Tuyến thượng thận
lượt xem 41
download
Trong hệ nội tiết, tuyến trên thận gồm hai tuyến nằm ở đầu trước hai quả thận.Tuyến này chia làm hai miền: miền tủy và miền vỏ có nguồn gốc khác nhau và chức năng khác nhau.Miền vỏ: gồm ba lớp: lớp cầu, lớp sợi, lớp lưới.Lớp ngoài (lớp cầu) tiết hormon điều hòa các muối khoáng (các chất điện giải), trong đó, quan trọng nhất là hormon aldostêrôn, có tác dụng giữ các ion Na+ và thải K+ trong máu, giúp điều hòa đường huyết....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyến thượng thận
- TUYẾN THƯỢNG THẬN TUY
- VỎ THƯỢNG THẬN: - LỚP CẦU: MINERALOCORTICOID - LỚP BÓ: GLUCOCORTICOID - LỚP LƯỚI: ANDROGEN TỦY THƯỢNG THẬN - CATECHOLAMIN
- HORMON VỎ THƯỢNG THẬN HORMON o thành steroid thượng thận có nguồn gốc từ cholesterol Hormon vỏ tạ Nhóm hormon chuyển hóa đường (Glucocorticoid Nhóm (Gc): (Gc): - cortisol: tác dụng mạnh chiếm 95% tổng hoạt tính cortisol: - corticosterol: t/d yếu hơn, chiếm 4% tổng hoạt tính corticosterol: - Cortison: H. tổng hợp, t/d mạnh gần như cortisol Cortison: - Prednisolon: H. tổng hợp, t/d mạnh gấp 4 lần C. Prednisolon: - Dexamethason: H.tổng hợp, t/d gấp 30 lần cort. Dexamethason:
- Nhóm hormon vỏ chuyển hóa muối nước Nhóm (Mineralocorticoid: Gm): Aldosterol: T/d mạnh nhất, chiếm 90% Aldosterol: Desoxycorticosteron: t/d yếu và lượng bài tiết ít Desoxycorticosteron: Nhóm hormon sinh dục: androgen, estrogen (vết) Nhóm androgen, (v
- Acetat Cholesterol Pregnenolon Dehydroepiandrosteron Progesteron 17-OH Pregnenolon 11 deoxycorticosteron 17-OH Progesteron Testosteron 21β hydroxylase 21β hydroxylase Es tradio l Aldo s te ro n Co rtis o l
- VẬN CHUYỂN VÀ THOÁI HÓA H. VTT Cortisol: 94% dạng kết hợp (globulin): transcortin Cortisol: Trong vòng 1-2 giờ Tác dụng và phá hủy Tác Trong Aldosterol: 50% dạng kết hợp lỏng lẻo với protein Aldosterol: Tác dụng và phá hủy Trong vòng 30 phút Phá hủy tại gan: 25% theo đường mật 25% 75% theo đường thận
- NHÓM GLUCOCORTICOID NHÓM Tác dụng lên chuyển hóa Tác Glucid: Glucid: tăng tạo đường mới ở gan (6-10 lần) tăng - tăng quá trình chuyển a.amin thành G - Tăng huy động a.a từ các mô ngoài gan (cơ) vào gan, thúc đẩy quá trình tạo G ở gan Giiảm tiêu thụ G. ở tế bào G Đái đường Đái
- NHÓM GLUCOCORTICOID NHÓM Protid: Protid: Giiảm protein của tế bào (ngoại trừ gan) G - tăng thoái hóa protein ở tế bào - Giảm sinh tổng hợp protein Tăng vận chuyển a.amin vào tế bào gan, tổng Tăng howpj protein, tăng chuyển a.a thành G Tăng nồng độ a.amin huyết tương, giảm vận Tăng chuyển a.amin vào tế bào (trừ gan)
- NHÓM GLUCOCORTICOID NHÓM Lipid: Lipid: Tăng thoái hóa lipid ở các mô mỡ gây ↑ nồng Tăng độ acid béo tự do trong huyết tương Tăng oxy hóa acid béo tự do ở tế bào để tạo Tăng năng lượng Khi cortisol bài tiết ra nhiều làm tăng lắng Khi đọng mỡ và rối loạn phân bố mỡ gây ứ đọng ở mặt, bụng
- NHÓM GLUCOCORTICOID NHÓM Tác dụng chống stress Tác ACTH tăng → cortisol tăng 300mg/24 giờ Cortisol huy động nhanh chóng nguồn a.amin và mỡ dự trữ để cung cấp E, G, các a.amin: purin, pyrimidin, creatin phosphat, chất rất cần thiết cho sự duy trì sự sống tế bào
- VỎ NÃO HỆ VIỀN STRESS CRH ε, ε’ ACTH CHỐN G CORTISOL CATECHOLAMIN E, A.AMIN
- Tác dụng chống dị ứng Tác Ức chế giải phóng histamin → giảm dị ứng ch Trên lâm sàng cortisol dùng trong dị ứng do choáng phản vệ Tác dụng lên tế bào máu và hệ thống miễn dịch Tác Giảm bạch cầu ưa acid và BC lympho Giảm kích thước hạch và tuyến ức Giảm kháng thể, dễ nhiễm khuẩn (dùng kéo dài) Ngăn sự loại bỏ mảnh ghép Chống thải ghép Ch
- Tác dụng chống viêm Tác Vững bền màng lysosom → lysosom khó phồng căng, khó vỡ (enzym phân giải protein, làm tăng pư viêm) Ức chế enzym phospholipase A2: tham gia q.trình ch tổng hợp prostaglandin, leucotrien → giảm phản ứng gi viêm
- Tác dụng lên tuyến nội tiết Tác Cortisol tăng → giảm chuyển T4 thành T3 gi tăng chuyển T3 thành T4 tăng Giiảm nồng độ hormon sinh dục nữ G
- Tác dụng khác Tác ↑bài tiết dịch vị, gây loét dạ dày (dùng kéo dài) bài Hệ xương: ức chế hình thành xương, giảm tăng sinh tế bào, giảm lắng đọng tổng hợp pr. Của xương
- Điều hòa bởi ACTH theo cơ chế điều hòa ngược theo Nhịp sinh học
- NHÓM MINERALOCORTICOID (Gm) NHÓM Aldosterol là H. chủ yếu Aldosterol ↑ tái hấp thu Na , bài tiết K , clo ở ống thận → tái tái + + hấp thu nước (ADH) → tăng thể tích dịch ngoại bào ↑ thể tích dịch ngoại bao, tăng huyết áp Aldostrol tăng cao → ↑ V 5-15% → ↑ huyết áp 15-25 mmHg Aldostrol ↓ mất Na, ↓V đồng thời tăng kali máu gây độc cơ tim
- NHÓM MINERALOCORTICOID (Gm) NHÓM Aldosterol tác dụng đối với tuyến mồ hôi, nước Aldosterol bọt ↑ tái hấp thu Na , bài tiết K tái + + Tác dụng này quan trọng khi cơ thể làm việc Tác trong môi trường nóng Mất muối qua con đường bay mồ hôi sẽ giảm
- ANDROGEN Nam giới: Nam trưởng thành bài tiết quá mức Nam Không ảnh hưởng Không Trẻ con Phát triển các đặc tính thứ phát trước tuổi dậy thì
- ANDROGEN Nữ giới: Bài tiết quá mức: hội chứng Cushing, u tuyến Bài thượng thận hoặc tăng sản thượng thận bẩm sinh Nam hóa Nam
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng sinh lý: Tuyến thượng thận
33 p | 343 | 73
-
Hội chứng suy chức năng tuyến thượng thận mãn tính
5 p | 215 | 42
-
Siêu âm tuyến thượng thận
63 p | 154 | 29
-
Triệu chứng học tuyến thượng thận
5 p | 159 | 25
-
Bài giảng Bài 4: Chức năng tuyến thượng thận và tuyến tụy nội tiết
49 p | 104 | 9
-
Hình ảnh cắt lớp vi tính và cộng hưởng từ tuyến thượng thận
12 p | 70 | 7
-
Bài giảng Tăng huyết áp và u tuyến thượng thận - BS. Đỗ Kim Bảng
34 p | 26 | 5
-
Bài giảng Hình ảnh học tuyến thượng thận
56 p | 46 | 2
-
Khảo sát giá trị của các số đo đậm độ trên chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán Adenoma tuyến thượng thận
7 p | 35 | 2
-
Khảo sát một số yếu tố liên quan đến lựa chọn phương pháp phẫu thuật u tuyến thượng thận tại Bệnh viện Quân y 103 giai đoạn 2021-2024
8 p | 8 | 2
-
Kinh nghiệm điều trị phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt bướu tuyến thượng thận
6 p | 5 | 2
-
Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị u tuyến thượng thận lành tính không triệu chứng
8 p | 3 | 2
-
Kết quả phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận tại Bệnh viện Nhi Đồng 2
6 p | 1 | 1
-
Phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận hai bên cùng thì: Nhân các trường hợp lâm sàng
11 p | 3 | 1
-
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt tuyến thượng thận tư thế nằm sấp
8 p | 2 | 1
-
Ứng dụng phẫu thuật nội soi 1 lỗ điều trị các u tuyến thượng thận lành tính
9 p | 44 | 1
-
Nhận xét kết quả gây mê nội khí quản trong phẫu thuật nội soi u tuyến thượng thận lành tính tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương
8 p | 11 | 1
-
Nghiên cứu đặc điểm cận lâm sàng và phân tích chỉ định phẫu thuật nội soi điều trị u tuyến thượng thận lành tính không triệu chứng phát hiện tình cờ
4 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn