intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyến thượng thận

Chia sẻ: Rain Cry | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:33

194
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong hệ nội tiết, tuyến trên thận gồm hai tuyến nằm ở đầu trước hai quả thận.Tuyến này chia làm hai miền: miền tủy và miền vỏ có nguồn gốc khác nhau và chức năng khác nhau.Miền vỏ: gồm ba lớp: lớp cầu, lớp sợi, lớp lưới.Lớp ngoài (lớp cầu) tiết hormon điều hòa các muối khoáng (các chất điện giải), trong đó, quan trọng nhất là hormon aldostêrôn, có tác dụng giữ các ion Na+ và thải K+ trong máu, giúp điều hòa đường huyết....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyến thượng thận

  1. TUYẾN THƯỢNG THẬN TUY
  2. VỎ THƯỢNG THẬN: - LỚP CẦU: MINERALOCORTICOID - LỚP BÓ: GLUCOCORTICOID - LỚP LƯỚI: ANDROGEN TỦY THƯỢNG THẬN - CATECHOLAMIN
  3.  HORMON VỎ THƯỢNG THẬN HORMON o thành steroid thượng thận có nguồn gốc từ cholesterol Hormon vỏ tạ  Nhóm hormon chuyển hóa đường (Glucocorticoid Nhóm (Gc): (Gc): - cortisol: tác dụng mạnh chiếm 95% tổng hoạt tính cortisol: - corticosterol: t/d yếu hơn, chiếm 4% tổng hoạt tính corticosterol: - Cortison: H. tổng hợp, t/d mạnh gần như cortisol Cortison: - Prednisolon: H. tổng hợp, t/d mạnh gấp 4 lần C. Prednisolon: - Dexamethason: H.tổng hợp, t/d gấp 30 lần cort. Dexamethason:
  4.  Nhóm hormon vỏ chuyển hóa muối nước Nhóm (Mineralocorticoid: Gm):  Aldosterol: T/d mạnh nhất, chiếm 90% Aldosterol:  Desoxycorticosteron: t/d yếu và lượng bài tiết ít Desoxycorticosteron:  Nhóm hormon sinh dục: androgen, estrogen (vết) Nhóm androgen, (v
  5. Acetat Cholesterol Pregnenolon Dehydroepiandrosteron Progesteron 17-OH Pregnenolon 11 deoxycorticosteron 17-OH Progesteron Testosteron 21β hydroxylase 21β hydroxylase Es tradio l Aldo s te ro n Co rtis o l
  6.  VẬN CHUYỂN VÀ THOÁI HÓA H. VTT  Cortisol: 94% dạng kết hợp (globulin): transcortin Cortisol:  Trong vòng 1-2 giờ  Tác dụng và phá hủy Tác Trong  Aldosterol: 50% dạng kết hợp lỏng lẻo với protein Aldosterol:  Tác dụng và phá hủy  Trong vòng 30 phút Phá hủy tại gan: 25% theo đường mật 25% 75% theo đường thận
  7.  NHÓM GLUCOCORTICOID NHÓM  Tác dụng lên chuyển hóa Tác  Glucid: Glucid:  tăng tạo đường mới ở gan (6-10 lần) tăng - tăng quá trình chuyển a.amin thành G - Tăng huy động a.a từ các mô ngoài gan (cơ) vào gan, thúc đẩy quá trình tạo G ở gan  Giiảm tiêu thụ G. ở tế bào G  Đái đường Đái
  8.  NHÓM GLUCOCORTICOID NHÓM  Protid: Protid:  Giiảm protein của tế bào (ngoại trừ gan) G - tăng thoái hóa protein ở tế bào - Giảm sinh tổng hợp protein  Tăng vận chuyển a.amin vào tế bào gan, tổng Tăng howpj protein, tăng chuyển a.a thành G  Tăng nồng độ a.amin huyết tương, giảm vận Tăng chuyển a.amin vào tế bào (trừ gan)
  9.  NHÓM GLUCOCORTICOID NHÓM  Lipid: Lipid:  Tăng thoái hóa lipid ở các mô mỡ gây ↑ nồng Tăng độ acid béo tự do trong huyết tương  Tăng oxy hóa acid béo tự do ở tế bào để tạo Tăng năng lượng  Khi cortisol bài tiết ra nhiều làm tăng lắng Khi đọng mỡ và rối loạn phân bố mỡ gây ứ đọng ở mặt, bụng
  10.  NHÓM GLUCOCORTICOID NHÓM  Tác dụng chống stress Tác  ACTH tăng → cortisol tăng 300mg/24 giờ  Cortisol huy động nhanh chóng nguồn a.amin và mỡ dự trữ để cung cấp E, G, các a.amin: purin, pyrimidin, creatin phosphat, chất rất cần thiết cho sự duy trì sự sống tế bào
  11. VỎ NÃO HỆ VIỀN STRESS CRH ε, ε’ ACTH CHỐN G CORTISOL CATECHOLAMIN E, A.AMIN
  12.  Tác dụng chống dị ứng Tác  Ức chế giải phóng histamin → giảm dị ứng ch Trên lâm sàng cortisol dùng trong dị ứng do choáng phản vệ  Tác dụng lên tế bào máu và hệ thống miễn dịch Tác  Giảm bạch cầu ưa acid và BC lympho  Giảm kích thước hạch và tuyến ức   Giảm kháng thể, dễ nhiễm khuẩn (dùng kéo dài)   Ngăn sự loại bỏ mảnh ghép  Chống thải ghép Ch
  13.  Tác dụng chống viêm Tác  Vững bền màng lysosom → lysosom khó phồng căng, khó vỡ (enzym phân giải protein, làm tăng pư viêm)  Ức chế enzym phospholipase A2: tham gia q.trình ch tổng hợp prostaglandin, leucotrien → giảm phản ứng gi viêm
  14.  Tác dụng lên tuyến nội tiết Tác  Cortisol tăng → giảm chuyển T4 thành T3 gi  tăng chuyển T3 thành T4 tăng  Giiảm nồng độ hormon sinh dục nữ G
  15.  Tác dụng khác Tác  ↑bài tiết dịch vị, gây loét dạ dày (dùng kéo dài) bài  Hệ xương: ức chế hình thành xương, giảm tăng sinh tế bào, giảm lắng đọng tổng hợp pr. Của xương
  16.  Điều hòa bởi ACTH  theo cơ chế điều hòa ngược theo   Nhịp sinh học 
  17.  NHÓM MINERALOCORTICOID (Gm) NHÓM Aldosterol là H. chủ yếu Aldosterol  ↑ tái hấp thu Na , bài tiết K , clo ở ống thận → tái tái + + hấp thu nước (ADH) → tăng thể tích dịch ngoại bào  ↑ thể tích dịch ngoại bao, tăng huyết áp   Aldostrol tăng cao → ↑ V 5-15% → ↑ huyết áp 15-25 mmHg  Aldostrol ↓ mất Na, ↓V đồng thời tăng kali máu gây độc cơ tim
  18.  NHÓM MINERALOCORTICOID (Gm) NHÓM Aldosterol tác dụng đối với tuyến mồ hôi, nước Aldosterol bọt  ↑ tái hấp thu Na , bài tiết K tái + +  Tác dụng này quan trọng khi cơ thể làm việc Tác trong môi trường nóng  Mất muối qua con đường bay mồ hôi sẽ giảm
  19.  ANDROGEN  Nam giới:  Nam trưởng thành bài tiết quá mức Nam  Không ảnh hưởng  Không  Trẻ con    Phát triển các đặc tính thứ phát trước tuổi dậy thì
  20.  ANDROGEN  Nữ giới:  Bài tiết quá mức: hội chứng Cushing, u tuyến Bài thượng thận hoặc tăng sản thượng thận bẩm sinh  Nam hóa  Nam
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2