T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
97
T L CÁC ĐƠN VỊU CÓ BIU HIN KHÔNG MONG MUN
TRONG HOẠT ĐỘNG TIP NHN, ĐIU CHC THÀNH PHN MÁU
TI VIN HUYT HC - TRUYN MÁU TW (2020 - 2022)
MT S YU T LIÊN QUAN
Mn Th Anh Kim1, Hoàng Anh Tun1, Võ Th Dim Hà1,
Đ Th Hin1, Đ Văn Dũng1, Trn Quang Tùng1,
Nguyn Th Hng1, Nguyn Th Tâm1
TÓM TT11
Đặt vn đề: Kim tra cht lưng máu toàn
phn (MTP) trước khi điều chế các thành phn
u nhm kim soát cht lưng ngun nguyên
liu đu o đ điu chế chế phm u theo tiêu
chun quy đnh tại Thông tư 26/2013 v ng
dn hot đng Truyn máu. Trong quá trình kim
tra cht lưng MTP, phát hin MTP nhng
biu hin không mong muốn (BHKMM) như tiếp
nhn thiếu hoc vưt qth tch quy đnh, thi
gian ly máu trên 10 phút, ly ven 2 ln, quá 24
gi k t khi ly máu đến khi bàn giao và điều
chế, tan máu, huyết tương xanh đen, huyết tương
đc, cc đông, thng túi… Tng kết, m hiu
t l đơn v máu BHKMM trong hot đng
tiếp nhn, điều chế t năm 2020 - 2022 đóng mt
vai trò quan trng trong vic nâng cao chất lưng
các chế phm máu đ đápng nhu cu điều tr
ngưi bnh.
Mc tiêu: T l đơn v máu BHKMM và
phân tích mt s yếu t có liên quan đến c đơn
v máu BHKMM trong hot đng tiếp nhn và
điu chế các thành phn máu.
1Vin Huyết hc - Truynu Trung ương
Chu trách nhim chính: Võ Th Dim
SĐT: 0912258354
Email: diemhavhh@gmail.com
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 30/9/2024
Đối tượng phương pháp nghiên cu:
98.911 đơn v u có BHKMM trong 1.050.831
đơn v máu tiếp nhn đưc, t tháng 12/2019 -
11/2022. Thiết kế nghiên cu: ct ngang.
Kết lun: Qua nghiên cứu 1.050.831 đơn v
u đã kết qu xét nghimng lc máu an
toàn phát hiện 98.911 đơn v máu có BHKMM,
chiếm t l 9,41%. Trong các đơn v u
BHKMM thì t l huyết ơng đc chiếm ti
50,74 %. T l đơn v máu có BHKMM tiếp
nhn bui sáng (8,32%) thp hơn so vi bui
chiu (11,96%), ti các điểm lưu đng (9,76% -
11,05%) cao hơn đim c định (8,26%) và điểm
ti TTMQG (6,77%).
T ka: Đơn v máu biu hin không
mong mun, Vin Huyết hc - Truyn máu
Trung ương.
SUMMARY
RATE OF ABNORMAL WHOLE
BLOOD UNITS IN BLOOD
COLLECTION AND BLOOD
COMPONENTS PROCESSING IN
NATIONAL INSTITUTE OF
HEMATOLOGY AND BLOOD
TRANSFUSION (2020 - 2022) AND
SOME RELATED FACTORS
Subject: Quality control of whole blood of
pre-processing blood components shall be carried
out, in order to quality control the input material
resources for preparation blood components
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
98
based on regulation standards. This study
implemented for determination the rate of
abnormal whole blood in blood collection and
blood components processing. It is impossible
for staff to improve the quality of blood
components, response to clinical for treatment.
Objective: Rate of abnormal whole blood in
processing blood components and some causes
are related from 12/2019 to 11/2022 in National
Institute of Hematology and Blood Transfusion
(NIHBT).
Materials and Methods: 98.911 abnormal
units in 1.050.831 units are collected which test
results were not reactive, safety with screening
tests from 12/2019 to 11/2022. Study design:
cross-sectional description.
Conclusion: To study 1.050.831 units are
collected which test results were not reactive,
safety with screening tests, determinated 98.911
abnormal units, rate of abnormal units up to
9.41%. In this abnormal units, lipermic plasma
units were the highest (50.74%). The rate of
abnormal units collected in the morning (8.32%)
lower than those in the afternoon (11.96%). The
rate of abnormal units in mobile collection sites
(9.76% - 11.05%) higher than other blood
donation sites (6.77% - 8.67%).
Keywords: abnormal whole blood units,
NIHBT.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Kim tra chất lưng máu toàn phn
(MTP) trước khi điu chế các thành phn
máu nhm kim soát chất lưng ngun
nguyên liệu MTP đầu vào để điu chế các
chế phm máu theo tiêu chuẩn đã quy đnh
tại Thông tư 26/2013 về ng dn hot
động Truyn máu [1]. T một đơn vị MTP s
điu chế đưc nhiu loi chế phẩm máu như:
khi hng cu, khi tiu cu, huyết tương
tươi, huyết tương, ta lnh giàu yếu t VIII,
khi bch cu... [2]. Trong quá tnh kim tra
chất lưng MTP, phát hin MTP nhng
biu hin không mong muốn (BHKMM) như
tiếp nhn thiếu hoặc vưt quá th tích quy
định, thi gian ly máu trên 10 phút, ly ven
2 ln, quá 24 gi k t khi lấy máu đến khi
bàn giao điều chế, tan u, huyết tương
xanh đen, huyết ơng đục, cục đông,
thủng túi…Tt c nhng đơn vị máu
BHKMM như trên sẽ không đưc điều chế
các chế phẩm máu theo quy trnh tng quy
mà ch điu chế mt hoc hai hoc là hy
hoàn toàn chế phm máu, t l máu chế
phm máu hu cao thiu qu ca quá trình
tiếp nhận điu chế thp [3]. Nhm tng
kết, tìm hiu t l các đơn vị máu
BHKMM nêu tn trong hoạt động tiếp nhn
điu chế t năm 2020 - 2022, chúng tôi
thc hin đề tài này vi mc tiêu nghiên cu:
1. Xác định t l đơn vị máu có biu hin
không mong mun.
2. Phân tích mt s yếu t liên quan ca
đơn vị máu hiu hin không mong mun
trong hoạt động tiếp nhận điu chế các
thành phn máu t năm 2020 - 2022.
II. ĐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đối tưng nghiên cu
- 98.911 đơn v máu BHKMM trong
hoạt đng tiếp nhận, điu chế t tháng
12/2019 - 11/2022.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
- Thiết kế nghiên cu: ct ngang, hi
cu.
- Phương pháp chn mu: chn mu toàn
b đơn vị máu BHKMM trong hoạt động
tiếp nhận u, điều chế các thành phn máu:
huyết tương đc, huyết tương màu xanh đen,
tan máu, thi gian ly máu tn 10 phút, thi
gian t khi lấy máu đến khi điều chế quá 24
gi (> 24 h), thiếu th tích so vi quy định,
T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
99
tha th tích so vi quy định, ly ven 2 ln,
cục đông, thng túi.
- Thu thp s liu t phn mm Qun
Trung tâm máu:
o Các đơn vị MTP có biu hin: thi gian
ly máu tn 10 phút, thi gian t khi ly
máu đến khi điu chế quá 24 gi, thiếu th
tích so vi quy định, tha th tích so vi quy
định, ly ven 2 ln, thủng túi đưc phát hin
phân loi ti thi đim nhn bàn giao gia
khoa hiến máu và khoa điu chế.
o Các túi MTP biu hin: huyết tương
đục, huyết tương màu xanh đen, tan máu,
thủng túi đưc phát hin và phân loi sau khi
ly tâm máu.
o Các túi MTP biu hin: cục đông,
thủng túi đưc phát hin phân loi trong
quá trnh phân tách điều chế chế phm
máu.
- Thng phân tích s ng, t l
đơn vị máu BHKMM theo thi gian tiếp
nhn sáng hoc chiu, theo đim hiến máu ti
trung tâm máu (TTMQG), tại điểm lưu động
(), tại điểm c định (), theo ma (Xuân
t tháng 1 - 3, H t tháng 4 - 6, Thu t
tháng 7-9, Đông t tháng 10-12).
đồ 2.1. Sơ đồ phân tích đơn v máu toàn phn có các biu hin không mong mun
2.3. Thiết b, dng c nguyên vt
liu
o Máy ly tâm SORVALL RC 12BP, M.
o Bàn ép máu Baxter
2.4. Phương pháp thu thập, x lý s
liu: H chế phm máu xut ra t phn
mm qun lý trung tâm máu; s liệu đưc x
lý, phân tích bng phn mm Microsoft
Excel 2010, so sánh hai t l bng hàm χ2.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. T l máu toàn phn có biu hin không mong mun
Bng 3.1. T l % các nhóm biu hin không mong mun
STT
S ng máu
BHKMM
MTP tiếp
nhn 2020
MTP tiếp
nhn 2021
MTP tiếp
nhn 2022
MTP tiếp nhn
2020-2022
324.540
347.130
379.161
1.050.831
1
Huyết tương đục
17.851
(5,50 %)
16.597
(4,78%)
15.735
(4,15%)
50.183
(4,78%)
2
Thi gian ly máu trên 10 phút
8.801
(2,71 %)
4.736
(1,36%)
3.018
(0,80%)
16.555
(1,58%)
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
100
3
Quá 24 h
5.856
(1,80 %)
6.896
(1,99%)
3.845
(1,01%)
16.597
(1,58%)
4
Thiếu th tích
2.113
(0,65%)
2.302
(0,66%)
3.150
(0,83%)
7.565
(0,72%)
5
Ly ven 2 ln
2.000
(0,62%)
1.440
(0,41%)
1.633
(0,43%)
5.073
(0,48%)
6
Tha th tích
401
(0,12%)
235
(0,07%)
300
(0,08%)
936
(0,09%)
7
Cục đông
336
(0,1%)
186
(0,05%)
318
(0,08%)
840
(0,08%)
8
Huyết tương xanh đen
196
(0,06%)
134
(0,04%)
213
(0,06%)
543
(0,05%)
9
Tan máu
157
(0,05%)
175
(0,05%)
224
(0,06%)
556
(0,05%)
10
BHKMM khác
27
(0,01%)
13
(0,001%)
23
(0,01%)
63
(0,01%)
Tng
37.738
(11,63%)
32.714
(9,42%)
28.459
(7,51%)
98.911
(9,41%)
Nhn xét: Trong 3 năm 2020-2022, tiếp nhận 1.050.831 đơn vị MTP, 10 nhóm
BHKMM đã đưc phát hiện ra. Trong 1.050.831 đơn v MTP tiếp nhận 98.911 đơn vị
MTP có BHKMM chiếm 9,41%.
Biểu đ 3.2. T l % tng nhóm biu hin không mong mun
Nhn xét: Trong 98.911 đơn vị MTP
BHKMM, t l huyết tương đc chiếm
50,74%, thi gian ly u trên 10 phút
chiếm 16,74%, máu tiếp nhn quá 24 h
chiếm 16,78%, thiếu th tích chiếm 7,56%,
ly ven 2 ln chiếm 5,13%, máu tha th tích
chiếm 0,95%, cục đông chiếm 0,85%, tan
máu chiếm 0,56%, huyết tương xanh chiếm
0,55% và nguyên nhân khác chiếm 0,06%.
T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
101
3.2. Mt s yếu t liên quan
3.2.1. T l đơn vị máu toàn phn có BHKMM tiếp nhn theo mùa
Bng 3.3. T l đơn vị máu có BHKMM theo mùa
Thi gian tiếp nhn
MTP có BHKMM
(đơn vị)
T l (%) MTP có
BHKMM
Mùa xuân
23.396
9,57
Mùa hè
23.472
9,45
Mùa thu
27.298
9,87
Ma đông
24.744
8,79
Tng chung
98.911
9,41
p > 0,05
Nhn xét: T l % đơn vị MTP BHKMM đưc tiếp nhận vào các ma dao đng t
8,79 - 9,87 %.
3.2.2. T l đơn vị máu toàn phn BHKMM theo thi điểm tiếp nhn bui sáng
chiu
Bng 3.4. T l % các nhóm có BHKMM đưc tiếp nhn vào bui sáng và chiu
S ng máu
BHKMM
S ợng đơn vị MTP
tiếp nhn bui sáng (1)
S ợng đơn vị MTP
tiếp nhn bui chiu (2)
p
735.732
315.099
Huyết tương đục
26.172 (3,56%)
24.016 (7,62%)
p < 0,05
Thi gian ly máu trên 10 phút
11.641 (1,58%)
4.914 (1,56%)
p > 0,05
Thi gian t khi lấy máu đến khi
điu chế quá 24 gi
12.075 (1,64%)
4.522 (1,44%)
p > 0,05
Thiếu th tích
6.057 (0,82%)
2.444 (0,76%)
p > 0,05
Ly ven 2 ln
3605 (0,49%)
1467 (0,47%)
p > 0,05
Tha th tích
635 (0,09%)
301 (0,01%)
p > 0,05
Cục đông
612 (0,08%)
228 (0,07%)
p > 0,05
Tan máu
414 (0,06%)
159 (0,04%)
p > 0,05
Huyết tương xanh đen
397 (0,05%)
129 (0,05%)
p > 0,05
Tng
61.239 (8,32%)
37.672 (11,96%)
p < 0,05
Nhn xét: T l MTP BHKMM đưc
tiếp nhn bui sáng (8,32%) thấp n so với
máu tiếp nhn bui chiu (11,96%) vi p <
0,05. T l MTP tiếp nhn bui sáng
huyết tương đục (3,56%) thấp hơn so với t
l MTP tiếp nhn bui chiu (7,62%) s
khác biệt ý nghĩa thng vi p < 0,05.
T l % máu BHKMM còn lại đưc tiếp
nhn bui sáng chiu không s khác
biệt có ý nghĩa thng kê vi p > 0,05.
3.2.3. T l đơn vị máu toàn phn tiếp
nhận theo điểm hiến máu