158
U HÔ N HƠ P TUYÊ N NƢƠ C BO T MANG TAI
I. ĐỊNH NGHĨA
U hn hp tuyến mang tai u lành tính, nm vùng tuyến mang tai, th
trong hay ngoài tuyến.U phát trin chm, d tái phát và có th chuyn dng thành ác
tính .
II. NGUYÊN NHÂN
U có ngun gc t biu mô ng tuyến và cơ biểu mô.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1 Lâm sàng
- Giai đoa n đâ u
+ Mt bình thƣng, không biến dng.
+ Vùng dƣới dái tai, trƣơ c nă p tai hoă c phi a trong go c ha m xuâ t hiê n 1 khô i
nhỏ, đƣơ ng ki nh nho hơn 1cm, không đau, di đô ng dê , chă c đê u, da không di nh
i u. Ấn u vào xƣơng hàm có thể cảm thấy nhƣ sụn trên xƣơng ( u hiê u Nelaton).
+ Khám lỗ ống Stenon thấy binh thƣơ ng.
+ Không sơ thâ y ha ch ngoi vi.
- Giai đoa n toàn phát
+ U to dâ n, không đau.
+ U ơ vu ng mang tai, làm biến dạng mặt. Màu sắc da phía trên u bình thƣờng.
+ u thâ y ranh giơ i ro , t đô không đê u, có chỗ rắn chắc, có chỗ mềm.
- Giai đoa n mun
+ U phát triển nhanh và gây đau.
+ U dinh với mô xung quanh, ranh gii không rõ và có th có loét trên b mt
u.
+ Có th có hch vùng mang tai, dƣới hàm và máng cnh.
1.2. Cn lâm sàng
- X quang
+ Chụp tuyến có bơm cht cn quang vào ng tuyến: thy ng tuyến giãn
rng, các nhánh ca ng tuyến bao quanh u giống hi nh a nh qua bo ng trong lo ng ba n
tay.
159
+ CT Scanner, MRI: thâ y rõ hình nh khô i u.
- Xét nghim mô bnh hc
+ U gô m tô chƣ c liên ba o va châ t đê m liên kê t, có thể xuất phát từ liên bào, túi
tuyê n hay ô ng tiê t, làm thành những nhân hay nhng tế bào trụ khối, ái toan, ái
kiê m, ba o liên ba o cơ. Đôi khi la nhƣ ng liên ba o di sa n hoă c không biê t ho a.
+ Châ t đê m thay đô i, thƣơ ng co tinh châ t phu , m ca c diê n thê trong hay
thê nhâ y
+ ba o liên ba o nă m g a tô chƣ c đê m giô ng nguyên ba o su n la m ta có th
nhm là th sụn giả.
+ t có nhân chia, không co ba o di hinh.
+ Tùy tuổi u mà ta có th thâ y nhiê u liên ba o hay chƣ c đê m, ít liên bào.
2. Chẩn đoán phân bit
- Nang tuyến nƣớc bt mang tai: siêu âm có hình nh có dch trong lòng nang.
- U thn kinh vùng mang tai: phân bit da vào kết qu gii phu bnh lý.
IV. ĐIU TR
1. Nguyên tc
Phu thut ct b u và tuyến nƣớc bt mang tai, bo tn thn kinh VII.
2. Điu tr c th
- Phu thut u và tuyến nƣớc bt mang tai
+ Vô cm.
+ Rch da.
+ Bc l u và tuyến.
+ Xác đnh các nhánh ca dây thn kinh VII.
+ Ct b toàn b u và tuyến mang tai, bo tn các nhánh dây thn
+ kinh VII.
+ Cm máu.
+ Đặt dẫn lƣu.
+ Khâu phc hi theo gii phu.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣng
- Nếu phát hin sm, phu thut trit đ thì s có kết qu tt.
160
- Nếu phu thut không trit đ, thì u d tái phát và có th chuyn dng thành
ác tính.
2. Biến chng
- Chuyn dng thành ác tính.
- Lit dây VII.
VI. PHÒNG BNH
Khám chuyên khoa răng hàm mặt định k để phát hin u sớm và điều tr kp thi.