NG D NG CNTT TRONG QU N LÝ - D Y H C
Ứ
Ọ
Ụ
Ả
Ạ
Ph n I: Đ T V N Đ Ặ Ấ ầ Ề I. Lý do ch n đ tài: ọ ề
l. C s lí lu n : ơ ở ậ
Công ngh thông tin (vi ệ t t ế ắ ử t là CNTT), là ngành ng d ng công ngh qu n lý và x lý ứ ụ ệ ả
ữ thông tin. CNTT là s d ng máy tính và ph n m m máy tính đ s d ng, chuy n đ i, l u tr , ể ử ụ ổ ư ử ụ ề ể ầ
t Nam, khái ni m CNTT đ c hi u và đ nh b o v , x lý, truy n, và thu th p thông tin. ả ệ ử ề ậ Vi Ờ ệ ệ ượ ể ị
nghĩa trong ngh quy t Chính ph 49/CP kí ngày 04/08/1993 : Công ngh thông tin là t p h p các ủ ế ệ ậ ợ ị
ph ng pháp khoa h c, các ph ươ ọ ươ ng ti n và công c kĩ thu t hi n đ i - ch y u là kĩ thu t máy ệ ủ ế ụ ệ ậ ạ ậ
tính và vi n thông - nh m t ễ ằ ổ ứ ch c khai thác và s d ng có hi u qu các ngu n tài nguyên thông ệ ử ụ ả ồ
tin r t phong phú và ti m năng trong m i lĩnh v c ho t đ ng c a con ng i và xã h i. ạ ộ ự ủ ề ấ ọ ườ ộ
Trong h th ng giáo d c ph ng Tây, CNTT đã đ c chính th c tích h p vào ch ng trình ệ ố ụ ươ ượ ứ ợ ươ
i ta đã nhanh chóng nh n ra r ng n i dung v CNTT đã có ích cho t h c ph thông. Ng ọ ổ ườ ề ậ ằ ộ ấ ả t c
các môn h c khác. ọ
V i s ra đ i c a Internet mà các k t n i băng thông r ng t t c các tr i t ế ố ờ ủ ớ ự ộ ớ ấ ả ườ ệ ng h c, vi c ọ
áp d ng CNTT trong công tác qu n lý và d y h c đã tr thành hi n th c. ụ ự ệ ả ạ ọ ở
c th gi i c a chúng ta s nh th nào n u nh không có Th t khó có th hình dung đ ể ậ ượ ế ớ ủ ư ế ư ẽ ế
t c các lĩnh v c, t t c các đ i t các ng d ng c a CNTT b i CNTT đã thâm nh p vào t ở ứ ụ ủ ậ ấ ả ự ấ ả ố ượ ng
v i nh ng hi u qu mà CNTT đã mang l ả ớ ữ ệ ạ i, đ c bi ặ ệ t là trong giáo d c. C th là t ụ ụ ể ấ ả ố t c các đ i
ng có th giao ti p trao đ i v i nhau b t c lúc nào, b t c đâu. Vi c th ng xuyên s t ượ ổ ớ ể ế ở ấ ứ ấ ứ ở ệ ườ ử
d ng Công ngh thông tin s trang b cho ng ụ ệ ẽ ị ườ ử ụ i s d ng k năng ti p c n, x lý thông tin, gi ế ậ ử ỹ ả i
quy t v n đ m t cách sáng t o. ề ộ ế ấ ạ
ọ Vi c truy c p Internet cũng t o cho CBQL, GV ni m say mê, h ng thú trong công vi c, h c ứ ệ ề ệ ậ ạ
t p và gi ng d y, th c hành kh năng làm vi c và nghiên c u đ c l p. Giáo viên có th ch ệ ậ ộ ậ ự ứ ể ả ạ ả ủ
đ ng, liên k t nhi u ngu n ki n th c, k năng trong vi c gi ng d y và giáo d c h c sinh. ộ ụ ọ ứ ế ề ế ệ ả ạ ồ ỹ
Ngoài ra, CNTT giúp chúng ta có th th c hi n nhi u công vi c cùng lúc, có kh năng ể ự ệ ề ệ ả
chuy n s chú ý m t cách nhanh chóng, th i gian đáp ng nhanh, luôn th c hi n k t n i, thúc ể ự ế ố ứ ự ệ ộ ờ
duy. H n n a, công ngh liên k t các ngu n tri đ y quá trình làm vi c nhóm, nghe nhìn và t ẩ ệ ư ữ ệ ế ồ ơ
th c l i v i nhau, k t n i công dân toàn c u. Đi u này làm cho không gian đ a lý b xoá nhoà và ứ ạ ớ ế ố ề ầ ị ị
công ngh tr thành m t ph n trong cu c s ng. Trích ộ ố ệ ở ầ ộ “CHỈ THỊ s : ỏ 55/2008/CT- BGDĐT : về
TĂNG C NGƯỜ GI NGẢ D YẠ , ĐÀO T OẠ VÀ NGỨ D NGỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG
NGÀNH GI OẢ D CỤ GIAI ĐO NẠ 2008-2012”
Công ngh thông tin là công c đ c l c h tr đ i m i ph ụ ắ ự ỗ ợ ố ệ ớ ươ ọ ậ ng pháp gi ng d y, h c t p ả ạ
và h tr đ i m i qu n lý giáo d c, góp ph n nh m nâng cao hi u qu và ch t l ỗ ợ ổ ấ ượ ụ ệ ả ầ ằ ả ớ ụ ng giáo d c.
Phát tri n ngu n nhân l c CNTT và ng d ng nó trong giáo d c là m t nhi m v quan tr ng có ự ứ ụ ụ ụ ể ệ ồ ộ ọ
c. ý nghĩa quy t đ nh s phát tri n c a đ t n ự ể ủ ấ ướ ế ị
2. C s th c ti n: ơ ở ự ễ
Năm h c 2008- 2009 B GD&ĐT đã phát đ ng năm h c ng d ng công ngh thông tin. ộ ọ ứ ụ ệ ọ ộ
Qua g n hai năm th c hi n, do nhi u nguyên nhân c khách quan và ch quan, không ít cán b ự ủ ệ ề ầ ả ộ
qu n lý và giáo viên còn c m th y b ng , lúng túng khi đ a CNTT vào qu n lý vào gi ng d y. ư ạ ả ả ấ ả ả ờ ỡ
duy đ i m i, đi tr ộ ướ ề ấ ướ ư ề ừ c v v n đ này. T ớ ề c đây, Phòng GD&ĐT đã tham m u v i UBND Huy n và các c p chính quy n c m t b ệ ổ ư ớ ấ ng ti n hành đ u t tr R t may là Phòng GD&ĐT Tiên Du đã có t ấ h n 5 năm tr ơ đ a ph ị ầ ư ướ ướ ế c m t ộ ươ
b ướ ế c v c s v t ch t nh phòng h c, h th ng máy tính, máy chi u, k t ề ơ ở ậ ệ ố ư ế ấ ọ
t c các nhà tr ng b n i Internet cho t ố ấ ả ườ ng. Đ ng th i, ch đ o nâng cao ch t l ỉ ạ ấ ượ ồ ờ ộ
môn tin h c thông qua vi c t ệ ổ ứ ch c các chuyên đ huy n hàng tháng, ch đ o các ệ ỉ ạ ề ọ
tr ng t ch c các đ t t p hu n cho CBGV trong hè theo các chuyên đ đã xây ườ ổ ợ ậ ứ ề ấ
d ng.ự
Phong trào ng d ng công ngh thông tin trong d y h c và qu n lý giáo d c ụ ở ứ ụ ệ ạ ả ọ
Tiên Du nh n đ ậ ượ ự c s quan tâm ch đ o c a các c p chính quy n, c a ngành giáo ấ ỉ ạ ủ ủ ề
ẽ d c, s ng h c a giáo viên, h c sinh và nhân dân đã có s phát tri n m nh m , ụ ộ ủ ự ủ ự ể ạ ọ
c nh ng k t qu ban đ u đáng khích l r ng l n và đ t đ ộ ạ ượ ớ ữ ế ả ầ . ệ
T ch ch m t vài tr ng đã có phòng ừ ỗ ỉ ộ ườ ng có máy tính đ n nay, 100% các tr ế ườ
máy tính đ d y tin h c cho h c sinh. H n 80% các tr ng có máy chi u projecter. ể ạ ọ ọ ơ ườ ế
t d y b ng giáo án đi n t Trong các kì thi GVDG c p Huy n có h n 50% các ti ấ ệ ơ ế ậ ệ ử có ằ
ch t l ng t t. Đ i ngũ giáo viên ngày càng t ấ ượ ố ộ ỏ ra thành th o h n trong vi c thi ơ ệ ạ ế t
ng giáo án đi n t ngày càng đ c nâng cao. k , ch nh s a và trình chi u. Ch t l ế ấ ượ ử ế ỉ ệ ử ượ
M i qua m y năm, đ n nay, t t c các tr ế ấ ớ ấ ả ườ ng đã có hòm th liên k t v i B ư ế ớ ộ
giáo d c, S giáo d c theo đ a ch : ỉ https://mail.google.eom/a/moet.edu.vn/ đ trao ụ ụ ể ở ị
ng cũng đã có đ a ch Gmail đ chuy n nh n thông tin báo đ i thông tin. Các tr ố ườ ế ể ậ ị ỉ
cáo v i Phòng giáo d c đ m b o nhanh chóng, thu n ti n, k p th i. Các th y cô ụ ệ ầ ả ả ậ ờ ớ ị
ả giáo đ u có email đ trao đ i thông tin...T t c đem đ n m t s thay đ i căn b n, ấ ả ộ ự ề ể ế ổ ố
làm c s cho vi c ng d ng CNTT vào công vi c qu n lý và d y h c. ệ ứ ơ ở ụ ệ ả ạ ọ
Th i gian g n đây, phong trào thi đua so n bài gi ng đi n t đ đ i m i cách ệ ử ể ổ ầ ạ ả ờ ớ
c nhi u CBGV h ng ng tích c c. Đây đ c coi là m t trong d y và h c đã đ ạ ọ ượ ề ưở ứ ự ượ ộ
nh ng bi n pháp góp ph n ch t l ng qu n lý và d y h c trong các nhà tr ng. ấ ượ ữ ệ ầ ả ạ ọ ườ
Tuy nhiên, đê CBGV làm ch đ c CNTT trong qu n lý và d y h c còn c n có s ủ ượ ả ạ ầ ọ ự
i phong trào t ng k t, rút kinh nghi m m t cách nghiêm túc.. .Trong các năm h c t ổ ọ ớ ế ệ ộ
ứ ẽ ơ ng d ng công ngh thông tin trong d y h c ch c ch n s phát tri n m nh m h n ọ ắ ẽ ụ ệ ể ạ ắ ạ
t c a đ i m i trong ngành giáo d c, trong công n a và đó cũng là yêu c u c p thi ữ ầ ấ ế ủ ổ ụ ớ
tác qu n lý và d y h c tr ọ ở ườ ả ạ ng ph thông. ổ
Là m t giáo viên đ ộ ượ c b nhi m làm công tác qu n lý, b n thân luôn say mê ả ệ ả ổ
ủ CNTT, tôi mu n qua đ tài này nêu lên m t vài kinh nghi m và nh ng suy nghĩ c a ộ ữ ề ệ ố
b n thân v v n đ này. Mong đ ả ề ấ ề ượ ự ủ ồ c s ng h c a các c p qu n lý và các đ ng ấ ộ ủ ả
nghi p.ệ
II. M c đích nghiên c u và ph m vi nghiên c u: ụ ứ ứ ạ
1. M c đích nghiên c u: ụ ứ
ụ Đe tài này nh m m c đích trao đ i cùng đ ng nghi p vai trò c a ng d ng ủ ứ ụ ệ ằ ổ ồ
ệ công ngh thông tin trong d y h c và qu n lý giáo d c, đ a ra m t s kinh nghi m ả ộ ố ụ ư ệ ạ ọ
ng d ng công ngh thông tin trong d y h c, đ xu t m t s bi n pháp nâng cao ứ ộ ố ệ ụ ệ ề ạ ấ ọ
hi u qu c a ng d ng công ngh thông tin trong d y h c và đ y m nh phong trào ả ủ ứ ụ ệ ệ ạ ẩ ạ ọ
ng d ng CNTT trong nhà tr ng. ứ ụ ườ
2. Ph m vi nghiên c u: ứ ạ
Công tác qu n lý, d y h c trong nhà tr ạ ả ọ ườ ế ng trung h c c s liên quan đ n ơ ở ọ
vi c ng d ng CNTT. ụ ệ ứ
PH N II. N I DUNG Ộ Ầ
I. NG D NG CNTT TRONG NHÀ TR NG: Ứ Ụ ƯỜ
1 . V trí ch c năng công ngh thông tin (CNTT) trong d y h c. ạ ọ ứ ệ ị
Công ngh thông tin, (ti ng Anh: Information Technology hay là IT) là ngành ệ ế
t Nam, khái ni m CNTT ứ ng d ng công ngh qu n lý và x lý thông tin. ả ử ụ ệ Vi Ờ ệ ệ
đ c hi u và đ nh nghĩa trong ngh quy t Chính ph 49/CP kí ngày 04/08/1993 : ượ ủ ể ế ị ị
Công ngh thông tin là t p h p các ph ng pháp khoa h c, các ph ệ ậ ợ ươ ọ ươ ng ti n và ệ
công c kĩ thu t hi n đ i - ch y u là kĩ thu t máy tính và vi n thông - nh m t ủ ế ụ ệ ễ ậ ạ ậ ằ ố
ch c khai thác và s d ng có hi u qu các ngu n tài nguyên thông tin r t phong phú ử ụ ứ ệ ả ấ ồ
và ti m năng trong m i lĩnh v c ho t đ ng c a con ng i và xã h i. ạ ộ ự ủ ề ọ ườ ộ
Công ngh thông tin (vi ệ t t ế ắ ớ t là CNTT) là công c đ c l c h tr đ i m i ụ ắ ự ỗ ợ ổ
ph ng pháp gi ng d y, h c t p và h tr ươ ọ ậ ỗ ợ ổ ầ đ i m i qu n lý giáo d c, góp ph n ụ ạ ả ả ớ
nh m nâng cao hi u qu và ch t l ng giáo d c. Phát tri n ngu n nhân l c CNTT ấ ượ ệ ằ ả ự ụ ể ồ
ế và ng d ng CNTT trong giáo d c là m t nhi m v quan tr ng có ý nghĩa quy t ộ ụ ứ ụ ụ ệ ọ
c ( Trích đ nh s phát tri n CNTT c a đ t n ị ủ ấ ướ ự ể CHỈ THỊ SỐ: 55/2008/CT- BGDĐT)
2. ng d ng CNTT trong so n giáo án
:
Ứ ụ ạ
a) Soan giáo án b ng máy vi tính (đánh máy giáo án): ằ
* Hi n nay các tr ng đ u khuy n khích giáo viên so n giáo án b ng máy vi ệ ườ ế ề ằ ạ
tính, đ c bi ặ ệ t trong các đ t h i gi ng c p tr ợ ộ ả ấ ườ ng, c p Huy n, c p t nh. ệ ấ ỉ ấ
♦♦♦Nh ng u đi m: ữ ư
ể
ả + Giáo án đánh máy có hình th c đ p, trình bày khoa h c, d s d ng khi gi ng ễ ử ụ ứ ẹ ọ
d y.ạ
ầ + Rút ng n th i gian so n giáo án do có s d ng nh ng u đi m c a ph n ử ụ ư ữ ủ ế ắ ạ ờ
m m so n giáo án ( Microsoft Word hay Open office), các ph n mem này s t ẽ ự ề ạ ầ
đ ng hóa m t s th t c c a giáo án theo m t m u nh t đ nh do ng ộ ộ ố ủ ụ ủ ấ ị ẫ ộ ườ ạ i so n đ t ạ
ra : ví d nh tu n, ngày so n, ngày d y, k khung, các m c c a giáo án.. ụ ư ầ ụ ủ ẻ ạ ạ
+ So n giáo án b ng máy vi tính làm cho chúng ta có th ch nh s a r t d dàng. ử ấ ễ ể ỉ ạ ằ
Ngoài ra, ph m m m còn cho phép chúng ta s u t m, l a ch n sao chép nh ng ý ư ầ ữ ự ề ầ ọ
ng, n i dung hay trong các giáo án cũ c a mình, c a đ ng nghi p. t ưở ủ ồ ủ ệ ộ
+ Có th l u tr đ n các năm h c sau đ b n thân, đ ng nghi p s d ng tham ệ ử ụ ữ ế ế ả ế ư ọ ồ
kh o.ả
m t cách + Có th s d ng đ đ a các n i dung c n thi ể ư ể ử ụ ầ ộ ế t vào bài gi ng đi n t ả ệ ử ộ
nhanh chóng mà không c n gõ l i. ầ ạ
+ ua vi c so n giáo án, giáo viên đ Ọ ệ ạ ượ c tìm hi u, h c h i thêm v công ngh ỏ ề ế ọ ệ
thông tin t đó nâng cao trình đ tin h c c a giáo viên góp ph n nâng cao phong trào ừ ọ ủ ầ ộ
ng d ng CNTT trong d y h c. ứ ụ ạ ọ
ả +Giáo viên có th d dàng đ a vào giáo án nh ng s đ , bi u đ , tranh, nh ể ễ ơ ồ ư ữ ể ồ
t tay khó có th làm đ c. minh h a.... đi u mà giáo án vi ề ọ ế ể ượ
♦♦♦ Th c tr ng: ự ạ
Qua vi c ch đ o công tác chuyên môn cùng v i m t s năm đ c đi thanh tra ộ ố ỉ ạ ệ ớ ượ
chuyên môn các tr ườ ộ ng và ch m thi GVDG Huy n Tiên Du, b n thân th y có m t ệ ấ ả ấ
s b t c p c a giáo án in nh sau: ố ấ ậ ủ ư
- Nhi u giáo viên ch a có đ đi u ki n có đ c b máy tính, máy in đ ủ ề ư ề ệ ượ ộ ể
so n giáo án. ạ
ề - Nhi u giáo viên còn lúng túng khi s d ng máy vi tính và các ph n m m ử ụ ề ầ
văn phòng đ so n giáo án, ch a bi t khai thác m ng internet đ s u t m giáo án, ế ạ ư ế ế ư ầ ạ
li u ph c v cho giáo án. t ư ệ ụ ụ
- M t s giáo viên l i d ng m ng internet đ khai thác ộ ố ợ ụ ể ạ M TỘ CÁCH TIÊU
ứ C CỰ giáo án c a đ ng nghi p nh : sao chép y nguyên, không có s nghiên c u, ủ ư ự ệ ồ
không có ch nh s a cho phù h p v i đi u ki n d y h c c a mình. ọ ủ ử ề ệ ạ ợ ớ ỉ
- Giáo án sao chép t ừ ự nhi u ngu n nên b font ch r t l n x n, không th c ữ ấ ộ ề ồ ộ ộ
hi n theo đúng th th c trình bày văn b n thông th ng. Giáo viên không đ trình ể ứ ệ ả ườ ủ
i theo ý mình. đ tin h c đ s a l ộ ọ ể ử ỗ
- Vi c đóng bìa, k p, đánh s trang còn r t tùy ti n. ệ ẹ ệ ấ ố
- Giáo án in không đ c s pháp lý: Không ghi h tên, tr ng, l p ho c ghi ủ ơ ở ọ ườ ặ ớ
b ng bút m c(ghi sau) ự ằ
- Th m chí có giáo viên còn nh ho c thuê ng i download giáo án c t đ có ậ ặ ờ ườ ố ể
giáo án đ i phó v i ki m tra, h u nh không xem l i giáo án. ư ể ầ ố ớ ạ
Nh ng vi c làm đó không nh ng không mang l ữ ữ ệ ạ ạ i hi u qu cho vi c d y ệ ệ ả
i không nghiên cún bài h c b ng giáo án đánh máy mà còn làm cho ng ọ ằ i d y l ườ ạ ườ
d y và k t qu là làm cho ti ả ạ ế ế ạ t d y đ t hi u qu th p. ệ ả ấ ạ
Do v y, r t c n có s ch đ o c th c a cán b qu n lý và các c quan ụ ể ủ ấ ầ ỉ ạ ự ậ ả ộ ơ
chuyên môn đ đi u ch nh. ế ề ỉ
b) Xây d ng bài gi ng v i s h tr c a máy tính. ớ ư ỗ ợ ủ ư ả
Khái ni m ệ GI OẢ ÁN ĐI NỆ TỬ và BÀI GI NGẢ ĐI NỆ TỬ là khái ni m mà ệ
nhi u nhà giáo, nhà nghiên c u v n còn ti p t c tranh lu n, tôi ch mu n nói nên ế ụ ứ ề ậ ẫ ố ỉ
nh ng hi u bi t c a mình v vi c ng d ng CNTT trong xây d ng bài gi ng. ữ ể ế ủ ề ệ ứ ụ ự ả
Bài gi ng có ng d ng CNTT nói chung đ ụ ứ ả ượ ớ c xây d ng b ng máy tính v i ự ằ
các ph n m m h ch chuyên d ng nh : ph n m m trình chi u ụ ế Microsoft ư ề ề ầ ầ ỗ ợ
PowerPoint, ph n m m Movie Maker, Violet, Geo Sketchpad, Carbi, Crocodile ề ầ
Clips, Crocodile Physics, Macromedia Flash,... và s h tr c a máy chi u, ự ỗ ợ ủ ế camera,
máy nh cùng các thi t b khác. ả ế ị
Nh ng năm g n đây, vi c đ i m i ch ệ ố ữ ầ ớ ươ ộ ng trình giáo d c ph thông là m t ụ ố
quá trình đ i m i t ng pháp đ n đ i m i v ph ớ ừ ụ m c tiêu, n i dung, ph ộ ổ ươ ớ ề ươ ng ế ổ
ti n, các thi t b d y h c ngày càng phong phú v s l ệ ế ị ạ ề ố ượ ọ ng nh ng v n ch a đáp ẫ ư ư
ng đ ứ ượ c nhu c u ngày càng cao. Vi c xây d ng và ng d ng các ph n m m vào ự ứ ụ ệ ề ầ ầ
ng, nhi u giáo viên th c hi n đ thi d y h c hi n nay đang đ ệ ạ ọ ượ c nhi u tr ề ườ ự ề ệ ể ế ế t k
ng pháp d y h c theo h bài gi ng nh m đ i m i ph ằ ả ổ ớ ươ ạ ọ ướ ạ ộ ng tích c c hóa ho t đ ng ự
h c t p c a h c sinh. Đây là m t trong nh ng h ọ ậ ủ ọ ữ ộ ướ ng đ i m i PPDH đ t hi u qu . ả ệ ạ ố ớ
ọ Do đó, Công ngh thông tin (CNTT) có vai trò r t quan tr ng trong d y h c, ệ ấ ạ ọ
nó mang l t h c sinh đ ng, h c sinh h ng thú h c t p và tích ạ i hi u qu cao, ti ả ệ ế ọ ọ ậ ứ ộ ọ
t k bài c c tham gia xây d ng bài. Tuy nhiên, khi ng d ng CNTT vào thi ự ự ứ ụ ế ế
gi ng, giáo viên c n đ m b o các nguyên t c chung, các quy trình thi t k bài ả ầ ả ả ắ ế ế
gi ng có ng d ng CNTT sao cho có hi u qu . ả ứ ụ ệ ả
D y h c v i CNTT đòi h i ng i giáo viên ph i bi t đ nh h ạ ọ ớ ỏ ườ ả ế ị ướ ể ng, đi u khi n ề
quá trình h c t p, giúp h c sinh t mình lĩnh h i t i đa ki n th c. Vì v y giáo viên ọ ậ ọ ự ộ ố ứ ế ậ
ng ki n th c tin h c, s n sàng đ i m i ph ng pháp c n ph i tích c c b i d ầ ồ ưỡ ự ả ứ ế ẵ ọ ổ ớ ươ
gi ng d y và ng d ng CNTT vào d y h c phù h p v i đ c tr ng b môn. ạ ớ ặ ứ ụ ư ả ạ ọ ợ ộ
* Các nguyên t c chung c a m t bài gi ng có ng d ng CNTT. ộ ứ ụ ủ ả ắ
- Đ m b o tính khoa h c s ph m và khoa h c tin h c. ọ ư ạ ả ả ọ ọ
- Đ m b o tính hi u qu , tính th c t , tính giáo d c. ự ế ệ ả ả ả ụ
- Đ m b o tính m và tính ph d ng. ở ổ ụ ả ả
- Đ m b o tính c p nh t n i dung ki n th c bài gi ng. ậ ộ ứ ế ả ả ậ ả
ọ - C n căn c vào m c tiêu, n i dung ki n th c c b n c a bài h c, xác đ nh tr ng ứ ơ ả ủ ứ ụ ế ầ ộ ọ ị
tâm bài và căn c trình đ nh n th c c a h c sinh cùng các đi u ki n hi n có đ ứ ủ ọ ứ ề ệ ệ ậ ộ ể
thi t k bài gi ng ế ế ả
- Đa d ng hóa ki n th c. ứ ế ạ
- ng d ng CNTT theo quan đi m y h c sinh làm trung ế d y h c tích c c, ọ ự ỉấ ụ ạ ọ ứ tâm
* Nh ng ch ý khi thi ữ ủ ế ế . t k bài giáng có ng d ng CNTT ứ ụ
Ba khâu quan tr ng nh t: so n giáo án, trình chi u giáo án và h ọ ế ấ ạ ướ ng
d n h c sinh ghi chép. ọ ẫ
M i l p h c th ng có trung bình t 35-45 h c sinh. Trong khi đó các ti ỗ ớ ọ ườ ừ ọ ế t
ng ph i t t b t đèn, đóng b t c a s hay kéo rèm h n ch ánh d y GAĐT th ạ ườ ả ắ ớ ớ ử ố ế ạ
sáng tr i đ nh trên màn rõ h n. Nh v y, nh ng h c sinh ng i ờ ể ả ư ậ ồ ở ữ ơ ọ ố các dãy cu i
t hay l p hay nh ng h c sinh m t kém s khó khăn khi quan sát hình nh, ch vi ớ ữ ế ữ ẽ ắ ả ọ
công th c trên màn chi u. Do đó đ h c sinh có th ghi chép đ ế ọ ứ ế ể ượ c bài h c chính ọ
xác t màn chi u, giáo viên khi so n giáo án trên Power Point c n chú ý m t s ừ ộ ố ế ạ ầ
nguyên t c v hình th c sau: ắ ề ứ
- Các trang trình chi u ph i đ n gi n và rõ ràng. ả ơ ế ả
ỗ - Không sao chép nguyên văn bài d y, ch nên đ a nh ng ý chính vào m i ư ữ ạ ỉ
trang slide.
❖ V màu s c c a trang trình chi u: ắ ủ ề ế
Màu s c không đ c lòe lo t, không nên dùng các hình đ h a vui nh n gây ắ ượ ồ ọ ẹ ộ
m t t p trung cho h c sinh, c n tuân th nguyên t c ấ ậ ắ T ORÌGƯ ủ ầ ọ PH NẢ , ch nên s ỉ ử
d ng ch đ m màu (đen, xanh đ m, đ đ m...)trên n n tr ng hay n n màu sáng. ỏ ậ ụ ữ ậ ề ề ắ ậ
i, khi dùng màu n n s m thì ch nên s d ng ch có màu sáng hay tr ng. Ng ề ậ ử ụ ữ ắ ỉ
c l ượ ạ ❖ V fề ont ch :ữ
Dùng các phông ch , khung, n n h p lí. (vd: n n màu tr ng, màu đ cho các ữ ề ề ắ ỏ ợ
đ m c có vai trò ngang nhau “c ch , ki u ch gi ng nhau”, màu xanh m c cho ề ụ ỡ ữ ữ ố ự ể
h c sinh ghi vào v ...) ọ ở
Ch nên dùng các font ch đ m, rõ và g n, không chân (Arial, Tahoma, VNI- ữ ậ ọ ỉ
Helve...) h n ch dùng các font ch có đuôi (VNI-times...) vì d m t nét khi trình ễ ấ ữ ế ạ
chi u.ế
❖ V c ch ề ỡ ữ:
Giáo viên th ng mu n ch a th t nhi u thông tin trên m t slide nên hay có ườ ứ ề ậ ố ộ
khuynh h ng dùng c ch nh . Th c t , trong k thu t video, khi chi u trên màn ướ ỡ ữ ự ế ỏ ế ậ ỹ
hình TV (25 inches) cho vài ng ườ i xem hay dùng máy chi u Projector chi u lên màn ế ế
cho kho ng 50 ng ả ườ i xem thì c ch thích h p nên t ữ ỡ ợ ừ kho ng 20 đ n 30 tr lên ế ả ở
m i đ c rõ đ c. Tuy nhiên, v i đ i t ng h c sinh THCS, không nên dùng c ch ớ ọ ượ ớ ố ượ ỡ ữ ọ
quá to, trông trang chi u thô và không m thu t. ế ỹ ậ slide: ❖ V trình bày n i dung trên trang ộ ề
trên xu ng, Giáo viên không nên trình bày n i dung tràn l p đ y n n trang t ộ ề ầ ấ ừ ố
trái qua ph i, mà c n ch a ra kho ng tr ng đ u hai bên và trên d i theo t t ừ ừ ề ả ầ ả ố ướ ỷ ệ l
ng là 1/5), đ đ m b o tính m thu t, s s c nét và không m t chi thích h p (th ợ ườ ậ ự ắ ế ả ả ấ ỹ
ti t khi chi u lên màn. Khi khai thác đa ph ế ế ươ ệ ng ti n (hình nh, âm thanh, hi u ệ ả
c l a ch n c n th n, n u không chúng s gây phân tán t ng.ứ ệ.) c n ph i đ ầ ả ượ ự ẽ ế ậ ẩ ọ ư
ng, t t ưở ư ọ duy l ch l c trong h c sinh. Nh ng tranh, nh hay đo n phim minh h a ữ ệ ạ ả ạ ọ
dù hay nh ng m nh t, không rõ ràng thì cũng không nên s d ng vì không có tác ử ụ ư ạ ờ
d ng cung c p thông tin nh ta mong mu n. ụ ư ấ ố
❖ Trình chi u giáo án ế
ộ Khi giáo viên trình chi u Power Point, đ h c sinh có th ghi chép k p thì n i ể ọ ế ể ị
dung trong m i slide không nên xu t hi n dày đ c cùng lúc. Ta nên phân dòng hay ệ ấ ặ ỗ
phân đo n thích h p, cho xu t hi n theo hi u ng th i gian t ng ng. Tr ệ ứ ệ ạ ấ ợ ờ ươ ứ ườ ng
h p có n i dung dài mà nh t thi ợ ấ ộ ế ấ t ph i xu t hi n tr n v n cùng lúc, ta trích xu t ẹ ệ ả ấ ọ
t ng ph n thích h p đ gi ng, sau đó đ a v l ừ ư ề ạ ể ả ầ ợ ể ọ i trang có n i dung t ng th , h c ộ ổ
sinh s d hi u và d chép h n. ẽ ễ ể ễ ơ
♦♦♦ H ng d n h c sinh ghi chép: ẫ ọ ướ
C n th hi n b c c c a bài gi ng trong su t quá trình gi ng d y. (vd: Tên ố ụ ủ ể ệ ầ ả ả ạ ố
bài d y, các đ m c) đ h c sinh d dàng c ng c . ố ể ọ ề ụ ủ ễ ạ
C n quy đ nh màu ch cho h c sinh ghi vào v . (vd: màu xanh m c...) và càn ữ ự ầ ọ ở ị
quy đ nh đ h c sinh có th t ghi khi nhìn màn hình. ể ọ ể ự ị
Trong ti t h c, h c sinh ph i có s n tr ế ọ ả ẵ ọ ướ ủ c m t sách giáo khoa quy đ nh c a ặ ị
B GD&ĐT và dùng v đ ghi chép. Khi trình chi u Power Point và gi ng bài, giáo ở ể ế ả ộ
viên h ng d n h c sinh cách ghi bài h c vào v nh sau: ướ ở ư ẫ ọ ọ
Nh ng ki n th c căn b n, thu c n i dung giáo khoa quy đ nh s n m trong ộ ộ ẽ ằ ữ ứ ế ả ị
các slide có ký hi u riêng. Ví d ký hi u (@, đ t ặ ở ụ ệ ệ ả góc trên bên trái, ho c hình nh ặ
ngón tay ch , hình nh chi c bút vi t). H c sinh ph i chép đ y đ n i dung trong ế ả ỉ ế ầ ủ ộ ả ọ
các slide này. T p h p n i dung các slide có ký hi u riêng t o nên ki n th c yêu ứ ệ ế ậ ạ ợ ộ
i thi u c a ti t h c. c u t ầ ố ế ủ ế ọ
Nh ng n i dung có tính thuy t minh, minh h a, m r ng ki n th c s ở ộ ứ ẽ ữ ế ế ộ ọ
n m trong các slide khác, không có ký hi u riêng. V i nh ng slide này, h c sinh t ệ ằ ữ ớ ọ ự
ch n h c n i dung đ chép tùy theo s hi u bài c a mình. ọ ộ ự ể ủ ể ọ
V i nh ng ki n th c căn b n nh ng khá dài, n u chép h t s nh h ư ế ẽ ả ữ ứ ế ế ả ớ ưở ế ng đ n
ti n đ c a ti t h c, sau khi gi ng xong giáo viên h ộ ủ ế ọ ế ả ướ ấ ng d n h c sinh đánh d u ẫ ọ
trong sách giáo khoa đ v nhà chép (h c sinh s ch a kho ng tr ng thích h p). ọ ẽ ừ ể ề ả ố ợ
Nguyên t c giáo d c ch đ ng là l y h c sinh làm trung tâm. Giáo viên trong ủ ộ ụ ắ ấ ọ
quá trình gi ng d y là ph i đ m b o đ c vi c h c sinh n m đ ả ả ạ ả ả ượ ệ ắ ọ ượ ứ c ki n th c ế
tr ng tâm, nh ng giáo viên không có quy n b t h c s nh công nh n t ắ ọ ị ậ ấ ả ơ t c các đ n ư ề ọ
t h c, sau v ki n th c. Chính b n thân h c sinh, trong khi tham gia tích c c vào ti ị ế ứ ự ả ọ ế ọ
khi tìm hi u l i sách giáo khoa và tìm tòi các ph ể ạ ở ươ ọ ng ti n multimedia, s ch n ệ ẽ
l c đúc k t nh ng ki n th c c a ti ọ ứ ủ ế ọ t h c và ghi chép, l u tr cho riêng mình. ư ữ ữ ế ế
♦ Các tiêu chí đánh giá bài gi ng:ả
- Ke ho ch bài gi ng đ ả ạ ượ ụ c th hi n c th , rõ ràng và logic, nêu b t m c ể ệ ụ ể ậ
tiêu, n i dung, ti n trình bài gi ng. ế ả ộ
- Th hi n đ c các yêu c u c a ph ng pháp d y h c tiên ti n, phát huy ể ệ ượ ầ ủ ươ ế ạ ọ
tính tích c c c a h c sinh. ự ủ ọ
-N i dung bài gi ng bám sát ki n th c c b n c a ch ng trình theo quy ứ ơ ả ủ ế ả ộ ươ
đ nh, có tính h th ng và khoa h c. ệ ố ị ọ
ằ - S d ng và tích h p các công c công ngh thông tin sáng t o, h p lý, nh m ử ụ ụ ệ ạ ợ ợ
phát huy t i đa ch t l ng, tính h p d n trong bài gi ng; thu hút và t o môi tr ố ấ ượ ẫ ạ ả ấ ườ ng
t ươ ng tác tích c c gi a giáo viên và h c sinh và gi a h c sinh v i nhau. ọ ữ ọ ự ữ ớ
- Hình th c t ch c, b trí n i dung bài gi ng khoa h c, d hi u, thân thi n. ứ ố ứ ễ ể ệ ả ố ọ ộ
- Hi u qu , tác đ ng và nh h ng c a bài gi ng đ i v i môi tr ng giáo ệ ả ả ộ ưở ố ớ ủ ả ườ
d c.ụ
• ”
r •
• • t/ •
3. Khai thác m ng Internet ph c v d y h c: ụ ụ ạ ọ ạ
M t trong các đi u ki n quan tr ng nh t đ tăng c ấ ể ề ệ ọ ộ ườ ng hi u qu giáo d c và ả ụ ệ
ch t l ng gi ng d y là tìm ki m ngu n t li u phong phú và phù h p đ b sung ấ ượ ồ ư ệ ế ố ế ạ ả ợ
c quy đ nh trong ch nh ng n i dung đ ộ ữ ượ ị ươ ồ ng trình và sách giáo khoa. Internet-ngu n
li u vô t n cho các bài gi ng s giúp giáo viên và h c sinh đáp ng đ c yêu t ư ệ ứ ẽ ả ậ ọ ượ
c u đó . ầ
a) L i ích t ợ ừ internet đ i v i giáo viên: ố ớ
- Giáo viên có th t h c t p nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , trình ể ự ọ ậ ệ ụ ộ
Web đ tin h c khi tham gia vào các di n đàn, các câu l c b , hay tìm hi u các trang ộ ạ ộ ể ễ ọ
t ừ ạ m ng internet nh : ư
giaovien.net, vnschool.net, violet.vn, dayhoc.vn, hocmai.vn,
dayhoctructuyen.org, edu.net.vn, diendan3t.net,
toanhoctuoitre.nxbgd.com.vn, toantuoitho.nxbgd.vn, ...
-Giáo viên có th t i các giáo án, bài gi ng, t li u, đ thi và tài li u ph c v ể ả ả ư ệ ụ ụ ề ệ
cho công tác nghiên c u và gi ng d y t i các trang ạ ạ ứ ả web nh : ư vioet.vn, giaovien.net,
edu.net.vn, vnschool.net, thuvienkhoahoc.com, ebook.moet.gov. vn.
-Qua m ng internet giáo viên có th tham gia vào các di n đàn c a h c sinh, ủ ễ ể ạ ọ
các tr ng b n, các blog ... đ tìm hi u v tâm lý, s thích c a h c sinh t đó có ườ ủ ọ ề ể ế ạ ở ừ
nh ng ph ng pháp giáo d c h c sinh đ t hi u qu cao. ữ ươ ụ ọ ệ ả ạ
web hay các câu l c b đ trao đ i cùng - Giáo viên có th l p blog hay trang ể ậ ộ ể ạ ổ
đ ng nghi p, ph huynh và h c sinh đ nâng cao trình đ chuyên môn cũng nh ế ồ ụ ệ ọ ộ ư
nghi p v s ph m c a mình. ệ ụ ư ạ ủ
b) H n ch : ế ạ
- Nhi u giáo viên còn ch a th y đ c các l i ích t vi c khai thác internet, ư ề ấ ượ ợ ừ ệ
i trí, cũng có ng có nhi u ng ề ườ i nghĩ r ng internet ch là đ đ c báo, đ gi ỉ ể ọ ể ả ằ ườ ợ i s
mình không bi t cách khai thác m ng. ế ạ
- Nhi u GV ch a có đi u ki n đ n i m ng internet, cũng có nhi u ng ể ố ư ệ ề ề ề ạ ườ i
b n d y thêm hay b n công vi c gia đình không có th i gian nghiên c u khai thác ậ ứ ệ ậ ạ ờ
m ng internet ph c v công tác d y h c. ụ ụ ạ ạ ọ
- Có nh ng giáo viên còn non n t v ki n th c, kĩ năng tin h c, r t lúng túng ớ ề ế ứ ữ ấ ọ
khi truy c p, khai thác m ng internet (tìm trang, download, l u tr , đ a vào bài ữ ư ư ậ ạ
gi ng...) ả
- Có nh ng giáo viên ng i h c, ng i tìm hi u nghiên c u đ nâng cao trình ạ ọ ứ ữ ể ể ạ
đ , b ng lòng v i nh ng ki n th c mình đã có. ộ ằ ứ ữ ế ớ
4. ng d ng công ngh thông tin vào d y h c-vai trò c a CBQL và giáo Ứ ạ ọ ụ ủ ệ
viên:
Th i gian g n đây, phong trào thi đua so n bài gi ng đi n t đ đ i m i cách ệ ử ể ổ ạ ả ầ ờ ớ
c nhi u CBGV h ng ng tích c c. Đây đ c coi là con đ d y và h c đã đ ạ ọ ượ ề ưở ứ ự ượ ườ ng
ng n đ nâng cao ch t l ng d y h c trong các nhà tr ng, tuy nhiên đ CBGV có ấ ượ ể ắ ạ ọ ườ ể
th làm ch đ c CNTT còn nhi u v n đ c n bàn... ủ ượ ể ề ầ ề ấ
ư Vi c ng d ng CNTT trong d y h c cho đ n nay không còn m i m , nh ng ệ ứ ụ ẻ ế ạ ớ ọ
c ph bi n r ng rãi, nhi u giáo viên còn e dè, ng i ng n, s cũng ch a h n đã đ ư ẳ ượ ổ ế ộ ề ạ ầ ử
d ng CNTT trong d y h c m t cách máy móc, th đ ng.. .Nguyên nhân ch y u là ụ ụ ộ ủ ế ạ ộ ọ
do nhi u giáo viên đã ăn sâu cách d y h c truy n th ng, ng i đ i m i, bên c nh đó ạ ố ề ề ạ ạ ố ớ ọ
trình đ tin h c trong giáo viên ch a đ ng đ u, nhi u giáo viên ch a đ ư ồ ư ượ ề ề ộ ọ ạ c đào t o
c b n. Cùng v i đó, trang thi ớ ơ ả ế ị ế t b , máy móc đ ph c v vi c d y h c còn thi u ụ ệ ụ ế ạ ọ
th n.ố ế.
Vi c đ u t h th ng máy tính, máy chi u đòi h i ngu n kinh phí không ầ ư ệ ố ế ệ ồ ỏ
nh , máy chi u projerter l ế ỏ ạ ữ ấ ố i có kh u hao l n, khi b s c thì vi c s a ch a r t t n ị ự ố ệ ử ấ ớ
kém.
ư Vi c l p đ t máy chi u cũng đòi h i ph i có k năng, nhi u giáo viên ch a ệ ắ ế ề ặ ả ỏ ỹ
làm đ x lý n u không có tr giúp. t ự ượ c, nh ng khi có tr c tr c không th t ụ ế ự ử ữ ế ặ ợ
Đ ng tr c nh ng khó khăn này, n u ng i th y không th c s say mê ngh ứ ướ ữ ế ườ ự ự ầ ề
nghi p, không có s lao đ ng sáng t o thì s khó mà đ a đ ự ư ệ ẽ ạ ộ ượ ả c CNTT vào gi ng
ng pháp d y h c, y u t quy t đ nh là b n thân ng i giáo d y.... Đ i m i ph ổ ạ ớ ươ ế ố ạ ọ ế ị ả ườ
viên có quy t tâm hay không. Neu quy t tâm cao thì ch c ch n s làm đ c. ắ ẽ ế ế ắ ượ * Vai trò c a CBQL: ủ
Là m t cán b qu n lý, m t thanh tra viên, tôi hi u r ộ ể ồ ả ộ ộ ớ ạ mu n đ i m i d y ổ ố
ng, tr c h t chính ng h c và ng d ng CNTT có hi u qu trong nhà tr ọ ụ ứ ệ ả ườ ướ ế ườ ệ i hi u
tr ưở ủ ứ ng c n ph i hi u rõ t m quan tr ng c a đ i m i d y h c và vai trò c a ng ủ ớ ạ ể ầ ầ ả ọ ổ ọ
d ng CNTT vào d y h c, ph i giúp giáo viên hi u đ ụ ể ạ ả ọ ượ ớ ạ c th nào là đ i m i d y ế ổ
ng cũng h c và mu n đ i m i d y h c giáo viên ph i làm gì. Đ ng th i hi u tr ọ ớ ạ ệ ả ố ổ ọ ồ ờ ưở
ph i t o đi u ki n c s v t ch t đ vi c th c hi n đ i m i d y h c c a GV có ấ ể ệ ơ ở ậ ọ ủ ớ ạ ả ạ ự ề ệ ệ ổ
th th c hi n... ể ự ệ
Th y đ ấ ượ ầ ứ c t m quan tr ng cũng nh nh ng khó khăn c a giáo viên khi ng ư ữ ủ ọ
ng THCS d ng CNTT vào gi ng d y, trong nh ng năm qua, Ban giám hi u Tr ụ ữ ệ ả ạ ườ
L c V đã có k ho ch t ệ ế ạ ạ ố ứ ệ ứ ch c các ho t đ ng đ h tr giáo viên trong vi c ng ể ỗ ợ ạ ộ
d ng CNTT vào đ i m i ph ụ ổ ớ ươ ng pháp d y h c, t ạ ọ ừ ệ ứ ủ vi c nâng cao nh n th c c a ậ
CBGV đ n t p hu n s d ng ph n m m, h i gi ng theo chuyên đ , đ u t trang ấ ử ụ ề ầ ư ế ậ ề ầ ả ộ
thi ng đã ế ị ệ t b hi n đ i...Chính vì v y, đ n th i đi m này, trên 50% CBGV c a tr ờ ủ ế ể ạ ậ ườ
có th ng d ng CNTT nh m t công c h u hi u trong qu n lý và d y h c. ư ộ ụ ữ ể ứ ụ ệ ả ạ ọ
Tr ng THCS L c V hi n có 2 phòng máy tính cho h c sinh. Nhà tr ườ ệ ệ ạ ọ ườ ng
luôn b trí 2 máy tính trong văn phòng có n i m ng đ giáo viên khai thác thông tin, ể ạ ố ố
li u và so n bài. T văn phòng có 3 máy tính, 2 cbql có máy tính riêng. Trên 50% t ư ệ ạ ổ
s máy tính đ ố ượ c k t n i m ng internet. Tr ạ ế ố ườ ọ ng dành riêng 1 phòng đ d y h c ể ạ
b ng máy chi u giúp thu n l ế ằ ậ ợ i cho vi c l p đ t và gi ng d y. ặ ệ ắ ả ạ
C s d li u ngày càng phong phú, t t c các văn b n đ u đ c đánh máy ơ ở ữ ệ ấ ả ề ả ượ
và lun tr c n th n. ữ ẩ ậ
Trong các đ t thi GVDG các c p, tr ấ ợ ườ ự ng luôn c m t giáo viên tin h c tr c ử ộ ọ
ti p đi cùng giáo viên d y đ tr giúp kĩ thu t khi c n thi t, giúp giáo viên yên tâm ế ợ ế ạ ậ ầ ế
t. d thi đ có k t qu t ự ả ố ể ế
Tuy nhiên, không ph i tr ng nào cũng có quan đi m nh v y. ả ườ ư ậ Ờ ề nhi u ể
tr ườ ng, quan đi m c a lãnh đ o nhà tr ủ ể ạ ườ ư ng v v n đ ng d ng CNTT còn ch a ụ ề ấ ề ứ
đ ng b và ch a rõ ràng, còn có tâm lý hoài nghi v tính hi u qu c a vi c làm này. ồ ả ủ ư ề ệ ệ ộ
Tr t k bài ườ ng không th c s khuy n khích vi c đ y m nh ng d ng CNTT, thi ệ ự ự ứ ụ ế ẩ ạ ế ế
gi ng đi n t ệ ử ả trong công tác chuyên môn. H n n a, đ so n ra m t giáo án đi n t ơ ữ ể ạ ệ ử , ộ
giáo viên ph i m t r t nhi u công s c, th i gian cũng nh kinh phí, nh ng ứ ấ ấ ư ư ề ả ờ ở ề nhi u
n i, nhà tr ơ ườ ng không có hình th c đ ng viên x ng đáng... ứ ộ ứ
Khi b t tay vào thi , nhi u giáo viên t ra m t m i vì ắ ế ế t k bài gi ng đi n t ả ệ ử ề ỏ ệ ỏ
công s c ph i b ra đ có m t ti mà b ng ngày. ả ỏ ộ ế ạ t d y không ph i tính b ng gi ả ứ ể ằ ờ ằ
Chính vì v y, nh ng khó khăn và t n kém v th i gian, v t ch t này c n đ c nhà ề ờ ữ ầ ấ ậ ậ ố ượ
tr ườ ơ ng hi u rõ đ có s đ ng viên và đãi ng h p lý, có s h tr kinh phí .. .H n ự ỗ ợ ự ộ ộ ợ ể ế
ng c n t ch c các phong trào thi đua gi ng d y b ng ph n a, Nhà tr ữ ườ ầ ố ứ ạ ằ ả ươ ệ ng ti n
ng, khen th ng nh m t o thêm khí th sôi n i và hi n đ i, có t ng k t, bi u d ổ ể ệ ế ạ ươ ưở ế ạ ằ ổ
t là giáo đ nh ng giáo viên còn e ng i có nh ng b ể ữ ữ ạ ướ c đi m nh d n h n, đ c bi ạ ặ ạ ơ ệ
viên đã có tu i và giáo viên m i vào ngh . Đ y m nh vi c t ớ ệ ổ ề ẩ ạ ổ ả ch c các h i th o, ứ ộ
trao đ i kinh nghi m gi a các giáo viên, tù’ đó đ xu t v i chuyên môn nh ng gi ấ ớ ữ ữ ề ệ ổ ả i
pháp góp ph n nâng cao trình đ tin h c cho giáo viên, có ch đ đãi ng cho ọ ế ộ ầ ộ ộ
nh ng giáo viên có bài gi ng đi n t có giá tr , tích c c lao đ ng sáng t o trong ệ ử ữ ả ự ạ ộ ị
ngh , đ ng th i đ u t ờ ầ ư ơ ở ậ ả c s v t ch t ph c v vi c ng d ng CNTT vào gi ng ụ ệ ứ ề ồ ụ ụ ấ
d y...ạ
II. K T QU ÁP D NG SÁNG KI N KINH NGHI M: Ụ Ả Ế Ệ Ế
Qua m y năm áp d ng CNTT trong qu n lý và d y h c, tôi th y đã đ t đ ạ ượ c ụ ấ ạ ả ấ ọ
m t s k t qu b c đ u sau: ộ ố ế ả ướ ầ
- B n thân tôi luôn đi đ u và đ ng viên phong trào áp d ng CNTT vào qu n lý ụ ả ầ ả ộ
ng THCS L c V , hi n đã có trên 50% giáo viên trong tr ng đã và d y h c ạ tr ọ ở ườ ệ ệ ạ ườ
là thành viên khá tích c c c a các trang web ngành. ự ủ
- Tr cu i năm 2009 là n i thày và trò trao ườ ng THCS L c V đã l p ạ ậ Forum t ệ ừ ố ơ
ỉ đ i thông tin, th o lu n v các v n đ liên quan đ n công tác giáo d c. Đ a ch : ố ụ ề ế ề ậ ả ấ ị
http://hochanh.eb2a.com/
- B n thân đã áp d ng CNTT trong công tác qu n lý c a mình. Luôn c g ng t ố ắ ủ ụ ả ả ự
li u, nh n và h c đ có th s d ng CNTT đ so n th o, l u tr , tra c u t ọ ể ử ụ ứ ư ệ ư ữ ể ể ả ạ ậ
chuy n thông tin, báo cáo. Tôi còn tham gia t v n, giúp đ m t s giáo viên trong ế ư ấ ờ ộ ố
tr ng so n giáo án đi n t , khai thác m ng internet ph c v công tác d y h c. ườ ệ ử ạ ụ ụ ạ ạ ọ
- Không ít giáo viên tr ng THCS L c V đã s d ng giáo án đánh máy, đa s ườ ử ụ ệ ạ ố
các ti t h i gi ng, thi GVDG các c p mà GV c a tr ế ộ ủ ấ ả ườ ử ụ ng tham gia đ u s d ng ề
CNTT và nhi u ti t đ t k t qu cao nh môn Sinh, V t Lý, L ch S , Ti ng Anh, ề ế ạ ế ử ư ế ả ậ ị
t d y b ng giáo án đi n t trong các đ t h i gi ng đ t trên GDCD, Đ a...(S ti ị ố ế ạ ệ ử ằ ợ ộ ạ ả
70%; S ti ố ế t thi GVDG các c p đ t trên 90%). ấ ạ
ng THCS L c V cũng có Giáo viên d thi - Trong 3 năm g n đây, năm nào tr ầ ườ ự ệ ạ
và đ t danh hi u GVDG c p T nh. Năm h c 2009 - 2010 có 2 giáo viên đ t trong đó ọ ệ ấ ạ ạ ỉ
có đ/c Nguy n Ph ng Liên đ t Xu t s c c p T nh. ễ ươ ấ ắ ấ ạ ỉ
- Vi c ng d ng CNTT đã đem l i nh ng k t qu b c đ u, h c sinh h ng thú ệ ứ ụ ạ ả ướ ầ ứ ữ ế ọ
h c t p và tìm hi u nâng cao nh n th c, th y cô ham h c h i đ c p nh t thông ọ ậ ỏ ể ậ ứ ể ậ ầ ậ ọ
tin, nâng cao nghi p vệ ụ
PH N III Ầ
: NH NG VI C C N LÀM Ệ
Ữ Ầ
I. CÁC GI I PHÁP TH C HI N. Ụ Ả Ệ
ị ữ 1. Tham mun, đ ngh các c p qu n lí giáo d c t o đi u ki n trang b nh ng ụ ạ ề ề ệ ấ ả ị
thi t b c n thi ế ị ầ ế t cho vi c th c hi n GAĐT nh máy tính, máy chi u đa năng, ư ự ế ệ ệ
camera...
ế 2. T ch c các chuyên đ , t p hu n h c t p v cách s d ng máy chi u, ọ ậ ử ụ ề ậ ứ ề ấ ổ
thi ế ậ t l p các hi u ng trong ệ ứ PowerPoint, khai thác m ng internet cho giáo viên đ ạ ể
thi t k GAĐT cho mình, theo ý mình. Tránh vi c ph i nh so n h h có th t ọ ể ự ế ế ờ ạ ệ ả ộ
ho c ch bi t nh n chu t cho ch y các trang slide, không th t ỉ ế ặ ế ự ử x lí khi có s c . ự ố ấ ạ ộ
3. Tìm hi u và nghiên c u thêm nh ng k năng c b n và nâng cao trong ữ ơ ả ứ ể ỹ
ạ vi c s d ng GAĐT, khai thac m ng internet đ làm phong phú thêm nh ng d ng ệ ử ụ ữ ể ạ
bài t p khác nhau. ậ
4. Tham gia các bu i h i gi ng, chuyên đ , t p hu n đ thu nh n nh ng góp ổ ộ ề ậ ữ ể ậ ả ấ
ý chân thành t đ ng nghi p, t đó nâng cao ch t l ừ ồ ệ ừ ấ ượ ng gi ng d y theo ph ạ ả ươ ng
pháp m i.ớ
5. Thăm dò và đánh giá ch t l ng h c sinh sau gi ấ ượ ọ ờ ọ h c đ n m b t đ ể ắ ắ ượ c
ng c a các em. K p th i đi u ch nh nh ng b t c p trong quá th c ch t ch t l ấ ấ ượ ự ấ ậ ữ ủ ề ờ ỉ ị
trình gi ng d y v i máy chi u. ế ạ ả ớ
6. Tránh các quan đi m tiêu c c nh c tuy t giáo án đi n t ự ư ự ệ ử ể ệ , ch d y theo ỉ ạ
i c đi n ế ố ố ể “Đ CỌ CHÉP” ho c tuy t đ i hóa máy chi u, h c sinh th đ ng ti p l ệ ố ụ ộ ế ặ ọ
thu “NHÌN CHÉPCh nên coi máy chi u là m t trong nh ng công c , ph ụ ữ ế ộ ỉ ươ ệ ng ti n
c ph i h p v i các công c ph ng ti n khác đ làm cho gi d y h c và c n đ ạ ầ ọ ượ ố ợ ụ ớ ươ ệ ế ờ
h c phong phú và đ t hi u qu cao h n. ạ ọ ệ ả ơ
ọ ậ Tôi nghĩ r ng, v i kh năng s ph m v n có c ng thêm quá trình h c t p, ư ằ ả ạ ớ ố ộ
ng v ki n th c tin h c, các giáo viên hoàn toàn có th thi c bài b i d ồ ưỡ ề ế ứ ể ọ t k đ ế ế ượ
gi ng đi n t đ th hi n t ệ ử ể ể ệ ố ả t h n ph ơ ươ ớ ng pháp s ph m, góp ph n đ i m i ư ầ ạ ổ
ph ng pháp gi ng d y. ươ ạ ả
II. M T S BI N PHÁP T CH C TH C HI N Ộ Ố Ệ Ố Ự Ứ Ệ
1: Ngoài ki n th c chuyên môn c n ph i trang b nh ng ki n ệ ị ữ ế th cứ ứ ế ầ ả Bi n pháp tin h c c b n nh t: ọ ơ ả ấ
M c dù GAĐT ch a đ t c các tr c t ư ặ ượ ấ ả ườ ư ng h c đón nh n r ng rãi, ch a ậ ộ ọ
t c đ i ngũ tnh ng b c đ u nó đã t o ra m t không khí th c s ph bi n trong t ổ ế ự ự ấ ả ộ ư ướ ầ ạ ộ
h c t p và làm vi c khác h n cách h c và cách gi ng d y truy n th ng. Ph i chăng ọ ậ ệ ề ả ả ẳ ạ ố ọ
vi c d y b ng giáo án đi n t s giúp ng i th y đ v t v b i vì ch c n “click” ệ ạ ệ ử ẽ ằ ườ ỡ ấ ả ở ỉ ầ ầ
chu t? Th c ra, muon click chu t đ ti t d y th c s hi u qu thì ng i d y cũng ộ ế ế ạ ự ự ệ ự ả ộ ườ ạ
ph i b công tìm hi u, làm quen v i cách gi ng bài m i này. C th , ng ớ ụ ể ả ỏ ể ả ớ ườ ầ i th y
c n ph i: ầ ả
- Có ki n th c c b n v s d ng máy tính ứ ơ ả ề ử ụ ế
- Bi t s d ng ph n m m trình di n PowerPoint ế ử ụ ễ ề ầ
- Bi t cách truy c p và khai thác tài nguyên Internet. ế ậ
- Có kh năng s d ng m t ph n m m ch nh s a nh, làm các nh đ ng, ề ử ụ ử ả ả ầ ả ộ ộ ỉ
c t các file âm thanh ... đ n gi n. ắ ả - Bi li u. ơ ạ ế t khai thác m ng internet đ tìm giáo án, bài gi ng, t ể ả ư ệ
- Bi t cách s d ng ế ử ụ projecter.
ả Tho t nghe thì có v ph c t p nh ng th c s đ s d ng GAĐT vào gi ng ự ự ể ử ụ ứ ạ ư ẻ ạ
i là không. Tuỳ d y có b t bu c ph i th c hi n h t nh ng yêu c u trên? Câu tr l ạ ả ờ ự ữ ệ ế ắ ả ầ ộ
thu c vào tính ch t c a m i môn h c, m i bài h c mà có các yêu c u khác nhau ấ ủ ầ ộ ỗ ọ ỗ ọ
đ c đ t ra cho giáo viên. Tuy nhiên n u đáp ng đ c h t các yêu c u trên thì ượ ứ ế ặ ượ ế ầ
th t tuy t v i, các ho t đ ng c a giáo viên trong gi ệ ờ ạ ộ ủ ậ ờ ạ ẽ ấ ấ d y s r t phong phú và h p
c r t nhi u th i gian chu n b bài. d n, l ẫ i ti ạ ế t ki m đ ệ ượ ấ ề ẩ ờ ị
Bi n pháp 2. Khai thác và x l thông tin , t li u ph c v cho bài gi ng: ệ ử ỷ ư ệ ụ ụ ả
T nh ng giáo án đ c so n s n trên gi y và đ c trình bày l ừ ữ ượ ạ ẵ ấ ượ ạ ả i trên b ng
đen làm th nào đ chúng tr thành các GAĐT đ ế ế ở ượ ề c trình bày trên máy chi u? Đi u ế
này đòi h i ng i th y ph i bi ỏ ườ ầ ả ế ử ụ ằ t s d ng PowerPoint. Đây là m t ph n m m n m ề ầ ộ
trong b ộ Office dùng đ t o các trình di n đa d ng trên máy tính. Neu ch d ng ễ ể ạ ỉ ừ ạ ở
m c đ gõ nh ng n i dung c n thi t c ng thêm m t ít đ nh d ng v màu s c, font ứ ộ ữ ầ ộ ế ộ ề ạ ắ ộ ị
t nghĩ giáo viên nào cũng có th làm đ ch , thi ữ ế ể ượ c. Tuy nhiên n u ch có th thì ế ế ỉ
chúng ta ch a th c s khai thác h t s c m nh c a ự ự ế ứ ủ PowerPoint cũng nh ch a phát ư ư ư ạ
huy hi u qu c a ph ng pháp gi ng d y m i này. ả ủ ệ ươ ả ạ ớ
li u minh h a cho các n i dung bài h c t ng đ i nhi u trên Nh ng t ữ ư ệ ọ ươ ọ ộ ề ố
Internet. Thi c nh ng n i dung, ế t nghĩ, n u ch c n b chút th i gian mà có đ ỏ ỉ ầ ế ờ ượ ữ ộ
hình nh c n minh h a cho bài gi ng thì đó là đi u r t nên làm b i l ả ề ấ ở ẽ ả ầ ọ nó v a cung ừ
li u bài gi ng l i v a giúp ta nâng cao k năng s d ng máy c p cho chúng ta t ấ ư ệ ả ạ ừ ử ụ ỹ
tính. Đi u này cũng đ ng nghĩa v i vi c giáo viên c n bi ề ệ ầ ồ ớ ế ậ t cách th c truy c p ứ
Internet đ l y thông tin. Tuy nhiên, không ph i hình nh nào chúng ta l y t ể ấ ấ ừ ả ả
Internet đ u th a mãn ý mu n. Đi u quan tr ng là bi t cách ch n l c t li u, ti ề ề ỏ ố ọ ế ọ ọ ư ệ ế t
c th i gian mà v n mang l i hi u qu cao. ki m đ ệ ượ ẫ ờ ạ ệ ả
Các đ a ch ị ỉ web mà giáo viên nên quan tâm:
http://vioet.vn , http://giaovien.net , http://edu.net.vn, http://vnschool.net.
http://thuvienkhoahoc.com , http://ebook.moet.gov.vn,
http ://dayhoctructuyen. org. , http://www.hocmai.vn
http ://toantuoitho. nxb gd. com, vn , http ://toanhoctuoitre. nxb gd.com. vn.
http://vanhoctuoitre.nxbgd.com.vn , http://3c.com.vn , www.dayhocintel.orgệ
Bi n pháp li u c n thi t vào bài d y: ệ 3: Đ a các t ư ư ệ ầ ế ạ
Khi đã sun t p đ ậ ượ c nh ng t ữ ư ệ li u c n thi ầ ế ầ ọ ọ ầ t c n ph i có s ch n l c c n ự ả
thi t đ đ a vào bài gi ng c a mình. Không nên s d ng quá nhi u hình nh t ế ế ư ử ụ ủ ề ả ả ư
li u mà ch s d ng ỉ ử ụ ở ứ ộ ừ ủ ọ m c đ v a ph i đ tránh làm phân tán s t p trung c a h c ả ế ự ậ ệ
sinh.
ỏ Sau khi đ a hình nh minh h a vào bài gi ng, thao tác c b n nh t đòi h i ơ ả ư ấ ả ả ọ
ng i th y ph i n m đ c là cách thi ườ ả ắ ầ ượ ế ậ ả t l p các hi u ng đ làm cho bài gi ng ế ệ ứ
sinh đ ng, mang l i không khí h c t p, gi ng d y m i m . Các hi u ng c n đ ộ ạ ọ ậ ệ ứ ầ ượ c ẻ ạ ả ớ
s d ng m t cách v a ph i đ không làm nh h ử ụ ả ể ừ ả ộ ưở ứ ng đ n s ti p thu ki n th c ế ự ế ế
c a h c sinh. Bên c nh đó n u giáo viên có th s d ng thành th o PowerPoint thì ủ ọ ể ử ụ ế ạ ạ
còn có th thi ể t k đ ế ế ượ ẫ c nhi u ki u bài t p khác nhau r t phong phú và h p d n ể ề ậ ấ ấ
nh trò ch i ô ch , l a ch n đáp án...b ng vi c s d ng các hi u ng. Ngoài ra, ằ ệ ử ụ ữ ự ệ ứ ư ọ ơ
vi c làm này còn giúp cho giáo viên ti c th i gian vi t n i dung lên ệ ế t ki m đ ệ ượ ờ ế ộ
ả b ng, n i dung hi n th đ n đâu, giáo viên gi ng đ n đó, làm cho th i gian gi ng ả ị ế ế ế ả ộ ờ
bài nhi u h n, các em h c sinh hi u bài sâu h n. ọ ề ể ơ ơ
Bi n pháp 4: Làm phong phú thêm h th ng bài t p ệ ố ệ ậ .ễ
Khi đã bi t cách s d ng PowerPoint, Violet m t cách thành th o, giáo viên ế ử ụ ạ ộ
có th d dàng t o ra đ ể ễ ạ ượ ấ ờ ệ ử ụ c r t nhi u các d ng bài t p khác nhau nh vi c s d ng ề ậ ạ
các hi u ng ví d nh d ng bài t p tr c nghi m l a ch n, trò ch i ô ch ... ụ ư ạ ệ ứ ự ữ ệ ắ ậ ọ ơ
Bi n pháp 5: Linh ho t khi h ệ ạ ướ ng d n h c sinh h c t p ọ ậ ẫ ọ
Bài gi ng sau khi thi c trình chi u lên màn hình thông qua máy ả t k s đ ế ế ẽ ượ ế
chi u. Nghĩa là giáo viên bu c ph i bi ế ả ộ ế ữ t cách s d ng nó. Đây là m t trong nh ng ử ụ ộ
yêu c u b t bu c, ch c n m t vài thao tác l p máy chi u v i CPU c a máy tính ỉ ầ ủ ế ắ ắ ầ ớ ộ ộ
ề ho c k t n i v i máy tính xách tay, l a ch n ch đ 2 màn hình (double) và đi u ế ố ớ ế ộ ự ặ ọ
ộ chính to nh (zoom), đ nét (sharpness) trên màn hình giáo viên ch c h n s có m t ắ ẳ ẽ ỏ ộ
bài gi ng ch t l ng, h c trò s có không khí h c tho i mái h n. Th c t ấ ượ ả ự ế ẽ ả ọ ơ ọ ấ cho th y
nh GAĐT mà giáo viên đã t o ra m t không khí khác han so v i gi ạ ờ ộ ớ ờ ạ ề d y truy n
th ng. H c sinh s t p trung cao đ nghe gi ng và t ẽ ậ ể ả ố ọ ư duy nhi u h n trong các gi ơ ề ờ
h c.ọ
Khi chuy n t bài gi ng truy n th ng sang các slide trình di n, giáo viên ế ừ ề ễ ả ố
th ng mang t ườ t ư ưở ng c a bài gi ng cũ đ áp đ t vào. Nghĩa là s trình bày t ặ ủ ể ẽ ả ấ ả t c
nh ng gì mình nói và vi t vào slide. Đi u này hoàn toàn sai l m vì nh th h c sinh ữ ế ư ế ọ ề ầ
ứ s cho r ng giáo viên ch nói nh ng đi u trong sách, không m r ng các ki n th c ẽ ở ộ ữ ế ề ằ ỉ
ầ ngoài, đ ng th i n i dung trình chi u s r t dài, h c sinh khó có th ghi chép đ y ế ẽ ấ ờ ộ ể ọ ồ
nhà. đ vào v đ làm tài li u h c ủ ở ế ọ ở ệ
Vì th ch nên coi slide là n i ch ch a tên bài h c, các đ m c và các ý chính ề ụ ỉ ứ ế ỉ ơ ọ
ế ph c v cho bài gi ng. Neu slide c n hình nh minh h a, giáo viên nên tìm ki m ụ ụ ầ ả ả ọ
hình nh đ chèn vào. Công đo n đ a n i dung vào giáo viên cũng nên l u ý đ n s ạ ư ộ ế ố ư ể ả
ng ch , m u s c, kích th l ượ ữ ắ ầ ướ ệ c trên các slide. Nhìn vào slide giáo viên có nhi m
v gi ụ ả i thích k càng và m r ng nó ra ch không ph i là đ c các dòng ch trên ứ ở ộ ữ ả ọ ỹ
slide. Neu ch a quen v i cách gi ng d y này, giáo viên có th th y khó khăn trong ể ấ ư ạ ả ớ
vi c xác đ nh xem slide ti p theo s trình bày v v n đ gì. Không sao, đ d dàng ể ễ ề ấ ẽ ề ệ ế ị
làm ch quá trình đi u khi n h c sinh, giáo viên có th in ra m t b n c m tay (hand ộ ả ầ ủ ể ề ể ọ
out) đ v a gi ng v a nhìn vào đó mà xác đ nh v n đ s nói ti p theo. ể ừ ề ẽ ừ ế ấ ả ị
Bi n pháp 6: S d ng GAĐT không có nghĩa giáo án truy n th ng b lãng ử ụ ố ề ệ ị
quên.
Trong giáo án truy n th ng chúng ta trình bày t ố ề ấ ả ộ ậ t c n i dung bài gi ng. V y ả
thì đ i v i GAĐT ch g m m t s slide, các slide ch ch a t khóa, hình nh... thì ỉ ứ ừ ố ớ ộ ố ỉ ồ ả
làm th nào mà GV có th quan sát h t các v n đ c n đ c gi ng? Đe gi ề ầ ế ế ế ấ ượ ả ả ế i quy t
vi c này, t t nh t giáo viên ph i xây d ng cho mình m t đ c ệ ố ộ ề ươ ự ấ ả ng bài gi ng. Đe ả
ng ghi rõ s ti ng ng v i các ti c ươ ố ế ạ ủ t d y c a môn h c, tên bài gi ng t ọ ả ươ ứ ớ ế ọ ộ t h c n i
dung c th s đ c trình bày trong m i ti ụ ế ẽ ượ ỗ ế ọ t h c là gì? v n đ nào trình bày tr ề ấ ướ c,
c tr ng tâm và nh n m nh? Dành v n đ nào trình bày sau? v n đ nào c n đ ấ ề ề ấ ầ ượ ạ ấ ọ
th i gian cho t ng v n đ là bao nhiêu? S dĩ c n chu n b k l ị ỹ ưỡ ừ ề ấ ấ ầ ờ ở ng nh v y là vì ư ậ
n u ti ế ế ế t gi ng d y đó GV ch a nói h t n i dung các slide hay đã trình bày h t ế ộ ư ả ạ
ả nh ng th i gian còn th a là đ ng nghĩa v i vi c “cháy giáo án” và không đ m b o ớ ư ừ ệ ả ờ ồ
đ c yêu c u c a bài d y. Ket h p đ c ượ ề ươ ủ ầ ạ ợ ộ ng này cùng m t b n in c m tay m t ộ ả ầ
cách h p lý ch c ch n s không m c ph i s c này. ả ự ố ắ ẽ ắ ắ ợ
Bi n pháp 7. K t h p gi a trình chi u và ghi b ng: ệ ế ợ ữ ế ả
c giáo viên tóm l M c dù nh ng n i dung c b n đã đ ộ ơ ả ữ ặ ượ ượ ế c và trình chi u
trên màn chi u, tuy nhiên nó l i không th lun l ế ạ ể i đ ạ ượ ở c b c c c a bài d y b i ố ụ ủ ạ
trong quá trình gi ng d y các slide ph i đ c trình chi u n i ti p nhau, do đó sau ả ượ ạ ả ố ế ế
khi k t thúc bài h c h c sinh có th s ch a hình dung l i đ ể ẽ ư ọ ọ ế ạ ượ ệ ố ứ c h th ng ki n th c ế
ả c a bài h c. Do v y, song song v i quá trình trình chi u, giáo viên nên ghi lên b ng ủ ế ậ ớ ọ
đen nh ng tiêu đ , đ m c c a bài h c đ cu i ti t h c, h c sinh d hình dung l ề ề ụ ủ ọ ể ố ế ọ ữ ễ ọ ạ i
ả n i dung ki n th c v a lĩnh h i. Đ ng th i giáo viên có th s d ng ph n ghi b ng ờ ộ ế ử ụ ứ ừ ế ầ ộ ồ
tóm t t này đ yêu c u h c sinh trình bày c th l i n i dung c a t ng ý. ắ ụ ể ạ ộ ủ ừ ế ầ ọ
Đ i v i nh ng n i dung chính c n ghi chép vào v , giáo viên đ a lên màn ố ớ ữ ư ầ ở ộ
chi u và chi u ch m l i đ h c sinh có th ghi chép l ế ế ậ ạ ể ọ ể ạ ứ ơ ả i nh ng ki n th c c b n ữ ế
trên dùng làm t li u h c t p nhà. ư ệ ọ ậ ở
t và có s BI NỆ PHÁP 8. So n giáo án đánh máy m t cách tích c c, chi ti ự ạ ộ ế ự
ch nh s a c n thi t h p lý tr c và sau m i ti t d y đ giáo án đánh máy có tác ử ầ ỉ ế ợ ướ ỗ ế ạ ể
t nh t nâng cao hi u qu gi d y cũng nh c t l d ng t ụ ố ả ờ ạ ư ấ ượ ệ ấ ng d y h c. Có k ọ ạ ế
ố ho ch lun tr c n th n khoa h c đ s d ng cho nh ng năm h c sau đ ng trao đ i ọ ế ử ụ ữ ẩ ữ ạ ậ ọ ồ
giáo án v i đ ng nghi p đ có đ ớ ồ ế ệ ượ c nh ng b giáo án t ộ ữ ố ả t nh t cho công tác gi ng ấ
d y.ạ
Bi n pháp 9: c n tham gia tích c c vào các câu l c b , di n đàn, các trung ệ ự ễ ầ ạ ộ
tâm tài nguyên giáo d c trên m ng đ khai thác hi u qu m ng internet nh m nâng ả ạ ụ ế ệ ạ ằ
cao trình đ chuyên môn nghi p v đ ng th i nâng cao ch t l ệ ụ ồ ấ ượ ộ ờ ng d y h c. ạ ọ
PH N IV- K T LU N Ầ Ậ Ế
Qua th c t công vi c, đ ự ế ệ ượ ự c s giúp đ c a các b n đ ng nghi p, b n thân ạ ỡ ủ ệ ả ồ
t th c cho quá trình gi ng d y và công tôi đã ti p thu đ ế ượ c nhi u đi u b ích, thi ề ề ổ ế ự ả ạ
tác. Tôi m nh d n ch n đ tài này v i mong mu n đ ề ạ ạ ớ ố ọ ượ c đóng góp m t ph n công ộ ầ
ng pháp d y h c. Qua th c nghi m tôi s c nh bé c a mình vào vi c đ i m i ph ứ ệ ổ ủ ỏ ớ ươ ự ệ ạ ọ
th y đ tài này đã có tác d ng t ụ ề ấ ố t trong công tác qu n lý và gi ng d y t ả ạ ạ ườ ng i tr ả
THCS L c V . ệ ạ
ệ Tôi s cùng các đ ng nghi p áp d ng nh ng kinh nghi m này vào công vi c ụ ữ ệ ệ ẽ ồ
c nâng cao ch t l trong các năm h c ti p theo nh m t ng b ế ừ ằ ọ ướ ấ ượ ọ ng giáo d c h c ụ
sinh.
ặ Là m t gi o viên văn, l a ch n đ tài c liên quan đ n CNTT, b n thân g p ự ề ế ả ả ộ ọ ỏ
không ít khó khăn. H n n a, do đi u ki n v th i gian và năng l c c h n, đ tài ự ỏ ạ ề ờ ữ ề ề ệ ơ
c s đóng góp ch ch c chan còn nhi u sai sót, h n ch ề ạ ắ ế . Tôi r t mong nh n đ ậ ấ ượ ự ỉ
, các đòng nghi p đ làm kinh nghi m cho b n thân trong b o c a các c p qu n ả ủ ả ỉỷ ấ ệ ế ệ ả
quá trình công tác sau này.
Tôi xin chân thành c m n ! ả ơ