̀
Ơ Ở
̀ L I M ĐÂU
́
́
̀
́
̀ 1. TINH CÂP THIÊT CUA ĐÊ TAI
̉
ệ ộ ướ ổ ộ ở ườ ầ Hi n nay, toàn c u hóa là m t xu h ng n i tr i và đã tr thành môi tr ễ ng di n ra
ộ ạ ữ ắ ướ ế ớ ạ ướ các cu c c nh tranh gay g t gi a các n c trên ph m vi toàn th gi ữ i. Nh ng n c và
ổ ứ ế ế ế ườ ị ộ ứ ữ ữ nh ng t ch c kinh t y u th th ng thích ng b đ ng. Trong khi đó, nh ng n ướ c
ổ ứ ế ự ự ề ạ ạ ơ ộ ạ ữ và nh ng t ch c có ti m l c và th l c m nh l ể i coi nó là c h i t o đà phát tri n.
ẽ ễ ố ướ ậ ầ ẫ ề Cho dù v y, toàn c u hóa v n đã, đang và s di n ra, chi ph i d ứ i nhi u hình th c,
ố ớ ấ ả ứ ự ề ộ ế ộ ủ ế ầ nhi u m c đ khác nhau đ i v i t t c các lĩnh v c kinh t , xã h i c a h u h t các
ệ ổ ứ ế ừ ư ố ướ n ặ c, đ c bi t là các t ch c kinh t trong t ng qu c gia cũng nh trên toàn th gi ế ớ . i
ủ ể ậ ố ệ ế ề ả Cu i năm 2006, đ gia nh p WTO, chính ph Vi ớ t Nam ký k t nhi u văn b n v i
ở ử ị ườ ươ ươ ế ạ ộ n i dung m c a th tr ng, đa ph ng hoá th ệ ng m i đã khi n các doanh nghi p
ệ ả ướ ử ủ ệ ế ạ ộ ớ Vi t Nam ph i b ơ ộ c vào cu c ch y đua v i th thách và r i ro. Vi c tìm ki m c h i
ệ ả ướ ở ố ớ đ i v i các doanh nghi p đã tr thành bài toán vô cùng nan gi i. Xu h ầ ng toàn c u
ủ ề ệ ả ạ ả ề ố hoá, kh ng ho ng, l m phát gây ra nhi u khó khăn cho các doanh nghi p c v v n,
ứ ạ ự ệ ể ệ ả ộ công ngh , nhân l c. Nhìn m t cách khách quan, có th nói hi u qu và s c c nh tranh
ệ ệ ể ệ ư ế ề ặ ủ c a doanh nghi p Vi ấ t Nam nói chung còn khá y u, th hi n trên nhi u m t nh : ch t
ỏ ủ ư ư ủ ầ ượ l ứ ng hoàng hóa ch a cao, ch a đ đáp ng cho nhu c u và đòi h i c a th tr ị ườ ng
ướ ị ườ ả ậ ế ớ trong n c, kh năng thâm nh p th tr ự ng khu v c và th gi ế ạ i còn h n ch .
ỏ ặ ấ ả ứ ệ ế ở Câu h i đ t ra cho t ả t c các doanh nghi p là: ph i xoay x và ng bi n nh th ư ế
ể ượ ượ ử ỏ ẽ ả ờ ố ớ nào đ v t qua đ c th thách? Câu h i có l ỉ không ch khó tr i đ i v i các l
ệ ọ ợ ế ề ợ ỏ doanh nghi p nh vì h không có l ể ả i th v quy mô đ gi m chi phí và tăng l ậ i nhu n
ả ữ ế ậ ế ạ mà ngay c nh ng công ty, t p đoàn có th m nh cũng đang đi tìm đáp án. Mi ng bánh
ị ườ ộ ổ ủ ằ ơ ị ứ th tr ng không còn n m trong tay c a 1 đ n v , m t t ả ch c nào c và các doanh
ệ ạ ể ấ ệ nghi p l i càng không th c m các doanh nghi p khác cùng tham gia vào th tr ị ườ ng
ể ồ ạ ọ ẽ ậ ứ ộ ạ ể ả đó. V y h s ph i làm gì đ t n t i và phát tri n trong khi m c đ c nh tranh ngày
càng gay g t?ắ
ế ạ ủ ễ ấ ạ ậ ặ Bên c nh đó, d dàng nh n th y may m c đang là ngành th m nh c a các doanh
ệ ế ỷ ọ ấ ậ ẩ ớ ệ nghi p Vi t Nam và nó chi m t ạ tr ng khá l n trong kim ng ch xu t nh p kh u. Càng
ị ả ị ườ ề ấ ơ ơ ngày càng có nhi u h n các đ n v s n xu t kinh doanh tham gia vào th tr ng này
ứ ộ ạ ế ướ ắ ở ớ khi n cho m c đ c nh tranh trong n ạ ự c tr nên gay g t. Các công ty l n, đã t o d ng
ươ ế ụ ị ườ ệ ủ ươ ệ ủ th ng hi u thì ti p t c khai thác th tr ố ng, c ng c thêm th ng hi u c a mình và
ị ướ ị ườ ậ ỏ ỏ ớ giành gi ậ ạ t l ầ i th ph n trong n c còn b ng . Các công ty m i gia nh p th tr ng thì
1
ủ ế ỗ ứ ể ặ ấ ẩ ậ t p trung khai thác ch y u vào m t hàng gia công xu t kh u đ tìm ch đ ng. Tuy
ộ ạ ữ ệ ả ấ nhiên, cu c c nh tranh gi a các doanh nghi p cùng tham gia s n xu t kinh doanh các
ặ ươ ự ở ủ ỗ m t hàng t ng t trong ngành may đang là n i băn khoăn trăn tr c a không ít doanh
ọ ẽ ủ ệ ế ả ố nghi p. H s ph i làm gì khi có thêm các đ i th cùng tham gia phân chia mi ng bánh
ư ế ủ ủ ọ ẽ ữ ế ầ ộ ố ọ ị th ph n? H s hành đ ng nh th nào n u đ i th c a h có nh ng chi n l ế ượ c
ế ạ ể ạ ệ ẽ ả ả ơ ỗ ứ gi m giá hay đ n gi n, m i doanh nghi p s làm gì đ t o th m nh, nâng cao s c
ơ ữ ủ ạ c nh tranh c a mình h n n a?
ề ế ữ ừ ừ ế ờ ả ỗ N n kinh t ộ đang có nh ng bi n đ ng t ng ngày, t ng gi nên b n thân m i doanh
ả ự ổ ớ ự ủ ể ồ ạ ứ ủ ệ ể ạ ố nghi p ph i t đ i m i, t c ng c thêm s c m nh c a mình đ có th t n t i và phát
ụ ể ượ ủ ữ ể ố ị ắ tri n. Kh c ph c nh ế ạ c đi m, c ng c nh ng th m nh và xác đ nh các chi n l ế ượ c
ọ ướ ủ ứ ọ ộ ố ủ c a mình trong m i tr ạ ủ c m i hành đ ng c a đ i th chính là nâng cao s c m nh
ệ ạ c nh tranh cho doanh nghi p.
ấ ừ ứ ề ệ ầ ế Xu t phát t các lý do trên, rõ ràng vi c nghiên c u đ tài này là c n thi ố t trong b i
́
̀
ế ế ổ ề ả c nh n n kinh t ừ đang không ng ng bi n đ i.
̉
́ Ư 2. TÔNG QUAN CAC CÔNG TRINH NGHIÊN C U
ữ ế ề ấ ơ ộ ự ạ Lý thuy t trò ch i và nâng cao năng l c c nh tranh là m t trong nh ng v n đ đã
ả ể ổ ứ ượ ấ đ ề c r t nhi u tác gi quan tâm nghiên c u. Chúng ta có th t ng quan các công trình
ệ ủ ứ ự ữ ướ nghiên c u đã th c hi n c a nh ng năm tr ư c nh sau:
ọ ủ ứ ả ề ứ ụ ễ ơ ị Nghiên c u khoa h c c a tác gi Nguy n Th Th (2011) v ng d ng LTTC vào
ạ ộ ự ệ ả ệ ả ự ho t đ ng qu n lý nhân s trong doanh nghi p Vi t Nam. Tác gi ơ ở d a trên c s lý
ế ị ề ể ệ ể ậ ộ ộ ử ụ lu n v các LTTC đ phân tích vi c ra quy t đ nh trong hành đ ng tuy n m , s d ng
ự ủ ệ ả ệ ộ ố ơ và qu n lý nhân s c a các doanh nghi p Vi ứ t. Thông qua m t s trò ch i và cách th c
ơ ả ạ ộ ự ạ ả ệ tham gia trò ch i, tác gi đã đánh giá ho t đ ng qu n lý nhân s t i Vi t Nam nói
ừ ế ậ ạ ộ ữ chung, t đó ti p c n LTTC đ ả ể phân tích nh ng trò ch i c b n trong ho t đ ng qu n ơ ơ ả
ự ằ ườ ế ượ ơ ế ụ ừ lý nhân s b ng cách xác đinh: ng i ch i, chi n l ơ c và k t c c trong t ng trò ch i.
ử ụ ụ ể ể ạ ạ ố ươ Trong các giai đo n: tuy n d ng, b trí và s d ng, đào t o và phát tri n, l ổ ng b ng
ộ ở ỗ ạ ạ ữ ứ ạ ơ và đãi ng , m i giai đo n l ữ i có nh ng cách th c và nh ng lo i trò ch i khác nhau
ụ ự ễ ả ườ ệ ằ ể ứ đ ng d ng th c ti n nh m nâng cao qu n lý con ng i trong doanh nghi p. Tuy
ứ ề ệ ớ ệ ạ nhiên do đ tài nghiên c u trong ph m vi khá l n là các doanh nghi p Vi t Nam nên
ự ở ạ ư ứ ụ ả ạ ơ ỉ ch a ch ra lo i trò ch i nào thì ng d ng cho qu n lý nhân s lo i hình doanh
ở ề ệ ế ệ ủ ấ ề ạ ổ nghi p nào b i n n kinh t Vi t Nam là t ng hòa c a r t nhi u lo i hình doanh
ư ứ ệ ả ớ ỏ nghi p cũng nh mô hình các công ty l n nh khác nhau nên cách th c qu n lý nhân s ự
2
cũng khác nhau.
ế ị ứ ư ủ ề ể ậ ụ Cùng nghiên c u v LTTC nh ng v n d ng đ phân tích quy t đ nh c a hãng taxi
ả ề ế ạ ơ Mai Linh, tác gi ứ Ph m Thu Hà (2011) đã nghiên c u sâu sát v lý thuy t trò ch i cùng
ệ ậ ậ ợ ứ ụ ủ ủ ớ v i các ng d ng c a nó thông qua vi c l p các ma tr n l i ích c a 2 hãng taxi Mai
ể ừ ộ ạ ế ạ ủ ạ Linh và V n Xuân đ t đó tìm ra các th m nh c a Mai Linh trong cu c c nh tranh
ữ ừ ế ạ ế ị ế ượ ể ề v giá gi a 2 hãng và t th m nh đó, hãng có th quy t đ nh chi n l ủ c giá c a mình
ướ ủ ế ạ ọ ộ ộ tr c m i hành đ ng c a V n Xuân. LTTC là m t lý thuy t khó, các mô hình xây
ữ ư ứ ụ ề ạ ộ ị ượ ự d ng trên m t lo t nh ng hàm đ nh tính nh ng đ tài đã ng d ng đ ệ c nó trong vi c
ớ ố ế ạ ế ị ể ạ ủ ề ế ậ ra quy t đ nh v giá đ t o th c nh tranh so v i đ i th . Ti p c n LTTC, tìm ra th ế
ằ ả ế ậ cân b ng Nash, tác gi đã ti p c n LTTC thông qua 3 mô hình: Cournot, Stackelberg,
ộ ố ạ ể ậ ụ ự ư ễ ề ế ạ Bertrand đ v n d ng linh ho t trong th c ti n nh ng đ tài còn m t s h n ch nh ư
ế ượ ư ụ ậ ế ượ ả ở ch a v n d ng LTTC vào chi n l c giá và qu ng cáo b i đây là 2 chi n l c quan
ị ế ạ ế ượ ể ả ả ọ tr ng đ nâng cao v th c nh tranh cho hãng. Gi m giá không ph i là chi n l c luôn
ở ậ ụ ề ầ ộ ơ đúng vì nó còn ph thu c vào chi phí. Chính b i v y mà c n có nhi u h n chi n l ế ượ c
ự ạ ữ ư ể ể ượ giá đ nâng cao năng l c c nh tranh cho hãng. Đó là nh ng u đi m và nh ể c đi m
ế ị ụ ế ả ậ ề c a ủ đ tài “ ủ ơ ể V n d ng mô hình lý thuy t trò ch i đ phân tích quy t đ nh qu n lý c a
ị ườ ộ ố ả ề ộ hãng taxi Mai Linh trong th tr ng đ c quy n nhóm taxi và m t s gi ằ i pháp nh m
ủ ả ạ ị ộ . nâng cao kh năng c nh tranh c a hãng trên đ a bàn Hà N i”
ứ ụ ậ ấ ộ ế Rõ ràng nh n th y LTTC là m t lý thuy t có tính ng d ng cao và đã có m t s ộ ố
ứ ứ ụ ủ ự ễ ể ộ ố công trình nghiên c u tính ng d ng r ng rãi c a nó trong th c ti n. Đi n hình cu n
ộ ố ứ ụ ủ ế ơ ả ễ sách“ M t s ng d ng c a lý thuy t trò ch i” do tác gi ổ Nguy n Văn Hoàng t ng
ế ọ ủ ợ ừ ố h p t cu n “ Kinh t h c vi mô”, ch biên Robert S.Pindyck và Daniel L. Rubinfeld,
ọ ỹ ấ ả ỉ ườ ọ ấ ượ ậ Nhà xu t b n khoa h c k thu t (2010) đã không ch cho ng i đ c th y đ c các mô
ộ ố ữ ứ ụ ế ể ả ơ hình trò ch i trong lý thuy t mà còn có c nh ng ng d ng đi n hình mà m t s hãng
ế ớ ế ượ ụ ả ồ ờ ố ổ ế n i ti ng trên th gi i đã áp d ng vào chi n l c giá c . Đ ng th i, cu n sách còn cho
ắ ủ ế ố ứ ấ ế ị ứ ả ộ th y tính c ng nh c c a y u t giá và cách th c ra quy t đ nh qu n lý: hành đ ng theo
ể ạ ợ ế ớ ế ạ ủ ậ ớ ấ ấ th m nh c a mình hay c u k t v i hãng khác đ đ t l ề i nhu n l n nh t trong đi u
ệ ấ ả ườ ơ ề ủ Ở ỗ ế ượ ụ ể ư ạ ố ki n t t c ng ể i ch i đ u hi u rõ đ i th . m i chi n l c c th nh : c nh tranh
ơ ợ ế ượ ợ ụ ặ ườ ề v giá, trò ch i h p tác và không h p tác, chi n l c thu ph c, ngăn ch n ng ớ i m i
ợ ườ ướ ề ụ ậ ữ ụ ể vào hay l ế ủ i th c a ng i đi tr ự c đ u có nh ng ví d v n d ng đi n hình trong th c
ễ ế ệ ắ ậ ấ ộ ụ ti n. Qua đó cho th y, LTTC có m t ý nghĩa sâu s c n u các doanh nghi p v n d ng
ạ ộ ủ ẫ ạ ố ư ề ậ linh ho t vào ho t đ ng kinh doanh c a mình. Tuy nhiên, cu n sách v n ch a đ c p
ắ ớ ế ượ ả ư ả ẩ ạ sâu s c t i chi n l c s n ph m cũng nh qu ng cáo mà l ế i đi sâu phân tích các quy t
ừ ề ườ ủ ế ợ ứ ụ ự ị đ nh v giá trong t ng tr ng h p ng d ng. Các mô hình xây d ng ch y u dùng đ ể
3
ộ ố ạ ế ủ ế ị ề ố phân tích quy t đ nh v giá nên đây chính là m t s h n ch c a cu n sách.
ự ạ ớ ề ứ ấ ẩ ọ V i đ tài nghiên c u khoa h c “ Nâng cao năng l c c nh tranh xu t kh u cá tra, cá
ủ ệ ị ườ ệ ạ ỳ ả ba sa c a Vi t Nam vào th tr ng Hoa K trong giai đo n hi n nay”, tác gi ễ Nguy n
ọ ườ ế ậ ố ớ ặ Ng c Nam, Đào Huy Tr ự ạ ng (2011) đã ti p c n năng l c c nh tranh đ i v i m t hàng
ệ ư ả ượ ạ ể ủ tiêu bi u c a Vi t Nam là cá tra và cá ba sa trên các khía c nh nh s n l ng và kim
ị ườ ạ ả ể ừ ầ ấ ẩ ỳ ị ẩ ng ch s n ph m trên th tr ng Hoa K và th ph n xu t kh u đ t đó đánh giá
ị ườ ủ ặ ả ạ ế khách quan kh năng c nh tranh c a m t hàng này trên th tr ng đ n. Thông qua các
ố ủ ự ế ế ố ự ộ nhân t ch quan và khách quan tác đ ng tích c c và tiêu c c đ n các y u t trên đ ề
ả ụ ạ ự ạ ế ắ ằ tài tìm ra các gi i pháp nh m kh c ph c h n ch và nâng cao năng l c c nh tranh cho
ị ườ ặ ỉ ừ ớ ỳ ả m t hàng này trên th tr ề ng Hoa K . Song đ tài m i ch d ng l ạ ở i các gi i pháp
ủ ả ủ ế ệ ộ ệ ộ ố ấ ượ ch y u cho hi p h i Th y s n Vi t Nam và m t s cách nâng cao ch t l ả ng s n
ế ượ ư ẩ ế ượ ả ư ẩ ph m mà ch a đi sâu khai thác chi n l c giá và chi n l c s n ph m cũng nh các
ế ượ ổ ế ủ ặ ấ ẩ ả ặ ệ chi n l c qu ng cáo m c dù đây là m t hàng xu t kh u n i ti ng c a Vi t Nam.
ứ ế ề ề ổ ở Qua t ng quan v các công trình nghiên c u có liên quan đ n đ tài ấ trên, ta th y
ấ ị ứ ữ ề ế ể ạ ỗ ộ ư m i công trình nghiên c u đ u có nh ng u đi m và h n ch nh t đ nh tùy thu c vào
ữ ứ ụ ủ ụ ạ ắ ờ ạ th i gian, không gian nghiên c u và ph m vi áp d ng c a nó. Kh c ph c nh ng h n
ờ ế ừ ế ồ ữ ể ạ ừ ứ ướ ch , đ ng th i k th a nh ng đi m m nh t các công trình nghiên c u tr c, tác gi ả
ứ ề ề ọ Ứ ơ ể ụ ế ả ch n đ tài nghiên c u v “ ng d ng lý thuy t trò ch i đ phân tích kh năng
ủ ễ ề ị ỉ ạ c nh tranh c a công ty TNHH may Gia Nguy n trên đ a bàn các t nh mi n B c ắ ”.
ả ử ự ậ ạ ố ệ ứ ấ ậ Tác gi x lý các s li u th c p thu th p trong quá trình th c t p t i công ty, sau đó
ụ ể ồ ờ ử ụ ề ầ đi sâu vào phân tích c th , đ ng th i s d ng ph n m m Eviews đ ể ướ ượ c l ng các
ế ượ ừ ậ ừ ả ố ệ s li u và các ma tr n doanh thu trong t ng chi n l ư c. T đó đ a ra các gi i pháp đ ể
ẻ ứ ụ ộ ố ủ ấ có th ng d ng LTTC m t cách t ạ ộ t nh t trong ho t đ ng c a công ty.
3. XÁC L P VÀ TUYÊN B Đ TÀI
Ố Ề Ậ
ấ ầ ủ ủ ệ ả ạ ậ ọ Nh n th y t m quan tr ng c a vi c nâng cao kh năng c nh tranh c a doanh
ế ượ ệ ả ự ị ệ ể ắ ỗ nghi p trong chi n l ắ c phát tri n lâu dài, ch c ch n m i doanh nghi p ph i t đ nh
ụ ể ế ượ ữ ế ạ ỗ ả ự ầ ướ h ng cho mình nh ng k ho ch c th . Song, m i chi n l c c n ph i d a trên
ố ả ờ ự ữ ế ậ ắ ợ ề nh ng cách ti p c n đúng đ n, h p lý và mang tính th i s cao trong b i c nh n n
ế ở ậ ế ế ấ ộ ơ kinh t ề luôn bi n đ ng. Chính b i v y, thông qua lý thuy t trò ch i, đã có r t nhi u
ướ ể ể ắ ệ doanh nghi p tìm ra h ầ ấ ng phát tri n đúng đ n nên r t có th , trong kinh doanh, c n
ứ ơ ể ể ạ ụ ữ ề ế ơ ướ ộ ng d ng nhi u h n n a lý thuy t trò ch i đ có th t o b c đ t phá cho doanh
ạ ệ ệ ễ ả ệ ứ nghi p và công ty TNHH may Gia Nguy n cũng không ph i ngo i l ụ . Vi c ng d ng
ẽ ặ ỏ LTTC s giúp công ty tr l ả ờ ượ i đ ả c các câu h i: Có nên gi m giá m t hàng may gia
4
ướ ủ ủ ế ạ ọ ộ ố công tr ế c m i hành đ ng c a đ i th khác hay không? N u công ty b n có chi n
ố ượ ễ ễ ả ả ẩ ả ượ l c gia tăng s l ng s n ph m và qu ng cáo thì công ty Gia Nguy n s ph i làm gì?
ứ ạ ế ạ ủ ữ ể ế ơ ớ Đâu là th m nh c a công ty và làm th nào đ tăng s c c nh tranh h n n a so v i
ủ ố đ i th ?
ễ ộ ỉ ị Công ty TNHH may Gia Nguy n xét trên đ a bàn t nh Thái Bình là m t trong s ố
ữ ự ệ ể ầ ặ ố ớ nh ng doanh nghi p tiêu bi u, đi đ u trong lĩnh v c may m c. V i mong mu n v ươ n
ị ườ ơ ừ ề ắ xa h n trên th tr ữ ỗ ự ng mi n B c, công ty đang n l c không ng ng và trong nh ng
ố ớ ủ ẳ ố ị ướ năm qua đã kh ng đ nh uy tín c a mình đ i v i các đ i tác trong và ngoài n c. Chính
ạ ộ ế ứ ủ ụ ơ ở ậ b i v y, n u ng d ng các mô hình trò ch i vào trong ho t đ ng kinh doanh c a mình,
ẽ ợ ế ể ừ ắ ự ế ị ữ ọ công ty s tìm ra các l i th đ t ế đó có nh ng quy t đ nh đúng đ n l a ch n chi n
ợ ượ ạ l c c nh tranh phù h p.
ự ệ ề ệ ấ ạ ơ ớ ề Bên c nh s xu t hi n ngày càng nhi u h n các công ty, xí nghi p may v i nhi u
ể ạ ị ườ ụ ả ắ ầ ị d ch v , giá c khác nhau đ c nh tranh nhau trên th tr ả ắ ng, ch c ch n c n ph i
ử ụ ứ ụ ể ệ ễ nghiên c u tìm hi u doanh nghi p may Gia Nguy n đã s d ng các công c kinh t ế
ệ ư ư ế ế ị ữ ể ữ ữ ị ả vào vi c đ a ra các quy t đ nh qu n lý nh th nào đ không nh ng gi ầ v ng th ph n
ở ộ ữ ữ ế ầ ơ ị ườ ủ c a mình mà còn m r ng mi ng bánh th ph n đó h n n a gi a môi tr ạ ng c nh
ệ ư ệ ắ tranh kh c nghi t nh hi n nay.
ấ ả ự ứ ề ọ ụ Ứ Xu t phát t ừ ự ế th c t đó, tác gi đã l a ch n nghiên c u đ tài
: ng d ng lý thuy t ế ễ
ơ ể ạ ả ị ủ trò ch i đ phân tích kh năng c nh tranh c a công ty TNHH may Gia Nguy n trên đ a
́
ề ắ ỉ bàn các t nh mi n B c.
Ư
́ 4. MUC TIÊU/ MUC ĐICH NGHIÊN C U
̣ ̣
ữ ụ ứ ậ ề Nh ng m c tiêu chính mà đ tài t p trung nghiên c u là:
ộ ố ị ườ ứ ế ậ ề ế ộ Th nh t ấ : Làm rõ m t s lý lu n liên quan đ n th tr ng đ c quy n, lý thuy t trò
ệ ư ế ị ơ ứ ế ế ơ ụ ch i, và phân tích lý thuy t trò ch i ng d ng th nào trong vi c đ a ra các quy t đ nh
ế ượ ủ chi n l c c a các hãng.
ứ ụ ể ơ ượ ứ ụ ế ể ứ Th hai : Nghiên c u c th lý thuy t trò ch i đ ế c ng d ng th nào đ công ty
ể ư ế ị ế ượ ễ ề TNHH may Gia Nguy n có th đ a ra các quy t đ nh chi n l c v giá, s n l ả ượ ng
ế ượ ư ị ườ ể ạ ụ ố ớ cũng nh các chi n l ị c xác đ nh th tr ng m c tiêu đ c nh tranh v i các đ i th ủ
ỉ ươ ề ắ ơ ị khác trong t nh Thái Bình và v n xa h n trên đ a bàn mi n B c thông qua các ướ c
ườ ậ ợ ầ ủ ượ l ng đ ng c u, ma tr n l i ích c a công ty.
ộ ố ả ề ấ ế ị ằ ả Th baứ : Đ xu t m t s gi ủ ệ i pháp nh m nâng cao hi u qu các quy t đ nh c a
ư ị ế ủ ể ệ ả ạ công ty đ tăng kh năng c nh tranh cũng nh v th c a doanh nghi p may Gia
́
̀
ị ườ ễ Nguy n trên th tr ng.
ƯỢ
5. ĐÔI T
̣
́ Ư NG VA PHAM VI NGHIÊN C U
5
Đ i t
ố ượ ự ạ ệ ứ ứ ủ ụ ng nghiên c u: Vi c ng d ng LTTC và năng l c c nh tranh c a công ty
TNHH may Gia Nguy n.ễ
Ph m vi nghiên c u:
ứ ạ
V m t không gian: công ty TNHH may Gia Nguy n, đ a ch
ề ặ ễ ị ỉ thôn Bái
ượ ụ ụ ệ ỉ Th ng xã Th y Phúc – huy n Thái Th y – t nh Thái Bình.
V m t th i gian: nghiên c u các s li u theo quý t
ề ặ ố ệ ứ ờ ừ ế 2009 đ n năm
2011.
ứ ộ N i dung nghiên c u:
ủ ụ ứ ề ế ậ ơ Các lý lu n v lý thuy t trò ch i và các ng d ng c a nó trong ho t đ ng ạ ộ
ấ ả s n xu t và kinh doanh.
ố ớ ứ ứ ụ ơ Cách th c ng d ng các trò ch i đó đ i v i công ty TNHH may Gia
Nguy n ễ
́
ế ị ủ Các quy t đ nh c a công ty
ƯƠ
Ư
6. PH
́ NG PHAP NGHIÊN C U
ươ Ph ậ ữ ệ ng pháp thu th p d li u
ị ượ ụ ứ ề ấ ả ế Sau khi xác đ nh đ c v n đ và m c tiêu nghiên c u, tác gi ậ ti n hành thu th p
ụ ụ ữ ệ ể ậ ồ ữ ệ d li u đ ph c v cho quá trình phân tích, đánh giá. Theo ngu n thu th p d li u thì
ậ ừ ữ ệ ơ ấ ữ ệ ứ ấ ồ ữ ệ ượ d li u đ c thu th p t hai ngu n chính là d li u s c p và d li u th c p.V i đ ớ ề
ữ ệ ề ứ ụ ơ ả ử ụ ủ ế ế tài v ng d ng lý thuy t trò ch i, d li u tác gi ồ s d ng trong bài ch y u là ngu n
ữ ệ ữ ệ ứ ấ ề ợ ậ ả ữ ệ d li u th c p. Các d li u đó là d li u v doanh thu, l i nhu n, chi phí, giá c và
ừ ừ ủ ế ố ượ s l ng hàng hóa trong t ng quý t ả năm 2009 đ n 2011 c a công ty thông qua b ng
ố ế ả ườ ữ ệ ữ ệ cân đ i k toán, b n báo cáo tài chính th ậ ng niên. Vi c thu th p nh ng d li u này
ụ ụ ự ạ ủ ằ ự nh m ph c v cho quá trình phân tích, đánh giá năng l c c nh tranh c a công ty d a
ả ả ượ ặ ề ả ậ trên 3 m t giá c , s n l ng và qu ng cáo thông qua các ma tr n v doanh thu mà tác
ả ự gi xây d ng.
ươ Ph ố ệ ng pháp phân tích s li u
ươ ượ ử ụ ứ Các ph ng pháp đ c s d ng trong nghiên c u:
ươ ố ử ậ ượ ố Ph ng pháp th ng ố ệ kê: X lý các s li u đã thu th p đ ả c thành 1 b ng th ng kê
ể theo các quý đ so sánh, phân tích.
ươ ể ươ ố ế ợ ử ụ ớ Ph ng pháp bi u đ , đ th ồ ồ ị: Là ph ng pháp s d ng con s k t h p v i các
ẽ ườ ố ượ ể ể ặ ắ ệ ượ ủ hình v , đ ng nét và màu s c đ trình bày các đ c đi m s l ng c a hi n t ng.
ử ụ ươ ư ể ườ ọ ứ S d ng ph ề ư ng pháp này có nhi u u đi m nh giúp ng ậ i đ c nh n th c đ ượ c
6
ơ ả ệ ượ ủ ữ ể ặ ự ễ ằ ộ nh ng đ c đi m c b n c a hi n t ng b ng tr c quan m t cách d dàng và nhanh
ườ ắ ấ ễ ể ễ ề ắ ớ chóng; giúp ng ơ i xem d hi u, d nh , theo dõi và n m b t v n đ nhanh h n.
ươ ượ ả ử ụ ể ể ố ệ ễ Ph ng pháp này đ c tác gi ậ s d ng trong bài đ bi u di n các s li u thu th p
ể ấ ự ệ ổ ủ ố ệ ư ự ữ ượ đ c, qua đó đ th y rõ s khác bi t cũng nh s thay đ i c a nh ng s li u này qua
các năm.
ề ướ ượ ầ ề ầ ể ử ả ử ụ S d ng ph n m m c l ng chuyên gia là ph n m m Eviews đ x lý b ng s ố
ể ừ ệ ế ậ ố li u đã th ng kê đ t đó phân tích và rút ra các k t lu n.
ươ ữ ệ ữ ề ố Ph ng pháp so sánh, đ i chi u: ế Thông qua nh ng d li u v chi phí và l ợ i
ậ ậ ượ ả ế ế ố nhu n đã thu th p đ c qua các năm, tác gi ti n hành so sánh đ i chi u tình hình
ệ ủ ự ớ ướ ừ ư ị th c hi n c a năm sau so v i năm tr c, t ề ự đó đ a ra các đánh giá đ nh tính v th c
ạ ợ ủ ậ ả ử ụ tr ng chi phí và l i nhu n c a công ty. Trong quá trình phân tích tác gi s d ng hai
ươ ố ươ ố ph ng pháp là so sánh s t ệ ố ng đ i và tuy t đ i qua các năm:
(cid:0) ệ ố ủ ệ ố ỳ ỉ ỉ ơ ở So sánh tuy t đ i: Là hi u s c a hai ch tiêu k phân tích và ch tiêu c s .
(cid:0) ươ ủ ầ ớ ỳ ỉ So sánh t ố ng đ i: Là t ỷ ệ l ph n trăm c a ch tiêu k phân tích so v i ch ỉ
ể ể ệ ặ ỷ ệ ủ ố ệ ố ộ ố ứ tiêu g c đ th hi n m c đ hoàn thành, ho c t ệ c a s chênh l ch tuy t đ i so l
̀
́
ố ể ố ộ ỉ ưở ớ v i ch tiêu g c đ nói lên t c đ tăng tr ng.
̃ Ư
̣ ̣
́ ̀ Ư 7. NGUÔN SÔ LIÊU VA D LIÊU NGHIÊN C U
ơ ấ ượ ậ ừ ư ố ệ Các s li u s c p đ c thu th p t các phòng ban trong công ty nh phòng
ế kinh doanh, phòng k toán… trên các trang website, sách báo.
ượ ả ậ ừ ự ế ượ ử ộ ố ữ ệ M t s d li u đ c tác gi thu th p t th c t sau đó đ ầ c x lý qua ph n
́
́
́
ề ố ệ ứ ấ ề ể m m Eviews đ thu v s li u th c p.
8. KÊT CÂU KHOA LUÂN
̣
ậ ồ ươ Khóa lu n g m 3 ch ng:
ươ ơ ở ụ ứ ề ế ế ậ ơ ơ Ch ng 1 : C s lý lu n v lý thuy t trò ch i và các ng d ng lý thuy t trò ch i trong
kinh tế
ự ạ ơ ể ứ ụ ự ế ạ Ch ngươ 2: Th c tr ng ng d ng lý thuy t trò ch i đ phân tích năng l c c nh tranh
ễ ệ ạ ủ c a công ty TNHH may Gia Nguy n trong giai đo n hi n nay
ươ ộ ố ả ể ứ ụ ế ằ ơ Ch ng 3: M t s gi ự i pháp đ ng d ng lý thuy t trò ch i nh m nâng cao năng l c
7
ạ c nh tranh cho công ty
ƯƠ Ơ Ở Ơ Ứ Ụ Ậ Ề Ế CH NG 1: C S LÝ LU N V LÝ THUY T TRÒ CH I VÀ NG D NG
Ơ Ế LÝ THUY T TRÒ CH I TRONG KINH DOANH
Ơ Ở Ậ Ế Ơ Ề 1.1. C S LÝ LU N V LÝ THUY T TRÒ CH I
ị ườ ộ ề 1.1.1. Th tr ng đ c quy n nhóm
ạ ộ ề ề ộ ộ ộ ỉ ườ Đ c quy n nhóm là m t lo i đ c quy n mà trong đó ch có m t vài ng i bán cung
ứ ộ ứ ị ườ ủ ế ầ ị ườ ề ộ ng h u h t hay toàn b m c cung c a th tr ng. Th tr ng đ c quy n nhóm có các
ư ư ặ đ c tr ng nh sau:
ộ ả ượ ầ ớ ộ ố ặ ị ườ M t s ít các hãng cung ng ph n l n ho c toàn b s n l ứ ủ ng c a th tr ng.
ấ ặ ả ẩ ồ S n ph m hàng hóa có th đ ng nh t ho c không đ ng nh t. ấ ể ồ
ề ệ ả ớ ị ườ ậ Có các rào c n l n v vi c gia nh p vào th tr ng.
ộ ẫ ấ ớ ụ ữ Tính ph thu c l n nhau gi a các hãng là r t l n.
ị ườ ộ ố ả ượ ề ộ ỉ Do th tr ng đ c quy n nhóm ch có m t s ít các hãng nên s n l ỗ ủ ng c a m i
ầ ớ ị ườ ế ộ ế ị ề ả ị hãng chi m m t th ph n l n trên th tr ả ng. Do đi u này, quy t đ nh giá c và s n
ủ ể ỗ ộ ợ ậ ủ ượ l ng c a m i hãng có tác đ ng đáng k lên l i nhu n c a các hãng khác. Thêm vào
ớ ặ ả ượ ả ả ỗ ế ị đó, khi ra quy t đ nh liên quan t i giá c ho c s n l ng, m i hãng ph i tính t ớ i
ộ ẫ ả ứ ụ ủ ự ủ ố ộ ề ph n ng c a các đ i th . Do s ph thu c l n nhau này, các công ty đ c quy n
ế ượ ả ả ố ế ả nhóm ph i có các hành vi chi n l ế ượ . Hành vi chi n l c x y ra khi k t qu t c ấ t nh t
ượ ế ị ủ ở ộ ộ cho m t bên đ c quy t đ nh b i hành đ ng c a các bên khác.
ế ơ 1.1.2. Lý thuy t trò ch i
ọ ứ ụ ủ ế ơ ộ ườ Lý thuy t trò ch i là m t nhánh c a toán h c ng d ng th ng đ ượ ử ụ c s d ng
ơ ượ ử ụ ế ề trong phân tích kinh t . Nế gày nay Lý thuy t trò ch i đ c s d ng trong nhi u ngành
ớ ế ọ ự ễ ế khoa h c, tọ ừ Sinh h cọ t i Tri ơ t h c.. Do mang tính th c ti n cao, Lý thuy t trò ch i
ượ ấ ề ự ể ả ọ ấ ế ngày nay đ c r t nhi u s quan tâm, theo đó, chúng ta có th gi i quy t m i v n đ ề
ộ ố ư ộ ơ ủ c a cu c s ng nh đang tham gia m t trò ch i.
ơ ử ụ ứ ể ế ố ế Lý thuy t trò ch i s d ng các mô hình đ nghiên c u các tình hu ng chi n
ữ ậ ườ ườ ố ắ ơ ố ế ả thu t, trong đó nh ng ng i tham gia( ng i ch i) c g ng t i đa k t qu thu đ ượ c
ả ứ ủ ủ ế ộ ố ồ ủ c a mình có tính đ n hành đ ng và ph n ng c a các đ i th khác. LTTC bao g m:
ườ ườ ủ ơ ọ ộ Ng i ch i: ộ i tham gia trò ch i và hành đ ng c a h có tác đ ng
ữ ế ơ ữ ơ Nh ng ng ườ ả ủ ế đ n k t qu c a nh ng ng i cùng ch i khác.
ế ượ ữ ạ ắ ặ ộ Chi n l c ch i:
8
ế ơ Là nh ng nguyên t c ho c k ho ch hành đ ng trong khi ti n ế ữ ườ ơ i ch i tham gia. ơ ủ hành trò ch i c a nh ng ng
ị ươ ứ ộ ế ể ả ả ả ớ ợ K t c c: ng ng v i m t k t qu có th x y ra, và ph n ánh l i ích
ượ ủ ườ ơ ơ ế ụ Là giá tr t ỗ c c a m i ng thu đ i ch i khi tham gia trò ch i.
ằ 1.1.3. Cân b ng Nash
ộ ậ ế ượ ằ ợ ặ ỗ Cân b ng Nash là m t t p h p các chi n l ộ c ho c hành đ ng mà m i ng ườ i
ề ố ơ ấ ướ ủ ộ ố ể ch i có th làm đi u t t nh t cho mình, khi cho tr ỗ ủ c hành đ ng c a đ i th . M i
ườ ế ượ ơ ộ ơ ờ ủ ng i ch i không có đ ng c xa r i chi n l ế c Nash c a mình nên đây là các chi n
ị ượ ổ l c n đ nh.
ơ ồ ơ ườ ơ ả Hay nói 1 cách đ n gi n, trò ch i g m có 2 ng i ch i là A và B. Và A và B ở
ế ị ự ệ ạ ằ ố ấ ế trong tr ng thái cân b ng Nash n u A đang th c hi n quy t đ nh t ể ự t nh t có th d a
ư ế ế ị ủ ằ ố vào quy t đ nh c a B và B cũng gi ng A nh th . Tuy nhiên, cân b ng Nash không cho
ả ố ấ ọ ườ ề ơ ườ ằ r ng đây là gi i pháp t t nh t cho m i ng i ch i tham gia. Trong nhi u tr ợ ng h p,
ườ ơ ề ể ả ệ ợ ọ ẽ ồ ủ ằ ấ ả t t c ng i ch i đ u có th c i thi n l i ích c a mình b ng cách khác, h s đ ng ý
ế ượ ợ ể ậ ả ệ ạ ớ v i chi n l ể c khác đ tăng l i nhu n cho b n thân và có th gây thi ố t h i cho đ i
ể ể ớ ủ ủ ư ể ằ ặ ộ th . Có th k t i m t vài đ c đi m c a cân b ng Nash nh sau:
ị Đ n đ nh ộ ổ
ế ượ ằ ộ ơ ợ ẽ ổ ế ỗ ộ M t cân b ng Nash cho trò ch i chi n l ổ ị c h n h p s n đ nh n u m t thay đ i
ặ ặ ỏ ệ ơ ấ ể ộ ổ ườ nh (ho c đ c bi t h n, thay đ i vi phân) trong xác su t đ m t ng ế ơ ẫ i ch i d n đ n
ề ệ ạ tình tr ng 2 đi u ki n:
- Ng
ườ ơ ố ị ế ượ ố ơ ả ớ i ch i c đ nh, không có chi n l c nào t t h n trong hoàn c nh m i.
- Ng
ườ ơ ớ ế ượ ơ ổ ệ ơ i ch i thay đ i đang ch i v i chi n l c hoàn toàn t h n.
ế ả ề ề ườ ơ ớ ỏ N u c 2 đi u trên đ u đúng, thì ng ổ i ch i v i thay đ i nh trong chi n l ế ượ ỗ c h n
ở ề ớ ằ ằ ượ ề ợ ẽ ậ ứ h p s l p t c tr v v i cân b ng Nash. Cân b ng đ ề ữ c coi là b n v ng. Tính b n
ề ơ ả ự ế ụ ứ ấ ế ượ ỗ ỗ ữ v ng là v n đ c b n trong ng d ng th c t , vì chi n l ợ ủ c h n h p c a m i ng ườ i
ơ ượ ế ả ự ỉ ệ ư ố ch i là không đ c bi t hoàn toàn, nh ng ph i d a vào t l ấ ủ phân ph i xác su t c a
ườ ơ ườ ể ả ự ế ằ ợ ng i ch i.Trong tr ề ấ ng h p cân b ng không b n r t có th x y ra trong th c t , vì
ỏ ỗ ỷ ệ ủ ế ượ ẽ ẫ ổ ả ế ổ m i thay đ i nh trong t ỗ c a m i chi n l c s d n đ n thay đ i c chi n l ế ượ c l
ằ ỡ và phá v cân b ng.
ằ ằ ằ Cân b ng Cournot và cân b ng Strackelberg chính là cân b ng Nash
ệ ủ ể ả ề ả ằ ả Các đi u ki n đ đ đ m b o cân b ng Nash x y ra:
ấ ơ ượ ơ ướ ữ ệ ằ Khi trò ch i có cân b ng Nash duy nh t và đ c ch i d ấ ề i nh ng đi u ki n nh t
ế ượ ẽ ượ ủ ể ả ự ệ ề ệ ả ị đ nh, thì chi n l ằ c cân b ng s đ c th c hi n. Các đi u ki n đ đ đ m b o cân
ả ằ b ng Nash x y ra là:
ườ ơ ề ố ố ả ủ ế ơ ọ - M i ng i ch i đ u mong mu n t i đa hóa k t qu c a mình trong trò ch i.
ườ ơ ề ả ọ - M i ng c 1 cách hoàn h o. ế ượ ự i ch i đ u th c hành chi n l 9
ườ ủ ả ể ơ ả ọ - M i ng i ch i có đ kh năng đ tìm ra gi i pháp.
ườ ế ế ượ ủ ằ ườ ơ ơ ề i ch i đ u bi t chi n l c cân b ng c a ng i ch i khác.
ườ ế ượ ẽ ằ ơ ổ ổ ệ i ch i tin r ng vi c thay đ i chi n l ế c s không làm thay đ i chi n
ườ ọ - M i ng - M i ng ọ ượ ủ l c c a ng i khác.
ồ ạ ằ ộ ọ ườ ơ ề ề ả - T n t i m t suy nghĩ chung r ng m i ng ệ ả i ch i đ u đ m b o các đi u ki n
ả ề ệ ồ ỗ ườ ỉ ế ơ ườ trên, bao g m c đi u ki n này. Do đó, m i ng i ch i không ch bi t ng ơ i ch i
ủ ề ệ ả ọ ế ườ ề ơ khác đ đi u ki n, mà h còn ph i bi ọ t m i ng i ch i khác đ u bi ế ọ ủ ề t h đ đi u
ệ ế ằ ọ ườ ộ ườ ủ ề ệ ơ ki n, và bi t r ng m i ng ơ i ch i bi ế ượ t đ c toàn b ng i ch i có đ đi u ki n.
Ố Ộ Ế ƯỢ Ơ Ứ 1.2. M T S MÔ HÌNH CHI N L C TRÒ CH I VÀ CÁCH TH C RA
Ế Ị QUY T Đ NH
ộ ố 1.2.1. M t s mô hình
1.2.1.1. Mô hình Cournot
ả ử ạ ả ấ ả ẩ ộ ộ ồ Gi s có hai hãng 1 và 2 trong m t nghành cùng s n xu t m t lo i s n ph m đ ng
nh t.ấ
1 =
ứ ủ Hai hãng có m c chi phí bình quân khác nhau. Chi phí bình quân c a hãng 1 là MC
ố ị ủ ề ậ
2 = c 2 và đ u không có chi phí c đ nh. ấ ng đ ng th i đ s n xu t, ho t đ ng đ ng th i và
c 1 và chi phí c n biên c a hãng 2 là: MC ồ ờ ể ả ả ượ ạ ộ ọ ồ ờ Hai hãng này cùng ch n s n l
ị ườ ả thông tin th tr ng là hoàn h o.
1 + Q 2 .
ị ườ ầ Hàm c u th tr ng là: P = a bQ. Trong đó : Q = Q
1 = c 2 = c . ậ ủ
ả ử Gi s : c
1 = pQ 1 cQ 1 = ( a bQ 1 bQ 2 )Q 1 cQ 1 .
i nhu n c a hãng là :
2
ợ Hàm l (cid:0) (cid:0) = pQ 2 cQ 2 = ( a bQ 1 bQ 2 )Q 2 cQ 2 .
ả ứ ủ Hàm ph n ng c a hãng 1 và hãng 2 là :
a
c
bQ 2 b 2
(cid:0) (cid:0) . Q 1 =
c
bQa 1 b 2 ậ ủ
(cid:0) (cid:0) . Q 2 =
ả ượ ợ ỗ S n l ng và l i nhu n c a m i hãng là :
c
1 = Q *
2 =
ca b 3
bQa 1 b 2
10
(cid:0) (cid:0) (cid:0) Q * = .
2
(cid:0)
(cid:0)
1
2
(cid:0)
ca b 3
= = = (a b = c)
ế ượ ả ể ứ ụ ợ Ý nghĩa mô hình : Mô hình Courtnot phù h p đ ng d ng vào chi n l ẩ c s n ph m.
ứ ả ượ ự ọ ề ề ệ ả C thụ ể : l a ch n m c s n l ng trong đi u ki n c hai hãng đ u có thông tin hoàn
ề ợ ế ạ ộ ạ ả h o v nhau và không hãng nào có có l i th hành đ ng hay lãnh đ o hãng còn l i. Nói
ứ ả ượ ệ ự ọ ố ấ ợ cách khác, đây là mô hình phù h p cho vi c l a ch n m c s n l ng t t nh t khi hai
ồ ờ ế ị hãng ra quy t đ nh đ ng th i.
1.2.1.2. Mô hình Stackelberg
ọ ả ượ ế ị ự ể ả ẩ ả ấ Hai hãng 1 và 2 cùng quy t đ nh l a ch n s n l ồ ng đ s n xu t các s n ph m đ ng
nh t.ấ
ạ ộ ộ ậ ị ườ ả Hai hãng ho t đ ng đ c l p và thông tin th tr ng là hoàn h o.
ế ư ế ị ẽ ế ầ Hãng 1 là hãng chi m u th (hãng đi đ u) hãng 2 s quan sát hãng 1 và quy t đ nh
ấ ả ả ẩ ượ l ng s n ph m s n xu t ra.
ả ố ầ ầ ớ ượ Các hãng ph i đ i đ u v i hàm c u ng ư c nh sau :
ớ P = a bQ . v i : Q = Q
1 + Q 2 . ề C 2 hãng có chi phí c n biên c đ nh đ u b ng c và chi phí c đ nh đ u b ng 0.
ố ị ố ị ề ằ ằ ả ậ
ậ ủ ỗ Hàm l i nhu n c a m i hãng.
1
(cid:0)
ợ (cid:0) = pQ 1 cQ 1 = (a bQ 1 bQ 2 )Q1 cQ 1 .
2
= pQ 2 cQ 2 = (a bQ 1 bQ 2 )Q 2 cQ 2 .
ậ ủ ỗ ợ L i nhu n c a m i hãng:
2(cid:0)
a
c 3
c
(cid:0) = pQ 1 cQ 1 =
1
4
ca b 2
ca b 8
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = .
2(cid:0)
a
c 3
(cid:0)
c
2
4
ca b 4
ca b 16
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = . = pQ 2 cQ 2 =
ượ ứ ế ượ ả ụ ể ụ ẩ Ý nghĩa mô hình : Mô hình đ c ng d ng trong chi n l c s n ph m. C th , đó là
ế ị ả ượ ự ệ ọ ộ ợ ế ơ vi c ra quy t đ nh l a ch n s n l ng khi m t trong hai hãng có l i th h n và ra
ướ ố ế ị quy t đ nh tr ủ c đ i th .
1.2.1.3. Mô hình Bertrand
(cid:0) ề ề ạ ộ ả Là mô hình đ c quy n nhóm trong đó các hãng c nh tranh nhau v giá c
(cid:0) ườ Có ba tr ợ ng h p:
ả ồ ấ ẩ S n ph m đ ng nh t
11
ả ệ ế ị ồ ờ t –quy t đ nh đ ng th i ẩ S n ph m khác bi
ả ệ ế ị ộ ướ t –m t hãng quy t đ nh tr c, hãng kia theo sau ẩ S n ph m khác bi
ả ồ ấ ẩ S n ph m đ ng nh t
Gi
ả ử ạ ả ẩ ấ ả ộ ộ s có hai hãng 1 và 2 trong m t ngành cùng s n xu t m t lo i s n ph m
ấ ồ đ ng nh t .
Hai hãng có m c chi phí c n biên nh nhau là c và đ u không có chi phí c đ nh.
ố ị ư ứ ề ậ
M i hãng coi giá c a hãng đ i th là c đ nh và ra quy t đ nh đ t giá đ ng th i.
ế ị ố ị ủ ủ ặ ỗ ồ ờ ố
Hàm c u th tr
ị ườ ầ ng là P = a – bQ
Khi các hãng gi
ả ị ố ị ủ ằ ỗ ẽ ố ắ đ nh r ng giá c a hãng khác là c đ nh, m i hãng s c g ng
ủ ố ủ ể ấ ơ ớ ượ ộ ị ườ ặ đ t giá th p h n so v i giá c a đ i th (đ có đ c toàn b th tr ng)
Cân b ng c a th tr
ị ườ ủ ằ ạ ượ ề ả ằ ng đ t đ ặ c khi c hai hãng đ u đ t gúa b ng chi phí biên
P = MC = c
ề ả ậ ế ằ C hai hãng đ u thu đ ượ ợ c l i nhu n kinh t b ng 0
ả ệ ế ị ồ S n ph m khác bi ẩ ờ t – quy t đ nh giá đ ng th i
ị ườ ộ ờ ề ứ ạ ả ớ ả ử s có m t th tr ồ ng v i hai hãng c nh tranh đ ng th i v giá c . M c giá
ươ ườ ầ ỗ ng trình đ ng c u cho m i hãng là: Gi ủ c a hai hãng t
Q a P bP 2
1
= -
+ 1 + 2
Q a P bP 1
2
ươ ứ ng ng là P1 và P2 . Ph = -
(cid:0) v i b ớ 0
ố ị ủ ề ằ ậ ỗ Chi phí c n biên c a m i hãng là c đ nh và đ u b ng c
+
+
=
P 1
a bP c 2 2
ả ứ ườ ủ Đ ng ph n ng c a hãng 1 là:
+
+
=
P 2
a bP c 1 2
ả ứ ườ ủ Đ ng ph n ng c a hãng 2 là:
12
ạ ượ ạ ể ườ ả ứ ắ Cân b ng đ t đ ằ c t i đi m hai đ ng ph n ng c t nhau.
P1
P1 = g(P2)
P2 = h(P1)
ằ Cân b ng Nash
P2
ằ ị ể Hình 1.1: V trí đi m cân b ng Nash
ể ể ằ ỉ ạ ự ự ứ Ý nghĩa: Đi m cân b ng Nash ch ra đi m mà t ồ ọ i đó, s l a ch n m c giá đ ng
ờ ủ ố ấ ợ ậ ủ ề ấ ớ th i c a 2 hãng là t t nh t, l i nhu n c a 2 hãng thu v là l n nh t.
ẩ ệ ế ị ồ ả S n ph m khác bi ờ t – quy t đ nh giá không đ ng th i
ả ử ị ườ ộ ủ ứ ề ạ ả ớ Gi s có m t th tr ng v i hai hãng c nh tranh v giá c . M c giá c a hai
ươ ườ ầ ỗ ươ ứ ng trình đ ng c u cho m i hãng là: hãng t
Q a P bP 2
1
= -
+ 1 + 2
Q a P bP 1
2
ng ng là P1 và P2 . Ph = -
(cid:0) v i b ớ 0
Chi phí c n biên cho m i hãng là c đ nh và đ u b ng c.
ố ị ề ằ ậ ỗ
Hãng 1 quy t đ nh v giá tr
ế ị ề ướ ủ ứ ứ c, sau đó hãng 2 căn c vào m c giá c a hãng 1
ế ị ề ể ư đ đ a ra quy t đ nh v giá cho hãng.
ợ ậ ủ
Hàm l p i nhu n c a m i hãng là: = - - ỗ (
)
)
PQ cQ P a P bP 1 1 2
= 1
1
1
+
p
=
- + (
- - - -
)
)
P Q cQ P a P bP 2 2 1
2
= 2
1 + 2
( - + c a P bP 1 2 ( c a P bP 2 1
2
Áp d ng đi u ki n t
p
= - a
0
2
ụ ề ợ ậ ệ ố ố ớ i nhu n đ i v i hãng 2:
' 2 (
)2 P
i đa hoá l + = + P bP c 1 2
Gi
ả ươ i ph
=
P 2
a bP c 1 2
ng trình ,ta có: + +
+
+
+
+
p
=
ươ ợ ậ ủ Thay th P2 vào ph ế ng trình l i nhu n c a hãng 1:
+ c a P b
P a P b 1
+ 1
1
1
a bP c 1 2
a bP c 1 2
� � �
� � �
� � �
� � � � � � � � �
� � � � � �
- - -
13
ệ ố ụ ề ợ ố ớ ậ ị ượ Áp d ng đi u ki n t i đa hoá l i nhu n đ i v i hãng 1 ta xác đ nh đ c:
2
+
+
+
+
cb
2
c 2
=
* P 1
2
a ab bc b
2
-
Thay th ế *
* 2P :
2
2
2
ủ ị ượ c
1P vào ph ) +
- - ươ (
(
ng trình giá c a hãng 2, xác đ nh đ ) +
)
(
b
b
c
b
cb
a
2
2
2
=
* P 2
2
+ c 2 )
b
+ + + a ab bc ( 2 2
. -
ế ượ ụ ả ụ ể ố ớ ỗ ợ ứ Ý nghĩa: Mô hình phù h p ng d ng trong chi n l ạ c giá c . C th , đ i v i m i lo i
ẩ ấ ồ ệ ườ ơ ạ ự ứ ọ ả s n ph m đ ng nh t và khác bi t, ng i ch i l i có các l a ch n m c giá khác nhau
ả ợ ủ ướ ủ ố ữ ự ứ ộ ọ ể ả đ đ m b o l i ích c a mình tr ủ c nh ng hành đ ng l a ch n m c giá c a đ i th .
ế ị ứ 1.2.2. Cách th c ra quy t đ nh
ố ủ ế ị ồ 1.2.2.1. ờ Các đ i th quy t đ nh đ ng th i
ờ ả ế ị ị ườ ồ ề ộ Quy t đ nh đ ng th i x y ra trong th tr ả ng đ c quy n nhóm khi các nhà qu n
ả ư ữ ế ế ị ủ ề ế ị lý ph i đ a ra nh ng quy t đ nh cá nhân mà không bi ố t gì v quy t đ nh c a các đ i
ủ ạ ấ ế ả ả ể ờ ộ ề th c nh tranh. Đi u này không nh t thi t ph i x y ra cùng m t th i đi m.
ờ ủ ế ị ẽ ế ồ ườ Ví d :ụ Chúng ta s xét đ n quy t đ nh đ ng th i c a hai ng i tù trong bài toán
ổ ế ộ ế ưỡ ữ ủ ườ "tình th l ng nan c a nh ng ng i tù": quen thu c và n i ti ng
ạ ọ ớ ượ ắ ị ệ ồ Có 2 ph m nhân là đ ng b n v i nhau khi đ c b t b giam riêng bi t. Và có án
ư ế ạ ả ộ ư ế ả ỉ ỉ ị ph t tù nh sau: n u c 2 thú t i thì c 2 ch b giam trong 8 tháng. Nh ng n u ch 1
ườ ộ ườ ộ ẽ ị ườ trong 2 ng i không thú t i thì ng i thú t i s b giam 15 tháng, ng i thú t ộ ẽ i s
ả ườ ạ ế ả ộ ả ượ đ c th ra. Và tr ợ ng h p còn l ề i n u c 2 đ u không thú t i thì sau 1 tháng c 2 s ẽ
ượ đ ả c th ra.
ươ ẽ ượ ự ọ ả Các ph ng án l a ch n: s đ c khái quát qua b ng sau:
ườ Ng i tù 2
ộ i Không thú t ộ i Thú t
( 8; 8 ) ( 0;15 ) Thú t iộ
ườ Ng i tù 1
( 15; 0 ) ( 1; 1 ) Không thú t iộ
ế ị ồ ậ ả ờ B ng 1.1 : Ma tr n khi ra quy t đ nh đ ng th i
14
ọ ủ ự ườ Phân tích l a ch n c a các ng i tù:
ườ ẽ ộ ườ ườ ộ Ng ế i 1 s nghĩ n u mình thú t i thì trong tr ợ ng h p ng i 2 không thú t i thì
ư ẽ ế ả ồ ườ ộ ẽ ồ mình s không ph i ng i tù. Nh ng n u ng i 2 thú t i thì s ng i tù 8 tháng. Còn
ườ ườ ộ ườ ộ ẽ ồ tr ợ ng h p ng i 1 không thú t ế i thì n u ng i 2 thú t ả i anh ta s ph i ng i tù 15
ắ ườ ộ ẽ ỉ ư ồ ế tháng, còn n u may m n ng i 2 không thú t i thì s ch ng i tù 1 tháng. Nh ng không
ể ắ ắ ườ ộ ộ ọ ự ố ấ ẫ th ch c ch n ng ẽ i 2 s thú t i hay không thú t i. Nên ch n l a t t nh t v n là thú
i.ộ t
ườ ố ườ ọ ộ ự Ng i 2 cũng suy nghĩ gi ng ng ẽ i 1 và cũng s ch n thú t ọ i. Lúc này l a ch n
ộ ủ ả ườ ằ ả ồ cùng thú t i c a c 2 ng i và ng i tù 8 tháng đã làm nên cân b ng Nash. Và đã x y ra
ự ẫ ẫ ọ ợ ườ ộ mâu thu n vì v n còn 1 l a ch n có l ả i cho c 2 ng i là cùng không thú t ư i. Nh ng
ể ả ả ợ ề ấ ủ ả ọ ạ ự đi u đó xác su t không cao nên đ đ m b o l i ích c a b n thân h l i l a ch n t ọ ạ i
ể ằ đi m cân b ng Nash.
(cid:0) Chi n l
ộ ặ ế ượ c ho c hành đ ng mang l
ế ượ ư ế c u th ộ ế c u th là m t chi n l ế ị i chi n l
ụ ồ ạ ế ự ế ượ ư ố ủ ế ị ạ ế ụ ố i k t c c t ế ượ ư ằ i quy t đ nh có lý trí luôn áp d ng chi n l
ế ượ ư
ụ ấ ả ế ượ ư ế ồ ạ ườ ấ t nh t dù ữ ộ ế c u th , m t ế ượ ư ố ế c u th . D đoán r ng n u các đ i ế ượ ư ọ ế c u ế ị i ra quy t đ nh c u th t n t c u th thì h cũng áp d ng các chi n l i khi t t c ng
ế ượ ư ượ ư ế c u th ế
ế ị ấ ộ ế ế ế ượ ư c u th :
Chi n l cho các đ i th có quy t đ nh làm gì đi chăng n a. Khi t n t ườ ng ủ ủ th c a mình cũng có các chi n l ạ ế ằ th đó. Tr ng thái cân b ng chi n l ế ượ ư ề ế đ u có chi n l c u th . ộ ớ c u th : Khi m t hãng không có chi n l Các quy t đ nh v i m t chi n l ố ộ ủ nh ng ít nh t m t trong các đ i th có chi n l ủ ẽ ự ố ằ ố ộ ế ủ ế ượ ư c u th c a mình. ể ế ượ ố ệ ủ ủ ế ọ t hành đ ng c a đ i th , hãng có th ch n chi n l ấ t nh t cho c t
ư ự D đoán r ng đ i th s th c hi n chi n l Khi bi mình.
(cid:0) Chi n l
ế ượ ẽ ờ ượ ự ọ c s không bao gi ộ c l a ch n vì luôn có m t đ
ế ượ
ị ấ ả ộ ế ể ạ ế ị ợ ộ ả ọ ặ ặ c b l n áp: m t ti n trình ra quy t đ nh l p đi l p ớ i ích rút g n v i c b l n át gi m thi u đ t o ra m t b ng l
ế ị ơ
ế ượ ị ấ c b l n át ế ượ ị ấ c b l n át: là chi n l Chi n l ế ượ ố ơ t h n chúng. c t chi n l ự ạ ừ ế S lo i tr liên ti p các chi n l ể ế ượ ị ấ ạ l i trong đó các chi n l ít quy t đ nh h n cho các nhà qu n lý xem xét. ầ ự ố ủ ả ế ị
ộ Các đ i th quy t đ nh tu n t ầ ự ủ ủ ế ị ố
: M t hãng ra quy t đ nh r i đ n đ i th c a nó ra quy t đ nh khi ộ ự
ụ ấ ộ ồ ế ệ c hành đ ng mà hãng th nh t th c hi n. ể ư ố t nh t mà m t nhà qu n lý có th đ a ra ngày hôm nay ph thu c vào
ủ ủ ẽ
ế ị ứ ấ ả ư ế ầ ự ủ c a Hãng A và hãng B. Trong đó, Hãng A là hãng
15
ế ư ế ị ế 1.2.2.2. ế ị Quy t đ nh tu n t ế ượ t đ đã bi ộ ế ị Quy t đ nh t ả ứ ố đ i th c a anh ta s ph n ng nh th nào vào ngày mai. Ví d :ụ Phân tích trò ch i tu n t ơ chi m u th , hãng B quan sát hãng A và ra quy t đ nh.
Hãng A
ầ ư ầ ư Đ u t Không đ u t
Đ u tầ ư (50; 50) (0; 45)
Hãng B
(45; 0) (45; 45) Không đ u tầ ư
ế ị ầ ự ầ ư ậ ả B ng 1.2: Ma tr n khi quy t đ nh tu n t đ u t
ế ị ế ướ N u hãng A ra quy t đ nh tr c:
ế ị ầ ư ẽ ế ị ầ ư Hãng A s quy t đ nh đ u t và hãng B cũng quy t đ nh đ u t ộ . Hãng A là hãng đ c
ị ườ ề ậ ố ự ự ọ quy n, hãng B mu n xâm nh p vào th tr ng; hãng A có hai s l a ch n là không
ả ứ ự ự ả ằ ặ ọ ọ ậ ph n ng gì ho c đe d a b ng cách gi m giá, hãng B có hai s l a ch n là gia nh p
ị ườ ặ th tr ng ho c không.
Hãng A
ả ứ ọ Không ph n ng Đe d a
(50; 50) (50; 50) Không ph nả
ngứ
Hãng B
(0; 100) (0; 100)
Đe d aọ
ế ị ầ ừ ệ ị ườ ậ ả ậ B ng 1.3: Ma tr n khi quy t đ nh tu n t vi c gia nh p th tr ng
ế ị ế ướ ế ị ả ậ N u hãng B quy t đ nh tr ể c có gia nh p hay không. Đ quy t đ nh hãng B ph i xem
ư ế ả ứ ủ ế ậ ộ ố ấ ủ ph n ng c a hãng A nh th nào. N u hãng B gia nh p, hành đ ng t t nh t c a hãng
ư ậ ả ứ ế ị ố ậ ấ A là không ph n ng. Nh v y quy t đ nh t t nh t là hãng B gia nh p và hãng A
ả ứ không ph n ng.
16
Ộ Ố Ứ Ụ Ế 1.3. M T S NG D NG LÝ THUY T TRÒ CH I Ơ TRONG KINH DOANH
ế ượ 1.3.1. Chi n l c giá
ầ ủ ể ả ệ ị ữ ề ộ ơ ế ẽ ạ Đ b o v th ph n c a mình, các hãng s h giá bán nhi u h n n a. Khi cu c chi n
ự ự ả ữ ậ ả ẽ tranh giá th c s x y ra s gây ra nh ng h u qu là:
ẽ ị ứ ế ế ệ ả ấ ả Th nh t ấ : Các doanh nghi p y u th có chi phí s n xu t cao s b phá s n, b ị
ạ ỏ lo i ra kh i ngành.
ệ ớ ự ị ỗ Th haiứ ề : Các doanh nghi p l n, có ti m l c tài chính cũng b thua l ế và n u kéo
ể ồ ạ ể ả ị ệ ạ ố dài có th cũng b phá s n. Do đó, đ t n t i các doanh nghi p còn l ả i cu i cùng ph i
ế ớ ệ ầ ấ ấ ỏ th a hi p, c u k t v i nhau công khai hay ng m ng m.
ố ớ ế ượ ụ ợ Đ i v i chi n l c này, áp d ng mô hình Bertrand là phù h p.
ế ượ ự ọ ả ượ 1.3.2. Chi n l c l a ch n s n l ng
ề ả ượ ự ạ ữ ấ ả ả S c nh tranh v s n l ẩ ả ng x y ra khi các hãng s n xu t nh ng s n ph m
ề ấ ị ườ ầ ẽ ả ồ đ ng nh t và đ u bi ế ề ườ t v đ ng c u th tr ế ng. Qua đó các hãng s ph i ra quy t
ề ả ượ ể ồ ế ị ầ ự ự ặ ờ ị đ nh v s n l ng và s ra quy t đ nh này có th đ ng th i ho c tu n t . Trong
ườ ờ ớ ố ủ ạ ế ị ả ượ ợ ồ ố tr ng h p hãng ra quy t đ nh đ ng th i v i đ i th c nh tranh, s n l ng t i đa hóa
ả ượ ụ ủ ậ ộ ị ợ l i nhu n c a hãng ph thu c vào s n l ả ng mà hãng nghĩ các hãng khác đ nh s n
ấ ườ ế ị ầ ự ợ ế ị ẽ ộ xu t. Trong tr ng h p ra quy t đ nh tu n t , m t hãng s ra quy t đ nh s n l ả ượ ng
ướ ể ề ế ị ế ị ả ượ ứ tr c và hãng kia căn c vào quy t đ nh đó đ đ ra quy t đ nh s n l ng cho hãng
mình.
ể ậ ậ ợ Thông qua 2 mô hình Courtnot và Stackelberg, ta có th l p ra ma tr n l i ích
ứ ả ượ ự ọ ủ c a 2 hãng khi l a ch n các m c s n l ư ng nh sau:
ậ ợ ả ế ị ả ượ ủ B ng 1.4: Ma tr n l i ích c a 2 hãng khi ra quy t đ nh s n l ng
Hãng B
17
0; 0
Hãng A
ấ ậ Nhìn vào ma tr n trên ta th y:
ọ ả ượ ế ằ ồ ượ ơ ị ự N u 2 hãng l a ch n s n l ờ ng đ ng th i, cân b ng đ c xác đ nh trong trò ch i này
ằ ạ ứ ả ượ là cân b ng theo mô hình Cournot t i m c s n l ng:
;
ự ế ọ ướ ằ ằ ơ N u hãng A l a ch n tr c, cân b ng trò ch i chính là cân b ng theo mô hình
;
ợ ậ ươ ứ Stackelberg, l i nhu n hai hãng A và B hãng t ng ng là:
;
ự ế ọ ậ ươ ứ N u hãng B l a ch n tr ướ ợ c, l i nhu n t ng ng 2 hãng A và B là:
ế ượ 1.3.3. Chi n l ả c qu ng cáo
S c nh tranh trong qu ng cáo hay chi n l
ự ạ ế ượ ả ị ườ ế c tìm ki m th tr ớ ng m i, th ị
ườ ờ ớ ẽ ẩ ụ ề ạ ả ồ tr ả ng m c tiêu s x y ra đ ng th i v i các quá trình c nh tranh v giá c hay s n
ị ườ ế ậ ủ ế ậ ỗ ườ ượ l ng. Nó là các cách ti p c n th tr ng, ti p c n khách hàng c a m i ng ơ i ch i
ứ ủ ẩ ả ả ạ ộ ộ ớ ướ ữ ể ng v i m t lo t các hành đ ng đ qu ng bá s n ph m c a mình tr c nh ng hành
ươ ự ủ ố ộ đ ng t ng t ủ c a đ i th .
ượ ứ ả ấ ẩ ỗ ộ ồ Đây đ c coi là chu i hành đ ng không căn c s n ph m có đ ng nh t hay không
ặ ả ượ ấ ị ườ ủ ố ỗ ợ ồ đ ng nh t ho c s n l ng đ i th tung ra th tr ẩ ng mà nó mang tính h tr , thúc đ y
ạ ị ế ạ ị ườ ệ ơ ị ượ cho doanh nghi p đ t v th c nh tranh h n trên th tr ng, xác đ nh đ ạ c phân đo n
18
ị ườ ạ ả ủ ụ ừ ẩ ướ ự ạ ớ ố th tr ng m c tiêu cho t ng lo i s n ph m c a mình tr ủ c s c nh tranh v i đ i th .
ƯƠ Ơ Ụ Ế Ứ CH NG 2: NG D NG LÝ THUY T TRÒ CH I TRONG PHÂN TÍCH
Ự Ủ Ễ Ạ NĂNG L C C NH TRANH C A CÔNG TY MAY GIA NGUY N
Ố Ả Ổ ƯỞ 2.1. T NG QUAN CÔNG TY VÀ CÁC NHÂN T NH H Ả Ế NG Đ N S N
Ủ Ấ XU T KINH DOANH C A CÔNG TY
ổ ễ ề 2.1.1. T ng quan v công ty TNHH may Gia Nguy n
ớ ễ ề ệ i thi u chung v công ty TNHH may Gia Nguy n 2.1.1.1. Gi
Tên công ty: Công ty TNHH may Gia Nguy nễ
Tên vi ế ắ t t t: Gia Nguyen Co.Ltd
ị ỉ ượ ụ ụ ệ ỉ Đ a ch : Thôn Bái Th ng xã Th y Phúc – huy n Thái Th y – t nh Thái Bình
ệ ạ Đi n tho i: 036.375.2353
Email: ctymaygianguyen.tt@vnn.vn
ộ ưở ủ ề ễ ượ Ti n thân c a công ty TNHH may Gia Nguy n là m t x ng may đ c thành
ạ ụ ệ ệ ớ ỉ ậ l p vào năm 2000 t ụ i xã Th y Phúc, huy n Thái Th y, t nh Thái Bình v i nhi m v ụ
ự ệ ặ ắ ạ ợ ồ ơ ỉ chính là th c hi n các h p đ ng may m c trong ph m vi các t nh phía B c. H n 4 năm
ạ ộ ưở ở ộ ể ớ ho t đ ng, x ng may ngày càng m r ng và phát tri n t ứ i năm 2004 thì chính th c
ễ ớ ộ ổ đ i tên thành công ty TNHH may Gia Nguy n. Cho t ữ i nay, công ty là m t trong nh ng
ể ủ ỉ ự ằ ặ ị ầ ơ đ n v kinh doanh tiêu bi u c a t nh trong lĩnh v c hàng may m c, h ng năm góp ph n
ủ ỉ ư ạ ể ậ ỏ ồ không nh vào ngân sách c a t nh cũng nh t o ngu n thu nh p đáng k cho l ượ ng
ộ cán b và công nhân trong công ty.
ự ủ ề 2.1.1.2. Ngành ngh và lĩnh v c kinh doanh c a công ty
Công ty TNHH may Gia Nguy n là đ n v s n xu t bao g m: qu n áo lao đ ng,
ị ả ễ ầ ấ ơ ồ ộ
ụ ọ ụ ệ ụ ồ ơ ở ồ đ ng ph c h c sinh, đ ng ph c công s , nguyên ph li u ngành may, áo s mi nam n ữ
ẻ ầ ớ ươ ứ ư và qu n áo tr em v i ph ng th c kinh doanh nh sau:
ệ ậ ậ ộ ộ ồ ợ Nh n gia công toàn b theo h p đ ng: Công ty nh n toàn b nguyên li u và ph ụ
ệ ủ ớ ồ ế ẩ ả ỉ li u c a khách hàng mang t i r i ti n hành gia công thành s n ph m hoàn ch nh.
ầ ủ ứ ấ ả ẩ ấ ồ ợ S n xu t hàng xu t kh u: căn c vào yêu c u c a khách hàng trong h p đ ng,
ế ế ả ấ ả ể ả ấ ẩ ẩ ế công ty ti n hành thi t k s n ph m đ s n xu t và xu t s n ph m cho khách
hàng.
ộ ị ự ệ ả ấ ả ấ ộ ả S n xu t hàng n i đ a: th c hi n toàn b các khâu s n xu t và kinh doanh s n
ủ ế ẻ ầ ẩ ơ ph m (ch y u là áo s mi và qu n áo tr em).
19
ơ ấ ổ ứ 2.1.1.3. C c u t ch c công ty
ớ ễ ầ ộ Tính t i nay, công ty TNHH may Gia Nguy n có g n 450 cán b công nhân,
ớ ộ ề ấ ả ộ ộ ở ổ ứ trong đó có 65 cán b qu n lý đ u có trình đ trung c p tr lên v i b máy t ch c bao
ứ ậ ố ố ỹ ồ g m: Giám đ c, phó giám đ c và năm phòng ban ch c năng là phòng k thu t, phòng
ế ế ự kinh doanh, phòng k toán, phòng k toán và phòng nhân s .
ư ậ ễ ệ ố ị ề Nh v y, công ty TNHH may Gia Nguy n có giám đ c ch u trách nhi m đi u
ạ ộ ọ ượ ạ hành m i ho t đ ng. Bên c nh đó, các phòng ban đã đ ồ c chuyên môn hóa bao g m:
ự ế ậ ỹ phòng kinh doanh, phòng k toán, phòng nhân s , phòng k thu t và phòng ch t l ấ ượ ng
ạ ộ ế ị ư ấ ố ọ ả ẽ ỗ ợ s h tr ban giám đ c trong ho t đ ng s n xu t và đ a ra các quy t đ nh quan tr ng.
ụ ứ ủ ệ 2.1.1.4. Nhi m v và ch c năng c a công ty
ứ a, Ch c năng
ệ ấ ề Trên gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, doanh nghi p có đăng kí các ngành ngh :
ậ ứ (cid:0) May gia công.
(cid:0) ẻ ụ ụ ụ ệ Bán buôn, bán l nguyên ph li u ph c v ngành may.
(cid:0) ẻ ế ị Bán buôn, bán l máy móc thi ụ t b và ph tùng may
(cid:0) ầ ẵ ả ấ S n xu t và kinh doanh qu n áo may s n.
ụ ệ ệ ệ ọ ậ Tuy nhiên, hi n nay, doanh nghi p đang t p trung chú tr ng vào nhi m v may gia
ụ ụ ầ ặ ấ ẩ ầ ả ấ ộ công và s n xu t, kinh doanh qu n áo may m c xu t kh u và ph c v nhu c u n i
đ a.ị
ụ b, Nhi m vệ
ế ả ụ ề ự ệ ể ệ ộ Công ty th c hi n các nghĩa v v thu , b o hi m, an toàn, v sinh lao đ ng,
ườ ụ ụ ồ ờ ệ ả b o v môi tr ng, các nghĩa v công đoàn, nghĩa v khác. Đ ng th i công ty
ậ ủ ấ ướ ả ỗ ự ế ự ể ộ ph i n l c h t mình, đóng góp vào s phát tri n và h i nh p c a đ t n c.
ờ ố ấ ầ ậ ộ Nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n cho cán b công nhân viên và toàn xã h i, ộ
ầ ổ ộ ị ị góp ph n n đ nh an ninh – chính tr xã h i.
ố ả ưở ế ả ủ ấ 2.1.2. Các nhân t nh h ng đ n s n xu t và kinh doanh c a công ty
ế ộ ủ ữ ộ ế 2.1.2.1. Tác đ ng c a nh ng bi n đ ng kinh t chung
ự ệ ậ a, S ki n gia nh p WTO
ẽ ị ắ ế ớ ỏ ầ ả ầ ơ Tham gia sân ch i toàn c u này, ngành may s b c t gi m, d n ti n t i b các
ợ ấ ầ ư ả ầ ư ứ ư ư ụ ư ụ ả kho n tr c p nh u đãi tín d ng, u đãi đ u t , b o lãnh tín d ng đ u t ị t c là ch u
ư ắ ả ự ạ s c nh tranh gay g t. Nh ng ng ượ ạ c l ấ ệ i, nó giúp doanh nghi p gi m chi phí xu t
20
ị ườ ẩ ậ ợ ữ ả ổ ỹ kh u sang th tr ng M và EU còn kho ng 7,1% t ng chi phí. Nh ng thu n l i đó
ố ớ ị ườ ệ ầ ớ ố ị ả cùng v i vi c Trung Qu c đang gi m th ph n ngành may đ i v i th tr ng Hoa K ỳ
ệ ệ ễ làm cho các doanh nghi p may Vi t Nam nói chung và may Gia Nguy n nói riêng tăng
ị ườ ứ ạ s c c nh tranh trên th tr ng qu c t ố ế .
ủ ả b, Kh ng ho ng kinh t ế ế ớ th gi i năm 2009
ế ớ ủ ả ộ ộ ộ ậ Năm 2009, cu c kh ng ho ng tài chính th gi i đã làm cho m t b ph n các
ế ớ ị ườ ả ế ướ n c trên th gi i lâm vào c nh khó khăn trong đó có th tr ủ ng đ n c a doanh
ễ ệ ượ ặ ơ ượ nghi p may Gia Nguy n. L ng đ n đ t hàng có tăng, song l ng tăng không đáng
ủ ạ ủ ế ự ộ ư ế ặ ơ ể k . Ch y u các đ n đ t hàng là c a b n hàng lâu năm mà ch a có s đ t bi n trong
ị ườ ệ ế ứ ấ ẩ ớ vi c tìm ki m th tr ng m i cho hàng may gia công xu t kh u. Đó là lý do m c tăng
ố ớ ủ ấ ẩ ả ượ s n l ầ ng c a năm 2011 đ i v i hàng may gia công xu t kh u là 1,61% và hàng qu n
ụ ẵ ướ ơ ấ ố ớ ề ấ áo may s n tiêu th trong n c là 3,03%, th p h n r t nhi u đ i v i năm 2010.
ạ c, L m phát
ề ổ ộ ủ ấ ạ ả ơ Sau c n kh ng ho ng, l m phát bùng lên. Đây là v n đ n i c m trong năm
ứ ạ ạ ớ ấ ả ế ặ ọ qua v i m c l m phát có lúc đ t 18,6% khi giá t t c các m t hàng tăng v t khi n chi
ề ả ấ ế ư ồ ụ ẳ ế phí s n xu t tăng cao. Trong khi đó, n n kinh t ặ ch a h i ph c h n khi n công ty g p
ấ ặ ề ả ệ ự ủ ệ ướ nhi u khó khăn trong s n xu t đ c bi t là s tăng c a giá xăng, đi n, n c…
ủ ủ ộ ủ 2.1.2.2. Tác đ ng c a các chính sách c a Chính ph
ầ ủ ướ a, Gói kích c u c a nhà n c
ướ ả ế ưở ủ ủ ả ộ Tr c tình hình suy gi m kinh t ả do nh h ng c a cu c kh ng ho ng tài
ầ ố ỷ ủ ớ ủ ầ chính cu i năm 2008 d u 2009, gói kích c u 1 t USD c a chính ph v i m c h tr ứ ỗ ợ
ệ ệ ễ ấ ượ lãi su t cho vay doanh nghi p 4% đã giúp doanh nghi p may Gia Nguy n v t qua
ủ ế ố ừ ữ ầ ộ ầ ư nh ng khó khăn ban đ u. Do công ty ch y u huy đ ng v n t các nhà đ u t nên s ự
ướ ả ấ ố ỗ ợ ủ h tr c a nhà n ở ộ c này giúp công ty vay v n m r ng quy mô s n xu t là chính
ề ả ệ ấ ( doanh nghi p tăng thêm 2 dây chuy n s n xu t).
ổ ỷ ự b, S thay đ i t ồ giá đ ng USD
ẽ ả ấ ả ồ ẩ Đ ng USD tăng giá s kéo theo chi phí s n xu t tăng làm tăng giá s n ph m,
ả ưở ế ợ ậ ả ả ả ạ nh h ng đ n giá bán và l i nhu n vì giá c tăng đã làm gi m kh năng c nh tranh
ủ ậ ớ ố ờ ộ ồ ủ c a công ty so v i các đ i th khác. Đ ng th i, do công ty nh p toàn b các dây
ề ả ỷ ố chuy n s n xu t t ấ ừ ướ n c ngoài nên t giá h i đoái tăng làm chi phí mua trang thi ế ị t b
cũng tăng theo.
21
ự ấ ủ c, S tăng c a lãi su t
ủ ệ ắ ặ ướ ụ Năm qua, vi c th t ch t tín d ng c a ngành ngân hàng trong n ấ c kéo lãi su t
ả ừ ệ ế ệ ấ lên cao (lãi su t cho doanh nghi p vay là trên 20%) khi n doanh nghi p ph i d ng k ế
ở ộ ấ ả ấ ạ ả ồ ờ ho ch m r ng quy mô s n xu t sang năm 2012 đ ng th i kéo chi phí s n xu t cao.
Ộ
Ự
Ạ
Ả
Ấ
Ạ
Ủ 2.2. TH C TR NG HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH C A
CÔNG TY MAY GIA NGUY NỄ
ự ạ ấ ả 2.2.1. Th c tr ng s n xu t kinh doanh
ố ượ 2.2.1.1. Xét trên s l ng hàng hóa
ị ườ ừ ừ ủ ế ộ ớ ự ế T năm 2009 đ n năm 2011, v i s bi n đ ng không ng ng c a th tr ng, tình
ủ ụ ề ế ệ ả ấ ổ ủ hình s n xu t kinh doanh c a công ty cũng có nhi u bi n đ i. Do nhi m v chính c a
ệ ấ ầ ẵ ặ ả ấ ẩ doanh nghi p là s n xu t gia công xu t kh u và qu n áo may s n nên 2 m t hàng này
ủ ế ế ợ ậ ạ chi m ch y u trong doanh thu l i nhu n mang l i cho công ty.
ố ệ ơ ấ ụ ụ ừ ạ ặ ấ T các s li u s c p mà công ty cung c p ( xem ph l c 1), xét trên 2 lo i m t
ị ườ ầ ẵ hàng: hàng gia công trên th tr ng EU và qu n áo may s n ta có:
ổ ố ượ ả ủ ễ ự B ng 2.1: S thay đ i s l ng hàng hóa c a công ty may Gia Nguy n
ơ ị ế Đ n v : nghìn chi c
ớ ỉ Ch tiêu 2009 2010 2011 2010 so v i 2009 2011 so v iớ
2010
Hàng gia công 275.000 310.000 315.000 +35.000 11,29% +5.000 1,58%
ầ Qu n áo may 125.000 165.000 170.000 +40.000 24,24% +5.000 2,94%
s nẵ
ủ ồ ả (Ngu n: Phòng kinh doanh và theo tính toán c a tác gi )
ố ệ ự ấ ả D a vào b ng s li u trên cùng ta th y:
ủ ự ầ ẵ ạ ặ Xét 2 lo i m t hàng ch l c là hàng gia công và qu n áo may s n, trong 3 năm qua s ố
ư ề ề ồ ượ l ứ ng hàng hóa đ u tăng nh ng m c tăng không đ ng đ u trong đó:
ớ Hàng gia công: năm 2010 tăng 12,73% và năm 2011 tăng 1,61% so v i năm 2010.
ớ Hàng may s nẵ : năm 2010 tăng 32% và năm 2011 tăng 3,03% so v i năm 2010.
ạ ộ ự ủ ễ Trong th c trang ho t đ ng kinh doanh c a công ty TNHH may Gia Nguy n ch ủ
ẩ ấ ẩ ả ấ ầ ả ẵ ặ ế y u là may gia công các s n ph m may m c xu t kh u và s n xu t qu n áo may s n
ụ ụ ị ườ ộ ị ủ ế ả ổ ph c v th tr ệ ng n i đ a chi m kho ng 25% trong t ng doanh thu c a doanh nghi p.
ế ầ ạ ớ ủ ế ệ H u h t 75% doanh thu còn l ơ i v i hàng gia công, doanh nghi p ch y u làm theo đ n
ướ ư ậ ả ặ ợ ồ ỳ ặ đ t hàng n c ngoài nh EU, Hoa K , Nh t B n…ho c các h p đ ng trong n ướ c
22
ụ ụ ấ ẩ ph c v xu t kh u.
ự ợ ậ ổ 2.2.1.2. Xét trên s thay đ i doanh thu, chi phí và l i nhu n
ố ớ ả ấ ợ ế ậ Đ i v i doanh thu, chi phí s n xu t và l i nhu n sau thu trong 3 năm qua cũng
ề ể ệ ể ổ ồ có nhi u thay đ i bi u hi n qua 2 bi u đ sau:
ự ế ộ ể ồ ợ ậ ừ Bi u đ 1: S bi n đ ng doanh thu, chi phí và l i nhu n t năm 20092011
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ố ệ ủ ồ ả ( Ngu n: theo s li u phòng kinh doanh và theo tính toán c a tác gi )
ế ố ể ễ ậ ả ấ ố Nhìn vào bi u đ ta d dàng nh n th y, c 3 y u t đang xét là doanh thu, chi
ợ ề ề ậ ướ ố ộ ư phí, l i nhu n đ u có chi u h ồ ng tăng nh ng t c đ tăng qua các năm là không đ ng
ố ộ ụ ể ứ ề đ u. C th hóa m c tăng và t c đ tăng, ta xét:
ổ ỷ ọ ủ ự ả ợ ậ B ng 2.2: S thay đ i t tr ng c a doanh thu, chi phí và l ế i nhu n sau thu :
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ỉ Ch tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2010 Năm 2011
so 2009 + 3871 so 2010 +146 Doanh thu 10103 13974 14120
ứ
t c38,315% +4305 ứ t c 1,05% +47 Chi phí 8138 12443 12490
ợ ứ t c 52,09% +84,48 ứ t c 0,4% +386,52 ậ L i nhu n 369 453,48 840
ứ ứ t c 22,89%
ố ệ ồ sau thuế T c 85,23% ả ủ ( Ngu n: theo s li u phòng kinh doanh và tính toán c a tác gi )
ậ ấ Nh n th y:
Năm 2010, doanh thu đ t 13,974 t
ạ ỷ ệ ớ tăng 3781 tri u (38,315%) so v i năm 2009.
Năm 2011, doanh thu đ t 14,120 t
ạ ỷ ệ ớ tăng 146 tri u (1,05 %) so v i năm 2010.
ổ ề ợ ự ế ớ ướ ế Cùng v i đó là s bi n đ i v l ậ i nhu n tr ế c thu và sau thu :
Năm 2010, l
ợ ướ ệ ế ợ ế ậ ậ i nhu n tr c thu là 604,65 tri u, l i nhu n sau thu là 4453,48
23
ệ ớ tri u tăng 22,89% so v i năm 2009.
Năm 2011, l
ợ ướ ế ệ ậ ậ i nhu n tr c thu là 1,12 t ỷ ợ , l ế i nhu n sau thu là 840 tri u, tăng
ớ 85,23% so v i năm 2010.
ứ ứ ơ ớ Trong khi m c tăng doanh thu năm 2011 tăng ít h n so v i m c tăng doanh thu năm
ứ ợ ậ ủ ạ ủ ứ ơ 2010 thì m c tăng l i nhu n c a năm 2011 l ớ i tăng cao h n so v i m c tăng c a năm
ấ ự ổ ủ ề ấ ậ 2010 r t nhi u. Nh n th y s thay đ i c a chi phí:
Năm 2010, chi phí s n xu t là 12,443 t
ấ ả ỷ ệ ớ tăng 4305 tri u (52,9%) so v i năm
2009.
Năm 2011, chi phí s n xu t là 12,490 t
ấ ả ỷ ệ ớ tăng 47 tri u (0,4%) so v i năm 2010.
ư ậ ứ ủ ề ớ ả Nh v y so v i năm 2010 thì m c tăng v doanh thu c a năm 2011 có gi m
ư ợ ủ ậ ạ ự ụ ứ ả ứ nh ng m c tăng l i nhu n c a năm 2011 l i tăng do có s s t gi m trong m c tăng
ủ ế ự ự ả ấ ổ ủ ổ c a t ng chi phí s n xu t. S thay đ i này ch y u là do năm 2010 có s tăng quy mô
ớ ủ ư ứ ề ặ ả ấ do hai dây chuy n s n xu t m i c a công ty đ t mua năm 2009 chính th c đ a vào
ạ ộ ở ộ ự ế ệ ế ạ ớ ầ ho t đ ng và cho đ n 2012, công ty m i có th c hi n k ho ch m r ng quy mô l n
ư ậ ị ườ ủ ế ớ ộ ủ ữ n a. Nh v y, v i các bi n đ ng c a th tr ẫ ng, tình hình kinh doanh c a công ty v n
ữ ứ ư ượ ư ộ ầ gi m c tăng nh ng l ạ ng tăng ch a đ t phá và đ t yêu c u trong năm qua.
ự ạ ủ ả ạ 2.2.2. Th c tr ng kh năng c nh tranh c a công ty
2.2.2.1. Giá cả
ấ ướ ị ườ ị Xét th y tr ế c tình hình mi ng bánh th tr ng may đang ngày càng b chia nh ỏ
ề ả ấ ớ ớ khi càng ngày có càng nhi u các công ty m i tham gia s n xu t. Tuy nhiên, cùng v i
ễ ầ ẫ Bình Minh ATC, công ty TNHH may Gia Nguy n đang là 2 công ty d n đ u trong lĩnh
ẩ ạ ấ ớ ự v c may gia công xu t kh u t i Thái Bình. Cho t ữ i nay, hai công ty luôn có nh ng
ư ấ ượ ế ề ả ộ ể ả ẩ cu c chi n v giá c cũng nh ch t l ể ng s n ph m đ có th giành cho mình càng
ư ề ồ ơ ợ ượ ị ườ nhi u h p đ ng gia công h n cũng nh thâu tóm đ ề c nhi u th tr ế ủ ả ng đ n c a s n
ớ ố ẩ ơ ủ ph m h n so v i đ i th .
ủ ế ủ ấ ặ ặ ả ơ ố ị Do đ c thù ch y u s n xu t theo đ n đ t hàng c a đ i tác nên khâu đ nh giá
ượ ễ ế ể ạ ế ạ luôn đ c công ty Gia Nguy n xem xét chi ti t đ t o th m nh cho chính mình. Gia
ị ườ ậ ế ượ ả ị Nh p th tr ng sau Bình Minh ATC, công ty ph i xác đ nh cho mình chi n l c giá
ể ừ ả ự ạ ắ ả đúng đ n đ v a đ m b o thu hút khách hàng, nâng cao năng l c c nh tranh cho công
ừ ạ ứ ợ ậ ố ủ ể ề ấ ở ty, v a đ t m c l i nhu n t ộ i đa có th . Đây là v n đ khó khăn c a công ty b i cu c
ế ề ườ ấ ớ ọ ượ ế ổ ứ ợ chi n v giá th ng gây t n th t l n cho công ty n u không ch n đ c m c giá phù h p.
ậ ấ ượ ầ ư ề ề ả ấ Nh n th y đ c đi u đó, công ty đã đ u t ệ thêm các dây chuy n s n xu t hi n
ế ậ ệ ư ệ ấ ả ạ ử ụ đ i, s d ng ti ệ t ki m nguyên v t li u, nâng cao hi u su t máy móc cũng nh qu n lý
ồ ự ể ố ẽ ả ặ ằ ả ạ các ngu n l c ch t ch nh m gi m thi u t ả ấ i đa chi phí s n xu t, h giá thành s n
24
ự ế ẩ ệ ễ ớ ph m. Th c t , hi n nay so v i Bình Minh ATC thì công ty may Gia Nguy n có l ợ i
ử ụ ả ơ ế ề ộ ượ ậ ớ th giá c h n vì toàn b dây chuy n đang s d ng đ c nh p m i hoàn toàn. Đây là
ạ ế ộ ố ệ ệ ệ ơ lo i máy ti ấ ử ụ t ki m đi n năng 30%, hi u su t s d ng cao h n 20% và m t s khâu
ư ế ạ ự ộ ề ớ nh thùa khuy t, đóng gói, phân lo i là hoàn toàn t đ ng so v i dây chuy n cũ.
ư ậ ủ ấ ẩ ả ộ ỗ Gi m chi phí nh v y nên giá c a m i hàng gia công xu t kh u dao đ ng trong
ủ ế ả ả ả ồ kho ng 27.1đ n 28 nghìn đ ng/s n ph m gia công trong khi giá c a Bình Minh ATC là
ế ẩ ả ồ ế ề ể ể ể ạ ợ 27.45 đ n 28.6 nghìn đ ng /s n ph m. L i th v giá có th là đi m m nh đ công ty
ệ ạ ủ ả ạ ớ ố ậ nâng cao kh năng c nh tranh so v i các đ i th nên hi n t i, công ty đang t p trung
ấ ể ạ ấ ả ứ ệ ạ ấ ể nâng cao hi u su t s n xu t đ t o m c giá c nh tranh nh t có th .
2.2.2.2. Hàng hóa
ủ ự ả ạ ượ Kh năng c nh tranh c a công ty trên lĩnh v c hàng hóa đ c xét thông qua s l ố ượ ng
ố ượ ặ ổ ủ ố ư ả ấ ơ m t hàng và t ng s l ng hàng hóa s n xu t cũng nh các đ n hàng c a đ i tác.
S l
ố ượ ặ ng m t hàng:
ự ế ự ệ ệ ậ ầ ợ ồ ồ Trên th c t ụ , hi n nay công ty nh n th c hi n các h p đ ng qu n áo đ ng ph c
ụ ữ ầ ồ ở ộ ơ ụ ệ ọ h c sinh, đ ng ph c công s , qu n áo lao đ ng, áo s mi nam và n , nguyên ph li u
ộ ố ơ ỏ ủ ặ ấ ẩ ớ ư ậ ngành may xu t kh u và m t s đ n đ t hàng nh c a các công ty may l n. Nh v y,
ơ ố ượ ự ạ ổ ặ ấ ằ đã có s thay đ i làm đa d ng h n s l ả ng m t hàng trong s n xu t nh m ph c v ụ ụ
ủ ầ ố ướ ầ ố ơ t t h n nhu c u c a các đ i tác trong và ngoài n c. Tuy nhiên, ngoài qu n áo lao
ạ ơ ạ ề ả ặ ấ ộ ộ đ ng và lo i áo s mi, còn l i toàn b các m t hàng khác công ty đ u s n xu t theo
ẫ ẵ ề ẫ ủ ư ễ ẫ ạ m u s n nên xét v m u mã và ch ng lo i hàng hóa, Gia Nguy n v n ch a th c s ự ự
ự ệ ớ ạ ớ ạ ổ ậ n i b t hay t o ra s khác bi t l n so v i các công ty b n.
ố ượ S l ng hàng hóa
ố ệ ơ ấ ự ượ ạ D a trên các s li u s c p thu đ ặ c, xét trên hai lo i m t hàng chính: hàng gia
ụ ụ ề ượ ự ầ ẵ ữ công và qu n áo may s n ( xem ph l c 2 và 3), ta có s so sánh v l ng gi a công ty
ủ ớ ễ ổ ố ấ ầ TNHH may Gia Nguy n và công ty c ph n may Bình Minh ATC ( đ i th l n nh t
ễ ỉ ị ủ c a Gia Nguy n trên đ a bàn t nh Thái Bình).
ể ả ượ ề ổ ễ ậ ủ ơ ấ D dàng nh n th y, v t ng th , s n l ả ng c a Bình Minh ATC cao h n s n
ủ ễ ả ặ ượ l ng c a may Gia Nguy n trên c hai m t hàng chính là may gia công và hàng may
ể ượ ề ả ở ờ ớ ơ ẵ s n. Đi u này có th đ c lý gi i b i công ty Bình Minh ATC ra đ i s m h n, có uy
ướ ơ ở ạ ầ ạ ớ tín tr ấ ơ c và có c s h t ng và quy mô l n h n. Song, bên c nh đó, rõ ràng đây là b t
ề ả ượ ả ủ ễ ợ l ạ i trong kh năng c nh tranh v s n l ớ ố ng c a công ty may Gia Nguy n so v i đ i
ầ ư ủ ề ễ ế ạ ậ ấ th . Nh n th y đi u đó, công ty TNHH may Gia Nguy n đã có k ho ch đ u t nhà
ể ở ộ ự ệ ế ả ồ ờ ưở x ấ ng, máy móc đ m r ng quy mô s n xu t. Đ ng th i, vi c tích c c tìm ki m các
ặ ượ ả ượ ệ ể ủ ơ đ n đ t hàng cũng đ c coi là bi n pháp đ gia tăng s n l ng c a công ty.
25
ị ườ ế ả 2.2.2.3. Kh năng tìm ki m th tr ả ng và qu ng cáo
Đây đ
ượ ặ ế ủ ủ ế ặ ả ấ ơ c coi là m t y u c a công ty do đ c thù s n xu t ch y u theo các đ n
ủ ố ừ ự ệ ễ ấ ậ ấ ạ ả ố ặ đ t hàng c a đ i tác. T th c tr ng s n xu t hi n nay, d dàng nh n th y đa s các
ư ậ ự ủ ệ ạ ồ ợ h p đ ng mà công ty đang th c hi n là c a các b n hàng lâu năm nh t p đoàn
ở Ongood, Cheong san trading, Woobo, Leizi, Viet Pancific… ố Trung Qu c, Đài Loan,
ả ằ ượ ủ ố ớ ậ EU. Hoa Kì và Nh t B n. H ng năm, l ư ng hàng c a đ i tác m i có tăng nh ng
ỷ ọ ả ượ ỏ ổ ế chi m t tr ng nh trong t ng s n l ng hàng hóa.
ạ ộ ủ ư ả ấ ọ ớ Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình, công ty ch a chú tr ng t i khâu
ị ườ ế ả ự ả ạ ớ qu ng cáo, tìm ki m th tr ng m i nên kh năng c nh tranh trong lĩnh v c này còn
ế ễ ặ ỉ ả ấ ạ r t h n ch . Ngay trong t nh Thái Bình, công ty TNHH may Gia Nguy n cũng g p ph i
ố ố ủ ớ ư ầ ổ 1 s đ i th l n nh công ty c ph n may Bình Minh ATC, công ty TNHH may Thiên
ữ ệ ế Phúc… Đây là nh ng doanh nghi p có uy tín lâu năm và có khâu xúc ti n th tr ị ườ ng
ố ặ ớ ủ ạ ế ấ ả ố ố khá t t. Đ i m t v i các đ i th c nh tranh này, xét th y kh năng tìm ki m th ị
ườ ủ ư ế ế ậ ả ớ ượ tr ễ ng m i và qu ng cáo c a Gia Nguy n còn y u. Công ty ch a ti p c n đ c các
ị ườ ộ ố ướ ễ ỉ ừ ư ớ ớ th tr ng m i nh châu Phi, m t s n c d tính khác mà m i ch d ng l ạ ở i các th ị
ườ ộ tr ng quen thu c.
ế ượ ư ớ ệ ả ả Cùng v i đó, do công ty ch a có chi n l c qu ng cáo hi u qu nên ngoài hình
ứ ả ạ ố ộ ớ ở ề ắ ỉ th c qu ng cáo trên áp phích t i các qu c l l n và ầ các t nh, thành mi n B c thì h u
ư ư ả ượ ử ụ ứ nh ch a có hình th c qu ng cáo nào đ c s d ng. Trong khi đó, Bình Minh ATC,
ạ ế ượ ụ ể ả ả ỉ công ty Thiên Phúc l ộ i có m t chi n l ọ c qu ng cáo c th . H không ch qu ng cáo
ạ ươ ề ả trên áp phích t ố ớ i các thành ph l n mà còn có ch ng trình qu ng cáo trên truy n hình
ủ ậ ỉ ườ ộ Thái Bình, trên đài phát thanh c a các t nh lân c n và th ng xuyên tham gia h i ch ợ
ạ ộ ố ướ ố ượ ủ ể ớ hàng may t i m t s n c đ i tác. Đây là nh c đi m l n c a công ty may Gia
ị ườ ễ ế ậ ả ả ả ồ Nguy n làm gi m kh năng ti p c n khách hàng và th tr ờ ng, đ ng th i gi m năng
ớ ố ủ ự ạ l c c nh tranh so v i đ i th .
Ứ Ế Ế Ị 2.3. NG D N Ụ G MÔ HÌNH LÝ THUY T TRÒ CH I Đ Ơ Ể RA QUY T Đ NH
Ế ƯỢ Ạ Ọ Ự Ủ L A CH N CÁC CHI N L C C NH TRANH C A CÔNG TY TNHH MAY
GIA NGUY NỄ
ờ ứ ụ ể ệ ạ ả ộ Có th nói, nâng cao kh năng c nh tranh nh ng d ng LTTC là m t vi c hoàn
ẻ ố ớ ệ ặ ớ ệ ủ ệ toàn m i m đ i v i các doanh nghi p, đ c bi t là các doanh nghi p may c a Vi ệ t
ấ ự ầ ế ủ ố ớ ậ Nam. Tuy nhiên, nh n th y s c n thi ả ạ ộ t c a nó đ i v i ho t đ ng kinh doanh, s n
ế ị ấ ượ ư ộ ế ả ả xu t và ra quy t đ nh qu n lý, ngày nay, LTTC đ c tìm đ n nh m t gi ữ i pháp h u
ạ ệ ệ ễ ể ư ể hi u và công ty TNHH may Gia Nguy n cũng không là ngo i l . Đ có th đ a ra các
ế ượ ạ ố ả ướ ượ ầ ấ chi n l c c nh tranh t t nh t thì c n ph i c l ộ ng mô hình theo mô hình đ c
26
ố ớ ị ườ ủ ề ở quy n nhóm c a LTTC đ i v i th tr ng may gia công mà đây ta xét trên hai công ty
ễ ạ ắ ổ ầ đang c nh tranh nhau gay g t: công ty TNHH may Gia Nguy n và công ty c ph n
may Bình Minh ATC.
ụ ụ ố ơ ở ự ề ể ậ ố ạ ộ D a vào ph l c s 4 và s 5 mà đ tài đã thu th p trên c s tìm hi u ho t đ ng
ắ ầ ừ ấ ế ố ộ ủ ả s n xu t, kinh doanh c a hai công ty b t đ u t quý m t năm 2009 đ n quý b n năm
ủ ế ủ ả ố ớ ả ẩ 2011 đ i v i s n ph m ch y u c a c hai công ty là hàng may gia công
Trong đó:
Q1: l
ượ ễ ượ ủ ng hàng may gia công c a công ty TNHH may Gia Nguy n đ c tính
ị ạ ả ẩ ơ theo đ n v : v n s n ph m
Q2: L
ượ ủ ầ ổ ượ ng hàng may gia công c a công ty c ph n may Bình Minh ATC đ c
ị ạ ả ẩ ơ tính theo đ n v : v n s n ph m
P1: Giá 1 đ n v hàng may gia công c a công ty TNHH may Gia Nguy n đ
ễ ượ ủ ơ ị c
ơ ồ ị tính theo đ n v : nghìn đ ng
ầ ơ ổ ị ủ P2: Giá 1 đ n v hàng may gia công c a công ty c ph n may Bình Minh ATC
ơ ồ ị ượ đ c tính theo đ n v : nghìn đ ng
ạ ượ ế ả Sau khi ch y Eviews ta thu đ c k t qu sau:
ễ ế ả ả ủ B ng 2.3: K t qu Eviews c a công ty may Gia Nguy n
ủ ồ ả (Ngu n: Theo tính toán c a tác gi )
ầ ủ ế ả ả Thông qua b ng k t qu trên, ta có hàm c u c a công ty là:
Q1 = 5,196133 – 0,127535 P1 + 0,103277 P2
Công ty TNHH may Gia Nguy n:ễ
Ta th y:ấ
ủ ả ể ệ ệ ố ả ặ a = 5,196133 là h s ch n th hi n khi giá c hàng may gia công c a c 2 công ty
ả ưở ế ượ ầ ủ ễ ượ ầ không nh h ng đ n l ng c u c a công ty may Gia Nguy n thì l ẫ ng c u đó v n
27
ạ ả ứ ẩ ạ đ t m c 5,196133 v n s n ph m.
ể ệ ế ệ ấ ố ợ ớ ị b = 0,127535 mang d u âm phù h p v i lý thuy t. Nó th hi n m i quan h ngh ch
ớ ượ ữ ủ ủ ầ gi a giá c a hàng gia công v i l ng c u hàng hóa c a chính công ty may Gia
ụ ể ễ ồ ượ ả ầ Nguy n. C th , khi giá tăng 1 nghìn đ ng thì l ng c u gi m trung bình đi 0,127535
ẩ ạ ả v n s n ph m.
ấ ươ ể ệ ế ệ ợ ớ ố c = 0,103277 mang d u d ậ ng phù h p v i lý thuy t. Nó th hi n m i quan h thu n
ớ ượ ữ ủ ầ gi a giá hàng hóa công ty Bình Minh ATC v i l ng c u c a công ty may Gia
ễ ễ ạ Nguy n( do Gia Nguy n và Bình Minh ATC là 2 công ty c nh tranh nhau trong lĩnh
ặ ủ ỉ ụ ể ơ ị ự v c may m c c a t nh Thái Bình). C th , khi giá 1 đ n v hàng hóa công ty Bình Minh
ồ ượ ủ ễ ầ ATC tăng 1 nghìn đ ng thì l ạ ng c u c a Gia Nguy n tăng trung bình 0,103277 v n
ẩ ả s n ph m.
ủ ế ả ả B ng 2.4: K t qu Eviews c a công ty Bình Minh ATC
ủ ồ ả (Ngu n: Theo tính toán c a tác gi )
Q2 =12,91654 – 0,312371 P2 + 0,08122 P1
ầ ổ Công ty c ph n may Bình Minh ATC:
Ta th y:ấ
ủ ả ể ệ ệ ố ả ặ a = 12,91654 là h s ch n th hi n khi giá c hàng may gia công c a c 2 công ty
ả ưở ế ượ ầ ủ ượ không nh h ng đ n l ng c u c a công ty may Bình Minh ATC thì l ầ ủ ng c u c a
ạ ả ứ ẩ ẫ ạ công ty Bình Minh v n đ t m c 12,91654 v n s n ph m.
ể ệ ế ệ ấ ố ớ ợ ị ữ b = 0,312371 mang d u âm phù h p v i lý thuy t th hi n m i quan h ngh ch gi a
ượ ụ ể ủ ầ ầ ổ giá và l ng c u c a công ty c ph n may Bình Minh ATC. C th , khi giá tăng 1
ượ ầ ủ ạ ả ẽ ả ẩ ồ nghìn đ ng thì l ng c u c a công ty s gi m trung bình đi 0,312371 v n s n ph m.
ấ ươ ệ ế ậ ố ợ ớ c = 0,08122 mang d u d ữ ể ệ ng phù h p v i lý thuy t th hi n m i quan h thu n gi a
28
ủ ễ ả ả ẩ ượ ầ ủ giá c 1 s n ph m c a công ty Gia Nguy n và l ng c u c a công ty Bình Minh ATC
ụ ể ủ ắ ạ ễ vì đây là 2 công ty đang c nh tranh nhau gay g t. C th , khi giá c a may Gia Nguy n
ồ ượ ủ ạ ầ tăng 1 nghìn đ ng thì l ả ng c u c a Bình Minh tăng trung bình 0,08122 v n s n
ph m.ẩ
ủ ạ Do cùng tham gia ngành hàng may nên trong quá trình c nh tranh c a 2 công ty,
ễ ẽ ả ư ế ượ ụ ể ự may Gia Nguy n s ph i đ a ra các chi n l c c th d a trên hai mô hình đã ướ c
ế ị ữ ể ề ả ầ ợ ượ l ng. Thông qua hàm c u, công ty ph i có nh ng quy t đ nh v giá đ tìm ra l i th ế
ướ ủ ố ế ị ọ ủ c a mình tr ủ c m i quy t đ nh c a đ i th .
ắ ạ Nh c l ầ i hàm c u 2 hãng:
Q1 = 5,196133 – 0,127535 P1 + 0,103277 P2
Q2 =12,91654 – 0.312371 P2 + 0,08122 P1
ả ử ả ệ ề ậ ấ ổ Gi s c 2 công ty đ u có hi u su t không đ i theo quy mô, chi phí c n biên dài
ầ ượ ủ ễ ạ h n và chi phí bình quân c a 2 công ty Gia Nguy n và Bình Minh ATC l n l t là 2 và
2.5 nghìn đ ng.ồ
ợ ậ Hàm l i nhu n cho 2 hãng là:
1 = (P1 – 2)( 5,196133 – 0,127535 P1+ 0,103277 P2)
(cid:0)
2 = (P2– 2.5)( 12,91654 – 0,312371 P2+ 0,08122 P1)
(cid:0)
ệ ố ề ợ Đi u ki n t i nhu n c a 2 công ty:
(cid:0) i đa hóa l 1’ = 5,196133 – 2(cid:0) ậ ủ 0,127535 P1 + 0,103277 P2 + 2(cid:0) 0,127535
= 5,451203 – 0,25507 P1+ 0,103277 P2 (*)
2’ = 12,91654 – 2(cid:0) 0,312371 P2+ 0,08122 P1+ 2.5(cid:0) 0,312371
(cid:0)
= 13,6974675 – 0,624742 P2+ 0,08122 P1 (**)
ừ ố ấ ủ T (*) và (**) ta đ ượ ườ c đ ả ứ ng ph n ng t t nh t c a 2 công ty:
ả ứ ườ ủ ễ Đ ng ph n ng c a Gia Nguy n:
P1 = 0,404897 P2 + 21,3714
ả ứ ườ ủ Đ ng ph n ng c a Bình Minh ATC :
P2 = 0,052639 P1 + 21,925
P2
P2 = g(P1)
P1 = h(P2)
ủ ị ằ Hình 2.1: V trí cân b ng Nash c a 2 công ty
ằ Cân b ng Nash
29
P1
21.3714
21.925
ủ ồ ả (Ngu n: Theo tính toán c a tác gi )
ồ ị ự ể ằ D a vào đ th trên ta có: Đi m cân b ng Nash là:
P1 = 31,929455
P2 = 26,0759
ả ượ ủ Khi đó: S n l ng c a 2 công ty là:
ạ ả ứ ả ẩ ẩ Q1 = 3,817051 v n s n ph m t c 38,17501 nghìn s n ph m
ạ ả ứ ẩ ả ẩ Q2 = 7,3644954 v n s n ph m t c 73,644954 nghìn s n ph m
ậ ủ ầ ượ ợ L i nhu n c a 2 công ty l n l t là:
1 = 1142422,5 nghìn đ ng t c 1,142422 t
(cid:0) ứ ồ ỷ ồ đ ng
2 = 1736246,1 nghìn đ ng t c 1,736246 t
(cid:0) ứ ồ ỷ ồ đ ng
ế ượ ự ả 2.3.1. Chi n l ọ c l a ch n giá c
ư ờ ớ ớ ể ờ Là công ty ra đ i sau so v i Bình Minh ATC nh ng cho t i th i đi m này, Gia
ầ ủ ỉ ệ ễ Nguy n và Bình Minh ATC đang là 2 doanh nghi p may đi đ u c a t nh Thái Bình và
ủ ấ ứ ể ể ạ ọ ở ộ cùng c nh tranh nhau đ phát tri n. Chính b i lý do đó, m i hành đ ng c a b t c bên
ầ ả ề ưở ủ ố ạ ộ ế ả ớ nào đ u có t m nh h ủ ặ ấ ng l n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ i th , đ c
ệ ế ạ ế ị ề ễ ề bi ệ t là các quy t đ nh v giá. Là doanh nghi p đi sau, Gia Nguy n có th m nh v giá
ủ ễ ấ ả ạ ớ ơ ộ ở b i so v i công ty b n thì giá c hàng hóa c a Gia Nguy n th p h n, dao đ ng trung
ả ẩ ồ bình 27.65 nghìn đ ng/ s n ph m gia công.
ụ ậ ả ử ạ V n d ng mô hình Bertrand, gi s hai công ty cũng ch y đua theo chi n l ế ượ c
Q1 = 5,196133 – 0,127535 P1 + 0,103277 P2
Q2 =12,91654 – 0.312371 P2 + 0,08122 P1
ừ ẩ ầ ả ả gi m giá 1 nghìn VNĐ/ s n ph m gia công. T hàm c u hai công ty:
P1 = 27,54 nghìn đ ng,
P2 = 28,05 nghìn đ ng ta có doanh
Ở ờ ệ ạ ồ ồ ể th i đi m hi n t i, khi
ủ ả ươ ứ ỷ ỷ thu c a c công ty t ng ng là 12,4235 t và 15,01 t
P2= 27,05 nghìn đ ng.ồ
ồ ả Khi gi m giá: P1= 26,54 nghìn đ ng,
ầ Thay vào hàm c u ta thu đ ượ c:
P1.Q1 =1.222,167 (tri u đ ng/ quý) t c Q1= 4,605 v n s n ph m, khi đó ứ ả ả
ệ ẩ ạ ồ
ươ ứ ủ ễ ệ ng ng doanh thu c năm c a công ty Gia Nguy n là 11,1425 4.888,704 tri u/năm, t
30
ỷ ồ t đ ng.
P2.Q2 =1.683,1863 (tri u đ ng/quý) t c ứ
Q2= 6,2225 v n s n ph m, khi đó ả ươ
ẩ ạ ệ ồ
ệ ứ ả 6.732,7452 (tri u/năm) t ủ ng ng doanh thu 1 năm c a c công ty Bình Minh là
ỷ ồ 14,3254 t đ ng.
ươ ự ế ễ ả ả ượ Làm t ng t n u Gia Nguy n gi m giá mà Bình Minh không gi m giá ta thu đ c:
P1 .Q1 =1.249,576 (tri u/quý) t c 4.998,304 (tri u/ năm) t ủ
ứ ệ ệ ươ ứ ng ng doanh thu c ả
ễ năm c a Gia Nguy n là 11,251 t ỷ .
P2.Q2 = 1.770 (tri u/quý) t c 7.080 (tri u/năm) t
ứ ệ ệ ươ ứ ả ủ ng ng doanh thu c năm c a
Bình Minh là 13, 4723 t .ỷ
ế ễ ả ả N u Gia Nguy n không gi m giá, Bình Minh gi m giá ta cũng có:
P1 .Q1 = 1.233,1 (tri u/quý)
ệ ệ ươ ứ ả ứ t c 4.932,4 (tri u/năm) t ng ng doanh thu c năm
ỷ ễ ủ c a Gia Nguy n là 11,7864 t .
P2.Q2 = 1.825,9 (tri u/quý) t c 7.303,6(tri u/năm)
ứ ệ ệ ươ ứ ả ng ng doanh thu c năm
ỷ ủ c a Bình Minh là 15,142 t .
ậ ợ ủ Thông qua mô hình đã ướ ượ c l ng, ta có ma tr n l i ích c a 2 công ty trong s ự
ữ ả ả ọ ự l a ch n gi a gi m giá và không gi m giá.
ậ ủ ế ượ ả ả B ng 2.5: Ma tr n c a 2 công ty trong chi n l c gi m giá
Gia Nguy nễ
Không Có
12,4235tỷ ; 15,01tỷ 11,251 tỷ; 13, 4723 tỷ
Không
Bình Minh 11,7864 tỷ; 15,142 tỷ 11,1425 tỷ; 14,3254
Có
ủ ồ ả (Ngu n: Theo tính toán c a tác gi )
Phân tích:
N u công ty Gia Nguy n l a ch n gi m giá hàng gia công thì Bình Minh
ễ ự ế ả ọ
ẽ ọ ế ượ ể ạ ả ỷ ồ ATC s ch n chi n l c gi m giá đ doanh thu đ t 14,3254 t ọ đ ng thay vì ch n
31
ạ ả ỷ ồ không gi m giá và đ t doanh thu là 13,4723 t đ ng.
N u công ty Gia Nguy n l a ch n không gi m giá hàng gia công thì Bình
ễ ự ế ả ọ
ế ượ ọ ể ả ạ ỷ ồ ẽ ự Minh ATC s l a ch n chi n l c gi m giá đ doanh thu đ t 15,142 t đ ng thay
ạ ả ọ ỷ ồ vì ch n không gi m giá và đ t doanh thu là 15,01 t đ ng.
ư ậ ế ượ ư ế ủ ả Nh v y: gi m giá là chi n l c u th c a Bình Minh.
N u công ty Bình Minh ATC l a ch n gi m giá hàng gia công thì Gia
ự ế ả ọ
ễ ự ế ượ ọ ể ả ạ Nguy n l a ch n chi n l c không gi m giá đ doanh thu đ t 11,7864 t ỷ ồ đ ng
ả ọ ỷ ồ ể ạ thay vì ch n gi m giá đ đ t doanh thu là 11,1425 t đ ng.
N u công ty Bình Minh ATC l a ch n không gi m giá hàng gia công thì
ự ế ả ọ
ễ ẽ ự ế ượ ọ ể ả ạ Gia Nguy n s l a ch n chi n l c không gi m giá đ doanh thu đ t 12,4235 t ỷ
ự ể ạ ả ọ ỷ ồ ồ đ ng thay vì l a ch n gi m giá đ doanh thu đ t 11,251 t đ ng.
ư ậ ế ượ ư ế ủ ễ ả Nh v y: không gi m giá là chi n l c u th c a Gia Nguy n.
ậ ằ V y cân b ng Nash là: ( ỷ) ỷ 11,7864 t ; 15,142 t
ế ượ ự ễ ậ ấ ả ậ ề Ý nghĩa: D a vào b ng ma tr n trên, d dàng nh n th y trong chi n l c v giá, Gia
ể ạ ễ ả ơ ướ ữ ể Nguy n nên không gi m giá đ có th đ t doanh thu cao h n tr ộ c nh ng hành đ ng
ủ c a Bình Minh ATC.
ế ượ ự ẩ 2.3.2. Chi n l ọ ả c l a ch n s n ph m
ấ ừ ấ ạ ố ệ ữ ơ ị Xu t phát t tính ch t c nh tranh kh c li ệ t gi a các đ n v may, thông qua vi c
ủ ễ ấ ầ ậ ầ ế ướ ượ c l ng mô hình hàm c u c a công ty Gia Nguy n nh n th y, c n thi ả t ph i có
ế ị ữ ả ướ ả ượ ả ặ ộ ọ nh ng quy t đ nh qu n lý tr c m i hành đ ng tăng ho c gi m s n l ố ủ ng c a đ i
ủ ở ầ ổ th đang xét đây là công ty c ph n may Bình Minh ATC.
ả ượ ụ ị ườ ả ượ Áp d ng mô hình Bertrand, coi s n l ủ ng c a th tr ổ ng là t ng s n l ủ ng c a
ư ụ ụ ố ệ ả 2 công ty ta có b ng s li u nh ph l c 6.
ị ườ ứ ủ ơ ồ ị Trong đó: P là m c giá trung bình c a th tr ng, đ n v là nghìn đ ng.
ả ượ ổ ị ườ ế ơ ị Q = Q1 +Q2: là t ng s n l ủ ng c a th tr ng, đ n v là nghìn chi c.
ế ả ạ ả Sau khi ch y Eviews ta có b ng k t qu sau:
32
ộ ị ườ ủ ế ả ả B ng 2.6: K t qu Eviews c a toàn b th tr ng hàng gia công.
ủ ồ ả (Ngu n: theo tính toán c a tác gi )
ư ậ ả ị ườ Nh v y hàm ướ ượ c l ng cho c th tr ng là:
Q = 163,27 – 0,5916.P
ả ử ố ị ủ ậ ồ ồ Gi ự s chi phí c n biên c a 2 công ty là 3 nghìn đ ng và chi phí c đ nh là 0 đ ng. D a
ậ ợ ế ủ ế ượ ầ ự ượ vào ma tr n l i ích trong ph n lý thuy t c a chi n l c giá ta xây d ng đ ậ c ma tr n
sau:
ậ ợ ả ế ượ ả ượ ủ ả B ng 2.7: B ng ma tr n l i ích c a 2 công ty trong chi n l c s n l ng
Gia Nguy nễ
67,73 90,303 135,46
5.427,33 ; 4.522,78 ; 2.713,67 ;
67,73
5.427,33 6.030,37 ; 6.030,37 4.824,3 ; 5.427,33 2.412,15 ;
90,303
4.522,78 5.427,33 ; 4.824,3 2.713,67 ; 2.713,67 0 ; 0
135,46 2.713,67 2.412,15
33
Bình Minh
ủ ồ ả (Ngu n: theo tính toán c a tác gi )
ấ ượ ậ Nhìn vào ma tr n và hai mô hình Cournot và Stackelberg, rõ ràng ta th y đ c:
Khi hai công ty l a ch n s n l
ọ ả ượ ự ằ ờ ồ ng đ ng th i, cân b ng Cournot s đ ẽ ượ ứ c ng
ứ ả ượ ự ọ ế ụ d ng l a ch n cho m c s n l ng 2 công ty là: ( 90,303 ; 90,303) nghìn chi c.
N u Bình Minh là công ty có s l a ch n tr
ự ự ế ọ ướ ằ c thì cân b ng Stackelberg s ẽ
ứ ả ượ ể ự ụ ọ ủ ễ ượ ứ đ c ng d ng đ l a ch n m c s n l ầ ng c a Gia Nguy n và Bình Minh l n
ế ượ l t là: ( 67,73 ; 135,46) nghìn chi c.
N u Gia Nguy n là công ty l a ch n tr
ự ế ễ ọ ướ ươ c thì t ng t ự ứ ả ượ m c s n l ủ ng c a 2
ầ ượ ễ ế công ty Gia Nguy n và Bình Mình l n l t là: ( 135,46 ; 67,73) nghìn chi c.
ự ế ả ạ ộ ụ ề ộ ị ị Tuy nhiên, trên th c t c hai công ty đ u ho t đ ng không b ph thu c hay b lãnh
ở ạ ế ị ề ả ồ ạ đ o b i công ty còn l ờ ự ự ể i nên c hai công ty đ u có th ra quy t đ nh đ ng th i s l a
ứ ả ượ ọ ủ ề ố ủ ủ ề ệ ầ ch n m c s n l ậ ng c a mình trong đi u ki n thông tin đ y đ v đ i th . Vì v y,
ứ ứ ả ượ ế ị ự ệ ả ồ ớ ọ ờ ng v i vi c ra quy t đ nh đ ng th i thì c hai công ty nên l a ch n m c s n l ng:
ả ẩ (90,303 và 90,303) nghìn s n ph m.
ế ượ ả 2.3.3. Chi n l c qu ng cáo
Xu t phát t
ấ ừ ự ủ ả ả ạ th c tr ng kh năng qu ng cáo c a công ty TNHH may Gia
ệ ề ế ượ ế ễ ự ự ầ ả ế Nguy n còn y u nên vi c đ ra chi n l ớ c qu ng cáo m i th c s c n thi t cho công
ủ ể ạ ắ ạ ậ ty trong giai đo n ngành may đang c nh tranh ngày càng gay g t. Không th ph nh n
ệ ả ạ ạ ộ ấ ớ ả ả hi u qu mà qu ng cáo, PR mang l ấ i cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh là r t l n, vì
ủ ế ả ư ư ễ ấ ầ ạ ộ ậ v y dù là công ty ch y u s n xu t nh ng Gia Nguy n cũng c n có nh ng ho t đ ng
ị ế ủ ể ả ướ ầ ả ở ộ ưở qu ng cáo đ tăng v th c a công ty tr c khách hàng, m r ng t m nh h ng trên
ị ườ ủ th tr ớ ố ng so v i đ i th .
ở ậ ủ ậ ượ ế ậ ể ạ Chính b i v y, ma tr n doanh thu c a 2 công ty đ c thi ế t l p đ v ch ra chi n
ễ ả ướ ữ ủ ộ ượ l c qu ng cáo cho công ty Gia Nguy n tr c nh ng hành đ ng c a Bình Minh ATC.
ả ử ả ượ ẽ ả ả ỗ ế Gi s khi c hai cùng qu ng cáo, m i công ty s tăng s n l ng 10%. N u Gia
ễ ẽ ễ ả ả Nguy n qu ng cáo mà Bình Minh không qu ng cáo thì Gia Nguy n s tăng thêm 15%
ả ượ ả ừ ả ượ s n l ng trong khi Bình Minh gi m 5% s n l ng và ng ượ ạ c l ậ i. T đó ta có ma tr n
34
ế ượ ủ ả doanh thu c a hai công ty trong chi n l c qu ng cáo:
Gia Nguy nễ
Không Có
ậ ủ ế ượ ả B ng 2.8: Ma tr n c a 2 công ty trong chi n l ả c qu ng cáo
Không
Bình Minh ATC
14,120 tỷ ; 16,012tỷ 16,238 tỷ; 15,2114 tỷ
Có
15,532 tỷ; 17,6123 tỷ 13,415 tỷ; 18,4138 tỷ
ủ ồ ả (Ngu n: Theo tính toán c a tác gi )
Phân tích:
N u Bình Minh ATC l a ch n chi n l
ế ượ ự ế ọ ễ ả ẽ ự c qu ng cáo thì Gia Nguy n s l a
ả ọ ỷ ồ ả ể ạ ch n qu ng cáo đ đ t doanh thu 15,532 t đ ng thay vì không qu ng cáo và
ỷ ồ doanh thu là 13,415 t đ ng.
N u Bình Minh ATC l a ch n chi n l
ế ượ ự ế ọ ả c không qu ng cáo thì Gia Nguy n s ễ ẽ
ả ọ ỷ ồ ả ể ạ ự l a ch n qu ng cáo đ đ t doanh thu 16,238 t đ ng thay vì không qu ng cáo
ỷ ồ và doanh thu là 14,120 t đ ng.
ế ượ ư ế ả ậ ễ V y gia Nguy n có chi n l c u th là qu ng cáo.
N u Gia Nguy n l a ch n chi n l
ễ ự ế ượ ế ọ ả ẽ ự c qu ng cáo thì Bình Minh ATC s l a
ể ạ ả ọ ỷ ồ ả ch n qu ng cáo đ đ t doanh thu 17,6123 t đ ng thay vì không qu ng cáo và
ỷ ồ doanh thu là 15,2114 t đ ng.
N u Gia Nguy n l a ch n chi n l
ễ ự ế ượ ế ọ ả c không qu ng cáo thì Bình Minh ATC s ẽ
ả ọ ỷ ồ ể ạ ự l a ch n qu ng cáo đ đ t doanh thu 18,4138 t ả đ ng thay vì không tăng s n
ỷ ồ ượ l ng và doanh thu là 16,012 t đ ng.
ế ượ ư ế ả ậ V y Bình Minh ATC có chi n l c u th là qu ng cáo
ư ậ ằ ỷ Nh v y cân b ng Nash là ( 15,532 t ỷ ; 17,6123 t )
ự ễ ả ậ ấ ướ ủ ọ ộ D a vào ma tr n trên ta th y Gia Nguy n nên qu ng cáo tr c m i hành đ ng c a
35
ể ạ ể ơ Bình Minh ATC đ có th đ t doanh thu cao h n.
Ứ Ậ Ệ Ế 2.4. CÁC K T LU N VÀ PHÁT HI N QUA NGHIÊN C U
ạ ượ ữ ự 2.4.1. Nh ng thành t u đã đ t đ c
ữ ự ứ ề D a vào nh ng phân tích mà đ tài nghiên c u đ ượ ở c ệ ấ ằ trên ta th y r ng vi c
ế ượ ủ ố ế ị ế ị ủ ẽ ự phân tích chi n l c ra quy t đ nh d a trên quy t đ nh c a đ i th s giúp công ty Gia
ễ ượ ế ị ữ ố ợ ấ ỏ Nguy n tìm ra đ c nh ng quy t đ nh t ấ t nh t có l ậ i nh t cho mình. Các th a thu n
ị ườ ạ ộ ữ ể ế ơ ị trên th tr ng gi a các đ n v cùng ho t đ ng trong ngành may có th khuy n khích
ỗ ự ữ ữ ẩ ạ ả ườ ả ể ấ tăng n l c trong c nh tranh s n ph m gi a nh ng ng i s n xu t và có th giúp các
ậ ủ ự ế ể ạ ả ơ ớ ị công ty t o rào c n gián ti p đ ngăn s gia nh p c a các đ n v may m i.
ấ ể ạ ớ ở ộ ễ ả ả Rõ ràng, Gia nguy n nên m r ng kh năng s n xu t đ đ t t i m c s n l ứ ả ượ ng
ể ạ ợ ả ẩ ậ ố ấ ướ ữ 90,303 nghìn s n ph m may gia công/ quý đ đ t l i nhu n t t nh t tr c nh ng hành
ủ ơ ị ộ đ ng c a Bình Minh và các đ n v may khác.
ố ớ ế ượ ứ ễ ệ ạ Đ i v i chi n l ả c giá, Gia nguy n đang có m c giá c nh tranh nên vi c gi m
ầ ế ở ẽ ả ả ưở ậ giá là không c n thi t b i gi m giá s nh h ng t ớ ợ i l i nhu n trong khi các chi phí
ấ ướ ự ế ế ượ ể ả ả s n xu t đang có xu h ng tăng. Th c t ấ cho th y chi n l c gi m giá có th mang
ứ ệ ạ ả ắ ạ ọ ợ ớ ạ l ả ầ ự i hi u qu ng n h n. Trong dài h n, c n l a ch n m c giá phù h p v i chi phí s n
ư ự ế ị ườ ủ ấ ộ ể ả ả ợ ậ xu t cũng nh s bi n đ ng c a th tr ng đ đ m b o l ư ứ ạ i nhu n cũng nh s c c nh
ế ượ ầ ầ ơ ả tranh cho công ty. C n có các chính sách kích c u khác h n là chi n l c gi m giá.
ự ễ ậ ấ ấ ậ Thông qua các ma tr n đã xây d ng, công ty Gia Nguy n nh n th y giá th p và
ả ượ ờ ế ợ ạ ộ ế ượ ư ả ồ gia tăng s n l ng đ ng th i k t h p các ho t đ ng qu ng cáo là chi n l c u th ế
ụ ễ ợ ề ứ ế ơ ấ ơ mà công ty nên áp d ng. Gia Nguy n đang có l ớ i th h n v m c giá th p h n so v i
ở ậ ủ ậ ẩ ạ ợ ế ố đ i th . Chính b i v y mà công ty đã t p trung khai thác, đ y m nh l i th này thông
ệ ủ ệ ệ ế ị ồ ấ qua vi c nâng cao hi u su t làm vi c c a máy móc thi ờ ộ t b và lao đ ng, đ ng th i
ề ậ ế ệ ệ ể ạ nh p các dây chuy n ti ể ả t ki m nhiên nguyên li u đ gi m thi u chi phí, h giá thành
ẩ ả s n ph m.
ố ớ ế ượ ả ể ẩ ượ ủ ặ ơ Đ i v i chi n l c s n ph m: Có th nói l ẫ ng đ n đ t hàng c a công ty v n
ở ứ ố ượ ớ ư ả ẩ m c tăng so v i năm ngoái. Tuy s l ằ ng s n ph m ch a b ng Bình Minh ATC
ạ ố ộ ư ụ ế ả ả ấ ẫ ả ở ậ nh ng v n đ t t c đ tăng đ m b o quá trình s n xu t di n ra liên t c. Chính b i v y
ạ ượ ẫ ơ ướ doanh thu đ t đ c năm sau v n cao h n năm tr c.
ự ạ ẫ ạ ữ ữ ộ Riêng năng l c c nh tr nh: công ty v n gi ơ v ng uy tín và là m t trong hai đ n
ệ ạ ẫ ầ ữ ệ ẫ ỉ ị v may d n đ u toàn t nh Thái Bình. Hi n t i, công ty v n đang có nh ng bi n pháp đ ể
ị ế ủ ạ ấ ượ ừ ố ớ ộ không ng ng v th c a mình và t o n t ng t ạ ẫ ằ t v i khách hàng b ng m t lo t d n
ủ ố ề ả ứ ằ ặ ơ ề ch ng là các đ n đ t hàng c a đ i tác lâu năm không h gi m. H ng năm công ty đ u
ớ ể ữ ố ng. ả ượ có thêm nh ng đ i tác m i đ gia tăng s n l 36
ộ ố ạ ồ ạ ế 2.4.2. M t s h n ch còn t n t i
ủ ư ề ẫ ầ ị ỉ ắ Là công ty may d n đ u c a Thái Bình nh ng trên đ a bàn các t nh mi n B c,
ự ự ộ ơ ư ụ ể ẵ ị ị công ty ch a th c s là m t đ n v may tiêu bi u, hàng may s n tiêu th trên đ a bàn
ệ ủ ụ ư ứ ề ắ ậ ầ ỉ các t nh mi n B c lân c n h u nh không có nhãn hi u c a công ty. S c tiêu th cho
ủ ế ị ườ ạ ặ ượ ạ lo i m t hàng này ch y u là th tr ng nông thôn nên l ế ng hàng bán ra còn h n ch .
ố ớ ủ ư ạ ặ ủ ế Đ i v i m t hàng may gia công ch ng lo i hàng hóa ch a phong phú, ch y u
ố ượ ậ ộ ể ả ẩ ơ là các hàng quen thu c và t p trung vào s l ng s n ph m đ tăng doanh thu h n là
ủ ả ẩ giá c a s n ph m.
ả ạ ậ ấ ạ ự Bên c nh đó, nh n th y qu ng cáo mang l ể i s tăng đáng k trong doanh thu
ạ ư ượ ế ượ ủ ậ ọ ư nh ng l i ch a đ c chú tr ng nên thông qua ma tr n doanh thu c a chi n l ả c qu ng
ự ạ ế ượ ủ ậ cáo, công ty đã có cách nhìn nh n năng l c c nh tranh c a mình trong chi n l c này
ự ế ầ ỉ ậ ư ụ ễ ả ấ ớ ở b i th c t ư ậ , g n nh Gia Nguy n m i ch t p trung s n xu t và tiêu th mà ch a t p
ả trung vào qu ng cáo.
ề ặ ự ằ ự ẫ ộ ượ ế ố ộ V m t nhân s , h ng năm v n có s dao đ ng l ng lao đ ng do y u t mùa
ụ ế ế ể ạ ẩ ạ ả ị ụ v khi n công ty luôn ph i có k ho ch chu n b tuy n d ng và đào t o thêm công
ữ ể ờ nhân trong nh ng th i đi m đó.
ề ả ấ ướ ả ưở ớ ế ả Chi phí s n xu t có chi u h ng gia tăng nh h ng t i k t qu doanh thu và
ư ả ẩ ậ ợ l i nhu n cũng nh giá thành s n ph m.
ủ ạ ế 2.4.3. Nguyên nhân c a h n ch
2.4.3.1. Nguyên nhân khách quan
ữ ả ưở ủ ả ầ Nh ng năm g n đây, nh h ng kh ng ho ng kinh t ế ế ớ th gi ữ i kèm theo nh ng
ế ấ ộ ườ ủ ỷ ế ượ ủ ặ ơ ố bi n đ ng b t th ng c a t giá USD khi n cho l ng đ n đ t hàng c a các đ i tác
ữ ạ ư ữ ố ộ ư ướ ầ cũng có ph n ch ng l i. T c đ tăng nh ng tăng không cao nh nh ng năm tr c.
ề ế ạ Do n n kinh t ầ đang trong suy thoái, l m phát cao kèm theo giá xăng d u,
ệ ướ ế ả ạ ồ ơ đi n,n ặ ấ c đ ng lo t tăng khi n chi phí s n xu t cũng tăng theo trong khi các đ n đ t
ấ ị ố ị ứ ả ộ ờ hàng kèm theo m c giá c đ nh trong m t kho ng th i gian nh t đ nh.
ế ụ ừ ờ ớ ướ ẫ ặ Trong năm 2011 v a qua và ti p t c trong th i gian t i, nhà n ắ c v n th t ch t tín
ở ứ ở ộ ệ ả ố ấ ụ d ng, lãi su t ngân hàng ấ ặ m c cao nên vi c vay v n m r ng quy mô s n xu t g p
37
khó khăn.
ượ ủ ế ở ủ ộ ệ ớ Do l ng lao đ ng c a công ty ch y u Thái Bình nên song song v i vi c làm
ệ ọ ườ ổ ố ượ ự công nhân, h còn làm nông nghi p nên th ng có s thay đ i s l ộ ng lao đ ng khi
mùa v .ụ
ề ệ ẫ ấ ặ ớ ậ May m c đang là ngành h p d n, thu hút khá nhi u các doanh nghi p m i nên m t
ị ườ ế ắ ỏ ơ ộ ạ đ c nh tranh trong ngành ngày càng gay g t. H n th , khi ra kh i th tr ng trong
ệ ả ự ạ ủ ặ ướ n c, các công ty may Vi t Nam còn g p ph i s c nh tranh c a các công ty n ướ c
ớ ấ ọ ặ ề ẩ ậ ả ả ỹ ệ ngoài cùng v i r t nhi u rào c n k thu t mà h đ t ra cho s n ph m may Vi t Nam.
ị ườ ư ứ ễ ẵ Nông thôn là th tr ư ng d tính nh ng s c mua không cao nên hàng may s n ch a
ư ọ ạ đ t doanh thu nh kì v ng.
ủ 2.4.3.2. Nguyên nhân ch quan
ể ừ ễ ậ ộ ưở Gia Nguy n là công ty thành l p 10 năm nay k t ngày còn là m t x ng may nh ỏ
ồ ự ố ể ế ề ẹ ạ ả ấ ẫ nên v quy mô s n xu t, ngu n l c v n v n còn h n h p. Trong khi đó, đ ti n hành
ươ ấ ớ ặ ầ ả ệ ả ch ng trình qu ng cáo c n chi phí r t l n, đ c bi t là chi phí thăm dò và qu ng cáo
ị ườ ướ ạ t i th tr ng n c ngoài.
ự ự ớ ự ổ ứ ư ả ở ư Cũng chính b i công ty ch a th c s l n, năng l c t ề ch c qu n lý ch a có nhi u
ệ ạ ủ ế ấ ẩ ấ ả ặ kinh nghi m l i mang đ c thì s n xu t ch y u hàng gia công xu t kh u nên s l ố ượ ng
ư ư ặ m t hàng ch a phong phú. Đây cũng là lý do mà phòng kinh doanh ch a có các ch ươ ng
ế ả ế ẩ ả ố trình qu ng cáo, xúc ti n bán hàng, xúc ti n s n ph m t t.
ủ ươ ế ị ụ ụ ạ ậ Công ty có ch tr ng mua thêm máy móc thi t b nh p ngo i ph c v hàng gia
ế ị ở ưở ồ ự ố công nên chi phí mua thi t b và m nhà x ng tăng cao trong khi ngu n l c v n còn
ẹ ạ h n h p.
ễ ấ ả ậ ệ ả ụ ấ ị ả Gia Nguy n ph i mua bên ngoài t ộ t c nguyên v t li u s n xu t nên b ph thu c
38
ề ệ khá nhi u vào giá nguyên li u
ƯƠ
Ề
Ấ
Ằ
Ế
Ị
CH
NG 3: CÁC Đ XU T VÀ KI N NGH NH M NÂNG CAO NĂNG
Ự
Ạ
Ủ
Ễ
L C C NH TRANH C A CÔNG TY TNHH MAY GIA NGUY N
Ụ ƯƠ ƯỚ Ự 3.1. M C TIÊU VÀ PH NG H Ạ NG NÂNG CAO NĂNG L C C NH
TRANH CHO CÔNG TY
ụ ờ ể ủ 3.1.1. M c tiêu phát tri n c a công ty trong th i gian t ớ i
ị ườ ủ ữ ế ộ ớ Trong quá trình kinh doanh cùng v i nh ng bi n đ ng c a th tr ng, công ty
ế ượ ụ ữ ễ ặ ố TNHH may Gia Nguy n đã đ t ra nh ng m c xuyên su t cho chi n l ể c phát tri n
ủ c a mình. ụ ể C th :
Ti p t c đ y m nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đ c bi
ế ụ ẩ ạ ộ ấ ặ ả ạ ệ ố ớ ặ t đ i v i m t hàng
ượ ủ ự ậ ặ ữ ữ may gia công đ c coi là m t hàng ch l c. T p trung khai thác và gi v ng các
ể ả ấ ượ ả ả ụ ố đ i tác làm ăn lâu năm đ đ m b o quá trình s n xu t đ ạ c liên t c bên c nh
ẽ ượ ặ ơ ớ đó s có thêm l ể ng đ n đ t hàng m i đáng k .
Nâng cao năng l c c nh tranh, t o th m nh cho công ty đ c bi
ự ạ ế ạ ặ ạ ệ ữ ữ t gi ư v ng u
ớ ố ế ề ủ ạ ễ ể ẫ ộ th v giá so v i đ i th c nh tranh khác đ Gia Nguy n v n là m t trong hai
ể ạ ầ ỉ ẫ ớ ị ệ ơ đ n v may d n đ u t nh Thái Bình và có th c nh tranh v i các doanh nghi p
ề ắ khác trên toàn mi n B c.
ớ ễ ẽ ệ ố ế ị i, Gia Nguy n s là công ty có h th ng trang thi t b và c ơ
Trong năm năm t ấ ạ ầ ệ ấ ỉ ả ế ạ ở ậ s v t ch t h t ng hi n đ i nh t nhì t nh Thái Bình, gi ệ i quy t vi c làm cho
17500 công nhân trong t nhỉ
Gi
ữ ữ ữ ứ ế v ng m c tăng doanh thu 15% đ n 20% gi a các năm và trong 5 năm t ớ ẽ i s
ể ươ ệ ễ ơ ị phát tri n th ỉ ng hi u Gia Nguy n không ch là đ n v may gia công mà còn
ươ ố ớ ả ệ ễ ẩ ầ ề ắ g n li n th ng hi u Gia Nguy n đ i v i s n ph m qu n áo thu đông trên các
ắ ề ỉ t nh mi n B c.
ươ ướ ệ 3.1.2. Ph ng h ự ng th c hi n
ầ ư ề ệ ờ ấ Trong th i gian qua đã có r t nhi u doanh nghi p đ u t và kinh doanh vào
ố ả ư ạ ả ặ ngành may m c nh ng không ph i ai cũng thành công trong b i c nh c nh tranh gay
ề ệ ỗ ặ ổ ườ ắ g t. Đã có nhi u doanh nghi p làm ăn thua l , xóa s , ho c tìm đ ng liên doanh, hay
ướ ự ượ ố ớ ặ ầ ạ ể chuy n h ng sang lĩnh v c khác…trong khi đó l ng c u đ i v i lo i m t hàng này
ề ả ướ ự ễ không h suy gi m. Tr ệ c tình hình đó công ty TNHH may Gia Nguy n th c hi n
ế ượ ớ ươ ấ ượ ồ chi n l c kinh doanh v i ph ng châm “ uy tín luôn đ ng hành cùng ch t l ng” và
39
ươ ướ ư ể ả ạ ạ ữ có nh ng ph ng h ắ ng phát tri n trong c ng n h n cũng nh dài h n:
ầ ư ở ộ ưở ệ ậ ồ ờ ớ Đ u t m r ng thêm nhà x ng đ ng th i song song v i vi c nh p máy móc
ấ ượ ệ ẽ ề ầ ạ ậ ả hi n đ i, công ty s nh p máy móc và ph m m m đo ch t l ẩ ng s n ph m đi kèm
ấ ụ ể ệ ố ạ ộ ể ả ờ ị theo h th ng máy móc đ theo dõi ho t đ ng s n xu t c th và k p th i.
ữ ữ ệ ợ ế ạ ố ớ Gi ế ậ ố v ng m i quan h h p tác v i các đ i tác lâu năm và có k ho ch ti p c n
ị ườ ớ ể ượ ặ ơ ờ ớ ớ v i các th tr ng m i đ gia tăng l ng đ n đ t hàng trong th i gian t i.
ớ ủ ử ứ ệ ề ớ ế Cho th nghi m 1 dây chuy n máy móc m i c a Đ c trong quý 2 năm t ệ i, n u có hi u
ả ế ế ợ ệ ẽ ề ộ qu và ti t ki m chi phí s nhân r ng mô hình dây chuy n theo cam k t h p tác và h ỗ
ợ ủ ố ứ ấ ả ưở ủ tr c a đ i tác Đ c cho t t c phân x ng c a công ty.
ẽ ạ ậ ặ ọ T p trung vào m t hàng chính là hàng gia công, bên c nh đó s chú tr ng hàng
ẵ ầ ướ ụ ớ ị ườ ễ may s n là qu n áo thu đông và có h ng tiêu th t i các th tr ng nông thôn d tính
ố ớ ẽ ậ ề ế ạ ắ mi n B c. Ri ng đ i v i hàng gia công, công ty s t p trung khai thác m nh vào
ủ ữ ậ ả ặ ạ ơ ầ nh ng m t hàng có ch ng lo i phong phú thay vì nh n gia công hàng đ n gi n, g n
ư ở ẩ ở ướ ệ ả ố nh tr thành nguyên li u cho đ i tác hoàn thành s n ph m n c ngoài. Đây là
ướ ế ượ ấ ủ ừ ể ữ ữ nh ng h ng đi cho chi n l c phát tri n lâu dài mà công ty p t ầ nh ng ngày đ u
thành l p.ậ
ạ ộ ế ệ ặ ắ ấ ớ ộ ệ ẩ ủ G n k t ho t đ ng xu t kh u c a công ty v i hi p h i may m c Vi t Nam đ ể
ỡ ị ờ ạ ị ườ ướ ở có đ ượ ự ư ấ c s t v n và giúp đ k p th i t i th tr ng n c ngoài b i hàng may Vi ệ t
ượ ươ ố ườ ị ướ Nam đ c coi là giá t ấ ng đ i th p nên th ng b n c khác chèn ép, cho là bán phá
giá.
Ộ Ố Ả Ơ Ể Ứ Ụ Ế 3.2. M T S GI I PHÁP NG D NG LÝ THUY T TRÒ CH I Đ NÂNG
Ự Ủ Ạ CAO NĂNG L C C NH TRANH C A CÔNG TY
ả ể ự ứ ọ 3.2.1. Gi i pháp đ l a ch n m c giá
ế ố ễ ả ậ ấ ệ ọ D dàng nh n th y giá c luôn là y u t quan tr ng trong vi c nâng cao kh ả
ấ ứ ự ứ ệ ạ ọ ợ ầ năng c nh tranh nên l a ch n m c giá phù h p là vi c mà b t c công ty nào cũng c n
ế ự ế ả ạ ấ ờ ươ ố thi t. Th c t cho th y không ph i h giá thành bao gi cũng là ph ng pháp t ấ t nh t
ế ứ ạ ứ ề ả ỗ ờ ở b i m i công ty đ u có m c chi phí khác nhau. N u c ch y đua gi m giá trong th i
ả ưở ứ ư ế ế ả ấ ặ ẽ gian dài s làm nh h ng đ n tình hình s n xu t kinh doanh, nh ng n u đ t m c giá
ớ ố ủ ẽ ụ ượ ả ế ượ ề ể ẩ ơ cao h n nhi u so v i đ i th s không tiêu th đ c s n ph m. Đ có chi n l c giá
ấ ố t t nh t, công ty nên:
ạ ộ ị ườ ứ ủ ể Nâng cao ho t đ ng nghiên c u th tr ng c a phòng kinh doanh đ theo dõi
ị ườ ủ ễ ọ ặ ệ ế m i di n bi n c a th tr ng nói chung và ngành may nói riêng. Đ c bi ữ t là nh ng
ủ ề ủ ệ ả ố ộ hành đ ng c a các công ty đ i th v giá c . Phòng kinh doanh có thêm nhi m v ụ
40
ả ể ụ ụ ả ự ễ ế ề ấ phân tích và d báo các di n bi n v giá c đ ph c v s n xu t cho công ty.
ầ ư ệ ố ớ ử ụ ế ệ Đ u t h th ng máy móc m i s d ng ti ệ ệ t ki m nhiên li u, nâng cao hi u
ấ ử ụ ể ả ể ố ạ ả ẩ ặ su t s d ng máy móc đ gi m thi u t i đa chi phí, h giá thành s n ph m. Đ c bi ệ t
ệ ướ ạ ạ ụ ệ trong giai đo n này, l m phát tăng cao, giá đi n n c và các nguyên ph li u cũng tăng
ưở ế ượ ấ ợ ế ế ả làm nh h ế ng x u đ n chi n l c giá mà công ty đang có l ả ậ i th . Vì v y, n u gi m
ứ ủ ế ề ầ ạ ọ ợ ớ ọ ộ ế giá c n linh ho t ch n m c giá phù h p v i m i bi n đ ng chung c a n n kinh t và
ủ c a ngành may.
ấ ượ ư ẩ ả ườ ẫ Nâng cao ch t l ng s n ph m cũng nh tăng c ng các m u thi ế ế ể ả t k đ s n
ớ ố ủ ặ ẩ ạ ơ ệ ầ ẵ ph m có tính c nh tranh cao h n so v i đ i th , Đ c bi ầ t hàng qu n áo may s n c n
ế ế ộ ấ ượ ệ ố ể ị ế ừ ợ ớ có thi t k đ c đáo, ch t l ng nguyên li u t t đ phù h p v i th hi u t ng khách
ữ ẩ ầ ả ả ố ứ ớ ộ ứ hàng vì c n ph i có nh ng s n ph m t t thì m i có m t m c giá t ố ươ t t ố ng ng. Đ i
ị ườ ể ả ầ ớ ớ v i hàng may gia công, c n nâng cao kh năng tìm hi u th tr ng, đàm phán v i các
ấ ượ ứ ể ả ẩ ợ ố đ i tác và nâng cao ch t l ng s n ph m đ có m c giá phù h p.
ộ ấ ạ ộ ự ụ ể ề ấ ồ ộ ả Phát tri n ngu n nhân l c: ho t đ ng s n xu t ph thu c r t nhi u vào đ i ngũ
ế ượ ầ ồ ưỡ ộ ươ công nhân nên công ty c n có chi n l ạ c đào t o, b i d ng và đãi ng t ứ ng x ng
ệ ậ ọ ạ ề ễ cho công nhân, giúp h nâng cao tay ngh , d dàng v n hành các máy móc hi n đ i
ư ế ộ ợ ả ẩ ầ ậ ẫ ớ cũng nh ti p c n các m u mã s n ph m m i. C n có chính sách đãi ng h p lý đ ể
ấ ắ ớ ộ ộ ố ờ ạ công nhân g n bó v i công ty, tránh tình tr ng th t thoát lao đ ng trong m t s th i
ạ ả ụ ế ư ể ừ ế ệ ạ đi m nh y c m nh mùa v , t t Nguyên Đán... T đó ti ộ t ki m chi phí đào t o lao đ ng
ấ ớ ệ ề ả ư ệ ả ộ cũng nh có đ i ngũ công nhân chuyên nghi p, lành ngh , s n xu t v i hi u qu cao.
ả ứ ả ượ ể ự ọ 3.2.2. Gi i pháp đ l a ch n m c s n l ng
ế ạ ủ ặ ệ ữ ế ầ ầ May m c là nganh th m nh c a Vi t Nam nên h u h t nh ng năm g n đây,
ặ ả ưở ủ ủ ả ế ư ầ ượ ặ ơ m c dù có nh h ng c a kh ng ho nh kinh t toàn c u nh ng l ng đ n đ t hàng
ể ượ ả ộ ố ắ ủ ấ ả ề ẫ v n gia tăng đáng k . Có đ c đi u này là c m t quá trình c g ng c a t t c các
ệ ướ ư ệ ặ ộ ệ ự doanh nghi p may trong n c cũng nh hi p h i may m c Vi t Nam nên d a vào l ợ i
ễ ầ ữ ế ả ế ự ể th đó, công ty TNHH may Gia Nguy n c n có nh ng gi i pháp thi ụ t th c đ áp d ng
ế ượ ả ả ự ế ượ ư ả ượ ể ế ẩ chi n l c s n ph m hi u qu d a trên chi n l c u th là gia tăng s n l ng:
ặ ằ ở ộ ấ ả ấ ả ổ ệ M r ng quy mô s n xu t: Công ty hi n đang có t ng m t b ng s n xu t là
ớ ế ị ạ ề 7000m2 v i 10 dây chuy n may, 600 máy móc thi ầ t b các lo i và trong 6 tháng đ u
ự ế ạ ưở ữ ể năm 2012, công ty có k ho ch xây d ng thêm 1 x ng may 100m2 n a đ có th ể
ứ ủ ế ặ ơ đáp ng h t các đ n đ t hàng c a khách.
ệ ạ ạ ủ ế ậ Gia tăng các lo i hàng hóa: hi n t i công ty đang t p trung ch y u là hàng gia
ộ ượ ố ượ ệ ẵ ầ ơ công và m t l ng hàng qu n áo may s n theo đ n đăt hàng. Vi c tăng s l ặ ng m t
41
ụ ị ườ ư ả ụ ấ ớ ầ ầ hàng m i nh s n xu t qu n áo thu đông ph c v th tr ng nông thôn, qu n áo tr ẻ
ị ườ ẽ ớ em... s giúp công ty có thêm phân khúc th tr ng m i, nâng cao doanh thu và l ợ i
nhu n.ậ
ạ ộ ị ườ ế ậ ạ Nâng cao ho t đ ng xúc ti n th tr ng: t p trung khai thác 2 lo i th tr ị ườ ng
ị ườ ướ ố ớ ị ườ ộ quen thu c là th tr ng n c ngoài đ i v i hàng gia công và th tr ớ ng nông thôn v i
ụ ể ẩ ầ ồ ượ ư ặ ơ ẵ ả s n ph m qu n áo may s n, đ ng ph c đ gia tăng l ng đ n đ t hàng cũng nh tìm
ữ ế ố ớ ki m nh ng đ i tác m i.
ở ộ ị ườ ệ ấ ộ ố ự ớ ố ớ M r ng th tr ng m i: Vi c l n sân sang m t s khu v c, qu c gia m i nh ư
ẽ ượ ặ ơ ớ Tây Âu, Châu Phi... s giúp cho công ty có thêm l ả ng đ n đ t hàng m i, gia tăng s n
ượ l ụ ng tiêu th .
ầ ư ơ ở ậ ấ ỹ ệ ế ẽ ậ ạ ạ Đ u t c s v t ch t k thu t hi n đ i: các lo i máy móc tiên ti n s giúp
ấ ơ ế ậ ệ ệ ề ờ ơ ả s n xu t nhanh h n, ti t ki m th i gian và nguyên v t li u nhi u h n.
ả ị ườ ể ậ ố ư 3.2.3. Gi i pháp đ thâm nh p th tr ng t i u
ể ủ ậ ế ượ ự ề ọ ộ ỗ Không th ph nh n m i công ty đ u có chi n l c l a ch n cho mình m t thì tr ườ ng
ị ườ ọ ề ố ắ ụ ậ ượ ề chính, th tr ng m c tiêu, song h đ u c g ng thâm nh p đ c càng nhi u th ị
ườ ớ ố ế ạ ộ ố ớ tr ng m i càng t ả t thông qua các ho t đ ng qu ng cáo, xúc ti n. Đ i v i Gia
ị ườ ễ ể ậ ố ư ầ Nguy n đ thâm nh p th tr ộ ng m t cách t i u, công ty c n:
ườ ạ ộ ả ạ ả ơ Tăng c ng các ho t đ ng qu ng cáo thông qua các kênh qu ng cáo đa d ng h n nh ư
ư ớ ể ệ ề ệ ớ ơ áp phích, bi n hi u, băng rôn, truy n hình, đài báo và th gi i thi u t i các đ n v ị
ị ườ ế ượ đ c coi là th tr ng đ n.
ạ ươ ấ ượ ệ ệ ự T o d ng th ằ ng hi u và uy tín cho công ty b ng chính vi c nâng cao ch t l ả ng s n
ể ữ ữ ủ ố ự ề ẩ ph m đ gi v ng ni m tin và s trung thành c a đ i tác trong quá trình làm ăn.
ạ ộ ị ườ ứ ủ ể ế Nâng cao ho t đ ng nghiên c u th tr ữ ng c a phòng kinh doanh đ tìm ki m nh ng
ườ ư ạ ị ườ ụ ừ ạ ớ ư ừ thì tr ng m i cũng nh v ch ra m c tiêu cho t ng lo i th tr ả ng cũng nh t ng s n
ị ườ ữ ẩ ướ ớ ph m cho nh ng th tr ng mà công ty đang h ng t i.
ị ế ủ ế ụ ẳ ị ạ ị ườ ữ ể ạ Ti p t c kh ng đ nh v th c a công ty t i nh ng th tr ộ ng quen thu c đ t o b ướ c
ị ườ ậ ữ ữ ị ườ ướ ố ớ ệ đ m xâm nh p th tr ớ ng m i. Gi v ng th tr ng trong n ẵ c đ i v i hàng may s n
ế ể ươ ộ ố ị ườ ẽ ư ặ và n u có th , trong t ng lai s đ a m t hàng này sang m t s th tr ng n ướ c
ễ ngoài d tính khác.
ườ ặ ộ ợ Th ng xuyên tham gia các h i ch hàng may m c trong và ngoài n ướ ể ớ c đ gi ệ i thi u
ư ế ẩ ố ớ ả s n ph m cũng nh tìm ki m đ i tác m i.
ệ ặ ộ ệ ề ị ườ ể ể ơ ướ Thông qua hi p h i may m c Vi t Nam đ tìm hi u sâu h n v th tr ng n c ngoài
ớ ọ ư ữ ế ằ ả ợ ị cũng nh các rào c n, các quy đ nh khi ti n hành h p tác v i h nh m tránh nh ng khó
ướ ị ườ ầ ậ ệ ế ả khăn trong b c đ u xâm nh p th tr ng cũng nh đ ư ượ ư ấ c t v n, b o v n u có các
42
ủ ố ổ ị thay đ i quy đ nh hàng hóa c a đ i tác.
ộ ố ể ợ ể ế ả ớ Có th h p tác v i m t s công ty cùng tìm hi u và xúc ti n qu ng cáo ở ị ườ ng th tr
ể ả ệ ả ả ướ n ư c ngoài đ gi m chi phí cũng nh nâng cao hi u qu qu ng cáo .
Ộ Ố Ế Ự Ằ Ạ Ị 3.3. M T S KI N NGH NH M NÂNG CAO NĂNG L C C NH TRANH
Ệ Ứ Ơ Ế Ụ THÔNG QUA VI C NG D NG LÝ THUY T TRÒ CH I
ị ố ớ ệ ộ ế ệ 3.3.1. Ki n ngh đ i v i hi p h i may Vi t Nam
ố ượ ạ ộ ủ ệ ắ ộ ớ Công ty mong mu n đ c g n ho t đ ng c a mình v i hi p h i các doanh
ể ệ ậ ộ ở ủ ệ ế ợ nghi p khác đ nh n đ ượ ự ư ấ c s t v n, tr giúp c a hi p h i b i chi phí xúc ti n th ị
ườ ạ ướ ễ ẽ ế ậ ấ ộ tr ng t i n c ngoài r t cao, m t mình công ty Gia Nguy n s khó ti p c n đ ượ c
ị ườ ữ nh ng th tr ớ ng m i này.
ặ ổ ứ ữ ệ ợ ộ ườ ướ ộ Hi p h i có nh ng h i ch hàng may m c t ch c th ng xuyên trong n c cũng nh ư
ể ư ư ễ ể ớ ệ ả ẩ ướ n c ngoài đ các công ty nh Gia Nguy n có th tr ng bày, gi i thi u s n ph m và
ế ố ạ tìm ki m đ i tác t i đó.
ộ ẽ ư ấ ệ ặ ơ ị ị Hi p h i s t v n cho các đ n v kinh doanh may m c các quy đ nh cũng nh ư
ả ủ ừ ị ườ ế ể ệ ả ậ ớ rào c n c a t ng th tr ng đ n đ doanh nghi p gi m b t khó khăn khi thâm nh p th ị
ườ ờ ồ ườ ư ộ ơ ủ ệ ộ ị tr ng. Đ ng th i, tăng c ầ ng vai trò c a hi p h i nh m t đ n v trung gian, là c u
ớ ố ệ ướ ố n i cho doanh nghi p v i đ i tác n c ngoài.
ườ ố ượ ể ạ ệ ệ ộ Tăng c ng s l ng các doanh nghi p may tham gia hi p h i may đ t o th ế
ạ ệ ứ ạ ư ữ v ng m nh cho ngành may Vi t Nam cũng nh nâng cao s c c nh tranh cho hàng may
ị ườ trên th tr ng qu c t ố ế .
ị ố ớ ơ ế ả ướ 3.3.2. Ki n ngh đ i v i c quan qu n lý nhà n c
ố ớ ơ ả ướ ỉ ề ơ Đ i v i c quan qu n lý nhà n c t nh Thái Bình : Có nhi u h n các chính sách
ể ệ ố ố ỉ ở ộ ỗ ợ h tr cho công ty trong vi c vay v n ngân hàng t nh Thái Bình đ có v n m r ng
ỗ ợ ề ư ả ấ ồ ờ ơ quy mô s n xu t. Đ ng th i, dành nhi u u đãi h n cho công ty trong gói h tr đào
ề ặ ỉ ạ t o ngh cho công nhân trong t nh trong đó có ngành may m c.
ố ớ ệ ỡ Đ i v i UBND huy n Thái Th y ặ ụ : Giúp đ , cho công ty thuê thêm 1000m2 m t
ấ ủ ể ế ở ộ ạ ả ằ b ng trong quý 2 năm 2012 đ k ho ch m r ng quy mô s n xu t c a công ty nhanh
ượ ự ệ chóng đ c th c hi n.
ố ớ ơ ướ ữ ề ầ ổ ị c khác Đ i v i các c quan nhà n : c n có nh ng chính sách n đ nh n n kinh
ề ể ậ ố ướ ế t , chính sách và các đi u lu t thông thoáng đ thu hút các đ i tác n c ngoài. Nhà
43
ữ ổ ỷ ế ồ ế ị ề ậ ướ ầ n c c n gi ị n đ nh t ầ giá đ ng USD vì h u h t máy móc thi t b nh p v và các
ậ ệ ề ả ẩ ặ ượ ơ đ n đ t hàng may, giá thành nguyên v t li u và s n ph m đ u đ ằ c tính b ng USD.
ẽ ẩ ả ả ấ ồ Đ ng USD tăng s kéo theo chi phí s n xu t tăng, làm tăng giá thành s n ph m.
Ề Ặ Ứ Ữ Ấ Ầ 3.4. NH NG V N Đ Đ T RA C N NGHIÊN C U
ề ả ấ ấ ơ ị Ngành may đang có thêm r t nhi u đ n v tham gia s n xu t kinh doanh nên m t đ ậ ộ
ể ồ ạ ể ẽ ắ ể ộ ạ c nh tranh s ngày càng gay g t. Đ có th t n t ắ i và phát tri n, b t bu c công ty Gia
ế ượ ữ ễ ả ả ể ệ ị Nguy n ph i có nh ng chi n l ự c kinh doanh hi u qu đ nâng cao v thé và năng l c
ự ậ ả ứ ạ c nh tranh cho chính b n thân mình. Tuy nhiên, trong quá trình th c t p và nghiên c u
ệ ầ ứ ạ ộ ủ ụ ề ể ấ ho t đ ng kinh doanh c a công ty, đ tài th y ngoài vi c c n ng d ng LTTC đ nâng
ộ ố ấ ự ạ ề ặ ứ ầ ẫ ư cao năng l c c nh tranh, v n còn m t s v n đ đ t ra c n nghiên c u nh :
ổ ứ ặ ớ ự ệ ẫ ạ ố Khâu t ch c nhân s ổ ự: Hi n nay công ty v n đang đ i m t v i th c tr ng thay đ i
ụ ế ặ ộ ượ l ng công nhân sau mùa v và sau T t Nguyên Đán m c dù công ty đã có đ i ngũ
ớ ượ ư ạ ỉ ả ứ ụ ắ công nhân m i đ ế c đào t o thay th nh ng đó ch là gi i pháp kh c ph c ch không
ả ả ặ ph i là gi i pháp ngăn ch n.
ệ ố ề ậ H th ng máy móc, trang thi t b ớ ế ị: Công ty đã nh p khá nhi u máy móc m i,
ự ự ồ ộ ố ư ư ệ ạ ộ ưở hi n đ i nh ng có m t s máy móc ch a th c s đ ng b , các phân x ạ ộ ng ho t đ ng
ư ạ ấ ố ệ ư ố ở ộ ể ớ ch a đ t hi u su t t i đa nên ch a t i thi u hóa chi phí.Công ty m i m r ng quy mô
ề ộ ư ấ ố ầ ả s n xu t theo chi u r ng mà ch a khai thác t ệ i đa các nguyên li u đ u vào cũng nh ư
ấ ủ ả ệ ộ nâng cao hi u su t c a c máy móc và lao đ ng.
ạ ộ ủ ạ ộ ể Ho t đ ng c a các phòng ban ư : Có th nói phòng kinh doanh ho t đ ng ch a
ự ự ệ ỉ ừ ớ ạ ở ệ ế ậ ạ ả ở th c s hi u qu b i m i ch d ng l ơ vi c ti p nh n các đ n đăth hàng, v ch ra k i ế
ừ ả ạ ấ ưở ư ẩ ạ ộ ứ ạ ho ch s n xu t cho t ng phâ x ng mà ch a đ y m nh các ho t đ ng nghiên c u, tìm
ị ườ ế ầ ả ư ự ủ ẩ ớ ki m th tr ế ng m i cũng nh d báo và kích c u s n ph m may c a công ty. Chi n
ị ườ ế ả ạ ộ ế ấ ớ ượ l c qu ng cáo và tìm ki m th tr ng đang là 2 ho t đ ng y u nh t so v i các công
44
ư ạ ượ ty b n mà phòng kinh doanh ch a làm đ c.
Ậ
Ế
K T LU N
ự ế ề ứ ế ể ậ Trong quá tính nghiên c u và tìm hi u lý thuy t và th c t ấ , đ tài nh n th y
ụ ệ ể ạ ệ ả ằ r ng vi c áp d ng LTTC vào phân tích NLCT có th mang l ệ i hi u qu cao trong vi c
ả ả ượ ế ị ư ươ ứ ế ả ề ra quy t đ nh v giá c , s n l ng cũng nh ph ng th c qu ng cáo, tìm ki m th ị
ườ ạ ớ ạ ế ậ ứ ề tr ng cho công ty. Trong ph m vi gi i h n nghiên c u, đ tài ti p c n các chi n l ế ượ c
ơ ơ ả ủ ạ c nh tranh trong kinh doanh theo các mô hình trò ch i c b n c a LTTC, đó là mô hình
ế ằ ỗ Cournot, mô hình Stackelberg , mô hình Bertrand và th cân b ng Nash. Trong m i giai
ẽ ế ữ ề ạ ị ườ ơ ơ đo n đ tài s ti n hành xác đ nh nh ng ng i ch i tham gia vào trò ch i đó trong đó,
ườ ễ ơ ố ng ệ i ch i trung tâm chính là công ty TNHH may Gia Nguy n trong m i quan h là
ơ ủ ế ượ ủ ầ ổ ỗ ố đ i th ch i c a công ty c ph n may Bình Minh ATC.Trong m i chi n l ạ c c nh
ả ư ế ị ằ ố ợ tranh, công ty ph i đ a ra các quy t đ nh nh m t i đa hóa l ả i ích cho b n thân mình
ậ ợ ự thông qua các mô hình ướ ượ c l ng và ma tr n l i ích đã xây d ng.
ố ắ ề ơ ể ể ứ ộ Đ tài đã c g ng đi sâu vào phân tích và l ộ ả t t ụ cu c ch i đ có th ng d ng
ộ ệ ể ạ ộ ủ ễ m t cách tri ự t đ LTTC vào trong ho t đ ng th c ti n c a công ty. Thông qua các
ế ượ ế ị ữ ầ ả ạ ỗ chi n l ả ư c c nh tranh, m i công ty c n ph i đ a ra nh ng quy t đ nh qu n lý cho
ự ữ ể ế ề ố ổ ủ ị ườ ủ ế mình d a trên nh ng hi u bi ư ữ t v đ i th cũng nh nh ng bi n đ i c a th tr ng.
ạ ộ ộ ọ ứ ạ ủ ứ ế LTTC là m t h c thuy t khá ph c t p. Nó nghiên c u ho t đ ng c a ng ườ i
ự ươ ơ ể ế ẫ ể ứ ữ ậ ố ch i trong s t ng tác, hi u bi ụ ủ t l n nhau gi a các đ i th và vì v y, đ ng d ng
ẽ ề ố ả ắ ệ ệ ể ặ ả ộ ộ LTTC m t cách hi u qu , b t bu c doanh nghi p ph i tìm hi u c n k v đ i th ủ
ơ ủ ữ ị ướ ụ ắ ể ch i c a mình đ có nh ng đ nh h ố ủ ế ng đúng đ n. LTTC ch y u áp d ng cho các đ i
ị ườ ư ứ ề ề ộ ượ t ộ ng thu c th tr ấ ng đ c quy n nhóm, nh ng thông qua nghiên c u đ tài ta th y
ạ ộ ụ ể ả ấ ạ ẫ ộ ằ r ng v n có th áp d ng LTTC m t cách linh ho t trong ho t đ ng s n xu t kinh
ủ ệ ượ ươ ố ấ doanh c a các doanh nghi p khác. Tìm đ c ph ng án t ụ ể t nh t có th chính là m c
ố ạ ư ượ ế ị ứ đích cu i cùng mà LTTC mang l i và khi đ a ra đ c các quy t đ nh đó t c là LTTC
ự ạ ứ ụ ệ ả ộ ệ đã ng d ng m t cách hi u qu trong vi c nâng cao năng l c c nh tranh cho doanh
ố ả ệ ề ấ ế ư ề ế ạ nghi p, nh t là trong b i c nh n n kinh t ệ ổ đang có nhi u bi n đ i nh giai đo n hi n
45
nay.
46