NG PHÁP ELISA XÉT NGHI M HIV

ƯƠ

ỉ ớ ồ ấ ủ ọ ỏ 160 ng phân t ớ bào. G n lên màng này là các nhú. Đó là các phân t ): l p này là 1 màng lipid kép có kháng nguyên chéo v i màng nguyên sinh ọ ử ử ấ ế ớ Glycoprotein có tr ng l ượ ồ ng phân töû là 120 kilodalton (gp120). GP120 là kháng nguyên đã ọ ổ ấ ế ệ ế ả ệ ơ ể ọ ồ ỏ ọ ng phân t là 24 kilodalton (p24). Đây là kháng ử ử ở ở ỏ ớ ớ ng phân töû 18 kilodalton (p18). ượ ấ

ồ ầ ARN đ n, đó là b gen di truy n HIV(genom). ơ ề ử ủ ỏ ộ ấ ứ ệ ủ ọ c), protease và endonuclease (còn g i kháng nguyên integrase); và EnV (envelop) ớ ỏ ủ ỹ ủ ệ ể

ượ ố c c ể ệ ớ ế ỡ ệ ả ứ ể ẵ ứ ợ ượ ở ự t đ c hi u b i m t c ng h p là m t kháng th ế ặ ẽ ộ ộ ơ ấ thu n v i l ng kháng th ộ ộ ệ l ỷ ệ ợ ớ ớ ượ ậ ể ệ i (Ig) có g n enzyme và s cho ph n ng hi n màu v i m t c ch t thích ả ứ ườ ể ủ ẫ ệ

ậ ự ẫ ể ắ ự ạ ắ ớ ngh ch v i l l ỷ ệ ớ ượ ể ẫ ị

ử ẽ ế ợ ố ị ể ệ ẫ ớ ế ả ứ ủ ị ậ ộ ng kháng th kháng HIV hi n di n trong m u th . ử ệ ể ẫ

NG D NG PH Ụ Ứ C u trúc virus HIV ấ HIV có đ c đi m chung c a h retroviridae. H t virus hoàn ch nh (virion) có c u trúc g m 3l p. ặ ạ ể 1. L p v ngoài (v peplon ớ ỏ ch t t ắ kilodalton (gp160). Nó g m có 2 ph n: ầ + Glycoprotein màng ngoài có tr ng l ượ bi n đ i nh t, gây khó khăn cho ph n ng b o v c th và ch vaccin phòng b nh. ả ứ ng phân töû 41 kilodalton. + Glycoprotein: xuyên màng có tr ng l ượ v này g m 2 l p protein: 2. V trong (v capsid): ớ ỏ + L p ngoài hình c u, c u t o b i protein có tr ng l ầ ượ ấ ạ + L p trong hình tr , c u t o b i các phân t có tr ng l ụ ấ ạ ọ nguyên r t quang tr ng đ ch n đoán nhi m HIV/AIDS ễ ể ẩ ọ 3.Lõi: Là nh ng thành ph n bên trong c a v capsid, bao g m: ữ + Hai phân t Genom c a HIV ch a 3 gen c u trúc: Gag (group specific antigen) là cac gen mã hoá cho các kháng ủ nguyên đ c hi u c a capsid cuûa virus; Pol (polymerase) mã hoá cho các Enzym: reverve transcriptase ặ (RT:Enzym sao mã ng ượ mã hoá cho glycoprotein l p v peplon c a HIV. Nguyên lý c a k thu t ELISA phát hi n kháng th kháng HIV ậ 1.elisa gián ti pế Kháng th kháng HIV có trong máu b nh nhân k t h p đ c hi u v i kháng nguyên virút HIV đã đ ặ ế ợ đ nh s n trên giá đ (các gi ng ph n ng trên phi n nh a). ế ị Ph c h p kháng nguyên -kháng th này đ c nh n bi ậ kháng immunoglobuline ng ắ h p. Giá tr m t đ quang c a ph n ng màu (OD: optical density) t ả ứ ợ ị ậ ộ kháng HIV hi n di n trong m u th . ử ệ 2.elisa c nh tranh ạ ử ớ ộ Nguyên t c c a k thu t d a trên s c nh tranh gi a kháng th kháng HIV có trong m u th v i c ng ữ ắ ủ ỹ c g n lên các kháng nguyên đã c đ nh trên h p là kháng th kháng HIV đã g n v i enzyme đ đ ợ ố ị ể ượ ể gi ng. Giá tr m t đ quang (OD) t ng kháng th trong m u th . ử ị ậ ộ ế 3.sanwich elisa ượ c Kháng th kháng HIV trong m u th s k t h p đ c hi u v i kháng nguyên c đ nh trên gi ng và đ ặ phát hi n b i c ng h p là các kháng nguyên virút g n enzyme. Giá tr m t đ quang c a ph n ng màu ợ ở ộ ắ (OD) t thu n v i l ớ ượ ệ ậ 4. các th h sinh ph m ẩ

 Sinh ph m th h th nh t s d ng kháng nguyên là vi rút toàn ph n đ c ly gi các t ệ l ỷ ệ ế ệ ẩ ầ ượ ế ừ ế ả ế ệ ứ ấ ử ụ ễ ạ ẩ ộ i và tinh ch t bào đã gây nhi m v i HIV. Các sinh ph m này có đ nh y và đ đ c hi u h n ch . ộ ặ ế ẩ h p ho c protein t ng h p. Sinh ph m ổ ổ ợ ế hệ th hai dùng các kháng nguyên là protein tái t ệ ạ ặ ẩ ợ ớ ứ có đ nh y và đ đ c hi u cao h n. ộ ặ

 Sinh ph m th ộ

ơ

ạ ẩ ể đ c phát hi n theo nguyên t c ELISA sandwich. Đ nh y và đ đ c hi u đ ượ ệ  Sinh ph m th h ba x d ng các kháng nguyên tái t ử ụ ộ ắ ư c c i thi n rõ r t. ệ ộ ặ ệ

ệ ẩ ử ẫ ờ ự ể h p và các proteine t ng h p nh ng kháng th ợ ổ ổ ợ ệ ượ ả ạ ể c khi có s chuy n đ i huy t thanh và là sinh ph m đ ế phát hi n đ ng th i kháng nguyên và kháng th có trong m u th . Sinh ph m ẩ ượ c ổ ướ ễ ẩ  Sinh ph m th h th t ệ ọ ế ẩ ệ ớ ề ể ượ ế ệ ệ ồ ế ệ ứ ư này cho phép phát hi n nhi m HIV tr khuy n cáo nên l a ch n cho ki m tra an toàn trong truy n máu. ể ể ẩ ự ể Các sinh ph m ELISA ngày càng đ ệ kháng HIV, rút ng n th i gian c a s huy t thanh. Các sinh ph m dùng các kháng nguyên có các epitop ử ổ ắ c hoàn thi n đ có th phát hi n s m và chính xác kháng th ế ờ

ể ớ ệ ể ạ

ứ ể ư - Cho phép th c hi n đ ng th i nhi u m u. Có th dùng máy t đ ng gi m b t thao tác cho ng i làm t o ra các kháng th s m và có các lo i kháng nguyên cho phép phát hi n kháng th kháng virút HIV 1 & ạ 2, các th type virút và các virút HIV nhóm O. 5. u đi m ph ươ ự ự ộ ườ ể ả ớ ề ệ ễ ụ ệ ng pháp elisa ẫ ờ ồ ệ xét nghi m, tránh sai sót và lây nhi m. ộ ọ ế ả ằ i cho vi c ki m tra - Đ c k t qu b ng máy không ph thu c vào ch quan c a ng ườ - Có th l u các b ng k t qu và các thông s k thu t thu n l ậ ợ ả ủ ố ỹ ủ ậ i làm xét nghi m. ể ế ệ

đánh giá ch tấ

ể ư ng xét nghi m. l ượ ả ệ ệ ươ ng đ i r . ố ẻ 6.nh ng máy móc. - Giá thành xét nghi m t c đi m ể ầ ả ưỡ 0C) t b ban đ u và b o d ầ ế ị nhi

ờ ng m u ít do ph i làm nhi u ch ng ợ t đ l nh (4-8 ệ ộ ạ ờ ẫ ứ ề ẩ ả ễ ệ

c. ộ ướ ả ứ ủ ế ắ ỏ ượ cho trang thi - C n có s đ u t ự ầ ư - Các sinh ph m ph i b o qu n ả ả ả ở ẩ - Th i gian th c hi n xét nghi m 2-3 gi ệ ệ ự - Không thích h p cho nh ng n i s l ơ ố ượ ữ 7. Sinh ph m HIV UNIFORM II Plus O phát hi n nhi m HIV NGUYÊN T CẮ : - Là ph n ng ELISA “Sandwich “ m t b - Kháng nguyên g n trên gi ng là các protein v gp160 c a HIV-1 và ANT70 (nhóm O); gp36 c a HIV2 - N u trong m u th có kháng th kháng HIV, kháng th này s g n đ c hi u v i kháng nguyên c ủ ể ẽ ắ ố ệ ặ ớ ử ồ ẵ ợ ể ố ầ ộ ả ờ ứ ợ ẹ ẫ ế ẽ ạ ắ ợ ể ế ỗ đ nh trên gi ng. Đ ng th i kh i c u c ng h p là kháng nguyên HIV g n men cũng có s n trong m i ị gi ng s t o ph c h p k p ch : Kháng nguyên - Kháng th - C ng h p. ế ứ ợ c phát hi n b ng ph n ng hi n màu v i c ả ứ ộ ệ ằ ợ ẽ ượ ớ ơ ệ ộ ể - Ph c h p Kháng nguyên - Kháng th - C ng h p s đ ch tấ ự c pha loãng ra 400 l n=> cho vào đĩa mà kháng nguyên ộ ầ i các thành ph n khác trong huy t thanh => n u huy t thanh có kháng th i đ ườ ượ ầ ử ế ế c cho và đĩa => r a gi ẽ ữ ạ ệ ớ ế ể ả ể ứ ấ c gi ẽ ượ ể ủ c c đ nh=> r a gi ể i => m t kháng th th c p đ c hi u v i kháng th HIV đ i kháng ượ ặ ộ ả ệ ớ i n u b m t có kháng th HIV => cho c ch t đ c hi u v i l i bình ượ ố ị l ể ứ ấ ủ ữ ạ ế ề ặ ế ử ơ ấ ặ ườ ể ứ ấ ế ả ẫ ớ Quy trình th c hi n ệ - L y máu=> huy t thanh c a m t ng ế ấ HIV đã đ hiv s gi th th c p có g n enzyme s đ ắ enzyme c a kháng th th c p => đo OD => so sánh k t qu này v i m u huy t thanh ng th ngườ