S th t

theo danh

ố ứ ự

sách

Mã l p h c ph n: ọ

l p h c ph n ầ ọ ớ

1 7 . 3 0 2 . 0 3 2

14.18

.

0

0

Nguy n Th Ph

ng Châm

ị ươ

5

8

6

2

Tâm lý h c Giáo d c Đ i h c ụ ạ ọ ọ

TS. Tr n Th Thu Mai ầ ị

VAI TRÒ CÁC NĂNG L C C A NG I GI NG VIÊN TRONG TH I KỲ Ự Ủ ƯỜ Ờ Ả

H I NH P HI N NAY – XEM XÉT QUAN ĐI M C A SINH VIÊN Ộ Ủ Ậ Ể Ệ

B MÔN QU N LÝ NGU N NHÂN L C - TR Ộ Ồ Ự Ả ƯỜ Ạ Ọ NG Đ I H C

KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ

Gi a kìữ

Ế Cu i kìố Lo i Ti u lu n ể ậ : ạ

c hoàn thành vào ngày 08/10/2014 Ti u lu n này đ ậ ể ượ

Trang Tiêu đề

Ph n m đ u 2 ở ầ ầ

Ch ng 1 : C s lý lu n và t 3 ươ ơ ở ậ ổ ứ ch c nghiên c u ứ

1.1. Năng l c c a gi ng viên Đ i h c ạ ọ

1.2. Các nhóm y u t

3 ự ủ ả

1.3. Hình th c t

3 ế ố năng l c c a gi ng viên Đ i h c ạ ọ ả ự ủ

1.4. Ph

ch c kh o sát 6 ứ ổ ứ ả

ng pháp phân tích k t qu kh o sát 6 ươ ế ả ả

2.1. K t qu kh o sát c b n

Ch 8 ươ ng 2: K t qu nghiên c u ả ứ ế

2.2. Phân tích k t qu kh o sát c th

8 ơ ả ế ả ả

Trang 1/14

9 ụ ể ế ả ả

12 Ph n k t lu n và ki n ngh ị ậ ầ ế ế

Tài li u tham kh o 13 ệ ả

• TPHCM

Nh ng ch vi t t ữ ế ắ ữ t dùng trong ti u lu n ậ ể

• QLNNL

: Thành ph H Chí Minh ố ồ

• ĐHKT

: Qu n lý ngu n nhân l c ự ả ồ

• ĐHSP

: Tr ng Đ i h c Kinh t ườ ạ ọ ế

Trang 2/14

: Tr ng Đ i h c S ph m ườ ạ ọ ư ạ

M Đ U Ở Ầ

Năng l c là nhân t giúp ng i gi ng viên th c hi n các nhi m v tr ng tâm ự ố ườ ụ ọ ự ệ ệ ả

nh gi ng d y, nghiên c u khoa h c và ph c v xã h i, c ng đ ng. Nghiên c u năng ụ ụ ộ ộ ư ả ứ ứ ạ ọ ồ

l c gi ng viên qua cái nhìn c a sinh viên ngành QLNNL đ n m b t nhu c u c a sinh ự ầ ủ ể ắ ủ ắ ả

viên v i gi ng viên đ nhà tr ể ả ớ ườ ả ng và b môn trong vi c phát tri n năng l c gi ng ự ệ ể ộ

viên đ ngày càng nâng cao ch t l ng d ch v đào t o đáp ng yêu c u c a ng ấ ượ ể ầ ủ ụ ứ ạ ị ườ i

h c.ọ

M i ngành ngh , yêu c u v trình đ năng l c c a gi ng viên s khác nhau. ự ủ ề ề ẽ ả ầ ỗ ộ

ng, ngh nghi p, b môn quy t đ nh. Xem xét Yêu c u này có th do xã h i, nhà tr ể ầ ộ ườ ế ị ề ệ ộ

thêm quan đi m c a sinh viên giúp gi ng viên có cái nhìn toàn di n, b sung và t ủ ể ệ ả ổ ự

phát tri n năng l c c a ng i cán b gi ng d y trong th i kỳ h i nh p hi n nay. ự ủ ể ườ ộ ả ệ ạ ậ ờ ộ

Ti u lu n trình bày kh o sát đánh giá c a nhóm sinh viên năm 3 và năm 4 đã qua ủ ể ậ ả

ng và b c vào h c t p chuyên ngành c a b môn QLNNL – giai đo n đ i c ạ ạ ươ ướ ọ ậ ủ ộ

ĐHKT TPHCM v i nh ng khách th nghiên c u là các y u t ế ố ữ ứ ể ớ ả năng l c c a gi ng ự ủ

viên trong b môn (theo cách th c phân chia năng l c c a Giáo trình Tâm lý h c Giáo ự ủ ứ ộ ọ

ấ d c Đ i h c – ĐHSP TPHCM năm 2012). Trên c s c a k t qu kh o sát đ xu t ụ ơ ở ủ ế ạ ọ ề ả ả

m t s n i dung c n b i d ộ ố ộ ồ ưỡ ầ ng cho Gi ng viên tr c a ngành QLNNL c a tr ẻ ủ ủ ả ườ ng

ĐHKT TPHCM.

Trong đi u ki n có h n, ti u lu n t p trung vào nghiên c u d a trên các y u t ứ ự ậ ậ ế ố ề ệ ể ạ

ng ĐHSP TPHCM đ a ra. Ph ng pháp nghiên c u chính năng l c gi ng viên do tr ả ự ườ ư ươ ứ

c phân tích trên c s c a đ tài là kh o sát b ng câu h i, k t qu kh o sát đ ủ ề ế ả ả ả ả ỏ ượ ơ ở

nghiên c u tài li u thi t l p c s lý lu n cho nghiên c u, s d ng ph ng pháp ứ ệ ế ậ ử ụ ơ ở ứ ậ ươ

th ng kê đ nh l đ tính toán trung bình, trung v và ố ị ượ ng và x lý s li u các y u t ố ệ ế ố ể ử ị

năng l c. T đó, quy n p các y u t x p lo i m c đ quan tr ng các y u t ế ứ ộ ế ố ạ ọ ế ố ố ế c t y u ự ừ ạ

Trang 3/14

mà sinh viên quan tâm đ đ a ra k t lu n và đ xu t các ki n ngh c a đ tài. ậ ị ủ ề ề ấ ể ư ế ế

CH NG I: C S LÝ LU N VÀ T CH C NGHIÊN C U ƯƠ Ơ Ở Ổ Ứ Ứ Ậ

1.1. Năng l c c a gi ng viên Đ i h c ạ ọ

ự ủ ả

Năng l c là t ự ổ ợ h p nh ng thu c tính tâm lý đ c đáo c a cá nhân đáp ng yêu ộ ữ ủ ứ ộ

c u đ c tr ng c a ho t đ ng và đ m b o cho ho t đ ng y đ t k t qu . ả ầ ạ ộ ạ ộ ạ ế ư ủ ả ả ấ ặ

Năng l c bao g m nhi u thu c tính cúa cá nhân đ c k t h p và t ng tác ự ề ồ ộ ượ ế ợ ươ

ế th ng nh t v i nhau theo yêu c u nh t đ nh c a m t ho t đ ng, cùng t o nên k t ạ ộ ấ ớ ấ ị ủ ầ ạ ố ộ

qu ho t đ ng. Trong đó có nh ng thu c tính gi ạ ộ ữ ả ộ ữ ộ vai trò ch đ o, có nh ng thu c ủ ạ ữ

tính h tr và có nh ng thu c tính làm n n. ỗ ợ ữ ề ộ

Tri th c, k năng, k x o có quan h m t thi ỹ ả ệ ậ ứ ỹ ế ớ ồ t v i năng l c nh ng không đ ng ư ự

nh t v i năng l c. Tri th c, k năng, k x o là v n kinh nghi m c a con ng ấ ớ ỹ ả ứ ự ủ ệ ố ỹ ườ ượ c i đ

tích lũy trong quá trình h c t p và rèn luy n; cũng là đi u ki n c n thi t cho năng ọ ậ ệ ề ệ ầ ế

l c. Năng l c l ự ự ạ ự i góp ph n cho vi c ti p thu tri th c, k năng, k x o trong lĩnh v c ứ ỹ ả ệ ế ầ ỹ

1.2. Các nhóm y u t

ng ng đ c d dàng và nhanh chóng h n. t ươ ứ ượ ễ ơ

ế ố năng l c c a gi ng viên Đ i h c ạ ọ ả ự ủ

D a vào các nhi m v tr ng tâm c a gi ng viên là gi ng d y, nghiên c u khoa ả ụ ọ ự ủ ứ ệ ả ạ

h c và ph c v xã h i, c ng đ ng, năng l c gi ng viên có th chia thành các nhóm ự ọ ụ ụ ể ả ộ ộ ồ

c b n sau: ơ ả

1.2.1.Năng l c d y h c ự ạ ọ

Năng l c d y h c là kh năng truy n th ki n th c, k năng, k x o cho sinh ụ ế ỹ ả ự ứ ề ạ ả ọ ỹ

viên, hình thành sinh viên kh năng t ở ả ư ự duy tích c c, đ c l p và sáng t o. Năng l c ộ ậ ự ạ

- Hi u sinh viên c a mình

d y h c g m có các năng l c thành ph n sau: ạ ọ ồ ự ầ

ủ ể ợ : gi ng viên c n xác đ nh nh ng gì sinh viên mong đ i, ữ ả ầ ị

nh ng gì sinh viên đã có (ki n th c, m c đ , ph m vi lĩnh h i), xác đ nh m c đ ứ ộ ứ ộ ữ ứ ế ạ ộ ị

và kh i l ng ki n th c m i cho sinh viên. Trong quá trình gi ng d y c n có quan ố ượ ạ ầ ứ ế ả ớ

sát bi u hi n, xem xét kh năng ti p thu, th m chí phát hi n c m c đ hi u sai ệ ả ứ ộ ể ể ệ ế ậ ả

c xem là y u t l ch đ đi u ch nh k p th i. Đây cũng đ ệ ể ề ờ ỉ ị ượ ế ố ự ơ ả ủ năng l c c b n c a

năng l c s ph m. Đi u này đòi h i ự ư ỏ ở ả ạ gi ng viên quá trình lao đ ng s ph m ư ề ạ ộ

nghiêm túc, đ y tinh th n trách nhi m, tình yêu th ệ ầ ầ ươ ớ ng và s quan tâm, sâu sát v i ự

nhân viên. Do v y, dù là năng l c c b n nh ng đòi h i r t nhi u ự ơ ả ỏ ấ ề ở ư ậ ủ nhân cách c a

Trang 4/14

ng i s hài lòng c a sinh viên. ườ i gi ng viên và là đi m m u ch t mang l ể ấ ả ố ạ ự ủ

ỏ - Giàu trí tuệ: lao đ ng c a gi ng viên là lao đ ng trí óc chuyên nghi p nên đòi h i ủ ệ ả ộ ộ

gi ng viên ph i có năng l c trí tu v t tr i. Đi u này th hi n qua: s nhanh ở ả ệ ượ ộ ể ệ ự ự ề ả

trí, t c đ khái quát hóa, ti duy, trí tu m m d o (linh ho t), t duy phê ố ộ ế t ki m t ệ ư ệ ề ẻ ạ ư

t. Đi m này là m t nhân phán và có b r ng cũng nh chi u sâu c a s hi u bi ư ủ ự ể ề ộ ề ế ể ộ

t o nên “s c hút” c a gi ng viên v i các em sinh viên vì l a tu i c a các em, t ố ạ ứ ủ ả ớ ở ứ ổ ủ

ụ ộ s truy n th tri th c, kinh nghi m m t cách khéo léo giúp các em h p th m t ự ụ ứ ề ệ ấ ộ

cách d dàng và nh lâu h n. Năng l c này đòi h i gi ng viên ph i tích c c t ự ự ự ễ ả ả ớ ơ ỏ

- Năng l c thi

b i d ng đ b túc và hoàn thi n tri th c c a mình. h c, t ọ ự ồ ưỡ ứ ủ ể ổ ệ

t k bài d y ự ế ế ầ ạ : gi ng viên c n xác đ nh m i liên h gi a yêu c u ệ ữ ả ầ ố ị

chu n v m t ki n th c và k năng môn h c v i trình đ nh n th c c a sinh ứ ủ ề ặ ứ ế ậ ẩ ọ ớ ộ ỹ

viên, trên c s đó thi t k n i dung bài gi ng sao cho bài gi ng có s c cu n hút, ơ ở ế ế ộ ứ ả ả ố

kích thích đ ng c h c t p c a sinh viên mà v n đ m b o logic nh n th c, logic ơ ọ ậ ủ ứ ẫ ả ả ậ ộ

s ph m. Trong vi c chuy n đ i sang các ph ư ệ ể ạ ổ ươ ệ ng pháp gi ng d y tích c c hi n ạ ự ả

nay, gi ng viên c n ph i đ u t ả ầ ư ả ầ ồ nhi u th i gian và công s c cho vi c trau d i ứ ề ệ ờ

năng l c này v i t duy đ c l p, sáng t o, n n t ng tri th c v ng ch c. Đây là ớ ư ự ứ ữ ề ả ộ ậ ạ ắ

- Năng l c t

công vi c khó khăn và đ y th thách đ i v i gi ng viên. ố ớ ử ệ ả ầ

ch c và đi u khi n ho t đ ng h c t p ự ổ ứ ữ ọ ậ : gi ng viên c n n m v ng ạ ộ ể ề ả ầ ắ

k thu t d y h c m i, t o cho sinh viên tâm th h c t p h c t p có l ỹ ế ọ ậ ớ ạ ậ ạ ọ ậ ọ ợ ắ i, d n d t ẫ

sinh viên đi sâu gi i quy t các v n đ có tính ch t chuyên môn. T đó sinh viên có ả ừ ế ề ấ ấ

đ ượ ọ c kinh nghi m h c t p phong phú, có kh năng h c t p bên ngoài l p h c, ọ ậ ọ ậ ệ ả ớ

c kh h c t p su t đ i cũng nh qua các ho t đ ng h c t p thì sinh viên có đ ọ ậ ố ờ ạ ộ ọ ậ ư ượ ả

năng tích c c, nhi t tình và kh năng ngôn ng t ự ệ ữ ố ơ t h n; chu n b đáp ng khi gia ị ứ ả ẩ

nh p vào th tr ng vi c làm chính th c. ị ườ ậ ứ ệ

- Năng l c ngôn ng ự

ữ: gi ng viên s d ng hình th c ngôn ng gi n d , sinh đ ng, ứ ữ ả ử ụ ả ộ ị

i nói giàu hình nh, cách phát âm to rõ, không ng ng ngh u, cách di n đ t khúc l ờ ễ ạ ả ọ ị

chi ế ự t và m ch l c, tránh ph c t p, r m rà. Đây là m t trong nh ng năng l c ứ ạ ườ ữ ạ ạ ộ

quan tr ng mà gi ng viên c n ph i chú ý phát tri n ngôn ng và rèn luy n cách ữ ể ệ ầ ả ả ọ

- Năng l c giao ti p s ph m

th c truy n t i cho sinh viên sao cho hi u qu nh t. ề ả ứ ệ ả ấ

ủ ế ư ạ : gi ng viên th u hi u nh ng di n bi n tâm lý c a ự ữ ể ễ ế ả ấ

sinh viên và b n thân, bi t cách s d ng h p lý ph ng ti n giao ti p, bi t cách ả ế ử ụ ợ ươ ệ ế ế

Trang 5/14

ch c và đi u ch nh quá trình giao ti p t o ra b u không khí tâm lý thu n l i đ t ổ ứ ế ạ ậ ợ ể ề ầ ỉ

i u trong quan h gi ng viên – sinh viên. Ba nhóm k năng giao t o ra k t qu t ế ạ ả ố ư ệ ả ỹ

ti p s ph m chính mà gi ng viên ph i n m v ng và th c hành thành th o là: ả ắ ế ư ữ ự ạ ả ạ

đ nh h ị ướ ứ ng, đ nh v và đi u khi n quá trình giao ti p. M c đ khéo léo trong ng ứ ộ ề ể ế ị ị

x v i sinh viên, linh ho t và làm ch tình hu ng là kỳ v ng c a gi ng viên tr ử ớ ủ ủ ả ạ ố ọ ẻ

sinh viên. cũng là m t trong nh ng đ c đi m giúp mang đ n s hài lòng ể ế ự ữ ặ ộ ở

1.2.2.Năng l c giáo d c ụ ự

Giáo d c đ o đ c và thái đ n i dài trong d y h c t c là ộ ố ọ ừ ụ ứ ạ ạ các c p b c tr ấ ậ ướ

nhi m v và yêu c u năng l c không th thi u c a gi ng viên đ i h c. Năng l c này ế ủ ạ ọ ụ ự ự ệ ể ả ầ

th hi n qua các kh năng: hi u đ c tâm lý sinh viên; tr thành t m g ể ệ ể ả ượ ấ ở ươ ứ ng có s c

lôi cu n v trí tu , tình c m và hành vi khuy n khích sinh viên h c t p, b t ch c và ọ ậ ề ệ ế ắ ả ố ướ

noi g ng; kh i g i tình c m t t đ p, khát v ng và mong mu n hoàn thi n b n thân, ươ ơ ợ ả ố ẹ ệ ả ọ ố

làm đi u t ề ố ẹ t đ p…; kh năng nh h ả ả ưở ng đ c bi ặ ệ ế ẩ t đ n quá trình hình thành ph m

ch t và năng l c đ c bi sinh viên; kh năng kh i d y s t ự ặ ấ t ệ ở ơ ậ ự ự ả tin, làm h yên tâm, ọ

thúc đ y quá trình hoàn thi n nhân cách; kh năng giao ti p, ng x s ph m khéo ế ứ ử ư ệ ả ạ ẩ

léo và kh năng t o đ c uy tín v i sinh viên th hi n qua vi c đ c sinh viên yêu ả ạ ượ ể ệ ệ ượ ớ

quý, kính tr ng và tín nhi m cao. ệ ọ

ọ Năng l c này khó khăn đ hình thành và phát tri n h n so v i năng l c d y h c ự ạ ự ể ể ơ ớ

gi ng viên. M t s y u t thu c v ph m ch t đ o đ c c a ng i gi ng viên, là ở ả ộ ố ế ố ộ ề ứ ủ ấ ạ ẩ ườ ả

thu c tính tâm lý đ ộ ượ ứ ạ c ti p thu, rèn luy n và ph n đ u đ y khó khăn và ph c t p ế ệ ấ ấ ầ

ph thu c vào ý chí và tình c m v n có i gi ng viên. ụ ả ộ ố ng ở ườ ả

1.2.3.Năng l c nghiên c u khoa h c ọ

ự ứ

Năng l c nghiên c u khoa h c là nhi m v đ y thách th c đ i v i gi ng viên vì ứ ố ớ ụ ầ ự ứ ệ ả ọ

ng pháp lu n, ph ng pháp nghiên c u khoa h c, bi h c n ph i n m v ng ph ả ắ ọ ầ ữ ươ ậ ươ ứ ọ ế t

cách vi ng nghiên c u, t ch c nghiên c u, bi t cách trình bày và phân tích t đ c ế ề ươ ứ ổ ứ ứ ế

k t qu nghiên c u… ế ứ ả

- S l

c th hi n qua các n i dung sau: Năng l c này đ ự ượ ể ệ ộ

ng, ch t l ng các công trình khoa h c đ ố ượ ấ ượ ọ ượ ứ c công b , xu t b n và ng ấ ả ố

- S l

d ng th c ti n ự ễ ụ

- H ng d n sinh viên nghiên c u khoa h c ọ

ng và ch t l ố ượ ấ ượ ng sách và tài li u tham kh o đ ệ ả ượ c xu t b n ấ ả

- B i d

ướ ứ ẫ

Trang 6/14

ng các nhà khoa h c tr ồ ưỡ ọ ẻ

- Tích c c tham gia các h i ngh , h i th o trong và ngoài n

- Gi

ị ộ ự ả ộ c ướ

i th ả ưở ng v nghiên c u khoa h c ọ ứ ề

Năng l c này g n li n v i năng l c h c t p không ng ng ngh c a gi ng viên. ự ọ ậ ỉ ủ ự ừ ề ả ắ ớ

Do v y nhà tr ng, khoa, b môn c n t o ra môi tr ậ ườ ầ ạ ộ ườ ng tích c c đ gi ng viên tr ự ể ả ẻ

đ c tham gia nhi u h n vào các ho t đ ng nghiên c u khoa h c khác nhau đ góp ượ ạ ộ ứ ề ể ơ ọ

ph n nâng cao năng l c quan tr ng và là đòi h i trong đi u ki n h i nh p và qu c t ố ế ự ề ệ ậ ầ ọ ộ ỏ

i tiên phong. hóa giáo d c đào t o mà gi ng viên đ i h c là l p ng ả ạ ọ ụ ạ ớ ườ

1.2.4.Năng l c ho t đ ng xã h i ộ

ạ ộ ự

Năng l c ho t đ ng xã h i, ph c v c ng đ ng c a gi ng viên th hi n qua các ụ ụ ộ ạ ộ ể ệ ự ủ ả ộ ồ

- Tham gia tính c c truy n th ki n th c khoa h c cho c ng đ ng ụ ế

ho t đ ng: ạ ộ

- Đóng góp cho các ch

ự ứ ề ồ ộ ọ

- Tham gia h i đ ng chuyên môn các ho t đ ng h c thu t c a sinh viên

ng trình giáo d c c ng đ ng ươ ụ ộ ồ

- Tham gia vào các ho t đ ng xã h i, t

ộ ồ ạ ộ ậ ủ ọ

thi n khác; giúp đ các nhà khoa h c, nhà ạ ộ ộ ừ ệ ỡ ọ

nghiên c u tr ti p c n thành t u m i c a ngành. ẻ ế ậ ớ ủ ứ ự

c trang b k năng s ng, k năng xã Năng l c này đòi h i gi ng viên ph i đ ỏ ả ượ ự ả ị ỹ ố ỹ

ể ộ h i nh h p tác, gây thi n c m, giao ti p – truy n thông, thích ng xã h i… đ h i ộ ệ ả ư ợ ứ ế ề ộ

ờ nh p và thích nghi v i đi u ki n s ng và ho t đ ng c a xã h i hi n đ i; đ ng th i ệ ố ạ ộ ủ ề ệ ạ ậ ớ ồ ộ

1.3. Hình th c t

duy tích c c. k năng xã h i còn giúp gi ng viên phát tri n b n thân và t ỹ ể ả ả ộ ư ự

ch c kh o sát ứ ổ ứ ả

ủ - T ch c kh o sát qua hai hình th c: tr c tuy n (thông qua công c kh o sát c a ự ổ ứ ụ ứ ế ả ả

2) và phát phi u gi y cho sinh viên.

- Th i gian kh o sát: 5 ngày, k t ả

Google Docs1, th c hi n trên Facebook ự ệ ế ấ

- Sinh viên đ

ể ừ ờ ngày b t đ u đ n khi thu h i toàn b k t qu . ả ắ ầ ộ ế ế ồ

i các n i dung kh o sát t c h ượ ướ ng d n tr l ẫ ả ờ ả ộ ươ ng ng v i các năng ớ ứ

1.4. Ph

c khi l a ch n quy t đ nh câu tr l i. l c c a gi ng viên đ hi u rõ n i dung tr ự ủ ể ể ả ộ ướ ế ị ả ờ ự ọ

- Ghi nh n t

ng pháp phân tích k t qu kh o sát ươ ả ả ế

t c các giá tr kh o sát tham gia đ y đ t t c các n i dung, lo i b ậ ấ ả ủ ấ ả ạ ỏ ả ầ ộ ị

1 https://docs.google.com/forms/

2 https://www.facebook.com/

Trang 7/14

i ch a đ y đ ho c tuy t đ i hóa. nh ng b n tr l ả ả ờ ữ ư ầ ủ ặ ệ ố

ả - Tính toán ghi nh n bình quân m c đ quan tr ng c a t ng lo i năng l c gi ng ộ ủ ừ ự ứ ạ ậ ọ

viên qua các ch s : trung bình (trung bình c ng đ n gi n), trung v (giá tr chính ỉ ố ả ơ ộ ị ị

gi a c a các giá tr kh o sát), y u v / m t (giá tr kh o sát đ ữ ủ ế ả ả ố ị ị ị ượ ự ề c l a ch n nhi u ọ

- Phân tích t

nh t). T đó, xem xét trung bình có ý nghĩa th ng kê hay không. ừ ấ ố

năng l c b ng xem xét h s t ươ ng quan gi a các y u t ữ ế ố ự ằ ệ ố ươ ữ ng gi a

các c p năng l c. T đó, xem xét các năng l c có t ng quan (h s t ừ ự ự ặ t ự ươ ệ ố ươ ng

- So sánh x p h ng m c đ quan tr ng c a năng l c theo giá tr trung bình (n u giá ủ

quan l n h n 0.8) v i nhau hay không. ớ ớ ơ

ứ ộ ự ế ế ạ ọ ị

tr trung bình có ý nghĩa). Trong tr ng h p có hai hay nhi u giá tr trung bình ị ườ ề ợ ị

b ng nhau thì năng l c nào có th ng kê v i đ l ch chu n th p h n s t ằ ớ ộ ệ ơ ẽ ố ơ t h n ự ẩ ấ ố

- Thang đo quy đ i x p lo i m c đ quan tr ng c a vai trò c a các y u t

(d li u ít phân tán so v i giá tr trung bình), do v y s có th h ng cao h n. ậ ẽ ữ ệ ứ ạ ớ ơ ị

ứ ộ ổ ế ế ố ủ ủ ạ ọ ự năng l c

gi ng viên đ c tác gi ả ượ ả ề ế đ xu t nh sau: (Trung bình c a các ý ki n v t ng y u ề ừ ư ủ ế ấ

kh o sát) t t ố ừ ả

o D i 2,4 ướ

: Không quan tr ngọ

o T 2,5 đ n 3,4

ừ ế : Ít quan tr ngọ

o T 3,5 đ n 4,4

ừ ế : Quan tr ngọ

o T 4,5 tr lên

- T các giá tr và ý nghĩa th ng kê tác gi

: R t quan tr ng ừ ở ấ ọ

ừ ố ị ả ử ụ ủ s d ng phân tích t m quan tr ng c a ầ ọ

năng l c c a gi ng viên trong cái nhìn c a sinh viên. T đó đ a ra k t lu n và ự ủ ủ ừ ư ế ậ ả

m t vài khuy n ngh c n thi ế ị ầ ộ ế ể t đ nâng cao năng l c gi ng viên tr c a B môn ả ẻ ủ ự ộ

Trang 8/14

QTNNL – ĐHKT TPHCM.

CH ƯƠ NG II: K T QU NGHIÊN C U Ả Ứ Ế

2.1. K t qu kh o sát c b n ả ả

ơ ả ế

- S phi u kh o sát đ ế

- Qu ng bá m u kh o sát Google Docs m i sinh viên thông qua H i Qu n lý nhân

c phát trên gi ng đ ng: 97. ả ố ượ ả ườ

ả ả ẫ ả ờ ộ

ng ĐHKT TPHCM l c (nhóm th o lu n c a sinh viên chuyên ngành QLNNL tr ự ậ ủ ả ườ

- S phi u kh o sát thu l

đ c t o trên Facebook). ượ ạ

- K t qu th ng kê và phân tích đ a ra

i đ t yêu c u: 83 (sinh viên chuyên ngành QTNNL). ế ả ố ạ ạ ầ

ả ố ư ế ở ả b ng th ng kê sau: ố

năng l c c a gi ng viên b B ng 1: B ng k t qu kh o sát vai trò các y u t ả ả ế ố ế ả ả ự ủ ả ộ

môn QTNNL - ĐHKT TPHCM (tháng 10 năm 2014)

Trung

Trung

X pế

Y u t

năng l c

ế ố

Y u vế

X p lo i ạ

ế

bình

h ngạ

vị

4,176

4

4

1

[Giàu trí tu ]ệ

Quan tr ngọ

[Năng l c giao ti p s ph m]

3,941

4

4

2

ư

ế

Quan tr ngọ

[Năng l c thi

t k bài gi ng]

3,941

4

4

3

ế ế

Quan tr ngọ

[Năng l c giáo d c nhân cách]

3,882

4

5

4

Quan tr ngọ

[Năng l c nghiên c u khoa h c]

3,824

4

4

5

Quan tr ngọ

[Hi u sinh viên]

3,765

4

5

6

Quan tr ngọ

3,765

4

4

7

[Năng l c ngôn ng ] ữ

Quan tr ngọ

[Năng l c t

ự ổ

ể ch c và đi u khi n

3,706

4

4

8

Quan tr ngọ

ho t đ ng h c t p]

ạ ộ

ọ ậ

3,118

3

3

9

[Năng l c ho t đ ng xã h i] ộ

ạ ộ

Ít quan tr ngọ

ằ Qua th ng kê kh o sát có th nh n th y sinh viên ng h quan đi m cho r ng ấ ủ ể ể ậ ả ố ộ

các nhóm y u t ế ố năng l c đ u c n thi ự ề ầ ế ớ t ít nhi u v i gi ng viên b môn QTNNL, v i ề ả ớ ộ

vi c các y u t kh o sát có m c đi m trung bình và m c l a ch n ch y u c a sinh ế ố ệ ủ ế ủ ứ ự ứ ể ả ọ

viên (y u v ) là t ế ị ừ 3 tr lên. ở

- K t qu ki m đ nh t ả ế

ng quan và t ng quan cho th y các y u t có ý nghĩa ế ị ươ t ự ươ ế ố ấ

th ng kê đ c l p v i nhau: ộ ậ ớ ố

: B ng h s t ng quan c p trong kh o sát các năng l c c a gi ng viên B ng 2ả ệ ố ươ ả ự ủ ặ ả ả

Năng l cự

[Hi uể sinh viên]

[Giàu trí tu ]ệ

[Năn g l cự ngôn ng ]ữ

[Năn g l cự thi tế kế bài

[Năn g l cự giáo d cụ nhân

[Năng l cự nghiê n c uứ khoa

[Năn g l cự ho tạ đ ngộ xã

[Năng l c tự ổ ch cứ và đi uề

[Năng l cự giao ti pế sư

Trang 9/14

b môn QTNNL - ĐHKT TPHCM (tháng 10 năm 2014) ộ

cách]

ph m]ạ

h c]ọ

h i]ộ

gi ngả ]

khi nể ho tạ đ ngộ h cọ t p]ậ

1

0,491

1

ế ế t k

0,485 0,265

1

0,294 0,269

0,707

1

0,004 0,091

0,436

0,698

1

0,143 0,208

0,671

0,507

0,499

1

0,445 0,550

0,666

0,342

1

-

0,376 0,319

0,279

0,241

1

0,115 0,229

0,053 - 0,421

0,508 - 0,135 - 0,234

0,050 - 0,070 - 0,240

-0,272

0,078

0,090

1

[Hi u sinh viên] [Giàu trí tu ]ệ [Năng l c thi bài gi ng]ả ứ ch c [Năng l c t ự ổ và đi u khi n ho t ạ ể ề đ ng h c t p] ọ ậ [Năng l c ngôn ự ng ]ữ [Năng l c giao ti p ế ự s ph m] ư [Năng l c giáo d c ụ ự nhân cách] [Năng l c nghiên ự c u khoa h c] ứ [Năng l c ho t ạ ự đ ng xã h i] ộ

2.2. Phân tích k t qu kh o sát ế

ả ả c thụ ể

K t qu phân tích x p h ng b ng 1 cho th y sinh viên tham gia kh o sát quan ế ế ả ạ ở ả ấ ả

t k bài gi ng. tâm nhi u nh t là nhóm các năng l c trí tu , giao ti p s ph m và thi ự ế ư ạ ề ệ ấ ế ế ả

ả Đây là 3 trong 6 năng l c ngh nghi p c b n nh t (năng l c d y h c) đ i v i gi ng ệ ơ ả ự ạ ố ớ ự ề ấ ọ

viên c p b c Đ i h c. Các năng l c còn l t các v ở ấ ạ ọ ự ậ ạ ủ i c a năng l c d y h c l n l ự ạ ọ ầ ượ ở ị

trí d i c a b ng và ch trên năng l c ho t đ ng xã h i. Năng l c giáo d c và năng ướ ủ ả ạ ộ ự ự ụ ộ ỉ

l c nghiên c u khoa h c đ ứ ự ọ ượ c đánh giá có t m quan tr ng ầ ọ ở ứ ạ m c gi a trong 9 lo i ữ

c đ a vào kh o sát. (Xem thêm bi u đ 1). năng l c gi ng viên đ ả ự ượ ư ể ả ồ

Bi u đ 1: Bi u đ x p h ng năng l c theo đi m trung bình đánh giá m c đ ự ể ồ ế ạ ể ồ ứ ộ ể

quan tr ng c a năng l c theo k t qu kh o sát các năng l c c a gi ng viên b ả ả ự ủ ủ ự ọ ế ả ộ

môn QTNNL - ĐHKT TPHCM (tháng 10 năm 2014)

T k t qu kh o sát này, có th nh n đ nh r ng đ i v i sinh viên ngành QTNNL ị ể ậ ố ớ ừ ế ằ ả ả

v i đ c tính tâm lý xã h i khá t ớ ặ ộ ố t (ph n l n gi ầ ớ ữ ạ ộ các vai trò tích c c trong ho t đ ng ự

Đoàn, H i t ộ ừ ạ nh ng năm ph thông) không chú tr ng quá nhi u đ n năng l c ho t ự ữ ề ế ổ ọ

ự đ ng xã h i c a gi ng viên mà quan tâm ch y u đ n năng l c d y h c, năng l c ộ ự ạ ộ ủ ủ ế ế ả ọ

Trang 10/14

giáo d c.ụ

K t qu phân tán năng l c d y h c d n đ n gi thi t: nh ng năng l c mà ế ả ở ự ế ạ ẫ ọ ả ế ữ ự

gi ng viên ch a đáp ng mong đ i ho c ch a t t có th đ ư ố ứ ư ặ ả ợ ể ượ ấ c sinh viên đ ng nh t ồ

v i vai trò và m c đ quan tr ng cao h n trong kh o sát này. ọ ớ ứ ộ ả ơ

Đ làm rõ gi thi t này, tác gi g p g v i m t s sinh viên c a ngành QTNNL, ể ả ế ả ặ ộ ố ỡ ớ ủ

i vì sao l đ a ra k t qu kh o sát cùng câu h i: Các b n lý gi ư ế ạ ả ả ỏ ả ạ i có k t qu kh o sát ả ế ả

này. Ph ng v n nhanh cho th y 4/5 sinh viên đ ấ ấ ỏ ượ ể c h i nh n đ nh r ng nh ng đi m ằ ữ ậ ỏ ị

s đánh giá cao là nh ng nhu c u mà các em th y gi ng viên c a ngành ch a th t s ố ậ ự ữ ủ ư ấ ả ầ

t v i mong đ i khi tham gia h c t p. Đi u này cho th y nh n đ nh c a gi đáp ng t ứ ố ớ ọ ậ ủ ề ấ ậ ợ ị ả

thi ế t là có c s . ơ ở

Nh v y có th th y, sinh viên ngành QTNNL c n đ c gi ng viên gi ể ấ ư ậ ầ ượ ả ỏ ề i v

ki n th c, kh năng giao ti p đ truy n đ t n i dung logic, có kh năng kh i g i tình ạ ộ ơ ợ ứ ế ế ể ề ả ả

t đ p, lòng yêu ngh v i ph m ch t t cách t c m t ả ố ẹ ề ớ ấ ư ẩ ố ặ t… Bên c nh đó, nh ng đ c ữ ạ

đi m n i b t c a gi ng viên thu c Khoa Kinh t cũng đ c các em sinh viên đ a vào ổ ậ ủ ể ả ộ ế ượ ư

đó là năng l c nghiên c u khoa h c. B i trong th c t gi ng viên và sinh viên , t l ự ế ỉ ệ ả ự ứ ọ ở

Khoa Kinh t tham gia vào nghiên c u khoa h c các c p đ khá cao và là đ u tàu ế ọ ở ứ ấ ầ ộ

c a tr ủ ườ ề ủ ng trong lĩnh v c này. Có tính ch t này là do đ c thù các ngành ngh c a ự ấ ặ

Khoa Kinh t n m trong các lĩnh v c tr ng y u c a n n kinh t qu c dân nh Kinh ế ằ ế ủ ề ự ọ ế ư ố

h c (vi mô, vĩ mô), Kinh t lao đ ng (ti n thân c a ngành QLNNL), Kinh t nông t ế ọ ế ủ ề ộ ế

nghi p, V t giá (ti n thân c a ngành Th m đ nh giá), Kinh t ủ ệ ề ẩ ậ ị ế ế ầ ư K ho ch và đ u t … ạ

và đ c đi m l ch s cũng nh truy n th ng lâu đ i c a Khoa Kinh t ề ờ ủ ử ư ể ặ ố ị ế (tên g i cũ là ọ

Kinh t phát tri n). ế ể

V i đ c tính tâm lý sinh viên c a ngành là năng đ ng, t ch và sáng t o cao ớ ặ ủ ộ ự ủ ạ

nên gi ng viên đ u đã có nh ng c xát và tr i nghi m đ mang l ữ ề ệ ể ả ả ọ ạ ệ i kinh nghi m

gi ng d y phong phú. Sinh viên còn tích c c tham gia nhi u ho t đ ng xã h i và văn ự ạ ộ ề ả ạ ộ

các phong trào sinh viên khi n cho các em có tính duy m và kh hóa – ngh thu t t ệ ậ ừ ế ỹ ả

năng c m th ngôn ng khá t t. Ngoài nh ng ho t đ ng h c t p, gi ng viên còn ụ ữ ả ố ạ ộ ọ ậ ữ ả

ạ tham gia cùng sinh viên trong các ho t đ ng xã h i – ngh nghi p thú v nh ho t ạ ộ ư ề ệ ộ ị

đ ng t ộ ừ ạ thi n hay g p g v i c u sinh viên và tham gia các seminar c a các câu l c ỡ ớ ự ủ ệ ặ

b h c t p. ộ ọ ậ

Các năng l c nh hi u sinh viên, năng l c ngôn ng , năng l c t ư ể ự ổ ứ ề ch c và đi u ự ự ữ

Trang 11/14

t y u v n có khi n h c t p, năng l c ho t đ ng xã h i ự ạ ộ ọ ậ ộ qua th c ti n d n ự ễ ầ tr thành t ở ể ấ ế ố

c a gi ng viên; đ c bi ủ ả ặ ệ t là các gi ng viên tr ả ẻ - v n là nh ng nhân t ữ ố ố ấ tích c c xu t ự

phát t chính ngành QLNNL đ c gi l t nghi p. ừ ượ i tr ữ ạ ườ ng gi ng d y sau khi t ạ ả ố ệ

i m t vài gi ng viên trong b môn ch a tích c c làm Tuy nhiên, v n còn t n t ẫ ồ ạ ự ư ả ộ ộ

m i mình, thay đ i ph ổ ớ ươ ể ng pháp gi ng d y đ đáp ng v i các đi u ki n phát tri n ứ ề ệ ể ả ạ ớ

nhanh c a kinh t ủ ế - xã h i và h i nh p kinh t ộ ậ ộ ế tri th c toàn c u. N i dung ch ầ ứ ộ ươ ng

trình d y c a ngành nhìn chung v n còn cũ kĩ và ch m đ i m i so v i th c t ngành ạ ủ ự ế ẫ ậ ổ ớ ớ

ợ ngh yêu c u. Đây là m t thách th c r t rõ ràng v i gi ng viên đ đáp ng mong đ i ứ ấ ứ ề ể ả ầ ộ ớ

c sinh viên “nh n di n” ph n nào qua kh o sát h p lý c a sinh viên và cũng đã đ ợ ủ ượ ệ ậ ầ ả

Trang 12/14

này.

K T LU N – KI N NGH Ị Ậ Ế Ế

Qua kh o sát cho th y các năng l c c n thi ấ ự ầ ả ế ủ ự t c a gi ng viên nh nhóm năng l c ư ả

d y h c, năng l c giáo d c, năng l c nghiên c u khoa h c và năng l c ho t đ ng xã ạ ạ ộ ứ ự ự ự ụ ọ ọ

h i là nh ng năng l c t ộ ự ấ ế ệ t y u ph i có c a gi ng viên trong th i kỳ h i nh p hi n ữ ủ ả ậ ả ờ ộ

nay.

Tùy t ng môi tr ng s ph m mà gi ng viên tham gia, m i lo i năng l c có vai ừ ườ ư ạ ự ạ ả ỗ

trò nh t đ nh đóng góp vào s lĩnh h i tri th c và phát tri n nhân cách cho ng ấ ị ự ứ ể ộ ườ ọ i h c.

b môn QTNNL, gi ng viên đã có nh ng k năng m m t t thì c n trau d i h n k Ở ộ ữ ề ả ỹ ố ồ ơ ầ ỹ

- Đ i v i trau d i trí tu : không có cách nào khác h n là gi ng viên tích c c tham

năng c ng v gi ng d y. Đi u này có th thông qua các hình th c sau: ề ả ứ ứ ể ề ạ

ố ớ ự ệ ả ồ ơ

ề gia vào ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a khoa và B môn ph i t o ra nhi u ọ ủ ạ ộ ả ạ ứ ộ

ho t đ ng nghiên c u và trao đ i th ng xuyên nh m giúp gi ng viên k t n i tri ạ ộ ứ ổ ườ ế ố ả ằ

th c liên môn đ gi ng d y có hi u qu . Gi ng viên cũng ph i t ể ả ả ự ứ ệ ả ả ạ ế làm m i ki n ớ

th c qua nhi u bi n pháp nh t nghiên c u, trao đ i v i các chuyên gia trong ư ự ứ ề ệ ổ ớ ứ

- Đ i v i giao ti p s ph m và thi

ngành, c u sinh viên… ự

c trau d i thông qua ế ư ạ ố ớ ế ế ả t k gi ng d y thì c n đ ạ ầ ượ ồ

ấ các khóa h c nâng cao nghi p v s ph m gi ng viên ban đ u. Do đ c thù xu t ạ ụ ư ệ ả ầ ặ ọ

phát t nên gi ng viên tr có h n ch l n v m t nghi p v . Đ ừ khoa h c kinh t ọ ế ế ớ ề ặ ệ ụ ể ẻ ạ ả

i không ch gi có th phát tri n tr thành gi ng viên gi ở ể ể ả ỏ ỉ ỏ ề i v ngh mà gi ề ỏ ả ả i c ph i

truy n th t t tri th c thì nh t thi t ph i t nh n th c và t nâng cao nghi p v ụ ố ề ứ ấ ế ả ự ứ ậ ự ệ ụ

ng xuyên và liên t c. s ph m th ư ạ ườ ụ

Do h n ch c a ph m vi và m u nghiên c u nên k t qu kh o sát có th không ế ủ ứ ể ế ả ả ẫ ạ ạ

mang tính đ c tr ng t ng th . Thêm n a, đ c đi m nhân cách c a sinh viên ữ ư ủ ể ể ặ ặ ổ ở ứ l a

ệ ố tu i thanh niên còn b t n trong vi c quy t đ nh do v y s c m tính (tính tuy t đ i ậ ự ả ế ị ấ ổ ệ ổ

hóa, tính b t ch c, tính thiên v …) khi tham gia vào kh o sát cũng là m t y u t mà ắ ướ ộ ế ố ả ị

kh o sát ch a xem xét đ ư ả ượ ứ c. C n ph i xem xét kh o sát thêm b ng các hình th c ả ầ ả ằ

ấ khác nh kh o sát m r ng v n đ , ph ng v n v i sinh viên đ có th m r ng v n ể ở ộ ư ả ở ộ ề ể ấ ấ ớ ỏ

Trang 13/14

đ nghiên c u. ề ứ

1. Giáo trình Tâm lý h c Giáo d c Đ i h c ọ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

ạ ọ , NXB Đ i h c S ph m TPHCM, ạ ọ ụ ư ạ

2. Giáo trình Tâm lý h c đ i c

2012.

3. PGS. TS. Đoàn Văn Đi u (2011), “M t s ph m ch t c a gi ng viên theo đánh ộ ố

ng ọ ạ ươ , NXB Đ i h c S ph m TPHCM, 2013. ạ ọ ư ạ

ấ ủ ề ả ẩ

giá c a sinh viên Tr ng Đ i h c S ph m TPHCM”, ủ ườ ạ ọ ư ạ ọ T p chí Khoa h c ạ

4. PGS. TS. Đoàn Văn Đi u (2010), “Đánh giá c a sinh viên ngoài s ph m v

ĐHSP TPHCM, s 25 năm 2011. ố

ủ ư ề ạ ề

ph m ch t trong gi ng d y c a gi ng viên”, T p chí Khoa h c ĐHSP ủ ạ ả ẩ ả ấ ạ ọ

TPHCM, s 19 năm 2010. ố

5. Cao Hào Thi – Nguy n Khánh Duy, “Các ph ễ

ng pháp phân tích đ nh l ng – ươ ị ượ

G i ý gi i Bài t p 1 – Th ng kê mô t và ph l c th c hành th ng kê mô t ợ ả ậ ố ả ụ ụ ự ố ả

Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fullbright v i ph n m m SPSS”, ề ớ ầ ươ ả ạ ế , năm h cọ

Trang 14/14

2010 – 2011.