GVHD: PH M PH NG LINH Ạ ƯƠ

NHÓM TH C HỰ I N:Ệ

1/ Tr n Duy Tĩnh 2/ Phan T n Tr m 3/ Huỳnh Ng c Th ch Trang ọ 4/ Ngô Th Tuy t Trinh ế 5/ Lê Anh Tu nấ

6/ L u Tr

ng Tin 49NT1

ườ

ư

Ở Ầ

Ố Ớ

: t y u đ i v i cá

ng c a vi c thi u acid amin thi ế

ng: ệ

ố ớ

ế ế Ủ

ưở Ầ

t đ môi tr

ể ng s ng: ố ườ

N I DUNG CHÍNH: I/ M Đ U : 1/ Khái quát v acid amin: 2/ Các lo i acid amin: ạ II/ VAI TRÒ C A ACID AMIN THI T Y U Đ I V I CÁ : Ủ 1/ Vai trò dinh d ưỡ 2/ nh h ủ Ả III/ NHU C U ACID AMIN THI T Y U C A CÁ : Ế 1/ Nhu c u theo giai đo n phát tri n : ầ ạ 2/ Nhu c u theo nhi ệ ộ ầ 3/ Nhu c u tùy t ng loài: ầ IV/ K T LU N: Ế

I/ M Ở Đ U :Ầ ề

1/ Khái quát v acid amin: _ Acid amin là các đ n v c s c u t o ơ

ị ơ ở ấ ạ

nên protein.

c

ơ ể

ượ

c đ a vào c th thì đ i d ng các acid amin .

ượ ư ụ ướ ạ

_ Có kho ng 20 acid amin th

_ Protein khi đ c th h p th d ơ ể ấ ả

ườ

ơ

ng g p ặ trong th c ăn ch a protein và trong c th ể ứ đ ng v t . ộ

ấ ạ

ấ ủ

_ Ngoài nhi m v chính là c u t o nên ụ protein, acid amin còn là ti n ch t c a m t s ộ ố s n ph m trao đ i ch t khác. ả

ườ

i ta phân lo i acid t y u và acid amin không

t y u.

t y u

ế ế

2/ Các lo i acid amin: Căn c vào kh năng t ng h p , ng ợ ả amin thành 2 nhóm : acid amin thi ế ế thi ế ế Acid amin thi t y u ế ế ( không th thay th ) ế

Acid amin không thi ( có th thay th ) ế

ng

c chúng

ể ổ

ợ ượ

_ C th không th t ng h p đ ơ ể đ t o protein

ể ạ

_ C th có th t ng h p chúng v i s l ớ ố ượ ợ ơ ể khác trong c th đ y đ t ơ ể ử ầ ủ ừ _ Không b t bu c hi n di n trong ch đ ăn ệ

ể ổ các phân t ộ ắ

ế ộ

_ Hoàn toàn ph thu c vào s cung c p ộ th c ăn bên ngoài đ a vào c th t ơ ể ừ ứ

ư

ế ế

t y u : Alanin, _ Các lo i acid amin không thi Glycin, Serin, Tyrosin, Polin, Cystein, Cystin.

t y u :

cá có 10 lo i acid amin thi _ ế ế Arginin, Histidin, Isoleucin, Leucin, Lysin, Methionin, Phenillalanin, Threonin, Tryptophan và Valin

II/ VAI TRÒ C A CÁC ACID AMIN THI T Y U Đ I V I CÁ : Ố Ớ

ng :

ưỡ

1/ Vai trò dinh d _ Thành ph n các acid amin thi ầ

và h p lý s giúp cho cá sinh tr ẽ ợ t y u trong c th cân đ i ế ế ưở

_ Thành ph n và t l ỉ ệ i quy t đ nh đ n giá tr dinh d ế các acid amin thi ưỡ ầ ế ị ị ơ ể ng và phát tri n t ể ố t y u đ ượ ế ế ng c a protein t ủ t . c phân ừ

gi th c ăn . ả ứ

_ Các acid amin đ

ả i các t c phân gi ớ ừ ộ

i trong quá trình tiêu hóa i đây chúng c s d ng đ t ng h p protein đ c hi u cho c th . ơ ể ượ ru t vào máu và t ể ổ ch c, t ổ ứ ạ ặ protein t đ ượ ử ụ ệ ợ

_ Vai trò c a các acid amin không ch gi s tham ủ

ủ ạ

gia c a chúng vào t ng h p đ m c th mà chúng còn có ợ ổ nhi u ch c ph n ph c t p và quan tr ng khác. ứ ạ ứ ề ậ i h n ỉ ớ ạ ở ự ơ ể ọ

ế ế ế ạ

t y u trên , c th ơ ể ể ộ ể ặ ạ ố

vong. _ Thi u m t trong các lo i acid amin thi ả ế ử cá có th g p ph i các r i lo n sinh lý , kém phát tri n có th d n đ n t ể ẫ

Acid amin thi

t y u

Vai trò

ế ế

Lysine

Làm tăng sinh tr

ng,t ng h p Nucleo protein, t o s c t

c a da

ưở

ạ ắ ố ủ

Arginin

ng t

i quá trình t o s n , x

ng

nhẢ h

ưở

ạ ụ

ươ

Methionin

ng đ n ch c năng gan, tu , đi u

ưở

ưở

ng, có nh h ả ỡ ố

ế ầ

Làm tăng sinh tr hoà trao đ i m , ch ng m hoá gan, c n cho quá trình đ ng hoá và d ị ỡ hoá.

Phenylalanin

ự ạ ộ

ng th n, tham gia t o s c t

ạ và đ thành th c c a tinh

ạ ắ ố

ượ

ng c a tuy n giáp tr ng, ế ườ ụ ủ ộ

Có ch c năng duy tri s ho t đ ng bình th ứ tuy n th ế trùng.

Leucin

ng c a tuy n

ạ ộ

ườ

ế

t.

Tham gia t ng h p Protein, duy trì ho t đ ng bình th n i ti ộ ế

Threonin

t cho s trao đ i và s d ng đ y đ axit amin trong th c ăn,

ế

ầ ủ

C n thi ử ụ kích thích s phát tri n cho tr em. ẻ

Valin

C n thi

t cho s ho t đ ng bình th

ng c a h th ng th n kinh.

ế

ự ạ ộ

ườ

ủ ệ ố

Tryptophane

t, đ m b o cho s phát tri n

ộ ế

ế

đi u hoà ch c năng c a tuy n n i ti ề c a tinh trùng, tham gia t ng h p Hemoglobin c a h ng c u. ợ ủ

ủ ồ

Isoleucin

C n thi

t cho s d ng và trao đ i các axit amin trong th c ăn.

ế

ử ụ

Histidine

Đièu ch nh quá trình trao đ i ch t ấ

ưở

ể ủ

t y u gây ra các r i loan

ng c a vi c thi u các acid amin ế ủ ố ớ ự ặ

ế ế

ưở ế ẽ

2/ nh h Ả ệ thi t y u đ i v i s phát tri n c a cá : ế ế S v ng m t các acid amin thi ố ự ắ t y u khi ng c a cá . M t trong các acid amin thi sinh tr ộ ế ế ủ thi u s làm cho cá ng ng l n, xu ng cân m c dù các ừ ặ ớ thành ph n khác c a kh u ph n đ u đ y đ . ầ ủ ẩ

ố ề ủ ầ ầ

ế

ng

Thi u lysine đuôi cá , đ ườ vây b t n th ị ổ

ng bên và ươ

Thi u tryptophan cá b cong v o c t s ng

ẹ ộ ố

ế

M t cá b l

i , mù lòa , đ c do thi u methionine

ị ồ

ế

III/ NHU C U ACID AMIN THI T Y U C A CÁ :

ng đ Nhu c u acid amin thi ầ ượ ườ

c tính theo % t y u thay ế ế

ứ ượ ứ

ạ ế ế

trong protein th c ăn. Nhu c u acid amin thi đ i theo hàm l ổ ầ

amin thi tăng tr ưở so v i cá l n. ớ

t y u th ế ế ầ ng protein trong th c ăn. 1/ Nhu c u theo giai đo n phát tri n ể : ạ T ng giai đo n phát tri n c a cá có nhu c u acid ể ủ giai đo n còn non , t c đ t y u riêng. ố ộ Ở ng nhanh nên c n m c acid amin cao h n ơ ứ ầ ớ

1-5 gam 5-25 gam > 25 gam

Các giai đo n ạ phát tri n c a cá ể ủ rô phi

30-40%

25-30%

20-25%

Nhu c u protein ầ ( % th c ăn ) ứ

ả ạ

ạ ơ

ủ ộ ưở ng protein cao đ phát tri n ớ ộ ượ ể ầ

Ở thu s n cao h n so v i giai đo n sinh tr đo n này chúng c n m t l tuy n sinh d c. ụ giai đo n sinh s n, nhu c u acid amin c a đ ng v t ậ ầ ng, vì giai ỷ ả ể ạ ế

Nhu c u protein c a cá tra theo giai đo n phát tri n ể

C cá (g)

Hàm l

ng protein (%)

ượ

5- 50

34 - 36

50 – 100

32 - 34

100 – 300

30 - 32

300- 500

28 - 30

>500

24 – 26

III/ NHU C U ACID AMIN THI T Y U C A CÁ :

ệ ộ

2/ Nhu c u theo nhi ầ t đ môi tr Nhi

t đ môi tr ướ ủ

ệ ộ

ố amin cũng thay đ i theo . Trong ph m vi nhi

ng s ng c a cá ( n ạ

ườ ổ

ng s ng: ố ườ c ) thay đ i thì nhu c u v acid ầ ổ ệ ộ

t đ thích h p , khi nhi ợ

t đ ệ ộ

n

c tăng thì nhu c u tăng .

ướ

t đ môi

Loai cá

c (°C)

tr

Nhi ườ

ệ ộ ng n ướ

Nhu c u protein (% th c ăn ) ứ

8

40

Cá h i ồ

15

55

Cá ch m châu Âu

20

47

24

55

III/ NHU C U ACID AMIN THI T Y U C A CÁ :

3/ Nhu c u tùy theo loài : M i loài cá đ u có nhu c u v hàm l

ng acid

ượ

ề t y u khác nhau .

ầ ỗ amin thi

Vd: Cá n c có nhu c u hàm l

ượ

ế ế ụ ấ

ng acid amin thi t ế y u cao nh t 20,74 %, sau đó là cá thu 18,20 %, th p ấ ế nh t là cá chim tr ng 13,94 %.( % protein cung c p ấ cho c th ) ơ ể

Nhu c u acid amin c a m t vài loài tôm cá.

Loài

Rôphi

Chép

Cá chép

Nheo Mỹ

Chình Nh tậ

Acid amin

Arginin

4.3

4.2

4.2

4.2

6.0

Histidine

1.5

2.1

1.7

2.1

2.2

Isoleucine

2.6

4.1

3.1

2.3

5.1

Leucine

3.5

5.4

3.4

3.4

9.2

Lysine

5.1

5.3

5.1

5.7

3.7

Methionine

-

3.2

-

-

3.3

Cystine

2.3

5.0

3.2

3.1

-

Phenylalanine

-

5.6

-

-

5.1

Tyronsine

5.0

8.4

5.7

6.5

-

Threonine

2.0

4.1

3.6

3.9

5.0

Tryptophan

0.5

1.0

1.0

0.8

5.9

Valine

3.0

4.1

2.8

3.6

2.3

% protein trong kh u ph n

-

32.0

38.0

28.0

38.5

ở ấ ượ

Ế c quy t đ nh b i tính cân đ i c a ố ủ ượ ng tuy t đ i c a các ệ ố ủ ơ

Ậ ế ị ố ượ

ế ế

t y u khác nhau. , protein ch h p thu đ ỉ ấ ượ ấ ẩ

IV/ K T LU N: Ch t l ng protein đ các acid amin trong đó h n là s l acid amin thi Th c t ự ế ầ

c khi cung c p kh u ứ

ầ ố

ố ấ ủ ẫ ưở ấ ậ

ặ ậ ng. ph n cân đ i các axit amin. Trong NTTS th c ăn không cung c p đ protein ho c kh u ph n không cân đ i các ẩ ng th p th m axít amin d n đ n cách m l n, tăng tr ớ chí còn gi m tr ng l ả ế ọ ượ

Trong NTTS , t l

hàm l ng acid amin thi t y u và ượ ế ế

không thi ỉ ệ t y u là 1:1 ế ế

ể ả

ề ậ ả ự ứ ằ ủ ộ ả ố

Đ đ m b o s cân b ng v acid amin, tăng kh năng tiêu hóa th c ăn c a đ ng v t thu s n, nên ph i ch ỷ ả ế nhi u ngu n. h p lý nguyên li u cung c p protein t ừ ấ ệ ợ Do cá không th d tr acid amin t do, d n đ n s m t ự ể ự ữ ẽ ẫ

ề ẫ

ề ả

ế ự ấ cân đ i acid amin s d n đ n lãng phí acid amin. Thi u ế ế cũng nh th a b t kỳ acid amin nào thì đ u làm gi m ư ừ ấ hi u qu s d ng protein.k ả ự ụ ệ