M C L C

L I M Đ U: ươ

ề ặ

ế ị

ố ớ

Ờ Ở Ầ .................................................................................................................1 ........................................................................................................................3 ng 1: Ch t h c Mác v c p ph m trù "N i dung – hình th c" ứ ............4 Lý lu n c a Tri ế ọ ậ ủ ứ ....................................................................4 1.1) Khái ni m N i dung và hình th c ộ ứ ....................................5 1.2) M i quan h bi n ch ng gi a n i dung và hình th c ữ ộ ứ ệ ệ 1.2.1) S th ng nh t gi a n i dung và hình th c ứ ...............................................5 ấ ự ố ữ ộ 1.2.2) N i dung gi ậ vai trò quy t đ nh đ i v i hình th c trong quá trình v n ữ ộ đ ng phát tri n c a s v t ộ 1.2.3 ) S tác đ ng tr l

ở ạ ủ

ng 2:

ể ủ ự ậ ..................................................................................5 ...............................6 i c a hình th c đ i v i n i dung ứ ố ớ ộ ........................................................................................................................7

c ta

ươ ự ễ ạ 2.1) Vai trò c a xu t nh p kh u

Ch Th c ti n áp d ng c p ph m trù "N i dung - hình th c" trong v n đ đ y ề ẩ ặ ộ m nh xu t nh p kh u hàng hóa c a n ủ ướ ẩ ấ

ụ ậ ủ ề

ậ 2.1.1 ) Đi u hòa quá trình tái s n xu t xã h i ố

ầ ư ổ ơ ấ

trong n ậ

ể ộ

ị ử ụ ố ậ

c s n xu t trong n ấ

ướ

............................................8

ầ ủ

b ng vi c t o môi

ả ủ ề

ệ ạ

ế ằ

.........................................................7 ẩ .............................................................................7 ộ ...................................................7 ấ c 2.1.1.1 ) T o v n cho quá trình m r ng v n đ u t ướ ...............7 ở ộ ấ ủ ổ 2.1.1.2 ) Chuy n hóa giá tr s d ng làm thay đ i c c u v t ch t c a t ng s n ph m xã h i và thu nh p qu c dân đ c và thích ả ượ ả ng chúng v i nhu c u c a tiêu dùng và tích lũy ứ 2.1.1.3 ) Góp ph n nâng cao hi u qu c a n n kinh t tr

ng thu n l

ườ

ậ ợ ẩ

ở ộ

ị ườ năm 2001 đ n nay

2.2 ) Th c tr ng xu t nh p kh u c a Vi ấ

....................................................9 ng ..........9 ..............10 . .11

ầ i cho s n xu t, kinh doanh. ấ 2.1.2 ) Thúc đ y Công nghi p hóa – Hi n đ i hóa, m r ng th tr ệ ạ t Nam t ệ Vi ệ ạ ộ

2.2.1 ) Tình hình xu t nh p kh u chung ở ấ ế

ế ừ t Nam giai đo n 2001-2008 ạ ẩ ủ ng đ n ho t đ ng xu t nh p kh u c a

ệ ẩ ủ ẩ ậ nh h ố ả

ưở

2.2.1.1 ) Nh ng nhân t ữ Vi t Nam hiên nay 2.2.1.2 ) Tình hình xu t nh p kh u c a Vi

ẩ ủ

c

ưở

2.2.2 ) Nh ng thành t u đ t đ ề ề ề

ng xu t kh u ấ

ị ườ

ị ị

ế ấ

ể ả

ề ẩ

c vào c c u xu t nh p kh u : ấ

ươ

2.2.2.1 ) V quy mô và t c đ tăng tr ố ộ 2.2.2.2 ) V chuy n d ch c c u hàng hóa xu t kh u ơ ấ ể 2.2.2.3 ) V chuy n d ch c c u th tr ơ ấ ể Ch ng 3: ươ M t s gi ộ ố ả c ta c a n ủ ướ 3.1 ) Đi u ch nh chi n l ề 3.2 ) Qu ng bá th ả 3. 3) Phát tri n khoa h c – công ngh và m r ng th tr

ng :

ậ ơ ấ ế ượ ng hi u tăng s c c nh tranh : ứ ạ ệ ệ

ị ườ

ở ộ

K T LU N

.........................................................................................11 ...................................11 t Nam ự ạ ượ ....................................................................13 ẩ ...............................13 ng xu t kh u ấ ẩ .................................14 ấ ẩ ..............................14 ......................................................................................................................15 i pháp đ gi i quy t v n đ đ y m nh xu t nh p kh u hàng hóa ...................................................................................................................15 ẩ ...................................15 ................................................18 ............................21 Ậ ....................................................................................................................22

L I M Đ U: Ờ Ở Ầ

1

qu c t hi n nay là xu th t t y u khách quan. H i nh p kinh t ậ ộ ế ố ế ệ ế ấ ế

Trong nh ng năm g n đây, xu th toàn c u hóa kinh t ữ ế ầ ầ ế ắ g n li n v i s ề ớ ự

phát tri n c a khoa h c – kĩ thu t, s phát tri n nh y v t c a l c l ậ ự ọ ủ ự ượ ng ể ủ ể ả ọ

s n su t do phân công lao đ ng qu c t ả ố ế ễ ầ di n ra trên ph m vi toàn c u. ạ ấ ộ

Kinh t m , do đó m i n th tr ế ị ườ ng là m t n n kinh t ộ ề ế ở ỗ ướ ầ ữ c c n có nh ng

m i quan h v i th tr ng th gi ệ ớ ị ườ ố ế ớ ỏ i, không m t qu c gia nào tách kh i ộ ố

th tr ng th gi i mà có th phát tri n n n kinh t c a mình. Theo xu ị ườ ế ớ ể ể ề ế ủ

th chung c a th gi i, Vi t Nam cũng đang t ng b ế ớ ủ ế ệ ừ ướ ề c h i nh p n n ậ ộ

kinh t i. Vi th gi ế ế ớ ệ ề t Nam đang trong quá trình đ i m i chuy n sang n n ể ổ ớ

kinh t ng theo đ nh h th tr ế ị ườ ị ướ ợ ng xã h i ch nghĩa, vi c đ y m nh h p ệ ẩ ủ ạ ộ

tác qu c t ố ế là v n đ quan tr ng c a công cu c đ i m i. ủ ộ ổ ề ấ ọ ớ

Xu t nh p kh u là m t trong nh ng hình th c ch y u c a kinh t ữ ử ế ủ ứ ấ ậ ẩ ộ ế

t là qu c gia đang phát tri n nh đ i ngo i, đ i v i m i qu c gia, đ c bi ố ố ớ ạ ặ ỗ ố ệ ể ố ư

n c ta, ngo i th ướ ạ ươ ở ộ ng có tác d ng r t l n, r t quan tr ng. Vi c m r ng ấ ớ ụ ệ ấ ọ

i s m r ng th tr th gi giao l u kinh t ư ế ế ớ ẽ ở ộ ị ườ ố ng xu t kh u, thu hút v n ấ ẩ

n c ngoài, ti p thu đ đ u t ầ ư ướ ế ượ ữ c khoa h c công ngh tiên ti n, nh ng ệ ế ọ

kinh nghi m quý báu c a các n c kinh t phát tri n và t o đ c môi ủ ệ ướ ế ể ạ ượ

tr ng thu n l i đ phát tri n kinh t ườ ậ ợ ể ể ế ữ . Tuy nhiên, m i qu c gia có nh ng ỗ ố

, chính tr , văn hóa, xã h i r t riêng bi đ c đi m v kinh t ặ ể ề ế ộ ấ ị ệ ầ t… Do đó c n

ph i nh n rõ t m quan tr ng c a xu t nh p kh u, tình hình th c t v ự ế ề ủ ậ ầ ả ấ ậ ẩ ọ

c ta đ đ ra nh ng gi i pháp, chi n l c thích ngo i th ạ ươ ng c a n ủ ướ ể ề ữ ả ế ượ

h p đ phát tri n h i nh p kinh t ể ợ ể ậ ộ ế . Bên c nh đó, vi c trao đ i hàng hóa ệ ạ ổ

gi a các qu c gia đem đ n nhi u thu n l i nh ng cũng không ít khó ậ ợ ữ ế ề ố ư

khăn, th thách. ử

ể ẩ “ V n d ng c p ph m trù N i dung – Hình th c đ đ y ụ ứ ộ ậ ặ ạ

m nh xu t nh p kh u hàng hóa c a n c ta ” ủ ướ ạ ấ ậ ẩ ủ là m c đích chính c a ụ

2

bài Ti u lu n này. ể ậ ờ ự ấ ộ ề Đ tài này r t r ng và mang tính th i s , tuy nhiên do

hi u bi ể ế ủ ộ t c a nhóm còn h n ch nên chúng em ch xin đóng góp m t ế ạ ỉ

ph n nh hi u bi t c a mình. ỏ ể ầ ế ủ

ng : ti u lu n g m 3 ch ậ ồ ể ươ

Ch ng 1 t h c Mác v c p ph m trù "N i dung ươ : Lý lu n c a Tri ậ ủ ế ọ ề ặ ạ ộ

– hình th c" ứ

Ch ng 2 : Th c ti n áp d ng c p ph m trù "N i dung - hình ươ ụ ự ễ ặ ạ ộ

th c" trong v n đ đ y m nh xu t nh p kh u hàng hóa c a n c ta ề ẩ ủ ướ ứ ấ ạ ấ ậ ẩ

Ch ng 3 : M t s gi i pháp đ gi ươ ộ ố ả ể ả ấ i quy t v n đ đ y m nh xu t ề ẩ ế ấ ạ

nh p kh u hàng hóa c a n c ta ủ ướ ẩ ậ

Ch ng 1 : ươ

3

t h c Mác v c p ph m trù "N i dung – hình Lý lu n c a Tri ậ ủ ế ọ ề ặ ộ ạ

th c"ứ

1.1) Khái ni m N i dung và hình th c ứ ộ ệ

N i dung là t ng h p t , nh ng quá trình ợ ấ ả t c nh ng m t, nh ng y u t ặ ế ố ữ ữ ộ ổ ữ

ng th c t n t t o nên s v t. Còn hình th c là ph ạ ự ậ ứ ươ ứ ồ ạ ủ i và phát tri n c a ể

ng đ i b n v ng gi a các y u t s v t, là h th ng các m i liên h t ự ậ ệ ố ệ ươ ố ố ề ế ố ữ ữ

c a s v t đó. ủ ự ậ

VD: N i dung c a quá trình s n xu t là t ng h p t ợ ấ ả t c nh ng y u t ữ ế ố ủ ả ấ ộ ổ

i, công c lao đ ng, đ i t ng lao đ ng, các quá v t ch t nh con ng ậ ư ấ ườ ố ượ ụ ộ ộ

trình con ng ng lao đ ng, ườ ử ụ i s d ng công c đ tác đ ng vào đ i t ụ ể ố ượ ộ ộ

t cho con ng c i bi n nó t o ra s n ph m c n thi ả ế ạ ả ẩ ầ ế ườ ứ ủ i. Còn hình th c c a

quá trình s n xu t là trình t k t h p, th t s p x p t ả ấ ự ế ợ ứ ự ắ ế ươ ố ề ng đ i b n

v ng các y u t ữ ế ố ậ ủ v t ch t c a quá trình s n xu t, quy đ nh đ n v trí c a ấ ủ ế ả ấ ị ị

ng i s n xu t đ i v i t ườ ả ấ ố ớ ư ệ ả ả li u s n xu t và s n ph m c a quá trình s n ủ ấ ả ẩ

xu t. ấ

ệ B t c s v t nào cũng có hình th c b ngoài c a nó. Song phép bi n ứ ấ ứ ự ậ ủ ề

ch ng duy v t chú ý ch y u đ n hình th c bên trong c a s v t, nghĩa ủ ự ậ ủ ế ứ ứ ế ậ

là c c u bên trong c a n i dung. Thí d , n i dung c a tác ph m văn ơ ấ ụ ộ ủ ủ ẩ ộ

ể ạ h c ph n ánh,còn hình th c bên trong c a tác ph m đó là th lo i, ọ ủ ứ ả ẩ

nh ng phép th hi n đ c tác gi s d ng trong tác ph m nh ph ể ệ ữ ượ ả ử ụ ư ẩ ươ ng

pháp k t c u b c c, ngh thu t xây d ng hình t ng, các th pháp ế ấ ố ụ ự ệ ậ ượ ủ

miêu t ả , tu t … Ngoài ra, m t tác ph m văn h c còn có hình th c b ẩ ứ ừ ộ ọ ề

ngoài nh màu s c trình bày, kh ch , ki u ch … Trong c p ph m trù ữ ữ ư ể ắ ặ ạ ổ

ế n i dung và hình th c, phép bi n ch ng duy v t ch y u mu n nói đ n ứ ộ ủ ế ứ ệ ậ ố

hình th c bên trong g n li n v i n i dung, là c c u c a n i dung ch ớ ộ ơ ấ ủ ứ ề ắ ộ ứ

không mu n nói đ n hình th c b ngoài c a s v t. ủ ự ậ ứ ề ế ố

4

1.2) M i quan h bi n ch ng gi a n i dung và hình th c ữ ộ ệ ệ ứ ứ ố

1.2.1) S th ng nh t gi a n i dung và hình th c ấ ữ ộ ự ố ứ

Vì n i dung là nh ng m t, nh ng y u t ế ố ữ ữ ặ ộ ự ậ , nh ng quá trình t o nên s v t, ữ ạ

còn hình th c là h th ng các m i liên h t ệ ố ệ ươ ứ ố ng đ i b n v ng gi a các ữ ố ề ữ

c a n i dung. Nên n i dung và hình th c luôn g n bó ch t ch y u t ế ố ủ ứ ặ ắ ộ ộ ẽ

v i nhau trong m t th th ng nh t. Không có hình th c nào t n t ấ ớ ể ố ồ ạ ứ ộ ầ i thu n

i cũng không có n i dung nào tuý không ch a đ ng n i dung, ng ự ứ ộ c l ượ ạ ộ

l i không t n t ạ ồ ạ i trong m t hình th c xác đ nh. N i dung nào có hình ị ứ ộ ộ

th c đó. ứ

N i dung và hình th c không t n t ồ ạ ứ ộ i tách r i nhau, nh ng không ph i vì ư ả ờ

ả th mà lúc nào n i dung và hình th c cũng phù h p v i nhau. Không ph i ứ ế ộ ớ ợ

m t n i dung bao gi cũng ch đ ộ ộ ờ ỉ ượ ấ c th hi n ra trong m t hình th c nh t ể ệ ứ ộ

ộ ộ đ nh, và m t hình th c luôn ch ch a m t n i dung nh t đ nh, mà m t n i ị ộ ộ ỉ ứ ấ ị ứ ộ

dung trong quá trình phát tri n có th có nhi u hình th c th hi n, ng ể ệ ứ ể ề ể ượ c

l i, m t hình h th ng c có th th hi n nhi u n i dung khác nhau. Thí ạ ể ể ệ ệ ố ứ ề ộ ộ

d , quá trình s n xu t ra m t s n ph m có th bao g m nh ng y u t ụ ộ ả ế ố ữ ể ả ấ ẩ ồ

i, công c , v t li u… nh ng cách t n i dung gi ng nhau nh : con ng ộ ư ố ườ ụ ậ ệ ư ổ

ộ ch c, phân công trong quá trình s n xu t có th khác nhau. Nh v y, n i ư ậ ứ ể ả ấ

dung quá trình s n xu t đ i nh ng hình th c khác nhau. ả ấ ượ c di n ra d ễ ướ ữ ứ

ch c s n xu t nh nhau nh ng đ Ho c cùng m t hình th c t ộ ứ ổ ứ ả ư ư ặ ấ ượ ự c th c

hi n trong nh ng ngành, nh ng khu v c, v i nh ng y u t ữ ế ố ậ v t ch t khác ấ ự ữ ữ ệ ớ

nhau, s n xu t ra nh ng s n ph m khác nhau. V y là m t hình th c có ứ ữ ả ấ ả ẩ ậ ộ

th ch a đ ng nhi u n i dung khác nhau. ể ứ ự ề ộ

1.2.2) N i dung gi ộ ữ vai trò quy t đ nh đ i v i hình th c trong quá ố ớ ế ị ứ

trình v n đ ng phát tri n c a s v t ể ủ ự ậ ậ ộ

5

Vì khuynh h ng ch đ o c a n i dung là bi n đ i, còn khuynh h ướ ủ ạ ủ ộ ế ổ ướ ng

ch đ o c a hình th c là t ủ ạ ủ ứ ươ ớ ng đ i b n v ng, ch m bi n đ i h n so v i ậ ố ề ữ ổ ơ ế

ặ n i dung. D i s tác đ ng l n nhau c a nh ng m t trong s v t, ho c ộ ướ ự ự ậ ữ ủ ẫ ặ ộ

gi các s v t, v i nhau tr c h t làm cho các y u t ữ ự ậ ớ ướ ế ế ố ủ ộ ế c a n i dung bi n

c; còn nh ng m i liên k t gi a các y u t c a n i dung, t c hình đ i tr ổ ướ ế ố ủ ộ ữ ứ ữ ế ố

th c thì ch a bi n đ i ngay, vì v y hình th c s tr nên l c h u h n so ứ ẽ ở ứ ư ế ậ ạ ậ ổ ơ

kìm hãm n i dung phát tri n. Do xu v i n i dung và s tr thành nhân t ớ ộ ẽ ở ố ể ộ

h ng chung c a s phát tri n c a s v t, hình th c không th kìm hãm ướ ể ủ ự ậ ủ ự ứ ể

ớ mãi s phát tri n c a n i dung 4 mà s ph i thay đ i cho phù h p v i ự ủ ể ẽ ả ộ ổ ợ

ng s n xu t là n i dung c a ph n i dung m i. Ví d , l c l ộ ụ ự ượ ớ ủ ả ấ ộ ươ ứ ng th c

ấ s n xu t còn quan h s n xu t bi n là hình th c c a quá trình s n xu t. ả ứ ủ ệ ả ế ấ ấ ả

Quan h s n xu t bi n đ i ch m h n, lúc đ u quan h s n xu t còn là ơ ệ ả ệ ả ế ấ ậ ầ ấ ổ

hình th c thích h p cho l c l ng s n xu t. Nh ng do l c l ự ượ ứ ợ ự ượ ư ả ấ ả ng s n

ơ xu t bi n đ i nhanh h n nên s đ n lúc quan h s n xu t l c h u h n ấ ạ ẽ ế ệ ả ế ấ ậ ổ ơ

so v i trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t và s tr thành y u t ể ủ ự ượ ộ ớ ẽ ở ế ố ả ấ

kìm hãm l c l ng s n xu t phát tri n. Đ m đ ng cho l c l ự ượ ể ở ườ ể ả ấ ự ượ ả ng s n

xu t phát tri n, con ng ể ấ ườ i ph i thay đ i quan h s n xu t cũ b ng quan ệ ả ả ấ ằ ổ

h s n xu t m i phù h p v i l c l ệ ả ớ ự ượ ấ ớ ợ ổ ng s n xu t. Nh v y s bi n đ i ư ậ ự ế ả ấ

c a n i dung quy đ nh s bi n đ i c a hình th c. ủ ộ ự ế ổ ủ ứ ị

1.2.3 ) S tác đ ng tr l i c a hình th c đ i v i n i dung ở ạ ủ ứ ố ớ ộ ự ộ

ộ ậ Hình th c do n i dung quy t đ nh nh ng hình th c có tính đ c l p ứ ư ứ ế ộ ị

ng đ i và tác đ ng tr l t ươ ố ộ ở ạ ộ ứ i n i dung. S tác đ ng c a hình th c ự ủ ộ

đ n n i dung th hi n ế ể ệ ở ỗ ch : N u phù h p v i n i dung thì hình th c s ớ ộ ứ ẽ ế ộ ợ

t o đi u ki n thu n l ệ ạ ậ ợ ề ợ i thúc đ y n i dung phát tri n; n u không phù h p ể ế ẩ ộ

ộ v i n i dung thì hình th c s ngăn c n, kìm hãm s phát tri n c a n i ớ ộ ứ ẽ ự ủ ể ả

dung.

6

Ch ng 2 : ươ

ấ Th c ti n áp d ng c p ph m trù "N i dung - hình th c" trong v n ự ễ ứ ụ ộ ặ ạ

c ta đ đ y m nh xu t nh p kh u hàng hóa c a n ậ ề ẩ ủ ướ ạ ẩ ấ

2.1) Vai trò c a xu t nh p kh u ủ ấ ẩ ậ

2.1.1 ) Đi u hòa quá trình tái s n xu t xã h i ộ ề ả ấ

V i t ớ ư ả ấ ộ ộ

ng có nh ng vai trò quan tr ng: th ạ cách là m t khâu c a quá trình tái s n xu t xã h i, ngo i ữ ủ ọ ươ

2.1.1.1 ) T o v n cho quá trình m r ng v n đ u t trong n c ố ầ ư ạ ố ở ộ ướ

ọ ậ ẩ ữ

ế ự ấ ạ ộ ệ

ố ạ ể ạ ố

ầ ả ở ệ ố ầ ử ụ ầ ế ố c ngoài đ t o v n c n thi ệ ạ ư

i hi n nay, không m t qu c gia nào ờ đ i ngo i nói riêng. ạ ệ

M t trong nh ng vai trò quan tr ng nh t c a xu t nh p kh u nói riêng ấ ủ ộ và kinh t ổ đ i ngo i nói chung là thông qua ho t đ ng buôn bán trao đ i ể ủ ấ t cho s nghi p phát tri n c a đ t v i n ớ ướ c. Vi c t o v n và s d ng ngu n v n đó có hi u qu tr thành m i n ố ệ ồ ướ quan tâm và u tiên hàng đ u đ u trong th i kì đ u công nghi p hóa nói ầ chung và trong chính sách kinh t ế ố th gi Trong b i c nh kinh t ế ế ớ ố ả ệ ự ệ ệ ọ

n ở ướ ệ

ướ ủ

ề c không đ đáp ng. Tuy nhiên, c n xác đ nh ọ ữ ợ

ạ ộ

ề ố ệ ọ ố ạ

ự ế ặ ử ụ i quá trình tăng tr ng kinh t ố ộ ố ủ l i đ t hy v ng vào vi c th c hi n công nghi p hóa ch b ng v n c a ạ ặ ỉ ằ c ta không nh ng đòi h i các b n thân. Quá trình công nghi p hóa ỏ ữ ả m i và kho n v n và đ u t hi n có, mà còn đòi h i nhi u kho n đ u t ầ ư ớ ỏ ả ầ ư ệ ố l n mà kh năng trong n ị ầ ứ ả ớ , không quá tham v ng. nh ng m c tiêu h p lý, th c t ụ ệ ả ở ế ủ Bên c nh đó, m t m t quan tr ng v v n là hi u qu s d ng c a ế ố có ư kém phát tri n nh

ưở giai đo n đ u công nghi p hóa. ộ c ta ả ử ụ nó. Có th nói, t o v n và s d ng v n có hi u qu tr thành y u t ố ể tác đ ng m nh nh t t ấ ớ ể ạ n ầ ạ ướ ệ ở

7

ể ổ ơ ấ ậ ị ử ụ

ượ ả ẩ ậ

ấ 2.1.1.2 ) Chuy n hóa giá tr s d ng làm thay đ i c c u v t ch t c a t ng s n ph m xã h i và thu nh p qu c dân đ ấ c s n xu t ộ ủ ổ trong n ả c và thích ng chúng v i nhu c u c a tiêu dùng và tích lũy ố ầ ủ ướ ứ ớ

ộ ả ừ

ờ ạ ấ ư

ấ ủ ự ượ

ế ứ ộ ầ ưở ấ ứ ả ể

quan ộ ng s n xu t. Không đ m b o th a mãn nh ng yêu ỏ ấ ầ ủ ề ố ớ ả t thì không th tái s n xu t đ y đ v s ả ấ

ẩ ộ ậ ả ệ Tiêu dùng là m c đích c a s n xu t. Tiêu dùng v i t ộ cách là m t ớ ư ấ ủ ả c a quá trình tái s n xu t xã h i, v a ch u s tác đ ng quy t đ nh y u t ị ự ế ị ộ ấ ế ố ủ ẽ ế ả ng m nh m đ n s n c a s n xu t, nh ng đ ng th i cũng có nh h ả ồ ủ ả xu t. Tiêu dùng chính là quá trình tái s n xu t s c lao đ ng, y u t ấ ế ố tr ng nh t c a l c l ữ ấ ả ọ c u đ n m t m c đ c n thi ầ ộ ế lu ng và ch t l ấ ượ ợ ủ

ả ộ

ấ ổ ơ ấ ượ ả ng lao đ ng cho quá trình s n xu t m i. Vai trò c a xu t nh p kh u đ i v i vi c chuy n hóa giá tr s ố ớ ấ ủ ổ ướ ể ẩ ứ ớ

li u s n xu t m i c n thi ấ ư ệ ả ế ể t đ ữ ậ

ớ ầ c. ướ

ị ử d ng làm thay đ i c c u v t ch t c a t ng s n ph m xã h i và thu ậ ụ c s n xu t trong n nh p qu c dân đ c và thích ng chúng v i nhu ấ ố ậ c u c a tiêu dùng và tích lũy. ầ ủ Xu t nh p kh u nh p kh u nh ng t ẩ ấ ậ ẩ ph c v cho vi c s n xu t hàng hóa tiêu dùng trong n ấ ệ ả ụ ụ ự ế ẩ ậ ậ

ẩ ư ủ ạ ộ ộ

ấ ể ụ ụ ặ ả ẩ ấ ậ ỏ

ấ ư ả ấ ủ ạ ể ị ộ ủ

ỏ ủ ặ ạ

ẽ ế ứ ả ộ ơ ấ ạ ớ

Xu t nh p kh u tr c ti p nh p kh u hàng hóa tiêu dùng mà trong n c ch a s n xu t ho c s n xu t ch a đ . Đây là m t ho t đ ng quan ướ ầ tr ng c a xu t nh p kh u đ ph c v cho tiêu dùng, th a mãn nhu c u ọ tiêu dùng đa d ng c a nhân dân, nh ng hoàn toàn không th b đ ng v i ớ ư ệ t đòi h i c a tiêu dùng, mà ph i tác đ ng m nh m đ n tiêu dùng đ c bi ộ là c c u tiêu dùng trong xã h i, làm cho nó thích ng v i tình tr ng c ụ th c a c c u s n xu t. ấ

M r ng buôn bán v i n ề ể ủ ơ ấ ả ở ộ ộ

ố ầ ự ấ ượ ế ơ ả ề ố ượ c ngoài đã làm cho tình tr ng tiêu dùng ổ ể

ề ệ ả ấ

ướ ườ ặ ượ ớ

ị ườ ỏ ợ ườ ữ

ẩ i tiêu dùng vào nh ng đòi h i h p lý đ i v i th tr ộ ể ế ậ ng ng ớ ạ

ả ể ề ệ

ạ ớ ướ c a xã h i có nhi u bi n đ i quan tr ng. S thay đ i đó đ t ra nh ng ữ ặ ọ ổ ủ ỹ ủ ng, ki u, m t, th m m c a ng và ch t l yêu c u cao h n c v s l ẩ c mu n ố hàng tiêu dùng. Đi u đó m t m t thúc ép vi c s n xu t trong n ặ ộ i tiêu phát tri n ph i đáp ng đ y đ nhu c u ngày vàng cao c a ng ủ ầ ủ ầ ứ dùng, n u không s không c nh tranh đ c v i hàng ngo i. M t khác ạ ạ ẽ xu t nh p kh u có th và c n ph i đóng vai trò quan tr ng trong vi c ệ ọ ả ầ ấ ng, phù h ố ớ ướ ả ằ h p v i chính sách tiêu dùng trong m t giai đo n nh t đ nh. Ph i b ng ấ ị ợ nhi u bi n pháp trong đó quan tr ng là bi n pháp giá c đ đi u ti ế t ọ ệ t quá kh năng c a n n kinh t nh ng đòi h i v ỏ ượ ủ ề ề ữ . ế ả

8

ầ ế ằ ệ b ng vi c

ng thu n l 2.1.1.3 ) Góp ph n nâng cao hi u qu c a n n kinh t t o môi tr ạ ả ủ ề i cho s n xu t, kinh doanh. ấ ậ ợ ệ ả ườ

ờ ấ ậ ồ Xu t nh p kh u ra đ i là k t qu c a s n xu t phát tri n, đ ng ể

ế ộ ề

c n thi ờ ấ ấ ả ấ ố ầ ầ

ả ủ ả ể ủ ả i là m t ti n đ cho s phát tri n c a s n ự ề ư t cho quá trình đó. ế ế ị đ u vào, đ u ra c a s n xu , t o t p th ủ ả ể ả ế ố ầ ấ ạ ậ ầ

ẩ ấ th i xu t nh p kh u l ậ ẩ ạ ố ả xu t.S n xu t có phát tri n thì xã h i m i giàu có. Nh ng mu n s n ộ ấ xu t phát tri n thì c n gi i quy t các nhân t ể Đó là vi c đ m b o các y u t ệ ả tr ả ả ng cho s n xu t phát tri n. ấ ườ ể

kém phát tri n nh n ế ể ư ướ Trong n n kinh t ề

c ngoài đ a đ n nh ng thay ố ệ ớ ướ ế ấ m t ữ

c ta, n n kinh t ề ư ế i cho quá trình phát tri n. ể

ấ ộ

ọ ẩ ể ủ c s d ng tri cân đ i nghiêm tr ng, vi c buôn bán v i n đ i c c u s n ph m xã h i có l ổ ơ ấ ả ự c ta đ ợ ậ ệ ể ơ ượ ử ụ ả

ầ ừ ẩ ờ ể ẩ

ộ ấ t đ h n đ s n xu t các s n ph m nhi ấ ấ ề ấ c “thoát kh i tình tr ng các ti m năng không đ ượ ướ ạ ỏ

ủ S phát tri n c a xu t nh p kh u làm cho đ t đai lao đ ng c a ẩ n ệ ớ t đ i ướ ể ả ậ nh g o, cao su, cà phê, chè, d u d a… đ xu t kh u. Nh xu t nh p ư ạ c khai kh u mà các n ẩ thác”.

ẩ ệ ẩ ậ ố ớ ế ố ơ

ệ ấ ị ể ẫ ộ ố ụ ồ ố ệ ể

ự ự ự ấ ầ

ế ị ế ế ng s t, c u c ng, năng l ườ

ẩ ệ ả ộ ườ ệ ấ

Khái ni m nh p kh u d n đ n s phát tri n bao g m các y u t ế ự thúc đ y nh t đ nh đ i v i m t s ngành công nghi p v n không có c h i phát tri n nào khác. Ví d , khi phát tri n công nghi p ch bi n ế ế ộ ể ng th c, th c ph m xu t kh u s t o ra nhu c u cho s phát tri n l ẩ ẽ ạ ươ ấ ơ ở t b ch bi n. Vi c cung c p c s c a ngành công nghi p s n xu t thi ấ ệ ủ ạ ng, thông tin liên l c ng b , đ h t ng – đ ượ ắ ầ ả ạ ầ – cho ngành công nghi p xu t kh u có th làm gi m chi phí và còn m ở ả ẩ c h i phát tri n cho các ngành công nghi p khác. ơ ộ ể ệ ể

ậ ấ ự

ầ S phát tri n c a xu t nh p kh u có quan h đ n thu t c là ph n ệ ế ẩ ướ vi c xu t kh u, nh p kh u (d i ẩ ủ ừ ệ c dùng đ tài tr cho s phát tri n c a các ể ủ ỏ ủ i nhu n) đ ậ ế ứ ẩ ể ủ ấ ợ ượ ự ể ế ợ

thu nh p không nh c a chính ph t ậ d ng thu hay l ạ ngành khác.

2.1.2 ) Thúc đ y Công nghi p hóa – Hi n đ i hóa, m r ng th ở ộ ệ ệ ẩ ạ ị

tr ng ườ

9

ọ ẩ ầ ậ

ệ ủ ẩ ệ

ệ ệ ệ

ố ớ ự ẩ ệ ạ ầ ữ

ệ ụ ủ ế ả ậ ệ ữ ẩ

Vai trò quan tr ng và bao quát c a xu t nh p kh u là góp ph n nâng cao ấ hi u qu kinh doanh, thúc đ y quá trình công nghi p hóa, hi n đ i ạ ả c. Đ i v i s nghi p công nghi p hóa – hi n đ i hóa hóa đ t n ấ ướ c, xu t nh p kh u có nhi m v tìm ki m nh ng đ u vào đ t n ụ ấ ấ ướ m i cho công nghi p và tiêu th c a nh ng s n ph m mà công ớ nghi p làm ra. ệ

ở ử ề

ư ộ ấ i bên ngoài, xu t ế ớ ẩ

ế

ướ ớ ề

ợ trong n ươ

mang l ạ ươ th ế ế ộ ngvà phân công lao đ ng ẩ ng đ thúc đ y

ế ề

ể ể ậ

ấ ệ ố qu c dân, phát tri n n n kinh ấ ướ

ạ ộ ố ớ ế ế

ệ ắ ướ

Trong quá trình m c a n n kinh t v i th gi ế ớ nh p kh u còn đ ế c s d ng nh m t công c thúc đ y quá trình liên k t ẩ ậ ượ ử ụ ụ c và gi a trong n trong n kinh t c ngoài. Quá trình này c v i n ữ ướ ướ ớ ướ không ch đ n gi n là g n k t n n kinh t c v i n n kinh t ế ề ả ắ ỉ ơ ế i th do ngo i th i đ tranh th nh ng l gi ế ủ ữ ạ ớ ể i, mà quan tr ng h n là dùng ngo i th qu c t ơ ọ ạ ố ế quá trình phát tri n trong n i b n n kinh t ố ộ ộ ề ể c qua các ho t đ ng xu t nh p kh u, ẩ t ng th ng nh t trong n th tr ạ ộ ướ ố ế ị ườ c ngoài vào các công ty n chuy n giao công ngh , v n, marketing.. t ừ ể v n hình thành các khu công c ta. Qua ho t đ ng liên doanh, đ u t n ầ ư ố ướ do buôn bán… nghi p, thành ph l n, khu ch bi n xu t kh u, c ng t ự ả ẩ ấ ệ mà hình thành nên các m i quan h g n bó trên th tr c và ng trong n ị ườ ố th tr ị ườ ướ

c ta còn l c h u, c c u kinh t n ế ướ ạ ậ ế

ỷ ọ ệ

ư ư ệ ẩ ướ ạ

ệ ạ

ậ ầ ẩ ệ ơ ế ẩ

k t h p đ

c tài

ấ ế ế ệ

ặ ả ử ụ ớ

c ngoài. ng n Trong đi u ki n kinh t mang ệ ề ơ ấ tr ng hàng công nghi p ch a n ng tính nông nghi p và khai khoáng, t ư ệ ặ ấ l n thì xu t kh u tài nguyên thiên nhiên là khó tránh kh i, nh ng xu t ấ ỏ ớ i d ng nguyên li u thô và m c đ ch bi n th p nh hi n nay kh u d ứ ộ ế ế ấ t ngu n d tr . Chính vì v y c n h n ch ế là lãng phí và chóng làm c n ki ồ ự ữ ạ ứ ộ xu t kh u tài nguyên thô và s ch , khuy n khích xu t kh u có m c đ ấ ế ch bi n cao ho c thành ph m tiêu dùng. Đó không ch là cách làm nâng ỉ cao hi u qu s d ng tài nguyên thiên nhiên, mà còn ế ợ ượ nguyên thiên nhiên v i ngu n lao đ ng d i dào s n có và góp ph n nâng cao trình ầ ồ ồ đ công ngh qua phát tri n công nghi p ch t o và ch bi n. ộ

ể ẩ ạ

ế ế ệ

i cho vi c m r ng hàng hóa ở ộ ng.

c a n ủ ướ

Xu t nh p kh u t o môi tr ấ c ta ra n Trong xu t nh p kh u, vi c nh p kh u các thi

ế ạ ệ ng thu n l ậ ợ c ngoài, giúp m r ng th tr ị ườ ẩ

ườ ở ộ ệ

ậ ướ ấ

ế ị ỹ

ướ c

ậ đó góp ph n vào s nghi p công nghi p hóa – hi n đ i hóa.

ế t b k thu t tiên ti n ậ ậ hi n đ i, nh n chuy n giao công ngh s thúc đ y khoa h c k thu t trong n ệ ẽ ệ ạ phát tri n t ệ

ọ ỹ ệ

ể ừ

t Nam t 2.2 ) Th c tr ng xu t nh p kh u c a Vi ấ ẩ ủ ự ạ ậ ệ ừ ế năm 2001 đ n

nay

10

2.2.1 ) Tình hình xu t nh p kh u chung ấ ậ ẩ Vi ở ệ ạ t Nam giai đo n

2001-2008

nh h ố ả ưở ẩ ng đ n ho t đ ng xu t nh p kh u ạ ộ ế ậ ấ

hiên nay 2.2.1.1 ) Nh ng nhân t ữ c a Vi t Nam ủ ệ

: ố

a. Nhân t Nh ng bi n đ ng kinh t i, Trung Qu c gia khách quan ế ữ ế ộ , chính tr trên th gi ị ế ớ ố

nh p WTO ậ

:

b. Nhân t ố ủ Vi ậ ị ươ

ch quan t Nam gia nh p WTO, các Hi p đ nh Th ệ ấ ướ

ị t Nam, m c tiêu chung c a xu t kh u Vi ẩ ng Vi ệ ạ 2006-2010, đ nh h ủ ng m i, k t qu ho t ạ ạ ả ế c phát ng chi n l ế ượ t Nam ệ ẩ ấ ụ ệ ạ

đ ng xu t nh p kh u giai đo n ậ ộ tri n Ngo i th ể ươ 2010-2015. th i kì ờ

2.2.1.2 ) Tình hình xu t nh p kh u c a Vi t Nam ẩ ủ ấ ậ ệ

ưở ấ tăng tr ậ ưở a. Giá tr và t c đ tăng tr ạ n đ nh. Năm 20 ổ

n ệ ng v xu t kh u khá t ố ầ ư ướ ưở ẩ ấ

. Đi u này cho ị ố ộ 11,2 tháng đ u năm ớ ữ ệ ề ả ề

ng thông thoáng c a viêt nam dã phat huy tác d ng các ườ ủ ụ

ng ch t xám nhi u nh đi n t ẩ ư ệ ử đã b t đ u xu t kh u ắ ầ ượ ề ấ ấ

ẩ : ng xu t nh p kh u ậ ố ộ ổ ng đói n ẩ t ng xu t nh p kh u Trong giai đo n này, t c đ tăng tr ươ ưở ẩ ng xu t nh p kh u đ nhị ị ậ ấ ầ usd, tăng o,1% so v i cùng kỳ. trong đó các doanh nghi p có đ t ạ 8,9 t ỷ t tăng v n đ u t c ngoài có nh ng tăng tr ố g n 40% trong khi doanh nghi p trong nuocs gi m 20% ầ th y môi tr ấ nghành có hàm l nhi u.ề

c đ t 3,9 t ỷ ạ ướ ạ usd, gi m 23,2% ả

ấ ệ ẩ ủ

usd, tăng 16,5%. Tính chung 2 tháng

c ngoài đ t 1,85 t ỷ ạ usd tăng 0.1 so v i cùng kỳ. ơ

ủ ả ướ ạ ả ướ ạ ả

c đ t 2,01 t ế ế ướ ạ ệ ệ ả ỷ

ớ c đ t 1,84 t ả ủ ả ướ ạ ệ

usd, tăng 2,,2%; nhóm hàng nhiên li u và ệ ỷ

ả usd, gi m 9,5% so v i cùng kỳ ả ướ ạ c đ t 4,62 t • v xu t kh u : ề ấ Kim ngh ch xu t kh u hàng hóa thang 2 ẩ ấ ố so v i tháng 2/2009, trong đó : xu t kh u c a các doanh nghi p có v n ớ đàu t ướ n c ư ướ đ t 8.91 t ỷ ạ c đ t 0,79 Xét theo nhóm hàng: tháng 2, nhóm hàng nông lâm, th y s n ỷ c đ t 0,45 t t usd, gi m 23,5%; nhóm hàng nhiên li u và khoáng s n ỷ usd usd, gi m 29,95%; nhóm hàng công nghi p ch bi n gi m 33.4% so v i tháng 2/2009. tính chung 2 tháng nhóm hàng nông lâm th y s n khoáng s n bi n ế ướ ạ usd ,gi m 11,7% nhóm hàng công nghi p ché ả ỷ c đ t 1,12 t ỷ ớ

11

ấ ủ ủ ế ư ầ

ạ ả ệ ề

ỷ ẩ

ỷ ỗ ạ

ng và gi m 6,8% v kim ngh ch. ấ ề

m t s n ế ộ ố ướ ạ ạ

ự ụ ồ ủ ề ẩ ộ ố ị ườ ả ớ

ị ườ ớ

ẩ ộ

ư

ạ ươ ế ế ế ế ị

ướ ạ c đ t Xu t kh u 2 tháng c a m t s m t hàng ch y u nh : d u thô ộ ố ặ ẩ ng và 15,4% v kim ngh ch; d t may 1,36 tri u t n, gi m 51,3% v l ệ ấ ề ượ $ tăng 4 % ; s n ph m g 0.47 $,tăng 16.8%, giày da 0,68 t 0,15 t ả ỷ 0,41 t $, tăng 30,6%; g o 781 tri u$, tăng 29.2% ; linh ki n đi n t ệ ử ệ ệ nghìn t n ,gi m 24,9% v l ả ề ượ ả S ph c h i c a n n kinh t ấ c trong kh i EU ch m nên xu t ố kh u thang 2 vào m t s th tr ng chính gi m nh 2,2% so v i 2/2010 ẹ tuy nhiên v i th tr ng châu á tăng 4.6%; hoa kỳ tăng 23,8%;trung qu c ố ng chính so tăng 26,3%. Tính chung 2 tháng, xuât kh u vào m t th tr ị ườ v i cùng kỳ nh sau: châu á chi m 48,7%; châu âu chi m 19,0%; châu ớ ế ng chi m 4,5% th m chi m 23,5%; châu phi chi m 1,3%; châu đ i d ỹ tr ườ ế

ng khác chi m 2,9%. ặ b. Các m t hàng xu t nh p kh u ch y u ấ ủ ế ẩ ậ

 Nhóm hàng khoáng s n, nhiên li u: ệ ả

ậ Hàng d u thô và than đá đã chi m 20% t ng kim ng ch xu t nh p ế ạ ấ

ầ c. Kh i l cả ấ

ổ gi mả nh trong năm ẹ ỏ ầ ở

ng xu t kh u d u thô ố ượ ầ ẩ ữ ượ . S dĩ có s s t gi m này là do các m d u cũ ng ả ự ụ i m d u m i c a các ng và tr l ệ ớ ủ ỏ ầ ạ

kh u c n ẩ ả ướ v s l ề ố ượ d n c n ki ầ ạ n ướ t trong khi công tác thăm dò và mua l ế ạ

c khác không đ t nhi u ti n tri n. 

ng th gi lên. Đây là nh ng m t hàng ch u n n tác đ ng c a th tr ị ặ ữ ị ề ặ ị ườ

ủ ẩ ẩ ộ ấ

tr ướ ệ ữ ặ ứ ậ ờ ơ ề ể Nhóm hàng nông lâm th y s n ủ ả Trong năm 2010-2011 giá tr xu t kh u các m t hàng này đã tăng ấ i. ế ớ Vi c gia nh p WTO đã đ t ngành xu t kh u nông, lâm, th s n ỷ ả ớ

ủ ự ự ặ ẩ ẩ ẩ ẩ

c nh ng th i c và thách th c m i.  Nhóm hàng ch bi n ế ế ồ ơ ể ấ ỗ ả ặ ả ệ ủ ỹ

ế ế

ệ ệ ẩ ỹ ả ẩ ẩ ơ

ệ Đây là nhóm hàng g m nhi u m t hàng xu t kh u ch l c: d t ề may, giày dép, s n ph m c khí, s n ph m g , s n ph m nh a, đi n t ệ ử , ả th công m ngh … Có th phân chia các m t hàng này thành hai nhóm:  Hàng ch bi n chính: th công m ngh , d t may, giày dép, ủ th c ph m ch bi n, hóa ph m tiêu dùng, s n ph m c khí – đi n, ệ ế ế ự v t li u xây d ng, s n ph m g . ỗ ự ậ ệ ệ ử ả  Hàng ch bi n cao: đi n t ế ế ầ và linh ki n máy tính, ph n ệ

m m.ề

ấ ạ ế ế ả

Tóm l i đ i v i các s n ph m ch bi n d t may, ẩ da giày, s n ph m g , s n ph m nh a… là ngu n nguyên, ph li u ph n ầ ự ả l n ph i nh p kh u t ớ ệ ụ ệ ồ ủ ả c ngoài. Do v y, giá tr gia tăng c a s n i, v n đ nan gi ả ố ớ ề ỗ ả ẩ ẩ n ẩ ừ ướ ậ ả ậ ị

12

ẩ ệ ư ư

ồ ợ ẩ ề ả ấ ệ

ẩ ế

ự ự ủ ộ ph m xu t kh u ch a cao, các doanh nghi p ch a th c s ch đ ng trong vi c kí k t các h p đ ng. Nhi u s n ph m ch bi n còn mang tính ế ế ch t gia công. ấ c. Các th tr ẩ

t Nam theo t Các th tr ủ ế ệ t ứ ự

là: M , EU, ỹ ạ

ị ườ ề ẩ ọ

ưở ấ ầ ậ

ệ ấ ẩ ị

ủ ế ng xu t nh p kh u ch y u ấ ậ ị ườ ng xu t kh u ch y u: Các th tr ấ ị ườ ẩ ng xu t kh u c a Vi ẩ ủ ấ ị ườ ASEAN, Nh t B n, Trung Qu c, Australia. Trong giai đo n 2001-2007, ố ậ ả ng tr ng đi m đ u tăng t c các th tr kim ng ch xu t kh u vào t ể ấ ả ấ ạ ng: xu t kh u vào EU tăng 2.8 l n , vào Nh t là 2.3 l n và tr ng n t ầ ẩ ấ ượ ASEAN là 2.8 l n. Đáng chú ý nh t là vi c gia tăng xu t kh u vào th ấ ầ tr ườ

ng xu t kh u Vi ấ ệ t Nam là đa d ng hóa th tr ạ

ẩ ướ ng, gia ẩ c Châu Âu, Châu M và gi m xu t kh u ỹ ị ườ ấ ả

ủ ế ề ấ ề ẩ ậ ộ

ng M . ỹ Đ nh h ướ ị tăng xu t kh u sang các n ẩ ấ c Châu Á. sang các n ướ  Các th tr ị ườ Các đ i tác Vi ệ ố ố

ng đ a ra là gi m th tr ng nh p kh u t c Châu Á ị ườ ướ ả ậ

ng nh p kh u ch y u: ẩ ự t Nam nh p kh u nhi u nh t đ u thu c khu v c Đông Á: Trung Qu c, Singapore, Đài Loan, Nh t B n , Hàn Qu c, Thái ậ ả ố ng nh p kh u, Lan, Malaysia, H ng Kông. Trong chính sách v th tr ẩ ề ị ườ ậ các n đ nh h ướ ẩ ừ ư ị xu ng còn 55% vào năm 2010. ố

Các đ i tác xu t kh u ch y u là các th tr ẩ ị ườ ấ ố

ệ ng không ồ ủ ế ẩ ố ủ ế ậ ng có công ngh ị ườ

ngu n, trong khi các đ i tác nh p kh u ch y u là các th tr có công ngh ngu n. ệ ồ

2.2.2 ) Nh ng thành t u đ t đ ự ạ ượ c ữ

2.2.2.1 ) V quy mô và t c đ tăng tr ố ộ ề ưở ng xu t kh u ấ ẩ

ẩ ấ ủ ưở

ờ ắ t Nam tăng tr ờ ấ

ơ

ạ ấ

ớ ố ộ ế ế ượ ẩ ng 18% theo ch tiêu k ho ch đ ra c a xu t kh u ẩ ế ủ ạ ấ

ng khá nhanh và v ng ữ Xu t kh u hàng hóa c a Vi ệ Trong th i gian 2001 - 2007, xu t kh u ch c trong th i gian 2001 - 2008. ẩ t Nam tăng v i t c đ trung bình h ng năm là 18,89%, hàng hóa c a Vi ằ ớ ố ộ ệ cao h n so v i t c đ k ho ch đ ra cho giai đo n 2001 - 2005 là 16% ạ ề c xu t nh p kh u giai đo n 2001 - 2010) và cao (theo m c tiêu chi n l ạ ậ ụ h n m c tăng tr ề ỉ ưở ứ ơ năm 2006 và 2007.

ư ấ ấ ố

ẩ Do t c đ xu t kh u hàng hóa tăng cao đã đ a quy mô xu t kh u ộ hàng hóa tăng g p 3,35 l n trong kho ng th i gian 7 năm qua. Đây là m t ả ẩ ầ ộ ấ ờ

13

ữ ự ứ ấ ẩ ấ ế

trong nh ng m c tăng xu t kh u nhanh nh t trong khu v c và trên th gi i. ớ

ạ ấ ẩ ầ

ế ườ ầ ạ ẩ ớ

ứ ế

i cũng tăng nhanh. Kim ng ch xu t kh u hàng hóa theo đ u ng i m i ch là N u năm 2000, kim ng ch xu t kh u hàng hóa theo đ u ng ỉ ườ ấ 186 USD thì đ n năm 2007 đã tăng lên m c 569 USD, t c là tăng g p ấ ứ 3,05 l n. ầ

2.2.2.2 ) V chuy n d ch c c u hàng hóa xu t kh u ơ ấ ể ề ẩ ấ ị

ề ấ ẩ

ế ờ ả ự ẩ

ơ ấ ấ ị ơ ả ầ ế

ể Trong th i gian qua, c c u hàng xu t kh u đã có nhi u chuy n ơ ấ bi n tích c c. S n ph m xu t kh u đa d ng, phong phú h n. C c u ạ ẩ ng tăng d n các s n ph m ch hàng xu t kh u đã chuy n d ch theo h ẩ ướ bi n, gi m d n s n ph m thô, nguyên li u. ệ ẩ ầ ả ể ẩ ấ ả ế

2.2.2.3 ) V chuy n d ch c c u th tr ể ơ ấ ị ườ ề ị ng xu t kh u ấ ẩ

ị ườ ụ ượ ở ộ ạ

c m r ng và đa d ng hóa, nh t ấ ị c th ng M và duy trì đ ị ườ ượ ỹ

i này. Th tr ấ là đã đ t phá xu t kh u thành công vào th tr ẩ ộ ph n trên th tr ớ ng xu t kh u liên t c đ ẩ ấ ị ườ ng l n nh t th gi ấ ế ớ ầ

ẩ ấ

ọ ộ

tham gia. Đ c bi ẩ ặ ộ ự

c đang tr ầ ệ ộ ướ ẩ ở

ệ ấ

ấ ấ ế ế ớ ẩ ế ạ

Xu t kh u hàng hóa đã huy đ ng ngày càng đông đ o các doanh ả ộ t, các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t ệ ế ệ ế nghi p FDI và các doanh nghi p xu t kh u không thu c khu v c kinh t ấ ệ nhà n thành đ ng l c chính cho xu t kh u. Các doanh ự nghi p FDI đang đóng góp quan tr ng nh t cho xu t kh u v i vi c khai ọ ệ ng, phát tri n các m t hàng ch bi n, ch t o cho xu t thông th tr ấ ặ ể , b n m ch máy tính ...) kh u (đi n t ị ườ ệ ử ả ạ ẩ

ờ Vi ệ Tăng tr ẩ

ẩ ớ ố ẩ

ệ ế

ẩ ng kinh t ồ ng kinh t ưở ả

ộ ờ ệ ấ ệ ộ

ng xu t kh u th i gian qua đã th c s tr thành đ ng l c ự ộ ưở ự ự ở ng xu t ấ thúc đ y tăng tr t Nam. V i t c đ tăng tr ưở ưở ế ộ ộ thành m t kh u luôn cao trong th i gian qua ,xu t kh u đã th c s tr ấ ự ự ở t Nam, góp ph n t o vi c làm cho đ ng l c c a tăng tr Vi ự ủ ệ ầ ạ ộ hàng tri u lao đ ng và c i thi n thu nh p cho hàng tri u nông dân và các ệ ậ ệ lao đ ng khác nh tham gia xu t kh u hàng nông s n, hàng d t may, giày ả ẩ dép, hàng th công m ngh và các hàng hóa khác... ủ ệ ỹ

14

Ch ng 3 : ươ

M t s gi i pháp đ gi ộ ố ả ể ả ẩ i quy t v n đ đ y m nh xu t nh p kh u ế ấ ề ẩ ậ ạ ấ

hàng hóa c a n c ta ủ ướ

3.1 ) Đi u ch nh chi n l c ế ượ vào c c u xu t nh p kh u : ơ ấ ề ấ ẩ ậ ỉ

ở ứ

- th ườ ế ư ạ

Sau khi Vi ệ ng m i th gi i (WTO), uy tín trên tr ạ ế ớ FDI tăng m nh… nh ng kinh t ầ ư ặ

ả ủ ướ ệ ề

ữ ợ

USD) và s phát tri n m nh c a th c ngoài (16 t n ổ ứ t Nam tr thành thành viên th 150 c a T ch c ủ ngày m t nâng ng qu c t Th ố ế ộ ươ c cao, đ u t ướ ng m i trong n ạ ươ ộ ự cũng g p không ít khó khăn. Tuy nhiên, v i s n l c c a toàn xã h i, s ớ ự ỗ ự ủ ch đ o đi u hành hi u qu c a Nhà n ế ụ ạ c ta ti p t c đ t n c, kinh t ế ướ ỉ ạ i trong thu hút đ ắ ượ ạ ng m i đ u t ầ ư ướ c nh ng thành công trong năm 2007. Trong đó, th ng l ủ ươ ự ể ạ ỷ

15

c nhi u chuyên gia kinh t ế ữ quan tr ng góp ọ

ệ c nh ng thành công c a n n kinh t ự

ộ ả ế ượ ệ đánh giá là nh ng nhân t ố năm . ế ẩ ấ ộ ồ

ơ ề ả đ ề ượ ph n đ t đ ạ ượ ủ ề ầ Nh m th c hi n thành công chi n l ằ ệ ể ỏ ự ỗ ự ừ ệ

ị ươ ả ệ

ầ c xu t kh u năm 2008 c n ph i tri n khai th c hi n m t cách toàn di n và đ ng b nhi u chính ự phía c các c quan qu n lý nhà sách, bi n pháp. Đòi h i s n l c t ng, doanh nghi p, hi p h i ngành hàng và n ộ ệ ướ các t ộ

c cũng nh các đ a ph ư ổ ứ  Th nh t th c hi n các bi n pháp nâng cao ch t l ng đ ấ ượ ể ệ

ệ ấ ẩ

ch c ngh nghi p khác trong xã h i. ệ ự tăng giá tr , kim ng ch hàng hoáng xu t kh u. ả ườ

m r ng quy mô s n xu t, chú tr ng đ i m i ớ ầ ư ở ộ ả ạ ấ ấ

ị Tăng c ệ ố ọ ặ ệ ề

ế ệ ệ

ế ạ ầ ổ

ặ ẩ ộ ế ế ỷ ệ ử , ệ

ề ứ ấ ạ ng đ u t ổ ấ công ngh , thi t b , đ y m nh s n xu t và xu t kh u các m t hàng ế ị ẩ ẩ truy n th ng, nh ng m t hàng có đóng góp quan tr ng cho vi c th c ự ữ ọ i quy t nhi u công ăn vi c làm, hi n k ho ch xu t kh u cũng nh gi ấ ư ả ề góp ph n n đ nh xã h i nh các s n ph m ch bi n t nông, lâm, thu ị ế ế ừ ẩ ả ư s n; công nghi p ch bi n: d t may, gi y dép, đ g , linh ki n đi n t ồ ỗ ầ ệ ệ ả s n ph m nh a, dây cáp đi n… ả ệ ẩ

ự ứ ị ả ệ Th hai, gi m chi phí giao d ch, kinh doanh cho doanh nghi p

ự ứ

ẩ ướ ệ ả

ả ấ ệ ự ư ả

ả ệ ự

ớ ộ ằ ị ộ ố ẩ ấ

ả ứ ờ ế

 xu t kh u ẩ . Tri n khai xây d ng các trung tâm cung ng nguyên - ph li u cho ụ ệ ể t là trong c, đ c bi các doanh nghi p s n xu t hàng xu t kh u trong n ệ ấ ấ ặ ỗ ả m t s lĩnh v c nh s n xu t hàng d t may, giày dép, s n ph m g , s n ẩ ph m nh a... nh m nâng cao kh năng cung ng nguyên li u cho s n ả ứ xu t m t cách k p th i và v i chi phí th p h n. ấ ơ ạ Th ba, ti n hành c i cách th t c hành chính nhanh, m nh ủ ụ

ủ ụ ả ế ắ

ế ậ ẩ ấ

ấ ạ ố

ủ ụ ả t Nam xu ng đ t m c trung bình c a ủ ứ ể ng áp d ng các bi n pháp đ ụ ự ệ

ờ ẩ ủ ệ ệ ử ả ườ ộ ử ế

ế ụ ệ ườ ả

ệ ộ

ữ ằ c ngành ơ ạ ộ ả

ng m i trong vi c h tr doanh nghi p ti p c n th tr ả ế ậ ướ ị ườ ệ ỗ ợ ệ ể ng, phát tri n

 h n n a. ơ ữ Rút ng n th i gian ti n hành các th t c h i quan cho hàng hoá ờ xu t - nh p kh u đ gi m th i gian ti n hành các th t c h i quan cho ể ả hàng hoá xu t - nh p kh u c a Vi ệ ậ khu v c ASEAN thông qua vi c tăng c , h i quan m t c a.... ti n hành h i quan đi n t ả Ti p t c đ y m nh công cu c c i cách hành chính đi đôi v i vi c ệ ạ ế ụ ẩ ộ ả ộ i quy t v vi c liên quan gi a các B , ng h p tác ph i h p gi tăng c ố ợ ợ ngành, gi a các c quan qu n lý v i Hi p h i ngành hàng nh m nâng cao ớ ả ữ hi u qu ho t đ ng c a h th ng c quan qu n lý nhà n ơ ủ ệ ố th ạ xu t kh u.

ệ ươ ấ ẩ

16

Th t , hoàn thi n h th ng chính sách tài chính, tín d ng và ụ ệ ố

ẩ ấ ể ệ ẩ ỹ ả ậ

ạ ẩ ể ư ượ c áp d ng t ụ

ứ ướ ấ ụ i Vi ệ ư ứ ứ ả ể

ấ ụ ẩ ủ ệ

ạ ệ ặ ể ỗ ợ

ẩ t và phù h p v i các quy đ nh c a WTO. ớ ế ể ẩ

. ậ ế ủ giá h i đoái, l m phát ố ị ạ ợ t t ế ỷ

ợ ề ổ ỷ

ng t

ạ ớ ưở ẫ và v n c ượ ố ướ c v n n i khuy n khích xu t ấ ế ng kinh t ế

ẩ ể ề ế ự ế ậ ế ượ ạ

ừ ệ ẩ c l m phát ộ ướ ế

ớ ệ ứ ạ ệ ơ

ẩ ắ ề

ầ giá trong các b i ố ng đ n s tăng ế ự ưở ớ

ứ ư  đ u t ph c v xu t kh u. ầ ư ụ ụ ấ  Thành l p Qu b o hi m xu t kh u và Qu h tr đ u ỹ ỗ ợ ầ tư t Nam Hình th c b o hi m xu t kh u ch a đ c phát tri n đang áp d ng ph bi n hình th c này nh Đ c, áo, (các n ổ ế Italy, Nh t B n…). Trong khi th c ti n kinh doanh xu t kh u c a doanh ự ễ ậ ả ả nghi p Vi t Nam đang g p nhi u r i ro. Do v y, áp d ng bi n pháp b o ề ủ ệ ệ hi m xu t kh u đ h tr doanh nghi p, khuy n khích đ y m nh xu t ấ ấ ẩ kh u là c n thi ầ  Đi u ti giá h p lý sao cho thu hút đ Đi u ti t s thay đ i t ngoài và khuy n khích doanh nghi p đ u t h ệ ầ ư ướ kh u, h n ch nh p kh u ph c v cho vi c tăng tr ụ ụ ệ ki m soát đ m c h p lý. ở ứ ợ ấ vi c phá giá đ n xu t c nh nên hi u ng t N c ta là m t n ỏ ướ kh u là không l n trong khi áp l c lên l m phát là rõ r t h n nên c n cân ự m c h p lý khi đi u hành t nh c m c đ phá giá ở ứ ợ ỷ ứ ộ c nh c th đ tránh áp l c l m phát quá l n gây nh h ả ự ạ ụ ể ể ả tr ế ưở ấ T h năm, nâng cao hi u qu c a công tác xúc ti n xu t nói chung. ứ ả ủ ệ ế

ng m i t ể ng tr ng đi m ị ườ ạ ạ ươ ế ậ ọ

i các th tr ố ậ ả ố

ẩ ớ ể ặ ấ ọ

ả ệ ị ạ ề

ự ỹ

ả c không b h n ch , s d ng nhi u nguyên li u trong n ướ ế ế ế ế ử ụ ẩ ị ả ẩ

ị ườ ặ ươ ữ

ng, có s đóng góp l n cho kim ng ch xu t kh u. ề ng m i đ i v i nh ng m t hàng ấ ưở

ẩ ư ạ ố ớ ạ ề ẩ ề ộ

ng truy n th ng, th tr ề

ấ ị ườ ng có chung đ ố ị ườ ườ ớ i

t Nam v i ch tr ớ ệ

ng kinh t  kh uẩ . T p trung xúc ti n th ạ (ASEAN, Nh t B n, Hoa Kỳ, EU, Trung Qu c, Hàn Qu c) có kim ng ch nh p kh u l n…, các m t hàng tr ng đi m mà kh năng s n xu t trong ậ c nh : hàng n ướ ư ỹ th công m ngh , s n ph m cao su, hàng th c ph m ch bi n, hoá m ệ ả ủ ph m, s n ph m c khí, d ch v ph n m m… nh ng thi u th tr ng tiêu ơ ẩ ụ ầ th . T p trung ngu n v n xúc ti n th ế ồ ụ ậ ố có s tăng tr ớ ự ự  Th sáu, t p trung khai thác theo chi u sâu, chi u r ng đ i ố ứ ậ ẩ . ng xu t kh u v i các th tr ấ ớ ị ườ ng xu t kh u tr ng ọ Phát tri n th tr ẩ ị ườ ể ng biên gi đi m đi đôi v i vi c phát tri n các th tr ệ ớ ể ng v i Vi ị ườ ươ ớ ạ thông qua vi c xem xét đi u ch nh nh ng quy đ nh không phù h p h n ữ ng hoá, đa d ng hoá th tr ạ ợ ể ng đa ph ỉ ủ ươ ề ệ ị

17

ờ ấ ẩ ẩ ụ ể ẩ

ng. ừ ế ấ

ng c n s m tri n khai ký k t các tho thu n song ả ự ừ ầ ớ

ng và công nh n l n nhau v ki m d ch th c v t, tiêu chu n v sinh ị ệ ươ

ấ ự ậ ẩ ẩ

ị ẩ

ệ ự ư ẩ ố ớ

ồ ể ự ộ Th b y, h tr đào t o phát tri n ngu n nhân l c cho m t

ả ỗ ợ ấ

ệ ự ổ ứ

ự ề ạ ế ấ ươ ấ ượ

ấ ạ ộ ẩ ặ

ộ ư

ồ ỗ ả ẩ ả ộ

c xem xét c p kinh phí ấ ệ ạ ạ

ế ế ạ ẩ ờ ọ

ồ ứ

ế ế ể ẩ ẫ ợ

ả c. ướ ừ ị ế

ẩ ụ ể ự ừ ứ ấ

ừ ị

ữ ề ể ộ ủ ụ ộ

ự ế ẩ ệ ả ả ẩ

ị ườ ồ ỗ ấ ế ấ ẩ ả

ạ ơ ế ặ ư ề ể ọ

ố ủ ữ ệ ề ể

ạ ch xu t kh u th i gian qua, có chính sách xu t kh u c th đ y m nh ấ xu t kh u vào t ng khu v c, t ng th tr ị ườ ẩ B Công Th ế ể ươ ộ ph ự ậ ậ ẫ ề ể an toàn th c ph m t o thu n l i cho các doanh nghi p xu t kh u trong ệ ậ ợ ạ ẩ ự ậ vi c thanh toán cũng nh đáp ng các tiêu chu n v ki m d ch th c v t, ề ể ứ ệ v sinh an toàn th c ph m, đ c bi ỷ t là đ i v i các m t hàng nông, thu ặ ặ ệ s n.ả  ứ ả ạ s ngành s n xu t hàng xu t kh u. ấ ố ẩ ng trình Xây d ng k ho ch c th và t ch c th c hi n các ch ế ụ ể ồ đào t o ngh , gi ng ngu n i quy t v n đ thi u h t và nâng cao ch t l ế ụ ả ề lao đ ng trong m t s ngành s n xu t hàng xu t kh u đang g p khó khăn ấ ộ ố ả ả v ngu n lao đ ng nh lĩnh v c s n xu t hàng d t may, da giày, s n ệ ấ ự ả ề ph m g , s n ph m nh a, s n ph m c khí… C n xã h i hoá công tác ầ ẩ ơ ự ẩ đào t o, theo đó nh ng doanh nghi p l n cũng đ ượ ệ ớ đào t o công nhân cho mình và cung c p cho nh ng doanh nghi p khác. ữ ấ ổ ứ t k , t o dáng s n ph m; T ch c Đ ng th i, chú tr ng khâu thi ả t k đ đa d ng hoá và không nghiên c u, đào t o đ i ngũ nhân viên thi ạ ộ ạ ng ng nâng cao ch t l ớ ng, m u mã s n ph m ch bi n cho phù h p v i ế ế ấ ượ th hi u khách hàng trong và ngoài n  Th tám, xây d ng đ án xu t kh u c th cho t ng m t ặ ề hàng, t ng đ a bàn ấ Phát tri n nh ng m t hàng m i, m t hàng có đi u ki n s n xu t ệ ả ề ớ ặ không ph thu c nhi u vào s bi n đ ng c a th tr ẩ ng nh s n ph m ư ả c khí, dây cáp đi n, s n ph m nh a, s n ph m đ g ... Đ ng th i xem ờ ồ ự ơ ố ớ i c ch chính sách khuy n khích s n xu t, xu t kh u đ i v i xét l ỷ ả nh ng m t hàng truy n th ng tr ng đi m nh hàng nông lâm thu s n, ữ hàng d t may, gi y dép, th công m ngh ... đ có nh ng đi u ch nh phù ỉ ỹ h p h tr cho s n xu t và xu t kh u. ẩ ợ ệ ỗ ợ ầ ả ấ ấ

ng hi u tăng s c c nh tranh : 3.2 ) Qu ng bá th ả ươ ứ ạ ệ

ọ ả ệ ộ

ươ ự ệ ộ

Li u m i nhà s n xu t đ u c n xây d ng m t th ươ ấ ề ầ ng hi u là m t tài s n c a doanh nghi p, xây d ng th ự c khi quy t đ nh xây d ng th nên tr ả ủ ầ ư ế ị ướ

ng hi u m nh? ạ ệ ệ ng hi u Th ươ ệ ươ ng chính là m t lo i hình đ u t ự ạ ộ vào các ho t đ ng khác thì doanh nghi p ph i xác đ nh hi u hay đ u t ả ầ ư ạ ộ ệ ệ ị

18

i ích mà nhãn hi u mang l i có t ệ ạ ươ ầ ng x ng v i kho n ti u đ u ứ ề ả ớ

c nhi u l ng hi u “m nh” thì doanh nghi p có đ ớ ộ ệ ượ

đ c l ượ ợ vào đó hay không. t ư V i m t th ươ ệ ầ ượ

ng hi u và chi m d n m t ph n khách hàng ề ợ i c khách ớ ầ

ế ớ ộ

ầ ệ ớ ố

ệ ạ

ệ ươ ị ư ả i tiêu dùng, m t th ng hi u m nh th ồ ệ ộ ể ng có nh ng đi m ữ ế ườ ế ệ ườ ạ ộ

ạ ệ ích. Doanh nghi p có th tăng th ph n thong qua vi c duy trì đ ể ị ệ hàng trung thành v i th ệ ươ ộ c a đ i th c nh tranh. Bên c nh đó, v i m t th ng hi u m nh doanh ạ ủ ạ ủ ố ạ ươ ủ ạ nghi p có th đ a ra m t chính sách giá cao h n so v i đ i th c nh ơ ộ ể ư ệ tranh. Ngoài ra, th ng hi u m nh còn giúp cho doanh nghi p gi m các ả chi phí khuy n th nh qu ng cáo, khuy n mãi, quan h c ng đ ng… Đ i v i ng ươ ố ớ sau:

ng hi u l n: ữ i tiêu dùng luôn qui đ i gi a

c phân ph i và ệ ớ ng ườ ng hi u m nh ph i đ ạ ệ ả ượ ổ ố ươ

 Là m t th s c m nh và đ l n - m t th ạ ứ qu ng cáo ả ộ ươ ộ ọ ơ

theo suy nghĩ c a ng i tiêu dùng thì ườ

không có th ở  Ch t l ươ ng cao: ạ ố

t ự ấ ượ ươ

ệ : m t th  T o ra s khác bi ộ i tiêu dùng c m nh n nó khác v i các th ậ ả ủ ng không t ệ ạ ớ t. ng hi u m nh ph i có nh ng ữ ươ ả ệ ng hi u

ộ ớ kh p m i n i. ắ ấ ượ ng hi u m nh nào mà ch t l ệ ạ đ c tính mà ng ườ ặ khác.

: th ậ ả

ả ả

t b i khách hàng ữ ặ ươ ậ ủ ươ

ạ ng hi u m nh  Kh năng nh n bi ế ở ệ i tiêu thì ph i có kh năng t o ra nhi u h n nh ng c m nh n c a ng ườ ơ ề ả dùng nh : “đó là th ứ ng hi u đáp ng ệ ủ ệ ư đ ớ ượ ạ ng hi u c a tôi” ho c “đây là th ươ c nhu c u c a tôi” so v i các th ươ

ế ng hi u:  T o ra s thu hút đ i v i th ng hi u y u. ệ ố ớ ươ ệ th ươ

c nh ng c m xúc mà khi ng ầ ủ ạ ượ ườ ạ ng hi u m nh ệ ấ i tiêu dùng nhìn th y ả

ph i t o ra đ th ả ạ ươ ệ ả ẩ

ự ệ đây chính là m cụ ệ

ự ữ ng hi u hay s d ng s n ph m. ử ụ c s trung thành th ạ ượ ự t c các ho t đ ng xây d ng th ạ ộ ộ ụ ươ ng hi u: ng hi u. ấ ề

ủ ấ ệ

c m c đ quan tr ng c a th ươ ư ọ

ươ ươ ng hi u ph thu c vào r t nhi u y u t ệ ộ ớ ủ ượ ị ủ ộ ố

ị ủ

ữ ả

 T o đ đích c a t ủ ấ ả ế ố ư ạ nh lo i L i ích c a th ợ hàng hóa cung c p hay đ l n c a doanh nghi p. Interbrand đã th c hi n ệ ự ố m t nghiên c u và đ a ra đ ng hi u đ i ứ ộ ệ ứ ộ v i nh ng lo i hàng hóa và d ch v khác nhau. M t s lĩnh v c hàng hóa ữ ự ụ ạ ớ mà th ươ ấ ớ ệ s n ph m cao c p, th c ăn và n ấ ẩ ả này thì y u t d ng đ ự ạ ng hi u đóng vai trò r t l n đ n giá tr c a công ty là các lo i ế ẩ c u ng, ô tô… V i nh ng s n ph m ớ ướ ố tiên quy t đ giúp doanh nghi p thành công là ph i xây ệ ế ố i, m t s s n ph m khác c l c m t th ượ ạ ộ ứ ế ể ng hi u m nh. Ng ệ ộ ố ả ả ẩ ươ ượ ạ

19

vào công ạ ặ ầ ư

ữ ệ ẩ ư ệ ế ế ố ể ạ t y u thì doanh nghi p nên đ u t ả ấ

ng hi u th c s là m t chi n l ệ

ế

ng hi u s góp ph n không nh vào tài s n th ầ

nh các lo i m t hàng thi ngh và kênh phân ph i đ t o ra nh ng s n ph m có giá thành th p và phân ph i r ng kh p. ắ ố ộ M r ng th ự ự ươ ở ộ t chi n l làm không t c m r ng th ở ộ ế ượ ố c a b n cũng s g p khó khăn. Và ng ẽ ặ ủ ạ th ỏ ươ Do v y khi xem xét m r ng th ộ ế ượ ng hi u thì th ươ ệ i, n u b n làm t c l ạ ượ ạ ả ệ ươ ệ c nguy hi m. N u ế ể ng hi u c t lõi ệ ố ươ ở ộ t, m r ng ố ng hi u v n có. ố ể ầ ng hi u, có 4 đ c đi m sau c n ặ ệ ẽ ậ ở ộ ươ

ả ạ

ươ ươ

ặ ặ ả ủ ữ ng đ n th ế ệ

ẩ ư

ệ ế ưở ủ ồ

ặ ệ ủ

ả ế ề ả l nh…(2) ho c nh th ư ươ ướ Thích h pợ : b n ph i xem xét ph m vi mà nh ng đ c tính ặ ạ ệ ng hi u ng hi u c t lõi có liên quan ho c nh h ệ ố ụ ư ươ ạ i ế ư ng gì đ n vi c bán hàng c a đ dùng nhà b p nh lò ợ ng hi u c a Coca-Cola thì thích h p ẩ c ng t và soda khác h n là các s n ph m ơ

ầ ả ủ ạ

ớ ộ ự ở ộ

ườ

ử ố ể ư ậ ể ả

ượ ầ

ườ ặ ế

ơ ầ ẽ ơ

ờ ậ ơ

: đó là s tin t ng có đ th c t ượ ừ ươ

ng t ưở ở ộ

ẽ ễ ượ

ớ ủ ơ

ớ ủ ẽ ễ

ộ ọ

ng hi u c t lõi có th đ u m i c a Budweiser. ượ ể ượ

c xem là nh ng k năng, kinh ỹ c chuy n đ i t n d ng cho ổ ậ ụ ở ộ ể ế ủ ệ

l u ý:ư  c a th ưở ủ ng hi u Starbucks rõ m r ng. Ví d nh (1) đ c tính c t lõi c a th ố ở ộ ràng có liên quan đ n doanh thu c a s n ph m cà phê nghi n nh ng l ề ủ ả ch ng h nh h ẳ viba, t ủ ạ v i m r ng sang các l ai n ọ ọ ở ộ ớ c cam ch ng h n. c ép trái cây nh n n ẳ ư ướ ướ i tiêu dùng c a b n cũng c n ph i tìm : ng S th a nh n ườ ậ ự ừ  i m r ng sang lĩnh v c m i này. i sao b n l c m t lý do h p lý t đ ạ ạ ạ ợ ượ i tiêu dùng s d dàng hi u đ Ng c n u Mc Donald’s mu n kinh ẽ ễ ể ượ ế doanh trong lĩnh v c nhà hàng, nh ng khi Mc Donald’s chuy n sang kinh ư ự doanh 1 c a hàng rau qu thì h có th “không thích” nh v y? Ho c ặ ọ i tiêu dùng khi b n s đóan đ c tâm lý gì s di n ra trong đ u ng ẽ ễ ạ ẽ Nike chuy n sang kinh doanh qu n áo ch i golf ho c n u Nike kinh ể ầ doanh qu n áo th i trang. Dĩ nhiên là qu n ào ch i golf s làm ng i tiêu ầ ườ dùng d ch p nh n h n. ễ ấ S tín nhi m ệ ng hi u ự ệ ự  t lên th c t lõi nh h ng hi u m r ng và làm cho nó d dàng ệ ố ưở ả ố ễ ươ i tiêu dùng ch p nh n h n. Sony s d dàng đ c ng đ ưở ng c tin t ơ ấ ườ ượ ậ v i dòng s n ph m máy tính xách tay m i c a mình h n là khi h s n ọ ả ả ớ ẩ xu t qu n áo th thao. Ho c các l ai bia m i c a Budweiser s d dàng ặ ọ ấ ầ ể bán đ c h n là m t l ai r ớ ủ ượ ượ ơ Kh năng chuy n đ i : đ ả ể ổ  ệ ố ươ ệ Hãng hàng không British n u m r ng kinh doanh ng hi u m r ng. ở ộ ươ ế ộ ị ọ ế nghi m c a th th ẻ ẽ ễ ậ thêm các chuy n bay n i đ a h ăc nh ng chuy n bay giá r s d t n ữ

20

ủ ệ ẵ ơ

ng t ể

d ng nh ng kĩ năng và kinh nghi m s n có c a mình h n kinh doanh xe ụ búyt đ , American Express s d dàng chuy n sang ẽ ễ ự kinh doanh b o hi m du l ch h n là cho thuê xe h i. ơ ị ữ ng dài. T ườ ả ươ ể ơ

3. 3) Phát tri n khoa h c – công ngh và m r ng th tr ng : ở ộ ị ườ ọ ệ ể

ệ ọ

ộ ế Phát huy vai trò c a Khoa H c – Công ngh : H i nh p kinh t ậ ủ đã t o c h i đ n ố ế

ệ ả ủ

ạ ơ ộ ể ướ ọ ệ ệ

ớ ạ ể ữ ể ấ

ợ ướ ự

ậ ượ t Nam đã ti p nh n đ ệ

ấ ệ ệ

ả ễ c ta ti p c n v i ớ qu c t ế ậ nh ng thành qu c a cu c cách m ng khoa h c công ngh đang phát ộ ạ ề ả i. Nhi u công ngh hi n đ i dây chuy n s n tri n m nh m trên th gi ề ế ớ ẽ ạ c phát tri n m i trong các c s d ng đã t o nên b xu t tiên ti n đ ế ượ ử ụ ạ ớ ngành s n xu t. Đ ng th i thông qua các d án lien doanh h p tác v i ờ ồ ấ ả c ngoài, các doanh nghi p Vi n c nhi u kinh ề ệ ướ nghi m qu n lý s n xu t hi n đ i. ả ạ ệ ớ ơ ế

ả ế ể ả ệ ổ ơ

ệ ả ệ

ệ ể

ỏ Vi c đ i m i c ch qu n lý và c i ti n công ngh c n di n ra ệ ầ ớ t h u so v i ạ ị ụ ậ c ngoài. Hi n nay vi c chuy n giao công ngh đang t ng b ướ ượ c c đ ệ ể ừ ạ c công ngh k thu t tiên ti n hi n đ i ệ ế ậ ướ c ượ ố ớ ồ

ể ầ

ừ ờ

ứ ế ộ

ng., nâng cao doanh thu và l li u lao đ ng cho chính mình. T đó ng d ng các thành ợ ng cao, giá thành h p ợ i ẩ ị ườ ủ ấ

nhanh h n , nâng cao kh năng c nh tranh đ không b t n ướ th c hi n, tuy nhiên đ có đ ệ ỹ ự ngu n v n l n và trình đ cao. Tuy nhiên, là 1 n đòi h i ph i đ u t ộ ả ầ ư ệ ồ ti p thu công ngh , đ ng đang phát tri n chúng ta c n tích c c đ u t ự ầ ư ế th i cũng không ng ng phát huy n i l c , nâng cao trình đ , tích c c ự ộ ộ ự sang ch ra t ụ ừ ư ệ t u đó vào s n xu t, t o ra s n ph m có ch t l ấ ượ ả ự lý, năng su t cao đáp ng đ cho th tr nhu n đ n m c t ứ ố ế ừ ộ ề

ườ

ế ị ụ ụ

Ngăn ng a ch y máu ch t xám trong giai đo n ấ i là nhân t ạ ồ ạ ầ ệ ượ ừ

i cho các nhân tài c a đ t n ấ c đ ệ ệ ậ ợ

ề ả ạ ế ầ

ấ ạ ứ i đa. m c báo đ ng v ạ ở ứ ả quy t đ nh trong th i kì phát tri n , tình tr ng này. Con ng ể ờ ố ấ là ngu n t o ra các phát minh có ích ph c v cho đ i s ng và san xu t. ờ ố ng ch y máu ch t xám b ng Do đó, c n b o v và ngăn ng a hi n t ằ ả ả c phát cách t o di u ki n thu n l ủ ấ ướ ượ huy h t kh năng c a mình, đóng góp 1 ph n không nh vào s phát ự ỏ tri n c a đ t n ủ c. ể ủ ấ ướ

M r ng th tr ng :

Nh h i nh p ,ta đ ề ệ

ở ộ ậ phi quan thu và các ch đ đãi ng t ki n đó ta m r ng đ ế ộ c th tr ị ườ c h ng u đãi v thu quan , các bi n pháp ế ượ ưở ư i hu qu c, t n d ng các đi u ề ộ ố ậ ụ ố ệ ươ ng ng xu t nh p kh u, quan h th ấ ờ ộ ế ở ộ ị ườ ượ ệ ẩ ậ

21

ướ ầ

ng ki n th c ,kinh nghi m , trình đ ngo i ng c n thi ị c. Do đó chúng ta c n ph i trang b t đ h p tác ả ế ể ợ ữ ầ ạ ộ c thi ế ệ

t l p v i h n 150 n ớ ơ ế ậ ứ t v i các doanh nghi p n c ngoài mà chúng ta làm ăn chung. m i đ ạ ượ l ượ t ố ớ

ệ ướ ệ ớ ạ ự

ố ướ

ạ ệ Xây d ng các bi n pháp đ i phó v i tình tr ng áp đ t thu ch ng ế ố ặ c khác đ i ố ướ t Nam nh m đ y m nh xu t kh u sang các ẩ

ng.. ị ườ ợ ấ ủ ẩ ủ ướ

ằ ầ ứ ậ

bán phá giá và tr c p c a các n v i hàng xu t kh u c a Vi ấ ớ ng các n th tr ị ườ ệ i cho Vi ữ Vi c thành l p 1 s khu v c m u d ch t ự ố ậ ẩ c nói trên góp ph n đ ng v ng và m r ng th tr ị ậ ấ

ứ ệ ả ế

các n ng tr

ệ ữ

i tiêu dùng ; t ườ ử

ươ ị ườ ng hi u c a doanh nghi p. c Hoa Kỳ, AE và các n ấ ở ộ ậ do t o đi u ki n thu n ự ạ ệ ề t Nam m r ng th tr ạ ơ ộ ế ng Xu t nh p kh u, t o c h i ti p l ị ườ ở ộ ệ ẩ ợ thu khoa h c , công ngh m i , ki n th c và kinh nghi m qu n lý kinh t ế ệ ớ ọ c phát tri n năng đ ng trong khu v c. và qu n tr kinh doanh t ể ự ộ ướ ừ ị ả ụ ủ c h t ph i làm th t t t nhi m v c a Đ m r ng th tr ả ướ ế ị ườ ậ ố ể ở ộ ả chính các doanh nghi p, đó chính là s n xu t và cung ng nh ng s n ả ệ ứ ấ t, phù h p th hi u c a ng đó s ng t ph m có ch t l ừ ị ế ủ ợ ố ấ ượ ẩ d ng các bi n pháp qu ng bá th ị ng hi u nh m t o n t ng cho th ả ụ ằ ệ ệ c m r ng hay không tuỳ ng có đ tr ượ ứ ườ thu c vào cách qu ng bá th ệ ủ ộ ng mà mình cung ng . Th tr ả ạ ấ ượ ở ộ ệ ươ

K T LU N Ậ Ế

22

Xu t nh p kh u có tác d ng r t l n đ i v i các qu c gia, đ c bi ấ ớ ố ớ ụ ậ ẩ ấ ặ ố ệ t

là m t qu c gia đang phát tri n nh n ư ướ ể ố ộ ầ c ta. Xu t nh p kh u góp ph n ẩ ậ ấ

làm tăng c a c i và s c m nh t ng h p c a đ t n ủ ấ ướ ủ ả ứ ạ ợ ổ ự ủ c; là đ ng l c c a ộ

qu c dân; có vai trò đi u ti t thi u th a c; nâng n n kinh t ề ế ề ố ế m i n ừ ở ỗ ướ ế

cao trình đ công ngh và c c u ngành ngh trong n ơ ấ ệ ề ộ ướ ệ c; t o đi u ki n ề ạ

gi i quy t vi c làm cho ng i lao đ ng trong n c. ả ệ ế ườ ộ ướ

. Vi t Nam đã gia nh p WTO, đó là đi u ki n thu n l i đ phát ệ ậ ợ ể ề ệ ậ

tri n xu t nh p kh u, phát tri n kinh t ẩ ể ể ậ ấ ế ơ ấ . Trong th i gian qua, c c u ờ

ẩ hàng xu t kh u đã có nhi u chuy n bi n tích c c. S n ph m xu t kh u ự ể ế ề ẩ ấ ấ ẩ ả

đa d ng, phong phú h n. C c u hàng xu t kh u đã chuy n d ch theo ơ ấ ể ạ ấ ẩ ơ ị

h ướ ng tăng d n các s n ph m ch bi n, gi m d n s n ph m thô, ế ế ầ ả ầ ả ẩ ả ẩ

nguyên li u. ệ

Bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ c thì v n t n t i nh ng khó ạ ượ ự ữ ạ ẫ ồ ạ ữ

khăn. Quy mô xu t kh u c a Vi t Nam dù tăng nhanh v n còn khá nh ẩ ủ ấ ệ ẫ ỏ

so v i các n ớ ướ ạ c trong khu v c, xét c v t ng kim ng ch l n kim ng ch ả ề ổ ự ạ ẫ

tính theo đ u ng i. Tăng tr ầ ườ ưở ữ ng xu t kh u nhanh nh ng ch a v ng ư ư ẩ ấ

ch c và r t d b th ng t n b i các cú s c t bên ngoài. ấ ễ ị ươ ắ ố ừ ổ ở

qu c t là th i c và cũng là th thách c a Vi H i nh p kinh t ậ ộ ế ố ế ờ ơ ủ ử ệ t

Nam. Th i c luôn luôn đi cùng v i khó khăn do đó đòi h i Vi t Nam ờ ơ ớ ỏ ệ

ả ph i có chính sách h p lý đ phát tri n xu t nh p kh u có hi u qu : ệ ể ể ả ấ ậ ẩ ợ

ấ Tăng kim ng ch c xu t kh u và nh p kh u; c i thi n c c u hàng xu t ậ ệ ơ ấ ấ ạ ả ẩ ẩ ả

kh u theo h ng tăng t ẩ ướ ỷ ọ ầ tr ng hàng công nghi p ch bi n, gi m d n ệ ế ế ả

xu t kh u nguyên li u, khoáng s n, t o nh ng m t hàng tích c c cho ự ữ ệ ẩ ấ ả ạ ặ

ả xu t kh u; c c u hàng nh p kh u h p lý trên c s khuy n khích s n ơ ấ ơ ở ế ẩ ấ ậ ẩ ợ

ầ xu t, thay th nh p kh u; tăng kim ng ch xu t kh u đ đáp ng nhu c u ứ ể ế ậ ẩ ấ ạ ẩ ấ

nh p kh u, v i chính sách m t hàng xu t kh u phù h p… ặ ẩ ậ ẩ ấ ớ ợ

23

Tài li u tham kh o: ệ ả

 Kinh t chính tr Mác – Lênin. Ph n 2 ế ầ ị

Tr ng Đ i h c Kinh t Tp. H Chí Minh ườ ạ ọ ế ồ

 Giáo trình Kinh t Qu c t ế ố ế

Tr ng Đ i h c Kinh t Tp. H Chí Minh; NXB Th ng kê. ườ ạ ọ ế ồ ố

 Giáo trình Kinh t ng ế Ngo i th ạ ươ

Tr ng Đ i h c Ngo i th ng ườ ạ ọ ạ ươ

t Nam:  Trang web c a T ng c c Th ng kê Vi ổ ụ ủ ố ệ

http://www.gso.gov.vn/

 Trang web c a b Công th ng Vi t Nam: ủ ộ ươ ệ

http://www.mot.gov.vn/

 Báo đi n tệ ử

http://www.vietnamnet.vn/

 Báo đi n t t Nam ệ ử Thông t n xã Vi ấ ệ

http://www.vnagency.com.vn/

 Nh t báo Tu i tr ổ ẻ ậ

C quan c a Đoàn thanh niên c ng s n H Chí Minh Tp. H Chí ộ ủ ả ơ ồ ồ

Minh

24

Ph L c ụ ụ

ạ ấ ẩ ậ

Bi u để t ừ ươ ấ ạ ộ

1 : Kim ng ch, xu t kh u, nh p kh u, cán cân th ạ ng m i ẩ ồ tháng 1 đ n tháng 7/2012 và t c đ tăng(*) kim ng ch xu t kh u, ẩ ố nh p kh u lũy k so v i cùng kỳ c a năm 2011 ớ ế ậ ủ ế ẩ

ẩ ố ộ ạ i

ậ ộ . th i đi m đó so v i cùng kỳ c a năm 2011 Ghi chú: T c đ tăng xu t kh u, nh p kh u là t c đ tăng t ẩ ể ố ớ ấ ủ ờ

Bi u đ 2 t Nam sang ồ : Kim ng ch xu t kh u hàng d t may c a Vi ẩ ủ ệ ạ ấ

ệ ng chính 7 tháng đ u năm giai đo n 2009-2012 ể m t s th tr ộ ố ị ườ ạ ầ

25

ể ệ ạ ậ

Bi u đ 3 ẩ li u cho ngành d t may, da giày t ừ ệ ệ ậ ồ : Kim ng ch nh p kh u nhóm hàng là nguyên li u, v t tháng 1/2010 đ n tháng 7/2012 ế

Bi u để 4 : Nh p kh u xe ô tô nguyên chi c t ồ ế ừ ẩ ậ ế tháng 1/2011 đ n

tháng 7/2012

26