
1.1.1. Khái ni m v văn hóa doanh nghi pệ ề ệ
Có r t nhi u khái ni m, đnh nghĩa khác nhau v văn hóa doanhấ ề ệ ị ề
nghi p. ệ
Theo Deal và Kennedy (1988), văn hóa doanh nghi p đn gi n là cách th c màệ ơ ả ứ
doanh nghi p tri n khai ho t đng kinh doanh c a mình. Theo Đ Minhệ ể ạ ộ ủ ỗ
C ng (2001), văn hóa doanh nghi p th c ch t là văn hóa kinh doanh c a m tươ ệ ự ấ ủ ộ
doanh nghi p c th . M t s h c gi , khi đa ra khái ni m v văn hoá doanhệ ụ ể ộ ố ọ ả ư ệ ề
nghi p đã nh n m nh đn ý nghĩa, t m quan tr ng c a các y u t , giá tr vănệ ấ ạ ế ầ ọ ủ ế ố ị
hóa vô hình trong doanh nghi p. Edgar Schein (1992) cho r ng văn hóa doanhệ ằ
nghi p là t ng h p nh ng quan ni m chung mà các thành viên trong công tyệ ổ ợ ữ ệ
h c đc quá trình gi i quy t các v n đ n i b và x lý các v n đ v i môiọ ượ ả ế ấ ề ộ ộ ử ấ ề ớ
tr ng xung quanh. M t s h c gi , khi đa ra đnh nghĩa v văn hoá doanhườ ộ ố ọ ả ư ị ề
nghi p, ngoài vi c đ c p đn các y u t văn hoá vô hình, còn đ c p đnệ ệ ề ậ ế ế ố ề ậ ế
các y u t h u hình c a văn hoá doanh nghi p nh các bi u t ng, l nghi,ế ố ữ ủ ệ ư ể ượ ễ
s ki n, các v t th , ki n trúc, c s v t ch t, c c u t ch c (Joann, 2010)ự ệ ậ ể ế ơ ở ậ ấ ơ ấ ổ ứ
c a doanh nghi p. Chính nh ng y u t văn hoá h u hình s giúp các thànhủ ệ ữ ế ố ữ ẽ
viên trong doanh nghi p, đc bi t là các thành viên m i hi u và th m nhu nệ ặ ệ ớ ể ấ ầ
các y u t văn hoá doanh nghi p vô hình (ni m tin, giá tr , …) m t cách nhanhế ố ệ ề ị ộ
chóng h n. M t s h c gi , trong đnh nghĩa v văn hoá doanh nghi p, cũngơ ộ ố ọ ả ị ề ệ
đã th hi n m t s n i dung quan tr ng khác nh : văn hoá doanh nghi p doể ệ ộ ố ộ ọ ư ệ
chính các thành viên doanh nghi p t o ra trong quá trình ho t đng kinh doanhệ ạ ạ ộ
và trong m i quan h v i môi tr ng xã h i, t nhiên c a mình; nó t n t iố ệ ớ ườ ộ ự ủ ồ ạ
trong su t quá trình phát tri n c a doanh nghi p, có th thay đi theo th i gianố ể ủ ệ ể ổ ờ
nh ng luôn th hi n đc b n s c riêng c a doanh nghi p. Trong ph m viư ể ệ ượ ả ắ ủ ệ ạ
nghiên c u c a lu n án, tác gi quan ni m: ứ ủ ậ ả ệ “Văn hóa doanh nghi p là hệ ệ
th ng các giá tr tinh th n và v t ch t t o nên b n s c c a doanh nghi p,ố ị ầ ậ ấ ạ ả ắ ủ ệ
đc doanh nghi p t o ra trong quá trình hình thành, phát tri n và trong m iượ ệ ạ ể ố
quan h t ng tác v i môi tr ng xã h i, t nhiên, đng th i có tác đng t iệ ươ ớ ườ ộ ự ồ ờ ộ ớ
nh n th c, hành vi c a các thành viên trong doanh nghi p”ậ ứ ủ ệ .
1.1.2. Vai trò c a văn hóa doanh nghi pủ ệ
1.1.2.1. Văn hóa doanh nghi p t o nên đc đi m, b n s c, n n t ng s c m nhệ ạ ặ ể ả ắ ề ả ứ ạ
tinh th n c a doanh nghi p ầ ủ ệ
1.1.2.2. Văn hóa doanh nghi p ph n ánh các giá tr c t lõi, t m nhìn chi nệ ả ị ố ầ ế
l c, tiêu chu n đo đc, tri t lý kinh doanh c a doanh nghi pượ ẩ ạ ứ ế ủ ệ
1.1.2.3. Văn hóa doanh nghi p góp ph n tăng c ng s c m nh c nh tranh c aệ ầ ườ ứ ạ ạ ủ
doanh nghi pệ
1.1.2.4. Văn hóa doanh nghi p góp ph n xây d ng môi tr ng làm vi c đoànệ ầ ự ườ ệ
k t, hi u qu trong doanh nghi p, nâng cao s th a mãn công vi c c a nhânế ệ ả ệ ự ỏ ệ ủ
viên
1.1.2.5. Văn hóa doanh nghi p khích l quá trình đi m i và sáng t o trongệ ệ ổ ớ ạ
doanh nghi pệ
1.1.3. Phân lo i văn hóa doanh nghi pạ ệ
Deal và Kennedy (2000) xác đnh có 4 lo i VHDN: (1) Văn hóa Làmị ạ
h t mình, ch i h t mình; (2) Văn hóa Đi tr ng phu; (3) Văn hóa Quá trình;ế ơ ế ạ ượ
(4). Hofstede (2010), cho r ng có 6 chi u văn hóa t o s khác bi t c p đằ ề ạ ự ệ ở ấ ộ
khu v c, qu c gia và trong t ng doanh nghi p, bao g m: Kho ng cách quy nự ố ừ ệ ồ ả ề
l c (Power Distance); Tránh R i ro (Uncertainty Avoidance); Ch nghĩa cáự ủ ủ
5