1
Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I KHOA LU TẬ
Ạ PH M MAI LINH
Ệ
Ố
Ể
Ệ Ữ Ả
Ề
M I QUAN H GI A VI N KI M SÁT NHÂN DÂN VÀ C QUAN C NH SÁT ĐI U TRA TRONG VI C
Ố Ỏ Ủ
Ổ
KH I T , ĐI U TRA CÁC V ÁN C Ý GÂY TH HO C GÂY T N H I CHO S C KH E C A NG
Ệ ƯƠ NG TÍCH ƯỜ I KHÁC
Ạ Ơ Ở Ự
Ễ
Ị
Ỉ
Ơ Ụ Ở Ố Ề Ặ Ứ (TRÊN C S TH C TI N Đ A BÀN T NH NINH BÌNH)
Ậ Ọ
Ắ
Ậ
Ạ
TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ LU T H C
2
Ộ HÀ N I 2016
3
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ấ ố ộ ệ ạ Trong quá trình đ u tranh phòng, ch ng t ể i ph m, Vi n ki m sát nhân dân
ề ế ả ơ (VKSND) và C quan c nh sát đi u tra (CQCSĐT) ti n hành các hành vi t ố
ộ ậ ụ ủ ự ứ ệ ằ ị ệ ụ t ng nh m th c hi n ch c năng, nhi m v theo quy đ nh c a B lu t T ố
ự ộ ụ ộ ộ ậ ụ t ng hình (BLTTHS) s m t cách đ c l p, không ph thu c vào nhau. Trong
ụ ế ệ ề ơ ạ ứ đó, C quan đi u tra (CQĐT) có ch c năng, nhi m v ti n hành các ho t
ộ ậ ự ể ố ụ ệ ộ ủ ị ộ đ ng theo quy đ nh c a B lu t T t ng hình s đ phát hi n t ạ i ph m và
ườ ộ ồ ơ ề ạ ộ ế ậ ị ng ạ i ph m t ề i, ti n hành các ho t đ ng đi u tra, l p h s đ ngh truy t ố ;
ứ ự ể ề ệ ơ Vi n ki m sát (VKS) nhân dân là c quan có ch c năng th c hành quy n công
ạ ộ ể ư ố ụ ể ả ự ố t và ki m sát ho t đ ng t pháp trong t ả t ng hình s (TTHS) đ đ m b o
ạ ọ ộ ả ượ ủ ệ ầ ờ ị m i hành vi ph m t i ph i đ c phát hi n nhanh chóng, k p th i, đ y đ và
ơ ở ứ ụ ủ ệ ậ ử x lý công minh, đúng pháp lu t. Trên c s ch c năng, nhi m v c a mình,
ạ ộ ỗ ơ ộ ậ ế ậ ộ ỉ m i c quan ti n hành ho t đ ng m t cách đ c l p, ch tuân theo pháp lu t và
ệ ả ị ướ ố ụ ủ ph i ch u trách nhi m tr ậ ề ọ c pháp lu t v m i hành vi t ơ t ng c a mình. H n
ể ề ế ệ ơ ố ụ ề ữ n a, Vi n ki m sát nhân dân và C quan đi u tra khi ti n hành t t ng đ u có
ạ ộ ụ ệ ế ả ậ ọ ệ nghĩa v , trách nhi m chung là b o v pháp ch . Do v y, m i ho t đ ng t ố
ụ ế ề ả ậ ệ ụ t ng đ u có chung m c đích là b o v pháp ch . Vì v y, CQĐT và VKS nhân
ế ướ ẫ ố ợ ừ ể ớ ừ dân v a ch ệ c l n nhau, v a có trách nhi m ph i h p v i nhau đ góp
ấ ượ ầ ạ ộ ả ủ ệ ố ph n nâng cao ch t l ệ ữ ng, hi u qu c a ho t đ ng TTHS. M i quan h gi a
ệ ể ể ệ ề ả ấ ơ C quan đi u tra và Vi n ki m sát trong TTHS bi u hi n b n ch t nhà n ướ c
ố ụ ệ ổ ứ ự ự ề ậ và pháp lu t, mô hình t t ng hình s , vi c t ệ ch c th c hi n quy n công t ố
ề ự ể ố ụ ự ứ ệ ố và ki m soát quy n l c trong t t ng hình s . Vi c nghiên c u m i quan h ệ
ệ ố ế ứ ệ ằ ố ụ t ọ t ng này có ý nghĩa h t s c quan tr ng nh m hoàn thi n h th ng pháp
ầ ả ứ ậ ư ờ ớ lu t TTHS, đáp ng yêu c u c i cách t pháp ở ướ n c ta trong th i gian t i.
ữ ị ỉ ộ Trong nh ng năm qua, trên đ a bàn t nh Ninh Bình tình hình t ạ i ph m c ố
ươ ỏ ủ ứ ặ ổ ườ ả ý gây th ạ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng ẫ i khác v n x y ra
ứ ộ ề ề ấ ậ ả ướ ọ nhi u, tính ch t, m c đ , hành vi, h u qu có chi u h ng nghiêm tr ng. Đã
4
ộ ố ế ệ ạ ấ ơ ườ xu t hi n tình tr ng m t s nhóm thanh, thi u niên đi ch i th ng mang theo
ử ụ ể ẵ ư ể ế ấ hung khí nguy hi m nh : Dao, mã t u, ki m đ s n sàng s d ng khi có mâu
ả ẫ ộ ớ ạ thu n x y ra. Tình tr ng xung đ t, mâu th ế ầ ẫ u n, xô xát trong t ng l p thanh thi u
ả ừ ữ ả niên ngày càng gia tăng, n y sinh t ẫ ấ ơ nh ng mâu thu n r t đ n gi n phát sinh
ế ế ẫ ộ ươ ữ trong giao ti p xã h i hàng ngày d n đ n hành vi gây th ậ ng tích và nh ng h u
ả ộ qu đau lòng cho gia đình, xã h i.
ể ấ ố ộ ệ ạ ả ỏ Đ đ u tranh phòng, ch ng các t i ph m có hi u qu đòi h i các c ơ
ố ợ ứ ả ẽ ớ ệ ể quan ch c năng ph i ph i h p ch ặt ch v i nhau, trong đó Vi n ki m sát nhân
ụ ủ ứ ệ ề ả ạ ơ dân và C quan c nh sát đi u tra trong ph m vi ch c năng nhi m v c a mình
ự ượ ể ấ ứ ừ ố ợ ớ cùng ph i h p v i các l c l ử ng ch c năng khác đ đ u tranh phòng ng a, x lý
ạ ộ ố ươ ứ ặ ạ ộ t i ph m nói chung và t i c ý gây th ỏ ổ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e
ườ ủ c a ng i khác nói riêng.
ứ ệ ề ố ệ Chính vì v y, ậ vi c nghiên c u đ tài ể ệ ữ “M i quan h gi a Vi n ki m
ở ố ề ơ ề ệ ả sát nhân dân và C quan c nh sát đi u tra trong vi c kh i t , đi u tra các
ươ ỏ ủ ứ ổ ạ ố ụ v án c ý gây th ng tích ho c ặ gây t n h i cho s c kh e c a ng ườ i
ơ ở ự ễ ị ỉ ế ứ khác (trên c s th c ti n đ a bàn t nh Ninh Bình) ” có ý nghĩa h t s c quan
ầ ọ ế ả ề ự ễ ệ ậ tr ng và c n thi t c v lý lu n và th c ti n trong tình hình hi n nay.
ứ ề 2. Tình hình nghiên c u đ tài
ệ ữ ệ ể ề ề ơ V quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân và C quan đi u tra trong t ố
ộ ố ự ọ ế ụ t ng hình s , đã có m t s công trình khoa h c và bài vi ề ậ ứ t nghiên c u đ c p
ộ ố ề ự ề ạ ổ ế đ n trên nhi u ph m vi và lĩnh v c khác nhau, trong đó n i lên m t s đ tài
ệ ữ ệ ể ề ả ố ơ sau: “M i quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân và C quan c nh sát đi u tra
ố ụ ữ ậ ạ ậ trong t t ng hình s ” ế ỹ ủ ự Lu n án ti n s c a Đào H u Dân; Lu n văn Th c sĩ
ệ ữ ệ ể ố ơ ố ụ t ng hình s ự ề “M i quan h gi a C quan đi u tra và Vi n ki m sát trong t
ệ ủ ả ế ễ ơ ạ ọ Vi t Nam ” c a tác gi Nguy n Ti n S n, hoàn thành năm 2006 t ệ i H c vi n
ả ủ ự ệ ể ệ ề “Vai trò c a Vi n ki m sát trong vi c th c hành quy n C nh sát nhân dân;
ố ạ ộ ể ư ụ ề công t và ki m sát các ho t đ ng t ạ pháp trong giai đo n đi u tra các v án
ủ ự ầ ộ ị ị ế ố hình s theo tinh th n Ngh quy t s 08NQ/TW c a B Chính tr ” Đ tàiề
5
ọ ấ ộ ủ ữ ể ệ ưở ệ khoa h c c p B c a TS. Lê H u Th , Phó vi n tr ể ng Vi n ki m sát nhân
ố ộ ưở ộ ồ dân t i cao; ể ủ ồ Bài phát bi u c a đ ng chí B tr ng B Công an Lê H ng Anh
ể ạ ố ườ Tăng c ố ợ ệ ng quan h ph i h p, đăng trên t p chí ki m sát s tháng 2/2003 “
ữ ệ ể ệ ồ hi p đ ng công tác gi a Vi n ki m sát nhân dân và Công an nhân dân”; Các
ấ ượ ứ ố ệ ả ề Nâng cao ch t l ng, hi u qu công bài nghiên c u đăng trên s chuyên đ : “
ể ệ ả ế ố ộ ạ ị tác ki m sát vi c gi i quy t t giác, tin báo t ế i ph m và ki n ngh kh i t ở ố”
ể ạ ố T p chí ki m sát s 12 (tháng 6/2009) v.v...
ộ ậ ố ụ ề ứ ế ị ự ề ị B lu t t t ng hình s 2015 có nhi u ch đ nh quy đ nh v ch c năng,
ạ ủ ừ ụ ề ế ệ ơ ố ụ ườ ế nhi m v , quy n h n c a t ng c quan ti n hành t t ng, ng i ti n hành t ố
ệ ữ ế ề ệ ể ơ ụ t ng liên quan đ n quan h gi a C quan đi u tra và Vi n ki m sát trong
ố ọ ế ạ ộ ho t đ ng t TTHS. Nhìn chung, các công trình khoa h c, các bài vi t nêu trên
ở ệ ữ ứ ổ ề ố ấ ị ữ ộ nh ng góc đ , nh t đ nh đã nghiên c u t ng quát v m i quan h gi a C ơ
ở ố ề ể ệ ụ ề quan đi u tra và Vi n ki m sát trong quá trình kh i t , đi u tra các v án hình
ề ộ ố ụ ươ ặ ạ ổ ự s nói chung và các v án v t i c ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho
ỏ ủ ườ ứ s c kh e c a ng i khác nói riêng.
ả ệ ữ ơ ở ố ơ Các tác gi đã phân tích c s pháp lý và m i quan h gi a C quan
ệ ữ ư ố ệ ể ề ớ ơ đi u tra và Vi n ki m sát, cũng nh m i quan h gi a CQĐT v i các c quan,
ỗ ợ ư ứ ố ợ ệ ượ ổ t ch c h tr t ố pháp trong TTHS. M i quan h ph i h p đ ể ệ c th hi n
ề ệ ỳ ị ộ ạ thông qua vi c đ nh k thông báo cho nhau v tình hình t i ph m và công tác
ạ ộ ở ố ồ ở ố ề ủ c a hai bên bao g m các ho t đ ng kh i t ể , đi u tra, ki m sát kh i t ề , đi u
ổ ướ ế ị ở ố ề ớ ụ ệ tra; trao đ i tr c v i nhau v các quy t đ nh kh i t hay áp d ng bi n pháp
ị ộ ự ặ ạ ẩ ươ ế ngăn ch n; tham gia xây d ng k ho ch, chu n b n i dung và ph ng pháp
ả ề ế ế ả ả ư ỉ ượ ti n hành b o đ m k t qu đi u tra...Tuy nhiên, ch a ch ra đ c quan h ệ
ế ướ ữ ớ ượ ể ệ ụ ể ư ế ch c gi a VKS v i CQĐT đ ệ c th hi n c th nh th nào, trách nhi m
ụ ể ế ị ừ ế ơ ư ữ ụ ể ủ ừ c th c a t ng c quan đ n đâu trong t ng ch đ nh c th , cũng nh nh ng
ề ả ụ ủ ệ ị ấ v n đ n y sinh trong vi c áp d ng các quy đ nh c a BLTTHS trong quan h ệ
ơ ữ ố ợ ư ượ ệ ế ướ ố ể ệ đ ph i h p. H n n a, ch a th hi n c m i quan h ch ố c là m i quan h ệ
ả ế ụ ệ ố ố ơ ả c b n và xuyên su t trong quá trình gi ố i quy t v án, còn m i quan h ph i
ơ ở ể ỉ ạ ả ủ ệ ấ ố ợ h p ch là c s đ đem l i hi u qu c a công tác đ u tranh phòng ch ng t ộ i
ạ ph m nói chung.
6
ư ế ộ ọ ứ Ngoài ra, cho đ n nay ch a có m t công trình khoa h c nào nghiên c u
ệ ữ ề ố ệ ố ệ ệ ể ộ m t cách toàn di n, có h th ng v m i quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân
ở ố ệ ả ơ ụ ề ố ề và C quan c nh sát đi u tra trong vi c kh i t , đi u tra các v án c ý gây
ươ ỏ ủ ứ ặ ổ ườ ỉ ị th ạ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác trên đ a bàn t nh
Ninh Bình.
ứ ề ụ ụ ệ 3. M c đích, nhi m v nghiên c u đ tài
ơ ở ứ ụ ủ ệ M c đích c a vi c nghiên c u ứ : Trên c s nghiên c u, đánh giá quan h ệ
ố ợ ạ ộ ữ ấ ớ ơ ph i h p gi a VKSND v i C quan CSĐT trong ho t đ ng đ u tranh phòng,
ố ộ ề ứ ạ ạ ẩ ỏ ch ng các t ự ủ i v xâm ph m tính m ng, s c kh e, nhân ph m, danh d c a
ườ ộ ạ ặ ạ ổ con ng i nói chung, t ố i ph m c ý gây th ứ ươ g tích ho c gây t n h i cho s c n
ườ ấ ậ ữ ướ ắ ạ ỏ ủ kh e c a ng i khác nói riêng, làm rõ nh ng b t c p, v ng m c làm h n ch ế
ả ạ ộ ệ ố ụ ị ề ấ ự ế ả ế đ n hi u qu ho t đ ng t t ng hình s , ki n ngh đ xu t các gi ằ i pháp nh m
ệ ữ ả ố ệ ớ ơ ấ nâng cao hi u qu m i quan h gi a VKSND v i C quan CSĐT trong đ u
ố ộ ạ ươ ặ ạ ổ tranh phòng, ch ng các t ố i ph m c ý gây th ứ ng tích ho c gây t n h i cho s c
ườ ị ỉ ỏ ủ kh e c a ng i khác trên đ a bàn t nh Ninh Bình.
ừ ụ ệ ậ ụ T m c đích nêu trên, lu n văn có nhi m v :
ụ ủ ề ệ Nhi m v c a đ tài :
ạ ủ ừ ứ ệ ề ơ ị ế ụ Làm rõ v trí, ch c năng, nhi m v , quy n h n c a t ng c quan ti n
ố ụ ề ệ ể ị hành t ề ơ t ng thông qua các quy đ nh v C quan đi u tra và Vi n ki m sát
ộ ậ ố ụ ệ ả ậ trong B lu t t t ng hình s và ự các văn b n pháp lu t hi n hành.
ố ợ ự ệ ạ ộ ọ Phân tích, đánh giá m t cách khoa h c th c tr ng quan h ph i h p và
ế ướ ở ố ữ ệ ề ộ ạ ch c gi a CQĐT và VKS trong vi c kh i t , đi u tra các t ố i ph m c ý
ươ ỏ ủ ứ ặ ổ ườ ị gây th ạ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác trên đ a bàn
ế ồ ạ ữ ạ ủ ỉ t nh Ninh Bình; làm rõ nh ng h n ch , t n t i và nguyên nhân c a nó.
ộ ố ả ề ấ ế ằ ầ ị Đ xu t m t s gi ệ i pháp, ki n ngh nh m góp ph n nâng cao hi u
ệ ấ ệ ữ ả ố ơ qu m i quan h gi a VKSND và C quan CSĐT trong vi c đ u tranh phòng
ộ ạ ặ ệ ộ ạ ươ ặ ổ ố ch ng t i ph m, đ c bi t là t ố i ph m c ý gây th ạ ng tích ho c gây t n h i
ỏ ủ ứ ườ ơ ở cho s c kh e c a ng ư ệ i khác đang gia tăng nh hi n nay. Trên c s đó đ ề
ấ ử ổ ứ ữ ậ ổ ợ ớ ị xu t s a đ i, b sung nh ng quy đ nh pháp lu t cho phù h p v i ch c năng,
7
ụ ủ ứ ệ ầ ả ỗ ớ ư ộ nhi m v c a m i ngành đáp ng v i tinh th n c i cách t ậ pháp và h i nh p
ố ế qu c t .
ố ượ ứ ủ ề ạ 4. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u c a đ tài
ố ượ ố ượ ứ ủ ậ ố Đ i t ng nghiên c u ứ : Đ i t ng nghiên c u c a lu n văn là m i quan
ở ố ệ ề ố ệ ữ h gi a VKSND và CQCSĐT trong vi c kh i t ụ , đi u tra v án c ý gây
ươ ỏ ủ ứ ặ ổ ườ ỉ ị th ạ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác trên đ a bàn t nh
Ninh Bình.
ạ Ph m vi nghiên c u ứ :
ệ ữ ề ặ ứ ớ ố V m t không gian: Nghiên c u m i quan h gi a VKSND v i CQ
ộ ự ượ ự ấ CSĐT thu c l c l ng Công an nhân dân trong lĩnh v c đ u tranh phòng,
ố ộ ạ ươ ứ ặ ạ ổ ch ng các t ố i ph m c ý gây th ỏ ủ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a
ườ ị ỉ ng i khác trên đ a bàn t nh Ninh Bình.
ề ờ ứ ầ ờ ừ V th i gian: Nghiên c u trong th i gian 05 năm g n đây (t năm 2010
ế đ n năm 2015).
ươ ứ ủ ề 5. Ph ng pháp nghiên c u c a đ tài
ề ượ ơ ở ự ệ ươ ậ ủ ủ Đ tài đ c th c hi n trên c s ph ng pháp lu n c a Ch nghĩa Mác
ủ ể ả ồ ướ Lê nin, t ư ưở t ng H Chí Minh, các quan đi m c a Đ ng, Nhà n c ta v ề
ố ộ ể ạ ả ề ấ ấ đ u tranh phòng ch ng t i ph m đ phân tích, lý gi i các v n đ . Ngoài
ươ ấ ủ ề ể ậ ợ ớ ả ph ng pháp lu n trên, đ phù h p v i tính ch t c a đ tài, tác gi còn s ử
ươ ụ ể ứ ươ ổ ụ d ng các ph ng pháp nghiên c u, c th : Ph ợ ng pháp phân tích, t ng h p;
ươ ệ ế ổ ươ ể ố Ph ng pháp t ng k t kinh nghi m; Ph ng pháp th ng kê, so sánh... đ đánh
ự ạ ấ ố ộ ủ ạ ạ ộ giá, khái quát th c tr ng ho t đ ng đ u tranh phòng ch ng t i ph m c a các
ư ừ ề ể ệ ọ ơ ơ c quan t pháp mà tr ng tâm là C quan đi u tra và Vi n ki m sát. T đó
ề ệ ộ ọ ủ đánh giá m t cách khoa h c và chính xác, khách quan v vi c duy trì và c ng
ệ ữ ề ệ ể ơ ạ ộ ố ố c m i quan h gi a Vi n ki m sát và C quan đi u tra trong ho t đ ng
TTHS.
ế ố ớ ủ ề 6. Ý nghĩa và y u t m i c a đ tài
8
ứ ủ ấ ị ệ ế ả ậ K t qu nghiên c u c a lu n văn có ý nghĩa nh t đ nh trong vi c làm
ự ễ ệ ậ ố ị sáng t ỏ ả ề ươ c v ph ệ ữ ng di n lý lu n và th c ti n, xác đ nh rõ m i quan h gi a
ế ướ ệ ơ ơ ố hai c quan VKSND và C quan CSĐT là m i quan h ch ố c và m i quan
ố ợ ế ướ ệ ố ố ệ h ph i h p, trong đó m i quan h ch c xuyên su t trong quá trình gi ả i
ế ụ ứ ụ ự ừ ậ ấ ắ ố ậ quy t v án. T đó có s nh n th c, v n d ng th ng nh t đúng đ n các quy
ậ ố ụ ự ủ ầ ườ ạ ộ ị đ nh c a pháp lu t t t ng hình s , góp ph n tăng c ố ợ ng ho t đ ng ph i h p
ả ữ ệ ả ế ụ ự ơ có hi u qu gi a hai C quan trong quá trình gi i quy t v án hình s nói
ụ ố ươ ứ ặ ạ ổ ỏ chung, các v án c ý gây th ủ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a
ườ ng i khác nói riêng.
ớ ủ ứ ể ậ ả ơ ở Đi m m i c a lu n văn là trên c s nghiên c u, tham kh o các công
ọ ế ề ậ ứ ế ệ ố ợ trình khoa h c, bài vi ữ t nghiên c u đ c p đ n quan h ph i h p gi a
ạ ộ ơ ả VKSND và C quan CSĐT trong ho t đ ng TTHS. Tác gi đi sâu vào tìm
ế ị ữ ứ ế ể ớ ố hi u, nghiên c u, phân tích, so sánh, đ i chi u làm rõ nh ng ch đ nh m i và
ự ễ ạ ủ ụ ự ứ ệ ệ ề ề ơ th c ti n th c hi n ch c năng, nhi m v , quy n h n c a C quan đi u tra và
ố ợ ở ố ệ ể ệ ệ ề ộ ố Vi n ki m sát, quan h ph i h p trong vi c kh i t , đi u tra các t i c ý gây
ươ ỏ ủ ứ ặ ổ ườ ỉ ị th ạ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác trên đ a bàn t nh
Ninh Bình.
ộ ố ả ề ấ ệ ằ Đ xu t m t s gi ọ i pháp mang tính khoa h c nh m nâng cao hi u qu ả
ữ ệ ớ ề ộ ố quan h ph i h p ố ợ gi a VKSND v i CQCSĐT trong đi u tra các t i c ý gây
ươ ỏ ủ ứ ặ ổ ườ ỉ ị th ạ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác trên đ a bàn t nh
Ninh Bình
ố ụ ủ ề ế ầ ậ ở ầ ứ : Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh 7. B c c c a đ tài nghiên c u
ủ ụ ệ ả ậ ộ ượ ấ ầ m c tài li u tham kh o, ph n n i dung c a lu n văn đ c c u trúc thành 3
ch ụ ể ngươ , c th .
ươ ộ ố ấ ề ơ ả ệ ữ ề ố ệ ể Ch ng 1 : M t s v n đ c b n v m i quan h gi a Vi n ki m sát
ở ố ề ụ ề ệ ả ơ nhân dân và C quan c nh sát đi u tra trong vi c kh i t ố , đi u tra các v án c ý
ươ ổ ạ ỏ ủ ứ ặ ườ gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác.
ươ ậ ố ụ ự ễ ự ủ ố ị Ch ng 2: Quy đ nh c a pháp lu t T t ng hình s và th c ti n m i quan h ệ
ữ ể ề ệ ơ ỉ ả gi a Vi n ki m sát nhân dân và C quan c nh sát đi u tra công an t nh Ninh Bình trong
ở ố ề ụ ố ươ ổ ạ ứ ặ 9 vi c ệ kh i t , đi u tra v án c ý gây th ng tích ỏ ủ ho c gây t n h i cho s c kh e c a
ườ ng i khác.
ươ ộ ố ả ả ố ằ Ch ng 3: M t s gi ệ ữ ệ i pháp nh m nâng cao hi u qu m i quan h gi a
ở ố ể ề ệ ả ơ Vi n ki m sát nhân dân và C quan c nh sát đi u tra trong kh i t ề , đi u tra
ụ ố ươ ỏ ủ ứ ặ ổ ườ các v án c ý gây th ạ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác
ị ỉ trên đ a bàn t nh Ninh Bình.
ươ Ch ng 1
Ộ Ố Ấ Ề Ơ Ả Ề Ố M T S V N Đ C B N V M I QUAN H GI A Ệ Ữ VI NỆ
Ơ Ả Ề Ể KI M SÁT NHÂN DÂN VÀ C QUAN C NH SÁT ĐI U TRA TRONG
Ở Ố Ố Ụ Ề Ệ ƯƠ VI C KH I T , ĐI U TRA CÁC V ÁN C Ý GÂY TH NG TÍCH
Ổ Ạ Ỏ Ủ Ứ Ặ ƯỜ HO C GÂY T N H I CHO S C KH E C A NG I KHÁC
ươ ượ ừ ụ ể ế ồ Ch ng 1 đ c trình bày t trang 8 đ n trang 31, g m 3 ti u m c:
ộ ố ơ ả ệ 1.1. M t s khái ni m c b n
ệ ộ ố ươ ổ ặ ạ 1.1.1 Khái ni m các t i c ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho
ỏ ủ ườ ứ s c kh e c a ng i khác
ằ ộ ứ ạ ạ ỏ N m trong nhóm t ẩ ạ i ph m xâm ph m tính m ng, s c kh e, nhân ph m,
́ ́ ạ ươ ặ ạ ự ủ danh d c a con ng ườ ộ i, t i ph m cô y gây th ng tích ổ ho c gây t n h i cho
ỏ ủ ườ ạ ế ề ề ả ấ ạ 10 ứ s c kh e c a ng i khác xâm h i đ n quy n b t kh xâm ph m v thân th ể
ề ượ ả ệ ề ứ ỏ ủ ườ ệ ề ấ và quy n đ c b o v v s c kh e c a con ng i. Có r t nhi u khái ni m khác
ề ộ ố ươ ỏ ủ ứ ặ ạ ổ nhau v t i c ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng ườ i
ư ể ấ ạ ộ ố ươ T i ph m c ý gây th ng tích khác, nh ng hi u theo nghĩa chung nh t thì:
ỏ ủ ứ ạ ặ ổ ườ ộ ề ậ ự ạ ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác là nhóm t i ph m v tr t t xã
ườ ự ố ứ ự ệ ậ ạ ấ ộ h i do ng i có năng l c trách nhi m hình s c ý dùng s c m nh v t ch t và
ơ ể ườ ự ế ể ấ ộ ươ th ch t tác đ ng tr c ti p lên c th ng ằ i khác, nh m gây th ặ ng tích ho c
ọ ộ ị ử ứ ạ ậ ổ ỏ gây t n h i cho s c kh e cho h m t cách trái pháp lu t và b x lý theo quy
ạ ề ị đ nh t i các Đi u 134, 135, 136 BLHS 2015.
ệ ữ ố ệ 1.1.2 Khái ni m M i quan h gi a VKSND và CQĐT trong kh i t ở ố ,
ụ ố ề ươ ứ ổ ạ ặ đi u tra các v c ý gây th ỏ ủ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a
ườ ng i khác
ừ ể ế ệ ẵ ố m i quan h ệ Theo T đi n ti ng Vi t năm 2006, NXB Đà N ng (thì “
ự ắ ẽ ề ộ ạ ẫ ề ặ ặ nghĩa là s g n li n ch t ch , có tác đ ng qua l i l n nhau v m t nào đó
ề ự ậ ớ ữ ề ố ứ ệ ậ gi a hai hay nhi u s v t v i nhau ”. Phép duy v t bi n ch ng v m i quan
ỗ ự ậ ổ ế ệ ượ ỉ ồ ạ ằ ệ h ph bi n đã ch ra r ng m i s v t, hi n t ng t n t i trong th gi ế ớ i
ề ệ ộ ạ ẫ ố khách quan đ u có m i liên h , tác đ ng qua l i l n nhau.
ệ ữ ở ố ố ớ ề M i quan h gi a VKSND v i CQĐT trong kh i t ụ ố , đi u tra các v c ý
ươ ỏ ủ ứ ặ ạ ổ ườ ố gây th ng tích i khác là m i quan ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng
ố ợ ế ướ ẫ ự ệ ệ h ph i h p và ch ứ c l n nhau, phát sinh trong quá trình th c hi n ch c
ạ ủ ủ ụ ệ ề ị ỗ ơ năng, nhi m v , quy n h n c a m i c quan theo qui đ nh c a pháp lu t đ ậ ể
ụ ệ ề ề ố ỗ ợ ạ h tr , t o đi u ki n cho nhau trong quá trình đi u tra các v án c ý gây
ươ ả ả ạ ọ ử ệ ị th ng tích, đ m b o m i hành vi ph m t ộ ượ i đ ờ c phát hi n và x lý k p th i,
ườ ộ ề ậ công minh, đúng ng i, đúng t ụ ụ i, đúng pháp lu t, ph c v công tác đi u tra,
ử ộ truy xét x t ạ i ph m.
ề ơ ấ ổ ứ ứ ụ ệ ề 1.2. Khái quát v c c u t ạ ch c, ch c năng, nhi m v , quy n h n
ề ể ệ ả ệ ơ ủ c a Vi n ki m sát nhân dân và C quan C nh sát đi u tra trong vi c
11
ở ố ố ề ươ ổ ặ ạ kh i t ụ , đi u tra các v án c ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho
ỏ ủ ườ ứ s c kh e c a ng i khác
ệ ể 1.2.1. Vi n ki m sát nhân dân
ể ệ ơ ướ ứ ự Vi n ki m sát nhân dân là c quan Nhà n c có ch c năng th c hành
ề ố ạ ộ ể ư ủ ậ quy n công t và ki m sát các ho t đ ng t ị pháp theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ố ủ ổ ậ ư ặ Ch c năng công t ạ ộ c a VKS là nét đ c tr ng, n i b t trong ho t đ ng
ạ ộ ự ề ắ ầ ừ ủ c a VKSND. Ho t đ ng th c hành quy n công t ố ượ đ c b t đ u t khi có t ố
ộ ụ ạ ượ ả ế giác, tin báo t ế i ph m cho đ n khi v án đ c gi ụ ể i quy t hoàn thành, c th :
ậ ố ộ ạ ế VKS sau khi ti p nh n tin báo t giác t ầ ứ i ph m, nghiên c u xem xét yêu c u
ơ ổ ứ ố ộ ạ ấ các c quan, t ch c, cá nhân t giác, tin báo t ệ i ph m cung c p tài li u,
ế ố ứ ứ ộ ạ ch ng c liên quan đ n t giác, tin báo t ấ ụ ệ i ph m, tùy theo tính ch t v vi c
ể ố ộ ề ạ ầ ơ mà VKS chuy n t giác, tin báo t i ph m yêu c u c quan đi u tra xác minh
ộ ệ ộ ế ạ ấ ạ ầ ố t giác, tin báo t i ph m, n u có d u hi u t i ph m thì yêu c u kh i t ở ố ụ v
ở ố ị án, kh i t ề b can đi u tra làm rõ .
ị ố ụ ự ả ả ủ Vai trò, v trí c a VKSND trong t ằ t ng hình s nh m đ m b o các
ạ ộ ở ố ề ố ử ự ho t đ ng kh i t , đi u tra, truy t và xét x theo đúng trình t ủ ị quy đ nh c a
ủ ế ệ ề ả ả ả ộ ợ BLHS, đ m b o pháp ch xã h i ch nghĩa, b o v các quy n và l ợ i ích h p
ủ pháp c a công dân.
ơ ề ả 1.2.2. C quan C nh sát đi u tra
ự ượ ữ ề ả ơ ộ ề C quan C nh sát đi u tra là m t trong nh ng L c l ủ ng đi u tra c a
ệ ố ủ ề ộ ơ ướ B công an và h th ng các C quan đi u tra c a Nhà n c ta. L c l ự ượ ng
ề ả ệ ố ứ C nh sát đi u tra trong Công an nhân dân đ ượ ổ c t ch c thành h th ng t ừ
ươ ố ị ươ ỉ ạ ằ ả ả ấ ố Trung ng xu ng đ a ph ng nh m đ m b o tính ch đ o th ng nh t, tính
ự ệ ấ chuyên sâu theo lĩnh v c và phân công trách nhi m theo c p hành chính.
ơ ữ ị ế ứ ự ệ ế ọ C quan CSĐT gi v trí h t s c quan tr ng trong th c hi n ti n trình
ự ụ ử ụ ố ươ ố ụ t t ng x lý các v án hình s nói chung và trong v án c ý gây th ng tích
ỏ ủ ứ ạ ặ ổ ườ ề ậ ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác ế nói riêng. K t lu n đi u tra
ơ ở ơ ố ử ộ ả ạ 12 ủ c a C quan CSĐT là c s cho công tác truy t , xét x t ả i ph m đ m b o
ườ ộ ậ đúng ng i, đúng t i, đúng pháp lu t.
ệ ữ ơ ố ệ ể ả 1.3. M i quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân và C quan c nh sát
ở ố ề ệ ề ố ươ đi u tra trong vi c kh i t , đi u tra các t ộ c ý gây th i ặ ng tích ho c
ổ ạ ỏ ủ ứ ườ gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác
ệ ữ ơ ể ệ 1.3.1 C s m i ơ ở ố quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân và C quan
ở ố ề ệ ề ố ươ ả c nh sát đi u tra trong vi c kh i t , đi u tra các t ộ c ý gây th i ng tích
ổ ạ ỏ ủ ứ ặ ườ ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác
ệ ở ượ ạ ậ ướ ự Đ c th c hi n các quy ph m pháp lu t do nhà n ồ c ban hành g m:
ộ ậ ố ụ ộ ậ ậ ổ ự ự ế ứ Hi n pháp, B lu t hình s , B lu t t t ng hình s , Lu t t ch c Tòa án
ậ ổ ứ ể ệ ệ ổ ứ ề nhân dân, Lu t t ch c Vi n ki m sát nhân dân, Pháp l nh t ch c đi u tra
ự ư ả ướ hình s , các thông t liên ngành và các văn b n d ậ i lu t.
ệ ữ ơ ố ể ệ ể ặ ả 1.3.2. Đ c đi m m i quan h gi a Vi n ki m sát và C quan c nh
ạ ộ ở ố ề ụ ố ề ươ sát đi u tra trong ho t đ ng kh i t , đi u tra các v c ý gây th ng tích
ổ ạ ỏ ủ ứ ặ ườ ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác
ệ ữ ụ ề ố ố M i quan h gi a VKSND và CQĐT trong đi u tra v án c ý gây
ươ ỏ ủ ứ ặ ạ ổ ườ th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác nói riêng và t iộ
ố ợ ế ướ ừ ừ ệ ạ ệ ph m nói chung, v a là quan h ph i h p, v a là quan h ch ư c nh ng
ụ ả ắ ụ ệ ế ế ả ộ cùng chung m t m c đích là gi i quy t đúng đ n v án, b o v pháp ch , góp
ầ ổ ậ ự ộ ị ph n n đ nh tr t t an toàn xã h i.
ố ợ ệ ố M i quan h ph i h p
ượ ạ ộ ể ặ ộ ố ợ Ph i h p đ c hi u là cùng hành đ ng ho c cùng ho t đ ng h tr ỗ ợ
ể ả ố ợ ự ữ ế ệ ộ ơ ẫ l n nhau đ gi i quy t m t công vi c nào đó. S ph i h p gi a các c quan
ế ố ụ ả ế ụ ự ặ ộ ti n hành t ể t ng đ cùng gi ư i quy t v án hình s là m t trong các đ c tr ng
ệ ộ ể ả ư đi n hình ph n ánh s ự phân công, phân nhi m b máy t ủ pháp c a Nhà n ướ c
ta.
13
ố ợ ẽ ạ ự ự ệ ơ ề S ph i h p này s t o đi u ki n cho hai c quan th c hi n t ệ ố ơ t h n
ở ố ứ ệ ề ạ ụ ủ ch c năng nhi m v c a mình trong kh i t , đi u tra, truy t ố ộ t ạ i ph m, đ t
ệ ả ơ ượ ỏ ọ ộ hi u qu cao h n, tránh đ c oan sai, b l t t ạ i ph m.
ố M i quan h ch ệ ế ướ c
ừ ể ệ ế ướ ộ ừ ấ ớ Theo t ế đi n ti ng Vi t, thì “ch c” là đ ng t r t ít dùng v i nghĩa
ấ ị ữ ệ ề ế ạ ớ ị ố là h n ch , quy đ nh trong nh ng đi u ki n nh t đ nh. V i nghĩa khác là m i
ệ ế ướ ẫ ệ ượ quan h ch ữ c l n nhau gi a các hi n t ng.
ế ướ ệ ố ụ ự ể ệ ự ả ả Quan h ch c trong t ề ặ t ng hình s th hi n s đ m b o v m t
ạ ộ ố ụ ự ạ ượ ụ pháp lý, làm cho ho t đ ng t t ng hình s đ t đ ự ủ c m c đích c a mình, th c
ượ ệ ướ ế ố ụ ệ hi n đ ụ c nhi m v mà Nhà n ơ c giao cho các c quan ti n hành t t ng.
ế ướ ệ ặ ế ố ụ M t khác, quan h ch ơ c này giúp cho c quan ti n hành t t ng tránh
ượ ể ả ữ ạ ầ ả đ c nh ng vi ph m, sai l m có th x y ra trong quá trình gi ế ụ i quy t v án.
14
ươ Ch ng 2
Ậ Ố Ụ Ự Ủ Ị QUY Đ NH C A PHÁP LU T T T NG HÌNH S VÀ
Ệ Ữ Ố Ự Ệ Ễ Ể TH C TI N M I QUAN H GI A VI N KI M SÁT NHÂN DÂN VÀ
Ơ Ả Ề Ỉ C QUAN C NH SÁT ĐI U TRA CÔNG AN T NH NINH BÌNH
Ở Ố Ề Ố Ụ Ệ TRONG VI C KH I T , ĐI U TRA V ÁN C Ý GÂY TH ƯƠ NG
Ỏ Ủ Ổ Ứ Ặ Ạ ƯỜ TÍCH HO C GÂY T N H I CHO S C KH E C A NG I KHÁC
ươ ượ ừ ế ồ Ch ng hai đ c trình bày t ụ trang 31 đ n 81, g m 4 m c
ậ ố ụ ự ề ộ ị ủ 2.1. Quy đ nh c a pháp lu t t ứ t ng hình s v n i dung, hình th c
ớ ơ ệ ữ ố ệ ể ả ủ c a m i quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân v i C quan C nh sát
ở ố ề ố ề ệ ươ đi u tra trong vi c kh i t ụ , đi u tra các v án c ý gây th ặ ng tích ho c
ổ ạ ỏ ủ ứ ườ gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác
ố ệ ứ ủ 2.1.1. Hình th c c a m i quan h
ừ ể ệ ứ ệ ượ ể ặ Theo t ế đi n ti ng Vi t, khái ni m “Hình th c” đ c hi u là: M t bên
ủ ự ậ ứ ự ứ ể ệ ặ ộ ngoài c a s v t, cái ch a đ ng ho c bi u hi n n i dung; hình th c còn có
ể ệ ạ ộ ứ ế ộ nghĩa th hai là cách th hi n, cách ti n hành m t ho t đ ng
ả ố ụ Th nh t, ứ ứ ấ thông qua hình th c ban hành các văn b n t t ng
ộ ọ ổ ứ Th hai, ứ thông qua hình th c trao đ i, h i h p.
ố ợ ạ ộ ề Th ba,ứ cùng ph i h p trong ho t đ ng đi u tra.
ế ị ệ ố ụ ể ả Th tứ ư, chuy n giao các văn b n, quy t đ nh, tài li u t ằ t ng nh m
ự ề ề ầ ả ầ ố ả b o đ m các yêu c u đi u tra, yêu c u th c hành quy n công t ể và ki m
ủ ề ị sát đi u tra theo quy đ nh c a BLTTHS.
ệ ữ ứ ễ ự Ngoài các hình th c trên, trong th c ti n quan h gi a VKSND và
ữ ứ ế ổ ự CQĐT còn có hình th c trao đ i tr c ti p gi a ĐTV và KSV, thông qua
ổ ự ệ ế ơ ị ướ vi c trao đ i tr c ti p này giúp cho ĐTV xác đ nh rõ h n h ề ng đi u tra,
ụ ế ế ắ ắ ắ ơ ề kh c ph c các khi m khuy t trong đi u tra và qua đó KSV n m ch c h n
ế ụ ễ tình hình, di n bi n v án...
ố ộ ệ ủ 2.1.2. N i dung c a m i quan h
15
ả ố ề ộ ạ ệ Quan h trong gi ế i quy t các t giác, tin báo v t ế i ph m và ki n
ị ở ố ngh kh i t
ở ố ụ ở ố ị ự ệ ệ . Quan h trong vi c kh i t v án hình s , kh i t b can
ỷ ỏ ệ ụ ệ ệ ổ Quan h trong vi c áp d ng, thay đ i, hu b bi n pháp
ạ ộ ề ệ ế ệ Quan h trong vi c ti n hành các ho t đ ng đi u tra
ả ồ ơ ệ ạ ỉ ề ệ ầ ỉ Quan h trong vi c t m đình ch , đình ch đi u tra, tr h s yêu c u
ề ổ đi u tra b sung
ề ế K t thúc đi u tra
ụ ể ủ ệ ữ ạ ộ ừ ố Ngoài ra, trong t ng ho t đ ng c th c a m i quan h gi a VKSND
ệ ữ ủ ưở ơ ố ơ và C quan CSĐT còn có: M i quan h gi a Th tr ng C quan CSĐT các
ệ ữ ề ạ ấ ớ ể ố ấ c p v i Lãnh đ o VKSND các c p; M i quan h gi a Đi u tra viên và Ki m
ố ụ ự ố ớ ụ ự ụ sát viên trong t t ng hình s đ i v i các v án hình s nói chung và v án c ố
ươ ỏ ủ ứ ặ ạ ổ ườ ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác nói riêng.
ự ễ ộ ạ ươ 2.2 Th c ti n tình hình t ố i ph m c ý gây th ổ ặ ng tích ho c gây t n
ỏ ủ ứ ạ ườ ị ỉ h i cho s c kh e c a ng ạ i khác trên đ a bàn t nh Ninh Bình giai đo n
20102015
ể ự ế ộ ỉ ặ 2.2.1 Đ c đi m t nhiên, kinh t xã h i t nh Ninh Bình
ệ ự ề 2.2.1.1. Đi u ki n t nhiên
ỏ ằ ở ộ ỉ ồ Ninh Bình là m t t nh có quy mô nh , n m ằ phía tây nam đ ng b ng
ắ ộ ỉ ỉ ắ b c b , phía b c giáp t nh Hà Nam, Hoà Bình, phía tây giáp t nh Thanh Hoá,
ệ ể ỉ ị ự phía đông giáp t nh Nam Đ nh, phía nam giáp bi n. Có di n tích t nhiên
2, Đ n vơ ị
ố ườ ậ ộ ườ 1.384,1 km2, dân s 927.000 ng i, m t đ trung bình 673 ng i/km
ố ớ ệ ồ ườ ị ấ hành chính g m 6 huy n, 2 thành ph , v i 145 xã, 17 ph ng, 7 th tr n.
ể ặ ế ộ ỉ 2.2.1.2 Đ c đi m kinh t xã h i t nh Ninh Bình
ừ ữ ế ộ ỉ ạ ượ Nh ng năm v a qua, kinh t xã h i t nh Ninh Bình đã đ t đ ề c nhi u
ộ ặ ự ề ọ ổ ở thành t u quan tr ng, làm cho b m t Ninh Bình có nhi u thay đ i và kh i
ạ ượ ự ữ ạ ẫ ị s c; ắ Bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ ỉ c trên đ a bàn t nh v n còn b c l ộ ộ
ặ ạ ữ ự ế nh ng m t h n ch , tiêu c c.
16
ố ộ ạ ươ ị ỉ 2.2.2 Tình hình t i ph m c ý gây th ng tích trên đ a bàn t nh Ninh
ạ Bình giai đo n 2010 2015
ộ ạ ờ ị ỉ 2.2.2.1. Tình hình t i ph m trên đ a bàn t nh Ninh Bình th i gian qua.
ấ ầ ị ỉ ừ ế Trên đ a bàn t nh Ninh Bình m y năm g n đây (t năm 2010 đ n năm
ộ ư ạ ạ ả ả 2015) tình hình t i ph m nói chung các lo i tuy có gi m nh ng còn x y ra t ươ ng
ề ố đ i nhi u.
ủ ộ ố ươ ặ ự ạ 2.2.2.2. Th c tr ng c a các t i c ý gây th ng tích ổ ạ ho c gây t n h i
ỏ ủ ứ ườ cho s c kh e c a ng i khác
ừ ế ỉ Trong các năm t ị 2010 đ n năm 2015 trên đ a bàn t nh Ninh Bình kh i t ở ố
ụ ự ộ ộ ậ ự 1049 v án hình s thu c nhóm t ạ i xâm ph m tr t t ộ an toàn xã h i thì có 228
ạ ộ ố ươ ặ ạ ổ ị ụ ớ v v i 338 b can ph m t i c ý gây th ng tích ứ ho c gây t n h i cho s c
ườ ươ ỏ ủ kh e c a ng i khác ế chi m t ỷ ệ l ố ụ ố ụ ố 32,2% s v . S v c ý gây th ng tích
ỏ ủ ứ ạ ặ ổ ườ ườ ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác năm sau th ơ ng cao h n năm
ướ ạ ố ụ ụ ụ ề ộ ố ả ố tr c (xem t i B ng 2.2 ph l c: Th ng kê s v án v t i c ý gây th ươ ng
ạ tích giai đo n 20102015).
ấ ủ ộ ố ơ ấ ươ ặ 2.2.2.3. C c u và tính ch t c a t i c ý gây th ng tích ho c gây
ỏ ủ ạ ườ ị ỉ ứ ổ t n h i cho s c kh e c a ng i khác trên đ a bàn t nh Ninh Bình giai
ạ đo n 2010 2015
ứ ơ ấ ấ ủ ộ ạ ả i ph m, tác gi tham Khi nghiên c u c c u, tính ch t c a tình hình t
ự ơ ẩ ồ ơ ụ ề ộ ố ẫ ả ả kh o ng u nhiên 140 h s v án và b n án hình s s th m v t i c ý gây
̀ ươ ỏ ủ ứ ặ ạ ổ ườ ỉ ̣ th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác trên đia ban t nh
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Ninh Bình, tac gia rut ra đăc tr ng cua tinh hinh tôi pham tinh chât cua tình
̀ ̀ ộ ạ ỉ ̣ ̣ ̣ ̉ hình t i ph m nay trên đia ban t nh Ninh Bình giai đoan 20102015. Cu thê nh ư
sau:
ư ́ ố ượ ̣ ộ ố ự ươ ặ ́ ́ Th nhât, cac đ i t ng th c hiên t i c ý gây th ng tích ho c gây
̀ ́ ỏ ủ ạ ườ ỉ ̣ ̉ ứ ổ t n h i cho s c kh e c a ng i khác ̀ trên đia ban t nh Ninh Bình phô biên la
́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ loai tôi nghiêm trong chiêm ti lê 59%.
17
ươ ứ ặ ạ ổ ̣ ́ư Th hai, ́ ́ tôi cô y gây th ́ ng tich ỏ ủ ho c gây t n h i cho s c kh e c a
́ ̀ ườ ỉ ộ ố ươ ̣ ̉ ng i khác trên đia ban t nh Ninh Bình chu yêu là t i c ý gây th ng tích
ủ ứ ạ ặ ổ ỏ ườ ị ạ ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác theo qui đ nh t ề i Đi u 134
ụ ế ộ ố ươ BLHS có 224/228 v , chi m t ỷ ệ l 98,2%, t i c ý gây th ạ ng tích trong tr ng
ụ ụ ế ầ ạ ộ ị ỉ thái tinh th n b kích đ ng m nh (Đ135) ch có 4 v /228 v chi m t ỷ ệ l
ươ ỏ ủ ứ ặ ạ ổ ộ ố 1,75%. T i c ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng ườ i
ượ ớ ạ ở ố ệ khác do v t quá gi i h n phòng v chính đáng (Đ136) không kh i t ề , đi u
́ ́ ụ ươ ỏ ủ ứ ặ ạ ổ ̣ tra v nào. Tôi cô y gây th ́ ng tich ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng ườ i
̀ ́ ̀ ự ỉ ̣ ̉ khác trên đia ban t nh Ninh Bình chu yêu th c hiên d ́ ́ ́ ̉ ơ ̉ ư ơ ̣ ươ i hinh th c đ n le v i ti
̣ lê 72,9%.
̀ ươ ̣ ộ ố ̣ ̉ ̉ ̣ ́ư Th ba, vê đăc điêm nhân thân cua ng ̀ i pham tôi t i c ý gây th ươ ng
ứ ủ ạ ặ ổ ỏ ườ ỉ ̣ tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác ̀ trên đia ban t nh Ninh
ố ượ ộ ề ề ầ ớ Bình, ph n l n đ i t ạ ng ph m t ệ ặ i làm ngh nông, ho c không ngh nghi p,
ộ ố ườ ộ ọ ấ ệ ổ ề ặ ị m t s ít là ng ề i có trình đ h c v n ho c có ngh nghi p n đ nh, có nhi u
ườ ư ề ệ ợ ơ tr ng h p gia đình có đi u ki n nh ng do ăn ch i, đua đòi, gia đình không
ế ạ ỗ ọ ệ ạ ộ quan tâm đ n d y d con em mình nên h đã lao vào các t n n xã h i trong
ỗ ươ ạ ộ ộ ổ ế ấ ̉ đó có gây g , đánh nhau gây th ng tích. Đ tuôi ph m t i ph bi n nh t là
́ ́ ươ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ t ̀ ư 18 đên d ́ i 30 tuôi (ti lê 66,96%). Ng ̀ ̀ i pham tôi noi trên trên đia ban
́ ̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ Ninh Bình phô biên la nam gi ́ ơ i chiêm ti lê đên 87,2% trên tông sô ng ̀ i pham
̣ tôi nay.̀
̀ơ ̉ ộ ố ươ ặ ổ ̣ ̣ Th t , ́ư ư th i gian pham tôi cua t i c ý gây th ng tích ạ ho c gây t n h i
̀ ́ ỏ ủ ứ ườ ỉ ̣ ̉ cho s c kh e c a ng i khác trên đia ban t nh Ninh Bình phô biên t ̀ ư 19 gi ̀ ơ
́ ̉ ̣ ́ đên tr ́ ươ c 24 gi ̀ ơ chiêm ti lê 59,3%.
́ ́ ươ ươ ặ ổ ̣ ̣ ̣ Th nămứ , ph ng tiên pham tôi Cô y gây th ́ ng tich ạ ho c gây t n h i
́ ̀ ́ ́ ỏ ủ ứ ườ ư ̉ ̉ cho s c kh e c a ng i khác phô biên la hung khi nguy hiêm (nh dao, kiêm,
̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ma tâu, thanh săt, vât nhon lam băng săt) chiêm ti lê t ́ ̣ ơ i 72,9%.
́ ́ ơ ươ ặ ạ ̣ ̣ ̣ ́ư Th sáu, đông c pham tôi Cô y gây th ́ ng tich ổ ho c gây t n h i cho
ỏ ủ ườ ổ ế ̣ ̣ ứ s c kh e c a ng i khác ấ r t phong phú, ph bi n là do ng ̀ ươ i pham tôi có
́ ̀ ̀ ̀ ́ ẫ ạ ̣ mâu thu n cá nhân, va cham keo dai trong sinh ho t hang ngay chiêm 59,3%
18
́ ủ ượ ự ầ ộ ̉ ̣ ̣ ̣ ộ trên tông sô vu pham tôi và m t ph n là do s tác đ ng c a r u bia và các
ế ấ ạ ộ ế ẫ ch t kích kích khác d n đ n hành vi ph m t i chi m 17,8%.
ệ ể ự 2.3. Th c tr ng ệ ữ ạ m i ố quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân v i ớ Cơ
ề ả ỉ ở ố quan c nh sát đi u tra Công an t nh Ninh Bình ệ trong vi c kh i t ề , đi u
ụ ố ươ ứ ổ ặ ạ tra các v án c ý gây th ỏ ủ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a
ườ ng i khác
ừ ế ả Trong 5 năm, t năm 2010 đ n 2015 trong công tác qu n lý tin báo, t ố
ộ ụ ự ạ ổ ố giác t i ph m hình s nói chung, CQĐT đã th lý t ng s 4786 tin báo v t ề ộ i
ố ợ ờ ớ ở ố ử ể ạ ạ ị ệ ph m; đã ph i h p k p th i v i Vi n ki m sát phân lo i, x lý kh i t ề , đi u
ế ị ở ố ụ ự ụ ụ ể tra 3207 v ; ra quy t đ nh không kh i t ơ v án hình s : 1357 v ; chuy n n i
ử ề ẩ ố ạ ể khác x lý theo th m quy n 30 tin; s còn l ử i 192 tin báo đã chuy n x lý
ạ ả ố ệ hành chính và các bi n pháp khác (xem t i B ng 2.5: Th ng kê tình hình tin
ố ộ ạ ạ báo, t giác t i ph m trong giai đo n 20102015).
ố ớ ộ ố ươ ứ ặ ạ ổ Đ i v i t i c ý gây th ng tích ỏ ủ ho c gây t n h i cho s c kh e c a
ườ ố ệ ở ố ố ỉ ng i khác ị , theo s li u th ng kê trên đ a bàn t nh Ninh Bình đã kh i t 228
ố ụ ớ ụ ớ ử ị ị ị ụ ớ v v i 338 b can; truy t 199 v v i 319 b can; xét x 185 v v i 300 b can.
ụ ề ố ươ ặ Trong quá trình đi u tra các v án c ý gây th ng tích ổ ho c gây t n
ứ ủ ỏ ườ ấ ị ỉ ạ h i cho s c kh e c a ng i khác trên đ a bàn t nh Ninh Bình cho th y C ơ
ố ớ ệ ề ấ ậ ặ ọ ụ quan đi u tra r t th n tr ng khi áp d ng bi n pháp ngăn ch n. Đ i v i các v ụ
ố ươ ỏ ủ ứ ặ ạ ổ ườ án c ý gây th ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác d nẫ
ế ả ậ ườ ườ ụ ắ ườ ế đ n h u qu ch t ng i th ệ ng áp d ng bi n pháp b t ng i trong tr ườ ng
ắ ị ể ạ ặ ẩ ấ ả ượ ệ ợ h p qu tang ho c kh n c p. Vi c b t b can đ t m giam cũng đ c áp
ủ ậ ậ ọ ộ ị ụ d ng m t cách th n tr ng đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ỉ ạ ủ ệ ả ả ỉ ị ụ Vi c đình ch , t m đình ch các v án đ m b o các quy đ nh c a pháp
ạ ộ ể ả ậ ố ụ lu t, không đ x y ra oan sai trong ho t đ ng t t ng hình s . ự Theo báo cáo
ủ ệ ể ế ể ỉ ổ ổ t ng k t công tác ki m sát c a Vi n ki m sát nhân dân t nh Ninh Bình, t ng s ố
ệ ể ạ ơ ỉ ụ v án đình ch hai c quan Công an và Vi n Ki m sát trong giai đo n 5 năm t ừ
ủ ế ụ ụ ả ị 2010 2015 là: 46 v , 51 b can trong đó lý do ch y u áp d ng là kho n 2,
19
ị ạ ở ố ề ầ ơ Đi u 155 BLTTHS 2015 do b h i rút đ n yêu c u kh i t ạ trong giai đo n
ự ệ ề ễ ề ề ả ả đi u tra; kho n 2 Đi u 29 BLHS 2015 v mi n trách nhi m hình s ; kho n 7
ề ề ườ ự ệ ể ộ Đi u 157 BLTTHS 2015 v ng i th c hi n hành vi nguy hi m cho xã h i đã
ch t;...ế
ố ớ ộ ố ươ ứ ặ ổ Riêng đ i v i t i c ý gây th ng tích ỏ ạ ho c gây t n h i cho s c kh e
ườ ụ ệ ể ơ ỉ ủ c a ng i khác đình ch hai c quan Công an và Vi n ki m sát là: 5 v 7 b ị
ụ ể ụ ụ ụ ị ị can (CA: 3 v 4 b can, VKS: 2 v 3 b can). C th : các v án do CQĐT
ầ ớ ị ạ ụ ả ỉ ơ ề đình ch ph n l n áp d ng kho n 2, Đi u 155 BLTTHS 2015 do b h i rút đ n
ở ố ầ ề ườ ỉ ề ợ yêu c u kh i t ạ trong giai đo n đi u tra; các tr ng h p VKS đình ch đ u áp
ề ả ứ ễ ệ (căn c mi n trách nhi m hình s ụ d ng vào các kho n 1,2,3 Đi u 29 BLHS 2015 ự)
ự ế ể ễ ệ ị ể đ mi n trách nhi m hình s cho các b can; do chuy n bi n tình hình mà hành vi
ộ ộ ữ ườ ạ ph m t ể i không còn nguy hi m cho xã h i n a; ng ạ i ph m t ộ ự i t thú, khai báo
ề ệ ệ ệ ầ ộ ả ự ệ s vi c, góp ph n có hi u qu vào vi c phát hi n và đi u tra t ạ i ph m.
ủ ệ ể ế ổ ể Theo báo cáo t ng k t công tác ki m sát c a Vi n ki m sát nhân dân
ỉ ề ạ ổ ơ ố ỉ t nh Ninh Bình thì t ng s án t m đình ch đi u tra ở hai c quan Công an và
ụ ụ ụ ệ ể ị ị Vi n ki m sát là: 340 v 80 b can (CA: 355 v 73 b can, VKS: 5 v 7 b ị
ư can), C th ụ ể trong các năm nh sau:
ỉ ề ụ ạ ị ạ + Năm 2011 t m đình ch đi u tra 87 v /20 b can trong đó CQĐT t m
ụ ệ ể ỉ ị ụ đình ch 87 v /20 b can, Vi n ki m sát: 0 v .
ỉ ề ụ ạ ị ạ + Năm 2012 t m đình ch đi u tra 86 v /16 b can trong đó CQĐT t m
ụ ụ ể ỉ ị ị ệ đình ch 85 v /15 b can, Vi n ki m sát: 1 v / 1 b can.
ỉ ề ụ ạ ị ạ + Năm 2013 t m đình ch đi u tra 60 v /24 b can trong đó CQĐT t m
ụ ụ ệ ể ỉ ị ị đình ch 58 v /21 b can, Vi n ki m sát: 2 v /3 b can.
ỉ ề ụ ạ ị ạ + Năm 2014 t m đình ch đi u tra 74 v /9 b can trong đó CQĐT t m
ụ ụ ể ỉ ị ị ệ đình ch 73 v /7 b can, Vi n ki m sát: 1 v /2 b can.
ỉ ề ụ ạ ị ạ + Năm 2015 t m đình ch đi u tra 53 v /11 b can trong đó CQĐT t m
ụ ụ ệ ể ị ỉ ị đình ch 52 v /10 b can, Vi n ki m sát: 1 v /2 b can.
20
ố ớ ộ ố ươ ứ ặ ổ Riêng đ i v i t i c ý gây th ng tích ỏ ạ ho c gây t n h i cho s c kh e
ườ ỉ ề ạ ố ổ ở ơ ủ c a ng i khác , t ng s án t m đình ch đi u tra hai c quan Công an và
ủ ế ụ ể ệ ị ị ỏ ố Vi n ki m sát là: 6 v 8 b can. Nguyên nhân ch y u là do b can b tr n
ộ ườ ỏ ố ể ệ ợ ị ị (m t tr ầ ng h p b can b tr n, đã truy nã và b can có bi u hi n tâm th n,
ờ ế ị ả ch k t qu giám đ nh).
ả ồ ạ ế ồ ạ ế ạ 2.4. K t qu , t n t i, h n ch và nguyên nhân t n t ạ i, h n ch ế
ệ ữ ố ể ệ trong m i quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân v i ơ ớ C quan ả c nh sát
ề ở ố ề ố ươ đi u tra trong vi cệ kh i t ụ , đi u tra các v án c ý gây th ng tích ho cặ
ổ ạ ỏ ủ ứ ườ gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác
ả ạ ượ ữ ế 2.4.1. Nh ng k t qu đ t đ c
ệ ữ ể ệ ả ố ớ ơ ề M i quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân v i C quan C nh sát đi u
ờ ỉ ượ ự ệ ườ ặ tra t nh Ninh Bình th i gian qua đã đ c th c hi n th ẽ ng xuyên, ch t ch ,
ậ ị ơ ở ụ ủ ứ ệ ạ ỗ ề trên c s ch c năng, nhi m v , quy n h n c a m i ngành theo lu t đ nh,
ự ộ ậ ố ụ ộ ậ ủ ủ ỉ ị tuân th nghiêm ch nh các quy đ nh c a B lu t hình s , B lu t t t ng hình
s .ự
ế ạ 2.4.2. H n ch
ố ợ ộ ố ủ ộ ư ơ ớ ữ M t s CQĐT, VKS ch a ch đ ng ph i h p v i các c quan h u
ể ắ ắ ạ ộ quan đ n m b t tình hình vi ph m và t ạ i ph m.
ậ ượ ổ ứ ờ Các tin báo ch m đ ặ ch c, xác minh ho c kéo dài th i gian gi c t ả i
quy t.ế
ở ố ộ ố ủ ề ị Trong kh i t ủ ư , đi u tra: m t s ĐTV ch a tuân th các quy đ nh c a
ộ ậ ố ụ ả ướ ự ẫ B lu t t t ng hình s và các văn b n h ng d n liên quan.
ồ ơ ụ ứ ề ậ ậ ố ứ Trong đi u tra thu th p ch ng c và l p h s v án c ý gây th ươ ng
ỏ ủ ứ ạ ặ ổ ườ ố ợ ữ ự tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác ệ : S ph i h p gi a Vi n
ẽ ỷ ệ ư ặ ơ ư ạ KSND và C quan CSĐT có lúc ch a ch t ch , t l ệ khám phá ch a đ t hi u
ả qu cao.
ộ ố ụ ể ệ ề ộ ứ ư ứ ế M t s v án, ch ng c còn y u, ch a th hi n rõ v t i danh, do đó
ữ ể quan đi m gi a CQĐT và VKS còn khác nhau.
21
ệ ả ặ ủ ườ ạ ộ ữ ả ự Vi c đ m b o s có m t c a ng i bào ch a trong ho t đ ng t ố ụ t ng
ư ượ ả ả ị ạ ộ ậ ề ả ch a đ c đ m b o theo quy đ nh t i kho n 2, Đi u 57 B lu t TTHS
ệ ị ở ự ế ề ế Công tác giám đ nh hi n nay nhi u lĩnh v c còn y u, thi u v ề
ụ ệ ươ ệ ế ệ ặ chuyên môn nghi p v và ph ạ ng ti n làm vi c còn h n ch , m t khác Pháp
ị ư ạ ị ị ệ l nh giám đ nh t pháp l ờ ạ i không quy đ nh th i h n giám đ nh và tr l ả ờ ế i k t
ộ ố ế ụ ề ế ẫ ả ậ ặ ị ị qu giám đ nh d n đ n nhi u v kéo dài, ho c m t s k t lu n giám đ nh
ề ầ ả ả ỏ ơ pháp y còn chung chung, đòi h i c quan đi u tra ph i yêu c u gi ế i thích k t
ư ệ ặ ầ ậ ổ ị ả ấ ườ lu n ho c tr ng c u giám đ nh b sung; vi c mô t ế d u v t có tr ợ ng h p
ế còn thi u chính xác...
ữ ề ộ ượ ị ạ ề ả ụ Nh ng v án v các t ạ i ph m đ c quy đ nh t i kho n 1 Đi u 134,
ỉ ượ ở ố ầ ủ ườ ị ạ ủ 135, 136… c a BLHS ch đ c kh i t khi có yêu c u c a ng ặ i b h i ho c
ườ ạ ủ ệ ườ ị ạ ườ ư ủ c a ng ợ i đ i di n h p pháp c a ng i b h i là ng i ch a thành niên,
ườ ượ ự ế ể ể ề ầ ấ ng i có nh ặ c đi m v tâm th n ho c th ch t. Trong th c t ữ do nh ng
ẻ ở ẫ ỏ ọ ộ ế ị ử ạ ề quy đ nh trên còn có nhi u k h d n đ n b l t t ặ i ph m, ho c x lý t ộ i
ạ ờ ị ế ph m thi u k p th i.
ủ ồ ạ ạ ế 2.4.3. Nguyên nhân c a t n t i, h n ch
ộ ạ ướ ỉ Tình hình t i ph m trong n ị c nói chung, trên đ a bàn t nh Ninh Bình
ứ ộ ế ấ ể nói riêng, diễn bi n ngày càng ph c t p c v tính ch t và m c đ nguy hi m ứ ạ ả ề
ủ ạ ạ ộ và th đo n ph m t i.
ộ ứ ạ ượ ự + Công tác d báo tình hình t ư i ph m ch a đáp ng đ ự ầ c yêu c u th c
ị ộ ừ ễ ấ ti n nên còn b đ ng trong đ u tranh và phòng ng a
ụ ủ ự ệ ế ộ ộ ệ + Biên ch , năng l c, trình đ chuyên môn, nghi p v c a cán b Vi n
ự ượ ể ấ ậ ề ề ả ki m sát nhân dân và l c l ng C nh sát đi u tra còn nhi u b t c p.
ổ ứ ế ộ ơ ố ụ + Công tác t ch c cán b trong các c quan ti n hành t ạ t ng còn h n
ch . ế
22
ươ Ch ng 3
Ả Ố Ằ Ả Ệ M T SỘ Ố GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU M I QUAN H Ệ
Ữ Ệ Ể Ơ GI A VI N KI M SÁT NHÂN DÂN V Ề Ả À C QUAN C NH SÁT ĐI U
Ở Ố Ề Ố Ụ TRA TRONG VI C Ệ KH I T , ĐI U TRA CÁC V ÁN C Ý GÂY
ƯƠ Ổ Ứ Ạ Ặ TH NG TÍCH Ỏ Ủ HO C GÂY T N H I CHO S C KH E C A
ƯỜ Ị Ỉ NG I KHÁC TRÊN Đ A BÀN T NH NINH BÌNH
ươ ượ ừ ụ ế ồ Ch ng 3 đ c trình bày t trang 81 đ n trang 99, g m 2 m c:
23
ế ố ữ ự ộ ả ưở ế 3.1. D báo nh ng y u t tác đ ng nh h ng đ n tình hình t ộ i
ề ộ ố ạ ươ ứ ổ ặ ạ ph m v t i c ý gây th ỏ ủ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a
ườ ạ ị ỉ ng i khác trên đ a bàn t nh Ninh Bình giai đo n 2016 2020
ẽ ễ ạ ị ỉ ờ Trong th i gian t ớ ộ i t ế i ph m trên đ a bàn t nh Ninh Bình s di n bi n
ứ ạ ớ ươ ủ ạ ệ ơ ứ ả ph c t p v i ph ng th c th đo n ngày càng tinh vi, x o quy t h n.
ệ ộ ự ề ứ ơ ẻ ẫ ạ ứ V hình th c th c hi n t i ph m: hình th c đ n l ố ế v n chi m đa s ,
ố ụ ồ ư ẽ ạ ấ ừ ệ ườ nh ng s v đ ng ph m s tăng, xu t phát t vi c ng ạ i ph m t ộ ườ i th ng hay
ụ ậ ượ ườ ỗ ữ ị ủ b r rê, lôi kéo, hay t ố t p u ng r u bia và th ng xuyên gây g gi a đám
ộ ố ơ ơ ộ ỉ ị ấ đông. Đ ng c gây án ngày càng phong phú, m t s n i trên đ a bàn t nh xu t
ấ ố ậ ự ạ ệ ạ ạ ả ợ hi n tình tr ng đòi n thuê, tình tr ng b o kê g y r i tr t t t i các khu trung
ả ươ ạ ẫ ế ấ ậ ự ị ạ ộ ơ tâm gi i trí, khu th ng m i d n đ n tình tr ng m t tr t t tr an n i công c ng.
ụ ề ạ ộ ụ ẫ ữ ẫ ườ ư ặ V công c ph m t i: v n là nh ng công c v n th ng g p nh dao,
ậ ụ ủ ự ế ấ ỗ ứ ki m, mã t u, que g , các v t d ng c ng hay th y tinh… ngoài ra d báo s ẽ
ộ ố ụ ệ ấ ạ ộ ư ệ ớ xu t hi n m t s công c ph m t i m i nh dùi cui đi n, súng, các thi ế ị t b
ệ ử ươ ơ ể ế ườ ề đi n t gây th ng tích đ n c th ng i…, nguyên nhân là do n n kinh t ế
ị ườ ự ể ậ ừ ướ ỉ th tr ng phát tri n kéo theo s du nh p hàng hóa t các n c khác vào t nh
ụ ế ế ể nhà, trong đó có các công c tân ti n làm hung khí gây nguy hi m đ n con
ườ ụ ỗ ợ ứ ộ ộ ố ư ươ ng i nh : m t s công c h tr có m c đ sát th ng cao do các đ i t ố ượ ng
ụ ồ ộ ố mua ngoài lu ng, m t s vũ khí quân d ng…
ề ờ ạ ộ ằ ẫ V th i gian ph m t i: v n n m trong khung gi ờ ừ t ế 19 đ n 24 gi ờ .
ờ ơ ậ ợ ả ờ ỗ ệ ụ ậ ả Đây là kho ng th i gian r nh r i, là th i c thu n l i cho vi c t t p đàn đúm
ượ ả ễ ả ỗ ẫ ẫ ơ ộ r u chè, gi i trí, vui ch i, kích đ ng d x y ra mâu thu n, gây g l n nhau
ế ạ ộ ẫ d n đ n ph m t i.
ề ị ạ ộ ự ờ ớ ể ả ị ể V đ a đi m ph m t i: d báo trong th i gian t i, đ a đi m x y ra t ộ i
ạ ả ặ ơ ệ ậ ph m là các quán xá, các khu gi i trí, vui ch i, đ c bi t là các quán nh u, quán
ữ ả ọ ợ ườ ậ karaoke. Đây là nh ng kho ng không gian phù h p cho m i ng i t p trung, t ụ
ặ ệ ầ ừ ứ ợ ổ ế ướ ổ ọ h p, đ c bi t thích h p cho l a tu i thanh niên t m t 18 đ n d i 30 tu i.
24
ề ị ạ ộ ạ ướ ạ ị ộ V đ a bàn ph m t i: Trong giai đo n tr c đ a bàn ph m t i không
ở ị ụ ể ễ ộ ỉ ậ t p trung ề đ a bàn c th mà di n ra trong toàn t nh. Tuy nhiên, m t khi n n
ế ự ươ ể ạ ầ ế ế kinh t phát tri n kéo theo s th ng m i hóa và các nhu c u thi t y u th ị
ườ ủ ỉ ự ậ ố tr ề ng, thành ph Ninh Bình là khu v c trung tâm c a t nh, t p trung nhi u
ề ơ ở ẽ ọ ư ư ệ ầ ả ặ thành ph n dân c , vi c qu n lý còn nhi u s h , ch a ch t ch m i không
ư ờ ư ủ ế ọ gian cũng nh th i gian và ch a bao quát h t m i ngõ ngách c a thành ph ố
ườ ế ể ậ ẫ đang trên đ ng phát tri n. Chính vì t p trung đông dân nên d n đ n phát sinh
ề ụ ể ơ ụ ậ ủ ố ượ ề nhi u quán xá, nhi u t ơ đi m ăn ch i…là n i t t p c a các đ i t ng ham
ơ ượ ấ ễ ể ạ ộ ch i, r u chè, khó ki m soát hành vi r t d ph m t i.
ề ườ ộ ớ ẫ ầ V nhân thân ng ạ i ph m t i: Nam gi ủ ế i v n là thành ph n ch y u
ạ ộ ự ế ạ gây ra lo i t i ph m này, tuy nhiên theo d báo, trong các năm ti p theo, s ố
ượ ữ ớ ộ ể ắ ồ ừ ự ẽ l ng n gi ạ i ph m t i này s tăng lên đáng k . B t ngu n t ể s phát tri n
ế ủ ữ ớ ượ ả ệ ẳ ị kinh t ị , vai trò và v trí c a n gi i ngày càng đ c c i thi n và kh ng đ nh,
ư ả ủ ủ ể ầ ả ạ ữ ớ n gi i có đ y đ kh năng cũng nh b n lĩnh đ lãnh đ o, làm ch công
ộ ố ạ ộ ủ ộ ủ ư ệ ạ ọ vi c cũng nh ch đ ng trong m i ho t đ ng c a cu c s ng. Bên c nh đó
ẽ ạ ẳ ẳ ố ị ị hình thành nên tính cách m nh m , luôn mu n kh ng đ nh cái tôi, kh ng đ nh
ư ạ ớ ự ả ưở ừ ộ ố ứ s c m nh nh nam gi i. Tuy nhiên, s nh h ng t m t s sách báo, phim
ả ạ ự ữ ớ ế ộ ế nh liên quan đ n b o l c n gi ầ ự i đã tác đ ng tiêu c c đ n hành vi và d n
ổ ả ộ ố ủ ế ườ ụ ữ ừ ị ạ ở bi n đ i b n tính c a m t s ng i ph n , t ạ d u dàng tr nên m nh b o,
ạ ế ễ ổ ườ ố ượ ộ ữ ằ d d n và d dàng làm t n h i đ n ng i khác. Đ i t ạ ng ph m t i ngày
ộ ổ ừ ộ ẻ ướ ế ư ổ ẫ ữ ế ơ m t tr hóa, đ tu i t ế 18 đ n d i 30 tu i v n chi m u th , xa h n n a là
ế ậ ướ ẫ ả ở ộ ổ ừ đ tu i t 16 đ n 18, th m chí là d i 16 v n có kh năng tr ố thành đ i
ượ ộ ủ ạ ộ t ạ ng ph m t i c a lo i t i này.
ộ ố ả ả ố ệ ữ ệ 3.2. M t s gi ệ i pháp nâng cao hi u qu m i quan h gi a Vi n
ơ ề ể ả ạ ki m sát nhân dân và C quan c nh sát đi u tra trong giai đo n kh i t ở ố ,
ố ề ươ ứ ặ ạ ụ đi u tra các v án c ý gây th ỏ ổ ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e
ườ ủ c a ng i khác.
ệ ố ệ ậ 3.2.1. Hoàn thi n h th ng pháp lu t
25
ế ụ ổ ộ ố ề ử ổ Ti p t c b sung, s a đ i m t s đi u trong BLTTHS, BLHS và các văn
ướ ậ ướ ộ ậ ự ệ ẫ ướ ả b n d i lu t h ng d n th c hi n các B lu t này : Nhà n c và các c ơ
ậ ầ ẩ ươ ẩ quan l p pháp c n nhanh chóng, kh n tr ữ ệ ng, đ y nhanh vi c rà soát nh ng
ự ậ ả ướ ậ sai sót trong quá trình xây d ng và ban hành Lu t, văn b n d ằ i Lu t, nh m
ệ ố ệ ấ ấ ố th ng nh t, hoàn thi n h th ng hành lang pháp lý trong công tác đ u tranh
ừ ố ộ ặ ạ ệ ộ ậ ộ ậ ự phòng ng a và ch ng t i ph m. Đ c bi t là B lu t Hình s , B lu t T ố
ậ ổ ứ ơ ậ ạ ự ự ề ữ ạ ụ t ng hình s , Lu t t ch c c quan đi u tra hình s , Lu t t m gi t m giam
ệ ệ ệ ạ ờ ờ ớ mà hi n nay đang t m lùi th i hi u thi hành so v i th i hi u đã ban hành.
ả ả ự ệ ả ậ ả ạ ố ấ Vi c xây d ng văn qu n quy ph m pháp lu t ph i đ m b o tính th ng nh t,
ệ ố ả ạ ậ ộ ơ ử ồ đ ng b và kh thi trong h th ng pháp lu t; tránh tình tr ng l l ng, tâm lý
ủ ộ ệ ả ụ ệ ữ ế ế ờ không ch đ ng trong vi c gi i quy t nh ng v vi c liên quan đ n th i gian
ơ ở ể ớ ạ ữ ậ ậ ơ ư gi a lu t cũ và lu t m i, t o c s đ các c quan hành pháp và t pháp áp
ể ả ề ợ ậ ả ề ị ị ị ụ d ng Lu t chính xác đ đ m b o quy n l i cho b can, b cáo (v quy đ nh
ố ớ ắ ạ ữ ệ ộ ặ ặ ọ ố ớ đ i v i vi c b t t m giam đ i v i nh ng t i nghiêm tr ng ho c đ c bi ệ t
ị ượ ủ ị ư ạ ớ ọ nghiêm tr ng có đ nh l ậ ng rõ ràng. Ví nh theo lu t m i, vi ph m c a b can
ư ậ ị ạ ị ạ ư ẽ ẫ ậ ấ đó s không b t m giam, nh ng lu t cũ thì v n b t m giam, nh v y là r t
ữ ưở ấ ấ ọ ấ ợ b t l ệ i cho h ; Khó khăn trong vi c xin c p gi y bào ch a t ng đ ượ ẽ ở c s c i
ư ờ ả ị ỏ ể ừ b k t ngày 17 nh ng gi ph i b kéo dài thêm,…)
ớ ơ ấ ổ ứ ế ụ ổ ệ 3.2.2. Ti p t c ki n toàn, đ i m i c c u t ủ ạ ộ ch c ho t đ ng c a
ơ ể ệ ề C quan đi u tra và Vi n ki m sát
ế ầ ầ ọ ố ị Theo tinh th n Ngh Quy t 49/NQTW là thu g n đ u m i CQĐT theo
ứ ề ấ ầ ơ ướ h ằ ng C quan đi u tra chuyên trách nh m đáp ng yêu c u đ u tranh phòng
ệ ầ ả ị , c n ph i xác đ nh rõ nhi m v ụ ộ ạ ớ ố ch ng t ậ i ph m trong tình hình m i. Do v y
ự ề ướ ề ấ ả đi u tra hình s theo h ng CQĐT chuyên trách đi u tra t ụ t c các v án hình
ạ ộ ộ ố ơ ộ ỉ ế ề ơ ế ự s , các c quan khác ch ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra s b và ti n
ộ ố ệ ầ ủ ề hành m t s bi n pháp đi u tra theo yêu c u c a CQĐT chuyên trách
26
ự ủ ộ ủ ộ ể ề 3.2.3. Nâng cao năng l c c a đ i ng cán b , Ki m sát viên, Đi u
ố ấ ộ ề ậ ự ạ tra viên làm công tác đ u tranh phòng, ch ng các t i ph m v tr t t xã
h iộ
ả ủ ố ợ ả ấ ớ ạ ộ CQĐT, VKS ph i ph i h p v i các c p Đ ng y rà soát l i đ i ngũ cán
ự ạ ắ ế ơ ở ộ ộ ố ộ ể b đ đánh giá đúng th c tr ng đ i ngũ cán b , trên c s đó b trí, s p x p, đào
ấ ạ ứ ữ ệ ẩ ổ ộ ộ ạ t o, b nhi m nh ng cán b có ph m ch t đ o đ c, trình đ chuyên môn vào
ứ ể ề các ch c danh Đi u tra viên, Ki m sát viên,…
ề ố ượ ệ ừ ề ể ị Vi c quy đ nh v s l ng đi u tra viên, ki m sát viên trong t ng CQĐT,
ế ủ ộ ứ ễ ự ế ố ụ ạ VKS căn c vào tình hình di n bi n c a t i ph m và th c t s v án mà CQĐT
ả ụ ề ph i th lý đi u tra hàng năm,..
ấ ượ ả ề ể ả Đ m b o ch t l ể ng đi u tra viên, ki m sát viên trong quá trình tuy n
ộ ở ả ả ể ườ ả cán b vào công tác CQĐT, VKS ph i đ m b o đ ng ầ ủ ề i đó có đ y đ đi u
ệ ơ ả ủ ậ ị ế ớ ề ể ki n c b n c a đi u tra viên, ki m sát viên theo lu t đ nh: ti n t i trong t ươ ng
ữ ể ườ ườ lai không nên tuy n vào CQĐT, VKS nh ng ng ọ i không h c qua tr ọ ng H c
ạ ọ ệ ư ệ ệ ả ậ ọ ọ vi n c nh sát, H c vi n an ninh, Đ i h c Lu t, H c vi n t ạ ọ pháp, Đ i h c
ố ớ ệ ể ế ể ộ ộ ườ Ki m sát Hà n i (đ i v i vi c tuy n vào CQĐT thì n u m t ng ọ i dù h c qua
ườ ọ ề ự ố ụ ư ậ các tr ng này nh ng không h c v các ngành lu t hình s , t t ng hình s , t ự ộ i
ạ ọ ượ ệ ổ ể ề ể ph m h c thì cũng không đ ệ c tuy n vào); vi c b nhi m đi u tra iên, ki m sát
ổ ứ ạ ướ ệ ổ ướ viên thì nên t ch c thi sát h ch tr c khi b nhi m, hàng năm, tr ế c khi h t
ề ế ệ ả ả ỳ nhi m k , CQĐT và VKS ph i có đánh giá v k t qu công tác chuyên môn,
ụ ệ ả ề ả ế ị ấ nghi p v , có gi ụ i trình v các v án do mình gi ổ i quy t b c p trên thay đ i,
ố ớ ọ ườ ư ả ẩ ợ ử s a nghiêm tr ng, đ i v i các tr ả ng h p ch a đ m b o tiêu chu n theo quy
ế ề ự ể ệ ạ ặ ộ ễ ự ị đ nh, còn h n ch v trình đ năng l c ho c có bi u hi n tiêu c c thì mi n
ử ữ ề ể ệ ạ ờ ộ ị nhi m, đi u chuy n công tác khác, x lý k p th i nh ng cán b vi ph m pháp
lu t.ậ
ườ ồ ưỡ ạ ọ Th ng xuyên c hú tr ng công tác đào t o b i d ự ng, nâng cao năng l c
ể ề ộ ướ cho cán b , Ki m sát viên, Đi u tra viên theo h ng chuyên sâu thông qua các
ổ ơ ế ổ ổ ậ ụ ữ ề ệ ế ấ bu i t p hu n chuyên đ nghi p v , qua nh ng bu i s k t, t ng k t công
27
ủ ộ ỏ ự ề tác hàng năm. Hình thàn h đ i ng chuyên gia gi i trong các lĩnh v c đi u tra,
ự ừ ấ ỉ ơ ở ồ ể ề ố ki m sát đi u tra án hình s t c p t nh xu ng c s . Đ ng th i c ờ ó chi n l ế ượ c
ồ ưỡ ạ ề ằ ộ đào t o, b i d ể ng nh m nâng cao trình đ Ki m sát viên, Đi u tra viên làm
ề ộ ạ ươ ể ề công tác đi u tra t ố i ph m c ý gây th ng tích (Ki m sát viên, đi u tra viên
ả ắ ơ ả ủ ộ ố ữ ữ ấ ươ ph i n m v ng nh ng c u thành c b n c a t i c ý gây th ệ ng tích, vi c
ậ ủ ạ ừ ườ ợ ụ ể ị xác đ nh t ỷ ệ ươ th l ng t t c a n n nhân trong t ng tr ng h p c th không
ệ ỉ ị ộ ộ ch có ý nghĩa trong vi c xác đ nh có t i hay không có t i, mà còn có ý nghĩa
ự ệ ạ ị ề ố ớ đ i v i vi c xác đ nh khung hình ph t. Do đó, trong quá trình th c hành quy n
ố ố ớ ề ộ ể ề ế ầ ạ công t và ki m sát đi u tra đ i v i các v t ệ i ph m này c n chú ý đ n vi c
ị ậ ủ ế ả ậ ộ giám đ nh t ỷ ệ ươ th l ng t t và tính chính xác, đ tin c y c a k t qu giám
ư ậ ự ượ ớ ượ ậ ợ ữ ị đ nh). Có nh v y các l c l ng m i tìm ra đ c nh ng thu n l i và khó khăn
ề ả ụ ồ ạ ằ ắ ạ ấ và đ xu t các gi i pháp nh m kh c ph c t n t i, h ế n ch án tr ả ồ ơ ể h s đ
ề ạ ổ ỉ ộ đi u tra b sung, án đình ch vì không ph m t ạ i và Toà án tuyên không ph m
i.ộ t
ạ ộ ủ ề ể ể 3.2.4. Ki m tra, giám sát ho t đ ng c a Đi u tra viên, Ki m sát viên
ệ ố ứ ữ ể ệ ự ế n u th c hi n t ạ t nh ng hình th c, bi n pháp ki m tra, giám sát ho t
ở ố ủ ể ề ạ ụ ề ộ đ ng c a Đi u tra viên, Ki m sát viên trong giai đo n kh i t , đi u tra v án
ữ ệ ệ ệ ể ả ộ ữ ẽ s là m t trong nh ng bi n pháp h u hi u đ nâng cao hi u qu quan h ệ
ở ố ữ ể ệ ề ạ ơ công tác gi a C quan đi u tra và Vi n ki m sát trong giai đo n kh i t ề , đi u
ả ự ừ ế ụ ữ ụ ế ế ắ ạ tra gi i quy t v án hình s . T đó h n ch , kh c ph c nh ng thi u sót, sai
ạ ộ ể ả ạ ố ụ ư ắ ạ ự ph m có th x y ra trong ho t đ ng t t ng hình s nh b t, t m gi ữ ạ , t m
ở ố ộ ứ ợ ầ ặ giam, kh i t sai t i danh, không có căn c h p pháp ho c không c n thi ế t
ế ố ụ ẫ d n đ n oan, sai trong t ự t ng hình s .
ế ố ợ ự ữ ể ệ ớ 3.2.5. Xây d ng qui ch ph i h p gi a Vi n ki m sát nhân dân v i
ơ ề ả C quan C nh sát đi u tra
ố ợ ế ướ ữ ệ ề ể ơ Ph i h p và ch c gi a C quan đi u tra và Vi n ki m sát là m t h ộ ệ
ế ố ố ứ ạ ữ ể ệ ề ế ơ th ng y u t liên k t ph c t p gi a C quan đi u tra và Vi n ki m sát trong t ố
ự ộ ậ ố ụ ộ ậ ố ụ ự ự ậ ụ t ng hình s , trong đó, B lu t T t ng Hình s , B lu t T t ng Hình s , Lu t
28
ổ ứ ự ỉ ề ể ệ ơ ậ ổ ứ T ch c Vi n ki m sát nhân dân, Lu t T ch c C quan đi u tra hình s ch quy
ữ ề ấ ậ ẩ ơ ề ắ ị đ nh nh ng v n đ mang tính nguyên t c, do v y, các c quan có th m quy n
ả ướ ể ế ậ ể ủ ẫ ị ầ ớ c n s m có văn b n h ữ ng d n và th ch hóa nh ng quy đ nh c a lu t đ chi
ế ụ ể ố ả ả ứ ệ ậ ấ ằ ố ti ạ ộ t, c th m i quan h này nh m b o đ m nh n th c th ng nh t và ho t đ ng
ả ệ có hi u qu .
ầ ư ơ ở ậ ọ 3.2.6. Chú tr ng đ u t ấ c s v t ch t
ầ ườ ầ ư ơ ở ậ ấ ươ ệ ậ ỹ C n tăng c ng đ u t c s v t ch t, ph ng ti n k thu t, kinh phí
ụ ồ ế ộ ộ ươ ệ ứ ớ ờ nghi p v , đ ng th i có ch đ đãi ng t ữ ng x ng v i nh ng cá nhân có
ế ớ ờ ố ự ề ệ ậ ấ năng l c, tâm huy t v i ngh nghi p, nâng cao đ i s ng v t ch t cho cán b ộ
ể ọ ể ề ấ Đi u tra viên, Ki m sát viên làm công tác đ u tranh các TPVTTXH đ h yên
ụ ụ ế ệ tâm công tác, ph c v h t mình cho công vi c.
Ậ Ế K T LU N
ở ố ạ ự ố ụ ề Trong giai đo n kh i t ệ ữ , đi u tra v án hình s m i quan h gi a
ớ ư ệ ấ ữ ế CQĐT và VKSND xu t hi n v i t ơ cách là nh ng c quan ti n hành t ố ụ t ng.
ề ặ ơ ấ ổ ộ ậ ứ ứ ề Tuy v m t c c u t ạ ch c là hai ngành đ c l p có ch c năng quy n h n
ử ư ệ ệ ụ ề khác nhau nh ng có chung nhi m v đi u tra, phát hi n x lý nghiêm minh
ậ ự ạ ậ ả ả ố các hành vi vi ph m pháp lu t, b o đ m tr t t ộ an toàn xã h i. M i quan h ệ
ấ ở ừ ứ ụ đó t n t ồ ạ ấ ế i t t y u, khách quan b i xu t phát t ề ệ ch c năng, nhi m v , quy n
ơ ở ồ ạ ủ ặ ậ ị ạ ủ ừ h n c a t ng ngành theo quy đ nh pháp lu t. M t khác, c s t n t i c a quan
ề ả ơ ả ắ ố ụ ữ ự ệ h đó d a trên n n t ng c b n là các nguyên t c t ự t ng hình s , là nh ng t ư
ưở ạ ộ ủ ạ ố ố ụ t ng ch đ o, bao trùm, xuyên su t trong quá trình ho t đ ng t t ng hình
s .ự
ố ợ ứ ữ ệ ả ơ Qua kh o sát, nghiên c u quan h ph i h p gi a VKSND và C quan
ở ố ệ ụ ố ề ươ ặ CSĐT trong vi c kh i t , đi u tra các v c ý gây th ng tích ổ ho c gây t n
ỏ ủ ứ ườ ậ ỉ ị ạ h i cho s c kh e c a ng i khác trên đ a bàn t nh Ninh Bình, lu n văn đã thu
ượ ữ ế ả đ c nh ng k t qu sau đây:
29
ệ ố ữ ứ ề ấ Th nh t ậ ơ ả ấ : Làm rõ m t cộ ách có h th ng nh ng v n đ lý lu n c b n
ố ợ ạ ộ ữ ệ ề ố v m i quan h ph i h p gi a VKSND và CQCSĐT trong ho t đ ng kh i t ở ố ,
ề ộ ề ạ ộ ạ ươ ặ đi u tra t i ph m v TTXH nói chung, t ố i ph m c ý gây th ng tích ho c gây
ỏ ủ ạ ườ ứ ổ t n h i cho s c kh e c a ng i khác nói riêng.
ượ ộ ạ ươ ứ Th hai : Đánh giá đ c tình hình t ố i ph m c ý gây th ng tích ho cặ
ỏ ủ ứ ạ ổ ườ ị ỉ gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác trên đ a bàn t nh Ninh Bình trong
ữ ự ầ ờ ớ ứ nh ng năm g n đây và d báo tình hình trong th i gian t ự i; nghiên c u th c
ố ợ ữ ệ ệ ạ ố ơ ở tr ng m i quan h ph i h p gi a VKSND và C quan CSĐT trong vi c kh i
ề ố ươ ứ ạ ặ ổ ố t ụ , đi u tra các v án c ý gây th ng tích ỏ ủ ho c gây t n h i cho s c kh e c a
ườ ị ng i khác ỉ trên đ a bàn t nh Ninh Bình. Trong đó đã đi sâu phân tích làm rõ
ố ợ ạ ộ ữ ữ ừ ạ ầ ệ nh ng ho t đ ng quan h ph i h p gi a hai ngành t ế giai đo n ban đ u, ti p
ậ ố ộ ạ ộ ở ố ế ạ ề nh n tin báo t giác t i ph m đ n các ho t đ ng kh i t ụ ể ư , đi u tra c th nh :
ố ợ ệ ệ ườ ấ ờ Công tác ph i h p trong khám nghi m hi n tr ng, l y l ụ ệ i khai, vi c áp d ng
ở ố ụ ở ố ị ư ệ ặ ầ ị các bi n pháp ngăn ch n, tr ng c u giám đ nh, kh i t v án, kh i t b can
ụ ể ạ ộ ữ ụ ề ề ọ vv... trong các ho t đ ng đi u tra c th đó đ u có nh ng ví d minh h a làm
ạ ượ ế ả ữ ế ậ rõ và nêu ra nh n xét, đánh giá làm rõ k t qu đã đ t đ ạ c, nh ng h n ch và
ơ ở ự ủ ữ ế ạ nguyên nhân c a nh ng h n ch đó, làm c s d báo tình hình và tìm gi ả i
ữ ệ ệ ả ơ ố ợ pháp nâng cao hi u qu quan h ph i h p gi a VKSND và C quan CSĐT
ở ố ề ố ươ ặ ổ ệ trong vi c kh i t ụ , đi u tra các v án c ý gây th ng tích ạ ho c gây t n h i
ỏ ủ ứ ườ ị cho s c kh e c a ng i khác ỉ trên đ a bàn t nh Ninh Bình.
ơ ở ế ề ậ ả ấ Th baứ ứ : Trên c s k t qu nghiên c u, lu n văn đ xu t nhóm gi ả i
ố ợ ế ệ ệ ằ ả ầ ị ữ pháp và ki n ngh nh m góp ph n nâng cao hi u qu quan h ph i h p gi a
ở ố ệ ề ố VKSND và CQCSĐT trong vi c kh i t ụ , đi u tra các v án c ý gây th ươ ng
ủ ứ ạ ặ ổ ỏ ườ ị ỉ tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác trên đ a bàn t nh Ninh
ữ ả ơ ở ủ ế ự ế ả ị Bình. Nh ng gi ứ i pháp, ki n ngh này d a trên c s c a k t qu nghiên c u,
ứ ụ ự ễ ể ả ả ậ kh o sát th c ti n, nghiên c u lý lu n, có tính kh thi, có th áp d ng trong
ự ễ ạ ộ ho t đ ng th c ti n.
ụ ệ ươ ứ ự ậ Vi c áp d ng ph ệ ợ ng pháp nghiên c u phù h p, lu n văn đã th c hi n
ụ ữ ụ ệ ặ nh ng nhi m v và m c đích đ t ra trong nghiên c u. ứ Tuy nhiên, v n đấ ề
30
ề ố ố ợ ữ ứ ệ ạ nghiên c u v m i quan h ph i h p gi a VKSND và CQCSĐT trong ho t
ộ ạ ộ ạ ươ ề ộ đ ng đi u tra t ự i ph m hình s nói chung, t ố i ph m c ý gây th ng tích
ủ ứ ạ ặ ổ ỏ ườ ộ ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng i khác ệ nói riêng là m t công vi c
ỏ ậ ứ ụ ề ế ề ả ậ ấ ơ không đ n gi n, nó đòi h i v n d ng r t nhi u ki n th c v lý lu n cũng
ư ế ự ế ứ ả ỏ ứ ề ể ờ nh ki n th c th c t , ph i b ra nhi u công s c và th i gian đ hoàn thành.
ự ệ ậ ả ậ ượ ự ỡ ậ Trong quá trình th c hi n lu n văn, tác gi đã nh n đ c s giúp đ t n tình
ướ ạ ộ ủ ự ễ ẫ ộ ỉ ủ c a Cô giáo h ng d n, các cán b ho t đ ng th c ti n c a Công an t nh,
ệ ể ạ ờ ỉ Vi n ki m sát nhân dân t nh Ninh Bình. Tuy nhiên, do ph m vi và th i gian
ứ ể ạ ậ ắ ắ ỏ ữ nghiên c u có h n, nên ch c ch n lu n văn không th tránh kh i nh ng
ấ ị ế ế ả ấ ậ ượ ự khi m khuy t nh t đ nh. Tác gi r t mong nh n đ c s phê bình, đóng góp
ế ượ ơ ể ậ ý ki n đ lu n văn đ ệ c hoàn thi n h n./.
Ụ Ụ M C L C
Trang
02 ở ầ M đ u
ươ ộ ố ấ ệ ữ ệ Ch
ề ng tích 08 ứ ể ề ố ề ơ ả ng 1: M t s v n đ c b n v m i quan h gi a Vi n ki m vi cệ kh iở ơ ề ả c nh sát đi u tra trong sát nhân dân và C quan ổ ặ ươ ố ụ ố ho c gây t n t , đi u tra các v án C ý gây th ườ ỏ ủ ạ h i cho s c kh e c a ng i khác
ộ ố ơ ả ệ 1.1. M t s khái ni m c b n 08
ệ ộ ố ươ ạ ặ 1.1.1 Khái ni m các t i c ý gây th ng tích ổ ho c gây t n h i cho
31
ỏ ủ ườ ứ s c kh e c a ng i khác
ệ ữ ệ ố
ươ ặ ổ ệ 1.1.2 Khái ni m M i quan h gi a VKSND và CQĐT trong vi c ạ ho c gây t n h i ng tích
, đi u tra các v c ý gây th ườ ề ỏ ủ ở ố kh i t ứ cho s c kh e c a ng ụ ố i khác
ệ ơ 1.2. H th ng t
ề ả ch c c a Vi n ki m sát nhân dân và C quan c nh , đi u tra các v án c ý gây
ệ ổ ỏ ủ ươ ứ ể ổ ứ ủ ụ ở ố sát đi u tra trong vi c kh i t ườ ạ ặ ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng th ệ ố ề ng tích ố i khác 09
ể ệ 1.2.1. Vi n ki m sát nhân dân
ề ả ơ 1.2.2. C quan c nh sát đi u tra
ệ ữ à C quan
ơ i c ý gây th ả c nh sát ươ ng tích
ể , đi u tra các t ườ ề ỏ ủ ố ề ặ ổ ệ 1.3. M i quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân v vi cệ kh i t ở ố đi u tra trong ứ ạ ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng ộ ố i khác
ơ ở ố
ơ 1.3.1 C s m i quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân và C quan i c ý gây 10
ệ ữ ệ ạ ề ỏ ủ ặ ổ ệ ể ả ở ố , đi u tra các t c nh sát đi u tra trong vi c kh i t ườ ứ ươ th ề ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng ộ ố i khác ng tích
ặ ể ệ ữ ể
ề
1.3.2. Đ c đi m quan h gi a Vi n ki m sát và C quan c nh sát ươ ở ố ng ứ ệ ả ề , đi u tra các v c ý gây th ỏ ủ ạ ộ ạ ườ ặ đi u tra trong ho t đ ng kh i t ổ tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng ơ ụ ố i khác
ươ ị ủ ậ ố ụ ự Ch
ệ à C quan 12 ố ề ố ự ễ ng 2: Quy đ nh c a pháp lu t T t ng hình s và th c ti n m i quan ả c nh sát đi u công vi c ệ kh i t , đi u tra v án c ý gây
ơ ở ố ề ứ ệ ữ ỉ ươ ụ ườ ổ ạ ỏ ủ ặ ể h gi a Vi n ki m sát nhân dân v an t nh Ninh Bình trong th ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng ng tích i khác
ự ề ộ ủ 2.1. Quy đ nh c a pháp lu t t
ậ ố ụ ệ ệ ữ ơ
ề
12 ệ ổ ỏ ủ ươ ứ ứ t ng hình s v n i dung, hình th c ả ể ủ c a m i quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân và C quan c nh ụ ở ố sát đi u tra trong vi c kh i t , đi u tra các v án c ý gây ườ ạ ặ ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng th ị ố ề ng tích ố i khác
ứ ủ ố ệ 2.1.1. Hình th c c a m i quan h
ủ ộ ố ệ 2.1.2. N i dung c a m i quan h
ươ ặ 13
ộ ễ 2.2. Th c ti n tình hình t ỏ ủ ứ ng tích ỉ ạ ườ ố i ph m c ý gây th ị i khác ổ ho c gây t n trên đ a bàn t nh Ninh Bình giai
ự ạ ạ h i cho s c kh e c a ng đo n 20102015
ể ự ặ ế ộ ỉ 2.2.1 Đ c đi m t nhiên, kinh t xã h i t nh Ninh Bình
32
ệ ự ề 2.2.1.1. Đi u ki n t nhiên
ể ặ ế ộ ỉ 2.2.1.2 Đ c đi m kinh t xã h i t nh Ninh Bình
ạ ộ ươ ỉ ị ng tích trên đ a bàn t nh
2.2.2 Tình hình t ạ ố i ph m c ý gây th Ninh Bình giai đo n 2010 2015
ộ ạ ỉ ị 2.2.2.1. Tình hình t ờ i ph m trên đ a bàn t nh Ninh Bình th i
gian qua
ự ạ ủ ươ ặ i c ý gây th ng tích ho c gây
ỏ ủ ạ 2.2.2.2. Th c tr ng c a các t ườ ứ ổ t n h i cho s c kh e c a ng ộ ố i khác
ươ
ỏ ủ i c ý gây th ị ặ ng tích ho c gây ỉ trên đ a bàn t nh Ninh Bình
ạ ạ ấ ủ ộ ố ơ ấ 2.2.2.3. C c u và tính ch t c a t ườ ứ ổ i khác t n h i cho s c kh e c a ng giai đo n 2010 2015
ự ệ ạ ố ể ệ ữ 2.3. Th c tr ng m i quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân v
ả ề vi cệ kh i t 15 ặ ạ ỉ ươ ng tích à Cơ ở ố , ứ ho c gây t n h i cho s c
quan c nh sát đi u tra Công an t nh Ninh Bình trong ề ổ ụ đi u tra các v án c ý gây th ườ ỏ ủ kh e c a ng ố i khác
ạ ế ạ 2.4. K t qu , t n t
ế ố ề ả ồ ạ ệ ữ ệ
ế ả ể ệ ụ ở ố , đi u tra các v án c ý gây th ườ ứ ỏ ủ ặ ạ ổ ồ ạ i, h n ch trong i, h n ch và nguyên nhân t n t ơ m i quan h gi a Vi n ki m sát nhân dân và C quan c nh sát ươ ố ề đi u tra trong vi c kh i t ng i khác tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng 17 ữ ế 2.4.1. Nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ c
ế 2.4.2. H n chạ
ủ ồ ạ ế 2.4.3. Nguyên nhân c a t n t ạ i, h n ch
ươ ằ ệ Ch ng 3: M t s gi
ữ ề
19
ườ ứ ổ ặ ệ ả ố ả c nh sát đi u tra ươ ng tích ị i khác trên đ a
ỉ ộ ố ả i pháp nh m nâng cao hi u qu m i quan h ơ ể ệ à C quan gi a Vi n ki m sát nhân dân v ố ụ ở ố ề trong vi cệ kh i t , đi u tra các v án c ý gây th ỏ ủ ạ ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng bàn t nh Ninh Bình
3.1. D báo nh ng y u t tác đ ng nh h ng đ n tình hình t
ưở ặ ế ổ ạ 19 ỏ ả ộ ươ ng tích ị ộ i ứ ho c gây t n h i cho s c ạ ỉ trên đ a bàn t nh Ninh Bình giai đo n
ữ ự ế ố ề ộ ố ph mạ v t i c ý gây th ườ ủ i khác kh e c a ng 20162020
ộ ố ả ệ ữ ả ố ệ ệ 3.2. M t s gi i phá ể p nâng cao hi u qu m i quan h gi a Vi n ki m 20
33
ơ ả
ươ ặ ở ố ạ , ạ ổ ho c gây t n h i cho ề ng tích
ỏ ủ ườ sát nhân dân và C quan c nh sát đi u tra trong giai đo n kh i t ụ ề đi u tra các v án c ý gây th ứ s c kh e c a ng ố i khác .
ế ậ 24 K t lu n