Th c hi n: Nhóm 9

I. Đ I C

NG V B NH QUAI B

Ạ ƯƠ

Ề Ệ

II. VIRUS QUAI BỊ

III. M R NG

Ở Ộ

I. Đ I C

NG V B NH QUAI B

Ạ ƯƠ

Ề Ệ

 B nh quai b là b nh truy n nhi m

tính, do virus

c p ấ

thu c h ọ

Paramyxoviridae gây nên, đ

c ượ

Johnson và Goodpasture phân l p t

ậ ừ

c b t (vào năm 1934).

n ướ ọ

 Bi u hi n lâm sàng ph bi n nh t ấ

ổ ế

là s ng tuy n mang tai và tuy n

ư

ế

ế

c b t.

n ướ ọ

 B nh quai b thu c nhóm B trong

Lu t Phòng, ch ng b nh truy n ố

nhi m.ễ

Bi n ch ng ứ ế Viêm màng não. Viêm tinh hoàn và mào tinh hoàn có kh năng vô

Viêm c tim. ơ Viêm c u th n. ậ ầ Viêm bu ng tr ng. ứ ồ Nh i máu ph i ổ

sinh.

II. VIRUS QUAI BỊ 1. Đ c đi m và c u trúc ấ

Virus quai b đ

c bao ị ượ

b c b i l p lipid có gai ọ ở ớ

protein bao xung quanh,

hình d ng g n hình c u, ầ ầ ạ

đ ng kính 120-450nm, ườ

bên trong có lõi là phân

ARN. t ử

1. Đ c đi m và c u trúc

ệ ế ồ ặ ầ

ạ ớ c phôi bào b nhi m. ướ ỏ ư

Virus có hai kháng nguyên: - Lo i l n: gây b nh, ng ng k t h ng c u, có m t ư trong n ễ - Lo i nh : không gây b nh, không ng ng k t h ng ế ồ ệ ạ c u. Là kháng nguyên hòa tan, có nhi u trong t ổ ầ ch c b nhi m

ứ ị ễ

h c.

2. D ch t ị

ễ ọ

 Kh năng gây b nh: Virus quai b đ ệ ấ ế ủ ườ

t c a đ ị ượ ng hô h p, c lây truy n ề b nh ấ ủ ệ

ch y u do các ch t ti t ừ

ư

ể ả ệ ủ

ụ ị ư ỏ

ả ủ ế 16-18 ngày.  B nh có th x y ra quanh năm nh ng mùa cao ệ đi m c a b nh là mùa đông xuân (tháng 4-5) và ể ng gây ra các v d ch nh nh trong nhà tr , th ườ ẻ ng h c tr ườ ờ ề ề ơ

 Th i gian lây truy n: nguy c lan truy n cao nh t ấ c khi kh i phát và kéo dài đ n 2 tu n ầ

6 ngày tr ế ướ ở

t ừ sau khi s ng tuy n mang tai. ư ế

h c.

2. D ch t ị

ễ ọ

 Kh năng đ kháng:

0-200C s ng đ ố c 8 ngày. ượ 0C ho c -70 -25 ặ

0C s ng đ ố

c 50-90 ngày. ượ

ượ c h n 1 ơ

c 20 phút. ượ ố

formol 0,1%, lysol 1%, c n và ête s ng đ c 3-5 ồ ố ượ

ề ả t đ 15 nhi - Ở ệ ộ 37Ở 0C s ng đ - ố - Ch u l nh ở ị ạ năm, b t ho t. ạ ấ 50Ở 0-600C s ng đ - - Ở phút. - B tia c c tím h y trong vài giây. ủ ị ự

3. Quá trình xâm nh p và s nhân lên c a ậ virus H p ph và xâm nh p ụ ấ Phiên mã mARN

T ng h p protein ợ Sao chép b gene ộ L p ráp và gi

i phóng ả ắ

̣

ủ ấ ̃ ́ ̣

ị ể

ủ ấ ở ạ ặ ớ

4. Phân lâp virus Mâu xet nghiêm: n c b t, d ch não t y l y trong ướ ọ giai đo n c p tính c a b nh đ phân l p vi rút, máu, ậ ủ ệ ạ ấ d ch não t y l y giai đo n s m (0-7 ngày) ho c ị mu n (14 - 21 ngày).

ớ ừ ệ ặ ấ ́

Nuôi cây: Virus có tính đ c hi u r t cao v i t ng bào nên vi c phân l p và nuôi c y virus có bào, nuôi cây

, nuôi c y trên mô t

ệ ậ ấ

ế ấ ́

lo i t ạ ế nhi u khó khăn ề trên phôi ga, nuôi cây trên đông vât mân cam. ̀ ́ ̣ ̣ ̃ ̉

ế ồ ầ

ả ứ ứ ổ ể ố ị

ạ ử

5. Chu n đoán vi sinh h c ọ Các ph n ng c ch ng ng k t h ng c u (HI). ế ư C đ nh b th (CI). Trung hòa đám ho i t (NT). Mi n d ch g n men (ELISA) đ phát hi n kháng th ể

ể ệ ễ ắ ị

Mi n d ch huỳnh quang gián ti p (IFA) phát hi n

quai b trong máu ho c d ch não t y. ặ ị ị

ệ ễ ị ủ ế

th .ể

kháng nguyên ho c kháng ặ

6. C m th -mi n d ch: ụ

i ch a có mi n d ch. ễ

T l m c b nh cao ỷ ệ ắ ệ Th ng ng g p ặ ở ườ ườ Sau khi kh i b nh, ng ỏ ệ

ị 5-20 tu i. ộ ổ ừ ổ

ng ở ườ ư i có đ tu i t ườ ệ i b nh có mi n d ch b n ễ ề ị

v ng ữ

7. Đi u trề ị

 Ch đ thu c: ố ế ộ  Hi n nay ch a có thu c đi u tr đ c hi u ch y u

ủ ế ị ặ ư ệ ề ố

0C dùng:

ệ ề ứ

là đi u tr tri u ch ng. ị ệ ườ ệ

i b nh s t T>38,5 ố ề ầ

 Khi ng - Paracetamol li u trung bình 10 – 15 mg/kg/l n ( có th dùng l i sau 6h khi s t ) ể - Vitamin C 100 – 300 mg/ kg / ngày. - Đi u tr t

ạ ố

7 – 10 ngày. ị ừ ề

7. Đi u trề ị

ế

ề ả

Khi có bi n ch ng ứ viêm tuy n sinh d c: ế - Prednisolon: li u dùng 2 mg /kg / ngày x 5 - 7 ngày (dùng li u gi m d n và u ng sau khi ăn) ầ

- S d ng kháng sinh ử ụ

k t h p. ế ợ

7. Đi u trề ị

ng.

ế ộ ề ưỡ ườ ệ

 Ch đ đi u d - Cách ly ng - Theo dõi phát hi n s m các bi n ch ng ệ ớ - Ch đ dinh d ng. ưỡ ế ộ - V sinh cá nhân. ệ - Giáo d c s c kho

i b nh 9-10 ngày. ế ứ

ụ ứ ẻ.

8. Phòng b nhệ

ặ ệ ệ

ng t 2 – 20 ệ ố ượ ừ

ị ầ ư ổ

0,5 – 1ml ( tiêm d i da).

Phòng b nh đ c hi u: - Ch đ nh: ỉ +Tiêm vacxin phòng b nh cho đ i t tu i ch a m c b nh quai b l n nào. ướ

i nhi m HIV. i đang đi u tr b nh ung th ư ị ệ

ắ ệ + Li u tiêm t ừ ề - Ch ng ch đ nh: ị ố + Ng ễ ườ + Ng ườ ề + Ph n có thai… ụ ữ

8. Phòng b nhệ

ặ ệ

i gi

Phòng b nh không đ c hi u: ệ - Cách ly b nh nhân. ệ ng. - N m ngh t ườ ỉ ạ ằ - Đeo kh u trang khi ti p xúc. ế - Dùng thu c sát khu n mũi h ng trong v d ch. ọ ẩ

ụ ị ố

III. M R NG

Ở Ộ

MMR ủ

ễ đáp ng mi n d ch (%) : 80 – 100 ị

viêm màng não vô khu n (%) : 0,1 – ề ườ

ị ơ ắ

ề ầ

ồ ị ả ộ ự

1.V c-xin: ắ a.V c-xin ắ - Lo i ch ng : Jeryl Lynn ạ - T l ứ ỷ ệ - Hi u qu b o v (%) : 75 – 91 ệ ả ả - T l ẩ ỷ ệ 1/100.000 li u quai b đ n (tr ng h p/100.000 li u) ợ ề Pavivac: v c-xin quai b , s i, s t rubela b.V c-xin ắ ị ở ố s ng gi m đ c l c.Thành ph n 1 li u đông khô g m: ộ ự ả ố virus s i gi m đ c l c(Schwarz) ,virus quai b gi m ả ở đ c l c (Jeryl Lynn),virus rubella gi m đ c l c ộ ự ộ ự (Wistar RA 27/ 3).

t b nh q

uai b và b nh viêm ệ

B nh viêm tuy n n c ế ướ ệ

2. Phân bi tuy n n ệ

ế ố ấ

ệ ở ố

b tọ S t, n vùng tuy n mang tai th y có m ủ ấ ch y ra mi ng ng ả Stenon.

ng,

ố ề ấ

ư

ệ ệ c b t ế ướ ọ B nh quai b ị B nh nhân s t ố đau ệ đ u, chán ăn, khó ầ nu t, khó nói, đau ố kh p nh c các ớ ứ thăm khám x ươ ng th y mi ng ệ ấ Stenon phù n , t y đ nh ng không bao ỏ có m ch y ra. gi ủ ả ờ

Vùng tuy n n

B nh quai b ệ ị B nh viêm tuy n n ế ệ ướ c b t ọ

Vùng tuy n n

ướ ọ ướ

ỏ ộ

ế ế

ng, ườ ạ

ng

c b t ọ ế mang tai s ng to, lan ra ư c tai, m m vùng tr ướ chũm, d i hàm. Da ướ vùng s ng có màu s c ắ ư không th bình nóng đ và có tính đàn ỏ h i. ồ

Ngoài ra, còn gây viêm tinh hoàn, viêm màng não, viêm não…

th y có

c b t ế mang tai s ng to, s ng ư ư lan r ng ra xung quanh tuy n, da vùng tuy n s ng t y đ đau, nói và ỏ ư nu t đau, có h ch viêm ố ph n góc hàm ở ả ứ ho c sau tai cùng bên. ặ Không t n ổ ấ ng ngoài tuy n th ế ươ c b t n ướ ọ

H C, H C N A, H C MÃI Ữ