T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
201
XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG XÉT NGHIỆM PHÁT HIỆN VIRUS
HIV, HCV & HBV BNG PHƯƠNG PHÁP REAL TIME PCR
Phm Th 1, Phan Th M Kim1, Lê Minh Hiếu1,
Nguyn Th Kiu1, Hng Th Kiu Dn1,
Nguyn Th Kim Quyên1, Trn Nht Đin1
TÓM TT24
Mc tiêu: Kim tra c nhn g tr s dng
xét nghim Cobas MPX phát hin virus HIV,
HCV, HBV trên h thng PCR t đng ti Trung
Tâm Truyn Máu- Bnh vin Ch Ry.
Đối tượng và phương pháp: Tiến hành xác
nhn các thông s đ đúng, đ nhy, đ đc hiu
và gii hn phát hin (LoD) ca xét nghim
Cobas MPX cho HIV-RNA, HCV-RNA
HBV-DNA theo hướng dn ca nsn xut. So
nh đ tương quan ca xét nghim Cobas MPX
và xét nghim Cobas TaqScreen MPX Test.
Kết qu: Nghn cu xác định đ đúng, đ
nhy, đ đc hiu ca xét nghim Cobas MPX
đu 100%, LoD ca xét nghim cho HIV-1
nhóm M, HCV và HBV ln lưt là 25.7 IU/mL,
7.0 IU/mL và 1.4 IU/mL vi t l có phn ng
lần lưt 100%, 100% và 95.8%. Đ ơng
đng gia xét nghim Cobas MPX và xét nghim
Cobas TaqScreen MPX Test là 100%.
Kết lun: Xác nhn giá tr s dng ca xét
nghim Cobas MPX phát hin HIV-RNA, HCV-
RNA và HBV-DNA phù hp vi tuyên b ca
nhà sn xut.
1Trung tâm Truyn u Ch Ry
Chu trách nhim chính: Phm Th
SĐT: 0946112444
Email: october1988le@gmail.com
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 30/9/2024
T khóa: Realtime PCR, NAT, Cobas MPX,
LoD
SUMMARY
PERFORMANCE VERIFICATION OF
REALTIME PCR METHOD FOR THE
DETECTION OF HIV, HCV & HBV
VIRUSES
Objective: Check to confirm the value of
using the Cobas MPX test to detect HIV, HCV,
HBV viruses on the automatic PCR system at the
Blood Transfusion Center - Cho Ray Hospital.
Subjects and Methods: Confirm the
correctness, sensitivity, specificity and limit of
detection (LoD) parameters of the Cobas MPX
assay for HIV-RNA, HCV-RNA, and HBV-
DNA according to the manufacturer's
instructions. Correlation Comparison of Cobas
MPX Test and Cobas TaqScreen MPX Test.
Results: The study determined that the
accuracy, sensitivity and specificity of the Cobas
MPX test were all 100%, and LoD of the test for
HIV-1 group M, HCV and HBV was 25.7
IU/mL, 7.0 IU/mL and 1.4 IU/mL, respectively,
with a response rate of 100%, 100% and 95.8%,
respectively. The similarity between the cobas
MPX test and the TaqScreen MPX Test is 100%
Conclusion: Verifiation of the Cobas MPX
test detects HIV-RNA, HCV-RNA, and HBV-
DNA in accordance with the manufacturer's
claims.
Keywords: Realtime PCR, NAT, Cobas
MPX, LoD
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
202
I. ĐẶT VN ĐỀ
Các bnh truyn nhim qua truyn máu
vn là mối quan tâm hàng đầu đối vi an
toàn truyền máu, đặc bit virus HBV,
HCV và virus HIV gây suy gim min dch
ngưi. Đ giảm nguy lây truyền virus qua
đưng máu, xét nghim acid nucleic (NAT)
trong sàng lọc ngưi hiến máu rút ngn thi
gian ca s âm tính v huyết thanh hc. Xét
nghim Cobas MPX xét nghim Realtime
PCR đnh tính cho phép phát hiện đồng thi
phân bit HIV, HCV HBV(2). Vi các
đặc tính k thut phc tp, xét nghim Cobas
MPX cần đưc xác nhn kiểm soát đưc
chất lưng nghiêm ngặt. Do đó nghiên cứu
ca chúng tôi vi các mc tu c th như
sau:
- Xác nhn gii hn phát hin (LoD), độ
đúng, độ nhạy, độ đặc hiu ca xét nghim
Cobas MPX phát hin HBV, HCV, HIV da
tn các mu chuẩn đã biết tc nồng độ.
- So nh độ tương quan của xét nghim
Cobas MPX xét nghim Cobas TaqScreen
MPX Test.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đốiợng nghiên cứu
Mẫu thử dương tnh t chương trnh
ngoại kiểm, mẫu thử kết quả dương tnh
t phng xét nghiệm tham chiếu mẫu thử
có kết quả âm tnh t nguồn hiến máu.
Tiêu chuẩn la chọn:
+ Mu kết qu âm tính: 30 mu huyết
tương chống đông bằng EDTA âm tính 3
mc tiêu vi t nghim Cobas TaqScreen
MPX Test.
+ Mu kết qu dương tnh: 10 mẫu
huyết tương chống đông bằng EDTA dương
tính HBV-DNA 10 mu huyết tương
chống đông bằng EDTA dương tnh HIV-
RNA vi xét nghim Cobas TaqScreen MPX
Test, 10 mu huyết tương chống đông bng
EDTA dương tnh HCV-RNA vi xét
nghim Alinity m HCV.
+ Chn mu chuẩn đã xác định nồng độ:
2 mu huyết tương chống đông bằng EDTA
dương HBV-DNA vi xét nghim Alinity m
HBV, 2 mu huyết tương chống đông bằng
EDTA dương tnh HCV-RNA vi xét
nghim Alinity m HCV, 2 mu mu huyết
tương chống đông bằng EDTA dương tnh
HIV-RNA t chương trnh ngoi kim NRL
ca Roche. Các mu có nồng độ khong 103-
105 (IU/mL)
+ Th tích yêu cu 2-3 ml huyết tương
mi mu.
Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu
Xác nhận giá trị sử dụng của phương
pháp xét nghiệm PCR định tnh trên hệ thống
t động.
Quy trình thực hiện
Xác định LoD: bng cách kiểm tra độ
pha loãng theo tiêu chun ca Roche. Gii
hn phát hin ca HIV-1 Nhóm M, HCV
HBV lần lưt là 25.7 IU/mL, 7.0 IU/mL
1.4 IU/mL(2)
+ Pha loãng mẫu dương tnh HBV
nồng độ gc 1.38E+04 1.30E+05 IU/mL
pha loãng theo h s 100 vi huyết tương
EDTA âm tính v nồng độ LOD chy lp
li 4 ln/mu/ngày, chy 3 ngày. Tính t l
mu có phn ứng dương tnh HBV
+ Pha loãng mẫu dương tnh HCV
nồng độ gc 5.24E+04 1.78E+05 IU/mL
pha loãng theo h s 100 vi huyết tương
EDTA âm tính v nồng độ LOD chy lp
li 4 ln/mu/ngày, chy 3 ngày. Tính t l
mu có phn ứng dương tnh HCV.
+ Pha loãng mẫu dương tnh HIV
nồng độ gc 4.17E+04 5.01E+05 IU/mL
pha loãng theo h s 100 vi huyết tương
T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 -ĐẶC BIT - 2024
203
EDTA âm tính v nồng độ LOD chy lp
li 4 ln/mu/ngày, chy 3 ngày. Tính t l
mu có phn ứng dương tnh HIV.
Xác định độ đúng, độ nhy, độ đặc hiu
và so sánh độ tương quan:
Đánh giá hiệu năng t nghiệm Cobas
MPX bng ch thc hin xét nghim: 10
mẫu dương tnh HBV-DNA, 10 mẫu dương
tính HCV-RNA, 10 mẫu dương tnh HIV-
RNA, 30 mu âm tính 3 mc tu.
Giá tr mu chun (+)
Giá tr mu chun (-)
Kết qu thc hin (+)
a
b
Kết qu thc hin (-)
c
d
+ Đ đúng đưc xác định thông qua độ
đồng thun loi (CA: Categorical
Agreement) và độ phù hp (h s Kappa).
Xác định h s Kappa:
Phù hp hoàn toàn = 100
Phù hp thc ti = Ph hp quan sát -
Ph hp ngẫu nhiên
Phù hp tim n = Ph hp hoàn toàn -
Ph hp ngẫu nhiên
+ Đ đặc hiu (SP) của Cobas MPX đưc
đánh giá trong các mẫu huyết tương của
ngưi hiến tình nguyn.
+ Đ nhạy phân tch đưc xác định bng
các tu chun tham chiếu.
+ So sánh đ tương quan của xét nghim
Cobas MPX xét nghim Cobas TaqScreen
MPX Test, v2.0 thông qua các giá tr t l
dương tnh đồng thun (PPA), t l âm tính
đồng thun (NAP), t l đồng thun tng
quát (OPA).
X lý s liu:
Phân tích tính toán bng phn mm
Excel
Đánh giá kết qu
Đánh giá kết qu xác nhn LoD:
So sánh “T l mu phn ng” mi
mc tiêu vi “Giới hn t l quan sáttrong
bng 1:
Bảng 1: Đánh giá kh năng phát hin các quy trnh đo lưng trong phòng xét
nghim(4)
Tng s mẫu đưc đánh giá trong quy trình (mẫu)
Gii hn t l quan sát (%)
20
85
30
87
40
88
50
88
60
90
70
90
80
90
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
204
90
91
100
91
150
92
200
92
250
92
300
93
400
93
500
93
1000
94
S dụng “Gii hn t l quan sátng
vi tng s mu gn nht nếu như tng s
không bằng đúng số mu trong bảng. “T l
mu phn ứng” bằng hoc ln n “Giới
hn t l quan tth quy trnh đánh giá là
thành công.
Đánh giá kết qu xác định độ đúng: tiêu
chun chp nhận CA 90%
Giá tr yêu cu: Đ nhạy 100%, đ đặc
hiệu ≥ 99.5%
Thời gian và địa điểm nghiên cứu
Nghiên cứu đưc thực hiện t ngày 08
tháng 05 đến 12 tháng 05 năm 2023 tại
phng xét nghiệm sàng lọc miễn dịch Trung
Tâm Truyn Máu Bệnh viện Ch Rẫy.
Đạo đức nghiên cu
Nghiên cu mục đch khoa học trong
quá tnh thc hin nghiên cu hoàn toàn
không can thip vào chẩn đoán và điu tr.
III. KT QU NGHIÊN CU
Bng 2: Kết qu đánh giá t l phn ng ca HIV-1 Nhóm M, HCV và HBV
Virus
Nồng độ (IU/ml)
ưc tính sau pha
loãng mu chun
S mu có
phn ng
S ln lp
hp l
Tng s
mu
T l mu
có phn ng
HIV-1
25.7
24
24
24
100%
HCV
7.0
24
24
24
100%
HBV
1.4
23
24
24
95.8%
Nhn xét: Kết qu cho thy LoD ưc tính sau khi pha loãng mu chun ca HIV-1 Nhóm
M, HCV, HBV tn 24 ln lp li xét nghim cho t l mu phn ng lần lưt 100%,
100% và 95.8% đều lớn hơn “Giới hn t l quan sát” trong bảng 1 là 85%.
Bng 3: Kết qu đánh giá độ đúng, độ nhy, độ đặc hiu ca xét nghim Cobas MPX
phát hin HBV-DNA, HCV-RNA và HIV-RNA, đánh giá độ tương quan
HBV
Cobas MPX
Dương tnh
Âmnh
Cobas TaqScreen MPX Test
Dương tnh
10
0
Âm tính
0
10
SP=100%, SE=100%, PPA=100%, NAP=100%, OPA=100%
T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 -ĐẶC BIT - 2024
205
HCV
Cobas MPX
Dương tnh
Âm tính
Cobas TaqScreen MPX Test
Dương tính
10
0
Âm tính
0
10
SP=100%, SE=100%, PPA=100%, NAP=100%, OPA=100%
HIV
Cobas MPX
Dương tnh
Âm tính
Cobas TaqScreen MPX Test
Dương tnh
10
0
Âm tính
0
10
SP=100%, SE=100%, PPA=100%, NAP=100%, OPA=100%
Nhn xét:
10/10 mẫu dương tnh riêng lẻ cho HIV-1
nhóm M, HCV, HBV 30/30 mu âm tính
c 3 mc tiêu kết qu không phn ng cho
thấy độ nhạy là 100%, độ đặc hiu là 100%
Đ đồng thun loi CA=100%, h s
Kappa=1,0 mức đồng thuận cao: Phương
pháp xét nghiệm độ đúng tương đương
vi phương pháp tham chiếu.
Đ đồng thuận dương tnh (PPA) =
100%, độ đồng thun âm tính (NAP) =
100%, độ đồng thun tng (OPA) = 100%
chng minh hiệu năng của xét nghim Cobas
MPX xét nghim Cobas TaqScreen MPX
Test tương đương nhau.
IV. BÀN LUN
Kim tra xác nhn giá tr s dng s
khẳng định bng vic kiểm tra đưa ra các
bng chng khách quan xác nhn li giá tr
so vi tiêu chun hoc công b ca hãng sn
xut. Kết qu ca xác nhn s dụng để đánh
giá đáp ứng các điu kin thc tế ca phòng
xét nghiệm, là c đầu quan trng khng
định xét nghim đảm bảo các đặc tính v k
thut. Đây cũng là tiêu ch bt buc theo
quyết định 2429(1) (tiêu ch 3*) để các phòng
xét nghiệm đạt mc 3 tr lên các phòng
xét nghiệm đạt ISO 15189. Xác nhn gii
hn phát hiện (LoD), độ đúng, độ nhạy, độ
đặc hiu ca xét nghim Cobas MPX là cn
thiết và có giá tr ng dng thc tin.
Nghiên cu thc nghim 60 mu huyết
tương EDTA đưc xác định âm tnh/ dương
tính bằng phương pháp so sánh vi xét
nghiệm Cobas TaqScreen MPX Test đã đưc
khẳng định trước đó. Kết qu tt c các mu
dương tnh vi xét nghim Cobas TaqScreen
MPX Test cho thy kết qu dương tnh vi
Cobas MPX. Đ nhy ca Cobas MPX
100% (30/30).
Tt c các mu âm tính vi HIV-1, HCV,
HBV vi xét nghim Cobas TaqScreen MPX
Test, cũng đưc chng minh là âm tính vi
Cobas MPX. Do đó, đ đặc hiu Cobas MPX
là 100% (30/30) (bng 3). Nghiên cu ca
mt s tác gi khác như tác giả Ha J(3) v độ
nhy Cobas MPX ghi nhn t l là 100%
(333/333), đ đặc hiu Cobas MPX là 100%
(510/510) hoc tác gi Susan A. Galel
cng s(5) kết qu độ đặc hiu Cobas
MPX là 99.946% trong 11,203 mu.