ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

TRƯƠNG MẠNH TUẤN

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING

CHO SẢN PHẨM CÀ PHÊ RANG XAY CỦA

CÔNG TY TNHH MTV CÀ PHÊ 15

C Kinh doanh

Mã số: 60.34.01.02

T M T T L N N T ẠC

ẢN TR N N

Đ N - 2019

ị Lệ Trâm

PGS. TS. Nguyễn Phúc Nguyên

TS. Lê Thế Phi t

ã ệ ệ ị 7 9 2019

- Trung tâm Thông tin - H c liệu, i H c à N ng - Th viện tr ng i h c Kinh Tế, i h c à N ng

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài Trong m ng kinh doanh c nh tranh gay gắt và luôn biế ổi không ngừ ệ , ều gì là t n t i mãi mãi, m t doanh nghiệp có lịch sử â i, có chỗ ứng m nh mẽ trên thị i việc sẽ ứng mãi ở vị í , ệc trụ l i ở vị trí d ầu lâu bao nhiêu phụ thu c nhiều vào kh ứ ứng nhu cầu không ngừ ổi của thị ng. Yahoo! là ví dụ ề , t b i trong sự thích ứng v i sự ổi của thế hệ 10x ã ến công ty từng giữ vị thế cao trong làng công nghệ, r i ph i bán mình cho Ve z 2017.

2 ng t i thị ng thành ph ng, nh n th y công ty còn t n t i nhiều yế m, những chiế c kinh c ỳ v ng, nếu không kịp th i quyết những v ề ê ơ ệu cà phê CF15 sẽ nhanh chóng bị thị i. Chính vì v y trên em ch ề “Xâ ựng chiế c marketing cho s n phẩm cà phê rang xay của Công ty TNHH MTV ê 15” i mụ í ý gi i nguyên nhân gây ra sự ho ng không hiệu qu này và mong mu n tìm ra m ú ắ q , ệm cho sự phát tri n sau này nhằ ến những giá trị t t nh t cho khách hàng nh ã ê “V c s ng c ”

2. Mục tiêu nghiên cứu Hệ th ơ ở lý lu n về chiế c marketing và ho ch

ịnh chiế c marketing cho doanh nghiệp.

2

Phân tích thực tr ng về việc xây dựng chiế c marketing cho

ề xu t chiế c marketing phù h p và các gi thực

s n phẩm cà phê b t của công ty TNHH MTV cà phê 15. hiện chiế c hiệu qu .

3. Đố ượng và phạm vi nghiên cứu ng nghiên cứu: S n phẩm cà phê rang xay của công ty

Ph m vi nghiên cứu: gi i h n nghiên cứu chiế c marketing

TNHH MTV cà phê 15. ở c ơ ị kinh doanh t i công ty TNHH MTV cà phê 15.

4. ươ p áp cứu ề tài sử dụng 2 ngu n thông tin thứ c ơ p.

5. Bố cục đề tài Ngoài phần mở ầu và kết lu n, ề 3 ơ - ơ 1 ơ ở lý lu n về chiế c marketing cho s n phẩm; - ơ 2 ực tr ng xây dựng chiế c marketing cho s n

phẩm cà phê rang xay t i Công ty TNHH MTV Cà phê 15;

- ơ 3 ế c marketing cho s n phẩm cà phê rang xay

t i Công ty TNHH MTV Cà phê 15.

6. Tổng quan tài li u nghiên cứu Xây dựng chiế c marketing cho s n phẩm cà phê là m ề tài quen thu ã ều tác gi nghiên cứ áp dụng vào thực tế doanh nghiệ ệc, mỗi nghiên cứ ề riêng và chỉ phù h p v i m t s doanh nghiệ ặc thù.

- Nguyễn Thị D (2015), “ i pháp hoàn thiện ho ng marketing mix cho s n phẩm cà phê hòa tan của công ty cổ phần V fé B ê ò ”, i h c kinh tế thành ph H Chí Minh, lu ã i quyế c các v ề, phân tích thực tr ng ho ng marketing mix cho s n phẩm cà phê hòa tan t i công ty Vinacafé Biên Hòa. Tuy nhiên Vinacafé là m t doanh nghiệp l n

3

ững gi i pháp củ ề tài r t khó áp dụ i v i doanh

nghiệp nhỏ M V ê 15

- ơ hị Ng Á (2011) “Xâ ựng chiế c marketing cho s n phẩm cà phê b t của công ty xu t nh p khẩ ê ” Lu i h ng, lu ã â í ực tr ng ề xu t chiế c cho công ty xu t nh p khẩ , ê chiến c chỉ t p trung vào thị ng thành ph H Chí Minh, có nhiều khác biệt v i thị ng.

Tác gi ã ề ê ng xây dựng chiế c marketing phù h p v i s n phẩm cà phê rang xay của công ty TNHH MTV Cà phê 15.

4

C ƯƠNG

CƠ Ở LÝ LU N VỀ CHIẾN LƯỢC MARKETING CHO SẢN PHẨM

1.1. MARKETING VÀ QUẢN TR MARKETING

1.1.1. Khái ni m marketing e P e , “M e ng củ i ng t i sự tho mãn nhu cầ c mu n thông qua tiến trình trao ổ ” [7]

Marketing là qu n lí giá trị khách hàng c m nh n [5]

1.1.2. Qu n tr marketing Qu n trị e ịnh n sự phân tích, kế ho ch hoá, thực hiệ ều khi n các chiế ơ marketing nhằm thực hiệ ổi v i thị ng mụ ê t c các mục tiêu của doanh nghiệp.

1.2. CHIẾN LƯỢC MARKETING

1.2.1. Khái ni m chiế lược Marketing “Chiến lược marketing là sự lý luận (Logic) marketing nhờ đó một đơn vị kinh doanh hy vọng đạt được các mục tiêu marketing của mình. Chiến lược marketing bao gồm các chiến lược chuyên biệt liên quan đến những thị trường mục tiêu, marketing-mix và ngân sách marketing” [4]

1.2.2. Că cứ để xây dựng chiế lược Marketing - cứ vào khách hàng. - ứ vào kh ủa doanh nghiệp. - ứ i thủ c nh tranh.

1.2.3. Vai trò của chiế lược marketing Chiế c marketing là m t chiế c chứ , c xem là môt nền t í ị ng cho việc xây dựng các chiế c

5

chứ ệ chiế c s n xu t, chiến

c tài chính,...

1.3. TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING CHO SẢN PHẨM

1.3.1. â íc mô ường bên ngoài a. Môi trường vĩ mô - M ng kinh tế; - M ng tự nhiên; - M ng công nghệ - kỹ thu t; - M ng chính trị - pháp lu t; - M ng - xã h i.

b. Môi trường vi mô - i thủ c nh tranh tiềm tàng; - C nh tranh giữa các i thủ trong ngành; - ự ơ ng củ i mua; - ự ơ ng của nhà cung c p; - e a của s n phẩm thay thế.

1.3.2. â íc mô ường bên trong

Việc phân tích các yếu t n i b doanh nghiệp giúp nắ c bức tranh toàn c nh về doanh nghiệ , x ịnh rõ nhữ m m nh và m yếu của doanh nghiệ , ê ơ ở ững quyế ịnh chiến c thích h phát huy các thế m nh và h n chế t i m yếu, t o ra l i thế so v i thủ c nh tranh. Có hai cách chủ yế phân tích tình hình n i b của doanh nghiệ , â í n lực và phân tích chuỗi giá trị. Phân tích ngu n lực t p trung vào dự trữ; phân tích chuỗi giá trị t p trung vào dòng giá trị. Nếu dòng giá trị xu t hiện ở mứ ơ ị kinh doanh, thì các ngu n lực l i xu t hiện hoặc ở ơ ị kinh doanh hoặc ở c p công ty.

6

1.3.3. Xác đ nh mục tiêu chiế lược marketing

Mục tiêu tài chính: tỷ su t l i nhu n trên v ầ , l i nhu n ròng,... Mục tiêu marketing: s ng tiêu thụ, doanh thu, thị phần, t c ở …

1.3.4. Lựa chọn th ường mục tiêu

a. Đo lường và dự báo nhu cầu tổng thị trường b. Phân đoạn thị trường c. Lựa chọn thị trường mục tiêu

1.3.5. Đ nh v s n phẩm a. Khái niệm định vị sản phẩm ịnh vị thực ch t là nhữ ng nhằ ế c nh tranh cho s n phẩm của doanh nghiệp, là những c gắng xế ặt những c ng hiến của doanh nghiệp chiế c vị trí xứ trên thị ng, khắc h a những hình m nét, khó quên trong tâm trí khách hàng tr ặc biệt chú ý và lựa ch n phục vụ, trong sự ơ q i các c ng hiến củ i thủ c nh tranh trên thị ng. Việ ịnh vị s n phẩm t o ra sự khác biệt so v i thủ c nh tranh về m t mặ ê ơ ở so sánh nhữ ặ m khác biệt chiế ế thông qua b n yếu t ơ n: T m khác biệt cho s n phẩm; t m khác biệt cho dịch vụ; t m khác biệt cho nhân sự; và t m khác biệt cho hình nh.

b. Các lựa chọn của việc định vị * e q m của Philip Kotler, việ ịnh vị c tiến hành

thông qua các lựa ch ơ n sau [7]:

- Lựa ch ịnh vị r ng - Lựa ch ịnh vị ặc thù - Lựa ch ịnh vị giá trị s n phẩm

7

1.3.6. Thiết kế và lựa chọn chiế lược marketing

a. Thiết kế chiến lược marketing

Theo cách tiếp c “ n phẩm- thị ” Theo cách tiếp c “ ” Theo cách tiếp c n marketing-mix

b. Lựa chọn chiến lược marketing 1.3.7. Chính sách marketing hỗn hợp

a. Chính sách sản phẩm b. Chính sách giá c. Chính sách phân phối d. Chính sách truyền thông cổ động

8

C ƯƠNG

THỰC TRẠNG XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING CHO SẢN PHẨM CÀ PHÊ RANG XAY TẠI CÔNG TY TNHH MTV CÀ PHÊ 15

2.1. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV CÀ PHÊ 15

2.1.1. T ô cơ n Tên doanh nghiệp: Công ty Trách nhiệm hữu h n m t thành viên

Cà phê 15.

Tên viết tắt: Công ty TNHH MTV Cà phê 15 Tên giao dịch qu c tế tiếng Anh: Coffee 15 One Member

Limited Liability Company.

Tên giao dịch qu c tế viết tắt : Coffee 15 Company Trụ sở í Xã D ê M’ , ệ M’gar, tỉ ện tho i: 0262 3.576.077 Fax: 0262 3.576.078 Email: congtycaphe15@gmail.com Website: www.congtycf15.com.vn

2.1.2. L ch sử hình thành và phát triển M V ê 15 c thành l p vào ngày 18 4 1996 e quyế ịnh s 489/ -BQP của B ởng B Qu c Phòng.

Quyế ịnh s 2355/ -BQP ngày 21/7/2009 của B ởng B Qu c phòng về việc chuy n Công ty Cà phê 15 thành Công ty Trách nhiệm hữu h n m t thành viên Cà phê 15, viết tắt là Công ty TNHH MTV Cà phê 15.

2.1.3. Ba lã đạo công ty i tá Ph m Xuân Th nh P ơ ế Dũ P i tá Nguyễn Xuân Hòa

9

P ặ ức M nh

2.1.4. Danh mục s n phẩm, ươ đa k doa Công ty TNHH MTV Cà phê 15 là m a ngành khi tham gia vào nhiề ực không có liên quan và mỗi ngành có những s n phẩm cụ th ng 2.1.

Bảng 2.1: Danh mục sản phẩm, thương hiệu đang kinh doanh

STT S n phẩm T ươ u

1 Cà phê nhân

2 Cà phê b t CF15

3 Cao su

4 c tinh khiết CF15

5 xâ ựng

6 Phân vi sinh CF15

7 Nhà khách Lệ Thanh (Gia Lai)

8 Cầ ng

2.1.5. Thành tự đạ được - Chứng nh n ISO 22000:2005 s n xu

ê x n 2017-2020.

- Chứng nh ủ ều kiện an toàn thực phẩm s n xu c

, ê n 2017-2020.

- Chứng nh n ISO 9001:2015 về Hệ th ng qu n lý ch ng

n 2018-2021

- Chứng nh n UTZ.

2.1.6. Chiế lược kinh doanh hi n tại Chiế c hiện t i của Công ty TNHH MTV Cà phê 15 là d ng hoá các lo i hình s n xu t kinh doanh, phát huy hiệu qu các ngu n lự c giao, phát tri n thành Công ty m nh, có tiềm lực về í , ơ ệ , ứng vững trên thị ng.

10

2.2. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH SẢN PHẨM CÀ PHÊ RANG XAY CF15

2.2.1. Khái quát về s n phẩm cà phê rang xay CF15 S n phẩm cà phê rang xay CF15 ều sử dụng ngu n nguyên liệu là h t cà phê nhân Robusta, Arabica t ng của công ty g m 3 s n phẩ ê ặc biệt, cà phê S1, cà phê rang tẩm.

2.2.2. Tình hình tiêu thụ s n phẩm cà phê rang xay CF15 Trong th i gian ho ng kinh doanh, s n phẩm cà phê rang xay củ ã ặ c m t s kết qu kh q í lệ trong b ng 2.3: Bảng 2.3: Doanh thu tiêu thụ cà phê rang xay CF15 qua các năm[3]

2015 2016 2017

S n phẩm

Giá trị (Triệu ng) Tỷ tr ng (%) Giá trị (Triệu ng) Tỷ tr ng (%) Giá trị (Triệu ng) Tỷ tr ng (%)

ê ặc biệt 631 48 705 47 741 47

Cà phê S1 562 43 653 44 676 43

Cà phê rang tẩm 112 9 135 9 157 10

Tổng c ng 1305 100 1493 100 1574 100

(Nguồn: Phòng Kế hoạch)

2.3. CÁC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING HIỆN TẠI CHO SẢN PHẨM CÀ PHÊ RANG XAY CỦA CÔNG TY TNHH MTV CÀ PHÊ 15

2.3.1. Công tác nghiên cứ mô ường bên ngoài

a. Nghiên cứu môi trường vĩ mô b. Nghiên cứu môi trường vi mô

2.3.2. Công tác nghiên cứ mô ường bên trong

Là m t doanh nghiệ , ê â ực của công ty phân

bổ ơ ị s n xu t cà phê còn mỏng so v i yêu cầu phát tri n,

11

nh t là nhân lực của b ph n kỹ thu t chế biến cà phê b ặc biệt

Công ũ â ê o bài b n về chuyên ngành marketing.

Ngu n tài chính phân bổ ơ ị s n xu t cà phê rang xay của công ty quá nhỏ, â ê ứu s n phẩm m i và phát tri n quy mô s n xu ũ ực hiện các ho t ng gi i thiệu s n phẩm.

Nhằm nâng cao giá trị n phẩ ê, ã m nh d ầ â ền chế biến rang xay cà phê và mở r ng dòng s n phẩm này.

ơ ệu phát tri n m nh và có chỗ ứng trên thị ng, ngoài việc tiếp thị, qu ơ ệu trên các kênh truyền thông, các h i tr tri ã ã p trung qu ng bá s n phẩm thông qua việc nâng cao ch ng của s n phẩm và tham gia các ho t ng vì c ơ â q ỹ i nghèo, các ho ng từ thiện ủng h cho trẻ em khuyết t t, n n nhân ch ũ í , c ị ơ ỉnh. Nh , ê F15 ã ừ c t c ng về s n phẩ â í ủa i tiêu dùng v i ng của m ơ ệu vì c ng.

Tuy nhiên, trong tình hình c nh tranh gay gắt hiện nay v i sự gia nh ơ i dễ , c sự bền vững và mong mu n phát tri ơ ữ ơ ần có những chiến c marketing cụ th ú ắn. V i mong mu n mở r ng thị ng t i thị thành ph , ơ ở mở r ng ra các tỉnh miền Trung, công ty cần hoàn thiệ ơ ữ ởng và chiế c ũ ực hiện.

xâ ự c các giá trị c t lõi, viễn c nh, sứ

mệnh

12

2.3.3. Xác đ nh mục tiêu chiế lược marketing Khẳ ịnh ch ng s n phẩm, làm cho khách hàng có c m

nh n t t về s n phẩm.

Thu hút khách hà mở r ng thị ng tiêu thụ. m b o mục tiêu l i nhu n C nh tranh v i nhữ ơ ệu cà phê truyền th ng trên thị

c.

2.3.4. Lựa chọn mục tiêu - Công tác dự ng thị ng V ũ â ê ện t tự mình tổ chứ ều tra trên quy mô r c kết qu về dự báo nhu cầu thị ng. Vì thế, ã ự kết h p khéo léo giữa việc thuê ngoài và những kết qu th ng kê, phân tích n i b củ phân tích và ra quyế ịnh. Có th ã ết kiệ c chi í, ng th ú â c tay nghề, ũ nhân viên kinh doanh của Công ty.

- P â n thị ng Công ty m i chỉ â n thị ng theo yếu t ịa lý. Theo , ị ng củ x ịnh ở các khu vực thu ịa bàn q â ủa công ty: tỉnh Gia Lai, tỉ , N ng.

- Lựa ch n thị ng mục tiêu: Nhắm t i thị ng

2.3.5. Đ nh v s n phẩm Mục tiêu mà công ty mu ịnh vị trong tâm trí khách hàng là cà

phê rang xay CF15 là cà phê nguyên ch t - s ch - an toàn.

ê í ê c th hiện qua việ t những chứng nh n về ê ứng nh n UTZ, chứng nh n vệ sinh an toàn thực phẩm.

2.3.6. Thiết kế và lựa chọn chiế lược marketing

13

Chiế lược đ eo ường: ã ần nào h c t p

kinh nghiệm, c i tiến s n phẩm và các ho ng marketing khác của ơ ị kinh doanh l n trong ngành cà phê b , ng th i tiết kiệm nhiều lo i chi phí mà doanh nghiệp d ầu ph ầ hi phí nghiên cứu và phát tri n s n phẩm m i, chi phí phát tri n thị ng, mở r ng kênh phân ph i.

Chiế lược lấp chỗ trống th ường: ã ếm và chiếm các vị trí nhỏ trên thị ầ ã c hiệu qu .

2.3.7. Các chính sách marketing hi n tại của công ty a. Chính sách sản phẩm Nhãn hiệu: Cà phê rang xay CF15 dựa trên tên g i của công ty

TNHH MTV Cà phê 15.

Chủng lo i: Cà phê rang xay Các thông s c in rõ ràng và chi tiết bao g m: Thông tin về , ng d n sử dụng, mã v ch s n phẩm, h n sử dụng, thành phần, lô gô.

b. Chính sách giá Khi thực hiện chính sách giá c thì công ty xem xét các v ề sau:

 Mục tiêu định giá

Công ty không tiến hành việc gi thu hút khách

o sức hút bằng việc khuyến m i s n phẩm.

 Xác định nhu cầu về sản phẩm

Công ty xây dự ều chỉnh theo khu vự ịa lý giữa nông thôn - thành thị, các qu ê ịa bàn thành ph nhằ mứ s n sàng chi tr của từ ng khách hàng.

14

 Quản lý giá

Việc qu n lý giá có ởng củ B c và sự ph i h p

củ ò thực hiện việ ều chỉnh giá cho công ty.

c. Chính sách phân phối Công ty sử dụng kênh phân ph i trực tiếp và gián tiếp. - Kênh phân ph i trực tiếp: Khách hàng mua hàng trực tiếp trên website, cửa hàng gi i thiệu s n phẩm hay thông qua s ện tho i công ty.

- Kênh phân ph i gián tiếp: s n phẩ c phân ph i t i các nhà

bán lẻ (T p hoá, siêu thị nhỏ, cửa hàng quà ặc s n,quán cà phê)

d. Chính sách xúc tiến

 Khuyến mãi: Dựa trên s ng s n phẩm tiêu thụ trong tháng

mà có chính sách phù h p

 Marketing trực tiếp: Sử dụng website

www f15 qu ng bá, gi i thiệ ũ các mặ , ững thắc mắc của khách hàng.

 Bán hàng trực tiếp: Sử dụ ũ â ê tiếp c n và chào bán s n phẩm t i các chủ quán cà phê, nhà hàng khách s n, các doanh nghiệ ê ịa bàn thông qua t ơ n phẩm, hàng m u miễn phí.

 Qu ng cáo: ơ ện nh n diệ ơ ệu và qu ng ử dụng là: B ng hiệu, dù, tủ Tham gia vào các

h i ch c.

2.4. KẾT LU N VỀ TÌNH HÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC MARKETING CỦA CÔNG TY TNHH MTV CÀ PHÊ 15

Các chính sách về marketing còn yế c xây dựng m t cách bài b n mà chủ yếu thông qua sự sáng t o mang tính tự phát củ â ê ệp truyền t ến

15

khách hàng bị phân tán, thiếu tính lặp l i làm khách hàng khó nh

ến hình nh s n phẩm của công ty.

Xét th y cần ph i s m thành l p m t b ph n marketing riêng biệt nhằm qu n lý t ơ ếp thị, qu ng bá s n phẩm ế i tiêu dùng, í ơ gi m tỷ lệ khách hàng từ bỏ công ty, khai thác và sử dụng hiệu qu những tiềm lực hiện có của doanh nghiệp.

16

C ƯƠNG 3

CHIẾN LƯỢC MARKETING CHO SẢN PHẨM CÀ PHÊ

RANG XAY TẠI CÔNG TY TNHH MTV CÀ PHÊ 15

3.1. ÂN TÍC MÔ TRƯỜNG BÊN NGOÀI CỦA CÔNG

TY TNHH MTV CÀ PHÊ 15

3.1.1. Mô ườ vĩ mô

a. Môi trường kinh tế

Từ sau cu c khủng ho ng kinh tế - tài chính 2008-2009, các nền

kinh tế trên thế gi i liên tục xu t hiện nhữ ởng khởi

sắc. Kinh tế Việ ởng c 2017 t 6,81%. L m phát

c ki m soát ở mức 3,53%.

b. Môi trường chính trị - pháp luật

Tình hình chính trị Việ c các chuyên gia trong và

ổ ịnh. Khung pháp lu t cho ho ng kinh

ã ừ c cụ th hoá và c i thiệ ơ

c. c. Môi trường văn hóa - xã hội

Trong th q â ự do từ các tỉnh vùng

cao phía bắ â ê ú nhiề , ng bào chủ

yế i dân t c thi u s , là theo

, â o vệ và qu ý ịa bàn củ ơ ị.

d. d. Các yếu tố tự nhiên

í u là những yếu t tự nhiên quan tr ng nh i

v i s n xu t kinh doanh nông nghiệ t thu c ph m vi qu n lý của

Công ty phần l ỏ ba zan chiếm kho ng 80% tổng diện tích;

khí h u nhiệ i cao nguyên 2 mùa rõ rệt r t thu n l i và phù h p

v i tr ng cây cà phê.

e. Yếu tố công nghệ

17

Công nghệ gi ng ngày càng phát tri ã o ra các gi ng m i

t và ch ng s n phẩ ệ ơ ; ệ ghép

ch i, c i t o gi ng trên cà phê góp phầ â t, ch t

ng cây tr ng.

3.1.2. Mô ường vi mô

a. Tổng quan ngành cà phê Việt Nam

b. Phân tích các đối thủ cạnh tranh

3.2. ÂN TÍC MÔ TRƯỜNG BÊN TRONG CỦA CÔNG

TY

 Đ ểm mạnh:

- Tình hình tài chính lành m nh, có ngu n v n phục vụ s n

xu t kinh doanh;

- Ngu n lự , ều kiện tự ê ơ n thu n

l i cho s n xu t nông nghiệp;

- Cán b ã o là nhữ , giàu kinh

nghiệm trong công tác qu ý , ũ các c p và

nhân viên còn trẻ ơ n về chuyên môn.

Có sự ết th ng nh ở ng từ Ban giám

c cho t â ê ng.

 Đ ểm yếu:

- D ặc thù s n xu t và kinh doanh nông nghiệ ều

kiện không gian r ng, công tác qu n lý quy trình phức t p nên ch t

ng s n phẩ ều;

- S n xu t bị ởng bở ều kiện khí h u th i tiết kém

thu n l i;

- Ho ng Marketing còn h n chế, ầ ều;

- xâ ự ơ ệu cho s n phẩm chiế c;

18

- Kh ê ứu và phát tri â , ếp c n thông

tin còn h n chế.

3.3. MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC MARKETING CỦA CÔNG TY

3.3.1. Mục tiêu kinh doanh của công ty

Xây dựng Công ty TNHH MTV Cà phê 15 trở thành m t

doanh nghiệp m nh toàn diện v ng hóa các lo i hình s n xu t.

Phát tri n s n xu t nông nghiệp, nâng cao hiệu qu sử dụng tài

ê , n cây bằng các ứng dụng khoa h c tiên tiế

t o ra s n phẩm cà phê "s ch" bền vững, ch ng cao, có uy tín

ầu t i các tỉnh Tây Nguyên và Việt Nam.

Tiếp tục duy trì và mở r ng quy mô ngành nghề kinh doanh,

ầ â t diện tích cà phê hiện có

ổ ịnh, bền vững, hiệu qu ; hoàn thiện và nâng

cao ch ng s n phẩm hiện có, nâng cao ch ng phục vụ toàn

diện và hoàn chỉnh ơ ở v t ch t phục vụ m b o phát

tri n m ng b trên t t c ngành nghề kinh doanh; nâng cao

ực qu ý ều hành, giữ vững an toàn cho Công ty trong m i

tình hu ng kh , m b o Công ty trở

ơ vị ầu về t, ch ng s n phẩm cà phê s ch.

3.3.2. Phạm vi kinh doanh

Trên thị ng và các tỉnh miền trung, Tây Nguyên

3.3.3. Mục tiêu marketing

Mục tiêu cụ th ế 2020

Thị phầ t 5% thị phần cà phê rang xay.

S ến n 2020 t 10 t n.

3.4. LỰA CHỌN TH TRƯỜNG MỤC TIÊU

3.4.1. Phân tích tiến trình mua của th ường mục tiêu

Bằng cách tự ng cà phê còn l i trong cử biết th i

19

m nên mua hàng tiếp. Cách thức mua hàng là g ện tho i cho

â ê c giao hàng t ơ

3.4.2. Phân tích hành vi mua của th ường mục tiêu

Tình hình tiêu thụ cà phê

Tình hình kinh doanh cà phê của quán theo quy mô

Ả ởng của giá t i chủ quán

Ả ởng của các công cụ xúc tiến t i chủ quán

Các yếu t t c u thành s n phẩm

3.5. Đ NH V SẢN PHẨM

Mục tiêu mà công ty mu ịnh vị trong tâm trí khách hàng là

cà phê rang xay CF15 là cà phê nguyên ch t - s ch - an toàn.

3.6. THIẾT KẾ VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC MARKETING

3.6.1. Xây dựng các p ươ á chiế lược marketing

ê ơ ở â í ng , ng c nh tranh và

dựa trên nhữ m m m yế n t i trong công ty ,

tác gi x ơ ế lựa ch

 ươ á - S1, S2, O1: Thâm nhập th ường:

V m m nh là có ngu n nguyên liệu s ch t cây

tr ng cao t o nên l i thế c nh tranh là s n phẩm s ch sẽ ú

vào thị ử dụng thực phẩm s ch, có ngu n g c

rõ ràng.

 ươ á – S1, S2, O2: Mở rộng th ường:

Chuy n ng kinh doanh s n phẩm nhân thô s ch, ch ng

cho các nhà rang xay gia công, các quán cà phê có hệ th ng rang.

 ươ á 3 – S1, T1, T2: Khác bi t hóa

Từ vị í ịa lý của ngu n nguyên liệ , ơ ức chế biến sau

khi thu ho ch t o nên ngu ơ ị trong h ê c gi

khách hàn ến.

20

3.6.2. Lựa chọ p ươ á c ế lược:

Thực hiệ ng th i c 3 ơ , â ổ ê e ừng

th i kỳ.

P ơ 3 ù p trung vào kho ng th i gian lâu dài,

t o sức m nh c ơ

P ơ 1 ù thực hiện trong th i gian ngắn, t o ngu n

thu nh p trong ngắn h n.

P ơ 2 ù thử nghiệ 6 ầu 2019.

3.7. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THỰC THI CHIẾN LƯỢC

MARKETING

3.7.1. Gi i pháp về chính sách marketing mix

 Chính sách s n phẩm

ng t i mục tiêu là s n phẩm có ch ng và s ch, an toàn

v i sức khỏe củ i tiêu dùng.

 Chính sách giá

Chứng mình cho khách hàng th c rằng những giá trị gia

n phẩm, dịch vụ e i là xứ , t

quá sự i so v i những gì mà h ã ỏ ra.

 Chính sách phân phối

Tìm kiếm các nhà phân ph i m ê ịa bàn và các tỉnh miền

Trung. Rút ngắn th i gian giao hàng xu ng còn 1 tiếng trong n i

thành, 2 tiếng v i ngo i thành.

 Chính sách xúc tiến

 Quảng cáo

Xây dựng hệ th ng hình nh tuyên truyền cà phê s e ng

ổi hành vi tiêu dùng của khách hàng u ng cà phê t i quán.

 Bán hàng trực tiếp

21

Xây dựng chuẩn mự ũ â ê í

chuyên nghiệp trong tác phong, khâu phục vụ, tiếp nh n thông tin từ

khách hàng bằng cách tuân thủ quy trình bán hàng

 E-marketing

Sử dụng các trang m ng xã h i phổ biến và có sức lan tỏa l n,

chi phí th ặc biệt là facebook.

3.7.2. Gi i pháp về tổ chức

Việc không có phòng Marketing v i chứ ơ ơ

m t phòng nghiệp vụ mà chỉ dựa vào phòng kế ho ã c l

những t n t i b t c p trong việc tìm hi , ị ng, các

ủ i thủ ũ ự thiếu gắn kết trong việc tri n khai

các chính sách marketing. Nên cần ph i thành l p m t phòng

marketing riêng biệt v i chứ q ền h q ịnh m t

cách rõ ràng

a. Lợi ích của Phòng Marketing

Phòng Marketing giúp công ty c p nh ng xuyên những

thông tin từ i thủ c nh tranh, biế ng nhu cầu của thị ng,

nắm bắ x ng tiêu dùng,... nhằ ững biện pháp ứng

phó phù h p, kịp th i. Có Phòng Marketing m i có th n phẩm

m t cách t t nh ến khách hàng mụ ê ; ú

khách hàng mụ ê c hiệu qu ơ ; e õ , t

ng xúc tiến bán hàng, phân bổ ngu n lực h ý ơ

b. Các bước xây dựng Phòng Marketing

m b o các nguyên tắc trong quá trình tổ chức phòng

marketing; Công ty cần gi i thiệu n i dung, chứ , ò

marketing cho nhân viên trong công ty biết rõ chứ , ổ chức

ho ng của công tác marketing; ã o phòng Marketing ph i

ph i h p toàn b và có hiệu qu t t c các ho ng marketing trong

22

n i b phòng; Cần sự ph i h ng b công tác markeing v i các

phòng ban chứ , o m i liên kết hai chiều,

thông tin hai chiều giữa các phòng ban; Tổ chức phòng Marketing

g n, nhẹ, hiệu qu .

c. Xác định nhiệm vụ của phòng Marketing

Tổ chức nghiên cứu thị ng trong khu vực và các thị ng

tiề ; Xây dựng chiế c marketing ngắn h n và dài h n; Xây

dụng các chiế c về s n phẩm, giá c , phân ph i, khuyến mãi,

qu ,… Thiết l p và tổ chức thực hiện kế ho ch marketing.

d. Tổ chức cơ cấu của phòng Marketing

B ph n nghiên cứu thị ng: B ph n này có nhiệm vụ quan

tr ng nh t trong tổ chức Marketing vì thực hiện việc kh o sát nắm

bắt thị , x ịnh thị ng mục tiêu, dự báo nhu cầu trong

ơ ề xu t chiế c phù h p và phân tích tình hình biến

ng của thị ng nhằ x ị ủ i thủ c nh tranh

có chiế c c nh tranh phù h p.

B ph n chiêu thị: Nếu mu ịnh vị s n phẩm của công ty trong

tâm trí khách hàng thành công thì b ph n này ph i dựa trên những

kết qu phân tích tình hình thị l p các kết ho ch qu ng

cáo, khuyến mãi cho phù h p. Việ e õ ơ t

ng tổ chức h i ch tri n lãm trong ngành cà phê và tiêu dùng trong

c. Công ty nên tổ chức h i nghị khách hàng, trang trí

showroom thu hút và ph l i ặc biệ

quan t i các h i ch , â ơ i, trung tâm gi i thiệu s n

phẩm nhằm t o sự biế ế ơ ệu của công ty.

B ph n theo dõi bán hàng: Có nhiệm vụ chính là nắm bắt tình

hình kinh doanh hiện t i và phát hiện những yêu cầu m i của từng thị

, i v i từng lo i s n phẩm, t p h p các thông tin

23

về i thủ c nh tranh. Khai thác và tìm cách tìm hi u, tiếp c n khách

hàng tiề ựa trên những s liệu nghiên cứu thị ng và thu

th p, tổng h p thông tin về ý kiến của khách hàng về s n phẩm của

công ty.

Tổ chứ tổ chức t t ho ng Marketing t i công ty

thì cần ph i có m ũ â ê ầ ủ kiến thức nền

t ng về marketing, biết cách khai thác, nắm bắt tình hình thị ng

kinh doanh hiện t i và có kh q , ị ng

ơ

Tổ chức t p hu , ng d n cho cán b nhân viên làm công tác

e , ê o ngắn h n t i công ty hoặc gử

t o t i các trung tâm.

Tuy n ch n nhân viên chuyên ngành kinh tế, có kinh nghiệm làm

việ ực marketing nhiề ề rút gắn th o.

24

KẾT LU N

Thị ng cà phê rang xay c hiện là thị ầy tiề à phát tri n ơ ơ , ở thành miếng bánh h p d n v i nhiều doanh nghiệp s n xu ê TNHH MTV Cà phê 15. có th t n t ng c nh tranh kh c liệ ò ỏi công ty ph i có những th n tr ng và an toàn, có chiế c marketing phù h ều r t cần thiết.

Việc xây dựng chiế c marketing cho s n phẩm cà phê rang xay của công ty TNHH MTV Cà phê 15 c dựa trên phân tích môi ng bên ngoài và bên trong doanh nghiệp, xem xét, những về ho ng marketing hiện t i ứ ề xu t chiến c thâm nh p thị t ở ơ

Công trình này là tâm huyết của tôi, v i mong mu n góp chút công sức xây dựng công ty TNHH MTV Cà phê 15 ngày càng phát tri n l n m ơ , ng sẽ ã o công ty quan tâm.