Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ỹ ể ề ế ấ
ọ ộ ị ả ể ậ ế ố
ạ ề ể ơ ở ầ
́
̀
ộ
̀ ̀ ệ ̣ ̣ ̣
̉ ậ ả K thu t đi u khi n kh trình đã phát tri n m nh và chi m m t v trí r t quan ể ỹ ể qu c dân. K thu t đi u khi n logic kh trình phát tri n tr ng trong các ngành kinh t ể ướ ế ậ ệ trên c s công ngh máy tính và t ng b c phát tri n ti p c n theo nhu c u phát tri n ́ ̀ ́ ́ ủ c a công nghi p. Ngay nay PLC co 1 vi tri rât quan trong trong nên công nghiêp va no ệ ố ượ đ ừ ́ ủ c coi là trung tâm là b não c a cac h th ng điêu khiên.
ộ ả đ ng hóa , em c m th y r t t ấ ấ ự hào khi đ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ộ ̉ ̣ c h c t p và nghiên ư ư đ ng hóa trong đo điên hinh la bô môn PLC v i nh ng ng ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ượ ọ ậ ự ộ Là m t sinh viên ngành t ́ ơ ự ộ ứ c u các b môn trong ngành t ́ ́ ́ ơ dung rât quan trong va rông l n trong cac nganh công nghiêp cung nh đ i sông.
́ ệ ể ệ ̣ t là trong ky lam đô an tôt nghiêp này chúng em đã có c h i ki m nghi m tính ơ ộ ̀ ̀ ́ ế ứ ứ ụ ế ắ ượ ọ ̀ ̀ ặ Và đ c bi ữ đúng đ n và ng d ng nh ng ki n th c lý thuy t đã đ c h c vê PLC .
̀ ́ ̀ ̣ ủ ươ ̣ ̉ ̣ ̀ ng trinh điêu khiên tram
ớ ̣ ự Xây d ng ch ” v i 4 n i dung chính : ́ Nôi dung đô an tôt nghiêp c a chúng em là :” ̀ ộ trôn bê tông dung PLC Misubishi
̀ ̣ ộ ề ̉ Tim hiêu khái quát chung v công nghê tr n bê tông
ệ ạ ề ể ầ ộ Yêu c u đi u khi n công ngh tr m tr n bê tông
ớ ữ ậ ệ Gi i thi u PLC Mitsubishi FX3U và ngôn ng l p trình SFC
ề Thi ế ế ươ t k ch ể ng trình đi u khi n
ơ ướ ẫ ỡ ng d n , giúp đ nhóm ́ ệ ớ ầ Em xin chân thành cám n th y giáo TS.XXX đã quan tâm và h ậ ụ 22 l p XXXXX chung em t n t y, nhi t tình .
Em xin chân thành cám n !ơ
̀ ̀ ́ ̣ Ha Nôi, ngay 20 thang 6 năm 2011
1
ự ̣ Sinh viên th c hiên
2
̃ Nguyên XXXXXx
ươ
̣ ộ
Ch
ề ng 1. Khái quát chung v công nghê tr n bê tông
ươ
Ch
ng 1
́
́
̀
̣ ̣
KHAI QUAT CHUNG VÊ CÔNG NGHÊ TRÔN BÊ TÔNG
̉ ̣ ̣
̀ 1.1.Tông quan vê tram trôn bê tông
̀ ̣ Hinh 1.1 . Tra ̣m trôn bê tông
ủ ạ ứ ộ ệ 1.1.1. Khái ni m và ch c năng c a tr m tr n bê tông
ạ ượ ế ạ ằ ố ớ ng t
ự ề ầ
ấ ượ ấ c ch t o nh m s n xu t ra bê tông v i ch t l ệ ố ộ ạ ụ ụ ượ ử ụ ườ ừ ớ đ ng hóa cao th ng đ
ả t và đáp ng nhanh nhu c u v bê tông trong xây d ng. Tr m tr n bê tông là h th ng máy móc có ứ ộ ự ộ c s d ng ph c v cho các công trình v a và l n hay ộ ự ự ề ộ Tr m tr n bê tông đ ứ m c đ t cho m t khu v c có nhi u công trình đang xây d ng.
ướ ề ạ ậ ư ậ
ệ c đây khi khoa h c kĩ thu t ch a phát tri n, máy móc còn nhi u l c h u thì ấ ượ ề ấ ộ ố ớ ượ Tr vi c có đ ọ ố ượ ng bê tông l n ch t l t là đi u r t khó khăn . c m t kh i l ể ng t
ậ ể ề ế đ ng là đi u c n thi
ế ế ữ t k nh ng dây chuy n bê tông t ư ướ ự ự ộ ộ ạ ề ầ ồ ộ t cho ậ ộ ng cũng nh ngành xây d ng trong n c. M t tr m tr n g m có 3 b ph n
3
Chính vì v y đ thi ườ ỗ m i công tr chính:
ươ
̣ ộ
Ch
ề ng 1. Khái quát chung v công nghê tr n bê tông
ộ ứ ậ ệ ượ ướ ộ ữ ậ ộ ộ ng và máy tr n. Gi a các b ph n
ậ c, b ph n đ nh l ễ ị ứ ậ B ph n ch a v t li u và n ể có các thi ậ ế ị t b nâng, v n chuy n và các ph u ch a trung gian.
ệ ả ươ ự ấ Công ngh s n xu t bê tông nói chung t ng t nhau:
ị ậ ệ ượ ư ườ ề ộ ng đ ng h p k t h p s n
ữ ệ
c đ a vào tr n đ u. Trong tr ề ố ợ ượ ộ ừ thi
ệ ả ế ợ ả ể ả c 32% di n tích ế ị t b . M t nhà máy bê tông ấ ng bê tông và v a cung c p không quá 300.000
ượ V t li u sau khi đ nh l ấ ự ộ xu t bê tông và v a xây d ng trong m t dây chuy n thì có th gi m đ ầ ư ừ ặ ằ 8%÷19% v n đ u t 30%÷50% công nhân, t m t b ng, t ữ ượ ệ ữ và v a liên hi p có hi u qu cao khi l m3 / năm.
ấ ạ ủ ộ ạ 1.1.2. C u t o chung c a tr m tr n
ộ ạ ứ ố ệ ệ ố ậ ồ ộ
ệ ố ệ ấ ộ ộ M t tr m tr n g m có 3 b ph n chính: Bãi ch a c t li u, h th ng máy tr n bê tông và h th ng cung c p đi n.
ứ ố ệ . a) Bãi ch a c t li u
ấ ố
ộ ỏ ượ ả ấ ỏ ở ố Bãi ch a c t li u là m t kho ng đ t tr ng dùng đ ch a c t li u (cát, đá to đá nh ) ứ ố ệ đây cát, đá to, đá nh đ ể ứ ố ệ ệ t. c ch t thành các đ ng riêng bi
ả ộ ệ ệ ậ ầ
ư ấ ố ệ ư ộ ở ứ ố ệ ố ớ Yêu c u đ i v i bãi ch a c t li u ph i r ng và thu n ti n cho vi c chuyên ch cũng nh l y c t li u đ a lên máy tr n.
ệ ố ộ b) H th ng máy tr n bê tông.
ế ớ ệ ố
ứ ậ ệ ấ ạ ể
ệ ố ạ ồ ể ư ố ệ ụ ơ
ồ ộ ệ ố ượ ỉ ệ ị các lo i nguyên v t li u c u t o nên bê tông. ng dùng đ xác đ nh chính xác t l ộ ướ ả i dùng đ đ a c t li u vào thùng tr n và g m máy b m n c, máy b m ph gia, ộ ứ ơ ệ ố ả H th ng máy tr n bê tông bao g m h th ng thùng ch a liên k t v i h th ng ị đ nh l Băng t xi lô ch a xi măng, vít t i xi măng, thùng tr n bê tông, h th ng khí nén.
ộ ậ ữ ế ị ứ ể ễ ậ Gi a các b ph n có các thi t b nâng, v n chuy n và ph u ch a trung gian.
ệ ố ệ ấ c) H th ng cung c p đi n.
ạ ử ụ ậ ạ ơ ộ
ộ ộ ệ ố ấ ớ ấ ề ệ ể ấ ợ ộ ơ
ầ ế ị ộ Tr m tr n bê tông s d ng nhi u đ ng c có công su t l n vì v y tr m tr n bê ề tông c n có m t h th ng cung c p đi n phù h p đ cung c p cho các đ ng c và nhi u thi t b khác.
̣ ̣ ̣
1.2. Phân loai tram trôn
-
ự ấ ườ ơ ả ư ấ ạ D a theo năng su t, ng i ta chia các n i s n xu t bê tông thành 3 lo i nh sau :
3 / h)
4
ấ ạ ỏ Tr m bê tông năng su t nh (10÷30 m
ươ
̣ ộ
Ch
ề ng 1. Khái quát chung v công nghê tr n bê tông
-
3 / h)
-
ấ ạ ộ Tr m tr n bê tông năng su t trung bình (30÷60 m
3 / h)
ấ ớ ả ấ Nhà máy s n xu t bê tông năng su t l n (60÷120 m
ạ ạ ộ Có 2 d ng tr m tr n:
ố ị ạ 1.2.1. Tr m c đ nh
ự ờ
ụ ụ ạ ổ ồ ế ị ủ ấ ượ ố ệ ạ t b c a tr m đ
ả ậ ệ ượ ư ộ ệ ượ ộ ế ườ ừ ớ ộ ầ c đ a lên cao m t l n, thao tác công ặ ấ (18÷20) m so v i m t đ t, c đ a lên đ cao t
ạ ộ Tr m ph c v cho công tác xây d ng m t vùng lãnh th đ ng th i cung c p bê tông ệ ụ ụ ph c v trong ph m vi bán kính làm vi c hi u qu . Thi c b trí theo ạ ạ d ng tháp, m t công đo n có ý nghĩa là v t li u đ ậ ệ ượ ư ng v t li u đ c ti n hành. Th ngh đ ứ ễ ứ ch a trong các ph u xi măng (ch a trong xi lô).
ị ố ể c đi qua cân đ nh l
ộ ố ể ượ ử ậ ủ ị ệ ơ
ượ ả ấ ứ ạ ủ ử ả ề ỉ ầ ộ
ể ắ ấ ớ ể ụ ụ ố ươ ề ng quan v năng su t v i các thi
ố ượ ườ ể ậ ng xá v n chuy n thu n l i, c ly v n
ớ ử ụ ế ạ ư ng sau đó đ a vào Trong quá trình d ch chuy n xu ng chúng đ ế ị t b máy tr n. Đi m cu i cùng c a c a x bê tông ph i cao h n mi ng c a nh n c a thi ậ nh n bê tông.Trong dây chuy n có th l p b t c lo i máy tr n bê tông nào ch c n chúng ế ị ả ả t b khác. Đ ph c v cho công tác bê đ m b o m i t ậ ợ ự ậ ầ tông yêu c u kh i l ấ ể ướ nh t. chuy n d ậ ng l n, t p trung, đ i 30 km thì s d ng tr m này là kinh t
ợ ừ ậ ầ ng h p v a có các công trình t p trung yêu c u kh i l
ư ệ ợ ị
ườ ợ ỏ ớ ừ ng l n, v a có các ơ ồ ỗ t Nam c n s d ng s đ h n h p, ng xá l u thông kém. N u cung
ố ượ ầ ử ụ ư ệ ộ ẽ ượ ấ ộ ế ế c ti n
ả ậ ườ ể ườ Trong tr ặ ự ể đi m xây d ng phân tán đ c tr ng cho các đô th Vi ỗ ừ ấ v a c p h n h p khô cho các công trình nh , phân tán đ ợ ấ c p bê tông thì ph i dùng ôtô tr n còn cung c p h n h p khô thì vi c tr n s đ ạ ơ ổ hành trên đ ỗ i n i đ bê tông. ng v n chuy n hay t
ể ượ ạ ắ 1.2.2. Tr m tháo l p di chuy n đ c
ắ ể ể ộ
ộ ạ ớ ụ ụ ộ ố ườ ệ ủ ấ ị ạ t b công ngh c a tr m th ng đ
ề ạ t b ít nh t là
c đ a lên cao nh các thi ầ ế ị ữ ị ạ ng trong giai đo n này ph n đ nh l
ậ ệ ượ ư ượ ể ầ ế ị ậ ể ầ ậ ả ằ t b v n chuy n (g u v n chuy n, băng t i xe, xe v n
ễ D ng này có th tháo l p di chuy n d dàng, di đ ng ph c v m t s vùng hay công ượ ố ế ị ờ c b trí trình l n trong m t th i gian nh t đ nh. Thi ờ ấ ạ d ng 2 hay nhi u công đo n, nghĩa là v t li u đ ộ ườ ầ ng riêng và ph n tr n riêng, gi a hai 2 l n. Th ậ ầ ượ ố ớ ph n đ c n i v i nhau b ng thi chuy n).ể
ậ ệ ượ ư ề
ậ ệ ượ ư ờ ế ị ầ t sau đó là quá trình đ nh l ễ c đ a lên cao l n đ u nh máy xúc, gàu xúc băng chuy n....vào các ph u ầ ữ ể c đ a lên cao l n n a đ ầ ượ ng. Ti p theo v t li u đ
V t li u đ ệ riêng bi cho vào máy tr n.ộ
ể ắ ề
ư ạ ố ươ ế ộ ề
5
ấ ứ ạ ệ ủ ế ơ ử ủ ể ậ Cũng nh d ng trên, trong dây chuy n có th l p b t c lo i máy tr n nào mi n là ấ ả ả đ m b o m i t ng quan v năng su t và ch đ làm vi c c a các thi ế ị ậ ả ph i cao h n c a nh n bê tông c a thi ễ ộ ử ả ế ị t b khác. C a x ả ư ơ t b v n chuy n (n u tháp cao h n ph i đ a lên
ươ
̣ ộ
Ch
ề ng 1. Khái quát chung v công nghê tr n bê tông
ố ị ộ ầ ữ ỏ ơ ộ
ạ ư ớ ạ ế ạ ạ ớ i chi m m t b ng khá l n. Ph n di n tích dành cho khu v c đ nh
ệ ố ự
ầ ầ ạ ạ ữ ỏ ơ , t ng m t b ng cho lo i tr m này nh h n vì chúng có s n l
ậ ng, ph n di n tích dành cho tr n bê tông và ph n n i gi a hai khu v c dành cho v n ả ượ ể ng ỏ ơ ừ ề cao m t l n n a). So v i d ng c đ nh lo i tr m này có đ cao nh h n nhi u (t ặ ằ ự ị 7m÷10m) nh ng l ộ ệ ầ ượ l ặ ằ ự ế ổ chuy n. Trên th c t ỏ ơ ứ nh h n nên bãi ch a cũng nh h n.
ư ấ t th
ố ng x u, l u thông xe không t ệ ặ ộ ử ụ ng s d ng ế c ti n
ự ộ ườ ể ườ ườ Khi xây d ng các công trình phân tán, đ ộ ượ ấ ộ ạ các tr m tr n di đ ng ho c cung c p bê tông khô trên các ô tô tr n. Vi c tr n đ ạ ơ ổ ậ hành trên đ i n i đ bê tông. ng v n chuy n hay t
̣
́ 1.3. May trôn
ấ ạ ủ ộ 1.3.1. C u t o chung c a các máy tr n
ư ấ ạ ộ
ủ ề ậ ộ ề Nhìn chung các máy tr n bê tông có nhi u lo i và có tính năng khác nhau nh ng c u ạ t o chung c a chúng đ u có các b ph n:
ệ ấ ế ị ượ ầ ố ị t b đ nh l ng thành ph n c t
ậ ấ ư ộ ệ ỏ ồ ệ B ph n c p li u: Bao g m máng c p li u và các thi li u khô nh đá, cát, s i, xi măng.
ậ ộ ộ ộ B ph n thùng tr n: Thùng tr n .
ỡ ả ậ ẩ ộ B ph n d s n ph m.
ệ ố ấ ướ H th ng c p n c.
̀
́
́
̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ 1.4. Câu tao va nguyên ly hoat đông cua tram trôn bê tông
ấ ạ 1.4.1.C u t o
ứ ố ệ ừ ậ ệ ượ ư ả ố c đ a xu ng 3 băng t i
Bãi ch a c t li u: T bãi ch a c t li u cát và đá. V t li u đ riêng bi
ờ ể ế ệ ứ ố ệ t ch đ ti n hành cân.
ộ ị ượ ậ B ph n đ nh l ng:
ễ ệ ộ
ố ệ ế (3 c m bi n tr ng l
ễ ễ ượ ượ ễ ả ị ng có 3 qu cân đi n ằ c đi u khi n b ng các xi lanh c m nh m t xi lanh khí nén
ễ ồ ở ọ ượ ng). Vi c đóng, m các ph u đ ộ ướ i các ph u là m t thùng đáy đ t. Phía d ố ệ ử ả ể ờ ộ ệ ượ ố c trút xu ng
ượ Phân ph i li u g m 3 ph u: hai ph u đá và m t ph u cát, đ nh l ề ệ ả ử t ở khí nén riêng bi ầ ượ t các c a x xu ng thùng cân, sau khi cân xong thì thùng li u đ l n l ộ ễ ph u tr n chung.
Chuy n xi măng lên xi lô:
ể
ượ ư ứ ằ ơ ừ ụ ở c đ a lên xi lô ch a b ng cách b m xi măng t xe ch xi măng chuyên d ng
6
Xi măng đ lên xi lô.
ươ
̣ ộ
Ch
ề ng 1. Khái quát chung v công nghê tr n bê tông
ượ ư ờ ụ ừ
ắ ướ c đ a lên mi ng xi lô nh tr c vít xo n h ượ ệ ượ ậ ệ ng tr c v i xi lô ch a. T mi ng ồ ả ể ớ ứ ộ ị Xi măng đ xi lô ch a xi măng đ c v n chuy n t i cân đ nh l ứ ụ ớ ng r i x vào thùng tr n.
ể ố ệ ừ ễ ệ ể ậ Xe kíp, dùng đ v n chuy n c t li u t 3 ph u riêng bi t lên các thùng cân.
ị 1.4.2. Quá trình chu n bẩ
ừ ấ ả ẩ ố
ậ ệ ệ ự ư ệ ể ả ự T các nguyên v t li u xây d ng đ s n xu t ra s n ph m cu i cùng là bê tông ta ầ c n th c hi n các công vi c nh sau:
ố ệ ượ ể ậ ư bãi ch a c t li u. C t li u đ t đ a
ả ể ậ ễ ẽ i đ v n chuy n lên các thùng cân
ệ ở t ờ ả ứ ướ ượ ơ ầ ố c đ a lên xi lô ch a xi măng trên cao. N c đ ố ệ ượ c máy xúc l ể c b m lên đ y các
ượ ư ị ượ ứ ố ệ C t li u đ c đ riêng bi ầ lên đ y các thùng ph u riêng r , ch x xu ng băng t ố ệ c t li u, xi măng đ ứ ể ờ thùng ch a đ ch cân đ nh l ng.
ề ệ ể ệ a) Ki m tra các đi u ki n làm vi c
ộ ạ ộ ạ ộ ườ ớ c
ể ắ ầ ẳ ạ ư ả ế ướ ể ườ ậ ề ể ạ Đ b t đ u m t quá trình ho t đ ng m i, tránh tr ư ự ố đó (ch ng h n nh s c ). Trong thùng cân n ệ ẫ v n ch a x h t nguyên li u. T i bàn đi u khi n ng ướ ợ ng h p có quá trình ho t đ ng tr ụ ộ c, cân ph gia, cân xi măng, thùng tr n ấ i v n hành n nút Reset đ :
(cid:0) ở ử ả M c a x bê tông
(cid:0) ở ử ả M c a x thùng cân cát
(cid:0) ở ử ả M c a x thùng cân đá.
(cid:0) ở ử ả M c a x thùng cân xi măng
(cid:0) ở ử ả ướ M c a x thùng cân n ụ c, ph gia.
ệ ố ệ ớ Lúc này m i cho phép h th ng làm vi c .
ị
ậ ố ẻ ư
ườ ậ ướ ờ ấ ả ừ ẩ Sau khi quá trình chu n b xong. T máy tính ng ố ượ ng cát, đá1, đá2, xi măng, n mác bê tông nh : kh i l ể ố ư qu n lý hành chính nh tên lái xe, bi n s xe, ngày, gi ố ủ i v n hành nh p các thông s c a ữ ệ ụ c, ph gia, s m và các d li u xu t hành...
ớ ủ ề ể ườ ậ ạ ộ ế ộ ọ ự ộ đi u khi n ng i t i v n hành ch n ch đ ho t đ ng cho máy là t đ ng hay
Sau đó t ằ b ng tay.
ế ộ ự ộ ườ ậ ế ộ ằ ấ ấ ế đ ng ng ế i v n hành nh n nút Auto, n u là ch đ b ng tay thì nh n
N u là ch đ t nút Manual
7
ế ộ ề ể ự ộ b) Ch đ đi u khi n t đ ng
ươ
̣ ộ
Ch
ề ng 1. Khái quát chung v công nghê tr n bê tông
ể ự ộ đ ng ng
ề
ậ ệ ở Ở ế ộ ề ch đ đi u khi n t ơ ộ ộ ể đi u khi n. Đ ng c tr n bê tông cho ch y ố ượ ng nguyên v t li u, các kh i l ỉ ầ ấ ườ ậ i v n hành ch c n nh n nút Start trên bàn ả ạ ở ế ộ i. Máy s t ch đ không t ươ ệ ự ng pháp cân riêng l ẽ ự ộ đ ng cân đo ẻ . đây th c hi n ph
ả ượ ả ả ể ư ồ ờ ố c x xu ng băng t i đ đ a lên thùng cân. Đ ng th i đá
ở ả ể ư M van x cát, cát đ cũng x đ đ a lên thùng cân.
ố ệ ồ ừ ờ
i, khi kh i l
ặ ằ ả
ướ ụ c và ph gia. Xi măng t xi lô ả ừ ố ượ ố ượ ằ ng xi măng b ng kh i l ng đ t thì d ng ố ế ư ượ ơ c b m lên đ a vào thùng cân cho đ n khi b ng kh i ướ ụ ộ Trong quá trình cân c t li u đ ng th i cân luôn xi măng ,n ờ ứ ư ch a đ a vào thùng cân nh vít t ơ ụ ộ i. N c, ph gia đ đ ng c vít t ơ ơ ừ ặ ượ l ướ ng đ t thì d ng đ ng c b m n c và ph gia.
ỗ ộ ệ
ố ệ ờ ộ ộ
ộ ờ ờ
ắ ầ ắ ầ ở ả ướ ả ụ ộ Sau c x vào xe chuyên d ng.
c và ph gia vào tr n, b t đ u th i gian tr n ộ ử ả ộ ộ ộ ướ ượ ả ộ ẻ ộ ẻ ờ ạ ả ả ử ả ề Khi đi u ki n thùng tr n “r ng’, c a x thùng tr n “đóng”, thì c t li u và xi măng ượ ư ổ c đ a đ vào thùng tr n bê tông b t đ u quá trình tr n khô. Sau th i gian tr n khô là đ ộ ụ 30s thì x n t là 30s (Th i gian tr n m t ử ả m kho ng 60s) thì c a x thùng tr n m ra, bê tông đ ế th i gian x kho ng 10s, đóng c a x bê tông l i. K t thúc m t m tr n.
ẩ ể ẻ ộ ớ ộ ị
ế ụ ượ ậ ướ ể ộ ụ c, xi măng và ph gia ti p t c đ c v n chuy n lên thùng cân
ả Đ chu n b cho m t m tr n m i thì trong quá trình tr n bê tông và sau khi x ệ nguyên li u: cát, đá, n nghĩa là:
ư ằ ố ẻ ặ ả ố ệ
ẽ ế ụ ự ộ c và ph gia xong cũng t đ ng quay
ố ẻ ộ ạ ự i th c hi n cân c t li u và xi măng. Khi x n ướ ả ướ ờ ẻ ế ệ ụ ủ ừ ạ Khi s m tr n ch a b ng s m đ t thì sau khi x c t li u và xi măng xong s ti p t c quay l ạ l ố ệ c, ph gia. Khi cân đ thì d ng l ụ i ch m ti p theo. i cân n
ố ẻ ặ ố ẻ ằ ừ ế ạ Khi s m b ng s m đ t thì d ng h t quá trình cân l i.
ế ộ ề ể ằ c) Ch đ đi u khi n b ng tay
ể ằ ậ ệ ạ ố ch đ đi u khi n b ng tay,ng
ằ ườ ậ ị ế ị ể ề ặ ắ i v n hành g t công t c cân v t li u xu ng ể t b hi n th trên bàn đi u khi n ho c quan sát trên
ầ Ở ế ộ ề ố ệ OFF, quan sát s li u cân b ng thi ề màn hình ph n m m.
ơ ộ ấ ộ ̣ Nh n nút chay đ ng c tr n.
ạ ư ằ ạ ạ
ạ ộ ạ ể ế ộ ể ể ị ể ặ
ị ở ử ả Đ a tay g t sang ch đ ho t đ ng b ng tay, g t chuy n m ch đóng m c a x sang v ở ử ả ể ạ ầ trí “Stop”, khi c n đi u khi n, g t chuy n m ch sang v trí đóng ho c m c a x đ ở ử ả đóng, m c a x .
́ ờ ấ c, ph gia. Ng
ấ ố ụ ướ ộ ầ ữ ủ ấ ị
ượ ấ ủ ư ộ
8
ấ ể ố ệ ấ ờ ơ ộ ạ ồ ộ ườ ậ ồ Nh n nút c p cát,đa, đ ng th i c p luôn xi măng, n i v n hành ể ừ theo dõi s cân hi n th trên máy tính, khi đ nh n vào m t l n n a các nút đ d ng quá ả ấ ấ c c p đ đ a chúng vào thùng tr n. Lúc này nh n nút x trình c p.. Khi c t li u đã đ ạ ả ố ệ c t li u đ ng th i nh n nút x xi măng. Do đ ng c tr n luôn ch y trong quá trình ho t
ươ
̣ ộ
Ch
ề ng 1. Khái quát chung v công nghê tr n bê tông
ố ệ ờ
ả ướ ộ ướ ượ ụ ẻ t m bê tông đã đ t đ
ư c và ph gia. Sau khi tr n ấ ả ộ ả đ ng nên sau khi x xong c t li u, xi măng coi nh máy đang trôn bê tông khô, th i gian ộ ướ ượ ắ ầ c b t đ u tính khi x n c tr n ỉ ệ ườ ậ hoàn thành, ng i v n hành ch vi c nh n nút x bê tông.
ở ử ả ở ị ể ể
v trí “t ủ ướ ư ặ ủ ạ ể Không đ chuy n m ch đóng m c a x ế ộ ự ộ ẽ ị ả s b x theo ch đ t đ ng trong khi ch a cân đ n ự ộ đ ng” vì khi đó có th bê tông c ho c đ xi măng.
̀
̀
̣ ̣ ̣
1.5. Thanh phân vât liêu trôn bê tông
ể ế ấ ượ ấ ế ầ ệ Đ k t c u đ c bê tông nh t thi t c n có các nguyên li u sau:
1.5.1.Xi măng
ớ ướ ạ ồ
ộ ụ c
ồ ữ c t o thành h xi măng xen gi a các h t c t li u, đ ng ượ c đo b ng đ s t nón) Mác c a xi măng đ ố ữ ườ ế ườ ộ ủ ưở ầ
ằ ượ ấ ự ầ ả ng đ c a bêtông. Bình th ẩ ủ ớ ng l n đ n c ạ ố ệ ờ ạ ọ ấ ủ ầ ỗ ồ ớ ự ằ ộ
ạ ố ệ ế ợ Xi măng k t h p v i n ủ ủ ộ th i t o ra tính linh đ ng c a bê tông (đ ạ ố ệ ơ ch n ph i l n h n mác c a bê tông c n s n xu t, s phân b gi a các h t c t li u và tính ấ ch t c a nó nh h ng h xi măng l p đ y ầ ph n r ng gi a các h t c t li u và đ y chúng ra xa nhau m t chút (v i c li b ng 243 l n ườ đ ả ớ ả ữ ạ ng kính h t xi măng).
ượ ườ ủ ố ệ ộ ủ ườ ng đ c a bê tông
ợ ng h p này phát huy đ ầ ố ệ ơ ườ
ng đ bê tông kho ng 1,5 l n. Khi bê tông ch á ế ị ẩ c vai trò c a c t li u nên c ầ ứ
ụ ỗ
ườ ầ ố ệ ầ ộ ủ ấ ộ ủ ộ ế ư ộ ả ư ơ ng h xi măng l n, các h t c t li u b đ y ra xa nhau h n đ n m c chúng h u nh ườ ng đ c a đá, xi măng và c ng đ c a ế ườ ng đ bê tông nên yêu c u c t li u th p
Trong tr khá cao và yêu c u c t li u cao h n c ạ ố ệ ớ ồ ượ l ươ ng h nhau. Khi đó c không có tác d ng t ế ị vùng ti p xúc đóng vai trò quy t đ nh đ n c h n .ơ
ỳ ầ ủ ể ể ạ ạ
ủ
ề ầ ủ ể Tu yêu c u c a lo i bê tông có th dùng các lo i xi măng khác nhau, có th dùng xi ấ măng pô lăng, xi măng pô lăng b n sunfat, xi măng pôlăng x , xi măng puzolan và các ch t ươ ả ế k t dính khác đ tho mãn yêu c u c a ch ng trình.
1.5.2 . Cát
ể
ệ (0,14÷5) mm (0,08÷5)
t Nam (TCVN), t ộ c tính toán h p lý,
ớ ng cát khi tr n v i xi măng và n ế ẩ ả ượ c, ph gia ph i đ ườ ề ộ ợ ả ạ ỡ ạ ừ ể Cát đ làm bê tông có th là cát thiên nhiên hay cát nhân t o c h t t ẩ ỹ ừ ừ (0,15÷4,75) mm theo tiêu chu n M , t theo tiêu chu n Vi ụ ượ ướ mm TCVN. L ố ế n u nhi u cát quá thì t n xi măng không kinh t và ít cát quá thì c ng đ bê tông gi m.
1.5.3. Đa dăḿ
ỏ ệ ỏ
ẵ ộ ộ ễ ổ ư ặ ớ ữ
9
ượ ậ ẫ ấ ề ỏ ỡ ặ S i có m t tròn, nh n, đ r ng và di n tích m t ngoaì nh nên c n ít n ự ễ ầ măng mà v n d đ m, d đ nh ng l c dính bám v i v a xi măng nh nên c ượ ạ ơ c l tông s i th p h n bê tông đá dăm. Ng ướ ố ầ c, t n xi ỏ ộ ườ ng đ bê ạ nhi u góc c nh, c đ p v có i đá dăm đ
ươ
̣ ộ
Ch
ề ng 1. Khái quát chung v công nghê tr n bê tông
ệ ớ ữ ượ ẵ ớ c bê
ớ ạ ơ ả ằ ộ ơ ặ ườ ng đ cao h n. Tuy nhiên mác c a xi măng đá dăm ph i cao h n hay b ng mác
ầ ả ấ ạ ự di n tích m t ngoài l n và không nh n nên l c dính bám v i v a xi măng l n t o ra đ ủ tông có c ủ c a bê tông t o ra hay bê tông c n s n xu t.
1.5.4. N cướ
ệ
ướ ể ộ ả ả ả ả ưỡ ắ ưở ế ng bê ắ ng x u đ n th i gian đông k t và th i gian r n ch c
ộ ờ ạ ượ ướ ướ ử ố ệ N c đ tr n bê tông (r a c t li u, nhào tr n v sinh bu ng máy, b o d ấ ả tông) ph i đ m b o không nh h ủ c a xi măng và không ăn mòn thép. N c sinh ho t là n ồ ế ờ ể c có th dùng đ c .
ọ ồ ượ ồ ng n ng n ế ị ng n
ướ
ướ ạ ấ ủ ỗ ụ ộ ợ ử ướ n ướ ng n
ượ ặ ậ ắ c t
ộ ư ộ ớ ớ
ủ ỗ ế ố ợ ộ quan tr ng quy t đ nh tính công tác c a h n h p c nhào tr n là y u t ượ ộ c t o h xi măng và l ng c dùng trong nhào tr n bao g m l ượ ợ ướ c trong bê tông xác đ nh tính ch t c a h n h p bê tông. Khi ỉ ấ ướ ề ặ ậ ụ c ch h p th trên b m t v t ớ ạ ế ộ ư ộ i h n nào đó c tăng đ n m t gi ả ố ộ do, màng n c trên m t v t r n dày thêm, n i ma sát gi m xu ng, ấ ượ ng n c ng v i lúc bê tông có đ l u đ ng l n nh t mà ả ữ ướ ủ ỗ ầ ọ ợ ị ướ ượ L ướ ượ bê tông. L ị ố ệ ướ ng n c do c t li u. L n ủ ự ượ i tác d ng c a l c hút phân t c quá ít, d ng n l ủ ỗ ư ạ ắ r n mà ch a t o ra đ l u đ ng c a h n h p, l ướ ệ ướ ự ấ ẽ s xu t hi n n ướ ứ ộ ư ộ đ l u đ ng tăng thêm, l không b phân t ng g i là kh năng gi c c a h n h p. n
ể ướ ữ ể
ượ ố ộ ệ ế ấ ướ t quá 35g trong m t lít n c c. Tuy nhiên
ướ ế ổ ộ ố N c bi n có th dùng đ ch t o bê tông cho nh ng k t c u làm vi c trong n ẩ c không v b n n u t ng các lo i mu i trong n ượ ử ụ ườ c ể ế ạ ạ ướ ẽ ả ng đ bê tông s gi m và không đ c s d ng trong bê tông c t thép.
1.5.5. Ph giaụ
ụ ẽ ả ấ ọ
ệ ể ả ệ
ơ ặ ố ắ ặ ộ ờ ụ ấ ườ ặ ắ ấ ủ Ph gia là các ch t vô c ho c hoá h c khi cho vào bê tông s c i thi n tính ch t c a ề ạ ỗ ợ h n h p bê tông ho c bê tông c t thép. Có nhi u lo i ph gia cho bê tông đ c i thi n tính ộ ố ẻ d o, c ng đ , th i gian r n ch c ho c tăng đ ch ng th m.
ườ ề ặ ử ụ ạ ộ ụ ạ ạ Thông th ạ ắ ng ph gia s d ng có hai lo i: Lo i r n nhanh và lo i ho tđ ng b m t.
2) hay mu i Silic. Do là ch t xúc
ắ ụ ườ ố ấ
ng là lo i mu i g c (CaCl ỷ ạ ủ ụ ả ố ố 3S và C2S mà ph gia CaCl
2 có kh năng rút ườ
ệ ự ề ả nhiên mà không làm gi m c ng
ắ ở ổ Ph gia r n nhanh th tác và tăng nhanh quá trình thu hoá c a C ắ ng n quá trình r n ch c c a bê tông trong đi u ki n t ộ đ bê tông ắ ủ tu i 28 ngày.
ử ụ ườ ụ ứ
ắ i ta s d ng lo i ph gia đa ch c năng, đó là h n h p c a ph gia r n ạ ộ ạ ề ặ ộ ề ướ ụ ặ ụ ụ ỗ ệ Hi n nay ng nhanh và ph gia ho t đ ng b m t ho c các ph gia tăng đ b n n ợ ủ c.
ế ị ế
ậ ệ ủ ộ ị ự
ứ ủ ớ
10
ư ớ ừ ườ ủ ấ ượ ầ Thành ph n v t li u c a bê tông đóng vai trò quy t đ nh đ n ch t l ế ườ ệ ủ ị đ nh đ n c ng đ ch u l c cũng nh mác c a bê tông.T th c nghi m ng ượ ị c mác c a bê ông ng v i t ng lo i v t li u nh t đ nh v i m t t l đ nh đ ễ ượ ạ ừ i t c l ng ng hay quy t ườ i ta đã xác ộ ỉ ệ ị xác đ nh, ầ thành ph n trong bê tông. ế ừ ự ấ ị ượ ỉ ệ c t l ạ ậ ệ i ta d dàng tra đ mác c a bê tông ng
ươ
̣ ộ
Ch
ề ng 1. Khái quát chung v công nghê tr n bê tông
́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ 1.5.6. Ty lê pha trôn cac thanh phân trong bê tông
ị ả ủ
ẫ ệ ̣m mac bê tông : ẩ ế t Nam
ẫ ể Khi nói đ n ế mác bê tông là nói đ n kh năng ch u nén c a ệ ng đ là m t m u
ệ ướ c 150 mm × 150 mm × 150 mm, đ ự hi n hành c a ủ Vi ộ ộ ẫ bê tông hình l p ph ề ộ ượ ưỡ ng h trong c d
ờ
ị ủ (TCVN 3105:1993, ươ có ậ ng ẩ quy đi u ki n tiêu chu n ế ượ c ộ ch u ị ườ ượ c c ng đ
ủ ể ơ ẫ ấ nén phá h y m u (qua đó xác đ nh đ ng su t ằ ặ
ề ộ
ị ấ ủ ườ
ườ ọ ấ ượ ố ự , bê tông ch u nhi u tác đ ng khác nhau: ch u nén, u n, kéo, ấ ườ ư ng ng l y c ng bê tông, g i là mác bê tông.
ượ
c
ủ ủ ượ ẫ ở ổ ẩ
ượ ấ tu i 28 ngày, đ t 200 c l y
ể ả ̣ ̣
ượ ụ ặ ả ộ ́ ́ Khai niê tiêu chu n xây d ng m u bê tông. Theo ườ TCVN 4453:1995), m u dùng đ đo c kích th ị 1993, trong th i gian 28 ngày sau khi bê tông ninh k t. Sau đó đ đ nh trong TCVN 3105: ứ ư đ a vào máy nén đ đo ị nén c a bê tông), đ n v tính b ng MPa (N/mm²) ho c daN/cm² (kg/cm²). ế ấ ị Trong k t c u xây d ng ế ớ ị ượ t, trong đó ch u nén là u th l n nh t c a bê tông. Do đó, ng i ta th tr ể ặ ư ỉ ộ ị đ ch u nén là ch tiêu đ c tr ng đ đánh giá ch t l ạ ừ 100, 150, 200, 250, 300, 400, 500 và 600. Khi nói Mác bê tông đ c phân lo i t ấ nén phá h y c a m u bê tông kích th ớ ng su t ướ ứ ằ i r ng mác bê tông 200 chính là nói t ộ ạ ẩ ệ ề ượ ưỡ c nén ng h trong đi u ki n tiêu chu n, đ c d tiêu chu n, đ ỉ ủ ườ ị ộ ch u nén tính toán c a bê tông mác 200 ch là 90 kG/cm² (đ kG/cm². Còn c ng đ ứ ấ ớ ạ ạ ế ế ế ấ ể i h n th nh t). t k k t c u bê tông theo tr ng thái gi đ tính toán thi ế ấ ộ r t cao lên đ n 1000 kg/cm². ườ ể ế ạ ườ ng đ c i ta có th ch t o bê tông có Ngày nay ng ủ ữ ộ ụ hay đ l u đ ng ể ộ ư ộ c a v a bê tông, dùng đ đánh giá kh năng d Đô sut bê tông : Đ s t ọ ủ ướ ợ ả ủ ỗ ch y c a h n h p bê tông d ng b n thân ho c rung đ ng i tác d ng c a tr ng l
̀ ̀ ố ậ ệ ứ ấ ầ ̣ Thành ph n đ nh m c c p ph i v t li u cho 1 m3 bê tông dung xi măng Hoang Thach
ị PCB.30 .
́ Mac bê tông stt Xi măng (kg) Cat́ () Đá () N ćươ (Lit)
1 150 228,205 0,505 0,913 185
2 200 330,505 0,481 0,900 185
3 250 415,125 0,455 0,887 185
11
́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ́ Bang 1.1. Thanh phân đinh m c câp phôi
ươ
̣ ộ
Ch
ề ng 1. Khái quát chung v công nghê tr n bê tông
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̉
12
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ng cua đa , cat , xi ̣ ươ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ng ̀ ́ ̀ ̀ ́ ươ c , phu gia cho t ng me . Sau đo lây cac gia tri nay đê lâp thanh 1 gia tri t ̀ ̉ ư ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ư ̉ T bang trhanh phân bê tông nay , ta co thê tinh toan gia tri khôi l ̀ măng , n ́ ́ ư ư ng đ a vao đâu cân đê lây tin hiêu điêu khiên đ a vê PLC
ươ
ệ ạ
ể
ề
ầ
ộ
Ch
ng 2.Yêu c u đi u khi n công ngh tr m tr n bê tông
ươ ng 2
Ch
̀
̀
̉ ̣ ̣ ̣
YÊU CÂU ĐIÊU KHIÊN CÔNG NGHÊ TRAM TRÔN
BÊ TÔNG
ộ
ầ
ạ
ệ ủ 2.1. Yêu c u công ngh c a tr m tr n bê tông
ệ ủ ố ộ ầ 2.1.1.Yêu c u công ngh c a c i tr n
ơ ộ ố ộ ụ ụ ộ
ố ộ ẽ ả ậ ệ ộ ắ ả ộ ề ộ
ố Khi đ ng c tr n quay, qua h p gi m t c nó kéo tr c trính c i tr n quay. Trên tr c chính có g n các cánh tr n, các cánh tr n quay trong c i tr n s đ o đ u v t li u trong ố ộ c i tr n
ể ờ ừ ế ỳ ườ ậ ộ Th i gian tr n có th kéo dài t 30 đ n 60 giây tu theo ng ặ i v n hành đ t
ề ầ ộ + Yêu c u chi u quay cánh tr n :
ề ể ộ ộ Đây là chuy n đ ng quay theo m t chi u,
ố ộ ị ầ ổ Không c n n đ nh t c đ
Mômen quay l nớ
ụ ệ ả ả ấ Làm vi c liên t c trong c ca s n xu t
ố ớ ộ ầ ơ ộ + Yêu c u đ i v i đ ng c kéo cánh tr n
ế ộ ệ ạ Làm vi c trong ch đ dài h n
ố ộ ị ầ ổ Không c n n đ nh t c đ
ơ ộ ộ ố Đ ng c tr n có các thông s : P =22 Kw , n = 1000 v/ph
ể ề ầ + Yêu c u đi u khi n :
ạ ở ộ ạ ộ ơ ộ ả ắ ộ ộ
ế ị ầ ử ả ẵ ẵ
ở ị ứ ệ
ạ ộ ạ ở ị v trí h ng li u, c a x bê tông ầ ắ ủ ệ ấ ộ ử ả ề ủ Khi kh i đ ng tr m tr n, đ ng c tr n ho t đ ng đ u tiên, ta ph i ch c ch n các t b khác trong tr m s n sàng ho t đ ng, các c a x s n sàng( khí nén đ ), nguyên thi ậ ệ ủ ồ v trí đóng, ngu n đi n c p cho v t li u đ , se skíp ố ượ ế ị các thi t b khác đã có đ , các yêu c u v mác bê tông, s l ầ ng bê tông c n tr n rõ ràng.
13
ệ ầ ệ ủ 2.1.2 Yêu c u ngh c a xe skíp kéo li u
ươ
ệ ạ
ể
ề
ầ
ộ
Ch
ng 2.Yêu c u đi u khi n công ngh tr m tr n bê tông
ấ ạ ử ả ố ệ ỗ
ễ ứ c m t t
ộ ờ ể ố ệ ộ C u t o là m t thùng r ng có mi ng đ h ng c t li u , có c a x c t li u, di ượ chuy n lên xu ng trên 2 thanh ray và đ ố ệ ệ i kéo li u kéo
ộ ạ ở ầ ạ ộ ờ ố ệ ừ v trí ch c t li u t ơ bong ke r i
ố ượ ỳ đ u chu k ho y đ ng xe skíp n m ủ ậ ệ ng v t li u đã đ nó đ ị i kéo li u kéo lên v trí đ c t li u vào
ử ả ổ ố ệ ệ ượ ờ c t ộ
ế ế ụ ằ ở ị ệ ơ ộ ị ổ ố ệ ế
ư ả ế ố ộ ầ ẫ
ư ế ạ ẻ ướ ủ
ả ừ i ) thì xe skíp ph i d ng l ổ ố ệ ạ ộ ổ ế ố ệ ố ộ ị
ờ ổ ố ệ Ho t đ ng: ố xu ng, khi kh i l ố ộ ố ẻ c i tr n n u lúc đó c a x bê tông đã đóng, đ ng c tr n còn đang làm vi c và s m ộ ủ ộ tr n còn ti p t c. N u trong quá trình kéo lên tói g n v trí đ c t li u mà chu kì tr n c a ạ ử ậ ệ ẻ ướ c ch a k t thúc ( Trong c i tr n v t li u v n còn, bê tông ch a x h t ho c c a m tr ạ ả ư x ch a đóng l c i cho đén khi chu kì ho t đ ng c a m tr ế ớ ượ k t thúc m i đ c phép đi lên đ c t li u vào c i tr n. Sau khi đ h t c t li u nó la đi ị ố xu ng v trí ch đ c t li u
ể ầ ộ + Yêu c u chuy n đ ng:
(cid:0) D ng khi: Đ i x c t li u t
ợ ả ố ệ ừ ừ bong ke
ộ ủ ờ ế ẻ ướ Ch k t thúc chu kì tr n c a m tr c
ờ ổ ế ố ệ ố ộ Ch đ h t c t li u cào c i tr n
(cid:0) Đi lên khi: Không có l nh d ng đ đ i ể ợ
ừ ệ
ọ ượ ố ệ ủ Tr ng l ng c t li u trong thùng đã đ
(cid:0) Đi xu ng khi: Đã đ h t c t li u vào c i tr n ố ộ
ổ ế ố ệ ố
ề ộ ầ ơ +Yêu c u v đ ng c
ệ ở ế ộ ạ ặ ạ Làm vi c ắ ch đ ng n h n l p l i
ề ả Có đ o chi u quay
ế ộ ầ ả ở ộ Kh i đ ng trong ch đ đ y t i
ố ộ ầ ổ ố ị ệ Không c n n đ nh t c đ trong xu t quá trình làm vi c
ộ ơ Đ ng c có P = 7,5 Kw, n = 1450 v/ph
ệ ủ ầ ả ứ 2.1.3 Yêu c u công ngh c a vít t i đ ng
ậ ằ ằ ạ c kéo
ộ ụ ơ ộ ố ằ ậ ệ ồ ộ
ấ ạ ằ ả ứ ứ ệ ấ ỉ ượ C u t o: G m m t tr c vít vô t n l m trong m t ng b ng kim lo i. Nó đ ố quay b ng đ ng c KĐB. Khi quay nó kéo v t li u k m trong các khoang tr ng đi theo. Vít t i đ ng ch làm vi c khi ta c p xi măng cho silô ch a
14
ể ầ ộ ề +Yêu c u v chuy n đ ng
ươ
ệ ạ
ể
ề
ầ
ộ
Ch
ng 2.Yêu c u đi u khi n công ngh tr m tr n bê tông
ề ả Không đ o chi u quay
ố ộ ổ ị Không n đ nh t c đ
ạ ộ ấ ỉ ứ Ch ho t đ ng khi c p xi măng lên silô ch a
ạ ộ ế ộ ạ Ho t đ ng trong ch đ dài h n
ề ộ ơ ầ + Yêu c u v đ ng c
ấ ộ ơ Đ ng c có công su t P = 7,5 Kw, n = 1450 vòng / phút
ở ế ộ ạ ạ ộ Ho t đ ng ch đ dài h n
ề ả Không đ o chi u quay
ố ộ ổ ị ệ Không n đ nh t c đ trong quá trình làm vi c
ệ ủ ầ ả 2.1.4 Yêu c u công ngh c a vít t i xiên
ấ ạ ố ả ứ C u t o gi ng vít t i đ ng
ạ ộ ẽ ư ầ ể ệ ả ộ ơ
ề ể ả ộ ị ố ộ
ừ ề i quay, nó x đ a d n xi Ho t đ ng: Khi có l nh đi u khi n, đ ng c quay kéo vít t ầ ổ măng lên thùng cân. Đây là chuy n đ ng không đ o chi u quay, không c n n đ nh t c đ , d ng chính sác
ố ớ ộ ầ ơ ả Yêu c u đ i v i đ ng c kéo vít t i xiên
ấ ơ ộ Đ ng c có công su t P =11 Kw, n= 1450 v/ph
ở ế ộ ạ ặ ạ ạ ộ Ho t đ ng ắ ch đ ng n h n l p l i
ề ả Không đ o chi u quay
ố ộ ổ ị ệ Không n đ nh t c đ trong quá trình làm vi c
ệ ủ ầ 2.1.5. Yêu c u công ngh c a máy nén khí
ạ ồ
ở ử ả ố ệ ấ ộ ả ạ c, x ximăng và bê tông. Trong tr m tr n máy nén khí còn ph i làm vi c
ả ướ ệ ướ ả ố ộ ẽ ự ừ ạ ộ ạ ầ ấ Máy nén khí t o ra ngu n khí có áp su t cao c p cho các pitông đóng m c a x c t li u, x n tr ấ d ng ho t đ ng khi áp su t trong bình đ t yêu c u ả c c c i tr n . Máy s t
ề ộ ầ ơ + yêu c u v đ ng c kéo máy nén khí
ố ộ ổ ị không n đ nh t c đ
15
ộ ỉ ề ch quay theo m t chi u
ươ
ệ ạ
ề
ể
ầ
ộ
Ch
ng 2.Yêu c u đi u khi n công ngh tr m tr n bê tông
ạ ặ ạ
ệ ở ế ộ làm vi c ắ ch đ ng n h n l p l i
ố ơ ộ Đ ng c có thông s P = 2 Kw, n = 1450 v/ph
ệ ủ ơ ầ 2.1.6. Yêu c u công ngh c a b m n ướ c
ướ ấ ướ ừ ể ứ ướ ạ ộ ề ả c t b ch a lên thùng cân n c. Đây là ho t đ ng không đ o chi u
ơ c c p n B m n ừ quay và có d ng chính xác.
ề ộ ầ ơ ơ + yêu c u v đ ng c kéo máy b m n ướ c
ố ộ ổ ị không n đ nh t c đ
ộ ỉ ề ch quay theo m t chi u
ệ ở ế ộ ạ ặ ạ làm vi c ắ ch đ ng n h n l p l i
ộ ơ ố Đ ng c có thông s P = 3 Kw, n = 1450 v/ph
ệ ủ ử ả ố ệ ầ 2.1.7. Yêu c u công ngh c a c a x c t li u
ử ả ố ệ ượ ở ở
ờ ự ủ ế ự ả ộ
ậ ệ ộ ố Các c a x c t li u đ c đóng m nh l c c a các pittông khí nén. Quá trình đóng m ề ờ ậ ẽ ố ượ ng v t li u cho vào tr n x này ph i th t chính xác v th i gian th c. N u sai, kh i l ẻ ộ ọ ư ố ế ượ c mác bêtông cũng nh kh i lu ng m t m tr n sai và ta không kh ng ch đ
ế ế ạ
ế
2.2.Thi
t k tr m bi n áp
́ ủ ạ ấ ư Công su t tính toán c a tr m là: (công th c 2.1)
ộ ướ ả ộ ơ i + Pnén khí +Pb m n ụ ơ c +Pb m ph
ầ ầ
ơ ộ Stt = (Pđ ng c tr n + Pđ ng có xe kíp + Pvít t ầ gia +Pđ m cát +Pđ m xi + Pđ m đá)/ 0,8 (2.1)
(cid:0) ệ ố ộ ộ Trong đó: 0,8 là h s cos ơ tính chung cho toàn b đ ng c .
ử ụ ấ ủ ế ế ơ ớ
ặ ằ ộ ấ ọ Do s d ng m t máy bi n áp nên ta ch n công su t c a máy bi n áp SđmB l n h n (cid:242) Stt) ho c b ng công su t tính toán Stt (SđmB
ấ
ệ ố ệ ế ạ ượ ướ ế ả ỉ ế ế Ta ch n công su t máy bi n áp là: SđmB=200 KVA 35 KV/ 0,4KV. Do máy bi n áp ệ ộ t đ . c nên ta không ph i tính toán đ n h s hi u ch nh nhi này đ ọ c ch t o trong n
ộ ể ạ ụ ấ ạ ắ
ệ ự ệ
16
ượ ấ ệ ộ ấ ệ ậ ứ ẽ ấ ở ạ ả ạ ộ ệ Đ tr m tr n ho t đ ng liên t c, khi x y ra m t đi n thì tr m đã l p m t máy phát ế ớ c đ u song song v i máy bi n áp. Khi x y ra m t đi n thì đi n d phòng. Máy này đ ượ ệ ố i cho h th ng đ ngay l p t c máy phát s c p đi n tr l ả ế ụ c ti p t c làm vi c.
ươ
ệ ạ
ề
ể
ầ
ộ
Ch
ng 2.Yêu c u đi u khi n công ngh tr m tr n bê tông
ự
ọ
ệ
ắ
2.3. L a ch n máy c t đi n
ắ ả ̣ ố ủ B ng thông s c a máy c t điên:
ị Lo iạ i h n dòng
ệ Đi n áp đ nh m cứ Dòng đi n ệ làm vi cệ ớ ạ Gi ệ ắ đi n c t Dòng đi n ệ xung kích
PB – 35/400 35KV 400A 44KA 50KA
́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ Bang 2.1. Thông sô cua may căt điên
ố ủ ố c c u chì cao áp.
ắ ế ạ ạ ủ ừ ầ ọ ướ ọ T các thông s c a quá trình ch n thông s máy c t ta có th ch n đ C u chì cao áp ta ch n lo i c a hãng SIMENS ch t o các thông s ể ọ ượ ầ ố ở ả b ng d i đây:
ắ ắ Lo iạ Uđm Iđm Ic t N min Ic t N max
3GD 201 – 3B 35KV 30A 62A 63KA
́ ̀ ́ ̃ ̉ ̉ ̀ Ban 2.2. Thông sô câu chi cao ap cua hang Simens
ọ ủ ộ
2.4. Ch n t
ự đ ng l c
ủ ộ ự ồ ệ ầ ố l
ổ ự ừ ộ i đi n xu ng ắ máy phát d phòng, có 7 aptômat nhánh đ u ra đóng, c t cho
ơ ụ ả ộ ấ ừ ướ T đ ng l c g m có 1 Aptômat t ng đ u vào và1 aptômat c p t ầ các nhánh, m t aptômat t các đ ng c ph t i.
ủ ủ
ủ ộ ượ ặ Aptômat trong t ạ t o. Các aptômát đ ế ự ử ụ đ ng l c s d ng aptômát c a hãng Merlin Gerin c a Pháp ch c đ t trong v t ỏ ủ ự ạ t t o.
ủ ộ ự ể ả ự ạ đ ng l c: dùng aptomat h áp ki u MCCBS và ELCBS
ọ B ng l a ch n aptomat cho t ủ c a hãng Mitsubishi
ố ượ Lo iạ S l ng Uđm Iđm Ing tắ
NF630SE 2 500V 300A 600A
NF100SA T/A 1 415V 80A 160A
17
NF50HC 2 380V 5A 10A
ươ
ệ ạ
ề
ể
ầ
ộ
Ch
ng 2.Yêu c u đi u khi n công ngh tr m tr n bê tông
NF100ST/A 1 380V 25A 60A
NF30SS 6 380V 3A 6A
́ ̉ ̣ ́ Bang 2.3. Thông sô aptomat ha ap
ầ ử
ả ệ
ắ
ườ
ộ
2.5. Các ph n t
đóng c t, b o v , đo l
ng liên đ ng
2.5.1. Thi ế ị ả ệ t b b o v
ế ệ ẵ ả ườ ng dâyvà
ế ị ế ị ả t b b o v khác nhau s n sàng b o v máy phát, máy bi n áp đ ụ ướ Các thi thi t b tiêu th l ệ ệ i đi n.
ụ ủ ộ
ả ủ ự ố ấ ậ ể ạ ỏ ướ i m t cách ch n c nhi u nh t h u qu c a s c . Vì v y
ề ậ ệ ầ ả ẵ ộ ơ
ọ ệ ự ố ế ị t b này là phát hi n s c cách ly chúng kh i l M c đích c a các thi ế ượ ậ ọ l c và nhanh chóng sao cho có th h n ch đ ớ ộ các r le b o v c n ph i tác đ ng nhanh v i đ tin c y cao và kh năng s n sàng đáp ứ ả ấ ng cao nh t có th đ ả ể ượ c.
ầ a)C u chì
ế ị ệ ướ ệ ạ ắ ỏ
ể ả ộ t b đi n và l ả ệ
ả ớ ạ ớ i h n (Igh). Rõ ràng, c n có dòng đi n gi
ệ ệ ớ ớ ạ ể ầ ị ứ ị
ả ả ầ ố ớ ườ ầ ệ ệ i đi n tránh kh i dòng đi n ng n m ch. C u dùng đ b o v cho thi ị ả ứ ủ ế ị ố ả ậ ch y có b ph n ch y u là dây ch y. Tr s mà dòng đi n mà dây ch y b ch y đ t ơ ệ ượ ọ i h n l n h n dòng c g i là dòng đi n gi đ ệ ệ ứ ị đi n đ nh m c (Igh >Iđm) đ dây ch y không b đ t khi làm vi c v i dòng đi n đ nh ứ m c. Thông th ng, đ i v i dây ch y c u chì thì: Igh= (1,25÷1,45)Iđm.
ả ứ ể ắ ạ ườ ậ ả i v n hành ph i thay dây
c đi m: Khi x y ra s c ng n m ch, dây ch y đ t, ng ế ượ ả ầ ự ố ưở ệ ủ ả ả ấ Nh ch y c u chì do đó nh h ng đ n năng su t làm vi c c a máy
ả ầ ạ ườ ậ i v n hành thay dây ch y c u chì là t o cho ng ấ i v n hành ch p
ườ ậ ế ẫ ệ ể Vi c đ cho ng hành không đúng d n đ n làm sai.
ơ ệ ể ả ệ ế ị ệ ỏ ị ộ ơ ả R le nhi t:dùng đ b o v các thi t b đi n (đ ng c ) kh i b quá t i
ơ ệ ớ ệ ề ộ i vài trăm Ampe, ở ướ l i đi n m t chi u 440V và
ệ ề ớ R le nhi xoay chi u t ệ t có dòng đi n làm vi c t ầ ố i 500V, t n s 50Hz.
ự ế ử ụ ườ ọ ng đ
ượ ỉ ứ ủ ơ ị ằ ệ c ch n b ng dòng t th s d ng, dòng đi n đ nh m c c a r le nhi ị ủ ả ệ ầ ượ ả i, sau đó ch nh giá tr c a dòng c b o v quá t ́ ứ ủ ộ ự ệ ơ ệ ư ệ ệ ộ Trong th c t ị đi n đ nh m c c a đ ng c đi n c n đ đi n tác đ ng d a theo công th c 2.2 :
Itđ = (1,2÷1,3) Iđm ( 2.2 )
18
b)Công t cắ
ươ
ệ ạ
ề
ể
ầ
ộ
Ch
ng 2.Yêu c u đi u khi n công ngh tr m tr n bê tông
ặ ằ ắ ằ ụ ộ ơ ệ ạ Là khí c đóng c t b ng tay ho c b ng tác đ ng c khí ở ướ l i đi n h áp.
ắ ơ ệ ế ể ể ắ Vi c đóng, ng t các ti p đi m cũng có th theo các nguyên t c c khí khác nhau
ị ạ ầ ạ ớ ạ ầ ắ
đ u c n. Khi b g t, c n ắ ắ ế ừ ể ả ặ ặ ể ử ụ S d ng công t c hành trình ki u g t có c n g t v i bánh xe ạ ẽ ạ g t s g t sang trái ho c sang ph i và t ở ầ ầ đó đóng ho c ng t ti p đi m bên trong công t c.
c)Nút nấ
ườ ượ ể ệ ạ ấ
ệ ả
ể ề ắ c dùng đ đi u khi n các ấ , chuy n đ i m ch tín hi u, b o v ... S d ng ph bi n nh t là dùng nút ề ạ ở ướ ể ể ng đ ử ụ ả ắ ơ ạ l ổ ộ ừ ề ể Dùng đ đóng c t m ch i đi n h áp. Nút n th ơ ổ ế ệ ạ r le, công t c t ơ ể ở ấ n trong m ch đi u khi n đ ng c đ m máy, d ng và đ o chi u quay.
ể ượ ả ể ố ụ ể ướ ố c, ch ng ổ n ... và
c b o v kín đ ch ng b i, n ủ ấ ạ ả ệ ở Nút n cũng có ki u h và ki u đ ấ ể ạ có lo i có c đèn báo đ tr ng thái c a nút n.
ắ ự ộ d)Aptomat (máy ng t t đ ng)
ắ ạ ạ ằ ự ộ ự ố ư ả ắ đ ng khi có s c nh : quá t i, ng n
ụ ệ ụ ạ Là khí c đi n đóng m ch b ng tay và c t m ch t m ch, s t áp...
ượ ấ ứ ệ ệ ả c chia theo ch c năng b o v : aptomat dòng đi n
ệ ấ ạ ế ấ K t c u các aptomat r t đa d ng và đ ệ ự ể ự ạ c c đ i, aptomat dòng đi n c c ti u, aptomat đi n áp th p...
ệ ự ạ ượ ể ả ệ ả ạ Aptomat dòng đi n c c đ i đ ệ ạ c dùng đ b o v m ch đi n khi quá t ắ i và ng n m ch.
ệ ạ ệ ệ ấ ụ ủ ề ấ t th p không đ đi u
ệ ệ ệ ấ ể ả Aptomat đi n áp th p dùng đ b o v m ch đi n khi đi n áp t ệ ặ ki n làm vi c ho c khi m t đi n áp.
ừ ề ệ ạ
ể ế ợ ắ ừ ả ệ ệ ệ ệ ấ ả ạ Các aptomat có th k t h p nhi u nguyên lý làm vi c thành các aptomat v n năng: v a ừ ả ả b o v quá dòng hay ng n m ch, v a b o v đi n áp th p, v a b o v quá t i...
e)Các r leơ
ể ệ ề ể ắ ặ ạ đ ng dùng đ đóng c t m ch đi n đi u khi n ho c
ụ ệ ự ộ ế ự ề ể ệ ạ ố
ơ ả ộ ạ R le là lo i khí c đi n t ữ ệ ể m ch b o v đ liên k t gi a các kh i đi u khi n khác nhau, th c hi n các thao tác logic ệ theo m t quá trình công ngh .
ệ ừ ấ
ệ ự ắ ắ ơ ư ề ệ ơ ộ ạ ơ : là lo i r le đ n gi n nh t và dùng r ng rãi nh t, làm vi c d a trên nguyên ươ ề ế ấ và v k t c u nó t nh công t c t nh ng chi u đóng c t mach đi n ả ng t
ấ ự ư ạ ự ế ự ệ ơ R le đi n t ệ ừ lý đi n t ể đi u khi n, không tr c ti p dùng trong m ch l c...
ơ ề
ữ ở ế ệ ườ ơ ể ế ể ạ ế ể
19
ằ ở ị v trí gi a hai r le khác ườ ng m , ti p đi m ơ ế ự ộ ạ ơ ể R le trung gian: khuy ch đ i các tín hi u đi u khi n, nó n m ế ể ố ượ ng đóng, ti p đi m th ng ti p đi m (ti p đi m th nhau. S l ề ườ ủ ơ ổ ể chuy n đ i có c c đ ng chung) c a r le trung gian th ng nhi u h n các lo i r le khác.
ươ
ệ ạ
ể
ề
ầ
ộ
Ch
ng 2.Yêu c u đi u khi n công ngh tr m tr n bê tông
ệ ệ ạ ả ượ ả ướ t quá hay gi m d i
ơ ộ ị ố ệ ạ ỉ ệ ị ượ ơ R le dòng đi n: b o v m ch đi n khi dòng đi n trong m ch v m t tr s nào đó đã đ c ch nh đ nh trong r le.
ơ ệ ặ ế ị ặ ệ t b đi n khi đi n áp đ t vào thi t b tăng quá ho c gi m
ệ ộ ế ị ệ ượ ệ ệ ủ ắ ạ ớ c m c song song v i m ch đi n c a thi ả ế ị ệ ầ t b đi n c n
ả R le đi n áp: b o v các thi ị ứ quá m c qui đ nh.Cu n đi n áp đ ệ ả b o v .
ụ ả ệ ệ ơ ệ ạ R le đi n áp chia ra 2 lo i theo nhi m v b o v :
ơ ườ ệ đ ng không quay ệ ng. Khi đi n áp tăng
ứ ự ừ ắ ắ ừ ộ ộ ơ + R le đi n áp c c đ i: n p t ự ả quá m c, l c t ự ạ ắ ừ ộ th ng l c c n lò xo, n p t ở ệ đi n áp bình th ẽ đ ng s quay và r le tác đ ng.
ơ ả
ự ể ắ ệ ứ ự ượ ộ +R le đi n áp c c ti u: n p t quá m c, l c lò xo th ng l c t ở ệ ẽ ắ ừ ộ đ ng s quay đi n áp bình th ẽ ự ừ ắ ừ ộ đ ng s quay ng , n p t ệ ườ ng. Khi đi n áp gi m ơ c và r le tác đ ng.
ơ ờ ạ ơ ề ể ạ
ễ ầ ầ ầ ế ệ ớ ể ặ ả ờ ộ ớ ơ ộ
R le th i gian: Là lo i r le t o tr đ u ra nghĩa là khi đ u vào có tín hi u đi u khi n thì ớ sau m t kho ng th i gian nào đó đ u ra m i tác đ ng (ti p đi m r le m i đóng ho c m i m ).ở
ể ừ ễ ờ ế ầ ờ ặ ơ ề Th i gian tr có th t vài ph n giây đ n hàng gi ho c h n nhi u.
2.5.2. Khóa liên đ ngộ
ậ ả ế ị ắ ỗ ở t b đóng c t cao áp trong m i khoang và
ể ộ ệ ố ể ả ơ ượ ứ ớ ề Đ đ m b o đi u khi n tin c y các thi m c cao h n trong toàn b h th ng đ ộ c khoá liên đ ng v i nhau.
ụ ấ ạ ạ ộ ộ ộ
ở ờ ể ề Các đi u khi n khoá liên đ ng ph thu c vào c u hình m ch khoá liên đ ng và tr ng thái ủ ệ ố c a h th ng ể th i đi m đã cho.
ừ ộ ạ ộ ả ệ ề i. Các đi u ki n
ặ ệ ả ượ ơ ồ ạ ị ộ Khoá liên đ ng đ c bi ộ khoá liên đ ng ph i đ t ngăn ng a b cách li ho t đ ng trong khi có t c xác đ nh theo s đ tr m.
ế ị ườ 2.5.3. Thi t b đo l ng
ắ ầ ề ạ ậ ạ ượ ng
ư ệ ấ Trong quá trình v n hành đóng c t c n đo đ c ghi chép và đánh giá nhi u đ i l ệ nh dòng đi n, đi n áp, công su t.
ệ ố ơ ấ ệ ả ế ế c vi c này h th ng s c p ph i có các máy bi n dòng, máy bi n đi n
ượ ể ặ ặ ủ ề ể ề ể ặ ể Đ làm đ áp chúng có th đ t trên thanh góp ho c các nhánh, t ệ đi u khi n ho c bàn đi u khi n.
ế ị ể i v n hành có th quan sát
ể ạ ằ ồ ề ườ đi u khi n t i ch ho c trung tâm đi u
ườ ậ ỗ ồ ư ồ ặ ồ ị ồ
20
ụ ng này nh m m c đích ng ề ể ạ i bu ng đi u khi n t ồ ư ệ ượ ự ố ả ể ả ệ ắ Vi c l p các thi t b đo l ủ ề ể ượ đ c các hi n th trên t ồ ể khi n, trên các đ ng h đo nh : Đ ng h đo dòng (Ampemet), đ ng h đo áp (Volmet)...đ tránh các s c x y ra nh hi n t ́ ng qua t i.
ươ
ớ
ữ ậ
ệ
Ch
ng 3.Gi
i thi u PLC Mitsubishi FX3U và ngôn ng l p trình SFC
Ch
ươ ng 3
̀
̃
Ư
̣
GI
́ Ơ I THIÊU PLC MITSUBISHI VA NGÔN NG
̣
̀ LÂP TRINH SFC
́
̣
3.1 Khai niêm chung
ượ t t
ế ị ậ t b l p trình đ ữ ậ ộ ươ c
ể ế ắ ủ t c a Progammble Logic Control, là thi ạ ề ụ t k chuyên d ng trong công nghi p đ đi u khi n các quá trình t
ệ ườ ử ụ ừ ơ ạ ệ ộ ể ự i s d ng mà nó có th th c hi n hàng lo t các ch ng
PLC vi c, cho phép ể ự ệ th c hi n linh ho t các phép toán đi u khi n thông qua m t ngôn ng l p trình. Nó đ ế ả ể ề ế ế đ n gi n đ n thi ươ ỳ ứ ạ ph c t p và tu thu c vào ng trình.
ể ế ị ề ấ ộ ứ ệ ả
ụ ư ộ ả ơ ố
ế ượ ả ộ ươ ế ữ ể ổ ấ ễ ươ ng trình c a PLC có th thay đ i r t d dàng, các ch
ể t b đi u khi n logic kh trình PLC hi n nay có ng d ng r t r ng rãi nó có th Thi ơ ể thay th đ c c m t m ng r le, h n th n a PLC gi ng nh m t máy tính nên có th ượ ủ ậ l p trình đ ng trình con c. Ch ể ử ổ cũng có th s a đ i nhanh chóng.
ả ế ị ề ế
ầ ệ ệ chính trong vi c nâng cao h n n a hi u qu s n xu t trong công nghi p. Tr
ứ t b đi u khi n logic kh trình PLC đáp ng đ ả ả ả ơ ữ ụ ệ ự ộ ỉ ượ ạ ấ ể ệ đ ng hoá ch đ
ể ề ạ ả ấ ư ượ ầ c h u h t các yêu c u và nh là ướ ấ c ệ ấ c áp d ng trong s n xu t hàng lo t năng su t cao. Hi n ả đ ng hoá c trong s n xu t nhi u lo i khác nhau đ nâng cao năng
ấ Thi ế ố y u t đây thì vi c t ế ầ nay c n thi ấ ượ su t và ch t l ả ự ộ t ph i t ng.
ọ
ổ
ề
3.2. T ng quan v PLC Misubishi h FX3U
ớ ệ 3.2.1. Gi i thi u chung
ỹ ể ề ộ ị ể
ọ ế ế ạ ữ ố
ỹ
ể ệ ề
ả ế qu c dân, nó không nh ng thay th cho c c u r le tr ư ứ ủ ừ ả ả ệ ế ố ấ ớ ứ ạ ấ
ố ư ộ ề ấ ậ ấ K thu t đi u khi n kh trình đã phát tri n m nh và chi m m t v trí r t quan ướ ơ ấ ơ c tr ng trong các ngành kinh t ậ ọ ế ẩ kia mà còn chi m lĩnh các ch c năng quan tr ng khác nh tính toán, ch n đoán k thu t ả ơ ẻ ạ ộ ữ mà còn có kh này không nh ng đi u khi n hi u qu ho t đ ng c a t ng máy đ n l ậ ả ệ ạ ạ năng n i m ng r t m nh trong vi c k t n i m ng s n xu t v i hi u qu , m c tin c y cũng nh đ b n r t cao.
ơ ở ể ệ ả ậ
ể ế ậ ỹ ướ ể ủ ề ể ệ K thu t đi u khi n logic kh trình phát tri n trên c s công ngh máy tính và ừ t ng b ầ c phát tri n ti p c n theo nhu c u phát tri n c a công nghi p.
21
ộ ề ừ ể ả ờ T đó b đi u khi n logic kh trình PLC (Programmable Logic Controllor) ra đ i.
ươ
ớ
ữ ậ
ệ
Ch
ng 3.Gi
i thi u PLC Mitsubishi FX3U và ngôn ng l p trình SFC
ự ả ộ ị
ệ ữ ậ ộ
ệ Ta có th t m đ nh nghĩa PCL là m t máy tính công nghi p có kh năng th c hi n ệ linh ho t các thu t toán đi u khi n s thông qua m t ngôn ng l p trình. Thay cho vi c ph i th hi n thu t toán b ng m ch s .
ể ạ ậ ậ ạ ể ệ ể ố ạ ề ằ ả ố
ủ ộ c l u trong b nh
ề ng trình đi u khi n đ ự ể ượ ư ệ ươ ượ ố ọ ộ ớ V i PLC toàn b thu t toán ch ướ ạ d ậ i d ng các kh i ch ươ ng trình và đ ớ c a PLC, ỳ c th c hi n theo chu k vòng quét g i là Scan.
ể ̣ 3.2.2. Tìm hi u PLC Misubishi ho FX3U
̣ a) Ho PLC Mitsubishi FX3U
ế ế ộ ề ặ ệ b đi u khi n đó
ộ ể ổ ệ ố , trong đó b sung cho đ
ứ ể v iớ tính năng m iớ th haiứ ượ ử ệ ố Bus hi n cóệ c s h th ng phát tri nể module m ngạ lên m iườ l nầ
ỏ ọ t k nh g n, đ c bi ổ Bus" h th ng ổ ệ và b sung ặ t đ c bi ể ộ c ượ v iớ b chuy n đ i ổ Bus m iớ này.
ỗ ợ ạ cũng tăng thêm công su tấ I / O c aủ mô hình ch đ o ngườ h tr m ng ủ ạ m iớ ,
ố Dòng FX3U là th hế ệ thành công th baứ c aủ gia đình PLC Mitsubishi Electric cho th ị ngườ qu c tố ế. Thi t tr là "b chuy n đ i ể ở ộ ch c năng d ngụ đ m r ng ể ế ố đ đ ể có th k t n i Các tăng c mà bây giờ có thể đ I / O, bao g mồ các k t n i cượ m r ng ế ố m nạ g. ở ộ t i đa 384
ế ổ Hình 3.1. Giao ti p PLC Mitsubishi FX3U qua các c ng
ử ụ ớ ư ớ ẩ
ườ ề ữ ệ ữ
ư ệ ử ụ ế ớ ủ ươ ợ ụ ậ ỗ ợ ầ ủ ứ , s d ng giao th c 0.065μs theo lý thuy t, ế FX3U đi kèm v i m t b nh tiêu chu n 64k ớ ộ ớ ủ FX2N. Thêm b nh có nghĩa là ng i dùng có ơ ứ ạ ng trình ph c t p, l u tr nhi u d li u h n i th l n c a vi c s d ng công c l p trình ố ộ ơ 8 l nầ so v iớ b nộ h c a ơ ữ ơ và nhi u h n n a các ch ặ ậ ụ , ho c t n d ng l ề ng trình
22
Ngoài ra, FX3U cũng h tr đ y đ Profibus / DP cũng nh Ethernet ộ ộ TCP và UDP, t c đ cao ề ướ nhi u h n c, b ể ế r ng h n ộ t th vi ớ ươ ộ trong b nh ch IEC 611313 phong cách.
ươ
ớ
ữ ậ
ệ
Ch
ng 3.Gi
i thi u PLC Mitsubishi FX3U và ngôn ng l p trình SFC
ậ ủ ố ỹ Thông s k thu t c a PLC Mitsubishi FX3U
̃ ̉ ̣
FX3U ́ ̉ Tôi đa 384
Đăc ̣ điêm ki thuât Công vao rà ̀ ươ ́ ơ ̣ ng trinh bô nh Ch c RAḾươ
̀ ươ ự ự ̣ ̣ Ch ng trinh th c hiên 64000 b Th c hiên theo chu kì
ơ ̣ ̣ R le nôi bô 7680
ơ ̣ ̣ 512
ơ ̉ 4096
512
̣ 235
́ ̀ ̀ ́ ̀ơ R le đăc biêt R le chuyên tiêṕ ̀ ̣ ơ Bô th i gian Bô đêḿ ́ ́ ư Cac m c đêm Năm , thang,tuân, ngay , gi , giây
̃ ư ̣ 8000
̣ 32768
̉ 16
̣ ̣ ́ D liêu đăng ki Tâp tin đăng kí ́ ́ Chi sô đăng ki ́ Đăng ki đăc biêt 512
́ ̉ Sô con tro 4096
ố ỹ ̉ ậ ủ Bang 3.1. Thông s k thu t c a PLC Mitsubishi FX3U
ể ệ ượ ể
ươ ộ c m t ch ử
ươ ề ộ ệ ề ể ộ ộ ớ ộ ộ ấ ả ổ t nhiên ph i có c ng vào ra đ giao ti p v i thi
ườ ớ ư ộ ng trình đi u khi n PLC có tính năng nh m t máy ớ ể ư ữ ể ế ị ề t b đi u khi n ng xung quanh. Bên c nh đó, nh m ph c v các bài toán
ế ằ ư ộ ế ộ ờ ạ ặ ứ ề ệ ố ụ ụ t nh : B đ m, b th i gian
23
ổ ể ố ố ữ ể ự Đ có th th c hi n đ ả tính, nghĩa là ph i có m t b vi x lý (CPU), m t h đi u hành, m t b nh đ l u gi ữ ệ ch ng trình, d li u và t và trao đ i thông tin v i môi tr đi u khi n s , PLC còn có thêm các kh i ch c năng đ c bi ụ và nh ng kh i hàn chuyên d ng.
ươ
ớ
ữ ậ
ệ
Ch
ng 3.Gi
i thi u PLC Mitsubishi FX3U và ngôn ng l p trình SFC
ộ ộ ề ủ ể ả ượ ấ ạ ữ c c u t o thành nh ng module cho
ầ ứ ấ ơ ồ ầ ứ ộ ộ ủ Ph n c ng c a m t b đi u khi n kh trình PLC đ th y s đ các modul ph n c ng c a m t b PLC.
ộ ộ ườ ữ M t b PLC th ng có nh ng Module sau:
ồ Module ngu n (PS)
ị ử ơ Module đ n v x lý trung tâm (CPU)
ớ ươ ộ Module b nh ch ng trình
ầ Module đ u vào
ầ Module đ u ra
ố Module ph i ghép
ụ ứ Module ch c năng ph .
ề ắ c ghép thành m t đ n v riêng, có phích c m nhi u chân đ c m và rút ra
ộ ơ ạ ượ ộ ặ ộ ườ ả ắ ơ ể ắ ị ỗ M i Module đ ễ d dàng trên m t Pannel c khí có d ng b ng ho c h p. Trên Panel có l p các đ ng:
ề ấ ừ ầ ể ẫ ồ ồ ườ ng là
ườ ế ấ ộ ồ Đ ng ray ngu n đ d n ngu n m t chi u l y t đ u Modul ngu n PS (th 24V) đ n cung c p cho các Module khác.
ạ ể ế ớ ữ ổ ớ Bus liên l c đ trao đ i thông tin gi a các Module v i th gi i bên
ngoài.
ậ b) L p trình cho PLC Mitsubishi
ị ươ Đ nh nghĩa ch ng trình
ỗ ệ ươ ượ ữ ế ộ t theo m t ngôn ng mà c vi
ng trình là m t chu i các l nh n i ti p nhau đ ạ ươ
ệ ượ ả ạ ộ ể ể ượ c. Có ba d ng ch ụ ậ t c các công c l p trình đ có th làm vi c đ
ầ ỉ
ề ầ
24
ố ế Ch ng trình: Instruction, Ladder và SFC/STL. Không PLC có th hi u đ ộ ể ề ả ấ ả c c ba d ng trên. Nói chung b ph i t ệ ượ ớ ạ ụ ế ầ ậ l p trình c m tay ch làm vi c đ c v i d ng Instruction trong khi h u h t các công c ệ ượ ở ả ạ ồ ọ ẽ ậ l p trình đ h a s làm vi c đ c d ng Instruction và Ladder. Các ph n m m c ệ ở ạ ẽ d ng SFC. chuyên dùng s cho phép làm vi c
ươ
ớ
ữ ậ
ệ
Ch
ng 3.Gi
i thi u PLC Mitsubishi FX3U và ngôn ng l p trình SFC
ơ ả ạ ậ Hình 3.2. Các d ng l p trình c b n cho PLC Mitsubishi
ế ị ơ ả ậ Các thi t b c b n dùng trong l p trình
ế ị ể ể ụ ị t b có công d ng riêng. Đ d dàng xác đ nh thì
ơ ả ộ Có 6 thi ỗ m i thi ế ị ậ ế ị ượ t b đ t b l p trình c b n. M i thi c gán cho m t kí t ỗ ự :
ự ế ể ỉ ắ X: dùng đ ch ngõ vào vât lý g n tr c ti p vào PLC
ố ự ế ừ ể ỉ Y: dùng đ ch ngõ ra n i tr c ti p t PLC
ể ị ế ị ị T: dùng đ xác đ nh thi t b đ nh thì có trong PLC
ể ị ế ị ế C: dùng đ xác đ nh thi t b đ m có trong PLC
ạ ộ ư ờ M và S: dùng nh là các c ho t đ ng bên trong PLC
ấ ả ế ị ượ ọ ế ị ế ị ạ c g i là “Thi t b bit”, nghĩa là các thi t b này có 2 tr ng thái:
t b trên đ T t c các thi ặ ặ ON ho c OFF, 1 ho c 0.
ượ ữ ậ ề c trình bày v 2 ngôn ng l p trình mà em
ử ụ ể ậ ổ ủ ồ Trong khuôn kh c a đ án này, em xin đ đã s d ng đ l p trình cho PLC Mitsubishi FX3U đó là Ladder và SFC.
ữ ậ ữ ậ 3.2.3. Ngôn ng l p trình Ladder (ngôn ng b c thang)
ạ ữ ạ
ạ ệ ồ ọ ệ ắ
ượ ữ ữ
ớ ề ầ ầ ậ ộ
ệ ụ ề ẽ ẽ ự ữ ấ ộ ị ệ ể
25
ư ể ệ ớ ủ ươ ư ộ ơ ồ ậ ươ Là ngôn ng có d ng đ h a cho phép nh p ch ng trình có d ng nh m t s đ ơ ễ ể ể ệ m ch đi n logic, dùng các kí hi u đi n đ bi u di n các công t c logic ngõ vào và r le ư ơ logic ngõ ra. Ngôn ng này g n v i chúng ta h n ngôn ng Instruction và đ c xem nh là m t ngôn ng c p cao. Ph n m m l p trình s biên d ch các kí hi u logic trên thành mã máy và l u vào b nh c a PLC. Sau đó PLC s th c hi n các tác v đi u khi n theo logic th hi n trong ch ng trình.
ươ
ớ
ữ ậ
ệ
Ch
ng 3.Gi
i thi u PLC Mitsubishi FX3U và ngôn ng l p trình SFC
LD X000
OUT Y000
ệ ắ ỉ ườ ườ Hình 3.3. L nh LD ch khi công t c th ở ng m và đ ng bus trái
ắ (Ngõ ra Y000 đóng khi công t c X000 đóng hay ngõ vào X000 = 1)
ữ ậ 3.2.4. Ngôn ng l p trình SFC
ể ề ự ế ổ ậ ủ ữ ậ ư a, Đi u khi n trình t và u th n i b t c a ngôn ng l p trình SFC
ọ ề ề ỏ
ề ả ụ ề ề
ể là m t m ng quan tr ng và có vai trò không nh trong đi u khi n ự ạ ự ề ộ
ể ệ ố ụ ể ơ ộ
ự ặ ộ . Đ c
ể ệ ề ể ề vai trò chính đi u khi n các công ể ng gi
ữ ề ả ự ấ ự ể ộ Đi u khi n trình t ể ặ ấ ệ ự ộ trong công nghi p, trong dân đ ng. Có th g p r t nhi u ví d v đi u khi n trình t t ả ứ ộ ư ụ d ng cũng nh trong nhi u lĩnh v c khác. Các h th ng tr m tr n, lò ph n ng, m t dây ề ả ộ ạ ệ ố ặ ấ t và c th h n là h th ng tr m tr n bê tông chuy n s n xu t xi măng hay m t máy gi ề ụ ồ ượ c trình bày trong đ án này là m t ví d khá đi n hình cho đi u khi n trình t đ ệ ự ườ t trong công nghi p, đi u khi n trình t bi th ộ ạ đo n, các quá trình theo trình t ể trong m t dây chuy n s n xu t.
ự ấ ữ ậ
ư ộ
ầ ượ ử ụ ượ ỗ ợ ấ ở ề ữ ậ
ữ ệ sau s xu t hi n c a các PLC và các h DCS đ u tiên, các ngôn ng l p trình ổ ế ự c s d ng r ng rãi trong th c ỉ ạ ể c h tr r t hoàn ch nh trong ạ ỏ i t ra không
ữ ệ ố ậ ự ở ế ợ ữ ể ề ệ ủ ể ừ K t ể ề đi u khi n nh LAD, FBD, IL…đã tr nên ph bi n và đ ế . Đây là nh ng ngôn ng l p trình đi u khi n m nh, đ t ệ ầ h u h t các h th ng PLC và DCS hi n nay. Tuy nhiên các ngôn ng này l phù h p cho l p trình đi u khi n trình t b i nh ng lý do sau:
ự ế Khó hình dung, thi u tr c quan
ứ ạ ử ụ ẽ ặ ữ ậ ề S d ng các ngôn ng l p trình này s g p nhi u khó khăn, ph c t p
ễ ắ ỗ ệ D m c l i, khó phát hi n và s a l ử ỗ i
ở ộ ạ Kém linh ho t, khó m r ng
ữ ậ ả
ữ ậ ợ . Ngôn ng l p trình
ệ ố ể ể ợ ấ ỏ ơ ả ủ Nguyên nhân c b n c a các khó khăn trên là do b n ch t c a các ngôn ng l p trình ả này không phù h p đ mô t SFC t ấ ủ ự ạ ộ các h th ng ho t đ ng theo trình t ự ề . ra r t thích h p cho đi u khi n trình t
ế ố ỹ ủ k thu t và ch c
ề ữ ể ế ượ ử ụ ự ụ ể ẩ ữ c chu n hóa. Ngôn ng SFC đã đ
ủ ư ả
ượ ệ ổ ộ ố ữ ư ậ ứ Ngôn ng SFC là s c th hóa c a Grafcet, có tính đ n các y u t ộ ố ệ c s d ng trong m t s h năng đi u khi n, đã đ ớ ẩ th ng PLC và DCS hi n nay nh các s n ph m c a Siemens, Emerson, Mitsubishi… v i ể nh ng u đi m n i tr i sau:
26
ự ươ ứ ủ ệ ố ạ ộ ể ố ớ ồ Có s t ng ng và gi ng v i bi u đ quá trình ho t đ ng c a h th ng
ươ
ớ
ữ ậ
ệ
Ch
ng 3.Gi
i thi u PLC Mitsubishi FX3U và ngôn ng l p trình SFC
ể ừ ơ ồ ệ ả ủ ệ ố ạ ộ s đ công ngh hay mô t quá trình ho t đ ng c a h th ng sang
ễ D dàng chuy n t SFC
ự ậ ả ơ L p trình tr c quan, đ n gi n
ậ ợ ệ ố ể Thu n l i cho phân tích, tìm hi u h th ng
ắ ỗ ế ạ ệ ễ ỗ ế ả H n ch kh năng m c l i. D dàng tìm và phát hi n các l i n u có
ử ổ ạ ộ ễ ạ ớ Linh ho t, d dàng them, b t hay s a đ i quá trình ho t đ ng
ế ố ơ ả ủ ữ ậ b, Các y u t c b n c a ngôn ng l p trình SFC
ế ố ơ ả ủ ướ ể ế ộ c b n c a SFC là b c (Step), chuy n ti p (Transition) và hành đ ng
Các y u t (Action).
ướ i đó, ng x c a h th ng đ ị c xác đ nh tr
ự ự ặ c đó. M t b
ờ ợ
ạ ộ ướ ủ ệ ố ỗ ế ộ ạ
ạ ị c b t đ u (initial step), xác đ nh tr ng thái ban đ u c a h th ng. M t b ướ ấ c đ
ướ ở ượ ứ c b i ạ c có th tích c c ho c không tích c c. T i ở ậ ị c tích c xác đ nh b i t p h p các b ộ ỉ i và bi n ra. M i m ng SFC ch có chính xác duy nh t m t ộ ướ ượ ầ ủ ệ ố c ướ ộ ầ ộ ầ ố
ồ ọ ằ ể ễ ằ ử ủ ệ ố ễ ả ộ ạ B c: di n t m t tr ng thái mà t ể ắ ớ ướ ộ các hành đ ng g n v i b ấ ỳ ạ ượ ể ộ m t th i đi m b t k , tr ng thái c a h th ng đ ạ ị ế ự c c và các giá tr bi n n i t ướ ắ ầ b ạ ể ệ th hi n d ng đ h a b ng m t kh i hình ch nh t có m t đ u vào và m t đ u ra. B c ữ ậ ớ ườ ắ ầ ượ b t đ u đ ữ ậ ộ c bi u di n b ng hình ch nh t v i đ ng bao là nét đôi.
Step 1
ướ ườ ướ ắ ầ B c th ng B c b t đ u
ướ ậ Hình 3.4. B c trong l p trình SFC
ề ừ ộ ạ
ủ ệ ố ể ề m t hay nhi u ộ ớ c g n v i m t
ế ể ướ c phía tr ệ ẽ ề ị
ể ệ ố ế ướ ể ạ c ph i đ
c n i v i nhau thông qua các chuy n ti p. Có 3 lo i ơ ế ượ ắ ệ ủ ế ể ể ể ể ế ẩ ả
27
ế ể ệ ộ Chuy n ti p: th hi n m t đi u ki n chuy n tr ng thái c a h th ng, t ỗ ướ ề ướ ộ c xu ng m t hay nhi u b b c phía sau. M i chuy n ti p đ ể ự ự ủ ể ề đi u ki n chuy n ti p mà giá tr logic c a nó s đi u khi n s th c hi n c a quá trình ả ượ ố ớ ế chuy n ti p. Các b ế ị ế ượ c quy đ nh trong chu n là: chuy n ti p đ n gi n, chuy n ti p phân nhánh chuy n ti p đ ể ạ c nh tranh, chuy n ti p phân nhánh song song.
ươ
ớ
ữ ậ
ệ
Ch
ng 3.Gi
i thi u PLC Mitsubishi FX3U và ngôn ng l p trình SFC
ể ậ ế Hình 3.5. Chuy n ti p trong l p trình SFC
ợ ậ ậ ứ ử ả ướ
ệ c th c hi n khi b ế ự ộ ể ơ ả
ự ng trình vi
ộ ế ằ ắ ướ ẩ ớ
ượ ỉ ị ữ ậ c mà gián ti p thông qua các kh i ộ ộ ướ ộ ố ế ấ ộ ộ ộ ệ ố c mà nó ể c tích c c. M t hành đ ng có th đ n gi n ch là m t bi n, cũng có th là ươ t b ng m t trong các ngôn ng l p trình đã đ nh nghĩa trong ố c duy
ạ ộ ộ ờ ộ ố ớ ị ủ ứ ấ ộ ỗ ộ Hành đ ng: là t p h p các lu t ng x c u h th ng đ ộ ắ ớ ượ g n v i đ ộ ạ ộ m t đo n ch ự ế chu n. Các hành đ ng không g n tr c ti p v i các b ỉ ắ hành đ ng. M t kh i hành đ ng ch g n v i m t hành đ ng duy nh t và m t b nh t. M i kh i hành đ ng có m t c xác đ nh cách th c ho t đ ng c a nó.
Cờ
Ý nghĩa
Cờ
Ý nghĩa
Trống Gi ng ố
như N
P
Xung
Không l u ư trữ
N
SD
L u ư tr ữ và trễ thời gian
Xoá
R
DS
Tr ễ th i ờ gian và l u ư trữ
L u ư tr ữ (đặt)
S
SL
L u ư tr ữ và gi
iớ h nạ th i ờ gian
L
P1
Gi
iớ h nạ về thời gian
Sườn lên
D
P0
Tr ễ th i ờ gian
Sườn xuống
ả ướ ắ ủ ờ ượ ẩ ị B ng d i đây tóm t t ý nghĩa c a các c đã đ c quy đ nh trong chu n.
ậ ả ờ B ng 3.2 – Ý nghĩa các c trong l p trình PLC
ế ẽ ả ế ể ể ậ ấ ả ướ ướ Lu t chuy n ti p: quá trình chuy n ti p s x y ra khi t t c các b c phía tr c nó
ế ượ ệ ể ề ế ể ễ ỏ tích c c và đi u ki n chuy n ti p đ c th a mãn. Quá trình chuy n ti p di n ra theo
28
ự ự sau: trình t
ươ
ớ
ữ ậ
ệ
Ch
ng 3.Gi
i thi u PLC Mitsubishi FX3U và ngôn ng l p trình SFC
ế
ướ ố ự ế ể ế ể ồ ớ ướ ở c phía tr ờ c chuy n ti p và n i tr c ti p v i chuy n ti p đ ng th i
ấ ả + T t c các b ự ấ m t tích c c
ố ự ế ể ể ế ế ồ ờ ớ ấ ả + T t c các b ướ ở c phía sau chuy n ti p và n i tr c ti p v i chuy n ti p đ ng th i
tích c cự
ượ ự ồ ờ ế ẽ ạ ộ ể c tích c c đ ng th i, các b ướ ở c phía sau chuy n ti p s ho t đ ng
+ Sau khi đã đ ớ ộ ậ đ c l p v i nhau.
ậ ậ
ề
ể
ỹ
ự
ộ
ạ
3.3. K thu t l p trình đi u khi n trình t
cho tr m tr n bê tông.
ệ ề ể
ệ ố , đ th c hi n có h th ng các công vi c đi u ệ ề ế ườ ự ầ ệ ậ ộ ỹ i cán b k thu t
ậ ự ể ự Trong bài toán đi u khi n trình t ẫ ố ể i đa thi u sót, nh m l n trong quá trình th c hi n, ng ấ ỹ ộ ố ướ c có tính ch t k thu t sau: khi n và tránh t ệ ự ầ c n th c hi n m t s b
ơ ồ ố ợ ệ ủ ệ ố ề c 1ướ : Xây d ng s đ ph i h p thao tác công ngh c a h th ng đi u
3.3.1. B ạ ể ộ ự khi n tr m tr n bê tông
t k m t máy m i. ng t
ệ Đây là công vi c có yêu c u t ườ ầ ươ ứ ự ắ ự ư nh khi b t tay vào thi ủ ệ ố ầ ế ế ộ ể ừ ớ đó hình dung và
ạ ộ ế ủ ừ ặ ừ ướ ấ c thao tác th t chi ti ộ t c a t ng khâu ch p hành ho c t ng b
i th c hi n ph i căn c vào yêu c u ho t đ ng c a h th ng đ t ậ ư ự ố ợ ả các b ủ ệ ố ạ ộ ữ ậ ệ Ng ự phân tích trình t ấ ph n ch p hành c a h th ng cũng nh s ph i h p các ho t đ ng gi a chúng.
ườ ệ ướ ạ ượ Quá trình phân tích và ph i h p các thao tác th
ố ợ ự ữ ậ ế ế ng đ ả ộ ơ i d ng m t s c th c hi n d ỗ i d ng các d i hình ch nh t k ti p nhau. M i
ạ ộ ả ố ợ ự c th c hi n d ế
ệ ướ ạ ờ ự ộ ệ ề ệ ằ ậ
ơ ồ ượ ồ đ ph i h p. S đ đ ễ ư ấ ả ượ ng tr ng cho di n bi n theo th i gian quá trình ho t đ ng c u m t khâu ch p hành d i t ộ ộ ể ự ộ ộ ấ ặ ho c m t b ph n ch p hành nh m th c hi n m t thao tác công ngh đi u khi n t đ ng ộ quá trình tr n bê tông.
̀ ́ ́ ̀ ơ ự ̣
́ Th i gian th c hiên cac thao tac tinh băng giây 5 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
29
̣ ̣ Tên goị tha o tać / Thi êt́ bị ng đa/́ ượ Đinh l ́ ử c a câp liêu 1
ươ
ớ
ữ ậ
ệ
Ch
ng 3.Gi
i thi u PLC Mitsubishi FX3U và ngôn ng l p trình SFC
̣ ̣
̣ ̣
̣
́ ươ c ̣ ̣
̣
̣ ̣ ̣
́ ̉ ̣ ́ ́ ng cat/́ ượ Đinh l ́ ử c a câp liêu 2 ượ Đinh l ng xi ́ ử măng/ c a câp liêu 3 ượ Đinh l ng ́ ơ ươ c/ B m n n hoat đông ̣ ượ Đinh l ng phu ơ gia/ B m phu gia hoat đông Chuyên côt liêu đa cat ximăng
Trộ n khô / Độ ng cơ qua y
Xa n ć ̉ ươ
̉ ̣ Xa phu gia
Trộ n t́ươ
̀ ̣ ́ Đen bao hiêu
̉ Xa bê tông
30
ạ ộ ễ ế ự ủ ạ ự ộ ̉ Bang 3.3. Di n bi n quá trình ho t đ ng trình t ộ c a tr m tr n bê tông t đ ng
ươ
ớ
ữ ậ
ệ
Ch
ng 3.Gi
i thi u PLC Mitsubishi FX3U và ngôn ng l p trình SFC
ơ ồ ế ế ố ợ ệ i thi
ộ ắ ầ ể ế ị ườ S đ ph i h p các thao tác công ngh cho phép ng t k hình dung toàn b quá ờ ự ồ các thao tác và th i đi m b t đ u t b bao g m trình t
ủ ệ ố ự ạ ộ ư ế ệ ủ ừ trình ho t đ ng c a h th ng thi cũng nh k t thúc th c hi n c a t ng thao tác.
ướ ậ ơ ồ ố ề ể ự 3.3.2. B c 2: L p s đ kh i đi u khi n trình t
ứ ự ố ợ ạ ộ ấ ậ
ườ
ặ Căn c vào s ph i h p các ho t đ ng ho c các thao tác c a các b ph n ch p ố ề ế ậ ể ậ ẽ ậ ơ ồ i cán b k thu t s l p s đ kh i đi u khi n trình t ơ ữ ủ ộ ướ ộ ủ ơ ồ ứ ự ạ d ng s đ ch c năng ề ể ệ c ti p c n h n n a c a quá trình đi u khi n
ộ ỹ hành, ng (functionchart). Công vi c này là m t b ệ ố h th ng.
ướ ầ ứ ặ ả ẩ ị 3.3.3. B c 3: Chu n b ph n c ng và đ c t ố tham s vào/ra
ọ ơ ấ ệ ự ư ự ọ ộ
ơ ổ ề
ế ế ể ợ ơ ấ ộ ể i thi
ấ ậ ấ ế ế t đ n quá trình đi u khi n đã t ng h p. ả ế ớ t v i
ệ ừ ệ ả ế ả ộ , các tín hi u t các c m bi n ph n ánh tr ng
ộ Công vi c l a ch n các c c u tác đ ng ch p hành nh l a ch n đ ng c ,van ậ ợ ề đi u khi n, xilanh khí nén,…có liên quan m t thi ỹ ể ọ ả ự ế ườ t k ph i l a ch n k đ tìm ki m các c c u tác đ ng phù h p nh t và mô t Ng ậ ả ơ ấ ố ỹ ầ ủ đ y đ các thông s k thu t c u c c u tác đ ng. Các tín hi u có liên quan m t thi ủ ế ạ ự ươ ể các ti p đi m ngõ ra c a PLC. T ng t ượ ư ế ộ ơ ấ c đ a đ n các ngõ vào PLC. thái c c u tác đ ng, đ
ố Thông qua vi c l a ch n và đ c t
ữ ệ ự ế ệ các tham s vào/ra này, ng ế ế ế ẽ i thi ạ ườ ớ ấ ọ t cho vi c thi t k s cung t k m ch giao ti p gi a PLC v i m ch công su t
ố ệ ầ ộ ọ ợ ị ặ ả ế ế ạ ể ự ấ c p các s li u c n thi ủ ơ ấ c a c c u lao đ ng, xác đ nh ngõ vào/ra đ l a ch n PLC thích h p.
ướ 3.3.4. B ậ c 4: L p trình
ớ ầ ủ ữ ệ ượ ệ ệ c cung c p t V i đ y đ d li u đ c th c hi n trên, công vi c ti p các b
ấ ừ ươ ế ệ ả ạ
ườ ậ ệ ố ự ể ế ế ể ự ả ộ
ữ
ươ ả ữ ậ ng trình. Trong khuôn kh b n đ án này, em xin đ
ữ ậ ướ ề ủ ệ theo c a ng i l p trình là so n th o ch ng trình đi u khi n cho PLC đ th c hi n vi c ể ư ạ ề ử đi u khi n h th ng tr m tr n bê tông đúng nh đã thi t k . Tùy theo kh năng quen s ẽ ọ ự ườ ậ ạ ụ i l p trình s ch n l a ngôn ng đó d ng lo i ngôn ng l p trình trên PLC nào mà ng ữ ượ ồ ổ ả ể ạ đ so n th o ch c dùng ngôn ng LADDER và SFC làm ngôn ng l p trình chính cho PLC.
ướ ử ạ ỉ ươ 3.3.5. B c 5: Ch y th và hoàn ch nh ch ng trình.
ự ệ ệ ậ ạ nhiên ph i th c hi n sau khi l p trình. Vi c ch y th ử
Đây là công vi c h t s c t ươ ệ ế ứ ự ự ượ ệ ả ế ộ c th c hi n trong hai ch đ : ng trình đ ch
ế ộ ươ ủ ứ l p (ch đ offline): cho ch y ch
ệ ạ ng trình và theo dõi đáp ng c a các ấ ị ụ ể ẽ ể ở ngõ ra c th s hi n th cho tín hi u xu t
31
ế ộ ả ậ a, Ch đ gi ố ơ ấ ngõ ra thông s thông qua đèn Led. Đèn Led ở ứ ộ ngõ ra cho c c u tác đ ng và đáp ng chúng.
ươ
ớ
ữ ậ
ệ
Ch
ng 3.Gi
i thi u PLC Mitsubishi FX3U và ngôn ng l p trình SFC
ế ộ ử ề ỉ ả ậ l p
ả ươ ạ ể ế ớ ố
ế ộ ệ ố ế ộ ể
ế ộ ự ế ấ ể ề ơ ấ ế ộ ự i và khi có t
32
ạ ả ng th c c a các c c u tác đ ng khi không t ư ệ i s giúp cho ng ự ự ộ ố ướ ươ ậ ạ b, Ch đ th c (ch đ online): sau khi ch y th và đi u ch nh ch ng trình trong gi ạ ộ hoàn h o ta ti n hành chuy n ch đ ho t đ ng trên PLC và n i m ch giao ti p v i ớ m ch công su t đ đi u khi n h th ng trong ch đ th c. Trong ch đ này v i các đáp ườ ậ ự ủ ứ ả ẽ i l p trình ả ỉ c khi đ a vào v n hành th c s trong s n xu hi u ch nh ch ầ ng trình l n cu i tr
ươ
ể
ề
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
ươ
Ch
ng 4
Ế
Ế
ƯƠ
Ề
Ể
THI T K CH
NG TRÌNH ĐI U KHI N
̀ơ
̣
4.1 S đô công nghê
̀ ̀ ̣ ̣ Hinh 4.1 Mô hinh công nghê trôn bê tông
́
́
̀
́
ươ
̉
̀ 4.2. Thiêt kê điêu khiên dung ph
ng phap Grapcet
33
ươ
ể
ề
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
34
ự 4.2.1. Xây d ng Gapcet I
ươ
ề
ể
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
35
ươ
ề
ể
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
36
ự 4.2.2. Xây d ng Gapcet II
ươ
ề
ể
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
37
ươ
ề
ể
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
̀ ̀ ̉ 4.2.3. Ham điêu khiên
Y0 = ( g+ X15.Y17 + Y0 ).Y1.Y2.Y3.Y4.Y5
Y1 = ( X0.Y0 + X14.Y17 + Y1 ).Y6
Y2 = ( X0.Y0 + X14.Y17 + Y2 ).Y7
Y3 = ( X0.Y0 + X14.Y17 + Y3 ).Y10
Y4 = ( X0.Y0 + X14.Y17 + Y4 ).Y11
Y5 = ( X0.Y0 + X14.Y17 + Y5 ).Y12
Y6 = ( X1.Y1 + Y6 ).Y13
Y7 = ( X2.Y2 + Y7 ).Y13
Y10 = ( X3.Y3 + Y10 ).Y13
Y11 = ( X4.Y4 + Y11 ).Y14
Y12 = ( X5.Y5 + Y12 ).Y14
Y13 = ( X6.Y6.Y7.Y10 + Y13 ). Y14
Y14 = ( X10.Y13.X7.Y11.Y12 + Y14 ).Y15
Y15 = ( X11.Y14 + Y15 ).Y16
Y16 = ( X12.Y15 + Y16 ).Y17
38
Y17 = ( X13.Y16 + Y17 ).( Y0.( Y1 + Y2 + Y3 + Y4 + Y5))
ươ
ề
ể
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
39
̀ ́ ơ ̉ ơ 4.2.4 S đô r le tiêp điêm
ươ
ể
ề
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
40
ươ
ề
ể
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
̀
́
́
̉
̀ 4.3. Thiêt kê điêu khiên dung PLC
̀ ươ 4.3.1 Ch ng trinh Ladder
̀ ̉ a) Phân công vao ra : I/O
̀ ̉ ̉ Bang 4.1. Phân công vao ra cho PLC
ầ Đ u raầ stt Đ u vào
ở ộ Y000: Làm vi cệ X000: Kh i đ ng 1
Y001: Van x xiả X001: D ngừ 2
Y002: Van x cátả ấ X002: C p xi măng 3
ấ Y003: Van x đáả X003: C p cát 4
ả ấ ̣ Y004: Van x phu gia X004: C p đá 5
ơ Y005: Van x n ć ả ươ X005: B m n ướ c 6
ộ ụ Y006: Tr n khô ơ X006: B m ph gia 7
́ ̉ ̣ Y007: Tr n ộ ướ t X007 Van xa côt liêu 8
Y010: Còi báo 9
̉ Y011: Xa bê tông 10
́ ̉ Y12 : Đêm me 11
̀ ́ ̣ b) nguyên ly lam viêc
́ ́ ́ ́ ́ ở ̣ ̣ ̣ ̣ Ân nut kh i đông cac van c p n ́ ấ ươ c, phu gia, cat, đa, xi măng hoat đông.
́ ̀ ́ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ Cac cam biên cân đ t d ́ ặ ươ i cac khoang lam nhiêm vu cân đu trong l ng quy đinh
cho t ng khoang.
̀ư
́ ̃ ́ ́ ượ ư ̣ ̣ ̉ ́ Sau khi cac khoang n ́ c nap đu may ep se đ a cac ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ươ c, phu gia, cat, đa, xi măng đ nguyên liêu gôm cat , đa , xi măng xuông bôn trôn đê trôn khô.
́ ̀ ượ ự ̣ ̣ Qua trinh trôn khô đ c th hiên trong 30 giây.
phu gia vao bôn trôn trong đê th c hiên qua trinh trôn
41
́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ư ươ c va ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ Qua trinh trôn khô kêt thuc , may ep nhanh n ̉ ự ́ ươ c va phu gia hoat đông đ a n ̣ ươ ̣ ̣ ́ t.
ươ
ề
ể
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
́ ̣ ̣ ̀ Qua trinh trôn ́ ̣ ươ t hoat đông trong 30 giây.
́ cho công đoan m c a xa bê tông trong 10 giây va tiêp tuc cho lân trôn m i.
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ươ coi bao hiêu hoat đông đê bao hiêu trôn xong chuân bi ̣ ́ t ́ ̀ ̀ ́ Kêt thuc qua trinh trôn ở ử ơ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ Bô đêm sô me hoat đông đêm đu sô lân quy đinh 3 lân xa bê tông .
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ Kêt thuc qua trinh đêm đu sô me ̉ reset bô đêm va kêt thuc qua trinh trôn bê tông.
́
́
̀
̀
ự
̣ ̉ ̣ ̣
4.3.2 L a chon PLC cho mô hinh thiêt kê điêu khiên tram trôn bê tông
ứ ủ ệ ố ố ầ ữ ể ặ ầ
ộ co thế ̉ ̀ ́ ́ ̀ ́ ọ ề ̉ ̉ ạ Căn c vào s đ u vào/đ u ra, d a trên nh ng đ c đi m c a h th ng tr m tr n bê ượ c trình bày trong đ án, em l a ch n PLC Mitsubishi FX3U 32MR/ESA tông đ ́ ơ ượ ứ đáp ng đ ự ự ầ ủ ệ ố đi u khi n ồ c các yên c u c a h th ng ể va đam bao tinh kinh tê v i gia thanh
h p ly. ́ ợ
̀ Hinh 4.2. PLC FX3U32MRESA
̃ ̣ ́ Thông sô ky thuât
(cid:0) ố ố S ngõ vào s : 16
(cid:0) ố ố S ngõ ra s : 16, Relay
(cid:0) ấ ồ Ngu n cung c p: 24 VDC.
(cid:0) ụ ấ Công su t tiêu th : 30 W
(cid:0) ớ ươ ộ B nh ch ng trình: 64.000 Steps
42
(cid:0) ồ ờ ự ồ Đ ng h th i gian th c.
ươ
ể
ề
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
(cid:0) ộ ế B đ m: 235
(cid:0) Timer: 512
(cid:0) ề Truy n thông RS232C, RS 485.
(cid:0) ỡ Kích c (W x H x D): 150 x 90 x 86.
43
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ươ ́ư ̣ ng trinh , PLC PLC FX3U32MRES A đa đap ng ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ Trong qua trinh thiêt kê va chay ch ượ đ ̀ c yêu câu cua công nghê tram trôn bê tông .
ươ
ề
ể
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
44
̀ ươ c) Ch ng trinh Ladder
ươ
ể
ề
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
45
ươ
ể
ề
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
ươ ậ ̣ Hình 4.3. Ch ng trình l p trình dang LADDER
ữ
ậ
ằ 4.4. L p trình b ng ngôn ng SFC
46
4.3.1 Main SFC
ươ
ề
ể
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
ươ Hình 4.4. Ch ng trình SFC (main)
47
ươ 4.3.2. Ch ng trình SFC
ươ
ể
ề
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
48
ươ
ề
ể
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
49
ươ
ể
ề
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
50
ươ
ề
ể
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
51
ươ
ể
ề
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
52
ươ
ề
ể
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
53
ươ
ề
ể
Ch
ng 4.Thi
ế ế ươ t k ch
ng trình đi u khi n
54
̀
Tai liêu tham khao
̣ ̉
Ậ
Ế
K T LU N
̀ ́ ̀ ́ ́ ầ ư ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̉
́ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ̀ ự ̉ ̉ ̣
́ ́ ̃ ư ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ”. ̀ ̀ ̃ ̀ ư Qua m i tu n nghiên c u tai liêu va tim hiêu cung nh khao sat va thiêt kê điêu khiên ̀ ̀ ư ượ c nhiêu kiên th c , kêt qua vê mô hinh tram trôn bê tông , em nhân thây minh đa thu đ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ năng l c cua minh . Em đa tim hiêu tai liêu vê PLC , vê cac ngôn ng lâp trinh cho PLC va ́ ̀ ̀ ươ ự ử s dung ap dung cho đê tai tôt nghiêp ” ng trinh điêu khiên tram trôn bê Xây d ng ch tông dung PLC Misubishi
́ ́ ̃ ́ ̃ ượ ̉ ư ư Qua đo nhom chung em đa thu đ ́ c nh ng kêt qua nh sau:
̃ ̀ ̃ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ộ ư ư ề ̉ ̣ Đa tim hiêu va năm v ng nh ng khai niêm v công nghê tr n bê tông.
̀ ̃ ̃ ệ ạ ể ề ầ ộ ̃ ư ̉ Đa hiêu ro vê nh ng yêu c u đi u khi n công ngh tr m tr n bê tông.
̀ ̀ ́ ̀ ̉ ượ ử ử ̣ ̣ ̣ ̣ c cach s dung, chon PLC Mitsubishi FX3U và s dung thanh thao phân mêm ̀ ̀ ữ ậ ử ̣ ̣ ̣ ̣ Hiêu đ GX Developer lâp trinh cho PLC đăc biêt la s dung ngôn ng l p trình SFC.
̀ ử ề ể ̣ ̣ Thi ế ế ươ t k ch ng trình đi u khi n chay th nghiêm thanh công.
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̣ c thây giao TS. ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̃ ́ ̀ ́ ́ ư ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
ự ̣ ̃ ượ Trong qua trinh nghiên c u va lam đô an tôt nghiêp, nhom chung em đa đ ̀ ̀ XXXXXXXX chi dân, giang giai tân tinh va ti mi vê nh ng kiên th c va kinh nghiêm lam viêc th c tê.́
ả ơ Em xin chân thành c m n .
́ ̀ ̀ ̣ Ha Nôi, ngay 22 thang 6 năm 2011
55
ự ̣ Sinh viên th c hiên
̀
Tai liêu tham khao
̣ ̉
̀
TAI LIÊU THAM KHAO
̣ ̉
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ơ ự ̉ ̣ ̉ ́ Bai giang môn T đông hoa công nghiêp v i PLC ́ , Nha Xuât ban Bach
̣ ́ [1] Ha Tât Thăng, ̀ Khoa Ha Nôi, 2010.
̃ ộ ề ấ ả ứ ể ả B đi u khi n lôgic kh trình PLC và ng d ng ụ , Nhà xu t b n
ộ [2] Nguyên Văn Khang, Bách khoa Hà N i , 2009.
ễ ọ ấ ả ứ ề ể ộ ầ ,Đi u khi n logic và ng d ng ụ , Nhà xu t b n KHKT Hà N i,
[3] Nguy n Tr ng Thu n 2000.
ế ễ ề ể ậ ấ ả Đi u khi n logic l p trình PLC , Nhà xu t b n
56
ố [4] Tăng Văn Mùi, Nguy n Ti n Dũng, th ng kê, 2003.