“Xây d ng h th ng HACCP cho nhà máy s n xu t bia

ệ ố

Đ tài: ề chai”

Danh sách nhóm qu n lý ch t l

ng

ấ ượ

STT

MSV

H tênọ

L pớ

1

Nguy n Th L u

561318

K56CNTPA

ị ư

2

Nguy n Th May

561427

K56CNTPB

3

561319

K56CNTPA

Ph m Th Hà Mi ị

4

Lê Lan Minh

561320

K56CNTPA

5

561321

K56CNTPA

Nguy n Th Minh (NT) ị

6

Nguy n Th Nga

561324

K56CNTPA

7

561328

K56CNTPA

Tr n Th Ng c ọ ị

8

Giang Đ c Tài

561444

K56CNTPB

9

561340

K56CNTPA

Lê Th Tâmị

10

Hoàng Th Huy n Trang

561356

K56CNTPA

11

Ngô Đình Tr

561357

K56CNTPA

ngườ

12

Ph m Th Vân

561361

K56CNTPA

13

Tr n Th Vui

561363

K56CNTPA

M C L C

PH N 1: Đ T V N Đ Ặ Ầ Ấ Ề

Bia là lo i đ u ng lên men có đ c n th p, đ c làm t nguyên li u chính là ạ ồ ố ộ ồ ấ ượ ừ ệ

malt đ i m ch, hoa hublon, n m men và n ạ ạ ấ ướ c. Xu t hi n t ấ ệ ừ kho ng th p niên k th ậ ỷ ứ ả

VI (TCN) đ n nay, bia đã tr thành lo i th c u ng “ma thu t” chinh ph c kh u v ế ở ứ ụ ẩ ạ ậ ố ị

ng i b t ch p th i gian. ườ i dùng kh p th gi ắ ế ớ ấ ấ ờ

ệ Ngày nay, ngành s n xu t bia phát tri n, v i nh ng nhà n u bia chuyên nghi p, ữ ể ấ ả ấ ớ

quá trình s n xu t bia đòi h i s k t h p hài hòa gi a khoa h c và ngh thu t. ỏ ự ế ợ ậ Đ ngồ ữ ệ ả ấ ọ

ng m i đã làm cho th tr ng th c ph m ngày càng phong phú và đa th iờ , giao l u th ư ươ ị ườ ạ ự ẩ

ng cũng nh v ch t l ng. Trong đó, ch t l d ng v s l ạ ề ố ượ ư ề ấ ượ ấ ượ ố ng là n i dung then ch t ộ

ng v đ đ m b o tính an toàn, lành m nh và kh d ng c a s n ph m. Vì v y, ch t l ể ả ủ ả ả ụ ấ ượ ả ạ ấ ậ ệ

sinh an toàn th c ph m đang là m i quan tâm l n c a nhi u qu c gia đ c bi t là các ự ủ ề ẩ ặ ố ớ ố ệ

HACCP là h th ng ki m soát ch t l

ệ ố

ấ ượ

ả ng ch t ch có th đ m b o

ể ả

an toàn và ch t l

ng c a các s n ph m. Tuy nhiên vi c xây d ng và áp

ấ ượ

i các

d ng HACCP v i các m c đ và hi u qu khác nhau t ứ ộ ụ

nhà máy s nả

c đ t ra t

phía ng

i tiêu dùng là: “Tiêu

xu tấ . Do đó có nhi u câu h i đ

ỏ ượ ặ

ườ

chu n HACCP có đ

c th c hi n t

t không? Và ch t l

ng th c ph m áp

ượ

ệ ố

ấ ượ

...

d ng HACCP an toàn nh th nào? ụ

ư ế

Ư ể

u đi m c a h th ng này là : ủ ệ ố

-

T o ra s n ph m có đ an toàn tuy t đ i , ch t l

ệ ố

ấ ượ

ẩ ng s n ph m

ngày càng tăng.

-

Giúp phát hi n và ngăn ch n đ

c các m i nguy mà tr

ặ ượ

ướ

ả c khi nó x y

ra.

-

c quy trình m t cách nghiêm ng t.

Giúp các nhà qu n lý qu n lý đ ả

ượ

-

Gi m chi phí, h n ch đ

c t

ế ượ ố

ả i đa chi phí s n xu t cho các s n

ph m h ng.

i ích đó chúng em đã l a ch n đ tài :

T nh ng l ữ

n c đang phát tri n. ướ ể

“Xây d ng hự

th ng HACCP cho nhà máy s n xu t bia”.

I. Tình hình s n xu t và tiêu th bia t Nam ụ ả ấ Vi ở ệ

1.1. Tình hình s n xu t bia t Nam ả ấ Vi ở ệ

Tính đ n h t năm 2004, toàn ngành có 329 c s s n xu t bia v i công ế ế ơ ở ả ấ ớ

t k 1.737 tri c có kho ng 20 su t thi ấ ế ế ệu lít/năm. Theo s li u th ng kê năm 2006 c n ố ệ ả ướ ố ả

òn l nhà máy bia có công su t l n trên 50 tri u lít/năm, c ấ ớ ệ ạ ấ i là các nhà máy có công su t

nh 20 tri u lít/năm và 10 tri u lít /năm. T ng công su t các nhà máy bia trong c n ổ ệ ệ ấ ả ỏ cướ

lít/năm, riêng 10 t nh mi n Trung đã lên đ n 500 tri u lít/năm. đã lên đ n 1,5 t ế ỷ ề ế ệ ỉ

Các nhà máy bia đ c phân b t i 49/64 t nh thành c a c n c t p trung ch ượ ố ạ ủ ả ỉ ướ ậ ủ

i khu v c Đông Nam b , Đ ng b ng s ông H ng, Trung b v y u t ế ạ ự ằ ộ ồ ộ à Nam Trung b . Các ồ ộ

ự khu v c Tây Nguyên, Đ ng b ng sông C u Long, trung du mi n núi phía B c, năng l c ử ự ề ằ ắ ồ

m c th p. s n xu t bia ấ ả ở ứ ấ

Năng l c s n xu t bia t p trung ch y u t i nh ng t nh thành ph tr c thu c TW ủ ế ạ ự ả ậ ấ ố ự ữ ộ ỉ

ộ nh : TP H Chí Minh chi m: 23,2% t ng năng l c s n xu t bia toàn qu c, TP Hà N i: ự ả ư ế ấ ồ ổ ố

13,44%, TP H i Phả òng: 7,47%; t nh Hà Tây: 6,1%, Ti n Giang: 3,79%; Hu : 3,05%; Đà ề ế ỉ

N ng: 2,83%. ẵ

Theo s li u c a Kirin (Nh t B n) t ố ệ ủ ậ ả ổ ứ ch c chuyên nghiên c u và th ng kê ngành ứ ố

bia r u toàn c u th ì năm 2001, s n l ng bia Vi ượ ầ ả ượ ệ t Nam là 817 tri u lít, đ ng th 29 ệ ứ ứ

trên th gi n lên v trí th 13. ế ớ i, đ n năm 2011 đ t 2.780 tri u lít, v ạ ế ệ ươ ứ ị

Theo s li u c a B Công th ng xét v m t s n l ố ệ ủ ộ ươ ề ặ ả ượ ủ ế ng các s n ph m ch y u ả ẩ

c tính s n l có th th y, v bia năm 2013, ề ể ấ ướ ả ượ ệ ng toàn ngành 6 tháng đ t 1.373,1 tri u ạ

ạ lít, b ng 47,3% k ho ch năm, tăng 10,7% so v i cùng kỳ (6 tháng đ u năm 2012 đ t ế ằ ạ ầ ớ

1.240,9 tri u lít). Trong đó, s n l ng bia c a SABECO c đ t 673,1 tri u lít, tăng ả ượ ệ ủ ướ ệ ạ

8,8% so v i cùng kỳ; c a HABECO c đ t 299,8 tri u lít, tăng 13,7%; các doanh ủ ớ ướ ệ ạ

òn l i s n xu t c đ t 400,2 tri u lít, tăng 11,56% so v i cùng kỳ. Riêng hai nghi p cệ ạ ả ấ ướ ệ ạ ớ

th ng hi u Bia Hà N i và Bia Sài G òn ươ ệ ộ ướ ổ c đ t 903,2 tri u lít, chi m 65,8% t ng ệ ế ạ

ng bia s n xu t toàn ngành và tăng 11% so v i cùng kỳ. l ượ ả ấ ớ

Qua các s li u trên cho th y tình hình s n xu t bia Vi t Nam đang không ố ệ ả ấ ấ ở ệ

ấ ng ng tăng lên. Hi n nay m t s nhà máy s n xu t bia đang có k ho ch tăng năng su t, ả ộ ố ừ ệ ế ấ ạ

m r ng quy mô s n xu t, s d ng trang thi t b hi n đ i đ đáp ng nhu c u tiêu th ấ ử ụ ở ộ ả ế ị ệ ạ ể ứ ầ ụ

ng. c a th tr ủ ị ườ

1.2. Tình hình tiêu th bia hi n nay t Nam. ụ ệ Vi ở ệ

T ch c nghiên c u th tr ng Eurowatch đ ổ ứ ứ ị ườ ã công b con s th ng kê cho th y 3 ố ố ấ ố

lít bia đã đ c tiêu th t Nam trong năm 2012. Bình quân, m i ng i Vi t tiêu t ỷ ượ ụ ở Vi ệ ỗ ườ ệ

th 32 lít/năm, “quán quân u ng bia” ụ ố ở khu v c ASEAN và th ba châu Á, ch sau Trung ứ ự ỉ

ng bia Vi

Th tr ị

ườ

ề t Nam ho t đ ng khá c nh tranh, v i nhi u

th

ng hi u n i ti ng nh : Tiger, Heineken, Hà N i, Halida, Sài G

òn, 333,

ươ

ổ ế

ư

v.v…, t

phân khúc c p th p nh

bia h i cho đ n phân khúc bia th

ư

ế

ơ

ượ ng

ng mi n Nam (H Chí

h ng, trong đó th tr ạ

ị ườ

ng tiêu th ch l c là th tr ụ ủ ự

ị ườ

Minh) và mi n B c mà trong đó chi m t

ế

ề i 50-60% th ph n bia thu c v 2 ầ

t Nam là Sabeco và Habeco. Ngoài ra, th tr

ng bia

t p đoàn l n c a Vi ớ ậ

ị ườ

Vi

t Nam c

òn m c a cho phép các công ty s n xu t bia n

c ngoài vào

ở ử

ướ

liên doanh, nh : Carlsberg, Asia Pacific Brewers Ltd (Heineken, Tiger),

ư

SABMiller.

Qu c và Nh t. ậ ố

c tiêu th nhi u nh t Vi t Nam * Top 10 s n ph m đ ả ẩ ượ ấ ở ệ ụ ề

Khi l p quy ho ch phát tri n ngành r

u – bia – n

c gi

ượ

ướ

ế i khát đ n

năm 2010, t m nh

ng bia

ìn 2015, B Công Th ộ

ươ

ng đ a ra d báo s n l ự

ả ượ

ư

t Nam s đ t 2,7 t lít vào năm 2010. Tuy nhiên, ch 2 năm sau khi

c a Vi ủ

ẽ ạ

ng đ

ã ph i xem xét đi u ch nh lên 3 t lít cho

l p quy ho ch, B Công Th ậ

ươ

phù h p v i t c đ \ang tr

ng v s n xu t và tiêu dùng bia trong th c t

ớ ố ộ

ưở

ề ả

ự ế .

V i s đi u ch nh này, m c tiêu th bia bình quân đ u ng

i c a Vi

t Nam

ớ ự ề

ườ ủ

là 28 lít/năm.

ng tiêu th bia t Nam * Đ nh h ị ướ ụ Vi ở ệ

Theo kh o sát c a Euromonitor International, Vi ủ ả ệ ầ t Nam tiêu th bia hàng đ u ụ

Đông Nam Á v i g n 2,6 t lít (năm 2011) ớ ầ ỉ

D tính năm 2015, Vi t Nam s “u ng” 4,4 t lít bia ự ệ ẽ ố ỉ

II. Gi i thi u v h th ng HACCP ớ ệ ề ệ ố

2.1. Khái ni mệ

HACCP (vi

t c a Hazard Analysis and Critical Control Points,

t t

ế ắ ủ

c d ch ra ti ng Vi

t là Phân tích m i nguy và đi m ki m soát t

đ ượ ị

ế

ớ i

c s d ng trong vi c thi

h n),ạ là nh ng nguyên t c đ

ượ ử ụ

ế ậ

ệ ố t l p h th ng

c trên th gi

i quy

qu n lý an toàn th c ph m. HACCP đ ự

ượ

c nhi u n ề

ướ

ế ớ

đ nh b t bu c áp d ng trong quá trình s n xu t, ch bi n th c ph m. ị

ế ế

B ng 1. Các thu t ng dùng trong HACCP ữ

Thu t ngậ

Hazard (M i nguy h i) ố

ề ạ ế ứ

ả ụ

ọ ế ế ườ

ặ ệ ấ ả

Hazard Analysis (Phân tích m i nguy)

ậ ừ

ủ ụ ượ c ể

ề ả ệ

ượ

Control measure (Bi n pháp ki m ể soát m i nguy) ố Critical control point ớ i (Đi m ki m soát t ể ể h n)ạ

c.

i đó các ạ c th c hi n nh m ngăn ng a, lo i ệ ừ hay gi m thi u các m i nguy đã nh n di n đ n m c ứ ế ậ ừ ấ

Critical limit i h n t (Gi

i h n)

ớ ạ ớ ạ

Ng

ưỡ

ng v n hành ậ

ườ

ể ế ị

i đi u ề t b , quá trình ch bi n ế ế ớ i ả

ng t

ị ả ị ả i h n. ớ ạ

i vi ph m các ng

i h n.

ng t

Ý nghĩa Là các tác nhân v t lý (P), tác nhân hóa h c (C), tác nhân ệ sinh h c (B) có trong th c ph m hay trong các đi u ki n ch bi n th c ph m có kh năng gây tác h i đ n s c kh e ỏ i tiêu dùng ho c làm gi m tính kh d ng, tính kinh t ng . ả ế ế ừ t c các m i nguy có liên quan đ n t ng Là nh n di n t ố ậ công đo n trên dây chuy n s n xu t và xác đ nh nh ng m i ố ề ả ữ ạ nguy đáng k c n ph i ki m soát. ể ầ ể ng pháp v t lý, hóa h c ho c các th t c đ Là các ph ọ ươ th c hi n đ ngăn ng a vi c x y ra các m i nguy có th ệ ả ệ ể làm m t an toàn th c ph m. ẩ ấ Là m t công đo n trên dây chuy n s n xu t mà t ộ bi n pháp ki m soát đ tr ả ch p nh n đ ậ ượ ệ ng xác đ nh mà m i bi n Là m t giá tr hay là m t ng ỗ ị ưỡ ị ộ i h n CCP ph i i m t đi m ki m soát t ả pháp phòng ng a t ể ớ ạ ể ừ ạ ậ t gi a kh năng ch p nh n th a mãn. Là m c phân bi ả ấ ữ ệ ứ ỏ c. c và kh năng không ch p nh n đ đ ậ ựợ ấ ượ i giá tr đó c a ch tiêu c n ki m soát, ng Là t ầ ủ ạ khi n ph i k p th i hi u ch nh thi ỉ ờ ể đ đ m b o giá tr đó không tăng (ho c không gi m) t ể ả ng ưỡ Là s sai sót d n t ự

ớ ạ

ẫ ớ

ưỡ

ế

Deviation (S sai l ch) ệ Monitoring system (H th ng giám sát)

ệ ố

ủ ụ ạ

ệ ố i m i CCP đ ỗ

ả ệ

ế ạ

c d ki n ph i th c hi n khi gi

ớ i i h n b vi ph m nh m kh c ph c h u qu và ngăn ắ

ự ụ ậ

ượ ạ

ủ ụ

ươ

Corrective Action (Hành đ ng s a ử ộ ch a)ữ Verification (S th m tra) ự ẩ

ử ạ

ế

ợ ế

s n xu t.

ằ Là vi c quan sát, đo đ m ho c phân tích có h th ng nh m ặ đ m b o cho quy trình và các th t c t ượ c ả th c hi n theo k ho ch HACCP. ự Là các hành đ ng đ ự ế ộ h n t ằ ị ạ ớ ạ ng a s tái di n c a vi ph m đó. ừ ự ạ ễ ủ Là áp d ng các ph ng pháp, th t c, phép th và các đánh ụ giá khác nh m xem xét tính h p lý c a k ho ch HACCP và xác đ nh s tuân th theo k ho ch HACCP trong th c ự t ế ả

ư ệ

ạ ộ

ượ

Record Keeping (L u tr h s ) ƣ ữ ồ ơ

ả ằ

c th c hi n Là hành đ ng t ệ li u hóa m i ho t đ ng đ ọ ự trong k ho ch HACCP nh m đ m b o r ng quá trình th c ế hi n HACCP đã đ

ả ằ c ki m soát.

ượ

2.2. Trình t áp d ng HACCP g m 12 b c: ự ụ ồ ướ

1. Thành l p nhóm HACCP;

2. Ghi chép, thuy t minh v th c ph m (tính an toàn, th i h n s

ề ự

ờ ạ

ế

d ng, bao gói, hình th c phân ph i); ụ

3. Xác nh n ph

ng pháp s d ng th c ph m;

ươ

ử ụ

4. V ch s đ trình t

ch bi n th c ph m;

ơ ồ

ự ế ế

i nhà máy trình t

ch bi n th c ph m.

5. Ki m tra t ể

ự ế ế

6. Phân tích m i nguy, xác đ nh các bi n pháp phòng ng a. ị

7. Xác đ nh các đi m ki m soát t

i h n (CCP).

ớ ạ

8. Thi

t l p các gi

i h n t

i h n cho m i CCP.

ế ậ

ớ ạ ớ ạ

9. Thi

t l p các ch

ng trình giám sát cho m i CCP.

ế ậ

ươ

10. Đ ra các hành đ ng s a ch a.

11. Xây d ng các th t c th m tra.

ủ ụ

12. Thi

t l p các th t c l u tr

ế ậ

ủ ụ ư

ữ h s . ồ ơ

Trong đó 7 nguyên t c c a h th ng HACCP cũng là 7 b

ệ ố

ướ

ố c cu i

HACCP. Vi c nh n di n m i nguy d a trên ki n th c chuyên

c a trình t ủ

ế

môn, kinh nghi m và s hi u bi ệ

ự ể

ế ề ự

ấ ủ t v th c tr ng đi u ki n s n xu t c a

ệ ả

m i nhà máy.

2.3. Các yêu c u tiên quy t đ i v i vi c áp d ng HACCP ế ố ớ ệ ụ ầ

ng xung quanh

ế

ườ

- Đ a đi m và môi tr

t k , b trí và k t c u nhà x

ng

ế ế ố

ế ấ

ưở

- Thi

ế ị

t b và d ng c ch bi n ụ ế ế

- Thi

c và n

c đá

ệ ố

ấ ướ

ướ

- H th ng cung c p n

ệ ố

ướ

c th i ả

- H th ng x lý n

ng ti n làm v sinh và kh trùng

ươ

- Ph

ng

ế ị

t b và d ng c giám sát ch t l ụ

ấ ượ

- Thi

- Ngu n nhân l c.

3. Các ch ươ ng trình tiên quy t ế

3.1 Qui ph m s n xu t (GMP) ả ấ ạ

ệ GMP (Good Manufacturing Practice) là các qui đ nh, nh ng bi n

ả pháp, thao tác th c hành c n ph i tuân th nh m đ m b o ho t đ ng s n

ạ ộ

ng.

xu t t o ra nh ng s n ph m đ t ch t l ả

ấ ạ

ấ ượ

a. Đ nh nghĩa GMP

GMP giúp ki m soát t

t c các y u t

liên quan đ n ch t l

ấ ả

ế ố

ấ ượ

ế

ả ng s n

ph m trong quá trình s n xu t t

khâu ti p nh n nguyên li u cho đ n khâu

ấ ừ

ế

ế

thành ph m cu i cùng.

GMP đ

ượ

ả c xây d ng và áp d ng cho t ng s n ph m ho c nhóm s n ừ

ph m c th . Ch

ụ ể

ươ

ề ng trình GMP c a m t m t hàng là t p h p c a nhi u

ợ ủ

qui ph m.ạ

ng t

t thì c n ph i đ m b o:

Đ s n xu t ra s n ph m đ t ch t l ả

ể ả

ấ ượ

ả ả

+ An toàn v sinh: không gây h i cho ng

i tiêu dùng nh nhi m vi

ườ

ư

sinh v t gây b nh, nhi m hóa ch t, có l n các t p ch t có th gây h i nh

ế

ư

đinh, m nh kim lo i.

+ Đ m b o tính kh d ng: là tính ch t c a s n ph m phù h p cho

ấ ủ ả

ả ụ

vi c s d ng đ làm th c ph m cho con ng

i nh : s n ph m không b

ệ ử ụ

ườ

ư ả

ạ bi n màu, bi n mùi ho c b phân h y, thành ph n ph i ch sai, có các lo i

ế

ế

ế

t p ch t (tóc, chân ru i,..). ạ

+ Đ m b o tính kinh t

t h i cho

ế ồ

: g m hai khía c nh không gây thi ạ

ệ ạ

ng

ườ

i tiêu dùng (nh thi u tr ng l ư

ế

ượ

ồ ng, sai c lo i, ghi nhãn sai), đ ng

ỡ ạ

th i cũng không gây thi

t h i cho nhà máy (nh tr ng l

ng quá d , đi c

ệ ạ

ư ọ

ượ

ư

quá l n).ớ

b. Ph m vi c a GMP

3.2. Qui ph m v sinh (SSOP) ệ ạ

SSOP (Sanitation Standard operating Procedures) là qui trình làm vệ

i xí nghi p.

sinh và th t c ki m soát v sinh t ể

ủ ụ

c các yêu c u v sinh chung

SSOP là các qui ph m dùng đ đ t đ ạ

ế ạ ượ

a. Đ nh nghĩa SSOP

c a GMP. ủ

+ Giúp th c hi n m c tiêu duy trì các GMP ụ

ng các đi m ki m soát t

+ Gi m s l ả

ố ượ

ớ ạ

ạ i h n (CCP) trong k ho ch

ế

HACCP

+ Tăng hi u qu c a k ho ch HACCP ả ủ ế

t ngay c khi không có ch

ng trình HACCP.

+ C n thi ầ

ế

ươ

ụ ể ố ớ ả M i c s ph i có văn b n quy ph m v sinh c th đ i v i s n

ỗ ơ ở

xu t th c ph m. Ch

ng trình SSOP:

ươ

SSOP 1: An toàn ngu n n

c ồ ướ

SSOP 2: Các b m t ti p xúc tr c ti p v i th c ph m

ề ặ ế

ự ế

SSOP 3: Ngăn ng a nhi m chéo

SSOP 4: V sinh cá nhân ệ

SSOP 5: Phòng ng a nhi m b n gây h h ng th c ph m

ư ỏ

SSOP 6: S d ng, b o qu n hóa ch t đ c h i ấ ộ ạ

ử ụ

b. M c đích c a xây d ng SSOP

ả HACCP quan tr ng b i vì nó ki m soát m i nguy ti m tàng trong s n

xu t th c ph m. Thông qua vi c ki m soát nh ng r i ro th c ph m ch ế

y u, nh ch t gây ô nhi m ế

ả ễ sinh h c, hoá h c và v t lý, nh ng nhà s n

ư

xu t có th

t h n cho ng

ể đ m b o t

ả ố ơ

ườ

i tiêu dùng s n ph m c a h an toàn ẩ

ủ ọ

ệ ứ cho tiêu dùng. V i s gi m b t m i nguy th c ph m, vi c b o v s c ố

ớ ự ả

c c ng c .

kh eỏ c ng đ ng s đ

ẽ ượ ủ

SSOP 7: Ki m soát đ ng v t gây h i ạ SSOP 8: Ki m soát s c kh e công nhân ậ ỏ ộ ứ ể ể 4. Ý nghĩa

XÂY D NG H TH NG HACCP CHO NHÀ MÁY PH N 2:Ầ Ệ Ố Ự

S N XU T BIA

B c 1: Thành l p nhóm HACCP ướ ậ

- Thành viên 1: Tr i qu n lý gi i và ưở ng phòng chuyên ph trách k thu t, là ng ụ ậ ỹ ườ ả ỏ

am hi u v công ngh . ệ ề ể

- Thành viên 2: Phó phòng ph trách đánh giá các m i nguy sinh h c, v t lý, hóa ụ ậ ọ ố

h c.ọ

- Thành viên 3: Qu n đ c phân x i ch u trách nhi m v ả ố ưở ng s n xu t. Là ng ấ ả ườ ệ ị ề

toàn b quy trình s n xu t, có kh năng đi u ch nh quy trình s n xu t m i khi có ề ấ ả ả ấ ả ộ ỗ ỉ

s c nào đó. ự ố

- Thành viên 4: K s c đi n, ph trách ki m tra các ho t đ ng t ỹ ư ơ ệ ạ ộ ụ ể ạ ể i các đi m

i am hi u v s đ công ngh cũng nh các thi ki m soát tr ng y u. Là ng ọ ể ế ườ ề ơ ồ ư ể ệ ế t

b trong dây truy n công ngh . ệ ị ề

- Thành viên 5: Chuyên ph trách v khâu cung c p nguyên li u. ụ ề ệ ấ

- Thành viên 6: Chuyên ph trách ki m tra s n ph m ụ ể ả ẩ

- Thành viên 7: Th ký ghi chép trong các cu c h p ộ ọ ư

B c 2: Mô t s n ph m ướ ả ả ầ B ng 2. Mô t s n ph m bia chai ả ả ả ẩ

Stt

Đ c tính

Mô tả

Bia chai

1

Tên s n ph m ả

2

Tính ch t s n ph m ấ ả

ườ

ủ ạ

3

Nguyên li uệ

4

Tính ch t c m quan ấ ả

ấ ỏ

i đáy tr ng, th i gian gi

3-5 phút ị ơ

ị ạ

5

Tính ch t hóa lý ấ

ấ ậ ng ch t hòa tan ban đ u 12% ấ ng CO 2 (tính theo g/l): 5g/l ng etanol (% theo th tích): % th tích ng ch t đ ng: 20-30mg/l

6

Ch đ thanh trùng

ng nh S n ph m c a quá trình lên men d ch đ ị c thanh trùng đ b o qu n men bia, là lo i bia đ ả ể ả ượ N c, malt, houblon, g o, n m men, có ch t l ấ ượ ng ướ ạ t phù h p v i yêu c u s n xu t bia. t ầ ả ố -Tr ng thái: ch t l ng trong, không b v n đ c ị ẩ ụ ạ -Màu s c: có màu vàng nh t ắ ạ -Đ b t: b t tr ng m n, d ướ ọ ắ ộ ọ b t t ọ ừ - Mùi: Th m d u đ c tr ng, không có mùi l ư - V : Đ ng d u, đ m đà h p d n, không có v l ắ ị - Hàm l ượ - Hàm l ượ - Hàm l ượ - Hàm l ượ t đ 65 Nhi

0C, th i gian 18s

ế ộ

ấ ắ ờ

ệ ộ

7

Quy cách bao bì

ề ổ

ộ ắ

S n ph m đ ng trong chai thu tinh màu nâu, dung tích 450 ml -900 ml. Trên chai có dán m t nhãn chính, m t nhãn ph và m t nhãn foil nhôm vi n c chai và n p chai. Bia chai đ

ủ c x p trong két nh a, h p catton c a ự

ượ

ế

ươ

c v n chuy n b ng ph ể ẹ ế

8

H n s d ng ạ ử ụ

ngày s n xu t. ấ ả c in tr c ti p lên nhãn ph dán

ể ừ ế

t nh t

10

H ng d n s d ng

9

ấ ở

ẫ ử ụ

ướ

10

11

Các yêu c u v dán ầ nhãn Đi u ki n b o qu n ề

t nóng ho c tr c ti p d

ự ế

ướ

12

ng ti n T ng công ty, đ ệ ượ ậ khô s ch, khi b c x p ph i nh nhàng, tránh va đ p ả ố ạ m nh.ạ Th i h n s d ng: 6 tháng, k t ờ ạ ử ụ Ngày s n xu t đ ấ ượ ả trên chai. oC - 15oC. S d ng t ử ụ Khi rót, rót theo thành c c nghiêng nh nhàng, tránh t o nhi u b t. ọ ề ạ Tên, đ a ch c s s n xu t; tên s n ph m; dung tích; ỉ ơ ở ả ị ấ ngày s n xu t; h n s d ng; đi u ki n b o qu n ệ ả ạ ử ụ ấ ả ể ầ n i thoáng mát, không đ g n B o qu n s n ph m ẩ ở ơ ả ả ngu n nhi ặ i ánh n ng m t ắ ặ ệ ồ tr iờ Ph m vi c n ạ

c ả ướ

Phân ph iố

13

Đ i t

ố ượ

ng s d ng ử ụ

ữ i có th s d ng nh ng ph n l n là nh ng ư

ầ ớ

ườ ng nam gi

14 M c đích s d ng

M i ng ọ đ i t ố ượ Là lo i đ u ng đ gi

i khát

ử ụ

ể ử ụ i ớ ể ả

ạ ồ ố

B ướ c 3: Xác đ nh m c đích s d ng ụ ử ụ ị

ộ - Đ c tiêu th đ i chúng, đ u ng tr c ti p có th dung đ làm gia v trong m t ự ụ ạ ể ố ượ ế ể ể ị

vài món ăn.

- S n ph m đ c s d ng u ng li n ngay sau khi m n p. ẳ ẩ ượ ử ụ ở ắ ề ố

- Bia đ c s d ng ượ ử ụ ở các b a ti c, h i h p, các bu i dã ngo i, các b a nh u hay ổ ộ ọ ữ ữ ệ ạ ậ

trong gia đình…… s d ng nh l ử ụ ỏ ẻ

- Có th s d ng l nh ho c không l nh. ạ ể ử ụ ặ ạ

- Sau khi m n p không dùng h t c n đ c b o qu n t ế ầ ở ắ ượ ả ố ả ế t nh ng nên s d ng h t ử ụ ư

m t l n. ộ ầ

c 4: Xây d ng s đ quy trình s n xu t: ướ ơ ồ ự ả ấ

B a. S đ quy trình s n xu t:

ơ ồ

Nhóm HACCP c n ph i xây d ng s đ quy trình s n xu t. S đ

ơ ồ

ơ ồ

t c các b

quy trình s n xu t ph i bao g m t ấ

ấ ả

ướ

ỗ c trong dây chuy n. M i

b

c trong dây chuy n s n xu t ph i đ

c nghiên c u k l

ướ

ề ả

ả ượ

ỹ ưỡ

ả ng và ph i

ch a đ ng các thông tin v các s li u c n thi

t c a quy trình s n xu t.

ố ệ ầ

ứ ự

ế ủ

b. Các yêu c u v nhà x

ng

ầ ề

ưở

t k nhà máy cùng nh ng n i đ t thi

t b cũng

Các yêu c u v thi ầ

ế ế

ơ ặ

ế ị

c xem xét m t cách l

ng. D i đây là các ví d v các s

c n ph i đ ầ

ả ượ

ưỡ

ụ ề

ướ

li u c n dùng, tuy nhiên không nh t thi

t ch gi

ế

ỉ ớ ạ

ố ệ i h n trong nh ng s li u

này:

- K hoach b trí nhà x

ế

ưở

ng, m t b ng sàn ặ ằ

- Các đ

ng đi l

ườ

ạ ủ

i c a công nhân trong daay chuy n ề

ng đi l

i có kh năng gay nhi m vào s n ph m.

- Nh ng đ ữ

ườ

- Không gian trong dây chuy nề

- N i đ nguyên li u thô, nguyên li u dùng đóng gói, bao bì

ơ ể

- V trí c a phòng thay đò cho công nhân, phòng t m, phòng ăn

 S đ dây chuy n s n xu t bia chai

ề ả

ơ ồ

B ng 3: Mô t ả ả

STT Công đo nạ

ả ơ ồ Thông s k thu t ậ ố ỹ s đ quy trình s n xu t ấ Thuy t minh ế

1

Malt đ i m ch

ạ ạ

ế

ậ Ti p nh n nguyê n li uệ

Malt khô, không ố nhi m m c, ễ ỉ đ m b o các ch ả ả tiêu c m quan ả v t lý hóa h c ọ ậ

l

G o – nguyên li u thay th

ạ ệ

ế

ườ

T ng trong ho c ặ ắ tr ng đ c, khô ụ ắ s ch, t p ch t ấ ạ ạ <0,1%

ế

Hoa Houblon

W=10‚ 12%, không m c và đ m b o m i ọ ả ả ả ch tiêu c m ỉ quan, v t lý, hóa ậ h c.ọ

N cướ

su t,ố Trong ị ạ không mùi v l . Đ m b o tiêu ả chu n k thu t ậ ỹ

Malt đ i m ch ạ ạ ừ đ c nh p t ậ ượ ngoài, c n ướ ư c khi đ a tr ướ vào kho b oả ả ượ qu n ph i đ c ả ki m tra k các ể ỹ ch tiêu đánh giá ỉ ch t ượ ng ấ malt. c đ ượ G o t ẻ ạ ị l th i mua ạ t tr ệ ng Vi Nam, nh m thay ằ ầ th m t ph n ộ malt đ h giá ể ạ thành s n ph m ẩ ả ả và v n đ m b o ả ẫ ng bia ch t l ấ ượ ậ c nh p Hoa đ ượ c ngoài t n ừ ướ i d ng hoa d ạ ướ nguyên khô bông, thành bánh, nghi nề b t thành viên, ộ hay cao hoa. T tấ ả đ u ph i c ề ả b o qu n ở ả ả nhi t đ th p. ệ ộ ấ ể N c dùng đ ướ s n xu t bia ả ấ ướ c ng là n th ườ cướ máy, n gi ng khoan ế ế gi ng ho c ặ

ướ

B o qu n

t ng,

ộ đ khô thông

Nhi ệ th ườ s ch, ạ thoáng

2

Nghi n Malt ề

V tr u+t m l n: 30 ấ

ỏ ấ

‚ 35% ‚ 35%

T m bé+b t l n: 30

ộ ớ

ẻ ấ ề

B t m n: 15 ị

Bét r t m n:Ph n còn l

‚ 25% ầ

i ạ

ng hóa.

Nghi n G o ề

B t nh m n ỏ ị

ồ ồ

c hoà v i n

3

Qúa trình h hoáồ

ượ (1:4)

45

100

520C 10ph, 900C 5ph, 850C 0C. 10ph, đun sôi ở 100- 200mg Fecmamyl

ệ ộ

4

pH=5,4

ngườ

ớ ướ c 1:4 ho c 1:5. B sung

Quá trình đ hóa

kh i. Tr c khi ơ ả đ a vào s n ư c xu t ph i đ ả ượ ấ ỏ x lý lo i b ử ử tính c ng, kh ứ mùi, khử ngườ trùng…Th xuyên ki m tra ể các thông s kố ỹ thu t.ậ ượ Malt, g o đ c ạ nh p vào kho ậ b o qu n c n ẩ ả ả th n, ố ch ng ậ n m, m c và ấ ố chu t, b không ọ ộ gây h i.ạ ng cho Malt sau khi cân đ nh l ượ ị ằ m t m n u đ c nghi n b ng ề ượ máy nghi n 2 tr c ch y vào ả ph u, dùng t ồ i xích đ vào n i ễ ổ đ ườ ượ ng G o sau khi qua cân, d nh l ạ cho m t m n u đ a vào máy ư ẻ ấ ề nghi n hai tr c ho c nghi n ặ ụ búa, b t ch y vào ph u nh t ờ ả i ộ ễ ả xích đ vào n i h hóa. ổ ướ c B t g o đ ạ 0C cho thêm theo t l ở ỉ ệ 10% malt lót và 100‚ 200mg chế ph m Fecmanyls ngâm 10ph. 0C ngâm Nâng nhi t đ lên 90 ố nhiên xu ng 5ph sau đó h t ạ ự 850C đ h hoá r i đun sôi ở ể ồ 1000C đ thành tinh b t b v ị ỡ ể hoàn toàn. Tr n toàn b b t malt v i n ộ ộ ộ theo t l ặ

ỉ ệ

N ng đ đ

ng: 12

‚ 14%

ộ ườ

ế

ế các n c nhi ệ ấ ớ ừ ợ

ngườ

ể ự ườ

ế

ế

thêm ch ph m enzym, axit, ẩ đi u ch nh cho pH=5,4. R i nâng ỉ ề t đ d ch b t, ti n hành n u nhi ấ ệ ộ ị t đ khác ngh ỉ ở nhau phù h p v i t ng lo i ạ ệ enzym thu phân đ th c hi n ỷ ng hoá, quá trình đ m hoá, đ ạ dextrin hoá.

t đ l c 80

0C

50‚ 520C 15ph 55‚ 560C 5ph 630C: 20‚ 25ph 730C: 30ph, đun sôi 15ph 770C khi quá trình đ hoá k t thúc ế Đi m k t thúc k t thúc: m t ấ màu Iot 0,1N Nhi ệ ộ ọ

5

Quá trình l cọ

ỏ ỏ

pH =5,5

N ng đ các ch t hoà tan

ọ trong d ch đ òng sau khi l c

ư

‡ 10‚ 110S

Tách pha l ng và lo i b pha ế r n. Pha l ng c n đi ti p ti n ế ầ ắ trình công ngh đ chuy n thành ể ệ ể ể ượ c bia.Vi c l c trong có th đ ệ ọ th c hi n trên máy l c Ðp, n i ồ ự ệ l c hay thùng l c. ọ

ộ ứ N c r a bã có đ c ng

ướ

4‚ 120Đ

6

ng lên

ườ

t đ d ch đ ộ ị

Ch t hoà tan sót <1% ng hoa: 150 L

ấ ượ

ườ

ng v i hoa ớ

10 phút ,đun sôi

ườ

‚ 200g/1hl ạ

Đun sôi d chị đ Houblon

C ng đ sôi m nh ộ pH= 5,2‚ 5,5

ượ

Th i gian : 1,5

‚ 2giê

ượ

ế

7

850C.

Làm l nh và tách căn

6‚ 80C

ườ ệ ộ

ể ả

ệ ễ

ế ụ ắ

8

Lên men chính và lên men phụ

Men gi ng đ nh m c: 300g ị ố n m men Đp/1hl ấ

c n p vào các ệ đây th c hi n ự

ng 25

‚ 30 tri u TB/ ệ

2

S l 1l d ch lên men.

Nâng nhi ệ 75‚ 760C gi 30‚ 40 phút cho 1/2 l ng hoa vào, đun sôi 90‚ 1000C cho ti pế i vào và đun ng hoa còn l 1/2 l sôi 30ph sau thì k t thúc. ắ Tách c n l n trong thùng l ng ớ xoáy Whirlpool d a vào s c hút ự c a l c h ng tâm. ủ ự ướ D ch đ ạ ng ti p t c làm l nh ị ế ụ đ n nhi t đ thích h p cho n m ấ ế ợ ạ men phát tri n b ng máy h ằ t khung b n, đ ng th i tránh nhi ồ nhi m VSV cho d ch lên men và ị ướ c ti p t c l ng căn m n kích th nh .ỏ D ch đ ng đ ượ ườ ị thùng lên men, ở quá trình lên men 0h: 25‚ 30tri u tb/1cm

ố ượ ị

2

ế

nhi

ệ ộ

ướ

ế

48‚ 60h: 150‚ 180tri u tb/1cm Sau 5 ngày lên men k t thúc: 15‚ 30.106TB/cm3 c lúc l c: Tr 1‚ 1,5.106 TB/cm3

ể ấ

9

Tàng tr biaữ

ộ ‚ 80C/ 24h đ u,ầ t đ 6 Nhi ệ 0C sau 2 nhi t đ tăng lên 14 ệ ộ ngày, duy trì t đ này ở khi đ t n ng đ lên men ồ bi u ki n cu i cùng. ố Ch t khô gi m 2,5% sau 5 ả ngày lên men chính,ph .ụ Nhi

ệ ộ ‚ 20C t đ : 0

t đ xu ng 0

c h nhi ạ ờ

Ch t khô gi m: ả 0,05‚ 0,07%/24h lên men

‚ 0,45%

[CO2] đ t: 0,35 ạ

10

L c bia

P£ Nhi

1,5 atm ệ ộ ‚ 10C t đ : 0

ấ ị

0,5%

[CO2] ‡

P= 0,5‚ 1kg/cm2

11

Chi

t bia

c chi

ế

ế

ượ

0,5%

ệ ộ ‚ 80C t đ : 6 Nhi P= 1,2‚ 1,5kg/cm2 [CO2] ‡

12

c phun có nhi

Thanh trùng bia và hoàn t ấ ả t s n ph mẩ

ộ ừ

0C xu ngố

ế ọ

580C/5s‚ 800C/13s‚ 780C/18s‚ 570C/5s Làm ngu i t 45 28‚ 300C

ư t đ theo ch

ệ ộ

13

Ki m tra làm khô và dán nhãn

ộ ạ

Bia non sau khi lên men chính ‚ 20C đ ệ ộ ượ trong th i gian 6 ngày đ tàng ể bia kh diaxetyl nh m n tr ổ ữ ằ ấ đ nh thành ph n và tính ch t ầ ị c m quan c a s n ph m. ả ủ ả L c bia đ làm cho bia có m t ộ ọ ầ đ trong nh t đ nh đúng yêu c u ộ ng.Có th làm trong bia ch t l ấ ượ ọ b ng cáh l c ly tâm, thùng l c ằ hay l c Ðp, l c nhanh, h th ng ệ ố kín. ắ t theo nguyên t c Bia đ ả đ ng áp. Chai ch a bia ph i ẳ đ c r a s ch và sát trùng. Sau ượ ử ạ khi rót đ y ph i đóng n p ngay ả (không quá 5s). ấ Thanh trùng bia b ng máy h p: cho bia ch y trên băng chuy n ề t qua các vùng n ệ ươ ặ đ theo ch đ thanh trùng ho c ộ x p vào xe goòng đ a vào ế bu ng h p có nhi ế ấ ồ đ thanh trùng. ộ Bia sau khi thanh trùng, ph iả ộ ki m tra đ đ y, đ s ch, đ ộ ầ kín, sau đó th i khô, dán nhãn, ổ đóng thùng két.

B ướ c 5: Th m tra s đ quy trình s n xu t ấ ơ ồ ả ẩ

- Nhóm HACCP s đ ẽ ượ c th m tra c n th n t ng b ẩ ậ ừ ẩ ướ ả c trong s đ quy trình s n ơ ồ

xu t so v i các công đo n trong th c t . ự ế ạ ấ ớ

- N u có đi m sai khác thì s đ mô t ơ ồ ế ể s đ ả ẽ ượ ẩ c đi u ch nh k p th i. Sau đó th m ề ờ ỉ ị

tra l hoàn toàn ăn kh p v i th c t ạ i 1 l n n a cho t ữ ầ ớ i khi s đ mô t ơ ồ ả ự ế thì đủ , ớ ớ

đi u ki n đ áp d ng h th ng HACCP. ệ ố ụ ề ệ ể

- ẫ Ph i ki m tra s đ này ng v i ho t đ ng c a quy trình c vào ban ngày l n ạ ộ ơ ồ ứ ủ ể ả ả ớ

ban đêm và nh ng ngày ngh . ỉ ữ

- Trong t t c các công đo n quan tr ng c a các khâu ch bi n nh : ấ ả ế ế ư nghi n malt- ề ủ ạ ọ

ng hóa, đun sôi d ch đ ng v i houblon, lên men, chi t bia, g o, h hóa, đ ồ ạ ườ ị ườ ớ ế

thanh trùng….

ừ

B ướ ệ ố ể ế ế

c ap dung đê không

Thanh phân ̀ chinh́

Môi nguy co ́ đang ̉ kê không ?

Biên phap phong ng a nao co ́ thê đ ̉ ượ chê môi nguy

̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ́

̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ c 6: Phân tích các m i nguy và xác đ nh các bi n pháp ki m tra ị B ng 4: Phân tích m i nguy cho nguyên li u ch bi n ố ả Môi nguy tiêm ân đ ượ c ́ biêt nhân hoăc kiêm soat́ ệ ́ Nhân xet phân tich́ đanh gia cho quyêt đinh ở côt 3̣

Malt đaị macḥ

Có

Vi sinh vâṭ tôn tai

Sinh hoc̣

ớ

Không

Vi sinh vâṭ sông sot.

.

̀ - Thu hoach va bao quan malt ̉ nguyên liêu phai đam bao đung quy cach. - Công đoan nâu tiêp sau v i nhiêt ̣ ờ đô cao va th i ̉ gian dai đam bao tiêu diêt ca nha bao.̀

ư

ọ -Trong qua trinh tr ng tr t, thu hoach, bao quan malt bi ̣ nhiêm vi sinh vât. oC nên -Malt chi sây 75 ́ ở c nha bao. không tiêu diêt đ ̣ ượ -Sau qua trinh bao quan, vân ̣ chuyên nguyên liêu co thê bi ̣ nhiêm vi sinh vât. Malt sau khi sây co đô âm ́ thâp,co thê tăng môt chut trong qua trinh bao quan nh ng vi sinh vât không thê ̉ c. phat triên đ

Không

Vi sinh vâṭ phat triên

̉ ượ

Có

́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ ̣ ̃ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̃ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ́

Hoá hoc:

́ ứ

ư

ử

ứ ườ

ờ

ở

Nguyên liêu co thê bi nhiêm ̉ qua m c cho phep cac chât kê trên nêu nh qua trinh trông dung qua liêu,sai trot s ự chung loai,sai th i điêm.Th c vât sông vung co ham ng kim loai năng cao l ượ trong đât se bi nhiêm.

ữ

́ Cac thuôc ̣ ự bao vê th c vât nh ư ừ thuôc tr sâu, thuôć diêt co,thuôc ́ kich́ thich,thuôc ́ sinh tr ng,kim ưở loai năng…

-Cân co h p đông ́ ợ cu thê va giây ́ ch ng nhân cua ̉ i ban đam ng bao nguyên liêu an toan.̀ ở -Chi cân mua nh ng n i đang ớ tin cây,co uy tin. -Kiêm tra nguyên liêu khi nhâp vê. -Nh công ty co ́ ờ ̣ vân hoăc uy tin t ́ ư ́

́ ̣ ́ ̉ ̣ ̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̃ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀

ứ

cung ng nguyên liêu.̣

Có

Vâṭ lý

Trong qua trinh chê biên hoan thiên malt co thê không phân loai hêt cac tap chât lân vao.

ử

Cac chât ́ ̀ không phai lả nguyên liêụ lân vao nh ư ̉ săt,thuy tinh,cat,soi…́

Có

́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́

Sinh hoc̣

Nguyên liêụ thay thế - Gaọ

-Trong qua trinh sông,thu hoach, bao quan gao bi nhiêm vi sinh vât.̣ ̣ -Sau qua trinh bao quan, vân chuyên nguyên liêu co thê bi ̣ nhiêm vi sinh vât.

ớ

Vi sinh v tậ gây b nh có ệ s n trong ẵ nguyên li u,ệ nhi m vào ễ trong quá trình s nả xu t, bao gói

́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ̃ ̣ ́ ̣ ̀

Có

̀ ̉ ̣ ̉

Hoá hoc̣

́ ứ

ư

ử

ứ ườ

ờ

ở

Nguyên liêu co thê bi nhiêm ̉ qua m c cho phep cac chât kê trên nêu nh qua trinh trông dung qua liêu,sai trot s ự chung loai,sai th i điêm.Th c vât sông vung co ham ng kim loai năng cao l ượ trong đât se bi nhiêm

ữ

́ Cac thuôc ̣ ự bao vê th c vât nh ư ừ thuôc tr sâu, thuôć diêt co,thuôc ́ kich́ thich,thuôc ́ sinh tr ng,kim ưở loai năng…

Cân co công đoan ́ loai bo tap chât trong nguyên liêụ dung . khi s ̣ Công đoan loc dich lên men se ̃ loai đi tât ca cac ́ môi nguy vât ly. ̉ Thu hoach va bao quan gao nguyên liêu phai đam bao ̉ đung quy cach. Công đoan nâu ́ tiêp sau v i nhiêt ̣ ờ đô cao va th i ̉ gian dai đam bao tiêu diêt ca nha bao.̀ -Cân co h p đông ́ ợ cu thê va giây ́ ch ng nhân cua ̉ i ban đam ng bao nguyên liêu an toan.̀ ở -Chi cân mua nh ng n i đang ớ tin cây,co uy tin. -Kiêm tra nguyên liêu khi nhâp vê. -Nh công ty co ́ ờ ̣ uy tin t vân hoăc ́ ư ́ cung ng nguyên ứ liêu.̣

Có

́ ̣ ́ ̉ ̣ ̃ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̃ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀

Vâṭ lý

Trong qua trinh chê biên hoan thiên gao co thê không phân loai hêt cac tap chât lân vao.

ử

́ Cac chât không phai lả ̀ nguyên liêụ lân vao nh ư ̉ săt,thuy tinh,cat,soi…́

Có

́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́

Hoa houblon

Sinh hoc

Vi sinh vâṭ tôn tai

Trong qua trinh sông,thu ̣ hoach, bao quan va vân chuyên hoa bi nhiêm vi sinh

Cân co công đoan loai bo tap chât ́ trong nguyên liêụ khi s dung . ̣ Công đoan loc dich lên men se ̃ loai đi tât ca cac ́ môi nguy vât ly. Thu hoach va bao ̉ quan gao nguyên ̉ liêu phai đam bao

́ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̃ ̣ ̉ ̉

Không

đung quy cach.

vât.̣

Vi sinh vâṭ sông sot

Không

́ ́ ́ ́

Có

́ ̉

Hoá hoc̣

́ ứ

ư

ử

ư

Vi sinh vâṭ phat triên ng D l ư ượ thu c b o ố ả ệ ự ậ v th c v t, t n d thu c ố ồ ư tr sâu…ừ

ờ

ở

-Cam k t c a nhà ế ủ cung ng. Cung c p các ch ng ch ấ nh CO,CQ theo t ng lô hàng. ừ -Ki m soát b ng ằ GMP và SSOP.

Có

̣ ́ ̉ ̣ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̃ ̣ ̃

Vâṭ lý

ấ ẫ ả

Nguyên liêu co thê bi nhiêm ̉ qua m c cho phep cac chât kê trên nêu nh qua trinh trông dung qua liêu,sai trot s ự chung loai,sai th i điêm.Th c vât sông vung co ham ng kim loai năng cao l ượ trong đât se bi nhiêm Đ t cát, t p ch t l n vào ấ trong quá trình s n xu t nguyên li u.ệ

i công

Cac chât ́ ̀ không phai lả nguyên liêụ lân vao nh ư săt, thuy tinh, cat, soi…́

-Co công đoan ̣ loai tap chât trong nguyên liêu khi s ử dung. -X lý t ạ ử đo n l c. ạ ọ

́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̃ ̀ ̣ ́ ̉

Có

ừ

̉

Nâḿ men bia

Sinh hoc̣

Nhi m t p ạ ễ vi sinh v tậ

̣ Vi sinh vât nhiêm t thiêt bi không sach, gây hong san phâm trong qua trinh lên men.

b

- Ki m tra n m ấ men khi nh pậ ỏ lo i li u, ạ ệ nh ng m n m ấ ẻ ữ men không đ mả b o s tinh s ch ả ự - Ki m soát theo ể quy trình rút men

Không

Hoá hoc̣

̣ ̃ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̀

Không

Vâṭ lý

́

N cướ

Sinh hoc̣

Không có môi nguy hoa ́ hoc.̣ Không có môi nguy vât ̣ ly.́ Vi sinh v tậ gây b nh.ệ

ệ ướ ứ

c.

ẵ Vi sinh v t gây b nh có s n c ng m, trong ngu n n ầ ồ không khí, b ch a, thi ế ị t b x lý n ử

ướ

Có

ướ ử ụ

N c s d ng không đúng tiêu chu n v đ c ng…

Hoá hoc̣

ề ộ ứ

ằ -Ki m soát b ng GMP và SSOP -X lý t i công ử ạ ử đo n x lý c,đun hoa n ướ ư c khi đ a Tr ướ vào s n xu t ph i ả ấ ả ạ c x lý lo i đ ượ ử b tính c ng, kh ứ ỏ mùi, kh trùng… ử

Có

́

ừ ng, gây t n th

ng đ n h

-Ki m soát b ng ằ GMP và SSOP

Vâṭ lý

Kim lo iạ n ng, hóa ặ ch t trong ấ ngu n n ồ ướ c, l ng clo ượ sau khi xử lý. Cau căn ̣ ng ông. đ ườ

Nhi m t ễ ố

thi ổ

ng ế ị ườ ế ệ

t b đ ươ

́ ́

tiêu hóa

ử khâu l c d ch

-Qua l ng và x ắ lý ọ ị ở ngườ đ

B ng 5: Phân tích m i nguy cho các công đo n ch bi n ạ

ừ

́

Công đoaṇ

c ap dung đê không

Biên phap phong ng a nao co thê đ ̉ ượ chê môi nguy

Nhân xet phân tich đanh gia ́ cho quyêt́ đinh ở

c luc

ướ

́

Có

ế ế ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ố Môi nguy co ́ đang kê ̉ không? ̣ ́ ́ ́ ả Môi nguy c tiêm ân đ ̉ ượ nhân biêt hoăc ̣ kiêm soat ̉ ́ ̣ ̣

côt 3 Nhiêm vi sinh vât do bao quan kem.

Kiêm tra tr nhân.

Sinh hoc̣

Tiêṕ nhâṇ nguyên liêụ

Có

Hoá hoc̣

Có s n trong nguyên li u, do nguyên li u b m c,gây ng ộ ệ ị ố đ c tích lũy… ộ

-Cam k t c a nhà ế ủ cung ng (gi y ấ ch ng nh n liên ứ quan)

Vât lỵ

Có

Vi sinh v tậ gây b nhệ bám vào nguyên li u,ệ nhi m vào ễ trong quá trình s nả xu t, bao ấ gói… ư ượ ng D l thu c b o ố ả v th c v t, ệ ự ậ ố t n d thu c ồ ư tr sâu…ừ ́ ́ Cac chât

̃ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̣

Có s n trong nguyên li u, phát sinh trong quá trình nh pậ nguyên li u.ệ

́

̀ không phai lả nguyên liêụ lân vao nh ư săt, thuy tinh, cat, soi…́

Vi sinh vât xâm nhâp do b m

Có

ị ẩ

̃ ̀ ́ ̉ ̉

Sinh hoc̣

Baỏ quan̉ nguyên liêụ

̀

-Cam k t c a nhà ế ủ cung ngứ -X lý khâu ử ti p theo: tách ế b i, rác, s i, xay ỏ ụ nghi n, l c ọ ề -Ki m soát b ng ằ ể GMP và SSOP ́ ở - Ki m soat b i GMP va SSOP - Đam bao đô âm n i bao quan phu ơ h p.ợ

Không

Hoá hoc̣

Không

Vât lỵ

Không

ự

̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̣

Nghiêǹ

Sinh hoc̣

Do đa th c hiên SSOP-2, SSOP-4, SSOP-5, SSOP-6 hoăc̣ nêu không thi cung không đang kê.̉

Vi sinh vâṭ tôn tai,vi sinh vât sông sot,vi sinh vât phat ́ triên.̉ Không có m i nguy hóa h c.ọ ́ Không có ̣ m i nguy vât ố ly.́ Vi sinh vâṭ tôn tai, vi sinh vât sông sot, vi sinh ́ vât phat

̃ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̣

Không

Đa th c hiên tôt SSOP-2.

̃ ự

Hoá hoc̣

triên.̉ Không có m i nguy hóa h c.ọ ́ ́ Cac chât

Vât lỵ

Có

̣

̣ ́

̃

Trong qua trinh nghiên nguyên liêu co thê co cac manh kim loai lân vao.

́

Co công đoan loc dich lên men se loai đi tât ca cac môi nguy vât ly.

thi

́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̃ ̀ ̣ ́ ̉ ̃ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉

H hóa ồ

Sinh hoc̣

̣

ậ ừ ệ ng, t ườ

t b nhi m Vi sinh v t t ễ ế ị ầ vào do v sinh ko đ t yêu c u, ạ môi tr ậ công nhân v n ừ hành

ở

ử

- Kiêm soat đam bao cac yêu câu vê sinh thiêt bi - Kiêm soát theo quy trinh nâu - X ly tiêp theo công đo n n u ấ ạ hoa

Không

̉ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ́

Do th c hiên tôt SSOP-1 vê an ự c. toan nguôn n

Hoá hoc̣

̀ ướ

Không

Đa đ

c th c hiên tôt SSOP-2.

Vât lỵ

̃ ượ

ự

̣ ́ ̀ ̀

Không

ườ

̣ ́

Sinh hoc̣

Đ ngườ hoá

ng hoa đêu ̀ Trong qua trinh đ oC) duy tri nhiêt đô cao (65-100 trong th i gian dai nên vi sinh ờ vât đêu bi tiêu diêt.

Không

́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣

Do th c hiên tôt SSOP-1 vê an ự c. toan nguôn n

Hoá hoc̣

̀ ướ

không phai lả ̀ nguyên liêụ ư lân vao nh săt, thuy tinh, cat, soi…́ Vi sinh v tậ gây b nhệ còn s ng sót ố Vi sinh v tậ thi ế ị t b t ừ nhi m vào ễ do v sinh ệ ko đ t yêu ạ c uầ ấ ồ Các ch t t n ệ d khi v ư t bế ị sinh thi ́ Không có m i nguy ố v t lýậ Vi sinh v tậ gây b nhệ còn s ngố sót,vi sinh thi v t t ế t ậ ừ b nhi m vào ễ ị do v sinh ệ không đ tạ yêu c u.ầ Các hóa ch tấ t n d khi ồ ư v sinh thi ế t ệ b .ị

Không

Vât lỵ

̣ ́ ̀ ̀

ự

Không

́ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ́

Loc ba

nhiêt đô trên 76

Sinh hoc̣

ượ

Cac môi nguy vât ly không thê ̉ tôn tai trong n ̃ c loai 1 hay đa ướ đ c th c hiên tôt SSOP-2. ượ ̀ Do qua trinh loc ba luôn duy tri oC va thiêt bi ̣ ở loc đa đ ́ c th c hiên tôt ự SSOP-2, SSOP-5, SSOP-6.

́ ̀ ̣ ̃ ̣ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̃ ̣

́ Không có m i nguy ố v t lý. ậ Vi sinh vâṭ ́ gây bênh co thê xâm nhâp ̣ trong cać thiêt bi dung cu s dung môi va t

̣ ử ̀ ừ

́ ̣ ̣ ̣

ườ

Không

Do th c hiên tôt SSOP-1 vê an ự c. toan nguôn n

̀ ướ

Hoá hoc̣

̀ ư

Không

Vât lỵ

́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̣

ự

tr ng. ́ Cac hoa chât tôn d khi vê ̣ sinh thiêt bi. ̀ ́ Tap chât con sot lân vao ̀ san phâm.

c loai 1.

ướ

Không

̣ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ́ ̃ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̣

Nâu hoa

Vi sinh vâṭ sông sot.

Sinh hoc̣

Có

ự

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀

Hoá hoc̣

̀

̀

̀ ử

̀

̃ ượ c -Do đa thiêt bi loc đa đ th c hiên tôt SSOP-2.Cac môi ́ nguy vât ly không hê tôn tai ̣ trong n -Cac manh kim loai,thuy tinh,cat,san…không thê đi qua l p loc. ớ ̀ ở Trong qua trinh nâu duy tri oC trong th iờ nhiêt đô 76-110 gian dai nên vi sinh vât đêu bi ̣ tiêu diêt.̣ Malt lot, hoa co thê nhiêm thuôc bao vê th c vât, diêt côn ̣ ự ́ trung…cac chât nay kho phat hiên va x ly nên co thê con tôn tai.̣ vung co ham Th c vât sông ở ự ̃ ng kim loai năng cao se dê l ượ bi nhiêm cac kim loai năng nay.

c

ự

ướ

ng, kim

ưở

ờ

́ Nhiêm cac ̣ chât bao vê ư th c vât nh ự thuôc tr ừ sâu, thuôć diêt côn ̣ trung, bao vê th c vât,kich thich sinh tr loai năng.

ư

-Th c hiên tôt quy pham SSOP-1 vê an toan nguôn n c.ướ -Chi mua malt va hoa ơ nh ng n i ữ ở đang tin cây. -Kiêm tra tr khi chê biên. -Nh cac công ty co uy tin t vân hoăc cung ng. ứ

Không

Vât lỵ

ướ

̃ ́ ́ ̉ ̃ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̃ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̃ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣

ự

̀ ́ Tap chât con sot lân vao ̀ san phâm, ba ̃ hoa va cac ́ căn thô do kêt tua.

ượ

Không

̣ ́ ̣ ̉ ́ ̃ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̉

Sinh hoc̣

ơ

Lăng s bộ

́ c loai 1 không thê co Do n ̃ cac môi nguy vât ly, thiêt bi đa c th c hiên tôt SSOP-2. đ ượ Trong malt lot, hoa co thê co ́ ư cac tap chât không khac nh ng không đang kê do l ng malt lot va hoa la không đang kê. ̣ Do trong qua trinh lăng s bô ơ oC nên cać nhiêt đô cao trên 85 vi sinh vât không thê tôn tai. Do đa th c hiên tôt SSOP-2.

̃ ự

Không

ơ

́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣

̀ ư

Hoá hoc̣

Vi sinh vâỵ ́ gây bênh co thê xâm nhâp ̣ trong cać thiêt bi dung cu s dung ̣ ử va t môi ̀ ừ ng. tr ườ ́ Cac hoa chât tôn d khi vê ̣ sinh thiêt bi.

c th c hiên tôt quy

ự

̀ Do qua trinh lăng s bô chi la ̣ qua trinh lam giam nhiêt đô ng không co bô sung thông th ườ hay biên đôi nao. Do đ ượ pham SSOP-2,SSOP-5.

́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̣

Không

Do đa th c hiên tôt SSOP-2.

Vât lỵ

́ Không có

̃ ự

Có

̣ ́ ́

Sinh hoc̣

Lam̀ lanḥ nhanh

̣ môi nguy vât ly.́ Vi sinh vâṭ ̀ lây nhiêm va vi sinh vâṭ phat triên.

ớ ự

̀ ợ

̣

́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣

-Thiêt bi lam lanh nhanh co câu ̣ tao ph c tap,nhiêu khe lam vê ứ sinh kho.́ -Nhiêt đô dich phu h p v i s phat triên cua vi sinh vât.

̣

́

ự

-Do đ ự c th c ượ hiên tôt quy pham SSOP-2, SSOP-5. -Lam lanh thât nhanh đê ha nhiêt đô xuông thâp nhăm kim ham s phat triên cua vi sinh vât.̣

Không

́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̉ ̉

-Do th c hiên tôt quy pham ự SSOP-2.

Hoá hoc̣

Các hóa ch tấ t n d khi ồ ư ế t v sinh thi ệ b .ị

Không

Vât lỵ

́ Không có

ượ

́ c th c hiên tôt

ự

̣ ́ ̣

Do đa đ SSOP-2.

Có

ườ

́ ng co

̣

̃ ̣ ́

Sinh hoc̣

̉

Lên men chinh́

̣ môi nguy vât ly.́ Vi sinh vâṭ lây nhiêm va ̀ vi sinh vâṭ phat triên

ly

́

ử

ử

̣

c.

ướ

́

́

ng

ườ

ở

oC

nhiêt đô 18-25 ở

ớ

ưỡ

ợ

ử

ờ

̣

ừ

-Chung nâm men th cac tê bao tap nhiêm. -Qua trinh nhân giông nâm men co nhiêu thao tac,qua nhiêu thiêt bi nên vi sinh vât lây nhiêm la co thê. -Do s dung lai qua nhiêu lân giông nâm men lân tr -Qúa trinh nhân giông nâm men oC ở th giai giai đoan đâu va 10 ̣ đoan sau,cung v i điêu kiên ng,pH thich h p nên dinh d cac vi sinh vât phat triên nhanh. -Th i gian lên men dai nên vi sinh vât co điêu kiên đê thich nghi phat triên. 10- -Nhiêt đô lên men chinh t 12oC nên vi sinh vât co thê hoat ̣ đông.

ướ

Có

̉ ́ ̀ ̉ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̃

Hoá hoc̣

́

giai đoan đâu lên men tao ra Ở nhiêu diacetyl, đây la môt chât ́ ơ đôc. Làm s n ph m có mùi b ả và gây đau đ u cho ng ườ ử i s ầ d ng.ụ

Các hóa ch tấ t n d khi ồ ư ế t v sinh thi ệ ̣ b , chât đôc ị đ c tao ra ượ khi lên men.

-Cân tuyên chon giông nâm men đê s dung. ử -N c x ướ giông cân đun sôi 30 phut, vê sinh tây trung thiêt bi ki va moi thao tac co i do ng ườ chuyên môn đam̉ nhân. -S dung lai h p ợ ử ly giông nâm men. -S dung giông ban đâu co đô tin cây cao,thiêt bi đ c đam bao vô ượ trung. ờ -Phat hiên kip th i cac giông không đat yêu câu bi lây nhiêm tr c khi cây.́ -L a chon chung ự nâm men tôt, không chê tôt cac thông sô công nghê, tăng th i ờ gian lên men.

̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣

Không

ự

Vât lỵ

Do th c hiên tôt quy pham SSOP-2.

Không

̃ ượ

̣ c th c hiên ự

̣ ́ ̣

Sinh hoc̣

́ ừ

́ Không có m i nguy ố v t lýậ Vi sinh vâṭ ̀ lây nhiêm va vi sinh vâṭ phat triên.

̉

Lên men phụ

Không

̉ ượ

́ ̣ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́

̣ c tao giai đoan đâu cua qua trinh

Hoá hoc̣

Do thiêt bi đa đ tôt SSOP. Nhiêt đô lên men phu thâp t 0- 2oC nên vi sinh vât không thê c. phat triên đ ̉ ượ Chât đôc diacetyl chi đ ra ở lên men.

Các hóa ch tấ t n d khi ồ ư v sinh thi ế t ệ ấ b , ch t ị Diacetyl và ch t không mong mu nố sinh ra trong quá trình lên men.

Không

̣ ự

Vât lỵ

́ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̀

Do thiêt bi th c hiên tôt quy pham SSOP.

Không

́ ̣ ́ ̣

Sinh hoc̣

Loc̣ trong

Thiêt bi loc kin, nhiêt đô loc bia oC nên vi sinh vâṭ thâp 0-2 không thê lây nhiêm va phat ́ triên.̉

Không

Do th c hiên tôt SSOP-3.

ự

́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̃ ̀

Hoá hoc̣

Không

Vât lỵ

́ Không có m i nguy ố v t lý. ậ Vi sinh v tậ gây b nh có ệ th xâmể nh p trong ậ t bế ị các thi ụ ử d ng c s ụ d ng và ụ ch a đ ng. ứ ự Các hóa ch tấ t n d khi ồ ư ế t v sinh thi ệ b .ị ấ ́ T p ch t ạ

̣ ́

Do th c hiên tôt quy pham ự SSOP-3.

Không

̣ ́ ̣

Do th c hiên tôt quy pham ự SSOP-5.

Sinh hoc̣

Bô sung CO2

ườ

Không

̃ ượ ử

̣ ́ ̣ ̉ ̃ ́ ̣

Hoá hoc̣

́ Do CO2 s dung đa đ c x ly ử qua than hoat tinh, thuôc tim va ̀ côn 90

o.

còn sót l nẫ vào s nả ph m.ẩ Vi sinh vâṭ ừ lây nhiêm t thiêt bi, môi tr ng. Các hóa ch tấ t n d khi ồ ư v sinh thi ế t ệ b .ị

Không

Vât lỵ

́ Không có

̣ ̣ ́ ́ ́ ̀

Do th c hiên tôt quy pham ự SSOP-2.

môi nguy vât ̣ ly.́

̣ ́ ̣ ́

Không

ự

0-4

Sinh hoc̣

́ ừ

Chiêt́ chai

Do th c hiên tôt SSOP-5 va ̀ oC nhiêt đô cua bia thâp t nên vi sinh vât không thê phat ́ triên đ

c.

̉ ượ

Có

̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉

Hoá hoc̣

́

́ ử

ư

Trong qua trinh lam vê sinh ́ chai co thê không lam sach hêt cac chât tây r a nh thuôc tim, xut hay xa phong.

c

́

c

́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̃ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́

Vi sinh v tậ lây nhi m tễ t b môi thi ế ị tr ng, ườ ố ng ng đ ườ cung c pấ s n ph m. ả - Hóa ch tấ t n d khi ồ ư v sinh máy ệ t, đ ế ườ ng chi ng c p bia. ấ ố - D u m do máy ghép mí b n vào. ắ ́ ́ Cac chât

Vât lỵ

Có

̉ ́

c

Trong qua trinh r a chai băng cac ử hoa chât phai trang lai ki băng n ướ sach nhiêu lân. Nông đô cac chât tây r a phai đ ̉ ượ ̉ ử kiêm soat. Phai lam vê sinh chai thât ki tr ̃ ướ khi đem đi rot bia.

Cac môi nguy vât ly nh đât, ư c cat, soi…co thê không đ ượ ử loai bo hêt trong qua trinh r a chai va nhiêm vao.

́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́

Có

̀

̃ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̉ ̉

Sinh hoc̣

ở oC nên cać

Cac nha bao nay không thê nay mâm trong bia.

Thanh trung̀

không phai lả ̀ nguyên liêụ lân vao nh ư săt, thuy tinh, cat, soi…́ -Vi sinh vâṭ sông sot. -Vi sinh vâṭ phat triên.

Không

nhiêt đô

ở

̣

Có

ờ

ớ

́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̣

ớ m i ử ng không

Hoá hoc̣

-Qua trinh thanh trung bia nhiêt đô thâp 60-65 nha bao vân sông sot. -Do thanh trung bia 60-65oC. oC v i th i gian Nhiêt đô 60-65 dai co thê lam thay đôi thanh phân hoa hoc cua bia.

Cac câu t th ườ đôc.̣

Thay đôỉ thanh phân hoa hoc cua ̉ bia

Không

Vât lỵ

́ Không có

̣ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉

Do th c hiên tôt quy pham ự SSOP-3.

Không

Vê sinh kem dê nhiêm môc.

̣ ́ ̣ ́

Đ m b o t t v ả sinh thông thoáng.

Sinh hoc̣

Kho b oả qu nả thanh̀

Không

Cac hoa chât đôc hai.

Nghiêm c m.ấ

̣ ́ ̃ ̃ ́

Hoá hoc̣

̣ môi nguy vât ly.́ Vi sinh v tậ lây nhi m tễ t b môi thi ế ị tr ng. ườ - Hóa ch tấ t n d khi ồ ư v sinh máy. ệ

Không

Bao bi meo mo, r i v chai.

Vât lỵ

́ Không có

́ ơ ỡ

́ ́ ́ ̣ ̣

Kho thành ph mẩ ọ ngăn n p g n ắ gàng

̣ môi nguy vât ly.́

̀ ́ ́

B c 7: Xác đ nh các đi m ki m soát t i h n CCP ướ ể ể ị ớ ạ

: CCP là m t công đo n/ b c mà t i đó các bi n pháp ki m soát đ ị Đ nh nghĩa ạ ộ ướ ạ ể ệ ượ ự c th c

hi n đ ngăn ng a, lo i tr ừ ệ ể ạ ừ ậ ho c gi m thi u m i nguy đ n m c có th ch p nh n ứ ể ể ế ặ ả ấ ố

đ c.ượ

M t CCP có th ki m soát m t ho c nhi u m i nguy đáng k . Các CCP khác ể ể ể ề ặ ộ ộ ố

nhau có th ki m soát cùng m t m i nguy đáng k . ể ể ể ố ộ

Đ xác đ nh các CCP có th có nhi u cách ti p c n khác nhau trong đó ph bi n là ế ậ ổ ể ể ề ể ị

s d ng "cây quy t đ nh". Cây quy t đ nh là s đ có tính lôgic nh m xác đ nh m t cách ử ụ ơ ồ ế ị ế ị ằ ộ ị

khoa h c và h p lý các CCP trong m t chu trình th c ph m c th . ụ ể ự ẩ ọ ộ ợ

B ng 6: B ng xác đ nh các đi m ki m soát t ả

ả M i nguy ể ị Câu h iỏ ể Câu h iỏ i h n ớ ạ Câu h iỏ

Câu h iỏ

Công đo n ch

ế

1

2

3

4

CCP

ể c n ki m ầ

bi nế

(C/K)

(C/K)

C/K)

(C/K)

C

K

C

C

K

soát Sinh h cọ

C

K

K

-

-

Malt đ iạ

Hóa h cọ

C

K

K

-

K

V t lýậ

m chạ Nguyên

C

K

C

C

K

Sinh h cọ

li u thay

Ti pế

C

K

K

-

K

Hóa h cọ

th

-

ế

C

K

K

-

K

V t lýậ

g oạ

nh nậ

C

K

C

C

K

Sinh h cọ

nguyên

Hoa

C

K

K

-

K

Hóa h cọ

houblon

C

K

K

-

K

V t lýậ

li uệ

N mấ

C

K

C

K

C

Sinh h cọ

men bia

C

K

K

-

K

Sinh h cọ

C

K

-

-

-

N cướ

Hóa h cọ

C

K

-

-

-

V t lýậ

B o qu n nguyên ả

C

K

C

C

K

Sinh h cọ

li uệ

C

K

K

-

K

Nghi nề

V t lýậ

C

K

K

-

K

Sinh h cọ

H hóaồ

C

K

C

C

K

N u hoa

Hóa h cọ

C

K

C

K

C

Làm l nh nhanh

Sinh h cọ

C

C

-

-

C

Sinh h cọ

Lên men chính

C C

K K

C K

K -

C K

Hóa h cọ Hóa h cọ

Chi

t chai

ế

C C

K K

K C

- K

K C

V t lýậ Sinh h cọ

Thanh trùng

C

K

K

-

K

Hóa h cọ

c 8: Thi t l p ng ng t i h n cho các CCP ế ậ ưỡ

Gi

i h n t

i h n

ớ ạ ớ ạ

-S t

bào n y ch i 25

‚ 40%

ố ế

Ti p nh n nguyên ậ li u men gi ng

ạ Men gi ng b nhi m t p ị khu n.ẩ

ế ệ

- S t

ố ế

ẩ bào tiêu chu n

10‚ 20tri u TB/1lít d ch

- S t

ố ế

bào già ch t <0,1 % ế

- TB có hình tr ng ho c Elíp ứ

Làm l nh nhanh

ệ ộ ế ị

Nhi m vi sinh v t do h nhi

ạ ễ t đ bán thành ph m ệ ộ

ẽ ể ậ

0C. 6-8 t đ làm l nh t -Nhi ừ ạ ả ượ c t b máy móc ph i đ -Thi v sinh s ch s đ vi khu n ẩ ệ khó có th xâm nh p vào nguyên li u trong các quá trình.

ạ ể ệ

B M i nguy ớ ạ CCP ướ ố

- L

ng men đ nh m c gieo

ượ

Lên men

300g n m men/1hl

- M t đ n m men

ậ ộ ấ

2

25‚ 30tri u Tb/1cm ệ

Vi sinh v t lây nhi m và ậ ễ ể vi sinh v t phát tri n, ậ c t o ra khi ch t đ c đ ấ ộ ượ ạ t đ lên lên men, nhi ệ ộ men.

-Nhi

t đ 6 ộ

‚ 80C/24h đ u,ầ

nhi

t đ tăng lên 14

0C sau 2

ngày, duy trì

nhi

t đ này khi

ệ ộ

ế đ t n ng đ lên men bi u ki n ạ ồ

cu i cùng.

-Đ đ

ng gi m 2,5% sau khi

ộ ườ

k t thúc quá trình ế

-Th i gian lên men 5 ngày 580C/5s‚ 800C/13s‚

i

Thanh trùng

Vi sinh v t còn sót l ậ

B c 9: Thi t l p h th ng giám sát cho m i CCP ướ ế ậ ệ ố ỗ

B ướ c 10: Đ a ra hành đ ng kh c ph c c th cho m i CCP ắ ụ ụ ể ư ộ ỗ

CCP M i nguy Giám sát ố Hành đ ng s a ch a ữ ử ộ

Cái gì? Cách nào? T n su t? Ai? ấ ầ i ớ ạ ớ Gi i h n t ụ h n (ghi c ạ th gi ể ớ ạ i h n cho phép c aủ ạ ụ t ng lo i c ừ th )ể

-S t ị ế ố ế ồ bào n y ch i ả ị

ế - T t c các lô khi ti p nh n ậ ấ ả nguyên li uệ 25‚ 40% CCP1 Ti p nh n men ậ gi ngố Men gi ng b ố ạ nhi m t p ễ khu n.ẩ - S t bào tiêu ố ế - Nhân viên kho - K thu t viên ậ ỹ phòng thí nghi mệ chu n 10 ẩ ‚ 20tri uệ ễ ươ ả ạ

TB/1lít d chị S i n h h - K p th i lo i ạ ờ b men kém và ỏ nhi m t p ạ - C ng quy t ế i lô hàng tr l cho nhà cung

ng men gi ng - S t ứ ố ố ế ế bào già ch t

- Phân l p n m ấ ậ men, xác đ nhị các vi sinh v tậ lạ ấ - Ki m tra ch t ể l ng men ượ ể b ng kính hi n ằ vi ọ c <0,1 %

- TB có hình tr ngứ

- Tr c khi ti n hành làm ế t ướ

ế l nhạ ể ̣ - Nhân viên ki m tra v ệ sinh an toàn CCP2 Công đo n làmạ l nh nhanh ạ ́ ̣

ho c Elíp ặ t đ làm l nh -Nhi ạ ệ ộ 0C. t 6-8ừ t b máy móc -Thi ế ị ph i đ c v sinh ẩ s ch s đ vi khu n ạ ả ượ ệ ẽ ể - Lo i b VSV ạ ỏ gây h iạ -C n th c hiên ự ầ tôt quy pham SSOP-2, SSOP- 5. S i n h -Vi sinh v tậ b nhi m t ừ ễ ị ngườ môi tr thi và t t b ế ị ừ t đệ ộ - Nhi - V sinh thi ệ ạ b làm l nh ị t bế ị nhanh, thi ch a, v sinh ệ ứ ngườ môi tr

xung quanh h làm l nhạ - Trong su t quá trình ố ̀ ̣

(x ng). - Nhân viên công ngh n u ệ ấ ưở

ọ c ̣ ̣ ́

khó có th xâmể nh p vào nguyên ậ li u trong các quá ệ trình. ́ ̀ ̀

- Giám sát th iờ gian h nhi ệ t ạ đ ,ộ ̃

̉ ̉

-Lam lanh thât ̣ ̣ nhanh đê hả nhiêt đô xuông thâp nhăm kim ́ ham s phat ự triên cua vi sinh vât.̣ - L ng men đ nh ượ ị - M i l n c y men ỗ ầ ấ

- Phân tích vi sinh bào vi Các t ế sinh v t lậ ạ ấ m c gieo 300g n m ứ

CCP3 Công đo n lên ạ men men/1hl

2

ậ ộ ấ

- M t đ n m men 25‚ 30tri u Tb/1cm ệ

ể Trong su t quá trình ố

Hàm l còn l Nhân viên KCS Ki m soát hàm ng Diaxetyl

ng Diaxetyl ượ i sau quá trình ạ lên men ngượ Hàm l Diaxetyl < 0.1mg/lít ờ - Ki m soát th i gian lên men >21 ngày

H ó a h

ọ c

Nhân viên KCS - Lo i b các ạ ỏ t bào VSV l ạ ế -- Đi u ch nh ề ỉ t đ , áp nhi ệ ộ su t, m t đ ậ ộ ấ n m men, th i ờ ấ gian lên men. - Đ u tr n các ộ thùng lên men, b sung men ổ gi ngố ể l ượ t ngày 18 ừ trong quá trình lên men, n uế l n h n ơ ớ 0.1mg/lít thì kéo dài th i gian lên ờ men đ n khi ế

đ tạ

Nhân viên chi Trong su t quá trình ố tế ề

CCP4 Công đo nạ thanh trùng - Giám sát th iờ gian, nhi ệ ộ t đ , đ thanh trùng ộ 580C/5s‚ 800C/13s‚ 780C/18s‚ 570C/5s ộ ừ 0C 45 Làm ngu i t ‚ 300C. xu ng 28 ố tr -Vi sinh v tậ còn sót l iạ sau quá trình cướ ệ ạ i

- Đi u ch nh ỉ thông s c a ố ủ t bế ị thi - Th c hi n l ự quá trình

S i n h h

ọ c

B c 11 : Thi ướ ế ậ t l p các th t c th m tra ủ ụ ẩ

Ho t đ ng th m tra ph i đ ạ ộ ả ượ ẩ c ti n hành nh m đ đánh giá l ằ ể ế ạ ộ ệ ố i toàn b h th ng

HACCP và nh ng h s c a h th ng. T n su t th m tra c n ph i đ đ kh ng đ nh là ồ ơ ủ ệ ố ả ủ ể ữ ầ ấ ầ ẩ ẳ ị

h th ng HACCP đang ho t đ ng có hi u qu . ả ệ ố ạ ộ ệ

Các ph ươ ề ặ ng pháp th m tra có th bao g m các h th ng n i b , ki m tra v m t ệ ố ộ ộ ể ể ẩ ồ

vi sinh các m u s n ph m trung gian và cu i cùng, ti n hành thêm các xét nghi m t ẫ ả ệ ế ẩ ố ạ i

nh ng đi m CCP có ch n l c, ti n hành đi u tra th tr ọ ọ ị ườ ữ ế ề ể ng đ phát hi n nh ng v n đ ệ ữ ể ấ ề

phía ng i tiêu s c kh e không bình th ứ ỏ ườ ng do tiêu th s n ph m, c p nh t s li u t ẩ ậ ố ệ ừ ụ ả ậ ườ

dùng s n ph m. Đó chính là c s đ b sung, s a đ i ch ng trình HACCP. ơ ở ể ổ ử ổ ẩ ả ươ

Th t c th m tra bao g m: ủ ụ ẩ ồ

1. Xem xét l i nghiên c u HACCP và nh ng h s ghi chép. ạ ồ ơ ữ ứ

2. Đánh giá l t s n ph m. ạ i nh ng l ch l c và khuy t t ạ ế ậ ả ữ ệ ẩ

3. Quan sát n u các đi m CCP còn đang ki m soát đ ể ể ế ượ c.

ng t c xác đ nh. 4. Xác nh n nh ng ng ậ ữ ưỡ i h n đ ớ ạ ượ ị

5. Đánh giá l i ch ng trình HACCP và tình hình s d ng s n ph m c a ng i tiêu ạ ươ ử ụ ủ ả ẩ ườ

dùng hi n t i và trong t ng lai. ệ ạ ươ

B c 12: Thi t l p h th ng l u tr h s và các b n t li u ướ ế ậ ữ ồ ơ ệ ố ả ư ệ ư

 S a l

ử ỗ ị

i k p th i ờ

Nhà s n xu t ph i s a l ấ

ả ử ỗ

ệ i ngay khi phát hi n th y các đi u ki n

và thao tác không đ t yêu c u.

- Yêu c uầ :

- Ch tr

ng c a công ty

:

ủ ươ

Ch tr

ng c a Công Ty là tuân th qui ph m v sinh chu

ủ ươ

ẩn đã

đ

c thi

t l p. M i vi ph m ph i đ

ượ

ế ậ

ả ượ

ệ c nhóm HACCP ghi nh n và có bi n

pháp x lý k p th i, tr

ng h

m c đ nghiêm tr ng ph i đ

ườ

ợp vi ph m

ạ ở ứ ộ

ả ượ c

báo cáo cho Ban Giám Đ c Công Ty có bi

ế

t. Ban Giám Đ c Công Ty có ố

i không đ

trách nhi m s a l ệ

ử ỗ

ượ

c ch m tr . ễ ậ

 L u tr h s

ữ ồ ơ:

ư

M i nhà s n xu t ph i l u gi

ả ư

ạ ộ các h s ghi chép v ho t đ ng

ồ ơ

giám sát và s a lử ôĩ . Các h s ghi chép đó ph i đáp ng các qui đ nh c a c

ồ ơ

ủ ơ

quan có thẩm quy n.ề

- Yêu c u:ầ

- Ch tr

ng c a công ty:

ủ ươ

Các h s ghi chép v ho t đ ng giám sát và s a l

i ph i đ

ạ ộ

ồ ơ

ử ỗ

ả ượ c

i Công Ty và giao cho ng

i có th m quy n ph trách. Các h s

l u gi ư

t ữ ạ

ườ

ồ ơ

này ph i đ

c l u gi

riêng trong th m c l u tr

ả ượ ư

ư ụ ư

ữ h s v i th i gian là 2

ồ ơ ớ

năm theo các qui đ nh c a c quan có th ị

ủ ơ

ẩm quy n.ề

PH N 3: K T LU N Ậ Ầ Ế

Hi n nay, h th ng HACCP đã đ c tri n khai r t r ng v i nhi u lĩnh v c ệ ố ệ ượ ấ ộ ự ở ể ề ớ

Vi t Nam. HACCP là m t h th ng quan tr ng trong vi c ki m soát th c ph m, an toàn ệ ộ ệ ố ự ệ ể ẩ ọ

c áp d ng h th ng HACCP s n đ nh v v sinh th c ph m (ATVSTP). Nhà máy đ ệ ự ẩ ượ ệ ố ẽ ổ ụ ị ề

ch t l ng và gi i quy t đ ấ ượ ả ế ượ c nh ng v n đ sau: ấ ữ ề

- Ch t l ng s n ph m tăng và n đ nh. ấ ượ ẩ ả ổ ị

- ATVSTP cho ng i tiêu dùng. ườ

Trong khi đó, s n xu t bia là m t ngành r t phát tri n trong n n kinh t cũng ề ể ấ ấ ả ộ ế

nh trong t ng lai. Chính vì th m t s c s nhà máy, x ng s n xu t bia m t cách ư ươ ế ộ ố ơ ở ưở ả ấ ộ

t, kém ch t l ng đã vi ph m tiêu chu n ATVSTP. C n ph i khuy n khích các nhà ồ ạ ấ ượ ế ạ ầ ẩ ả

máy bia áp d ng h th ng HACCP đ đ m b o ch t l ng s n ph m cũng nh an toàn ệ ố ể ả ấ ượ ụ ả ư ả ẩ

v sinh th c ph m. ự ệ ẩ

Tuy nhiên mu n ho t đ ng HACCP có hi u qu lâu dài c n ph i nghiên c u xây ạ ộ ứ ệ ả ầ ả ố

ng trình HACCP phù h p v i th c t d ng ch ự ươ ự ế ừ t ng nhà máy. Vi c áp d ng HACCP ệ ụ ợ ớ

cho m t nhà máy đ t hi u qu cao nh t khi nhà máy đáp ng đ c t ứ ệ ạ ấ ả ộ ượ ấ ả ệ t c các đi u ki n ề

t b , nhà x ng, con ng òi... v s n xu t nh : trang thi ề ả ư ấ ế ị ưở ư

ả ằ Khi áp d ng HACCP ph i có m t ch ong trình đào t o hi u qu đ m b o r ng ả ả ụ ư ệ ạ ả ộ

t c các thành viên cán b hay nhân viên đ u n m v ng đ t ấ ả ữ ề ắ ộ ượ ư ủ ệ ố c q uy trình c a h th ng

t v t m quan tr ng c a HACCP, đ tuân th các HACCP. T đó h có ý th c nh n bi ọ ứ ừ ậ ế ề ầ ủ ủ ể ọ

yêu c u đ t ra m t cách th ng xuyên, n u h ch tuân th khi có s ki m tra thì ặ ầ ộ ườ ự ể ủ ế ọ ỉ

ch ươ ng trình qu n lí ch t l ả ấ ượ ng s không có hi u qu . ả ẽ ệ

Mu n xây d ng h th ng HACCP cho các nhà máy bia t t y u ph i có phòng thí ệ ố ự ố ấ ế ả

ậ nghi m có đày đ các đi u ki n đ đánh giá m t cách chính xác các ch tiêu vi sinh, v t ủ ệ ề ệ ể ộ ỉ

lý, hóa h c. Đ ki m ta các quy trình, các nguy h i khi c n thi t. ể ể ầ ạ ọ ế

T nh ng k t lu n trên cho th y vi c áp d ng h th ng HACCP cho nhà máy bia ừ ữ ệ ố ụ ệ ế ấ ậ

nói riêng và t t c các ngành có liên quan nói chung đ u r t quan tr ng. ấ ả ề ấ ọ

ẻ Áp d ng h th ng HACCP là đ an toàn v sinh th c ph m, đ m b o s c kh o ả ứ ệ ố ụ ự ệ ể ả ẩ

i là m t trong nh ng y u t c ng đ ng. S c kho con ng ứ ộ ẻ ồ ườ ế ố ấ ự r t quan tr ng trong s đi ữ ộ ọ

lên c a đ t n c. ủ ấ ướ

Chính vì th chúng tôi mong mu n r ng trong t ng lai, t t c các x ng, nhà ố ằ ế ươ ấ ả ưở

máy, x ng s n xu t đ u quan tâm đ n các ch tiêu ch t l ng nh ISO, GMP, SSOP, ưở ấ ề ấ ượ ế ả ỉ ư

HACCP,...Đ các x ng, các nhà máy đó tr ng trình ể ưở ở thành m t h th ng, m t ch ộ ệ ố ộ ươ

ki m soát ch t l i tiêu dùng. ấ ượ ể ng toàn di n cho m i s n ph m đ n v i ng ọ ả ế ệ ẩ ớ ườ

TÀI LI U THAM KH O: Ả Ệ

ọ 1. GS. TS. Nguy n Th Hi n – Khoa h c – Công ngh Malt và Bia- NXB Khoa h c ề ệ ễ ọ ị

và k thu t, năm 2007 ậ ỹ

2. Bài gi ng môn – Qu n lý ch t l ng th c ph m ả ấ ượ ả ẩ – Ths. Phan Th Ph ự ị ươ ng

Th o.ả

3. Nguyễn Th ị Phụng – Áp d ng h ụ ệ th ng Gố MP-HACCP trong ngành thực

ph m ẩ - Trung tâm kỹ thu t Tậ C-ĐL-CL3.

4. http://doc.edu.vn/tai-lieu/do-an-xay-dung-he-thong-quan-ly-an-toan-thuc-pham-

theo-nguyen-tac-haccp-cho-day-chuyen-san-xuat-bia-chai-hubi-nha-trang-10435/