ƯỜ

Ạ Ọ

NG Đ I H C QU NG NAM TR KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN Ệ

H C PH N: PHÂN TÍCH VÀ THI T K H TH NG THÔNG TIN

Ế Ệ Ố

Ệ Ố

Đ tài: XÂY D NG H TH NG QU N LÝ ề CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KHOA CNTT

Nhóm 4:

Ph m Th Thúy Nga ị

Thanh Truy nề

Tr n ầ

Thanh Vũ Nguy n Đ c Nh t ậ

GVHD:

Nguy n Th Minh Châu. ị

ệ ố

1. Quá trình kh o sát h th ng cũ. ả  H th ng qu n lý mang tính th công, các thông tin th

ả ng xuyên đ

c đ a và s sách.

ệ ố ườ

ượ ư

ủ ổ

 H th ng qu n lý không ch c ch . ẽ

ệ ố

Vi c qu n lý qua nhi u công đo n ch ng chéo.

nhi u công đo n do

ể ả

các sai sót có th x y ra vi c d th a thông tin.

ệ ư ừ

ự ệ ố ớ

ủ ệ ố ạ ộ ơ ấ ớ

2.Xây d ng h th ng m i. C c u ho t đ ng qu n lý c a h th ng m i. ả 

Qu n lý giáo viên ả

Qu n lý môn h c ọ ả

Qu n lý l p h c ọ ả ớ

B ph n phân công gi ng d y ạ ậ ả ộ

Qu n lý ti ả t d y ế ạ

B ph n th ng kê và báo cáo ậ ộ ố

u và nh c đi m c a h th ng qu n lý m i. Ư ượ ủ ệ ố ể ả ơ

 Ưu điểm:

• Nhanh chóng, chính xác, tiết kiệm thời gian cho người quản lý,

đem lại hiệu quả cao.

• Tự động hóa được mỗi bước trong lưu trữ và xữ lý thông tin.

• Cung cấp đầy đủ thông tin chính xác, kịp thời.

• Thuận tiện trong việc thống kê báo cáo, in ấn.

• Dể dàng cập nhật dữ liệu.

Ít tốn nhân lực.

• …

 Nhược điểm:

• Yêu cầu trình độ người dùng.

ữ ủ ệ ố

Nh ng yêu c u v ch c năng c a h th ng. ầ ề ứ  - Yêu c u qu n lý h s : ồ ơ ả ầ

Nh p d li u ậ ữ ệ

Ch nh s a d li u ử ữ ệ ỉ

Xóa d li u ữ ệ

- Yêu c u cho phép h th ng: ệ ố ầ

Th ng kê ố

- Yêu c u tìm ki m ế ầ

Mô hình chức năng của hệ thống

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN