Ờ L I CAM ĐOAN
ủ
ứ
ố ệ
ậ
ứ
ấ
ồ
ố
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u trình bày trong , trung th cự lu n án là chính xác và có ngu n g c xu t x rõ ràng.
ả ậ
Tác gi
lu n án
Vũ Đình Đ cắ
Ụ Ụ
M C L C Tran g
Ữ Ế
Ắ
Ứ
Ấ
Ề
5 10
Ậ
Ộ Ố Ấ
TRANG PH BÌAỤ Ờ L I CAM ĐOAN Ụ Ụ M C L C Ả B NG CH VI T T T Ở Ầ M Đ U Ổ T NG QUAN V N Đ NGHIÊN C U Ch
Ở
ƯỜ
Ự CÁC TR
ngươ 1
27
1.1.
ộ ạ ườ ố ố các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi
Ệ i s ng có văn hóa c a h c viên ệ t
27
ệ ữ 1.2.
ạ ủ ế ố ọ ệ quy đ nh vi c xây d ng l ườ ố ự i ng đào t o sĩ
ở t Nam 52
Ạ
Ự
ị các tr Ố Ố Ch
Ủ
ƯỜ
ngươ 2
71
ữ ố ố 2.1.
ự ạ ườ i s ng có ng đào t o sĩ quan Quân
71
ạ 2.2.
ườ ộ ố ự ế ủ ố ố i s ng có văn hóa c a ộ nhân dân ng đào t o sĩ quan Quân đ i các tr
96
Ch
Ở
ngươ 3
Ộ
Ạ
Ơ Ả XÂY D NGỰ Ọ Ủ CÁC NG ĐÀO T O SĨ QUAN QUÂN Đ I NHÂN DÂN
115
Ệ ự
ầ 3.1.
ạ ở ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên các hi nệ ệ ộ nhân dân Vi t Nam ng đào t o sĩ quan Quân đ i
115
ố ố i pháp c b n xây d ng l 3.2.
ự ạ i s ng có văn hóa ộ nhân ng đào t o sĩ quan Quân đ i
Ố Ố Ề Ề M T S V N Đ LÝ LU N V XÂY D NG L I S NG Ủ Ọ CÓ VĂN HÓA C A H C VIÊN NG ĐÀO Ộ T OẠ SĨ QUAN QUÂN Đ I NHÂN DÂN VI T NAM ủ ọ ố ố L i s ng có văn hóa và l ở Nam Quan ni m và nh ng y u t ố s ng có văn hóa c a h c viên ệ ộ quan Quân đ i nhân dân Vi Ự TH C TR NG XÂY D NG L I S NG CÓ VĂN HÓA Ạ Ở Ọ CÁC TR C A H C VIÊN NG ĐÀO T O SĨ QUAN Ệ Ộ QUÂN Đ I NHÂN DÂN VI T NAM ế ự ạ Nh ng thành t u và h n ch trong xây d ng l ở ủ ọ các tr văn hóa c a h c viên ệ ộ t Nam đ i nhân dân Vi ữ ủ Nguyên nhân c a nh ng thành t u, h n ch và m t s ề ặ ự ấ v n đ đ t ra trong xây d ng l ở ọ ạ h c viên ệ t Nam Vi Ầ Ộ Ố Ả YÊU C U VÀ M T S GI I PHÁP C B N Ố Ố L I S NG CÓ VĂN HÓA C A H C VIÊN ƯỜ TR Ệ VI T NAM HI N NAY ố ố Yêu c u xây d ng l ườ tr nay ơ ả ộ ố ả M t s gi ườ ở ủ ọ các tr c a h c viên ệ ệ hi n nay t Nam dân Vi
Ậ
Ế
K T LU N
123 163
Ụ
Ố Ế
Ọ
Ả
Ứ
Ủ
Ề
Ả
Ệ
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C CÔNG B K T QU Ậ NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN Ụ DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ụ PH L C
166 167 178
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
ữ ế ầ ủ ữ ế ắ t đ y đ t t t
ả
ủ ủ ộ ộ ủ ả STT Ch vi ấ Ban ch p hành ộ Ch nghĩa xã h i Ch nghĩa c ng s n C ng s n ch nghĩa 1 2 3 4 Ch vi BCH CNXH CNCS CSCN
ả ả
ạ ng
5 6 7 8 ộ Đ ng C ng s n ụ Giáo d c và đào t o ế ị ườ th tr Kinh t ộ ế xã h i Kinh t ĐCS GD & ĐT KTTT KT XH
ọ ệ 9 Khoa h c và công ngh KH & CN
ộ ộ ả
ệ t Nam
ủ ọ 10 Khoa h c xã h i và nhân văn 11 Thanh niên C ng s n ộ 12 Quân đ i nhân dân Vi Sĩ quan quân đ iộ 13 ộ 14 Xã h i ch nghĩa KHXH & NV TNCS QĐNDVN SQQĐ XHCN
5
M Đ UỞ Ầ
ớ ề ậ ệ 1. Gi i thi u khái quát v lu n án
ự ề ố ố ủ ọ ở ườ Đ tài “Xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào
ộ ệ ệ ạ t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi ứ t Nam hi n nay” là công trình nghiên c u
ạ ủ ự ệ ể ộ ậ sáng t o c a tác gi đ c l p, ả ượ , đ ủ ơ ở c th c hi n trên c s các quan đi m c a
ủ ồ ườ ố ủ ệ ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ng H Chí Minh, đ ng l i c a ĐCS Vi t Nam
ị ủ ủ ế ị ươ ộ ề ố ố v l ỉ i s ng; các ngh quy t, ch th c a Quân y Trung ố ng, B Qu c phòng,
ủ ế ế ả ả ổ ạ báo cáo t ng k t và k t qu kh o sát c a tác gi ả ở ộ ố ườ m t s tr ng đào t o sĩ
quan quân đ iộ .
ề ố ố ư ệ ậ ố ố Lu n án đ a ra các quan ni m v l i s ng có văn hóa, l i s ng có văn
ở ườ ạ ủ ọ hóa c a h c viên các tr ữ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN và phân tích nh ng
ự ị ố ố ủ ọ ở ế ố y u t ệ quy đ nh vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các
ườ ữ ự ạ ạ tr ế ng đào t o sĩ quan QĐNDVN; đánh giá nh ng thành t u, h n ch ,
ộ ố ấ ề ầ ả ự ế nguyên nhân và rút ra m t s v n đ c n gi i quy t trong xây d ng l ố ố i s ng
ủ ọ ừ ộ ố ả ề ấ ầ có văn hóa c a h c viên; t đó đ xu t yêu c u và m t s gi ơ ả i pháp c b n
ố ố ủ ọ ở ườ ự xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o sĩ quan
ệ QĐNDVN hi n nay.
ể ể ướ ế ấ ứ ự ậ Đ tri n khai h ồ ng nghiên c u trên, lu n án xây d ng k t c u g m:
ầ ươ ế ụ ế ậ ở ầ ph n m đ u, 3 ch ng (6 ti ọ t), k t lu n, danh m c các công trình khoa h c
ứ ủ ề ố ế ụ ệ ả ậ ả công b k t qu nghiên c u c a đ tài lu n án, danh m c tài li u tham kh o
và ph l cụ ụ .
ọ ề ự ậ 2. Lý do l a ch n đ tài lu n án
ớ ấ ướ ế ộ ổ ụ Trong quá trình ti n hành công cu c đ i m i đ t n c theo m c tiêu
ướ ủ ạ ằ ả ị dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ng, văn minh , Đ ng ta đã xác đ nh
ế ự ả ọ ố ể phát tri n kinh t ả là tr ng tâm, xây d ng Đ ng là then ch t, văn hóa ph i
ặ ớ ế ộ ị ướ ự ượ đ c đ t ngang hàng v i kinh t , chính tr , xã h i và h ng vào xây d ng
6
́ ườ ố ố ố ẹ ủ ữ ộ con ng i có nhân cach, l i s ng t t đ p. Tuy nhiên, tác đ ng c a nh ng tiêu
ề ướ ự ả c c n y sinh trong n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng XHCN và quá trình m ở
ố ế ậ ộ ườ ể ộ ử c a, h i nh p qu c t đã làm cho môi tr ệ ng văn hóa xã h i có bi u hi n
ế ạ ả ưở ỏ ế ố ố ủ lai căng, thi u lành m nh, nh h ng không nh đ n l i s ng c a con
ườ ả ộ ự ố ế ự ủ ạ ị ng i. Bên c nh đó, s ch ng phá c a các th l c ph n đ ng, thù đ ch thông
ế ượ ễ ế ố ố qua chi n l c “di n bi n hòa bình” cũng làm tha hóa l ủ i s ng c a không ít
ế ệ ẻ ộ ả ề ể ộ cán b , đ ng viên và th h tr . Trong xã h i, nhi u bi u hi n c a l ệ ủ ố ố i s ng
ạ ớ ạ ề ố ố ẹ ủ ệ ấ ộ xa l v i đ o lý, truy n th ng t t đ p c a dân t c xu t hi n. Trên th c t ự ế ,
ả ữ ề ề ệ ố ố ệ ư ồ đ ng ti n đã chi ph i nhi u m i quan h , trong đó có c nh ng quan h x a
ượ ề ể ượ ằ ề nay luôn đ c đ cao và không th mua đ c b ng ti n. Không ít thanh niên
ể ệ ế ệ ạ ả ố ờ hi n nay đang có bi u hi n s ng buông th , thi u hoài bão, m nh t lý
ớ ộ ị ỷ ế ệ ưở t ồ ng, thi u trách nhi m v i c ng đ ng, cá nhân v k , không quan tâm t ớ i
ư ề ề ấ ớ ố ị ị các v n đ chính tr , quay l ng v i các giá tr truy n th ng t ố ẹ ủ ộ t đ p c a c ng
ế ộ ị ầ ứ ị ươ ủ ồ đ ng. Ngh quy t H i ngh l n th chín BCH Trung ả ng khóa XI c a Đ ng
ự ữ ớ ỉ ị ế ự đã ch rõ: “So v i nh ng thành t u trên lĩnh v c chính tr , kinh t ố , qu c
ự ạ ố ự phòng, an ninh, đ i ngo i, thành t u trong lĩnh v c văn hóa ch a t ư ươ ng
ư ủ ể ự ệ ả ộ ườ ứ x ng; ch a đ đ tác đ ng có hi u qu xây d ng con ng i và môi tr ườ ng
ạ ạ ị ạ văn hóa lành m nh. Tình tr ng suy thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l ứ ố i
ề ả ộ ướ ố s ng trong Đ ng và trong xã h i có chi u h ề ng gia tăng” [28, tr. 44]. Đi u
ự ữ ệ ặ ầ ườ đó đã đ t ra nh ng yêu c u khách quan trong vi c xây d ng con ng i Vi ệ t
ề ố ố ấ ở ọ Nam v l i s ng có văn hóa đang tr nên quan tr ng và c p bách.
ọ ở ườ ữ ạ H c viên các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN là nh ng ng ườ ượ c i đ
ự ẽ ể ặ ọ ượ ọ ậ ự l a ch n ch t ch qua thi tuy n sinh quân s và đang đ ệ c h c t p, rèn luy n
ườ ệ ạ ự ệ ắ ố ố trong môi tr ng nghiêm kh c, nhân văn, hi n đ i. Vi c xây d ng l i s ng có
ứ ẽ ậ ắ ọ ị ị văn hóa s giúp h nh n th c sâu s c các giá tr chính tr , văn hóa nhân văn,
ề ả ủ ế ộ ồ ti n b trên n n t ng ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ng H Chí Minh và ĐCS
7
ệ ệ ự ơ ở ị ố ắ ọ Vi t Nam, làm c s cho vi c l a ch n đúng đ n các giá tr s ng, nâng cao
ấ ượ ạ ộ ọ ậ ệ ạ ch t l ữ ng các ho t đ ng h c t p, rèn luy n, sinh ho t, công tác và nh ng
ế ứ ừ ử ươ ệ hành vi giao ti p, ng x , không ng ng v ồ n lên hoàn thi n nhân cách; đ ng
ờ ấ ứ ự ữ ệ ậ ạ ớ ộ th i đ u tranh v i nh ng nh n th c, hành vi l ch l c, tiêu c c trong xã h i
ệ . hi n nay
ứ ề ậ ườ ạ ấ Nh n th c rõ v n đ này, các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN đã
ạ ộ ự ệ ế ả ọ ố ố coi tr ng và ti n hành có hi u qu các ho t đ ng xây d ng l i s ng có văn
ủ ọ ấ ượ ầ ệ hóa c a h c viên, góp ph n nâng cao ch t l ng toàn di n công tác GD &
ứ ủ ố ớ ộ ố ệ ậ ả ộ ĐT. Tuy nhiên, nh n th c c a m t s cán b , gi ng viên đ i v i vi c xây
ố ố ủ ừ ủ ư ầ ự d ng l ọ i s ng có văn hóa c a h c viên còn ch a đ y đ , t ư đó ch a phát
ố ự ươ ệ ộ ố ọ ẫ huy t t vai trò, trách nhi m và s g ng m u tham gia. M t s h c viên
ộ ế ứ ỹ ỉ trong quá trình GD & ĐT ch quan tâm nâng cao trình đ ki n th c, k năng
ứ ư ệ ọ ưỡ ề ố ố ệ công tác, ch a coi tr ng đúng m c vi c tu d ng, rèn luy n v l i s ng có
ệ ọ ữ ự ụ ể ệ ố văn hóa. Cá bi ế t h c viên còn có nh ng bi u hi n s ng th c d ng, thi u
ự ạ ạ ậ ướ ỷ ậ ặ trung th c, lành m nh, ho c vi ph m pháp lu t Nhà n ộ c, k lu t quân đ i
ệ ạ ộ và các t n n xã h i.
ụ ự ệ ạ ộ Nhi m v xây d ng Quân đ i nhân dân cách m ng, chính qui, tinh
ướ ệ ạ ỏ ườ ệ ừ nhu , t ng b c hi n đ i đang đòi h i các tr ạ ng đào t o sĩ quan
ừ ẽ ả ạ ổ ằ ớ QĐNDVN ph i không ng ng đ i m i m nh m công tác GD & ĐT nh m
ữ ự ả ộ ộ ị ữ xây d ng đ i ngũ sĩ quan quân đ i không nh ng có b n lĩnh chính tr v ng
ộ ế ứ ả ẩ ộ ấ vàng, trình đ ki n th c chuyên môn sâu r ng mà còn ph i có ph m ch t
ị ạ ự ứ ẫ ố ố chính tr , đ o đ c trong sáng, m u m c và l i s ng có văn hóa. Sau này, h ọ
ự ượ ổ ứ ạ ộ ạ ả ẽ s là l c l ố ng nòng c t trong t ch c các ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý, ch ỉ
ụ ế ộ ở ị ơ ở ề ọ ặ ơ huy và giáo d c cán b , chi n sĩ ứ các đ n v c s v m i m t, đáp ng
ầ ủ ệ ổ ụ ệ ả ộ ố ố t ự t các yêu c u c a nhi m v xây d ng quân đ i và b o v T qu c Vi ệ t
Nam XHCN.
8
ừ ữ ả ọ ự ấ ố ố T nh ng lý do trên, tác gi ề ch n v n đ “Xây d ng l i s ng có văn
ở ườ ạ ộ ệ ủ ọ hóa c a h c viên các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam
ơ ả ứ ể ệ ấ hi n nay” đ nghiên c u có ý nghĩa c b n và c p bách.
ụ ứ ụ ệ 3. M c đích và nhi m v nghiên c u
ụ ứ 3.1. M c đích nghiên c u
ộ ố ấ ơ ở ự ự ề ễ ậ ề Trên c s làm rõ m t s v n đ lý lu n, th c ti n v xây d ng l ố i
ủ ọ ở ườ ạ ố s ng có văn hoá c a h c viên các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN, t ừ đó
ộ ố ả ấ ơ ả ự ố ố ầ ề đ xu t yêu c u và m t s gi i pháp c b n xây d ng l i s ng có văn hóa
ở ườ ệ ủ ọ c a h c viên các nhà tr ng này hi n nay .
ứ ệ ụ 3.2. Nhi m v nghiên c u
ỏ ư ệ ặ ố ố ủ ọ Làm sáng t quan ni m, đ c tr ng l i s ng có văn hóa c a h c viên
ế ố ữ ự ị ố ố ủ ọ và nh ng y u t ệ quy đ nh vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên
ở ườ ạ các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN.
ự ữ ế ỉ ạ Đánh giá đúng nh ng thành t u, h n ch , ch rõ nguyên nhân và khái
ộ ố ấ ự ố ố ủ ọ ề ặ quát m t s v n đ đ t ra trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên
ở ườ ạ các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN.
ộ ố ả ề ấ ơ ả ự ố ố ầ Đ xu t yêu c u và m t s gi i pháp c b n xây d ng l i s ng có
ủ ọ ở ườ ệ ạ văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay .
ố ượ ứ ạ 4. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 4.1. Đ i t ng nghiên c u
ố ố ủ ọ ở ườ ạ ự Xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o sĩ
quan QĐNDVN.
ứ ạ 4.2. Ph m vi nghiên c u
ứ ự ệ ề ậ ố ố Đ tài t p trung nghiên c u vi c xây d ng l ủ i s ng có văn hoá c a
ố ượ ộ ạ ấ ộ ọ h c viên thu c đ i t ộ ạ ọ ng đào t o sĩ quan c p phân đ i, trình đ đ i h c
ố ượ ạ ơ ả ạ ấ ộ ọ (hay còn g i là đ i t ng đào t o c b n, dài h n c p phân đ i).
9
ự ệ ề ố ố ủ ọ ứ Đ tài nghiên c u vi c xây d ng l i s ng có văn hoá c a h c viên ở
ườ ủ ề ề ạ ả các tr ạ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN. Ph m vi đi u tra, kh o sát c a đ tài
ự ạ ắ ộ ở ộ ố ườ m t s tr ng đào t o sĩ quan quân đ i khu v c phía B c.
ụ ệ ố ệ ứ ủ ụ ề ượ Các s li u ph c v vi c nghiên c u c a đ tài đ c gi ớ ạ ừ i h n t
ế năm 2008 cho đ n nay.
ự ễ ơ ở ậ ươ ứ 5. C s lý lu n, th c ti n và ph ng pháp nghiên c u
ự ễ ơ ở ậ 5.1. C s lý lu n, th c ti n
ậ ượ ơ ở ủ ữ ủ ự ể ệ Lu n án đ c th c hi n trên c s nh ng quan đi m c a ch nghĩa
ưở ồ ườ ố ủ ệ ề Mác Lênin, tư t ng H Chí Minh, đ ng l i c a ĐCS Vi t Nam v xây
ườ ố ố ờ ự ứ ồ ỉ ị ự d ng con ng i và l ị i s ng; đ ng th i d a vào nghiên c u các ch th , ngh
ế ủ ủ ươ ự ề ố ộ ố ố quy t c a Quân y Trung ng, B Qu c phòng v xây d ng l i s ng trong
QĐNDVN.
ự ự ệ ậ ố ố ự ễ Lu n án d a vào th c ti n vi c xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
ở ườ ứ ệ ạ viên các tr ị ng đào t o sĩ quan QĐNDVN qua vi c nghiên c u các ngh
ế ủ ộ ố ế ổ ườ ế quy t, báo cáo t ng k t c a m t s nhà tr ỏ ả ề ng và k t qu đi u tra, ph ng
ủ ả ạ ấ v n, kh o sát c a tác gi ả ở ộ ố ườ m t s tr ồ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN; đ ng
ọ ọ ế ờ ế ừ ứ ủ ả ọ th i k th a có ch n l c k t qu nghiên c u c a các công trình khoa h c đã
công b .ố
ươ ứ 5.2. Ph ng pháp nghiên c u
ậ ượ ơ ở ự ệ ươ ậ Lu n án đ c th c hi n trên c s ph ọ ủ ng pháp lu n khoa h c c a
ờ ử ụ ủ ươ ồ ch nghĩa Mác Lênin; đ ng th i s d ng các ph ng pháp nghiên c u c ứ ụ
ể ủ ư ử ổ ố ợ ị th c a KHXH & NV nh : phân tích, t ng h p, lôgíc và l ch s , th ng kê,
ự ễ ộ ọ ề ế ấ ổ ỏ ươ so sánh, t ng k t th c ti n, đi u tra xã h i h c, ph ng v n và ph ng pháp
chuyên gia.
ớ ủ ữ ậ 6. Nh ng đóng góp m i c a lu n án
ộ ế ọ ừ ầ ộ ị T góc đ tri ậ t h c, chính tr xã h i, lu n án góp ph n làm rõ quan
ề ố ố ệ ố ố ủ ọ ở ni m v l i s ng có văn hóa, l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ườ ng
ạ ậ ờ ồ ả ế ố ữ đào t o sĩ quan QĐNDVN; đ ng th i lu n gi i nh ng y u t ệ ị quy đ nh vi c
10
ố ố ủ ọ ở ườ ự xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o sĩ quan
QĐNDVN.
ộ ố ả ề ấ ậ ầ ơ ả ự Lu n án đ xu t yêu c u và m t s gi i pháp c b n xây d ng l ố i
ủ ọ ở ườ ạ ố s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN
ệ ầ ế ự ệ ả ổ hi n nay, góp ph n thi ệ ớ t th c vào vi c đ i m i căn b n và toàn di n
ủ ườ công tác GD & ĐT c a các nhà tr ộ . ng quân đ i
ự ễ ủ ậ ậ 7. Ý nghĩa lý lu n, th c ti n c a lu n án
ủ ứ ứ ế ả ậ ấ ậ ọ ẽ K t qu nghiên c u c a lu n án s cung c p lu n c khoa h c cho
ấ ạ ỉ ở ườ lãnh đ o, ch huy các c p trong công tác GD & ĐT các nhà tr ng quân
ứ ể ệ ả ả ờ ồ ạ ộ đ i; đ ng th i có th là tài li u tham kh o trong nghiên c u và gi ng d y
ự ệ ế ề ấ ố ố các v n đ liên quan đ n vi c xây d ng l i s ng có văn hóa trong
QĐNDVN.
ậ ượ ự ễ ẽ ự ể ố ố Lu n án đ c tri n khai trong th c ti n s xây d ng l i s ng có văn
ủ ọ ở ườ ạ ầ hóa c a h c viên các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN, góp ph n thi ế t
ừ ừ ự ự ệ ộ ồ ứ th c vào vi c xây d ng đ i ngũ SQQĐ v a “h ng” v a “chuyên”, đáp ng
ỏ ủ ệ ổ ụ ự ệ ầ ả ộ ố các yêu c u, đòi h i c a nhi m v xây d ng quân đ i và b o v T qu c
ệ Vi t Nam XHCN.
ế ấ ủ ậ 8. K t c u c a lu n án
ở ầ ậ ầ ồ ươ ế ế ng (6 ti t), k t lu n, ậ danh m cụ Lu n án g m: Ph n m đ u, 3 ch
ứ ủ ề ố ế ả ậ ọ các công trình khoa h c công b k t qu nghiên c u c a đ tài lu n án , danh
ụ ụ ụ ệ ả m c tài li u tham kh o và ph l c.
11
Ế
Ề
Ổ
T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U
Ứ CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI
ế 1. Các công trình nghiên c u ứ ở ướ n c ngoài có liên quan đ n đ ề
tài
ứ ề * Các công trình nghiên c u v văn hóa
ề ộ ế ấ ọ ớ ự ứ ạ Văn hóa là v n đ r ng l n, ph c t p và liên quan đ n m i lĩnh v c
ạ ộ ủ ườ ứ ề ộ ố ho t đ ng c a con ng i. M t s công trình khi nghiên c u v văn hóa đã đ ề
ể ủ ệ ữ ớ ự ố ườ ậ ế c p đ n m i quan h gi a văn hóa v i s phát tri n c a con ng ộ i và xã h i.
ủ ế ể ả ỉ Tiêu bi u có các công trình c a D.Ikeđa và A.Pécxây, “Ti ng chuông c nh t nh
ả ắ ế ỷ ọ cho th k XXI” [67]; Kawada Junzo, “Trân tr ng b n s c văn hoá và tính
ạ ủ ị ự ố ề sáng t o c a các n n văn hoá đ a ph ư ng”ơ [69]; V.P.Tugarin p, “T nhiên
ườ ả ố văn minh con ng i” [77]. Các công trình trên đã lý gi ệ ữ i m i quan h gi a
ế ớ ữ ể ườ ớ ả ấ ể phát tri n kinh t v i phát tri n văn hoá; gi a con ng i v i s n xu t và môi
ườ ế ể ẳ ị tr ng sinh thái đ đi đ n kh ng đ nh văn hoá chính là chìa khóa, tiêu chí quan
ể ủ ể ấ ọ ộ ườ ộ tr ng đ đánh d u trình đ phát tri n c a con ng ữ i và xã h i trong nh ng
ể ủ ạ ị ấ ị ự ử ề ắ giai đo n l ch s nh t đ nh. S phát tri n c a văn hoá luôn g n li n v i s ớ ự
ể ủ ờ ố ơ ở ả ả ự ề ệ ộ ể phát tri n c a đ i s ng xã h i, là đi u ki n, c s b o đ m cho s phát tri n
ể ề ữ ể ế ậ ộ ộ ề ữ b n v ng. Do v y, m t dân t c không th có phát tri n b n v ng n u không
ờ ả ệ ữ ể ế ế ớ ể ồ đ ng th i gi i quy t hài hoà quan h gi a phát tri n kinh t v i phát tri n văn
ố ố hoá, trong đó có l ủ i s ng c a con ng ườ . i
ạ ủ ả ắ ẩ ọ Trong tác ph m “Trân tr ng b n s c văn hoá và tính sáng t o c a các
ị ơ ả ị ề n n văn hoá đ a ph ư ng”, Tác gi ẳ Kawada Junzo đã kh ng đ nh: “Không có
ộ ề ượ ạ ậ ấ ằ m t n n văn hoá nào đ ộ ề c t o l p nên b ng m t n n văn hoá duy nh t; trái
ạ ự ổ ủ ề ề ấ l ớ i, s trao đ i c a n n văn hoá đó v i các n n văn hoá khác là r t quan
ể ọ ớ ự ề ớ ộ tr ng đ đi t ậ ố i s hình thành m t truy n th ng m i” [69, tr. 388]. Do v y,
ộ ố ừ ờ ế ị ượ các qu c gia, dân t c ngay t bây gi n u không xác đ nh đ c cho mình
12
ế ượ ộ ợ ấ ế ẽ ị ỏ m t chi n l c văn hoá phù h p thì t ả t y u s b đào th i ra kh i quá trình
phát tri n.ể
ề ố ố ứ ố ố ộ * Các công trình nghiên c u v l i s ng và l i s ng xã h i ch ủ
nghĩa.
ứ ạ ố ố ề ấ ả ộ ộ ớ L i s ng cũng là v n đ có n i hàm r ng l n, ph c t p, ph n ánh s ự
ườ ượ ề ọ ể ủ phát tri n c a con ng ộ i và xã h i nên đ c nhi u nhà khoa h c quan tâm
ộ ố ủ ể ọ nghiên c u.ứ Tiêu bi u có m t s công trình c a các nhà khoa h c Liên Xô
ượ ế ị ệ ố ố ư (cũ) đ c d ch sang ti ng Vi ệ t, nh : V.I.Tolstykh, “L i s ng (khái ni m,
ố ố ự ề ệ ấ ơ ố ữ hi n th c, các v n đ )” [141]; E.V.Xt ruc p, “L i s ng XHCN, nh ng
ụ ề ậ ơ ấ v n đ lý lu n và giáo d c t ư ưở t ng” [50]; G.E.Gled man,
ủ ơ ố ố ộ M.N.Rútkêvích, X.X.Víts nhépxki, “L i s ng xã h i ch nghĩa” [51];
ố ố ế ư V.I.Đôbr nina, “ L i s ng Xô vi t, hôm nay và ngày mai” [47]; V.G.Xinix nư
ế ố ế “N p s ng Xô Vi t” [143].
ư ệ ắ ố ố Các công trình trên đã đ a ra và phân tích sâu s c khái ni m l i s ng,
ệ ớ ộ ố ệ ố ỉ phân bi t v i m t s khái ni m khác liên quan, ch rõ m i quan h gi a l ệ ữ ố i
ớ ươ ệ ủ ứ ả ề ấ ộ ố s ng v i ph ng th c s n xu t và các đi u ki n c a m t hình thái KT XH;
ơ ở ủ ố ố ề ề ệ ấ ả ừ t đó làm rõ các v n đ v khái ni m, c s c a l ấ i s ng XHCN; b n ch t,
ữ ể ệ ấ ậ ườ ệ ề bi u hi n, nh ng v n đ có tính quy lu t và con đ ự ng, bi n pháp xây d ng
ở ậ ụ ự ễ ướ ố ố l i s ng XHCN Liên Xô và v n d ng vào th c ti n các n c trên th gi ế ớ i.
ệ ố ố ế ủ ặ Đ c bi t, công trình “ L i s ng Xô vi t, hôm nay và ngày mai” c a tác gi ả
ế ớ ư ề ấ ố ố V.I.Đôbr nina đã đi sâu phân tích các v n đ : “Hai th gi i hai l i s ng”,
ủ ủ ố ố ủ ấ ộ ộ ố ố “Tính ch t dân ch c a l i s ng xã h i ch nghĩa”, “Lao đ ng và l i s ng”,
ố ố ự ể ề ễ ấ ậ “Văn hóa và l i s ng” đ làm rõ các v n đ lý lu n, th c ti n v l ề ố ố i s ng
ừ ự ệ ẳ ị ố ố ấ XHCN; t đó kh ng đ nh vi c xây d ng l i s ng XHCN có ý nghĩa c p bách
ơ ở ậ ệ ặ ẽ ớ ự ệ ấ ỹ ậ ụ và quan h ch t ch v i các nhi m v xây d ng c s v t ch t k thu t,
ự ự ệ ộ ườ ớ ủ xây d ng các quan h xã h i và xây d ng con ng i m i c a CNCS. Đây
13
ủ ằ ấ ấ ộ ọ ộ còn là n i dung quan tr ng c a cu c đ u tranh giai c p nh m phê phán
ữ ể ơ ộ ộ ố ạ nh ng quan đi m, t ư ưở t ng ch ng c ng và c h i xét l ạ i đang xuyên t c,
ữ ủ ề ọ ờ ồ ự bôi nh chính sách c a các ĐCS; đ ng th i tuyên truy n nh ng thành t u
ệ ự ủ c a CNXH hi n th c trong nhân dân.
ế ố ả Trong công trình “N p s ng Xô Vi ế tác gi t”, V.G. Xinix n ư đã phân
ệ ế ố ố ố ứ ố ừ ữ ỉ bi ệ t rõ các khái ni m n p s ng, l i s ng và m c s ng; t ề đó ch ra nh ng n n
ị ủ ế ố ế ượ ự ữ ả t ng KT XH và chính tr c a n p s ng Xô Vi c d a trên nh ng thành t đ
ạ ự ườ ạ ẳ ộ ộ ủ ự ủ t u c a cu c Cách m ng XHCN tháng M i vĩ đ i; s bình đ ng xã h i c a
ườ ợ ứ ạ ấ ấ ộ ố con ng i, phúc l i xã h i; ý th c đ i gia đình th ng nh t; giai c p công nhân
ườ ạ ế ố ể ạ ớ ng ữ i đ i bi u và sáng t o ra n p s ng m i. Công trình còn phân tích nh ng
ả ủ ế ố ắ ể ệ ở nguyên t c căn b n c a n p s ng Xô Vi ế ượ t đ c th hi n lòng trung thành
ưở ệ ẹ ự ươ ủ ể ậ ợ ồ ố ớ đ i v i lý t ng tuy t đ p, ch nghĩa t p th và s t ng tr đ ng chí, ch ủ
ề ạ ứ ủ ự ạ ướ ạ nghĩa nhân đ o XHCN, s trong s ch v đ o đ c, ch nghĩa yêu n c và ch ủ
ố ế ồ ế ố ẳ ờ ế ươ nghĩa qu c t ị ; đ ng th i kh ng đ nh n p s ng Xô Vi ấ t là t m g ng cho t ấ t
ộ . ả c các dân t c
ứ ở ướ ế 2. Các công trình nghiên c u trong n c có liên quan đ n đ ề
tài
ứ ề ự * Các công trình nghiên c u v văn hóa và xây d ng văn hóa ở ướ c n
ta.
ủ ề ấ ọ Ở ướ n c ta có r t nhi u công trình c a các nhà khoa h c đi sâu nghiên
ộ ố ứ ề ọ ứ c u v văn hóa. Trong đó, m t s công trình khoa h c khi nghiên c u v ề
ề ậ ế ạ ố ố ườ ể văn hóa đã đ c p đ n các khía c nh l ủ i s ng c a con ng i, tiêu bi u có
ạ ồ ớ ổ ươ công trình: Ph m Văn Đ ng, “Văn hoá và đ i m i” [48]; L ỳ ng Qu nh
ễ ẩ ỹ Khuê, “Văn hoá th m m và nhân cách” [72]; Nguy n Văn Huyên (ch ủ
ự ể ẩ ườ ệ ỹ biên), “Văn hoá th m m và s phát tri n con ng i Vi t Nam trong th k ế ỷ
ớ ự ủ ủ ể ớ m i” [64]; Lê Quang Thiêm (ch biên), “Văn hoá v i s phát tri n c a xã
14
ệ ị ướ ộ ộ h i Vi t Nam theo đ nh h ủ ng xã h i ch nghĩa” [100]; ễ Nguy n Khoa
ề ự ệ ậ ủ Đi m (ch biên), “ ề Xây d ng n n văn hóa Vi ả ế t Nam tiên ti n, đ m đà b n
ủ ễ ề ạ ạ ắ s c dân t c ộ ” [46]; Ph m Minh H c và Nguy n Khoa Đi m (ch biên), “Về
ự ể ườ ờ ỳ ệ phát tri n văn hóa và xây d ng con ng ệ i th i k công nghi p hóa, hi n
ủ ề ị ộ ố ề ạ đ i hóa” [56]; Giang Th Huy n (ch biên), “M t s chuyên đ văn hóa và
phát tri n” ể [66].
ự ế ậ ớ ể Các công trình trên đã ti p c n văn hoá v i tính cách s phát tri n
ấ ườ ừ ể ủ ự ẳ ị ự ả “năng l c b n ch t ng i”, t ắ đó kh ng đ nh s phát tri n c a văn hoá g n
ớ ự ả ố ẹ ủ ữ ệ ề ị ườ li n v i s hoàn thi n nh ng giá tr cao c , t t đ p c a con ng ộ i, xã h i
ự ể ự ệ ộ ỹ ộ theo tiêu chí chân, thi n, m . Văn hóa còn là đ ng l c đ xây d ng xã h i
ụ ướ ủ ạ ằ XHCN theo m c tiêu dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ng, văn minh.
ự ề ệ ậ Trong công trình “Xây d ng n n văn hóa Vi ả ế t Nam tiên ti n, đ m đà b n
ả ữ ễ ề ề ề ắ s c dân t c ộ ”, tác gi ậ Nguy n Khoa Đi m đã làm rõ nh ng ti n đ lý lu n
ạ ộ ế ỷ ử ự ự ễ ả ơ ạ và th c ti n ho t đ ng văn hóa h n n a th k qua, kh o sát th c tr ng
ứ ố ố ạ ủ ề ấ văn hóa, đ o đ c l i s ng, nh t làấ c a thanh niên, qua đó đ xu t m t s ộ ố
ả ự ể ề ệ ế ậ ả gi i pháp đ xây d ng n n văn hóa Vi ắ t Nam tiên ti n, đ m đà b n s c
ự ề ể ườ i dân t c.ộ Trong công trình “V phát tri n văn hóa và xây d ng con ng
ờ ỳ ệ ệ ạ ạ ạ th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa” , các tác gi ả Ph m Minh H c và
ề ề ứ ễ ề ấ ạ ố ố Nguy n Khoa Đi m đã làm rõ các v n đ v văn hóa, đ o đ c và l i s ng;
ườ ườ ớ ừ ự ệ ề v con ng ự i và xây d ng con ng i m i; t đó phân tích vi c xây d ng l ố i
ứ ệ ạ ẩ ạ ộ ớ ị ố s ng, đ o đ c và chu n giá tr xã h i m i trong giai đo n công nghi p hóa,
ệ ạ hi n đ i hóa ở ướ n ệ c ta hi n nay.
ộ ố ủ ề ể Công trình “M t s chuyên đ văn hóa và phát tri n” c a tác gi ả
ề ề ề ề ồ ị ủ Giang Th Huy n bao g m nhi u chuyên đ bàn v văn hóa và vai trò c a
ự ệ ạ ộ ệ văn hóa trong công cu c công nghi p hóa, hi n đ i hóa, xây d ng, phát
ấ ướ ể ườ ặ ệ ề tri n đ t n c theo con đ ng XHCN. Đ c bi t, trong chuyên đ “Văn hóa
ả ừ ữ ơ ả ủ ể ậ ố ố l i s ng”, tác gi đã t nh ng lu n đi m c b n c a C.Mác và Ăngghen v ề
15
ẩ ể ư ứ ệ ố ố ố ố l i s ng trong tác ph m “H t ệ ư ưở t ng Đ c” đ đ a ra khái ni m l i s ng,
ộ ố ề ồ ờ ố ố l i s ng có văn hóa; đ ng th i phân tích m t s nét v văn hóa l ố ố i s ng
ề ố ệ ự ố ố ệ truy n th ng Vi ạ t Nam, th c tr ng văn hóa l i s ng Vi t Nam trong giai
ớ ừ ạ ộ ố ả ề ơ ả ự ổ đo n đ i m i; t ấ đó đ xu t m t s gi i pháp c b n xây d ng và phát
ể ố ố ờ ỳ ệ ệ ạ tri n văn hóa l i s ng th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa ở ướ n c ta
ệ hi n nay.
ứ ề ố ố ự ố ố * Các công trình nghiên c u v l i s ng và xây d ng l i s ng ở ướ c n
ta.
ề ố ố ượ ề ọ Ở ướ n ấ c ta, v n đ l i s ng cũng đã đ c nhi u nhà khoa h c nghiên
ộ ế ứ ố ố ậ ố ứ ở c u các góc đ ti p c n khác nhau. Nghiên c u l i s ng trong m i quan
ủ ứ ị ộ ệ ớ ạ h v i đ o đ c và các giá tr xã h i có công trình c a Đào Trí Úc (ch ủ
ứ ố ố ỳ ự biên), “Xây d ng ý th c và l ậ i s ng theo pháp lu t” [135]; Hu nh Khái
ộ ố ấ ề ề ố ố ứ ủ ạ ẩ ị Vinh (ch biên), “M t s v n đ v l i s ng, đ o đ c, chu n giá tr xã
ủ ễ ắ ậ ố ố ộ h i” [139]; Chu Kh c Thu t và Nguy n Văn Th , “Văn hóa, l ớ i s ng v i
ườ ế ự ạ môi tr ng” [102]; ễ Nguy n Vi t Ch c, ứ “Xây d ng t ư ưở t ng, đ o đ c, l ứ ố i
ở ủ ờ ỳ ẩ ạ ộ ờ ố ố s ng và đ i s ng văn hóa th đô Hà N i trong th i k đ y m nh công
ấ ướ ệ ạ ệ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c” [8]. Các công trình trên đã nghiên c uứ
ệ ớ ứ ự ạ ố ườ ố ố l i s ng trong m i quan h v i các lĩnh v c văn hóa, đ o đ c, môi tr ng;
ừ ư ả ự ế ề ấ ị t đó đ a ra các gi i pháp và ki n ngh trong xây d ng các v n đ trên ở
ướ n c ta.
ộ ố ấ ề ề ố ố ạ ứ ẩ ị Trong công trình “M t s v n đ v l i s ng, đ o đ c, chu n giá tr xã
ả ứ ạ ỳ ộ h i”, tác gi Hu nh Khái Vinh đã trình bày ph m vi nghiên c u và m t s ộ ố
ứ ề ố ố ế ậ ự ủ ộ cách ti p c n, nghiên c u v l i s ng; phân tích s tác đ ng c a các nhân t ố
ế ộ ướ ể ổ ố ố ạ ứ ẩ ị chính tr , kinh t , xã h i và xu h ng chuy n đ i l i s ng, đ o đ c, chu n giá
ệ ệ ạ ẩ ạ ạ ộ ị tr xã h i trong giai đo n đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ấ ướ c
ế ố ế ừ ứ ữ ể ạ ộ ị và nh ng n i dung k th a và phát tri n n p s ng, đ o đ c và các giá tr
ự ề ố ố ố ứ ạ ẩ ị ộ truy n th ng dân t c trong xây d ng l ộ i s ng, đ o đ c, chu n giá tr xã h i
16
ủ ắ ậ m i ớ ở ướ n ệ c ta hi n nay . Công trình c a tác gi ễ ả Chu Kh c Thu t và Nguy n
ủ ể ặ ỉ ườ ụ Văn Th đã ch ra đ c đi m “con ng i chinh ph c thiên nhiên” c a l ủ ố i
ươ ườ ớ ự ủ ố ố ố s ng ph ng Tây và “con ng i hài hòa v i t nhiên” c a l i s ng ph ươ ng
ừ ủ ế ữ ể ệ ể ặ Đông; t đó phân tích nh ng bi u hi n và đ c đi m ch y u trong l ố ố i s ng
ủ ề ườ ệ ộ ố ị ự ư ạ ố truy n th ng c a ng i Vi t; đánh giá th c tr ng và đ a ra m t s đ nh
ướ ự ố ố ấ ượ ớ ườ ự h ng xây d ng l i s ng có ch t l ng hài hòa v i môi tr ng t nhiên và
ự ứ ố ố xã h i ộ ở ướ n c ta. Trong công trình “Xây d ng ý th c và l i s ng theo pháp
ậ ả ộ ố ấ ơ ở ề ậ lu t”, tác gi ự ễ Đào Trí Úc trên c s làm rõ m t s v n đ lý lu n th c ti n
ự ả ưở ươ ứ ả ấ ề ố ố v l i s ng đã phân tích s nh h ủ ng c a ph ng th c s n xu t, h t ệ ư
ứ ề ề ệ ể ạ ậ ố ưở t ấ ng, văn hoá, đ o đ c và t p quán truy n th ng; đi u ki n phát tri n đ t
ế ơ ế ứ ả ố ố ướ n ả c; c ch qu n lý kinh t ộ ế , qu n lý xã h i đ n ý th c và l i s ng theo
ườ ệ ừ ề ấ ả ự ậ ủ pháp lu t c a con ng i Vi t Nam; t đó đ xu t các gi i pháp xây d ng ý
ứ ố ố ệ ậ ộ th c và l i s ng theo pháp lu t trong xã h i hi n nay.
ứ ố ố ệ ị ử Nghiên c u l i s ng ở ươ ph ủ ng di n l ch s và tâm lý có công trình c a
ụ ố ố ế ố ố ố ớ ỗ Thanh Lê, “Giáo d c l i s ng n p s ng m i” [75]; Đ Huy, “L i s ng dân
ự ễ ệ ạ ấ ấ ậ ạ ạ ề ộ t c hi n đ i m y v n đ lý lu n và th c ti n” [61]; Ph m Minh H c (ch ủ
ườ ệ ệ ạ ệ biên), “Tâm lý ng i Vi ữ t Nam đi vào công nghi p hóa, hi n đ i hóa Nh ng
ề ầ ễ ể ắ ặ ọ ư đi u c n kh c ph c” ụ [55]; Nguy n Ng c Hà, “Đ c đi m t duy và l ố ố i s ng
ườ ệ ộ ố ấ ề ự ễ ệ ậ ủ c a con ng i Vi t Nam hi n nay M t s v n đ lý lu n và th c ti n” [53].
ề ố ố ặ ư ị ỉ ư Các công trình trên đã đ a ra đ nh nghĩa v l i s ng; ch ra đ c đi m ể t duy và
ủ ề ố ườ ệ ữ ư ể ế ạ ố ố l i s ng truy n th ng c a ng i Vi t Nam; nh ng u đi m và h n ch trong
ộ ừ ủ ề ề ả ự ố ố l ố i s ng truy n th ng c a dân t c; t ấ đó đ xu t các gi i pháp xây d ng l ố i
ố ở ướ s ng n c ta.
ụ ố ố ế ố ớ ả Trong công trình “Giáo d c l i s ng n p s ng m i”, tác gi Thanh Lê
ệ ố ố ơ ở ặ ủ ố ố ư đã phân tích khái ni m l i s ng, c s , đ c tr ng c a l i s ng XHCN và so
ớ ặ ủ ố ố ư ư ả ừ ậ ụ sánh v i đ c tr ng c a l i s ng t s n; t đó v n d ng vào xem xét l ố ố i s ng
ự ị ố ố ị ự ế ế ố ở ố ồ đô th và xây d ng l i s ng n p s ng đô th , tr c ti p là thành ph H Chí
17
ướ ố ố ệ ề ấ ấ ạ ộ Minh n c ta. ậ Công trình “L i s ng dân t c hi n đ i m y v n đ lý lu n
ự ả ỗ ệ ề ễ và th c ti n”, tác gi Đ Huy đã phân tích rõ đi u ki n khách quan hình
ố ố ệ ả ấ ạ ộ ộ thành l ơ ả ủ i s ng dân t c hi n đ i XHCN; b n ch t và n i dung c b n c a
ự ậ ủ ố ố ệ ạ ộ ộ ộ ố ố l i s ng dân t c hi n đ i XHCN; s v n đ ng c a l ệ i s ng dân t c hi n
ệ ướ ờ ỳ ổ ủ ố ố ớ ạ ở đ i Vi t Nam tr c và trong th i k đ i m i; vai trò c a l ộ i s ng dân t c
ạ ớ ự ể ệ ườ ệ hi n đ i v i s phát tri n nhân cách ng i Vi t Nam. Trong công trình
ườ ệ ệ ệ ạ “Tâm lý ng i Vi ữ t Nam đi vào công nghi p hóa, hi n đ i hóa Nh ng
ụ ề ầ ữ ạ ạ ạ ỉ ắ đi u c n kh c ph c”, t ác gi ế ả Ph m Minh H c đã ch ra nh ng m nh, y u
ố ố ủ ề ố ườ ệ ừ ẳ ị trong l i s ng truy n th ng c a ng i Vi t Nam; t ữ đó kh ng đ nh nh ng
ả ế ừ ế ầ ị ầ ữ ụ ạ ắ giá tr c n ph i k th a, phát huy và nh ng h n ch c n kh c ph c trong
ờ ỳ ệ ệ ạ th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ấ ướ c.
ự ứ ố ố ủ ề Nghiên c u v xây d ng l i s ng c a thanh niên và sinh viên có c ông
ạ ồ ố ố ủ trình c a ủ Ph m H ng Tung, “Thanh niên và l i s ng c a thanh niên Vi ệ t
ố ế ậ ổ ớ ộ Nam trong quá trình đ i m i và h i nh p qu c t ” [133] và công trình c aủ
ố ớ ủ ự ệ ạ ộ ố ố ọ T Ng c T n, ấ “Tác đ ng c a báo chí đ i v i vi c xây d ng l i s ng tích
ệ ự ủ c c c a thanh niên, sinh viên hi n nay” [95] . Các công trình đã làm sáng tỏ
ự ễ ề ố ố ấ ề ủ ậ các v n đ lý lu n và th c ti n v l i s ng c a thanh niên và sinh viên; đánh
ự ạ ố ố ộ ố ả ọ ồ ờ ề ủ ấ giá th c tr ng l i s ng c a h ; đ ng th i đ xu t m t s gi i pháp xây
ố ố ủ ệ ặ ệ ự d ng l i s ng c a thanh niên, sinh viên ở ướ n c ta hi n nay. Đ c bi t, công
ố ố ủ ệ trình “Thanh niên và l i s ng c a thanh niên Vi ổ t Nam trong quá trình đ i
ố ế ậ ớ ộ ả ạ ữ ỉ m i và h i nh p qu c t ”, tác gi ồ Ph m H ng Tung ặ đã ch ra nh ng đ c
ơ ả ủ ư ố ố ủ ệ tr ng c b n c a thanh niên và l i s ng c a thanh niên hi n nay; xu h ướ ng
ổ ố ố ớ ấ ướ ủ ế ổ bi n đ i l i s ng c a thanh niên trong quá trình đ i m i đ t n ộ c và h i
ố ế ậ ế ố ữ ấ ị ộ ướ nh p qu c t ; nh ng y u t tác đ ng, có tính ch t đ nh h ng trong quá
ổ ố ố ủ ừ ư ữ ế ị ế trình bi n đ i l i s ng c a thanh niên; t đó đ a ra nh ng khuy n ngh và
ả ự ố ố ệ gi i pháp xây d ng l i s ng thanh niên hi n nay.
18
ộ ố ề ự ề ố ố ứ M t s công trình còn nghiên c u v s suy thoái v l i s ng trong
ộ ả ủ ư ệ ả ố ộ ỷ ế cán b , đ ng viên hi n nay, nh : K y u h i th o Qu c gia c a Ban tuyên
ươ ề ự ứ ị ạ giáo Trung ng, “Nghiên c u v s suy thoái t ư ưở t ứ ng chính tr , đ o đ c,
ộ ả ộ ố ộ ố ố l i s ng trong đ i ngũ cán b , đ ng viên và công cu c phòng ch ng” [3]; Vũ
ữ ủ ả ệ ạ Văn Phúc và Ngô Văn Th o (ch biên), “Nh ng gi ự ề i pháp và đi u ki n th c
ệ ạ ứ ố ố ố hi n phòng, ch ng suy thoái t ư ưở t ng, đ o đ c, l ộ ả i s ng trong cán b , đ ng
ứ ổ ươ ủ ạ ộ viên” [92]; Ban T ch c Trung ả ng, T p chí C ng s n, Thành y thành
ố ồ ề ả ặ ẩ ph H Chí Minh, “Bàn v gi i pháp ngăn ch n, đ y lùi suy thoái t ư ưở ng t
ứ ố ố ệ ị ạ chính tr , đ o đ c, l ự i s ng hi n nay” [2]. Các công trình đã phân tích th c
ự ệ ạ ố tr ng suy thoái và vi c phòng ch ng s suy thoái v t ề ư ưở t ị ạ ng chính tr , đ o
ộ ả ơ ở ệ ứ ố ố đ c, l i s ng trong cán b , đ ng viên ở ướ n c ta hi n nay; trên c s đó đ ề
ụ ể ấ ả ự ữ ệ ề ệ xu t m c tiêu, quan đi m, gi ệ i pháp và nh ng đi u ki n th c hi n có hi u
ụ ệ ả ố ị ạ qu nhi m v phòng, ch ng suy thoái t ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l ứ ố ố i s ng
ộ ả ự ứ ế ằ ạ ấ trong cán b , đ ng viên, nh m nâng cao năng l c lãnh đ o, s c chi n đ u
ố ớ ả ủ ả ố ề ủ ả ệ ủ c a Đ ng và c ng c ni m tin c a đ ng viên và nhân dân đ i v i Đ ng hi n
nay.
ứ ề ự ố ố * Các công trình nghiên c u v xây d ng l i s ng có văn hóa ở ướ n c ta
ủ ố ố ư Công trình c a Thanh Lê, “Văn hóa và l i s ng” [76]; Lê Nh Hoa,
ả ắ ộ ố ố ệ ạ ắ “B n s c dân t c trong l ự i s ng hi n đ i” [59]; Võ Văn Th ng, “Xây d ng
ở ệ ừ ề ộ ố ộ ố ố l i s ng Vi ệ t Nam hi n nay (t góc đ văn hoá truy n th ng dân t c)”
ặ ự ố ố ủ [99]; Đ ng Quang Thành, “Xây d ng l i s ng có văn hóa c a thanh niên
ố ồ ộ ổ ớ ị ướ Thành ph H Chí Minh trong công cu c đ i m i theo đ nh h ng XHCN”
ừ ể ề ậ ấ ộ [97]. Các công trình đã t ự góc đ văn hóa đ làm rõ các v n đ lý lu n, th c
ễ ề ố ố ừ ề ố ố ư ệ ti n v l i s ng và văn hóa; t đó đ a ra khái ni m v l i s ng có văn hóa; ch ỉ
ự ề ố ộ ị rõ các giá tr văn hoá truy n th ng dân t c trong xây d ng l ố ố i s ng ở ệ Vi t Nam;
ề ấ ươ ướ ả ế ừ ị ừ t đó đ xu t ph ng h ng, gi i pháp k th a, phát huy các giá tr văn hoá
19
ự ề ố ố ố ở ệ ộ truy n th ng dân t c trong xây d ng l i s ng Vi ệ t Nam hi n nay và ố ố l i s ng
ộ ổ ủ ớ ố ồ có văn hóa c a thanh niên Thành ph H Chí Minh trong công cu c đ i m i
ướ ị theo đ nh h ng XHCN .
ả ắ ệ ộ ả ắ ộ Trên bình di n b n s c dân t c, công trình “B n s c dân t c trong l ố i
ệ ạ ự ữ ố s ng hi n đ i” c a ủ tác gi ư ả Lê Nh Hoa đã làm rõ s khác nhau gi a khái
ệ ố ố ớ ươ ứ ả ấ ế ni m “l i s ng” v i “ph ng th c s n xu t” và “hình thái kinh t ộ xã h i”;
ố ố ế ố ứ ố ớ ẽ ố ố ữ gi a “l i s ng” v i “n p s ng”, “m c s ng”, “l s ng”, “cách s ng” và đi
ủ ố ố ủ ị ủ ư ể ặ sâu phân tích đ c tr ng c a l i s ng XHCN; quan đi m c a Ch t ch H ồ
ề ấ ớ ố ố ự ề ế ố ộ Chí Minh v v n đ xây d ng n p s ng m i; l ệ i s ng trong xã h i hi n
ự ế ắ ả ộ ố ạ đ i mang b n s c văn hóa dân t c; xây d ng n p s ng XHCN trong sinh
ạ ễ ộ ễ ứ ộ ố ấ ế ố ớ ho t l h i và l th c m i trong n p s ng văn hóa XHCN; m t s v n đ ề
ị ố ố ự ố ố ạ ề ố ố v l i s ng đô th , l i s ng gia đình và xây d ng l i s ng lành m nh trong
ệ ọ h c sinh, sinh viên hi n nay.
ự ố ố ở ệ ừ Trong công trình “Xây d ng l i s ng Vi ệ t Nam hi n nay (t góc đ ộ
ề ộ ả ữ ắ ỉ ố văn hoá truy n th ng dân t c)”, tác gi Võ Văn Th ng đã ch ra nh ng nhân
ưở ự ệ ế ố ố ệ ộ ớ ố ả t nh h ng đ n vi c xây d ng l ạ i s ng m i mang tính dân t c hi n đ i
ở ệ ệ ả ưở ủ nhân văn Vi t Nam hi n nay là nh h ng c a KTTT; quá trình toàn
ệ ệ ạ ố ố ể ầ c u hóa; công nghi p hóa, hi n đ i hóa; l i s ng ti u nông và t ư ưở t ng,
ộ ố ấ ề ặ ứ ế ồ ờ ế ừ ạ đ o đ c phong ki n; đ ng th i phân tích m t s v n đ đ t ra khi k th a
ự ộ ố ị ề và phát huy các giá tr văn hoá truy n th ng dân t c trong xây d ng l ố ố i s ng
ở ệ ừ ề ấ ươ ướ ả ế ừ Vi t Nam; t đó đ xu t ph ng h ng, gi i pháp k th a và phát huy
ự ề ộ ị ố ố ở ố các giá tr văn hoá truy n th ng dân t c trong xây d ng l i s ng Vi ệ t
ệ Nam hi n nay.
ệ ố ố ủ ặ Đ c bi t, trong công trình “ ự Xây d ng l i s ng có văn hóa c a thanh
ố ồ ộ ớ ổ ị niên Thành ph H Chí Minh trong công cu c đ i m i theo đ nh h ướ ng
ặ ố ỉ XHCN”, tác gi ả Đ ng Quang Thành đã ch ra m i liên h h u c gi a l ệ ữ ơ ữ ố i
20
ậ ủ ề ủ ộ ệ ớ ố s ng có văn hóa c a thanh niên v i các b ph n c a n n văn hóa Vi t Nam
ơ ở ế ả ậ ắ ộ ả tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c. Trên c s đó, tác gi đã ư đ a ra quan
ề ố ố ố ớ ủ ệ ệ ầ ọ ỉ ni m v l i s ng có văn hoá, ch rõ t m quan tr ng c a nó đ i v i vi c hình
ố ồ ủ ờ ỳ ổ thành nhân cách c a thanh niên thành ph H Chí Minh trong th i k đ i
ế ố ữ ự ự ạ ộ m i ớ ở ướ n c ta; phân tích nh ng y u t tác đ ng và th c tr ng xây d ng l ố i
ố ồ ủ ờ ỳ ổ ố s ng có văn hoá c a thanh niên thành ph H Chí Minh trong th i k đ i
ớ ấ ướ ừ ươ ướ ả m i đ t n c; t ề ấ đó đ xu t ph ng h ể ng, quan đi m và các gi i pháp xây
ố ố ố ồ ủ ự d ng l i s ng có văn hoá c a thanh niên thành ph H Chí Minh trong công
ộ ổ cu c đ i m i ớ ở ướ n ệ c ta hi n nay .
ố ố ự ứ ề * Các công trình nghiên c u v xây d ng l i s ng có văn hóa trong
QĐNDVN.
ứ ề ố ố ườ ườ Nghiên c u v l ủ i s ng c a con ng i trong môi tr ấ ự ng quân s là v n
ạ ộ ứ ạ ủ ườ ạ ộ ở ề đ khó và ph c t p. B i ho t đ ng c a con ng ủ i bên c nh tác đ ng c a
ậ ặ ố ở ữ ậ ị nh ng quy lu t chung còn b chi ph i b i các quy lu t đ c thù c a t ủ ổ ứ ch c
ộ ố ứ ự ự ệ ố ố quân s . M t s công trình đã nghiên c u vi c xây d ng l ủ i s ng c a sĩ quan
ữ ả ẻ ộ ưở ự ụ ủ ủ ế tr quân đ i và nh ng nh h ng c a ch nghĩa cá nhân, th c d ng đ n nhân
ườ ủ ể ộ ộ ả cách ng i cán b quân đ i ta. Tiêu bi u là công trình c a tác gi : Vũ Công
Ả ưở ộ ở ủ ủ ộ Toàn, “ nh h ng c a ch nghĩa cá nhân trong đ i ngũ cán b các doanh
ệ ệ ự ệ ạ ả ộ nghi p Quân đ i nhân dân Vi t Nam hi n nay th c tr ng và gi i pháp ngăn
ụ ắ ặ Ả ễ ưở ủ ch n, kh c ph c” [106]; ọ Nguy n Ng c Ba, “ nh h ự ủ ng c a ch nghĩa th c
ụ ế ườ ộ ậ ầ ộ ệ d ng đ n nhân cách ng i cán b h u c n Quân đ i nhân dân Vi t Nam
ự ễ ề ệ ấ ậ hi n nay” [1]. Các công trình đã phân tích các v n đ lý lu n, th c ti n v ề
ự ụ ủ ừ ư ữ ả ơ ả ch nghĩa cá nhân và th c d ng; t đó đ a ra nh ng gi i pháp c b n đ ể
ụ ả ắ ưở ụ ự ủ ủ ế kh c ph c nh h ng c a ch nghĩa cá nhân, th c d ng đ n nhân cách
ườ ệ ặ ộ ộ ệ ủ ệ ng i cán b quân đ i hi n nay. Đ c bi ọ t, công trình c a Vi n Khoa h c
ủ ự ả ạ ộ ố ộ xã h i nhân văn quân s B Qu c phòng do Ph m Xuân H o (ch biên),
21
ồ ưỡ ố ố ẻ ệ ủ ộ “B i d ng l i s ng xã h i ch nghĩa cho sĩ quan tr hi n nay” [136] đã
ộ ố ấ ề ề ế ấ ộ ị ề ậ đ c p đ n m t s v n đ v tính giai c p, tính dân t c, tính l ch s , c ử ụ
ủ ố ố ề ơ ả ữ ể ể ấ th và phát tri n c a l ề ồ i s ng; phân tích nh ng v n đ c b n v b i
ưỡ ố ố ẻ ừ ề ầ ấ d ng l i s ng XHCN cho sĩ quan tr ; t ữ đó đ xu t yêu c u và nh ng
ả ơ ả ấ ượ ồ ưỡ ố ố gi i pháp c b n nâng cao ch t l ng b i d ng l i s ng XHCN cho sĩ
ẻ ộ ờ ỳ ớ . quan tr quân đ i trong th i k m i
ế ố ố ộ ọ ủ ứ ở ấ ề Nghiên c u các v n đ liên quan đ n l i s ng c a cán b , h c viên các
ườ ồ ưỡ ộ nhà tr ng quân đ i có các công trình: Lê Văn Làm, “B i d ứ ỷ ậ ng ý th c k lu t
ự ủ ọ ạ ở ườ quân s c a h c viên đào t o sĩ quan các nhà tr ộ ệ ng quân đ i hi n nay” [73];
ườ ồ ưỡ ạ ậ ọ Vũ Văn Th ng, “B i d ng văn hóa pháp lu t cho h c viên đào t o sĩ quan
ở ườ ệ ạ ộ các nhà tr ng quân đ i trong giai đo n hi n nay” [103]; Lê Văn Ng c,ọ
ụ ả ắ ưở ủ ố ố ố ớ ọ ự ụ ạ “Kh c ph c nh h ng c a l i s ng th c d ng đ i v i h c viên đào t o sĩ
ở ọ ệ ệ quan H c vi n Phòng không Không quân hi n nay” [78]; Đoàn Qu cố
ể ố ố ộ ở ọ ủ ấ Huy, “Phát tri n l ọ i s ng văn hóa c a h c viên c p phân đ i ệ H c vi n
ự ệ ố ố ễ ế ị Chính tr quân s hi n nay” [62]; Nguy n Văn Tuy n, “L i s ng có văn hóa
ụ ư ỉ ụ ủ ọ c a h c viên Ch huy Tham m u L c quân ở ườ Tr ng Sĩ quan L c quân 1
ệ hi n nay” [111 ].
ứ ủ ả ườ Trong công trình nghiên c u c a tác gi Vũ Văn Th ng và Lê Văn
ủ ọ ề ọ ư ể ệ ặ Làm đã đ a ra quan ni m v h c viên và phân tích rõ đ c đi m c a h c viên
ạ ở ườ ự ạ ộ đào t o sĩ quan các nhà tr ng quân đ i; đánh giá th c tr ng, nguyên nhân
ề ấ ầ ả ồ ưỡ ậ ộ ố và đ xu t m t s yêu c u và gi i pháp b i d ng văn hóa pháp lu t và ý
ứ ỷ ậ ủ ọ ạ ở ườ ộ th c k lu t c a h c viên đào t o sĩ quan các nhà tr ng quân đ i. Công
ể ố ố ộ ở ọ ủ ấ trình “Phát tri n l ọ i s ng văn hóa c a h c viên c p phân đ i ệ H c vi n
ự ệ ị ả ư ố Chính tr quân s hi n nay”, tác gi ệ Đoàn Qu c Huy đã đ a ra các quan ni m
ố ố ủ ọ ể ố ố ề ố ố v l i s ng văn hóa, l i s ng văn hóa c a h c viên và phát tri n l i s ng văn
ủ ọ ộ ở ọ ự ừ ệ ấ ị hoá c a h c viên c p phân đ i H c vi n Chính tr quân s ; t đó phân tích
22
ể ố ố ủ ọ ữ ể ề ặ ấ rõ đ c đi m phát tri n l i s ng văn hoá c a h c viên và đ xu t nh ng gi ả i
ơ ả ể ố ố ủ ọ ấ pháp c b n phát tri n l i s ng văn hoá c a h c viên c p phân đ i ộ ở ọ H c
ự ệ ệ ị vi n Chính tr quân s hi n nay.
ủ ọ ố ố ỉ Trong công trình “L i s ng có văn hóa c a h c viên Ch huy Tham
ư ở ườ ụ ệ ả ụ m u L c quân Tr ng Sĩ quan L c quân 1 hi n nay”, tác gi ễ Nguy n
ề ố ố ủ ọ ệ ế ư Văn Tuy n cũng đ a ra quan ni m v l i s ng có văn hóa c a h c viên Ch ỉ
ụ ụ ở ườ Tr ng Sĩ quan L c quân 1; phân tích vai trò ư huy Tham m u L c quân
ự ạ ố ố ủ ọ ừ ề ầ ấ và th c tr ng l i s ng có văn hóa c a h c viên; t đó đ xu t yêu c u và
ộ ố ả ơ ả ự ố ố ủ ọ m t s gi i pháp c b n xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên Ch ỉ
ụ ụ ờ ớ ở ườ Tr ng Sĩ quan L c quân 1 th i gian t i. Các ư huy Tham m u L c quân
ệ ượ ị công trình trên đã nghi m thu và đ ả c đánh giá cao nên có giá tr tham kh o
ế ự ố ớ ả ứ ề ậ thi t th c đ i v i tác gi ể khi nghiên c u và tri n khai đ tài lu n án.
ọ ế ả ứ ủ 3. Khái quát k t qu nghiên c u c a các công trình khoa h c đã
ầ ậ ề ậ ữ ố ấ ả công b và nh ng v n đ lu n án c n t p trung gi ế i quy t
ứ ủ ế ả ọ * Khái quát k t qu nghiên c u c a các công trình khoa h c đã công
b .ố
ư ộ ọ ệ M t là, các công trình khoa h c đã đ a ra và làm rõ các khái ni m
ố ố ủ ố ố l i s ng, l ộ i s ng xã h i ch nghĩa.
ơ ở ủ ủ ể ọ Trên c s quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin, các nhà khoa h c
ế ụ ứ ệ ắ Liên Xô (cũ) đã ti p t c nghiên c u và phân tích sâu s c khái ni m v l ề ố i
ủ ậ ố ố ủ ể ố ộ ố s ng. Trong cu n “L i s ng xã h i ch nghĩa” c a t p th tác gi ả ở Liên Xô
ộ ệ ố ố ố ộ ổ ữ ữ ể ằ ặ (cũ) đã cho r ng: “L i s ng là m t t ng th , m t h th ng nh ng nh ng đ c
ạ ộ ủ ế ủ ể ấ ộ đi m ch y u nói lên ho t đ ng c a các dân t c, các giai c p, các nhóm xã
ữ ủ ề ộ ấ ệ ộ h i, các cá nhân trong nh ng đi u ki n c a m t hình thái KT XH nh t
ệ ố ố ị đ nh” [51, tr. 45]. Khi phân tích khái ni m l i s ng, các công trình nghiên
ơ ả ủ ạ ộ ố ườ ố ứ c u đã làm rõ các “ho t đ ng” s ng c b n c a con ng i trong m i quan
23
ệ ủ ấ ị ề ộ ố ệ ớ h v i các đi u ki n c a m t hình thái KT XH nh t đ nh; làm rõ m i quan
ố ố ế ố ứ ố ộ ố ệ ớ ệ ữ h gi a “l i s ng” v i “m c s ng”, “n p s ng” và m t s khái ni m khác.
ơ ở ư ệ ố ố ỉ Trên c s đó, các công trình đã đ a ra khái ni m l i s ng XHCN, ch rõ c ơ
ơ ả ủ ố ố ữ ư ặ ờ ở s và nh ng đ c tr ng c b n c a l ồ i s ng XHCN; đ ng th i phân tích s ự
ể ủ ố ố ở ụ hình thành, phát tri n c a l i s ng XHCN ậ Liên Xô và v n d ng vào các
ướ ế ớ n c trên th gi i.
ế ừ ủ ế ể ể ủ K th a, phát tri n quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin và k t qu ả
ứ ủ ọ nghiên c u c a các nhà khoa h c Liên Xô, các công trình nghiên c u ứ ở
ướ ậ ố ố ề ươ ệ n ế c ta đã ti p c n l i s ng theo nhi u ph ng di n khác nhau. Trong
ộ ố ấ ề ề ố ố ứ ạ ộ ị công trình “M t s v n đ v l ẩ i s ng, đ o đ c, chu n giá tr xã h i”, tác
ả ố ố ư ệ ổ ỳ gi ữ Hu nh Khái Vinh đã đ a ra khái ni m: “L i s ng là t ng hòa nh ng
ạ ộ ủ ổ ố ị ườ ượ ậ ạ d ng ho t đ ng s ng n đ nh c a con ng ộ ả c v n hành theo m t b ng i đ
ự ố ấ ớ ủ ề ệ ộ ộ ị giá tr xã h i nào đó trong s th ng nh t v i các đi u ki n c a m t hình
ệ ấ ị thái KT XH nh t đ nh” [139, tr. 31]. Trong công trình “Văn hoá Vi t Nam,
ộ ườ ố ố ư ệ xã h i và con ng i”, tác giả Vũ Khiêu đã đ a ra khái ni m: “L i s ng là
ạ ộ ủ ạ ộ ộ ộ ấ ph m trù xã h i khái quát toàn b ho t đ ng c a các dân t c, các giai c p,
ệ ủ ề ộ ộ ữ các nhóm xã h i, các cá nhân trong nh ng đi u ki n c a m t hình thái KT
ấ ị ệ ộ XH nh t đ nh và bi u ự ủ ờ ố ể hi n trên các lĩnh v c c a đ i s ng: trong lao đ ng và
ưở ệ ữ ụ ườ ớ ườ h ng th , trong quan h gi a ng i v i ng ầ ạ ộ i, trong ho t đ ng tinh th n
ả ự ắ ố và văn hoá” [71, tr. 514]. Tác gi Võ Văn Th ng trong cu n “Xây d ng l ố i
ở ệ ừ ố ộ ộ ố s ng Vi ệ t Nam hi n nay t ề góc đ văn hoá truy n th ng dân t c” cũng
ế ố ố ế ổ ậ ị ư đ a ra nh n đ nh: “Nói đ n l ạ ộ i s ng là nói đ n t ng hòa các ho t đ ng
ủ ổ ị ườ ắ ề ấ ộ ớ ộ ố s ng n đ nh c a con ng i g n li n v i dân t c, giai c p, nhóm xã h i và
ạ ố ố ể ậ ộ ồ các cá nhân trong c ng đ ng. Vì v y, có th phân lo i l ấ i s ng theo ba c p
ủ ố ố ố ủ ộ ố ố đ : l ộ i s ng c a dân t c (hay qu c gia), l ấ i s ng c a giai c p (hay nhóm xã
ố ố ủ ộ h i), l i s ng c a cá nhân” [99, tr. 37].
24
ề ấ ệ ố ố ạ ấ ủ V c u trúc c a khái ni m l i s ng, các tác gi ả ườ th ế ng nh n m nh đ n
ơ ả ủ ạ ộ ữ ữ ể ặ ặ ố ườ nh ng đ c đi m hay nh ng m t ho t đ ng s ng c b n c a con ng i. Tác
ế ố ố ự ế ả ỉ gi ả Thanh Lê đã ch rõ: “nói đ n l ạ ộ i s ng ph i nói đ n các lĩnh v c ho t đ ng
ườ ữ ộ ủ c a con ng ự ơ ả ủ ờ ố i, trong nh ng lĩnh v c c b n c a đ i s ng xã h i và cá nhân,
ạ ộ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ộ là ho t đ ng lao đ ng, ho t đ ng sinh ho t gia đình, ho t đ ng xã h i
ạ ộ ầ ộ ộ ị chính tr ; ho t ạ ộ ạ đ ng văn hóa tinh th n trong đó ho t đ ng lao đ ng là ho t đ ng
ị ả ả ấ ưở ớ ủ ữ ơ ả c b n nh t, tuy b n thân nó cũng ch u nh h ạ ộ ng to l n c a nh ng ho t đ ng
ả ỳ ạ ố ố khác” [76, tr. 110]. Tác gi Hu nh Khái Vinh l i phân chia l i s ng thành hai
ặ ậ ỗ ố ố ấ ủ ề ấ ầ m t v t ch t và tinh th n: “M i l ặ ậ i s ng đ u có m t v t ch t c a nó, nh ư
ệ ộ ộ ộ ờ ươ ứ ỏ quan h lao đ ng, trình đ và th i gian lao đ ng, các ph ng th c th a mãn
ứ ấ ậ ầ ả ợ ậ ự ấ nhu c u v t ch t, các cách th c qu n lý phúc l i v t ch t. Lĩnh v c tinh
ầ ủ ố ố ấ ậ ạ ộ ấ ủ ự th n c a l ả i s ng d a trên các ho t đ ng s n xu t v t ch t c a các cá nhân
ộ ả ề ạ và nhóm xã h i” [139, tr. 29]. Tác gi ị Giang Th Huy n l ằ i cho r ng: khái
ố ố ả ặ ủ ẫ ặ ệ ni m l i s ng bao hàm c m t khách quan l n ch quan. M t khách quan là
ủ ữ ề ườ ữ ặ ệ ố nh ng đi u ki n s ng c a con ng ể i mà trong đó bao hàm nh ng đ c đi m
ấ ị ộ ố ươ ứ ả ấ ủ c a m t hình thái KT XH nh t đ nh c t lõi là ph ặ ng th c s n xu t. M t
ứ ủ ủ ườ ệ ự ự ọ ch quan là ý th c c a con ng i trong vi c t l a ch n cho mình m t l ộ ố i
ậ ố ố ự ế ợ ữ ế ố ậ ứ ệ ấ ố s ng. Vì v y, l i s ng có s k t h p bi n ch ng gi a y u t v t ch t và
ầ ắ ớ ươ ứ ả ấ ủ ộ ớ ế ố y u t tinh th n, g n v i ph ng th c s n xu t c a xã h i, v i ch đ ế ộ
ộ ớ ộ ị . chính tr xã h i, v i m t hình thái KT XH
ấ ủ ố ố ề ả ả ề ằ ộ V b n ch t c a l i s ng, các tác gi đ u cho r ng trong xã h i có
ố ố ườ ố ố ả ấ ấ ấ giai c p, l ủ i s ng c a con ng i mang b n ch t giai c p. L i s ng còn
ủ ữ ể ặ ả ạ ạ ộ ph n ánh đ c đi m văn hóa c a dân t c và nhân lo i trong nh ng giai đo n
ử ả ỗ ỉ ố ố ữ ạ ổ ị l ch s . Tác gi Đ Huy ch rõ: “l ạ i s ng là t ng hòa nh ng d ng ho t
ủ ể ố ườ ự ố ấ ớ ề ộ đ ng s ng đi n hình c a con ng ệ i trong s th ng nh t v i các đi u ki n
ự ử ụ ể ơ ả ự ổ ộ ị ữ ể ặ t ấ nhiên, xã h i l ch s c th , là s t ng hòa nh ng đ c đi m c b n nh t
25
ệ ữ ấ ầ ậ ố ộ ề ủ c a m i quan h gi a v t ch t và tinh th n, cá nhân và xã h i, truy n
ố ế ệ ạ ộ ố ươ th ng và hi n đ i, dân t c và qu c t ơ ở ộ trên c s m t ph ấ ứ ả ng th c s n xu t
ấ ị ố ố ạ ộ ộ ế ấ ậ nh t đ nh thì l i s ng có liên quan toàn b đ n ho t đ ng v t ch t và tinh
ầ ủ ườ th n c a con ng i” [61, tr. 33].
ư ậ ề ướ Nh v y, đã có nhi u công trình khoa h c ọ ở ướ n c ta và n c ngoài đã
ệ ố ố ư ệ ậ ư đ a ra và làm rõ khái ni m l ư i s ng. Các khái ni m lu n án đ a ra tuy ch a
ệ ướ ứ ề ố ố ế ậ ủ ạ đ đ i di n cho các xu h ng ti p c n, nghiên c u v l ầ ư i s ng nh ng ph n
ượ ứ ạ ệ ấ ỗ ả nào đã ph n ánh đ ủ c tính ch t ph c t p c a nó. M i khái ni m l ố ố i s ng
ườ ượ ộ ố ặ ủ ầ ặ ộ ọ ị th ỉ ng ch ra đ c m t ho c m t s đ c tính quan tr ng c a cái c n đ nh
ặ ấ ạ ọ ươ ệ nghĩa, ho c khi nhà khoa h c này nh n m nh ph ng di n cá nhân thì ng ườ i
ạ ề ươ ủ ố ố ế ệ ộ ồ khác l i đ cao ph ng di n c ng đ ng c a l ậ i s ng. Vì v y cho đ n nay
ề ố ố ư ệ ượ ậ ấ ẫ v n ch a có khái ni m nào v l i s ng đ c ch p nh n chung cho các
ườ ứ tr ng phái nghiên c u.
ệ ữ ố ố ố ớ Hai là, các công trình đã phân tích m i quan h gi a l i s ng v i văn
ộ ố ấ ề ề ự ố ố hóa và m t s v n đ v xây d ng l i s ng có văn hóa ở ướ n c ta.
ệ ữ ề ậ ế ố ố ớ ố Đ c p đ n m i quan h gi a “l ố i s ng” v i “văn hóa”, trong cu n
ố ố ủ ệ ớ ổ “Thanh niên và l i s ng c a thanh niên Vi t Nam trong quá trình đ i m i và
ố ế ậ ả ố ố ủ ạ ồ ộ h i nh p qu c t ”, tác gi ỉ Ph m H ng Tung đã ch rõ: “L i s ng c a con
ườ ề ạ ự ủ ủ ệ ng i là các chi u c nh ch quan c a văn hóa, là quá trình hi n th c hóa các
ạ ộ ủ ố ị ườ giá tr văn hóa thông qua ho t đ ng s ng c a con ng i” [133, tr. 89]. Theo
ả ạ ố ố ượ ể ị tác gi , ph m trù l i s ng dù đ c đ nh nghĩa theo cách nào cũng đ ch ỉ
ự ữ ệ ệ ị ị ự ễ nh ng quá trình hi n th c hóa các giá tr và h giá tr văn hóa trong th c ti n
ả ấ ả ữ ề ố ộ ượ cu c s ng. Song không ph i t ị t c nh ng giá tr văn hóa đ u đ c con
ườ ế ự ữ ự ễ ệ ậ ỉ ng i ti p nh n và hi n th c hóa vào trong th c ti n, mà ch nh ng giá tr ị
ượ ườ ộ ố ự ệ ấ ậ nào đ c con ng ớ ạ i ch p nh n và hi n th c hóa trong cu c s ng m i t o
ố ố nên l i s ng.
26
ả ề ồ ộ ị ỉ Tác gi Giang Th Huy n cũng ch rõ văn hóa (cá nhân và c ng đ ng)
ượ ể ố ố ộ ố ố ạ đ ệ c bi u hi n qua l i s ng. M t l i s ng lành m nh, hài hòa trong các
ệ ủ ự ể ệ ộ ộ ủ quan h c a cá nhân là bi u hi n c a m t trình đ văn hóa cao. S lành
ủ ố ố ệ ủ ạ ộ ồ ộ ườ m nh c a l ấ i s ng c ng đ ng là d u hi u c a m t môi tr ng văn hóa t ố t
ễ ấ ể ệ ố ố ể ể ặ ấ ộ ố ẹ đ p. L i s ng là m t th hi n d th y nh t, s ng đ ng, uy n chuy n và
ấ ủ ạ ả ố ố ộ linh ho t nh t c a văn hóa. Theo tác gi i s ng có văn hóa là m t yêu , l
ề ể ế ượ ườ ở ướ ầ c u v phát tri n nhân cách trong chi n l c con ng n i ệ c ta hi n nay
ủ ự ứ ể ầ ằ ộ nh m đáp ng các yêu c u c a công cu c xây d ng, phát tri n đ t n ấ ướ c
ườ theo con đ ng XHCN.
ệ ả ặ ệ ặ Đ c bi t, tác gi ố ố ư Đ ng Quang Thành đã đ a ra quan ni m: “L i s ng
ự ố ố ệ ậ có văn hóa mà chúng ta xây d ng là l i s ng Vi ả ế t Nam tiên ti n, đ m đà b n
ộ ượ ệ ệ ề ệ ạ ắ s c dân t c đ c hình thành trong đi u ki n công nghi p hóa, hi n đ i hóa
ư ộ ủ ầ ườ ể ấ ướ đ t n ề c nh m t yêu c u v nhân cách c a con ng ệ i phát tri n toàn di n
ế ượ ồ ự ườ ể ấ ướ trong chi n l c phát huy ngu n l c con ng ự i đ xây d ng đ t n ệ c hi n
ả ơ ả ữ ể ặ ỉ nay” [97, tr. 20]. Tác gi cũng ch rõ nh ng đ c đi m c b n trong l ố i
ủ ườ ệ ầ ướ ố s ng có văn hóa c a ng i Vi t Nam là: “Tinh th n yêu n c, yêu ch ủ
ạ ạ ộ ố ộ ộ ứ nghĩa xã h i; tình yêu lao đ ng, lao đ ng sáng t o; s ng có đ o đ c,
ự ế ầ ậ ệ ể trong sáng, nghĩa tình, trung th c, ti ứ t ki m; có tinh th n t p th , ý th c
ộ ề ọ ỷ ậ ọ ậ ừ ể ặ k lu t; không ng ng h c t p đ nâng cao trình đ v m i m t; có ý
ứ ệ ệ ả ả ườ ệ th c b o v và c i thi n môi tr ng sinh thái” [97, tr. 26]. Vi c xây
ự ố ố ố ồ ủ d ng l ầ i s ng có văn hóa c a thanh niên thành ph H Chí Minh c n
ả ự ể ặ ữ ph i d a trên nh ng đ c đi m này.
ộ ố ề ậ ự ệ ế ứ Ba là, m t s công trình nghiên c u đã đ c p đ n vi c xây d ng l ố i
ở ụ ả ẻ ắ ưở ủ ố s ng XHCN ệ sĩ quan tr và vi c kh c ph c nh h ủ ng c a ch nghĩa cá
ố ố ự ụ ế ườ ộ ộ nhân, l i s ng th c d ng đ n nhân cách ng i cán b quân đ i.
27
ạ ộ ủ ộ ườ ộ ị Trong quân đ i, ho t đ ng c a con ng i luôn ch u tác đ ng, chi
ậ ấ ẽ ở ạ ặ ấ ố ể ph i m nh m b i các quy lu t đ u tranh vũ trang, tính ch t và đ c đi m
ườ ủ ứ ự ạ ủ c a môi tr ng quân s . Công trình nghiên c u c a PGS, TS Ph m Xuân
ữ ệ ả ặ ỉ ố ố ủ ể H o đã ch rõ nh ng bi u hi n đ c thù trong l i s ng XHCN c a sĩ quan
ẻ ố ộ ưở ướ ể ơ tr quân đ i là: S ng có lý t ng, có hoài bão, c m ; bi u hi n c th ệ ụ ể
ở ầ ẵ ằ ộ ậ ế ấ ự ủ ố tinh th n s n s ng chi n đ u hy sinh vì đ c l p, t ổ do c a T qu c, vì
ự ướ ủ ự ữ ẩ ị ố CNXH; s ng m c th c, tuân theo nh ng giá tr , chu n m c c a con
ườ ớ ườ ộ ộ ấ ẩ ạ ng i m i XHCN, ng i quân nhân cách m ng, ph m ch t “B đ i C ụ
ố ồ ự ự ệ ạ H ”; s ng t ự giác, trách nhi m, trung th c, tích c c, sáng t o và kiên
ứ ậ ế ạ ạ ồ ộ ể trung; tính c ng đ ng, ý th c t p th , đoàn k t và l c quan cách m ng;
ệ ề ư ườ ạ ộ ọ đ cao trách nhi m công dân, t cách ng i SQQĐ trong m i ho t đ ng,
ọ ơ ứ ọ ộ ọ ộ ệ m i lúc, m i n i, trong m i quan h xã h i; tính dân t c và ý th c nghĩa
ố ế ụ ệ ụ ắ ầ v , trách nhi m qu c t ứ ; tinh th n kh c ph c khó khăn, hoàn thành ch c
ệ ụ trách, nhi m v .
Ở ứ ộ ả ễ ả góc đ nghiên c u khác, tác gi ọ Nguy n Ng c Ba đã lý gi i sâu
ự ả ỉ ưở ự ủ ế ự ụ ắ ề ủ s c v ch nghĩa th c d ng; ch ra s nh h ng tiêu c c c a nó đ n nhân
ườ ự ạ ứ ố ố ữ ẩ ộ ộ cách ng i cán b quân đ i, làm cho nh ng chu n m c đ o đ c, l i s ng,
ầ ẵ ệ ả ậ ị ẽ ố l ụ ủ s ng b suy gi m, tinh th n s n sàng nh n và hoàn thành nhi m v c a
ả ủ ọ ả h gi m sút. Tác gi ộ ỉ Vũ Công Toàn cũng đã ch rõ ch nghĩa cá nhân là m t
ủ ế ự ữ ế trong nh ng nguyên nhân ch y u gây nên s thoái hóa, bi n ch t v t ấ ề ư
ưở ứ ạ ố ố ự ố ậ ớ ộ ữ t ng, đ o đ c, l ồ i s ng, đào sâu s đ i l p gi a cá nhân v i c ng đ ng
ứ ạ ữ ề ế ả ổ và do đó nó làm n y sinh nh ng bi n đ i ph c t p v tâm lý, t ư ưở t ng,
ự ệ ệ ộ ộ ụ ủ hành vi trong th c hi n nhi m v c a đ i ngũ cán b trong các doanh
ệ ộ nghi p quân đ i ta .
ề ề ố ố ộ ố ấ ố B n là, m t s công trình đã làm rõ các v n đ v l i s ng văn hóa
ở ườ ộ ệ ủ ọ c a h c viên các tr ng sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam.
28
ộ ố ề ậ ồ ưỡ ệ ế ứ M t s công trình nghiên c u đã đ c p đ n vi c b i d ứ ng ý th c
ậ ủ ọ ự ạ ỷ ậ k lu t quân s , văn hóa pháp lu t c a h c viên đào t o sĩ quan ở ộ ố m t s
ườ ụ ệ ắ ộ ả ưở ủ ố ố nhà tr ng quân đ i và vi c kh c ph c nh h ng c a l ự ụ i s ng th c d ng
ạ ở ọ ệ ố ớ ọ đ i v i h c viên đào t o sĩ quan H c vi n Phòng không Không quân
ệ ặ ệ ủ ễ ố hi n nay. Đ c bi ế t, công trình c a Đoàn Qu c Huy và Nguy n Văn Tuy n
ộ ố ấ ể ố ố ự ề ễ ề ậ đã làm rõ m t s v n đ lý lu n, th c ti n v phát tri n l i s ng văn hóa
ộ ở ọ ự ệ ấ ọ ọ ị ủ c a h c viên c p phân đ i H c vi n Chính tr quân s và h c viên Ch ỉ
ụ ở ườ ụ ệ ư huy Tham m u L c quân Tr ng Sĩ quan L c quân 1 hi n nay. Các
ề ượ ả ị ế công trình trên đ u đ c đánh giá cao và có giá tr tham kh o thi ự ố t th c đ i
ứ ề ự ệ ậ ố ố ớ ề v i đ tài lu n án. Tuy nhiên, vi c nghiên c u v xây d ng l i s ng có văn
ở ườ ư ế ạ ủ ọ hóa c a h c viên các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN đ n nay ch a có
ề ậ ẽ ậ ậ ậ ộ ệ ố công trình nào đ c p m t cách h th ng. Do v y, lu n án s t p trung
ứ ấ ầ ằ ế ự ề nghiên c u, làm rõ v n đ này nh m góp ph n thi ự ệ t th c vi c xây d ng
ủ ọ ở ườ ạ ố ố l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN
ệ hi n nay.
ầ ậ ữ ề ấ ả ậ * Nh ng v n đ mà lu n án c n t p trung gi ế i quy t
ự ứ ề ề ậ ộ ộ ố ấ M t là, nghiên c u, làm rõ m t s v n đ lý lu n v xây d ng l ố i
ủ ọ ở ườ ạ ố s ng có văn hóa c a h c viên các tr ố ng đào t o sĩ quan QĐNDVN. L i
ứ ạ ữ ệ ộ ộ ớ ố s ng có văn hóa là khái ni m có n i hàm r ng l n và ph c t p. Nh ng công
ả ứ ư ề ế ệ ậ ọ trình khoa h c mà tác gi có đi u ki n ti p c n khi nghiên c u đã đ a ra
ệ ố ố ố ố ố ố ủ ọ quan ni m l i s ng, l i s ng có văn hóa, l i s ng có văn hóa c a h c viên
ở ươ ề ặ ấ ị ữ ệ các ph ng di n khác nhau và đã có nh ng đóng góp nh t đ nh v m t lý
ố ớ ấ ữ ứ ề ậ ả ớ ỉ lu n đ i v i v n đ này. Tuy nhiên, nh ng nghiên c u đó m i ch ph n ánh
ượ ứ ạ ủ ệ ầ ộ ớ ộ đ ộ c m t ph n nào trong n i hàm r ng l n, ph c t p c a khái ni m l ố i
ượ ố ượ ọ ố s ng và đ ớ c xem xét v i các đ i t ng thanh niên, sinh viên, hay h c viên
ở ộ ườ ả ế ụ ấ ậ ộ m t nhà tr ề ặ ng quân đ i. Do v y, v n đ đ t ra là ph i ti p t c làm rõ
29
ề ố ố ệ ố ố ừ ư ệ các khái ni m v l i s ng, l i s ng có văn hóa; t đó đ a ra quan ni m v ề
ự ố ố ố ố l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên và xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
ở ườ ạ ằ ạ ộ viên các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN nh m đem l i m t cách nhìn
ế ậ ề ấ ề và cách ti p c n v v n đ này.
ự ệ ố ố ủ ọ ượ ế Vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên đ c ti n hành
ụ ể ự ữ ệ ề ố ộ ị ở trong nh ng đi u ki n c th nên luôn ch u s tác đ ng, chi ph i b i
ế ố ữ ộ ố ủ nh ng y u t khách quan và ch quan khác nhau. M t s công trình nghiên
ề ậ ữ ố ự ặ ộ ế ứ c u đã đ c p đ n nh ng nhân t ể tác đ ng và đ c đi m xây d ng, phát
ể ố ố ủ ọ ở ộ ố tri n l i s ng có văn hóa c a thanh niên, h c viên m t s nhà tr ườ ng
ứ ậ ấ ả ộ ướ ề ặ quân đ i. Do v y, v n đ đ t ra là ph i nghiên c u d i góc đ tri ộ ế ọ t h c,
ế ố ữ ị ự ị ố ố ộ chính tr xã h i nh ng y u t ệ quy đ nh vi c xây d ng l i s ng có văn hóa
ở ườ ạ ấ ủ ọ c a h c viên các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN. Đây cũng là v n đ ề
ầ ậ ậ ả ế mà lu n án c n t p trung gi i quy t.
ự ứ ạ ố ố ự Hai là, nghiên c u th c tr ng xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
ở ườ ự ể ạ ạ viên các tr ẽ ủ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN. S phát tri n m nh m c a
ổ ủ ờ ố ữ ệ ạ ạ ộ cu c cách m ng KH & CN hi n đ i và nh ng thay đ i c a đ i s ng kinh
ế ế ớ ộ ị ệ t , chính tr , văn hóa xã h i trên th gi i và ở ướ n c ta hi n nay đã có tác
ưở ỏ ế ố ố ườ ả ộ đ ng, nh h ng không nh đ n l ủ i s ng c a con ng ộ i trong xã h i,
ế ệ ẻ ề ệ ự ấ ứ nh t là th h tr . Khi nghiên c u v vi c xây d ng, phát tri n l ể ố ố i s ng
ộ ố ủ ọ ọ ỉ có văn hóa c a h c viên, thanh niên, m t s công trình khoa h c đã ch rõ
ế ủ ự ượ ữ ự ự ề ệ ấ ạ nh ng thành t u, h n ch c a các l c l ng trong th c hi n v n đ này
ụ ể ể ố ệ ứ ữ ư ệ và đ a ra nh ng s li u c th đ ch ng minh. Tuy nhiên, vi c xem xét
ỉ ượ ố ớ ố ượ ế ớ đó m i ch đ c ti n hành đ i v i các đ i t ng thanh niên, sinh viên bên
ặ ộ ọ ở ộ ườ ụ ể ạ ngoài quân đ i, ho c h c viên m t tr ng đào t o sĩ quan c th nên
ư ượ ạ ộ ủ ữ ề ấ ở ả ch a ph n ánh đ c nh ng v n đ chung c a ho t đ ng này các tr ườ ng
ề ặ ạ ả ấ ậ đào t o sĩ quan QĐNDVN. Do v y, v n đ đ t ra là ph i đánh giá đúng
30
ữ ự ỉ ượ ộ ố ấ nh ng thành t u, ch rõ nguyên nhân và khái quát đ ề ặ c m t s v n đ đ t
ả ầ ả ự ế ố ố ủ ọ ra c n ph i gi i quy t trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên ở
ườ ề ạ ậ ấ các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN. Đây cũng là v n đ mà lu n án s ẽ
ứ ả ậ t p trung nghiên c u và gi ế . i quy t
ộ ố ả ứ ề ầ ơ ả ấ Ba là, nghiên c u, đ xu t yêu c u và m t s gi i pháp c b n xây
ố ố ủ ọ ở ườ ự d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o sĩ quan
ứ ự ề ệ ố ố QĐNDVN hi n nay. Khi nghiên c u v xây d ng l ộ i s ng có văn hóa, m t
ệ ố ữ ề ấ ắ ầ ố s công trình đã đ xu t nh ng yêu c u có tính nguyên t c và h th ng các
ả ế ự ự ố ố gi i pháp thi ả t th c, mang tính kh thi trong xây d ng l i s ng có văn hóa
ở ườ ố ồ ủ c a thanh niên thành ph H Chí Minh và sinh viên các tr ạ ọ ng đ i h c,
ộ ố ứ ệ ẳ ộ cao đ ng hi n nay. Trong quân đ i, m t s công trình nghiên c u cũng đã
ầ ấ ả ơ ả ự ố ố ề đ xu t các yêu c u và gi i pháp c b n trong xây d ng l i s ng có văn
ứ ạ ằ ủ ọ hóa c a h c viên ở ộ ườ m t tr ụ ể ng đào t o sĩ quan c th , nh m đáp ng các
ề ổ ấ ượ ầ ệ ớ yêu c u v đ i m i, nâng cao ch t l ủ ng toàn di n công tác GD & ĐT c a
ỗ ườ m i nhà tr ệ ng hi n nay.
ị ầ ứ ế ộ ị ươ Tuy nhiên, Ngh quy t H i ngh l n th tám BCH Trung ng khóa XI
ụ ứ ệ ề ả ả ạ ớ ổ ủ c a Đ ng v “Đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu
ệ ề ệ ệ ạ ầ c u công nghi p hóa, hi n đ o hóa trong đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh
ớ ố ớ ữ ủ ặ ầ ộ ỏ ướ h ệ ng xã h i ch nghĩa” đã đ t ra nh ng yêu c u, đòi h i m i đ i v i vi c
ấ ượ ệ ở ườ nâng cao ch t l ng toàn di n công tác GD & ĐT các tr ạ ng đào t o
ủ ứ ự ằ ầ ộ ộ SQQĐ, nh m xây d ng đ i ngũ sĩ quan quân đ i có đ y đ “đ c” và “tài”.
ữ ứ ệ ậ ấ ầ ả ự ề Do v y, vi c nghiên c u, đ xu t yêu c u và nh ng gi i pháp xây d ng l ố i
ủ ọ ở ườ ạ ố s ng có văn hóa c a h c viên các tr ệ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n
ệ ố ự ẽ ữ ứ ề ấ ầ nay s góp ph n th c hi n t ầ ủ t nh ng v n đ này, đáp ng các yêu c u c a
ự ụ ệ ạ ộ ệ nhi m v xây d ng Quân đ i nhân dân cách m ng, chính quy, tinh nhu ,
ướ ệ ả ệ ổ ố ệ ạ ự ệ ừ t ng b c hi n đ i và s nghi p b o v T qu c Vi t Nam XHCN .
31
ươ Ch ng 1
Ộ Ố Ấ Ố Ố Ự Ậ Ề Ề M T S V N Đ LÝ LU N V XÂY D NG L I S NG CÓ VĂN HÓA
Ủ Ở ƯỜ Ọ C A H C VIÊN CÁC TR Ạ NG ĐÀO T O SĨ QUAN
Ộ Ệ QUÂN Đ I NHÂN DÂN VI T NAM
ố ố ố ố ủ ọ 1.1. L i s ng có văn hóa và l i s ng có văn hóa c a h c viên ở
ườ ộ ạ ệ các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam
ệ ố ố 1.1.1. Quan ni m l i s ng có văn hóa
ố ố ệ ượ ề ọ L i s ng là khái ni m đã đ ứ c nhi u nhà khoa h c quan tâm nghiên c u
ở ươ ệ ướ ủ ể các ph ng di n khác nhau. Tr c đây, các nhà kinh đi n ch nghĩa Mác
ứ ố ố ừ ệ ế ậ ấ ậ ạ ộ ả Lênin đã nghiên c u l i s ng t ấ vi c ti p c n ho t đ ng s n xu t v t ch t
ệ ữ ố ố ố ớ ỉ ươ ứ ả ấ ủ ể đ ch rõ m i quan h gi a l i s ng v i ph ộ ng th c s n xu t c a m t
ệ ư ưở ẩ ứ hình thái KT XH. Trong tác ph m “H t t ng Đ c”, C.Mác và
ế ứ ươ ứ ả ấ ấ Ph.Ăngghen đã vi t: “Không nên nghiên c u ph ơ ng th c s n xu t y đ n
ự ồ ạ ự ạ ầ ấ ả ủ ể thu n theo khía c nh nó là s tái s n xu t ra s t n t i th xác c a các cá
ơ ộ ươ ạ ộ ấ ị ủ ứ ế nhân. Mà h n th , nó là m t ph ữ ng th c ho t đ ng nh t đ nh c a nh ng
ạ ộ ấ ị ủ ứ ủ ấ ộ ọ ố ộ cá nhân y, m t hình th c nh t đ nh c a ho t đ ng s ng c a h , m t
ươ ủ ọ ủ ọ ạ ộ ấ ị ứ ố ph ng th c sinh s ng ố nh t đ nh c a h . Ho t đ ng s ng c a h nh th ư ế
ư ế ấ ư ế ề ọ ớ ọ ớ ả nào thì h là nh th y. Do đó, h là nh th nào, đi u đó ăn kh p v i s n
ấ ấ xu t c a h , v i ọ ả ấ ủ ọ ớ cái mà h s n xu t ra cũng nh v i ọ ả ư ớ cách h s n xu t. Do
ư ế ữ ụ ữ ề ộ ệ ề đó, nh ng cá nhân là nh th nào, đi u đó ph thu c vào nh ng đi u ki n
ấ ủ ự ả ấ ủ ọ ậ v t ch t c a s s n xu t c a h ” [79, tr. 30].
ư ệ ặ ố ố ư ư M c dù ch a đ a ra khái ni m l i s ng nh ng theo C.Mác và
ươ ủ ứ ườ ố Ph.Ăngghen ph ố ng th c sinh s ng c a con ng i luôn có m i quan h ệ
ặ ộ ươ ứ ả ữ ề ệ ấ ậ ẽ ớ ch t ch v i m t ph ấ ủ ng th c s n xu t và nh ng đi u ki n v t ch t c a
ạ ộ ủ ề ấ ộ ố ườ ộ xã h i. Đi u đó cho th y, các ho t đ ng s ng c a con ng i m t m t s ặ ẽ
ộ ủ ự ượ ị ự ị ả ấ ặ ị ủ ch u s quy đ nh c a trình đ c a l c l ng s n xu t; m t khác nó còn ch u
32
ố ở ấ ủ ạ ị ữ ệ ộ ự s chi ph i b i tính ch t c a các quan h xã h i trong nh ng giai đo n l ch
ứ ề ố ố ấ ị ả ế ậ ầ ử s nh t đ nh. Do đó, khi nghiên c u v l i s ng c n ph i ti p c n nó trong
ệ ớ ố ộ ươ ứ ả ữ ệ ề ấ m i quan h v i m t ph ng th c s n xu t và nh ng đi u ki n khách
ủ ộ quan c a m t hình thái KT XH.
ủ ị ề ố ố ứ ế ồ Ch t ch H Chí Minh khi nghiên c u v l ề ậ i s ng đã đ c p đ n các
ươ ạ ph ệ ng di n “ ư t cách”, “l ề ố l i”, “ ệ tác phong” làm vi c, sinh ho t, hay
ươ ứ ủ ệ ặ ộ “ph ng th c ứ ng x ” ử c a con ng ờ ườ , ho c trong n i hàm khái ni m “đ i i
ườ ệ ượ ế ề ố s ng m i” ớ . Trong tác ph m “ẩ Đ ng cách m nh” , đ c vi ệ t trong đi u ki n
ề ậ ề ồ ư ế t ủ ị ấ đ u tranh giành chính quy n, Ch t ch H Chí Minh đã đ c p đ n cách
ườ ạ ượ ể ệ ở ứ c a ủ ng i cách m ng, đ c th hi n ử ố ớ ả cách ng x đ i v i b n thân mình,
ườ ố ớ ệ ườ ế ố ớ đ i v i ng i khác và đ i v i công vi c. Năm 1947, Ng i đã vi ẩ t tác ph m
ử ổ ố ờ ố ể ỉ ệ ề ơ ả ữ ấ ớ “Đ i s ng m i”, “S a đ i l i làm vi c” đ ch rõ nh ng v n đ c b n v ề
ố ố ộ ả ấ ộ ự xây d ng l i s ng m i ớ ở ướ n c ta, nh t là trong đ i ngũ cán b , đ ng viên. Vì
ườ ự ượ ấ ộ theo Ng i, đây là l c l ng luôn đi tiên phong trong xã h i nên các v n đ ề
ả ộ ưở ề ư v t cách, l ề ố l ệ ẽ i, tác phong làm vi c s có tác đ ng, nh h ế ớ ng l n đ n
ữ ườ ể ủ ự nh ng ng ộ . i khác và s phát tri n c a xã h i
ạ ạ ệ ả ấ Trong quá trình lãnh đ o cách m ng Vi t Nam, Đ ng ta cũng r t coi
ự ế ọ ố ố ườ ừ ạ ộ ệ tr ng đ n vi c xây d ng l ủ i s ng c a con ng i. Ngay t Đ i h i IV
ạ ộ ệ ố ố ớ (1976), Đ i h i V (1982), khái ni m “l ế ố i s ng”, “n p s ng m i” đã đ ượ c
ử ụ ự ệ ả ố ố ế ớ ượ Đ ng ta s d ng và vi c xây d ng l ố i s ng, n p s ng m i đã đ c xác
ủ ữ ệ ộ ị đ nh là ụ ọ m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm c a văn hóa XHCN. Khái ni mệ
ố ố ầ ầ ượ ử ụ ệ ả “l i s ng có văn hóa” l n đ u đ ạ ộ c Đ ng s d ng trong văn ki n Đ i h i
ơ ả ế ượ ữ ể ầ ỉ VI (1986) đ ch rõ nh ng yêu c u c b n trong chi n l ự c xây d ng con
ườ ề ố ố ấ ng i m i ớ ở ướ n ạ c ta trong giai đo n này. V n đ l i s ng có văn hóa đ ượ c
ế ụ ề ậ ị ầ ứ ả ơ ộ Đ ng ta ti p t c đ c p rõ h n trong H i ngh l n th năm BCH Trung
33
ươ ạ ộ ạ ộ ạ ng khóa VIII (1998) và các Đ i h i IX (2001), Đ i h i X (2006) và Đ i
ủ ả . ộ h i XI (2011) c a Đ ng
ề ố ố ấ ượ ề V n đ l i s ng cũng đã đ c nhi u nhà khoa h c ọ ở ướ n c ta quan
ừ ể ố ố ứ ọ tâm nghiên c u. Theo T đi n Bách khoa Văn hóa h c: “L i s ng tính
ạ ộ ấ ổ ể ủ ủ ặ ộ ố ch t t ng th c a ho t đ ng sinh s ng c a cá nhân, nhóm xã h i ho c xã
ể ị ấ ị ự ể ộ ờ ộ h i nói chung vào m t th i đi m nh t đ nh nào đó trong s phát tri n l ch
ấ ị ả ộ ộ ả ử s , trong m t hoàn c nh xã h i nh t đ nh.” [94, tr. 283]. Tác gi ạ Ph m
ể ễ ề ề ạ Minh H c và Nguy n Khoa Đi m trong công trình “V phát tri n văn hóa và
ự ườ ờ ỳ ệ ệ ạ ị xây d ng con ng i th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa” đã đ nh nghĩa:
ố ố ữ ạ ộ ổ ị ở ạ ộ “L i s ng là nh ng d ng ho t đ ng xã h i đã n đ nh, đã tr ế thành n p
ộ ả ế ế ạ ộ ị ả c m, n p nghĩ, n p lao đ ng, công tác và sinh ho t theo m t b ng giá tr xã
ấ ị ườ ủ ữ ộ h i nh t đ nh và có tính ng ự ủ i c a nh ng cá nhân thành viên tích c c c a
ế ư ữ ổ ả ộ ộ xã h i, bi t đau kh , c m giác, suy nghĩ và hành đ ng nh nh ng con ng ườ i
ệ ủ ự ố ấ ớ ữ ộ ế ề trong s th ng nh t v i nh ng đi u ki n c a m t hình thái kinh t ộ xã h i
ấ ị nh t đ nh.” [56, tr. 245].
ả ự ắ ố ố ở Tác gi Võ Văn Th ng trong công trình “Xây d ng l i s ng Vi ệ t
ừ ề ậ ộ ố ộ ệ Nam hi n nay t ể góc đ văn hoá truy n th ng dân t c” đã nh n xét: “Đi m
ố ả ề ố ố ị ở ỗ ơ ả ủ gi ng nhau c b n c a các tác gi khi đ nh nghĩa v l i s ng là ch , các tác
ả ố ố ồ ấ ả ạ ộ ự ố gi ằ cho r ng, l i s ng bao g m t ơ ả t c các lĩnh v c ho t đ ng s ng c b n
ạ ộ ộ ị ả ủ c a con ng ườ ừ i, t ạ ộ lao đ ng, sinh ho t, ho t đ ng xã h i chính tr và gi i trí”
ả ố ố [99, tr. 36 37]. Tác gi Thanh Lê, trong công trình “Văn hóa và l i s ng” cũng
ầ ớ ề ố ị ở ằ ỗ ằ cho r ng: “ Ph n l n các đ nh nghĩa đ u gi ng nhau ch cho r ng khái
ệ ấ ồ ấ ả ơ ả ủ ạ ộ ự ố ni m y bao g m t t c các lĩnh v c ho t đ ng s ng c b n c a con ng ườ i
ạ ộ ể ạ ộ ị ộ lao đ ng, sinh ho t, ho t đ ng xã h i chính tr và phát tri n cá nhân toàn
ệ di n” [76, tr. 168 ].
34
ừ ứ ấ ố ố ả T nghiên c u trên cho th y, l ạ ệ i s ng là khái ni m ph n ánh ho t
ủ ể ộ ủ ặ ố ộ ồ ộ đ ng s ng c a các ch th (c ng đ ng, nhóm xã h i, ho c cá nhân) trong
ế ả ổ ườ ừ quá trình thích nghi và bi n đ i hoàn c nh, mà con ng ẩ ả i v a là s n ph m,
ủ ể ạ ộ ủ ữ ạ ả ố ấ ừ v a là ch th sáng t o ra hoàn c nh s ng c a mình. Nh ng ho t đ ng y
ượ ệ ớ ủ ệ ề ố luôn đ ộ c xem xét trong m i quan h v i các đi u ki n khách quan c a m t
ể ệ ở ạ ộ ứ hình thái KT XH và th hi n ra các hành vi, thói quen ho t đ ng, ng x ử
ườ ự ủ ờ ố ể ộ ủ c a con ng i trên các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Theo đó, có th quan
ố ố ơ ả ủ ổ ố ạ ộ L i s ng là t ng hòa các ho t đ ng s ng c b n c a con ng ườ i ni m: ệ
ộ ồ ộ ượ ậ ộ ệ ố (c ng đ ng, nhóm xã h i, cá nhân) đ c v n hành theo m t h th ng các
ệ ủ ệ ớ ữ ự ề ẩ ộ ố ị ộ chu n m c, giá tr xã h i trong m i quan h v i nh ng đi u ki n c a m t
ế ấ ị ộ hình thái kinh t xã h i nh t đ nh.
ư ậ ế ố ố ạ ộ ế ố Nh v y, khi nói đ n l ơ ả i s ng là nói đ n các ho t đ ng s ng c b n
ườ ề ấ ố ố ự ộ ả ủ c a con ng i. Đi u đó cho th y, l i s ng không ph i là s c ng l ạ ủ i c a
ấ ả ạ ộ ạ ộ ữ ố ỉ t t c các ho t đ ng, mà nó ch bao hàm nh ng ho t đ ng s ng có ý nghĩa
ế ự ồ ạ ủ ể ườ ế ị ề ả n n t ng, quy t đ nh đ n s t n t i, phát tri n c a con ng ạ i. Các ho t
ượ ộ ệ ố ự ậ ẩ ị ộ đ ng này đ ộ c v n hành theo m t h th ng chu n m c, giá tr xã h i,
ấ ị ủ ữ ề ệ ộ trong nh ng đi u ki n c a m t hình thái KT XH nh t đ nh. Do đó, quan
ố ố ả ặ ủ ủ ặ ặ ệ ni m l i s ng bao hàm c m t ch quan và m t khách quan. M t ch quan
ả ậ ồ ộ ộ ủ ố ố c a l i s ng bao g m: nh n th c, ộ ứ tình c m, đ ng c , hành đ ng xã h i ơ
ặ ứ ử ộ ổ ứ ờ ố ạ ộ (ho c ng x xã h i) và cách t ả ch c đ i s ng sinh ho t xã h i. Nó ph n
ứ ự ườ ệ ự ộ ọ ánh ý th c t ủ giác c a con ng i trong vi c l a ch n và hành đ ng theo các
ẩ ự ộ ồ ờ ự chu n m c, giá tr ộ ị xã h i, đ ng th i có s khác nhau cho dù trong cùng m t
ươ ả ấ ả ặ ph ng th c ứ s n xu t hay hoàn c nh s ng. ố M t khách quan c a l ủ ố ố i s ng
ệ ố ề ồ ố ứ ả ề ấ bao g m các đi u ki n s ng, c t lõi là ph ng ệ ươ th c s n xu t và đi u ki n
ự ể ế ố ế ể ế ộ t nhiên, dân s , th ch kinh t ề ị ơ ấ , th ch chính tr , c c u xã h i, truy n
ệ ố ố ườ ế th ng văn hóa… có m i quan h và th ạ ộ ng xuyên tác đ ng đ n các ho t
35
ủ ể ề ố ố ủ ế ấ ậ ậ ố ộ đ ng s ng c a ch th . Do v y, khi ti p c n v n đ l i s ng không ch ỉ
ủ ữ ủ ứ ề ặ ả ả ệ nghiên c u m t ch quan c a nó mà còn ph i xem xét c nh ng đi u ki n
ả ộ ưở ế ố khách quan có tác đ ng, nh h ng đ n các nhân t đó.
ố ố ả ấ ộ ượ ể ệ L i s ng luôn mang b n ch t xã h i và đ c th hi n thông qua
ủ ấ ố ỗ ộ ố ố hành vi s ng c a m i cá nhân. Trong xã h i có giai c p, l i s ng cũng mang
ự ế ấ ắ ị ườ ấ ấ ố tính giai c p sâu s c. Th c t cho th y, giai c p th ng tr th ọ ng tìm m i
ể ả ưở ữ ị ố ố ề cách tuyên truy n đ gây nh h ng nh ng giá tr trong l ố ớ i s ng đ i v i
ớ ự ồ ạ ố ố ầ các giai t ng khác. Tuy nhiên, cùng v i s t n t ấ ủ i s ng c a giai c p i l
ộ ẽ ố ị ố ố ủ th ng tr , trong xã h i s còn có l ạ ầ i s ng c a các giai t ng khác. Bên c nh
ố ố ộ ề ạ ộ ỗ đó, l ữ i s ng còn mang tính dân t c và nhân lo i. M i dân t c đ u có nh ng
ệ ị ử ự ể ề ố ố ặ đ c đi m, đi u ki n l ch s , t nhiên, văn hóa riêng, nên trong l i s ng bao
ờ ủ ư ữ ộ ị gi ự ậ ặ cũng mang nh ng giá tr văn hóa đ c tr ng c a dân t c và có s v n
ể ủ ớ ự ể ề ệ ế ộ đ ng, phát tri n cùng v i s phát tri n c a các đi u ki n kinh t ị , chính tr ,
ờ ạ ố ố ủ ể ặ ả ộ ữ văn hóa xã h i. L i s ng còn ph n ánh đ c đi m c a th i đ i trong nh ng
ử ấ ị ạ ị giai đo n l ch s nh t đ nh.
ệ ậ ố ố ệ ầ ố ế ớ L i s ng là khái ni m g n gũi và có m i quan h m t thi t v i các khái
ẽ ố ế ố ứ ố ự ậ ầ ả ệ ni m “l s ng”, “m c s ng” và “n p s ng. Do v y, c n ph i có s phân bi ệ t
ệ ủ ố ố ệ ớ ố ề ộ v n i hàm và m i quan h c a l i s ng v i các khái ni m này. Trong đó, l ẽ
ủ ủ ệ ả ọ ườ ự ự ố s ng là khái ni m ph n ánh s l a ch n ch quan c a con ng ộ i theo m t
ụ ưở ấ ị ấ ọ ị m c tiêu, lý t ng nh t đ nh nên có vai trò r t quan tr ng trong đ nh h ướ ng,
ạ ộ ủ ắ ố ườ ượ ẫ d n d t các ho t đ ng s ng c a con ng ẽ ố i. L s ng đ c coi là cái hoa tiêu
ỉ ườ ườ ế ớ ứ ự ộ ơ ch đ ng cho ng i ta ti n t ả ụ i nên ch a đ ng c m c đích, đ ng c , nhu
ạ ộ ữ ủ ỗ ộ ộ ồ ầ c u ho t đ ng c a m i cá nhân, nhóm xã h i và c ng đ ng trong nh ng giai
ạ ị ấ ị ự ử ậ ố ố ầ ả đo n l ch s nh t đ nh. Do v y, trong xây d ng l i s ng c n ph i quan tâm
ự ệ ẽ ố ế đ n vi c xây d ng l s ng.
ế ố ể ỉ ặ ổ ủ ố ố ữ ệ ị N p s ng là khái ni m dùng đ ch nh ng m t n đ nh c a l i s ng,
ữ ứ ồ ướ ở bao g m nh ng cách th c, quy ắ c, quy t c đã tr thành thói quen trong
36
ấ ạ ổ ứ ờ ố ộ ả s n xu t, trong sinh ho t và trong t ch c đ i s ng xã h i. Trong m t l ộ ố i
ế ố ế ố ể ẽ ồ ạ ề ố s ng có th s có nhi u n p s ng. N p s ng t n t ờ ẽ ở i lâu đ i s tr thành
ế ố ụ ậ ộ ượ ế ế phong t c, t p quán xã h i. N p s ng đ ộ c duy trì lâu dài n u nó ti n b ,
ể ị ẩ ự ễ ế ố ư ế ớ ợ nh ng cũng có th b đ y lùi n u không phù h p v i th c ti n. N p s ng là
ặ ơ ả ổ ủ ố ố ữ ề ị ườ nh ng m t c b n, n đ nh c a l i s ng nên nhi u ng ấ ồ i đã đ ng nh t
ữ ố ố ớ ế ố ự ứ ậ gi a l i s ng v i n p s ng. Do v y, trong nghiên c u và xây d ng l ố ố i s ng
ặ ầ ả ộ ệ ệ ầ ặ ả m t m t c n ph i phân bi t rõ hai khái ni m này, m t khác c n ph i quan
ế ố ự ệ ế tâm đ n vi c xây d ng n p s ng.
ứ ố ệ ể ấ ầ ậ M c s ng là khái ni m dùng đ đánh giá các nhu c u v t ch t, tinh
ầ ủ ử ấ ị ệ ị ữ ả th n c a con ng ườ ượ i đ ề c tho mãn trong nh ng đi u ki n l ch s nh t đ nh.
ẽ ế ố ố ứ ố ệ ạ ố ộ M c s ng có m i liên h và tác đ ng m nh m đ n l ư i s ng nh ng không
ế ị ố ố ứ ố ư ộ ố hoàn toàn quy t đ nh l i s ng. Cùng m t m c s ng gi ng nhau nh ng l ố i
ể ậ ơ ở ể ấ ố ậ ố s ng có th khác nhau, th m chí đ i l p nhau. Đây chính là c s đ đ u
ố ạ ủ ữ ọ ả ư ả ệ ố tranh ch ng l ể i nh ng quan đi m c a các h c gi s n khi tuy t đ i hóa các t
ế ứ ố ấ ượ ị ế ố ậ y u t ấ v t ch t, kinh t (m c s ng), mà không th y đ c vai trò đ nh h ướ ng
ủ ố ố ứ ố ữ ề ệ ặ ủ ẽ ố c a l s ng và nh ng m t khác c a l i s ng. M c s ng là đi u ki n quan
ạ ộ ủ ọ ố ườ ự ố ố tr ng cho các ho t đ ng s ng c a con ng i nên trong xây d ng l ầ i s ng c n
ứ ố ế ả ph i quan tâm đ n m c s ng.
ướ ứ ế ệ ấ ổ ớ ộ Tr c khi ti n hành công cu c đ i m i, vi c nghiên c u v n đ l ề ố i
ế ừ ọ ọ ả ủ ế ố s ng ở ướ n ữ c ta đã k th a có ch n l c nh ng k t qu c a các nhà khoa
ứ ố ố ở ươ ệ ộ ọ h c Liên Xô nghiên c u l i s ng ph ị ng di n chính tr xã h i (giai
ề ề ố ố ụ ự ể ấ ậ ấ c p) đ làm rõ các v n đ v l ễ i s ng XHCN và v n d ng vào th c ti n
ự ứ ố ố ở ươ ệ xây d ng CNXH ở ướ n c ta. Nghiên c u l i s ng ph ng di n này, các
ơ ả ủ ạ ộ ố ố ho t đ ng s ng c b n c a con ng ườ ượ i đ ệ ớ c xem xét trong m i quan h v i
ế ố ế ầ ủ ạ ị các y u t kinh t , chính tr , văn hóa trong giai đo n đ u c a hình thái KT
ượ ề ả ế ộ ự ữ XH CSCN. Do đ c xây d ng trên n n t ng ch đ công h u v t ề ư ệ li u
37
ộ ề ủ ế ề ế ấ ớ ộ ộ ả s n xu t, m t n n dân ch ti n b và n n văn hóa m i, ti n b nên l ố i
ủ ủ ư ể ặ ạ ậ ố s ng XHCN có đ c tr ng: ch nghĩa t p th , ch nghĩa nhân đ o, ch ủ
ố ế ủ ủ ủ ữ ạ ộ nghĩa dân ch , ch nghĩa qu c t và ch nghĩa l c quan xã h i. Nh ng giá
ị ượ ể ệ ạ ộ ả ấ ộ tr đó đ ạ ộ c th hi n trong các ho t đ ng lao đ ng s n xu t, ho t đ ng
ạ ộ ầ ạ ộ ị chính tr xã h i, các ho t đ ng sinh ho t tinh th n và văn hóa. Nó không
ấ ố ẹ ủ ế ộ ữ ả ả ớ nh ng ph n ánh b n ch t t ộ t đ p c a ch đ xã h i m i mà còn là c s ơ ở
ệ ớ ố ố ấ ư ả ủ ấ ố ạ ể đ phân bi t v i l i s ng c a giai c p t s n và đ u tranh ch ng l i các
ể ả quan đi m, t ư ưở t ộ ng ph n đ ng, sai trái.
ậ ố ố ế ở ươ ệ ị ệ Tuy nhiên, vi c ti p c n l i s ng ph ộ ng di n chính tr xã h i
ộ ộ ạ ứ ế ư ữ ể ế ặ cũng b c l ủ h n ch đó là ch a chú ý đúng m c đ n nh ng đ c đi m c a
ờ ỳ ự ế ệ ộ th i k quá đ lên CNXH nên đã làm cho vi c ti n hành xây d ng l ố ố i s ng
ự ế ướ ắ ấ XHCN trên th c t ỏ không tránh kh i lúng túng, v ng m c, nh t là khi
ơ ứ ủ ữ ứ ề ệ ệ ậ ấ ặ xu t hi n nh ng nh n th c ch quan, s c ng v CNXH. Hi n nay, m c
ế ộ ở ồ ạ ư ả dù ch đ XHCN Liên Xô và Đông Âu không còn t n t ấ i nh ng b n ch t
ự ế ạ ượ ị nhân văn, ti n b , t ộ ố ẹ ủ ố ố t đ p c a l i s ng XHCN đã t o d ng đ c trong l ch
ờ ẫ ụ ắ ồ ị ộ ử ẫ s v n còn ý nghĩa chính tr xã h i sâu s c; đ ng th i v n là m c tiêu
ướ ớ ủ ự ượ ộ ộ h ng t i c a nhân dân lao đ ng và l c l ng yêu chu ng hòa bình, dân
ủ ế ế ớ ộ ch , ti n b trên th gi i.
ấ ướ ế ế ệ ộ ớ Sau khi đ t n ổ c ti n hành công cu c đ i m i toàn di n đ n nay,
ề ố ố ứ ệ ấ ượ ế vi c nghiên c u v n đ l i s ng đã đ ọ c các nhà khoa h c ti n hành theo
ướ ứ ệ ạ ơ xu h ạ ộ ủ ng ngày càng đa góc c nh h n. Nghiên c u các văn ki n đ i h i c a
ụ ủ ấ ướ ệ ấ ả ặ ể Đ ng cho th y, tùy theo đ c đi m tình hình, nhi m v c a đ t n c mà
ề ố ố ữ ế ễ ả ạ ậ Đ ng ta có nh ng cách ti p c n và di n đ t khác nhau v l i s ng. Tuy
ườ ử ụ ệ ố ố ả nhiên, Đ ng ta th ng không s d ng khái ni m “l i s ng XHCN” mà là
ệ ố ố ớ ố ố ạ ố ố các khái ni m “l i s ng m i”, “l i s ng lành m nh” hay “l i s ng có văn
ệ ố ố ớ ượ ả hóa”. Trong đó, khái ni m “l i s ng m i” đ ử ụ c Đ ng ta s d ng trong Văn
ụ ủ ề ạ ộ ể ệ ệ ả ọ ị ki n Đ i h i Đ ng IV (1976) đ xác đ nh nhi m v c a n n văn h c, ngh ệ
38
ậ ướ ẽ ạ ẳ ả ị thu t XHCN n c ta là: “Ph i kh ng đ nh m nh m ch đ m i, l ế ộ ớ ố ố i s ng
ộ ố ẹ ữ ứ ề ạ ớ ớ ố m i và đ o đ c m i, phát huy nh ng truy n th ng dân t c t t đ p và
ủ ữ ề ạ ố ư ậ nh ng truy n th ng cách m ng c a nhân dân ta” [14, tr. 569]. Nh v y,
ệ ử ụ ệ ố ố ủ ạ ả ớ vi c s d ng khái ni m “l i s ng m i” c a Đ ng ta trong giai đo n này
ự ệ ấ ố ố ấ ở ể ỉ th c ch t là đ ch khái ni m l i s ng XHCN. B i tính ch t XHCN chính là
ạ ộ ủ ạ ự ố ọ ị ị ủ ệ h giá tr chính tr , văn hóa ch đ o, chi ph i m i lĩnh v c ho t đ ng c a
ạ ứ ộ ố ố ườ xã h i, đ o đ c và l ủ i s ng c a con ng i.
ề ố ố ấ ượ ứ ướ ộ V n đ l i s ng ở ướ n c ta còn đ c nghiên c u d i góc đ văn
ệ ộ ộ ớ ứ ạ hóa. Song văn hóa cũng là khái ni m có n i hàm r ng l n và ph c t p.
ừ ờ ổ ạ ượ ể ớ ị Ngay t th i c đ i, văn hoá đã đ c hi u v i ý nghĩa “văn tr , giáo hoá”,
ụ ệ ể ẹ ấ ạ ả nghĩa là l y cái hay, cái đ p đ đi giáo d c, c m hóa thiên h . Hi n nay,
ệ ườ ượ ế ậ ươ ệ khái ni m văn hoá th ng đ c ti p c n theo hai ph ng di n ch y u. ủ ế Ở
ươ ể ệ ậ ộ ồ ộ ph ng di n lý lu n, văn hóa hi u theo nghĩa r ng bao g m toàn b các giá
ị ậ ầ ấ ườ ủ ị ạ ồ tr v t ch t và tinh th n do con ng i sáng t o ra. Ch t ch H Chí Minh đã
ẽ ộ ố ư ụ ủ ồ ị đ nh nghĩa: “Vì l sinh t n cũng nh m c đích c a cu c s ng, loài ng ườ i
ữ ế ạ ớ ứ ạ ậ m i sáng t o và phát minh ra ngôn ng , ữ ch vi t, đ o đ c, pháp lu t, khoa
ụ ữ ệ ậ ọ ạ ọ h c, tôn giáo, văn h c, ngh thu t, nh ng công c cho sinh ho t hàng ngày
ở ươ ứ ử ụ ộ ữ ạ ề ặ v m c, ăn, và các ph ng th c s d ng. Toàn b nh ng sáng t o và phát
ợ ủ ự ổ ứ ọ ươ minh đó t c là văn hoá. Văn hoá là s t ng h p c a m i ph ứ ng th c sinh
ệ ủ ể ạ ớ ườ ả ằ ho t cùng v i bi u hi n c a nó mà loài ng ứ i đã s n sinh ra nh m thích ng
ỏ ủ ự ờ ố ữ ầ ồ nh ng nhu c u đ i s ng và đòi h i c a s sinh t n” [82, tr. 458]. Theo đ nhị
ể ủ ữ ộ ả nghĩa trên, văn hoá không nh ng ph n ánh trình đ phát tri n c a con ng ườ i
ồ ộ ườ ạ ị ấ ị ữ ử và c ng đ ng ng i trong nh ng giai đo n l ch s nh t đ nh mà nó còn th ể
ủ ế ở ệ ể ệ ổ ỹ ị hi n ch y u ị ậ các giá tr chân, thi n, m trong t ng th các giá tr v t
ầ ấ ượ ườ ạ ồ ờ ch t và tinh th n đ c con ng i sáng t o ra; đ ng th i văn hoá còn đ ượ c
ạ ậ ạ ộ ứ ứ ự ọ ấ hàm ch a trong m i lĩnh v c ho t đ ng và các hình th c sinh ho t v t ch t,
ườ ầ ủ tinh th n c a con ng i.
39
ự ễ ệ ượ ể ệ Ở ươ ph ng di n th c ti n, văn hóa đ ạ c th hi n trong các ho t
ủ ố ấ ậ ạ ộ ấ ộ ộ đ ng s ng c a con ng ườ ừ i, t ạ ả ho t đ ng lao đ ng s n xu t v t ch t, ho t
ế ầ ộ ị ế ộ đ ng chính tr xã h i, văn hóa tinh th n đ n các hành vi trong giao ti p,
ứ ử ộ ớ ườ ự ố ớ ng x xã h i và v i môi tr ng t nhiên. Đ i v i cá nhân, văn hóa đ ượ c
ể ệ ở ế ứ ạ ộ ử ị th hi n ra các giá tr trong các hành vi ho t đ ng, giao ti p, ng x xã
ộ ố ố ủ ườ ậ ộ h i. Do v y, m t l i s ng mà các hành vi c a con ng i luôn tuân theo
ộ ệ ố ự ế ắ ộ ị ị m t h th ng các giá tr giá tr đúng đ n, nhân văn, ti n b , có s hài hòa
ể ệ ệ ứ ự ủ ử ộ trong các quan h ng x là th hi n c a trình đ văn hóa cao. S lành
ạ ộ ủ ạ ả ố ồ ộ ộ ờ m nh trong các ho t đ ng s ng c a c ng đ ng cũng ph n ánh m t đ i
ố ẹ ự ế ở ộ ố s ng văn hóa t t đ p. Trên th c t , văn hoá đã tr thành n i dung, tính
ạ ộ ấ ủ ờ ố ư ự ự ề ộ ch t c a nhi u ho t đ ng, lĩnh v c xã h i, nh xây d ng đ i s ng văn
ố ố ố ả hoá, khu ph văn hoá, làng, b n văn hoá, gia đình văn hóa, l ế i s ng và n p
ả ả ẳ ị ị ố s ng văn hóa. Đ ng ta đã kh ng đ nh ph i: "làm cho các giá tr văn hoá
ặ ờ ố ấ ượ ụ ể ể ệ ọ th m sâu vào m i m t đ i s ng, đ ạ c th hi n c th trong sinh ho t,
ủ ộ ừ ệ ồ công tác, quan h hàng ngày c a c ng đ ng và t ng con ng ườ ạ ứ ề i, t o s c đ
ẩ ả ạ ớ ộ kháng v i các s n ph m đ c h i" [25, tr. 223].
ệ ớ ề ấ ố ố Đi u đó cho th y, trong quan h v i văn hóa thì l ộ ừ i s ng v a là n i
ứ ừ ố ữ ể ệ ủ dung c t lõi, v a là hình th c th hi n c a văn hóa. Văn hoá không nh ng
ủ ể ả ộ ườ ượ ể ệ ở ph n ánh trình đ phát tri n c a con ng i, đ c th hi n ẩ các ph m
ư ệ ẩ ấ ấ ộ ộ ị ch t bên trong, nh ph m ch t chính tr , trình đ trí tu , trình đ chuyên
ệ ượ ể ệ ụ môn, nghi p v … mà còn đ ữ c bi u hi n ra bên ngoài, thông qua nh ng
ế ứ ạ ộ ử ủ ườ hành vi, thói quen ho t đ ng, giao ti p, ng x c a con ng i trong các
ạ ộ ự ự ể ễ ả ỉ ho t đ ng th c ti n. Đ ng ta cũng đã ch rõ: “Phát tri n văn hóa vì s hoàn
ệ ườ ườ ể thi n nhân cách con ng ự i và xây d ng con ng ể i đ phát tri n văn hóa.
́ ự ự ườ ̣ Trong xây d ng văn hoa, trong tâm là chăm lo xây d ng con ng i có nhân
ố ố ố ẹ ơ ả ặ ớ ướ ́ cach, l i s ng t t đ p, v i các đ c tính c b n: yêu n c, nhân ái, nghĩa
ừ ự ế ầ ạ tình, trung th c, đoàn k t, c n cù, sáng t o” [28, tr. 48 49]. T đó, có th ể
40
ạ ộ ố ố ổ ố L i s ng có văn hóa là t ng hòa các ho t đ ng s ng và hình quan ni m: ệ
ạ ứ ử ủ ứ ườ ộ ộ ồ th c sinh ho t, ng x c a con ng i (c ng đ ng, nhóm xã h i, cá nhân)
ượ ậ ộ ệ ố ự ẩ ị đ ộ c v n hành theo m t h th ng các chu n m c, giá tr văn hóa dân t c
ờ ạ ạ ị ữ ủ ể ầ ộ và yêu c u phát tri n c a xã h i, th i đ i trong nh ng giai đo n l ch s ử
ấ ị nh t đ nh.
ệ ố ố ượ ữ ể ạ ấ Quan ni m l i s ng có văn hoá đ c dùng đ nh n m nh nh ng yêu
ị ướ ứ ề ậ ầ c u có tính đ nh h ạ ng v nh n th c và các hành vi, thói quen trong ho t
ạ ứ ử ủ ườ ộ ệ ố ự ẩ ộ đ ng, sinh ho t, ng x c a con ng i theo m t h th ng chu n m c, giá
ờ ạ ủ ự ầ ấ ị ộ tr văn hóa và các yêu c u c a xã h i, th i đ i. Th c ch t, đó là cách con
ườ ổ ứ ạ ộ ứ ạ ố ng ệ ứ ch c các ho t đ ng s ng và các hình th c sinh ho t, quan h ng i t
ộ ệ ố ự ẩ ẫ ộ ị ử x xã h i theo m t h th ng các khuôn m u, chu n m c, giá tr văn hóa
ạ ộ ạ ộ ố ả ủ c a dân t c, nhân lo i. Tuy nhiên, trong các ho t đ ng s ng không ph i
ủ ườ ữ ỉ hành vi, thói quen nào c a con ng i cũng “có văn hóa” mà ch nh ng hành
ượ ộ ệ ố ự ậ ẩ ị vi, thói quen đ c v n hành theo m t h th ng các chu n m c, giá tr văn
ớ ằ ệ ố ố ạ hóa m i n m trong quan ni m “l i s ng có văn hóa”. Bên c nh đó, các
ự ẩ ị ượ ườ ạ chu n m c, giá tr văn hóa đ c con ng ạ i sáng t o ra l i vô cùng phong
ị ượ ự ạ ẩ ậ ở ộ ấ ữ phú và đa d ng. Có nh ng chu n m c, giá tr đ c ch p nh n ồ c ng đ ng
ườ ư ạ ượ ậ ở ộ ừ ườ ng i này nh ng l i không đ c th a nh n ồ c ng đ ng ng ặ i khác, ho c
ư ử ờ ị ị ạ ể có giá tr trong th i đi m l ch s này nh ng l ờ i không còn ý nghĩa trong th i
ử ể ậ ị ố ố ẽ ượ đi m l ch s khác. Do v y, l i s ng có văn hóa s đ c th hi n ể ệ ở ệ vi c
ườ ạ ộ ự ứ ệ ậ con ng i nh n th c và th c hi n các hành vi, thói quen trong ho t đ ng,
ệ ố ạ ứ ự ử ẩ ố ị sinh ho t, ng x theo h th ng các chu n m c, giá tr trong m i quan h ệ
ử ấ ị ớ ọ ở ữ v i h ạ ị nh ng giai đo n l ch s nh t đ nh.
ề ả ấ ố ố ự ẳ ị Xét v b n ch t, l i s ng có văn hóa luôn có s kh ng đ nh, tôn vinh
ị ề ố ẹ ự ượ các giá tr v cái đúng, cái t t đ p, tích c c, cao th ề ng và nhân văn. Đi u
ơ ở ể ấ ố ố đó cho th y, c s đ xem xét l i s ng có văn hóa hay không có văn hóa là
ố ị ượ ể ệ ị chân, thi n, mệ các giá tr văn hóa, c t lõi là giá tr ỹ đ c th hi n trong các
41
ạ ộ ử ủ ứ ạ ườ hành vi, thói quen ho t đ ng, sinh ho t và ng x c a con ng i. M t l ộ ố i
ạ ộ ạ ứ ố s ng mà các hành vi, thói quen trong ho t đ ng, sinh ho t, ng x c a h ử ủ ọ
ượ ạ ớ ể ọ ị ố ố luôn đi ng i v i các giá tr này thì không th g i là l c l i s ng có văn
ử ừ ệ ạ ộ ị ị hóa. Song h giá tr văn hóa cũng là m t ph m trù l ch s , v a mang tính
ờ ạ ủ ữ ư ừ ặ ả ạ ộ ấ dân t c v a ph n ánh đ c tr ng c a th i đ i trong nh ng giai đo n nh t
ự ế ấ ở ướ ướ ị đ nh. Th c t cho th y, Liên Xô và các n c Đông Âu tr c đây, tính
ủ ố ố ấ ố ộ ch t XHCN chính là n i dung văn hóa c a l i s ng mà các qu c gia này xây
ệ ượ ề ả ả ị ự d ng. Hi n nay, văn hóa đ ầ ủ c Đ ng ta xác đ nh là n n t ng tinh th n c a
ẩ ự ừ ự ừ ụ ể ề ộ ộ ữ xã h i, v a là m c tiêu v a là đ ng l c thúc đ y s phát tri n b n v ng
ả ắ ị ế ữ ộ ớ ấ ướ đ t n ộ ủ c thì b n s c văn hóa dân t c, cùng v i nh ng giá tr ti n b c a
ế ộ ị ố ệ ố ố ạ ẽ ch đ XHCN và nhân lo i s là h giá tr c t lõi mà l i s ng mà con
ườ ệ ả ạ ượ ầ ng i Vi t Nam c n ph i đ t đ c.
ố ậ ớ ệ ố ố ệ ố ố Đ i l p v i khái ni m l i s ng có văn hóa là các khái ni m l i s ng phi
ố ố ố ố ố ố văn hóa (l ả i s ng ph n văn hóa, l i s ng không có văn hóa, hay l ế i s ng thi u
ỉ ố ố ữ ự ệ ấ văn hóa). Th c ch t, đó là nh ng khái ni m ch l i s ng theo các xu h ướ ng
ế ả ộ ượ ạ ớ ự ẩ ị ph n nhân văn, ti n b , đi ng c l i v i các chu n m c, giá tr văn hóa, mà
ệ ụ ể ủ ạ ề ự ệ ể ưở ố ự bi u hi n c th c a nó là s l ch l c v lý t ng, hoài bão; s ng t do, tùy
ạ ự ủ ủ ệ ề ả ạ ti n, đ cao ch nghĩa cá nhân; ph n dân ch , vô nhân đ o; b o l c, phi nhân
ạ ườ ủ ậ ị ấ tính; ch y theo các giá tr th p hèn bên ngoài, coi th ị ng, ph nh n các giá tr
ố ẹ ủ nhân văn, t ộ . t đ p c a dân t c
ố ố ủ ề ố ườ ệ Trong l i s ng có văn hóa truy n th ng c a ng i Vi t Nam, các
ạ ộ ơ ả ủ ố ườ ườ ề ho t đ ng s ng c b n c a con ng i th ng không thiên v các giá tr ị
ủ ế ề ấ ượ ữ ự ệ ị ạ ậ v t ch t, ti n b c mà ch y u đ ơ ở c th c hi n trên c s nh ng giá tr văn
ộ ố ẹ ự ẫ ự ủ ế ầ ộ hóa tinh th n nhân văn, ti n b , t t đ p c a dân t c và s m u m c v ề
ị ầ ứ ộ ươ nhân cách cá nhân. H i ngh l n th năm BCH Trung ủ ng khóa VIII c a
ả ắ ị ặ ư ữ ả ỉ Đ ng ch rõ nh ng giá tr đ c tr ng trong b n s c văn hóa dân t c: ộ "Đó là
ướ ồ ế ộ lòng yêu n c n ng nàn, ý chí t ự ườ c ứ ầ ng dân t c, tinh th n đoàn k t, ý th c
42
ắ ế ồ ố ổ ộ c ng đ ng g n k t cá nhân gia đình làng xã T qu c; lòng nhân ái, khoan
ứ ạ ầ ạ ọ ộ dung, tr ng nghĩa tình, đ o lý; đ c tính c n cù, sáng t o trong lao đ ng; s ự
ế ử ứ ả ị ố ố tinh t trong ng x , tính gi n d trong l i s ng." ề ả [20, tr. 56]. Trên n n t ng
ị ố ố ủ ườ ệ ượ các giá tr đó, l i s ng có văn hóa c a ng i Vi t Nam đ c hình thành,
ố ố ế ộ ề ể ợ ở ồ ặ ủ phát tri n, tr thành s i dây b n ch t c ng c m i đoàn k t c ng đ ng và
ạ ượ ộ ể ộ ượ ọ ứ ạ t o nên s c m nh v t tr i đ dân t c ta v t qua m i khó khăn, th ử
ọ ẻ ắ ượ ệ ố ố thách, đánh th ng m i k thù xâm l c. Hi n nay, l ẫ i s ng có văn hóa v n
ế ượ ọ ộ ườ ằ là n i dung quan tr ng trong chi n l c con ng ứ i nh m phát huy s c
ủ ộ ấ ướ ư ạ ồ ữ ể ắ m nh c a c ng đ ng đ a đ t n c phát tri n v ng ch c theo con đ ườ ng
ự ậ ồ ờ ộ ộ ủ ộ XHCN; đ ng th i giúp chúng ta ch đ ng và tích c c h i nh p sâu r ng
ố ế ợ ị ợ ị ấ qu c t mà không s b hòa tan, không s b đánh m t mình.
ố ố ủ ườ ệ ượ L i s ng có văn hóa c a ng i Vi ệ t Nam hi n nay đ c th hi n ể ệ ở
ầ ị ướ ứ ự ọ ự ủ ố các giá tr : tinh th n yêu n c, yêu CNXH; ý th c t tr ng, t ch , s ng và
ế ệ ầ ậ ạ ộ làm vi c theo Hi n pháp, pháp lu t; c n cù, sáng t o trong lao đ ng; tinh
ế ắ ầ ộ ồ ọ th n đoàn k t, g n bó c ng đ ng cao; giàu lòng nhân ái, khoan dung, tr ng
ạ ả ị ế ử nghĩa tình, đ o lý; chân thành, gi n d , tinh t ạ ế ứ trong giao ti p, ng x ; nh y
ứ ả ệ ế ạ ị ả bén, sáng t o ti p thu các giá tr văn hóa bên ngoài; có ý th c b o v và c i
ệ ườ ữ ế ị thi n môi tr ng sinh thái. Đó ộ cũng là k t tinh nh ng giá tr văn hoá dân t c
ị ớ ủ ờ ạ ự ườ ệ ứ và giá tr m i c a th i đ i trong xây d ng con ng i Vi t Nam, đáp ng các
ớ ấ ướ ầ ủ ộ ổ ườ ở ử yêu c u c a công cu c đ i m i đ t n c theo con đ ng XHCN, m c a và
ậ ộ h i nh p qu c t ố ế .
ự ượ ộ ị Quân đ i ta là l c l ụ ạ ự ắ ng chính tr trung thành, công c b o l c s c
ủ ướ ủ ị ồ ỉ ả bén c a Đ ng, Nhà n c và Nhân dân ta. Ch t ch H Chí Minh đã ch rõ:
ế ế ả ấ ẵ ộ ớ ớ “Quân đ i ta trung v i Đ ng, hi u v i dân, s n sàng chi n đ u, hy sinh vì
ự ụ ủ ủ ệ ổ ố ộ ộ ậ đ c l p, t do c a T qu c, vì ch nghĩa xã h i. Nhi m v nào cũng hoàn
ượ ẻ ắ ộ thành, khó khăn nào cũng v t qua, k thù nào cũng đánh th ng. Cán b và
43
ế ươ ư ộ ọ ẻ ị chi n sĩ th ng yêu nhau nh ru t th t, chia ng t s bùi. Quân và dân nh ư
ớ ướ ỡ ẫ ế ộ ọ ỏ cá v i n c, đoàn k t m t lòng, h c h i, giúp đ l n nhau.” [89, tr. 435].
ủ ị ữ ủ ể ậ ồ ả Lu n đi m trên c a Ch t ch H Chí Minh không nh ng đã khái quát b n
ề ạ ấ ố ố ẹ ủ ộ ỉ ch t cách m ng và truy n th ng t ẩ t đ p c a quân đ i mà còn ch rõ ph m
ụ ồ ấ ủ ơ ả ộ ộ ị ữ ch t c a “B đ i C H ” và nh ng giá tr văn hóa c b n trong l ố ố i s ng
ườ ủ c a ng i quân nhân.
ố ố ủ ườ ộ ậ Do v y, l i s ng có văn hóa c a ng i quân nhân trong quân đ i ta
ượ ể ệ ở ị ưở ẹ ố đ c th hi n các giá tr : lý t ệ ố ng, hoài bão s ng cao đ p, tuy t đ i
ế ả ẵ ấ ớ ổ ố trung thành v i Đ ng, T qu c và nhân dân, s n sàng chi n đ u hy sinh vì
ự ủ ế ộ ượ ộ ậ đ c l p, t do c a dân t c, vì CNXH; ý chí quy t tâm cao v ọ t qua m i
ể ổ ố ụ ượ ọ khó khăn, gian kh , hy sinh đ hoàn thành t ệ t m i nhi m v đ c giao; s ự
ư ạ ả ấ ộ ế m u trí, dũng c m, sáng t o trong chi n đ u, lao đ ng và công tác; các hành
ố ổ ứ ế ố ỷ ậ ế ầ vi s ng có t ắ ch c, k lu t và n p s ng chính quy; tinh th n đoàn k t, g n
ẽ ự ả ộ ố ự ặ ố ị bó ch t ch ; s gi n d , chân thành, khiêm t n, trung th c trong cu c s ng;
ệ ứ ử ự ộ ớ ự s nghiêm túc, đúng m c, hài hòa trong các quan h ng x xã h i và v i
ườ môi tr ố ng s ng.
ệ ạ ự ố ố ơ ở ầ ọ L i s ng đó đã góp ph n quan tr ng vào vi c t o d ng c s chính tr ị
ố ố ủ ự ệ ế ể ầ ặ ắ tinh th n đ xây d ng, c ng c m i quan h đoàn k t, g n bó ch t ch ẽ
ộ ớ ứ ữ ữ ằ ạ ạ gi a các quân nhân, gi a quân đ i v i nhân dân nh m t o nên s c m nh to
ể ỗ ế ộ ượ ử ữ ớ l n đ m i cán b , chi n sĩ v ắ t qua nh ng khó khăn, th thách, đánh th ng
ọ ẻ ể ượ ở ẹ ạ ẫ m i k thù và đã tr thành bi u t ứ ấ ng cao đ p, có s c h p d n m nh m ẽ
ệ ệ ế ẻ ấ ộ ố ớ đ i v i thanh niên Vi t Nam, nh t là chi n sĩ tr trong quân đ i ta. Hi n nay,
ữ ị ố ố ẫ ượ ể ệ nh ng giá tr trong l i s ng có văn hóa đó v n đ ạ c th hi n trong các ho t
ọ ậ ế ệ ệ ẵ ấ ấ ộ hu n luy n, s n sàng chi n đ u, lao đ ng, h c t p, rèn luy n, công tác, sinh
ử ủ ệ ứ ạ ỗ ỏ ầ ho t và trong các quan h ng x c a m i quân nhân và đang đòi h i c n
ả ế ụ ượ ữ ệ ị ữ ề ph i ti p t c đ c gi gìn và phát huy cao đ ộ trong nh ng đi u ki n l ch s ử
44
ứ ớ ố ầ ủ ự ữ ệ ả ộ m i, đáp ng t ụ t nh ng yêu c u c a nhi m v xây d ng quân đ i và b o v ệ
ổ ệ ố T qu c Vi t Nam XHCN.
ặ ư ệ ố ố ủ ọ 1.1.2. Quan ni m và đ c tr ng l i s ng có văn hóa c a h c viên ở
ườ ộ ạ ệ các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam
ệ ố ố ủ ọ ở ườ * Quan ni m l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o
ệ ộ sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam
ườ ọ ắ ạ ườ ạ Các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN (g i t t là các tr ng đào t o sĩ
ữ ệ ộ ọ ườ ượ ố ộ quan quân đ i) là nh ng h c vi n, tr ng sĩ quan đ c B Qu c phòng giao
ố ượ ụ ệ ạ ể ở ấ ọ nhi m v đào t o các đ i t ộ ng h c viên đ tr thành sĩ quan c p phân đ i,
ỏ ủ ự ụ ứ ầ ả ộ ệ đáp ng các yêu c u, đòi h i c a nhi m v xây d ng quân đ i và b o v T ệ ổ
ệ ệ ườ ạ ộ ố qu c Vi t Nam XHCN. Hi n nay, các tr ng đào t o sĩ quan quân đ i bao
ự ọ ậ ầ ệ ệ ệ ậ ọ ọ ỹ ọ ồ g m: H c vi n K thu t Quân s , H c vi n Quân y, H c vi n H u c n, H c
ự ọ ệ ệ ệ ả ọ ọ vi n H i quân, H c vi n Khoa h c Quân s , H c vi n Phòng không Không
ệ ệ ậ ậ ọ ỹ ườ ọ quân, H c vi n Biên phòng, H c vi n K thu t M t mã, Tr ạ ọ ng Đ i h c
ị ườ ị ườ ạ ọ ố Chính tr (Tr ng Sĩ quan Chính tr ), Tr ấ ầ ng Đ i h c Tr n Qu c Tu n
ườ ườ ạ ọ ễ ệ ườ (Tr ụ ng Sĩ quan L c quân 1), Tr ng Đ i h c Nguy n Hu (Tr ng Sĩ quan
ụ ườ ạ ọ ạ ườ ỹ L c quân 2), Tr ầ ng Đ i h c Tr n Đ i Nghĩa (Tr ậ ng Sĩ quan K thu t
ự ườ ạ ọ ườ ỉ quân s Vinhempich), Tr ng Đ i h c Thông tin (Tr ng sĩ quan Ch huy
ậ ườ ế ườ ỹ k thu t Thông tin), Tr ng Sĩ quan Tăng Thi t giáp, Tr ặ ng Sĩ quan Đ c
ườ ườ ườ công, Tr ng sĩ quan Công binh, Tr ng sĩ quan Phòng hóa, Tr ng Sĩ quan
ườ Pháo Binh và Tr ng sĩ quan Không quân .
ườ ạ ộ ườ ọ ượ ọ Trong các tr ng đào t o sĩ quan quân đ i, ng i h c đ ọ c g i là h c
ạ ố ượ ạ ọ viên. Tuy nhiên, ở ỗ ườ m i tr ng l ề i có nhi u đ i t ng h c viên đào t o khác
ố ượ ọ ọ ố ệ ọ nhau. Trong đó, có đ i t ng h c viên là h c sinh đã t t nghi p trung h c ph ổ
ế ượ ạ ấ ộ ở thông và chi n sĩ đ c đào t o tr thành sĩ quan c p phân đ i (đ i t ố ượ ng
ộ ố ố ượ ứ ủ ư ậ ọ nghiên c u c a lu n án). Nh ng có m t s đ i t ng h c viên đã là sĩ quan
45
ượ ạ ở ậ ọ ể ệ ạ ặ ơ nay đ c đào t o các b c h c cao h n, ho c hoàn thi n, chuy n lo i theo
ụ ụ ứ ừ ọ ở ườ ch c danh [Ph l c 2]. ấ T đó cho th y, h c viên các tr ạ ng đào t o sĩ quan
ọ ộ ố ệ ọ ữ quân đ i là nh ng h c sinh đã t ổ t nghi p trung h c ph thông và quân nhân
ự ể ể ỳ ượ đã trúng tuy n trong các k thi tuy n sinh quân s và đang đ ạ c đào t o theo
ữ ụ ầ ộ ươ ị ố nh ng m c tiêu, yêu c u, n i dung, ch ng trình xác đ nh, sau khi t ệ t nghi p
ườ ượ ề ề ộ ở ra tr ng đ c phong quân hàm sĩ quan và đi u đ ng v công tác các c ơ
ơ ườ ể ầ ấ ớ quan, đ n v , ị nhà tr ng trong QĐNDVN . V i đi m xu t phát ban đ u và
ệ ượ ọ ậ ệ ườ ộ vi c đ c h c t p, rèn luy n trong môi tr ng GD & ĐT quân đ i nên h cóọ
ổ ậ ữ ặ ể nh ng đ c đi m n i b t sau :
ữ ộ ọ ườ ẻ ổ ứ ậ M t là, h c viên là nh ng ng ộ i tr tu i, có trình đ nh n th c nhanh,
ể ể ở ườ ạ nhân cách đang trong giai đo n phát tri n đ tr thành ng ộ i sĩ quan quân đ i;
ở ọ ộ ố ạ ế ề ệ ố tuy nhiên ủ ố h còn m t s h n ch v kinh nghi m s ng và thói quen c a l i
ố s ng cũ.
ọ ở ườ ộ ơ ả ề ạ H c viên các tr ữ ng đào t o sĩ quan quân đ i c b n đ u là nh ng
ỉ ố ệ ổ ộ ố ọ h c sinh và ch có m t s ít là quân nhân đã t ọ t nghi p ph thông trung h c,
ị ạ ủ ệ ề ề ẩ ấ ẩ ị ứ có đ các đi u ki n, tiêu chu n v lai l ch, ph m ch t chính tr , đ o đ c,
ể ở ơ ứ ẻ ệ ả ậ ơ ọ ự h c l c, s c kho , đã tr i qua s tuy n ự c quan quân s huy n, qu n, th ị
ố ệ ự ể ể ả ỳ xã và trúng tuy n trong k thi tuy n sinh quân s . Qua s li u kh o sát cho
ấ ở ườ ộ ề ơ ả ề ạ ọ th y, h c viên các tr ng đào t o sĩ quan quân đ i v c b n đ u là
ườ ượ ưở ế ừ ng i Kinh và đ c sinh tr ng trong gia đình nông dân, chi m t 80%
ố ọ ẹ ố ươ ệ 90%. S h c viên có b , m là th ộ ồ ng, b nh binh và đ ng bào các dân t c
ườ ụ ụ ư ậ ề ề ấ ít ng ế i chi m t l ỉ ệ ướ d i 10% [Ph l c 3 ]. Nh v y, các v n đ v trình
ệ ủ ọ ứ ứ ề ậ ỏ ộ ơ ươ ộ đ nh n th c, s c kh e và đ ng c ngh nghi p c a h c viên là t ố ng đ i
ư ề ố ở ườ ạ ọ ồ đ ng đ u và rõ ràng. Cũng gi ng nh sinh viên các tr ng đ i h c khác,
ữ ườ ẻ ổ ề ọ ướ ọ h là nh ng ng i tr tu i, có nhi u khát v ng, hoài bão, ấ ơ c m ph n
ể ậ ệ ậ ấ đ u đ l p thân, l p nghi p.
46
ữ ể ầ ườ Trong nh ng năm g n đây, công tác tuy n sinh vào các tr ạ ng đào t o
ộ ượ ụ ạ ộ ố ộ sĩ quan quân đ i đ c B Giáo d c và Đào t o, B Qu c phòng quan tâm,
ấ ượ ẽ ế ặ ớ ầ ổ đ i m i và ti n hành ch t ch nên ch t l ủ ọ ng đ u vào c a h c viên ngày
ượ ườ ượ ọ càng đ c nâng cao. Các nhà tr ng đã thu hút đ c h c viên có trình đ ộ
ứ ố ả ề ọ ự ậ ộ nh n th c t ự t c v lĩnh v c khoa h c t ứ ọ nhiên và khoa h c xã h i, có ý th c
ấ ườ ố ủ ậ ủ ả ướ ch p hành nghiêm đ ng l i c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ỷ ậ c, k lu t
ướ ớ ấ ướ ộ ổ ả ủ ữ ộ quân đ i. Tr c nh ng thành qu c a công cu c đ i m i đ t n ọ c, h luôn
ở ớ ứ ự ự ề ệ ấ ọ ỏ t rõ s yên tâm, ph n kh i v i ngh nghi p đã l a ch n và thích ng nhanh
ộ ố ổ ủ ữ ườ ộ ớ v i nh ng thay đ i c a cu c s ng trong môi tr ữ ng quân đ i. Đây là nh ng
ậ ợ ề ự ệ ố ố ủ ọ ệ đi u ki n thu n l i cho vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên ở
ườ các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ườ ọ ậ ể ở ệ ấ ấ ữ Là nh ng ng i đang h c t p, rèn luy n, ph n đ u đ tr thành
ườ ả ế ố ề ị ạ ấ ẩ ng i đ ng viên, SQQĐ nên các y u t ứ v ph m ch t chính tr , đ o đ c,
ủ ọ ạ ưở ể ẫ nhân cách c a h c viên v n đang trong giai đo n tr ng thành, phát tri n. Vì
ế ọ ầ ự ẳ ị ự ầ ị th , h luôn có nhu c u t ọ kh ng đ nh mình cao và tinh th n ch u đ ng m i
ọ ậ ủ ộ ệ ạ ổ ấ khó khăn, gian kh , luôn ch đ ng, sáng t o trong h c t p, rèn luy n, ph n
ầ ủ ữ ộ ộ ấ đ u theo nh ng yêu c u c a quân đ i và xã h i. Trong quá trình GD & ĐT
ườ ọ ẽ ượ ứ ơ ả ị ệ ố ế ạ t i các nhà tr ng, h s đ c trang b h th ng các ki n th c c b n v ề
ủ ồ ườ ố ể ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ng H Chí Minh, đ ng l ủ i, quan đi m c a
ậ ủ ả ướ ơ ả ề ể ả Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c, các quan đi m c b n v CNXH và b o v ệ
ế ớ ậ ố ổ ọ ủ ọ ẽ ừ T qu c XHCN. Do v y, th gi i quan khoa h c c a h s t ng b ướ ượ c đ c
ứ ệ ề ể ệ ơ ộ ị hình thành, phát tri n, vi c xác đ nh đ ng c ngh nghi p, ý th c, trách
ủ ọ ố ớ ầ ổ ệ ả ổ ị ố nhi m c a h đ i v i Đ ng, T qu c, nhân dân cũng d n n đ nh và nâng
ệ ấ ậ ợ ữ ề ự ệ ố ố cao. Đây là nh ng đi u ki n r t thu n l i cho vi c xây d ng l i s ng có văn
ở ườ ủ ọ hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
47
ự ễ ự ả ư ệ ề Tuy nhiên, do ch a có s tr i nghi m nhi u trong th c ti n nên tr ướ c
ự ủ ữ ộ ườ ấ ả ự ẳ ộ nh ng tác đ ng tiêu c c c a môi tr ng xã h i và s căng th ng, v t v trong
ạ ở ự ệ ệ ệ ườ ế ộ ọ ậ vi c th c hi n các ch đ h c t p, rèn luy n, sinh ho t các nhà tr ng d ễ
ế ự ộ ọ làm cho h c viên có t ư ưở t ẫ ng hoang mang, giao đ ng, thi u s kiên trì, nh n
ữ ặ ầ ẳ ố ộ ộ ị ạ n i, ho c có nh ng hành đ ng b t phát. Nhu c u mu n kh ng đ nh mình khá
ư ươ ễ ẫ ớ ứ ứ ủ ọ ề ị cao, trong khi ý th c c a h v v trí, vai trò ch a t ng x ng d d n t i các
ệ ố ự ặ ụ ộ ể thái c c tuy t đ i hoá cá nhân ho c buông xuôi, ỷ ạ l i, th đ ng, e dè, n nang,
ạ ấ ệ ượ ạ ạ ớ ự ạ ậ ng i đ u tranh, ng i va ch m v i các hi n t ạ ng tiêu c c, l c h u. Bên c nh
ủ ọ ự ề ạ ấ ầ ố ơ ướ đó, s đa d ng v thành ph n xu t thân, n i sinh s ng c a h c viên tr c khi
ữ ỏ ẻ ủ ề ườ v tr ng cũng kéo theo nh ng t ư ưở t ng nh l , manh mún c a ng ườ ả i s n
ấ ỏ ườ ươ ự ể xu t nh , ph ộ ụ ộ ị ng h i, c c b đ a ph ế ng ki u phong ki n. S đan xen v t ề ư
ố ố ệ ề ề ộ ưở t ng, tác phong, l i s ng khi trong m t gia đình có nhi u ngh nghi p khác
ứ ạ ố ố ủ ọ ườ nhau cũng làm tăng tính ph c t p trong l i s ng c a h c viên các tr ng đào
ạ t o SQQĐ .
ứ ọ ậ ế ừ ữ ọ Hai là, h c viên luôn có ý th c h c t p, k th a, phát huy nh ng giá tr ị
ố ố ủ ề ẩ ấ ộ ố ố ẹ t t đ p trong l i s ng truy n th ng c a dân t c và ph m ch t “B đ i C ộ ộ ụ
ồ ố ố ộ ố ể ủ ọ ệ ấ H ”; tuy nhiên trong l ệ i s ng c a h cũng đang xu t hi n m t s bi u hi n
ớ ứ ạ . m i ph c t p
ị ố ẹ ữ ố ố ủ ề ộ Nh ng giá tr t t đ p trong l ố i s ng truy n th ng c a dân t c đã
ượ ử ủ ề ể ố ộ ị đ c hình thành, phát tri n trong su t chi u dài l ch s c a dân t c và đã
ủ ẩ ấ ả ườ ệ ạ ự t o d ng nên ph m ch t, nhân cách, b n lĩnh c a con ng i Vi t Nam. Bên
ụ ồ ự ề ộ ộ ấ ẩ ị ữ ạ c nh đó, ph m ch t “B đ i C H ” là giá tr văn hóa quân s b n v ng
ượ ự ế ể ấ đ ơ c hình thành và phát tri n qua h n 70 năm xây d ng, chi n đ u, tr ưở ng
ủ ả ộ ộ ưở thành c a quân đ i ta đã và đang có tác đ ng, nh h ỏ ế ng không nh đ n
ầ ố ố ườ ấ ờ ố đ i s ng văn hóa, tinh th n và l ủ i s ng c a con ng ộ i trong xã h i, nh t là
ế ệ ẻ th h tr .
48
ữ ọ ể ớ ờ H c viên là nh ng ng ườ ượ i đ ấ c sinh ra và l n lên trong th i đi m đ t
ướ ế ắ ợ ộ ổ ớ ườ n c đang ti n hành th ng l i công cu c đ i m i theo con đ ng XHCN.
ữ ọ ượ ừ ưở ầ ủ ữ ả ố ẹ H không nh ng đ c th a h ng đ y đ nh ng thành qu t ấ t đ p mà đ t
ướ ự ạ ỏ ự n c và gia đình đã t o d ng mà còn luôn t ớ ứ rõ s thích ng nhanh v i
ộ ố ờ ườ ạ ớ ộ cu c s ng đ i th ệ ng, v i xã h i hi n đ i và luôn bi ế ự ượ v t t t lên chính
ậ ở ọ ự ế ế ứ ọ mình. Vì v y, h luôn có cái nhìn th c t , bi t trân tr ng quá kh và
ướ ự ủ ề ộ ộ h ng t ớ ươ i l ng lai. Trong s tác đ ng đa chi u c a xã h i trong th i k ờ ỳ
ọ ẫ ở ử ứ ọ ữ ữ m c a, h v n luôn có ý th c trân tr ng, gi gìn và phát huy nh ng giá tr ị
ố ố ủ ự ề ố ộ ồ ờ ố ẹ t t đ p trong l ọ i s ng truy n th ng c a dân t c; đ ng th i tích c c h c
ọ ọ ạ ể ữ ế ị ậ t p, ti p thu có ch n l c nh ng giá tr văn hóa nhân lo i đ phát tri n l ể ố i
ủ ố s ng c a mình.
ạ ậ ượ ự ụ ầ ủ ừ Bên c nh đó, do nh n đ c s chăm sóc, giáo d c đ y đ t các gia
ườ ớ ự ụ ệ ổ đình và nhà tr ắ ng ph thông, cùng v i s giáo d c, rèn luy n nghiêm kh c
ố ọ ứ ề ậ ơ ộ ị ắ ề ọ ủ c a các đ n v quân đ i nên đa s h c viên đ u nh n th c sâu s c v tr ng
ủ ọ ụ ệ ặ ữ ọ trách, nghĩa v đang đ t lên vai h . Trong suy nghĩ c a h , vi c gi gìn và
ị ố ẹ ố ố ủ ề ộ phát huy các giá tr t t đ p trong l ố i s ng truy n th ng c a dân t c và
ộ ộ ụ ồ ự ế ừ ự ấ ẩ ự ế ố ph m ch t “B đ i C H ” đó là s k th a t ề nhiên, s ti p n i truy n
ố ươ ấ ướ ế ệ ướ ọ th ng quê h ng, đ t n c mà các th h tr ạ c và gia đình h đã t o
ể ệ ầ ự ứ ậ ấ ấ ọ ự d ng. Do v y, h luôn th hi n rõ ý th c ph n đ u và tinh th n t giác
ị ố ẹ ự ự ệ ẩ ở trong th c hi n theo các chu n m c, giá tr t t đ p trong quá trình các
ườ tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ớ ạ ứ ự ậ ộ ở ộ Tuy nhiên, do gi ả i h n b i trình đ nh n th c và s tác đ ng, nh
ưở ở ử ố ế ủ ề ặ ậ ộ h ng c a m t trái n n KTTT, quá trình m c a, h i nh p qu c t nên
ố ố ộ ố ọ ị ả ủ ưở ữ ở trong l i s ng c a m t s h c viên cũng b nh h ng b i nh ng t ư ưở ng t
ệ ủ ố ố ể ưở ự ụ ụ ạ và bi u hi n c a l i s ng cá nhân, h ồ ng th , th c d ng, ch y theo đ ng
ị ậ ệ ự ữ ề ầ ớ ấ ơ ti n và nh ng giá tr v t ch t đ n thu n. Cùng v i đó, vi c t ứ ủ ý th c c a
49
ố ớ ữ ệ ườ ọ ề ị h v v trí vai trò, trách nhi m đ i v i nh ng ng ớ ậ i xung quanh, v i t p
ế ể ạ ặ ộ ồ ệ ướ ữ ặ th và c ng đ ng có m t còn h n ch . Đ c bi t, tr ố c nh ng tình hu ng
ự ả ệ ố ấ ở ọ ư ậ ầ c n ph i có s phân bi t đúng sai, t t x u h còn ch a th t rõ ràng,
ạ ạ m nh d n.
ọ ượ ọ ậ ệ ườ Ba là, h c viên đang đ c h c t p, rèn luy n trong môi tr ng giáo
ế ẽ ạ ặ ấ ọ ố ộ ụ d c và đào t o ch t ch , th ng nh t, nhân văn, ti n b ; tuy nhiên h cũng
ứ ạ ừ ộ ố ặ ả ộ ườ đang g p ph i m t s khó khăn và tác đ ng ph c t p t môi tr ố . ng s ng
ự ủ ữ ể ệ ầ ả ề ổ Trong nh ng năm g n đây, th c hi n quan đi m c a Đ ng v đ i
ệ ả ớ ườ ạ m i căn b n, toàn di n công tác GD & ĐT, các tr ng đào t o SQQĐ đã
ề ể ươ ằ ườ tri n khai nhi u ch ộ ng trình hành đ ng nh m tăng c ự ng xây d ng c s ơ ở
ấ ỹ ậ ươ ệ ế ị ạ ệ ạ ọ ậ v t ch t k thu t, ph ng ti n, trang thi t b d y h c hi n đ i và môi
ườ ư ạ ườ ự ế ẫ tr ng s ph m các nhà tr ng chính quy, tiên ti n, m u m c, th c s tr ự ự ở
ủ ữ ố ộ thành nh ng trung tâm GD & ĐT có uy tín c a quân đ i và qu c gia. Bên
ệ ủ ọ ỉ ượ ụ ệ ấ ự ạ c nh đó, các nhi m v hu n luy n c a h c viên không ch đ ệ c th c hi n
ở ả ườ ườ ậ trong gi ng đ ễ ng mà còn di n ra trên thao tr ọ ị ng, bãi t p, trong m i đ a
ệ ề ờ ế ề ấ ớ ố hình, đi u ki n th i ti ế t, sát v i tình hu ng chi n đ u. Đi u đó không
ẽ ạ ữ ườ ể ọ ệ ề ọ nh ng s t o ra môi tr ng, đi u ki n quan tr ng đ h c viên nâng cao
ộ ế ử ứ ệ ỹ trình đ ki n th c, k năng công tác mà còn rèn luy n, th thách h v ọ ề
ấ ố ố nhân cách, nh t là l i s ng có văn hóa.
Ở ườ ạ ộ ạ ộ các tr ng đào t o sĩ quan quân đ i, các ho t đ ng GD & ĐT luôn
ả ọ ệ ẽ ặ ọ ượ ế ượ ổ ứ đ ch c ch t ch , khoa h c và hi u qu . H c viên đ c t c biên ch thành
ố ơ ị ừ ể ể ộ ạ ộ ế ầ ộ các đ u m i đ n v (t ỗ ti u đoàn đ n các đ i đ i, trung đ i và ti u đ i). M i
ườ ộ ớ ố ừ ọ ế ọ ạ ộ đ i đ i th ng là m t l p h c, quân s t ấ ả ọ 30 đ n 50 h c viên. T t c h c
ả ở ạ ể ự ế ộ ủ ệ ỉ ề viên đ u ph i trong doanh tr i đ th c hi n các ch đ ăn, ng ngh , sinh
ề ế ạ ậ ấ ố ị ự ả ho t t p trung, th ng nh t và ch u s qu n lý, duy trì theo đúng n n n p, ch ế
ơ ị ề ệ ố ủ ộ ị ổ ứ ả ộ đ , quy đ nh c a Quân đ i. Các đ n v đ u có h th ng các t ch c đ ng, ch ỉ
50
ổ ứ ầ ị ướ ẫ ủ ổ ứ huy và t ch c qu n chúng theo đúng quy đ nh, h ng d n c a t ch c quân
ụ ụ ệ ệ ệ ạ ả ọ ộ ể ự đ i đ th c hi n các nhi m v lãnh đ o, qu n lý, giáo d c, rèn luy n h c
ườ ộ ườ ạ ạ viên. Bên c nh đó, môi tr ng xã h i mà các tr ng đào t o SQQĐ đóng quân
ủ ế ằ ở ự ề ệ ề ố ị ch y u n m các khu v c thành ph , th xã, có nhi u đi u ki n thu n l ậ ợ i
ệ ể ề ế ư ệ ộ ị cho vi c phát tri n v kinh t , chính tr , văn hóa xã h i, cũng nh vi c xây
ố ố ủ ọ ự d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên.
ườ ễ ộ ở ị Tuy nhiên, môi tr ữ ng văn hóa xã h i đang b “ô nhi m” b i nh ng
ư ượ ự ấ ụ ặ ắ ả ế tiêu c c, b t công ch a đ c ngăn ch n, kh c ph c và gi ệ i quy t có hi u
ủ ự ể ả ạ ớ ọ ộ qu . Cùng v i đó, s phát tri n c a cu c cách m ng khoa h c và công
ệ ệ ữ ề ệ ấ ạ ồ ngh hi n đ i, nh t là công ngh truy n thông đã kéo theo nh ng lu ng
ơ ạ ự ồ ụ ấ ả ộ ẩ thông tin có n i dung x u; các s n ph m đ i tr y và trò ch i b o l c, đánh
ả ộ ưở ạ b c trên Intrenet cũng có tác đ ng, nh h ự ng làm cho quá trình xây d ng
ủ ọ ở ườ ạ ặ ố ố l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ả ng đào t o SQQĐ g p ph i
ấ ị ữ nh ng khó khăn nh t đ nh.
ừ ữ ữ ể ặ ấ ọ ườ ẻ ổ T nh ng đ c đi m trên cho th y, h c viên là nh ng ng i tr tu i, có
ư ế ề ứ ẻ ễ ứ ữ ự ệ ỏ ớ u th v s c kho , d thích ng v i nh ng công vi c có s đòi h i cao v ề
ể ự ự ể ế ạ ả ớ ớ th l c và trí l c, có hoài bão, ham hi u bi t, nh y c m v i cái m i, có trí tu ệ
ể ạ ở ọ ẫ và nhân cách đang trong giai đo n phát tri n. Tuy nhiên, h v n còn thi u s ế ự
ệ ệ ả ườ ộ ướ ữ rèn luy n, tr i nghi m trong môi tr ng quân đ i nên tr c nh ng khó khăn
ứ ạ ễ ả ạ ộ ộ hay tác đ ng ph c t p d n y sinh tâm tr ng hoài nghi, băn khoăn, dao đ ng
ữ ặ ờ ủ ế ộ ho c có nh ng l ự i nói, hành đ ng ch quan, thi u suy nghĩ. Trong xây d ng
ủ ể ầ ủ ọ ả ắ ữ ố ố l ặ i s ng có văn hoá c a h c viên, các ch th c n ph i n m v ng các đ c
ể ừ ứ ệ ế ộ ị đi m trên, t đó xác đ nh các n i dung, hình th c, bi n pháp ti n hành cho phù
ệ ợ h p và có hi u qu ả.
ườ ượ ệ ậ ọ ở ữ Là nh ng ng i đang đ c h c t p, rèn luy n, công tác các
ườ ạ ố ố ừ tr ng đào t o SQQĐ nên l ể ệ ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên v a th hi n
51
ữ ư ố ố ủ ườ ệ ị ặ nh ng giá tr đ c tr ng trong l i s ng có văn hóa c a ng i Vi ừ t Nam v a
ủ ữ ặ ả ặ ườ ạ ộ ự ể ph n ánh nh ng đ c đi m đ c thù c a môi tr ng ho t đ ng quân s . Do
ố ố ủ ể ọ ở ườ các tr ng đào đó, có th quan ni m ệ : L i s ng có văn hóa c a h c viên
ộ ệ ứ ậ ổ ạ t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi ữ t Nam là t ng hòa nh n th c và nh ng
ọ ậ ạ ứ ử ượ ệ hành vi, thói quen trong h c t p, rèn luy n, sinh ho t, ng x đ ự c th c
ộ ệ ố ự ủ ệ ẩ ộ ị hi n theo m t h th ng các chu n m c, quy đ nh c a quân đ i và giá tr ị
ố ẹ ủ ờ ạ ứ ầ ộ văn hóa nhân văn, t t đ p c a dân t c, th i đ i, đáp ng các yêu c u phát
ủ ể ẩ ấ ườ ộ tri n ph m ch t, nhân cách c a ng i sĩ quan trong quân đ i ta.
ố ố ủ ọ ở ườ ạ ư ậ Nh v y, l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o sĩ
ữ ệ ấ ạ ầ ể quan QĐNDVN là quan ni m dùng đ nh n m nh nh ng yêu c u có tính
ướ ủ ọ ạ ộ ứ ề ậ ị đ nh h ng v nh n th c và các hành vi, thói quen ho t đ ng c a h theo
ộ ệ ố ự ự ẩ ộ ờ ạ ị m t h th ng các chu n m c, giá tr văn hóa quân s , dân t c và th i đ i.
ệ ề ố ố ộ ọ ấ Đi u đó cho th y, quan ni m l ặ ủ i s ng có văn hóa c a h c viên m t m t
ả ố ủ ủ ọ ứ ậ ộ ơ ồ ph n ánh các nhân t ch quan c a h , bao g m: nh n th c, đ ng c , thái
ế ứ ử ộ ặ ạ ộ ộ đ , các hành vi, thói quen trong ho t đ ng, giao ti p, ng x xã h i; m t
ư ữ ả ị ầ khác nó còn ph n ánh nh ng yêu c u khách quan, nh : các quy đ nh, quy
ủ ế ườ ề ệ ệ ố ề ệ ch GD & ĐT c a các nhà tr ng, h th ng đi u l nh, đi u l , ch đ , k ế ộ ỷ
ậ ủ ự ữ ẩ ộ ộ ị ầ lu t c a quân đ i, nh ng chu n m c, giá tr văn hóa dân t c, các yêu c u
ấ ướ ườ ữ ể ặ ớ ể phát tri n đ t n c theo con đ ng XHCN, cùng v i nh ng đ c đi m, xu
ờ ạ ế ủ ườ ố ế ứ ậ ộ th c a th i đ i th ng xuyên có tác đ ng, chi ph i đ n nh n th c và các
ủ ọ ạ ộ ố ho t đ ng s ng c a h c viên.
Ở ườ ả ạ ọ các tr ạ ng đào t o SQQĐ, h c viên ph i tham gia vào các ho t
ư ọ ậ ế ệ ẵ ấ ả ạ ộ đ ng nh h c t p, rèn luy n, sinh ho t, công tác, s n sàng chi n đ u, b o
ể ả ả ơ ỉ ị qu n vũ khí, trang b , văn hóa th thao, gi ọ ậ i trí, ngh ng i. Trong đó, h c t p
ố ủ ọ ạ ộ ơ ả ệ và rèn luy n là ho t đ ng c b n, xuyên su t c a h c viên trong quá trình
ấ ượ ơ ở ể ạ ộ ữ ủ GD & ĐT. Ch t l ng c a các ho t đ ng này không nh ng là c s đ xem
ự ủ ọ ụ ầ ộ xét trình đ , năng l c c a h c viên theo m c tiêu, yêu c u GD & ĐT mà nó
ạ ộ ế ậ ả ộ còn tác đ ng đ n các ho t đ ng khác, th m chí c quá trình công tác c a h ủ ọ
52
ố ố ủ ọ ẽ ượ ể ệ sau này. Do đó, l i s ng có văn hóa c a h c viên s đ ủ ế c th hi n ch y u
ạ ộ ạ ố ố ơ ả trong hai ho t đ ng c b n này. Bên c nh đó, l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
ượ ể ệ ở ữ ạ ộ viên còn đ c th hi n ạ nh ng hành vi, thói trong các ho t đ ng sinh ho t,
ơ ả ử ủ ọ ệ ứ ơ ỉ ở công tác, vui ch i, gi i trí, ngh ngh i và quan h ng x c a h c viên các
ườ tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ề ả ấ ố ố ủ ả Xét v b n ch t, l ữ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên ph n ánh nh ng
ấ ố ẹ ụ ồ ộ ộ ủ ẩ ườ ph m ch t t t đ p c a “B đ i C H ” trong môi tr ng GD & ĐT các
ườ ố ố ữ ị chân, nhà tr ộ ng quân đ i. Đó là l ự ể ệ i s ng luôn có s th hi n nh ng giá tr
ừ ộ ố ứ ế ậ thi n, mệ ỹ t ọ nh n th c, thái đ s ng đ n các hành vi, thói quen trong h c
ử ủ ứ ệ ạ ọ ở ườ ậ t p, rèn luy n, sinh ho t và ng x c a h c viên các tr ạ ng đào t o
ư ố ề ệ ẳ ấ ớ ẩ SQQĐ. Nó khác h n v ch t so v i các trào l u s ng lai căng, l ch chu n,
ự ụ ủ ườ ị ề đ cao ch nghĩa cá nhân, th c d ng, coi th ng các giá tr nhân văn, nhân
ệ ở ộ ộ ẻ ệ ậ ớ ủ ấ ộ ả b n c a dân t c đang xu t hi n m t b ph n l p tr hi n nay và đ ượ c
ể ệ ở ặ th hi n ư đ c tr ng sau:
ư ặ ố ố ủ ọ ở ườ * Đ c tr ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o
ệ ộ sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam.
ự ố ề ấ ộ ưở M t là, s th ng nh t cao v lý t ng XHCN, luôn trung thành và
ứ ẵ ủ ế ả ậ ổ ố ặ ợ đ t l i ích c a Đ ng, T qu c lên trên h t, có ý th c s n sàng nh n và
ố ụ ượ ọ hoàn thành t ệ t m i nhi m v đ c giao.
ụ ệ ị ưở ấ ố Vi c xác đ nh m c tiêu, lý t ọ ng s ng luôn có vai trò r t quan tr ng
ệ ị ướ ạ ộ ử ủ ứ ườ trong vi c đ nh h ng các hành vi ho t đ ng, ng x c a con ng ự i. Th c
ấ ị ưở ả ố ế t ệ cho th y, vi c xác đ nh lý t ắ ng s ng càng đúng đ n, cao c bao nhiêu thì
ự ườ ạ ộ ẽ ề ỉ ồ ạ ộ đ ng l c thôi thúc con ng ờ i ho t đ ng càng m nh m , b n b ; đ ng th i
ị ạ ủ ị ớ giá tr văn hóa mà nó đem l ắ ấ i càng to l n và sâu s c b y nhiêu. Ch t ch H ồ
ộ ự ố ộ ậ ố ỉ Chí Minh đã nói: “Tôi ch có m t s ham mu n, ham mu n t t b c, là làm
ướ ượ ộ ậ ượ ự sao cho n c ta đ c hoàn toàn đ c l p, dân ta đ c hoàn toàn t ồ do, đ ng
ặ ơ ượ ọ ụ bào ai cũng có c m ăn áo m c, ai cũng đ c h c hành” [83, tr.187]. M c tiêu,
53
ưở ả ố ổ ọ lý t ng s ng cao c đó đã c vũ, thôi thúc Ng ườ ượ i v t qua m i khó khăn,
ờ ấ ự ệ ả ổ ộ ạ gian kh , hy sinh và dành c cu c đ i đ u tranh cho s nghi p cách m ng
ạ ộ ủ c a dân t c, nhân lo i.
ế ổ ủ ị ự ả ộ ồ Quân đ i ta do Ch t ch H Chí Minh và Đ ng ta tr c ti p t ứ ch c
ở ậ ụ ụ ệ ậ ưở ế sáng l p, giáo d c và rèn luy n. B i v y, m c tiêu, lý t ấ ủ ng chi n đ u c a
ấ ớ ụ ộ ố ưở ủ ủ ả ộ quân đ i luôn th ng nh t v i m c tiêu lý t ng c a Đ ng, c a dân t c, đó
ộ ậ ộ ướ ủ ạ ằ là: Đ c l p dân t c và CNXH, dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ng,
ả ượ ữ ầ ị ị văn minh. Đây cũng là nh ng giá tr chính tr tinh th n cao c đ c th ể
ụ ệ ưở ấ ủ ố ườ hi n trong m c tiêu, lý t ế ng s ng và chi n đ u c a ng i quân nhân trong
ộ quân đ i ta.
ọ ở ườ ữ ạ ườ H c viên các tr ng đào t o SQQĐ là nh ng ng ọ ậ i đang h c t p,
ầ ủ ẩ ữ ệ ấ ở ự ể ự rèn luy n tr thành nh ng sĩ quan có đ y đ ph m ch t và năng l c đ th c
ở ậ ệ ổ ụ ả ệ ệ ố ưở ủ ố hi n nhi m v b o v T qu c XHCN. B i v y, lý t ng s ng c a h ọ
ể ệ ở ề ự ụ ớ ưở ủ ả ượ đ c th hi n ị ni m tin, s kiên đ nh v i m c tiêu, lý t ng c a Đ ng,
ố ớ ọ ề ả ả ộ ở ủ c a dân t c. Đ i v i h , ni m tin đó không ph i do c m tính, s thích mà
ượ ơ ở ự ữ ự ễ ậ ọ luôn đ c xây d ng trên nh ng c s lý lu n, th c ti n khoa h c, cách
ủ ủ ạ ồ m ng c a ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ự ủ ng H Chí Minh và thành t u c a
ấ ướ ự ể ộ ườ công cu c xây d ng, phát tri n đ t n c theo con đ ng XHCN. Trong các
ạ ộ ọ ậ ạ ở ệ ườ ỏ ho t đ ng h c t p, rèn luy n, sinh ho t nhà tr ọ ng, h còn t rõ khát
ấ ở ườ ộ ể ượ ộ ả ấ ọ v ng ph n đ u tr thành ng i cán b , đ ng viên quân đ i đ đ c đóng
ứ ủ ệ ổ ự ệ ả ả ố ầ góp kh năng, công s c c a mình vào s nghi p b o v T qu c, góp ph n
ự ắ ợ ụ ưở ệ th c hi n th ng l i m c tiêu, lý t . ng đó
ớ ự ố ề ấ ưở ố ố Cùng v i s th ng nh t cao v lý t ng XHCN, l i s ng có văn hóa
ượ ể ệ ở ệ ủ ọ c a h c viên còn đ c th hi n lòng trung thành và vi c luôn bi ế ặ ợ t đ t l i
ủ ả ố ợ ủ ế ố ố ổ ích c a Đ ng, T qu c lên trên l i ích c a cá nhân. N u trong l ủ i s ng c a
ở ườ ạ ọ ự ộ sinh viên các tr ữ ng đ i h c dân s hay thanh niên trong xã h i thì nh ng
ượ ọ ề ủ ế ự ở ợ l i ích cá nhân luôn đ ẩ ộ c h đ cao và tr thành đ ng l c ch y u, thúc đ y
54
ố ớ ọ ạ ộ ự ở ườ tính tích c c trong các ho t đ ng. Đ i v i h c viên các tr ạ ng đào t o
ạ ộ ủ ế ự ẵ ậ ộ ọ SQQĐ, đ ng l c ch y u thôi thúc h trong ho t đ ng, th m chí s n sàng
ữ ậ ấ ấ ơ ở ệ ch p nh n nh ng hy sinh, m t mát l ạ ượ i đ ậ c hình thành trên c s vi c nh n
ụ ứ ụ ệ ệ ả ị ố ớ th c rõ m c tiêu, nhi m v chính tr cao c và vai trò, trách nhi m đ i v i
ả ổ ố Đ ng, T qu c và nhân dân .
ự ượ ộ ụ ạ ự ắ ủ ị Quân đ i ta là l c l ả ng chính tr , công c b o l c s c bén c a Đ ng
ướ ể ự ệ ổ ụ ả ệ ệ ố và Nhà n ệ c đ th c hi n nhi m v b o v T qu c XHCN. Đây là nhi m
ư ề ấ ả ướ ụ ặ v n ng n nh ng r t vinh quang mà Đ ng, Nhà n c và nhân dân tin
ưở ộ ọ ở ườ ạ t ng, giao cho quân đ i ta. H c viên các tr ữ ng đào t o SQQĐ là nh ng
ồ ưỡ ệ ấ ặ ể ở ệ ng ườ ượ i đ c hu n luy n, b i d ề ọ ng và rèn luy n v m i m t đ tr thành
ụ ẻ ự ệ ầ ố ự ượ l c l ậ ệ ng nòng c t, đi đ u trong th c hi n nhi m v v vang đó. Do v y,
ọ ố ớ ủ ả ổ ố ở lòng trung thành c a h đ i v i Đ ng, T qu c và nhân dân đã tr thành
ộ ọ ị ị ố ố m t giá tr chính tr , văn hóa quan tr ng trong l i s ng. Trong quá trình GD
ườ ủ ọ ượ & ĐT ở các nhà tr ng, lòng trung thành c a h đ c th hi n ể ệ ở ự ồ s đ ng
ấ ấ ậ ườ ố ủ ể ả thu n, nh t trí cao và ch p hành nghiêm đ ng l i, quan đi m c a Đ ng,
ướ ụ ủ ệ ộ ồ ờ ậ ủ pháp lu t c a Nhà n ứ c, nhi m v c a quân đ i; đ ng th i luôn có ý th c
ậ ố ụ ượ ọ ẵ s n sàng nh n và hoàn thành t ệ t m i nhi m v đ c giao cho dù có ph i hyả
ủ ể ạ ệ ả ặ sinh tính m ng c a mình. Đây cũng là đi m khác bi t, ph n ánh nét đ c thù
ố ố ủ ọ ở ườ ạ trong l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ớ ng đào t o SQQĐ so v i
ủ ườ ạ ọ ố ố l i s ng có văn hóa c a sinh viên các tr ự ng đ i h c dân s hay thanh niên
ngoài quân đ i.ộ
ị ướ ự ề ệ Hai là, có đ nh h ắ ng ngh nghi p đúng đ n, rõ ràng, tích c c, t ự
ọ ậ ừ ươ ứ ữ ế ắ ỹ giác trong h c t p, không ng ng v n lên n m v ng ki n th c, k năng
ự ễ ậ ụ ạ công tác và v n d ng sáng t o vào th c ti n.
ố ớ ở ườ ạ ọ ọ Đ i v i sinh viên các tr ự ệ ự ng đ i h c dân s , vi c l a ch n ngh ch ề ỉ
ố ườ ượ ấ ằ ố có ý nghĩa sau khi đã t ệ t nghi p ra tr ng và có đ c t m b ng t ệ t nghi p.
ở ườ ề ạ ọ ọ Còn h c viên các tr ệ ự ng đào t o SQQĐ, vi c l a ch n ngh nghi p s ệ ẽ
55
ế ị ọ ị ườ ượ đ c xác đ nh ngay khi h quy t đ nh thi vào các tr ộ ng quân đ i và có s ự
ổ ầ ị ệ ự ề n đ nh d n trong quá trình GD & ĐT. ọ ấ Đi u đó cho th y, vi c l a ch n
ệ ủ ọ ể ệ ự ề ế ề ổ ngh nghi p c a h c viên đã th hi n rõ s đ cao và quy t tâm theo đu i
ụ ị ự ệ ả ớ ộ các m c tiêu, giá tr chính tr ị xã h i cao c và vinh d , trách nhi m l n lao
ấ ứ ơ ờ ẽ ẵ ắ ớ ộ ồ là g n bó lâu dài v i quân đ i, đ ng th i s s n sàng đi b t c n i đâu, làm
ố ầ ậ ổ ố ớ ở ấ ỳ ệ b t k vi c gì mà T qu c c n. Do v y, không gi ng v i sinh viên các
ườ ạ ọ ự ọ ỉ tr ng đ i h c dân s , trong quá trình GD & ĐT, h c viên không ả ch ph i
ượ ỏ ề ặ ứ ữ ế ầ ỹ v ủ t qua nh ng yêu c u, đòi h i v m t ki n th c, k năng công tác c a
ả ườ ả ố ữ ậ ọ b c h c mà còn ph i th ặ ớ ng xuyên ph i đ i m t v i nh ng khó khăn, gian
ổ ấ ả ủ ườ ề ỏ ộ ố ố kh , v t v c a môi tr ng quân đ i. Đi u đó đòi h i trong l ủ i s ng c a
ự ữ ế ề ả ỉ ọ h không nh ng ph i luôn có ý chí, quy t tâm cao, s kiên trì, b n b và
ể ượ ả ấ ọ ả dũng c m đ v ứ t qua m i khó khăn, thách th c mà còn ph i ch p nh n c ậ ả
ấ ầ ợ ủ ả ậ ự s hy sinh, m t mát các nhu c u, l i ích c a cá nhân, th m chí c tính
ạ ạ ở ủ m ng c a mình. ọ Đã có h c viên ở ộ ố ườ m t s tr ng đào t o SQQĐ tr thành
ữ ệ ư ị ươ ủ nh ng anh hùng, li t sĩ khi ch a k p hoàn thành xong ch ng trình c a khóa
ậ ượ ấ ằ ố ị ặ ệ ề ọ h c hay nh n đ c t m b ng t ạ t nghi p. Đi u đó đã t o nên giá tr đ c thù
ố ố ủ ọ ở ườ trong l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ố ố ủ ọ ở ườ ạ Bên c nh đó, l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o
ượ ể ệ ở ứ ắ ậ ộ SQQĐ còn đ c th hi n nh n th c, thái đ và hành vi đúng đ n trong
ể ở ườ ả ệ ọ ậ h c t p, rèn luy n đ tr thành ng ộ i sĩ quan, đ ng viên trong quân đ i.
ủ ị ể ệ ồ ọ ườ ỉ Ch t ch H Chí Minh đã ch rõ: “H c đ làm vi c, làm ng ộ i, làm cán b .
ọ ể ụ ự ể ạ ấ ổ ố H c đ ph ng s Đoàn th , giai c p và nhân dân, T qu c và nhân lo i” [85,
ệ ổ ự ự ệ ặ ả ố ữ tr. 208]. S nghi p xây d ng và b o v T qu c XHCN đang đ t ra nh ng
ự ữ ề ầ ẩ ỏ ộ ấ yêu c u, đòi h i ngày càng cao v trình đ , năng l c và nh ng ph m ch t
ơ ở ề ị ứ ậ ậ ỉ ố ẹ t t đ p trong nhân cách. Do v y, ch trên c s nh n th c đúng v v trí, ý
ệ ọ ậ ủ ộ ọ ơ ị ộ ọ ậ ớ nghĩa c a vi c h c t p thì h c viên m i xác đ nh đ ng c , thái đ h c t p,
ự ắ ấ ấ ự ớ ph n đ u đúng đ n, m i phát huy tích c c, t ệ giác trong vi c tìm tòi, lĩnh
56
ứ ể ế ượ ọ ậ ữ ế ả ộ h i các ki n th c đ giành đ c nh ng k t qu cao trong h c t p, góp
ầ ố ủ ụ ầ ườ ph n hoàn thành t t m c tiêu, yêu c u GD & ĐT c a các nhà tr ng trong
ọ ọ ừ t ng năm h c và khóa h c.
ủ ọ ố ố ượ ự ố ắ L i s ng có văn hóa c a h c viên còn đ c th hi n ể ệ ở s c g ng,
ừ ươ ứ ữ ế ệ ắ không ng ng v ậ ỹ n lên n m v ng ki n th c, k năng công tác và vi c v n
ự ễ ở ạ ộ ạ ườ ụ d ng sáng t o trong các ho t đ ng th c ti n nhà tr ữ ộ ng và xã h i. Nh ng
ị ố ố ủ ọ ượ ữ giá tr văn hóa trong l i s ng c a h c viên còn đ c th hi n ể ệ ở nh ng hành
ự ự ị vi t giác, nghiêm túc trong th c hi n ọ ệ nghiêm quy trình, quy đ nh trong h c
ệ ế ể ả ậ t p, ôn luy n, các quy ch trong thi, ki m tra và thái đ ộ dũng c m, kiên
ế ố ạ ữ ự ấ quy t trong đ u tranh ch ng l i nh ng hành vi tiêu c c, sai trái, s ự thi uế
ọ ậ ệ ở ườ trung th cự h c t p và “b nh thành tích” trong GD & ĐT các tr ng đào
ạ t o SQQĐ.
ầ ự ủ ề ộ ổ Ba là, tinh th n t ố ch trong cu c s ng, luôn đ cao t ứ ch c, k ỷ
ế ố ậ ộ lu t quân đ i và n p s ng chính quy .
ự ủ ứ ề ể ậ ỉ T ch là quá trình con ng ườ ự i t nh n th c, ki m soát và đi u ch nh
ự ễ ầ ủ ứ ủ ữ ằ ố ặ nh ng hành vi s ng c a mình nh m đáp ng các yêu c u c a th c ti n đ t
ự ủ ấ ộ ị ố ố ả ộ ẩ ra. T ch là m t ph m ch t, giá tr trong l i s ng, ph n ánh trình đ , năng
ườ ủ ự ả ộ ự ủ l c c a con ng ệ i trong vi c làm ch t nhiên, xã h i và b n thân. ố ớ Đ i v i
ở ườ ự ủ ộ ọ h c viên các tr ng đào t o ạ SQQĐ, tính t ộ ố ch trong cu c s ng là m t giá
ự ự ể ứ ả ậ ộ ị tr văn hóa ph n ánh trình đ nh n th c và năng l c t ề ki m soát, đi u
ầ ủ ủ ọ ứ ằ ộ ỉ ộ ch nh các hành vi c a h nh m đáp ng các yêu c u c a quân đ i và xã h i.
ượ ổ ứ ạ ộ ọ ậ Nó đ c th hi n ự ủ ộ ể ệ ở s ch đ ng trong t ch c các ho t đ ng h c t p, rèn
ế ệ ạ ạ ị ở ầ luy n, sinh ho t, công tác theo k ho ch đã xác đ nh; ộ ậ tinh th n đ c l p,
ạ ả ữ ệ ế ầ ố sáng t o trong gi ủ i quy t các m i quan h theo đúng nh ng yêu c u c a
ườ ả ộ ự ể môi tr ộ ng quân đ i, xã h i và kh năng t ầ ủ ả ki m soát các nhu c u c a b n
57
ề ậ ữ ủ ể ế ắ ỗ ấ thân đ chi n th ng ch nghĩa cá nhân, nh ng cám d , lôi kéo v v t ch t,
ề ạ ệ ạ ộ ti n b c và các t n n trong xã h i.
ườ ườ ộ ặ ệ Môi tr ộ ng quân đ i là môi tr ng xã h i đ c bi ặ t và có tính đ c
ấ ề ự ể ệ ặ ố ộ ặ thù. Bi u hi n rõ nh t v tính đ c thù đó là s ràng bu c và chi ph i ch t
ề ệ ệ ố ẽ ủ ề ệ ỷ ậ ủ ị ồ ộ ch c a h th ng đi u l nh, đi u l , k lu t quân đ i. Ch t ch H Chí
ụ ạ ộ ờ ỉ ờ Minh đã ch rõ: “Quân đ i m nh là nh giáo d c khéo, nh chính sách đúng
ờ ỷ ậ ườ và nh k lu t nghiêm.” [86, tr. 483]. Các nhà tr ộ ng quân đ i không cho
ượ ạ ộ ọ ở ọ phép h c viên đ ạ ộ ủ c ho t đ ng theo s thích c a cá nhân. M i ho t đ ng
ụ ặ ạ ố ủ ọ ừ ệ c a h , t vi c mang m c trang ph c, đi l ạ ọ ậ i, ăn u ng, h c t p, sinh ho t,
ề ệ ủ ữ ự ệ ề ả ơ ỉ ị ề ngh ng i... đ u ph i th c hi n theo nh ng quy đ nh c a đi u l nh, đi u
ế ộ ả ướ ườ ậ ơ ị ỉ ệ l ự , ch đ và s qu n lý, h ẫ ủ ng d n c a ng i ch huy đ n v . Do v y, s ự
ệ ố ổ ứ ỷ ậ ư ơ ụ ể ph c tùng tuy t đ i t ệ ệ ch c và k lu t, “quân l nh nh s n”, mà bi u hi n
ạ ộ ự ặ ọ ộ ố ủ ụ ể c th là luôn đ t m i ho t đ ng c a mình trong s ràng bu c, chi ph i
ộ ổ ứ ệ ố ộ ậ ự ụ ể ủ c a m t t ch c, m t t p th và tuy t đ i ph c tùng s phân công c a t ủ ổ
ứ ự ề ệ ấ ch c, luôn t giác, nghiêm túc trong ch p hành nghiêm đi u l nh, đi u l ề ệ ,
ế ộ ị ủ ủ ệ ệ ị ỉ ườ ỉ ộ ch đ , quy đ nh c a quân đ i và m nh l nh, ch th c a ng ơ i ch huy đ n
ờ ế ự ổ ứ ể ể ự ệ ậ ắ ợ ị ồ v ; đ ng th i bi t d a vào t ch c, vào t p th đ th c hi n th ng l i các
ụ ượ ệ ở ộ ị ố ố nhi m v đ c giao đã tr thành m t giá tr trong l ủ i s ng có văn hóa c a
ở ườ ọ h c viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ủ ọ ố ố ượ ể ệ ở L i s ng có văn hóa c a h c viên còn đ c th hi n thói quen trong
ế ộ ự ề ế ệ ộ ọ ế ố ị th c hi n các n n n p, ch đ , quy đ nh quân đ i (hay còn g i là n p s ng
ế ố ượ chính quy). Trong đó, ý nghĩa văn hóa trong n p s ng chính quy đ ể ệ c th hi n
ở ứ ự ủ ọ ữ ự ế ẩ ậ ị ý th c t ủ giác c a h c viên trong ti p nh n nh ng chu n m c, quy đ nh c a
ụ ắ ự ệ ệ ộ ộ ỉ quân đ i và coi vi c th c hi n không ch là nghĩa v b t bu c mà còn là nhu
ượ ể ệ ở ữ ộ ố ầ c u trong cu c s ng. Nó còn đ c th hi n ắ ị ề ự nh ng giá tr v s ngăn n p,
ờ ả ị ệ ấ ự ị ọ g n gàng, gi ế ố nào vi c y; tác phong khiêm t n, gi n d , l ch s trong giao ti p,
58
ứ ươ ấ ượ ấ ệ ả ử ng x ; ph ệ ng châm làm vi c luôn l y ch t l ự ậ ụ ng, hi u qu và s t n d ng
ờ ướ ự ứ ể ố t i đa th i gian cho công vi c ệ làm th c đo s phát tri n cá nhân; ý th c kiên
ủ ọ ể ượ ả ự ả ữ ậ trì, dũng c m c a h c viên đ v ạ t qua nh ng l c c n tâm lý, t p quán l c
ộ ề ả ữ ứ ấ ậ ớ ỏ ệ ấ ậ ủ h u c a m t n n s n xu t nh và vi c đ u tranh v i nh ng nh n th c, hành
ệ ủ ự ữ ể vi tiêu c c, sai trái mà bi u hi n c a nó luôn đi ng ượ ạ ớ c l ầ i v i nh ng yêu c u,
ỏ ủ ườ ộ đòi h i c a môi tr ng quân đ i.
ẽ ự ự ế ầ ặ ố ạ B n là, tinh th n đoàn k t ch t ch , s trung th c trong các ho t
ọ ậ ệ ạ ộ đ ng h c t p, rèn luy n, sinh ho t và công tác.
ư ế ặ ộ ị ố ố ề Đoàn k t là m t giá tr văn hóa đ c tr ng trong l ố i s ng truy n th ng
ủ ế ầ ộ ộ ố ớ ọ ủ c a dân t c và c a quân đ i ta. Đ i v i h c viên, tinh th n đoàn k t không
ữ ẩ ộ ị ố ố ơ ở ạ ấ nh ng là m t ph m ch t, giá tr văn hóa trong l i s ng mà còn là c s t o nên
ạ ố ụ ượ ọ ủ ị ồ ể ứ s c m nh đ hoàn thành t ệ t m i nhi m v đ c giao. Ch t ch H Chí Minh
ẽ ữ ế ế ầ ả ặ ế ơ ữ đã nói: “Các chú c n ph i đoàn k t h n n a, đoàn k t ch t ch gi a chi n sĩ
ộ ữ ộ ớ ữ ữ ế ớ v i nhau, gi a cán b v i nhau, gi a chi n sĩ và cán b , gi a quân và dân. Đoàn
ộ ự ượ ụ ủ ể ắ ị ế k t là m t l c l ấ ng vô đ ch c a chúng ta đ kh c ph c khó khăn, giành l y
ợ ắ th ng l i” [87, tr. 177].
ẽ ữ ớ ọ ế ầ ặ ắ ọ Tinh th n đoàn k t, g n bó ch t ch gi a các h c viên v i h c viên,
ữ ọ ữ ọ ả ớ ộ ớ gi a h c viên v i cán b , gi ng viên, nhân viên và gi a h c viên v i chính
ề ị ươ ơ ượ ự quy n, nhân dân đ a ph ng n i đóng quân luôn đ c xây d ng trên c s ơ ở
ề ấ ả ố ố ẹ ụ ủ ự ệ ế ộ b n ch t, truy n th ng t t đ p và nhi m v c a quân đ i, tr c ti p là s ự
ề ợ ự ượ ủ ở ắ g n bó v l i ích c a các l c l ng trong công tác GD & ĐT các nhà
ườ ẽ ế ầ ặ ắ ố ố ữ tr ng. Tinh th n đoàn k t, g n bó ch t ch trong l i s ng không nh ng là
ẽ ể ọ ồ ổ ạ ộ ươ ố ngu n c vũ, đ ng viên m nh m đ h c viên v n lên hoàn thành t ọ t m i
ụ ượ ệ ầ ẩ nhi m v đ c giao mà còn góp ph n làm sáng mãi ph m ch t t ấ ố ẹ ủ t đ p c a
ụ ồ ộ ộ ữ ủ ủ ữ “B đ i C H ” gi a nh ng so đo, tính toán c a ch nghĩa cá nhân, l ố i
59
ự ụ ị ậ ề ề ạ ấ ố s ng th c d ng và các giá tr v t ch t, ti n b c trong n n KTTT, m c a ở ử ở
ướ n ệ c ta hi n nay .
ạ ộ ủ ủ ả ẩ ườ S n ph m c a ho t đ ng GD & ĐT c a các nhà tr ng quân đ i s ộ ẽ
ầ ủ ộ ả ự ữ ấ ẩ ộ ạ t o ra nh ng cán b , đ ng viên có đ y đ trình đ , năng l c, ph m ch t và
ể ự ệ ổ ụ ả ệ ệ ậ ố ầ nhân cách đ th c hi n nhi m v b o v T qu c XHCN. Do v y, yêu c u
ố ớ ọ ạ ộ ự ự ả ặ đ t ra đ i v i h c viên là ph i luôn có s trung th c trong các ho t đ ng,
ượ ắ ợ ả không đ ữ c vì nh ng cái l ợ ướ i tr c m t hay l i ích riêng mà làm nh h ưở ng
ể ợ ủ ậ ể ộ ế ự đ n s phát tri n nhân cách hay l i ích chung c a t p th , xã h i. Trong
ự ấ ỳ ự ạ ộ ề ợ ừ ho t đ ng quân s , b t k s so đo, tính toán v l i ích cá nhân, t đó có
ạ ộ ữ ế ố ữ ự nh ng hành vi d i trá, thi u trung th c trong các ho t đ ng thì không nh ng
ả ộ ậ ề ậ ể ấ ầ ấ ớ ổ ẽ s gây ra t n th t to l n v v t ch t, tinh th n cho c m t t p th mà còn
ạ ế ể ổ ả ươ ộ ợ ệ ậ có th t n h i đ n c x ủ ồ ng máu c a đ ng đ i và l ủ i ích, v n m nh c a
ố ổ T qu c, nhân dân.
ệ ứ ự ử ự ộ Năm là, s nghiêm túc, đúng m c trong các quan h ng x xã h i và
ườ ớ v i môi tr ố ng s ng.
ỉ ể ệ ố ố ệ ứ ự ử Vi c ng x nghiêm túc, đúng m c không ch th hi n l i s ng có
ủ ả ậ ủ ề ỗ ả văn hóa c a m i cá nhân mà còn ph n ánh chi u sâu văn hóa c a c t p th ể
ố ớ ọ ồ ộ ở ườ ự ạ và c ng đ ng. Đ i v i h c viên các tr ng đào t o SQQĐ, s nghiêm
ự ố ố ượ ể ệ ứ ệ ậ ả túc, đúng m c trong l i s ng đ c th hi n vi c nh n th c và gi ế i quy t
ế ứ ơ ở ử ữ ệ ố ộ ị ủ các m i quan h giao ti p, ng x xã h i trên c s nh ng quy đ nh c a
ề ệ ề ệ ỷ ậ ộ ị đi u l nh, đi u l , k lu t quân đ i và các giá tr văn hóa nhân văn, t ố ẹ t đ p
ộ ộ ủ ề ệ ả ộ ị ủ c a dân t c. Trong đi u l nh qu n lý b đ i c a QĐNDVN đã quy đ nh rõ
ử ữ ế ứ ự ệ ẩ ắ các chu n m c, nguyên t c trong các quan h giao ti p, ng x gi a các
ớ ậ ữ ể ẳ ạ ớ ệ quân nhân, gi a quân nhân v i t p th và v i nhân dân. Ch ng h n vi c
ự ệ ặ ả ọ ộ ị quy đ nh m i quân nhân khi g p nhau ph i th c hi n đ ng tác chào theo
ề ệ ấ ướ ấ ặ ả ướ ả ấ đi u l nh, c p d i khi g p c p trên ph i chào tr c, c p trên ph i chào
60
ễ ữ ữ ự ệ ệ ả ị đáp l ầ ... Vi c th c hi n nh ng quy đ nh đó không nh ng ph n ánh yêu c u,
ủ ổ ị ể ệ ự ứ ả ạ giá tr văn hóa c a t ch c quân s mà còn th hi n tình c m, đ o lý t ố t
ố ố ự ủ ộ ẹ đ p trong l ự i s ng có văn hóa c a dân t c ta. S nghiêm túc, đúng m c
ố ố ủ ọ ượ ể ệ ở ệ ả ế ố trong l i s ng c a h c viên còn đ c th hi n vi c gi i quy t m i quan
ườ ủ ạ ặ ố ờ ọ ệ ớ h v i môi tr ng s ng. M c dù th i gian đào t o c a h c viên ch t ỉ ừ 4
ư ệ ữ ệ ả ả ườ ố ế đ n 6 năm, nh ng vi c gi gìn, b o v c nh quan môi tr ng s ng không
ứ ự ủ ượ ụ ể ằ ỉ ừ ch d ng l ạ ở i ý th c t ọ giác c a h mà còn đ c c th hóa b ng các
ự ẩ ị ườ ự ự ệ ầ ả chu n m c, quy đ nh th ng xuyên ph i th c hi n, góp ph n xây d ng môi
ườ ườ ạ ộ tr ng văn hóa các nhà tr ạ . ng và xã h i trong s ch, lành m nh
ệ ặ ữ ấ ộ ố ộ ể ố Nh ng n i dung trên là m t th th ng nh t, có m i quan h ch t ch ẽ
ư ạ ặ ố ố ủ ọ ớ v i nhau t o nên đ c tr ng trong l i s ng có văn hóa c a h c viên. Quá
ụ ự ệ ệ ở ườ trình th c hi n các nhi m v GD & ĐT các nhà tr ỗ ọ ng, m i h c viên
ể ệ ị ặ ủ ố ố ư ữ ề đ u th hi n rõ nh ng giá tr đ c tr ng c a l ậ i s ng có văn hóa. Do v y,
ủ ể ữ ấ ả ị ừ ế ạ ơ các ch th ph i th y rõ nh ng giá tr này, t đó bi ụ t kh i trong, g n đ c
ọ ở ệ ộ ả ư ủ ữ và đào luy n h tr ộ thành nh ng cán b , đ ng viên u tú c a quân đ i;
ờ ố ủ ọ ự ự ệ ả ồ đ ng th i phát huy t t vai trò c a h trong s nghi p xây d ng và b o v ệ
ổ ệ ố T qu c Vi t Nam XHCN.
ữ ự ệ ệ ị ố ố ế ố 1.2. Quan ni m và nh ng y u t quy đ nh vi c xây d ng l i s ng có
ủ ọ ở ườ ộ ạ văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân
ệ Vi t Nam
ự ố ố ủ ọ ở ệ 1.2.1. Quan ni m xây d ng l i s ng có văn hoá c a h c viên các
ườ ộ ạ ệ tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam
ố ố ủ ọ ủ ể ự Xây d ng l i s ng văn hóa c a h c viên là quá trình các ch th và
ủ ộ ụ ự ệ ọ ị ộ ả b n thân h c viên tích c c, ch đ ng trong vi c xác đ nh m c tiêu, n i
ứ ể ệ ể ộ ữ dung và các hình th c, bi n pháp tác đ ng đ hình thành, phát tri n nh ng
ị ố ẹ ố ố ủ ẩ ờ ọ ị giá tr t t đ p trong l ồ i s ng c a h c viên; đ ng th i chu n b cho h ọ
61
ữ ệ ề ả ầ ế ể ể ự ị ị nh ng đi u ki n và kh năng c n thi t đ có th t ể đ nh v , phát tri n
ườ ủ ộ ự ồ trong môi tr ng văn hóa quân s và không gian văn hóa c a c ng đ ng,
ự ứ ữ ề ườ ộ ớ ầ đáp ng nh ng yêu c u v xây d ng con ng i m i trong quân đ i và
ệ ổ ụ ả ệ ố nhi m v b o v T qu c XHCN .
ệ ố ố ủ ọ ự Xây d ng l i s ng có văn hoá c a h c viên ể Do đó, có th quan ni m:
ở ườ ạ ộ ệ ể các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi ạ ổ t Nam là t ng th ho t
ủ ể ụ ủ ệ ể ộ ị ộ đ ng c a các ch th và khách th trong vi c xác đ nh m c tiêu, n i dung
ươ ể ạ ị ặ ư ữ ứ ộ ố ố và ph ự ng th c tác đ ng đ t o d ng nh ng giá tr đ c tr ng l i s ng có
ủ ể ầ ấ ẩ ọ ườ văn hóa c a h c viên, góp ph n phát tri n ph m ch t, nhân cách ng i sĩ
ủ ụ ụ ạ ộ ầ quan quân đ i theo m c tiêu, yêu c u giáo d c và đào t o c a các nhà
ườ tr ng.
ộ ố ộ ơ ả ệ ỉ Quan ni m trên đã ch rõ m t s n i dung c b n sau:
ủ ể ự ố ố ủ ọ ở Ch th xây d ng l i s ng có văn hoá c a h c viên các tr ườ ng
ạ ồ đào t o sĩ quan QĐNDVN g m:
ộ ổ ứ ả ệ ơ ố M t là, các t ứ ch c đ ng, ban giám đ c (giám hi u) và c quan ch c
ở ườ ủ ể ắ ữ ạ ữ năng các tr ng đào t o SQQĐ. Đây là nh ng ch th n m gi ữ nh ng v ị
ủ ế ỉ ạ ứ ạ ả ố ướ trí then ch t, ch y u và có ch c năng lãnh đ o, ch đ o, qu n lý, h ẫ ng d n
ề ọ ạ ộ ặ ả ả và b o đ m v m i m t cho các ho t đ ng GD & ĐT nên có vai trò quan
ế ị ự ầ ọ ộ ố ố tr ng hàng đ u, quy t đ nh toàn b quá trình xây d ng l i s ng có văn hóa
ậ ổ ứ ả ệ ủ ọ c a h c viên. Do v y, các t ố ch c đ ng, ban giám đ c (giám hi u) và các c ơ
ứ ệ ả ầ ậ ị ừ ứ quan ch c năng c n ph i nh n th c đúng v trí, vai trò, trách nhi m, t đó
ố ụ ứ ệ ạ ằ phát huy t ự t ch c năng, nhi m v trong công tác GD & ĐT nh m t o d ng
ườ ộ ầ ị ế ự ệ ố ố môi tr ng chính tr xã h i c n thi t cho vi c xây d ng l i s ng có văn hóa
ủ ọ c a h c viên.
ả ộ ở ườ ạ Hai là, đ i ngũ gi ng viên các tr ự ng đào t o SQQĐ. Đây là l c
ượ ế ổ ự ạ ộ ứ ệ ấ ọ ị l ng tr c ti p t ch c các ho t đ ng hu n luy n, trang b cho h c viên
ồ ưỡ ứ ế ỹ ề ẹ ị ki n th c, k năng công tác và b i d ng các giá tr cao đ p v nhân cách,
62
ự ệ ấ ọ ố ố ố ố l i s ng nên có vai trò r t quan tr ng trong vi c xây d ng l i s ng có văn
ủ ọ ự ế ế ủ ự ấ ườ ầ hóa c a h c viên. Th c t cho th y, s tâm huy t c a ng ố ớ i th y đ i v i
ớ ự ẫ ự ề ứ ố ố ẽ ề ệ ạ ngh nghi p, cùng v i s m u m c v nhân cách, đ o đ c, l i s ng s có
ề ọ ẽ ọ ụ ế ả ấ ặ ạ ứ s c thuy t ph c, c m hóa m nh m h c viên v m i m t, nh t là l ố ố i s ng
có văn hóa.
ả ộ ộ ổ ứ ộ Ba là, đ i ngũ cán b qu n lý và t ả ch c Đoàn thanh niên c ng s n
ồ ở ườ ự ượ ữ ạ H Chí Minh các tr ng đào t o SQQĐ. Đây là nh ng l c l ự ng tr c
ế ổ ứ ạ ộ ồ ưỡ ụ ả ệ ti p t ch c các ho t đ ng qu n lý, giáo d c, b i d ọ ng và rèn luy n h c
ề ọ ặ ặ ệ ự ệ ọ viên v m i m t nên có vai trò đ c bi t quan tr ng trong vi c xây d ng l ố i
ặ ọ ệ ấ ư ẩ ủ ố s ng có văn hóa c a h c viên. Đ c bi t, ph m ch t, t ự cách và năng l c
ả ả ộ ộ ưở ấ ớ ế ủ ộ c a đ i ngũ cán b qu n lý luôn có tác đ ng, nh h ấ ng r t l n đ n ch t
ượ ự ệ ố ố ủ ọ ở l ả ệ ng, hi u qu vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các
ườ tr ạ . ng đào t o SQQĐ
ọ ố ở ườ ố ượ ừ ạ B n là, h c viên các tr ng đào t o SQQĐ v a là đ i t ừ ng v a là
ủ ể ủ ự ố ố ố ch th c a quá trình xây d ng l ệ ớ i s ng có văn hóa. Trong m i quan h v i
ủ ể ọ ố ượ ố ủ ị ự ả ộ ch th , h c viên là đ i t ng, ch u s qu n lý, tác đ ng, chi ph i c a các
ủ ể ả ề ọ ạ ứ ậ ố ữ ch th c v nh n th c và nh ng hành vi s ng. Tuy nhiên, h l i là ch ủ
ể ủ ứ ữ ự ứ ế ể ậ ọ th c a quá trình nh n th c, l a ch n và chuy n hóa nh ng ki n th c, giá
ự ừ ị ủ ể ẩ ấ ộ ẩ tr , chu n m c t ự ủ ả các ch th và xã h i thành ph m ch t, năng l c c a b n
ờ ự ổ ạ ộ ứ ưỡ ệ ề ồ thân; đ ng th i t t ch c các ho t đ ng tu d ng, rèn luy n v hành vi,
ữ ự ử ứ ầ ẩ ố ướ ự ả thói quen s ng, ng x theo nh ng yêu c u, chu n m c d i s qu n lý,
ướ ủ ể ự ủ ậ ố ố ị đ nh h ng c a các ch th . Do v y, trong xây d ng l i s ng có văn hóa
ả ầ ị ả ế ắ ố ủ ọ c a h c viên c n ph i xác đ nh và gi ệ ữ i quy t đúng đ n m i quan h gi a
ủ ể ố ượ ệ ố ự ằ ươ ch th và đ i t ng nh m th c hi n t t ph ng châm trong GD & ĐT là
ườ ọ ự ệ ờ ượ ự ể ấ l y ng ồ i h c là trung tâm; đ ng th i th c hi n đ c s chuy n hóa t ừ
ự ụ ự quá trình GD & ĐT thành quá trình t giáo d c, t ạ ủ ọ đào t o c a h c viên ở
ườ các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
63
ệ ả ộ ộ ụ ụ ả Ngoài ra, đ i ngũ cán b , nhân viên đ m nhi m công tác ph c v , b o
ủ ể ự ữ ệ ố ố ả đ m cũng là nh ng ch th tham gia vào vi c xây d ng l i s ng có văn hóa
ở ườ ứ ệ ạ ủ ọ c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ theo ch c năng, nhi m v đ ụ ượ c
giao.
ự ể ố ố ọ ở Khách th xây d ng l i s ng có văn hoá là h c viên các tr ườ ng
ạ Ở ườ ạ ọ đào t o sĩ quan QĐNDVN . các tr ng đào t o SQQĐ, h c viên là ng iườ
ố ượ ị ự ế ế ặ ộ ọ h c, là đ i t ủ ố ự ng ch u s tác đ ng, chi ph i tr c ti p ho c gián ti p c a
ủ ể ề ụ ộ ươ ứ ế ể các ch th v m c tiêu, n i dung và ph ng th c ti n hành đ hình thành,
ộ ố ố ự ề ỏ ể phát tri n m t l i s ng có văn hóa. Đi u đó đòi h i trong xây d ng l ố ố i s ng
ứ ủ ấ ọ ơ ộ ỷ ả có văn hóa c a h c viên, các c p u đ ng, c quan ch c năng và đ i ngũ
ứ ủ ả ả ầ ậ ộ ị ừ cán b , gi ng viên c n ph i nh n th c đúng v trí, vai trò c a mình, t đó
ố ạ ộ ự ệ ấ ẩ phát huy t t trách nhi m, ph m ch t và năng l c trong các ho t đ ng xây
ố ố ủ ể ầ ủ ọ ạ ự d ng l ả i s ng có văn hóa c a h c viên. Bên c nh đó, các ch th c n ph i
ế ơ ậ ầ ự ế ọ ẳ ị bi t kh i d y và khuy n khích h c viên nhu c u t kh ng đ nh mình, luôn
ọ ậ ủ ộ ự ạ ưỡ ệ tích c c, ch đ ng, sáng t o trong h c t p, tu d ữ ng, rèn luy n theo nh ng
ự ủ ố ố ủ ể ờ ồ ị ẩ giá tr , chu n m c c a l ả i s ng có văn hóa. Đ ng th i, các ch th ph i
ự ự ươ ề ọ ẫ ặ ấ ố ố ể ọ th c s g ng m u v m i m t, nh t là l i s ng có văn hóa đ h c viên
ọ ậ h c t p, noi theo .
ự ụ ố ố ủ ọ ở ườ M c tiêu xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào
ứ ủ ọ ề ậ ằ ạ t o sĩ quan QĐNDVN ẩ là nh m nâng cao nh n th c c a h v các chu n
ự ộ ị ị ườ ề ả ủ m c, giá tr chính tr , văn hóa xã h i và con ng i trên n n t ng ch nghĩa
ồ ệ ừ ạ ự Mác Lênin, t ư ưở t ng H Chí Minh và ĐCS Vi t Nam; t đó t o d ng, phát
ệ ể ạ ọ ậ tri n các hành vi, thói quen trong h c t p, rèn luy n, sinh ho t, công tác và
ứ ự ủ ử ẩ ộ ị ị ng x theo đúng các chu n m c, quy đ nh c a quân đ i và giá tr văn hóa
ố ẹ ứ ủ ầ ạ ộ nhân văn, t ể t đ p c a dân t c, nhân lo i, đáp ng các yêu c u phát tri n
ấ ẩ ườ ụ ầ ph m ch t, nhân cách ng ủ i sĩ quan theo m c tiêu, yêu c u GD & ĐT c a
ườ các nhà tr ng.
64
ự ộ ố ố ủ ọ ở ườ N i dung xây d ng l i s ng có văn hóa các tr ng đào c a h c viên
ộ ệ ạ t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam ệ ủ ộ là quá trình tác đ ng toàn di n c a
ệ ạ ự ự ỗ ự ủ ể ủ ủ ọ các ch th và s n l c ch quan c a h c viên trong vi c t o d ng và phát
ủ ố ố ư ể ờ ị ặ tri n các giá tr đ c tr ng c a l ồ i s ng có văn hóa; đ ng th i làm cho nó có
ạ ộ ạ ỏ ở ườ ữ ứ ẽ ứ s c lan t a m nh m trong các ho t đ ng các tr ng và đ ng v ng tr ướ c
ử ữ ề ị ướ ở ử nh ng th thách trong n n KTTT đ nh h ộ ng XHCN và quá trình m c a, h i
ố ế ệ ậ nh p qu c t hi n nay .
ự ủ ề ấ ọ ự ố s th ng nh t cao c a h c viên v lý t ưở ng ệ Trong đó, vi c xây d ng
ặ ợ ứ ẵ ủ ế ả ố ổ XHCN, luôn đ t l i ích c a Đ ng, T qu c lên trên h t, ý th c s n sàng
ậ ố ụ ượ ọ ộ nh n và hoàn thành t ệ t m i nhi m v đ c giao ọ ấ là n i dung r t quan tr ng
ằ ị ướ ủ ọ ứ ậ nh m đ nh h ố ng nh n th c và các hành vi s ng có văn hóa c a h c viên.
ứ ề ủ ữ ế ệ ậ ọ ị Do v y, vi c trang b cho h nh ng ki n th c v ch nghĩa Mác Lênin, t ư
ưở ễ ơ ả ự ề ề ậ ấ ồ ườ t ng H Chí Minh, các v n đ lý lu n, th c ti n c b n v con đ ng đi
ứ ế ộ ườ ệ lên CNXH ở ướ n c ta và các ki n th c văn hóa, xã h i, con ng i Vi t Nam
ủ ọ ự ố ữ ể ấ ộ ố ự là nh ng n i dung c t lõi đ xây d ng s th ng nh t cao c a h c viên v ề
ưở ớ ự ệ ị lý t ạ ng XHCN, luôn trung thành và kiên đ nh v i s nghi p cách m ng
ả ộ ừ ạ ộ ủ c a Đ ng, dân t c; t đó bi ế ướ t h ữ ủ ng các ho t đ ng c a mình theo nh ng
ị ố ẹ ể ấ ắ giá tr đúng đ n, nhân văn, t ố t đ p và đ u tranh ch ng các quan đi m, hành
ệ ệ ạ vi l ch l c, sai trái hi n nay.
ướ ự ự ệ ề ự ắ ng ngh nghi p đúng đ n, rõ ràng, s tích c c, t giác ị Đ ể đ nh h
ọ ậ ừ ươ ữ ứ ế ắ ỹ trong h c t p, không ng ng v n lên n m v ng ki n th c, k năng công
ủ ể ả ự ụ ạ ậ tác và v n d ng sáng t o vào th c ti n ậ ễ , các ch th ph i nâng cao nh n
ứ ủ ọ ự ề ị th c c a h c viên v ả ề các giá tr cao c trong ngh nghi p ệ và vinh d , trách
ố ớ ữ ệ ả ổ ớ ố nhi m đ i v i Đ ng, T qu c và nhân dân, cùng v i nh ng khó khăn, thách
ả ượ ứ ệ ề ọ ạ th c trong ngh nghi p mà h ph i v ủ ể ả t qua. Bên c nh đó, các ch th ph i
ệ ụ ữ ắ ầ ọ ị quán tri t cho h c viên n m v ng m c tiêu, yêu c u GD & ĐT, v trí, vai trò
65
ụ ọ ậ ừ ệ ơ ọ ộ ộ ọ ự ủ c a nhi m v h c t p. T đó xây d ng cho h c viên đ ng c , thái đ h c
ứ ủ ấ ấ ằ ả ậ t p, ph n đ u b ng chính công s c, kh năng c a mình, không vì thành tích
ự ụ ơ ậ ố cá nhân mà có các hành vi th c d ng, d i trá; luôn kh i d y và phát huy cao
ầ ự ủ ự ạ ổ ọ ớ ộ đ tinh th n t giác, tích c c, sáng t o c a h trong tìm tòi, đ i m i hình
ứ ươ ọ ậ ừ ứ ươ th c, ph ng pháp h c t p, nghiên c u, không ng ng v ữ ắ n lên n m v ng
ự ễ ứ ế ạ ậ ụ các ki n th c, ký năng công tác và v n d ng sáng t o trong th c ti n; luôn t ự
ọ ậ ự ế ệ ể ị giác trong th c hi n nghiêm các quy đ nh, quy ch trong h c t p, thi, ki m
ở ườ tra các tr ạ ng đào t o SQQĐ .
ầ ự ủ ộ ố ề ệ ự tinh th n t ch trong cu c s ng, luôn đ cao t ổ ứ ch c, Vi c xây d ng
ế ố ộ ủ ể ầ ậ ỷ ậ k lu t quân đ i và n p s ng chính quy ứ , các ch th c n nâng cao nh n th c
ậ ủ ề ế ướ ề ệ ủ ọ c a h c viên v Hi n pháp, pháp lu t c a Nhà n c, đi u l nh, đi u l ề ệ ỷ , k
ơ ả ạ ộ ữ ậ ộ ỹ lu t quân đ i và nh ng k năng c b n đ t ể ự ổ ứ t ch c các ho t đ ng trong
ườ ộ ừ ệ ắ ế ủ ả ạ ộ ế môi tr ng quân đ i, t ữ vi c s p x p các ho t đ ng c a b n thân, đ n nh ng
ạ ộ ạ ậ ứ ể ệ ằ ạ cách th c, bi n pháp tham gia các ho t đ ng, sinh ho t t p th , nh m t o
ể ở ọ ố ự ủ ệ ớ ườ ự d ng, phát tri n h các hành vi s ng t ch , có trách nhi m v i ng i khác,
ứ ề ổ ứ ỷ ậ ụ ọ ổ ứ luôn có ý th c đ cao t ch c, k lu t, tôn tr ng, ph c tùng t ệ ch c và m nh
ườ ỉ ự ươ ẫ ấ ườ ủ ệ l nh c a ng i ch huy; t giác, g ng m u ch p hành nghiêm đ ng l ố ủ i c a
ậ ả ướ ỷ ậ ầ ộ Đ ng, pháp lu t Nhà n ữ c, k lu t quân đ i và nh ng yêu c u trong công tác
ườ ự ủ GD & ĐT c a các nhà tr ế ố ng. Trong xây d ng n p s ng chính quy, các ch ủ
ứ ủ ọ ạ ộ ể ầ ề ị ủ ậ th c n nâng cao nh n th c c a h c viên v v trí, ý nghĩa c a ho t đ ng này;
ầ ự ự ủ ọ ự ệ ừ t đó phát huy tinh th n t giác, tính tích c c c a h trong th c hi n các quy
ừ ệ ụ ặ ạ ỏ ế ự ệ ị đ nh, t vi c mang m c quân ph c, đi l i, chào h i đ n th c hi n gi ờ ấ gi c,
ọ ậ ế ộ ủ ạ ộ ị ồ tác phong h c t p, sinh ho t... theo đúng ch đ , quy đ nh c a quân đ i; đ ng
ờ ườ ự ễ ạ ộ ệ ả th i duy trì th ằ ng xuyên, có hi u qu trong các ho t đ ng th c ti n nh m
ự ệ ệ ở ố ố ầ làm cho vi c th c hi n đó d n tr thành thói quen trong l i s ng có văn hóa
ở ườ ủ ọ c a h c viên các tr ạ . ng đào t o SQQĐ
66
ự ể ẽ ự ự ế ặ ầ ọ tinh th n đoàn k t ch t ch , s trung th c trong h c Đ xây d ng
ệ ạ ủ ể ọ ỉ ậ t p, rèn luy n, sinh ho t và công tác ạ , các ch th không ch coi tr ng t o
ẽ ữ ọ ớ ọ ự ắ ơ ở ệ ặ ự d ng s g n bó ch t ch gi a h c viên v i h c viên trên c s nhi m v ụ
ự ế ệ ắ ả ố GD & ĐT mà còn ph i quan tâm xây d ng m i quan h đoàn k t, g n bó
ữ ả ớ ọ ở ườ ộ gi a h c viên v i cán b , gi ng viên, nhân viên các tr ạ ng đào t o
ệ ữ ọ ề ố ớ ị SQQĐ và m i quan h gi a h c viên v i chính quy n, nhân dân đ a ph ươ ng
ự ự ự ủ ệ ạ ọ ơ n i đóng quân. Bên c nh đó, vi c xây d ng s trung th c c a h c viên
ủ ể ầ ọ ậ ệ ạ trong h c t p, rèn luy n, sinh ho t và công tác, các ch th c n nâng cao
ạ ộ ủ ứ ệ ậ ọ nh n th c, vai trò, trách nhi m c a h khi tham gia vào các ho t đ ng ở
ườ ả ằ ứ ủ nhà tr ự ẫ ả ng ph i b ng chính công s c, kh năng c a mình, không d a d m,
ế ầ ấ ả ỷ ạ l i vào bên ngoài và tinh th n dũng c m, kiên quy t trong đ u tranh
ự ữ ể ệ ố ố ế ch ng nh ng bi u hi n gian d i, thi u trung th c trong công tác GD & ĐT
ở ườ các nhà tr ng.
ự ủ ự ự ọ Trong xây d ng s nghiêm túc, đúng m c c a h c viên trong các
ệ ứ ử ộ ớ ườ ủ ể ầ quan h ng x xã h i và v i môi tr ng s ng ố , các ch th c n làm t ố ồ t b i
ưỡ ậ ủ ứ ữ ế ề ọ ướ d ng cho h c viên nh ng ki n th c v pháp lu t c a Nhà n ề c, đi u
ề ệ ứ ố ẹ ủ ạ ộ ị ệ l nh, đi u l quân đ i và các giá tr văn hoá, đ o đ c t ộ t đ p c a dân t c;
ướ ẫ ế ấ ự ữ ẩ ơ ở trên c s đó h ọ ng d n h c viên bi ầ t l y nh ng yêu c u, chu n m c đó
ơ ở ể ả ế ấ ấ ố làm c s đ gi ệ ầ i quy t các m i quan h th y trò, c p trên c p d ướ i,
ệ ộ ồ ờ ộ ồ ứ ồ đ ng chí, đ ng đ i và các quan h xã h i khác. Đ ng th i, nâng cao ý th c,
ủ ệ ọ ữ ả trách nhi m và các hành vi c a h c viên trong gi ả ạ ệ gìn, b o v và c i t o
ườ ả c nh quan môi tr ố ng s ng.
ươ ự ứ ố ố ủ ở Ph ng th c xây d ng l i s ng có văn hóa các ọ c a h c viên
ườ ạ tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN
ể ự ệ ố ự ữ ụ ệ Đ th c th c hi n t ộ t m c tiêu và nh ng n i dung trên, vi c xây
ố ố ủ ọ ở ườ ạ ự d ng l i s ng có văn hoá c a h c viên các tr ầ ng đào t o SQQĐ c n
67
ả ử ụ ớ ặ ứ ệ ề ọ ợ ể ph i s d ng nhi u hình th c, bi n pháp khoa h c, phù h p v i đ c đi m,
ụ ủ ệ ỗ ườ ố ượ ọ nhi m v GD & ĐT c a m i nhà tr ng và đ i t ng h c viên. Trong đó,
ộ ố ả ậ ơ ả ứ ệ ầ c n ph i t p trung vào m t s hình th c, bi n pháp c b n sau:
ỉ ạ ủ ứ ể ạ ộ ấ ủ M t là, các hình th c lãnh đ o, ch đ o, ki m tra c a các c p y
ư ệ ệ ả ố ướ đ ng, ban giám đ c (ban giám hi u) và vi c tham m u, h ự ẫ ng d n th c
ệ ủ ơ ể ệ ứ ứ ứ hi n c a c quan ch c năng. Đây là các hình th c th hi n ch c năng lãnh
ạ ủ ổ ứ ả ư ướ ẫ đ o c a các t ch c đ ng và vai trò tham m u, h ệ ủ ự ng d n th c hi n c a
ố ớ ự ứ ệ ơ ố ố các c quan ch c năng đ i v i vi c xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
ặ ệ ứ ế ạ ị viên. Đ c bi ạ t, thông qua các hình th c sinh ho t ra ngh quy t lãnh đ o,
ươ ế ộ ổ ứ ệ ể các ch ạ ng trình, k ho ch hành đ ng, t ch c quán tri ự t, tri n khai th c
ị ướ ệ ế ị ỉ ủ ẫ ổ ứ ả ơ hi n ngh quy t, ch th , h ng d n c a các t ch c đ ng và các c quan
ự ứ ố ố ớ ượ ọ ệ ch c năng vi c xây d ng l ủ i s ng có văn hóa c a h c viên m i đ c coi
ấ ủ ứ ủ ứ ệ ậ ả ọ tr ng đúng m c; nh n th c, vai trò, trách nhi m c a các c p y đ ng và
ố ớ ạ ộ ủ ả ấ ộ ộ ộ đ i ngũ cán b , gi ng viên, nh t là cán b ch trì đ i v i ho t đ ng này
ớ ượ ừ ạ ộ ự ể ệ m i đ c nâng cao; t đó vi c tri n khai các ho t đ ng xây d ng l ố ố i s ng
ự ượ ủ ọ ộ ồ ớ có văn hóa c a h c viên m i có tính đ ng b trong các l c l ạ ng và ho t
ở ộ đ ng GD & ĐT nhà tr ườ . ng
ủ ứ ệ ạ ả ộ ọ ấ Hai là, các hình th c d y h c (hu n luy n) c a đ i ngũ gi ng viên.
ự ứ ệ ấ ọ ố ố Đây là hình th c có vai trò r t quan tr ng trong vi c xây d ng l i s ng có
ủ ọ ở ườ ạ văn hóa c a h c viên các tr ứ ng đào t o SQQĐ. Thông qua các hình th c
ổ ậ ể ệ ả ộ ả gi ng bài, xêmina, trao đ i, t p bài, ôn luy n, thi, ki m tra… đ i ngũ gi ng
ứ ữ ữ ế ọ ỹ ị ữ viên không nh ng trang b cho h c viên nh ng ki n th c, k năng và nh ng
ệ ầ ế ự ế ồ ưỡ ướ kinh nghi m công tác c n thi t mà còn tr c ti p b i d ng, h ẫ ng d n, rèn
ị ủ ố ố ự ữ ệ ẩ ọ ồ luy n h theo nh ng chu n m c, giá tr c a l ờ i s ng có văn hóa; đ ng th i
ể ấ ộ ả ộ ổ ứ ố t ch c t ố t cu c đ u tranh ch ng các quan đi m, t ư ưở t ng ph n đ ng, thù
68
ạ ứ ạ ố ố ả ị đ ch và tình tr ng suy thoái v t ề ư ưở t ng, đ o đ c, l i s ng trong Đ ng và
ệ ộ trong xã h i hi n nay.
ỷ ậ ự ứ ệ ả ệ Ba là, các hình th c qu n lý, rèn luy n k lu t và duy trì th c hi n
ế ộ ủ ộ ữ ề ế ả ộ ứ các n n n p, ch đ c a đ i ngũ cán b qu n lý. Đây là nh ng hình th c
ặ ệ ự ệ ọ ố ố có vai trò đ c bi t quan tr ng trong vi c xây d ng l ủ i s ng có văn hóa c a
ở ườ ả ạ ọ h c viên các tr ng đào t o SQQĐ. Thông qua công tác qu n lý, rèn
ỷ ậ ề ế ệ ệ ệ ơ ế ộ ọ ậ ị ự luy n k lu t và vi c duy trì đ n v th c hi n các n n p, ch đ h c t p,
ẽ ự ụ ế ạ ả ộ ồ ộ sinh ho t, công tác, đ i ngũ cán b qu n lý s tr c ti p giáo d c, b i
ưỡ ữ ứ ệ ế ọ ố ỹ d ng, rèn luy n h c viên nh ng ki n th c và k năng s ng theo các yêu
ườ ờ ự ế ắ ộ ố ồ ộ ủ ầ c u c a môi tr ắ ng quân đ i, xã h i; đ ng th i tr c ti p u n n n, kh c
ế ề ứ ư ụ ữ ạ ậ ố ố ph c nh ng h n ch v nh n th c và hành vi s ng, cũng nh phòng, ch ng
ệ ả ả ộ ưở ự ạ ậ ủ ữ có hi u qu tác đ ng, nh h ộ ng c a nh ng tiêu c c, l c h u trong xã h i
ế ố ố đ n l ủ ọ i s ng c a h c viên.
ứ ự ọ ố ự ệ ủ ọ ụ B n là, các hình th c t h c, t giáo d c và rèn luy n c a h c viên.
ế ị ấ ượ ứ ữ ả ệ ệ Đây là nh ng hình th c có vai trò quy t đ nh ch t l ng, hi u qu vi c xây
ố ố ủ ọ ở ườ ạ ự d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ. Thông
ứ ọ ậ ự ậ ự ệ qua vi c t ệ ự ổ ứ t ch c các hình th c h c t p, ôn luy n, th c hành, th c t p và
ế ộ ự ệ ệ ề ế ọ ị vi c th c hi n các n n n p, ch đ , quy đ nh hàng ngày, h c viên s t ẽ ự ổ b
ứ ữ ệ ế ệ ồ ờ ố sung, tích lũy nh ng ki n th c, kinh nghi m s ng; đ ng th i rèn luy n v ề
ử ủ ứ ứ ậ ả ố nh n th c và các hành vi, thói quen s ng, ng x c a b n thân. Các hình
ứ ặ ượ ơ ở ự ả ế ị ướ th c này m c dù đ c ti n hành trên c s s qu n lý, đ nh h ắ ẫ ng, d n d t
ủ ọ ủ ể ủ ư ả ấ ủ c a các ch th , nh ng ph n ánh rõ nh t vai trò ch quan c a h c viên trong
ứ ự ủ ể ậ ầ ọ ộ ữ nh n th c, l a ch n và chuy n hóa nh ng yêu c u khách quan c a quân đ i
ủ ả ẩ ấ ộ ỹ ố và xã h i thành ph m ch t, k năng s ng c a b n thân trong quá trình GD &
ở ĐT các nhà tr ườ . ng
69
ạ ộ ứ ả ị Năm là, các hình th c ho t đ ng công tác đ ng, công tác chính tr . Các
ạ ộ ạ ộ ị ồ ứ ả ạ hình th c ho t đ ng công tác đ ng, công tác chính tr g m: ho t đ ng ho t
ưở ờ ự ễ ọ ộ đ ng thi đua, khen th ng, đ c báo, xem th i s , di n đàn thanh niên, văn
ể ệ ượ ế ở ạ ườ ể ụ hóa văn ngh , th d c, th thao… đ c ti n hành ph m vi nhà tr ng hay
ệ ổ ứ ữ ứ ơ ị ừ t ng đ n v . Vi c t ạ ộ ch c các hình th c ho t đ ng này không nh ng h ướ ng
ự ắ ợ ụ ự ệ ầ ệ vào th c hi n th ng l i nhi m v GD & ĐT mà còn góp ph n tích c c vào
ự ệ ố ố ủ ọ ở ườ vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o ạ SQQĐ.
ự ệ ố ố ủ ọ ầ Sáu là, vi c xây d ng l ả ử ụ i s ng văn hóa c a h c viên c n ph i s d ng
ủ ế ượ ệ ệ ề ớ ế nhi u bi n pháp khác nhau. Cùng v i các bi n pháp ch y u đ c ti n hành
ự ố ố ủ ọ ư ề trong xây d ng l ụ i s ng có văn hóa c a h c viên, nh tuyên truy n, giáo d c,
ướ ề ậ ứ ẫ ố ồ ưỡ b i d ng, h ng d n v nh n th c và các hành vi s ng có văn hóa, các ch ủ
ả ế ợ ụ ớ ẽ ữ ể ầ ệ ặ ả th c n ph i k t h p ch t ch gi a các bi n pháp giáo d c v i qu n lý hành
ạ ộ ụ ữ ự ễ ệ ớ chính và rèn luy n trong các ho t đ ng th c ti n; gi a giáo d c chung v i
ụ ớ ự ụ ử ụ ụ ươ ữ giáo d c riêng; gi a giáo d c v i t giáo d c và s d ng các ph ệ ng ti n
ệ ệ ả ệ ạ ể ự ệ ọ khoa h c công ngh hi n đ i đ tăng thêm hi u qu vi c xây d ng l ố ố i s ng
ủ ọ có văn hóa c a h c viên.
ệ ự ố ố ủ ọ ầ ặ Đ c bi t, trong xây d ng l ả i s ng có văn hóa c a h c viên, c n ph i
ệ ọ ươ ấ ủ ả ủ ộ luôn coi tr ng các bi n pháp nêu g ộ ng c a các c p y đ ng, đ i ngũ cán b ,
ồ ưỡ ệ ả ọ gi ng viên và vi c b i d ệ ng, rèn luy n h c viên ạ ộ thông qua các ho t đ ng
ự ễ ấ ươ ủ ị ạ ồ th c ti n. Ch t ch H Chi Minh đã d y: “L y g ng ng ườ ố i t t, vi c t ệ ố ể t đ
ụ ẫ ữ ộ ố ấ ể hàng ngày giáo d c l n nhau là m t trong nh ng cách t ự t nh t đ xây d ng
ự ả ổ ứ ự ạ ườ ớ Đ ng, xây d ng các t ch c cách m ng, xây d ng con ng ộ ố i m i, cu c s ng
ớ m i” [90, tr. 672].
ừ ự ứ ề ệ ấ ỗ ị T s phân tích trên cho th y, m i hình th c, bi n pháp đ u có v trí,
ư ề ướ ứ ệ ạ ậ vai trò riêng nh ng đ u h ự ng vào vi c nâng cao nh n th c và t o d ng,
ủ ọ ứ ử ể ạ ộ phát tri n các hành vi, thói quen ho t đ ng, ng x có văn hóa c a h c viên
ở ườ ạ ộ ạ ậ các tr ự ế ng đào t o SQQĐ. Do v y, khi ti n hành các ho t đ ng xây d ng
70
ủ ể ầ ứ ủ ả ọ ố ố l ự i s ng có văn hóa c a h c viên, các ch th c n ph i nghiên c u, l a
ử ụ ứ ệ ế ọ ợ ể ệ ch n và s d ng các hình th c, bi n pháp ti n hành cho phù h p, th hi n
ụ ể ủ ộ ọ ế ự ệ ờ ồ tính khoa h c, ch đ ng, c th , thi ả ả t th c, hi u qu ; đ ng th i ph i
ế ệ ề ạ ố ch ng tình tr ng giáo đi u, máy móc, chung chung, phi n di n hay phô
ươ ự ứ ố ố ủ ọ ở tr ng, hình th c trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các
ườ tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ế ố ự ị ố ố ữ 1.2.2. Nh ng y u t ệ quy đ nh vi c xây d ng l i s ng có văn hóa
ở ườ ộ ạ ệ ủ ọ c a h c viên các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam
ự ệ ố ố ủ ọ ở ườ * Vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào
ộ ệ ị ự ở ị ạ t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi ề t Nam luôn ch u s quy đ nh b i đi u
ệ ế ấ ướ ki n kinh t ộ ủ xã h i c a đ t n c.
ầ ế Góp ph n phê phán khoa kinh t ị chính tr L i t a Trong tác ph m “ẩ ờ ự ”
ằ ỉ ươ ấ ờ ố ứ ả ấ ậ (1859), C.Mác đã ch ra r ng: “Ph ế ng th c s n xu t đ i s ng v t ch t quy t
ạ ầ ộ ị ị đ nh các quá trình sinh ho t xã h i, chính tr và tinh th n nói chung” [80, tr.15].
ự ế ệ ề ề ấ ươ Đi u đó cho th y, các đi u ki n KT XH, tr c ti p là ph ứ ả ng th c s n
ả ấ ộ ưở ự ờ ố ế ớ ộ xu t luôn có tác đ ng, nh h ng l n đ n các lĩnh v c đ i s ng xã h i và
ườ ự ệ ố ố ủ ọ ố ố l ủ i s ng c a con ng i. Vi c xây d ng l i s ng có văn hoá c a h c viên ở
ườ ề ạ ấ các tr ậ ằ ng đào t o SQQĐ cũng không n m ngoài v n đ có tính quy lu t
chung đó.
ự ự ủ ệ ế ệ ề ị ố ố S quy đ nh c a đi u ki n KT XH đ n vi c xây d ng l i s ng có
ượ ể ủ ọ văn hóa c a h c viên đ ể ệ c th hi n tr ướ ế ở ự c h t ắ ủ s phát tri n đúng đ n c a
ế ề ở ể ổ ự ị ề n n kinh t . B i khi n n kinh t ế ấ ướ đ t n c có s phát tri n n đ nh, theo
ướ ụ ằ ộ ị đúng đ nh h ộ ề ế ng XHCN thì các m c tiêu v ti n b và công b ng xã h i,
ườ ẽ ượ ự ệ ả b o v môi tr ả ng sinh thái, xóa đói, gi m nghèo… cũng s đ ệ c th c hi n
ự ế ờ ố ẽ ậ ấ trên th c t ầ ủ ; đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân s ngày càng đ ượ c
ơ ở ữ ự ễ ẽ ề ấ ậ nâng cao. Đi u đó không nh ng s cung c p c s lý lu n, th c ti n quan
ủ ủ ể ẳ ạ ọ ọ ị tr ng đ kh ng đ nh tính khoa h c, cách m ng c a ch nghĩa Mác Lênin,
71
ồ ườ ư ưở t t ng H Chí Minh và con đ ng đi lên CHXH ở ướ n c ta mà còn làm cho
ưở ố ớ ự ắ ế ộ ủ ề ả ọ lý t ng, ni m tin, s g n bó c a h c viên đ i v i Đ ng, ch đ XHCN
cũng ngày càng nâng cao.
ự ự ủ ữ ấ ộ Th c ti n ễ ở ướ n ổ c ta cho th y, nh ng thành t u c a công cu c đ i
ớ ấ ướ ự ấ ế ữ ệ ề ậ ạ m i đ t n c, nh t là lĩnh v c kinh t ấ đã t o ra nh ng đi u ki n v t ch t
ể ố ố ự ọ ự ể quan tr ng cho s phát tri n l ủ i s ng c a con ng ủ ườ S phát tri n c a i.
ố ế ề ạ ậ ộ ủ truy n thông đ i chúng và c a quá trình h i nh p qu c t ọ đã giúp cho m i
ườ ơ ộ ụ ưở ạ ị ậ ề ấ ơ ng i có c h i sáng t o và th h ng nhi u h n các giá tr v t ch t và
ự ủ ữ ệ ầ ạ ẩ ệ tinh th n. Nh ng thành t u c a quá trình đ y m nh công nghi p hóa, hi n
ấ ướ ủ ộ ố ế ự ậ ộ ạ đ i hóa đ t n c và ch đ ng, tích c c h i nh p qu c t còn giúp con
ườ ạ ỏ ầ ủ ụ ạ ữ ề ậ ắ ng i lo i b d n nh ng thói quen, h t c l c h u g n li n v i l ớ ố ố i s ng
ỏ ẻ ạ ể ầ ệ ấ ầ ậ ả nông nghi p, s n xu t nh l , l c h u đ d n d n hình thành l ố ố i s ng
ạ ớ ứ ổ ứ ỷ ậ ệ ọ ệ công nghi p, hi n đ i v i ý th c t ế ch c, k lu t cao, luôn coi tr ng ki n
ộ ủ ị ế ự ứ ậ ọ ộ ỹ th c khoa h c k thu t và các giá tr ti n b c a dân t c, thành t u văn
ự ề ạ ộ ố ố ế l minh nhân lo i. Đi u đó đã có tác đ ng tích c c đ n i s ng có văn hóa
ở ườ ủ ọ c a h c viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ự ệ ố ố ủ ọ ở ườ Vi c xây d ng l i s ng có văn hoá c a h c viên các tr ng đào
ị ự ở ườ ị ố ể ị ạ t o SQQĐ còn ch u s quy đ nh b i đ ng l ề ự i chính tr và s phát tri n n n
ấ ướ ự ố ố ủ văn hoá c a đ t n c. Xây d ng l i s ng có văn hóa là quá trình các ch ủ
ứ ể ườ ố ự ủ ể ả ươ th căn c vào đ ng l i, quan đi m c a Đ ng và s nêu g ng v l ề ố i
ủ ộ ộ ả ề ộ ọ ỉ ằ ể ố s ng c a đ i ngũ cán b , đ ng viên đ tác đ ng, đi u ch nh h c viên nh m
ệ ố ạ ộ ữ ự ữ ể ẩ ạ t o d ng, phát tri n nh ng hành vi ho t đ ng theo h th ng nh ng chu n
ự ị ố ẹ ế ổ ậ ứ m c, giá tr văn hóa nhân văn, t t đ p. Do v y, n u t ả ch c Đ ng và b ộ
ướ ữ ượ ự ữ ạ ạ ườ máy Nhà n c luôn gi c s trong s ch, v ng m nh, th đ ng xuyên chú
ấ ượ ế ệ ọ ệ ạ ả ả tr ng đ n vi c nâng cao ch t l ng, hi u qu công tác lãnh đ o, qu n lý
ộ ề ọ ờ ệ ố ặ ậ ồ ộ ị xã h i v m i m t; đ ng th i h th ng thang b c giá tr xã h i luôn có s ự
ộ ẽ ể ạ ầ ị ướ ạ ẫ ắ ế phát tri n lành m nh, ti n b s góp ph n đ nh h ng, d n d t và t o môi
72
ườ ậ ợ ự ệ ố ố ủ tr ộ ng xã h i thu n l i cho vi c xây d ng l ọ i s ng có văn hóa c a h c
ở ườ viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ự ấ ả ả ộ ệ Trong s nghi p đ u tranh gi i phóng dân t c, Đ ng ta đã làm t ố t
ề ề ưở ộ ậ ủ ộ công tác tuyên truy n v lý t ng “Đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i ộ ”;
ươ ự ề ầ ấ ả ờ ồ đ ng th i nêu g ng sáng v tinh th n đ u tranh dũng c m, s hy sinh vì
ụ ưở ứ ụ ế ả ớ m c tiêu, lý t ố ớ ng đó nên đã có s c thuy t ph c, c m hóa to l n đ i v i
ườ ệ ướ ạ ộ ự ủ ệ ọ ọ m i ng i trong vi c h ng m i ho t đ ng c a mình vào th c hi n các
ể ủ ộ ủ ậ ụ ậ ọ ồ ị ườ m c tiêu, giá tr chung c a t p th , c a c ng đ ng. Do v y, m i ng i dân
ộ ề ọ ẵ ự ế ộ trong xã h i đ u tích c c tham gia vào cu c kháng chi n, h s n sàng đi
ấ ỳ ệ ố ầ ậ ậ ấ ổ ấ ứ ơ b t c n i đâu, làm b t k vi c gì mà T qu c c n, th m chí ch p nh n hy
ưở ề ợ ụ sinh vì m c tiêu, lý t ự ng mà không h có s băn khoăn, tính toán l i ích cá
nhân.
ự ệ ố ố ủ ọ ở ườ Vi c xây d ng l i s ng có văn hoá c a h c viên các tr ng đào
ẽ ớ ự ể ệ ặ ố ọ ặ ủ ạ t o SQQĐ còn có m i quan h ch t ch v i s phát tri n m i m t c a
ớ ấ ướ ự ủ ữ ộ ộ ổ ấ quân đ i. Nh ng thành t u c a công cu c đ i m i đ t n c, nh t là trong
ế ấ ể ả ệ ề ạ ậ ướ ể phát tri n kinh t đã t o đi u ki n v t ch t đ Đ ng, Nhà n c quan tâm
ự ộ ệ ạ xây d ng Quân đ i nhân dân Vi ệ t Nam cách m ng, chính quy, tinh nhu ,
ướ ệ ặ ệ ớ ủ ứ ể ệ ầ ừ t ng b ạ c hi n đ i. Đ c bi t, đ đáp ng các yêu c u m i c a nhi m v ụ
ệ ổ ữ ố ộ ượ ả ả b o v T qu c XHCN, quân đ i không nh ng đ c Đ ng, Nhà n ướ c
ườ ặ ấ ề ọ ữ ự ữ ạ th ạ ng xuyên chăm lo xây d ng v ng m nh v m i m t, l y v ng m nh
ơ ở ị ượ ườ ầ ư ề ơ ở ậ ề v chính tr làm c s mà còn đ c tăng c ng đ u t ấ v c s v t ch t,
ị ỹ ệ ệ ạ ộ ố ủ ậ vũ khí, trang b k thu t hi n đ i. Hi n nay, m t s quân, binh ch ng và
ế ả ự ượ l c l ng, nh : ư H i quân, Phòng không Không quân, Tác chi n đi n t ệ ử ,
ượ ả ướ ầ ư Thông tin liên l c…ạ đã đ c Đ ng, Nhà n c quan tâm, đ u t ự xây d ng
ứ ế ệ ề ạ ạ ấ ủ ữ ngay vào hi n đ i. Đi u đó không nh ng nâng cao s c m nh chi n đ u c a
ổ ả ề ứ ư ưở ậ ộ ổ ứ t ch c quân đ i mà còn làm thay đ i c v nh n th c, t t ng, tác phong
73
ạ ủ ờ ạ ệ ồ ọ ườ làm vi c, sinh ho t c a m i quân nhân; đ ng th i t o môi tr ề ng, đi u
ậ ợ ệ ự ệ ố ố ủ ọ ở ki n thu n l i cho vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các
ườ tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ự ệ ố ố ủ ọ ị ự Vi c xây d ng l ộ i s ng có văn hoá c a h c viên còn ch u s tác đ ng
ề ề ệ ế ủ ậ ươ ở b i các đi u ki n v kinh t c a gia đình, h u ph ộ ọ ng cán b , h c viên ở
ườ ấ ướ ạ ệ ạ ẩ các tr ng đào t o SQQĐ. Quá trình đ t n ự c đ y m nh s nghi p công
ự ệ ệ ệ ạ ạ ề nghi p hóa, hi n đ i hóa đã làm cho di n m o các khu v c nông thôn, mi n
ữ ể ặ ệ ự ệ ể ệ ổ núi có nh ng thay đ i đáng k . Đ c bi ệ t, vi c tri n khai th c hi n có hi u
ủ ươ ả ự ủ ề ả ầ ớ qu ch tr ng c a Đ ng v xây d ng nông thôn m i đã góp ph n phát
ư ệ ệ ố ể ườ ườ ạ ở ơ ở ạ ầ tri n h th ng c s h t ng, nh đi n, đ ng, tr ng, tr m ị các đ a
ươ ả ướ ổ ợ ơ ấ ự ể ế ph ng trong c n c. S chuy n đ i h p lý c c u kinh t ệ nông nghi p
ở ứ ố ờ ố ủ ầ ậ ấ nông thôn đã làm cho đ i s ng v t ch t, tinh th n và m c s ng c a nhân
ủ ả ọ ộ dân, trong đó có gia đình c a cán b , gi ng viên, h c viên ngày càng đ ượ c
ố ớ ậ ệ ươ ế ộ ả c i thi n và nâng cao. Các ch đ , chính sách đ i v i h u ph ộ ng quân đ i
ượ ấ ị ươ ự ệ cũng đã đ c các c p, các ngành và đ a ph ng quan tâm th c hi n trên
ự ế ầ ữ ề ậ ữ ề ề ấ ạ th c t . Đi u đó không nh ng t o ti n đ v t ch t, tinh th n v ng ch c đ ắ ể
ả ọ ộ ổ ậ cán b , gi ng viên và h c viên yên tâm công tác mà còn làm thay đ i nh n
ạ ộ ữ ữ ứ ị th c và nh ng hành vi, thói quen ho t đ ng theo nh ng giá tr nhân văn,
ộ ố ẹ ộ ố ế ti n b , t t đ p trong cu c s ng.
ự ệ ố ố ị ự ủ * Vi c xây d ng l ọ i s ng có văn hóa c a h c viên luôn ch u s quy
ở ặ ụ ủ ệ ể ầ ộ ị đ nh b i đ c đi m, nhi m v c a quân đ i và các yêu c u trong công tác
ạ ở ụ ườ ạ ộ giáo d c và đào t o các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi ệ t
Nam.
ự ượ ộ ị Quân đ i ta là l c l ụ ạ ự ắ ng chính tr trung thành, công c b o l c s c
ủ ướ ế ộ ệ ề ể ả ệ ả ả bén c a Đ ng, Nhà n ộ ậ c đ b o v ch đ XHCN, b o v n n đ c l p,
ộ ố ổ ổ ủ ủ ề ẹ ố ậ ch quy n và toàn v n lãnh th T qu c, cu c s ng c a nhân dân. Vì v y,
74
ạ ộ ủ ọ ườ ữ ậ ạ m i ho t đ ng c a con ng i bên c nh nh ng quy lu t chung còn ch u s ị ự
ậ ặ ấ ấ ở ị ặ quy đ nh b i các quy lu t đ c thù trong đ u tranh vũ trang và tính ch t, đ c
ạ ộ ụ ủ ự ề ệ ệ ể ấ ự đi m, nhi m v c a ho t đ ng quân s . Đi u đó cho th y, vi c xây d ng
ủ ọ ị ự ữ ả ộ ố ố l i s ng có văn hóa c a h c viên không nh ng ch u s tác đ ng, nh h ưở ng
ườ ộ ộ ị ự ự ế ở ớ ị ủ c a môi tr ng xã h i r ng l n, mà còn ch u s quy đ nh tr c ti p b i các
ủ ệ ộ ườ ộ quan h phong phú, sinh đ ng c a môi tr ọ ậ ọ ng xã h i mà h đang h c t p,
ệ rèn luy n và công tác.
ự ệ ố ố ủ ự ị Vi c xây d ng l ọ i s ng có văn hóa c a h c viên luôn ch u s quy
ở ườ ố ị ủ ụ ệ ệ ệ ộ ị đ nh b i đ ng l i, nhi m v chính tr c a quân đ i. Hi n nay, nhi m v ụ
ị ủ ộ ượ ế ế ẵ ấ ị chính tr c a quân đ i ta đ ấ c xác đ nh là s n sàng chi n đ u và chi n đ u
ộ ậ ệ ữ ủ ẹ ề ắ ấ ố ể ả đ b o v v ng ch c đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th ổ
ệ ả ả ổ ố ướ ế ộ ủ c a T qu c, b o v Đ ng, Nhà n c, nhân dân và ch đ XHCN, gi ữ
ậ ự ổ ố ị ị ữ v ng hòa bình, n đ nh chính tr và an ninh qu c gia, tr t t ộ , an toàn xã h i;
ấ ạ ủ ộ ư ấ ờ ọ ộ ồ đ ng th i ch đ ng đ u tranh, làm th t b i m i âm m u và hành đ ng
ố ớ ự ế ự ủ ệ ạ ố ị ch ng phá c a các th l c thù đ ch đ i v i s nghi p cách m ng c a n ủ ướ c
ự ụ ệ ấ ỏ ộ ỉ ả ta. Nhi m v đó không ch đòi h i ph i xây d ng đ i ngũ sĩ quan c p phân
ụ ự ủ ệ ả ầ ộ ộ đ i có đ y đ trình đ , năng l c chuyên môn nghi p v , mà còn ph i có
ị ữ ố ố ả b n lĩnh chính tr v ng vàng và l ấ ỳ ề ể i s ng có văn hóa. Đ trong b t k đi u
ứ ụ ệ ả ả ắ ọ ệ ậ ki n, hoàn c nh nào, h cũng ph i nh n th c sâu s c nghĩa v , trách nhi m
ướ ả ổ ừ ứ ẵ ủ c a mình tr ố c Đ ng, T qu c, nhân dân, t đó có ý th c cao s n sàng
ậ ố ụ ựơ ọ nh n và hoàn thành t ệ t m i nhi m v đ c giao.
ườ ạ ộ ủ ộ ọ ị Trong môi tr ng quân đ i, m i ho t đ ng c a quân nhân luôn b chi
ỷ ậ ự ể ề ặ ờ ph i b i ố ở k lu t quân s và các đ c đi m v không gian, th i gian, c ườ ng
ự ặ ạ ộ ệ ỷ ậ ộ ộ ộ ộ ủ đ c a ho t đ ng quân s . Đ c bi t, k lu t quân đ i là m t thu c tính c ơ
ủ ặ ườ ự ỷ ậ ủ ạ ộ ộ ư ả b n, đ c tr ng c a môi tr ng ho t đ ng quân s . K lu t c a quân đ i ta
ỷ ậ ắ ự ế ố ơ ả ạ ứ là k lu t s t, t giác, nghiêm minh và là y u t ạ c b n t o nên s c m nh
ủ ổ ế ứ ồ ờ ộ ươ ủ ế ứ ấ chi n đ u c a t ch c quân đ i; đ ng th i là ph ng th c ch y u đ ể
75
ủ ứ ề ậ ố ỉ ườ đi u ch nh nh n th c và các hành vi s ng c a ng ậ i quân nhân. Do v y,
ỗ ọ ỷ ậ ụ ề ề ệ ả ộ m i h c viên đ u ph i ph c tùng vô đi u ki n k lu t quân đ i, luôn có s ự
ộ ề ậ ấ ố ườ ươ ệ th ng nh t và t p trung cao đ v con ng i, ph ờ ng ti n, không gian, th i
ạ ộ ọ ườ ạ ệ ợ ẽ ề gian trong m i ho t đ ng, không có tr ng h p ngo i l . Đi u đó s có tác
ưở ự ự ế ệ ế ố ố ả ộ đ ng, nh h ng tr c ti p đ n vi c xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
viên ở ườ tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ườ ộ ộ ạ ậ ổ ứ Các tr ng đào t o SQQĐ là m t b ph n trong t ộ ch c quân đ i
ộ ổ ủ ữ ể ặ ự ừ ạ ứ ừ v a mang nh ng đ c đi m chung c a m t t ch c quân s v a l i có
ộ ơ ở ứ ữ ủ ặ ớ nh ng nét đ c thù c a m t c s GD & ĐT. V i ch c năng là n i t ơ ổ ứ ch c
ạ ộ ộ ả ữ ủ ư ệ ộ các ho t đ ng đào luy n ra nh ng cán b , đ ng viên u tú c a quân đ i,
ườ ơ ậ ữ ủ ạ ọ ộ các tr ng đào t o SQQĐ là n i t p trung c a nh ng nhà khoa h c, đ i ngũ
ộ ỏ ữ ế ị ỹ ơ ở ậ ậ ả cán b , gi ng viên gi i và nh ng trang thi ấ t b k thu t, c s v t ch t,
ươ ề ệ ệ ạ ạ ọ ườ ph ng ti n d y h c hi n đ i. Đi u đó đã làm cho các nhà tr ng th c s ự ự
ở ườ ưở ọ ậ ế ệ ọ tr thành môi tr ng lý t ậ ng cho h c viên h c t p, rèn luy n và ti p nh n
ị ề ự ẩ ố ố ể ở các chu n m c, giá tr v nhân cách, l i s ng có văn hóa đ tr thành ng ườ i
ả đ ng viên, SQQĐ.
ự ệ ố ố ủ ọ ị ự ị Vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên còn ch u s quy đ nh
ự ữ ầ ườ ủ c a nh ng yêu c u trong công tác GD & ĐT, xây d ng các nhà tr ng quân
ế ẫ ượ ể ệ ừ ệ ị ộ đ i chính quy, tiên ti n, m u m c ự . Nó đ c th hi n t ụ vi c xác đ nh m c
ầ ộ ươ ế ổ ạ ứ tiêu, yêu c u, n i dung, ch ng trình đào t o đ n t ạ ộ ch c các ho t đ ng
ọ ề ự ế ệ ạ ố ố ộ d y và h c đ u có tác đ ng đ n vi c xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
ủ ể ụ ế ậ ầ ị ự viên. Do v y, n u các ch th xác đ nh đúng m c tiêu, yêu c u và xây d ng
ươ ộ ọ ế ự ộ ch ng trình, n i dung GD & ĐT khoa h c, thi ộ t th c; đ i ngũ cán b ,
ự ư ủ ẩ ầ ả ạ ấ ế ố ố gi ng viên có đ y đ ph m ch t, v n s ng, năng l c s ph m, tâm huy t
ự ế ề ẽ ế ớ ệ ế ộ ớ v i ngh s tác đ ng tr c ti p đ n vi c hình thành th gi i quan, nhân sinh
ế ạ ọ ố quan cách m ng, khoa h c và các hành vi s ng nhân văn, ti n b , t ộ ố ẹ t đ p
ủ ọ c a h c viên.
76
ự ế ệ ớ ố ố ủ ọ Cùng v i đó, n u vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên
ượ ễ ườ ư ề ầ ạ đ c di n ra trong môi tr ự ng s ph m mà trong đó yêu c u v xây d ng
ỷ ậ ệ ố ượ ườ ế n p s ng chính quy và rèn luy n k lu t luôn đ c các tr ạ ng đào t o
ặ ệ ế ộ ề ề ế ầ ọ SQQĐ đ c bi t coi tr ng. Các ch đ , n n n p trong ngày, tu n đ u đ ượ c
ẽ ạ ấ ặ ộ ỉ lãnh đ o, ch huy các c p quan tâm và duy trì m t cách ch t ch , nghiêm
ấ ừ ố ố ướ ệ ổ ứ túc, th ng nh t t trên xu ng d i. Thông qua vi c t ả ch c, qu n lý, duy
ế ộ ự ế ề ế trì nghiêm túc n n n p, ch đ , quy ch trong GD & ĐT, xây d ng nhà
ườ ấ ươ ự ủ ộ ộ ả ẫ tr ng chính quy và t m g ng m u m c c a đ i ngũ cán b , đ ng viên,
ế ườ ề ệ ẩ ẫ ị ẽ ự nhân viên s tr c ti p và th ự ng xuyên truy n d n h giá tr , chu n m c
ớ ọ văn hóa t i h c viên.
ụ ự ệ ệ ở ườ Quá trình th c hi n các nhi m v GD & ĐT các tr ạ ng đào t o
ệ ả ọ ộ ố ề SQQĐ, h c viên ph i tham gia vào nhi u m i quan h xã h i. Đáng chú ý là
ệ ữ ọ ữ ọ ạ ả ớ ớ các quan h gi a h c viên v i gi ng viên, gi a h c viên v i lãnh đ o, ch ỉ
ữ ọ ớ ọ ơ ơ ọ ị huy các c quan, đ n v , gi a h c viên v i h c viên. Ngoài ra, h c viên còn
ệ ớ ạ ự ề có các quan h v i b n bè, gia đình, chính quy n và nhân dân khu v c đóng
ọ ế ự ệ ậ ộ ộ ế quân. Thông qua các quan h xã h i đó, h ti p nh n m t cách tr c ti p
ứ ữ ế ệ ố ừ ủ ể hay gián ti p nh ng tri th c, kinh nghi m s ng t ữ các ch th hay nh ng
ầ ườ ộ ế ố ố ủ ế ậ ọ ủ yêu c u c a môi tr ng xã h i đ n l i s ng c a h . Do v y, n u đ ượ c
ườ ự ệ ộ ố s ng trong môi tr ng mà các quan h xã h i luôn đúng m c, trong sáng thì
ậ ợ ể ọ ừ ữ ệ ề ẽ ạ s t o nh ng đi u ki n thu n l i đ h c viên không ng ng hoàn thi n l ệ ố i
ủ ố s ng c a mình.
ự ệ ố ố ị ự ủ * Vi c xây d ng l ọ i s ng có văn hóa c a h c viên luôn ch u s quy
ự ủ ứ ệ ậ ấ ở ẩ ị đ nh b i nh n th c, trách nhi m, ph m ch t và năng l c c a các ch th ủ ể ở
ườ ạ ộ ệ các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam.
ự ệ ố ố ủ ọ ạ ấ Vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên luôn nh n m nh vai
ấ ủ ả ọ ộ ơ ủ trò quan tr ng c a các ch th ả ủ ể (các c p y đ ng, c quan, đ i ngũ gi ng
ả ộ ổ ứ ở ườ viên, cán b qu n lý và các t ầ ch c qu n chúng) các tr ạ ng đào t o SQQĐ
77
ự ứ ệ ổ ớ ề ộ ệ trong vi c nâng cao ý th c, trách nhi m, tích c c tìm tòi, đ i m i v n i
ể ổ ứ ệ ứ ố ạ ộ dung, hình th c, bi n pháp đ t ch c t ệ t các ho t đ ng. Tuy nhiên, vi c
ố ố ủ ọ ự ủ ự xây d ng l ề i s ng có văn hóa c a h c viên luôn có s tham gia c a nhi u
ủ ể ọ ẽ ủ ệ ằ ự ch th nên vai trò, trách nhi m c a h s không ngang b ng nhau. Th c
ủ ể ả ự ế ủ ế ế ệ ấ ị ế t cho th y, n u ch th đ m nhi m các v trí ch trì và tr c ti p ti n hành
ả ưở ự ệ ế ố ố ủ ộ thì tác đ ng, nh h ng đ n vi c xây d ng l ọ i s ng có văn hóa c a h c
ẽ ạ ớ ộ ủ ể ả ế ệ viên s càng l n và ph m vi r ng. Ng ượ ạ c l i, n u ch th đ m nhi m các
ứ ộ ự ệ ế ấ ả ạ ị v trí th p và không tr c ti p tham gia thì m c đ , hi u qu và ph m vi tác
ưở ự ệ ế ố ố ủ ọ ả ộ đ ng, nh h ng đ n vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên ch ỉ
ớ ạ ở ộ ứ ộ ấ ị gi i h n m t m c đ nh t đ nh.
ự ệ ố ố ủ ọ ộ Vi c xây d ng l ạ i s ng có văn hóa c a h c viên là m t quá trình ho t
ự ủ ể ủ ộ ự ệ ộ đ ng t ạ ủ giác, tích c c, ch đ ng, sáng t o c a các ch th . Do đó, vi c xây
ố ố ụ ộ ướ ế ậ ự d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên ph thu c tr ứ c h t vào nh n th c
ủ ể ề ố ố ườ ươ ứ ủ c a các ch th v l i s ng văn hoá và con đ ng, ph ự ng th c xây d ng
ơ ở ể ứ ủ ọ ố ố l ậ i s ng có văn hoá c a h c viên. Nh n th c đúng là c s đ hình thành
ệ ơ ộ ừ ứ ệ ộ ộ đ ng c , thái đ , trách nhi m đúng, t đó có n i dung, hình th c, bi n pháp
ế ể ổ ự ợ ự ứ ố ố thi t th c, phù h p đ t ạ ộ ch c các ho t đ ng xây d ng l i s ng văn hoá
ủ ể ủ ế ả ấ ố ủ ọ c a h c viên. ệ N u các ch th , nh t là đ ng y, ban giám đ c (giám hi u)
ườ ề ị ủ ứ ậ ọ các nhà tr ệ ng có nh n th c đúng v v trí, vai trò quan tr ng c a vi c
ố ố ủ ọ ừ ự xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên trong công tác GD & ĐT; t đó
ẽ ắ ụ ệ ế ệ ị ặ ố ớ xác đ nh rõ vai trò, trách nhi m đ i v i nhi m v này thì s g n k t ch t
ẽ ữ ự ố ố ủ ọ ệ ch gi a vi c xây d ng l ệ i s ng có văn hóa c a h c viên trong các nhi m
ỷ ậ ự ụ ệ ệ ấ ơ ị ữ v hu n luy n, rèn luy n k lu t, xây d ng chính quy và đ n v v ng
ề ọ ờ ẽ ặ ạ ượ ệ ồ m nh v m i m t; đ ng th i s phát huy đ ủ c vai trò, trách nhi m c a
các t ổ ứ ự ượ ch c, l c l ng tham gia.
ự ủ ứ ề ệ ạ ấ ậ Bên c nh v n đ nh n th c, trách nhi m thì năng l c c a các ch ủ
ế ố ể ự ệ ấ ọ th cũng là y u t có vai trò r t quan tr ng trong vi c xây d ng l ố ố i s ng
78
ọ ở ườ ề ạ ượ ủ có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ. Đi u đó đ c th ể
ủ ế ở ệ ủ ự ế ấ ạ ổ ứ ả hi n ch y u ứ năng l c lãnh đ o, s c chi n đ u c a các t ch c đ ng;
ạ ủ ụ ự ự ả ả ả ộ năng l c gi ng d y c a đ i ngũ gi ng viên và năng l c giáo d c, qu n lý
ố ớ ự ệ ả ộ ố ố ủ ộ c a đ i ngũ cán b qu n lý đ i v i vi c xây d ng l ủ i s ng có văn hóa c a
ự ữ ề ầ ở ố ố ọ h c viên. B i nh ng yêu c u v xây d ng l i s ng có văn hóa luôn mang
ượ ự ệ ế ậ ọ tính khách quan và có đ c h c viên ti p nh n và hi n th c hoá trong
ộ ấ ớ ự ụ ự ẽ ễ ố ộ ế th c ti n cu c s ng hay không s ph thu c r t l n vào năng l c ti n
ủ ể ủ ế ạ ả ậ ộ ộ hành c a các ch th . Do v y, n u đ i ngũ cán b lãnh đ o, qu n lý và
ự ể ổ ứ ố ủ ầ ả ộ gi ng viên có đ y đ trình đ , năng l c đ t ch c t ạ ộ t các ho t đ ng GD
ớ ề ộ ủ ộ ự ệ ổ & ĐT, luôn tích c c, ch đ ng trong vi c tìm tòi, đ i m i v n i dung,
ự ứ ệ ố ố ọ hình th c, bi n pháp xây d ng l ợ ủ i s ng có văn hóa c a h c viên phù h p
ự ủ ễ ề ệ ớ ườ ớ v i đi u ki n th c ti n c a các nhà tr ng và sát v i các chuyên ngành
ẽ ễ ự ế ạ ậ ẩ ọ ơ đào t o thì h c viên s d dàng h n trong ti p nh n các chu n m c, giá tr ị
ứ ử ố và các hành vi s ng, ng x có văn hóa .
ứ ủ ẩ ạ ấ ớ ị Cùng v i đó, các ph m ch t chính tr , văn hóa, đ o đ c c a ch th ủ ể
ế ố ự ệ ấ ọ ữ cũng là nh ng y u t có vai trò r t quan tr ng trong vi c xây d ng l ố ố i s ng
ọ ở ườ ề ạ ượ ủ có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ. Đi u đó đ c th ể
ệ ở ự ữ ề ị ủ hi n s kiên đ nh, v ng vàng v chính tr , t ị ư ưở t ng c a các ch th ủ ể
ướ ủ ữ ộ ườ ả ố tr c nh ng khó khăn, tác đ ng c a môi tr ng, hoàn c nh s ng và có các
ạ ứ ử ệ ắ ố hành vi, thói quen s ng, làm vi c, sinh ho t, ng x đúng đ n, nhân văn,
ấ ạ ự ề ế ạ ẩ ạ ộ ớ ứ ti n b ; cùng v i đó là s trong s ch, lành m nh v ph m ch t đ o đ c,
ố ố ẽ ả ộ ưở ự ế nhân cách, tác phong, l i s ng s có tác đ ng, nh h ế ng tr c ti p đ n
ấ ượ ự ệ ố ố ủ ọ ở ch t l ả ệ ng hi u qu vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các
ườ tr ạ . ng đào t o SQQĐ
ủ ể ự ấ ủ ế ả Do v yậ , n u ế các ch th , tr c ti p là c p y đ ng, ộ đ i ngũ cán b ộ
ả ấ ị ẩ lãnh đ oạ ch trìủ và gi ng viên có ph m ch t chính tr , văn hóa, đ o đ c t ạ ứ ố t,
ươ ặ ẽ ạ ề ọ ẫ ượ ứ ả ố luôn g ng m u v m i m t s t o đ c uy tín và s c lôi cu n, c m hóa
79
ố ớ ọ ề ố ố ặ ớ ệ ề to l n đ i v i h c viên v l i s ng có văn hóa. Đ c bi ệ t, trong đi u ki n
ệ ớ ủ ắ hi n nay, khi danh gi ậ i c a cái đúng và cái sai, cái tr ng và cái đen, cái th t
ả ả ượ ệ ộ và cái gi không ph i lúc nào cũng đ c phân bi t m t cách rõ ràng thì s ự
ươ ủ ể ủ ẫ ượ ệ g ng m u c a các ch th luôn đ ự ứ c coi là hình th c, bi n pháp tr c
ụ ứ ế ệ ẫ ấ ấ ộ ự quan sinh đ ng, h p d n và có s c thuy t ph c nh t trong vi c xây d ng
ủ ọ ở ườ ố ố l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ủ ể ố ớ ự ủ ệ ị ố ố Vai trò quy đ nh c a các ch th đ i v i vi c xây d ng l i s ng có
ủ ọ ượ ể ệ ở ứ ậ ộ văn hóa c a h c viên còn đ c th hi n ệ nh n th c, thái đ , trách nhi m
ự ủ ủ ể ứ ữ ậ ấ ớ và năng l c c a các ch th trong đ u tranh v i nh ng nh n th c và hành vi
ạ ố ố ủ ể ế ự ệ l ch l c, tiêu c c, sai trái trong l ậ i s ng. Do đó, n u các ch th có nh n
ứ ệ ể ả ấ ộ ự th c đúng, quan tâm và tri n khai có hi u qu cu c đ u tranh trên lĩnh v c
ứ ạ ố ố ờ ộ ồ ư ưở t t ng, văn hóa, đ o đ c và l ế i s ng; đ ng th i có thái đ kiên quy t
ữ ệ ẽ ấ ậ ạ ố ứ trong đ u tranh ch ng nh ng nh n th c và hành vi l ch l c, sai trái s góp
ầ ạ ườ ự ệ ạ ự ph n t o d ng môi tr ạ ng xã trong s ch, lành m nh cho vi c xây d ng l ố i
ủ ọ ố s ng có văn hóa c a h c viên.
ủ ộ ự ứ ệ ậ * Nh n th c, trách nhi m và vai trò ch đ ng, tích c c trong t ự tu
ưỡ ủ ệ ọ ở ườ ạ d ng, rèn luy n c a h c viên các tr ộ ng đào t o sĩ quan Quân đ i
ệ ố ế ị ự ố ố nhân dân Vi t Nam là nhân t ệ quy t đ nh vi c xây d ng l i s ng có văn
hóa.
ủ ủ ể ằ ỉ ố ớ ự ậ Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin đã ch ra r ng, đ i v i s v n
ể ủ ự ậ ệ ượ ố ờ ộ đ ng, phát tri n c a s v t, hi n t ng thì nhân t bên trong bao gi cũng
ữ ạ ộ ế ị ủ ấ ố ườ gi vai trò quy t đ nh nh t. Các ho t đ ng s ng c a con ng ặ i m c dù
ị ự ư ủ ề ị ả ệ luôn ch u s quy đ nh c a các đi u ki n khách quan, nh ng đó không ph i
ụ ự ậ ộ ị ủ ế là s quy đ nh mang tính r p khuôn, máy móc mà còn ph thu c ch y u
ứ ạ ộ ủ ả ơ ậ vào nh n th c, t ư ưở t ả ộ ng, tình c m, ý chí và đ ng c ho t đ ng c a b n
thân h . ọ
80
ở ườ ừ ọ Trong quá trình GD & ĐT các nhà tr ng, h c viên v a là đ i t ố ượ ng
ủ ể ự ừ ư ự ủ ế ậ ộ ế ủ ể ti p nh n s tác đ ng c a các ch th nh ng v a là ch th tr c ti p
ầ ủ ữ ể ườ ủ ể ủ ộ chuy n hóa nh ng yêu c u c a môi tr ng xã h i và c a các ch th thành
ử ủ ả ề ậ ứ ứ ế ậ ố ý th c, hành vi s ng, ng x c a b n thân. Do v y, đ c p đ n vai trò ch ủ
ủ ọ ự ệ ố ố ả ề ậ quan c a h c viên trong vi c xây d ng l ế i s ng có văn hóa ph i đ c p đ n
ứ ủ ọ ề ự ữ ậ ắ ẩ ị ạ ể nh n th c c a h v nh ng quan đi m, nguyên t c, chu n m c, giá tr đ o
ỏ ủ ữ ầ ộ ườ ạ ộ ứ ủ đ c c a xã h i và nh ng yêu c u đòi h i c a môi tr ự ng ho t đ ng quân s .
ơ ở ị ố ứ ẽ ậ ắ ọ ệ ự Nh n th c đúng s là c s cho vi c l a ch n đúng đ n các giá tr s ng và
ủ ọ ự ữ ẩ ộ ơ ộ hình thành đ ng c hành đ ng c a h c viên đúng theo nh ng chu n m c, giá
ắ ủ ọ ứ ề ậ ẩ ộ ị ự tr xã h i. Tuy nhiên, nh n th c đúng đ n c a h c viên v các chu n m c,
ơ ở ị ố ể ể ớ ỉ ầ giá tr s ng m i ch là c s ban đ u đ hình thành, phát tri n m t l ộ ố ố i s ng
ộ ố ọ ự ễ ấ ặ ộ ậ có văn hóa. Th c ti n cho th y, m t s h c viên m c dù có trình đ nh n
ứ ố ả ọ ậ ữ ư ế ẫ ờ ứ th c t t, k t qu h c t p cao, nh ng v n có nh ng l i nói, hành vi ng x ử
ừ ế ậ ắ ả ộ ớ thi u văn hóa, th m chí còn l a đ o, tr m c p. Do đó, cùng v i trình đ ộ
ủ ọ ự ự ị ố ứ ậ ắ ọ nh n th c thì s l a ch n đúng đ n các giá tr s ng c a h c viên là y u t ế ố
ể ố ố ể ọ quan tr ng đ hình thành, phát tri n l i s ng có văn hóa.
ế ố ấ ả ự ệ ọ Tình c m, ý chí cũng là y u t r t quan tr ng trong vi c xây d ng l ố i
ủ ọ ở ườ ạ ở ố s ng có văn hóa c a h c viên các tr ự ng đào t o SQQĐ. B i, xây d ng
ự ủ ằ ạ ọ ỉ ố ố l ể i s ng có văn hóa c a h c viên không ch nh m t o d ng và phát tri n
ạ ộ ử ứ ữ ả nh ng hành vi ho t đ ng, ng x có văn hóa, mà còn ph i thay đ i c v ổ ả ề
ủ ọ ế ố ấ ả ạ ộ thói quen, n p s ng c a h trong t ấ t c các ho t đ ng. Đây là quá trình đ u
ế ệ ự ạ ữ ữ ớ tranh gay go, quy t li ậ t gi a cái đúng v i cái sai, gi a cái tiêu c c, l c h u
ữ ế ộ ố ỗ ọ ả ấ ớ v i cái ti n b , gi a cái t ớ t và cái x u trong b n thân m i h c viên và v i
ườ ẽ ấ ễ ế ế ố môi tr ng s ng. N u không có ý chí, quy t tâm cao thì s r t d làm cho
ị ụ ướ ỗ ề ậ ữ ữ ề ạ ấ ọ h c viên b g c ngã tr c nh ng cám d v v t ch t, ti n b c và nh ng t ệ
ấ ướ ề ệ ấ ộ ổ ạ n n xã h i, nh t là trong đi u ki n đ t n ớ c đang trong quá trình đ i m i,
ở ử ố ế ậ ộ m c a và h i nh p qu c t .
81
ự ệ ố ố ụ ộ Vi c xây d ng l i s ng có văn hóa còn ph thu c vào năng l c t ự ự ổ t
ạ ộ ọ ậ ứ ưỡ ệ ủ ọ ự ấ ch c các ho t đ ng h c t p, tu d ng, rèn luy n c a h c viên. Th c ch t đó
ữ ụ ứ ủ ệ ậ ọ chính là quá trình h c viên v n d ng nh ng tri th c, kinh nghi m c a mình
ự ổ ứ ạ ộ ề ố ố ẽ ệ vào t ch c các ho t đ ng rèn luy n v l i s ng. Quá trình này s ph t ụ
ế ố ề ộ ư ự ủ ộ ệ ự ọ thu c vào nhi u y u t ộ ự nh s ch đ ng, tích c c trong vi c l a ch n n i
ị ươ ứ ế ọ dung, xác đ nh ph ế ng pháp và các hình th c ti n hành. N u h c viên càng
ự ạ ộ ứ ưỡ ệ tích c c trong t ự ổ t ch c các ho t đ ng tu d ng, rèn luy n bao nhiêu thì
ữ ấ ẩ ị ố ố ẽ ể nh ng ph m ch t, giá tr văn hóa trong l i s ng s càng phát tri n phong phú
ắ ấ ự ữ và có s v ng ch c b y nhiêu.
ừ ự ế ố ấ ự ự ứ ậ T s phân tích trên cho th y, các y u t ọ nh n th c, s l a ch n
ị ố ế ắ đúng đ n các giá tr s ng, ý chí, quy t tâm và năng l c t ự ự ổ ứ t ạ ch c các ho t
ế ị ấ ượ ế ệ ặ ố ẽ ớ ộ đ ng có m i quan h ch t ch v i nhau và quy t đ nh đ n ch t l ng,
ả ệ ự ệ ố ố ủ ọ ở hi u qu vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ườ ng
ạ đào t o SQQĐ .
ế ậ ươ K t lu n ch ng 1
ố ố ệ ả ố L i s ng là khái ni m ph n ánh ạ ộ các ho t đ ng s ng ơ ả ủ c b n c a con
ộ ệ ố ự ậ ẩ ộ ị ng ườ ượ i đ c v n hành theo m t h th ng chu n m c, giá tr xã h i trong
ệ ớ ữ ủ ề ệ ộ ố nh ng đi u ki n c a m t hình thái KT XH. Trong m i quan h v i văn
ố ố ể ệ ủ ừ ứ ừ ộ ố hóa, l i s ng v a là n i dung c t lõi v a là hình th c th hi n c a văn hóa.
ố ố ạ ộ ổ ố Theo đó, l ứ i s ng có văn hoá là t ng hòa các ho t đ ng s ng và hình th c
ạ ứ ử ủ ộ ệ ố ậ sinh ho t, ng x c a con ng ườ ượ i đ ẩ c v n hành theo m t h th ng chu n
ể ủ ự ầ ộ ộ ị ạ m c, giá tr văn hóa dân t c và các yêu c u phát tri n c a xã h i, nhân lo i
ề ả ạ ị ử ữ ấ ố ố trong nh ng giai đo n l ch s . V b n ch t, đó là l i s ng luôn có s ự
ạ ộ ệ ẳ ỹ ị ị ố kh ng đ nh và tôn vinh các giá tr chân, thi n, m trong các ho t đ ng s ng
ườ ủ c a con ng i.
ọ ở ườ ữ ạ ườ ượ ự H c viên các tr ng đào t o SQQĐ là nh ng ng ọ c l a ch n i đ
ừ ố ượ ể ế ể ọ ỳ t các đ i t ng h c sinh và chi n sĩ đã trúng tuy n trong các k tuy n sinh
82
ể ệ ố ố ứ ữ ậ quân sự. L i s ng có văn hóa th hi n nh n th c và nh ng hành vi, thói
ủ ọ ệ ố ọ ậ ạ ứ ử ệ quen c a h trong h c t p, rèn luy n, sinh ho t, ng x theo h th ng các
ự ứ ự ề ẩ ầ ộ ị chu n m c, giá tr văn hóa quân s và dân t c, đáp ng các yêu c u v phát
ể ườ ự ộ ố ố tri n nhân cách ng i sĩ quan quân đ i. Xây d ng l ủ i s ng có văn hoá c a
ủ ể ạ ộ ủ ệ ả ọ ọ h c viên ph n ánh ho t đ ng c a các ch th và h c viên trong vi c xác
ụ ộ ươ ứ ữ ự ế ị đ nh m c tiêu, n i dung và ph ể ạ ng th c ti n hành đ t o d ng nh ng giá
ị ặ ủ ố ố ụ ứ ầ ư tr đ c tr ng c a l i s ng có văn hóa, đáp ng m c tiêu, yêu c u GD & ĐT
ườ ủ c a các nhà tr ng.
ự ệ ố ố ủ ấ Vi c xây d ng l ọ i s ng có văn hóa c a h c viên có vai trò r t quan
ố ớ ự ủ ọ ụ ể ọ ệ tr ng đ i v i s phát tri n, hoàn thi n nhân cách c a h theo m c tiêu, yêu
ờ ượ ạ ồ ữ ế ườ ầ c u đào t o; đ ng th i đ c ti n hành trong nh ng môi tr ệ ề ng, đi u ki n
ộ ụ ể ị ự ế ố ở ị ư ệ ề xã h i c th nên luôn ch u s quy đ nh b i các y u t nh : đi u ki n KT
ủ ấ ướ ụ ủ ụ ệ ể ặ ộ XH c a đ t n ầ c; đ c đi m, nhi m v c a quân đ i và m c tiêu, yêu c u
ườ ứ ệ ậ ấ ẩ ủ GD & ĐT c a các nhà tr ng; nh n th c, trách nhi m, ph m ch t, năng
ự ủ ọ ủ ể ủ ộ ự ủ l c c a các ch th và vai trò ch đ ng, tích c c c a h c viên trong t ự tu
ưỡ ề ố ố ữ ữ ệ ệ ấ ắ d ng, rèn luy n v l i s ng có văn hóa. Vi c n m v ng nh ng v n đ ề
ủ ể ứ ẽ ắ ấ ậ ọ ề này s giúp cho các ch th và h c viên có nh n th c sâu s c các v n đ lý
ự ề ậ ố ố ủ ọ ở ườ ạ lu n v xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o sĩ
quan QĐNDVN.
ươ Ch ng 2
Ố Ố Ự Ự Ạ TH C TR NG XÂY D NG L I S NG CÓ VĂN HÓA
Ủ Ở ƯỜ Ọ C A H C VIÊN CÁC TR Ạ NG ĐÀO T O SĨ QUAN
Ộ Ệ QUÂN Đ I NHÂN DÂN VI T NAM
ự ự ữ ế ạ ố ố 2.1. Nh ng thành t u và h n ch trong xây d ng l i s ng có văn hoá
ở ườ ộ ệ ạ ọ c aủ h c viên các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam
ự ữ ố ố ự 2.1.1. Nh ng thành t u trong xây d ng l ủ i s ng có văn hoá c a
ọ ở ườ ạ ệ h c viên các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i ộ nhân dân Vi t Nam
83
ủ ể ụ ự ị ố ố * Các ch th đã xác đ nh rõ m c tiêu xây d ng l i s ng có văn hoá
ọ ở ườ ừ ố ủ c a h c viên trong công tác GD & ĐT nhà tr ng, t đó phát huy t t vai
ạ ộ ệ ố ớ trò, trách nhi m đ i v i ho t đ ng này.
ố ố ủ ể ỉ ự Xây d ng l i s ng có văn hóa không ch là quá trình các ch th nâng
ậ ị ướ ố ứ cao nh n th c và đ nh h ẩ ủ ọ ng các hành vi s ng c a h c viên theo các chu n
ự ị ố ẹ ế m c, giá tr văn hóa nhân văn, t ự ủ ộ t đ p mà còn là s ch đ ng tìm ki m, sáng
ị ớ ữ ườ ể ệ ứ ệ ạ t o ra nh ng giá tr m i và con đ ng, bi n pháp đ hi n th c hóa trong các
ạ ộ ở ườ ứ ề ấ ạ ho t đ ng GD & ĐT các tr ậ ng đào t o SQQĐ. Nh n th c rõ v n đ này,
ổ ủ ứ ự ệ ế ả ả ố các t ch c đ ng, tr c ti p là đ ng y, ban giám đ c (ban giám hi u) các
ườ ệ ầ ế ủ ủ ả ấ ị ỉ nhà tr ng đã quán tri ị t đ y đ các ch th , ngh quy t c a Đ ng, nh t là
ươ ố ộ ị ủ ủ c a Quân y Trung ng, B Qu c phòng vào xác đ nh rõ các tiêu chí xây
ố ố ủ ọ ụ ầ ự d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên trong m c tiêu, yêu c u GD & ĐT.
ạ ủ ụ ế ườ ạ ọ ị ị Trong Quy ch giáo d c đào t o c a tr ng Đ i h c Chính tr đã xác đ nh:
ị ấ ạ ộ ộ ọ ộ “Đào t o cán b chính tr c p phân đ i, giáo viên khoa h c xã h i nhân văn,
ộ ạ ọ ẳ ả ả ộ ệ ả ả trình đ đ i h c, cao đ ng, đ ng viên Đ ng C ng s n Vi t Nam; có b n lĩnh
ệ ố ị ữ ả ổ ớ ố chính tr v ng vàng, tuy t đ i trung thành v i Đ ng, T qu c và nhân dân; có
ứ ố ẩ ứ ơ ả ề ủ ế ấ ạ ph m ch t đ o đ c t t; có ki n th c c b n v ch nghĩa Mác Lênin, t ư
ứ ề ữ ế ồ ọ ộ ưở t ng H Chí Minh, khoa h c xã h i nhân văn và nh ng ki n th c v chính
ộ ầ ự ị ế ơ ở tr , quân s , văn hóa, xã h i c n thi ả ủ t.” [112, tr. 3]. Trên c s đó, Đ ng y,
ự ế ề ệ ố ị ọ ban giám đ c (giám hi u) đã coi tr ng xây d ng các ngh quy t, đ án,
ươ ộ ướ ấ ượ ch ng trình hành đ ng, h ng vào nâng cao ch t l ệ ng toàn di n công tác
ạ ườ ậ ợ ộ ị ằ GD & ĐT, nh m t o ra môi tr ng chính tr xã h i thu n l ệ i cho vi c xây
ố ố ủ ọ ự d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên.
ứ ơ ạ ị Các c quan ch c năng ạ (phòng chính tr , văn phòng, phòng đào t o đ i
ậ ầ ậ ỹ ệ ế ị ọ h c và phòng h u c n k thu t) đã quán tri t nghiêm túc các ngh quy t, ch ỉ
ươ ủ ả ủ ế ạ ộ ố ị th , ch ng trình và k ho ch hành đ ng c a đ ng y, ban giám đ c (ban
ị ướ ệ ệ ả ỉ ẫ ề ự giám hi u) vào vi c xây d ng các văn b n, ch th , h ng d n v công tác GD
ầ ủ ề ệ ề ả ả ở ạ ộ & ĐT, đ m b o đ y đ các đi u ki n v ăn, ả , sinh ho t cho cán b , gi ng
84
ặ ọ ệ ị ở ườ ị viên, h c viên. Đ c bi t, phòng chính tr các nhà tr ộ ng đã xác đ nh n i
ự ố ố ộ ơ ự dung xây d ng l i s ng có văn hóa là tiêu chí trong xây d ng chi b , đ n v ị
ạ ả ạ ể ữ v ng m nh và trong công tác phát tri n đ ng, phân tích, đánh giá, phân lo i
ấ ượ ộ ả ổ ứ ả ườ ch t l ng cán b , đ ng viên và các t ch c đ ng; th ỉ ạ ng xuyên ch đ o,
ướ ố ợ ị ọ ệ ẫ ớ ơ ơ h ự ng d n và ph i h p v i các c quan, đ n v h c viên trong vi c th c
ạ ộ ụ ự ệ ề ệ ả ả hi n có hi u qu các ho t đ ng tuyên truy n, giáo d c, xây d ng c nh
ườ ẹ ạ ầ ế quan môi tr ng văn hóa khang trang, s ch, đ p, góp ph n thi ự t th c vào
ứ ữ ử ứ ệ ậ ố ủ ọ vi c nâng cao nh n th c và nh ng hành vi s ng, ng x có văn hóa c a h c
viên.
ả ộ ự ụ ố ố Đ i ngũ gi ng viên đã quán tri ệ ố t t t m c tiêu xây d ng l i s ng có văn
ụ ể ề ủ ầ ạ ọ ườ ạ hóa c a h c viên thành các yêu c u c th v “d y ng ữ ạ i, d y ch , d y
ứ ề ậ ả ạ ừ ị ngh ” trong các hình th c gi ng d y. Do v y, ngay t ẩ khâu chu n b bài
ả ả ấ ộ ả gi ng, đ i ngũ gi ng viên, nh t là gi ng viên các môn KHXH & NV đã coi
ấ ề ệ ậ ứ ữ ế ậ ọ ự ớ tr ng vi c c p nh t nh ng tri th c m i có liên quan đ n các v n đ xây d ng
ườ ớ ố ố ả con ng i m i, l i s ng có văn hóa ở ướ n ạ c ta. Trong quá trình gi ng d y,
ữ ứ ụ ệ ề ớ ọ ọ ỹ cùng v i vi c truy n th cho h c viên nh ng tri th c khoa h c, k năng công
ộ ố ị ướ ả tác, đ i ngũ gi ng viên đã làm t t công tác đ nh h ng chính tr , t ị ư ưở t ng,
ứ ủ ọ ề ủ ậ nâng cao nh n th c c a h c viên v ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ồ ng H Chí
ườ ố ủ ả ả ộ ệ ồ ưỡ ọ Minh, đ ng l i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam và b i d ng cho h các
ứ ề ế ộ ườ ứ ố ố ạ ồ ờ ki n th c v văn hóa xã h i, con ng i, đ o đ c, l i s ng; đ ng th i tích
ấ ạ ữ ủ ể ệ ạ ế ự ự ấ c c đ u tranh làm th t b i nh ng quan đi m l ch l c, sai trái c a các th l c
ơ ộ ả ộ ạ ệ ạ ộ ị ph n đ ng, thù đ ch, c h i xét l ả i hi n nay. Bên c nh đó, đ i ngũ gi ng
ỷ ậ ự ệ ệ ệ ấ ọ viên còn coi tr ng vi c duy trì và th c hi n nghiêm k lu t hu n luy n, quy
ế ể ấ ờ ươ ề ả ồ ch thi, ki m tra; đ ng th i nêu t m g ị ữ ng sáng v b n lĩnh chính tr v ng
ươ ấ ạ ứ ư ạ ự ẫ ẩ vàng, ph ng pháp, tác phong s ph m m u m c, ph m ch t đ o đ c trong
ố ố ọ ậ ệ ạ ọ sáng và l ạ ộ i s ng lành m nh cho h c viên h c t p, noi theo. Văn ki n Đ i h i
ể ầ ộ ườ ủ ứ ệ ả ỳ ạ đ i bi u l n th XV nhi m k 2010 2015 c a Đ ng b Tr ụ ng sĩ quan L c
85
ố ả ệ ạ ầ ỉ ệ quân 1 đã ch rõ: “Tuy t đ i đa s gi ng viên nêu cao tinh th n trách nhi m,
ấ ượ ứ ặ ả ầ ư đ u t nghiên c u nâng cao ch t l ẽ ữ ế ợ ng bài gi ng và k t h p ch t ch gi a
ụ ế ớ ớ ớ ị ứ ữ ệ ệ ề ọ ạ d y h c v i v i rèn luy n toàn di n, gi a truy n th ki n th c v i đ nh
ồ ưỡ ứ ấ ạ ẩ ố ố ướ h ng t ư ưở t ng, b i d ng ph m ch t nhân cách, đ o đ c, l i s ng, kinh
ự ễ ự ự ế ệ ệ ấ ọ nghi m th c ti n, kinh nghi m chi n đ u, năng l c th c hành cho h c viên”
[13, tr. 5].
ả ộ ộ ố ụ ể ứ Đ i ngũ cán b qu n lý đã làm t t công tác nghiên c u và c th hoá
ế ủ ả ủ ụ ầ ị ướ m c tiêu, yêu c u GD & ĐT, các ngh quy t c a đ ng y, h ng d n c a c ẫ ủ ơ
ụ ể ữ ế ạ ộ ỉ ạ ộ quan thành nh ng n i dung, ch tiêu c th trong các k ho ch ho t đ ng
ẽ ớ ộ ố ợ ủ ộ ặ ả ị ủ ơ c a đ n v ; ch đ ng ph i h p ch t ch v i đ i ngũ gi ng viên và các c ơ
ạ ộ ể ế ụ ứ ệ ả ệ quan ch c năng đ ti n hành có hi u qu các ho t đ ng giáo d c, rèn luy n
ố ệ ề ố ố v l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên; phát huy t ủ t vai trò, trách nhi m c a
ộ ả ổ ứ ệ ồ cán b , đ ng viên và t ồ ch c Đoàn TNCS H Chí Minh trong vi c b i
ướ ử ứ ệ ẫ ố ọ ỹ ưỡ d ng, h ng d n và rèn luy n cho h c viên các k năng s ng, ng x có
ổ ứ ế ộ ề ế ị văn hóa; t ệ ch c duy trì nghiêm các n n n p, ch đ , quy đ nh, làm cho vi c
ự ệ ầ ở ố ố ủ ọ ờ ồ th c hi n d n tr thành thói quen trong l i s ng c a h c viên; đ ng th i làm
ử ể ệ ạ ờ ị ố t t công tác ki m tra, k p th i phát hi n và x lý các sai ph m v l ề ố ố i s ng
ệ ủ ọ . c a h c viên hi n nay
ố ớ ọ ơ ở ề ị ủ ứ ậ ệ Đ i v i h c viên, trên c s nh n th c đúng v v trí, vai trò c a vi c
ố ố ố ớ ể ở ự xây d ng l i s ng có văn hóa đ i v i công tác GD & ĐT đ tr thành ng ườ i
ầ ụ ể ủ ộ ụ ữ ị ừ SQQĐ nên đã ch đ ng xác đ nh nh ng m c tiêu, yêu c u c th trong t ng
ấ ấ ắ ọ ọ ồ ộ ờ ơ ộ năm h c, khóa h c; đ ng th i có đ ng c , thái đ ph n đ u đúng đ n, tích
ộ ề ọ ặ ưỡ ệ ự ự ọ ậ c c t h c t p nâng cao trình đ v m i m t và tu d ng, rèn luy n v l ề ố i
ạ ộ ọ ọ ự ặ ữ ầ ố s ng có văn hóa. Trong m i ho t đ ng, h luôn t đ t ra nh ng yêu c u cao
ứ ự ọ ậ ưỡ và có ý th c t giác, nghiêm túc trong h c t p, tu d ệ ng, rèn luy n theo các
ị ủ ừ ự ẩ ấ ấ ộ ộ ươ chu n m c, giá tr c a quân đ i và xã h i, không ng ng ph n đ u, v n lên
ụ ượ ệ ấ ầ ự ọ hoàn thành m i nhi m v đ c giao; luôn nêu cao tinh th n đ u tranh t phê
86
ủ ữ ế ạ ờ ồ bình và phê bình, đánh giá đúng nh ng m nh, y u c a mình; đ ng th i có
ữ ứ ắ ấ ậ ộ ố ự thái đ đúng đ n trong đ u tranh ch ng nh ng nh n th c và hành vi tiêu c c,
sai trái v l ề ố ố . i s ng
ả ữ ủ ể ự ế ộ ệ * Các ch th đã ti n hành có hi u qu nh ng n i dung xây d ng l ố i
ủ ọ ạ ộ ở ườ ố s ng có văn hoá c a h c viên trong các ho t đ ng GD & ĐT nhà tr ng.
ự ộ ượ ự ố ủ ề ấ ọ c s th ng nh t cao c a h c viên v lý M t là, đã xây d ng đ
ặ ợ ủ ả ổ ố ưở t ng XHCN, luôn trung thành và đ t l i ích c a Đ ng, T qu c lên trên
ứ ẵ ậ ố ụ ượ ọ ế h t, có ý th c s n sàng nh n và hoàn thành t ệ t m i nhi m v đ c giao.
ứ ạ ủ ữ ễ ế ế ộ ị Nh ng di n bi n ph c t p c a tình hình kinh t , chính tr xã h i trên
ế ớ ế ộ ự ụ ấ ở th gi ổ ủ i, nh t là s s p đ c a ch đ XHCN Liên Xô, Đông Âu và các
ớ ả ự ự ễ ề ậ ấ v n đ lý lu n, th c ti n m i n y sinh trong quá trình xây d ng CNXH ở
ỏ ế ụ ệ ộ ị ướ n c ta đã và đang có tác đ ng không nh đ n vi c xác đ nh m c tiêu, lý
ủ ọ ố ở ườ ứ ấ ậ ạ ưở t ng s ng c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ. Nh n th c rõ v n đ ề
ả ả ấ ộ ộ này, đ i ngũ cán b , gi ng viên, nh t là gi ng viên các môn KHXH & NV đã
ấ ượ ệ ọ ấ ị coi tr ng vi c nâng cao ch t l ọ ệ ng công tác hu n luy n, trang b cho h c
ứ ơ ả ề ủ ữ ế viên nh ng ki n th c c b n v ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ồ ng H Chí
ườ ố ủ ể ậ ướ ỷ ậ Minh, đ ng l ả i, quan đi m c a Đ ng, pháp lu t Nhà n c, k lu t quân
ấ ề ơ ả ề ữ ườ ộ đ i và nh ng v n đ c b n v con đ ng đi lên CNXH ở ướ n ệ c ta hi n nay,
ủ ọ ự ứ ề ậ ầ góp ph n nâng cao nh n th c, xây d ng ni m tin c a h c viên vào lý t ưở ng
ứ ầ ả ớ ộ ị ề ế XHCN. Cùng v i yêu c u trang b v ki n th c, đ i ngũ gi ng viên còn lý
ả ụ ế ẫ ướ ự ễ ề ắ gi ữ i thuy t ph c nh ng mâu thu n, v ậ ng m c v lý lu n, th c ti n đang
ị ướ ề ấ ấ ề ả n y sinh trong n n KTTT đ nh h ự ng XHCN, nh t là các v n đ tiêu c c,
ạ ộ ấ b t công trong xã h i, hay tình tr ng suy thoái v t ề ư ưở t ị ạ ng chính tr , đ o
ở ộ ộ ộ ả ệ ậ ằ ị ứ ố ố đ c, l i s ng m t b ph n cán b , đ ng viên hi n nay, nh m đ nh h ướ ng
ứ ư ưở ề ậ ộ ọ ậ ề ộ ơ đúng v nh n th c, t t ệ ng, đ ng c ngh nghi p và thái đ h c t p, rèn
ấ ấ ủ ọ ệ ở ườ luy n, ph n đ u c a h c viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
87
ấ ủ ả ả ộ ộ ố Các c p y đ ng và đ i ngũ cán b qu n lý cũng đã làm t t công tác
ồ ưỡ ữ ự ể ẩ ọ ụ giáo d c, b i d ắ ng cho h c viên nh ng quan đi m, chu n m c, nguyên t c
ử ữ ứ ườ ớ ườ ớ ậ ữ ể ố s ng và ng x gi a con ng i v i con ng i, gi a cá nhân v i t p th và
ề ạ ớ ợ ồ ố ố ẹ ủ ộ ộ c ng đ ng phù h p v i truy n th ng văn hóa, đ o lý t t đ p c a dân t c, xu
ờ ạ ế ủ ự ệ ệ ờ ồ ọ ế th c a th i đ i; đ ng th i coi tr ng vi c xây d ng, hoàn thi n các quy ch ,
ạ ộ ự ẩ ọ ơ ở ầ chu n m c trong các ho t đ ng GD & ĐT, giúp cho h c viên có c s c n
ế ể ị ướ ử ứ ứ ậ ố thi t đ đ nh h ng đúng nh n th c và các hành vi s ng, ng x trong môi
ườ ộ tr ng quân đ i.
ự ố ụ ậ ớ ưở ấ Do v y, s th ng nh t cao v i m c tiêu, lý t ng XHCN, luôn đ ề
ữ ầ ị ị ợ ủ ậ ộ cao nh ng giá tr chính tr tinh th n, l ể i ích c a t p th , quân đ i và xã
ứ ẵ ậ ố ụ ượ ọ ộ h i, có ý th c s n sàng nh n và hoàn thành t ệ t m i nhi m v đ c giao đã
ượ ủ ể ệ ố ữ ắ ố ố ngày càng đ c c ng c v ng ch c và th hi n rõ trong l ủ ọ i s ng c a h c
ở ườ ả ề ệ ế ạ ấ viên các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay. K t qu đi u tra cho th y, có
ự ủ ả ộ ọ ị ố ớ ằ 88,7 % cán b , gi ng viên đã cho r ng s kiên đ nh c a h c viên đ i v i
ộ ậ ấ ố ụ ệ ộ ố m c tiêu đ c l p dân t c và CNXH hi n nay là r t t t và t ụ ụ t. [Ph c l c 12,
ế ượ ự ế ị ụ ể ạ 8.1]. Ngh quy t Xây d ng chi n l c phát tri n giáo d c, đào t o giai
ủ ủ ệ ả ạ ầ ậ ọ đo n 2011 2020 c a Đ ng y H c vi n H u c n cũng đánh giá: “100%
ố ườ ụ ự ệ ậ ọ h c viên t ệ t nghi p ra tr ng yên tâm nh n nhi m v theo s phân công
ủ ổ ứ c a t ch c” [30, tr. 2].
ự ượ ề ắ ơ ộ Hai là, đã xây d ng đ ệ c đ ng c ngh nghi p đúng đ n, rõ ràng,
ự ự ọ ậ ừ ủ ọ ươ s ự tích c c, t giác c a h c viên trong h c t p, không ng ng v n lên
ụ ứ ắ ạ ậ ỹ ữ n m v ng ki n ự ế th c, k năng công tác và v n d ng sáng t o vào th c
ti n. ễ
ệ ủ ọ ệ ự ề ặ ọ ượ Vi c l a ch n ngh nghi p c a h c viên m c dù đ ị c xác đ nh ngay
ừ ầ ọ ườ ạ t ế ị đ u khi h quy t đ nh thi vào các tr ng đào t o SQQĐ, Tuy nhiên,
ề ế ề ệ ệ ấ ấ ộ ơ ệ trong đi u ki n hi n nay, đ ng c , quy t tâm ph n đ u cho ngh nghi p
ổ ấ ả ị ự ọ ở ộ ữ ủ c a h luôn ch u s tác đ ng b i nh ng khó khăn, gian kh , v t v trong
88
ườ ỗ ề ậ ạ ủ ữ ự ề ấ ớ môi tr ộ ng quân s , cùng v i nh ng cám d v v t ch t, ti n b c c a m t
ứ ề ề ậ ậ ấ ộ ố s ngành ngh có thu nh p cao trong xã h i. Nh n th c rõ v n đ này, các
ả ả ộ ộ ườ ố ấ ủ c p y đ ng và đ i ngũ cán b , gi ng viên đã th ng xuyên làm t t công
ị ướ ự ự ế ề ấ ọ ụ tác giáo d c, đ nh h ng đúng s l a ch n và quy t tâm ph n ngh cho
ệ ủ ọ ứ ệ ệ ấ nghi p c a h c viên. Thông qua các hình th c, bi n pháp hu n luy n, giáo
ị ơ ả ệ ề ượ ủ ể ụ d c, các giá tr c b n trong ngh nghi p đã đ c các ch th phân tích và
ả ướ ắ ủ ườ lý gi ữ i rõ ràng. Nh ng khó khăn, v ng m c c a nhà tr ng, gia đình và
ọ ượ ủ ể ấ ộ ộ ả b n thân h c viên cũng đã đ ả c các ch th , nh t là đ i ngũ cán b qu n
ườ ả ế ậ ố ố ủ lý th ng xuyên quan tâm gi i quy t. Do v y, trong l ố ọ i s ng c a đa s h c
ở ườ ề ỏ ệ ạ ự ấ viên các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay đ u t ở rõ s yên tâm, ph n kh i
ự ế ề ệ ấ ấ ổ ọ ự ớ v i ngh nghi p đã l a ch n và có quy t tâm theo đu i, ph n đ u th c
ệ ắ ợ ụ ượ ọ hi n th ng l ệ i m i nhi m v đ c gi ao.
ố ớ ọ ụ ệ ị Đ i v i h c viên thì h ọ ậ ượ c t p đ ị ọ c xác đ nh là nhi m v chính tr tr ng
ở ườ ứ ạ ậ tâm, xuyên su t ố trong quá trình các tr ng đào t o SQQĐ. Nh n th c rõ
ấ ủ ề ả ừ ả ủ ệ ố ấ v n đ này, các c p y đ ng, t đ ng y, ban giám đ c (giám hi u) nhà
ườ ộ ơ ị ọ ự ứ ế ạ tr ậ ng đ n chi b đ n v h c viên đã t p trung s c lãnh đ o vào th c hi n t ệ ố t
ụ ệ ệ ấ ồ ờ ố ủ nhi m v hu n luy n; đ ng th i phát huy t ộ ộ t vai trò c a đ i ngũ cán b ,
ả ạ ầ ơ gi ng viên tham gia. Hàng tháng, tu n, c quan phòng đào t o, các khoa giáo
ủ ộ ề ệ ế ả ộ ộ ị ạ viên và đ i ngũ cán b qu n lý đ u ch đ ng trong vi c xác đ nh k ho ch
ấ ố ố ợ ự ệ ề ả ệ hu n luy n và làm t ạ t công tác qu n lý, đi u hành, ph i h p th c hi n và t o
ậ ợ ệ ề ọ ọ ậ ả ộ ọ m i đi u ki n thu n l ạ ế i cho h c viên h c t p đ t k t qu cao. Đ i ngũ cán
ố ồ ưỡ ủ ọ ị ộ ả b qu n lý, đã làm t t công tác b i d ệ ng cho h c viên v trí, ý nghĩa c a vi c
ể ở ấ ườ ừ ự ộ ơ ấ ọ ậ h c t p, ph n đ u đ tr thành ng i SQQĐ, t đó xây d ng đ ng c , trách
ạ ộ ệ ắ ố ớ nhi m đúng đ n đ i v i ho t đ ng này .
ứ ọ ở ườ ạ ặ Đ c bi ệ ừ t, t năm h c th hai tr đi, các tr ng đào t o SQQĐ s t ẽ ổ
ứ ọ ượ ứ ọ ch c cho h c viên đ ứ c tham gia vào các hình th c nghiên c u khoa h c và
89
ự ậ ứ ụ ự ả ạ ỉ th c hành, th c t p các ch c danh lãnh đ o, qu n lý, ch huy theo m c tiêu,
ầ ừ ộ ưở ạ ộ ế ị yêu c u GD & ĐT (t trung đ i tr ng đ n chính tr viên đ i đ i). Thông
ượ ậ ữ ụ ế ọ ỹ ọ qua đó, h c viên đ ứ c v n d ng nh ng ki n th c, k năng đã h c vào gi ả i
ụ ể ự ễ ế ằ ố ệ quy t các tình hu ng c th trong th c ti n nh m tích lũy kinh nghi m
ầ ế ả ọ ậ ặ ậ ả ố s ng, công tác c n thi t cho b n thân. Do v y, m c dù ph i h c t p trong
ườ ệ ự ự ẳ ỏ môi tr ề ể ự ng luôn có s đòi h i cao v th l c, trí tu , s căng th ng v ề
ạ ộ ố ọ ứ ậ ộ ị ườ c ư ng đ ho t đ ng… nh ng đa s h c viên đ u ề nh n th c đúng v trí, ý
ọ ậ ủ ừ ự ấ ả ệ nghĩa c a vi c h c t p; t đó t ự giác, tích c c tham gia ằ b ng t t c kh ả
ệ ế ủ ổ năng và nhi ế ữ t huy t c a mình, không vì nh ng khó khăn, gian kh , thi u
ứ ạ ủ ữ ố ườ ế ộ th n, hay nh ng tác đ ng ph c t p c a môi tr ng kinh t ộ xã h i mà có
ả ữ nh ng t ư ưở t ng bi quan, chán n n.
ỗ ọ ứ ề ấ ố ệ Trong các hình th c hu n luy n, m i h c viên đ u phát huy t t vai trò
ủ ộ ứ ự ế ạ ộ ổ ch đ ng, tích c c, sáng t o trong lĩnh h i ki n th c, tìm tòi, đ i m i v ớ ề
ươ ọ ậ ụ ầ ủ ừ ợ ớ ọ ậ ố ph ng pháp h c t p phù h p v i yêu c u c a t ng môn h c, t n d ng t i đa
ể ự ọ ậ ứ ế ệ ể ắ ờ ị th i gian, đ a đi m đ t ế ữ h c t p, ôn luy n, n m v ng các ki n th c lý thuy t
ự ỹ ự ậ ứ ệ ả và k năng th c hành ọ . Qua kh o sát vi c th c t p và nghiên c u khoa h c
ề ấ ọ ượ ươ ị ự cho th y, 100% h c viên đ u đ c tham gia vào các c ng v th c hành,
ự ậ ụ ạ ừ ế ọ ượ th c t p theo m c tiêu đào t o và có t 15% đ n 20% h c viên đ c tham
ả ơ ả ề ế ứ ứ ọ ọ gia vào các hình th c nghiên c u khoa h c. V k t qu , c b n h c viên đã
ữ ứ ế ế ắ ế ậ ụ ệ ệ n m v ng ki n th c lý thuy t, bi ự t v n d ng vào th c hi n các nhi m v ụ
ươ ị ượ ế ọ theo đúng c ứ ng v , ch c trách đ ự c giao, có 95% đ n 100% h c viên th c
ạ ỏ ấ ắ ố ọ ế ả ỉ ậ t p đ t khá, gi ế i và xu t s c; s h c viên có k t qu trung bình ch chi m
ừ t ế 0,45 đ n 4,82% ụ ụ [Ph l c 9].
ầ ự ủ ủ ọ ự ọ ệ Ba là, đã coi tr ng vi c xây d ng tinh th n t ch c a h c viên trong
ộ ố ề ổ ứ ế ố ỷ ậ ộ cu c s ng, luôn đ cao t ch c, k lu t quân đ i và n p s ng chính quy .
90
ữ ọ ườ ượ ạ ơ ả ệ ố H c viên là nh ng ng i đang đ c đào t o c b n, h th ng đ tr ể ở
ủ ự ự ữ ệ ệ ầ ấ ẩ thành nh ng sĩ quan có đ y đ ph m ch t, năng l c th c hi n nhi m v ụ
ự ả ậ ộ ố ừ ầ ệ ổ xây d ng quân đ i và b o v T qu c XHCN. Do v y, ngay t đ u khóa
ấ ủ ả ả ộ ộ ố ọ h c, các c p y đ ng và đ i ngũ cán b qu n lý đã làm t t công tác giáo
ế ộ ủ ữ ề ế ắ ọ ị ộ ụ d c cho h c viên n m v ng các n n n p, ch đ , quy đ nh c a quân đ i,
ệ ườ ờ ồ ưỡ ị ồ ơ ữ ụ ủ nhi m v c a nhà tr ng, đ n v ; đ ng th i b i d ọ ng cho h nh ng k ỹ
ế ể ự ổ ạ ộ ứ ể ậ ầ năng c n thi t đ t t ủ ch c các ho t đ ng c a cá nhân, t p th và gi ả i
ữ ệ ế ầ ẩ ố ộ ự ủ quy t các m i quan h xã h i theo đúng nh ng yêu c u, chu n m c c a
ạ ộ ừ ự ả ộ ọ ộ ế ho t đ ng quân s . Trong t ng năm h c, đ i ngũ cán b qu n lý đã ti n
ố ụ ệ ệ ế ướ hành t t công tác giáo d c, quán tri ụ ự t nhi m v , tr c ti p h ẫ ng d n, phê
ự ự ế ệ ệ ệ ể ố ộ ạ duy t, ki m tra, đôn đ c, đ ng viên vi c xây d ng và th c hi n k ho ch
ạ ộ ờ ố ụ ủ ắ ắ ọ ồ ữ ờ ị ho t đ ng c a h c viên; đ ng th i k p th i u n n m, kh c ph c nh ng
ế ả ố ố ạ h n ch , sai sót n y sinh trong l ủ ọ i s ng c a h .
ả ạ ượ ế ầ ự ủ ủ ọ ấ K t qu đ t đ c cho th y, tinh th n t ộ ch c a h c viên trong cu c
ượ ừ ọ ố s ng đã đ ọ c nâng cao theo t ng năm h c. Trong quá trình GD & ĐT, h c
ể ệ ạ ộ ủ ộ ự ự ế ạ viên đã th hi n rõ s ch đ ng trong xây d ng k ho ch ho t đ ng chi
ế ể ử ụ ọ ậ ệ ọ ờ ợ ti ạ t, khoa h c đ s d ng h p lý th i gian h c t p, rèn luy n, sinh ho t,
ờ ự ủ ầ ồ ạ ộ công tác và các nhu c u ho t đ ng c a cá nhân; đ ng th i t giác, nghiêm
ự ệ ề ệ ế ạ ọ ộ túc th c hi n đúng k ho ch đã đ ra. Trong các quan h xã h i, h c viên
ể ệ ộ ậ ự ủ ự ưở ả đã th hi n rõ vai trò đ c l p, t ch và s tr ng thành trong gi ế i quy t,
ượ ỏ ủ ự ữ ễ ầ ặ ờ ồ ứ đáp ng đ c nh ng yêu c u, đòi h i c a th c ti n đ t ra; đ ng th i luôn
ế ự ể ứ ủ ậ ố ướ bi t t ki m soát nh n th c và hành vi s ng c a mình tr ữ c nh ng tác
ỗ ủ ị ậ ấ ế ề ệ ạ ộ đ ng, cám d c a các giá tr v t ch t, kinh t ạ , ti n b c và các t n n trong
ệ ộ xã h i hi n nay.
ủ ể ạ ố ọ Bên c nh đó, các ch th còn làm t ự t công tác xây d ng cho h c viên ý
ứ ổ ỷ ậ ứ ố ề th c đ cao t ế ch c, k lu t và n p s ng chính quy . Thông qua các ho tạ
91
ữ ụ ệ ấ ả ộ ộ ộ đ ng hu n luy n, giáo d c, đ i ngũ cán b , gi ng viên không nh ng trang b ị
ế ớ ọ ươ ậ ọ cho h c viên th gi i quan, ph ng pháp lu n khoa h c mà còn b i d ồ ưỡ ng
ứ ề ậ ủ ế ộ ướ ệ ố h th ng các ki n th c v văn hóa, xã h i, pháp lu t c a Nhà n ỷ ậ c, k lu t
ế ệ ẽ ặ ấ ộ ớ ệ ủ c a quân đ i. Cùng v i đó, vi c duy trì ch t ch quy ch trong hu n luy n
ự ễ ủ ộ ạ ộ ế ộ ề ế ị và các n n n p, ch đ , quy đ nh trong các ho t đ ng th c ti n c a đ i ngũ
ả ầ ộ ế ự ệ cán b , gi ng viên cũng góp ph n thi t th c vào vi c nâng cao ý th c t ứ ổ
ủ ọ ế ố ỷ ậ ứ ệ ậ ữ ch c, k lu t và rèn luy n n p s ng chính quy c a h c viên. Do v y, nh ng
ề ố ổ ứ ỷ ậ ủ ọ ượ hành vi s ng luôn đ cao t ch c, k lu t c a h đã ngày càng đ c nâng
ừ ế ả ả ấ ọ ọ ọ cao qua t ng năm h c. K t qu kh o sát các năm h c cho th y, h c viên có
ệ ả ố ế ụ ụ ế k t qu rèn luy n khá và t t luôn chi m t ỷ ệ l trên 90% [Ph l c 7]. Trong
ạ ộ ọ ọ ướ ể ệ ầ m i ho t đ ng, h đã b c đ u th hi n rõ tác phong làm vi c c th , t ệ ụ ể ỉ
ọ ỉ ờ ệ ẩ ả ơ ỳ ệ ệ ấ ể ả m , khoa h c, gi nào vi c y; các bi u hi n c u th , đ n gi n, tu ti n đã
ượ ạ ụ ươ ế ắ đ c h n ch , kh c ph c t ố ng đ i tri ệ ể t đ .
ẽ ự ự ế ầ ặ ố B n là, đã quan tâm xây d ng tinh th n đoàn k t ch t ch , s trung
ự ủ ọ ọ ậ ệ ạ th c c a h c viên trong h c t p, rèn luy n, sinh ho t và công tác.
ẽ ủ ọ ế ầ ặ ắ ơ ị Tinh th n đoàn k t, g n bó ch t ch c a h c viên trong đ n v , nhà
ườ ớ ị ươ ơ tr ề ng và v i chính quy n, nhân dân đ a ph ng n i đóng quân không
ữ ộ ị ố ố ả nh ng là m t giá tr văn hóa trong l ấ ả i s ng mà còn ph n ánh b n ch t,
ề ố ố ẹ ứ ứ ế ậ ạ ộ truy n th ng t ấ ủ t đ p và s c m nh chi n đ u c a quân đ i ta. Nh n th c rõ
ấ ủ ề ả ấ ả ả ộ ộ v n đ này, các c p y đ ng, đ i ngũ gi ng viên và cán b qu n lý đã làm
ồ ưỡ ụ ự ế ầ ố t t công tác giáo d c, b i d ng ỡ ẫ ắ tinh th n đoàn k t, g n bó, s giúp đ l n
ủ ọ ơ ở ệ ủ nhau c a h c viên trên c s các nhi m v ụ GD & ĐT c a nhà tr ườ ; đ ngồ ng
ờ ả ế ợ ầ ủ th i quan tâm gi i quy t h p lý các nhu c u, l ợ ích chính đáng c a cá nhân i
ủ ơ ạ ộ ố ọ ệ ể ậ ậ ị và t p th trong các ho t đ ng c a đ n v . Do v y, đa s h c viên hi n nay
ế ố ỡ ẫ ầ ề đ u có tinh th n đoàn k t t t, luôn quan tâm, giúp đ l n nhau. Trong
ữ ầ ế ẵ ọ ợ nh ng lúc c n thi t, h còn s n sàng hy sinh l ủ i ích riêng c a mình vì l ợ i
92
ộ ủ ậ ủ ồ ể ộ ồ ố ệ ích c a đ ng đ i, c a t p th và c ng đ ng. ả Qua s li u kh o sát có 69,3%
ế ủ ọ ệ ả ầ ộ ấ cán b , gi ng viên đánh giá tinh th n đoàn k t c a h c viên hi n nay là r t
ố ụ ụ ố t t và t t [Ph l c 12, 8.3].
ệ ự ự ế ả ộ ộ ặ Đ c bi ố t, đ i ngũ cán b , gi ng viên còn tr c ti p xây d ng m i
ớ ọ ế ệ ắ ở quan h đoàn k t, g n bó v i h c viên trong quá trình GD & ĐT các nhà
ườ ề ự ữ ế ả ậ ắ tr ữ ng. Nh ng tình c m thiêng liêng, sâu đ m v s đoàn k t, g n bó gi a
ớ ộ ả ả ộ ượ ọ h c viên v i đ i ngũ cán b qu n lý và gi ng viên luôn đ ể ệ c th hi n sinh
ộ ố ạ ộ ư ộ đ ng, phong phú trong các ho t đ ng GD & ĐT, cũng nh trong cu c s ng.
ạ ứ ữ ề ớ ổ ộ ộ ạ Đi u đó không nh ng đã t o s c m nh to l n và c vũ, đ ng viên cán b ,
ả ố ụ ượ ọ ọ h c viên, gi ng viên hoàn thành t ệ t m i nhi m v đ c giao mà còn phát
ố ạ ư ọ ề ạ ố ố ướ ớ huy t t đ o lý, truy n th ng “Tôn s tr ng đ o”, “U ng n ồ c nh ngu n
ố ẹ ủ t ộ . t đ p c a dân t c
ấ ủ ừ ả ọ ộ ộ ả Trong t ng năm h c, các c p y đ ng và đ i ngũ cán b qu n lý đã
ế ườ ứ ặ ổ ỡ ti n hành th ng xuyên các hình th c g p g , trao đ i công tác và t ổ ứ ch c
ậ ọ ươ cho h c viên hành quân làm công tác dân v n theo ph ng châm “cùng ăn,
ở ữ ớ ọ cùng , cùng làm v i nhân dân”. Thông qua đó, h c viên không nh ng đã
ố ự ệ ề ậ ộ ườ làm t t công tác tuyên truy n, v n đ ng nhân dân th c hi n đ ng l ố i,
ủ ả ậ ướ ạ chính sách c a Đ ng, pháp lu t Nhà n c mà còn đóng góp hàng v n ngày
ộ ả ế ấ công lao đ ng, tham gia gi ệ ộ i quy t các chính xã h i và đ u tranh có hi u
ả ớ ệ ạ ế ệ ầ ắ ộ ố qu v i các t ắ ặ n n xã h i, góp ph n th t ch t m i quan h đoàn k t, g n
ị bó trên đ a bàn .
ấ ủ ả ả ấ ộ ọ ệ ộ Các c p y đ ng, đ i ngũ cán b , gi ng viên còn r t coi tr ng vi c
ứ ự ụ ự ọ ự ự ọ giáo d c cho h c viên ý th c t giác, lòng t tr ng và s trung th c trong các
ạ ộ ọ ậ ờ ổ ứ ố ệ ạ ồ ho t đ ng h c t p, rèn luy n, sinh ho t, công tác; đ ng th i t ch c t t các
ạ ộ ồ ưỡ ự ễ ằ ệ ọ ho t đ ng th c ti n nh m b i d ậ ử ng, rèn luy n và th thách h . Do v y,
ố ố ể ệ ự ề ệ ọ trong l ủ i s ng c a đa s ố h c viên hi n nay đ u th hi n rõ s nghiêm túc,
93
ạ ộ ọ ườ trung th c tự rong các ho t đ ng. Cho dù h cũng đang th ng xuyên ch u s ị ự
ả ộ ưở ề ệ ữ ệ ở ủ tác đ ng, nh h ng b i nh ng quan h hàng hóa, ti n t và ch nghĩa cá
ố ố ụ ự ề ướ nhân, l i s ng th c d ng trong n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng XHCN,
ơ ấ ấ ớ ộ ạ ộ ư ắ ọ ằ nh ng v i đ ng c ph n đ u đúng đ n, h luôn tham gia các ho t đ ng b ng
ả ồ ờ ế ử ụ ứ ủ chính kh năng, công s c c a mình; đ ng th i bi ờ t s d ng th i gian trong
ệ ạ ợ ộ ờ ọ ậ h c t p, rèn luy n, sinh ho t m t cách h p lý, không lãng phí th i gian, công
ữ ầ ế ứ ố ấ ệ ứ s c vào nh ng vi c không c n thi t và có ý th c t t trong đ u tranh, phòng
ệ ạ ệ tránh các t ộ n n xã h i hi n nay .
ự ượ ự ự ủ ọ Năm là, đã xây d ng đ c s nghiêm túc, đúng m c c a h c viên trong
ệ ứ ộ ớ ườ ử các quan h ng x xã h i và v i môi tr ố ng s ng.
ự ủ ệ ứ ử ọ Vi c ng x nghiêm túc, đúng m c c a h c viên trong các quan h ệ
ớ ộ ườ ầ ặ ố ọ ệ xã h i và v i môi tr ng s ng luôn có t m quan tr ng đ c bi ể ệ t, th hi n
ề ố ố ủ ổ ứ chi u sâu văn hóa trong l ỗ i s ng c a m i cá nhân và t ộ ch c quân đ i.
ấ ủ ứ ề ấ ậ ả ả ộ ộ Nh n th c rõ v n đ này, các c p y đ ng và đ i ngũ cán b , gi ng viên
ườ ồ ưỡ ữ ầ ẩ ọ đã th ng xuyên b i d ự ủ ng cho h c viên nh ng yêu c u, chu n m c c a
ơ ở ữ ộ ộ ố ị ệ quân đ i và xã h i, làm c s cho vi c xác đ nh đúng nh ng hành vi s ng,
ứ ử ả ộ ộ ấ ng x có văn hóa. Đ i ngũ cán b , gi ng viên còn thông qua chính t m
ươ ể ồ ưỡ ự ủ ạ ộ ẫ g ng m u m c c a mình trong các ho t đ ng đ b i d ệ ng, rèn luy n
ế ứ ự ữ ệ ề ẩ ị ọ h c viên v nh ng chu n m c, giá tr trong công vi c và giao ti p, ng x ử
ề ơ ả ể ệ ề ệ ậ ộ ọ xã h i. Do v y, v c b n h c viên hi n nay đ u th hi n rõ thái đ ộ
ế ứ ử ự ự ệ ộ nghiêm túc, s đúng m c trong các quan h giao ti p, ng x xã h i. T ừ
ề ệ ộ ế ư ệ ỏ ả cách x ng hô, chào h i theo đi u l nh quân đ i đ n vi c gi ế i quy t các
ộ ụ ể ọ ơ ở ự ữ ề ệ ệ ị quan h xã h i c th , h c viên đ u th c hi n trên c s nh ng quy đ nh
ề ệ ề ệ ộ ố ẹ ủ ủ c a đi u l nh, đi u l ị quân đ i và giá tr văn hoá nhân văn, t t đ p c a dân
ầ ự ồ ờ ằ ộ t c; đ ng th i luôn nêu cao tinh th n t ắ phê bình và phê bình nh m kh c
ụ ữ ế ố ố ủ ộ ồ ạ ph c nh ng h n ch trong l i s ng c a mình và đ ng đ i.
94
ử ủ ọ ệ ứ ự ự S nghiêm túc, đúng m c trong các quan h ng x c a h c viên còn
ượ ể ệ ệ ớ ườ ố ớ ươ đ c th hi n trong quan h v i môi tr ng s ng. V i ph ng châm xây
ơ ườ ẹ ệ ạ ữ ả ị ự d ng đ n v và nhà tr ng “xanh, s ch, đ p”, vi c gi ệ ả gìn, b o v c nh
ườ ở ườ ạ ượ ế ể quan, môi tr ố ng s ng các tr ng đào t o SQQĐ đã đ c th ch hóa
ụ ể ồ ế ộ ờ ượ ữ ị ạ ỉ thành nh ng ch đ , quy đ nh c th ; đ ng th i đ c lãnh đ o, ch huy ở
ườ ể ẽ ặ ấ các nhà tr ng duy trì ch t ch và coi đó là tiêu chí đánh giá, ch m đi m thi
ườ ủ ơ ớ ị ổ ứ ồ đua th ng xuyên c a đ n v . Cùng v i đó, t ch c đoàn TNCS H Chí
ề ươ ụ ể ế ự Minh đã có nhi u ch ộ ng trình hành đ ng c th , thi ộ ằ t th c nh m đ ng
ự ự ả ọ ườ viên h c viên tích c c tham gia xây d ng c nh quan, môi tr ng văn hóa
ườ ự ạ ạ các nhà tr ng trong s ch, lành m nh và tích c c tham gia vào các ch ươ ng
ủ ổ ẻ ộ ị ươ ơ ộ trình hành đ ng c a tu i tr quân đ i và đ a ph ng n i đóng quân trong
ữ ệ ả ườ ị ế ầ ố ườ ọ gi gìn, b o v môi tr ng s ng, góp ph n nâng cao v th ng i h c viên
ệ ộ trong xã h i hi n nay.
ủ ọ ố ố ự ệ ở ườ * Vi c xây d ng l i s ng có văn hoá c a h c viên các tr ạ ng đào t o
ượ ữ ứ ệ ế ạ ằ SQQĐ đã đ c ti n hành b ng nh ng hình th c, bi n pháp đa d ng, thi ế t
ự ả ệ th c, hi u qu .
ệ ườ ự ể ạ Hi n nay, các tr ề ng đào t o SQQĐ đang tích c c tri n khai nhi u
ươ ộ ế ự ệ ả ả ằ ổ ớ ch ng trình hành đ ng thi t th c, hi u qu nh m đ i m i căn b n và toàn
ứ ự ệ ệ ữ di n công tác GD & ĐT. Theo đó, nh ng hình th c, bi n pháp xây d ng l ố i
ủ ọ ượ ủ ể ớ ổ ố s ng có văn hóa c a h c viên cũng đ c các ch th quan tâm, đ i m i cho
ớ ặ ụ ủ ể ệ ợ ườ ượ ể ệ phù h p v i đ c đi m, nhi m v c a nhà tr ng và đ ộ c th hi n trên m t
ố ộ s n i dung sau:
ỉ ạ ủ ổ ứ ả ấ ạ Trong công tác lãnh đ o, ch đ o c a các t ả ch c đ ng, nh t là đ ng
ủ ệ ở ườ ệ ọ ổ ố y, ban giám đ c (giám hi u) các nhà tr ớ ng đã coi tr ng vi c đ i m i,
ấ ượ ế ạ ạ ị ươ nâng cao ch t l ng sinh ho t ra ngh quy t lãnh đ o và các ch ng trình
ứ ế ạ ạ ộ ớ ị ệ hành đ ng. Cùng v i các hình th c sinh ho t ra ngh quy t lãnh đ o nhi m
ề ả ủ ế ọ ọ ỳ ị ụ v năm h c, h c k , quý và các ngh quy t chuyên đ , đ ng y, ban giám
95
ườ ự ọ ươ ệ ố đ c (giám hi u) các nhà tr ng còn chú tr ng xây d ng các ch ng trình,
ề ổ ấ ượ ắ ạ ớ ề đ án v đ i m i, nâng cao ch t l ng công tác GD & ĐT ng n h n và
ể ệ ủ ộ ế ượ ự ạ ầ ủ ỗ trung h n, th hi n s ch đ ng và t m nhìn chi n l c c a m i nhà
ườ ứ ạ ỗ ổ ứ ả ề tr ng. Trong m i hình th c lãnh đ o, các t ự ế ợ ch c đ ng đ u có s k t h p
ẽ ữ ự ụ ệ ệ ệ ạ ặ ớ ự ch t ch gi a lãnh đ o th c hi n các nhi m v GD & ĐT v i vi c th c
ự ề ệ ả ầ ộ ố ị ỉ ế hi n các n i dung v xây d ng, ch nh đ n Đ ng theo tinh th n Ngh quy t
ứ ư ộ ươ ộ ị ầ H i ngh l n th t BCH Trung ọ ậ ộ ậ ng khóa XI và Cu c v n đ ng “H c t p
ấ ươ ứ ạ ồ và làm theo t m g ng đ o đ c H Chí Minh”. Thông qua đó nh m ằ t o sạ ự
ộ ả ẽ ề ứ ủ ạ ậ ộ ể chuy n bi n ế m nh m v nh n th c và hành đ ng c a cán b , đ ng viên và
ề ạ ủ ứ ạ ố ấ ọ h c viên v đ o đ c cách m ng, đ u tranh ch ng ch nghĩa cá nhân và
ệ ể ố ố ố nh ngữ bi u hi n tiêu c c, l c h u ự ạ ậ trong l ồ i s ng; đ ng th i ờ phát huy t t vai
ươ ộ ả ủ ẫ ấ ộ ồ trò g ứ ng m u c a đ i ngũ cán b , đ ng viên, nh t là các đ ng chí đ ng
ị ề ạ ấ ủ ứ ơ ỉ ố ố ầ đ u trong c p y, ch huy đ n v v đ o đ c, l i s ng, tác phong công tác
ấ ươ ọ ể ở đ tr thành t m g ng cho h c viên noi theo.
ủ ệ ạ ả ố ườ Bên c nh đó, đ ng y, ban giám đ c (giám hi u) các nhà tr ng còn
ệ ổ ế ọ ứ ữ ể ọ ươ luôn coi tr ng đ n vi c t ch c tr ng th nh ng ch ạ ộ ng trình, ho t đ ng
ế ự ự ế ố ố ủ ớ l n có ý nghĩa thi ệ t th c đ n vi c xây d ng l ọ i s ng có văn hóa c a h c
ư ổ ứ ễ ế ả ả ọ ọ ớ viên, nh t ch c l khai gi ng năm h c m i và b gi ng các khóa h c, mít
ỷ ệ ừ ễ ớ ấ ướ ộ tinh chào m ng, k ni m các ngày l ủ l n c a đ t n c, quân đ i và t ổ
ứ ố ươ ậ ở ệ ễ ộ ch c t t các ch ư ng trình h i di n, giao l u văn hoá, ngh thu t.. ạ ph m
ườ ế ớ ề ặ ơ ơ ị vi nhà tr ị ng ho c liên k t v i các c quan, đ n v và chính quy n trên đ a
ổ ở ơ ế ợ ị ọ ặ bàn đóng quân. Các t ứ ả ch c đ ng đ n v h c viên đã k t h p ch t ch ẽ
ớ ồ ưỡ ữ ứ ệ ệ ả ả gi a các hình th c, bi n pháp qu n lý, rèn luy n đ ng viên v i b i d ng,
ế ộ ọ ậ ề ế ể ả ồ ạ ạ t o ngu n phát tri n Đ ng; duy trì các n n n p, ch đ h c t p, sinh ho t
ị ướ ẫ ủ ườ ố theo đúng quy đ nh và h ng d n c a trên. Th ng xuyên làm t t công tác
ể ệ ể ờ ị ươ ươ ể ki m tra, phát hi n và k p th i bi u d ng các g ế ng đi n hình tiên ti n;
96
ờ ấ ứ ữ ệ ệ ạ ậ ớ ồ đ ng th i đ u tranh v i nh ng nh n th c và vi c làm l ch l c, sai trái ở
ị ệ ơ các đ n v hi n nay.
ư ứ ướ ẫ ủ ơ ứ ề Các hình th c tham m u, h ng d n c a c quan ch c năng v xây
ố ố ủ ọ ượ ế ườ ự d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên đ c ti n hành th ệ ng xuyên, hi u
ặ ả ệ ơ ị ố ả qu . Đ c bi t, c quan chính tr đã làm t ủ ư t công tác tham m u cho đ ng y,
ự ứ ệ ệ ạ ố ỉ ban giám đ c (giám hi u) trong vi c xây d ng các ch c danh lãnh đ o, ch
ự ề ổ ứ ả ữ ạ ạ huy; tiêu chí v xây d ng t ự ch c đ ng trong s ch, v ng m nh và xây d ng
ườ ở ơ ị ơ ở ồ ờ ướ ẫ ơ môi tr ng văn hóa đ n v c s ; đ ng th i h ng d n cho các đ n v ị
ư ệ ạ ộ ủ ề ệ ả ố ọ khai thác có hi u qu ho t đ ng c a nhà truy n th ng, th vi n, phòng đ c,
ọ ậ ứ ạ ầ ồ ầ phòng H Chí Minh, đáp ng nhu c u h c t p, sinh ho t văn hóa tinh th n
ố ợ ặ ọ ơ ị ẽ ớ ấ ủ c a h c viên. Hàng năm, c quan chính tr còn ph i h p ch t ch v i c p
ứ ề ự ủ ệ ả ầ ị trên trong vi c b o đ y đ các đ nh m c v sách, báo, phim nh a, xem văn
ế ị ậ ạ ộ ấ ậ ỹ công và các trang thi ụ ụ t b v t ch t, k thu t ph c v cho các ho t đ ng sinh
ể ầ ạ ả ủ ọ ệ ho t văn hóa tinh th n và th thao, gi ạ i trí c a h c viên. Hi n nay, 100% đ i
ườ ạ ượ ầ ị ộ ớ ở đ i, l p các tr ng đào t o SQQĐ đã đ c trang b tivi màu, đ u đĩa DVD,
ậ ư ụ ụ ạ ộ đàn Gita, tăng âm, loa, đài và các v t t ạ ph c v cho các ho t đ ng sinh ho t
ạ ộ ọ ầ ườ ượ ả văn hóa tinh th n. Các đ i đ i h c viên th ng xuyên đ ầ ả c đ m b o 07 đ u
ể ộ ề báo: Nhân dân, Quân đ i nhân dân, Ti n phong, Th thao Văn hóa, Thanh
ụ ữ ệ ậ ạ ộ niên, Ph n , Pháp lu t, Nông thôn và 04 t p chí: Văn ngh quân đ i, Văn hóa
ự ệ ứ ự ự ệ ọ ị Quân s , Khoa h c Chính tr quân s , Nguy t san S ki n và nhân ch ng và
ụ ụ ố ộ ố ạ ầ ọ ậ m t s báo, t p chí khác, ph c v t ộ ế t nhu c u h c t p, nâng cao trình đ ki n
ứ ề ộ ườ ủ ọ th c v văn hóa xã h i, con ng i c a h c viên.
ự ứ ệ ấ ạ ậ Các hình th c hu n luy n chính khoá, ngo i khoá, th c hành, t p bài
ả ượ ế ọ ủ c a gi ng viên đ ầ ệ ố c ti n hành nghiêm túc, h th ng, khoa h c, góp ph n
ự ệ ọ ố ố ủ ọ ở quan tr ng vào vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ườ ng
ặ ệ ứ ệ ấ ộ đào t o ạ SQQĐ. Đ c bi t, trong hình th c hu n luy n chính khóa, đ i ngũ
97
ớ ề ộ ề ả ổ ươ ướ gi ng viên đã có nhi u đ i m i v n i dung, ph ng pháp theo h ng tăng
ự ậ ồ ưỡ ự ằ ệ ỹ ườ c ng th c hành, th c t p nh m b i d ọ ng, rèn luy n h c viên k năng
ứ ườ ạ ộ ộ ườ ử ố s ng, ng x trong môi tr ng ho t đ ng quân đ i. Th ọ ng xuyên coi tr ng
ề ệ ủ ự ự ệ ệ ẩ ọ ị vi c duy trì h c viên th c hi n đúng các chu n m c, quy đ nh c a đi u l nh,
ề ệ ứ ệ ầ ấ ộ ờ ồ đi u l ọ quân đ i trong các hình th c hu n luy n; đ ng th i luôn đi đ u tr ng
ệ ố ự ộ ậ ộ ấ ộ ỗ ươ th c hi n t ầ t cu c v n đ ng “M i th y cô giáo là m t t m g ạ ứ ng đ o đ c,
ử ự ệ ạ ự ọ t ớ h c và sáng t o” và “Nói không v i tiêu c c trong thi c và b nh thành
ự ự ữ ụ ấ ươ ề ố ố tích trong giáo d c”, th c s là nh ng t m g ng v l i s ng có văn hóa cho
ọ ậ ọ h c viên h c t p, noi theo .
ụ ứ ệ ả ọ Các hình th c trong công tác qu n lý, giáo d c, rèn luy n h c viên
ự ễ ạ ộ ượ ộ ả ộ thông qua các ho t đ ng th c ti n cũng đã đ c đ i ngũ cán b qu n lý ti nế
ườ ở ứ ơ ị hành th ng xuyên ề các đ n v . Đáng chú ý là các hình th c tuyên truy n,
ứ ủ ụ ề ề ậ ấ ộ ị giáo d c, nâng cao nh n th c c a viên v các v n đ chính tr xã h i trong
ố ế ườ ố ủ ể ế ả ướ n c, qu c t , đ ng l ậ ủ i, quan đi m c a Đ ng, Hi n pháp, pháp lu t c a
ướ ề ệ ề ệ ị ượ ủ ộ ơ nhà n c, đi u l nh, đi u l ị quân đ i, quy đ nh c a đ n v đ c duy trì
ườ ẽ ữ ế ợ ự ổ ệ ặ ớ th ứ ng xuyên và có s đ i m i. Vi c k t h p ch t ch gi a các hình th c
ữ ụ ụ ụ ớ ộ ướ giáo d c chung v i giáo d c riêng, gi a giáo d c, đ ng viên, h ớ ẫ ng d n v i
ớ ồ ưỡ ữ ụ ệ các bi n pháp hành chính; gi a giáo d c v i b i d ệ ng, rèn luy n và phát
ươ ẫ ủ ộ ộ ả ượ ộ huy vai trò g ng m u c a đ i ngũ cán b , đ ng viên đã đ c đ i ngũ cán
ự ế ệ ọ ộ ố ạ ự ộ b coi tr ng và th c hi n trong th c t . Bên c nh đó, m t s phong trào:
ọ ố ự ự ấ ọ ọ ờ “H c t ấ t, rèn nghiêm”, “H c th c ch t, thi th c ch t”, “H c thêm gi , ôn
ượ ạ ộ thêm l t” và các mô hình “Câu l c b các môn KHXH và NV”, “Câu l c b ạ ộ
ộ ọ ắ ở ứ ạ Anh văn”, “Câu l c b Tin h c”… đ ượ ổ c t ổ ộ ch c sôi n i, r ng kh p các
ứ ấ ẫ ẽ ọ ạ ơ ị đ n v đã có s c h p d n, thu hút m nh m h c viên.
ổ ứ ồ ở ườ ạ T ch c Đoàn TNCS H Chí Minh các tr ng đào t o SQQĐ cũng
ạ ộ ề ế ự ể ướ đã t ổ ứ ượ ch c đ ứ c nhi u hình th c ho t đ ng thi t th c đ h ng thanh niên
98
ưở ắ ố ẹ v ươ ớ n t i lý t ố ng, hoài bão s ng đúng đ n, t ạ ạ t đ p. Bên c nh các ho t
ụ ề ạ ộ ộ đ ng tuyên truy n, giáo d c, các phong trào hành đ ng cách m ng, nh ư
ệ ậ ổ ẻ ề ơ “Thanh niên l p nghi p”, “Tu i tr gi ữ ướ n c”, “Đ n n đáp nghĩa”,
ộ ế ứ ọ “Thanh niên quân đ i ti n quân vào nghiên c u khoa h c”, “Thanh niên tình
ệ ế ạ ươ ổ ẻ ộ nguy n hi n máu nhân đ o” và c h ng trình ứ “Tu i tr quân đ i chung s c
ự ớ ượ ổ ứ ộ xây d ng nông thôn m i”… đã đ c các t ể ch c đoàn tri n khai sâu r ng,
ế ồ ưỡ ứ ự ệ ậ ầ góp ph n thi t th c vào vi c nâng cao nh n th c và b i d ng các hành vi
ộ ủ ộ ủ ọ ị ế ồ ứ ố s ng c a h c viên theo các giá tr ti n b c a c ng đ ng. Các hình th c sinh
ể ụ ệ ễ ể ạ ạ ổ ho t văn hóa, văn ngh , th d c, th thao, trao đ i, m n đàm, di n đàn thanh
ề ệ ả ố ọ ộ niên, nói chuy n truy n th ng đã thu hút đông đ o h c viên tham gia. Cu c
ẹ ẹ ộ ố ườ ẹ ậ v n đ ng “Thanh niên s ng đ p” và phong trào “Đ p ng ạ i, đ p doanh tr i,
ứ ủ ọ ữ ậ ầ ẹ đ p tình quân dân” không nh ng góp ph n nâng cao nh n th c c a h c viên
ị ố ự ẩ ị ướ ữ ố ề v các chu n m c, giá tr s ng mà còn đ nh h ứ ng nh ng hành vi s ng, ng
ữ ố ẹ ự ấ ớ ử ủ ọ ớ x c a h t ị i nh ng giá tr nhân văn, t ữ t đ p và tích c c đ u tranh v i nh ng
ệ ự ạ ậ hành vi tiêu c c, l c h u hi n nay.
ứ ự ọ ậ ưỡ ề ố ố ệ Các hình th c t h c t p, tu d ng, rèn luy n v l i s ng có văn hóa
ượ ế ọ ườ ệ ả cũng đ c h c viên ti n hành th ạ ng xuyên và có hi u qu trong các ho t
ơ ở ự ị ướ ỗ ọ ủ ộ đ ng GD & ĐT. Trên c s s đ nh h ủ ể ng c a các ch th , m i h c viên
ị ươ ự ọ ậ ứ ố ớ ừ đã xác đ nh đúng các ph ng pháp t h c t p, nghiên c u đ i v i t ng môn
ọ ậ ủ ộ ự ế ạ ưỡ ọ h c; ch đ ng xây d ng các k ho ch h c t p, tu d ng, rèn luy n c th ệ ụ ể
ứ ầ ố ơ ở ệ ầ ị hàng tu n, tháng, đáp ng t ụ ủ ơ t yêu c u, nhi m v c a đ n v ; trên c s đó
ố ầ ự ạ ộ ủ ộ phát huy t t tinh th n t ạ giác, ch đ ng, sáng t o trong các ho t đ ng;
ầ ấ ờ ự ồ đ ng th i luôn nêu cao tinh th n đ u tranh t ề ạ phê bình và phê bình v đ o
ố ố ứ đ c và l i s ng.
ự ữ ế ạ ố ố 2.1.2. Nh ng h n ch trong xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hoá c a h c
ở ườ ộ ạ ệ viên các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam
99
ụ ự ố ố * M c tiêu xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên còn ch a đ ư ượ c
ộ ố ấ ủ ả ể ệ ả ộ m t s c p y đ ng và cán b , gi ng viên th hi n rõ trong công tác GD &
ừ ư ố ạ ộ ố ớ ệ ĐT, t đó ch a phát huy t . t vai trò, trách nhi m đ i v i ho t đ ng này
ộ ố ổ ỉ ạ ủ ứ ả ạ Trong công tác lãnh đ o, ch đ o c a m t s t ố ớ ch c đ ng đ i v i
ị ế ứ ụ ệ ẫ ủ ế ậ các nhi m v GD & ĐT v n ch y u t p trung vào trang b ki n th c, k ỹ
ứ ế ỷ ậ ư ệ ệ ụ năng công tác và vi c rèn luy n k lu t, ch a quan tâm đúng m c đ n m c
ự ố ố ủ ệ ọ ị tiêu xây d ng l ụ i s ng có văn hóa c a h c viên. Ngay vi c xác đ nh m c
ộ ố ườ ủ ầ ệ ề tiêu, yêu c u GD & ĐT c a m t s tr ng hi n nay, các tiêu chí v xây
ố ố ư ủ ọ ừ ể ệ ự d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên còn ch a rõ; t đó vi c tri n khai
ự ế ư ồ ệ ặ ả ộ ệ trên th c t còn ch a đ ng b và hi u qu . Đ c bi ệ t, vai trò, trách nhi m,
ố ớ ạ ộ ộ ả ộ ố ủ ẫ ự ươ s g ng m u c a m t s cán b , đ ng viên đ i v i ho t đ ng này còn
ề ề ố ố ư ế ấ ườ ề ậ ch a cao nên khi đ c p đ n v n đ v l i s ng th ng có t ư ưở t ng e
ạ ả ề ế ấ ế ả ạ ị ị ặ ng i, l ng tránh ho c cho đó là v n đ t nh , nh y c m. Ngh quy t lãnh
ả ủ ủ ự ụ ệ ệ ườ ọ ạ đ o th c hi n nhi m v năm h c 2013 2014 c a Đ ng y Tr ng sĩ quan
ộ ố ấ ủ ộ ể ự ệ ỉ ị ị ế Chính tr đã ch rõ: “M t s c p y, chi b tri n khai th c hi n Ngh quy t
ươ ấ ượ ế ể ạ Trung ng 4 (khóa XI) và k ho ch ki m tra, giám sát ch t l ệ ng, hi u
ế ạ ả ệ ự ệ ướ ề ộ ẫ qu còn h n ch ; quán tri t, th c hi n h ng d n v n i dung sinh ho t ạ ở
ộ ố ấ ượ ộ ế ạ ị ư m t s chi b ch a nghiêm; ch t l ạ ng sinh ho t ra ngh quy t lãnh đ o,
ự ộ ư ấ ủ t phê và phê bình có c p y, chi b ch a cao” [43, tr. 6].
Ở ộ ố ứ ệ ằ ơ ộ các c quan ch c năng, m t s cán b còn cho r ng, vi c xây
ố ố ủ ọ ủ ơ ệ ự d ng l i s ng văn hoá c a h c viên là trách nhi m c a c quan phòng chính
ể ả ơ ọ ị ệ tr và các ti u đoàn qu n lý h c viên, các c quan khác không nên “can thi p
ứ ậ ậ ư ộ quá sâu”, th m chí nên đ ng ngoài cu c. Do v y, trong công tác tham m u
ộ ố ơ ả ủ ệ ố ủ c a m t s c quan cho đ ng y, ban giám đ c (giám hi u) các nhà tr ườ ng
ạ ộ ụ ư ự ế ề v các ho t đ ng GD & ĐT còn ch a chú ý đ n m c tiêu xây d ng l ố i
ề ứ ủ ọ ự ệ ố s ng có văn hóa c a h c viên. Vi c xây d ng các tiêu chí v ch c danh lãnh
100
ị ữ ự ệ ạ ộ ơ ỉ ạ ạ đ o, ch huy, xây d ng chi b trong s ch và đ n v v ng m nh toàn di n…
ủ ế ữ ẫ ị ướ ẫ ủ ch y u v n theo nh ng quy đ nh, h ề ế ng d n c a trên. Các tiêu chí v k t
ả ưở ộ ẫ ề ặ ọ ơ ị ạ n p đ ng, thi đua, khen th ng h c viên, đ n v và chi b v n n ng v các
ọ ậ ề ố ố ệ thành tích trong h c t p, rèn luy n, tiêu chí v l i s ng còn chung chung,
ư ụ ể ữ ơ ự ạ ị ố ợ ch a c th . Bên c nh đó, s ph i h p gi a c quan chính tr , văn phòng
ị ọ ổ ứ ự ố ố ớ ơ v i đ n v h c viên trong t ạ ộ ch c các ho t đ ng xây d ng l i s ng có văn
ủ ư ọ ườ ệ ổ hóa c a h c viên còn ch a th ế ả ng xuyên và hi u qu . Báo cáo t ng k t
ủ ọ ườ ụ ỉ năm h c 2013 2014 c a Tr ng sĩ quan L c quân 1 đã ch rõ: “Công tác
ư ề ấ ướ ộ ố ơ ủ ể ặ ẫ tham m u, đ xu t, h ế ng d n, ki m tra c a m t s c quan có m t thi u
ủ ộ ư ạ ượ ứ ạ ợ ổ ch đ ng, nh y bén, ch a phát huy đ ự ố ợ c s c m nh t ng h p. S ph i h p,
ữ ế ẽ ệ ặ ồ ơ ộ ị ố ơ hi p đ ng gi a các c quan, khoa, đ n v có n i dung thi u ch t ch , th ng
ấ nh t” [126, tr. 9].
ộ ố ả ứ ằ ệ ẫ ậ ệ Trong m t s gi ng viên hi n nay v n còn có nh n th c r ng, nhi m
ứ ế ọ ỹ ị ụ ủ v c a các khoa giáo viên là trang b cho h c viên ki n th c và k năng
ề ố ố ẽ ộ ụ ệ ề ấ công tác, còn v n đ giáo d c, rèn luy n v l i s ng s do đ i ngũ cán b ộ
ị ế ề ệ ả ậ ấ ơ ễ qu n lý đ n v ti n hành. Đi u d nh n th y là vi c nâng cao trình đ ộ
ề ụ ộ ủ ứ ự ậ ọ ưở nh n th c, s giác ng c a h c viên v m c tiêu, lý t ng XHCN và các
ả ắ ồ ừ ế ộ ị ọ ậ ữ ộ giá tr nhân văn, ti n b ph i b t ngu n t nh ng n i dung h c t p mà vai
ủ ế ữ ườ ộ ố ả ầ trò ch y u là nh ng ng i th y. Tuy nhiên, m t s gi ng viên trong các
ạ ộ ứ ế ế ạ ả ọ ị ỉ ệ ho t đ ng gi ng d y ch chú ý đ n vi c trang b cho h c viên ki n th c và
ồ ưỡ ế ọ ề ố ố ệ ư ỹ k năng công tác, ch a coi tr ng đ n b i d ng, rèn luy n v l i s ng.
ạ ộ ạ ể ầ ứ ủ ệ ệ ả ỳ Văn ki n Đ i h i đ i bi u l n th XV nhi m k 2010 2015 c a Đ ng b ộ
ườ ứ ổ ứ ụ ổ ớ ỉ Tr ng sĩ quan L c quân 1 đã ch rõ: “Đ i m i hình th c t ch c ph ươ ng
ộ ố ả ư ế ể ạ ậ ọ ế pháp d y h c có chuy n bi n nh ng còn ch m; m t s gi ng viên ki n
ự ư ụ ư ứ ạ ậ ạ ươ th c, năng l c s ph m, tính mô ph m ch a cao, v n d ng ph ng pháp
ồ ưỡ ự ế ả ạ ọ ạ ạ d y h c tích c c vào gi ng d y còn h n ch ; công tác b i d ả ng gi ng
101
ư ượ ả ấ ớ ỉ ệ viên, nh t là gi ng viên m i ch a đ ề c nhi u, t l ả ạ ọ ủ sau đ i h c c a gi ng
ề ấ ỉ ư ạ viên còn th p ch a đ t ch tiêu đ ra” [13, tr. 18].
ủ ể ữ ể ả ộ ộ ế Đ i ngũ cán b qu n lý là nh ng ch th có vai trò không th thi u
ự ố ố ủ ọ ộ ố trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên. Tuy nhiên, m t s cán b ộ
ạ ộ ể ệ ả ặ ắ ỏ qu n lý còn có bi u hi n buông l ng, ho c khoán tr ng ho t đ ng này cho
ộ ị ổ ứ ừ ư cán b chính tr hay t ầ ch c qu n chúng; t ệ ế ợ ọ đó ch a coi tr ng vi c k t h p
ệ ố ố ủ ọ ả ồ ưỡ b i d ng, rèn luy n l i s ng có văn hóa c a h c viên trong công tác qu n lý,
ỷ ậ ở ơ ế ộ ụ ệ ế ệ ề ị giáo d c, rèn luy n k lu t đ n v . Vi c duy trì các n n n p, ch đ , quy
ở ơ ể ế ệ ị ườ ị đ nh đ n v còn có bi u hi n qua loa, thi u th ặ ng xuyên, nghiêm túc. Đ c
ệ ề ố ố ử ể ấ ạ bi t, công tác ki m tra, đ u tranh và x lý các sai ph m v l ủ ọ i s ng c a h c
ở ố ư ế ộ ệ ể ể ậ viên s ít cán b còn ch a kiên quy t, tri ệ t đ , th m chí còn có bi u hi n
ợ ả ự ể ế ưở ế dung túng, bao che cho các tiêu c c, khuy t đi m vì s nh h ng đ n thành
ủ tích c a cá nhân và đ n v ơ ị.
ộ ố ọ ỉ ầ ằ ậ ượ M t s h c viên cũng có nh n th c ứ r ng, ch c n có đ ộ ế c m t k t
ả ọ ậ ệ ố ụ ị qu h c t p, rèn luy n t t là đ ượ ừ c, t đó ch a ư xác đ nh đúng m c tiêu, yêu
ệ ọ ậ ố ớ ệ ưỡ ệ ầ c u và vai trò, trách nhi m đ i v i vi c h c t p, tu d ng, rèn luy n v l ề ố i
ủ ế ổ ọ ườ ố s ng có văn hóa. Báo cáo t ng k t năm h c 2013 2014 c a Tr ng sĩ quan
ụ ỉ ộ ố ả ả ộ L c quân 1 đã ch rõ: ọ “M t s cán b , gi ng viên, đ ng viên, nhân viên, h c
ế ưỡ ấ ạ ứ ệ ề ố ố ư viên thi u tu d ẩ ng, rèn luy n v ph m ch t đ o đ c, l i s ng; ch a tích
ự ọ ậ ứ ứ ầ ộ ự c c, t ệ giác h c t p, nghiên c u nâng cao trình đ đáp ng yêu c u nhi m
ệ ọ ệ ủ ố ố ự ụ ể v .”ụ [126, tr. 8]. Cá bi t h c viên còn có bi u hi n c a l i s ng th c d ng,
ạ ộ ọ ậ ứ ự ử ệ ế thi u trung th c trong các ho t đ ng h c t p, rèn luy n và trong ng x xã
ự ế ả ọ ậ ủ ọ ế ấ ở ộ h i. Th c t cho th y, k t qu h c t p c a h c viên ọ ơ ả các năm h c c b n
ầ ụ ụ ế ạ ề đ u 100% đ t yêu c u, t ỷ ệ l khá và gi ỏ ừ i t 65 đ n 82% [Ph l c 6]. Tuy
ứ ự ể ế ả ậ ố ỹ nhiên, s chuy n hóa k t qu đó thành nh n th c và hành vi, k năng s ng,
ứ ử ở ộ ố ọ ạ ư ươ ứ ậ ng x có văn hóa m t s h c viên l i ch a t ng x ng. Do v y, lúc
102
ạ ộ ự ế ắ ả ơ ỉ ộ ố ọ ị thi u v ng s qu n lý, ch huy đ n v , hay ho t đ ng phân tán, m t s h c
ườ ế ộ ữ ệ ạ ậ ạ ộ viên th ng có nh ng hành đ ng l ch l c, th m chí vi ph m các ch đ , quy
ả ử ộ ỷ ậ . ị đ nh quân đ i ph i x lý k lu t
ự ế ệ ộ ố ố ủ * Vi c ti n hành các n i dung xây d ng l ọ i s ng có văn hoá c a h c
ộ ố ạ ạ ộ ấ ị ế viên trong các ho t đ ng GD & ĐT còn m t s h n ch nh t đ nh.
ủ ọ ự ố ự ề ệ ấ ộ ưở M t là, vi c xây d ng s th ng nh t cao c a h c viên v lý t ng XHCN,
ế ặ ợ ổ ố ư ủ ế ả bi ề t đ t l i ích c a Đ ng, T qu c và nhân dân lên trên h t còn ch a có chi u
sâu.
ụ ự ệ ặ ưở ố M c dù vi c xây d ng m c tiêu, lý t ủ ọ ng s ng c a h c viên đã đ ượ c
ớ ả ề ộ ủ ể ươ ư ổ các ch th quan tâm đ i m i c v n i dung, ph ẫ ng pháp, nh ng v n
ư ệ ề ả ượ ể ệ ở còn ch a đi vào chi u sâu và có hi u qu cao. Nó đ c th hi n ề nhi u
ế ớ ễ ề ậ ướ ặ ự ấ v n đ lý lu n, th c ti n trên th gi i và trong n ư ệ c đ t ra hi n nay ch a
ượ ủ ể ấ ộ đ ả c các ch th , nh t là đ i ngũ gi ng viên KHXH & NV phân tích, lý
ả ề ề ố ố ư ấ ụ ế ấ ư ả gi i th u đáo và thuy t ph c, nh v n đ v l i s ng t s n và l ố ố i s ng
ạ ướ ệ ượ ự XHCN; t i sao d ữ i CNXH nh ng hi n t ấ ng tiêu c c, b t công không
ượ ủ ề ệ ặ ả ấ ả ặ ả ố đ ủ c ngăn ch n có hi u qu ; ho c b n ch t, truy n th ng c a Đ ng, c a
ố ẹ ệ ở ộ ộ ộ ả ư ể ậ ộ quân đ i ta là t t đ p, nh ng bi u hi n m t b ph n cán b , đ ng viên
ề ạ ứ ậ ấ ấ ả ớ có ch c, quy n l ề i không th y, th m chí còn trái v i b n ch t, truy n
ố ẹ ộ ố ơ ạ ộ ố th ng t t đ p đó... Trong các ho t đ ng GD & ĐT, m t s c quan và cán
ự ự ư ụ ệ ề ả ọ ộ b , gi ng viên còn ch a th c s coi tr ng vi c tuyên truy n, giáo d c và
ả ế ằ ầ ợ ợ ủ ọ gi i quy t công b ng, h p lý các nhu c u, l i ích chính đáng c a h c viên,
ệ ụ ộ ị ậ ươ ợ ể th m chí còn có bi u hi n c c b đ a ph ệ ố ng, tuy t đ i hóa l ủ ậ i ích c a t p
ế ợ ế ể ặ th ho c thi u quan tâm đ n l ủ ọ i ích c a h .
ậ ở ườ Do v y, trong quá trình GD & ĐT các nhà tr ộ ố ọ ng, m t s h c viên
ỏ ự ạ ạ ắ còn t ủ rõ s băn khoăn, lo ng i, hoài nghi vào tính đúng đ n, cách m ng c a
ủ ườ ủ ướ ặ ch nghĩa Mác Lênin và con đ ng đi lên CNXH c a n c ta. Đ c bi ệ t,
103
ự tr ướ ệ c t ộ quan liêu, tham nhũng trong xã h i và s phân hoá giàu nghèo ngày
ư ớ ữ ứ ữ ề ầ ớ ộ càng xa gi a các t ng l p dân c v i nh ng cán b có ch c, quy n đã làm
ề ề ệ ọ ộ ề ự ấ cho không ít h c viên có thái đ v s b t công v ngh nghi p và có
ữ ữ ề ể ế ơ ợ ướ ắ nh ng bi u hi n ệ quan tâm nhi u h n đ n nh ng l i ích tr c m t và giá tr ị
ế ẹ ầ ị ợ ủ ậ ấ ậ v t ch t, kinh t , xem nh các giá tr tinh th n và l ể i ích chung c a t p th ,
ệ ự ề ạ ọ ộ ị xã h i. Vi c l a ch n ngành ngh đào t o và v trí công tác sau khi ra
ườ ộ ố ọ ự ủ ợ ả tr ng c a m t s h c viên cũng có s tính toán có l i cho b n thân, không
ứ ẵ ự ệ ố ự ế hoàn toàn là ý th c s n sàng c ng hi n, đóng góp cho s nghi p xây d ng
ệ ổ ả ố và b o v T qu c XHCN.
ệ ị ướ ủ ộ ề ệ Hai là, vi c đ nh h ng ngh nghi p và phát huy tính ch đ ng, tích
ọ ậ ư ườ ự ủ ọ c c c a h c viên trong h c t p còn ch a th ng xuyên.
ườ ố ụ ọ ệ Vi c th ng xuyên làm t ề t công tác tuyên truy n, giáo d c h c viên
ụ ủ ấ ướ ụ ệ ầ ộ ơ ị m c tiêu, yêu c u, nhi m v c a đ t n c, quân đ i và đ n v , cũng nh ư
ỡ ạ ậ ợ ế ề ệ ọ ộ đ ng viên, khuy n khích, giúp đ , t o m i đi u ki n thu n l i cho h ọ
ọ ậ ể ị ệ ấ ấ ấ ọ trong h c t p, rèn luy n, ph n đ u luôn có ý nghĩa r t quan tr ng đ đ nh
ướ ủ ọ ự ệ ệ ề ể h ế ng đúng s phát tri n ngh nghi p c a h c viên. Tuy nhiên, vi c ti n
ỉ ượ ữ ủ ể ế ọ ộ hành nh ng n i dung này ch đ ạ c các ch th coi tr ng và ti n hành m nh
ầ ủ ữ ẽ ặ ọ ệ ệ ắ m trong nh ng năm đ u c a khóa h c. Đ c bi ắ t, vi c theo dõi, n m b t
ễ ệ ả ộ ố ế di n bi n v t ề ư ưở t ng, hoàn c nh gia đình, các m i quan h xã h i và gi ả i
ữ ế ướ ắ ủ ọ quy t nh ng khó khăn, v ng m c c a h c viên trong quá trình GD & ĐT
ư ượ ộ ố ấ ủ ả ả ọ ộ còn ch a đ ớ c m t s c p y đ ng và cán b qu n lý coi tr ng. Cùng v i
ữ ả ộ ưở ứ ạ ừ ườ ấ ộ đó, nh ng tác đ ng, nh h ng ph c t p t môi tr ng xã h i, nh t là s ự
ị ạ ứ ố ố ủ ậ suy thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l ộ ộ ộ i s ng c a m t b ph n cán b ,
ệ ự ữ ổ ọ ị ị ả đ ng viên đã làm cho vi c l a ch n và theo đu i nh ng giá tr chính tr
ữ ủ ế ệ ề ầ ị ắ ọ tinh th n trong ngh nghi p c a h c viên b lung lay, thi u v ng ch c.
ố ố ở ườ ệ ạ Trong l ủ ọ i s ng c a h c viên các tr ấ ng đào t o SQQĐ hi n nay đã xu t
104
ữ ề ệ ệ ắ ậ ấ ộ ố ọ hi n nh ng băn khoăn, lo l ng, b p bênh v nghi p, th m chí m t s h c
ả ế ơ ổ ớ ọ viên còn có t ư ưở t ng chán n n, vi ộ t đ n xin thôi h c. Qua trao đ i v i m t
ộ ề ệ ạ ọ ố ọ ả ấ ế ơ ố s cán b v vi c th i lo i h c viên cho th y, s h c viên vi t đ n xin thôi
ỉ ệ ế ừ ế ố ạ ọ h c luôn chi m t l cao, t 40% đ n 50 %, s còn l ủ ứ i là do không đ s c
ạ ậ ỏ ướ ỷ ậ ộ kh e và vi ph m pháp lu t Nhà n c, k lu t quân đ i.
ệ ở ụ ệ ạ ặ ấ ườ Bên c nh đó, m c dù nhi m v hu n luy n các tr ạ ng đào t o
ượ ủ ể ặ ọ ệ ệ ọ SQQĐ luôn đ c các ch th và h c viên đ c bi ể t coi tr ng, song vi c tri n
ự ế ẫ ộ ố ạ ế ướ ề ắ khai trên th c t v n còn m t s h n ch , v ấ ị ng m c nh t đ nh. Đi u đó
ể ệ ự ổ ứ ự ệ ế ạ ượ đ c th hi n trong công tác xây d ng và t ấ ch c th c hi n k ho ch hu n
ư ủ ệ ơ ọ ồ luy n c a các c quan có lúc còn ch ng chéo, lúng túng, ch a khoa h c.
ớ ộ ứ ệ ổ ươ ủ ệ ấ Vi c đ i m i n i dung, hình th c, ph ng pháp hu n luy n c a m t s ộ ố
ẽ ạ ả ệ ẫ ấ ư gi ng viên còn ch a m nh m ; cá bi ọ ạ t v n còn có tình tr ng “bao c p” h c
ề ộ ươ ọ ậ ư ệ ọ viên v n i dung, ph ặ ng pháp trong h c t p, ho c ch a coi tr ng vi c duy
ế ỷ ậ ộ ố ự ệ ệ ấ trì, th c hi n đúng quy ch , k lu t trong công tác hu n luy n. M t s cán
ư ả ố ụ ụ ệ ộ b qu n lý còn ch a làm t ọ ổ ế t công tác giáo d c, ph bi n nhi m v cho h c
ủ ộ ờ ồ ố ố ợ ớ ơ ư viên; đ ng th i ch a ch đ ng làm t t công tác ph i h p v i các c quan,
ỡ ọ ể ệ ấ ố ấ khoa giáo viên và ki m tra, đôn đ c, giúp đ h c viên trong hu n luy n, nh t
ự ứ ệ ấ là các hình th c hu n luy n th c hành.
ộ ố ọ ọ ậ ủ ậ ấ ấ ộ ơ Do v y, đ ng c trong h c t p, ph n đ u c a m t s h c viên còn
ự ự ự ự ư ụ ươ mang tính “mùa, v ”, ch a th c s tích c c, t giác v ọ ậ n lên trong h c t p.
ổ ớ ả ộ ở ộ ố ườ Qua trao đ i v i cán b , gi ng viên m t s nhà tr ệ ọ ấ ng cho th y, vi c h c
ệ ủ ọ ệ ườ ỉ ự ứ ế ậ t p, ôn luy n c a h c viên hi n nay th ữ ng ch d a vào nh ng ki n th c đã
ặ ớ ở ứ ả ấ ghi chép đ ượ ở c trên l p. M c dù ệ hình th c hu n luy n nào, gi ng viên
ư ệ ả ấ ồ ọ ọ ỉ cũng ch rõ ngu n tài li u tham kh o, nh ng h c viên r t ít tìm đ c, nghiên
ệ ẩ ị ướ ế ớ ủ ộ ố ọ ứ c u. Vi c ôn bài, chu n b bài tr c khi đ n l p c a m t s h c viên còn
ứ ự ả ố ệ ọ ơ đ n gi n và mang tính đ i phó. Ý th c t ủ giác c a cá bi t h c viên trong
105
ề ế ọ ậ ế ộ ệ ệ ấ ị vi c ch p hành các n n n p, ch đ , quy đ nh trong h c t p, ôn luy n và thi,
ể ệ ể ự ế ạ ị ư ki m tra còn ch a nghiêm túc, tri ệ t đ . Ngh quy t lãnh đ o th c hi n
ỷ ọ ụ ủ ệ ệ ả ọ ố ỉ nhi m v năm 2014 c a Đ ng u H c vi n quân y đã ch rõ: “S ít h c viên,
ậ ự ự ọ ậ ệ ượ ệ ư sinh viên ch a th t s t giác trong h c t p và rèn luy n, hi n t ng b ỏ
ỏ ờ ế ể ạ ẫ ả ọ h c, b gi , vi ph m quy ch thi và ki m tra v n x y ra.” [38, tr. 8]. K ỹ
ứ ụ ự ế ậ ả ữ ế ố năng th c hành và v n d ng ki n th c vào gi i quy t nh ng tình hu ng c ụ
ự ễ ủ ộ ố ọ ị ộ ể th trong th c ti n c a m t s h c viên còn b đ ng, lúng túng.
ầ ự ủ ứ ề ộ ố ự ệ Ba là, vi c xây d ng tinh th n t ch trong cu c s ng, ý th c đ cao t ổ
ỷ ậ ủ ế ặ ộ ọ ố ư ch c, ứ k lu t quân đ i và n p s ng chính quy c a h c viên có m t ch a
ắ ữ v ng ch c.
ầ ự ủ ủ ọ ộ ố ệ ự Vi c xây d ng tinh th n t ỏ ch c a h c viên trong cu c s ng đòi h i
ủ ể ả ẩ ồ ưỡ ụ ạ ề ỹ các ch th ph i đ y m nh công tác giáo d c, b i d ng v các k năng
ủ ả ự ứ ử ệ ệ ộ ữ ố s ng, ng x xã h i và làm ch b n thân. Tuy nhiên, vi c th c hi n nh ng
ự ự ư ạ ề ấ v n đ này ở ộ ố ườ m t s tr ọ ng đào t o sĩ SQQĐ còn ch a th c s coi tr ng
ự ế ề ượ ể ệ ệ ấ trên th c t . Đi u đó đ c th hi n trong công tác hu n luy n, m t s ộ ố
ự ự ộ ậ ư ệ ả ọ gi ng viên còn ch a th c s coi tr ng vi c phát huy vai trò đ c l p, t ự ủ ch ,
ộ ố ủ ạ ả ọ ộ ư sáng t o c a h c viên. Trong công tác qu n lý, m t s cán b còn ch a
ườ ế ố ồ ưỡ ệ ề ỹ ọ ố th ng xuyên ti n hành t t vi c b i d ng cho h c viên v k năng s ng,
ụ ể ế ệ ấ ạ ạ ộ ỹ ư nh t là k năng giao ti p xã h i, ch a m nh d n giao nhi m v đ rèn
ầ ự ử ễ ệ ậ ọ ủ ủ ự luy n, th thách h trong th c ti n. Do v y, tinh th n t ch c a m t s ộ ố
ộ ố ế ấ ố ệ ử ọ h c viên trong cu c s ng, nh t là vi c x lý các tình hu ng khi giao ti p xã
ủ ả ế ậ ấ ạ ẫ ọ ộ h i và làm ch b n thân v n còn h n ch . Th m chí, có h c viên th y cái
ố ủ ự ệ ả ấ ộ ị đúng, cái t t đang b chèn ép không dám ng h , bênh v c, b o v ; th y cái
ự ể ự ấ ấ sai, cái x u, cái tiêu c c không dám lên án, đ u tranh; s ki m soát các hành
ủ ướ ề ậ ư ữ ề ấ ố ồ ả vi c a b n thân tr c nh ng ham mu n v v t ch t, đ ng ti n ch a cao,
ữ ậ ị ệ ạ ộ th m chí còn b lôi kéo vào nh ng t n n xã h i.
106
ứ ề ự ổ ứ ộ ố ấ ủ ỷ ậ Trong xây d ng ý th c đ cao t ả ch c, k lu t, m t s c p y đ ng
ư ệ ế ả ả ộ ề và cán b qu n lý còn ch a ti n hành có hi u qu công tác tuyên truy n,
ụ ề ế ậ ọ ướ ề ệ giáo d c cho h c viên v Hi n pháp, pháp lu t Nhà n ề c, đi u l nh, đi u
ố ợ ớ ơ ữ ự ả ộ ơ ị ệ l ể quân đ i. S ph i h p gi a các c quan v i đ n v trong qu n lý, ki m
ề ố ố ủ ọ ử ệ ạ tra, phát hi n và x lý các sai ph m v l ế i s ng c a h c viên còn thi u
ặ ử ế ẽ ặ ờ ị ươ ẹ ệ ể ch t ch , kiên quy t và k p th i, ho c x lý n ng nh , không tri t đ . Cá
ệ ự ự ươ ư ả ộ ấ ẫ bi t cán b , gi ng viên còn ch a th c s g ng m u trong ch p hành k ỷ
ậ ể ọ ụ ự ệ ệ ạ ị ế lu t đ h c viên noi theo. Ngh quy t lãnh đ o th c hi n nhi m v năm
ả ủ ủ ườ ỉ ọ h c 2013 2014 c a Đ ng y Tr ị ng sĩ quan Chính tr đã ch rõ: “Công tác
ụ ả ắ ả ế giáo d c, qu n lý, n m và gi i quy t tình hình t ư ưở t ng, k lu t ỷ ậ ở ộ ố m t s
ộ ơ ự ề ệ ế ị ấ ủ c p y, chi b , đ n v thi u chi u sâu. Xây d ng chính quy, rèn luy n k ỷ
ự ự ữ ư ậ ắ lu t ch a th c s v ng ch c [43, tr. 5].
ứ ề ậ ổ ứ ỷ ậ ủ ộ ố ọ Do v y, ý th c đ cao t ư ch c, k lu t c a m t s h c viên còn ch a
ỷ ậ ủ ọ ố ệ ề ề ạ ừ cao. Qua s li u đi u tra v tình hình vi ph m k lu t c a h c viên t năm
ả ề ố ượ ế ạ ấ 2010 đ n năm 2014 cho th y, các sai ph m gia tăng c v s l ứ ng và m c
ụ ụ ạ ỗ ề ệ ỷ ậ ạ ạ ộ đ [Ph l c 7]. Bên c nh các l ấ i ph m v vi c ch p hành k lu t đi l ấ i, b t
ệ ượ ế ạ ả ợ ươ l ng, vi ph m quy ch thi, các hi n t ả ng vay n không có kh năng tr ,
ệ ạ ấ ộ ố ố tham gia đánh b c, cá đ bóng đá cũng xu t hi n trong l ủ i s ng c a m t s ộ ố
ụ ự ệ ế ạ ọ ị ủ ệ ọ h c viên. Ngh quy t lãnh đ o th c hi n nhi m v năm h c 2013 2014 c a
ệ ự ủ ệ ể ậ ả ầ ọ ỉ ỷ ậ Đ ng y H c vi n H u c n đã ch rõ: “Các bi u hi n t do vô k lu t, vi
ế ộ ề ợ ấ ươ ế ạ ộ ị ph m các ch đ , n n n p, quy đ nh nh ề ư cá đ , lô đ , vay n , b t l ng…
ứ ư ệ ệ ấ ả ọ ủ ch a ch m d t. Vai trò, trách nhi m trong qu n lý, rèn luy n h c viên c a
ộ ố m t s cán b ộ ở ơ ở ư ố c s ch a t t” [33, tr. 7].
ộ ố ấ ủ ế ố ự ả Trong xây d ng n p s ng chính quy, m t s c p y đ ng và cán b ộ
ả ườ ữ ự ế ề ấ ạ ầ ị qu n lý th ệ ng nh n m nh đ n nh ng yêu c u v chính tr trong th c hi n
ề ệ ề ệ ế ộ ư ủ ấ ộ ị đi u l nh, đi u l , ch đ , quy đ nh c a Quân đ i mà ch a xu t phát t ừ
ế ố ự ề ệ ộ ủ ệ góc đ văn hóa. Đi u đó đã làm cho vi c th c hi n n p s ng chính quy c a
107
ự ự ở ứ ư ắ ọ h c viên còn mang tính gò bó, c ng nh c, ch a th c s tr ẩ thành ph m
ấ ố ố ệ ượ ấ ờ ch t, thói quen trong l i s ng. Các hi n t ng ch p hành th i gian quy
ư ế ế ệ ặ ạ ị đ nh, mang m c không đúng tác phong, làm vi c thi u k ho ch, x ng hô,
ề ệ ộ ẫ ả ỏ ở ộ ố ọ chào h i không theo đi u l nh quân đ i v n còn x y ra m t s h c viên.
ủ ế ọ ổ ườ ị Báo cáo t ng k t năm h c 2013 2014 c a Tr ng sĩ quan Chính tr đã ch ỉ
ặ ơ ở ắ ệ ặ rõ: “S p đ t n i , làm vi c, mang m c, l ễ ế ti t tác phong quân nhân còn
ệ ư ề ệ ư ề ề ỏ ế nhi u sai sót; vi c x ng hô, chào h i theo Đi u l nh ch a thành n n n p”
[119, tr. 10].
ự ủ ọ ế ự ự ệ ầ ố B n là, vi c xây d ng tinh th n đoàn k t, s trung th c c a h c viên
ọ ậ ư ề ệ ạ trong h c t p, rèn luy n, sinh ho t và công tác còn ch a đi vào chi u sâu.
ữ ự ệ ầ ọ ằ ế ủ Vi c xây d ng tinh th n đoàn k t c a h c viên không nh ng nh m
ể ố ố ự ầ ộ ạ t o d ng, phát tri n l i s ng có văn hóa mà còn là m t yêu c u có tính
ự ế ệ ắ ộ ộ nguyên t c trong xây d ng Quân đ i ta. Tuy nhiên, vi c ti n hành n i dung
ở ộ ố ườ ư ườ ề này m t s nhà tr ng còn ch a th ặ ng xuyên và đi vào chi u sâu. Đ c
ệ ộ ố ấ ủ ư ế ả ố ệ ề bi t, m t s c p y đ ng còn ch a ti n hành t t vi c tuyên truy n, giáo
ủ ự ự ế ớ ọ ườ ắ ụ d c, xây d ng s đoàn k t, g n bó c a h c viên v i nhà tr ị ơ ng, đ n v .
ạ ộ ộ ố ư ả ộ ộ Trong m t s ho t đ ng, đ i ngũ cán b , gi ng viên còn ch a quan tâm và
ả ế ợ ầ ợ ấ ọ gi i quy t h p lý các nhu c u và l ủ i ích chính đáng c a h c viên, nh t là
ả ọ ậ ụ ế ể ệ ệ ộ ị ậ vi c đánh giá k t qu h c t p; th m chí còn có bi u hi n c c b đ a
ươ ề ạ ẫ ph ế ộ ng, xâm ph m các ch đ , tiêu chu n c a h . ẩ ủ ọ Đi u đó đã d n đ n s ế ự
ệ ề ả ấ ồ ồ ộ ố ố suy gi m v tình đ ng chí, đ ng đ i xu t hi n trong l ủ i s ng c a m t s ộ ố
ệ ượ ể ạ ạ ọ h c viên. Các hi n t ạ ng “ch y đi m” , “ch y thành tích”, “ch y khen
ưở ệ ủ ọ ố ớ ữ ườ ấ ầ th ng” đã làm cho quan h c a h đ i v i nh ng ng i th y và c p trên
ạ ậ ị ườ ợ ỉ ủ c a mình b khúc x , méo mó đi, th m chí có tr ệ ề ng h p ch là quan h ti n
ẳ ữ ạ ả ố ư ệ ạ t , l nh lùng, sòng ph ng. Nh ng tình c m b n bè v n vô t , trong sáng nay
ụ ở ị ẩ ề ợ ố ữ đang b v n đ c b i nh ng so đo, tính toán v l i ích cá nhân. M i quan h ệ
108
ữ ọ ế ề ớ ị ươ đoàn k t gi a h c viên v i chính quy n và Nhân dân đ a ph ơ ng n i đóng
ề ữ ờ ụ ữ ế ệ ể ắ quân cũng có nh ng bi u hi n mang tính th i v , thi u b n v ng, sâu s c.
ổ ạ ộ ứ ộ Trong quá trình t ộ ch c các ho t đ ng GD & ĐT, đ i ngũ cán b ,
ứ ế ơ ậ ư ệ ả gi ng viên còn ch a quan tâm đúng m c đ n vi c kh i d y và phát huy tinh
ầ ự ự ọ ủ ậ ọ ở ộ ố th n t giác, lòng t tr ng c a h c viên. Th m chí, m t s nhà tr ườ ng
ữ ữ ệ ể ạ ớ ẫ v n còn có nh ng bi u hi n ch y theo thành tích. Cùng v i đó, nh ng tác
ủ ữ ự ạ ấ ộ ậ ộ đ ng c a nh ng tiêu c c, l c h u trong xã h i đã làm xu t hi n ệ ở ộ ố m t s
ự ữ ể ế ố ố ệ ọ h c viên nh ng bi u hi n thi u trung th c trong l ệ ọ i s ng. H c viên hi n
ự ề ế ơ ợ ủ nay ngày càng có s quan tâm nhi u h n đ n các l i ích c a cá nhân. Xét ở
ủ ọ ế ứ ộ ệ ộ ợ m t m c đ nào đó thì vi c quan tâm c a h đ n các l i ích cá nhân cũng
ớ ố ả ễ ể ự ề ủ ư ề ợ ộ là đi u d hi u và phù h p v i b i c nh chung c a xã h i nh ng s đ cao
ứ ợ ệ ệ ạ ấ ơ quá m c l ộ i ích cá nhân đã làm xu t hi n đ ng c và hành vi l ch l c, tiêu
ố ố ự c c trong l i s ng.
ự ủ ự ự ệ ọ Năm là, vi c xây d ng s nghiêm túc, đúng m c c a h c viên trong
ệ ứ ộ ớ ườ ộ ố ạ ố ử các quan h ng x xã h i và v i môi tr ng s ng còn m t s h n ch ế
ấ ị nh t đ nh .
ệ ứ ử ự ệ ộ ọ Trong các quan h xã h i, vi c ng x đúng m c, nhân nghĩa, tr ng
ư ả ặ ở ố ố ủ ộ ị tình c m đã tr thành giá tr văn hóa đ c tr ng trong l i s ng c a dân t c ta.
ộ ố ả ư ả ậ ộ Tuy nhiên, m t s gi ng viên và cán b qu n lý còn ch a nh n th c đ y đ ứ ầ ủ
ứ ế ồ ưỡ ụ và quan tâm đúng m c đ n công tác giáo d c, b i d ọ ng cho h c viên các
ứ ề ế ậ ướ ỷ ậ ự ẩ ộ ki n th c v pháp lu t nhà n c, k lu t quân đ i và các chu n m c, giá
ứ ủ ự ệ ạ ọ ộ ớ ị tr văn hóa, đ o đ c c a xã h i. Cùng v i đó, vi c xây d ng cho h c viên
ư ử ữ ứ ố ỹ ượ ộ nh ng k năng s ng, ng x có văn hóa còn ch a đ ộ c đ i ngũ cán b ,
ạ ộ ệ ế ả ở ả gi ng viên ti n hành có hi u qu trong các ho t đ ng GD & ĐT các nhà
ườ ộ ố ọ ậ ở ườ ệ ạ tr ng. Do v y, m t s h c viên các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay
ử ứ ụ ế ề ộ ố ỹ ượ đang thi u h t các k năng s ng và ng x xã h i. Đi u đó đ ể ệ c th hi n
ế ự ộ ố ọ ủ ở ự lúng túng, thi u t s ể tin c a m t s h c viên khi trình bày quan đi m
109
ướ ậ ế ứ ử ể ủ c a mình tr ộ ố c t p th và trong các tình hu ng giao ti p, ng x xã h i;
ề ệ ư ư ệ ỏ ộ ở vi c x ng hô, chào h i theo đi u l nh quân đ i ch a tr thành thói quen
ử ủ ọ ả ề ề ỹ ứ ế trong l ấ ố ố . K t qu đi u tra v k năng ng x c a h c viên cho th y, i s ng
ế ả ố ộ có 37,5% ý ki n cán b , gi ng viên đánh giá ở ứ ấ ố m c r t t t và t t, khá là
ụ ụ 41,9% và trung bình là 19,6% [Ph l c 12, 8.7].
ộ ố ổ ứ ả ư ả ộ ọ * M t s t ệ ổ ch c đ ng và cán b , gi ng viên ch a coi tr ng vi c đ i
ự ứ ệ ớ ố ố ủ ọ m i các hình th c, bi n pháp xây d ng l i s ng có văn hoá c a h c viên.
ế ề ộ ứ ữ ệ ạ ớ ổ ớ ệ Cùng v i nh ng h n ch v n i dung, vi c đ i m i hình th c, bi n
ự ố ố ủ ọ pháp xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên ở ộ ố ườ m t s tr ạ ng đào t o
ư ườ ứ ệ ả SQQĐ còn ch a th ạ ng xuyên và hi u qu . Trong các hình th c sinh ho t
ộ ố ổ ộ ở ứ ả ấ ạ ị ọ ơ ủ c a m t s t ch c đ ng, nh t là sinh ho t chi b các đ n v h c viên
ề ả ấ ộ ẫ v n còn có t ư ưở t ọ ng “dĩ hoà vi quý”, “nh t trí m t chi u”. Đ ng viên là h c
ự ự ư ế ế ị ư viên còn ch a tích c c tham gia đóng góp ý ki n xây d ng ngh quy t, ch a
ạ ấ ạ ự ề ấ m nh d n trong đ u tranh t ế phê bình và phê bình các v n đ liên quan đ n
ứ ố ố ạ ộ ỉ ạ ự ạ ạ đ o đ c, l i s ng. Công tác lãnh đ o, ch đ o ho t đ ng xây d ng l ố ố i s ng
ộ ố ấ ủ ỷ ườ ế ơ ỉ ị văn hóa c a m t s c p u và ng ạ i ch huy đ n v có lúc còn thi u nh y
ự ụ ế ệ ệ ạ ờ ị ị ế bén, kiên quy t và k p th i. Ngh quy t lãnh đ o th c hi n nhi m v năm
ỷ ọ ấ ượ ủ ệ ả ị 2014 c a Đ ng u H c vi n quân y đã đánh giá: “Ch t l ế ng ra ngh quy t
ấ ượ ạ ủ ổ ứ ả ế ậ ẫ và ch t l ng sinh ho t c a các t ch c đ ng v n là khâu y u, ch m đ ượ c
ụ ắ kh c ph c” [38, tr. 8].
ứ ệ ề ả ạ ộ ụ Các hình th c tuyên truy n, giáo d c và phát huy hi u qu ho t đ ng
ế ế ạ ủ c a các thi t ch văn hoá ở ộ ố ườ m t s tr ự ng đào t o SQQĐ trong xây d ng
ư ủ ậ ọ ổ ớ ố ố l ề i s ng có văn hóa c a h c viên còn ch m đ i m i và ch a đi vào chi u
ạ ộ ủ ế ư ế sâu. Đáng chú ý là ho t đ ng c a các thi ề t ch văn hoá nh : nhà truy n
ế ệ ạ ẫ ấ ồ ố ơ ộ th ng, phòng H Chí Minh, câu l c b … còn đ n đi u, thi u h p d n. C ơ
ạ ộ ụ ụ ấ ạ ố ấ ở ậ s v t ch t ph c v cho các ho t đ ng sinh ho t văn hoá còn xu ng c p,
ư ượ ậ ầ ư ụ ị ứ ắ ờ ạ l c h u, ch a đ c đ u t ố ợ và kh c ph c k p th i. Các hình th c ph i h p
110
ữ ơ ạ ộ ơ ớ ị ề ế gi a c quan v i các đ n v trong ti n hành các ho t đ ng tuyên truy n,
ồ ưỡ ụ ố ố ư giáo d c và b i d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên còn ch a th ườ ng
ệ ả xuyên và hi u qu .
ệ ủ ệ ổ ứ ệ ấ ớ ộ ố ả Vi c đ i m i các hình th c, bi n pháp hu n luy n c a m t s gi ng
ự ự ộ ố ự ứ ư ệ ấ viên còn ch a th c s tích c c. Trong m t s hình th c hu n luy n quân
ộ ố ả ư ự ệ ế ọ ự ậ s , t p bài, th c hành, m t s gi ng viên ch a chú ý đ n vi c duy trì h c
ề ệ ề ệ ủ ự ệ ị viên th c hi n đúng các quy đ nh c a đi u l nh, đi u l ộ quân đ i. Trong
ế ể ệ ể ả ọ ươ ủ đánh giá k t qu thi, ki m tra c a h c viên còn có bi u hi n n ẹ ng nh ,
ự ự ư ạ ự ư ẽ ằ ạ ộ ch a th c s công b ng, khách quan nên ch a t o đ ng l c m nh m và s ự
ự ủ ệ ấ ấ ọ ệ ọ ậ tích c c c a h c viên trong h c t p, rèn luy n, ph n đ u. Cá bi ả t gi ng
ế ề ự ế ạ ộ ươ ứ ẫ viên còn h n ch v năng l c, trình đ , thi u g ề ạ ng m u v đ o đ c, l ố i
ư ạ ượ ứ ố ớ ọ ụ ế ả ố s ng nên ch a t o đ c s c thuy t ph c, c m hóa đ i v i h c viên v l ề ố i
ố s ng có văn hóa.
ệ ổ ả ứ ệ Trong công tác qu n lý, vi c t ứ ch c các hình th c, bi n pháp trong
ụ ướ ệ ố ố ủ ọ ẫ giáo d c, h ng d n và rèn luy n l i s ng có văn hóa c a h c viên ở ộ m t
ư ẽ ặ ơ ợ ị ị ổ ứ ố ơ s đ n v còn ch a ch t ch và phù h p. Có đ n v trong t ạ ch c các ho t
ự ố ố ủ ọ ề ộ đ ng xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên còn thiên v công tác giáo
ộ ướ ự ệ ẫ ụ d c, đ ng viên, ít h ng d n th c hành và rèn luy n trên th c t ự ế ự ế . S k t
ế ộ ữ ụ ẽ ế ề ặ ớ ợ h p gi a giáo d c v i duy trì ch t ch các n n n p, ch đ và quan tâm
ầ ủ ọ ờ ố ư ấ ậ ườ chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh th n c a h c viên còn ch a th ng xuyên
ệ ổ ệ ả ạ ộ ồ ưỡ ụ ứ và hi u qu . Vi c t ch c các ho t đ ng giáo d c, b i d ỹ ng k năng
ọ ở ộ ố ụ ộ ế ả ộ ố s ng cho h c viên ạ m t s cán b qu n lý còn th đ ng, thi u sáng t o;
ệ ứ ế ự ư ệ ọ ươ ể ặ đ c bi t ch a coi tr ng đúng m c đ n vi c xây d ng g ng đi n hình tiên
ế ươ ẫ ủ ộ ộ ả ti n và phát huy vai trò g ể ọ ng m u c a đ i ngũ cán b , đ ng viên đ h c
ọ ậ viên h c t p, noi theo.
ế ệ ưở ở ộ ố Vi c ti n hành công tác thi đua, khen th ng m t s nhà tr ườ ng
ọ ậ ỉ ặ ứ ề ạ ặ ẫ v n còn tình tr ng hình th c, ho c ch n ng v các tiêu chí trong h c t p và
111
ỷ ậ ủ ọ ứ ọ ấ ờ ự ch p hành k lu t c a h c viên. Các hình th c đ c báo, thông báo th i s ,
ề ộ ề ệ ệ ạ ơ sinh ho t văn hóa, văn ngh còn nghèo nàn v n i dung, đ n đi u v hình
ự ứ ệ ệ ươ th c, bi n pháp. Vi c xây d ng g ng “ng ườ ố i t t, vi c t ệ ố ở ộ ố ơ m t s đ n t”
ự ự ế ề ệ ả ấ ị ượ ị ư v ch a th c s có hi u qu . Ngh quy t v nâng cao ch t l ệ ng, hi u qu ả
ị ạ ơ ả ủ ớ ủ ạ ụ ị công tác giáo d c chính tr t ọ i đ n v trong giai đo n m i c a Đ ng y H c
ộ ộ ự ệ ậ ộ ộ vi n quân y đã đánh giá: “M t b ph n cán b trình đ , năng l c, ph ươ ng
ụ ệ ế ế ạ ả ỹ pháp, k năng s ư ph m còn y u. Vi c đánh giá k t qu giáo d c ch ưa đúng
ự ệ ể ẫ ấ ạ ở ộ ố ơ ị th c ch t, v n còn bi u hi n ch y theo thành tích ấ m t s đ n v . Ch p
ế ộ ơ ế ộ ố ơ ệ ỳ ị ị hành ch đ s k t, rút kinh nghi m và báo cáo đ nh k , m t s đ n v làm
chưa nghiêm túc.” [36, tr. 3].
ứ ự ọ ậ ồ ưỡ ề ố ố ệ Các hình th c t h c t p, b i d ng, rèn luy n v l i s ng có văn
ủ ọ ư ượ ế ườ ả hóa c a h c viên còn ch a đ c ti n hành th ề ệ ng xuyên và hi u qu . Đi u
ượ ể ệ ở ụ ộ ữ ể ệ đó đ c th hi n ứ nh ng bi u hi n chung chung, th đ ng, hình th c
ọ ậ ủ ự ế ệ ấ ấ ạ ọ trong xây d ng các k ho ch h c t p, rèn luy n, ph n đ u c a h c viên.
ệ ộ ố ọ ủ ự ứ ệ ệ ệ ặ Đ c bi t, ý th c, trách nhi m c a m t s h c viên trong vi c th c hi n các
ụ ể ọ ậ ầ ạ ể yêu c u c th trong h c t p, rèn luyên, sinh ho t, công tác còn có bi u
ệ ậ ấ ố ố ị hi n qua loa, đ i phó, th m chí còn tr n tránh, nh t là các quy đ nh v l ề ễ
ế ề ệ ặ ỏ ạ ti t tác phong, mang m c, chào h i theo đi u l nh, đi l ạ i ra vào doanh tr i.
ổ ự ọ ậ ủ ọ ữ ứ Các hình th c trao đ i, t ệ h c t p, rút kinh nghi m c a h c viên gi a các
ư ượ ọ ế ọ ườ ệ khóa h c còn ch a đ c coi tr ng và ti n hành th ng xuyên, có hi u qu ả
ở ộ ố ườ m t s tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ữ ự ủ ế ạ ộ ố ấ 2.2. Nguyên nhân c a nh ng thành t u, h n ch và m t s v n
ề ặ ự ố ố ủ ọ ở đ đ t ra trong xây d ng l i s ng có văn hoá c a h c viên các
ườ ộ ạ ệ tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam
ủ ự ữ ế ạ 2.2.1. Nguyên nhân c a nh ng thành t u và h n ch trong xây
ố ố ủ ọ ở ườ ự d ng l i s ng có văn hoá c a h c viên các tr ạ ng đào t o sĩ quan
ộ ệ Quân đ i nhân dân Vi t Nam
112
ự ữ ự ủ ố ố * Nguyên nhân c a nh ng thành t u trong xây d ng l i s ng có văn hoá
ở ườ ạ ộ ệ ủ ọ c a h c viên các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam
ự ủ ự ộ ộ ộ ổ ữ M t là, tác đ ng tích c c c a nh ng thành t u trong công cu c đ i
ớ ấ ướ ườ ở ử ậ ộ m i đ t n c theo con đ ố ng XHCN và quá trình m c a, h i nh p qu c
t . ế
ế ớ ẫ ệ ệ ạ ạ ộ Hi n nay, cu c cách m ng KH & CN hi n đ i trên th gi i v n đang
ớ ố ộ ạ ậ ợ ể ữ ề ẽ ệ ể ạ phát tri n v i t c đ m nh m và t o ra nh ng đi u ki n thu n l i đ các
ủ ể ử ụ ệ ế ả ậ ọ ch th và h c viên ti p c n, khai thác và s d ng có hi u qu các thành
ấ ượ ể ệ ả ự ủ t u c a nó đ nâng cao ch t l ạ ộ ng, hi u qu các ho t đ ng GD & ĐT, xây
ố ố ủ ọ ở ườ ạ ự d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ệ ng đào t o SQQĐ hi n
ủ ộ ố ế ệ ậ ộ ự nay. Vi c ch đ ng, tích c c tham gia h i nh p qu c t ộ đã giúp cho cán b ,
ậ ợ ề ệ ả ọ ọ ỏ ư ế gi ng viên, h c viên có đi u ki n thu n l i trong giao l u, h c h i, ti p thu
ạ ể ọ ọ ủ ị có ch n l c các giá tr văn hóa, văn minh c a nhân lo i đ làm giàu thêm l ố i
ủ ố s ng c a mình.
ấ ướ ự ể ệ ổ ườ ớ S nghi p đ i m i, phát tri n đ t n c theo con đ ng XHCN đã và
ệ ậ ữ ề ạ ầ ấ ọ ệ đang t o ra nh ng đi u ki n v t ch t, tinh th n quan tr ng cho ự vi c xây d ng
ủ ọ ở ườ ệ ạ ố ố l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay .
ướ ườ ố ổ ớ ủ ề D i ánh sáng đ ng l ả i đ i m i c a Đ ng, n n kinh t ế ấ ướ đ t n c đã v ượ t
ừ ữ ủ ả ướ ượ ơ ấ ạ ự ị qua nh ng kh ng ho ng và t ng b c c c u l c đ i, lĩnh v c chính tr xã
ổ ị ượ ủ ườ ố ộ h i luôn n đ nh, qu c phòng an ninh đ ố c c ng c và tăng c ng. V th ị ế
ế ớ ự ượ ủ ướ c a n c ta trên th gi i và khu v c ngày càng đ c nâng cao. Quá trình phát
ể ế ả ướ ệ ượ ự ế ợ ặ tri n kinh t , Đ ng và Nhà n ự c ta đã th c hi n đ c s k t h p ch t ch ẽ
ự ệ ằ ả ộ ộ ự ớ ế v i ti n b và công b ng xã h i, th c hi n xoá đói, gi m nghèo, xây d ng,
ạ ứ ố ố ể ề ườ ọ ở phát tri n n n văn hoá, đ o đ c, l ớ ủ i s ng m i c a con ng i. H c viên các
ườ ạ ượ ề ậ ề ấ tr ng đào t o SQQĐ ngày càng đ ơ c quan tâm nhi u h n v v t ch t, tinh
ượ ố ườ ọ ầ th n, đ ạ ộ c s ng và ho t đ ng trong môi tr ạ ộ ng mà trong đó m i ho t đ ng
113
ườ ề ỗ ự ấ ấ ộ ộ ị ượ ủ c a con ng i đ u n l c, ph n đ u cho m t xã h i th nh v ộ ng, có cu c
ự ơ ở ự ề ể ạ ọ ố ấ s ng m no, t do, h nh phúc. Đây là c s quan tr ng đ xây d ng ni m tin,
ưở ủ ọ ọ ậ ế ệ lý t ng XHCN và ý chí quy t tâm c a h c viên trong h c t p, rèn luy n và
ấ ấ ữ ị ế ộ ph n đ u theo nh ng giá tr nhân văn, ti n b .
ệ ế ấ ả ổ ọ ớ Trong quá trình đ i m i, Đ ng ta cũng r t coi tr ng đ n vi c xây
ể ề ệ ả ắ ế ậ ự d ng, phát tri n n n văn hóa Vi ộ t Nam tiên ti n đ m đà b n s c dân t c;
ệ ấ ộ ụ công tác giáo d c chính tr t ị ư ưở t ng trong xã h i và vi c đ u tranh ngăn
ụ ạ ắ ặ ứ ch n, kh c ph c tình tr ng suy thoái v t ề ư ưở t ị ạ ng chính tr , đ o đ c và l ố i
ộ ộ ộ ả ệ ậ ượ ố s ng trong m t b ph n cán b , đ ng viên hi n nay luôn đ ọ c coi tr ng và
ự ế ể ệ ự ệ ệ ệ ả tri n khai trên th c t ặ . Đ c bi t, vi c th c hi n có hi u qu các ngh ị
ọ ậ ị ề ự ế ả ậ ố ộ ộ ỉ ỉ quy t, ch th v xây d ng, ch nh đ n Đ ng, Cu c v n đ ng “H c t p và
ấ ươ ứ ạ ồ làm theo t m g ng đ o đ c H Chí Minh” và phong trào “Toàn dân đoàn
ờ ố ả ướ ự ộ ế k t xây d ng đ i s ng văn hóa” trong c n ự ế c đã có tác đ ng tích c c đ n
ứ ệ ạ ố ố ủ ả ộ ọ ở ụ vi c giáo d c đ o đ c, l i s ng c a cán b , gi ng viên, h c viên các
ườ tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ự ụ ệ ạ ộ Hai là, nhi m v xây d ng Quân đ i nhân dân cách m ng, chính quy,
ệ ừ ướ ượ ệ ể ả ọ tinh nhu , t ng b ệ ạ c hi n đ i đã đ c coi tr ng và tri n khai có hi u qu trên
th c tự ế.
ớ ấ ướ ổ ế ệ ả ấ ọ Trong quá trình đ i m i đ t n c, Đ ng ta r t coi tr ng đ n vi c xây
ộ ữ ề ọ ứ ự ạ ặ ầ ả d ng quân đ i v ng m nh v m i m t, đáp ng các yêu c u b o v T ệ ổ
ề ậ ố ọ ượ ố ả qu c XHCN. Nhi u văn b n pháp lu t quan tr ng đã đ ộ c Qu c h i thông
ự ế ể ệ ư ậ ậ ự qua và tri n khai th c hi n trên th c t ố , nh : Lu t Qu c phòng, Lu t Sĩ
ự ụ ự ậ ậ ớ quan QĐNDVN, Lu t Nghĩa v quân s , Lu t Dân s … Cùng v i đó, h ệ
ề ệ ố ế ộ ừ ủ ộ ị ề ệ th ng đi u l nh, đi u l , ch đ , quy đ nh c a quân đ i cũng t ng b ướ c
ượ ử ổ ự ễ ự ổ ợ ộ ớ đ ả c s a đ i, b sung cho phù h p v i th c ti n xây d ng quân đ i và b o
ơ ở ồ ưỡ ụ ể ố ọ ệ ổ v T qu c. Đây là c s pháp lý quan tr ng đ giáo d c, b i d ng, nâng
114
ứ ể ộ ế ủ ủ ể ề ậ cao trình đ nh n th c, hi u bi ẩ ọ t c a các ch th và h c viên v các chu n
ộ ừ ị ủ ự ộ ộ ộ ơ m c, giá tr c a xã h i và quân đ i, t đó hình thành đ ng c , thái đ đúng
ọ ậ ưỡ ữ ệ ắ ủ ọ đ n c a h trong h c t p, tu d ng, rèn luy n theo nh ng yêu c u c a l ầ ủ ố i
ố . s ng có văn hóa
ấ ướ ự ắ ợ ộ ớ Quá trình đ t n ệ c th c hi n th ng l ạ ổ i công cu c đ i m i đã t o
ậ ợ ề ự ủ ố ệ đi u ki n thu n l i cho vi c ố ệ xây d ng, c ng c qu c phòng an ninh, nâng
ề ọ ặ ủ ự ề ộ ầ ư ệ ự cao ti m l c v m i m t c a quân đ i ta . Vi c đ u t xây d ng QĐND
ệ ừ ạ ướ ướ cách m ng, chính quy, tinh nhu , t ng b ệ c hi n đ i ạ đã có b ể c phát tri n
ộ ộ ố ự ượ ủ mang tính đ t phá. M t s quân, binh ch ng và l c l ư ng nh : Phòng
ệ ử ế ả ạ không Không quân, H i quân, Thông tin liên l c, Tác chi n đi n t , Trinh
ệ ậ ỹ ượ ướ ắ ặ sát k thu t, Đ c nhi m… đã đ c đ u t ầ ư theo h ng “đi t ầ t, đón đ u”,
ữ ề ả ả ộ ế ệ ẳ ti n th ng vào hi n đ i ạ . Đi u đó không nh ng đ m b o cho quân đ i ta
ủ ứ ế ạ ắ ấ ợ ọ ẵ luôn có đ s c m nh s n sàng chi n đ u th ng l ố i trong m i tình hu ng
ầ ạ ự ẽ ề ứ ể ậ ạ ữ ế mà còn góp ph n t o s chuy n bi n m nh m v nh n th c và nh ng
ố ố ộ ọ ủ hành vi trong l i s ng c a cán b , h c viên.
ớ ự ầ ư ủ ả ướ Cùng v i s quan tâm, đ u t c a Đ ng và Nhà n ộ c, quân đ i ta cũng
ủ ộ ự ệ ể ả ế ệ ch đ ng, tích c c tham gia có hi u qu vào vi c phát tri n kinh t ộ xã h i
ớ ổ ứ ụ ủ ự ứ ế ệ ợ phù h p v i t ấ ch c, biên ch và ch c năng, nhi m v c a mình. S xu t
ạ ộ ủ ệ ộ ở ệ hi n c a các doanh nghi p quân đ i ho t đ ng ự ư các lĩnh v c b u chính
ụ ụ ễ ị ị ị vi n thông (Viettel); bay d ch v (SFC); d ch v ngân hàng (MB); d ch v ụ
ể ể ầ ả ả ả c ng bi n (SNP); đóng tàu bi n; xăng d u (MP); khai thác khoáng s n, s n
ế ượ ấ ị ể ầ ệ xu t nông, lâm nghi p trên đ a bàn chi n l ệ c đã góp ph n đáng k vào vi c
ế ộ ủ ấ ướ ờ ố ậ ấ ể phát tri n kinh t xã h i c a đ t n ầ c, nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n
ệ ả ệ ề ế ộ ồ ộ ờ ờ ủ c a cán b , chi n sĩ; đ ng th i giúp cho quân đ i có đi u ki n c i thi n đ i
ắ ế ị ệ ạ ụ ụ ố s ng và mua s m trang thi t b hi n đ i ph c v cho công tác GD & ĐT, góp
115
ự ệ ầ ố ố ủ ọ ở ườ ph n vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o
SQQĐ.
ườ ề ỗ ự ạ ộ Ba là, các tr ổ ng đào t o sĩ quan quân đ i đã có nhi u n l c trong đ i
ấ ượ ớ ế m i, nâng cao ch t l ẫ ự ng công tác GD & ĐT, xây d ng chính quy, tiên ti n, m u
m c.ự
ữ ả ướ ườ Trong nh ng năm qua, Đ ng và Nhà n c ta đã th ng xuyên quan
ố ề ữ ự ự ủ ạ ố ứ tâm xây d ng, c ng c ti m l c qu c phòng an ninh v ng m nh, đáp ng
ệ ổ ụ ả ệ ầ ặ ố ệ ấ ả các yêu c u, nhi m v b o v T qu c XHCN. Đ c bi t, Đ ng ta r t coi
ồ ưỡ ệ ạ ọ ở ữ ư tr ng vi c đào t o, b i d ng thanh niên tr thành nh ng sĩ quan u tú
ệ ố ự ệ ố ộ ể ả trong quân đ i đ đ m nhi m t t vai trò nòng c t trong th c hi n các
ị ế ủ ộ ệ ổ ụ ả ệ ố ượ ậ nhi m v b o v T qu c. Do v y, v th c a đ i ngũ sĩ quan đã đ c xã
ừ ậ ườ ạ ượ ộ h i th a nh n và tôn vinh. Các tr ng đào t o SQQĐ đã thu hút đ c đông
ể ự ữ ự ọ ườ ả đ o thí sinh đăng ký d thi nên có th l a ch n nh ng ng i có ch t l ấ ượ ng
ặ ạ ậ ợ ề ệ ừ ầ ự ố ề ọ t t v m i m t, t o đi u ki n thu n l i ngay t ệ đ u cho vi c xây d ng l ố i
ệ ả ố s ng có văn hóa có hi u qu .
ủ ự ủ ừ ế ệ ể ả ị T khi tri n khai th c hi n Ngh quy t 93, 94 c a Đ ng y Quân s ự
ươ ủ ủ ế ị ươ ườ Trung ng và ngh quy t 769 c a Quân y Trung ng, các tr ng đào
ừ ướ ụ ệ ầ ạ t o SQQĐ đã t ng b c hoàn thi n m c tiêu, yêu c u, quy trình GD & ĐT
ủ ươ ự ệ ộ ộ ạ ọ ộ ọ ằ cán b quân đ i nh m th c hi n ch tr ấ ng đ i h c hóa trình đ h c v n
ượ ự ủ ủ ươ ộ ủ c a sĩ quan. Đ c s quan tâm c a Quân y Trung ố ng, B Qu c phòng,
ườ ữ ạ ượ ủ ệ ố các tr ng đào t o SQQĐ không nh ng đ c c ng c , ki n toàn l ạ ề ổ i v t
ứ ậ ượ ự ư ế ch c, biên ch mà còn nh n đ ấ ị c s u tiên nh t đ nh trong đ u t ầ ư ề ơ v c
ế ị ủ ệ ệ ấ ả ạ ả ầ ấ ở ậ s v t ch t, trang thi ữ t b hu n luy n hi n đ i, đ m b o đ y đ nh ng
ậ ự ạ ở ậ ạ ọ ộ ố ự ệ ề ể ề đi u ki n v nhân l c, v t l c đ đào t o b c đ i h c, m t s nhà
ườ ạ ượ ế ạ tr ng đã đào t o đ c th c sĩ và ti n sĩ.
ạ ườ ụ ế ệ ấ ọ Bên c nh đó, các nhà tr ng còn r t coi tr ng đ n nhi m v xây
ỷ ậ ạ ằ ườ ệ ự d ng chính quy và rèn luy n k lu t nh m t o môi tr ộ ng xã h i thu n l ậ ợ i
116
ạ ộ ự ệ ế ố ố ủ cho vi c ti n hành các ho t đ ng xây d ng l ọ i s ng có văn hóa c a h c
ặ ệ ủ ứ ậ ườ ạ viên. Đ c bi t, d ị o nh n th c đúng v trí vai trò c a ng i d y và ng ườ ọ i h c,
ườ ự ộ ọ ị các nhà tr ng đã xác đ nh tr ng tâm vào xây d ng đ i ngũ ả cán b , ộ gi ng viên
ộ ọ ấ ị ữ ả ươ có trình đ h c v n cao, b n lĩnh chính tr v ng vàng, ph ng pháp, tác phong
ấ ạ ự ạ ẫ ẩ ố ố ư s ph m m u m c, có ph m ch t đ o đ c ứ t t vàố l i s ng trong sáng , lành
ấ ượ ạ ị ả ộ ế ề m nh. Ngh quy t v nâng cao ch t l ủ ng đ i ngũ gi ng viên, giáo viên c a
ỷ ọ ệ ả ả ộ ẩ Đ ng u h c vi n quân y đã đánh giá: “Đ i ngũ gi ng viên, giáo viên có ph m
ấ ạ ứ ố ố ố ạ ầ ả ị ch t đ o đ c t t, có l i s ng lành m nh gi n d , luôn nêu cao tinh th n trách
ệ ượ ơ ả ạ ạ ườ nhi m trong công tác, đ c đào t o c b n t i các tr ng trong và ngoài
ệ ụ ậ ộ ị ướ n ự c, có trình đ lý lu n chính tr và chuyên môn nghi p v cao, có năng l c
ọ ư ứ ụ ả ứ ệ ầ ạ nghiên c u khoa h c, t ạ duy sáng t o, đáp ng yêu c u nhi m v gi ng d y
ệ ế ậ ậ ọ các b c h c. Nhi ề ẵ t tình, tâm huy t, yêu ngh , s n sàng nh n và hoàn thành t ố t
ụ ượ ọ ự ượ ầ ệ m i nhi m v đ c giao” [34, tr. 1 2]. Đây là l c l ng đã góp ph n không
ủ ự ữ ệ ỏ ố ố ủ ự nh vào nh ng thành t u c a vi c xây d ng l ọ i s ng có văn hóa c a h c
ở ườ viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ấ ủ ả ứ ệ ậ ố ơ ứ ủ B n là, nh n th c, trách nhi m c a các c p y đ ng, c quan ch c
ố ớ ả ộ ộ ọ năng và đ i ngũ cán b , gi ng viên, h c viên đ i v i công tác GD & ĐT,
ố ố ượ ự xây d ng l i s ng có văn hóa ngày càng đ c nâng cao.
ơ ả ự ủ ữ ự Đây là nguyên nhân c b n c a nh ng thành t u trong xây d ng l ố i
ủ ọ ở ườ ố s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ. Quán tri t vàệ
ị ầ ứ ự ệ ế ể ộ ị tri n khai th c hi n Ngh quy t H i ngh l n th tám BCH Trung ươ ng
ề ổ ụ ạ ả ớ ớ ệ khóa XI v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, cùng v i Ngh ị
ị ầ ứ ế ấ ộ ươ ề quy t H i ngh l n th chín, Ban ch p hành Trung ng khóa XI v xây
ườ ệ ứ ầ ể ự d ng và phát tri n văn hóa, con ng i Vi ể t Nam đáp ng yêu c u phát tri n
ấ ướ ứ ề ậ ố ố ề ữ b n v ng đ t n c, nh n th c v văn hóa nói chung và l i s ng có văn hóa
ấ ủ ứ ủ ả ộ ộ ơ nói riêng c a các các c p y đ ng, c quan ch c năng và đ i ngũ cán b ,
ừ ỗ ữ ự ể ế ả ậ ọ ứ gi ng viên, h c viên đã có nh ng chuy n bi n tích c c. T ch nh n th c
117
ủ ị ướ ớ ự ể đúng v trí, vai trò c a công tác GD & ĐT là h ng t i s phát tri n toàn
ệ ề ườ ọ ấ ủ ứ ả di n v nhân cách ng ộ ơ i h c, các c p y đ ng, c quan ch c năng và đ i
ự ế ệ ả ộ ọ ơ ọ ngũ cán b , gi ng viên đã coi tr ng h n đ n vi c xây d ng h c viên v l ề ố i
ụ ữ ệ ờ ồ ộ ị ố s ng văn hóa; đ ng th i xác đ nh đây là m t trong nh ng nhi m v quan
ệ ấ ọ tr ng và c p bách hi n nay.
ộ ủ ỷ ả ừ ấ ọ ộ ấ Trong t ng năm h c, các c p u đ ng và đ i ngũ cán b ch trì, nh t
ạ ộ ộ ể ứ ậ ộ ỷ là chi u , chi b và cán b ti u đoàn, đ i đ i đã nh n th c và quan tâm đúng
ứ ố ớ ồ ưỡ ụ ệ ố ố ệ m c đ i v i vi c giáo d c, b i d ng, rèn luy n l ủ i s ng có văn hóa c a
ứ ơ ườ ố ợ ớ ộ ọ h c viên. Các c quan ch c năng đã tăng c ng ph i h p v i đ i ngũ cán b ộ
ụ ủ ơ ị ố ượ ể ắ ệ ắ ả qu n lý đ n m ch c tình hình, nhi m v c a đ n v , đ i t ọ ng h c viên;
ườ ố ề ọ ờ ướ ặ ả ả ồ th ng xuyên làm t t công tác đ m b o v m i m t, đ ng th i h ẫ ng d n,
ọ ậ ệ ể ấ ấ ọ ố đôn đ c, ki m tra h c viên trong quá trình h c t p, rèn luy n, ph n đ u, đáp
ứ ụ ề ầ ầ ỏ ng m c tiêu, yêu c u GD & ĐT. Đi u đó đã góp ph n không nh vào
ự ủ ự ữ ệ ố ố ủ ọ ở nh ng thành t u c a vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các
ườ tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ữ ọ ố ả ớ H c viên là nh ng ng ườ ượ i đ ấ c sinh ra và l n lên trong b i c nh đ t
ướ ế ộ ổ ớ ượ ừ ưở ầ n c đã ti n hành công cu c đ i m i nên đ c th a h ữ ủ ng đ y đ nh ng
ự ộ ớ ổ ạ ạ ậ thành t u mà công cu c đ i m i đem l i. Bên c nh đó, do nh n đ ượ ự c s
ủ ừ ụ ầ ườ ổ ứ ị giáo d c đ y đ t gia đình, nhà tr ng và các t ộ ch c chính tr xã h i
ứ ậ ọ ượ ằ ữ nên h đã nh n th c đ ả ả ủ c r ng nh ng thành qu c a ngày hôm nay ph i
ả ằ ứ ươ ế ệ ủ ướ tr b ng bao công s c, x ng máu c a các th h đi tr ữ ậ c. Vì v y, nh ng
ề ố ố ẹ ủ ươ ấ ướ ộ truy n th ng t t đ p c a gia đình, quê h ng, đ t n c, quân đ i và s ự
ươ ế ệ ẫ ậ ướ ấ ươ ể g ủ ng m u, t n tâm c a các th h đi tr c đã là t m g ng sáng đ giáo
ọ ự ự ọ ậ ự ề ệ ấ ở ụ d c h th c s yên tâm, ph n kh i ngh nghi p và tích c c h c t p, rèn
ữ ế ệ ộ ị ở luy n theo nh ng giá tr nhân văn, ti n b . Trong quá trình GD & ĐT các
ườ ậ ọ ượ ự ồ ưỡ ụ nhà tr ng, h còn nh n đ c s quan tâm giáo d c, b i d ệ ng, rèn luy n
118
ấ ủ ả ủ ả ộ ộ ậ t n tình, chu đáo c a các c p y đ ng và đ i ngũ cán b , gi ng viên nên đã
ố ủ ộ ự ự phát huy t t vai trò ch đ ng, tích c c, t ệ ọ ậ giác trong h c t p, rèn luy n,
ạ ồ ờ ả ế ố ệ ố sinh ho t, công tác; đ ng th i gi i quy t t ữ t các m i quan h theo nh ng
ị ủ ự ẩ ộ ố ơ ả ộ chu n m c, giá tr c a xã h i và quân đ i. Đây là nhân t ế c b n, quy t
ự ủ ự ữ ệ ế ố ố ị đ nh đ n nh ng thành t u c a vi c xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
ở ườ viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ự ữ ủ ế ạ ố ố * Nguyên nhân c a nh ng h n ch trong xây d ng l i s ng có văn hoá
ở ườ ạ ộ ệ ủ ọ c a h c viên các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam.
ự ố ủ ả ộ ộ ị ộ ế ự M t là, s ch ng phá c a các th l c ph n đ ng, thù đ ch và tác đ ng
ự ạ ậ ề ủ ộ ế ữ ậ không thu n chi u c a nh ng tiêu c c, l c h u trong xã h i đ n quá trình xây
ố ố ủ ọ ở ườ ự d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o sĩ quan
QĐNDVN.
ế ụ ế ự ệ ả ẫ ẩ ộ ị ạ Hi n nay, các th l c ph n đ ng, thù đ ch v n ti p t c đ y m nh
ế ượ ự ễ ế ườ ạ ệ th c hi n chi n l c “di n bi n hoà bình”, tăng c ộ ng các ho t đ ng
ợ ự ượ ề ậ ạ ậ ổ ạ ộ tuyên truy n, lôi kéo, t p h p l c l ng, kích đ ng b o lo n l t đ . Các
ề ề ự ế ự ủ ị ị ấ v n đ v t ề do, dân ch , tôn giáo, nhân quy n đang b các th l c thù đ ch
ợ ụ ể ố ố ạ ẽ ế ả ộ l ồ i d ng đ ch ng phá Đ ng, chia r kh i đ i đoàn k t toàn dân t c; đ ng
ạ ạ ạ ờ ộ ộ ố ằ th i kích đ ng b o lo n t i m t s vùng, mi n ề ở ướ n c ta. B ng các th ủ
ự ủ ủ ệ ạ ậ ọ đo n bôi nh ch nghĩa Mác Lênin, ph nh n CNXH hi n th c, các th ế
ề ụ ố ạ ự ị ưở ự l c thù đ ch mong mu n t o ra s hoài nghi v m c tiêu, lý t ủ ng, kh ng
ế ệ ẻ ồ ề ả ả ờ ộ ọ ho ng ni m tin trong th h tr ; đ ng th i làm cho cán b , gi ng viên, h c
ọ ậ ệ ộ ưỡ ế viên hoang mang, giao đ ng, thi u trách nhi m trong h c t p, tu d ng, rèn
ự ệ ẩ ị luy n theo các giá tr , chu n m c.
ự ủ ệ ệ ể ạ ạ ộ S phát tri n c a cu c cách m ng KH & CN hi n đ i và vi c ch ủ
ố ế ậ ượ ơ ộ ữ ự ộ ộ đ ng, tích c c h i nh p qu c t đã giúp chúng ta có đ c nh ng c h i và
ậ ợ ể ấ ướ ự ể ề ệ đi u ki n thu n l i đ xây d ng, phát tri n đ t n c. Tuy nhiên, đây cũng
119
ườ ậ ủ ữ ả ấ ộ ộ là con đ ng lây lan, xâm nh p c a nh ng văn hoá x u đ c, ph n đ ng và
ủ ố ố ươ ợ ữ nh ng t ư ưở t ng, hành vi c a l i s ng ph ớ ả ng Tây không phù h p v i b n
ộ ườ ươ ạ ị ắ s c văn hóa dân t c. Thông qua các con đ ng th ng m i, du l ch, giao
ữ ệ ấ ơ ồ ợ ư l u văn hoá đã làm xu t hi n nh ng t ư ưở t ng m h , choáng ng p tr ướ c
ộ ư ả ố ố ủ ể ộ ẻ v hào nhoáng bên ngoài c a m t xã h i t b n phát tri n. L i s ng tiêu
ự ụ ủ ề ưở ụ ẩ dùng, đ cao ch nghĩa cá nhân, th c d ng, h ấ ầ ng th cũng d n th m th u
ố ố ộ ố ủ ả ọ ở ườ vào l ộ i s ng c a m t s cán b , gi ng viên và h c viên các tr ng đào
ự ủ ữ ớ ớ ơ ạ t o SQQĐ. Cùng v i đó, s công phá ghê g m c a nh ng trò ch i đi n t ệ ử ,
ộ ố ọ ế ớ ư ả ạ đánh b c trên Internet đang lôi kéo m t s h c viên vào th gi i h o và
ẩ ụ ố ố ủ ọ làm v n đ c tâm trí, l i s ng c a h .
ự ự ữ ạ ớ ộ Bên c nh nh ng thành t u to l n trong công cu c xây d ng, phát
ấ ướ ể ườ ặ ả tri n đ t n c theo con đ ữ ng XHCN, chúng ta cũng đang g p ph i nh ng
ơ ượ ứ ỏ ố ộ khó khăn, thách th c không nh . B n nguy c đ ị c H i ngh BCH Trung
ươ ẫ ồ ạ ữ ệ ế ỳ ng gi a nhi m k khoá VII nêu ra đ n nay v n t n t ể ấ i và phát tri n r t
ộ ộ ộ ả ứ ạ ậ ph c t p. Đáng chú ý có m t b ph n cán b , đ ng viên và nhân dân đã b ị
ệ ủ ự ự ễ ể ạ ự ể lung l c ý chí và có bi u hi n c a s “t ế di n bi n”, “t chuy n hoá”. Trên
ự ế ộ ả ộ ố ươ ứ ữ th c t , m t s cán b , đ ng viên đ ỉ ư ng ch c và ngh h u đã có nh ng ý
ớ ườ ế ậ ố ủ ươ ủ ả ồ ki n không đ ng thu n v i đ ng l i, ch tr ng, chính sách c a Đ ng và
ứ ộ ứ ề ặ ệ Nhà n ướ ở c nhi u m c đ và hình th c khác nhau. Đ c bi ậ ộ ộ t, m t b ph n
ộ ả ệ ể ỏ không nh cán b , đ ng viên đang có bi u hi n suy thoái v t ề ư ưở t ng chính
ị ạ ứ ố ố ợ ậ ấ ọ tr , đ o đ c và l ạ i s ng, ch y theo l ề ự i ích v t ch t, tham v ng quy n l c,
ờ ưở ủ ả ấ ả ấ ụ xa r i m c tiêu, lý t ng c a Đ ng, gi m sút ý chí ph n đ u. Trong khi đó,
ự ự ệ ệ ể ả ố ộ ỉ ậ công tác xây d ng ch nh đ n Đ ng và vi c tri n khai th c hi n Cu c v n
ọ ậ ấ ươ ứ ư ạ ồ ộ đ ng “H c t p và làm theo t m g ạ ng đ o đ c H Chí Minh” ch a đ t
ượ ư ế ả đ ố c k t qu nh mong mu n đã làm cho tình hình t ư ưở t ng, l ố ố i s ng
ị ầ ứ ư ộ ộ trong xã h i càng thêm ph c t p. ứ ạ H i ngh l n th t BCH Trung ươ ng
ộ ố ấ ề ấ ự ề ệ ề ả khóa XI v “M t s v n đ c p bách v xây d ng Đ ng hi n nay” đã ch ỉ
120
ệ ổ ủ ươ ứ ự ủ ả rõ: “Vi c t ệ ch c th c hi n các ch tr ng, chính sách c a Đ ng, Nhà
ướ ự ề ế ả ố ỉ ị ị ị ỉ n c, các ngh quy t, ch th , quy đ nh v xây d ng, ch nh đ n Đ ng ở ộ m t
ư ế ơ ế ỷ ươ ố ỷ ậ ố ơ s n i ch a đ n n i đ n ch n; k c ng, k lu t không nghiêm, nói không
ế ệ ặ ớ đi đôi v i làm, ho c làm chi u l ” [26, tr. 24].
ẽ ề ự ể ạ S phát tri n m nh m n n kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n ổ c trong quá trình đ i
ở ử ố ế ậ ớ ộ ự ẩ m i, m c a và h i nh p qu c t ữ cũng đã làm cho nh ng chu n m c, giá
ự ế ứ ạ ể ạ ộ ổ ị ợ tr văn hóa xã h i có s bi n đ i ph c t p. Đ ch y theo l ậ i nhu n, có
ệ ằ ơ ộ ọ ừ không ít doanh nghi p và cá nhân có đ ng c làm giàu b ng m i giá, t đó
ả ậ ữ ấ ạ ợ ụ ừ ả ấ b t ch p c lu t pháp và đ o lý, có nh ng hành vi l ố i d ng, l a đ o, h i
ự ế ữ ả ộ ộ l , tham nhũng. Trên th c t ủ , có không ít nh ng hành đ ng dũng c m c a
ạ ộ ữ ạ ậ ộ con ng ườ ạ ị i l ứ i b coi là “d i d t”, nh ng đ c tính th t thà, m c m c trong
ệ ộ ạ ứ ạ ậ ờ các quan h xã h i có khi l ự ế i thành “l c h u”, “không th c th i”. S bi n
ệ ố ủ ể ấ ậ ộ ị ộ đ ng r t khó ki m soát c a h th ng thang b c, giá tr xã h i đã làm cho
ơ ở ể ủ ữ ữ ế ị ọ h c viên thi u đi nh ng c s đ xác đ nh đúng, sai c a nh ng hành vi
ữ ệ ơ ộ ủ ề ả ậ ố s ng. Nh ng so sánh thi t h n v thu nh p, chính sách đãi ng c a Đ ng,
ướ ế ự ả ẫ ấ ấ ộ Nhà n ự c cũng đã d n đ n s gi m sút ý chí ph n đ u và thái đ tích c c
ạ ộ ộ ố ả ộ ọ ủ c a m t s cán b , gi ng viên, h c viên trong ho t đ ng GD & ĐT, xây
ố ố ủ ọ ệ ự d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên hi n nay.
ộ ấ ế ả ủ ị Trong quá trình ti n hành cu c đ u tranh gi ộ i phóng dân t c, Ch t ch
ộ ả ề ả ồ ở ộ ữ H Chí Minh, cùng nhi u cán b , đ ng viên c ng s n đã tr thành nh ng
ể ượ ẹ ủ ứ ủ ạ bi u t ng cao đ p c a ch nghĩa anh hùng cách m ng và có s c thu hút,
ế ệ ẽ ạ ệ ề ưở ả c m hóa m nh m các th h thanh niên Vi t Nam v lý t ứ ạ ng, đ o đ c,
ặ ủ ấ ướ ệ ặ ọ ự ố ố l i s ng. Hi n nay, m c dù tình hình m i m t c a đ t n c đã có s thay
ớ ướ ế ệ ẻ ư ệ ề ổ ấ đ i r t nhi u so v i tr c đây, nh ng th h tr Vi t Nam nói chung và
ở ườ ạ ườ ư ẫ ư ọ h c viên các tr ng đào t o SQQĐ nói riêng d ng nh v n ch a tìm
ầ ượ ữ ấ ọ ề ủ ứ ưở th y nh ng “th n t ố ng” có đ s c lôi cu n, thu hút h v lý t ạ ng, đ o
ố ố ượ ứ ả ị ầ ộ ứ đ c và l ề i s ng. Đi u đó đã đ c H i ngh l n th b y BCH Trung ươ ng
121
ủ ả ườ ạ ủ ố ớ ự ả khóa X c a Đ ng v ề ''Tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác
ờ ỳ ẩ ệ ệ ạ ạ ỉ thanh niên th i k đ y m nh công nghi p hoá hi n đ i hoá" ộ ch rõ: “M t
ộ ả ế ậ ấ ấ ươ ộ b ph n cán b , đ ng viên thoái hóa, bi n ch t không là t m g ng đ ể
ọ ậ thanh niên h c t p và noi theo” [24, tr. 40].
ầ ư ủ ự ả ướ ố ớ ộ Hai là, s quan tâm, đ u t c a Đ ng, Nhà n c đ i v i quân đ i có
ệ ổ ư ặ ỏ ớ ở ườ m t còn ch a th a đáng; vi c đ i m i công tác GD & ĐT các tr ng đào
ế ấ ậ ấ ị ữ ệ ẫ ạ ạ t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay v n còn nh ng h n ch , b t c p nh t đ nh.
ữ ầ ộ ượ ả Trong nh ng năm g n đây, quân đ i ta đã đ c Đ ng, Nhà n ướ c
ầ ư ề ọ ụ ệ ặ ầ ớ quan tâm, đ u t v m i m t. Tuy nhiên, so v i yêu c u, nhi m v xây
ệ ổ ự ệ ả ộ ố ự d ng quân đ i và b o v T qu c XHCN hi n nay thì s quan tâm, đ u t ầ ư
ể ệ ở ư ề ẫ ỏ ướ đó v n còn ch a th a đáng. Đi u đó th hi n ngân sách Nhà n c hàng
ầ ư ự ủ ế ộ năm đ u t cho quân đ i, tr c ti p là công tác GD & ĐT c a các nhà
ườ ự ệ ẹ ạ ố ố tr ng còn h n h p nên đã làm cho vi c xây d ng l ủ i s ng có văn hóa c a
ệ ề ề ặ ả ấ ả ậ ọ h c viên g p nhi u khó khăn, nh t là công tác đ m b o các đi u ki n v t
ọ ậ ủ ạ ấ ả ộ ọ ch t cho sinh ho t, h c t p c a cán b , gi ng viên và h c viên ở ộ ố m t s
ườ nhà tr ng.
ậ ố ớ ệ ố ặ ậ M c dù h th ng chính sách và pháp lu t đ i v i sĩ quan và h u
ươ ự ử ổ ế ộ ấ ộ ổ ph ng quân đ i đã có s s a đ i, b sung, nh t là các ch đ , chính sách
ở ữ ệ ả ề ươ v l ng, quân hàm, nhà , khám ch a b nh... Tuy nhiên, các văn b n d ướ i
ậ ẫ ư ượ ụ ể ụ ể ữ ệ ị lu t v n ch a đ ự c c th hoá thành nh ng quy đ nh c th và vi c th c
ự ế ệ ế ấ ậ ự ệ ề ạ hi n trên th c t ớ còn nhi u h n ch , b t c p. S chênh l ch ngày càng l n
ứ ố ộ ộ ộ ả ứ ủ ậ ậ ề v thu nh p, m c s ng c a m t b ph n cán b , đ ng viên có ch c có
ộ ớ ộ ề ộ ộ ọ ở quy n trong quân đ i, xã h i v i đ i ngũ cán b , giáo viên, h c viên các
ườ ẽ ế ư ưở ạ ạ ộ ả tr ng đào t o SQQĐ đã có tác đ ng m nh m đ n t t ủ ng, tình c m c a
ề ả ả ộ ọ ưở ự ế ế cán b , gi ng viên, h c viên. Đi u đó đã nh h ng tr c ti p đ n tính tích
ạ ộ ả ộ ọ ự ủ c c c a không ít cán b , gi ng viên, h c viên trong các ho t đ ng và làm
122
ứ ạ ệ ơ ế ự ả n y sinh tâm tr ng c ch , s hoài nghi, tính toán thi ữ t h n gi a quy n l ề ợ i
ụ ữ ượ và nghĩa v , gi a “đ c” và “m t ấ ”.
ụ ứ ố ố ạ ở ạ Công tác giáo d c chính tr t ị ư ưở t ng, đ o đ c, l i s ng ph m vi xã
ườ ệ ẫ ạ ộ h i nói chung và trong các tr ng đào t o SQQĐ nói riêng hi n nay v n còn
ứ ư ượ ỏ ủ ự ữ ữ ễ ầ ch a đáp ng đ ư c nh ng yêu c u, đòi h i c a th c ti n. Nh ng âm m u,
ế ượ ủ ạ ế ự ủ ễ ế ị th đo n trong chi n l c “bi n bi n hòa bình” c a các th l c thù đ ch
ệ ấ ư ể ể ấ ả ả ệ luôn r t nham hi m, tinh vi và x o quy t, nh ng vi c đ u tranh đ ph n bác
ư ẽ ạ ị ườ ề ệ ấ ạ l ờ i ch a k p th i, m nh m , th ề ả ng xuyên và hi u qu . Nhi u v n đ lý
ớ ả ề ậ ị ướ ư ượ lu n m i n y sinh trong n n KTTT đ nh h ng XHCN ch a đ c các ch ủ
ể ả ệ ượ ụ ấ ự ệ ạ th lý gi ế i th u đáo và thuy t ph c. Các hi n t ng tiêu c c và t n n xã
ấ ị ạ ứ ạ ộ h i, nh t là tình tr ng suy thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c trong m t b ộ ộ
ộ ẫ ộ ả ư ượ ậ ể ph n cán b , đ ng viên và trong xã h i v n ch a đ ặ c ki m soát, ngăn ch n
ụ ắ ệ ể ộ ị ầ ứ ư ấ ươ và kh c ph c tri t đ . H i ngh l n th t , Ban ch p hành Trung ng khóa
ộ ố ấ ề ấ ự ủ ề ề ệ ả ả XI c a Đ ng v “M t s v n đ c p bách v xây d ng Đ ng hi n nay” đã
ụ ề ỉ ứ ạ ch rõ: “Công tác tuyên truy n, giáo d c chính tr , t ị ư ưở t ng, đ o đ c, l ố i
ư ủ ứ ộ ứ ề ườ ố s ng nhi u khi còn hình th c, ch a đ s c đ ng viên và th ng xuyên nâng
ộ ả ủ ề ạ ấ cao ý chí cách m ng c a cán b , đ ng viên” [26, tr. 25]. Đi u đó cho th y,
ụ ứ ạ ố ố ở ế n u công tác giáo d c chính tr t ị ư ưở t ng, đ o đ c, l i s ng các tr ườ ng
ư ượ ạ ứ ủ ế ệ ả ậ đào t o SQQĐ ch a đ ộ c ti n hành có hi u qu và nh n th c c a cán b ,
ậ ự ầ ư ủ ề ề ấ ả ộ ị gi ng viên v các v n đ chính tr xã h i còn ch a th t s đ y đ , sâu
ự ể ượ ưở ề ọ ắ s c thì khó có th xây d ng đ c lý t ủ ng, ni m tin c a h c viên vào
ế ộ ụ ượ ế ả ồ ờ ọ Đ ng và ch đ XHCN; đ ng th i thuy t ph c đ ự ọ ậ c h tích c c h c t p,
ộ ủ ố ố ữ ế ệ ị rèn luy n theo nh ng giá tr nhân văn, ti n b c a l i s ng có văn hóa.
ự ệ ố ố ủ ọ ố Vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên luôn có m i quan h ệ
ệ ổ ẽ ớ ấ ượ ặ ớ ạ ộ ch t ch v i vi c đ i m i, nâng cao ch t l ng các ho t đ ng GD & ĐT ở
ườ ệ các tr ạ ng đào t o SQQĐ. ẫ Tuy nhiên, trong công tác GD & ĐT hi n nay v n
ấ ị ữ ề ế ạ ượ ể ệ ừ ữ ậ còn nh ng h nh ch nh t đ nh. Đi u đó đ c th hi n t nh ng ứ nh n th c
ư ầ ủ ủ ả ộ ở ườ ch a đ y đ c a không ít cán b , gi ng viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ đ iố
123
ự ệ ố ố ủ ọ ự ớ ớ v i vi c xây d ng l ế i s ng có văn hóa c a h c viên. Cùng v i đó, s thi u
ủ ữ ệ ả ả ộ ỏ ụ ề ộ h t v đ i ngũ cán b , gi ng viên và nh ng đòi h i cao c a vi c ph i hoàn
ươ ủ ề ệ ấ ộ ọ thành ch ng trình, n i dung hu n luy n c a nhi u môn h c đã làm cho
ữ ạ ề ế ả ạ ỉ ẹ ệ ệ không ít gi ng viên ch chú ý đ n vi c d y ch , d y ngh mà coi nh vi c
ườ ụ ả ọ ở ườ ạ d y ng i. Trong công tác giáo d c, qu n lý h c viên các nhà tr ệ ng hi n
ủ ế ệ ệ ệ ằ ẫ ứ nay ch y u v n b ng các hình th c, bi n pháp m nh l nh, hành chính.
ộ ố ọ ữ ề ạ Đi u đó không nh ng đã làm cho m t s h c viên luôn trong tr ng thái “nín
ư ọ ạ ạ ở th qua sông” mà còn làm cho đ o lý “Tôn s , tr ng đ o”, “Tiên h c l ọ ễ ậ , h u
ụ ủ ố ễ ề ở ố ố ộ ọ h c văn” v n đã tr thành g c r trong truy n th ng giáo d c c a dân t c
ị ướ ị ậ ủ ề ấ đang b xói mòn, lung lay tr ạ c dòng xoáy c a các giá tr v t ch t, ti n b c.
ủ ế ữ ế ế ẫ ạ Đây cũng là nguyên nhân ch y u d n đ n nh ng h n ch trong l ố ố i s ng
ở ườ ủ ọ c a h c viên các tr ạ . ng đào t o SQQĐ
ự ủ ộ ố ẩ ấ ả ộ ộ Ba là, trình đ , ph m ch t, năng l c c a m t s cán b , gi ng viên
ủ ể ố ợ ế ự ủ ạ ặ ọ và h c viên có m t còn h n ch ; s ph i h p c a các ch th trong xây
ố ố ủ ọ ư ồ ệ ộ ự d ng l ả i s ng có văn hóa c a h c viên còn ch a đ ng b và hi u qu .
Ở ườ ủ ể ạ ố ơ ả các tr ng đào t o SQQĐ, các ch th luôn là nhân t ế c b n, quy t
ự ế ố ố ệ ị đ nh đ n vi c xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên. Tuy nhiên, ở ọ h
ộ ộ ộ ố ấ ậ ộ ế ự ứ ấ ẫ v n còn b c l m t s b t c p, nh t là trình đ ki n th c, năng l c và
ươ ự ế ố ố ủ ọ ph ng pháp ti n hành xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên. M t s ộ ố
ả ạ ộ ở ườ ượ ề ộ ừ cán b lãnh đ o, qu n lý các nhà tr ng đ c đi u đ ng t ơ các đ n v v ị ề
ạ ộ ỉ ạ ạ ả ẫ nên trong lãnh đ o, ch đ o các ho t đ ng GD & ĐT v n còn nh h ưở ng
ở ề ế ề ở ơ ị ơ ở ả ộ nhi u b i n n n p, tác phong công tác đ n v c s . Cán b , gi ng viên ở
ộ ố ườ ế ề ố ượ ộ ổ ơ ấ m t s nhà tr ng còn thi u v s l ề ấ ậ ng, c c u, đ tu i còn nhi u b t c p;
ư ủ ờ ớ ổ ạ ố ả s gi ng viên m i b sung ch a đ th i gian tích lũy nên còn h n ch c v ế ả ề
ươ ư ạ ố ố ự năng l c, ph ng pháp, tác phong s ph m và l i s ng. Đáng chú ý là ngay
ộ ố ệ ượ ữ ả ộ ạ trong m t s cán b , gi ng viên cũng có nh ng hi n t ng ch y theo ch ủ
ế ề ợ ấ ụ ộ ằ ạ nghĩa cá nhân và c u k t v l i ích c c b nh m t o nên các “dây”, “ê kíp”
124
ấ ị ồ ạ ầ ườ ệ ế ả ắ nh t đ nh, t n t i ng m và th ng xuyên liên k t, che ch n, b o v nhau.
ữ ể ặ ỉ ệ ư ộ ệ M c dù nh ng bi u hi n đó ch mang tính cá bi t nh ng nó đã có tác đ ng,
ả ưở ỏ ế ự ệ ố ố ủ ọ nh h ng không nh đ n vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên ở
ườ ế ề ấ ượ ạ ệ ả các tr ị ng đào t o SQQĐ. Ngh quy t v nâng cao ch t l ng, hi u qu công
ị ạ ơ ớ ủ ủ ả ạ ọ ị ụ tác giáo d c chính tr t ệ i đ n v trong giai đo n m i c a Đ ng y H c vi n
ộ ộ ậ ự ộ ộ ươ quân y đã đánh giá: “M t b ph n cán b trình đ , năng l c, ph ng pháp, k ỹ
ụ ế ệ ế ạ ả ự năng sư ph m còn y u. Vi c đánh giá k t qu giáo d c ch ấ ưa đúng th c ch t,
ể ệ ạ ở ộ ố ơ ị ẫ v n còn bi u hi n ch y theo thành tích m t s đ n v .” [36, tr. 3].
ố ớ ọ ở ườ ố ừ ạ ữ Đ i v i h c viên các tr ng đào t o SQQĐ v n t nh ng thanh
ừ ờ ế ườ ự ệ ặ niên v a r i gh nhà tr ờ ng, ho c đang trong th i gian th c hi n nghĩa v ụ
ự ồ ườ ứ ề ự ậ quân s r i thi vào các nhà tr ng nên nh n th c v các lĩnh v c văn hóa,
ứ ố ố ề ế ệ ạ ạ đ o đ c, l ề i s ng còn nhi u h n ch . Đi u đó đã làm cho vi c xem xét,
ả ướ ạ ộ ự ễ ặ ắ đánh giá, lý gi ữ i nh ng v ng m c đ t ra trong ho t đ ng th c ti n quân
ướ ữ ế ắ ạ ự s còn lúng túng, v ệ ng m c. Bên c nh đó, do thi u nh ng kinh nghi m,
ử ứ ấ ố ộ ườ ạ ộ ỹ k năng s ng, ng x xã h i, nh t là trong môi tr ng ho t đ ng quân s ự
ủ ộ ệ ệ ữ ủ ọ nên tính ch đ ng c a h trong vi c phân bi ố t và phòng, ch ng nh ng tác
ự ủ ườ ụ ư ưở ắ ộ ộ đ ng tiêu c c c a môi tr ng xã h i và kh c ph c t t ạ ng, thói quen l c
ố ố ự ữ ế ạ ầ ậ ậ h u trong l ệ i s ng còn h n ch . Do v y, trong khi nh ng yêu c u th c hi n
ộ ố ọ ủ ọ ự ỏ ố ố l i s ng có văn hóa c a h c viên luôn có s đòi h i cao thì m t s h c viên
ạ ị ưỡ ọ ỉ ế ệ ệ l i không ch u tu d ế ng, rèn luy n. H ch quan tâm đ n vi c nâng cao k t
ả ọ ậ ủ ể qu h c t p nên đã đ cho ch nghĩa cá nhân, tính t ư ợ l ề i, lòng tham có đi u
ộ ố ọ ữ ể ệ ố ki n phát tri n. M t s h c viên khác quen s ng trong nh ng gia đình có
ệ ề ề ế ả ố ườ đi u ki n v kinh t , nay ph i s ng trong môi tr ổ ng gian kh , khó khăn,
ề ậ ổ ướ ế ố ị ỗ ề ậ ữ ấ thi u th n v v t ch t đã không ch u n i tr ấ c nh ng cám d v v t ch t,
ề ườ ầ ấ ộ ự ạ ủ ti n b c c a môi tr ng xã h i bên ngoài. Tinh th n đ u tranh t phê và
ế ủ ọ ữ ả ộ ố ự phê bình, thái đ dũng c m, kiên quy t c a h c viên ch ng nh ng tiêu c c,
125
ự ữ ế ạ ấ ả ồ ạ ậ l c h u còn h n ch đã làm cho nh ng hành vi tiêu c c còn “m nh đ t” t n
ạ ườ ườ t i trong môi tr ng GD & ĐT các nhà tr ng.
ộ ố ấ ề ặ ự ố ố 2.2.2. M t s v n đ đ t ra trong xây d ng l ủ i s ng có văn hoá c a
ọ ở ườ ộ ạ ệ h c viên các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam
ự ấ ậ ề ộ ươ ấ ượ ạ * S b t c p v n i dung, ch ng trình đào t o và ch t l ộ ng đ i ngũ
ộ ả ự ữ ầ ớ ố ố cán b , gi ng viên v i nh ng yêu c u cao trong xây d ng l i s ng có văn hóa
ở ườ ạ ộ ệ ủ ọ c a h c viên các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam.
ệ ổ ứ ố ạ ộ ở ườ Vi c t ch c t t các ho t đ ng GD & ĐT các tr ạ ng đào t o
ẩ ơ ả ứ ự ữ ề ẽ ầ ộ ị SQQĐ s góp ph n xây d ng nh ng đ nh chu n c b n v tri th c và cu c
ừ ứ ế ắ ậ ọ ố s ng; t đó làm cho h c viên có nh n th c và hành vi đúng đ n, ti n b ộ
ự ệ ọ ỗ ộ ươ ơ h n qua m i năm h c. Tuy nhiên, vi c xây d ng n i dung, ch ng trình và
ươ ở ườ ề ệ ặ ẫ ph ng pháp GD & ĐT các nhà tr ng hi n nay v n còn n ng v trang
ẹ ự ư ứ ế ế ọ ọ ị b cho h c viên ki n th c lý thuy t, nh th c hành và ch a coi tr ng đúng
ệ ồ ưỡ ứ ế ắ ấ ố ỹ m c đ n vi c b i d ề ả ng k năng s ng. V n đ n y sinh khá gay g t trong
ự ệ ộ ươ ự vi c xây d ng n i dung, ch ệ ng trình GD & ĐT hi n nay đó là s phát
ể ủ ớ ượ ề ọ ỹ ờ ứ ớ ế tri n c a nhi u môn h c, v i l ng ki n th c l n trong khi qu th i gian
ạ ở ườ ạ ậ ổ dành cho đào t o các nhà tr ng l i không thay đ i, th m chí còn rút
ự ắ ộ ộ ng n đi. S quá t ả ề ườ i v c ố ớ ả ầ ng đ lao đ ng đ i v i c th y và trò đã làm cho
ạ ộ ự ự ệ ệ ệ ẩ ấ ị ư vi c th c hi n các chu n m c, giá tr trong ho t đ ng hu n luy n ch a
ượ ự ề ứ ẽ ầ ạ ọ ỉ đ ả c coi tr ng đúng m c nên c n ph i có s đi u ch nh m nh m , kiên
ụ ượ ấ ề ể ế ắ ớ quy t m i có th kh c ph c đ c v n đ này.
ự ữ ầ ố ố Nh ng yêu c u trong công tác GD & ĐT, xây d ng l i s ng có văn hóa
ộ ế ự ứ ỏ ề ủ ọ c a h c viên luôn đòi h i cao trong khi trình đ ki n th c, năng l c và đi u
ộ ố ạ ủ ế ệ ả ộ ấ ẫ ki n công tác c a cán b , gi ng viên v n còn m t s h n ch , khó khăn nh t
ả ộ ộ ạ ị đ nh. Đ i ngũ cán b , gi ng viên ở ộ ố ườ m t s tr ứ ng đào t o SQQĐ đang đ ng
ướ ự ẫ ộ ả ụ ề ề ề ặ ố tr ệ c s h ng h t v nhi u m t. S cán b , gi ng viên có nhi u kinh nghi m
ơ ả ỉ ư ế ế ấ ả ổ ộ ả và đã tr i qua chi n đ u thì nay c b n đã đ n tu i ngh h u. Cán b , gi ng
126
ộ ọ ị ế ư ấ ườ viên có trình đ h c v ti n sĩ, phó giáo s còn th p, có nhà tr ư ế ng ch a đ n
ẻ ặ ụ ụ ượ ạ ơ ả ư ố ả 2% [Ph l c 11]. S gi ng viên tr m c dù đ c đào t o c b n nh ng v c ề ơ
ụ ề ư ế ế ệ ả ấ ố ả ả b n ch a tr i qua chi n đ u và còn thi u h t v kinh nghi m s ng, gi ng
ự ễ ở ạ ộ ị ơ ở ế ề ơ ạ d y và ho t đ ng th c ti n ấ ị các đ n v c s . Ngh quy t v nâng cao ch t
ộ ỷ ọ ủ ệ ả ỉ ượ l ả ng đ i ngũ gi ng viên, giáo viên c a Đ ng u h c vi n Quân y đã ch rõ:
ự ượ ầ ả ế ậ ở ộ ố ộ “Gi ng viên đ u ngành còn ít, l c l ng k c n m t s b môn khoa
ự ế ư ề ả ỏ ả m ng. Nhi u gi ng viên, giáo viên ch a qua th c t ạ ệ , kinh nghi m gi ng d y
ầ ự ọ ự ạ ứ ủ ế còn h n ch . Tinh th n t h c, t ộ ố ả nghiên c u c a m t s gi ng viên, giáo viên
ữ ủ ư ế ạ ả ộ ệ ạ ộ ộ ậ ch a cao; trình đ ngo i ng c a m t b ph n gi ng viên còn y u nên vi c t o
ồ ặ ngu n đi đào t o ạ ở ướ n c ngoài g p khó khăn” [34, tr. 3 ].
ề ệ ủ ữ ệ ộ ề ị Tác đ ng c a nh ng quan h hàng hóa, ti n t trong n n KTTT đ nh
ướ ộ ở ệ ườ h ng XHCN đã làm cho các quan h xã h i các tr ạ ng đào t o SQQĐ
ưở ớ ấ ệ ấ ể ướ ữ ị ả cũng b nh h ng đáng k . Các quan h c p trên v i c p d ầ i, gi a th y
ớ ọ ữ ạ ọ ố ế ớ v i trò, gi a h c viên v i h c viên v n trong sáng, lành m nh, đoàn k t,
ề ợ ữ ộ ở ị ắ g n bó nay đang b lung lay, xáo tr n b i nh ng tính toán v l ậ i ích v t
ề ạ ứ ố ố ề ạ ấ ạ ch t, ti n b c. Đáng chú ý là tình tr ng suy thoái v đ o đ c, l i s ng ở cá
ệ ễ ả ộ ườ bi t cán b , gi ng viên đã làm “ô nhi m” môi tr ng GD & ĐT các nhà
ườ ộ ố ạ ế ề ấ ượ ế ủ ể ủ ư tr ng. N u m t s h n ch v ch t l ng c a các ch th ch a đ ượ c
ả ả ặ ế ệ ự ẩ ị ị gi ệ i quy t có hi u qu ; đ c bi t là các chu n m c, giá tr chính tr , văn hóa
ộ ủ ị ậ ữ ệ ả ộ ị ấ trong các quan h xã h i c a cán b , gi ng viên b nh ng giá tr v t ch t,
ự ể ề ạ ti n b c thao túng thì khó có th xây d ng đ ượ ố ố c l ủ i s ng có văn hóa c a
ở ườ ọ h c viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ề ờ ố ủ ệ ề ả ộ Các đi u ki n v đ i s ng c a cán b , gi ng viên ở ộ ố ườ ng m t s tr
ế ề ả ố ộ ố đào t o ạ SQQĐ còn nhi u khó khăn, thi u th n. S cán b , gi ng viên đ ượ c
ộ ấ ấ ở ể ổ ộ ố ơ ả ỉ ư ị Quân đ i c p nhà, đ t đ n đ nh cu c s ng nay c b n đã ngh h u. S ố
ư ượ ấ ấ ở ả ộ ượ ở ả cán b , gi ng viên ch a đ c c p nhà, đ t , ph i đi thuê, m n ữ nh ng
ấ ị ữ ề ặ ố ộ ơ n i khác nhau, nên còn g p nh ng khó khăn nh t đ nh v cu c s ng và
127
ề ầ ữ ả ấ ả ặ công tác. Tình hình đó cũng đ t ra nh ng v n đ c n ph i gi ế i quy t trong
ộ ệ ế ộ ữ ế ầ ả ơ ờ chính sách, ch đ đãi ng hi n nay c n ph i quan tâm h n n a đ n đ i
ầ ủ ậ ấ ấ ả ả ộ ộ ố s ng v t ch t, tinh th n c a cán b , gi ng viên, nh t là cán b , gi ng viên
ồ ề ạ ẻ ể ọ ệ ề ắ ớ ơ tr đ h yên tâm, g n bó h n v i ngh nghi p và trau d i v đ o đ c, l ứ ố i
ố s ng.
ế ấ ậ ự ữ ế ế ẽ ạ ẩ ộ ấ Nh ng h n ch , b t c p trên s tác đ ng tr c ti p đ n ph m ch t,
ố ố ủ ộ ả ộ ọ ở nhân cách, l i s ng c a đ i ngũ cán b , gi ng viên, h c viên các tr ườ ng
ệ ệ ậ ạ ả ổ ớ đào t o SQQĐ. Do v y, vi c đ i m i căn b n và toàn di n công tác GD &
ộ ố ộ ỉ ắ ỏ ả ơ ớ ươ ĐT không đ n gi n ch c t b hay thêm b t m t s n i dung, ch ng trình,
ể ặ ắ ươ ệ ậ ấ ế ị ạ ho c tăng kinh phí đ mua s m ph ng ti n v t ch t, trang thi t b d y và
ự ề ế ề ả ấ ơ ườ ọ h c mà còn ph i dành s quan tâm nhi u h n đ n v n đ con ng ặ i. Đ c
ệ ầ ạ ượ ự ứ ể ả ạ ậ bi t, c n ph i nâng cao nh n th c và t o đ ế c s chuy n bi n m nh m v ẽ ề
ự ủ ệ ẩ ấ ả ộ ộ vai trò, trách nhi m, ph m ch t, năng l c c a đ i ngũ cán b , gi ng viên,
ỉ ỏ ề ự ữ ề ả ả đ m b o không ch gi ị i v chuyên môn mà còn có s v ng vàng v chính tr ,
ứ ạ ố ố ễ ả ị ướ ư ưở t t ng, đ o đ c, l i s ng và có kh năng “mi n d ch” tr ữ c nh ng tác
ự ủ ườ ự ự ự ượ ộ ố ộ đ ng tiêu c c c a môi tr ng xã h i, th c s là l c l ng nòng c t, tiêu
ể ổ ứ ự ố ố ủ ọ bi u trong t ạ ộ ch c các ho t đ ng xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên
ở ườ các nhà tr ệ ng hi n nay.
ộ ố ạ ế ề ứ ủ ậ ọ ố ớ * M t s h n ch v nh n th c và hành vi s ng c a h c viên v i
ự ứ ự ữ ệ ầ ậ ẩ ị ủ nh ng yêu c u cao trong nh n th c và th c hi n các chu n m c, giá tr c a
ở ườ ạ ộ ố ố l i s ng có văn hóa các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi ệ t
Nam.
ờ ỳ ớ ủ ấ ướ ể ộ Trong th i k phát tri n m i c a đ t n ả ế ụ c, quân đ i ph i ti p t c
ượ ể ủ ộ ề ọ ặ ể ữ ự ạ đ ố c quan tâm xây d ng v ng m nh v m i m t đ có th ch đ ng đ i
ắ ợ ớ ứ ạ ề ả ố ỏ phó th ng l ả i v i các tình hu ng ph c t p x y ra. Đi u đó đòi h i ph i thu
ượ ấ ượ ự ề ồ ọ ở hút đ c nhi u ngu n nhân l c có ch t l ng cao vào h c các tr ườ ng
128
ọ ự ự ự ượ ể ạ ể đào t o SQQĐ đ sau này h th c s là l c l ng tiêu bi u, xung kích trên
ặ ậ ự ấ các m t tr n đ u tranh quân s , chính tr , t ị ư ưở t ng và văn hoá. Tuy nhiên,
ự ữ ề ệ ệ ề ở trong đi u ki n hi n nay, nh ng lĩnh v c, ngành ngh công tác các trung
ộ ố ị ớ ả ề ậ ậ tâm đô th l n, có thu nh p cao, có cu c s ng khá gi ấ v v t ch t và tinh
ế ệ ẻ ứ ấ ự ự ẽ ầ ẫ ặ ớ ạ th n m i th c s có s c h p d n m nh m và thu hút th h tr . M c dù
ậ ộ ượ ề ự ủ ả quân đ i cũng nh n đ ư c nhi u s quan tâm, u đãi c a Đ ng, Nhà n ướ c
ự ượ ư ể ộ ọ ỏ ư ủ ạ và xã h i, nh ng ch a đ m nh đ thu hút l c l ng h c sinh gi i thi vào
ườ ệ ự ề ở ọ ữ ệ ơ ọ các nhà tr ng. H n n a, vi c l a ch n ngành ngh h c viên hi n nay
ự ệ ư ế ẵ ố ỉ không ch là s nhi t tình c ng hi n, s n sàng hy sinh nh các th h tr ế ệ ướ c
ệ ề ế ặ ượ đây mà còn do đi u ki n kinh t gia đình khó khăn, ho c khó tìm đ c công
ệ ả ổ ị ướ ế ầ ả ơ ăn vi c làm n đ nh. Do đó, Đ ng, Nhà n c c n ph i có c ch , chính
ố ể ộ ượ ữ ỏ sách t t đ đ ng viên, thu hút đ ọ c nh ng h c sinh gi i vào các nhà tr ườ ng
quân đ i.ộ
ệ ố ố ả ạ ệ ỏ ự Vi c th c hi n l i s ng có văn hoá luôn đòi h i ph i t o đ ượ ự c s
ế ệ ể ả ừ ậ ứ chuy n bi n căn b n, toàn di n, t ộ ế nh n th c, thái đ đ n các hành vi, thói
ạ ộ ạ ứ ữ ầ ọ ử ủ quen ho t đ ng, sinh ho t, ng x c a h c viên theo nh ng yêu c u v ề
ủ ấ ẩ ườ ộ ả ộ ph m ch t, nhân cách c a ng i cán b , đ ng viên quân đ i. Tuy nhiên,
ở ườ ơ ả ữ ạ ọ h c viên các tr ừ ề ng đào t o SQQĐ c b n đ u là nh ng thanh niên v a
ườ ụ ộ ọ ổ ế ờ r i gh nhà tr ố ng trung h c ph thông và s ng ph thu c vào gia đình ở
ự ề ố ố ủ ọ các khu v c nông thôn, mi n núi nên trong l i s ng c a h còn t n t ồ ạ i
ế ề ữ ứ ậ ạ không ít h n ch v nh n th c và nh ng t ư ưở t ạ ng, tâm lý, thói quen l c
ủ ố ố ề ớ ả ữ ư ầ ả ậ h u c a l ấ i s ng cũ, cũng nh nh ng v n đ m i n y sinh c n ph i gi ả i
quy tế .
ề ượ ứ ủ ọ ể ệ ệ ậ Đi u đó đ c th hi n trong nh n th c c a h c viên hi n nay đang
ẫ ụ ộ ữ ữ ệ ấ ưở ệ xu t hi n nh ng mâu thu n c c b gi a lý t ụ ự ng và hi n th c, nghĩa v và
ế ệ ưở ụ ữ ặ ọ ườ ố trách nhi m, c ng hi n và h ng th . M c dù h là nh ng ng i đã
129
ưở ế ớ ự ưở tr ng thành, th gi i quan, nhân sinh quan đã có s tr ẳ ng thành và kh ng
ự ế ọ ư ộ ự ủ ị đ nh trên th c t . Song, h ch a có đ trình đ , s bình tĩnh, sáng su t đ ố ể
ứ ệ ệ ề ậ ả nh n th c rõ vai trò, trách nhi m cao c trong ngh nghi p mình và ch ủ
ự ấ ố ạ ư ữ ủ ạ ộ đ ng, tích c c trong đ u tranh ch ng l i nh ng âm m u, th đo n thâm
ư ự ị ậ ề ấ ạ ủ ộ ủ ẻ đ c c a k thù, cũng nh s lôi kéo c a các giá tr v t ch t, ti n b c trong
ố ọ ạ ở ườ ượ xã h i. ộ Bên c nh đó, đa s h c viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ đ c sinh
ữ ố ở ự ra trong nh ng gia đình nông dân và s ng ị ả khu v c nông thôn nên ch u nh
ủ ố ố ụ ể ề ậ ở ưở h ng nhi u b i tâm lý, t p quán c a l ộ ị i s ng ti u nông, c c b đ a
ươ ự ự ả ệ ưở ủ ư ưở ưở ph ng, t do, tùy ti n. S nh h ng c a t t ng gia tr ủ ả ng, b o th ,
ệ ố ệ ườ ứ tuy t đ i hóa kinh nghi m, xem th ọ ọ ng tri th c khoa h c cũng làm cho h c
ữ ề ả ặ ấ ườ ễ ị viên khi g p ph i nh ng v n đ khó th ng lúng túng, d hoang mang, d ch
ể ừ ự ự chuy n t thái c c này sang các thái c c khác.
ệ ướ ả ộ ưở ự ủ ấ ặ Đ c bi t, tr c tác đ ng, nh h ng c a tiêu c c, b t công trong xã
ố ế ậ ộ ệ ấ ở ử ộ h i và quá trình m c a, h i nh p qu c t đã làm xu t hi n trong l ố ố i s ng
ệ ủ ố ố ự ụ ữ ể ưở ủ ọ c a h c viên nh ng bi u hi n c a l i s ng cá nhân, th c d ng, h ụ ng th .
ệ ố ố ự ứ ầ ả ậ ỏ Trong khi yêu c u th c hi n l i s ng có văn hóa đòi h i ph i nh n th c và
ự ẩ ộ ộ ộ ộ ố ọ ị ủ hành đ ng theo các chu n m c, giá tr c a quân đ i và xã h i thì m t s h c
ạ ủ ự ệ ậ ơ viên l ả ầ i nhìn nh n và th c hi n các yêu c u đó theo cách ch quan, đ n gi n.
ậ ọ ỏ ự ữ ặ ộ ớ ị ị Th m chí, h còn t ra khó ch u v i nh ng quy đ nh, s ràng bu c ch t ch ẽ
ủ ậ ể ợ ẹ ộ ị ủ ổ ứ c a t ữ ch c quân đ i, xem nh nh ng giá tr chung c a t p th , l ủ i ích c a
ồ ộ c ng đ ng.
ề ấ ố ố ủ ọ ệ ễ Đi u đó cho th y, trong l i s ng c a h c viên hi n nay đang di n ra
ộ ấ ữ ớ ố cu c đ u tranh gay go, quy t li ế ệ , ph c t p ứ ạ gi a cái cũ và cái m i, cái t t t và
ự ự ấ ớ ợ cái x u, cái tích c c và tiêu c c, cái phù h p v i cái không phù h p ợ . Do đó,
ả ầ ả ạ ượ ự ế ế ể ấ ề ặ v n đ đ t ra c n ph i gi i quy t đó là t o đ c s chuy n bi n căn b n t ả ừ
ử ủ ọ ứ ế ạ ộ ứ ậ nh n th c đ n các hành vi, thói quen ho t đ ng, ng x c a h c viên theo
130
ụ ữ ế ộ ị ở nh ng m c tiêu, giá tr nhân văn, ti n b trong quá trình GD & ĐT các
ườ tr ạ . ng đào t o SQQĐ
ự ệ ườ ư ạ ạ ạ ở * Vi c xây d ng môi tr ng s ph m trong s ch, lành m nh các
ườ ạ ộ ệ ả ộ ớ tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam v i tác đ ng, nh h ưở ng
ự ạ ậ ở ử ữ ậ ộ ố ộ ủ c a nh ng tiêu c c, l c h u trong xã h i và quá trình m c a, h i nh p qu c
.ế t
ườ ữ ạ ọ Các tr ng đào t o SQQĐ là nh ng trung tâm GD & ĐT h c viên tr ở
ủ ữ ươ ự ộ ọ thành nh ng ch nhân t ng lai gánh vác tr ng trách xây d ng quân đ i và
ệ ổ ệ ả ố ồ ờ ả b o v T qu c XHCN; đ ng th i đây còn là thành trì trong b o v , gi ữ
ị ố ố ủ gìn và phát huy các giá tr văn hóa trong l ộ i s ng c a dân t c và “B đ i C ộ ộ ụ
ấ ồ ượ ế ự ề ấ ộ ị H ”. Th y đ ứ ả c v n đ này, các th l c ph n đ ng, thù đ ch đang ra s c
ủ ậ ạ ồ ủ xuyên t c, ph nh n ch nghĩa Mác Lê nin, t ư ưở t ng H Chí Minh,
ườ ố ủ ị ủ ề ả ấ ẩ ồ ờ đ ng l i c a Đ ng; đ ng th i tuyên truy n, th m th u các giá tr c a ch ủ
ư ả ố ố ươ ấ ể ề ậ ạ nghĩa t b n, l i s ng ph ộ ng Tây, dùng ti n b c, v t ch t đ mua chu c,
ả ộ ộ ọ lôi kéo hòng làm cho cán b , gi ng viên và h c viên hoang mang, giao đ ng,
ươ ướ ừ ể ấ m t ph ng h ng; t ệ đó có bi u hi n suy thoái v t ề ư ưở t ị ạ ng chính tr , đ o
ứ đ c và l ố ố . i s ng
ấ ướ ạ ở ử Bên c nh đó, quá trình đ t n ộ c m c a, tham gia vào quá trình h i
ế ớ ậ ả ờ ơ ẫ ứ ự ơ ộ nh p th gi ả i cũng ch a đ ng c th i c l n nguy c và có tác đ ng, nh
ưở ế ớ ự ự ệ ố ố ủ ọ h ng tr c ti p t i vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên ở các
ườ ữ ự ủ ự ể ọ tr ạ ng đào t o SQQĐ . S phát tri n c a nh ng thành t u khoa h c công
ệ ệ ố ế ạ ậ ộ ọ ngh hi n đ i và quá trình h i nh p qu c t đã giúp cho h c viên có đ ượ c
ậ ợ ể ứ ữ ề ệ ậ ộ nh ng đi u ki n thu n l i đ nâng cao trình đ nh n th c và h c t p đ ọ ậ ượ c
ơ ở ế ớ ề ủ ấ ặ nhi u h n th gi ữ i xung quanh. Tuy nhiên, nh ng m t trái c a nó, nh t là
ậ ả ưở ủ ị ố ố ư ả ự s xâm nh p, nh h ng c a các giá tr trong l i s ng t s n, cùng v i s ớ ự
ơ ạ ự ồ ụ ủ ạ ả ộ công phá c a các trò ch i b o l c, phim nh đ i tr y, đánh b c, cá đ ...
ẩ ụ ườ ư ạ ở ườ cũng đang làm v n đ c môi tr ng s ph m các tr ạ . ng đào t o SQQĐ
131
ể ệ ị ướ ớ ế ả ề Vi c phát tri n n n KTTT đ nh h ng XHCN ph i đi đôi v i ti n b ộ
ộ ừ ằ ướ ệ ố ố ọ ườ và công b ng xã h i, t ng b c hoàn thi n l i s ng “Mình vì m i ng i và
ườ ụ ữ ề ẹ ố ọ m i ng ộ i vì mình”, khôi ph c nh ng nét đ p truy n th ng trong xã h i.
ộ ề ự ư ả ấ ệ Song m t n n KTTT ch a hoàn thi n đã n y sinh không ít tiêu c c, b t
ả ộ ưở ỏ ế ơ ộ công và có tác đ ng, nh h ộ ng không nh đ n đ ng c , thái đ ngh ề
ứ ố ố ự ượ ệ ế ạ nghi p, đ o đ c, l ủ i s ng c a các l c l ng đang ti n hành công tác GD &
ở ườ ự ệ ữ ệ ĐT các tr ạ ng đào t o SQQĐ. ữ ề ứ ố S ch nh l ch v m c s ng gi a nh ng
ườ ớ ạ ứ ề ề ầ ố ng i có ch c, có quy n, có ti n v i đ i đa s qu n chúng nhân dân, trong
ỡ ự ả ầ ộ ọ đó có gia đình cán b , gi ng viên, h c viên đang d n phá v s khác bi ệ ề t v
ứ ư ưở ậ ộ ườ ộ ị ễ nh n th c, t t ng và hành đ ng. Môi tr ớ ng xã h i b ô nhi m, cùng v i
ệ ượ ữ ị ạ ứ ố ố nh ng hi n t ng suy thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng có
ướ ơ ố ớ ự ồ ủ ữ ộ ề chi u h ng lan r ng không nh ng là nguy c đ i v i s t n vong c a dân
ườ ư ườ ạ ộ t c mà còn làm cho môi tr ạ ng s ph m các tr ng đào t o SQQĐ cũng
ưở ọ ị ả đang b nh h ng nghiêm tr ng.
ự ư ưở ồ ạ ộ ố ạ ế Trên lĩnh v c t t ng, văn hoá cũng đang t n t i m t s h n ch và
ả ưở ệ ạ ự ỏ ế ườ ộ có tác đ ng, nh h ng không nh đ n vi c t o d ng môi tr ư ạ ng s ph m
ạ ạ ở ườ ạ ặ ệ ữ trong s ch, lành m nh các tr ng đào t o SQQĐ. Đ c bi ẩ t, nh ng chu n
ự ề ố ị ố ẹ ủ ộ m c, giá tr văn hóa truy n th ng t t đ p c a dân t c đang hàng ngày, hàng
ờ ặ ớ ự ả ố ữ ủ ề ể ệ ồ gi ph i đ i m t v i s thao túng c a đ ng ti n và nh ng bi u hi n phi
ự ả ủ ệ ạ ữ ộ nhân tính. S n y sinh c a các t ậ n n trong xã h i và nh ng tâm lý, t p
ồ ạ ế ể ưở ỏ ế quán ti u nông, phong ki n còn t n t ả i đã nh h ệ ng không nh đ n vi c
ự ườ ư ạ ạ ạ ở ườ ạ t o d ng môi tr ng s ph m trong s ch, lành m nh các tr ạ ng đào t o
ệ SQQĐ hi n nay.
ộ ộ ậ ộ ộ ộ ị ả Quân đ i là m t b ph n trong xã h i nên cũng ch u tác đ ng, nh
ưở ặ ủ ờ ố ề ọ ặ ộ ệ ầ ủ ữ h ng v m i m t c a đ i s ng xã h i. Đ c bi ệ t, nh ng yêu c u c a vi c
ớ ề ế ổ ứ ộ ố ặ ườ ướ ổ đ i m i v biên ch , t ch c đã đ t m t s nhà tr ng tr ả ầ c yêu c u ph i
ể ả ể ớ ườ ự ệ ệ di chuy n, gi ậ i th , sát nh p v i các tr ng khác. Vi c th c hi n chính
132
ộ ố ớ ộ ế ộ ư ả ộ sách, ch đ đãi ng đ i v i đ i ngũ cán b , gi ng viên còn ch a th c s ự ự
ươ ớ ị ứ ượ ẳ ị t ủ ng x ng v i v trí, vai trò c a công tác GD & ĐT đã đ c kh ng đ nh
ạ ộ ư ạ ự ấ ạ ộ ọ ẽ nên ch a t o ra đ ng l c m nh m cho h trong các ho t đ ng, nh t là
ự ệ ố ố ủ ọ ở ườ vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o
SQQĐ.
ừ ự ữ ủ ự ấ ộ ạ ự T s phân tích trên cho th y, s tác đ ng c a nh ng tiêu c c, l c
ườ ườ ư ạ ở ườ ậ h u trong môi tr ng xã h i đ n ộ ế môi tr ng s ph m các tr ạ ng đào t o
ữ ề ầ ặ ỏ ề SQQĐ là đi u không tránh kh i. Đi u đó đã đ t ra nh ng yêu c u khách
ế ườ ư ạ ạ quan là làm th nào đ t o d ng ể ạ ự môi tr ạ ng s ph m trong s ch, lành m nh
ở ườ ườ ộ các tr ạ ng đào t o SQQĐ ố ả trong b i c nh môi tr ng xã h i còn đang có
ứ ạ ề ề ấ ả ư ậ ệ ệ ế nhi u v n đ ph c t p và khó gi i quy t hi n nay. Có nh v y, vi c xây
ố ố ớ ạ ượ ủ ọ ự ữ ự d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên m i đ t đ c nh ng thành t u thi ế t
ự ườ ự ự ạ ớ ưở th c và các tr ng đào t o SQQĐ m i th c s là “cái nôi” lý t ể ng đ đào
ệ ưỡ ứ ệ ề ạ ồ ố ố luy n, nuôi d ng v trí tu , tâm h n, đ o đ c, l ủ i s ng có văn hóa c a
ườ ữ ắ ồ ờ ướ ự ấ con ng i; đ ng th i là thành trì v ng ch c tr ạ c s t n công, phá ho i
ế ự ự ủ ữ ả ộ ộ ị ạ ủ c a các th l c ph n đ ng, thù đ ch và tác đ ng c a nh ng tiêu c c, l c
ệ ộ ậ h u trong xã h i hi n nay.
133
ế ậ ươ K t lu n ch ng 2
ự ế ừ ủ ọ ố ố ữ ể L i s ng có văn hóa c a h c viên là s k th a, phát tri n nh ng giá
ề ố ị ố ẹ ụ ồ ộ ộ ế ỷ ủ ầ ộ tr truy n th ng t t đ p c a “B đ i C H ” trong g n m t th k qua.
ự ệ ố ố ủ ọ ẽ ạ ự ể Vi c xây d ng l i s ng văn hóa c a h c viên s t o nên s chuy n hoá v ề
ự ữ ữ ứ ậ ẩ ố ị nh n th c và nh ng hành vi s ng theo nh ng chu n m c, giá tr nhân văn,
ộ ồ ề ệ ế ầ ả ờ ọ ế ể ti n b ; đ ng th i giúp h có đi u ki n, kh năng c n thi t đ có th t ể ự
ị ườ ự ể ị đ nh v , phát tri n trong môi tr ng văn hóa quân s và không gian văn hóa
ồ ộ c ng đ ng.
ơ ở ự ủ ứ ệ ậ ị Trên c s nh n th c đúng v trí, vai trò c a vi c xây d ng l ố ố i s ng
ủ ệ ế ả ọ có văn hóa c a h c viên, các ch th ạ ộ ủ ể đã ti n hành có hi u qu ho t đ ng
ở ườ ạ này trong công tác GD & ĐT các tr ng đào t o SQQĐ. Trong đó, các
ủ ể ụ ự ị ố ố ủ ch th đã xác đ nh rõ m c tiêu xây d ng l ọ i s ng có văn hóa c a h c
ừ ố ệ viên trong công tác GD & ĐT, t đó phát huy t t vai trò, trách nhi m tham
ự ữ ệ ế ộ ố ố ả gia; đã ti n hành có hi u qu nh ng n i dung xây d ng l i s ng có văn
ạ ộ ủ ọ ở ườ hóa c a h c viên trong các ho t đ ng GD & ĐT nhà tr ng; các hình
ứ ự ệ ố ố ủ ọ ượ th c, bi n pháp xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên đã đ c các
ủ ể ổ ụ ự ễ ậ ạ ầ ớ ch th đ i m i và v n d ng linh ho t trong th c ti n, góp ph n quan
ấ ượ ệ ọ ệ ở tr ng vào vi c nâng cao ch t l ng toàn di n công tác GD & ĐT các
ườ ạ tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN.
ự ố ố ủ ọ ẫ ệ Tuy nhiên, vi c xây d ng l ồ i s ng văn hóa c a h c viên v n còn t n
ạ ế ấ ậ ộ ố ạ ụ ệ ả ộ ị t i m t s h n ch , b t c p c trong vi c xác đ nh m c tiêu, n i dung,
ươ ả ượ ứ ế ầ ụ ả ắ ph ng th c ti n hành c n ph i đ ạ ệ c kh c ph c có hi u qu . Bên c nh
ự ệ ố ố ủ ọ ặ đó, vi c xây d ng l ộ ố ấ i s ng có văn hoá c a h c viên cũng đ t ra m t s v n
ư ự ấ ậ ề ộ ươ ấ ượ ạ ề đ , nh : s b t c p v n i dung, ch ng trình đào t o và ch t l ộ ng đ i
ự ả ầ ộ ớ ố ố ữ ngũ cán b , gi ng viên v i nh ng yêu c u cao trong xây d ng l i s ng có
ộ ố ạ ế ề ứ ủ ậ ọ ố ủ văn hóa c a h c viên; m t s h n ch v nh n th c và hành vi s ng c a
134
ệ ố ố ự ữ ầ ớ ọ h c viên v i nh ng yêu c u cao trong th c hi n l ệ i s ng có văn hóa; vi c
ự ườ ư ạ ạ ạ ở ườ ạ t o d ng môi tr ng s ph m trong s ch, lành m nh các tr ạ ng đào t o
ữ ủ ậ ạ ộ ớ ộ ự SQQĐ v i tác đ ng c a nh ng tiêu c c, l c h u trong xã h i và quá trình
ở ử ố ế ậ ộ ả ượ ứ ả m c a, h i nh p qu c t ỏ ầ , đòi h i c n ph i đ c nghiên c u và gi ế i quy t
ỏ th a đáng.
ươ Ch ng 3
Ả Ầ YÊU C U VÀ M T SỘ Ố GI I PHÁP C B N Ơ Ả XÂY D NGỰ L IỐ
S NG Ố
Ủ Ọ Ở ƯỜ CÓ VĂN HÓA C A H C VIÊN CÁC TR NG ĐÀO T O Ạ SĨ QUAN
Ộ Ệ Ệ QUÂN Đ I NHÂN DÂN VI T NAM HI N NAY
ự ầ ố ố ủ ọ ở 3.1. Yêu c u xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các
ườ ộ ệ ệ ạ tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam hi n nay
ệ ủ ủ ể ắ 3.1.1. Quán tri t sâu s c quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin, t ư
ự ồ ề ả ườ ố ố ưở t ng H Chí Minh và Đ ng ta v xây d ng con ng i và l ớ i s ng m i
ự ố ố ủ ọ ở ườ ạ trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o sĩ
ệ ệ ộ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam hi n nay
ự ề ể ấ ườ ộ ị ế ấ V n đ xây d ng, phát tri n con ng i luôn chi m m t v trí r t quan
ể ế ệ ọ ọ ự ủ ừ tr ng trong h c thuy t Mác Lênin. T quan đi m, trong tính hi n th c c a
ả ấ ườ ệ ộ ổ ố nó, b n ch t con ng i là t ng hòa các m i quan h xã h i, C.Mác, Ăngghen
ỉ ướ ề ằ ớ ạ ề ệ ể và Lênin đ u cho r ng ch d ữ i CNCS m i t o ra nh ng đi u ki n đ con
ườ ệ ề ẩ ự ể ấ ng i phát tri n toàn di n v ph m ch t, năng l c cá nhân. Tuy nhiên, CNCS
ả ả ấ ị ệ ể ạ ậ ự cũng ph i tr i qua các giai đo n phát tri n nh t đ nh. Do v y, vi c xây d ng
ườ ấ ề ả ậ con ng i trong CNXH, CNCS cũng ph i tuân theo v n đ có tính quy lu t là
ế ừ ấ ế ả ạ ề ắ ớ ộ ti n hành t ự th p đ n cao, g n li n v i quá trình c i t o xã h i cũ, xây d ng
ớ ộ xã h i m i.
ế ử ụ ư ự ệ ặ ố ố ư M c dù ch a tr c ti p s d ng khái ni m l i s ng, nh ng các nhà lý
135
ủ ồ ạ ế ị ủ ậ ớ ỉ lu n ch nghĩa Mác Lênin đã s m ch ra vai trò quy t đ nh c a t n t ộ i xã h i
ư ừ ứ ệ ề ả ậ ộ ố ố ớ đ i v i ý th c xã h i, cũng nh th a nh n đi u ki n, hoàn c nh s ng là
ự ế ủ ư ưở ố ồ ứ ệ ố ố ủ ngu n g c tr c ti p c a t t ng, tri th c, kinh nghi m và l i s ng c a con
ườ ể ư ả ự ẩ ng i. Trong tác ph m “S phát tri n t ủ b n ch nghĩa ở ướ n c Nga”, Lênin
ể ủ ự ỉ ươ ứ ả ấ ư ả đã ch rõ, s phát tri n c a ph ng th c s n xu t t ủ b n ch nghĩa ở ướ c n
ấ ạ ộ ạ ớ ấ Nga đã t o ra m t giai c p hoàn toàn xa l v i giai c p nông dân cũ vì có ch ế
ứ ộ ế ộ ệ ạ ầ ộ đ sinh ho t khác, ch đ quan h gia đình khác, m c đ nhu c u cao h n v ơ ề
ặ ề ặ ậ ư ể ấ ầ ữ m t v t ch t cũng nh tinh th n. Nh ng quan đi m đó đã đ t n n móng th ế
ớ ươ ệ ế ậ ứ ệ ậ ọ gi i quan, ph ng pháp lu n khoa h c cho vi c ti p c n, nghiên c u vi c xây
ườ ố ố ủ ọ ở ự d ng con ng i nói chung và l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ườ ng
ạ ệ đào t o SQQĐ hi n nay nói riêng.
ủ ị ự ế ệ ấ ồ Ch t ch H Chí Minh cũng r t quan tâm đ n vi c xây d ng con
ườ ố ố ừ ể ằ ố ng i và l i s ng m i ớ ở ướ n c ta. T quan đi m cho r ng, ự mu n xây d ng
ướ ả ồ ưỡ ế ườ ườ CNXH thì tr c h t ph i b i d ng con ng i XHCN. Con ng i XHCN
ườ ứ ầ ệ ạ ư ộ là con ng i có đ o đ c c n, ki m, liêm, chính, chí công vô t , m t lòng
ộ ạ ụ ụ ụ ụ ạ ườ ế m t d ph c v nhân dân, ph c v cách m ng, Ng i đã vi ề t nhi u tác
ề ệ ự ể ẩ ườ ố ố ệ ph m đ bàn v vi c xây d ng con ng i và l i s ng m i. ặ ớ Đ c bi t, trong
ờ ố ủ ị ồ ỉ tác ph m “ẩ ớ Đ i s ng m i” (1947), ờ Ch t ch H Chí Minh đã ch rõ: “Đ i
ỏ ế ả ả ớ ố s ng m i không ph i cái gì cũ cũng b h t, không ph i cái gì cũng làm
ứ ệ ậ ớ ổ m i” [84, tr. 112]. Tuy nhiên, vi c thay đ i nh n th c, hành vi, thói quen
ườ ứ ạ ự ả ộ ỏ ủ c a con ng i là m t quá trình khó khăn, ph c t p, đòi h i ph i có s kiên
ề ậ ỉ ườ ỉ ế trì, b n b và ý chí quy t tâm cao. Do v y, Ng i cũng ch rõ: “Thói quen
ổ ố ạ ườ ể ấ ấ r t khó đ i. Cái t t mà l , ng ấ i ta có th cho là x u. Cái x u mà quen
ườ ườ ừ ườ ề ườ ng i ta cho là th ng” [84, tr. 125]. T đó, Ng i đã đ ra con đ ệ ng, bi n
ờ ố ề ả ậ ự pháp trong xây d ng “đ i s ng m i” ộ ớ là ph i kiên trì tuyên truy n, v n đ ng,
ụ ể ự ữ ệ ả giáo d c đ nhân dân t nguy n; ph i tìm ra nh ng nhân t ố ớ ươ m i, g ể ng đi n
ừ ệ ệ ớ ỏ ế ế ự ữ ừ ả ồ ờ hình t vi c nh đ n vi c l n, thi ố t th c, h u ích; đ ng th i ph i tùy t ng đ i
136
ự ữ ẩ ặ ợ ị ượ t ặ ng mà xây d ng nh ng đ nh chu n phù h p, không áp đ t máy móc ho c
ươ ứ ồ ờ ườ ấ ươ phô tr ng, hình th c. Đ ng th i, Ng i còn là t m g ự ng sáng trong th c
ệ ể ả ướ ẫ ọ ườ ọ ậ hi n đ c m hóa, h ng d n m i ng i h c t p, noi theo.
ơ ở ữ ủ ủ ể Trên c s nh ng quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ng H ồ
ự ệ ườ ố ố ượ ả Chí Minh, vi c xây d ng con ng i và l ớ i s ng m i cũng đ ấ c Đ ng ta r t
ừ ạ ộ ự ả ẳ ị quan tâm. Ngay t ề Đ i h i V (1982), Đ ng ta đã kh ng đ nh: "Xây d ng n n
ườ ể ự ề ệ ầ ớ ớ văn hóa m i và con ng ệ ừ i m i là đi u ki n c n và có th th c hi n t ng
ừ ừ ặ ườ ướ ắ ướ b ầ c, t ng ph n ngay t hôm nay. Trong ch ng đ ng tr c m t này, có
ủ ữ ệ ề ướ ầ ạ nh ng đi u ki n khách quan và ch quan cho phép chúng ta b c đ u t o ra
ộ ẹ ộ ệ ữ ề ườ ườ ộ i s ng ề l m t xã h i đ p v ố ố , v quan h gi a ng i và ng ộ i, m t xã h i
ấ ố ứ ố ả ạ ậ ộ ấ trong đó nhân dân lao đ ng c m th y s ng h nh phúc, tuy m c s ng v t ch t
ư còn ch a cao." [15, tr. 98 ].
ấ ướ ệ ế ớ ả ộ ổ Khi ti n hành công cu c đ i m i toàn di n đ t n ậ c, Đ ng ta đã nh n
ứ ầ ủ ắ ơ ủ ố ố ố ớ ự th c đ y đ , sâu s c h n vai trò c a văn hóa, l ể ủ i s ng đ i v i s phát tri n c a
ườ ạ ộ ủ ỉ con ng i và xã h i. ả ộ Đ i h i VI c a Đ ng (1986) đã ch rõ: ề ự "Xây d ng n n
ụ ệ ậ ế ố n p s ng và làm vi c theo pháp lu t, khôi ph c tr t t ậ ự ỷ ươ , k c ọ ng trong m i
ạ ộ ủ ướ ạ ộ ự ho t đ ng c a Nhà n c và sinh ho t xã h i; nêu cao tính t giác, ý th c t ứ ự
ọ ỗ ườ ế ợ ớ ụ ủ ệ ủ tr ng c a m i ng i k t h p v i các bi n pháp giáo d c và hành chính c a các
ộ ơ ướ ự ế ườ ổ ứ t ch c xã h i và các c quan nhà n c. S quan tâm đ n con ng i và thái đ ộ
ẩ ạ ứ ả ở ạ ộ ẫ ọ ọ tôn tr ng l n nhau ph i tr thành tiêu chu n đ o đ c trong m i ho t đ ng kinh
ụ ụ ụ ấ ả ộ ế t ị , văn hóa, xã h i, nh t là trong các d ch v ph c v đông đ o nhân dân " [16,
ặ ệ ứ ế ộ ị ươ tr. 423.] Đ c bi ị ầ t, Ngh quy t H i ngh l n th năm BCH Trung ng khóa
ự ủ ể ề ả ề VIII c a Đ ng (tháng 7 năm 1998) v “Xây d ng và phát tri n n n văn hóa
ệ ả ắ ế ậ ộ ị Vi ề ả t Nam tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c” đã xác đ nh văn hóa là n n t ng
ầ ủ ẩ ự ụ ừ ự ừ ộ ộ ể tinh th n c a xã h i, v a là m c tiêu v a là đ ng l c thúc đ y s phát tri n
ế ụ ủ ệ ộ ướ ườ kinh t xã h i. Nhi m v c a văn hóa là h ng vào xây d ng ự con ng i Vi ệ t
ố ố ế ố ự ệ ạ ầ Nam "có l i s ng lành m nh, n p s ng văn minh, c n ki m, trung th c, nhân
137
ỷ ươ ọ ướ ướ ủ ộ ồ nghĩa, tôn tr ng k c ng phép n c, quy ứ ả c c a c ng đ ng, có ý th c b o
ệ ả ườ ệ v và c i thi n môi tr ng sinh thái " [20, tr. 58 59 ].
ầ ủ ấ ằ ế ỷ ữ ậ ả Trong nh ng năm đ u c a th k XXI, Đ ng ta đã nh n th y r ng,
ặ ế ự ể ậ ề m c dù n n kinh t ứ ố đã có s phát tri n nhanh chóng, thu nh p, m c s ng
ượ ề ề ư ấ ủ c a nhân dân ngày càng đ ạ c nâng cao, nh ng các v n đ v văn hóa, đ o
ố ố ế ệ ẻ ấ ấ ộ ố ứ đ c, l i s ng trong xã h i, nh t là trong th h tr đang xu ng c p, đáng
ạ ộ ầ ủ ứ ộ ọ ỉ ạ ộ ả báo đ ng. Đ i h i l n th IX c a Đ ng (2001) đã ch rõ: "M i ho t đ ng
ự ằ ườ ệ ể ệ ề văn hóa nh m xây d ng con ng i Vi t Nam phát tri n toàn di n v chính
ệ ạ ự ứ ể ấ ạ tr , t ị ư ưở t ứ ộ ng, trí tu , đ o đ c, th ch t, năng l c sáng t o, có ý th c c ng
ọ ố ố ồ đ ng, lòng nhân ái khoan dung, tôn tr ng nghĩa tình, l i s ng có văn hóa,
ệ ồ ộ ộ ươ quan h hài hòa trong gia đình, c ng đ ng và xã h i" [22, tr. 114]. C ng
ấ ướ ờ ỳ ộ ổ ự lĩnh xây d ng đ t n c trong th i k quá đ lên CNXH (B sung, phát
ế ợ ủ ể ả ầ ị tri n năm 2011) c a Đ ng cũng đã xác đ nh: “K t h p và phát huy đ y đ ủ
ủ ộ ườ ừ ể ậ ộ vai trò c a xã h i, gia đình và nhà tr ng, t ng t p th lao đ ng, các đoàn
ự ư ệ ể ộ ồ ườ ệ th và c ng đ ng dân c trong vi c chăm lo xây d ng con ng i Vi t Nam
ướ ủ ứ ệ giàu lòng yêu n ứ c, có ý th c làm ch , trách nhi m công dân; có tri th c,
ỏ ộ ỏ ầ ố ứ s c kh e, lao đ ng gi i; s ng có văn hóa, nghĩa tình; có tinh th n qu c t ố ế
chân chính” [25, tr. 76].
ị ầ ứ ấ ộ ươ ủ H i ngh l n th chín Ban ch p hành Trung ả ng khóa XI c a Đ ng
ự ề ể ườ ệ ứ ầ “V xây d ng và phát tri n văn hóa, con ng i Vi t Nam đáp ng yêu c u phát
ể ề ữ ấ ướ ế ộ ệ ế ổ ị tri n b n v ng đ t n ị ự c” đã t ng k t 15 năm th c hi n Ngh quy t H i ngh
ứ ươ ừ ự ị ầ l n th năm BCH Trung ng khóa VIII, t đó xác đ nh: “Xây d ng và phát huy
ỗ ườ ườ ườ ườ ố ố l i s ng "M i ng ọ i vì m i ng ọ i, m i ng ỗ i vì m i ng i"; hình thành l ố i
ứ ự ọ ự ủ ố ệ ế ố s ng có ý th c t tr ng, t ậ ch , s ng và làm vi c theo Hi n pháp và pháp lu t,
ườ ế ợ ự ệ ả b o v môi tr ự ng; k t h p hài hòa tính tích c c cá nhân và tính tích c c xã
ệ ề ộ ẳ ố ớ ả ộ h i; đ cao trách nhi m cá nhân đ i v i b n thân, gia đình và xã h i. Kh ng
138
ố ẹ ự ượ ị đ nh, tôn vinh cái đúng, cái t t đ p, tích c c, cao th ộ ng; nhân r ng các giá tr ị
ẹ cao đ p, nhân văn” [28, tr. 50].
ừ ự ự ệ ấ ố ố T s phân tích trên cho th y, vi c xây d ng l ủ i s ng có văn hóa c a
ở ườ ệ ả ầ ạ ệ ầ ọ h c viên các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay c n ph i quán tri t đ y đ ủ
ủ ữ ủ ể ồ nh ng quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ng H Chí Minh và
ề ệ ự ả ườ ố ố ớ ừ Đ ng ta v vi c xây d ng con ng ớ i m i và l i s ng m i; t ụ ể đó c th hóa
ự ứ ụ ệ ộ ị vào xác đ nh m c tiêu, n i dung và các hình th c, bi n pháp xây d ng l ố i
ủ ọ ớ ặ ể ệ ợ ọ ụ ủ ố s ng có văn hóa c a h c viên phù h p v i đ c đi m h c viên, nhi m v c a
các nhà tr ngườ .
ự ệ ố ố ủ ọ ở 3.1.2. Vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các
ườ ộ ạ ệ ệ ả tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam hi n nay ph i đáp
ứ ạ ộ ụ ộ ộ ầ ng m c tiêu, yêu c u đào t o đ i ngũ cán b quân đ i và phát huy vai
ủ trò c a các t ổ ứ ự ượ ch c, l c l ng tham gia
ẽ ủ ự ề ể ạ ị ướ S phát tri n m nh m c a n n KTTT đ nh h ng XHCN và quá
ố ế ậ ộ ườ ộ trình h i nh p qu c t đã làm cho môi tr ự ế ng văn hóa xã h i có s bi n
ấ ị ữ ự ậ ả ấ ầ ổ đ i nh t đ nh. Trong nh ng năm g n đây, Đ ng ta đã nh n th y s suy
ứ ố ố ậ thoái v t ề ư ưở t ị ạ ng chính tr , đ o đ c và l ộ ộ ộ i s ng trong m t b ph n cán b ,
ọ ự ồ ủ ở ố ộ ộ ơ ả đ ng viên đang tr thành m i nguy c đe d a s t n vong c a dân t c. H i
ị ầ ứ ư ươ ủ ế ả ị ngh l n th t BCH Trung ộ ng khóa XI c a Đ ng đã ra ngh quy t “M t
ề ấ ự ệ ề ả ọ ị ố ấ s v n đ c p bách v xây d ng Đ ng hi n nay” và xác đ nh tr ng tâm vào
ế ấ ệ ạ ẩ ặ vi c kiên quy t đ u tranh ngăn ch n, đ y lùi tình tr ng suy thoái v t ề ư
ưở ị ạ ứ ố ố ộ ộ ủ ỏ t ng chính tr , đ o đ c, l ộ ậ i s ng c a m t b ph n không nh cán b ,
ứ ự ủ ế ằ ạ ấ ả ả đ ng viên nh m nâng cao năng l c lãnh đ o, s c chi n đ u c a Đ ng;
ủ ả ố ề ờ ủ ủ ả ồ đ ng th i c ng c ni m tin c a đ ng viên và c a Nhân dân vào Đ ng, ch ế
ư ề ấ ờ ệ ự ố ố ủ ộ đ XHCN. Đi u đó cho th y, ch a bao gi vi c xây d ng l i s ng c a cán
ả ọ ộ ả b , đ ng viên l ạ ượ i đ ắ c Đ ng ta quan tâm sâu s c và có ý nghĩa quan tr ng,
ư ệ ấ c p bách nh hi n nay .
139
ệ ổ ụ ự ệ ả ộ ố ệ Nhi m v xây d ng quân đ i và b o v T qu c Vi t Nam XHCN có
ớ ề ộ ể ạ ấ ươ ự s phát tri n m i v n i dung, tính ch t, ph m vi và ph ạ ứ ng th c ho t
ự ề ệ ỏ ố ố ủ ọ ộ đ ng. Đi u đó đã đòi h i vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên
ấ ướ ự ễ ả ự ầ ộ ph i luôn bám sát tình hình th c ti n đ t n c, yêu c u xây d ng đ i ngũ
ủ ụ ạ ộ ộ ườ ể ị cán b quân đ i và m c tiêu đào t o c a các nhà tr ộ ng đ xác đ nh n i
ủ ủ ự ế ệ ả ợ ị dung, bi n pháp cho phù h p. Ngh quy t 769 c a Đ ng y quân s Trung
ươ ự ề ạ ộ ộ ộ ữ ng “V xây d ng đ i ngũ cán b quân đ i giai đo n 2013 2020 và nh ng
ấ ượ ự ế ộ ộ ị năm ti p theo” đã xác đ nh: “Xây d ng đ i ngũ cán b có ch t l ng toàn
ữ ệ ạ ả ộ ộ ị ị di n, có trình đ giác ng cách m ng, b n lĩnh chính tr kiên đ nh v ng vàng,
ớ ổ ệ ố ẵ ả ớ ố ớ tuy t đ i trung thành v i Đ ng, v i T qu c, v i nhân dân, s n sàng hy sinh
ả ệ ả ổ ủ ủ ề ố ổ ẹ ả ệ ộ ậ b o v đ c l p, ch quy n và toàn v n lãnh th c a T qu c, b o v Đ ng,
ế ộ ủ ự ệ ắ ộ ộ ẵ ả b o v ch đ xã h i ch nghĩa; yên tâm g n bó xây d ng quân đ i, s n
ậ ố ụ ượ ọ ứ ổ sàng nh n và hoàn thành t ệ t m i nhi m v đ c giao. Ý th c t ứ ch c k ỷ
ệ ầ ậ ư ự ẳ lu t nghiêm, c n ki m, liêm chính, chí công vô t ắ ; trung th c th ng th n,
ụ ộ ệ không c c b , không quan liêu, tham nhũng, lãng phí; có phong cách làm vi c
ủ ỷ ậ ể ế ậ ọ ọ ố khoa h c, chính quy, dân ch , k lu t, tôn tr ng t p th , đoàn k t th ng
ắ ấ ớ ầ nh t, g n bó v i qu n chúng” [93, tr. 6].
ư ậ ủ ự ệ ầ ộ ộ ọ Nh v y, yêu c u quan tr ng c a vi c xây d ng đ i ngũ cán b quân
ấ ượ ệ ế ạ ả ữ ộ đ i trong giai đo n hi n nay và nh ng năm ti p theo là ph i có ch t l ng toàn
ệ ả ề ệ ạ ứ ự ạ di n c v chính tr , t ị ư ưở t ể ấ ng, trí tu , đ o đ c, th ch t, năng l c sáng t o, có
ứ ộ ồ ố ọ ý th c c ng đ ng, lòng nhân ái khoan dung, tôn tr ng nghĩa tình, s ng có văn
ệ ộ ộ ồ ầ hoá, quan h hài hoà trong gia đình, c ng đ ng và xã h i. Trong đó, các yêu c u
ị ạ ứ ấ ẩ ố ố ượ ặ ầ ề v ph m ch t chính tr , đ o đ c và l i s ng đã đ ớ c đ t lên hàng đ u so v i
ự ữ ề ầ ộ ươ nh ng yêu c u v trình đ năng l c, chuyên môn và ph ng pháp, tác phong
ỏ ầ ề ả ệ ể ắ công tác. Đi u đó đòi h i c n ph i quán tri t sâu s c quan đi m, t ư ưở t ủ ng c a
ế ủ ủ ủ ấ ả ị ươ ề ộ Đ ng, nh t là c a Ngh quy t c a Quân y Trung ự ng v xây d ng đ i ngũ
140
ộ ừ ộ ự ụ ệ ộ ị cán b quân đ i; t đó xác đ nh m c tiêu, n i dung, bi n pháp xây d ng l ố i
ợ . ố s ng có văn hóa cho phù h p
ố ố ủ ọ ủ ộ ự Xây d ng l i s ng văn hóa c a h c viên là quá trình tác đ ng c a các
ủ ể ế ề ằ ọ ườ ệ ch th đ n h c viên b ng nhi u con đ ng, bi n pháp khác nhau. Đây còn
ứ ạ ữ ế ộ là m t quá trình ti n hành khó khăn và ph c t p không nh ng ph i đ ả ượ c
ế ườ ề ả ỉ ti n hành th ọ ng xuyên, b n b , khoa h c mà còn ph i phát huy đ ượ ứ c s c
ủ ạ ổ ổ ự ượ ứ ở ườ ợ m nh t ng h p c a các t ch c, l c l ng các tr ạ ng đào t o SQQĐ
ấ ủ ủ ậ ấ ả ả ố tham gia. Do v y, các c p y đ ng, nh t là đ ng y, ban giám đ c (giám
ệ ườ ự ả ị ố ố hi u) các nhà tr ng ph i xác đ nh rõ các tiêu chí xây d ng l i s ng có văn
ụ ủ ầ ọ ộ ạ hóa c a h c viên trong m c tiêu, yêu c u GD & ĐT và trong toàn b ho t
ạ ủ ả ườ ố ụ ộ đ ng lãnh đ o c a mình; ph i th ng xuyên làm t t công tác giáo d c cho
ả ầ ấ ọ ộ ọ ị ọ m i cán b , gi ng viên, h c viên, nhân viên th y rõ v trí, t m quan tr ng
ự ệ ố ố ủ ọ ừ ủ c a vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên, t ị đó xác đ nh rõ trách
ự ượ ệ ạ ộ ố ớ ứ ệ ủ nhi m c a các l c l ng đ i v i ho t đ ng này theo ch c trách, nhi m v ụ
ượ đ c giao.
ứ ả ơ ố ệ Các c quan ch c năng ph i phát huy t t vai trò, trách nhi m trong
ả ủ ư ề ệ ệ ấ ố vi c tham m u, đ xu t cho đ ng y, ban giám đ c (ban giám hi u) các nhà
ườ ủ ươ ề ệ ạ ổ ứ ặ tr ng v các ch tr ng, bi n pháp lãnh đ o và t ố ợ ch c ph i h p ch t ch ẽ
ạ ộ ự ơ ị ố ố ủ ớ v i các đ n v trong các ho t đ ng xây d ng l ọ i s ng có văn hóa c a h c
ặ ệ ề ơ ở ả ẩ ơ viên. Đ c bi ị ầ ủ t, các c quan ph i chu n b đ y đ , chu đáo v c s pháp lý,
ư ị ướ ẫ ươ ậ ạ ệ ấ ậ nh quy đ nh, h ng d n và ph ỹ ng ti n v t ch t, k thu t, t o môi tr ườ ng
ậ ợ ộ ự ự ệ ờ ồ ố ố xã h i thu n l i; đ ng th i tích c c tham gia vào vi c xây d ng l i s ng có
ủ ọ văn hóa c a h c viên .
ự ố ố ủ ọ ở ườ Trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào
ả ố ủ ộ ả ộ ạ t o SQQĐ ph i phát huy t ậ t vai trò c a đ i ngũ cán b , gi ng viên. Do v y,
ứ ế ề ầ ớ ỹ ị ộ ữ cùng v i các yêu c u v trang b nh ng ki n th c, k năng công tác, đ i
ứ ủ ọ ả ầ ả ậ ọ ệ ngũ gi ng viên c n ph i coi tr ng vi c nâng cao nh n th c c a h c viên v ề
141
ự ộ ườ ồ ưỡ ố ỹ các lĩnh v c văn hóa xã h i, con ng i và b i d ng các k năng s ng,
ứ ự ữ ử ệ ị ng x có văn hóa; luôn duy trì, th c hi n nghiêm nh ng quy đ nh trong
ự ự ờ ọ ể ệ ế ấ ấ ả ồ hu n luy n, quy ch thi, ki m tra; đ ng th i h ph i th c s là t m g ươ ng
ự ư ự ề ẫ ạ ộ ố ố m u m c v trình đ , năng l c s ph m và l ọ i s ng có văn hóa cho h c
ọ ậ viên h c t p, noi theo.
ự ệ ớ ố ố ủ ọ Cùng v i đó, vi c xây d ng l ả i s ng có văn hóa c a h c viên ph i
ố ủ ộ ộ ơ ỉ ị phát huy t ữ ả t vai trò c a đ i ngũ cán b qu n lý, ch huy các đ n v nh ng
ườ ố ợ ớ ọ ự ắ ng i cùng chung s ng và có l ế i ích, g n bó tr c ti p v i h c viên trong
ố ở ườ ả ậ ộ ộ su t quá trình GD & ĐT các nhà tr ng. Do v y, đ i ngũ cán b qu n lý
ủ ộ ế ế ả ạ ị ỉ ị ầ c n ph i luôn ch đ ng trong bám sát ch th , ngh quy t và k ho ch công
ẽ ớ ộ ố ợ ủ ặ ả ơ ứ tác c a trên, ph i h p ch t ch v i đ i ngũ gi ng viên và các c quan ch c
ể ổ ứ ố ạ ộ ồ ưỡ ụ ả năng đ t ch c t t các ho t đ ng giáo d c, b i d ệ ng, qu n lý, rèn luy n,
ạ ộ ự ề ệ ể ố ố ki m tra và rút kinh nghi m v các ho t đ ng xây d ng l i s ng có văn hóa
ờ ồ ọ ố ụ ướ ạ ẫ ủ c a h c viên; đ ng th i làm t t công tác giáo d c, h ọ ng d n và t o m i
ể ệ ề ổ ự ượ ứ ộ ơ ị đi u ki n đ các t ch c, l c l ộ ấ ng trong đ n v , nh t là đ i ngũ cán b ,
ổ ứ ế ồ ộ ả đ ng viên và t ả ch c Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh ti n hành có
ự ệ ả ố ố ủ ọ ở ạ ộ hi u qu các ho t đ ng xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các
ườ ệ ạ tr ng đào t o SQQĐ hi n nay.
ệ ự ố ố ả ượ ặ Đ c bi t, trong xây d ng l i s ng văn hóa ph i phát huy đ c vai
ở ọ ỗ ự ữ ủ ủ ể ọ ị trò n l c ch quan c a h c viên. B i h không nh ng là khách th , ch u
ủ ể ự ủ ể ế ự ủ ế ộ ọ ự s tác đ ng c a các ch th mà còn là ch th tr c ti p l a ch n, ti p thu
ị ủ ố ố ự ữ ẩ ộ và hành đ ng theo nh ng chu n m c, giá tr c a l i s ng có văn hóa. Do
ủ ể ầ ả ạ ậ ườ ệ ề v y, các ch th c n ph i t o ra môi tr ng và đi u ki n thu n l ậ ợ ể i đ
ự ọ ậ ộ ề ọ ặ ồ ờ ọ h c viên t h c t p, nâng cao trình đ v m i m t; đ ng th i phát huy vai
ự ự ự ủ ệ ệ ẩ ọ trò tích c c, t ự giác c a h trong vi c th c hi n nghiêm các chu n m c,
ị ủ ủ ự ế ằ ộ ộ giá tr c a quân đ i và xã h i nh m bi n quá trình xây d ng c a các ch ủ
142
ể ự ề ố ố ủ ọ ở th thành quá trình t ự xây d ng v l i s ng có văn hóa c a h c viên các
ườ tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ả ế ợ ố ặ ẽ ữ 3.1.3. Ph i k t h p ch t ch gi a “xây” và “ch ng” trong xây
ố ố ủ ọ ở ườ ự d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o sĩ quan
ộ ệ ệ Quân đ i nhân dân Vi t Nam hi n nay
ầ ấ ắ ừ ấ ề Yêu c u có tính nguyên t c này xu t phát t ậ v n đ có tính quy lu t
ẽ ữ ế ợ ế ặ ộ ạ ố là k t h p ch t ch gi a “xây” và “ch ng” trong ti n hành cu c cách m ng
ượ ự ụ ậ ố ố ủ ọ XHCN và đ c v n d ng vào xây d ng l i s ng văn hóa c a h c viên. Do
ữ ư ự ườ nh ng u th v ế ượ ộ ủ ổ ứ t tr i c a t ch c quân s , các tr ạ ng đào t o SQQĐ th cự
ữ ệ ế ưỡ ụ ệ ự s là nh ng “chi c nôi” trong vi c nuôi d ọ ng, giáo d c toàn di n h c
ứ ố ụ ự ệ ả ầ ộ viên, đáp ng t t các yêu c u, nhi m v xây d ng quân đ i và b o v T ệ ổ
ự ệ ố qu c XHCN. Tuy nhiên, công tác GD & ĐT nói chung và vi c xây d ng l ố i
ủ ọ ở ườ ố s ng có văn hóa c a h c viên các nhà tr ặ ng nói riêng cũng đang g p
ả ự ấ ủ ố ố ư ả ả ưở ủ ủ ph i s t n công c a l i s ng t s n và nh h ng c a ch nghĩa cá nhân,
ưở ụ ụ ự ề ạ ậ ấ ồ ố ố l i s ng h ề ng th , th c d ng ch y theo v t ch t, đ ng ti n trong n n
ị ướ ậ KTTT đ nh h ng XHCN ở ướ n ắ ầ c ta. Do v y, yêu c u có tính nguyên t c
ự ố ố ủ ọ ở ườ trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o
ự ế ợ ẽ ữ ự ệ ả ặ SQQĐ hi n nay là ph i có s k t h p ch t ch gi a xây d ng các giá tr ị
ố ẹ ệ ấ ặ ắ ạ ớ nhân văn, t ụ t đ p, lành m nh v i vi c đ u tranh ngăn ch n và kh c ph c
ế ố ữ ệ ả ị ố ố ả có hi u qu nh ng y u t ph n giá tr , phi văn hoá trong l ủ ọ i s ng c a h c
ờ ủ ự ể ặ viên. Đây là hai m t không th tách r i c a quá trình xây d ng nên không
ệ ố ẹ ộ ể ặ ặ th tuy t đ i hoá ho c coi nh m t m t nào.
ự ố ố ủ ọ ủ ế ệ Theo đó, vi c xây d ng l ả i s ng văn hóa c a h c viên ch y u ph i
ứ ề ọ ầ ọ ị ế ữ là quá trình trang b cho h nh ng tri th c v khoa h c c n thi ữ t và nh ng
ế ề ố ố ơ ở ế ớ ứ ệ ể hi u bi t v l i s ng văn hoá trên c s th gi ậ i quan duy v t bi n ch ng,
ơ ở ể ể ả ộ nhân sinh quan c ng s n, làm c s đ hình thành, phát tri n các hành vi
143
ế ắ ạ ộ ủ ạ ố s ng đúng đ n, nhân văn, ti n b . Bên c nh đó, vai trò và ý nghĩa ch đ o
ự ệ ố ố ủ ọ ủ c a vi c xây d ng l ệ i s ng có văn hóa c a h c viên chính là quá trình hi n
ủ ứ ự ự ữ ề ầ ầ ộ th c hóa nh ng yêu c u v xây d ng đ i ngũ sĩ quan có đ y đ “đ c” và
ở ườ ự ượ ạ ả ả ọ “tài” các tr ng đào t o SQQĐ, đ m b o sau này h là l c l ế ậ ng k c n
ệ ả ố ự ạ ố và đ m nhi m t t vai trò nòng c t trong xây d ng QĐNDVN cách m ng,
ệ ừ ướ ệ ệ ạ ắ ợ chính quy, tinh nhu , t ng b ự c hi n đ i và th c hi n th ng l ệ i nhi m v ụ
ệ ổ ố ả b o v T qu c XHCN.
ố ố ủ ọ ấ ự Xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên còn là quá trình đ u tranh
ấ ạ ế ự ủ ể ả ộ ị làm th t b i các quan đi m ph n đ ng, sai trái c a các th l c thù đ ch và
ữ ự ể ệ ằ ậ ạ ộ nh ng bi u hi n tiêu c c, l c h u trong xã h i nh m làm cho năng l c t ự ự
ế ẹ ấ ẽ ả ậ nh n bi ả t cái đ p, cái đúng và b n lĩnh đ u tranh cho l ố ph i, ch ng cái sai
ấ ủ ả ỉ ọ ộ ả ố ớ ủ c a không ch h c viên mà ngay c đ i v i các c p y đ ng và đ i ngũ cán
ệ ủ ề ể ả ộ ố ấ ộ b , gi ng viên cũng có đi u ki n c ng c , phát tri n. Đây còn là cu c đ u
ế ệ ể ắ ư ậ ấ ữ ụ tranh kiên trì, gay go, quy t li t đ kh c ph c nh ng thói h , t ồ t x u còn t n
ớ ả ặ ố ố ủ ọ ở ườ ạ t i, ho c m i n y sinh trong l i s ng c a h c viên các tr ạ ng đào t o
ệ . SQQĐ hi n nay
ộ ố ả ơ ả ự ố ố 3.2. M t s gi i pháp c b n xây d ng l ủ ọ i s ng văn hóa c a h c
ở ườ ộ ạ ệ viên các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi ệ t Nam hi n
nay
ứ ệ ậ ấ ẩ ự 3.2.1. Nâng cao nh n th c, trách nhi m, ph m ch t và năng l c
ủ ể ự ệ ố ố ủ ọ ủ c a các ch th trong vi c xây d ng l i s ng văn hóa c a h c viên ở
ườ ộ ạ ệ ệ các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam hi n nay
ả ấ ừ ố ệ ộ ơ ở ủ C s c a gi i pháp này xu t phát t m i liên h tác đ ng qua l ạ i
ủ ể ớ ữ ể ở gi a các ch th v i khách th trong quá trình GD & ĐT các nhà tr ườ ng
ấ ượ ộ ự ệ ố ố quân đ i. Trong đó, ch t l ả ệ ng, hi u qu vi c xây d ng l i s ng có văn
ứ ụ ủ ậ ọ ộ ộ ệ hóa c a h c viên luôn ph thu c vào trình đ nh n th c, trách nhi m,
144
ề ơ ả ự ễ ự ủ ấ ẩ ấ ph m ch t và năng l c c a các ch th . ủ ể Th c ti n cho th y, v c b n các
ủ ể ở ườ ứ ề ạ ch th các tr ậ ng đào t o SQQĐ đ u nh n th c đúng và phát huy đ ượ c
ạ ộ ự ự ệ ẩ ấ vai trò, trách nhi m, ph m ch t, năng l c trong ho t đ ng xây d ng l ố ố i s ng
ộ ố ấ ủ ả ủ ọ ả ộ có văn hóa c a h c viên. Tuy nhiên, m t s c p y đ ng, cán b , gi ng viên
ạ ộ ủ ứ ư ậ ị còn ch a nh n th c đúng v trí, vai trò c a ho t đ ng này trong quá trình GD
ừ ệ ồ ưỡ ứ ế ư & ĐT; t đó ch a quan tâm đúng m c đ n vi c b i d ữ ệ ng, rèn luy n nh ng
ủ ọ ạ ứ ự ế ử ố hành vi s ng, sinh ho t, ng x có văn hóa c a h c viên. Th c t ấ cho th y,
ả ọ ậ ủ ế ặ ọ ượ ữ ữ m c dù k t qu h c t p c a h c viên luôn đ c gi v ng và nâng cao
ề ố ố ư ạ ề ấ ề ấ ả nh ng v l i s ng có văn hóa l ứ ạ i đang n y sinh nhi u v n đ r t ph c t p
ườ ệ ệ ậ ậ ẩ ấ và khó l ng. ứ Do v y, vi c nâng cao nh n th c, trách nhi m, ph m ch t và
ự ủ ủ ể ự ố ố ủ ọ năng l c c a các ch th trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên
ả ơ ả ự ả ầ ậ ọ là gi ầ i pháp c b n, quan tr ng hàng đ u. Do v y, c n ph i th c hi n t ệ ố t
ộ ố ộ ệ m t s n i dung, bi n pháp sau:
ấ ủ ự ứ ế ạ ộ M t là, nâng cao năng l c lãnh đ o, s c chi n đ u c a các t ổ ứ ch c
ư ệ ả ướ ủ ệ ẫ ơ ả đ ng và hi u qu tham m u, h ng d n c a các c quan trong vi c xây
ố ố ủ ọ ở ườ ự d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ổ ứ ả ừ ả ủ ườ ộ ở ơ ế Các t ch c đ ng (t đ ng y nhà tr ng đ n các chi b ị ọ đ n v h c
ủ ể ế ị ấ ượ ữ ạ viên) là nh ng ch th lãnh đ o, có vai trò quy t đ nh ch t l ệ ng toàn di n
ự ệ ố ố công tác GD & ĐT nói chung và vi c xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
ậ ổ ứ ả ướ ế ả ủ viên nói riêng. Do v y, các t ch c đ ng, tr ố c h t là đ ng y, ban giám đ c
ệ ở ườ ạ ầ ị (giám hi u) các tr ng đào t o SQQĐ c n xác đ nh rõ tiêu chí v l ề ố ố i s ng
ủ ọ ụ ự ằ ầ văn hoá c a h c viên trong m c tiêu, yêu c u GD & ĐT, nh m th c hi n t ệ ố t
ự ủ ể ề ả ầ ộ ộ ộ quan đi m c a Đ ng ta v xây d ng đ i ngũ cán b quân đ i có đ y đ ủ
ủ ị ứ ứ ấ ồ ố “đ c” và “tài”, trong đó l y “đ c” là g c. Ch t ch H Chí Minh đã nói: “Có
ư ộ ứ ế ấ ỏ tài mà không có đ c ví nh m t anh làm kinh t tài chính r t gi ư i, nh ng l ạ i
ữ ụ ế ượ ợ ẳ đi đ n th t két thì ch ng nh ng không làm đ c gì ích l ộ i cho xã h i, mà còn
145
ộ ữ ụ ứ ư ế ạ có h i cho xã h i n a. N u có đ c mà không có tài ví nh ông B t không
ạ ợ ườ ư làm h i gì, nh ng cũng không l i gì cho loài ng i” [88, tr. 399]. Trong xây
ị ề ế ị ỉ ươ ấ ủ ộ ự d ng ngh quy t, ch th , đ án, ch ả ng trình hành đ ng, các c p y đ ng
ơ ậ ệ ủ ủ ả ầ ộ ả ph i kh i d y và phát huy cao đ tinh th n dân ch , trí tu c a các đ ng
ả ế ề ộ ừ ờ ổ ồ viên tham gia; đ ng th i ph i k ớ ả hông ng ng đ i m i, c i ti n v n i dung,
ấ ượ ứ ể ệ ạ ả ị hình th c, bi n pháp đ nâng cao ch t l ng sinh ho t đ ng, xác đ nh rõ
ề ủ ẩ ườ ứ ủ ệ ầ th m quy n c a ng ộ ả i đ ng đ u và vai trò, trách nhi m c a cán b , đ ng
ố ớ ự ố ố ạ ệ viên đ i v i vi c xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên theo ph m vi
ụ ượ ứ ệ ặ ệ ổ ứ ả ở ơ ch c trách, nhi m v đ c giao. Đ c bi t, các t ch c đ ng ị ọ đ n v h c
ấ ượ ệ ả ọ ạ ị viên ph i luôn coi tr ng vi c nâng cao ch t l ế ng sinh ho t ra ngh quy t
ụ ắ ạ ờ ồ ệ ể ề ạ ấ ộ lãnh đ o; đ ng th i kh c ph c tri t đ tình tr ng nh t trí m t chi u và các
ấ ề ề ố ố ạ ụ ệ ể ạ bi u hi n né tránh, ng i đ ng ch m các v n đ v l ệ i s ng, trong đó có vi c
ố ố ủ ọ ườ ạ ự xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ệ ng đào t o SQQĐ hi n
nay.
ệ ậ ể ớ ỉ ị ị ế Quá trình tri n khai các ngh quy t, ch th , cùng v i vi c t p trung s ự
ỷ ậ ụ ệ ệ ệ ạ ấ lãnh đ o vào nhi m v hu n luy n và rèn luy n k lu t, các t ổ ứ ả ch c đ ng
ạ ộ ỉ ạ ụ ế ầ c n coi tr ng ọ công tác giáo d c, ch đ o và ti n hành các ho t đ ng xây
ố ố ủ ọ ệ ự d ng l ấ i s ng có văn hóa c a h c viên. Trong tình hình hi n nay, các c p
ủ ẽ ữ ự ắ ự ế ể ệ ả ả ặ y đ ng ph i luôn có s g n k t ch t ch gi a tri n khai, th c hi n các
ị ớ ự ụ ệ ả ậ ộ ộ ộ ề nhi m v chính tr v i các n i dung v xây d ng Đ ng và Cu c v n đ ng
ọ ậ ấ ươ ứ ạ ồ “H c t p và làm theo t m g ấ ng đ o đ c H Chí Minh”. Qua đó, các c p
ủ ộ ả ữ ự ữ ả ỗ ẩ y đ ng và m i cán b , đ ng viên không nh ng xây d ng nh ng chu n
ứ ở ừ ự ạ ị ổ ứ ả ơ ở m c, giá tr văn hóa, đ o đ c t ng t ch c đ ng, mà còn làm c s cho
ệ ổ ứ ự ố ố ủ ọ vi c t ạ ộ ch c các ho t đ ng xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên. Các
ả ở ơ ị ọ ề ố ố ự ả ộ ấ ủ c p y đ ng đ n v h c viên ph i xây d ng các n i dung v l i s ng có
ụ ể ọ ậ ệ văn hóa thành các tiêu chí c th trong h c t p, rèn luy n, công tác phát
ể ả ưở ể ả ạ tri n đ ng, thi đua, khen th ấ ng và ki m tra đ ng, đánh giá, phân lo i ch t
146
ượ ơ ở ả ọ ưỡ l ng đ ng viên hàng năm, làm c s cho h c viên tu d ệ ng, rèn luy n,
ấ ấ ườ ố ế ể ổ ố ph n đ u; th ng xuyên làm t t công tác ki m tra, đôn đ c, t ng k t, rút
ể ệ ằ ờ ị ươ ươ ể ế kinh nghi m nh m k p th i bi u d ng g ng “đi n hình tiên ti n”,
ệ ố ờ ấ ữ ứ ậ ồ ớ “ng ườ ố i t t, vi c t t”; đ ng th i đ u tranh v i nh ng nh n th c và hành vi
ế ạ ươ ẫ ớ ệ l ch l c, sai trái, thi u g ể ng m u, nói không đi đôi v i làm và các bi u
ự ệ ố ố ủ ọ ứ hi n qua loa, hình th c trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên ở
ườ ệ ạ các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay .
ự ượ ữ ứ ơ ứ Các c quan ch c năng là nh ng l c l ư ng có ch c năng tham m u,
ệ ả ấ ố ỷ ườ ề đ xu t cho đ ng u , ban giám đ c (giám hi u) các nhà tr ệ ng trong vi c
ờ ự ỉ ạ ụ ệ ế ạ ồ ự lãnh đ o, ch đ o các nhi m v GD & ĐT; đ ng th i tr c ti p xây d ng
ể ự ệ ế ả ườ ị các văn b n, quy ch , quy đ nh đ th c hi n trong nhà tr ể ng và ki m tra,
ướ ị ể ổ ứ ạ ộ ố ợ ẫ ớ ơ h ng d n, ph i h p v i các đ n v đ t ch c các ho t đ ng này. Do v y,ậ
ư ả ướ ự ệ ẫ ố ố ầ c n ph i tham m u, h ng d n vi c xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
ở ườ ự ế ự ữ ấ viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ . Th c t cho th y, nh ng thành t u trong
ự ệ ố ố ủ ự ề ọ vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên đ u có s tham gia đóng
ư ủ ứ ệ ề ơ ấ ủ góp c a các c quan ch c năng. Tuy nhiên, vi c tham m u, đ xu t c a
ộ ố ơ ố ợ ự ự ẩ ớ m t s c quan trong xây d ng các tiêu chí, chu n m c và ph i h p v i các
ổ ứ ự ố ố ị ơ đ n v trong t ạ ộ ch c các ho t đ ng xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
ự ụ ứ ư ệ ể viên có m t ặ còn ch a đáp ng yêu c u, nhi m v GD & ĐT, s phát tri n ầ
ườ ụ ự ế ệ ạ ọ ị ỗ ủ c a m i nhà tr ng. ệ Ngh quy t lãnh đ o th c hi n nhi m v năm h c 2013
ả ủ ủ ườ ị 2014 c a Đ ng y Tr ư ỉ ng sĩ quan Chính tr đã ch rõ: “Công tác tham m u,
ố ợ ệ ấ ồ ướ ể ẫ ơ ề đ xu t, ph i h p hi p đ ng, h ứ ủ ng d n, ki m tra c a các c quan ch c
ụ ể ỉ ỷ ộ ố ế ệ ể ạ ờ năng có th i đi m, có vi c thi u nh y bén, sâu sát, c th , t m . M t s văn
ấ ậ ư ượ ổ ữ ư ế ị ả b n nh quy ch , quy đ nh có nh ng b t c p ch a đ ử ổ ị c b sung s a đ i k p
ờ th i” [43, tr. 6 ].
ậ ơ ữ ế ắ ỉ Do v y, các c quan ị ủ ấ c n ầ n m v ng các ngh quy t, ch th c a c p ị
ặ ủ ườ ư ọ trên, tình hình m i m t c a nhà tr ng ể đ tham m u đúng, trúng cho các t ổ
147
ứ ủ ệ ệ ả ả ấ ố ạ ch c đ ng, nh t là đ ng y, ban giám đ c (giám hi u) trong vi c so n
ệ ố ả ả ị ướ ẫ th o và ban hành h th ng các văn b n, quy đ nh, h ạ ề ng d n v các ho t
ự ằ ẩ ị ộ đ ng GD & ĐT nh m hình thành các tiêu chí, chu n m c, giá tr văn hóa
ự ệ ố ố ơ ở ủ ọ cho vi c xây d ng l ả i s ng có văn hóa c a h c viên. Trên c s đó, ph i
ườ ạ ộ ắ ướ ố ợ ể ẫ tăng c ng các ho t đ ng bám n m, h ặ ng d n, ki m tra, ph i h p ch t
ẽ ớ ơ ị ổ ứ ự ố ố ch v i các đ n v trong t ạ ộ ch c các ho t đ ng xây d ng l i s ng có văn
ủ ọ ờ ị ả ữ ế ướ hóa c a h c viên và k p th i gi i quy t nh ng khó khăn, v ả ắ ng m c n y
ụ ệ ộ ơ ị ầ sinh. Thông qua các h i ngh giao ban, giao nhi m v , các c quan c n
ườ ố ệ ạ ớ ỉ th ng xuyên làm t t công tác rút kinh nghi m v i lãnh đ o, ch huy các
ạ ộ ị ề ự ộ ơ đ n v v các ho t đ ng GD & ĐT, trong đó có n i dung xây d ng l ố ố i s ng
ặ ệ ổ ứ ạ ộ ủ ọ có văn hóa c a h c viên. Đ c bi t, khi t ề ch c các ho t đ ng tuyên truy n,
ễ ớ ộ ộ ở ạ ườ ỷ ệ k ni m các ngày l l n, h i thao, h i thi ph m vi nhà tr ng, các c ơ
ả ề ộ ứ ự ệ ầ ẩ ị quan c n có s chu n b chu đáo c v n i dung và hình th c, bi n pháp
ứ ế ố ự ố ố ằ ti n hành, nh m đáp ng t ầ t các yêu c u xây d ng l ủ i s ng có văn hóa c a
ở ườ ệ ạ ọ h c viên các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay.
ạ ự ứ ề ế ệ ể ự ậ Hai là, t o s chuy n bi n v nh n th c, trách nhi m và năng l c
ạ ộ ự ả ộ ố ố ủ c a đ i ngũ gi ng viên trong các ho t đ ng xây d ng l i s ng có văn hóa
ở ườ ủ ọ c a h c viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ả ấ ả ộ Đ i ngũ gi ng viên, nh t là gi ng viên KHXH & NV có vai trò đ cặ
ệ ứ ủ ọ ệ ề ọ bi ự ậ t quan tr ng trong vi c nâng cao nh n th c c a h c viên v các lĩnh v c
ơ ở ự ụ ộ ị ưở ố chính tr , văn hóa, xã h i, làm c s xây d ng m c tiêu, lý t ng s ng đúng
ự ế ễ ế ấ ộ ộ ắ đ n và các hành vi nhân văn, ti n b . Th c ti n cho th y, n u đ i ngũ cán
ữ ả ườ ữ ộ b i, gi ng viên là nh ng ng ẽ ả i có “tâm”, có “tài” thì không nh ng s đ m
ố ị ướ ứ ề ẫ ị ệ nhi m t t vai trò trang b , h ọ ng d n, trang b cho h c viên v tri th c khoa
ữ ạ ả ỹ ưở ớ ọ h c và k năng công tác, mà còn t o ra nh ng nh h ố ớ ọ ng l n đ i v i h c
ứ ố ố ộ ố ề ạ viên v tác phong, đ o đ c, l ộ i s ng có văn hóa. Tuy nhiên, m t s cán b ,
ả ở ườ ữ ệ ạ ẫ ạ gi ng viên các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay v n còn nh ng h n ch ế
148
ự ư ộ ế ả ề ấ ị ứ ẩ ạ ấ ạ nh t đ nh c v trình đ ki n th c, năng l c s ph m và ph m ch t đ o
ố ố ệ ế ệ ể ả ươ ứ đ c, l i s ng. Cá bi t gi ng viên còn có bi u hi n thi u g ẫ ng m u v ề
ứ ố ố ỷ ậ ạ ặ ộ ệ ạ ộ ạ đ o đ c, l i s ng, vi ph m k lu t quân đ i ho c các t ả n n xã h i ph i
ỷ ậ ừ ả ưở ế ệ ấ ử x lý k lu t, t ộ đó có tác đ ng, nh h ự ệ ng x u đ n vi c vi c xây d ng
ủ ọ ố ố l i s ng có văn hóa c a h c viên .
ẳ ả ị ố ế ị Đ ng ta đã kh ng đ nh: "Giáo viên là nhân t quy t đ nh ch t l ấ ượ ng
ụ ượ ủ ứ ả ộ ủ c a giáo d c và đ c xã h i tôn vinh. Giáo viên ph i có đ đ c và tài" [19,
ố ớ ộ ậ ầ ả ả ọ tr. 38]. Do v y, yêu c u quan tr ng đ i v i đ i ngũ gi ng viên là ph i có
ề ế ự ữ ự ứ ắ ộ đ sâu, s v ng ch c v ki n th c chuyên ngành và các lĩnh v c văn hóa,
ộ ườ ể ả ụ ế ấ xã h i, con ng ể ế i đ có th ti n hành lý gi i thuy t ph c các v n đ v ề ề
ủ ạ ọ ủ tính cách m ng, khoa h c c a ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ồ ng H Chí
ườ ữ ề ậ ấ Minh, con đ ng đi lên CNXH ở ướ n ự c ta và nh ng v n đ lý lu n, th c
ớ ả ễ ề ị ướ ờ ọ ồ ti n m i n y sinh trong n n KTTT đ nh h ng XHCN; đ ng th i h còn là
ấ ố ố ạ ể ự ượ l c l ộ ng nòng c t trong cu c đ u tranh ch ng l ả i các quan đi m ph n
ế ự ữ ủ ệ ể ị ộ đ ng, sai trái c a các th l c thù đ ch và nh ng bi u hi n suy thoái v t ề ư
ưở ị ạ ứ ố ố ở ộ ộ ộ ả ậ t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng m t b ph n cán b , đ ng viên trong
ở ườ ộ xã h i và các nhà tr ệ ng hi n nay.
ỏ ộ ề ả ầ ộ ơ ị Đi u đó đòi h i đ i ngũ gi ng viên c n xác đ nh rõ đ ng c , trách
ự ệ ế ệ ề ệ ớ ố ồ nhi m v i ngh nghi p là c ng hi n, đóng góp vào và s nghi p “tr ng
ườ ấ ướ ủ ộ ữ ứ ả ợ ng i” c a quân đ i, đ t n c, ch không ph i vì nh ng l ấ ậ i ích v t ch t,
ề ặ ạ ệ ự ự ấ ầ ờ ạ ả ả ỗ ti n b c. Đ c bi t, m i gi ng viên ph i th c s th m nhu n l ủ i d y c a
ủ ị ổ ồ Ch t ch H Chí Minh: “Dù là tên tu i không đăng trên báo, không đ cượ
ưở ươ ữ ườ ầ ố ườ th ng huân ch ng, song nh ng ng i th y giáo t ữ t là nh ng ng i anh
ề ấ ẻ ừ ộ hùng vô danh. Đây là m t đi u r t v vang.” [ ỗ 89, tr. 402 403]. T đó, m i
ả ả ườ ự ọ ậ ề gi ng viên ph i luôn có lòng yêu ng i, yêu ngh , tích c c h c t p, nghiên
ự ề ọ ứ ữ ặ ấ ộ ọ ứ c u, nâng cao trình đ , năng l c v m i m t, nh t là nh ng tri th c khoa h c
ườ ố ủ ữ ụ ả ộ ế tiên ti n, đ ng l ệ i, chính sách c a Đ ng, nhi m v quân đ i và nh ng kinh
149
ệ ạ ả ả ố ờ ọ ệ ồ nghi m s ng, gi ng d y, công tác; đ ng th i ph i luôn coi tr ng rèn luy n
ấ ạ ứ ệ ẩ ạ ư ầ ph m ch t đ o đ c cách m ng, c n ki m liêm chính, chí công vô t và l ố i
ệ ố ữ ự ể ạ ứ ị ố s ng trong s ch đ không nh ng th c hi n t ọ t ch c năng trang b cho h c
ọ ằ ụ ứ ế ả ỹ viên ki n th c, k năng công tác mà còn giáo d c, c m hóa h b ng chính s ự
ự ề ẫ ố ố m u m c v nhân cách, l ủ . i s ng c a mình
ệ ạ ả ọ ỉ ự Lãnh đ o, ch huy các khoa giáo viên ph i coi tr ng vi c xây d ng
ề ọ ả ặ ả ộ đ i ngũ gi ng viên v m i m t. Trong đó, các khoa giáo viên ph i duy trì và
ạ ộ ệ ế ả ẩ ị ả ti n hành có hi u qu các ho t đ ng chu n b bài, thông qua bài, gi ng
ể ồ ưỡ ử ả ẫ ả ề ả ộ ể m u, gi ng th , ki m tra gi ng đ b i d ng đ i ngũ gi ng viên v năng
ấ ạ ứ ạ ẩ ố ố ự ư l c s ph m, tác phong và ph m ch t đ o đ c, l i s ng. Vi c t ệ ổ ứ ố ch c b
ế ắ ộ ươ ệ ụ ể ấ ờ trí, s p x p n i dung, ch ọ ng trình, th i gian hu n luy n c th , khoa h c
ủ ừ ế ề ư ằ ả ọ ệ nh m phát huy u th v chuyên môn c a t ng gi ng viên; coi tr ng vi c
ự ầ ả ộ ọ ỏ ờ ồ xây d ng đ i ngũ nhà khoa h c đ u đàn, gi ng viên gi i; đ ng th i ch ủ
ồ ưỡ ế ạ ạ ả ẻ ể ọ ộ đ ng có k ho ch đào t o, b i d ng gi ng viên tr có tri n v ng tr ở
ữ ữ ỏ ả ề ự ư ọ thành nh ng nhà khoa h c, nh ng chuyên gia gi ạ i c v năng l c s ph m
ạ ứ ố ố và đ o đ c, tác phong, l i s ng.
ố ớ ổ ệ ở ủ ứ ả ố Đ i v i t ch c đ ng y, ban giám đ c (giám hi u) các tr ườ ng
ả ặ ạ ệ ệ ự ữ ọ ọ ườ đào t o SQQĐ ph i đ c bi t coi tr ng vi c l a ch n nh ng ng i tiêu
ề ể ấ ẩ ộ ố ố ự bi u v trình đ , năng l c, ph m ch t nhân cách, l ể ố i s ng đ b trí làm
ủ ệ ả ả ả ố gi ng viên. Hàng năm, đ ng y, ban giám đ c (giám hi u) ph i th ườ ng
ố ồ ưỡ ậ ấ ữ ả xuyên làm t t công tác t p hu n, b i d ế ng cho gi ng viên nh ng ki n
ử ụ ứ ộ ớ ỹ ươ ứ th c m i, n i dung, hình th c và k năng s d ng các ph ậ ệ ng ti n v t
ấ ế ị ỹ ứ ậ ạ ố ầ ủ ữ ch t, trang thi ệ t b k thu t hi n đ i, đáp ng t ự t nh ng yêu c u c a th c
ủ ộ ế ễ ạ ồ ờ ổ ứ ti n công tác GD & ĐT; đ ng th i ch đ ng có k ho ch t ch c cho
ị ơ ở ể ồ ưỡ ứ ả gi ng viên đi nghiên c u th c t ự ế ở ơ đ n v c s đ b i d ề ng v năng
ươ ữ ệ ự l c, ph ế ng pháp, tác phong công tác và ti p thu nh ng kinh nghi m hay ở
150
ụ ụ ự ả ạ ơ ị ố ố các đ n v ph c v cho công tác gi ng d y, xây d ng l i s ng có văn hóa
ọ ườ ổ ạ ộ ư ứ ế ủ c a h c viên; tăng c ng t ớ ch c các ho t đ ng giao l u, k t nghĩa v i
ể ị ề ươ ườ ạ ọ ị chính quy n, đoàn th đ a ph ng và các tr ng đ i h c trên đ a bàn đóng
ề ề ằ ả ộ ơ quân nh m giúp cho cán b , gi ng viên có cách nhìn đa chi u h n v xây
ự ố ố ủ ọ d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên .
ạ ả ướ ả ộ Bên c nh đó, Đ ng, Nhà n c và quân đ i ph i quan tâm h n n a v ơ ữ ề
ế ộ ộ ộ ể ả ở ạ các ch đ , chính sách đ tôn vinh, đãi ng đ i ngũ gi ng viên. B i ho t
ỏ ấ ề ườ ư ự ạ ộ ự ộ đ ng s ph m quân s luôn đòi h i r t cao v c ng đ , s khó khăn, gian
ả ự ậ ổ ươ ủ ả ộ kh , th m chí c s hy sinh x ậ ng máu c a đ i ngũ gi ng viên. Do v y,
ườ ườ ổ ứ ệ ả các nhà tr ng quân đ i ả ộ ph i th ng xuyên t ạ ch c có hi u qu các ho t
ụ ự ủ ề ằ ữ ộ đ ng tuyên truy n, giáo d c nh m tôn vinh s đóng góp, hy sinh c a nh ng
ườ ơ ế ồ ưỡ ạ ạ ng i th y; ầ có c ch , chính sách quy ho ch, đào t o, b i d ử ụ ng, s d ng
ụ ế ả ạ ắ ặ ợ ộ đ i ngũ gi ng viên h p lý, tránh tình tr ng thi u h t, ùn t c, ho c lãng phí
ặ ấ ệ ả ướ ộ ầ ứ ổ “ch t xám”. Đ c bi t, Đ ng, Nhà n ớ c, quân đ i c n nghiên c u đ i m i,
ệ ề ươ ế ộ ổ b sung, hoàn thi n các ch đ chính sách v quân hàm, l ụ ấ ng, ph c p,
ở ố ớ ể ọ ự ự ố ả ằ ươ ề nhà đ i v i gi ng viên đ h th c s s ng b ng l ệ ng và có đi u ki n
ổ ế ộ ậ ị ươ ầ ộ n đ nh gia đình. Các ch đ , sách h u ph ng quân đ i cũng c n có s ự
ự ế ự ệ ệ ả ổ ớ ằ quan tâm, đ i m i và th c hi n có hi u qu trên th c t ộ nh m đ ng viên
ự ự ế ả ố ệ gi ng viên yên tâm công tác, tích c c đóng góp, c ng hi n cho s nghi p
ấ ướ ủ ộ GD & ĐT c a quân đ i và đ t n c.
ự ệ ươ Ba là, nâng cao trách nhi m, năng l c, vai trò g ẫ ủ ộ ng m u c a đ i ngũ
ả ạ ộ ộ ả ủ ổ ứ ồ ệ cán b qu n lý và hi u qu ho t đ ng c a t ch c Đoàn TNCS H Chí Minh
ự ố ố ủ ọ ở ườ trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ.
ự ủ ệ ả ớ ộ ố ố Cùng v i vai trò c a đ i ngũ gi ng viên, vi c xây d ng l i s ng có
ủ ọ ở ườ ỏ ấ ề ạ văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ còn đòi h i r t cao v vai
ủ ả ộ ộ ở ở ọ ể trò c a đ i ngũ cán b qu n lý ữ ạ ộ các ti u đoàn, đ i đ i. B i h là nh ng
151
ườ ự ế ớ ọ ể ổ ứ ả ng ố i tr c ti p chung s ng v i h c viên đ t ạ ộ ch c các ho t đ ng qu n lý,
ọ ự ụ ệ ệ ắ ợ ệ giáo d c và rèn luy n h th c hi n th ng l ụ i các nhi m v GD & ĐT.
ự ễ ệ ấ ả ơ ộ ị ớ Th c ti n cho th y, đ n v nào mà cán b qu n lý luôn có trách nhi m v i
ệ ườ ắ ắ ặ ọ ơ ị công vi c, th ng xuyên n m ch c tình hình m i m t đ n v , duy trì
ị ở ự ệ ố ố ế ộ nghiêm các ch đ quy đ nh thì đó vi c xây d ng l ủ i s ng có văn hóa c a
ệ ẽ ả ế ơ ộ ị ọ h c viên s có hi u qu cao. Ng ượ ạ c l i, đ n v nào cán b thi u trách
ớ ơ ị ế ề ệ ắ ộ ự nhi m, không sâu sát, g n bó v i đ n v , y u kém v trình đ , năng l c
ự ệ ạ ả ố ố ủ ọ lãnh đ o, qu n lý thì vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên s ẽ
ạ ượ ả ư ệ ố không đ t đ c hi u qu nh mong mu n.
ấ ủ ả ả ủ ậ ấ ố ệ Do v y, các c p y đ ng, nh t là đ ng y, ban giám đ c (giám hi u)
ườ ố ự ả ộ ộ ọ các nhà tr ả ng ph i làm t ọ t công tác l a ch n đ i ngũ cán b qu n lý h c
ữ ả ườ ệ ố ầ ự ủ viên ph i là nh ng ng i có trách nhi m t t, tinh th n t ạ ch , sáng t o,
ệ ị ướ ậ ể dám nghĩ, dám làm, dám ch u trách nhi m tr ề ọ ấ c t p th và c p trên v m i
ự ủ ả ạ ộ ỉ ộ ộ hành đ ng c a mình; có năng l c trong lãnh đ o, qu n lý, ch huy b đ i;
ấ ạ ạ ạ ờ ẩ ồ đ ng th i có ph m ch t đ o đ c t ứ ố ố ố t, l i s ng trong s ch, lành m nh. Trên
ả ả ườ ồ ưỡ ấ ủ ơ ở c s đó, các c p y đ ng ph i th ng xuyên b i d ng, nâng cao nh nậ
ứ ủ ọ ề ế ả ỉ ị ị ậ ủ ế ủ th c c a h v các ch th , ngh quy t c a Đ ng, Hi n pháp, pháp lu t c a
ướ ề ệ ề ệ ế ộ ộ ị ỉ Nhà n c, đi u l nh, đi u l ủ , ch đ quy đ nh c a quân đ i, ch th , h ị ướ ng
ủ ấ ạ ộ ở ườ ẫ d n c a c p trên trong các ho t đ ng GD & ĐT nhà tr ng. Thông qua
ợ ậ ệ ấ ộ các đ t t p hu n cán b hàng năm, giao ban, giao nhi m v , ụ các nhà tr ngườ
ề ớ ủ ổ ế ấ ướ ự ữ ễ ấ ờ ộ ị k p th i ph bi n nh ng v n đ m i c a th c ti n đ t n c, quân đ i và
ệ ổ ứ ố ạ ộ ự ố ố ủ ọ vi c t ch c t t các ho t đ ng xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên;
ấ ề ộ ờ ố ươ ườ ồ đ ng th i th ng nh t v n i dung, ph ế ng pháp ti n hành. Th ng xuyên
ứ ố ệ ơ ế ổ ạ ộ ế ệ ề tổ ch c t t vi c s k t, t ng k t, rút kinh nghi m v các ho t đ ng xây
ố ố ủ ọ ặ ế ặ ạ ự d ng l ằ i s ng có văn hóa c a h c viên nh m làm rõ m t m nh, m t y u và
ụ ể ề ạ ả ổ ứ ự ệ nguyên nhân c th v công tác lãnh đ o, qu n lý và t ắ ch c th c hi n g n
152
ụ ụ ể ủ ừ ứ ệ ổ ứ ờ ồ ớ v i ch c năng, nhi m v c th c a t ng t ắ ch c, cá nhân; đ ng th i kh c
ế ướ ữ ụ ạ ph c nh ng h n ch , v ắ ả ng m c n y sinh.
ệ ự ố ố ủ ọ ầ ặ Đ c bi t, trong xây d ng l ả i s ng có văn hóa c a h c viên c n ph i
ố ươ ẫ ủ ộ ộ ả ủ ị phát huy t t vai trò g ng m u c a đ i ngũ cán b , đ ng viên. Ch t ch H ồ
ộ ấ ươ ị ơ ố ộ ỉ Chí Minh đã ch rõ: “M t t m g ng s ng còn có giá tr h n m t trăm bài
ấ ủ ễ ậ ả ả di n văn tuyên truy n” ề [81, tr. 284]. Do v y, các c p y đ ng ph i coi
ự ề ệ ọ ươ tr ng vi c xây d ng và phát huy vai trò ti n phong, g ẫ ủ ộ ng m u c a đ i ngũ
ạ ộ ủ ả ộ ườ ộ cán b qu n lý trong các ho t đ ng GD & ĐT c a nhà tr ng. Đ i ngũ cán
ả ả ươ ị ẫ ờ ộ b qu n lý càng ở ươ c ng v cao thì càng ph i g ả ng m u c trong l i nói
ế ố ệ ầ ỷ ậ ọ và vi c làm, luôn có tinh th n đoàn k t t ẫ t, k lu t nghiêm, tôn tr ng l n
ủ ơ ừ ụ ệ ể ị ự nhau đ hoàn thành nhi m v chung c a đ n v , không ng ng t ệ hoàn thi n
ố ố ể ở ấ ươ ọ nhân cách, l i s ng có văn hóa đ tr thành t m g ng sáng cho h c viên
ọ ậ h c t p, noi theo.
ự ố ố ủ ọ ở ườ Trong xây d ng l i s ng văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o
ạ ộ ủ ổ ứ ả ồ SQQĐ ph i ho t đ ng c a t ch c Đoàn TNCS H Chí Minh . Do có nh ngữ
ư ấ ọ u th v ế ượ ộ ổ ứ t tr i, t ch c Đoàn luôn có vai trò r t quan tr ng trong vi c t ệ ổ
ạ ộ ồ ưỡ ụ ứ ề ọ ệ ch c các ho t đ ng giáo d c, b i d ặ ng, rèn luy n đoàn viên v m i m t,
ấ ưở ủ ị ử ứ ữ ố nh t là lý t ng s ng và nh ng hành vi ng x có văn hóa. Ch t ch H ồ
ườ ể ầ ọ Chí Minh đã nói: “Tr ả ng h c, gia đình và đoàn th thanh niên c n ph i
ụ ư ưở ế ạ ằ ạ ộ ộ chú ý đ n giáo d c t t ng, thái đ , ho t đ ng và sinh ho t h ng ngày
ể ị ữ ử ế ắ ờ ố ủ c a thanh niên đ k p th i khuy n khích, u n n n, s a ch a” [87, tr. 266].
ấ ủ ề ả ả ầ ỏ ườ Đi u đó đòi h i các c p y đ ng c n ph i th ng xuyên quan tâm,
ự ổ ữ ứ ạ ồ chăm lo xây d ng t ề ọ ch c Đoàn TNCS H Chí Minh v ng m nh v m i
ặ ặ ệ ấ ủ ả ầ ố ồ ưỡ m t. Đ c bi t, các c p y đ ng c n làm t t công tác b i d ng, nâng cao
ứ ủ ề ị ự ệ ậ ấ nh n th c c a BCH Đoàn các c p v v trí, vai trò vi c xây d ng l ố ố i s ng
ủ ọ ồ ờ ố có văn hóa c a h c viên trong quá trình GD & ĐT; đ ng th i làm t t công
ỉ ạ ổ ứ ự ạ ạ ạ tác lãnh đ o, ch đ o t ch c đoàn có s linh ho t, sáng t o trong t ổ ứ ch c
153
ệ ả ươ ằ có hi u qu các phong trào và ch ộ ng trình hành đ ng nh m tăng c ườ ng
ồ ưỡ ề ụ ưở ố ụ giáo d c, b i d ng cho đoàn viên v m c tiêu, lý t ng s ng, tình đoàn
ứ ử ộ ồ ố ỹ ế ồ k t đ ng chí đ ng đ i và các k năng, hành vi s ng, ng x có văn hóa;
ự ấ ữ ữ ệ ạ tích c c đ u tranh phê phán nh ng t ư ưở t ng l ch l c và nh ng hành vi sai
ề ạ ứ ố ố trái v đ o đ c, l i s ng.
ạ ộ ổ ự ứ ả Trong các ho t đ ng, t ạ ch c Đoàn ph i luôn bám sát s lãnh đ o
ổ ứ ả ủ ạ ườ ể ỉ ủ c a các t ế ch c đ ng, k ho ch c a ng i ch huy đ nâng cao ch t l ấ ượ , ng
ệ ả ố ủ hi u qu các ạ ộ ho t đ ng; ồ đ ng th i ờ phát huy t t vai trò xung kích c a cán
ự ệ ắ ợ ẹ ườ ộ b , đoàn viên trong th c hi n th ng l i các phong trào “Đ p ng ẹ i, đ p
ẹ ạ ố ờ ọ doanh tr i, đ p tình quân dân”, “Không hút thu c lá”, “Gi ọ h c, ngày h c
ể ẫ ầ ọ ộ ữ ki u m u”, “Tu n h c thanh niên”, “Tháng hành đ ng gi ỷ ậ nghiêm k lu t”.
ồ ưỡ ụ Thông qua đó nh mằ giáo d c, b i d ng cho đoàn viên, thanh niên v k ề ỹ
ạ ộ ử ố ứ năng s ng, ho t đ ng, ng x có văn hóa và ự ạ ộ làm cho các ho t đ ng xây d ng
ủ ươ ẻ ạ ố ố l ọ i s ng có văn hóa c a h c viên luôn mang tính t i tr , đa d ng, thi ế t
ạ ộ ự ứ ẽ ạ ỏ ở ườ th c và có s c lan t a m nh m trong các ho t đ ng nhà tr ng và trong
ệ ộ xã h i hi n nay .
ả ộ ấ ự ế ệ ố ố B n là, ti n hành có hi u qu cu c đ u tranh phòng, ch ng s suy thoái
ị ạ ứ ố ố ộ ộ ộ ả ậ ề ư ưở v t t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng trong m t b ph n cán b , đ ng viên
ệ hi n nay.
ự ị ạ ứ ố ố S suy thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng trong m t b ộ ộ
ộ ả ề ấ ệ ậ ấ ph n cán b , đ ng viên hi n nay đang là v n đ c p bách trong công tác xây
ả ả ộ ưở ẽ ế ự ệ ạ ự d ng Đ ng và có tác đ ng, nh h ng m nh m đ n vi c xây d ng l ố i
ủ ọ ở ườ ở ế ạ ố s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ. B i n u các t ổ
ứ ả ượ ự ạ ạ ạ ch c đ ng không đ ữ c xây d ng trong s ch, v ng m nh, tình tr ng suy
ị ạ ứ ố ố ở ộ ộ ậ thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng ộ ả m t b ph n cán b , đ ng
ứ ề ấ ộ ượ ệ ặ viên, nh t là cán b có ch c, có quy n không đ c ngăn ch n có hi u qu ả
ự ữ ẽ ệ ố ố ủ ọ thì không nh ng s làm cho vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên
154
ề ở ổ ứ ộ ẽ ế ộ ệ tr nên giáo đi u mà t ch c quân đ i s ngày càng ri u rã và ch đ XHCN
ướ ẽ ứ s đ ng tr ơ ụ ổ c nguy c s p đ .
ự ị ạ ứ ố ố S suy thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng trong m t b ộ ộ
ậ ườ ượ ể ệ ở ộ ả ph n cán b , đ ng viên th ng đ c th hi n thái đ ự ọ ộ không tích c c h c
ủ ứ ậ ồ ậ t p nghiên c u lý lu n ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ng H Chí Minh,
ố ủ ậ ủ ả ướ ừ ườ đ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c, t ể đó có bi u
ề ụ ệ ộ ưở ủ ươ hi n dao đ ng v m c tiêu, lý t ng, nói và làm không đúng ch tr ng,
ố ủ ậ ủ ả ườ ườ đ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ướ Ở c. các tr ng đào
ữ ệ ị ạ ứ ể ạ t o SQQĐ, nh ng bi u hi n suy thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l ố i
ỉ ấ ệ ở ặ ệ ư ả ộ ố s ng m c dù ch xu t hi n cá bi t cán b , gi ng viên, nh ng nó đã làm cho
ủ ọ ụ ủ ề ả ế ộ ni m tin c a h c viên vào Đ ng, ch đ XHCN và vai trò giáo d c c a các
ộ ả ự ữ ả ẩ ộ ị ủ ấ ủ c p y đ ng, đ i ngũ cán b , đ ng viên theo nh ng chu n m c, giá tr c a
ị ơ ọ ậ ệ ố ố l i s ng có văn hóa b lung lay; ộ đ ng c h c t p, rèn luy n, ph n đ u c a h ấ ấ ủ ọ
ườ ế ế vì th thi u th ự . ng xuyên và tích c c
ề ỏ ổ ủ ứ ấ ả Đi u đó đòi h i các t ố ả ch c đ ng, nh t là đ ng y, ban giám đ c
ệ ườ ủ ụ ầ ả ọ (giám hi u) các nhà tr ệ ng c n ph i coi tr ng vi c giáo d c ch nghĩa Mác
ồ ườ ố ể ả Lênin, t ư ưở t ng H Chí Minh, đ ng l ủ i, quan đi m c a Đ ng, làm cho
ữ ứ ề ả ậ ộ ọ ắ cán b , gi ng viên có nh n th c đúng và có ni m tin khoa h c, v ng ch c
ự ủ ủ ủ ữ ả ị vào nh ng giá tr chân th c c a ch nghĩa Mác Lênin, có đ kh năng đ ề
ả ạ ủ ữ ể ả kháng và ph n bác l ế ự ộ i nh ng quan đi m ph n đ ng, sai trái c a các th l c
ơ ộ ị ạ ự ề ệ ệ thù đ ch, c h i, xét l ệ i. Trong đi u ki n hi n nay, vi c th c hi n t ệ ố ấ t v n
ề ơ ể ả ạ ả ệ ề đ này không h đ n gi n chút nào. Bên c nh đó, ph i tri n khai có hi u
ự ư ưở ấ ả ộ ị qu cu c đ u tranh trên lĩnh v c t t ể ng và văn hóa đ xác đ nh rõ cái
ự ự ể ạ ậ ộ ệ ự đúng, cái sai, cái tiêu c c, l c h u trong xã h i, làm đi m t a cho vi c l a
ự ấ ộ ả ủ ữ ọ ớ ể ch n và nâng cao năng l c đ u tranh c a cán b , đ ng viên v i nh ng bi u
ự ệ ỏ ờ ố ủ ỗ hi n tiêu c c, sai trái đang len l i trong đ i s ng c a m i cá nhân và các
ườ ế ộ ọ ậ ấ ủ ẽ ả ả ặ nhà tr ồ ng. Các c p y đ ng ph i duy trì ch t ch ch đ h c t p, b i
155
ưỡ ề ọ ộ ả ặ ặ d ộ ng, thông tin v m i m t cho đ i ngũ cán b , đ ng viên. Đ c bi ệ t,
ủ ệ ố ườ ự ổ ầ ả ả đ ng y, ban giám đ c (giám hi u) các nhà tr ớ ng c n ph i có s đ i m i
ứ ươ ứ ế ệ ề v hình th c, ph ệ ng pháp ti n hành vi c nghiên c u, quán tri t các ngh ị
ậ ủ ị ủ ế ả ỉ ướ quy t, ch th c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c. Trong đó, yêu
ộ ả ề ặ ọ ượ ọ ậ ứ ầ c u đ t ra là m i cán b , đ ng viên đ u đ c h c t p, nghiên c u, quán
ệ ủ ầ ả ị ị ỉ ị tri ế ủ t đ y đ các ch th , ngh quy t c a Đ ng theo đúng các quy đ nh,
ướ ệ ự ứ ủ ế ẫ h ọ ng d n c a trên; song vi c l a ch n các hình th c và ti n hành các
ướ ự ổ ế ả ầ ằ ớ ợ khâu, các b ắ c ti n hành c n ph i có s đ i m i cho phù h p nh m kh c
ọ ậ ụ ệ ạ ph c tình tr ng nhàm chán, máy móc trong h c t p hi n nay.
ủ ị ủ ồ ộ ố ệ Ch t ch H Chí Minh cũng đã nói: Cán b là g c c a công vi c.
ấ ạ ộ ố ệ ậ ấ Công vi c thành công hay th t b i là do cán b t t hay x u. Do v y, các
ự ầ ả ả ấ ộ ộ ấ ủ c p y đ ng c n ph i quan tâm xây d ng đ i ngũ cán b , nh t là cán b ộ
ự ủ ủ ẩ ấ ầ ơ ơ ố ị ch trì các c quan, đ n v có đ y đ ph m ch t, năng l c và b trí, s ử
ớ ừ ơ ở ứ ự ẩ ợ ụ d ng phù h p v i t ng lĩnh v c công tác. Trên c s tiêu chu n ch c danh
ấ ủ ự ệ ạ ả ấ ầ ả ộ ủ ừ c a t ng lo i cán b , các c p y đ ng c n ph i th c hi n nh t quán
ứ ề ạ ộ ổ ủ ệ ắ ổ nguyên t c dân ch trong công tác cán b . T ch c đ b t, b nhi m dân
ủ ạ ả ồ ờ ị ườ ch , công khai vào các v trí lãnh đ o, qu n lý; đ ng th i th ng xuyên
ẽ ữ ố ợ ặ ph i h p ch t ch gi a các t ổ ứ ự ượ ch c, l c l ng trong đánh giá đúng cán b ộ
ữ ư ụ ữ ể ể ế ằ ắ ờ ị ủ nh m k p th i phát huy nh ng u đi m, kh c ph c nh ng khuy t đi m c a
ệ ủ ự ữ ụ ệ ể ệ ọ h trong các nhi m v . Khi phát hi n nh ng bi u hi n c a s suy thoái v ề
ị ạ ứ ố ố ấ ắ ả ầ ở ỉ t ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l ự i s ng c n ph i có s nh c nh , ch n ch nh
ế ử ố ớ ả ạ ầ ờ ọ ị k p th i. Đ i v i các sai ph m nghiêm tr ng c n ph i kiên quy t x lý và
ụ ắ ệ ữ ể ể ệ ả ồ ờ ơ ố kh c ph c tri ả t; đ ng th i ph i ch ng nh ng bi u hi n n nang, đ n gi n
ử ặ ạ ho c qua loa trong x lý các sai ph m.
ẽ ữ ồ ưỡ ế ợ ệ ố ố ặ 3.2.2. K t h p ch t ch gi a b i d ng, rèn luy n l i s ng có
ủ ụ ớ ọ ệ ấ ạ ộ văn hóa c a h c viên v i các ho t đ ng hu n luy n, giáo d c và rèn
156
ỷ ậ ở ệ ườ ộ ạ luy n k lu t các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi ệ t
ệ Nam hi n nay
ả ố ớ ơ ả ệ ấ ọ Đây là gi i pháp c b n, có vai trò r t quan tr ng đ i v i vi c xây
ố ố ủ ọ ở ườ ự ạ ự d ng l i s ng văn hóa c a h c viên các tr ấ ng đào t o SQQĐ. Th c ch t
ả ạ ự ắ ẽ ữ ế ệ ằ ị ủ c a gi ọ ặ i pháp là nh m t o s g n k t ch t ch gi a vi c trang b cho h c
ớ ồ ưỡ ệ ố ứ ế ỹ viên h th ng các ki n th c, k năng công tác v i b i d ệ ng, rèn luy n
ự ế ẩ ộ ị ạ theo các chu n m c, giá tr văn hóa nhân văn, ti n b thông qua các ho t
ụ ủ ệ ệ ấ ả ỷ ậ ộ đ ng hu n luy n c a gi ng viên và công tác giáo d c, rèn luy n k lu t
ả ộ ủ c a cán b qu n lý.
ự ễ ấ ướ ườ ọ ượ Th c ti n cho th y, tr ề c khi v nhà tr ng, h c viên đã đ c giáo
ồ ưỡ ề ố ố ở ậ ọ ụ d c, b i d ng v l i s ng có văn hóa gia đình và các b c h c ph ổ
ơ ở ấ ự ữ ệ ọ ố ố thông. Đây là nh ng c s r t quan tr ng cho vi c xây d ng l i s ng có
ủ ọ ở ườ ạ ướ văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ. Tuy nhiên, tr ữ c nh ng
ứ ạ ủ ệ ế ộ ộ ổ bi n đ ng và tác đ ng ph c t p c a tình hình KT XH hi n nay tính n
ư ượ ủ ự ế ư ị đ nh c a nó ch a cao và ch a đ c phát huy rõ trên th c t ạ . Bên c nh đó,
ứ ế ộ ố ư ệ ả ộ ọ ự m t s cán b , gi ng viên còn ch a coi tr ng đúng m c đ n vi c xây d ng
ủ ọ ạ ộ ệ ấ ố ố l ụ i s ng có văn hóa c a h c viên trong các ho t đ ng hu n luy n, giáo d c
ỷ ậ ệ ố ự ệ ệ ả ữ ẽ và rèn luy n k lu t. Vi c th c hi n t t gi i pháp này không nh ng s góp
ế ấ ượ ự ự ố ố ầ ph n thi t th c nâng cao ch t l ng xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
ế ấ ậ ữ ụ ệ ắ ạ ả viên mà còn kh c ph c có hi u qu nh ng h n ch , b t c p còn t n t ồ ạ i
ủ ườ ả ế ậ ầ trong công tác GD & ĐT c a các nhà tr ng. Do v y, c n ph i ti n hành
ộ ố ộ ệ ố t t m t s n i dung, bi n pháp sau:
ệ ố ộ ề ạ ầ ườ ạ ự M t là, th c hi n t t các yêu c u v “d y ng ạ ữ i, d y ch và d y
ệ ở ề ấ ườ ạ ộ ạ ộ ngh ” trong ho t đ ng hu n luy n các tr ng đào t o sĩ quan quân đ i.
ạ ộ ệ ở ấ ườ ạ Ho t đ ng hu n luy n các tr ng đào t o SQQĐ luôn có vai trò
ự ệ ọ ố ố ủ ọ ấ r t quan tr ng trong vi c xây d ng l ở i s ng có văn hóa c a h c viên. B i
ệ ớ ườ ọ ả ỉ ườ ầ trong quan h v i ng i h c, gi ng viên không ch là ng i th y mà còn là
157
ữ ộ ướ ủ ọ ờ ọ ấ ồ nh ng cán b đi tr c, là c p trên c a h c viên; đ ng th i h còn là ng ườ i
ườ ườ ạ ộ ấ bác, ng i chú, ng ệ i anh trong gia đình. Thông qua ho t đ ng hu n luy n,
ỉ ượ ứ ế ả ỹ ị ọ h c viên không ch đ c gi ng viên trang b cho các ki n th c, k năng
ượ ồ ưỡ ề ế ớ công tác, mà còn đ c b i d ng v th gi ộ i quan, nhân sinh quan c ng
ứ ệ ạ ầ ồ ố ỹ ế ả s n, tâm h n, đ o đ c, k năng, kinh nghi m s ng c n thi t trong môi
ườ ộ tr ự ng quân s và xã h i.
ư ọ ủ ị ả ạ ồ ỉ ế Ch t ch H Chí Minh đã ch rõ: “D y cũng nh h c ph i bi t chú
ứ ứ ả ọ ứ ấ ố ạ đ o đ c cách m ng ẫ tr ng c tài l n đ c. Đ c là ạ . Đó là cái g c, r t quan
ứ ụ ế ạ ạ ọ tr ng. N u không có đ o đ c cách m ng thì có tài cũng vô d ng” [89, tr.
ệ ố ự ế ợ ự ả ả ầ ộ 400]. Theo đó, đ i ngũ gi ng viên c n ph i th c hi n t ặ t s k t h p ch t
ẽ ữ ứ ế ệ ớ ọ ỹ ị ch gi a vi c trang b cho h c viên ki n th c, k năng công tác v i giáo
ồ ưỡ ọ ề ứ ố ố ầ ạ ụ d c, b i d ng h v nhân cách, đ o đ c, l i s ng. Trong đó, yêu c u v ề
ườ ả ượ ề ặ ầ ạ ầ ạ “d y ng i” ph i đ ớ c đ t lên hàng đ u so v i các yêu c u v “d y ch ữ
ư ậ ề ạ ớ ệ ụ ậ ạ và d y ngh ”. Có nh v y m i quán tri t và v n d ng sáng t o các quan
ệ ữ ề ố ủ ị ứ ủ ể ồ ả đi m c a Ch t ch H Chí Minh và Đ ng ta v m i quan h gi a “đ c” và
ự ự ồ ộ “tài”, “h ng” và “chuyên” trong xây d ng trong xây d ng đ i ngũ cán b ộ
ệ ộ quân đ i ta hi n nay.
ể ự ệ ố ệ ầ ấ ộ Đ th c hi n t t các yêu c u này trong công tác hu n luy n, đ i ngũ
ỉ ướ ấ ả ả gi ng viên, nh t là gi ng viên KHXH & NV không ch h ệ ng vào vi c trang
ứ ề ủ ế ọ ị b cho h c viên các ki n th c v ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ồ ng H Chí
ườ ố ủ ấ ướ ế ả ộ Minh, đ ng l ứ ề i c a Đ ng; các ki n th c v văn hóa xã h i, đ t n c, con
ườ ệ ả ấ ữ ọ ỹ ng i Vi ế t Nam và nh ng k năng công tác mà còn ph i r t coi tr ng đ n
ồ ưỡ ệ ạ ộ ự ẩ ị vi c b i d ế ứ ng các chu n m c, giá tr trong các ho t đ ng, giáo ti p, ng
ơ ở ộ ề ả ứ ữ ế ộ ở ọ ỉ ử x xã h i. B i ch trên c s m t n n t ng ki n th c v ng vàng, h c viên
ớ ố ớ ưở ữ ướ ữ ấ m i th ng nh t cao v i lý t ng XHCN và v ng vàng tr ộ c nh ng tác đ ng
ứ ạ ủ ườ ộ ừ ự ắ ọ ph c t p c a môi tr ng xã h i, t đó phân tích, l a ch n đúng đ n các
158
ạ ộ ị ố ự ự ẩ ứ chu n m c, giá tr s ng và xây d ng các hành vi, thói quen ho t đ ng, ng
ử x nhân văn, ti n b ế ộ.
ả ướ ạ ả ộ ả Bên c nh đó, đ i ngũ gi ng viên ph i h ng vào lý gi ấ i th u đáo
ữ ẫ ướ ề ễ ậ ắ ả nh ng mâu thu n, v ề ự ng m c v lý lu n và th c ti n n y sinh trong n n
ị ướ ề ề ả ấ KTTT đ nh h ng XHCN ở ướ n ấ c ta, nh t là các v n đ v b n ch t t ấ ố ẹ t đ p
ự ữ ả ấ ớ ộ ủ c a CNXH v i nh ng tiêu c c, b t công n y sinh trong xã h i, hay các yêu
ự ủ ộ ộ ả ấ ạ ớ ầ ề ẩ c u v ph m ch t, năng l c c a đ i ngũ cán b , đ ng viên v i tình tr ng suy
ị ạ ứ ố ố ở ộ ộ ậ thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng ộ ả m t b ph n cán b , đ ng
ủ ọ ố ề ủ ệ ằ ả ườ viên hi n nay nh m c ng c ni m tin c a h c viên vào Đ ng, con đ ng đi
ủ ấ ướ ự ệ ề ơ ồ ờ lên CNXH c a đ t n ộ c; đ ng th i xây d ng đ ng c ngh nghi p và các
ọ ậ ề ệ ấ ấ ấ ắ hành vi trong h c t p, rèn luy n, ph n đ u đúng đ n. Đây là v n đ không
ố ả ế ộ ấ ả ở ổ ơ đ n gi n, nh t là trong b i c nh ch đ XHCN ấ ụ Liên Xô s p đ và đ t
ả ấ ả ạ ướ n ộ c đang trong giai đo n quá đ lên CHXH nên không ph i t ấ t c các v n
ự ễ ề ể ượ ậ ề đ lý lu n, th c ti n đ u có th đ c làm sáng t ỏ.
ạ ộ ệ ở ấ ườ ạ Các ho t đ ng hu n luy n các tr ng đào t o SQQĐ không ch ỉ
ễ ả ườ ệ ở di n ra trên gi ng đ ng, trong phòng thí nghi m mà còn ngoài thao
ườ ừ ể ậ ặ ị tr ng, bãi t p, trên các đ a bàn r ng núi, ngoài bi n, ho c trên không, vào
ờ ế ặ ệ ữ ban ngày ho c ban đêm, trong th i ti ắ t kh c nghi ố t và nh ng tình hu ng
ự ế ẳ ớ ạ ế ứ ế ể ấ căng th ng, sát v i th c t ỏ chi n đ u, nguy hi m, đe do đ n s c kh e,
ạ ườ ữ ề ả ả ộ tính m ng con ng ệ i. Đ i ngũ gi ng viên ph i thông qua nh ng đi u ki n
ổ ấ ả ể ồ ưỡ ệ ấ ệ hu n luy n khó khăn, gian kh , v t v đó đ b i d ọ ng, rèn luy n h c
ề ả ườ ự ẻ ề ế viên v b n lĩnh kiên c ng, ý chí, quy t tâm cao và s d o dai, b n b ỉ
ự ể ọ ổ ị ố trong ch u đ ng m i khó khăn, gian kh , hy sinh đ hoàn thành t ọ t m i
ụ ượ ệ nhi m v đ c giao.
ạ ộ ệ ả ả ấ ộ ố Trong các ho t đ ng hu n luy n, đ i ngũ gi ng viên ph i luôn ph i
ẽ ớ ộ ể ổ ặ ả ộ ứ ợ h p ch t ch v i đ i ngũ cán b qu n lý đ t ự ọ ch c cho h c viên th c
159
ề ị ụ ể ệ ờ ị hi n nghiêm các quy đ nh v đ a đi m, th i gian, trang ph c theo đúng quy
ệ ủ ế ấ ườ ề ệ ộ ổ ứ ch hu n luy n c a nhà tr ng và đi u l nh quân đ i; t ồ ệ ch c hi p đ ng
ẽ ớ ủ ặ ả ả ạ ầ ơ ơ ị ề ế ch t ch v i các c quan, đ n v v k ho ch và đ m b o đ y đ các
ươ ụ ệ ệ ậ ấ ấ ậ ỹ ph ồ ụ ng ti n v t ch t, k thu t ph c v cho công tác hu n luy n; đ ng
ờ ố ụ ế ầ ộ th i làm t t công tác giáo d c, đ ng viên, khuy n khích tinh th n, thái đ ộ
ự ủ ứ ọ ệ ọ ậ h c t p hăng say, tích c c c a h c viên và nâng cao ý th c, trách nhi m
ệ ữ ị ươ ệ ị ệ ả trong vi c b o v , gi gìn vũ khí, trang b , ph ng ti n theo đúng quy đ nh;
ữ ấ ấ ờ ọ ỉ ấ ị k p th i phê bình, ch n ch nh nh ng h c viên ch p hành không đúng, nh t
ể ế ệ ấ là quy ch trong hu n luy n, thi, ki m tra.
ệ ổ ớ ươ ươ Hai là, vi c đ i m i ch ộ ng trình, n i dung và ph ấ ng pháp hu n
ồ ưỡ ệ ả ầ ệ ố ố ủ luy n ph i góp ph n b i d ng, rèn luy n l ọ i s ng có văn hóa c a h c
viên.
ệ ị ươ ươ ấ Vi c xác đ nh ch ộ ng trình, n i dung và ph ng pháp hu n luy n ệ ở
ườ ề ạ ẫ ọ ị các tr ế ặ ng đào t o SQQĐ lâu nay v n n ng v trang b cho h c viên ki n
ứ ế ồ ưỡ ứ ư ế ọ ề ố ố th c lý thuy t và ch a coi tr ng đúng m c đ n b i d ng v l i s ng có
ầ ờ ườ ớ văn hóa. Trong th i gian g n đây, các nhà tr ả ự ổ ng đã có s đ i m i và c i
ư ụ ể ệ ắ ệ ể ấ ề ả ẫ thi n đáng k , song v n ch a kh c ph c tri t đ v n đ này. Đ ng ta đã
ẳ ổ ớ ị ươ ự ể ằ ẩ kh ng đ nh: “Đ i m i ch ấ ng trình nh m phát tri n năng l c và ph m ch t
ườ ọ ỹ ạ ứ ể ườ ữ ạ ạ ng i h c, hài hòa đ c, trí, th , m ; d y ng ề i, d y ch và d y ngh .”
[27, tr 128].
ề ỏ ườ ườ ế Đi u đó đòi h i các nhà tr ầ ng c n th ng xuyên ti n hành rà soát
ạ ươ ạ ọ ạ ậ ằ ị ượ ế l i ch ng trình đào t o b c đ i h c nh m xác đ nh l ứ ầ ng ki n th c c n
ơ ả ủ ắ ọ ọ ộ ổ ợ ồ có c a các môn h c c b n b t bu c và môn h c mang tính b tr ; đ ng
ụ ắ ờ ệ ể ề ộ ặ ạ ươ th i kh c ph c tri t đ tình tr ng trùng l p v n i dung ch ữ ng trình gi a
ỹ ờ ứ ệ ấ ọ ệ các môn h c. Vi c phân chia qu th i gian cho các hình th c hu n luy n
ướ ứ ả ờ ả cũng ph i theo h ng tăng th i gian cho các hình th c sau gi ng và t ự ọ h c,
160
ự ứ ủ ọ ứ ể ấ ẩ t nghiên c u c a h c viên, nh t là nghiên c u các tác ph m kinh đi n, đ ể
ượ ủ ủ ự ấ ậ ạ ọ ắ h n m đ c th c ch t các nguyên lý, qui lu t, ph m trù c a ch nghĩa
ồ ừ ả Mác Lênin, t ư ưở t ng H Chí Minh, t đó có cách nhìn và lý gi ắ i đúng đ n
ề ấ ộ ướ ự ậ ổ ủ ự ộ các v n đ văn hóa xã h i tr ễ ế c s v n đ ng, bi n đ i c a th c ti n
ệ ườ ự ứ ầ ả ạ hi n nay. Bên c nh đó, các nhà tr ng c n ph i nghiên c u xây d ng qu ỹ
ọ ờ ượ ự ộ ố ọ ọ ế th i gian cho h c viên đ c l a ch n m t s môn h c có ý nghĩa thi ự t th c
ồ ưỡ ứ ệ ớ ị ứ ạ ồ trong vi c trang b tri th c m i và b i d ng tâm h n, đ o đ c, l ố ố i s ng
ườ ủ c a con ng i.
ự ổ ề ộ ả ầ ả ạ ọ ớ V n i dung gi ng d y cho h c viên cũng c n ph i có s đ i m i
ạ ướ ệ ạ ả ế ớ ứ ự ẽ m nh m “theo h ng tinh gi n, hi n đ i, thi ổ ợ t th c, phù h p v i l a tu i,
ứ ự ụ ự ề ế ậ ộ ễ trình đ và ngành ngh ; tăng th c hành, v n d ng ki n th c vào th c ti n.
ứ ụ ạ ọ ố ố ứ ậ Chú tr ng giáo d c nhân cách, đ o đ c, l i s ng, tri th c pháp lu t và ý
ị ơ ả ủ ữ ứ ậ ề th c công dân. T p trung vào nh ng giá tr c b n c a văn hóa, truy n
ị ố ạ ạ ố th ng và đ o lý dân t c, ộ tinh hoa văn hóa nhân lo i, giá tr c t lõi và nhân
ủ ủ ồ văn c a ch nghĩa Mác Lênin và t ư ưở t ề ng H Chí Minh” [27, tr 128]. Đi u
ứ ư ể ề ế ấ ươ đó cho th y, quan đi m đ a càng nhi u ki n th c vào trong ch ng trình
ố ả ệ ọ ọ ợ ọ h c, môn h c, bài h c đã không còn phù h p trong b i c nh hi n nay mà
ả ự ể ả ự ự ả ả ọ ế ự ợ ầ c n ph i có s l a ch n, tinh gi n đ đ m b o s thi ớ t th c, phù h p v i
ề ạ ậ ọ b c h c và ngành ngh đào t o.
ứ ệ ả ấ ộ Trong các hình th c hu n luy n, đ i ngũ gi ng viên các môn KHXH &
ừ ệ ả ả ọ ả ế ọ NV v a ph i coi tr ng vi c phân tích, gi ng gi ứ i cho h c viên các ki n th c
ị ậ ừ ữ ệ ạ ả ề v chính tr xã ộ h i, nh ng khái ni m, ph m trù, quy lu t v a ph i nâng
ứ ủ ọ ề ậ ủ ậ ướ ỷ ậ ộ cao nh n th c c a h v pháp lu t c a Nhà n c, k lu t quân đ i và rèn
ệ ễ ế ọ ậ ề ế ế ộ ấ luy n l ti t, tác phong trong h c t p, ch p hành các n n p, ch đ , quy
ữ ứ ậ ọ ượ ị đ nh. Thông qua đó, h c viên không nh ng nh n th c đ ế c xu th phát
ể ấ ế ế ớ ượ ườ ố ổ ớ ủ ả tri n t ủ t y u c a th gi ấ i, th y đ c đ ng l i đ i m i c a Đ ng ta là
161
ể ủ ị ử ữ ắ ậ ắ ớ ợ đúng đ n, phù h p v i qui lu t phát tri n c a l ch s mà còn n m v ng các
ộ ầ ự ủ ự ẩ ầ ả ộ ệ yêu c u, chu n m c văn hóa c a xã h i và quân đ i c n ph i th c hi n
ự ế ắ ậ ỗ ọ ơ ở ị ườ trên th c t . Trên c s đó, m i h c viên xác đ nh đúng đ n l p tr ng,
ự ể ớ ị ườ ưở quan đi m, s kiên đ nh v i con đ ng XHCN, tin t ạ ự ng vào s lãnh đ o
ự ả ắ ự ộ ủ c a Đ ng, có thái đ đúng đ n, tích c c, t ệ ọ ậ giác trong h c t p, rèn luy n,
ấ ấ ờ ồ ế ậ ụ ố ạ ữ ph n đ u; đ ng th i bi ấ t v n d ng vào đ u tranh ch ng l i nh ng quan
ứ ệ ế ự ủ ả ậ ộ ị ể đi m, t ư ưở t ạ ng ph n đ ng c a các th l c thù đ ch và nh n th c l ch l c,
ở ườ ệ ộ sai trái các nhà tr ng và trong xã h i hi n nay.
ố ớ ộ ả ậ ọ ọ ỹ Đ i v i đ i ngũ gi ng viên các môn h c khoa h c k thu t và quân
ả ế ợ ẽ ữ ữ ặ ọ ị ự ầ s , c n ph i k t h p ch t ch gi a trang b cho h c viên nh ng tri th c v ứ ề
ự ớ ồ ưỡ ệ ọ ữ ể ế ề ắ khoa h c quân s v i vi c b i d ng nh ng hi u bi t đúng đ n v vai trò
ườ ế ạ ọ ưở ữ ủ c a con ng ệ i trong chi n tranh hi n đ i, làm cho h tin t ắ ng v ng ch c
ứ ạ ầ ị ườ ố ệ ậ vào s c m nh chính tr tinh th n và đ ng l ự ủ i, ngh thu t quân s c a
ứ ọ ậ ễ ậ ế ậ ộ ự ộ quân đ i ta. Trong các hình th c h c t p chi n thu t, di n t p quân s , đ i
ồ ưỡ ệ ả ả ọ ọ ngũ gi ng viên ph i coi tr ng vi c b i d ệ ng và rèn luy n h c viên v ề
ệ ế ấ ố ư ự ẹ kinh nghi m s ng, chi n đ u và t ự ắ ả duy quân s s c s o, s mau l ế , quy t
ứ ư ả ổ ị ự đoán, dũng c m, m u trí; s c ch u đ ng khó khăn, gian kh , hy sinh và ý
ứ ự ị ủ ệ ệ ấ ỉ ườ ỉ th c t giác ch p hành nghiêm m nh l nh, ch th c a ng i ch huy trong
ề ọ ố ệ m i đi u ki n, tình hu ng.
ứ ệ ổ ươ ấ ầ ớ ề Vi c đ i m i v hình th c, ph ệ ng pháp hu n luy n cũng c n theo
ể ừ ọ ủ ế ớ ổ ứ ứ ọ ậ ướ h ng: “Chuy n t h c ch y u trên l p sang t ch c hình th c h c t p đa
ạ ộ ứ ạ ộ ọ ẩ ạ d ng, chú ý các ho t đ ng xã h i, ngo i khóa, nghiên c u khoa h c. Đ y
ụ ứ ề ệ ạ ạ m nh ng d ng công ngh thông tin và truy n thông trong d y và h c” ọ [27,
ự ậ ạ ầ ả ộ tr 129]. Do v y, đ i ngũ gi ng viên c n có s linh ho t trong k t h p s ế ợ ử
ươ ả ả ớ ụ ề ệ ố ụ d ng ph ng pháp gi ng gi i v i truy n th kinh nghi m s ng, công tác và
ươ ướ ứ ệ ẫ ậ ọ các ph ng pháp h ng d n nghiên c u tài li u, t p bài cho h c viên trong
162
ệ ố ự ứ ệ ấ ằ ụ các hình th c hu n luy n nh m th c hi n t ị ế ừ t các m c tiêu v a trang b ki n
ọ ừ ồ ưỡ ứ ề ố ố ệ ồ th c khoa h c v a b i d ng, rèn luy n v l ờ i s ng có văn hóa; đ ng th i
ạ ự ế ừ ự ệ ể ằ ọ ữ ứ coi tr ng vi c th c hành nh m t o s chuy n bi n t ế nh ng ki n th c lý
ủ ế ẩ ấ ố ọ ở ườ ỹ thuy t thành ph m ch t, k năng s ng c a h c viên các tr ạ ng đào t o
ệ . SQQĐ hi n nay
ẽ ữ ồ ưỡ ế ợ ệ ố ố ặ Ba là, k t h p ch t ch gi a b i d ng, rèn luy n l i s ng có văn hóa
ệ ỷ ậ ở ụ ớ ườ ủ ọ c a h c viên v i công tác giáo d c và rèn luy n k lu t các tr ạ ng đào t o
SQQĐ.
Ở ườ ụ ế ể ạ các tr ng đào t o SQQĐ, công tác giáo d c n u hi u theo nghĩa
ạ ộ ẽ ệ ể ả ấ ạ ằ ọ ộ r ng s bao hàm c ho t đ ng d y h c (hu n luy n) nh m phát tri n toàn
ụ ẹ ể ệ ạ ầ ọ di n h c viên theo m c tiêu, yêu c u đào t o. Còn hi u theo nghĩa h p thì
ạ ộ ạ ộ ủ ế ể ả ộ ộ đó là ho t đ ng ch y u do đ i ngũ cán b qu n lý (đ i đ i, ti u đoàn)
ế ằ ướ ố ệ ti n hành nh m h ổ ế ng vào ph bi n, quán tri ệ ườ t đ ng l ụ ủ i, nhi m v c a
ế ộ ự ệ ề ế ả ơ ộ ị ồ ầ Đ ng, Quân đ i, đ n v , các yêu c u th c hi n n n n p, ch đ và b i
ưỡ ạ ứ ố ố ề ệ ọ d ng v nhân cách, đ o đ c, l ỷ ậ i s ng cho h c viên. Còn rèn luy n k lu t
ủ ể ự ạ ộ ế ả ộ ộ ế là ho t đ ng do các ch th , tr c ti p là đ i ngũ cán b qu n lý ti n hành
ổ ự ứ ệ ọ ườ ố ủ ả ằ nh m t ch c, duy trì h c viên th c hi n nghiêm đ ng l i c a Đ ng,
ướ ề ệ ề ệ ế ộ ề ỷ ậ ế ậ pháp lu t Nhà n c, đi u l nh, đi u l ộ , ch đ , n n n p, k lu t quân đ i
ạ ộ ế ủ ị ủ và các quy đ nh, quy ch c a công tác GD & ĐT trong các ho t đ ng c a
ỗ ơ ể ớ ố ờ ị ị ừ m i đ n v , cùng v i đó là quá trình ki m tra, đôn đ c, k p th i ngăn ng a
ử ạ ả và x lý các sai ph m n y sinh.
ỷ ậ ụ ệ ặ ạ ộ Công tác giáo d c và rèn luy n k lu t m c dù là hai ho t đ ng
ẽ ớ ư ề ệ ặ ấ ố ọ nh ng có m i quan h ch t ch v i nhau và đ u có vai trò r t quan tr ng
ự ệ ố ố ủ ọ ở ườ ố ớ đ i v i vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào
ạ ộ ả ộ ộ ạ t o SQQĐ. Thông qua các ho t đ ng này, đ i ngũ cán b qu n lý không
ứ ủ ọ ữ ề ề ậ ấ ị nh ng nâng cao nh n th c c a h c viên v các v n đ chính tr , văn hóa, xã
163
ử ứ ề ộ ố ỉ ộ ộ h i mà còn tác đ ng, đi u ch nh các hành vi, thói quen s ng, ng x xã h i
ự ủ ữ ẩ ườ ầ ủ ọ c a h theo nh ng yêu c u, chu n m c c a nhà tr ộ ộ ng, quân đ i và xã h i;
ự ố ụ ữ ế ắ ạ ắ ờ ờ ị ồ đ ng th i có s u n n n và kh c ph c k p th i nh ng h n ch , nh ượ c
ể ố ố đi m trong l i s ng.
ự ế ỷ ậ ở ụ ệ ấ Th c t cho th y, công tác giáo d c và rèn luy n k lu t các tr ườ ng
ầ ấ ệ ạ ờ ọ ồ đào t o SQQĐ trong th i gian qua đã góp ph n r t quan tr ng vào vi c b i
ế ọ ộ ị ướ ưỡ d ứ ề ng cho h c viên các ki n th c v văn hóa, xã h i và đ nh h ắ ng đúng đ n
ứ ử ạ ẫ ố các hành vi s ng, ng x có văn hóa. Tuy nhiên, công tác này v n còn h n ch ế
ầ ề ặ ư ữ ế ấ ọ ỉ ị ừ là ch coi tr ng đ n nh ng yêu c u v m t chính tr , ch a xu t phát t góc đ ộ
ỷ ậ ủ ọ ệ ấ văn hóa nên đã làm cho vi c ch p hành k lu t c a h c viên còn mang tính gò
ư ứ ề ắ ố ố ế ị bó, c ng nh c, ch a đi vào chi u sâu trong l ạ i s ng. Ngh quy t lãnh đ o
ủ ủ ụ ư ệ ệ ả ọ nhi m v năm 2011 c a Đ ng y H c vi n quân y đã đánh giá: “Ch a có
ế ệ ệ ự ệ ả ả ọ bi n pháp quy t li ề t, hi u qu trong qu n lý h c viên; công tác xây d ng n n
ệ ỷ ậ ế ộ ư ậ ữ ự ắ ế n p chính quy, rèn luy n k lu t ti n b ch a th t v ng ch c; năng l c tham
ư ố ợ ộ ố ơ ệ ồ ơ ị ư ạ ế ữ m u cũng nh ph i h p hi p đ ng gi a m t s c quan, đ n v còn h n ch ;
ự ở ộ ộ ộ ể ả ộ ủ ư ệ ậ trách nhi m, năng l c m t b ph n cán b (k c cán b ch trì) ch a đáp
ứ ụ ầ ệ ng yêu c u nhi m v ” [35, tr. 6].
ụ ề ả ỏ ộ ộ ầ Đi u đó đòi h i trong công tác giáo d c, đ i ngũ cán b qu n lý c n
ự ế ợ ứ ủ ẽ ữ ệ ả ặ ậ ọ ph i ả ph i có s k t h p ch t ch gi a vi c nâng cao nh n th c c a h c
ề ườ ố ủ ả ậ ướ viên v đ ng l i c a Đ ng, chính sách và pháp lu t Nhà n ề ệ c, đi u l nh,
ề ệ ỷ ậ ụ ủ ơ ồ ưỡ ộ ữ đi u l ệ , k lu t quân đ i, nhi m v c a đ n v v i ị ớ b i d ng nh ng giá tr ị
ạ ộ ế ể ắ ầ ộ ợ ủ ớ ặ ố s ng đúng đ n, ti n b , phù h p v i đ c đi m và yêu c u ho t đ ng c a
ơ ở ự ệ ể ệ ố ổ ứ t ch c quân s , làm c s cho vi c phát tri n các m i quan h nhân văn,
ườ ữ ươ ố ẹ t ữ t đ p gi a con ng i. Trong đó, nh ng giá tr ị v ề tình yêu quê h ấ ng đ t
ướ ả ớ ố ổ n c, lòng trung thành v i Đ ng, T qu c và nhân dân; bi ế ặ ợ t đ t l ủ i ích c a
ể ợ ấ ướ ợ ầ ậ t p th , l ủ i ích c a đ t n c lên trên l ế i ích cá nhân; tinh th n đoàn k t,
164
ự ả ị ế ứ ệ ấ ậ trung th c, gi n d , nhân văn, ti t ki m... th m sâu vào trong nh n th c và
ạ ộ ủ ứ ẽ ạ ỏ ọ ố ở có s c lan t a m nh m trong các ho t đ ng s ng c a h c viên các
ườ ệ ạ tr ng đào t o SQQĐ hi n nay.
ụ ầ ả ộ ớ ộ ả Cùng v i đó, đ i ngũ cán b qu n lý c n ph i giáo d c, quán tri ệ t
ủ ữ ữ ề ả ấ ọ ỉ ị ị ả cho h c viên nh ng ch th , quy đ nh c a Đ ng, nh t là nh ng đi u đ ng
ượ ủ ề ủ ố ị ị viên không đ c làm và ngh đ nh c a Chính ph v phòng ch ng các t ệ
ị ủ ộ ưở ộ ề ệ ộ ố ỉ ạ n n xã h i, ch th c a B tr ố ng B Qu c phòng v vi c không u ng
ượ ờ ơ ộ ọ ệ ạ ố r u, bia trong gi làm vi c, không hút thu c lá n i h i h p, sinh ho t, xác
ủ ọ ệ ậ ấ ướ ị đ nh rõ trách nhi m c a h trong ch p hành nghiêm pháp lu t Nhà n c, k ỷ
ủ ộ ệ ả ả ộ ộ ố lu t ậ quân đ i và ch đ ng phòng, ch ng có hi u qu tác đ ng, nh h ưở ng
ự ả ẩ ấ ạ ậ ộ ủ c a các s n ph m x u đ c và tiêu c c, l c h u trong xã h i đ n l ộ ế ố ố i s ng
ủ ọ c a h c viên.
ể ự ệ ố ữ ầ ả ộ ộ Đ th c hi n t t nh ng yêu c u trên , đ i ngũ cán b qu n lý ả ầ c n ph i
ứ ệ ả ử ụ s d ng linh ho t ạ các hình th c, bi n pháp giáo d c ụ . Trong đó, ph i luôn coi
ạ ụ ệ ọ tr ng các bi n pháp giáo d c chung thông qua các hình th c ứ sinh ho t, ph ổ
ế ệ ộ ọ ụ ệ ồ bi n, quán tri t nhi m v , giao ban, h i h p; đ ng th i ặ ờ có s k t h p ch t ự ế ợ
ẽ ữ ổ ớ ề ộ ớ ề ớ ổ ươ ch gi a đ i m i v n i dung v i đ i m i v ph ư ậ ng pháp, cũng nh t n
ố ươ ệ ạ ể ả ủ ệ ệ ụ d ng t i đa các ph ng ti n hi n đ i đ tăng thêm tính hi u qu c a các hình
ứ ệ ạ ầ ơ th c, bi n pháp giáo d c. ặ ụ Đ c bi ỉ ệ lãnh đ o, ch huy các đ n v t, ả ị c n ph i
ế ấ ữ ệ ể ậ ố ự ơ quy t đ u tranh ch ng nh ng bi u hi n r p khuôn, máy móc và s đ n
ả ố ố ở ỏ gi n, buông l ng công tác giáo d cụ l i s ng có văn hóa ọ c aủ h c viên các
ườ ạ ệ tr ng đào t o SQQĐ hi n nay.
ỷ ậ ệ ả ộ ộ ộ ặ Trong công tác rèn luy n k lu t, đ i ngũ cán b qu n lý, m t m t
ứ ệ ậ ả ườ ặ ph i nâng cao nh n th c, trách nhi m và th ẽ ệ ng xuyên duy trì ch t ch vi c
ề ệ ề ệ ự ệ ế ộ ủ ệ ệ ộ ỉ ị th c hi n đi u l nh, đi u l ủ , ch đ c a quân đ i, ch th , m nh l nh c a
ủ ườ ạ ộ ở ơ ặ ị ị ấ c p trên, quy đ nh c a nhà tr ng trong các ho t đ ng đ n v ; m t khác
ả ố ạ ộ ệ ố ọ ỹ ph i làm t ề t công tác rèn luy n h c viên v các k năng s ng, ho t đ ng,
165
ủ ả ế ộ ổ ứ ạ ộ giao ti p xã h i và làm ch b n thân. Quá trình t ch c các ho t đ ng rèn
ệ ả ả ầ ọ ộ ộ ườ ổ luy n h c viên, đ i ngũ cán b qu n lý c n ph i th ng xuyên trao đ i, bàn
ấ ề ộ ự ố ứ ệ ế ạ ể b c đ có s th ng nh t v n i dung, cách th c, bi n pháp ti n hành và làm
ụ ể ừ ụ ệ ệ ệ ộ ố t t vi c phân công, giao nhi m v , trách nhi m c th cho t ng cán b trong
ố ọ ự ệ ể ẫ ố ầ ướ h ng d n, ki m tra, đôn đ c h th c hi n; phát huy t ủ t tinh th n dân ch ,
ộ ị ạ ủ sáng t o c a các t ổ ứ ự ượ ch c, l c l ng tham gia. Thông qua h i ngh giao ban,
ụ ộ ộ ỉ ệ ả ộ ộ ị ả h giao nhi m v , h i ngh cán b ch huy, đ i ngũ cán b qu n lý ph i t ngườ
ạ ộ ồ ưỡ ệ ả ề ế xuyên rút kinh nghi m v k t qu các ho t đ ng b i d ng, rèn luy n l ệ ố i
ờ ị ả ữ ế ướ ủ ọ ố s ng có văn hóa c a h c viên và k p th i gi i quy t nh ng v ắ ả ng m c n y
ế ấ ữ ể ệ ờ ồ ớ ế sinh; đ ng th i kiên quy t đ u tranh v i nh ng bi u hi n quan liêu, thi u
ủ ệ ả ặ ắ ấ ộ ướ trách nhi m c a cán b qu n lý, ho c khoán tr ng cho c p d i, hay t ổ
ứ ở ộ ố ơ ị ệ ch c đoàn thanh niên m t s đ n v hi n nay.
ệ ả ầ ả ộ ộ ộ ặ Đ c bi ế ấ t, đ i ngũ cán b qu n lý c n ph i có thái đ kiên quy t đ u
ủ ử ạ ậ ấ ọ tranh và x lý các sai ph m c a h c viên trong ch p hành pháp lu t Nhà
ỷ ậ ả ộ ồ ướ n ủ ị c, k lu t quân đ i. Ch t ch H Chí Minh đã d y: ề ỷ ậ ạ “V k lu t, ph i th
ưở ư ạ ớ ưở ạ ng ph t cho công minh. Ch vì a ai mà th ẩ ng, ghét ai mà ph t, ai h u
ự ậ ỏ ộ ớ v i mình thì dùng, ai tr c tính nói ngay thì b ” [84, tr. 595]. Do v y, đ i ngũ
ả ộ ướ ế ầ ề ử ệ ả ắ cán b qu n lý tr c h t c n ph i có quan ni m đúng đ n v x lý k ỷ
ủ ạ ậ ấ ơ ị ế lu t, không ch y theo thành tích c a cá nhân hay đ n v mà che gi u khuy t
ệ ử ể ẩ ặ ấ đi m, ho c đùn đ y vi c x lý cho c p trên. Tuy nhiên, khi xem xét và x ử
ụ ệ ụ ể ầ ữ ả ộ ị ờ lý nh ng v vi c c th c n ph i có thái đ công tâm, chính xác, k p th i,
ườ ề ệ ỷ ậ ệ ồ ớ ộ đúng ng ờ i, đúng vi c, đúng v i đi u l nh k lu t quân đ i; đ ng th i
ề ầ ả ả ụ ể ả ạ ph i đ m b o tính giáo d c cao, không đ tái ph m nhi u l n và không vì
ả ỏ ự ặ ứ ử ạ ạ tình c m cá nhân mà b qua hay t ế đ t ra hình th c x ph t xúc ph m đ n
ỏ ủ ọ ứ nhân cách, s c kh e c a h c viên.
ạ ộ ệ ả ố ế B n là, nâng cao hi u qu các ho t đ ng văn hóa và thi ế t ch văn
ự ố ố ủ ọ hóa trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên.
166
Ở ườ ạ ạ các tr ạ ộ ng đào t o SQQĐ, các ho t đ ng sinh ho t văn hóa th ườ ng
ượ ổ ứ ồ ưỡ ẽ ế ặ ằ đ ề ch c ch t ch , có n n n p nh m b i d c t ẩ ể ng, phát tri n các ph m
ấ ườ ọ ụ ầ ch t nhân cách ng ự ễ i h c viên theo m c tiêu, yêu c u GD & ĐT. Th c ti n
ệ ổ ứ ố ạ ộ ữ ấ cho th y, vi c t ch c t t các ho t đ ng văn hóa không nh ng nâng cao k ỹ
ủ ọ ứ ượ ọ ậ năng công tác c a h c viên mà còn đáp ng đ ầ c các nhu c u h c t p, gi ả i
ồ ưỡ ạ ơ ữ ẩ ấ ị trí, vui ch i lành m nh và b i d ng nh ng ph m ch t, giá tr văn hóa
ố ố ả ầ ộ ộ trong l i s ng. Do đó, đ i ngũ cán b qu n lý c n ph i t ả ổ ứ ố các ho tạ ch c t t
ạ ệ ọ ậ ư ư ươ ộ đ ng sinh ho t văn hóa, nh giao l u văn ngh , h c t p g ể ng đi n hình,
ế ộ ễ ề ể ệ ố nghe k chuy n truy n th ng, di n đàn thanh niên và các ch đ thông tin
ờ ự ọ ề ở ị ệ ơ th i s , đ c báo, nghe đài, xem truy n hình… các đ n v hi n nay. Thông
ữ ộ ộ ứ ủ ậ ọ qua đó, đ i ngũ cán b không nh ng nâng cao nh n th c c a h c viên v ề
ế ộ ị ướ ố ế ự các lĩnh v c kinh t , chính tr văn hóa xã h i trong n c, qu c t mà còn
ọ ữ ứ ử ệ ế ố ồ ưỡ b i d ộ ầ ng cho h nh ng kinh nghi m s ng, giao ti p và ng x xã h i c n
ế ạ ộ thi t trong các ho t đ ng.
ị ầ ế ạ ả ơ ơ ổ ứ ả Các c quan, đ n v c n ph i có k ho ch và t ệ ch c có hi u qu các
ạ ộ ề ệ ể ề ộ ho t đ ng thông tin, nói chuy n chuyên đ , thi tìm hi u v văn hóa xã h i,
ỡ ữ ư ặ ả ộ ự ọ giao l u, g p g gi a cán b , gi ng viên ế ớ và h c viên v i các c u chi n
ướ ụ ề ộ ọ binh, t ề ằ ng lĩnh, anh hùng quân đ i nh m giáo d c h c viên v truy n
ử ố ị ự ự ự ệ ề ộ th ng l ch s , lòng t ả hào dân t c, ni m tin vào s nghi p xây d ng và b o
ạ ầ ả ố ứ ố ệ ổ v T qu c. Bên c nh đó, c n ph i quan tâm t ổ h c t c ạ ộ t các ho t đ ng thi
ể ấ ơ ả ọ ỉ ờ đ u th thao, vui ch i, gi i trí cho h c viên trong các ngày ngh , gi ngh đ ỉ ể
ự ầ ươ ạ ầ ị xây d ng b u không khí vui t ơ i, lành m nh trong đ n v và góp ph n ngăn
ự ủ ừ ế ạ ườ ộ ng a, h n ch các tác đ ng tiêu c c c a môi tr ng xã h i đ n l ộ ế ố ố i s ng
ủ ọ ệ c a h hi n nay.
Ở ườ ệ ố ạ ế ế ượ các tr ng đào t o SQQĐ, h th ng thi t ch văn hóa đ c coi là
ụ ươ ủ ế ể ể ả ệ ấ công c , ph ng ti n ch y u đ cung c p thông tin và chuy n t i các giá tr ị
ọ ấ ủ ả ậ ơ ơ ỉ ế văn hóa đ n h c viên. Do v y, các c p y đ ng, c quan và ch huy đ n v ị
167
ả ử ụ ơ ở ậ ệ ệ ả ắ ấ ph i s d ng hi u qu kinh phí vào vi c mua s m thêm c s v t ch t và
ươ ạ ộ ụ ụ ệ ệ ậ ạ ỹ các ph ng ti n k thu t hi n đ i ph c v cho các ho t đ ng GD & ĐT
ươ ướ ặ ệ ơ ơ theo ph ng châm "trên, d i cùng làm". Đ c bi t, c ị ầ ác c quan, đ n v c n
ả ệ ố ệ ổ ệ ớ ế ế coi trong vi c đ i m i, khai thác có hi u qu h th ng các thi t ch văn hóa,
ươ ư ề ệ ọ các ph ư ệ ng ti n truy n thông nh : th vi n, phòng đ c, phòng internet,
ộ ộ ứ ề ề ồ ố truy n thanh n i b , nhà truy n th ng, phòng H Chí Minh... đáp ng các nhu
ọ ậ ứ ả ủ ọ ơ ế ố ợ ặ ầ c u h c t p, nghiên c u, gi i trí c a h c viên. Có c ch ph i h p ch t ch ẽ
ạ ộ ớ ơ ị ọ ữ ệ ể ả ơ gi a các c quan v i đ n v h c viên đ khai thác có hi u qu ho t đ ng và
ế ự ắ ế ỗ ợ ệ làm cho các thi t văn hoá đó có s g n k t, h tr nhau trong vi c chuy n t ể ả i
ề ươ ị ế ọ ệ ố các giá tr đ n h c viên, tuyên truy n g ng ng ườ ố i t t, vi c t ấ t và đ u tranh
ề ố ố ố ự ch ng tiêu c c, sai trái v l i s ng.
ự ủ ọ ở ủ ộ 3.2.3. Phát huy vai trò ch đ ng, tích c c c a h c viên các
ườ ộ ệ ạ tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi t Nam trong quá trình
ọ ậ ưỡ ệ ề ố ố h c t p, tu d ng, rèn luy n v l i s ng có văn hóa
ả ế ị ấ ượ ế ệ Đây là gi i pháp có ý nghĩa quy t đ nh đ n ch t l ả ệ ng, hi u qu vi c
ố ố ở ườ ả ự xây d ng l i s ng văn hóa các tr ạ ng đào t o SQQĐ. ơ ở ủ C s c a gi i pháp
ừ ố ứ ớ ệ ệ ứ ữ ậ ấ này xu t phát t ạ m i quan h bi n ch ng gi a quá trình nh n th c v i ho t
ế ớ ủ ườ ệ ả ả ạ ộ đ ng c i t o th gi i khách quan c a con ng i. Trong đó, hi u qu các
ả ạ ự ạ ộ ộ ủ ườ ờ ho t đ ng c i t o t nhiên, xã h i c a con ng i bao gi ộ ụ cũng ph thu c
ự ủ ứ ệ ậ ẩ ấ ộ ọ vào trình đ nh n th c, trách nhi m, ph m ch t và năng l c c a h . H cọ
ủ ể ể ủ ự ừ ừ viên v a là khách th c a quá trình xây d ng v a là ch th trong vi c t ệ ự
ể ầ ộ ọ ữ ữ ự l a ch n, lĩnh h i và chuy n hóa nh ng yêu c u khách quan thành nh ng
ấ ẩ ố ố ủ ả ậ ph m ch t và hành vi, thói quen trong l ấ i s ng c a b n thân. Do v y, ch t
ủ ể ừ ả ế ủ ệ ộ ộ ượ l ng, hi u qu ti p thu tác đ ng c a các ch th , t ơ đó hình thành đ ng c ,
ẽ ụ ư ế ủ ế ộ ố ộ thái đ và các hành vi s ng nh th nào s ph thu c ch y u vào vai trò n ỗ
ủ ự l c ch quan c a h ủ ọ.
168
ệ ự ọ ậ ự ưỡ ệ ấ ủ Th c ch t c a vi c t h c t p, tu d ọ ng, rèn luy n là quá trình h c
ơ ở ự ị ướ ủ ể ắ ủ ự ẫ viên trên c s s đ nh h ng, d n d t c a các ch th tích c c tìm tòi,
ứ ệ ế ộ ố ỹ ừ lĩnh h i ki n th c, kinh nghi m và k năng s ng có văn hóa; t đó t ự ề đi u
ữ ứ ậ ằ ộ ộ ỉ ể ch nh nh n th c, thái đ và hành vi nh m n i tâm hoá nh ng quan đi m,
ữ ự ế ạ ệ ạ ợ hành vi tích c c, phù h p và h n ch nh ng t ư ưở t ng l ch l c, thói h , t ư ậ t
ầ ủ ố ộ ợ ộ ớ ấ x u và hành vi s ng không phù h p v i yêu c u c a xã h i, quân đ i. Đây
ế ệ ấ ổ ứ ạ ớ là quá trình đ u tranh gian kh , quy t li ữ t và ph c t p gi a cái đúng v i cái
ự ế ạ ớ ộ ố ớ ấ ậ sai, cái tiêu c c, l c h u v i cái ti n b , cái t ỗ ọ t v i cái x u trong m i h c
ườ ự ủ ộ ố ỏ ớ viên và v i môi tr ự ả ng s ng nên luôn đòi h i ph i có s ch đ ng, tích c c
ủ ộ ự ủ ự ễ ấ ọ ở cao. Th c ti n cho th y, vai trò ch đ ng, tích c c c a h c viên các
ườ ọ ậ ạ ưỡ ề ố ố ệ tr ng đào t o SQQĐ trong h c t p, tu d ng, rèn luy n v l i s ng có
ộ ố ạ ự ự ế ẫ ấ ủ ọ văn v n còn m t s h n ch , nh t là s t ự giác, kiên trì c a h trong th c
ự ủ ệ ẩ ẫ ộ ộ ị hi n các khuôn m u, chu n m c c a quân đ i và giá tr văn hóa dân t c. Do
ị ố ự ứ ệ ắ ậ ọ ọ ậ v y, vi c giúp cho h có nh n th c và l a ch n đúng đ n các giá tr s ng,
ừ ứ ử ữ ự ự ế ắ ố t ộ đó tích c c xây d ng nh ng hành vi s ng, ng x đúng đ n, ti n b ;
ờ ế ữ ự ậ ạ ườ ồ đ ng th i bi t tránh xa nh ng tiêu c c, l c h u, sai trái là con đ ng có
ự ệ ả ố ố ệ ọ ấ ể hi u qu nh t đ xây d ng l ủ i s ng có văn hóa c a h c viên hi n nay.
ả ế ề ỏ ố ộ ố ộ ệ Đi u đó đòi h i ph i ti n hành t t m t s n i dung, bi n pháp sau:
ứ ủ ọ ề ố ố ậ ộ M t là, nâng cao nh n th c c a h c viên v l ệ i s ng có văn hóa và vi c
ố ố ự ở ườ xây d ng l i s ng có văn hóa trong quá trình GD & ĐT các tr ạ ng đào t o
SQQĐ.
ự ể ứ ậ ộ ế ủ ườ ề Trình đ nh n th c, s hi u bi t c a con ng ẩ ữ i v nh ng chu n
ộ ẽ ơ ở ự ệ ọ ị ể m c, giá tr xã h i s là c s quan tr ng cho vi c hình thành, phát tri n
ạ ộ ử ứ ữ ế ế ạ ữ nh ng hành vi ho t đ ng, sinh ho t và ng x có văn hóa. N u thi u nh ng
ế ể ế ề ố ố ự ệ ố ố ứ ki n th c, hi u bi t v l i s ng văn hóa và vi c xây d ng l i s ng văn hóa
ỉ ố ớ ọ ủ ể ẽ ơ ả thì không ch đ i v i h c viên mà ngay c các ch th cũng s r i vào tình
ỗ ọ ụ ộ ệ ẫ ạ ả ậ ả ấ tr ng mò m m, th đ ng, kém hi u qu . Do v y, m i h c viên ph i th y
169
ủ ự ệ ố ố rõ vai trò c a vi c xây d ng l i s ng có văn hóa trong quá trình GD & ĐT;
ừ ộ ế ứ ứ ệ t ọ ậ đó nâng cao ý th c trong vi c h c t p, nâng cao trình đ ki n th c v ề
ộ ố ố ề ầ ấ văn hóa, xã h i và l ứ i s ng. Đây là v n đ không kém ph n khó khăn, ph c
ở ở ậ ạ ọ ẽ ạ ọ ọ ạ t p. B i b c đào t o đ i h c, s không có môn h c, bài h c nào đi sâu
ề ế ứ ọ ố ỹ ị trang b cho h c viên v ki n th c, k năng s ng, mà nó ch đ ỉ ượ ồ c l ng
ươ ụ ệ ấ ộ ghép trong ch ng trình hu n luy n và n i dung công tác giáo d c, rèn
ệ ở ị ọ luy n h c viên ơ các đ n v .
ỗ ọ ọ ậ ứ ự ả ắ Do đó, m i h c viên ph i luôn tích c c h c t p, nghiên c u, n m
ủ ữ ơ ả ủ ữ v ng nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ồ ng H Chí
ườ ố ự ủ ề ể ầ ả Minh, đ ng l ữ i, quan đi m c a Đ ng, nh ng yêu c u v xây d ng con
ườ ủ ể ệ ả ớ ị ng ế ủ i m i theo quan đi m c a Đ ng ta hi n nay và các Ngh quy t c a
ủ ươ ề ộ ộ ố Quân y Trung ờ ỳ ớ ng, B Qu c phòng v công tác cán b trong th i k m i.
ế ớ ỉ ươ ọ ữ ậ ộ ề ả Ch trên m t n n t ng th gi i quan, ph ng pháp lu n khoa h c v ng vàng,
ề ụ ự ố ấ ớ ưở ự ọ h c viên m i có s th ng nh t cao v m c tiêu, lý t ọ ng XHCN và l a ch n
ị ố ừ ạ ộ ủ ớ đúng các giá tr s ng; t đó bi ế ướ t h ng các ho t đ ng c a mình t ữ i nh ng
ứ ả ầ ị ị ầ giá tr văn hóa, chính tr tinh th n nhân văn, cao c , đáp ng các yêu c u
ủ ể ệ ấ ườ ẩ phát tri n, hoàn thi n ph m ch t, nhân cách c a ng ộ ả i cán b , đ ng viên
ệ ộ quân đ i hi n nay.
ỗ ọ ấ ượ ằ ạ ầ ả ố ố Bên c nh đó, m i h c viên c n ph i th y đ c r ng, l i s ng có văn
ả ự ỉ ệ ể hóa không ph i t nhiên mà có và nó cũng không phát tri n theo t l ậ thu n
ộ ượ ở ữ ứ ế ọ ỹ ớ v i nh ng ki n th c, k năng công tác mà h c viên lĩnh h i đ c các nhà
ườ ự ế ả ọ ậ ế ấ ấ ặ ọ tr ng. Th c t cho th y, có h c viên m c dù k t qu h c t p r t cao
ư ẳ ạ ộ ứ ử ứ ư ậ nh ng ch a h n đã nh n th c và có hành vi ho t đ ng, ng x có văn hóa.
ố ố ỉ ượ ể L i s ng có văn hóa ch đ ạ ộ c hình thành, phát tri n thông qua các ho t đ ng
ồ ưỡ ủ ể ệ ự ọ ụ giáo d c, b i d ủ ng khoa h c, kiên trì c a các ch th và vi c t ụ giáo d c,
ủ ọ ệ ở ườ ặ ạ rèn luy n nghiêm túc c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ. M t khác,
ệ ự ọ ậ ưỡ ự ệ ẩ vi c t h c t p, tu d ữ ng, rèn luy n theo nh ng chu n m c, giá tr l ị ố ố i s ng
170
ề ẩ ấ ố ế ừ có văn hóa cũng chính là quá trình k th a, phát huy ph m ch t, truy n th ng
ở ậ ụ ồ ộ ộ ủ ạ ớ ố ẹ t t đ p c a “B đ i C H ” trong giai đo n m i. B i v y, nó không ch ỉ
ế ở ườ ượ ọ đ c h c viên ti n hành trong quá trình GD & ĐT các nhà tr ng mà còn
ả ượ ộ ờ ủ ị ự ệ ồ ố ph i đ c th c hi n trong su t cu c đ i quân ngũ sau này. Ch t ch H Chí
ộ ả ạ ộ ỗ ườ ộ Minh đã d y: “M t dân t c, m t đ ng và m i con ng i, ngày hôm qua là vĩ
ẫ ớ ấ ị ứ ấ ẫ ạ đ i, có s c h p d n l n, không nh t đ nh hôm nay và ngày mai v n đ ượ c
ườ ữ ế ế ế ạ ợ ọ m i ng i yêu m n và ca ng i, n u lòng d không trong sáng n a, n u sa
ỗ ọ ủ ả ộ vào ch nghĩa cá nhân” [90, tr. 672]. Do đó, m i h c viên ph i luôn có đ ng
ự ọ ậ ố ớ ạ ộ ắ ộ ờ ồ ơ c , thái đ đúng đ n đ i v i ho t đ ng này; đ ng th i tích c c h c t p, tu
ị ủ ữ ệ ẩ ộ ộ ưỡ d ằ ự ng, rèn luy n theo nh ng chu n m c, giá tr c a quân đ i, xã h i nh m
ướ ể ố ố ừ t ng b c hình thành, phát tri n l i s ng có văn hóa.
ườ ự ố ố ủ Trong môi tr ng GD & ĐT quân s , l ọ i s ng có văn hóa c a h c
ượ ủ ế ở ệ ể ệ ứ ệ ậ viên đ c th hi n ch y u ẩ ự vi c nh n th c và th c hi n theo các chu n
ề ệ ề ệ ự ủ ị ế ộ ộ ị m c, quy đ nh c a đi u l nh, đi u l ậ và ch đ , quy đ nh quân đ i. Vì v y,
ỗ ọ ứ ể ầ ả ậ ế ề ướ m i h c viên c n ph i nâng cao nh n th c, hi u bi t v Nhà n c pháp
ề ệ ề ệ ỷ ậ ề ộ ị ỉ ị quy n XHCN, đi u l nh, đi u l , k lu t quân đ i, các ch th , quy đ nh,
ướ ẫ ủ ấ ụ ể ủ ế ị ườ h ng d n c a c p trên và quy ch , quy đ nh c th c a nhà tr ng trong
ỗ ọ ứ ạ ậ ả công tác GD & ĐT. Bên c nh đó, m i h c viên còn ph i nh n th c đ ượ c
ệ ủ ủ ữ ể ạ ố ố nh ng khía c nh, bi u hi n c a ch nghĩa cá nhân, l ự ụ i s ng th c d ng, phi
ồ ạ ữ ộ ộ văn hóa đang còn t n t ự ủ ề i trong xã h i và nh ng tác đ ng tiêu c c c a n n
ậ ả ự ưở ợ ừ ủ ị KTTT, s xâm nh p, nh h ng c a giá tr không phù h p t môi tr ườ ng
ế ố ố ủ ệ ừ ủ ự ỉ bên ngoài đ n l ộ ọ i s ng c a cán b , h c viên hi n nay; t đó có đ s t nh
ể ự ữ ề ắ ấ ọ ớ ị ố táo đ l a ch n đúng đ n các giá tr s ng và “đ kháng” v i nh ng x u xa,
ố ầ ườ ệ ả đen t i, t m th ng n y sinh hi n nay.
ườ ự ệ ộ ơ Hai là, th ế ng xuyên xây d ng đ ng c , trách nhi m và ý chí, quy t
ủ ự ọ ậ ưỡ ề ố ố ệ ọ tâm cao c a h c viên trong t h c t p, tu d ng, rèn luy n v l i s ng có
văn hóa.
171
ố ố ủ ọ ế ợ ự Xây d ng l ặ i s ng có văn hóa c a h c viên là quá trình k t h p ch t
ẽ ữ ớ ấ ế ệ ự ệ ữ ch gi a vi c xây d ng v i đ u tranh gay go, quy t li ị t gi a các giá tr ,
ộ ớ ữ ư ự ế ẩ ắ ạ chu n m c đúng đ n, nhân văn, ti n b v i nh ng tàn d , thói quen l c
ỗ ọ ự ườ ở ườ ậ h u, tiêu c c trong m i h c viên và môi tr ng GD & ĐT các tr ng đào
ấ ả ộ ố ạ t o SQQĐ. Trong cu c đ u tranh này, không ph i lúc nào cái t t, cái tích
ế ượ ữ ế ắ ậ ộ ự c c, cái ti n b cũng giành đ c chi n th ng; th m chí trong nh ng hoàn
ụ ể ữ ể ấ ờ ị ị ả c nh, th i đi m c th thì nh ng giá tr đó có khi còn b cái x u, cái tiêu
ấ ậ ự c c vùi d p, l n át.
ỗ ọ ủ ộ ậ ả ơ ộ ị Do v y, m i h c viên ph i luôn ch đ ng xác đ nh rõ đ ng c , thái
ệ ừ ự ế ề ớ ỉ ộ đ , trách nhi m, t đó có s kiên trì, b n b và ý chí, quy t tâm cao m i có
ể ượ ượ ữ ấ ộ th v t qua đ ặ ổ ủ c nh ng khó khăn, gian kh c a cu c đ u tranh này. Đ c
ệ ướ ự ế ứ ạ ủ ệ ố ổ ấ ậ ộ ị bi t, tr c s bi n đ i r t ph c t p c a h th ng thang b c giá tr xã h i và
ạ ị ạ ứ ố ố ở ộ ộ tình tr ng suy thoái v t ề ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng ậ m t b ph n
ộ ả ủ ộ ự ệ ệ ỏ ự không nh cán b , đ ng viên hi n nay thì vi c ch đ ng, tích c c xây d ng
ủ ọ ố ớ ệ ơ ế ộ đ ng c , trách nhi m và ý chí quy t tâm c a h c viên đ i v i vi c t ệ ự ọ h c
ưỡ ề ố ố ệ ậ t p, tu d ng, rèn luy n v l ọ i s ng có văn hóa càng có ý nghĩa quan tr ng
ế ủ ị ứ ạ ạ ồ ầ và c n thi ạ t. Ch t ch H Chí Minh đã d y: “Đ o đ c cách m ng không
ệ ề ả ấ ờ ố ỉ ph i trên tr i sa xu ng. Nó do đ u tranh, rèn luy n b n b hàng ngày mà phát
ư ọ ủ ệ ể ố tri n và c ng c . Cũng nh ng c càng mài càng sáng, vàng càng luy n càng
ỗ ọ ề ả ỏ ầ trong” [88, tr. 612]. Đi u đó đòi h i m i h c viên ph i luôn nêu cao tinh th n
ệ ự ọ ậ ệ ưỡ ề ố ố trách nhi m trong vi c t h c t p, tu d ng v l ả i s ng có văn hóa; ph i
ệ ượ ủ ả ọ luôn có lòng tin vào kh năng c a mình trong vi c v t qua m i khó khăn,
ề ổ ỉ ự ọ ậ ự gian kh , hy sinh; luôn xây d ng lòng kiên trì, b n b trong t h c t p, tu
ế ộ ồ ự ữ ệ ẩ ị ưỡ d ờ ng, rèn luy n theo nh ng chu n m c, giá tr nhân văn, ti n b ; đ ng th i
ủ ữ ể ế ế ắ có ý chí, quy t tâm cao đ chi n th ng ch nghĩa cá nhân, nh ng cám d v ỗ ề
ấ ệ ạ ệ ề ạ ậ v t ch t, ti n b c và các t ộ n n xã h i hi n nay.
172
ố ự ủ ủ ộ ọ Ba là, phát huy t t vai trò ch đ ng, tích c c c a h c viên trong xây
ệ ế ự ạ ự ọ ậ ưỡ ệ ề ố ố ự d ng và th c hi n k ho ch t h c t p, tu d ng, rèn luy n v l i s ng có
văn hóa.
ể ệ ự ọ ậ ưỡ ệ ố ố Đ vi c t h c t p, tu d ng, rèn luy n v ề l i s ng có văn hóa có
ỗ ọ ả ả ườ ự ế ấ ạ ế k t qu , m i h c viên ph i th ấ ng xuyên xây d ng các k ho ch ph n đ u
ụ ủ ự ệ ệ ầ ợ ớ ườ và th c hi n cho phù h p v i yêu c u, nhi m v c a nhà tr ị ơ ng, đ n v .
ự ế ệ ệ ậ ạ ự ọ ậ ự Do v y, vi c xây d ng và th c hi n nghiêm túc k ho ch t h c t p, tu
ưỡ ế ệ ể ầ d ể ng, rèn luy n là yêu c u không th thi u đ hình thành, phát tri n l ể ố i
ủ ọ ự ế ầ ạ ọ ả ố s ng có văn hóa c a h c viên. Trong xây d ng k ho ch, h c viên c n ph i
ụ ể ữ ệ ộ ị ứ xác đ nh rõ nh ng n i dung, hình th c và bi n pháp c th trong vi c t ệ ự
ọ ế ệ ầ ạ ọ ấ ọ ậ h c t p, rèn luy n hàng ngày, tu n, tháng, năm h c. M i k ho ch ph n
ả ượ ự ệ ệ ạ ơ ị ỉ ấ đ u, th c hi n ph i đ c lãnh đ o, ch huy đ n v phê duy t, làm c s ơ ở
ấ ượ ể ả trong công tác qu n lý, theo dõi, ki m tra và đánh giá ch t l ng t ự ọ h c
ệ ủ ọ ậ t p, rèn luy n c a h c viên.
ố ố ế ườ ự Xây d ng l i s ng có văn hóa còn là quá trình ti n hành th ng xuyên,
ụ ừ ấ ế ứ ậ liên t c t ệ ủ ể ả th p đ n cao. Do v y, các ch th ph i căn c vào tình hình nhi m
ụ ể ể ư ữ ữ ể ệ ầ ờ ụ v trong nh ng th i đi m c th đ đ a ra nh ng yêu c u trong vi c tu
ệ ủ ọ ầ ủ ữ ợ ưỡ d ng, rèn luy n c a h c viên cho phù h p. Trong nh ng năm đ u c a khóa
ưỡ ệ ề ố ố ệ ọ h c, vi c tu d ng, rèn luy n v l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên đang trong
ữ ệ ạ ầ ị ưỡ giai đo n hình thành nên vi c xác đ nh nh ng yêu c u tu d ệ ng, rèn luy n
ậ ụ ể ỉ ự ế ệ ả ờ ọ ỉ ạ ồ ph i th t c th , t m , khoa h c. Đ ng th i, quá trình th c hi n k ho ch,
ự ự ạ ự ủ ế ầ ọ ủ ộ bên c nh s ch đ ng, tích c c, t giác c a h c viên còn c n đ n vai trò
ẽ ẫ ặ ố ườ ủ ể ủ ướ h ể ng d n, đôn đ c, ki m tra ch t ch , th ng xuyên c a các ch th theo
ỉ ệ Ở ữ ữ ự ế ể ầ ki u “c m tay ch vi c”. ệ nh ng năm ti p theo, vi c xây d ng nh ng hành
ủ ọ ề ả ố ạ ế vi, thói quen s ng có văn hóa c a h c viên ph i đi vào chi u sâu và đ t đ n
ầ ự ự ả ạ ộ ỗ ọ ậ yêu c u t giác, t ầ qu n cao trong các ho t đ ng. Do v y, m i h c viên c n
ả ố ộ ậ ủ ộ ầ ạ ự ọ ậ ph i phát huy t t tinh th n đ c l p, ch đ ng, sáng t o trong t h c t p, tu
173
ự ể ữ ệ ẳ ầ ẩ ị ưỡ d ng, rèn luy n theo nh ng yêu c u, chu n m c đ kh ng đ nh s tr ự ưở ng
ề ậ ử ủ ứ ứ ữ ố ướ ồ thành v nh n th c và nh ng hành vi s ng, ng x c a mình tr ộ c đ ng đ i,
ủ ể ể ộ ỉ ầ ủ ồ ồ ờ ự ậ t p th , c ng đ ng. Đ ng th i, vai trò c a các ch th lúc này ch c n th c
ụ ệ ế ề ệ ệ hi n gián ti p, thông qua vi c phân công, giao nhi m v , hay đ ra ch ủ
ươ ươ ướ ướ ẫ ể ọ tr ng, ph ng h ỉ ạ ng ch đ o, h ng d n đ h c viên t ự ả gi ế . i quy t
ỗ ọ ự ệ ế ề ạ ả Trong quá trình th c hi n k ho ch, m i h c viên ph i luôn đ cao
ủ ệ ườ ộ ả ộ vai trò, trách nhi m c a ng ữ i cán b , đ ng viên quân đ i, không vì nh ng
ợ ướ ỗ ề ậ ữ ữ ề ắ ạ ấ l i ích tr c m t, nh ng cám d v v t ch t, ti n b c mà có nh ng hành
ượ ạ ớ ữ ủ ủ ầ ộ ơ ộ ộ đ ng đi ng ị i v i nh ng yêu c u c a xã h i, c a quân đ i, đ n v . c l
ỗ ọ ả ế ự ặ ữ ầ ưỡ M i h c viên ph i luôn bi t t đ t ra nh ng yêu c u cao trong tu d ng,
ề ố ố ế ố ế ầ ớ ệ rèn luy n v l i s ng có văn hóa, bi ữ t đ i chi u v i nh ng yêu c u trong
ủ ườ ộ ể ộ ả ấ ấ ố ố l i s ng c a ng ặ i cán b , đ ng viên trong quân đ i đ ph n đ u. Đ c
ệ ữ ặ ả ướ ủ ộ ả ắ ọ bi t, khi g p ph i nh ng khó khăn, v ng m c, h c viên ph i ch đ ng đ ề
ộ ể ấ ớ ộ ồ ồ ả xu t v i cán b , giáo viên, đ ng chí, đ ng đ i đ cùng nhau gi ế i quy t,
ạ ấ ả ầ ộ ỉ ố không vì hoàn c nh tác đ ng chi ph i mà h th p các yêu c u, ch tiêu đã
ọ ị ự ưỡ ữ ệ xác đ nh. Tuy nhiên, dù h c viên t tu d ề ng, rèn luy n trong nh ng đi u
ủ ể ệ ả ấ ơ ộ ộ ỉ ki n nào thì các ch th , nh t là đ i ngũ cán b qu n lý, ch huy các đ n v ị
ặ ủ ọ ồ ả ắ ắ ọ ờ ph i luôn sâu sát theo dõi, n m ch c tình hình m i m t c a h ; đ ng th i
ố ợ ẽ ớ ự ượ ặ ụ ạ ệ ph i h p ch t ch v i các l c l ng khác trong giao nhi m v , t o tình
ố ừ ấ ế ọ ườ hu ng khó khăn t th p đ n cao cho h c viên t ự ả gi ế i quy t; th ng xuyên
ữ ứ ế ấ ổ ọ ươ trao đ i, cung c p cho h c viên nh ng ki n th c, ph ng pháp và kinh
ưỡ ề ố ố ọ ắ ệ ệ nghi m tu d ng, rèn luy n v l ữ i s ng có văn hóa, giúp cho h n m v ng
ườ ế ệ ệ ằ con đ ng t ự ồ ưỡ b i d ả ng, rèn luy n có hi u qu nh m bi n quá trình đào
ự ạ ở ườ ạ t o thành quá trình t đào t o các nhà tr ng.
ứ ố ậ B n là, nâng cao nh n th c, trách nhi m ủ ọ ệ c a h c viên ệ ấ trong vi c đ u
ự ạ ậ ở ố ườ ệ ạ tranh ch ng tiêu c c, l c h u các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay .
174
ệ ự ấ ứ ậ ớ Vi c t ể đ u tranh v i chính mình đ có nh n th c và các hành vi
ộ ồ ế ắ ờ ế ấ đúng đ n, nhân văn, ti n b ; đ ng th i bi t đ u tranh, phê phán đ lo i tr ể ạ ừ
ỏ ờ ố ủ ậ ữ ự ấ ậ ạ ể ộ nh ng cái x u, cái tiêu c c, l c h u ra kh i đ i s ng c a t p th , c ng
ự ừ ừ ệ ấ ộ ọ ộ ồ đ ng v a là n i dung v a là bi n pháp r t quan tr ng trong xây d ng m t
ủ ọ ở ườ ệ ạ ố ố l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay. Tuy
ộ ố ự ệ ệ ề ườ ể ệ ấ nhiên, vi c th c hi n v n đ này m t s nhà tr ng còn có bi u hi n né
ạ ộ ừ ư ệ ẽ ạ ả tránh, ch a m nh m và hi u qu trong các ho t đ ng GD & ĐT. T đó đã
ủ ọ ệ ự ứ ệ ế làm cho ý th c, trách nhi m c a h c viên trong vi c t ậ nh n bi ẹ t cái đ p,
ế ả ườ ả ả ộ cái đúng, cái ti n b và b n lĩnh kiên c ấ ng, dũng c m đ u tranh b o v ệ
ẽ ạ ộ ự ả ậ ạ ố cho l ph i, ch ng cái sai, cái tiêu c c, l c h u trong các ho t đ ng còn
ề ế ạ nhi u h n ch .
ấ ủ ề ả ả ỏ ộ ộ ả Đi u đó đòi h i các c p y đ ng, đ i ngũ gi ng viên và cán b qu n
ệ ể ạ ầ ả ấ ả ộ ẽ lý c n ph i tri n khai m nh m , có hi u qu cu c đ u tranh t ư ưở t ng và
ơ ở ủ ứ ệ ọ ấ văn hóa, làm c s nâng cao ý th c, trách nhi m c a h c viên trong đ u
ự ữ ạ ậ ớ ỏ tranh v i nh ng cái sai, cái tiêu c c, l c h u đang len l i trong môi tr ườ ng
ỉ ể ệ ở ủ ệ ấ ọ ữ ả ố s ng c a h . Vi c đ u tranh đó không ch th hi n nh ng bài gi ng lý
ữ ể ệ ế ả ộ ữ thuy t, nh ng bi u hi n chung chung ngoài xã h i, mà ph i đi vào nh ng
ế ờ ố ự ạ ụ ể cái c th , thi t th c trong đ i s ng công tác, sinh ho t hàng ngày, nh ư
ứ ệ ự ế ế ạ ậ ộ ự nh n th c l ch l c, sai trái, thái đ thi u tích c c, hành vi thi u trung th c
ọ ậ ệ ượ ạ ứ ệ trong h c t p, rèn luy n, sinh ho t, các hi n t ng phát ngôn, ng x ử
ủ ố ố ộ ả ộ ố ủ ọ không đúng c a h c viên và trong l i s ng c a m t s cán b , đ ng viên,
ả ở ườ gi ng viên các nhà tr ệ ng hi n nay.
ề ụ ố ớ ỗ ọ ứ ả ậ ầ ủ Đ i v i m i h c viên c n ph i có nh n th c đúng v m c đích c a
ự ạ ệ ấ ể ỗ ậ ố ườ ố vi c đ u tranh ch ng tiêu c c, l c h u là đ m i ng i ngày càng s ng t ố t
ộ ơ ế ừ ự ộ ơ h n, ti n b h n; t đó có thái đ trung th c, nghiêm túc trong vi c t ệ ự ậ nh n
ứ ự ử ủ ứ ự ề ọ ố ộ th c, t đánh giá v năng l c, trình đ và m i hành vi s ng, ng x c a mình;
175
ữ ế ấ ộ ờ ố ậ ả ồ đ ng th i có thái đ kiên quy t, dũng c m trong đ u tranh ch ng nh ng nh n
ề ố ố ủ ị ứ ạ ệ th c và hành vi l ch l c, sai trái v l ồ i s ng. Ch t ch H Chí Minh đã nói:
ỗ ườ ề ệ ở ả ế “M i con ng i đ u có thi n và ác trong lòng. Ta ph i bi ầ t làm cho ph n
ườ ả ở ư ố ở t t ỗ trong m i con ng ầ ấ ị ấ ầ i n y n nh hoa mùa Xuân và ph n x u b m t d n
ộ ủ ườ ạ đi, đó là thái đ c a ng i cách m ng.” [90, tr. 672]. Đây cũng chính là vũ khí
ỗ ọ ự ộ ế ư ắ s c bén, là đ ng l c bên trong giúp cho m i h c viên bi ể t phát huy u đi m,
ừ ụ ể ế ắ ươ kh c ph c khuy t đi m, không ng ng v ấ ạ ệ ề ẩ n lên hoàn thi n v ph m ch t đ o
ố ố ứ ệ ể ầ ứ đ c, l i s ng, đáp ng các yêu c u phát tri n, hoàn thi n nhân cách ng ườ i
ủ ụ ầ ườ SQQĐ theo m c tiêu, yêu c u GD & ĐT c a nhà tr ỗ ọ ậ ng. Do v y, m i h c
ả ầ ấ ự ế ể ắ viên ph i nêu cao tinh th n đ u tranh t ự ỗ ậ phê bình đ chi n th ng s tr i d y
ạ ả ố ệ ữ ủ ủ c a ch nghĩa cá nhân và nh ng ham mu n l ch l c n y sinh trong quá trình
ủ ọ ọ ự ế ế ệ ế GD & ĐT. M i s phi n di n, thi u ý chí, quy t tâm c a h c viên trong t ự
ưỡ ệ ẽ ạ ả ố ọ ậ h c t p và tu d ữ ng, rèn luy n s vô hình t o ra “kho ng tr ng” cho nh ng
ự ạ ậ ả ậ ố ố ủ ọ tiêu c c, l c h u n y sinh, xâm nh p vào l i s ng c a h c viên và môi tr ườ ng
ườ ệ ạ ư ạ s ph m các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay.
ủ ể ầ ạ ậ ợ ề ệ ọ Năm là, các ch th c n t o m i đi u ki n thu n l i cho quá trình t ự
ưỡ ề ố ố ệ ọ ọ ậ h c t p, tu d ng, rèn luy n v l ệ ủ i s ng có văn hóa c a h c viên có hi u
qu . ả
ặ ự ọ ậ ưỡ ề ố ố ệ M c dù quá trình t h c t p, tu d ng, rèn luy n v l i s ng có văn
ủ ọ ự ủ ủ ộ ả ậ hóa c a h c viên ph n ánh đ m nét vai trò ch đ ng, tích c c c a cá nhân
ị ự ủ ư ể ả ố nh ng luôn ch u s qu n lý, theo dõi, đôn đ c, ki m tra, đánh giá c a các
ủ ể ở ườ ủ ể ự ế ậ ạ ch th các tr ộ ng đào t o SQQĐ. Do v y, các ch th , tr c ti p là đ i
ệ ả ả ộ ọ ệ ự ngũ cán b qu n lý ph i luôn coi tr ng vi c quán tri ầ ủ ệ t và th c hi n đ y đ ,
ậ ủ ướ ỷ ậ ủ ộ ị nghiêm túc pháp lu t c a Nhà n ủ c, k lu t c a quân đ i, quy đ nh c a
ạ ộ ị ở ườ ơ đ n v trong các ho t đ ng GD & ĐT các nhà tr ng; luôn quan tâm xây
ữ ấ ớ ấ ế ệ ố ướ ữ ự d ng các m i quan h đoàn k t gi a c p trên v i c p d i, gi a cá nhân
176
ơ ở ề ệ ụ ủ ứ ệ ơ ị ớ ổ v i t ằ ộ ch c trên c s đi u l nh quân đ i và nhi m v c a đ n v nh m
ậ ẫ ự ế ầ ấ ở xây d ng b u không khí ph n kh i, đoàn k t, tin c y l n nhau trong các
ườ ườ ự ệ ọ ươ ế nhà tr ng. Th ng xuyên coi tr ng vi c xây d ng ch ạ ng trình, k ho ch
ờ ấ ủ ơ ở ậ ạ ả ả ọ công tác, gi ấ gi c sinh ho t khoa h c và đ m b o đ c s v t ch t,
ươ ư ệ ệ ậ ỹ ở ạ ị ph ng ti n k thu t, cũng nh vi c ăn, , sinh ho t theo đúng quy đ nh
ậ ợ ề ệ ạ ằ ạ ộ ọ ậ ưỡ nh m t o ra các đi u ki n thu n l i cho ho t đ ng h c t p, tu d ng, rèn
ủ ệ ắ ạ ả ầ ắ ọ ộ luy n c a h c viên. Bên c nh đó, cán b qu n lý c n n m ch c tình hình
ứ ạ ố ố ủ ữ ệ ể ả ọ t ư ưở t ng, đ o đ c, l i s ng c a h c viên và nh ng bi u hi n n y sinh
ể ể ậ ỡ ả ế ả ệ trong t p th đ có bi n pháp giúp đ và gi ệ i quy t có hi u qu ; duy trì
ệ ố ạ ộ ể ụ ể ệ ị ự ơ đ n v th c hi n t t các ho t đ ng văn hóa văn ngh , th d c th thao, vui
ả ứ ổ ằ ơ ỉ ứ ơ ch i gi i trí, ngh ng i nh m nâng cao ý th c t ồ ỷ ậ ch c, k lu t và b i
ưỡ ử ứ ố ọ ỹ ỹ d ồ ng các k năng s ng, k năng ng x có văn hóa cho h c viên; đ ng
ứ ự ệ ệ ầ ầ ờ ở ạ ộ th i làm cho vi c th c hi n các ho t đ ng đó d n d n tr ý th c, thành thói
ố ố ở ườ ệ ạ quen trong l ủ ọ i s ng c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay.
ổ ứ ự ọ ậ ưỡ ệ ủ ọ Trong quá trình t h c t p, tu d ch c t ng rèn luy n c a h c viên,
ộ ễ ế ộ ủ ữ ề ế ệ ấ ị ạ theo nh ng n n n p, ch đ , quy đ nh c a quân đ i d xu t hi n tình tr ng
ệ ệ ả ầ ộ ộ ỏ ộ ổ m t m i, đ i ngũ cán b qu n lý c n có các bi n pháp c vũ, đ ng viên và
ề ậ ọ ượ ể ế ấ ầ khuy n khích v v t ch t và tinh th n đ giúp h v ữ t qua nh ng khó
ướ ứ ứ ủ ề ậ ắ ả ỏ khăn, v ả ng m c v nh n th c, s c kh e và hoàn c nh c a gia đình; ph i
ụ ể ử ụ ứ ừ ề ệ ạ ỳ ệ tu vào t ng giai đo n, đi u ki n c th mà s d ng các hình th c, bi n
ơ ậ ứ ự ằ ự ọ ế pháp nh m kh i d y ý th c t giác, lòng t ủ tr ng và ý chí quy t tâm c a
ự ưỡ ề ố ố ệ ọ h c viên trong quá trình t tu d ng, rèn luy n v l ộ i s ng có văn hóa. Đ i
ạ ộ ể ả ả ộ ư ngũ cán b qu n lý ph i thông qua các ho t đ ng GD & ĐT đ đ a ra các
ủ ộ ề ể ự ấ ố ạ ủ ọ tình hu ng có v n đ đ phát huy tính ch đ ng, tích c c, sáng t o c a h c
ử ử ể ệ ồ ờ ố viên trong x lý; đ ng th i th thách, ki m nghi m các hành vi s ng h , t ọ ừ
177
ồ ưỡ ữ ệ ợ ệ đó có nh ng bi n pháp thích h p trong b i d ng và rèn luy n v l ề ố ố i s ng
ủ ọ có văn hóa c a h c viên.
ệ ầ ả ả ộ ộ ườ ế ặ Đ c bi t, đ i ngũ cán b qu n lý c n ph i th ng xuyên ti n hành t ố t
ệ ự ọ ậ ể ệ ưỡ công tác ki m tra, đánh giá, rút kinh nghi m vi c t h c t p, tu d ng, rèn
ề ố ố ủ ọ ủ ị ồ ỉ luy n ệ v l i s ng có văn hóa c a h c viên. Ch t ch H Chí Minh đã ch rõ:
ế ứ ệ ộ ỉ ki mể ố “Mu n bi t ai ra s c làm, ai làm qua chuy n, ch có m t cách, là khéo
ữ ể ể ế ể ơ ế soát. Ki m soát khéo, bao nhiêu khuy t đi m lòi ra h t, h n n a ki m tra
ấ ị ể ế ề ớ khéo v sau khuy t đi m nh t đ nh b t đi” [84, tr. 327]. Thông qua công tác
ế ể ạ ả ả ộ ộ ầ ki m tra, đ i ngũ cán b qu n lý c n ph i đánh giá đúng m nh, y u, kh ả
ủ ừ ọ ự ọ ậ ưỡ ề ố ố ệ năng c a t ng h c viên trong t h c t p, tu d ng, rèn luy n v l i s ng có
ế ầ ạ ậ ỳ ị văn hóa; đ nh k , hàng tu n, hàng tháng nh n xét, đánh giá, x p lo i, rút kinh
ể ủ ừ ể ị ề ự ể ệ ậ ờ ươ nghi m v s phát tri n c a t ng cá nhân và t p th , k p th i bi u d ng,
ưở ự ưở ủ ọ ạ ườ khen th ng và thông báo s tr ng thành c a h trong ph m vi nhà tr ng,
ệ ự ủ ộ ự ưỡ ệ ị ể ơ đ n v đ khích l s ch đ ng, tích c c trong tu d ấ ng, rèn luy n, ph n
ữ ế ả ả ả ờ ồ ộ ộ ấ đ u. Đ ng th i, đ i ngũ cán b qu n lý ph i luôn coi nh ng k t qu trong
ưỡ ệ ủ ọ ữ ộ ự ọ ậ t h c t p, tu d ủ ng, rèn luy n c a h c viên không nh ng là n i dung c a
ườ ủ ơ ẩ ị phong trào thi đua th ọ ng xuyên c a đ n v mà còn là tiêu chu n quan tr ng
ế ạ ấ ượ ả ạ ể đ xem xét k t n p vào Đ ng và trong đánh giá, phân lo i ch t l ọ ng h c
ừ ả ả ọ ờ ọ ồ viên và đ ng viên trong t ng tháng, năm h c, khoá h c; đ ng th i ph i có
ự ự ế ệ ể ắ ộ ở ọ ữ thái đ đúng m c trong nh c nh nh ng bi u hi n thi u tích c c trong h c
ưỡ ề ố ố ế ấ ệ ậ t p, tu d ng, rèn luy n v l i s ng có văn hóa và kiên quy t đ u tranh phê
ệ ượ ử ặ ố ố ố bình, x lý các hi n t ng gian d i, tr n tránh ho c c tình bao che các sai
ề ố ố ạ ở ườ ph m v l ủ ọ i s ng c a h c viên các nhà tr ng.
ườ ầ ủ ờ ố ậ ấ 3.2.4. Th ng xuyên chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh th n c a cán
ự ọ ườ ư ạ ộ ả b , gi ng viên, h c viên và xây d ng môi tr ng văn hóa s ph m trong
ạ ở ườ ộ ạ ạ s ch, lành m nh các tr ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi ệ t
ệ Nam hi n nay
178
ủ ủ ể ườ ạ Theo quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin: “Con ng i t o ra hoàn
ứ ạ ờ ế ứ ấ c nh ả ả ế đ n m c nào thì hoàn c nh cũng t o ra con ng ư i đ n m c y.” [79,
ể ố ố ự ườ ờ ị tr. 55]. S phát tri n l ủ i s ng c a con ng i bao gi ị ự cũng ch u s quy đ nh
ườ ệ ề ả ấ ố ế ị ủ c a môi tr ng, hoàn c nh s ng, nh t là đi u ki n kinh t , chính tr , văn
ủ ộ hóa xã h i. ộ Tuy nhiên, con ng ườ ạ i l ự i thông qua vai trò ch đ ng, tích c c,
ể ả ạ ủ ề ệ ạ ả ẩ ố sáng t o c a mình đ c i t o và thúc đ y các đi u ki n, hoàn c nh s ng
ể ặ ệ ườ ộ phát tri n. Đ c bi t, môi tr ng văn hóa xã h i luôn là cái nôi nuôi d ưỡ ng
ườ ề ọ ể ặ ấ ồ con ng ề ẫ ề i v m i m t. Nó bao g m r t nhi u kênh khác nhau đ truy n d n
ế ị ườ ứ ượ ữ ậ ọ các giá tr văn hóa đ n con ng i, giúp h không nh ng nh n th c đ c các
ỏ ủ ầ ộ ự ậ ứ ượ yêu c u, đòi h i c a xã h i mà còn t nh n th c đ ả c chính mình là ai, ph i
ư ế ủ ậ ườ ố s ng nh th nào. Do v y, không có vai trò c a con ng i thì không có môi
ườ ườ ể tr ng văn hóa và ng ượ ạ c l i không có môi tr ng văn hóa thì không th xây
ườ ố ố ệ ệ ứ ố ự d ng con ng i có l i s ng văn hóa. Đây là m i quan h bi n ch ng không
ữ ể ờ ườ ớ ườ ả ượ ệ th tách r i gi a con ng i v i môi tr ộ ng xã h i ph i đ c quán tri t và
ự ệ ạ ố ố ủ ọ ở ậ ụ v n d ng sáng t o vào vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các
ườ ệ ạ tr ng đào t o SQQĐ hi n nay.
ự ễ ấ ườ ự Th c ti n cho th y, các nhà tr ế ng luôn có s quan tâm, chăm lo đ n
ầ ủ ấ ậ ả ọ ộ ờ ố đ i s ng v t ch t, tinh th n c a cán b , gi ng viên, h c viên và xây d ngự
ườ ư ạ ằ ạ ả ả ạ môi tr ng văn hóa s ph m trong s ch, lành m nh nh m đ m b o cho h ọ
ậ ợ ể ọ ậ ự ệ ề ạ ạ ả có các đi u ki n thu n l ế i đ tích c c gi ng d y, h c t p, sinh ho t và ti p
ừ ự ữ ẩ ậ ộ ộ ị nh n nh ng chu n m c giá tr xã h i và quân đ i, không ng ng phát tri n l ể ố i
ự ạ ậ ữ ả ộ ố s ng có văn hóa. Tuy nhiên, nh ng tiêu c c, l c h u n y sinh trong xã h i và
ở ử ố ế ậ ộ ờ quá trình m c a, h i nh p qu c t đang hàng ngày, hàng gi ế ộ tác đ ng đ n
ạ ộ ủ ứ ậ ả ọ ố ộ ạ nh n th c và các ho t đ ng s ng c a cán b , gi ng viên, h c viên. Bên c nh
ộ ố ủ ể ứ ế ự ự ờ ố ư ậ đó, m t s ch th còn ch a th c s quan tâm đúng m c đ n đ i s ng v t
ầ ủ ự ấ ả ộ ọ ườ ch t, tinh th n c a cán b , gi ng viên, h c viên và xây d ng môi tr ng văn
ư ạ ạ ệ ở ộ ố ườ ạ hóa s ph m trong s ch lành m nh. Cá bi m t s nhà tr t ẫ ng v n còn
179
ệ ượ ử ế ả ộ ọ hi n t ề ấ ng cán b , gi ng viên, h c viên m t đoàn k t, quan liêu, c a quy n,
ề ạ ứ ố ố ạ ệ ạ ổ ộ suy thoái v đ o đ c, l i s ng, vi ph m các t ế n n xã h i. Báo cáo t ng k t
ọ ườ ụ ả ỉ năm h c 2013 2014 Tr ng sĩ quan L c quân 1 đã ch rõ: “Công tác qu n lý
ỷ ậ ở ộ ố ơ ị ư ố ệ ơ ộ ộ b đ i, rèn luy n k lu t m t s c quan, khoa, đ n v ch a t ể t; ki m tra
ộ ơ ở ử ư ế ế ệ ặ ẽ ủ c a cán b c s thi u sâu sát, ch t ch ; bi n pháp x lý ch a kiên quy t; cá
ệ ẫ ả ợ ứ ể ả ặ ộ bi t v n còn có cán b , gi ng viên vay n ng lãi, tr n không d t đi m, đ ể
ư ệ ậ ườ dây d a kéo dài.” [126, tr. 4]. Do v y, vi c th ờ ố ng xuyên chăm lo đ i s ng
ầ ủ ấ ả ọ ộ ậ v t ch t, tinh th n c a cán b , gi ng viên, h c viên ườ ng ự và xây d ng môi tr
ư ạ ạ ạ ả ấ ọ văn hóa s ph m trong s ch, lành m nh là gi i pháp r t quan tr ng và có ý
ế ự ự ố ố ủ ọ ở nghĩa thi ệ t th c trong vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các
ườ ệ ạ tr ng đào t o SQQĐ hi n nay.
ủ ệ ầ ườ ọ Yêu c u quan tr ng c a vi c th ế ng xuyên quan tâm, chăm lo đ n
ầ ủ ấ ậ ả ộ ọ ự ờ ố đ i s ng v t ch t, tinh th n c a cán b , gi ng viên, h c viên và xây d ng
ườ ư ạ ạ ạ ở ườ môi tr ng văn hóa s ph m trong s ch, lành m nh các tr ạ ng đào t o
ứ ố ấ ượ ừ ệ ả SQQĐ hi n nay là ph i không ng ng nâng cao m c s ng, ch t l ố ng s ng
ả ạ ự ả ộ ồ ờ ọ ườ ủ c a cán b , gi ng viên, h c viên; đ ng th i ph i t o d ng môi tr ng s ư
ắ ề ỷ ậ ừ ừ ề ạ ả ồ ồ ph m v a nghiêm kh c v k lu t v a thân ái v tình c m đ ng chí, đ ng
ế ươ ỡ ẫ ệ ố ự ộ đ i, luôn đoàn k t, th ng yêu, giúp đ l n nhau cùng th c hi n t ệ t nhi m
ườ ả ộ ọ ụ v GD & ĐT. Đó là môi tr ữ ng, cán b , gi ng viên, h c viên không nh ng
ượ ệ ố ề ứ ủ ấ ể ọ có đ c đi u ki n t t nh t đ phát huy m i tài năng, công s c c a mình
ể ự ổ ồ ắ ữ ư ế mà còn có th t ệ ế b sung, b i đ p nh ng khi m khuy t, ch a hoàn thi n
ả ớ ề ệ ả ờ ồ ộ ề ố ố v l i s ng; đ ng th i “đ kháng” có hi u qu v i tác đ ng, nh h ưở ng
ữ ự ệ ạ ự ầ ả ộ ủ c a nh ng tiêu c c, t ậ n n trong xã h i. Do v y, c n ph i th c hi n t ệ ố t
ộ ố ộ ệ m t s n i dung, bi n pháp sau:
ộ ườ ờ ố ế ấ ầ ậ M t là, th ủ ng xuyên chăm lo đ n đ i s ng v t ch t, tinh th n c a
ả ộ ọ ở ườ ệ ạ cán b , gi ng viên và h c viên các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay.
180
ặ ủ ấ ướ ự ể ề ấ ề ọ S phát tri n v m i m t c a đ t n c, nh t là n n kinh t ế ẽ ạ s t o
ấ ể ả ệ ề ậ ướ ộ đi u ki n v t ch t đ Đ ng, Nhà n ự c quan tâm xây d ng Quân đ i nhân
ệ ừ ạ ướ ệ ạ dân cách m ng chính quy, tinh nhu , t ng b ằ c hi n đ i nh m nâng cao
ấ ượ ứ ứ ế ạ ầ ấ ợ ổ ch t l ệ ng t ng h p và s c m nh chi n đ u, đáp ng các yêu c u nhi m
ệ ổ ự ự ệ ả ố ố ố ụ v xây d ng và b o v T qu c XHCN. Vi c xây d ng l i s ng có văn
ở ườ ệ ằ ạ ủ ọ hóa c a h c viên các tr ố ng đào t o SQQĐ hi n nay luôn n m trong m i
ệ ệ ứ ề ể ớ ự quan h bi n ch ng v i s phát tri n n n kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n ề c, các ti m
ự ủ ế ầ ậ ấ ộ ườ ự l c v t ch t, tinh th n c a quân đ i, mà tr c ti p là các nhà tr ng. Do
ả ướ ự ả ố ộ ậ v y, Đ ng, Nhà n c và B Qu c phòng ph i luôn quan tâm xây d ng các
ườ ự ự ữ ạ ặ ạ tr ề ọ ng đào t o SQQĐ v ng m nh v m i m t, th c s là trung tâm GD &
ủ ố ộ ĐT c a quân đ i và qu c gia.
ệ ệ ườ ề ấ ặ Đ c bi ự t, vi c xây d ng các nhà tr ự ậ ng có ti m l c v t ch t, kinh t ế
ạ ế ị ỹ ữ ề ệ ệ ậ ạ ộ m nh và trang thi t b k thu t hi n đ i là m t trong nh ng đi u ki n quan
ủ ộ ụ ự ệ ể ả ọ ộ tr ng đ th c hi n các nhi m ệ v GD & ĐT c a đ i ngũ cán b , gi ng viên
ậ ả ọ ướ ầ ộ ố và h c viên. Do v y, Đ ng, Nhà n ả ế c và B Qu c phòng c n ph i ti n
ố ề ị ủ ạ ố ườ hành t t công tác quy ho ch, b trí v v trí đóng quân c a các tr ng đào
ầ ư ự ự ườ ạ t o SQQĐ; tích c c đ u t ệ ố xây d ng h th ng các nhà tr ng th c s ự ự
ứ ạ ố ầ ủ ệ khang trang, hi n đ i, đáp ng t t các yêu c u c a công tác GD & ĐT, cũng
ệ ổ ụ ẵ ư ệ ế ả ố Ở ỗ ấ nh nhi m v s n sàng chi n đ u và b o v T qu c XHCN. m i nhà
ườ ụ ể ự ệ ạ ả ầ tr ự ng c th , vi c quy ho ch xây d ng cũng c n ph i có s tính toán k ỹ
ưỡ ừ ệ ả ố ườ ứ ạ ọ l ng, t vi c b trí các gi ng đ ế ng d y h c, trung tâm nghiên c u, đ n
ở ạ ơ ơ ỉ ả ậ ự ả ơ n i ăn, , sinh ho t, ngh ng i, vui ch i, gi ọ i trí… ph i th t s khoa h c,
ố ớ ừ ố ượ ộ ợ ệ ố h th ng và phù h p đ i v i t ng đ i t ọ ả ng cán b , gi ng viên và h c
ặ ươ ệ ế ị ụ ụ ạ ộ ệ ắ viên. Vi c l p đ t ph ng ti n, trang thi ả t b ph c v cho ho t đ ng gi ng
ả ả ứ ả ằ ọ ế ạ d y, nghiên c u ph i đ m b o tính khoa h c nh m khai thác, phát huy h t
ệ ả ặ ạ ọ ệ ầ ộ ố hi u qu trong quá trình d y h c. Đ c bi ả t, B Qu c phòng c n ph i
181
ể ẩ ự ứ ế ộ ơ nghiên c u xây d ng các c ch xã h i hóa đ đ y nhanh quá trình xây
ơ ở ậ ấ ườ ạ ự d ng c s v t ch t, trang thi ế ị ở t b các tr ng đào t o SQQĐ và khai
ồ ự ủ ả ộ ộ ạ thác, phát huy ngu n l c c a đ i ngũ cán b , gi ng viên trong các ho t
ự ố ố ủ ọ ộ đ ng GD & ĐT, xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên.
ạ ộ ỏ ở ộ ự ự Ho t đ ng trong lĩnh v c quân s luôn đòi h i ộ đ i ngũ cán b ,
ề ườ ả ổ ự ự ế ộ ộ ị gi ng viên v c ố ự ng đ lao đ ng, s ch u đ ng gian kh , s thi u th n
ủ ả ả ậ ạ ọ tình c m gia đình, dòng h , th m chí c hy sinh tính m ng c a mình. Do
ụ ộ ệ ề ầ ả ả ộ ộ yêu c u nhi m v , đ i ngũ cán, b , gi ng viên quân đ i ph i luôn đ cao
ả ặ ợ ữ ầ ị ị ủ ổ ố nh ng giá tr chính tr tinh th n cao c , đ t l i ích c a T qu c, nhân dân
ợ ữ ả ặ ướ lên trên l i ích cá nhân. Trong nh ng năm qua, m c dù Đ ng, Nhà n c và
ế ộ ự ế ộ ơ ộ ố ớ quân đ i đã có s quan tâm h n đ n các ch đ , chính sách đãi ng đ i v i
ề ả ấ ộ ộ đ i ngũ cán b , gi ng viên, nh t là chính sách v quân hàm sĩ quan, song
ự ự ươ ứ ữ ế ố ớ ư ẫ v n còn ch a th c s t ạ ng x ng v i nh ng c ng hi n, đóng góp và t o
ượ ẽ ể ọ ự ế ạ ắ ộ ớ đ c đ ng l c m nh m đ h yên tâm g n bó, tâm huy t v i ngh ề
ừ ự ạ ệ nghi p, t ủ ộ đó phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o trong công tác GD
ự ậ ự ự ề ẫ ạ ứ ệ & ĐT, s t n tâm, m u m c trong vi c xây d ng v nhân cách, đ o đ c,
ủ ọ ố ố l i s ng có văn hóa c a h c viên.
ề ả ướ ộ ầ ự ế ỏ Đi u đó đòi h i Đ ng, Nhà n c, tr c ti p là quân đ i c n quan tâm
ữ ế ề ợ ề ậ ầ ủ ộ ữ ấ ơ h n n a đ n nh ng quy n l ộ i v v t ch t và tinh th n c a đ i ngũ cán b ,
ả ươ ủ ọ ữ ứ ế ố ớ gi ng viên, t ặ ng x ng v i nh ng c ng hi n, đóng góp c a h và tính đ c
ả ế ụ ổ ư ạ ạ ộ ự ủ ầ ớ thù c a ho t đ ng s ph m quân s . Trong đó, c n ph i ti p t c đ i m i và
ề ươ ệ ủ ộ ụ ấ ế ộ hoàn thi n các ch đ , chính sách v l ng, ph c p, quân hàm c a đ i ngũ
ọ ự ự ố ề ươ ả ả ằ ả ộ cán b , gi ng viên, b o đ m cho h th c s s ng b ng ti n l ng và có
ề ệ ườ ườ ể đi u ki n phát tri n gia đình. Môi tr ng GD & ĐT các nhà tr ộ ng quân đ i
ự ế ạ ẩ ả ế ậ ấ không tr c ti p t o ra các s n ph m kinh t , v t ch t, cũng không cho phép
ả ượ ỗ ữ ả ẩ ộ ộ đ i ngũ cán b , gi ng viên đ c tính toán l lãi trên nh ng s n ph m lao
182
ộ ố ớ ế ộ ủ ậ ộ ộ đ ng c a mình. Do v y, các ch đ , chính sách đãi ng đ i v i cán b ,
ể ệ ự ặ ả ệ ữ ị ả gi ng viên cũng ph i th hi n s đ c bi t không nh ng theo đúng v trí là
ầ ố ượ ự ằ ẳ ạ ị qu c sách hàng đ u đã đ ớ c kh ng đ nh mà còn t o ra s công b ng so v i
ự ộ ụ cùng lĩnh v c giáo d c bên ngoài quân đ i.
ả ủ ệ ở ớ ố ườ Cùng v i đó, đ ng y, ban giám đ c (giám hi u) các tr ạ ng đào t o
ử ụ ề ạ ệ ế ầ ả ạ ơ ổ ộ SQQĐ c n ph i có c ch đào t o, s d ng, đ b t, b nhi m cán b ,
ọ ượ ệ ề ằ ả ạ ợ ố gi ng viên h p lý nh m t o đi u ki n cho h đ ế c c ng hi n, đóng góp
ự ồ ườ ủ ấ ướ ộ ờ ồ ệ vào s nghi p “tr ng ng i” c a đ t n c, quân đ i; đ ng th i tránh tình
ắ ụ ộ ạ ả ặ ạ ấ tr ng ùn t c c c b , gây “lãng phí ch t xám” ho c n y sinh tâm tr ng băn
ế ộ ề ắ ấ khoăn, lo l ng, hoài nghi không đáng có. Các ch đ , chính sách v nhà, đ t
ở ả ậ ộ ộ ươ ộ cho đ i ngũ cán b , gi ng viên và chính sách h u ph ng quân đ i cũng
ả ượ ả ự ế ế ỏ ư ậ ph i đ c quan tâm và gi i quy t th a đáng trên th c t . Có nh v y, h ọ
ự ự ế ề ệ ắ ớ ớ ừ m i th c s yên tâm công tác và tâm huy t, g n bó v i ngh nghi p, t đó
ứ ủ ự ệ ế ả đem h t kh năng, công s c c a mình đóng góp cho s nghi p GD & ĐT,
ư ệ ự ố ố ủ ọ ở ườ cũng nh vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào
ệ ạ t o SQQĐ hi n nay.
ố ớ ọ ở ườ ọ ậ ệ ạ Đ i v i h c viên các tr ng đào t o SQQĐ, vi c h c t p, rèn
ụ ữ ệ ấ ấ ộ ị ị luy n, ph n đ u theo nh ng m c tiêu chính tr xã h i luôn là giá tr ch ủ
ố ố ẽ ệ ệ ề ạ đ o trong l i s ng. Tuy nhiên, trong đi u ki n hi n nay s không th c t ự ế
ề ệ ả ế ộ ố ố ự ệ ỉ và hi u qu n u ch hô hào chung chung v vi c xây d ng m t l i s ng t ố t
ệ ố ữ ế ề ợ ế ẹ đ p mà không quan tâm đ n nh ng đi u ki n s ng và l i ích thi t th c v ự ề
ấ ọ ượ ụ ưở ủ ị ầ ậ v t ch t, tinh th n mà h c viên đ c th h ồ ng. Ch t ch H Chí Minh đã
ộ ưở ỉ ừ ổ ệ ả ở ừ ể ch rõ: “T ti u đ i tr ở ng tr lên, t T ng t ố ư l nh tr xu ng, ph i săn sóc
ầ ủ ộ ậ ấ ả ộ ố ờ ố đ i s ng v t ch t và tinh th n c a đ i viên, ph i xem đ i viên ăn u ng nh ư
ắ ủ ộ ộ ộ ệ ế ể ả ắ ọ th nào, ph i hi u nguy n v ng và th c m c c a h i viên. B đ i ch ưa ăn
ượ ộ ộ ủ ặ ộ ơ c m, cán b không đ c kêu mình đói. B đ i ch ưa đ áo m c, cán b ộ
183
ộ ộ ỗ ở ư ủ ợ ượ không đư c kêu mình rét. B đ i ch a đ ch ộ , cán b không đ c kêu
ớ ấ ủ ệ ắ ế ớ mình m t. Th m i dân ch , m i ế ớ đoàn k t, m i t t th ng” [86, tr. 76]. Do
ủ ệ ả ố ộ ơ ậ v y, đ ng y, ban giám đ c (giám hi u), các c quan và đ i ngũ cán b ộ
ả ả ườ ệ ề ế ầ qu n lý c n ph i th ng xuyên quan tâm, chăm lo đ n các đi u ki n ăn, ở ,
ạ ủ ọ ở ườ ề ạ ọ ậ h c t p, sinh ho t c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ. Đi u đó
ự ể ọ ở ớ ẽ ạ ữ ấ ộ không nh ng s t o ra đ ng l c đ h c viên yên tâm, ph n kh i v i ngh ề
ự ọ ậ ệ ưỡ ữ ệ nghi p, tích c c h c t p, tu d ng, rèn luy n theo nh ng giá tr t ị ố ẹ ủ t đ p c a
ụ ắ ượ ủ ố ố l i s ng có văn hóa, mà còn kh c ph c đ c ch nghĩa cá nhân, l ố ố i s ng
ụ ự ờ ỏ ố ố th c d ng đang hàng ngày, hàng gi len l i trong l i s ng và môi tr ườ ng
ọ ệ ủ ặ ệ ạ ộ ộ ể ộ ố s ng c a h hi n nay. Đ c bi ả t, đ i ngũ cán b ti u đoàn, đ i đ i ph i
ườ ế ộ ủ ế ề th ng xuyên duy trì nghiêm các n n n p, ch đ dân ch , công khai v ề
ế ở ơ ờ ị ị ả ữ ướ ề ắ kinh t , tài chính đ n v và k p th i gi i đáp nh ng v ng m c v ch ế
ủ ề ẩ ằ ấ ọ ộ ở ạ ộ đ , tiêu chu n c a h c viên nh m t o ni m tin, thái đ ph n kh i và s ự
ự ượ ữ ế ắ ị ồ ả ờ ơ đoàn k t, g n bó gi a các l c l ng trong đ n v ; đ ng th i ph i kiên
ế ấ ế ộ ụ ắ ẩ ạ ặ ạ quy t đ u tranh, kh c ph c tình tr ng vi ph m ch đ , tiêu chu n ho c
ờ ố ủ ế ế ấ ầ ọ ở ậ thi u quan tâm đ n đ i s ng v t ch t, tinh th n c a h c viên các nhà
ườ tr ệ ng hi n nay.
ự ườ ư ạ ạ Hai là, quan tâm xây d ng môi tr ng văn hóa s ph m trong s ch,
ạ ở ườ ệ ạ lành m nh các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay .
ườ ạ ở ư ườ ạ Môi tr ng văn hóa s ph m các tr ng đào t o SQQĐ là cái nôi
ạ ộ ọ ậ ệ ệ ể ễ ọ di n ra các ho t đ ng h c t p, rèn luy n, công tác đ đào luy n h c viên
ộ ể ủ ự ữ ầ ở tr thành nh ng sĩ quan có đ y đ năng l c và trình đ đ hoàn thành t ố t
ệ ổ ụ ả ệ ắ ố ờ ơ ồ nhi m v b o v T qu c XHCN. Đ ng th i, đây còn là n i xây đ p cho
ưở ề ả ả ố ề ụ ọ h c viên v m c tiêu, lý t ng s ng cao c , ni m tin vào Đ ng, ch đ ế ộ
ệ ệ ả ồ ồ ộ XHCN, tình c m, trách nhi m trong công vi c và tình đ ng chí đ ng đ i
ủ ắ ả ắ ố ộ ỉ ỗ th y chung, g n bó sâu s c trong cu c s ng. Đ ng ta đã ch rõ: “M i
184
ườ ự ự ụ ệ ả ọ ộ tr ng h c ph i th c s là m t trung tâm văn hóa giáo d c, rèn luy n con
ườ ề ưở ẩ ố ố ề ng i v lý t ấ ng, ph m ch t, nhân cách, l ố ụ i s ng; giáo d c truy n th ng
ế ệ ẻ văn hóa cho th h tr ” [28, tr. 51].
ấ ủ ủ ề ả ấ ả ỏ ố Đi u đó đòi h i các c p y đ ng, nh t là đ ng y, ban giám đ c
ệ ả ầ ườ ự ổ (giám hi u) c n ph i th ng xuyên quan tâm xây d ng các t ứ ả ch c đ ng,
ộ ồ ả ồ ộ ỉ ch huy, đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh, h i đ ng quân nhân có
ủ ố ượ ấ ượ ụ ồ ạ ộ ứ ệ đ s l ng, ch t l ờ ng, ho t đ ng đúng ch c năng, nhi m v ; đ ng th i
ố ủ ộ ộ ả ọ phát huy t t vai trò c a đ i ngũ cán b , đ ng viên và m i quân nhân trong
ự ụ ệ ệ ấ ố ố ủ ọ các nhi m v , nh t là vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên.
ủ ỷ ậ ự ế ệ ầ Trong đó, vi c phát huy dân ch , k lu t và xây d ng tinh th n đoàn k t là
ự ữ ắ ộ ổ ứ nh ng n i dung có tính nguyên t c trong xây d ng các t ch c trong quân
ơ ở ể ạ ậ ồ ờ ườ ạ ở ư ộ đ i; đ ng th i là c s đ t o l p nên môi tr ng văn hóa s ph m các
ườ nhà tr ệ ng hi n nay.
ỷ ả ậ ấ ả ả ộ ố Do v y, các c p u đ ng và cán b qu n lý ph i làm t t công tác
ồ ưỡ ứ ữ ế ề ọ ụ giáo d c, b i d ủ ỷ ậ ng cho h c viên nh ng ki n th c v dân ch , k lu t;
ườ ệ ố ự ỉ ị ướ th ng xuyên duy trì và th c hi n t ị t các ch th , quy đ nh, h ẫ ủ ng d n c a
ươ ề ệ ự ệ ế ộ ố ỷ Quân u Trung ng, B Qu c phòng v vi c th c hi n quy ch dân ch ủ
ở ơ ở ạ ậ ợ ệ ượ ề c s ; t o đi u ki n thu n l ọ i cho h c viên đ ạ c tham gia vào các ho t
ệ ệ ữ ự ể ạ ấ ơ ị ố ộ đ ng xây d ng đ n v và đ u tranh ch ng nh ng bi u hi n l ch l c, sai trái
ủ ỷ ậ ở ự ệ ườ ạ trong quá trình th c hi n dân ch , k lu t các nhà tr ng. Lãnh đ o, ch ỉ
ự ế ả ấ ắ ầ huy các c p ph i quan tâm xây d ng tinh th n đoàn k t, g n bó, giúp đ ỡ
ữ ơ ị ườ ắ ẫ l n nhau gi a các thành viên trong đ n v ; th ắ ng xuyên theo dõi, n m ch c
ủ ơ ạ ộ ệ ặ ằ ọ ờ ị ị ử tình hình m i m t ho t đ ng c a đ n v nh m k p th i phát hi n và x lý
ữ ướ ắ ả ồ nh ng khó khăn, v ự ờ ng m c n y sinh; đ ng th i luôn quan tâm xây d ng
ị ể ị ự ơ ướ ậ ư ậ d lu n tích c c trong đ n v đ đ nh h ứ ng đúng nh n th c và các hành vi
185
ạ ộ ủ ả ộ ọ ở ố s ng c a cán b , gi ng viên, h c viên trong các ho t đ ng GD & ĐT nhà
ườ tr ng.
ệ ấ ủ ự ệ ả ả ọ ặ Đ c bi ố t, các c p y đ ng ph i luôn coi tr ng vi c xây d ng các m i
ữ ể ệ ậ quan h văn hóa gi a các quân nhân và t p th quân nhân. ệ Quan h văn hóa
ệ ữ ữ ể ậ ả ố gi a các quân nhân và t p th quân nhân ph n ánh m i quan h gi a con
ườ ớ ườ ườ ớ ổ ứ ự ồ ờ ng i v i con ng i và con ng i v i t ch c quân s ; đ ng th i đó cũng là
ộ ố ố ủ ổ ứ ự ể ệ s th hi n sinh đ ng l i s ng văn hoá c a cá nhân và t ộ ch c quân đ i.
ủ ự ệ ộ ố ườ ư Trong đó, n i dung c t lõi c a vi c xây d ng môi tr ạ ng văn hóa s ph m
ự ạ ả ượ ệ ố ẹ trong sách, lành m nh là ph i xây d ng đ c các quan h t ữ t đ p gi a lãnh
ữ ấ ớ ấ ớ ỉ ướ ữ ữ ầ ớ ạ đ o v i ch huy, gi a c p trên v i c p d ả i, gi a th y v i trò, gi a gi ng
ả ớ ộ ọ ơ viên v i cán cán b các c quan và qu n lý h c viên. ả ệ Các quan h này ph i
ượ ậ ủ ơ ở ự ướ ề ệ đ c xây d ng trên c s pháp lu t c a nhà n c, đi u l nh, đi u l ề ệ ỷ , k
ủ ữ ự ậ ạ ộ ị ạ lu t quân đ i và s trong sáng, lành m nh c a nh ng giá tr văn hóa, đ o
ủ ộ ở ọ ậ ẩ ứ ố ẹ đ c t t đ p c a dân t c và tr ự thành các chu n m c trong h c t p, sinh
ế ủ ọ ạ ứ ử ho t, ng x , giao ti p c a h c viên.
ệ ạ ự ệ ố ẹ ữ ầ ố ớ Trong đó, vi c t o d ng m i quan h t t đ p gi a th y v i trò luôn có
ấ ế ố ố ủ ọ ẽ ạ ộ ở tác đ ng m nh m nh t đ n l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ườ ng
ả ề ụ ệ ề ạ ố ở ệ đào t o SQQĐ hi n nay. B i trong c n n giáo d c truy n th ng và hi n
ườ ụ ị ề ầ ỉ ướ ạ đ i thì ng i th y không ch đóng vai trò truy n th , đ nh h ọ ng h c viên
ồ ưỡ ự ứ ế ệ ỹ ề v tri th c, k năng làm vi c, công tác mà còn tr c ti p b i d ề ạ ng v đ o
ườ ệ ậ ầ ố ứ ố ố đ c, l ề ạ i s ng, v đ o làm ng i. Do v y, m i quan h này c n ph i đ ả ượ c
ệ ạ ơ ở ự ự ữ ệ ắ ố ộ xây d ng v ng ch c làm c s cho vi c t o d ng các m i quan h xã h i
ọ ậ ở ỗ ọ ườ khác sao cho m i h c viên trong quá trình h c t p các nhà tr ng hay đã
ườ ề ả ậ ượ ữ ị ố t ệ t nghi p ra tr ng đ u luôn c m nh n đ c nh ng giá tr cao quý, t ố t
ườ ạ ấ ừ ữ ườ ầ ẹ ừ đ p t mái tr ng đào t o, nh t là t nh ng ng ủ i th y, cô c a mình và
186
ế ụ ả ị ưở ố ớ ọ ữ ả các giá tr đó còn ti p t c có nh h ng đ i v i h trong c nh ng năm,
tháng công tác sau này.
ườ ự ả ườ ệ Vi c th ng xuyên quan tâm xây d ng c nh quan môi tr ng văn hóa
ự ệ ấ ố ố ọ cũng có vai trò r t quan tr ng trong vi c xây d ng l ủ i s ng có văn hóa c a
ở ườ ự ễ ấ ườ ọ h c viên các tr ạ ng đào t o SQQĐ. Th c ti n cho th y, môi tr ả ng c nh
ạ ủ ầ ạ ệ ỗ ườ quan văn hóa góp ph n t o nên di n m o c a m i nhà tr ồ ng. Nó bao g m
ộ ơ ở ạ ầ ụ ụ ề ậ ấ ậ ỹ ệ ệ toàn b c s h t ng và các đi u ki n v t ch t, k thu t ph c v cho vi c
ở ọ ậ ạ ủ ọ ơ ắ ăn ớ ọ , h c t p, sinh ho t c a h c viên. Đó là n i g n bó hàng ngày v i h c
ể ạ ấ ượ ữ ắ ạ ộ viên trong các ho t đ ng nên luôn đ l i nh ng n t ng sâu s c trong tâm
ả ố ố ủ ọ ữ ồ h n, tình c m, l i s ng c a h không nh ng trong quá trình GD & ĐT t ạ i
ườ ả ờ ậ các nhà tr ấ ng mà còn trong c th i gian công tác sau này. Do v y, các c p
ủ ả ả ủ ệ ấ ả ố y đ ng, nh t là đ ng y, ban giám đ c (giám hi u) ph i luôn quan tâm xây
ả ườ ườ ạ ự d ng c nh quan môi tr ng văn hóa các nhà tr ẹ ng khang trang, s ch, đ p.
ự ầ ư ơ ở ậ ệ ố ự ấ ả ậ ỹ ườ Tích c c đ u t c s v t ch t, k thu t, xây d ng h th ng gi ng đ ng,
ệ ạ ả ả ọ ườ ườ ớ ớ phòng h c hi n đ i, đ m b o “tr ng ra tr ng”, “l p ra l p”; th ườ ng
ơ ở ạ ầ ệ ừ ở ế ầ ủ ệ ố xuyên ki n toàn đ y đ h th ng c s h t ng, t nhà ơ đ n khu vui ch i,
ả ườ ừ ả ả ự ả ẩ gi i trí, v ọ ệ n hoa, cây c nh, pa nô, kh u hi u…v a đ m b o s khoa h c,
ừ ạ ộ ế ự ệ ế ẹ khang trang, s ch đ p v a có tác đ ng thi ậ t th c đ n vi c nâng cao nh n
ủ ọ ữ ứ ề ố ỉ ị th c và đi u ch nh hành vi s ng c a h c viên theo nh ng giá tr văn hóa nhân
ế ộ ủ ạ ộ ộ . văn, ti n b , lành m nh c a quân đ i và xã h i
ố ợ ẽ ớ ể ị ề ặ Ba là, ph i h p ch t ch v i gia đình và chính quy n, đoàn th đ a
ươ ể ổ ự ứ ố ố ủ ph ng đ t ạ ộ ch c các ho t đ ng xây d ng l ọ i s ng có văn hóa c a h c
viên.
ủ ụ ữ ế ệ ả ợ Vi c k t h p gi a công tác giáo d c, qu n lý c a gia đình, nhà
ườ ổ ứ ệ ộ ộ ọ tr ng và các t ự ch c xã h i là m t bi n pháp quan tr ng trong xây d ng
ủ ọ ở ườ ệ ạ ố ố l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào t o SQQĐ hi n nay.
187
ự ế ủ ấ ườ ủ ộ Th c t ớ cho th y, cùng v i vai trò c a nhà tr ng và xã h i, vai trò c a gia
ặ ệ ố ớ ệ ể ọ đình có ý nghĩa đ c bi t quan tr ng đ i v i vi c hình thành phát tri n nhân
ố ố ủ ọ ả ẳ ị cách, l i s ng có văn hóa c a h c viên. Đ ng ta đã kh ng đ nh: “Phát huy vai
ự ủ ệ ộ ồ ộ ườ trò c a gia đình, c ng đ ng, xã h i trong vi c xây d ng môi tr ng văn hóa,
ở ố ườ ệ làm cho văn hóa tr thành nhân t ẩ thúc đ y con ng i Vi ệ t Nam hoàn thi n
ố ợ ữ ự ườ nhân cách” [28, tr. 47]. Tuy nhiên, s ph i h p gi a các nhà tr ớ ng v i gia
ể ị ươ ơ ề đình và chính quy n, đoàn th đ a ph ng n i đóng quân trong công tác GD
ệ ổ ứ ự ố ố & ĐT nói chung, vi c t ch c các ho t đ ng ạ ộ xây d ng l i s ng có văn hóa
ư ẫ ườ ẽ ệ ặ ả ủ ọ c a h c viên nói riêng v n còn ch a th ng xuyên, ch t ch và hi u qu .
ề ạ ả ỏ ơ ọ ỉ ị ầ Đi u đó đòi h i lãnh đ o, ch huy các đ n v qu n lý h c viên c n
ơ ế ố ợ ẽ ớ ự ể ả ặ ợ ọ ph i xây d ng c ch phù h p đ ph i h p ch t ch v i gia đình h c viên
ạ ườ ạ ỉ trong quá trình GD & ĐT t i các nhà tr ng. Theo đó, lãnh đ o, ch huy các
ế ả ỳ ị ỉ ơ đ n v ph i thông qua các k ngh hè, ngh l ỉ ễ ế ể , t ả ọ t đ thông báo k t qu h c
ủ ệ ấ ấ ọ ờ ồ ậ t p, rèn luy n, ph n đ u c a h c viên cho gia đình; đ ng th i qua đó đ ể
ắ ừ ữ ằ ọ ị ắ n m b t các thông tin t ệ phía h c viên và gia đình nh m xác đ nh nh ng bi n
ề ố ố ụ ệ ợ ả pháp giáo d c, qu n lý, rèn luy n v l ặ i s ng có văn hóa cho phù h p. Đ c
ệ ả ả ộ ườ ữ ế bi ộ t, đ i ngũ cán b qu n lý ph i th ọ ng xuyên quan tâm đ n nh ng h c
ộ ố ượ ả ộ viên thu c đ i t ng chính sách xã h i và có hoàn c nh khó khăn, vùng sâu,
ờ ộ ể ắ ắ ặ ọ ị vùng xa đ n m ch c tình hình m i m t, k p th i đ ng viên, giúp đ h v ỡ ọ ề
ư ả ấ ầ ữ ế ướ ậ v t ch t và tinh th n, cũng nh gi i quy t nh ng khó khăn, v ắ ả ng m c n y
sinh trong quá trình GD & ĐT.
ố ợ ủ ộ ề ầ ọ ớ ả V phía gia đình h c viên c n ph i ch đ ng quan tâm, ph i h p v i
ọ ậ ạ ắ ơ ỉ ị ệ ệ ắ lãnh đ o, ch huy các đ n v trong vi c n m b t tình hình h c t p, rèn luy n
ấ ủ ườ ỡ ọ ộ và ph n c a con em mình; th ự ọ ng xuyên đ ng viên, giúp đ h tích c c h c
ứ ệ ề ệ ấ ấ ố ậ t p, rèn luy n, ph n đ u theo ngh nghi p, có ý th c phát huy t ề t truy n
ố ẹ ủ ươ ụ ự ố th ng t t đ p c a gia đình, quê h ệ ng trong các nhi m v GD & ĐT, t giác
188
ậ ấ ướ ỷ ậ ủ ộ ị ch p hành nghiêm pháp lu t Nhà n c, k lu t quân đ i và quy đ nh c a nhà
ườ ầ ế ự ự ố ố tr ng, góp ph n thi ệ t th c vào vi c xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
ở ườ ạ ặ ệ ầ ả viên các tr ng đào t o SQQĐ. Đ c bi t, các gia đình c n ph i làm t ố t
ứ ụ ề ậ ắ ộ ọ công tác giáo d c, đ ng viên h c viên có nh n th c đúng đ n v tình yêu,
ệ ạ ả ệ ế ố tình b n và vi c gi i quy t các m i quan h đó trong quá trình GD & ĐT;
ụ ắ ờ ệ ể ể ệ ế ặ ả ồ đ ng th i ph i kh c ph c tri t đ bi u hi n thi u quan tâm ho c “khoán
ắ ườ tr ng” cho các nhà tr ng.
ạ ạ ả ơ ỉ ị ườ Bên c nh đó, lãnh đ o, ch huy các đ n v ph i th ự ng xuyên th c
ệ ố ể ế ế ề ạ ậ ớ hi n t t các k ho ch dân v n, k t nghĩa v i chính quy n, đoàn th , nhân
ươ ể ơ ườ ị dân đ a ph ng n i đóng quân đ tăng c ụ ả ng công tác qu n lý, giáo d c,
ề ọ ệ ấ ặ ọ ố ố rèn luy n h c viên v m i m t, nh t là l i s ng có văn hóa. Theo đó, các
ả ắ ỷ ả ủ ầ ả ộ ọ ơ ị ắ ấ c p u đ ng, cán b ch trì đ n v qu n lý h c viên c n ph i n m ch c
ạ ộ ể ặ ấ ấ ị tình hình, đ c đi m ho t đ ng trên đ a bàn đóng quân, nh t là các v n đ ề
ụ ậ ệ ượ ữ ạ ự ệ ạ phong t c, t p quán sinh ho t và nh ng hi n t ng tiêu c c, t ộ n n xã h i,
ừ ườ ụ ệ ả ọ t đó tăng c ợ ng các bi n pháp giáo d c, qu n lý h c viên cho phù h p;
ủ ộ ự ừ ờ ệ ạ ậ ộ ồ đ ng th i ch đ ng ngăn ng a các tiêu c c, t n n xã h i xâm nh p vào
ị ứ ạ ả ơ ơ ỉ ị ơ đ n v . C ác c quan ch c năng và lãnh đ o, ch huy các đ n v ph i th ườ ng
ệ ớ ể ị ề ươ ơ xuyên liên h v i chính quy n, đoàn th đ a ph ng n i đóng quân đ ể
ự ươ ạ ạ ộ thông báo tình hình ho t đ ng và xây d ng các ch ố ế ng trình, k ho ch ph i
ự ượ ữ ả ổ ứ ệ ồ ờ ợ h p gi a các l c l ng; đ ng th i ph i t ạ ộ ả ch c có hi u qu các ho t đ ng
ư ế ể ả ổ ấ ỡ trao đ i, giao l u, k t nghĩa, giúp đ nhân dân trong phát tri n s n xu t,
ụ ậ ả ắ ả ụ xóa đói, gi m nghèo, kh c ph c h u qu thiên tai, lũ l t và các phong trào
ề ơ ố ướ ệ ả ớ ồ ườ “đ n n, đáp nghĩa”, “u ng n c nh ngu n”, “b o v môi tr ng”... trên
ữ ị ướ ề ị đ a bàn đóng quân. Thông qua đó không nh ng đ nh h ậ ng đúng v nh n
ự ứ ủ ẩ ố ọ ị th c và hành vi s ng c a h c viên theo các chu n m c, giá tr nhân văn,
189
ộ ố ẹ ủ ộ ị ế ủ ế ầ ồ ti n b , t t đ p c a c ng đ ng mà còn góp ph n nâng cao v th c a ng ườ i
ở ườ ệ ạ ộ ọ h c viên các tr ng đào t o SQQĐ trong xã h i hi n na y.
190
ế ậ ươ K t lu n ch ng 3
ố ố ủ ọ ộ ự Xây d ng l i s ng văn hóa c a h c viên là quá trình tác đ ng toàn
ủ ể ế ủ ệ ộ ọ ờ ồ di n c a các ch th đ n h c viên; đ ng th i phát huy cao đ vai trò n ỗ
ế ả ề ủ ọ ệ ự ự ủ ể ệ ậ ứ ự l c ch quan c a h trong vi c th c hi n s chuy n bi n c v nh n th c
ữ ự ữ ế ẩ ố ị ộ và nh ng hành vi s ng theo nh ng chu n m c, giá tr văn minh, ti n b ,
ứ ụ ầ ở đáp ng m c tiêu, yêu c u trong công tác GD & ĐT các tr ườ đào t oạ ng
SQQĐ.
ự ể ố ố ủ ọ ở ườ Đ xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o
ệ ầ ả ữ ầ sĩ quan QĐNDVN hi n nay c n ph i quán tri ệ ố t t ơ ả t nh ng yêu c u c b n,
ệ ủ ủ ể ắ nh : qư uán tri t sâu s c quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ng H ồ
ự ề ả ườ ố ố ả ớ Chí Minh và Đ ng ta v xây d ng con ng i và l ứ i s ng m i; ph i đáp ng
ứ ụ ự ầ ộ ộ ộ ạ m c tiêu, yêu c u xây d ng đ i ngũ cán b quân đ i và phát huy s c m nh
ặ ợ ủ ổ t ng h p c a các t ổ ứ ự ượ ch c, l c l ẽ ữ ả ế ợ ng tham gia; ph i k t h p ch t ch gi a
ự ố ố ố ủ ọ ở xây và ch ng trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các nhà
ườ tr ng.
ự ố ố ủ ọ ở Vi c ệ xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ườ đào t oạ ng
ệ ộ ệ ố ả ế ầ sĩ quan QĐNDVN hi n nay ồ c n ph i ti n hành đ ng b h th ng các gi ả i
ư ệ ả ẩ ậ ấ ự ứ pháp kh thi, nh : Nâng cao nh n th c, trách nhi m, ph m ch t và năng l c
ủ ể ự ệ ủ ọ ố ở ủ c a các ch th trong vi c xây d ng l ố s ng có văn hoá c a h c viên i các
ườ ẽ ữ ế ợ ồ ưỡ ạ ặ tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN; k t h p ch t ch gi a b i d ng, rèn
ề ố ố ủ ọ ạ ộ ệ ấ ớ luy n v l ệ i s ng có văn hóa c a h c viên v i các ho t đ ng hu n luy n,
ỷ ậ ở ụ ệ ườ ạ giáo d c và rèn luy n k lu t các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN; phát
ự ủ ọ ủ ộ ự ọ ậ ưỡ huy vai trò ch đ ng, tích c c c a h c viên trong t h c t p, tu d ng, rèn
ề ố ố ệ ườ ế luy n v l i s ng có văn hóa và th ờ ng xuyên quan tâm chăm lo đ n đ i
ầ ủ ự ấ ậ ả ộ ọ ố s ng v t ch t, tinh th n c a cán b , gi ng viên, h c viên và xây d ng môi
191
ườ ư ạ ạ ạ ở ườ tr ng văn hoá s ph m trong s ch, lành m nh các tr ạ ng đào t o sĩ quan
ệ QĐNDVN hi n nay .
ệ ố ự ả ự ệ ố ố Th c hi n t t các gi i pháp trên, vi c xây d ng l i s ng có văn hóa
ớ ạ ượ ệ ế ồ ủ ọ c a h c viên m i đ t đ c hi u qu ả thi t th c ự ; đ ng th i ờ m i ớ làm cho các
ườ ạ ự ự ở tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN ữ th c s tr thành nh ng trung tâm GD &
ưỡ ạ ứ ồ ố ố ĐT, nuôi d ả ng tâm h n, tình c m, đ o đ c và l ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c
viên.
Ậ Ế K T LU N
ơ ả ủ ạ ộ ố ố ệ ả ố L i s ng là khái ni m ph n ánh các ho t đ ng s ng c b n c a con
ườ ộ ồ ộ ượ ậ ng i (c ng đ ng, nhóm xã h i, cá nhân) đ c v n hành theo m t h ộ ệ
ệ ớ ữ ự ề ẩ ố ộ ố ị ệ th ng chu n m c, giá tr xã h i trong m i quan h v i nh ng đi u ki n
ộ ế ấ ị ộ ủ c a m t hình thái kinh t xã h i nh t đ nh.
ề ố ố ấ ượ ứ ở ọ V n đ l i s ng đã đ c các nhà khoa h c nghiên c u các ph ươ ng
ệ ớ ế ệ ậ ố ố ố ừ di n ti p c n khác nhau. Trong m i quan h v i văn hóa, l i s ng v a là
ể ệ ủ ừ ố ố ố ứ ộ n i dung c t lõi, v a là hình th c th hi n c a văn hóa. Do đó, l i s ng có
ạ ộ ạ ứ ứ ổ ố văn hóa là t ng hòa các ho t đ ng s ng và hình th c sinh ho t, ng x c ử ơ
ườ ộ ồ ộ ượ ậ ả ủ b n c a con ng i (c ng đ ng, nhóm xã h i, cá nhân) đ c v n hành theo
ộ ệ ố ị ủ ự ề ẩ ộ m t h th ng các chu n m c, giá tr c a n n văn hóa dân t c và các yêu
ử ấ ị ể ủ ờ ạ ạ ị ữ ộ ầ c u phát tri n c a xã h i, th i đ i trong nh ng giai đo n l ch s nh t đ nh.
ọ ở ườ ữ H c viên các tr ng đào t o ạ sĩ quan QĐNDVN là nh ng thanh niên
ự ể ể ỳ và quân nhân đã trúng tuy n qua các k thi tuy n sinh quân s , đang đ ượ c
ủ ọ ố ố ạ đào t o theo các chuyên ngành khác nhau. L i s ng có văn hóa c a h c viên
ạ ộ ạ ứ ứ ậ ổ là t ng hòa nh n th c và các hành vi, thói quen ho t đ ng, sinh ho t, ng x ử
ộ ệ ố ị ủ ự ự ệ ẩ ườ ượ đ c th c hi n theo m t h th ng chu n m c, giá tr c a môi tr ng quân
ờ ạ ứ ể ẩ ầ ấ ộ ộ đ i, dân t c và th i đ i, đáp ng các yêu c u phát tri n ph m ch t, nhân
ườ cách ng i SQQĐ.
192
ự ệ ố ố ọ Vi c xây d ng l i s ng văn hóa luôn ấ có vai trò r t quan tr ng, giúp
ị ố ự ứ ề ậ ắ ẩ ọ ừ cho h c viên nh n th c đúng đ n v các chu n m c, giá tr s ng, t đó
ấ ượ ướ ớ ự ề nâng cao ch t l ạ ộ ng các ho t đ ng và h ng t ẩ ệ i s hoàn thi n v ph m
ự ụ ấ ậ ạ ố ố ch t, nhân cách theo m c tiêu đào t o. Do v y, xây d ng l i s ng có văn
ủ ọ ủ ể ạ ộ ủ ệ ể ổ ị hoá c a h c viên là t ng th ho t đ ng c a các ch th trong vi c xác đ nh
ạ ự ứ ụ ệ ằ ộ m c tiêu, n i dung và các hình th c, bi n pháp nh m t o d ng, phát tri n ể ở
ị ặ ủ ố ố ư ữ ầ ọ h c viên nh ng giá tr đ c tr ng c a l i s ng có văn hóa, góp ph n hoàn
ệ ẩ ườ ứ ầ ấ thi n ph m ch t, nhân cách ng ụ i SQQĐ, đáp ng m c tiêu, yêu c u GD &
ủ ườ ĐT c a các nhà tr ng.
ự ệ ố ố ủ ọ ượ ễ Vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên đ c di n ra trong
ữ ườ ị ự ấ ị ộ ở ị nh ng môi tr ế ng xã h i nh t đ nh nên luôn ch u s quy đ nh b i các y u
ấ ướ ủ ư ủ ệ ề ố t khách quan và ch quan nh : đi u ki n KT XH c a đ t n ặ c; đ c
ụ ủ ể ệ ầ ộ đi m, nhi m v c a quân đ i và các yêu c u trong công tác GD & ĐT;
ự ủ ủ ể ứ ệ ậ ấ ẩ nh n th c, trách nhi m, ph m ch t và năng l c c a các ch th và vai trò
ủ ộ ọ ự ưỡ ệ ự ủ ch đ ng, tích c c c a h c viên trong t tu d ng, rèn luy n v l ề ố ố i s ng
có văn hóa.
ự ứ ệ ậ ầ ọ ị ố ố Nh n th c rõ v trí, t m quan tr ng vi c xây d ng l i s ng văn hóa
ủ ể ọ ở ủ ọ c a h c viên trong công tác GD & ĐT, các ch th và h c viên các tr ườ ng
ạ ộ ế ệ ả ự đào t o ạ sĩ quan QĐNDVN đã ti n hành có hi u qu ho t đ ng này trên th c
ự ư ụ ị ố ố ủ ọ ế t , nh : xác đ nh rõ m c tiêu xây d ng l i s ng có văn hoá c a h c viên
ừ ố ệ trong công tác GD & ĐT, t đó phát huy t t vai trò, trách nhi m tham gia; đã
ự ệ ế ả ộ ố ố ti n hành có hi u qu các n i dung xây d ng l ủ ọ i s ng có văn hoá c a h c
ạ ộ ở ườ ự ệ viên trong các ho t đ ng GD & ĐT các nhà tr ng; vi c xây d ng l ố ố i s ng
ủ ọ ượ ế ề ươ có văn hoá c a h c viên đã đ ằ c ti n hành b ng nhi u ph ứ ng th c đa
ả ế ấ ượ ự ầ ệ ạ d ng, hi u qu , thi t th c, góp ph n nâng cao ch t l ệ ng toàn di n công tác
ở ườ ự ệ ố ố GD & ĐT các nhà tr ng. Tuy nhiên, vi c xây d ng l i s ng có văn hóa
193
ế ề ụ ộ ố ạ ẫ ọ ộ ủ c a h c viên v n còn m t s h n ch v m c tiêu, n i dung và các hình
ả ế ụ ượ ỏ ầ ứ ệ ế ứ th c, bi n pháp ti n hành, đòi h i c n ph i ti p t c đ ắ c nghiên c u, kh c
ụ ị ờ ph c k p th i.
ự ệ ố ố ủ ọ ặ Vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên cũng đ t ra m t s ộ ố
ề ầ ả ấ ả ư ự ấ ậ ề ộ ế ươ v n đ c n ph i gi i quy t, nh : s b t c p v n i dung, ch ng trình
ấ ượ ạ ả ộ ộ ở ườ đào t o và ch t l ng đ i ngũ cán b , gi ng viên các nhà tr ớ ng v i
ự ữ ầ ố ố ủ ọ nh ng yêu c u cao trong xây d ng l ộ i s ng có văn hóa c a h c viên; m t
ế ề ứ ậ ố ố ủ ọ ố ạ s h n ch v nh n th c và hành vi trong l ớ i s ng c a h c viên v i
ệ ố ố ệ ạ ự ự ữ ầ nh ng yêu c u cao trong th c hi n l i s ng có văn hóa; vi c t o d ng môi
ườ ư ạ ạ ạ ở ườ ạ tr ng s ph m trong s ch, lành m nh các tr ớ ng đào t o SQQĐ v i
ả ộ ưở ự ạ ữ ủ ậ ộ tác đ ng, nh h ng c a nh ng tiêu c c, l c h u trong xã h i và quá trình
ở ử ố ế ậ ộ ứ ệ ậ ả ế ố ữ m c a, h i nh p qu c t . Vi c nh n th c và gi i quy t t ấ t nh ng v n
ẽ ườ ự ự ở ạ ề đ trên s làm cho các nhà tr ng th c s tr thành “cái nôi” đào t o, nuôi
ưỡ ả ề ứ ệ ạ ả ọ ồ ố ố d ng h c viên c v trí tu , tâm h n, tình c m, đ o đ c và l i s ng;
ữ ứ ờ ướ ủ ề ử ồ đ ng th i luôn đ ng v ng tr c th thách c a n n KTTT và quá trình m ở
ố ế ậ ộ ử c a, h i nh p qu c t .
ự ệ ố ố ủ ọ ở ườ Vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ng đào
ầ ả ữ ầ ệ t o ạ sĩ quan QĐNDVN hi n nay c n ph i quán tri ệ ố t t t nh ng yêu c u c ơ
ị ướ ệ ủ ủ ắ ả b n, có tính đ nh h ng nh : q ư uán tri ể t sâu s c quan đi m c a ch nghĩa
ự ề ả ồ ườ Mác Lênin, t ư ưở t ng H Chí Minh và Đ ng ta v xây d ng con ng i và
ố ố ự ụ ứ ả ầ ớ ộ l i s ng m i; ph i đáp ng m c tiêu, yêu c u xây d ng đ i ngũ cán b ộ
ợ ủ ứ ạ ộ ổ ổ ứ ự ượ quân đ i và phát huy s c m nh t ng h p c a các t ch c, l c l ng tham
ả ế ợ ẽ ữ ự ặ ố ố ố gia; ph i k t h p ch t ch gi a xây và ch ng trong xây d ng l i s ng có
ọ ở ườ ạ ủ văn hóa c a h c viên các nhà tr ệ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n
nay.
194
ự ể ố ố ủ ọ ở ườ Đ xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên các tr ạ ng đào t o
ệ ộ ệ ố ả ế ầ sĩ quan QĐNDVN hi n nay ồ c n ph i ti n hành đ ng b h th ng các gi ả i
ứ ệ ả ậ ẩ pháp mang tính kh thi, nh : ấ ư Nâng cao nh n th c, trách nhi m, ph m ch t
ự ủ ự ệ ố ố ủ ể và năng l c c a các ch th trong vi c xây d ng l ủ ọ i s ng văn hóa c a h c
ở ườ ẽ ữ ế ợ ạ ặ viên các tr ồ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN; k t h p ch t ch gi a b i
ưỡ ệ ố ố ủ ớ d ng, rèn luy n l ạ ộ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên v i các ho t đ ng
ỷ ậ ở ụ ệ ệ ấ ườ hu n luy n, giáo d c và rèn luy n k lu t các tr ạ ng đào t o sĩ quan
ự ủ ọ ủ ộ ở QĐNDVN; phát huy vai trò ch đ ng, tích c c c a h c viên các tr ườ ng
ọ ậ ạ ưỡ ệ đào t o sĩ quan QĐNDVN trong quá trình h c t p, tu d ng, rèn luy n v ề
ố ố ườ ờ ố ấ ậ l i s ng có văn hóa; th ầ ng xuyên chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh th n
ự ả ộ ườ ọ ủ c a cán b , gi ng viên, h c viên và xây d ng môi tr ng văn hóa s ư
ạ ạ ở ườ ạ ạ ph m trong s ch, lành m nh các tr ng đào t o sĩ quan QĐNDVN .
ố ố ủ ọ ộ ấ ề ự Xây d ng l ứ ạ i s ng có văn hóa c a h c viên là m t v n đ ph c t p,
ứ ộ ạ ầ ặ ọ ệ ph m vi nghiên c u r ng và t m quan tr ng đ c bi t trong công tác GD &
ở ườ ạ ạ ĐT các tr ứ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN. Trong ph m vi nghiên c u,
ộ ố ộ ơ ả ỉ ậ ư ề ệ ậ lu n án ch t p trung làm rõ m t s n i dung c b n, ch a có đi u ki n đi
ả ủ ề ề ế ạ ằ ấ ọ sâu gi ấ i quy t rõ m i khía c nh c a v n đ . Mong r ng v n đ này s ẽ
ượ ọ ộ ế ụ ti p t c đ c các nhà khoa h c trong và ngoài quân đ i quan tâm nghiên
ả ầ ế ự ệ ớ ổ ứ c u, gi i quy t, ế góp ph n thi ấ t th c vào vi c đ i m i, nâng cao ch t
ượ ệ ở ườ l ng toàn di n công tác GD & ĐT các tr ạ ng đào t o sĩ quan
ệ QĐNDVN hi n nay .
Ọ Ụ Ố DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C CÔNG B
Ứ Ủ Ả Ậ Ề Ế K T QU NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN
ộ ố ả ự ế ầ 1. Vũ Đình Đ c ắ (2005), M t s gi ố i pháp góp ph n xây d ng n p s ng
ị ấ ạ ọ ộ T pạ chính quy cho h c viên đào t o sĩ quan chính tr c p phân đ i,
ụ ị ậ chí Giáo d c lý lu n chính tr quân s ự, tháng 3, tr. 71 74.
195
ồ ưỡ ứ ạ ố ố T pạ 2. Vũ Đình Đ c ắ (2006), B i d ng đ o đ c, l i s ng cho thanh niên,
ố chí Thanh niên, s 4, tr. 12 13.
ồ ưỡ ố ố ọ 3. Vũ Đình Đ c ắ (2012), B i d ng l i s ng có văn hóa cho h c viên tr ườ ng
ệ ạ ọ ị ạ ị ọ T p chí Khoa h c Chính tr quân Đ i h c Chính tr hi n nay,
ố sự, s 6(7), tr. 49 50.
ủ ộ ả ộ 4. Vũ Đình Đ c ắ (2014), Phát huy vai trò c a đ i ngũ cán b qu n lý trong
ố ố ọ ở ườ ự xây d ng l i s ng văn hóa cho h c viên các tr ạ ng đào t o sĩ quan
ộ ệ ụ ạ T p chí Giáo d c lý lu n Quân đ i nhân dân Vi ệ t Nam hi n nay, ậ , số
209, tháng 3/2014, tr. 71 73.
ể ố ố ọ 5. Vũ Đình Đ c ắ (2014), Phát tri n l i s ng văn hóa cho h c viên các tr ườ ng
ụ ạ ậ ị sĩ quan quân đ i, ộ T p chí Giáo d c lý lu n chính tr quân s ố ự, s 146,
tháng 3,4 2014, tr. 85 88.
ề ả ự ố ố 6. Vũ Đình Đ c ắ (2015), V gi i pháp xây d ng l ọ i s ng văn hóa cho h c
ệ ạ ộ ạ ố T p chí Qu c phòng toàn dân viên đào t o sĩ quan quân đ i hi n nay, ,
ố s 1/2015, tr. 92 94.
ề ề ự ấ ấ ườ i m i, l ớ ố ố i s ng 7. Vũ Đình Đ c ắ (2015), M y v n đ v xây d ng con ng
ớ ở ệ ạ ố ị T p chí L ch s Đ ng có văn hóa m i Vi ệ t Nam hi n nay, ử ả , s 292,
tháng 3/2015, tr. 98 100.
ủ ự ệ ố ố 8. Vũ Đình Đ c ắ (2015), Vai trò c a vi c xây d ng l i s ng văn hóa đ i v i s ố ớ ự
ể ọ ở ườ ạ ộ T p chí phát tri n nhân cách h c viên các tr ng sĩ quan quân đ i,
ụ ậ ị ố Giáo d c lý lu n chính tr quân s ự, s 2 (150), tháng 4,5 2015, tr. 83
85.
196
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ủ Ả
ủ ộ ự ụ ệ ế ng c a ch nghĩa th c d ng đ n nhân ệ t Nam hi n nay ,
ủ ọ ễ ưở 1. Nguy n Ng c Ba (2003), ộ ậ ườ i cán b h u c n Quân đ i nhân dân Vi cách ng ộ ế ọ ế ậ Lu n án ti n sĩ Tri ươ ổ ứ 2. Ban T ch c Trung
ả ặ
ị ạ ứ ố ố ệ ị nh h ầ t h c, Hà N i. ố ồ ộ ạ ng, T p chí C ng s n, Thành y thành ph H Chí ư ưở ề ả ẩ t ng ự ậ ố i s ng hi n nay , Nxb Chính tr Qu c gia S th t, Hà
Minh (2012), Bàn v gi i pháp ngăn ch n, đ y lùi suy thoái t chính tr , đ o đ c, l N iộ .
t ng (2010),
ộ ứ
ố ộ ả
ộ ộ ả , Hà N i.ộ ườ ng Quân đ i nhân ố công tác nhà tr
t Nam
ể ụ ế ượ ạ ừ Chi n l 4. B Qu c Phòng (2000), , Hà N i.ộ ệ 5. B Qu c Phòng (2014),
c phát tri n Giáo d c đào t o t ế .
ườ
ự ng đào t o sĩ quan QĐNDVN trong s ệ ổ ữ Tr 6. B Qu c Phòng (2004), ả ự ộ ố , Nxb Quân đ i nhân dân, Hà
ế ế ượ ạ 7. B t ng Tham m u
ụ ệ Chi n l ạ ự ộ ạ
ứ
ệ c, ự ủ ạ ứ ố ố ư ưở Xây d ng t ng, đ o đ c, l i s ng t t Ch c (ch biên) (2001), ệ ở ủ ạ ờ ỳ ẩ ộ th đô Hà N i trong th i k đ y m nh công nghi p ấ ướ Vi n Văn hóa và Nxb Văn hóa Thông tin, Hà
ự ế ậ ầ ị ệ 9. Đ ng b H c vi n H u c n (2010),
Ngh quy t xây d ng chi n l ạ ụ ạ
ố ậ ầ , s 23 NQ/ĐU, ngày 01 11 2010.
ậ ầ ị ệ 10. Đ ng b H c vi n H u c n (2009),
ộ ọ ạ ế ọ ố
ế ề ộ ọ ậ ị ệ 11. Đ ng b H c vi n H u c n (2013),
ượ ữ ụ ạ ạ ươ ư ưở ứ ề ự Nghiên c u v s suy thoái t ng 3. Ban Tuyên giáo Trung ố ố ị ạ i s ng trong đ i ngũ cán b , đ ng viên và công chính tr , đ o đ c, l ỷ ế ộ cu c phòng ch ng K y u h i th o qu c gia ề ệ ố ộ Đi u l dân Vi ố ộ ế nay đ n năm 2020 và nh ng năm ti p theo ố ộ ạ ệ nghi p xây d ng và b o v T qu c N i.ộ ộ ổ ư (2013), K ho ch th c hi n c phát ể , tri n giáo d c và đào t o trong Quân đ i giai đo n 2011 2020 ố s 1859/KHTM, ngày 26 11 2013 ế ễ 8. Nguy n Vi ờ ố và đ i s ng văn hóa ệ ạ hóa, hi n đ i hóa đ t n N iộ . ế ượ ộ ọ ả c ệ ọ ể phát tri n giáo d c, đào t o giai đo n 2011 2020 trong H c vi n H u c n ả ụ ệ ạ Ngh quy t lãnh đ o nhi m v giáo ọ ứ ụ d c, đào t o và nghiên c u khoa h c năm h c 2009 2010 , s 1049 NQ/ĐU, ngày 22 6 2009. ả ầ l ấ Ngh quy t v nâng cao ch t ế ng giáo d c, đào t o giai đo n 2013 2020 và nh ng năm ti p
197
ố ộ ọ ệ ệ ạ ộ ạ ộ ả ộ ọ Văn ki n đ i h i Đ i h i Đ ng b H c 12. Đ ng b H c vi n Quân Y (2010),
ứ ệ ỳ
theo, s 406 NQ/ĐU, ngày 05 5 2013. ả vi n ệ Quân Y l n th XX (nhi m k 2010 2015) ả ườ ụ ộ ệ , tháng 8 2010. ể ạ ộ ạ Văn ki n đ i h i đ i bi u ầ ng sĩ quan L c quân (2010), 13. Đ ng b Tr
ỳ , tháng 8 2010, tr. 5, 18.
ầ l n th XV nhi m k 2010 2015 ệ ả ứ ộ ả ị ủ ấ ệ 14. Đ ng C ng s n Vi t Nam (2004), “Báo cáo chính tr c a Ban ch p hành
ươ ạ ạ ộ ố ầ ứ ể ạ Trung ả ng Đ ng, t i Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th IV” (1976),
ệ ậ ộ ố ị ả Văn ki n Đ ng toàn t p ậ , t p 37, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, tr.
ả ộ ệ ị ủ ấ 569. ả 15. Đ ng C ng s n Vi t Nam (2006), “Báo cáo chính tr c a Ban ch p hành
ươ ạ ộ ố ầ ứ ể ạ ạ Trung ả ng Đ ng, t
ệ ậ ộ ố
ả Văn ki n Đ ng toàn t p ả ệ ả ấ ộ i Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th V” (1982), ị ậ , t p 43, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, tr 98 . ị ủ 16. Đ ng C ng s n Vi t Nam (2006), “Báo cáo chính tr c a Ban ch p hành Trung
ả ươ ạ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ệ ả ộ
ệ ả ậ ố ị ng Đ ng C ng s n Vi t Nam t i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VI” ộ ậ , t p 47, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, (1986), Văn ki n Đ ng toàn t p
ả ệ ấ ướ ươ ự tr. 423. ộ ả C ng lĩnh xây d ng đ t n c trong 17. Đ ng C ng s n Vi t Nam (1991),
ủ ộ
th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i, ệ ả ộ Nxb S th t, Hà N i. ộ ự ậ ạ ạ ộ ệ ể ả Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn ờ ỳ ộ 18. Đ ng C ng s n Vi t Nam (1996),
ộ ố ị
ứ ả , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i. ệ ộ ị ầ ứ ệ Văn ki n h i ngh l n th hai Ban ố ầ qu c l n th VIII ộ ả 19. Đ ng C ng s n Vi t Nam (1996),
ấ ươ ộ ị ch p hành Trung ng khoá VIII ố , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, tr.
ả ộ ệ ệ ộ ị ầ ứ 38. ả ấ Văn ki n h i ngh l n th năm Ban ch p 20. Đ ng C ng s n Vi t Nam (1998),
ươ ố ộ ị hành Trung ng khoá VIII , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, tr. 56, 58
ộ ệ ứ ệ ầ ộ 59. ả ị ầ Văn ki n h i ngh l n th sáu (l n 2) 21. Đ ng C ng s n ả Vi t Nam (1999),
ươ ố ng khoá VIII
Ban ch p hành Trung ả ệ ả ị ạ ộ ệ ể ạ ộ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i. Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn ấ ộ 22. Đ ng C ng s n Vi t Nam (2001),
qu c l n th IX ả ứ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i. ị ả ộ ạ ộ ệ ể ệ ạ ố ầ ộ 23. Đ ng C ng s n Vi ố Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn t Nam (2006),
ố ộ
qu c l n th X ả ệ ệ ị ầ ệ ộ Văn ki n H i ngh l n th ứ ố ầ ộ 24. Đ ng C ng s n Vi ị ứ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i. ả t Nam (2008), t Nam Vi
198
ươ ố ị ấ b yả Ban ch p hành Trung ng khóa X ộ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i,
ộ ệ ạ ộ ệ ể ạ ố Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c tr. 40. ả 25. Đ ng C ng s n ả Vi t Nam (2011),
ố
ộ ị ầ ứ ư ệ ả Văn ki n h i ngh l n th t BCH Trung ứ , Nxb Chính tr Qu c gia S Th t, Hà N i, tr. 76, 172, 223 ậ ự ầ l n th XI . ệ ộ ộ ả 26. Đ ng C ng s n Vi ị t Nam (2012),
ố ị
ươ ả ị ầ ứ ệ ộ ộ ự ậ ng khoá XI , Nxb Chính tr Qu c gia S Th t, Hà N i, tr. 21, 22, 24, 25 . Văn ki n ệ H i ngh l n th tám ả ộ 27. Đ ng C ng s n Vi t Nam (2013),
ấ ươ ố Ban ch p hành Trung ng khóa XI ị , Nxb Chính tr Qu c gia S ự
th tậ , Hà N i, tr. 121122, 128, 129. ệ ả ộ ứ ệ ộ ấ ị ầ Văn ki n H i ngh l n th chín Ban ch p ộ ả 28. Đ ng C ng s n Vi t Nam (2014),
ươ ươ ả ộ hành Trung ng khóa XI , Văn phòng Trung ng Đ ng, Hà N i, tr. 43, 48
ả ệ ỉ ị ủ ư ề 49, 50. ộ ả 29. Đ ng C ng s n Vi t Nam (2015),
ủ ự ạ ả ụ ườ c ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác giáo d c lý t Ch th c a Ban Bí th v tăng ưở ố ớ ng
ứ ố ố ế ệ ẻ ạ ạ ạ cách m ng, đ o đ c, l i s ng văn hóa cho th h tr giai đo n 2015
2030, s 42CT/T , ngày 24 tháng 3 năm 2015. ả Ư ậ ự ủ ệ ị ế ượ c ố ọ 30. Đ ng y H c vi n H u c n ( ế ầ 2010), Ngh quy t Xây d ng chi n l
ụ ể ạ ạ ọ ệ phát tri n giáo d c, đào t o giai đo n 2011 2020 trong H c vi n
ậ ầ , s 23 NQ/ĐU, ngày 01 11 2010, tr. 2. ầ H u c n ủ ả ế ệ ậ ự ạ ị ố ọ 31. Đ ng y H c vi n H u c n ( ệ 2012), Ngh quy t lãnh đ o th c hi n
ụ ệ ố , s 255 NQ/ĐU, ngày 28 7 2012.
ủ ậ ầ ọ ế ị ấ ề Ngh quy t V nâng cao ch t ọ nhi m v năm h c 2012 2013 ệ ả 32. Đ ng y H c vi n H u c n (2013),
ượ ữ ụ ạ ạ l ng giáo d c, đào t o giai đo n 2013 2020 và nh ng năm
ế ố
ti p theo ủ ả ệ ậ ị ự ế ệ ệ ạ ầ Ngh quy t lãnh đ o th c hi n nhi m v ụ , s 406 NQ/ĐU, ngày 5 5 2013. ọ 33. Đ ng y H c vi n H u c n,
ố
ọ ỷ ọ ệ ị ấ ượ ng năm h c 2013 2014 ả 34. Đ ng u H c vi n quân y ( , s 434 NQ/ĐU, ngày 30 7 2013, tr. 7. ế ề 2009), Ngh quy t v nâng cao ch t l
ệ ả ọ ộ đ i ngũ gi ng viên, giáo viên trong H c vi n quân y , số 99, ngày 29
ỷ ọ ự ế ệ ệ ạ ị Ngh quy t lãnh đ o th c hi n nhi m v ụ tháng 11 năm 2009, tr. 1 2, 3. ệ ả 35. Đ ng u H c vi n quân y (2010)
ầ ố năm 2011và 6 tháng đ u năm 2011 , s 61, ngày 14 tháng 12 năm 2010, tr.
6.
199
ủ ệ ả ấ ị ượ ng, ọ 36. Đ ng y H c vi n quân y ( ế ề 2011), Ngh quy t v nâng cao ch t l
ị ạ ơ ạ ị ụ ệ ả hi u qu công tác giáo d c chính tr t ớ , i đ n v trong giai đo n m i
ố s 116, ngày 17 tháng 6 năm 2011, tr. 3, 6. ế ả ỷ ọ ệ ị ự ệ ệ ạ Ngh quy t lãnh đ o th c hi n nhi m v ụ 37. Đ ng u H c vi n quân y (2012),
ầ ố năm 2013 và 6 tháng đ u năm 2013 , s 343, ngày 27 tháng 12 năm 2012, tr.
3. ả ỷ ọ ệ ự ế ệ ạ ị 38. Đ ng u H c vi n quân y ( ệ 2014), Ngh quy t lãnh đ o th c hi n nhi m
ị Ngh quy t 39. Đ ng u quân s Trung ng (1994),
ậ
ự ự ộ Ngh quy t v xây d ng đ i ngũ cán ố ụ v năm 2014 , s 492, ngày 09 tháng 01 năm 2014, tr. 8. ự ớ ế V ti p t c đ i m i ề ế ụ ổ ỷ ả ạ ự ỹ công tác đào t o cán b , nhân viên chuyên môn k thu t và xây d ng ườ nhà tr ng chính quy ỷ ả 40. Đ ng u quân s Trung ươ ộ ố Ư , s 93/ĐUQST , ngày 1 6 1994. ị ươ ng (1998),
.
ế ề ớ , s 94/ ĐUQST , ngày 29 4 1998 Ư ị ố ị ủ ng sĩ quan Chính tr (2013),
ế ề ế ố ệ ế hu n luy n đ n năm 2015 và nh ng năm ti p theo ng ấ Ngh quy t v nâng cao ch t ữ , s 431
ườ ề ế ị ộ ộ b quân đ i trong tình hình m i ườ ả 41. Đ ng y Tr ấ ượ l NQ/ĐU, ngày 12 8 2013. ả ủ 42. Đ ng y Tr
ị ố ng sĩ quan Chính tr (2009), ụ ấ ượ ng giáo d c đào t o ạ Ngh quy t chuyên đ lãnh đ o ạ , s 04 NQ/ĐU, ngày 09 4
ự ế ạ ị ườ ng sĩ quan Chính tr (2013),
ố ệ Ngh quy t lãnh đ o th c hi n , s 430 NQ/ĐU, ngày 12 8 2013,
ị ạ ế ự ườ ụ ng sĩ quan L c quân 1 (2012),
ự ạ ị ụ ng sĩ quan L c quân 1 (2013),
nâng cao ch t l 2009. ị ả ủ 43. Đ ng y Tr nhi m ệ v năm h c 2013 2014 ọ ụ tr. 5, 6. ả ủ 44. Đ ng y Tr ọ ụ ệ nhi m v năm h c 2012 2013, ườ ả ủ 45. Đ ng y Tr ụ ệ ệ Ngh quy t lãnh đ o th c hi n ố s 50 NQ/ĐU, ngày 06 tháng 7 năm 2012. ệ ế Ngh quy t lãnh đ o th c hi n ố s 76 NQ/ĐU, ngày 02 tháng 7 năm
ề 46. Nguy n Khoa Đi m (ch biên) (2001),
ả ắ ế ể ề ố ị ủ ậ t Nam tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c ự Xây d ng và phát tri n n n văn hóa ộ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà
ọ nhi m v năm h c 2013 2014, 2013. ễ ệ Vi N iộ .
ố ố ế t, hôm nay và ngày mai , Nhà xu tấ
ổ ị Văn hoá và đ i m i ư L i s ng Xô vi 47. V.I. Đôbr nina (1984), ơ ế ộ ả b n Ti n b , Mátxc va. ồ ạ 48. Ph m Văn Đ ng (1995), ố ớ , Nxb Chính tr Qu c
200
gia, Hà N iộ . ứ ạ ủ ể ề
ủ ộ ị hóa, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ố ố ữ ủ ề ấ ố ơ
ụ Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin v văn 49. Ph m Duy Đ c (2008), ố L i s ng xã h i ch nghĩa, nh ng v n đ lý 50. E.V.Xt ruc p (1977), t lu n và giáo d c t ng ộ ế ư ưở , Nxb Ti n B , Mátxc va.
ộ ơ ậ 51. G.E.Gled manơ ố ố (1982), L i s ng
ộ ộ ủ ơ , M.N. Rút Kêvích, X.X. Víts nhépxki , Nxb S th t, Hà N i, tr. 45.
ủ ầ ố
Vi
ủ ặ
ự ậ xã h i ch nghĩa ộ ề ị ầ Giá tr tinh th n truy n th ng c a dân t c 52. Tr n Văn Giàu (1992), ồ ệ t Nam , Nxb TP H Chí Minh ọ ễ ườ . 53. Nguy n Ng c Hà (2011) (ch biên), ệ duy và l ậ ố ố ự ệ ủ ư ể i s ng c a Đ c đi m t ễ , ề ộ ố ấ t Nam hi n nay M t s v n đ lý lu n và th c ti n
ộ
con ng Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i. ạ ộ ủ ể ề i Vi ọ ạ 54. Ph m Minh H c (ch biên) (2001),
ờ ỳ ệ ố
ạ ườ V phát tri n toàn di n con ng ị ệ 55. Ph m Minh H c (ch biên)
ệ th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa ủ ạ ạ ệ ạ (2004), Tâm lý ng ề ầ ữ ệ i Vi ắ ườ i ộ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i. t Nam đi vào công ụ , Nxb Chính trị
ệ ộ ố
nghi p hóa, hi n đ i hóa Nh ng đi u c n kh c ph c Qu c gia, Hà N i. ạ ễ ạ ề ề 56. Ph m Minh H c Nguy n Khoa Đi m (ch biên) (2003),
ủ ờ ỳ ệ ườ ể V phát tri n ạ ệ i th i k công nghi p hóa, hi n đ i
ộ ố
ự văn hóa và xây d ng con ng ị hóa, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i. ươ ể
57. D ng Quang Hi n (2012), ả ị Phát huy h giá tr văn hóa quân s Vi ộ ệ ố ủ ự
ệ ế ọ ự ệ t ệ Nam trong s nghi p b o v T qu c xã h i ch nghĩa hi n nay , Lu n án ti n sĩ Tri
ệ ổ ộ t h c, Hà N i. ố ố ị ủ ề ế 58. Lê Nh Hoa (ch biên) (1996),
lý lu n và th c ti n
ậ ư ậ ư ố ả ấ ấ ự ễ , Nhà xu t b n Văn hóa Thông tin, Hà N i. ộ ệ ộ ề L i s ng đô th mi n Trung, m y v n đ ấ ả ắ ố 59. Lê Nh Hoa (2003),
ệ ộ
ế ổ ứ
ệ ậ ố 60. H c vi n H u c n (2013), ố ượ
ệ ẳ
ạ i s ng hi n đ i B n s c dân t c trong l (NATIONAL IDENTITY IN THE MODERN LIFE) (Sách chuyên kh o),ả ấ ả Vi n Văn hóa và Nhà xu t b n Văn hóa Thông tin, Hà N i. ạ ể ọ ch c đào t o, ki m tra, thi, công Quy ch t ộ ấ ầ ậ ạ ng đào t o sĩ quan h u c n c p phân đ i ậ ầ , Hà N i.ộ ở ọ H c vi n H u c n ộ ấ ấ ố ố ề ạ ậ ự L i s ng dân t c hi n đ i m y v n đ lý lu n và th c 61. Đ Huy (2008),
ậ ầ ệ nh n t t nghi p đ i t ộ ạ ọ trình đ đ i h c, cao đ ng ỗ ti nễ , Nxb Văn hoá Thông tin và Vi n Văn hoá, tr. 33.
ủ ọ ấ ệ ệ ể ố ố Phát tri n l i s ng văn hóa c a h c viên c p phân ố 62. Đoàn Qu c Huy (2008),
201
ự ệ ệ ế ọ ạ ậ ị H c vi n Chính tr quân s hi n nay, Lu n văn th c sĩ Tri t h c, Hà
ộ ở ọ đ i N iộ . ễ ứ ầ ệ Góp ph n nghiên c u văn hóa Vi t Nam ,
ủ ự ỹ 63. Nguy n Văn Huyên (1995), Nxb KHXH, Hà N i.ộ 64. Nguy n Văn Huyên (ch biên
ườ ệ tri n con ng i Vi
ễ ể ễ ệ ướ ườ ẩ ) (2001), Văn hoá th m m và s phát ế ỷ ớ Nxb Văn hoá, Hà N i.ộ i Vi t Nam trong th k m i, ố ố L i s ng c a ng t Nam d i tác
65. Nguy n Văn Huyên (2003), ạ ầ ộ đ ng c a toàn c u hoá
ủ ị , T p chí Tri ề 66. Giang Th Huy n (ch biên) (2011),
ủ ế ọ t h c (12)/ 2003, tr. 15. ộ ố ề M t s chuyên đ văn hóa và phát ộ ủ ị tri nể , Nxb Chính tr Hành chính, Hà N i, tr. 226 .
ế ỷ ả ỉ
ố ế 67. D.Ikeđa và A.Pécxây (1993), Ti ng chuông c nh t nh cho th k XXI, , Hà N i.ộ Nxb Chính tr ị Qu c gia
ủ ữ ạ ộ 68. I.N.Kapustin (1976), L i s ng xã h i ch nghĩa, nh ng khía c nh kinh
ế ơ ố ố tế, ti ng Nga, Mátxc va.
ả ắ
ể ề ơ ị ạ ủ 69. Kawada Junzo (1996), "Trân tr ng b n s c văn hoá và tính sáng t o c a ầ Văn hoá trong phát tri n và toàn c u hoá, ọ ư ng",
ộ ọ ộ ả ạ ỷ ế i Hà N i, Tokyo và No ng Khai, Hà N i, tr . 372 các n n văn hoá đ a ph ộ K y u h i th o t
400.
ủ ậ ồ ộ ọ 70. Vũ Khiêu (1995), Lao đ ng ngu n vô t n c a m i giá tr , ị Nxb Thanh
Niên, Hà N i.ộ
ệ ộ t Nam xã h i và con ng i 71. Vũ Khiêu (2000), Văn hoá Vi ườ , Nxb Khoa h cọ
ộ ộ
ẩ ỹ Văn hoá th m m và nhân cách, ỳ 72. Lư ng Qu nh Khuê (1995), Nxb Chính
xã h i, Hà N i, tr. 514. ơ ố tr ị Qu c gia , Hà N i.ộ
ồ ưỡ ứ ỷ ậ ự ủ ọ ng ý th c k lu t quân s c a h c viên đào
ở ườ ệ ậ 73. Lê Văn Làm (2007), B i d các nhà tr ộ ng quân đ i hi n nay ế , Lu n án ti n sĩ Khoa
ộ ị ạ t o sĩ quan ọ h c Chính tr , Hà N i.
ế ậ ơ ộ 74. V.I. Lênin (1980), V.I. Lênin toàn t pậ , t p 3, Nxb Ti n B Mátxc va, tr.
547.
ụ ố ố ổ ố ế i s ng n p s ng m i 75. Thanh Lê (2004), Giáo d c l ợ ớ , Nxb T ng h p
ố ồ Thành ph H Chí Minh.
i s ng
ự
ủ ố ố ụ ả ưở ắ ố ố , Nxb Thanh Niên, tr. 110, 168. ế ớ iườ , Nxb Th gi i. ụ ự i s ng th c d ng T nhiên văn minh con ng Kh c ph c nh h ng c a l 76. Thanh Lê (2000), Văn hóa và l ố 77. V.P.Tugarin p (1996), ọ 78. Lê Văn Ng c (2005),
202
ạ ở ọ ệ ố ớ ọ đ i v i h c viên đào t o sĩ quan H c vi n Phòng không Không
ậ ạ ệ quân hi n nay
79. C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), “H t
ộ t h c, Hà N i. ứ C.Mác và Ph.Ăngghen ng Đ c”, ự ậ ậ ộ ị ế ọ , Lu n văn th c sĩ tri ệ ư ưở t ố Toàn t pậ , t p 3, Nxb Chính tr Qu c gia S th t, Hà N i, tr. 30, 55.
ế ầ 80. C.Mác và Ph.Ăngghen (1993), “Góp ph n phê phán khoa kinh t
ị ờ ự ậ chính Mác và Ph.Ăngghen Toàn t pậ , t p 13, Nxb
tr L i t a” (1859), C. ố ị ộ ự ậ
ổ ư Chính tr Qu c gia S th t, Hà N i, tr. 15. ồ ư ử ồ
ồ ậ ươ Ph ơ ố 81. H Chí Minh (2011), “Th g i đ ng chí Pêt r p, T ng th ký Ban ị ậ , t p 1, Nxb Chính tr
ố H Chí Minh Toàn t p ộ
ọ Qu c gia S th t, Hà N i, tr. 284. ồ ậ , (1942), H Chí Minh toàn t p
ị ồ ự ậ , Hà N i, trộ . 331.
ng Đông” (1924), ự ậ ụ (2011), "M c đ c sách" ố Chính tr Qu c gia S th t ả ờ ướ ồ 83. H Chí Minh (2011), “Tr l c ngoài” (1946),
ậ ố
ổ ố ờ ố 84. H Chí Minh (2011), “Đ i s ng m i” (1947), “S a đ i l
ị
ự ầ i H i ngh quân s l n th năm” (1948), ộ ố ự ậ ử ứ ự ậ ệ ạ ộ ậ
82. H Chí Minh ậ t p 3, Nxb ồ H Chí i các nhà báo n Minh Toàn t pậ , t p 4, Nxb Chính tr Qu c gia S th t, Hà N i, tr. 187 ộ ị . ệ ớ ồ i làm vi c” ồ (1947), “Nói chuy n t H Chí ị Minh Toàn t pậ , t p 5, Nxb Chính tr Qu c gia S th t, Hà N i, tr. 112, 125, 327, 595. ồ ầ ờ ở ổ 85. H Chí Minh (2011), “L i ghi ể trang đ u quy n s vàng c a tr
ồ ố ễ ươ ng”(1949), ườ ủ ng ậ ậ , t p 6,
ố
ả ế ị H Chí Minh Toàn t p ộ ị ể ố
ộ ạ ộ Nguy n Ái Qu c Trung ự ậ ị Nxb Chính tr Qu c gia S th t, Hà N i, tr. 208. ạ ộ ồ 86. H Chí Minh (2011), “Bài nói t i H i ngh ki m th o Chi n d ch đ ị ế ị
ồ ẩ ị ị ự ậ ậ ộ
ờ ư ng s 18” ắ (1951), “Bài nói t i H i ngh cán b chu n b Chi n d ch tây B c” (1952), ố ậ , t p 7, Nxb Chính tr Qu c gia S th t, Hà N i, tr. H Chí Minh Toàn t p 76, 483. ồ ơ ị ư ử ề
ạ ườ ệ ạ ng Đ i h c Nhân dân Vi t Nam” (1955),
ậ ế ệ ự ậ ạ ọ ị ậ ộ ố
“Bài nói t
, “Đ o đ c cách m ng” (1958),
87. H Chí Minh (2011), “Th g i các đ n v Mi n Nam t p k t” (1954), “Bài nói Hồ ổ ễ chuy n t i bu i l khai m c tr Chí Minh Toàn t pậ , t p 9, Nxb Chính tr Qu c gia S th t, Hà N i, tr. 177, 266. ồ ạ ạ
ồ ạ ộ i Đ i h i ậ Toàn t pậ , t p 11,
ố
88. H Chí Minh (2011) sinh viên Vi Nxb Chính tr Qu c gia S th t, Hà N i, tr. 399, 612. ạ ọ ồ ư ạ ứ ứ ” (1958), H Chí Minh ộ ự ậ ệ ạ ườ i tr ạ ầ ệ t Nam l n th II ị (2011), “Bài nói chuy n t 89. H Chí Minh ng Đ i h c S ph m Hà
203
ộ ổ ộ
ố ị ừ Toàn t pậ , t p 14, Nxb Chính tr qu c gia S
ổ N i” (1964), “Bài nói trong bu i chiêu đãi m ng quân đ i ta 20 tu i” ự ậ ồ (1964), H Chí Minh ộ ậ .
, “Ý ki n v vi c làm và xu t b n lo i sách “Ng
th t, Hà N i, tr. 400, 402 403, 435 ồ ề ệ ế ấ ả ạ 90. H Chí Minh (2011)
ố ệ ố ồ H Chí Minh Toàn t pậ , t p 15, Nxb ậ ườ i Chính trị t
t, vi c t ố ễ t”” (1968), ự ậ , Hà N i, tr. 672. ỳ ị ạ ổ ủ ứ Qu c gia S th t 91. Nguy n Chí M (1999),
ộ ự ế S bi n đ i c a thang giá tr đ o đ c trong ạ ộ ố
ớ ệ ứ ự ớ
ị ề n n kinh t ở ướ ả n qu n lý Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ủ ạ ả ồ
ề ệ ệ ố ư ưở t
ố ế ị ườ ng v i vi c xây d ng đ o đ c m i cho cán b th tr ệ c ta hi n nay, 92. Vũ Văn Phúc Ngô Văn Th o (đ ng ch biên 2011), đi u ki n th c hi n phòng, ch ng suy thoái t trong cán b , đ ng viên
ự ộ ả ươ ị ế ủ ỷ ị 93. Quân u Trung
ự ộ ộ ộ ề ộ ữ Nh ng gi i pháp và ạ ứ ố ố ng, đ o đ c, l i s ng ộ ự ậ , Nxb Chính tr Qu c gia S th t, Hà N i. ủ ả ng (2012), Ngh quy t 769NQ/QUTW c a Đ ng y ạ ươ V xây d ng đ i ngũ cán b quân đ i giai đo n
ế ự Quân s Trung ng ữ 2013 2020 và nh ng năm ti p theo
ủ , ngày 21 12 2012, tr. 6. ừ ể T đi n Bách i d ch Vũ Đình Phòng,
94. A.A. Radugin (ch biên) (2002), ng ứ
ườ ị khoa Văn hóa h cọ , Vi n nghiên c u Văn hóa Ngh thu t, Hà N i, tr. 283 ạ ộ ố ớ ệ ệ ệ ủ ủ ấ ọ ộ
95. T Ng c T n (ch nhi m) (1998), ố ố ủ ự ệ i s ng tích c c c a thanh niên, sinh viên hi n nay
ọ ấ ệ ọ ộ ị ậ . ệ Tác đ ng c a báo chí đ i v i vi c , Kỷ ự xây d ng l ố ề ế y u đ tài khoa h c c p B (1997 1998), H c vi n Chính tr Qu c
ồ ệ
ề ứ ưở ạ 96. Mai Văn Thanh (2003), “Giáo d c lý t ng, đ o đ c, l
ị ấ ạ ạ ọ ộ ộ . gia H Chí Minh, Phân vi n Báo chí và Tuyên truy n, Hà N i ố ố ụ i s ng cách ạ ộ , T p chí
ụ ậ
m ng cho h c viên đào t o cán b chính tr c p phân đ i” giáo d c lý lu n Chính tr quân s ặ ố ố ủ ự, s 79, tháng 3/2003. ố ự Xây d ng l i s ng có văn hóa c a thanh ị 97. Đ ng Quang Thành (2005),
ổ ớ ị
ố ồ ủ ế ộ niên Thành ph H Chí Minh trong công cu c đ i m i theo đ nh ướ h
ng xã h i ch nghĩa, ữ Lu n án ti n sĩ Tri ộ t h c, tr. 20, 26. ơ ộ ế ọ ự ủ ế ế ị th ậ 98. Hà Huy Thành (2000), Nh ng tác đ ng tiêu c c c a c ch kinh t
ộ tr t Nam
Vi ắ ọ , Nxb Khoa h c Xã h i, Hà N i. ố ố ừ ộ ở ệ Vi ự Xây d ng l i s ng ệ t Nam hi n nay t
ườ ở ệ ng 99. Võ Văn Th ng (2006), ố ề góc đ ệ văn hoá truy n th ng dân t c ộ ộ , Nxb Văn hoá Thông tin và Vi n Văn
ộ hoá, Hà N i, tr. 36 37, 64.
ủ ể ủ ớ ự ộ Văn hoá v i s phát tri n c a xã h i 100. Lê Quang Thiêm (ch biên, 1998),
204
ị ủ ớ ố ị t Nam theo đ nh h ộ ư ng xã h i ch nghĩa, Nxb Chính tr Qu c gia ,
ệ Vi Hà N iộ .
ủ ứ ị ữ ị ề Nh ng giá tr văn hóa truy n
101. Ngô Đ c Th nh (Ch biên) (2010), ố ệ ố ị ộ th ng Vi , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i.
ủ ủ ễ ắ t Nam ậ Văn hóa,
102. Chu Kh c Thu t PTS Nguy n Văn Th (ch biên) (1998), ư ấ ố ố ứ ng l ườ , Trung tâm nghiên c u và t ề v n v phát
ớ i s ng v i môi tr ể
tri n, Nxb Văn hóa Thông tin. ồ ưỡ ườ ọ B i d
ậ ng văn hóa pháp lu t cho h c viên đào ạ ệ t Nam
ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi ộ ậ
ộ ị ọ ệ ế ệ ữ ễ , Lu n án ti n sĩ Chính tr h c, Hà N i. ề ố M i quan h gi a đi u ki n khách quan và nhân 103. Vũ Văn Th ng (2009), ạ ườ ở t o sĩ quan các tr ạ ệ trong giai đo n hi n nay ế ứ 104. Nguy n Đ c Ti n (1998),
ộ ể ưở ch quan trong phát tri n lý t ng xã h i ch nghĩa c a thanh niên
ủ ự ệ ộ Lu n án ti n sĩ quân s , Hà N i.
ậ ố ữ ứ c nh ng thách th c
ầ ủ ế ệ t Nam hi n nay, ướ ề ị Giá tr truy n th ng tr ố ị , Nxb Chính tr Qu c Gia, Hà N i.
ủ ưở ủ ộ ố ủ t ộ quân đ i nhân dân Vi ữ ặ 105. Đ ng H u Toàn (2002), ủ c a toàn c u hóa 106. Vũ Công Toàn (2002), nh h
Ả ệ ặ ệ ế ắ
ộ ở b và gi i pháp ngăn ch n, kh c ph c ổ ủ ế ị
107. T ng c c Chính tr (1996), ứ ộ ủ ậ
ị ư ưở ổ ứ ộ ộ ệ ng, t ch c trong quân đ i ta hi n nay ộ ng c a ch nghĩa cá nhân trong đ i ngũ cán ự ạ ộ ệ các doanh nghi p Quân đ i nhân dân Vi t Nam hi n nay th c tr ng ộ ụ , Lu n án ti n sĩ Tri t h c, Hà N i. ả ậ ế ọ ế ổ ộ ế ữ ụ Tác đ ng c a nh ng bi n đ i kinh t xã h i đ n ộ ố ấ ề ổ ớ ộ ng c a cán b quân đ i và m t s v n đ đ i m i ộ , Nxb Quân đ i nhân dân,
nh n th c chính tr , t t ư ưở công tác t t Hà N i.ộ ổ ụ ị ị ộ ẻ
108. T ng c c Chính tr (2000), ộ ệ ướ ị Đ nh h ệ ộ
quân đ i nhân dân Vi t Nam hi n nay ị ổ ụ ấ ượ ạ ng đào t o và b i d
ệ ộ Nâng cao ch t l ộ ng giá tr nhân cách đ i ngũ sĩ quan tr ộ . , Nxb Quân đ i nhân dân, Hà N i ồ ưỡ ng ờ ỳ t Nam trong th i k
ụ ả ỉ 110. T ng c c Chính tr (2013),
ị ỷ ậ
ố
109. T ng c c Chính tr (2003), ị ộ đ i ngũ cán b chính tr Quân đ i nhân dân Vi m iớ , Nxb Quân đ i nhân dân, Hà N i. ộ ộ ườ ụ ị ề ệ ổ ng giáo d c, qu n lý, Ch th v vi c tăng c ụ ệ ể ả duy trì nghiêm k lu t không đ x y ra các v vi c quân nhân tham gia ợ, s 763/CTBV, ngày 22 tháng 05 năm 2013, ạ ừ ả đánh b c, l a đ o, vay n tr. 1. ễ ố ố ế
ọ ệ ụ ụ 111. Nguy n Văn Tuy n (2013), ở ườ ư Tr Tham m u L c quân ng Sĩ quan L c quân 1 hi n nay ỉ ủ L i s ng có văn hóa c a h c viên Ch huy ậ , Lu n văn
205
ộ ọ
ủ ạ ọ ế ạ 112. Tr
ạ ọ ắ ng Đ i h c Chính tr ủ ụ ị Quy ch giáo d c đào t o c a ị, B c Ninh, năm 2013, tr. 3.
Tr ườ ễ ả ấ ố ố ố ộ L i s ng xã h i ch ủ 113. Tr
ạ ộ th c sĩ Ch nghĩa xã h i khoa h c, Hà N i. ườ ng Đ i h c Chính tr (2013), ườ ng Đ ng cao c p Nguy n Ái Qu c (1980), ộ ự ậ
nghĩa, Nxb S th t, Hà N i, tr. 337. ườ ế ổ ọ ng sĩ quan Chính tr (2009), 114. Tr
ụ ọ ố ị ệ ướ ươ ng, nhi m v năm h c 2010 2011 ng h Báo cáo t ng k t năm h c 2008 2009 , s 1340/BC SQCT,
và ph ngày 03 9 2009. ườ ổ ế ọ 115. Tr ng sĩ quan Chính tr (2010),
ị ệ ướ ươ ụ ọ ố ng h ng, nhi m v năm h c 2010 2011 Báo cáo t ng k t năm h c 2009 2010 , s 1570/BC SQCT,
và ph ngày 06 9 2010. ườ ổ ế ọ 116. Tr ng sĩ quan Chính tr (2011),
ị ệ ướ ươ ụ ọ ố ng h ng, nhi m v năm h c 2011 2012 Báo cáo t ng k t năm h c 2010 2011 , s 2002/BC SQCT,
và ph ngày 06 9 2011. ườ ổ ế ọ 117. Tr ng sĩ quan Chính tr (2012),
ị ệ ướ ươ ụ ọ ố ng h ng, nhi m v năm h c 2012 2013 Báo cáo t ng k t năm h c 2011 2012 , s 1421/BC SQCT,
và ph ngày 05 9 2012. ườ ổ ế ọ 118. Tr
ng sĩ quan Chính tr (2013), ươ ị ệ ướ ụ ọ ố ng h ng, nhi m v năm h c 2013 2014 Báo cáo t ng k t năm h c 2012 2013 và , s 1766/BC SQCT,
ph ngày 03 9 2013. ườ ổ ế ọ 119. Tr ng sĩ quan Chính tr (2014),
ụ ố ọ ị ệ ướ ươ ng, nhi m v năm h c 2014 2015 ng h Báo cáo t ng k t năm h c 2013 2014 , s 1644/BC SQCT,
và ph ngày 04 9 2014, tr. 10. ườ ụ ế ổ ọ Báo cáo t ng k t năm h c 2007 2008 120. Tr ng sĩ quan L c quân 1 (2008), ,
ụ ế ổ ọ ộ Hà N i, 2008. ườ Báo cáo t ng k t năm h c 2008 2009 121. Tr ng sĩ quan L c quân 1 (2009), ,
ộ Hà N i, 2009 . ườ ụ ế ọ ổ Báo cáo t ng k t năm h c 2009 2010 122. Tr ng sĩ quan L c quân 1 (2010), ,
ộ Hà N i, 2010 . ườ ụ ế ổ ọ Báo cáo t ng k t năm h c 2010 2011 123. Tr ng sĩ quan L c quân 1 (2011), ,
ộ . Hà N i, 2011 ườ ụ ế ổ ọ Báo cáo t ng k t năm h c 2011 2012 124. Tr ng sĩ quan L c quân 1 (2012), ,
ộ Hà N i, 2012. ườ ụ ế ổ ọ Báo cáo t ng k t năm h c 2012 2013 125. Tr ng sĩ quan L c quân 1 (2013), ,
206
ộ Hà N i, 2013. ườ ụ ế ọ ổ Báo cáo t ng k t năm h c 2013 2014 126. Tr ng sĩ quan L c quân 1 (2014), ,
ộ
Hà N i, 2014, tr. 4, 8, 9. ườ ổ ả ế ng sĩ quan Pháo binh (2011), 127. Tr
ị
ọ chính tr năm h c 2010 2011 ườ ổ . , s 1076 BC/CT, ngày 13 9 2011 ế ả ng sĩ quan Pháo binh (2012), 128. Tr
ị
ọ chính tr năm h c 2011 2012 ườ . , s 938 BC/CT, ngày 08 8 2012 ế ả ổ ng sĩ quan Pháo binh (2013), 129. Tr
ị Báo cáo t ng k t công tác đ ng, công tác ố Báo cáo t ng k t công tác đ ng, công tác ố Báo cáo t ng k t công tác đ ng, công tác ố . , s 800 BC/TSQ, ngày 30 7 2013
ọ chính tr năm h c 2012 2013 ườ ế ổ ng sĩ quan Pháo binh (2012), 130. Tr
ướ ươ
ả Báo cáo t ng k t công tác đoàn và ụ ệ ng, nhi m v , ng h i pháp công tác đoàn và phong trào thanh niên 5 năm
phong trào thanh niên 5 năm 2007 2012. Ph ộ n i dung, gi ộ 2012 2017, Hà N i, tháng 5 năm 2012. ủ 131. Nguy n Đình Tu (ch biên) (2009),
ưở ả ứ Nghiên c u các gi ề ặ ng c a m t trái n n kinh t
ủ ộ ứ ệ ộ ả i pháp phòng, ế ế ị ườ th tr ng đ n ộ Nxb Quân đ i nhân dân, Hà
ễ ộ ố ch ng tác đ ng, nh h ạ đ o đ c cán b trong quân đ i hi n nay, N i.ộ ễ ề ố ố ấ ủ V l ộ i s ng xã h i ch nghĩa 132. Nguy n Tu n (1993), , Thông tin giáo d cụ
ậ ị
lý lu n Chính tr quân s , (33) tháng 3/1993. ố ố ạ ồ ủ ệ ự Thanh niên và l i s ng c a thanh niên Vi t Nam 133. Ph m H ng Tung (2011),
ậ ổ ộ ố ị ớ trong quá trình đ i m i và h i nh p qu c t ố ế, Nxb Chính tr Qu c gia
ộ S th t, Hà N i, tr.
ự ậ ễ ộ ệ Thanh niên Quân đ i nhân dân Vi t Nam gi ữ 89. 134. Nguy n Văn Tùng (2011),
ả ắ ố ế ệ ậ ộ ộ gìn b n s c văn hóa dân t c trong h i nh p qu c t hi n nay , Lu n ánậ
ế ộ ti n sĩ Tri t h c, Hà N i.
ế ọ ủ ứ ự ố ố Xây d ng ý th c và l i s ng theo pháp 135. Đào Trí Úc (ch biên) (1995),
lu t,ậ Hà N i. ộ ệ ọ ự ồ ưỡ ố ố B i d ng l ộ i s ng xã h i ộ 136. Vi n Khoa h c xã h i nhân văn quân s (2010),
ủ ẻ ệ ộ ộ , Nxb Quân đ i nhân dân, Hà N i.
ữ ọ ế
ệ , Nxb Đà N ng.ẵ t ự ễ T đi n Ti ng Vi ậ ự ở ch nghĩa cho sĩ quan tr hi n nay ừ ể ệ 137. Vi n Ngôn ng h c (2005), ề ấ ấ 138. Hoàng Vinh (1999), M y v n đ lý lu n và th c ti n xây d ng văn hóa
ệ c ta hi n nay
ề ề ố ố ủ ướ n ỳ ệ , Nxb Văn hóa Thông tin và Vi n Văn hóa, Hà N i. ộ ố ấ M t s v n đ v l ộ ạ i s ng, đ o 139. Hu nh Khái Vinh (ch biên) (2001),
207
ộ ị ị
ứ ế ễ ạ ạ ộ , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, tr. 29, 31. ng, đ o đ c, l ố ề ư ưở t ể T o chuy n bi n v t ố i ẩ ứ đ c, chu n giá tr xã h i 140. Nguy n Văn Vinh (1998),
ộ ủ ố s ng c a sĩ quan , Nxb Quân đ i nhân dân, Hà N i.
ố ố ệ ệ ấ ộ ự 141. V.I.Tolstykh (1975), L i s ng (khái ni m, hi n th c, các v n đ ) ề , Nxb
ế ơ
Ti n B , Mátxc va. ầ ượ ơ ở ệ ụ C s văn hóa Vi t Nam ộ ố 142. Tr n Qu c V ng (1997), , Nxb Giáo d c, Hà
N i.ộ
ế , Nxb Ti n b Mátxc va.
ế ố ủ ạ ừ ể ễ ế Đ i t t 143. V.G. Xinix n,ư N p s ng Xô Vi t ư 144. Nguy n Nh Ý (ch biên) (1999), ơ ế ộ ệ , Nxb Văn hóa đi n Ti ng Vi
ố ồ Thông tin, Thành ph H Chí Minh.
208
Ụ Ụ PH L C
ụ ụ Ụ Ầ
Ạ M C TIÊU, YÊU C U ĐÀO T O SĨ QUAN Ở Ộ Ố ƯỜ Ph l c 1: Ấ C P PHÂN Đ I Ộ M T S TR Ộ NG QUÂN Đ I
ọ ự
ữ ệ ụ ủ
ộ ở
ạ ố ả
ứ
ệ
2. H c vi n Khoa h c quân s M c tiêu đào t o: ị ộ ạ ọ ầ t, đáp ng yêu c u, nhi m v đ ạ ọ ặ ệ ữ ả ệ ả ạ ở ị ị ữ ố ọ c giao. H c viên t ứ ụ ọ các h c vi n, nhà tr
ọ ạ “Đào t o nh ng thanh niên, quân nhân có đ tiêu ữ ủ ẩ ạ chu n theo quy đ nh c a B Qu c phòng, tr thành sĩ quan ngo i ng Ngôn ấ ạ ẩ ữ ng Anh trình đ đ i h c; có b n lĩnh chính tr v ng vàng, ph m ch t đ o ệ ượ ấ ụ ượ ứ ố c c p đ c t t nghi p đ ả ị ằ b ng đ i h c ngành Ngôn ng Anh, đ m nhi m ch c v sĩ quan phiên d ch, ườ ế ng biên d ch ho c gi ng viên gi ng d y ti ng Anh trong quân đ iộ .”
ụ ạ “Trung thành tuy t đ i v i m c tiêu, lý t
ộ ố ả Yêu c u đào t o: ệ
ủ ư ưở t
ộ ệ ớ ự ồ ầ
ẵ ầ
ở ấ ả ấ ế
ữ
ủ ưở ầ ệ ố ớ ng c a ả ớ ớ ổ ủ t Nam xã h i ch nghĩa, v i nhân dân; có b n lĩnh Đ ng, v i T qu c Vi ị ị ữ ng H Chí Minh; chính tr v ng vàng, kiên đ nh ch nghĩa Mác Lênin, t ả ắ ự g n bó v i s nghi p xây d ng Quân đ i và Ngành; có tinh th n c nh giác ệ ố ậ ệ ạ t nhi m cách m ng, tinh th n trách nhi m cao, s n sàng nh n và hoàn thành t ả ụ ượ c giao; có ý chí và quy t tâm ph n đ u tr v đ thành đ ng viên Đ ng ả ệ ộ C ng s n Vi Có ý th c t ườ ng l ề ệ giác, nghiêm minh, gi ả ủ
ủ ề ế
ầ ự ị ữ ự ơ ấ ỷ ậ ự gìn và ch p ủ ậ ủ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà ộ ươ ị , quy đ nh c a Quân đ i. Có tác phong, ph ng ế ụ ể t phát huy dân ch , đ cao ạ ế phê bình và phê bình, đoàn k t xây d ng đ n v v ng m nh
t Nam . ứ ứ ổ ch c k lu t, t ủ ươ ố i, ch tr hành đ ề ệ ướ n c, đi u l nh, đi u l ọ pháp công tác khoa h c, c th , quy t đoán, bi tinh th n t toàn di n.ệ ữ ị gìn và phát huy các giá tr văn hóa dân t c, có đ o đ c, l Gi
ạ ố
ạ ứ ố ố ầ ế ộ ượ ộ ả ị ầ ồ ệ ộ ầ ố ồ ng yêu đ ng chí, đ ng đ i, đ ự ươ t, th
ụ ạ ọ ươ ệ ọ ọ ng trình khung giáo d c đ i h c, tr i s ng trong ạ s ch, lành m nh, trung th c, khiêm t n, gi n d , c n ki m, c u ti n b ; có quan ầ ể đi m qu n chúng t c qu n chúng tín nhi m.”ệ ồ (Ngu n: H c vi n Khoa h c quân s ,
ự Ch 2.)
ọ ậ ầ
ệ 1. H c vi n H u c n ụ ạ ữ ủ M c tiêu đào t o
ị ở ẩ ả
ệ ẩ
ậ
ấ ạ ả ượ ử ộ
ườ ạ ầ ậ ậ ẳ ằ ầ ạ : “Đào t o nh ng thanh niên, quân nhân có đ tiêu ị ộ ộ ậ ầ ấ chu n quy đ nh tr thành cán b h u c n c p phân đ i có b n lĩnh chính tr ụ ề ỉ ự ữ ứ ố t; năng l c chuyên môn nghi p v v ch v ng vàng, ph m ch t đ o đ c t ả ố ộ ầ ở ấ ỉ ạ ả huy, ch đ o, b o đ m và qu n lý công tác h u c n c p phân đ i. T t ố ớ ố ằ ấ ệ c c p b ng c nhân h u c n quân đ i, đ i v i đ i ng đ nghi p ra tr ự ố ớ ộ ạ ọ ượ ng đào t o trình đ đ i h c; b ng cao đ ng h u c n quân s , đ i v i t
209
ệ ộ ẳ ạ ng đào t o trình đ cao đ ng. Qua th c t
ơ ượ ươ ả ệ ự ế công tác và rèn luy n có ị ng v công tác cao h n theo c c
ế ổ ứ ể ọ
ạ ầ ấ
ệ ẳ H c vi n H u c n ầ Quy ch t ch c đào t o, ki m tra, thi, ộ ậ ạ ng đào t o sĩ quan h u c n c p phân đ i ộ ậ ầ , Hà N i, 2013, tr 7.)
ọ
ố ượ đ i t ể ả kh năng phát tri n, đ m nhi m đ chuyên ngành đào t o.”ạ ậ ệ ồ (Ngu n: H c vi n H u c n, ố ượ ệ ậ ố t nghi p đ i t công nh n t ộ ạ ọ ở ọ trình đ đ i h c, cao đ ng ệ 3. H c vi n Quân Y ụ ạ ủ M c tiêu đào t o:
ỉ ẩ
ạ ẩ ự ị ị ữ
ằ ứ ố ệ
ế
ỹ ề
ạ ộ ế ư
ề ể ả ả ươ ng đ ệ ươ ng đ ữ ạ “Đào t o nh ng thanh niên, quân nhân có đ tiêu ả ộ ấ chu n quy đ nh thành sĩ quan ch huy c p phân đ i ngành Y đa khoa, có b n ỉ ấ ạ t; có năng l c lãnh đ o, ch lĩnh chính tr v ng vàng, ph m ch t đ o đ c t ố ọ ượ ấ ộ ộ huy và qu n lý b đ i. H c viên t c c p b ng bác sĩ đa khoa t nghi p đ ở ầ ứ ụ ệ quân y; đ m nhi m ch c v ban đ u là bác sĩ quân y tuy n trung đoàn và ạ ộ ưở ị ạ ộ ươ ng (bác s đi u tr , đ i đ i phó, đ i đ i tr ng đ i đ i quân y, t ể ả ủ ch nhi m quân y trung đoàn). Có kh năng phát tri n lên tuy n s đoàn và ươ t
ữ ả
ườ ộ ế
ứ
ự ủ ủ ng châm c a ngành Y t ả ệ ươ ự ễ ụ ụ ứ ậ ụ ế ữ ệ ng b nh binh và ng
ng; có ti m năng phát tri n lâu dài.” ố ắ ạ “N m v ng đ ầ i quân s c a Đ ng; các chính ng l Yêu c u đào t o: ươ ướ ậ ủ và sách, pháp lu t c a Nhà n c, Quân đ i; ph ỏ ngành Quân y; v n d ng vào th c ti n công tác b o v và chăm sóc s c kh e ườ ộ ộ b đ i và nhân dân; h t lòng ph c v , c u ch a th i b nh.ệ
ợ ế ớ ồ ữ ệ Tôn tr ng, đoàn k t, h p tác v i đ ng nghi p; gi
ố ề
ươ ố gìn và phát huy ọ ậ ự t đ p c a ngành Quân y. Trung th c, khách quan, th n tr ng n lên.”
ọ ố ẹ ủ truy n th ng t trong chuyên môn. Khiêm t n h c t p, v ệ ạ ạ ồ ọ ng trình đào t o dài h n Quân Y ọ ậ ươ Ch (Ngu n: H c vi n Quân Y, , tr 3.)
ọ
ặ ạ ữ 4. H c vi n Biên phòng M c tiêu đào t o:
ệ ụ ẩ ấ ạ “Đào t o nh ng quân nhân ho c thanh niên có đ ị ộ
ấ ự ệ
ố
ượ ẩ ị ạ ệ ể c ch c v ch huy các đ i công tác
ụ ọ c giao. H c viên t ở ồ ứ ụ ỉ ể ả ượ ệ
ươ ủ ộ ạ tiêu chu n theo quy đ nh thành sĩ quan Biên phòng c p phân đ i trình đ đ i ứ ọ h c, có ph m ch t chính tr , đ o đ c, năng l c nghi p v , chuyên môn và ả ệ ụ ượ ỏ ứ t nghi p đ m s c kh e đ hoàn thành nhi m v đ ộ ứ ụ ỉ ệ Đ n Biên phòng; quá trình nhi m đ ồ c ch c v ch huy Đ n Biên phòng công tác có th phát tri n đ m nhi m đ và t ể ươ ng.”
ệ ố
ị ữ ố ả ủ ưở ắ ả ổ ng đ Yêu c uầ đào t oạ : “Có b n lĩnh chính tr v ng vàng, tuy t đ i trung ớ ng c a Đ ng, T qu c, nhân dân; yên tâm g n bó ụ thành v i m c tiêu, lý t
210
ố ớ ả ề ấ ấ i, qu c gia; ph n đ u
ệ ệ ả ệ ủ ả ớ ự v i s nghi p b o v ch quy n và anh ninh biên gi ở tr thành đ ng viên Đ ng c ng s n Vi t Nam.
ả
ch c qu n lý, ạ ộ ủ ậ ệ ỉ ả ế ổ ứ Có phong cách dân ch t p th , chính quy, đoàn k t, t ch huy đ n v hoàn thành nhi m v m t cách ch đ ng, sáng t o.
ệ
ủ ộ ị ầ ầ ượ ớ
ệ ấ ươ ạ ồ ể ụ ộ ị ạ ố ố ả ố i s ng lành m nh, khiêm t n, gi n d , c n ki m, liêm chính, chí ầ ư ắ c qu n chúng tín nhi m.” ; g n bó v i qu n chúng và đ ộ ọ ng trình đào t o sĩ quan c p phân đ i ơ Có l công, vô t ệ (Ngu n: H c vi n Biên phòng,
trình đ đ i h c Ch ộ ạ ọ , tr.1.)
ị ạ ọ 5. Tr
ạ ạ ầ ị ng sĩ quan Chính tr (Đ i h c Chính tr ) ụ ườ M c tiêu, yêu c u đào t o: “
ọ ộ ả ị ấ ẳ ộ ộ ạ ọ
ả
ấ ạ ứ ố ế
ọ ộ ầ ồ ự ứ ề ế
ạ ả ả ỉ ị
ứ ứ ề
ỏ ố c phân công; có s c kh e t ộ ụ ủ ự ệ ể
ệ ệ c.”
ệ ứ ệ ạ ườ ế ạ ủ ị Quy ch giáo d c đào t o c a ụ ng Đ i h c Chính tr ,
ườ ồ (Ngu n: Tr ạ ọ ng Đ i h c Chính tr Tr ộ Đào t o cán b chính tr c p phân đ i, giáo viên khoa h c xã h i nhân văn, trình đ đ i h c, cao đ ng, đ ng viên ệ ớ ệ ố ị ữ t Nam; có b n lĩnh chính tr v ng vàng, tuy t đ i trung thành v i ĐCS Vi ứ ơ ả ẩ ố ổ ả t; có ki n th c c b n Đ ng, T qu c và nhân dân; có ph m ch t đ o đ c t ộ ư ưở ề ủ ng H Chí Minh, khoa h c xã h i nhân văn v ch nghĩa Mác Lênin, t t ế ị ữ t; có năng và nh ng ki n th c v chính tr , quân s , văn hóa, xã h i c n thi ế ạ ự l c lãnh đ o, ch huy, ti n hành công tác đ ng, công tác chính tr và gi ng d y ụ ượ theo ch c trách, nhi m v đ t và ti m năng phát ầ tri n lâu dài đáp ng yêu c u nhi m v c a quân đ i và s nghi p công ấ ướ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ạ ọ ắ ị, B c Ninh, năm 2013, tr 3)
6. Tr
ạ ụ ạ Đào t o nh ng nam thanh niên, quân nhân có đ
ỉ ở ư ng sĩ quan L c quân 1 ụ ẩ
ị ữ ụ ẩ ườ M c tiêu đào t o: “ ị ộ ạ ọ
ạ ả ỉ ộ ộ ệ ả ấ
ệ ạ ọ ự
ng và t
ỉ ộ ưở ề ứ ụ ưở ấ ệ ể ươ ể ầ ươ ng và t ng đ
ưở ụ ạ “Trung thành tuy t đ i v i m c tiêu lý t
ủ ộ
ố ự ự ả ố ị
ậ ẵ ọ ủ ữ ấ tiêu chu n quy đ nh, tr thành Sĩ quan Ch huy Tham m u L c quân c p ấ ạ ộ phân đ i, trình đ Đ i h c; có b n lĩnh chính tr v ng vàng, ph m ch t đ o ọ ự ứ ố t, có năng l c lãnh đ o, ch huy, qu n lý và hu n luy n b đ i. H c đ c t ằ ượ ố c c p b ng Đ i h c quân s ngành Ch huy Tham t nghi p đ viên t ươ ả ụ ư m u L c quân; đ m nhi m ch c v ban đ u là trung đ i tr ng ế ươ ng, phát tri n đ n ti u đoàn tr ng, có ti m năng phát đ ể tri n lâu dài.” ệ ố ớ ủ ầ ng c a Yêu c u đào t o: ớ ổ ề ớ ệ ả t Nam xã h i ch nghĩa, v i nhân dân, có ni m tin Đ ng, v i T qu c Vi ữ ệ ổ ệ ắ ữ v ng ch c vào s nghi p xây d ng và b o v T qu c, kiên đ nh v ng ệ ầ ố vàng trong m i tình hu ng, có tinh th n trách nhi m cao, s n sàng nh n và
211
ụ ệ ả ả ấ ấ ọ ộ ở
ệ ả hoàn thành m i nhi m v ; ph n đ u tr thành Đ ng viên Đ ng C ng s n Vi t Nam.
ữ
ắ ậ
ứ ổ ứ Có ý th c t ố ườ i, ch tr ng l ề ệ c, đi u l nh, đi u l
ị ạ
ự ế ơ
ị ấ ỷ ậ ự ch c, k lu t t giác, nghiêm minh, n m v ng và ch p ủ ươ ủ ả ủ hành đ ng c a Đ ng, chính sách và lu t pháp c a Nhà ề ệ ươ ộ ủ ướ ng n , quy đ nh c a Quân đ i. Có tác phong, ph ọ ế ụ ể pháp công tác khoa h c, sáng t o, c th , quy t đoán, luôn phát huy dân ị ầ ự ủ ề phê bình và phê bình; đoàn k t xây d ng đ n v ch , đ cao tinh th n t ạ ệ ữ v ng m nh toàn di n. ữ Gi
ộ ị ầ ồ ạ ầ ươ ầ ố ồ ự t, th
ạ ứ ố ố i s ng trong gìn và phát huy các giá tr văn hóa dân t c; có đ o đ c, l ộ ế ầ ệ ố ạ ả s ch, lành m nh; trung th c, khiêm t n, gi n d , c n ki m, c u ti n b ; có ộ ượ ể quan đi m qu n chúng t c qu n chúng tín ng yêu đ ng chí, đ ng đ i đ nhi mệ .”
ươ
ụ ạ ọ
ng trình giáo d c đ i h c đào
(Tr
ườ ụ ng sĩ quan L c quân 1,
ạ t o sĩ quan ch huy c p phân đ i
ộ , tr 1 2.)
Ch ấ
ườ 6. Tr
ỉ ng sĩ quan L c quân 2 ụ
ạ ủ ữ M c tiêu đào t o:
ị ở ấ ẩ ụ
ả ư ẩ ấ ạ ứ ố
ỉ ố ọ ệ ộ ộ ộ ạ ọ ạ
ỉ ử ả ự t nghi p đ ả
ươ ư ụ ứ ụ ươ ng đ
ể ứ ụ ươ ng và các ch c v t ưở ươ ng và các ch c v t ng đ
Yêu c u đào t o:
ệ ố ữ ụ ắ
ề ố ố ự ủ ệ ộ
ụ ạ “Đào t o nh ng thanh niên, quân nhân có đ tiêu ộ ỉ chu n quy đ nh tr thành sĩ quan Ch huy Tham m u L c quân c p phân đ i, ị ữ t, năng trình đ đ i h c; có b n lĩnh chính tr v ng vàng, ph m ch t đ o đ c t ệ ượ ấ ự c l c lãnh đ o, ch huy, qu n lý và hu n luy n b đ i. H c viên t ấ ệ ằ c p b ng c nhân quân s ngành Ch huy Tham m u L c quân, đ m nhi m ộ ưở ầ ứ ụ ng, quá trình ch c v ban đ u là trung đ i tr ề ể công tác phát tri n lên ti u đoàn tr ng, có ti m ể năng phát tri n lâu dài.” ầ ớ ổ ệ ữ ệ ổ ố ả ọ ẵ ậ
ụ ệ ệ ả ộ t Nam.
ạ “Trung thành tuy t đ i m c tiêu lý t ưở ủ ng c a ắ ớ ả ợ ủ Đ ng, v i T qu c, v i nhân dân, có ni m tin v ng ch c vào th ng l i c a ự t Nam xã h i ch nghĩa, kiên s nghi p xây d ng và b o v T qu c Vi ọ ị đ nh v ng vàng trong m i tình hu ng, s n sàng nh n và hoàn thành m i nhi m v , ph n đ u tr thành Đ ng viên Đ ng C ng s n Vi ấ ỷ ậ ự ở ứ
ủ Có ý th c t i ch tr
ố ề ệ ả ị ủ ấ ấ ả ứ ổ ch c k lu t t ủ ươ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ch đ , quy đ nh c a Quân đ i. Có tác phong, ph
ướ ươ ủ ề ế ộ ọ ụ ể ế ế
ầ ự ự ế ạ ơ ả giác, nghiêm minh, ch p hành nghiêm ề ậ ủ c, đi u ộ ng pháp t phát huy dân ch , đ cao tinh ị ữ phê bình và phê bình, đoàn k t xây d ng đ n v v ng m nh toàn
ườ đ ng l ệ l nh, đi u l công tác khoa h c, c th , quy t đoán, bi th n t di n.ệ
212
ữ ạ ứ ố ố ị Gi
ộ ầ ượ ạ ầ ả ị ắ ố gìn và phát huy các giá tr văn hóa dân t c; có đ o đ c, l i s ng trong ớ c qu n chúng tín
ươ ườ ụ ụ ạ ọ Ch ng trình giáo d c đ i h c, tr 1 ạ s ch, lành m nh, khiêm t n, gi n d g n bó v i qu n chúng, đ nhi m.ệ ồ (Ngu n: Tr ng sĩ quan L c quân 2, .)
ườ 7. Tr
ng sĩ quan Pháo binh ụ ạ ủ ữ
ỉ ẩ ư ạ ở M c tiêu đào t o: “ ị
ộ ẩ ấ ạ ứ ố
ạ ệ
ỉ
ệ ượ ấ ằ ứ ụ ng đ
ể ươ ưở ng đ ầ ng và t ả ệ ự ố t nghi p đ ệ ế ng phát tri n đ n ti u đoàn tr
ệ ố ưở ụ ạ “Tuy t đ i trung thành v i m c tiêu, lý t
ủ ộ
ệ ổ ố ắ ự ả ố
ữ ậ ẵ ố
ụ ệ ả ả ộ
Đào t o nh ng thanh niên, quân nhân có đ tiêu ấ chu n theo quy đ nh tr thành Sĩ quan Ch huy Tham m u Pháo binh c p ộ ị ữ t; có trình đ phân đ i; có b n lĩnh chính tr v ng vàng, ph m ch t đ o đ c t ộ ấ ả ề ỉ ạ ọ đ i h c, năng l c toàn di n v ch huy, lãnh đ o, qu n lý và hu n luy n b ọ ộ ư c c p b ng Ch huy Tham m u Pháo binh trình đ i. H c viên t ươ ươ ộ ưở ả ộ ạ ọ ng, đ đ i h c; đ m nhi m ch c v ban đ u là trung đ i tr ng và t ướ ề ươ ể h ng, có ti m năng phát ể tri n lâu dài.” ủ ớ ầ ng c a Yêu c u đào t o: ệ ớ ổ ề ớ ả Đ ng, v i T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa, v i nhân dân; có ni m tin ệ ợ ủ ự ắ ữ i c a s nghi p xây d ng và b o v T qu c; kiên v ng ch c vào th ng l ọ ọ ị đ nh v ng vàng trong m i tình hu ng, s n sàng nh n và hoàn thành m i nhi m v , ph n đ u tr thành đ ng viên Đ ng C ng s n Vi giác, nghiêm minh; gi
ủ
ng l c, đi u l nh, đi u l
ở ả ỷ ậ ự ứ ch c k lu t t ủ ươ ố i, ch tr ề ệ ủ c a Quân đ i. Có tác phong, ph ế ấ ấ ứ ổ Có ý th c t ườ ề ệ ọ ươ ủ ề ụ ể
ầ ự ự ế ạ ơ ệ t Nam; ấ ữ ữ v ng và ch p ậ ủ ả ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a ộ ng pháp ế t phát huy dân ch , đ cao tinh ị ữ phê bình và phê bình, đoàn k t xây d ng đ n v v ng m nh toàn
hành nghiêm đ ướ nhà n công tác khoa h c, c th , quy t đoán; bi th n t di n;ệ
ữ ạ ộ ị gìn và phát huy các giá tr văn hóa dân t c; có đ o đ c, l
Gi ạ ả
ạ ầ ệ ị ầ ố ự ượ c qu n chúng tín nhi m.”
ụ ạ ọ ươ ng trình giáo d c đ i h c, tr 1 ứ ố ố i s ng ế ầ ệ trong s ch, lành m nh; trung th c, khiêm t n, gi n d , c n ki m, c u ti n ầ ớ ộ ắ b ; g n bó v i qu n chúng, đ ườ ồ Ch (Ngu n: Tr ng sĩ quan Pháo binh, .)
ườ ậ ỹ 8. Tr
ng sĩ quan Ch huy k thu t Thông tin ụ M c tiêu đào t o:
ỉ ạ Đào t o nh ng thanh niên và quân nhân đ ụ ạ ủ ẩ ọ ộ ố ị ượ ự ữ c l a ộ ch n theo tiêu chu n quy đ nh c a B Qu c phòng và B Giáo d c và Đào
213
ỉ ấ ư ộ
ỉ
ấ ấ ệ ỉ
ự ổ ứ ụ ế ệ
ụ ươ ứ ứ ưở ng thông tin và các ch c v t ng đ
ộ ọ ạ t o, thành sĩ quan ch huy tham m u thông tin c p phân đ i có trình đ h c ị ạ ẩ ư ấ ạ ọ v n đ i h c, ngành Ch huy tham m u thông tin; có ph m ch t chính tr , đ o ứ ả ứ ố t; có ki n th c, năng l c t đ c t ch c, qu n lý, ch huy, hu n luy n phân ả ộ ưở ố ả ộ ng thông tin, có kh năng phát t ch c v trung đ i tr đ i; đ m nhi m t ể ề ươ ể tri n lên ti u đoàn tr ng, có ti m ể năng phát tri n lâu dài.
ầ
ộ ị ữ ả
ệ t Nam, v i T ự
ố ấ ả ớ ự ả ưở ng c a Đ ng C ng s n Vi ắ ả ệ
ệ t Nam. ệ ầ
ả ch c k lu t t ố ấ ậ ủ ệ ố ạ “Có b n lĩnh chính tr v ng vàng, tuy t đ i ả 2. Yêu c u đào t o: ớ ổ ủ ụ ớ trung thành v i m c tiêu, lý t ộ ớ qu c, v i nhân dân, yên tâm g n bó v i s nghi p xây d ng Quân đ i. ộ ấ ở Ph n đ u tr thành đ ng viên Đ ng C ng s n Vi ứ ổ ứ ỷ ậ ố Có ý th c t ườ i, ch tr ng l
ề ệ ủ ả ẵ t, tinh th n trách nhi m cao, ch p hành ủ ủ ươ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà ọ ậ ộ c a Quân đ i. S n sàng nh n và hoàn thành m i
c giao.
ủ ộ ủ ậ ể ệ ỉ nghiêm ch nh đ ề ệ ướ c, đi u l nh, đi u l n ụ ượ ệ nhi m v đ Có phong cách làm vi c chính quy, dân ch t p th , ch đ ng, sáng
t o.ạ
ị ầ ệ Có l
ả i s ng lành m nh, khiêm t n, gi n d , c n ki m liêm chính, chí ầ ạ ầ ệ ớ ố ố , g n bó v i qu n chúng, đ
ươ ạ ỉ ư ắ ườ ố ượ c qu n chúng tín nhi m.” ậ Ch ng trình đào t o ỹ ng sĩ quan ch huy k thu t Thông tin,
công vô t ồ (Ngu n: Tr ấ sĩ quan c p phân đ i ộ , tr 1 2.)
214
ụ ụ Ạ Ố ƯỢ Ph l c 2: Đ I T NG H C VIÊN ĐANG ĐÀO T O
Ọ Ở Ộ Ố ƯỜ M T S TR Ộ NG QUÂN Đ I
ả B ng 1: Tr ụ ọ
ị ng sĩ quan Chính tr . ờ Th i gian 5 năm ồ Ngu n vào HS, QN M c tiêu ĐT ạ ộ CTV đ i đ i Văn b ngằ ạ ọ Đ i h c
ệ
ể ạ ườ H c viên ấ CTV c p phân đ i ộ GV KHXHNVQS ằ Văn b ng 2 SQ Hoàn thi n ĐH Chuy n lo i CT 5 năm 2 năm 1 năm 6 tháng HS,QN Sĩ quan Sĩ quan Sĩ quan GVKHXHNV ạ ộ CTV đ i đ i ấ CTV c p c,d ấ CTV c p c,d
VB2 GV QPAN 1,52 năm ọ GV QP AN 4 năm
ị ạ ọ Đ i h c ạ ọ Đ i h c ạ ọ Đ i h c Ch ngứ nh nậ ạ ọ Đ i h c ạ ọ Đ i h c CĐ, ĐH ạ ọ Đ i h c CĐ và ĐH Công An 3 và 4 năm HV Lào,CPC 4 năm GVdân sự H c sinh Công an Quân nhân GV QP AN GV QP AN CT Công an Chính tr viên ấ ồ (Ngu n do Phòng ĐT, TSQCT cung c p, tháng 10/ 2015)
ả
ụ ườ ố ượ ồ Ngu n vào M c tiêu ĐT Văn b ngằ B ng 2: Tr Đ i t
ụ ng sĩ quan L c quân 1. Th iờ ng gian 4 năm Sĩ quan CHTM HS, QN ạ ọ Đ i h c
1,5 năm SQ(cao đ ng)ẳ ạ ọ Đ i h c Trung đ iộ tr ngưở Sĩ quan CH TM ọ ạ ệ Hoàn thi n đ i h cọ H c viên Lào 4 năm Quân nhân ạ ọ Đ i h c
CĐ và ĐH QSCS 3 và 4 năm Sĩ quan CĐ và ĐH
ừ Liên thông t CĐĐH 2 năm ạ ọ Đ i h c
ố ượ Đ i t ng 801 3 năm SQ(huy n,ệ th )ị SQ, SQCN Cao đ ngẳ
Giáo viên QP AN 2 năm GV dân sự Trung đ iộ tr ngưở Xã đ iộ ngưở tr Xã đ iộ ưở tr ng Trung đ iộ tr ngưở GV QP AN Ch ngứ nh nậ ấ ồ (Ngu n do Phòng ĐT, TSQLQ1 cung c p, tháng 10/ 2015)
ả B ng 3: Tr ố ượ ụ ườ ng Đ i t ồ Ngu n vào M c tiêu ĐT Văn b ngằ
ng sĩ quan Pháo binh. Th iờ gian 4 năm HS, QN ạ ọ Đ i h c
3 năm HS, QN Cao đ ngẳ SQ CHPB b cậ ĐH SQ CHPB b cậ CĐ Trung đ iộ tr ngưở Trung đ iộ tr ngưở
215
ệ ấ Hoàn thi n ĐH 2,5 năm SQCH c p c,d ạ ọ Đ i h c
ể ạ ị SQ (cao đ ng)ẳ SQ Chuy n lo i CT 1 năm Chính tr viên
SQ CHTMPB e,f 6 tháng ấ SQ c p d,e SQ CHTM e,f
ọ Ch ngứ nh nậ Ch ngứ nh nậ ạ ọ Đ i h c H c viên Lào, CPC 4 năm Quân nhân
ạ ồ ườ (Ngu n do Phòng Đào t o, Tr Trung đ iộ tr ngưở ấ ng SQPB cung c p, tháng 10/ 2015)
ả ậ ầ B ng 4: ố ượ ụ Đ i t ọ ệ ng ồ Ngu n vào M c tiêu ĐT Văn b ngằ H c vi n H u c n. Th iờ gian ạ ấ ậ ầ 4 năm HS, QN ạ ọ Đ i h c
ấ ạ 02 năm Sĩ quan ạ ọ Đ i h c
ắ Sĩ quan 6 tháng
ệ ạ 1,5 năm Sĩ quan SQ H u c n d SQHC c p ấ e,f SQHC huy n, ệ TP SQHC c p ấ e,f
ậ ầ ệ ạ ấ ồ ọ Đào t o SQHC c p PĐ Đào t o SQ c p e,f Ch ngứ ạ Đào t o ng n nh nậ CBHC Ch ngứ Hoàn thi n đ i h cọ nh nậ (Ngu n do Phòng Đào t o, H c vi n H u c n cung c p, tháng 10/ 2015)
216
ụ ụ Ọ Ủ Ấ ƯỢ Ph l c 3: CH T L NG Đ U VÀO C A H C VIÊN
Ộ
Ầ Ở Ộ Ố M T S NHÀ TR ừ ƯỜ NG QUÂN Đ I ế (T năm 2010 đ n 2015)
ườ ị ng sĩ quan Chính tr
Tu iổ Dân t cộ ả B ng 1. Tr ộ N i dung Năm Con TB, LS TP gia đình C.bộ Khác Kinh
T 22ừ 23 23% 20% 10% 6%
D iướ Ít ng iườ 21 6% 94% 77% 9,4% 90,6% 8,8% 5% 95% 80% 8,6% 7,0% 93% 11% 18,69 89% 90% 5,2% 81,31 3,0% 94% 14% 17,17 86% 82,83 3,0% 80,48 79,6% 20,4% 85,6% 14,4% 19,52 2,02% 90,89% 9,11% 74,3% 25,7% 14,7% 88,26
ườ (Ngu n: Phòng Chính tr , Tr ấ ng SQCT cung c p, tháng 10/ 2015)
ả ị ụ ườ ng sĩ quan L c quân 1
Tu iổ Dân t cộ Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 ồ B ng 2. Tr N iộ dung Con TB, LS TP gia đình C.bộ Khác Kinh T 22ừ 23 D iướ 21
Ít ng iườ Năm Năm 2010 86,87% 13,1% 93,0% 6,97% 11,4% 88,5% 4,50 % Năm 2011 84,98% 15,0% 91,3% 8,70% 13,5% 86,4% 4,20 % Năm 2012 86,29% 13,7% 94,7% 5,24% 12,5% 87,5% 6,85 % Năm 2013 84,78% 15,2% 93,1% 6,83% 8,39% 91,6% 4,66 % 93,22% 6,78% 93,2% 6,78% 8,48% 91,5% 3,15 % Năm 2014 93,80% 6,20% 93,4% 6,60% 8,40% 97,6% 2,40% Năm 2015
ồ ị ườ (Ngu n: Phòng Chính tr , Tr ấ ng SQLQ 1 cung c p, tháng 10/ 2015)
ả ườ ng sĩ quan Pháo binh
Tu iổ Dân t cộ Con TB, LS Kinh TP gia đình C.bộ Khác B ng 3. Tr N iộ dung Năm D i ướ 21 T 22ừ 23 Ít ng iườ
Năm 2010 97,75% 2,25 % 85,4% 24,6% 22,4% 77,5% 7,86% Năm 2011 97,18% 2,82 % 88,7% 11,3% 19,7% 80,2% 5,63% Năm 2012 98,94% 1,06 % 94,6% 5,32% 29,7% 70,2% 5,32% Năm 2013 98,00% 2,00 % 92,5% 7,48% 29,9% 70,0% 5,60% Năm 2014 95,87% 4,13 % 90,1% 9,90% 30,5% 69,4% 4,13% Năm 2015 96,27% 3,73% 93,6% 6,34% 19,7% 80,3% 4,47%
ườ ấ ng SQPB cung c p, tháng 10/ 2015) (Ngu n: Phòng Chính tr , Tr
ồ ọ ệ ả ị B ng 4. H c vi n H u c n
ậ ầ Tu iổ Dân t cộ N iộ dung Con TB, LS Kinh TP gia đình C.bộ Khác D i ướ 21 T 22 ừ 23 Ít ng iườ
Năm Năm 2010 97,58% 2,42 % 95,4% 4,53% 5,74% 94,2% 6,04 % Năm 2011 98,73% 1,27 % 93,9% 6,06% 5,33% 94,6% 4,55% Năm 2012 98,34% 1,66 % 93,3% 6,64% 8,06% 91,9% 2,84 %
217
ậ ầ ệ ấ ồ ọ ị Năm 2013 99,03% 0,07 % 94,0% 6,00% 3,10% 96,9% 3,09 % Năm 2014 98,46% 1,54 % 93,2% 6,76% 2,51% 97,4% 2,51 % Năm 2015 98,03% 1,97% 95,0% 4,94% 3,95% 96,0% 2,96% (Ngu n: Phòng Chính tr , H c vi n H u c n cung c p, tháng 10/ 2015)
218
ụ ụ Ả Ọ Ậ Ủ Ế
Ở Ộ Ố ƯỜ Ọ Ph l c 4: K T QU H C T P C A H C VIÊN Ộ NG QUÂN Đ I M T S NHÀ TR
ọ (Năm h c 2014 2015)
Ghi chú ườ ả B ng 1. Tr ộ N i dung Năm h cọ
ị ng sĩ quan Chính tr iỏ Khá Gi % % 0 0 HV năm th 1ứ TBK % 0 TB % 0 ạ t i
ọ H c SQLQ1
5,58 4,29 3,60 4,30 1,16 17,97 12,85 11,11
HV năm th 2ứ HV năm th 3ứ HV năm th 4ứ HV năm th 5ứ ồ 93,25 77,73 83,53 84,59 ườ ạ 0 0 0 0 ấ ng SQCT cung c p, tháng 10/ 2015) (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr
ụ
Ghi chú ườ ả B ng 2. Tr ộ N i dung Năm h cọ
TBK % 12,11 5,94 5,64 10,31
HV năm th 1ứ HV năm th 2ứ HV năm th 3ứ HV năm th 4ứ ồ ng sĩ quan L c quân 1 iỏ Gi % 9,68 17,42 12,25 12,19 ạ Khá % 78,21 76,64 81,86 77,50 ườ TB % 0 0 0,25 0 ấ ng SQLQ 1 cung c p, tháng 10/ 2015) (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr
Ghi chú
ườ ả B ng 3. Tr ộ N i dung Năm h cọ
TBK % 41,10 15,10 17,60 20,20
HV năm th 1ứ HV năm th 2ứ HV năm th 3ứ HV năm th 4ứ ồ ng sĩ quan Pháo binh iỏ Khá Gi % % 43,79 12,26 67,10 17,20 70,60 11,80 73,80 6,00 ườ ạ (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr TB % 2,80 0 0 0 ấ ng SQPB cung c p, tháng 01/ 2015)
ọ ộ Ghi chú ệ ả B ng 4. H c vi n H u c n N i dung Năm h cọ
ế 01Y u = 0,26%
HV năm th 1ứ HV năm th 2ứ HV năm th 3ứ HV năm th 4ứ ậ ầ iỏ Gi % 7,68 1,74 4,76 9,21 Khá % 73,90 65,76 63,77 57,37 TBK % 18,45 32,30 29,61 33,16 TB % 0 0,19 1,86 0,26
219
ậ ầ ệ ạ ấ ồ ọ (Ngu n: Phòng Đào t o, H c vi n H u c n cung c p, tháng 10/ 2015)
220
Ọ Ủ Ph l cụ ụ 5: K T QU RÈN LUY N C A H C VIÊN
Ệ ƯỜ Ế Ả Ở Ộ Ố M T S NHÀ TR Ộ NG QUÂN Đ I
ọ (Năm h c 2014 2015)
ườ
Ghi chú ả B ng 1. Tr Phân lo iạ Năm h cọ
ọ ạ H c t i SQLQ1
KL: 01 (01 KT) KL: 02 (01KT,01CC)
T tố % 0 99,06 93,35 95,98 96,42 TB % 0 0 0,39 0,80 0 Y uế % 0 0 0 0 0
ị ng sĩ quan Chính tr Khá % 0 0,93 6,25 3,21 2,87 ườ ạ HV năm th 1ứ HV năm th 2ứ HV năm th 3ứ HV năm th 4ứ HV năm th 5ứ ồ (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr ấ ng SQCT cung c p, tháng 10/ 2015)
ụ ườ ng sĩ quan L c quân 1
Ghi chú ả B ng 2. Tr Phân lo iạ Năm h cọ
T tố % 93,95 93,27 93,54 96,40 Y uế % 0,73 KL03(KT 02, CC 01) 0,61 KL02(KT 01, CC 01) 1,21 KL03(KT 01, CC 02) 0,30 KL 01(CC 01) TB % 1,45 1,53 0,40 0,60
HV năm th 1ứ HV năm th 2ứ HV năm th 3ứ HV năm th 4ứ ồ Khá % 3,87 4,59 4,83 2,70 ườ ạ (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr ấ ng SQCT cung c p, tháng 01/ 2015)
ườ ng sĩ quan Pháo binh
Ghi chú ả B ng 3. Tr Phân lo iạ Năm h cọ
ể Y uế % 0
1,07 KL: 01 .C nh cáo
ể KL: 01 .Khi n trách ả KL: 04 .Khi n trách
T tố % 66,40 86,03 79,41 79,80 TB % 0,9 0 7,35 0 0 0
HV năm th 1ứ HV năm th 2ứ HV năm th 3ứ HV năm th 4ứ ồ Khá % 32,70 12,90 13,20 20,20 ườ ạ (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr ấ ng SQPB cung c p, tháng 01/ 2015)
ọ
Ghi chú ệ ả B ng 4. H c vi n H u c n Phân lo iạ Năm h cọ
TB % 1,15 0,58 2,07 4,73 Y uế % 0 0 0 0
ậ ầ T tố % 92,32 81.62 85,71 78,16 ạ Khá % 6,53 17,79 12,22 17,11 ọ KL: 04 (2 KT, 2 CC) KL: 02 (1 KT, 1 CC) KL: 03 (2 KT, 1 CC) KL: 01 (1 KT) ấ ậ ầ ệ HV năm th 1ứ HV năm th 2ứ HV năm th 3ứ HV năm th 4ứ ồ (Ngu n: Phòng Đào t o, H c vi n H u c n cung c p, tháng 10/ 2015)
221
ụ ụ Ả Ọ Ậ Ủ Ế Ở Ộ Ố Ọ Ph l c 6: K T QU H C T P C A H C VIÊN Ộ NG QUÂN Đ I M T S NHÀ TR ƯỜ ế (T năm 2009 đ n năm 2015) ườ
Ghi chú
TBK % 22,65 21,45 16,00 19,70 16,05 9,39 TB % 0 0 0 0 0 0 ả B ng 1. Tr Phân lo iạ Năm h cọ Năm 2009 2010 Năm 2010 2011 Năm 2011 2012 Năm 2012 2013 Năm 2013 2014 Năm 2014 2015 ồ ừ ị ng sĩ quan Chính tr iỏ Khá Gi % % 75,75 1,60 77,10 1,45 81,66 2,33 78,84 1,46 82,10 1,84 86,74 4,61 ườ ạ (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr ấ ng SQCT cung c p, tháng 10/ 2015)
ụ ườ
Ghi chú
TBK % 21,26 21,72 19,58 10,33 12,17 ả B ng 2. Tr Phân lo iạ Năm h cọ Năm 2009 2010 Năm 2010 2011 Năm 2011 2012 Năm 2012 2013 Năm 2013 2014 ồ ườ ng sĩ quan L c quân 1 iỏ Khá Gi TB % % % 75,90 1,95 0,88 74,94 2,46 0,88 75,71 4,47 0,24 81,54 7,77 0,35 0,07 9,35 78,40 ấ ạ ng SQLQ 1 cung c p, tháng 01/ 2015) (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr
ườ
Ghi chú
TB % 2,34 1,40 2,68 0,31 0,85 TBK % 25,78 25,90 24,10 24,69 25,57 Khá % 68,23 69,64 69,35 72,50 70,17 ườ (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr ấ ng SQPB cung c p, tháng 01/ 2015)
ả B ng 3. Tr Phân lo iạ Năm h cọ Năm 2009 2010 Năm 2010 2011 Năm 2011 2012 Năm 2012 2013 Năm 2013 2014 ồ ọ ệ
Ghi chú
TBK % 27,11 32,76 31,26 32,74 32,05 28,85
Khá % 67,84 61,25 62,19 61,81 62,27 65,01 ệ TB % 1,54 2,20 2,90 1,57 3,07 0,55 ấ ậ ầ ồ ọ ng sĩ quan Pháo binh iỏ Gi % 3,65 3,06 3,87 2,50 3,41 ạ ậ ầ ả B ng 4. H c vi n H u c n iỏ Phân lo iạ Gi Năm h cọ % 3,52 Năm 2009 2010 3,78 Năm 2010 2011 3,65 Năm 2011 2012 3,86 Năm 2012 2013 2,60 Năm 2013 2014 5,59 Năm 2014 2015 ạ (Ngu n: Phòng Đào t o, H c vi n H u c n cung c p, tháng 01/ 2015)
222
Ủ Ph l c 7 ụ ụ : K T QU RÈN LUY N C A H C VIÊN
Ả Ở Ộ Ố Ộ Ế M T S NHÀ TR Ọ NG QUÂN Đ I
Ệ ƯỜ ế (T năm 2009 đ n năm 2015)
ườ
Ghi chú
T tố % 93,69 94,76 94,22 96,08 91,43 96,62 TB % 0,36 0,48 0,30 0,67 0,33 0,41 Y uế % 0,27 KL: 03 (2 KT, 1 CC) 0,39 KL: 04 (2 KT, 2 CC) 0,30 KL: 03 (2 KT, 1 CC) 0,56 KL: 05 (3 KT, 2 CC) 0,54 KL: 05 (2 KT, 3 CC) 0,49 KL: 06 (2 KT, 4 CC)
ả B ng 1. Tr Phân lo iạ Năm h cọ Năm 2009 2010 Năm 2010 2011 Năm 2011 2012 Năm 2012 2013 Năm 2013 2014 Năm 2014 2015 ồ ừ ị ng sĩ quan Chính tr Khá % 5,68 4,36 5,17 2,69 8,13 2,96 ườ ạ ấ ng SQCT cung c p, tháng 10/ 2015) (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr
ụ ườ ng sĩ quan L c quân 1
Ghi chú
TB % 0,95 1,20 1,22 1,14 1,21 Y uế % 0,58 KL: 11 (5 CC, 6 KT) 0,50 KL: 08 (4 CC, 4 KT) 0,57 KL: 07 (4 CC, 3 KT) 0,53 KL: 06 (3 CC, 3 KT) 0,68 KL: 09 (4 CC, 5 KT)
ả B ng 2. Tr Phân lo iạ Năm h cọ Năm 2009 2010 Năm 2010 2011 Năm 2011 2012 Năm 2012 2013 Năm 2013 2014 ồ T tố % 94,53 92,93 91,71 91,52 92,89 ạ Khá % 3,94 5,37 6,50 6,80 5,22 ườ (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr ấ ng SQLQ 1 cung c p, tháng 01/ 2015)
ườ ng sĩ quan Pháo binh
Ghi chú
ả B ng 3. Tr Phân lo iạ Năm h cọ Năm 2009 2010 T tố % 66,15 TB % 1,04 Y uế % 0,78 KL:07 (4 KT, 3 CC)
Năm 2010 2011 Năm 2011 2012 Năm 2012 2013 Năm 2013 2014 71,31 67,85 75,94 76,99 0,83 0,89 1,25 1.14 0,57 KL:05 (3 KT, 2 CC) 0,89 KL:06 (3 KT, 3 CC) 0,94 KL:07 (4 KT, 3 CC) 0,57 KL:06 (3 KT, 2 CC)
Khá % 30,20 4 27,01 30,36 21,88 21,31 ườ ạ ồ (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr ấ ng SQPB cung c p, tháng 01/ 2015)
ọ
Ghi chú
ệ ả B ng 4. H c vi n H u c n Phân lo iạ Năm h cọ Năm 2009 2010 Năm 2010 2011 Năm 2011 2012 Năm 2012 2013 Năm 2013 2014 Năm 2014 2015 ậ ầ T tố % 81,98 83,00 81,59 82,80 85,36 84,90 Khá % 17,36 16,45 17,66 16,70 14,00 13,15 TB % 0,51 0,34 0,50 0,36 0,35 1,95 Y uế % 0,15 KL: 09 (7 KT, 2 CC) 0,21 KL: 08 (5 KT, 3 CC) 0,25 KL: 09 (6 KT, 3 CC) 0,14 KL: 07 (5 KT, 2 CC) 0,30 KL: 11 (6 KT, 5 CC) KL: 05 (3 KT, 2 CC) 0
223
ậ ầ ệ ạ ấ ồ ọ (Ngu n: Phòng Đào t o, H c vi n H u c n cung c p, tháng 10/ 2015)
224
ụ ụ Ph l c 8: CÔNG TÁC PHÁT TRI N Đ NG C A H C VIÊN Ể M T S NHÀ TR Ọ Ả Ủ Ộ NG QUÂN Đ I ƯỜ ế ừ Ở Ộ Ố (T năm 2010 đ n năm 2015)
Ghi chú ườ ả B ng 1. Tr ộ N i dung Năm h cọ
ạ Vi ph m KLQĐ
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 KN tr % 7,23 7,20 8,54 7,60 13,13 5,37
ườ ị ng sĩ quan Chính tr ở ườ c ướ Ch a KNư KN Tr ng % % 92,77 0 92,80 0 91,46 0 92,00 0,4 86,87 0 94,63 0 ấ ng SQCT cung c p, tháng 10/ 2015) (Ngu n: Phòng Chính tr , Tr
ị ụ ng sĩ quan L c quân 1 c ướ Ghi chú ồ ườ ả B ng 2. Tr ộ N i dung Năm h cọ
ạ ạ Vi ph m KLQĐ Vi ph m KLQĐ
KN tr % 1,33 1,20 1,84 1,91 4,10 Ch a KNư % 0,15 0,16 0 0 0
ị ườ Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 ồ (Ngu n: Phòng Chính tr , Tr ở ườ KN Tr ng % 98,53 98,75 98,16 98,09 95,90 ấ ng SQLQ 1 cung c p, tháng 01/ 2015)
ng sĩ quan Pháo binh c ướ Ghi chú ườ ả B ng 3. Tr ộ N i dung Năm h cọ
KN tr % 5,57 5,34 2,80 2,74 1,19 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
ườ (Ngu n: Phòng Chính tr , Tr ở ườ Ch a KNư KN Tr ng % % 94,43 0 94,66 0 97,20 0 97,26 0 0 98,81 ấ ng SQPB cung c p, tháng 01/ 2015)
ồ ọ ệ
Ghi chú ị ậ ầ ả B ng 4. H c vi n H u c n c ướ ộ N i dung Năm h cọ
KN tr % 2,14 2,59 Năm 2010 Năm 2011 ở ườ KN Tr ng % 97,86 94,81 Ch a KNư % 0 1,48 ph mạ
Vi KLQĐ
Năm 2012 0,90 99,10 0
225
Năm 2013 1,64 97,13 1,23 ph mạ
Năm 2014 0,91 98,49 0,60 ph mạ
Vi KLQĐ Vi KLQĐ
ậ ầ ệ ấ ồ ọ ị (Ngu n: Phòng Chính tr , H c vi n H u c n cung c p, tháng 01/ 2015)
226
Ế ụ ụ Ọ Ụ Ả
Ạ Ở Ộ Ố ƯỜ Ự Ậ Ủ Ph l c 9: K T QU TH C T P C A H C VIÊN THEO M C TIÊU ĐÀO T O M T S NHÀ TR Ộ NG QUÂN Đ I
ừ ế (T năm 2010 đ n năm 2015)
ườ
Ghi chú
TB % 4,82 4,66 0,32 1,20 0 0,62 Khá % 59,64 62,00 47,47 60,80 46,46 56,21
ấ ng SQCT cung c p, tháng 10/ 2015) (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr
ườ
Ghi chú
Khá % 71,47 69,56 62,65 69,20 63,55 TB % 0,78 0,50 0,48 0,45 0 ả B ng 1. Tr Phân lo iạ Năm h cọ Năm 2009 2010 Năm 2010 2011 Năm 2011 2012 Năm 2012 2013 Năm 2013 2014 Năm 2014 2015 ồ ả B ng 2. Tr Phân lo iạ Năm h cọ Năm 2009 2010 Năm 2010 2011 Năm 2011 2012 Năm 2012 2013 Năm 2013 2014 ồ ườ ị ng sĩ quan Chính tr iỏ ấ ắ Gi Xu t s c % % 31,92 3,61 30,67 2,67 50,00 2,21 35,60 2,40 49,50 4,04 41,30 1,86 ườ ạ ụ ng sĩ quan L c quân 1 iỏ ấ ắ Gi Xu t s c % % 24,76 2,98 27,59 2,34 33,98 2,89 27,68 2,67 2,41 34,03 ấ ạ ng SQLQ 1 cung c p, tháng 01/ 2015) (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr
ườ
Ghi chú
ng sĩ quan Pháo binh iỏ ấ ắ Gi Xu t s c % % 11,35 0 11,45 0 17,75 0 19,18 0 21,43 0 Khá % 88,05 88,55 82,25 80,82 78,57 TB % 0,60 0 0 0 0
ườ (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr ấ ng SQPB cung c p, tháng 01/ 2015)
ả B ng 3. Tr Phân lo iạ Năm h cọ Năm 2009 2010 Năm 2010 2011 Năm 2011 2012 Năm 2012 2013 Năm 2013 2014 Năm 2014 2015 ồ ọ ệ
Ghi chú
iỏ Gi % 40.00 44,60 42,03 35,81 44,01 Khá % 59,65 53,96 55,31 60,26 53,20 TB % 0 0 0 0 0 ạ ậ ầ ả B ng 4. H c vi n H u c n ấ ắ Phân lo iạ Xu t s c Năm h cọ % 0,35 Năm 2009 2010 1,44 Năm 2010 2011 2,66 Năm 2011 2012 3,93 Năm 2012 2013 2,79 Năm 2013 2014 Năm 2014 2015
227
ậ ầ ệ ạ ấ ồ ọ (Ngu n: Phòng Đào t o, H c vi n H u c n cung c p, tháng 01/ 2015)
228
Ệ Ủ Ọ Ả Ố Ế ụ ụ Ph l c 10: K T QU T T NGHI P C A H C VIÊN
Ở Ộ Ố Ộ NG QUÂN Đ I
ƯỜ M T S NHÀ TR ế ừ (T năm 2010 đ n năm 2014)
ườ
Ghi chú
TB % 0,60 0 0,31 0 0 TBK % 22,90 27,77 19,30 12,40 18,18
(Ngu n: Phòng Đào t o, Tr ấ ng SQCT cung c p, tháng 01/ 2015)
ườ
Ghi chú
TB % 0 0,33 1,20 0 0 TBK % 25,08 19,90 10,84 10,27 10,84
ườ (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr
ườ
Ghi chú
TBK % 23,27 22,90 21,50 17,80 23,80 TB % 3,77 3,05 4,70 5,48 2,40
Khá % 71,10 72,52 71,00 75,34 73,80 ườ ấ ng SQPB cung c p, tháng 01/ 2015) (Ngu n: Phòng Đào t o, Tr
ả B ng 1. Tr Phân lo iạ Năm h cọ Năm 2009 2010 Năm 2010 2011 Năm 2011 2012 Năm 2012 2013 Năm 2013 2014 ồ ả B ng 2. Tr Phân lo iạ Năm h cọ Năm 2009 2010 Năm 2010 2011 Năm 2011 2012 Năm 2012 2013 Năm 2013 2014 ồ ả B ng 3. Tr Phân lo iạ Năm h cọ Năm 2009 2010 Năm 2010 2011 Năm 2011 2012 Năm 2012 2013 Năm 2013 2014 ồ ọ ệ
Ghi chú
ị ng sĩ quan Chính tr iỏ Khá Gi % % 74,70 1,80 71,33 1,00 78,80 1,59 86,00 1,60 79,80 2,02 ườ ạ ụ ng sĩ quan L c quân 1 iỏ Khá Gi % % 73,98 0,94 79,10 0,64 86,75 1,20 87,50 2,23 2,71 86,45 ấ ạ ng SQLQ 1 cung c p, tháng 01/ 2015) ng sĩ quan Pháo binh iỏ Gi % 1,90 5,30 2,80 1,37 0 ạ ậ ầ ả B ng 4. H c vi n H u c n iỏ Phân lo iạ Gi Năm h cọ % 1,70 Năm 2009 2010 1,49 Năm 2010 2011 3,00 Năm 2011 2012 2,60 Năm 2012 2013 TBK % 38,25 31,72 31,42 31,88 Khá % 58,60 64,90 62,00 65,00 TB % 1,40 2,20 2,65 0,87
229
28,97
66,85 ệ 2,23 ấ 1,95 ạ ậ ầ ồ ọ Năm 2013 2014 (Ngu n: Phòng Đào t o, H c vi n H u c n cung c p, tháng 01/ 2015)
230
ụ ụ Ph l c 11: TRÌNH Đ H C V N C A CÁN B , GI NG VIÊN Ở Ộ Ố Ộ Ả Ộ NG QUÂN Đ I Ủ Ộ Ọ Ấ ƯỜ M T S NHÀ TR ế ừ (T năm 2010 đ n năm 2015) ả ườ B ng 1. Tr
ị ng sĩ quan Chính tr Th c sĩạ % Ti n sĩế % Cao đ ngẳ % Ghi chú ộ N i dung Năm
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 3,40 3,28 3,70 3,87 3,84 4,06 Đ iạ h cọ % 79,61 81,49 78,90 75,85 72,16 71,43
13,43 13,13 15,40 18,27 23,20 23,86 ườ 3,56 2,09 2,00 2,01 0,80 0,85 ấ ng SQCT cung c p, tháng 10/ 2015) (Ngu n: Phòng Chính tr , Tr
ả ườ ồ B ng 2. Tr ng sĩ quan L c quân 1
Ti n sĩế % ị ụ Th c sĩạ % Cao đ ngẳ % Ghi chú ộ N i dung Năm
1,42 1,47 1,64 1,77 1,88 1,99 Đ iạ h cọ % 80,40 80,62 80,12 78,49 74,68 73,45
16,69 16,88 17,34 18,89 22,69 23,89 ườ ị Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 ồ (Ngu n: Phòng Chính tr , Tr 1,49 1,03 0,90 0,85 0,75 0,66 ấ ng SQLQ 1 cung c p, tháng 01/ 2015)
ả ườ B ng 3. Tr
ng sĩ quan Pháo binh Th c sĩạ % Ti n sĩế % Cao đ ngẳ % Ghi chú ộ N i dung Năm
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 2,93 3,64 4,28 3,90 4,08 Đ iạ h cọ % 74,90 76,14 73,16 75,97 74,03
15,85 15,90 17,58 16,70 18,51 ườ 5,87 4,32 4,99 3,43 3,36 ấ ng SQPB cung c p, tháng 01/ 2015) (Ngu n: Phòng Chính tr , Tr
ậ ầ ồ ọ ệ ả ị B ng 4. H c vi n H u c n
Ti n sĩế % Th c sĩạ % Ghi chú Cao đ ngẳ % ộ N i dung Năm
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 7,96 8,67 9,78 44,03 40,48 42,54 0 0,24 0,73 Đ iạ h cọ % 48,01 50,60 46,94
231
10,57 10,90 11,53
46,39 46,87 48,80 ệ ọ 42,01 41,14 38,90 ậ ầ 1.03 1,09 0,80 ấ ị Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 ồ (Ngu n: Phòng Chính tr , H c vi n H u c n cung c p, tháng 10/ 2015)
232
Ế Ộ Ọ ụ ụ Ph l c 12:
Ả Ề K T QU ĐI U TRA XÃ H I H C ả ộ ng: Cán b , gi ng viên ng : 180 đ/c
ườ ị ị ườ ụ Tr
ố ượ Đ i t ố ượ S l ờ Th i gian : Tháng 01 2015 ơ Đ n v : ườ ậ ầ ọ ng sĩ quan Chính tr , Tr ọ ng sĩ quan L c quân ệ 1, Tr ệ ng sĩ quan Pháo binh, H c vi n H u c n, H c vi n Quân Y.
Ộ
Ỷ Ệ
ƯƠ
STT
Ỏ N I DUNG CÂU H I
Ả Ờ PH NG ÁN TR L I (THEO T L %)
(4)
(5)
(6)
(1)
(2)
(3)
0
79,9 19,6
0,5
ự ầ
ự
ế
ả
1
t ph i xây d ng l
ố i
ủ ọ
ở
S c n thi ố s ng có văn hóa c a h c viên
các
ườ
ạ
tr
ng đào t o sĩ quan QĐNDVN
ệ
? hi n nay
84,4
0,5
92,2 85,5 87,2 88,3
ố ố
ủ ọ
ở
2
L i s ng có văn hóa c a h c viên
ườ
ạ
tr
các ệ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n ượ
ể ệ ở ữ
ộ
nh ng n i dung
c th hi n
nay đ
nào?
0,5
85,5 86,6 87,8 82,1
ệ
ự
ố
ố
3
Vi c xây d ng l ở
ủ
ọ
i s ng có văn ườ
các tr
ng đào ệ
hóa c a h c viên ạ t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay ữ
ế ố
ụ
ộ
ph thu c vào nh ng y u t
nào
?
0
84,3 92,7 79,3
ự
ủ
4
ệ Vai trò c a vi c xây d ng l
ố ố i s ng ở
ọ
các
ủ có văn hóa c a h c viên ạ
ườ
tr
ệ ở
ượ
ệ
ng đào t o sĩ quan QĐNDVN ữ ể nh ng
c th hi n
hi n nay đ ộ n i dung nào?
1,1
1,1
9,5
66,5 21,8
ậ
ệ
ủ
ứ
5
ở
ườ
ng
các tr
ự Nh n th c, trách nhi m c a các l c ượ l
ố ớ
ự
ệ
ủ
ọ
ạ ng đào t o sĩ quan ố i QĐNDVN đ i v i vi c xây d ng l ệ ố s ng có văn hóa c a h c viên hi n
ư ế nay nh th nào?
2,2
72,0 65,9 62,0 58,6
ể
ệ
ạ ộ
6
ố ố
ự
ủ
Vi c tri n khai các ho t đ ng xây ọ i s ng có văn hóa c a h c
ườ
d ng l ở
các tr
ạ ng đào t o sĩ quan
viên
ư ế
ệ
QĐNDVN hi n nay nh th nào?
1,1
59,2 60,4 57,6 53,7
ệ
ự
7
ở
ủ ố ố Vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a ườ ọ h c viên
các tr ệ
ạ ng đào t o sĩ quan ạ
ữ
ế
QĐNDVN hi n nay có nh ng h n ch gì?
ố ố
ủ ọ
8
ở
L i s ng có văn hóa c a h c viên ạ
ườ
ể ệ
ượ
các tr ệ
ng đào t o sĩ quan QĐNDVN ữ c th hi n theo nh ng ư ế
ướ
i đây nh th nào?
hi n nay đ ộ n i dung d
0,5
0
61,3 27,4
8,9
ớ
ưở
ị 8.1 Kiên đ nh v i lý t
ng ĐLDT &
CNXH
3,4
0
33,5 43,0 20,1
ứ
ẵ
ậ
ọ
ệ 8.2 Ý th c s n sàng nh n m i nhi m
vụ
5,0
0
20,7 48,6 25,7
ả ị
ế
ầ
ộ 8.3 Tinh th n đoàn k t, gi n d trong cu c
s ng ố
7,3
0,5
17,9 41,3 33,0
ạ ộ
ự
ự
8.4 S trung th c trong các ho t đ ng
6,1
0,6
14,0 39,7 39,7
ự ự
ọ ạ giác, sáng t o trong h c
8.5 Tích c c, t t p ậ
5,0
0,5
17,3 43,6 33,5
ổ ứ
ỷ ậ
ề
ế
ố 8.6 S ng có t
ch c, k lu t, n n n p
1,1
10,1 27,4 41,9 19,6
ế ứ
ự
ự
8.7 S đúng m c trong giao ti p, ng x
ử
XH
1,1
8,4
26,3 39,1 25,5
ự ạ
ế
ị 8.8 S nh y bén trong ti p thu các giá tr
VH
3,4
9,5
26,3 39,7 21,2
ả ệ
ứ
ự 8.9 Ý th c xây d ng và b o v môi tr
ườ ng
s ngố
81,0
0,5
81,6 84,3 85,5 79,9
ể
ự
ố ố
9
ở
ủ i s ng có văn hóa c a ườ
Đ xây d ng l ọ h c viên
ạ ng đào t o sĩ quan
ả
ầ
các tr ệ
ữ
QĐNDVN hi n nay c n ph i quán ộ t nh ng n i dung nào?
ệ ố t t
tri
0
87,7 86,6 87,7 82,7
ể
ự
ố ố
10 Đ xây d ng l
ủ i s ng có văn hóa c a ườ
ở
ọ h c viên
các tr ệ
ả
ầ
ạ ng đào t o sĩ quan ế QĐNDVN hi n nay c n ph i ti n
ữ
ả
hành nh ng gi
i pháp nào?
233
ồ
ế
11 Đ ng chí vui lòng cho bi
ề t đôi đi u
ề ả v b n thân
80
100
11.
ồ
ộ
Đ ng chí là cán b
1
61,5 21,8 16,8
11.
ả
ồ
Đ ng chí là gi ng viên
2
61,5 38,0 0,55
11.
ủ ồ
ậ
ấ
C p b c quân hàm c a đ ng chí
3
69,2 17,8 8,94 3,91
11.
ấ
ầ Thành ph n xu t thân
4
234
ượ ươ ứ ớ Ghi chú : (1), (2), (3), (4), (5), (6) đ ế c x p t ng ng v i các
ươ ả ờ ế ế ầ ph ng án tr l ư i trong Phi u tr ng c u ý ki n
235
Ộ Ọ Ả Ề Ế ụ ụ Ph l c 13: K T QU ĐI U TRA XÃ H I H C
ọ ng: H c viên ng : 340 đ/c
ườ ị ị ườ ụ Tr
ố ượ Đ i t ố ượ S l ờ Th i gian : Tháng 01 2015 ơ Đ n v : ườ ậ ầ ng sĩ quan Chính tr , Tr ọ ọ ng sĩ quan L c quân ệ 1, Tr ệ ng sĩ quan Pháo binh, H c vi n H u c n, H c vi n Quân Y.
Ộ
Ỷ Ệ
ƯƠ
STT
Ỏ N I DUNG CÂU H I
Ả Ờ PH NG ÁN TR L I (THEO T L %)
(4)
(5)
(6)
(1)
(2)
(3)
0,3
72,7 26,7
0,3
ự ầ
ự
ế
ả
1
t ph i xây d ng l
ố i
ủ ọ
ở
S c n thi ố s ng có văn hóa c a h c viên
các
ườ
ạ
tr
ng đào t o sĩ quan QĐNDVN
ệ
hi n nay
?
78,1
7,2
91,7 77,5 79,6 80,5
ố ố
ủ ọ
ở
2
ạ
L i s ng có văn hóa c a h c viên ườ tr
các ệ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n
ượ
ể ệ ở ữ
ộ
nay đ
c th hi n
nh ng n i dung
nào?
73,0
0
80,7 81,0 78,0
ệ
ự
ố ố
3
ườ
Vi c xây d ng l ở ọ ủ c a h c viên
các tr
ệ
i s ng có văn hóa ạ ng đào t o ụ
sĩ quan QĐNDVN hi n nay ph
ế ố
ữ
ộ
thu c vào nh ng y u t
nào?
0
81,0 85,7 74,5
ố ố
ủ
ự
ệ
4
Vai trò c a vi c xây d ng l i s ng có
ủ ọ
ườ
ở
các tr ệ
văn hóa c a h c viên ạ t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay đ
ng đào ượ c
ể ệ ở ữ
th hi n
ộ nh ng n i dung nào
?
2,4
1,5
15,7 66,5 13,9
ậ
ệ
ủ
ứ
5
ở
ườ
ng
các tr
ự Nh n th c, trách nhi m c a các l c ượ l
ố ớ
ự
ệ
ủ
ọ
ạ ng đào t o sĩ quan ố QĐNDVN đ i v i vi c xây d ng l i ệ ố s ng có văn hóa c a h c viên hi n
ư ế nay nh th nào
?
1,8
76,6 64,7 64,1 62,0
ệ
ể
ạ ộ
6
ố ố
ủ
ự
Vi c tri n khai các ho t đ ng xây ọ i s ng có văn hóa c a h c
ườ
d ng l ở
các tr
viên
ệ
ạ ng đào t o sĩ quan ư ế
QĐNDVN hi n nay nh th nào?
0,3
38,3 43,3 52,5 42,1
ệ
ự
7
ở
ủ ố ố Vi c xây d ng l i s ng có văn hóa c a ườ ọ h c viên
các tr ệ
ữ
ạ
ạ ng đào t o sĩ quan ế
QĐNDVN hi n nay có nh ng h n ch
gì?
ố ố
ủ ọ
8
ở
L i s ng có văn hóa c a h c viên ạ
ườ
ể ệ
ượ
các tr ệ
ng đào t o sĩ quan QĐNDVN ữ c th hi n theo nh ng ư ế
ướ
i đây nh th nào?
hi n nay đ ộ n i dung d
0,3
0
78,9 18,4
2,4
ớ
ưở
8.1 Kiên đ nh v i lý t ị
ng ĐLDT &
CNXH
1,2
0
54,9 34,7
9,2
ứ
ậ
ẵ
ọ
8.2 Ý th c s n sàng nh n m i nhi m ệ
vụ
3,0
0
48,1 35,6 13,4
ả ị
ế
ầ
8.3 Tinh th n đoàn k t, gi n d trong cu c ộ
s ng ố
4,2
0,3
28,5 46,3 20,8
ự
ự
ạ ộ
4,2
0,9
29,1 46,9 19,0
ự ự
ọ ạ giác, sáng t o trong h c
2,4
0
36,5 46,9 14,2
ổ ứ
ỷ ậ
ề
ế
8,0
0,9
24,9 43,9 22,3
ế ứ
ự
8.4 S trung th c trong các ho t đ ng 8.5 Tích c c, t t p ậ 8.6 S ng có t ố ch c, k lu t, n n n p 8.7 S đúng m c trong giao ti p, ng x ự
ử
XH
1,2
27,0 30,9 30,6 10,4
ự ạ
ế
8.8 S nh y bén trong ti p thu các giá tr ị
VH
8,0
2,1
34,4 34,7 20,8
ả ệ
ứ
8.9 Ý th c xây d ng và b o v môi tr ự
ườ ng
s ngố
70,0
81,6 74,7 73,8 72,6
ể
ự
ố ố
9
ở
ủ i s ng có văn hóa c a ườ
Đ xây d ng l ọ h c viên
ạ ng đào t o sĩ quan
ả
ầ
các tr ệ
QĐNDVN hi n nay c n ph i quán
ữ
tri
ệ ố t t
ộ t nh ng n i dung nào?
0
83,1 82,2 76,0 77,7
ể
ự
ố ố
10 Đ xây d ng l
ủ i s ng có văn hóa c a ườ
ở
ọ h c viên
các tr ệ
ả
ầ
ạ ng đào t o sĩ quan ế QĐNDVN hi n nay c n ph i ti n
ữ
ả
hành nh ng gi
i pháp nào?
236
ồ
ế
11 Đ ng chí vui lòng cho bi
ề t đôi đi u
ề ả v b n thân
85
30
65
75
85
11.
ọ Đ/c là h c viên
1
38,3 61,1
0,6
11.
ả
ộ
Đ/c là đ ng viên, đoàn viên, cán b
2
5,0
81,6 13,4
11.
ả ọ ậ ủ
ế
ọ K t qu h c t p c a đ/c trong năm h c
3
qua
3,0
88,7
2,4
5,9
11.
ủ
ầ
ấ Thành ph n xu t thân c a đ/c
4
237
ượ ươ ứ ớ Ghi chú : (1), (2), (3), (4), (5), (6) đ ế c x p t ng ng v i các
ươ ả ờ ế ế ầ ph ng án tr l ư i trong Phi u tr ng c u ý ki n
M u 1ẫ CBGV 238
Ị
Ệ
Ọ
ể
Ầ
ế Đ góp ph n xây d ng l ầ
i s ng có văn hóa c a h c viên
ệ
ộ
ồ
t Nam (QĐNDVN)
ế
ấ
ở hi n nay, đ ng chí ớ ng án nào, ấ vào ô vuông bên ph i ả . Đ ng chí không ph i ghi tên c a ủ
Ế PHI U TR NG C U Ý KI N ủ ọ Ư ố ố
Ế H C VI N CHÍNH TR ồ Đ ng chí thân m n! ự ạ ệ ườ ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi các tr ươ ỏ ướ ữ ề ế t ý ki n v nh ng câu h i d i đây. N u nh t trí v i ph vui lòng cho bi ả ỉ ầ ồ đ ng chí ch c n đánh d u ế mình vào phi u này. ồ
ế ồ Xin c m n s c ng tác c a đ ng chí! ự
ả ơ ự ộ ế ự ầ
ủ ồ ả
ố ố
ế
1. Đ ng chí cho bi
t ph i xây d ng l
ọ
ở
t s c n thi ạ
ườ
ệ
ủ i s ng có văn hóa c a ư ế
h c viên
ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay nh th nào?
ầ
ầ C n thi
Ít c n thi
ế 3 Khó tr l
ả ờ 4 i
các tr ế 1 ấ ầ R t c n thi t ồ
ở
ườ
ế 2 t ế ố ố
t ủ ọ
2. Đ ng chí cho bi
i s ng có văn hóa c a h c viên
các tr
ạ ng đào t o
t l
ệ
ộ
ượ
ể ệ ở ữ
ọ
ố
ả
ệ
ưở
ứ ẵ
c th hi n ậ
ụ ượ
nh ng n i dung nào sau đây? ng s ng cao c , ý th c s n sàng nh n và hoàn thành m i nhi m v đ
c giao.
ộ ố
ự ự
ạ
ế , sự trung th c, gi n d trong cu c s ng. ả ự giác, sáng t o trong h c t p.
ạ ộ
ề
ế
ố
ị ọ ậ ch c, k lu t,
ỷ ậ n n n p trong các ho t đ ng. ộ
ổ ứ ử
ự
2 3 4 5
ườ
ệ
ế
sĩ quan QĐNDVN hi n nay đ Lý t 1 ầ Tinh th n đoàn k t Tính tích c c, t Các hành vi, thói quen s ng có t ế ứ ự S đúng m c trong giao ti p, ng x xã h i. ố ứ ả Có ý th c b o v môi tr ng s ng. 6 Ý ki n khác (xin ghi c th )………………………………………………………… ở
ố ố
ủ
ự
ồ
ọ
ệ
ụ ể 3. Theo đ ng chí vi c xây d ng l
i s ng có văn hóa c a h c viên
7 các
ườ
ế ố
ữ
ụ
ộ
ệ
ạ
tr
ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay ph thu c vào nh ng y u t
nào sau
ộ
ế
ở ề
ộ ủ ấ ướ
c.
đây? ệ ự S tác đ ng b i đi u ki n kinh t xã h i c a đ t n 1 ặ
ấ ủ
ể
2
ộ ng GD & ĐT quân đ i. ế
ự ượ
ủ
ứ
ậ
ng ti n hành công tác GD&ĐT.
ườ Đ c đi m, tính ch t c a môi tr ệ Nh n th c, vai trò, trách nhi m c a các l c l 3
ủ ọ
ỗ ự
ủ Vai trò n l c ch quan c a h c viên.
ế ố
ụ ể
4 5
Các y u t
khác (xin ghi c th )………………………………………………….. ự
ủ
ồ
ệ
ệ
ạ
ố ố ượ
ể ệ ở ữ
ủ ọ ộ
ở
4. Theo đ ng chí vai trò c a vi c xây d ng l ườ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay đ
i s ng có văn hóa c a h c viên nh ng n i dung
c th hi n
các tr
ầ
ấ ượ
ạ ộ
ọ ậ
ủ ọ
ệ
ng các ho t đ ng h c t p, rèn luy n, công tác c a h c viên.
ủ
ấ
ẩ
ầ
ườ
ộ ấ i sĩ quan c p phân đ i.
nào? Góp ph n nâng cao ch t l 1 ể Góp ph n hình thành, phát tri n ph m ch t, nhân cách c a ng 2
ầ
ườ
ự
ế
ẫ
ơ
ị
ng chính quy, tiên ti n, m u m c.
ụ ể
ữ
ộ
ự Góp ph n xây d ng đ n v và nhà tr 3 Nh ng n i dung khác (xin ghi c th )………………………………………………..
239
ứ
ệ ủ
ồ
5. Theo đ ng chí nh n th c, trách nhi m c a các l c l
các tr
ườ ệ
ự ố ố
ậ ố ớ ệ
ự ượ ở ng ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên hi n nay nh th
4 ạ ng đào t o sĩ ư ế
quan QĐNDVN đ i v i vi c xây d ng l nào? R t t
ệ
ạ ộ
Khá 3 ể
Trung bình 4 ự
t vi c tri n khai các ho t đ ng xây d ng l
ế ườ
Y u ế 5 ố ố i s ng có văn ư ế
ấ
ẽ
ượ
ạ ố
ấ ố 1 T t ố 2 t 6. Đ ng chí cho bi ở các tr ộ ồ
ườ
ệ ng.
ạ
ế
ố ượ
ụ ể
ớ ừ
ng
.
ứ
ế
ệ
ộ
ớ
ổ
ơ ổ
ờ
ị
ng xuyên s , t ng k t, rút kinh nghi m k p th i.
ườ ế
ồ ủ ọ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay nh th nào? hóa c a h c viên ặ ể Đ c tri n khai đ ng b , ch t ch , th ng nh t trong nhà tr 1 Có k ho ch c th , rõ ràng, sát v i t ng đ i t 2 Luôn quan tâm đ i m i n i dung, hình th c, bi n pháp ti n hành. 3 ệ Th Ý ki n khác (xin ghi c th )………………………………………………………… ở ự
ế ụ ể ế
ủ ọ
ố ố
ồ
ệ
4 5 các
7. Đ ng chí cho bi
t vi c xây d ng l
i s ng có văn hóa c a h c viên ế
ữ
ạ
ạ
ườ
ệ
ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay có nh ng h n ch gì? ể
ư ồ
ườ
ẽ
ấ
ố
ộ
ng.
tr ặ Tri n khai ch a đ ng b , ch t ch , th ng nh t trong nhà tr 1
ỉ
ở
ữ
ế
ệ
ạ
ộ
ộ
Ch quan tâm
ụ ể ph m vi r ng, thi u nh ng n i dung, bi n pháp c th .
ớ ố ượ
ư
ị
Tiêu chí xác đ nh còn chung chung, ch a sát v i đ i t
ng.
ư
ượ
ự ượ
Ch a phát huy đ
ủ c vai trò c a các l c l
ng tham gia.
ế
ụ ể
2 3 4 5
Ý ki n khác (xin ghi c th )………………………………………………………… ạ
ủ ọ
ố ố
ườ
ở
ồ 8. Theo đ ng chí l
các tr
i s ng có văn hóa c a h c viên ượ
ể ệ
ữ
ộ
ướ
ệ
c th hi n theo nh ng n i dung d
ng đào t o sĩ ư ế
i đây nh th
quan QĐNDVN hi n nay đ
nào?
Ộ
Ệ
Ể
N I DUNG BI U HI N
KHÁ (3)
T.BÌNH (4)
Y UẾ (5)
ST T
TỐ T (2)
RẤ T TỐ T (1)
ớ
ưở
ụ
ệ
ọ
ế
ả
ị
ị 1 Kiên đ nh v i lý t ứ ẵ 2 Ý th c s n sàng nh n m i nhi m v ầ 3
ạ ộ
ự
ng vì ĐLDT&CNXH ậ ộ Tinh th n đoàn k t, gi n d trong cu c s ng ố ự S trung th c trong các ho t đ ng
4
ự
ự
5
ọ ạ giác, sáng t o trong h c
ỷ ậ
ế ề ổ ứ ch c, k lu t, n n n p ế ứ ự
6 7
ử
ế
ạ
8
ị
Tích c c, t t p ậ ố S ng có t ự S đúng m c trong giao ti p, ng x XH ự S nh y bén trong ti p thu các giá tr VH
ự
ứ
ệ
ả
9 Ý th c xây d ng và b o v môi tr
ườ ng
240
ự
ồ
ể
ở
các tr
s ngố 9. Theo đ ng chí đ xây d ng l ầ
ệ
ạ
ố ố ả
i s ng có văn hóa c a h c viên ệ ố
ủ ọ ữ
ộ
ườ ng ướ i
ồ
ề
ự
ớ
i s ng m i.
ề
ng H Chí Minh v xây d ng l ớ
ố ố ộ
ườ
i m i và đ i ngũ cán b quân đ i.
1 ộ 2
ể ể ể
ộ ủ ọ
ố ố
ạ ủ
ườ
ụ
ứ
ộ
ng quân đ i.
ẽ ữ
ạ ộ
ặ
ố
đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay c n ph i quán tri t t t nh ng n i dung nào d đây? ư ưở ủ t Quan đi m c a CNMLN, t ự ủ ả Quan đi m c a Đ ng v xây d ng con ng ự ự ễ Quan đi m th c ti n trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên. 3 ầ Đáp ng m c tiêu, yêu c u đào t o c a các nhà tr 4 ầ C n k t h p ch t ch gi a các ho t đ ng xây và ch ng. Các n i dung khác (xin ghi c th )………………………………………………… ở
ụ ể ể
ự
ồ
ủ
ế ợ ộ 10. Theo đ ng chí đ xây d ng l
ố ố ầ
i s ng có văn hóa c a h c viên ả
ả ế
ọ ữ
ạ
ệ
ườ
ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay c n ph i ti n hành nh ng gi
5 6 các i pháp
ủ
ng
1
ổ ứ ự ượ ch c, l c l ố ố ự
ủ ọ
ổ ứ ố
ể
ệ t các ho t đ ng GD & ĐT đ xây d ng l
i s ng có văn hóa c a h c viên
ự ọ ậ
ưỡ
ệ ủ ọ
ự
ự
h c t p, tu d
ng, rèn luy n c a h c viên
giác, tích c c trong t
ư ạ ở
ườ
ườ
ộ
ng văn hóa s ph m
ng quân đ i
các nhà tr i pháp khác (xin ghi c th )…………………………………………………
4 6
ồ
ề ả
tr nào sau đây? ứ ậ Nâng cao nh n th c, trách nhi m c a các t ạ ộ T ch c t 2 Phát huy vai trò t 3 ự Xây d ng môi tr ụ ể ả Các gi 11. Đ ng chí vui lòng cho bi
ỉ
ộ
ế t thông tin v b n thân Ch huy, tham m u
ạ ừ
ạ
ướ
ư 2 1 Gi ng d y t ả
Khác 3 ế 5 đ n 10 năm
i 5 năm
ả
ạ
Gi ng d y trên 10 năm
3
ộ Cán b khoa, b môn
ủ
ấ
ậ
ấ
1
ộ M u 2ẫ ọ H c viên 2
ấ C p tá
ị 1 10.1. Đ/c là cán b : Chính tr ả ả 10.2. Đ/c là gi ng viên: Gi ng d y d 2 4 10.3. C p b c quân hàm c a đ/c: C p úy ấ 10.4. Thành ph n xu t thân: Nông dân
Ọ
Ệ
Ị
ầ H C VI N CHÍNH TR
1 Công nhân 2 Trí th c ứ 3 Khác 4 PHI U TR NG C U Ý KI N
Ư Ầ Ế Ế
ể
ố ố
ủ ọ
ế Đ góp ph n xây d ng l ầ
i s ng có văn hóa c a h c viên
ườ
ệ
ươ
ề
ế
ồ
ớ
các tr ế bi
ồ Đ ng chí thân m n! ạ ng đào t o sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi ữ ế t ý ki n v nh ng câu h i d
ủ
ả
ồ
ả ơ ự ộ
ế
ầ c n đánh d u phi u này.
241
ở ự ồ ệ ộ t Nam hi n nay, đ ng chí vui lòng cho ỉ ấ ỏ ướ ng án nào, đ ng chí ch i đây. N u nh t trí v i ph ấ vào ô vuông bên ph i ả . Đ ng chí không ph i ghi tên c a mình vào Xin c m n s c ng tác c a đ ng chí! ả ồ
ủ ồ ế
ế ự ầ
ố ố
ự
1. Đ ng chí cho bi
t ph i xây d ng l
ở
ọ
t s c n thi ạ
ườ
ệ
ủ i s ng có văn hóa c a ư ế
h c viên
ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay nh th nào?
ầ
ầ C n thi
Ít c n thi
ế 3 Khó tr l
ả ờ 4 i
các tr ế 1 ấ ầ R t c n thi t ồ
ở
ườ
ạ ng đào t o
các tr
2. Đ ng chí cho bi
i s ng có văn hóa c a h c viên
t ủ ọ ộ
ế 2 t ế ố ố ượ ứ ẵ
ố
ọ
ệ
ưở
ệ ả
ể ệ ở ữ c th hi n ậ
ụ ượ
nh ng n i dung nào sau đây? ng s ng cao c , ý th c s n sàng nh n và hoàn thành m i nhi m v đ
c giao.
ộ ố
ự
ự ự
ạ
ế , sự trung th c, gi n d trong cu c s ng. ả giác, sáng t o trong h c t p.
ạ ộ
ề
ế
ố
ị ọ ậ ch c, k lu t,
ỷ ậ n n n p trong các ho t đ ng. ộ
ổ ứ ử
ự
2 3 4 5
ườ
ệ
ế
t l sĩ quan QĐNDVN hi n nay đ Lý t 1 ầ Tinh th n đoàn k t Tính tích c c, t Các hành vi, thói quen s ng có t ế ứ ự S đúng m c trong giao ti p, ng x xã h i. ố ứ ả Có ý th c b o v môi tr ng s ng. 6 Ý ki n khác (xin ghi c th )………………………………………………………… ở
ố ố
ồ
ệ
ụ ể 3. Theo đ ng chí vi c xây d ng l
i s ng có văn hóa c a h c viên
ủ ữ
ọ ế ố
ộ
ự ệ
ạ
ụ
ườ
7 các nào sau
ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay ph thu c vào nh ng y u t
ộ
ế
ở ề
ộ ủ ấ ướ
c.
ể
ấ ủ
2
ộ ng GD & ĐT quân đ i. ế
ự ượ
ứ
ủ
ậ
ng ti n hành công tác GD&ĐT.
ỗ ự
tr đây? ệ ự S tác đ ng b i đi u ki n kinh t xã h i c a đ t n 1 ườ ặ Đ c đi m, tính ch t c a môi tr ệ Nh n th c, vai trò, trách nhi m c a các l c l 3 ủ Vai trò n l c ch quan c a h c viên. Các y u t
ồ
ệ
khác (xin ghi c th )………………………………………………….. ự
ủ
ở
ệ
ạ
ủ ọ ộ
ể ệ ở ữ
ố ố ượ
ủ ọ ế ố ụ ể 4. Theo đ ng chí vai trò c a vi c xây d ng l ườ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay đ
các tr
4 5 i s ng có văn hóa c a h c viên nh ng n i dung
c th hi n
ủ ọ
ệ
ầ
ạ ộ
ấ ượ
ọ ậ
ng các ho t đ ng h c t p, rèn luy n, công tác c a h c viên.
ủ
ấ
ẩ
ầ
ườ
ộ ấ i sĩ quan c p phân đ i.
ườ
ế
ầ
ơ
ị
ự
ẫ
ng chính quy, tiên ti n, m u m c.
nào? Góp ph n nâng cao ch t l 1 ể Góp ph n hình thành, phát tri n ph m ch t, nhân cách c a ng 2 ự Góp ph n xây d ng đ n v và nhà tr 3
ụ ể
ữ
ộ
Nh ng n i dung khác (xin ghi c th )………………………………………………..
242
ứ
ệ ủ
ồ
5. Theo đ ng chí nh n th c, trách nhi m c a các l c l
các tr
ườ ệ
ự ố ố
ậ ố ớ ệ
ự ượ ở ng ủ ọ i s ng có văn hóa c a h c viên hi n nay nh th
4 ạ ng đào t o sĩ ư ế
quan QĐNDVN đ i v i vi c xây d ng l nào? R t t
ệ
ạ ộ
Khá 3 ể
Trung bình 4 ự
t vi c tri n khai các ho t đ ng xây d ng l
ế ườ
Y u ế 5 ố ố i s ng có văn ư ế
ấ
ẽ
ượ
ạ ố
ấ ố 1 T t ố 2 t 6. Đ ng chí cho bi ở các tr ộ ồ
ườ
ệ ng.
ạ
ế
ố ượ
ụ ể
ớ ừ
ng
.
ứ
ế
ệ
ớ
ộ
ổ
ơ ổ
ờ
ị
ng xuyên s , t ng k t, rút kinh nghi m k p th i.
ế ụ ể
ườ ế
4 5
ồ ủ ọ ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay nh th nào? hóa c a h c viên ặ ể Đ c tri n khai đ ng b , ch t ch , th ng nh t trong nhà tr 1 Có k ho ch c th , rõ ràng, sát v i t ng đ i t 2 Luôn quan tâm đ i m i n i dung, hình th c, bi n pháp ti n hành. 3 ệ Th Ý ki n khác (xin ghi c th )………………………………………………………… ở ự
ủ ọ
ố ố
ồ
ệ
ế
7. Đ ng chí cho bi
t vi c xây d ng l
các
i s ng có văn hóa c a h c viên ế
ữ
ạ
ạ
ườ
ệ
ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay có nh ng h n ch gì? ể
ư ồ
ườ
ẽ
ấ
ố
ộ
ng.
tr ặ Tri n khai ch a đ ng b , ch t ch , th ng nh t trong nhà tr 1
ỉ
ở
ữ
ế
ệ
ạ
ộ
ộ
Ch quan tâm
ụ ể ph m vi r ng, thi u nh ng n i dung, bi n pháp c th .
ớ ố ượ
ư
ị
Tiêu chí xác đ nh còn chung chung, ch a sát v i đ i t
ng.
ư
ượ
ự ượ
Ch a phát huy đ
ủ c vai trò c a các l c l
ng tham gia.
ế
ụ ể
2 3 4 5
Ý ki n khác (xin ghi c th )………………………………………………………… ạ
ủ ọ
ố ố
ườ
ở
ồ 8. Theo đ ng chí l
các tr
i s ng có văn hóa c a h c viên ượ
ể ệ
ữ
ộ
ướ
ệ
c th hi n theo nh ng n i dung d
ng đào t o sĩ ư ế
i đây nh th
quan QĐNDVN hi n nay đ
nào?
Ộ
Ệ
Ể
N I DUNG BI U HI N
T TỐ (2)
KHÁ (3)
Y UẾ (5)
ST T
R TẤ T TỐ (1)
T.BÌN H (4)
ớ
ệ
ụ
ị
ọ ả
1 2 3
ự
4 5
ạ ộ ọ ạ giác, sáng t o trong h c
ỷ ậ
ế ề ổ ứ ch c, k lu t, n n n p ế ứ ự
6 7
ưở ị Kiên đ nh v i lý t ng vì ĐLDT&CNXH ậ ứ ẵ Ý th c s n sàng nh n m i nhi m v ộ ế ầ Tinh th n đoàn k t, gi n d trong cu c s ng ố ự ự S trung th c trong các ho t đ ng ự Tích c c, t t p ậ ố S ng có t ự S đúng m c trong giao ti p, ng x
ử
ạ
ế
8
ị
ự
ệ
ả
9
ườ ng
243
ự
ồ
ể
ở
các tr
XH ự S nh y bén trong ti p thu các giá tr VH ứ Ý th c xây d ng và b o v môi tr s ngố 9. Theo đ ng chí đ xây d ng l ầ
ố ố ả
ệ
i s ng có văn hóa c a h c viên ệ ố
ủ ọ ữ
ộ
ạ
ườ ng ướ i
ồ
ề
ự
ớ
i s ng m i.
ề
ng H Chí Minh v xây d ng l ớ
ố ố ộ
ườ
i m i và đ i ngũ cán b quân đ i.
1 ộ 2
ể ể ể
ộ ủ ọ
ố ố
ạ ủ
ườ
ứ
ụ
ộ
ng quân đ i.
ẽ ữ
ạ ộ
ặ
ố
đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay c n ph i quán tri t t t nh ng n i dung nào d đây? ư ưở ủ t Quan đi m c a CNMLN, t ự ủ ả Quan đi m c a Đ ng v xây d ng con ng ự ự ễ Quan đi m th c ti n trong xây d ng l i s ng có văn hóa c a h c viên. 3 ầ Đáp ng m c tiêu, yêu c u đào t o c a các nhà tr 4 ầ C n k t h p ch t ch gi a các ho t đ ng xây và ch ng. Các n i dung khác (xin ghi c th )………………………………………………… ở
ụ ể ể
ự
ủ
ồ
ế ợ ộ 10. Theo đ ng chí đ xây d ng l
ố ố ầ
i s ng có văn hóa c a h c viên ả
ả ế
ọ ữ
ạ
ệ
ườ
ng đào t o sĩ quan QĐNDVN hi n nay c n ph i ti n hành nh ng gi
5 6 các i pháp
ủ
ng
1
ổ ứ ố
ể
ổ ứ ự ượ ch c, l c l ố ố ự
ủ ọ
ệ t các ho t đ ng GD & ĐT đ xây d ng l
i s ng có văn hóa c a h c viên
ự
ự
ự ọ ậ
ưỡ
ệ ủ ọ
giác, tích c c trong t
h c t p, tu d
ng, rèn luy n c a h c viên
ư ạ ở
ườ
ườ
ộ
ng văn hóa s ph m
ng quân đ i
các nhà tr i pháp khác (xin ghi c th )…………………………………………………
4 6
ồ
ế
tr nào sau đây? ứ ậ Nâng cao nh n th c, trách nhi m c a các t ạ ộ T ch c t 2 Phát huy vai trò t 3 ự Xây d ng môi tr ụ ể ả Các gi 11. Đ ng chí vui lòng cho bi
ọ
ứ
ề ề ả t đôi đi u v b n thân ứ ấ 1 Năm th hai
2
Năm thứ
10.1. Đ/c là h c viên: Năm th nh t ba 3
ứ
Năm th t
ứ ư 4 Năm th năm 1 Đoàn viên 2 Cán b kiêm ch c
Đ ng viên
ế
ả ả ọ ậ ủ ồ
ọ ừ
5 ứ 3 ộ Gi i ỏ 1 Khá 2 TB
ầ
10.2. Đ/c là: 10. 3. K t qu h c t p c a đ ng chí trong năm h c v a qua: 3 ấ 10.4. Thành ph n xu t thân: Nông dân
1 Công nhân 2 Trí th c ứ 3 Khác 4