Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
1 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
GI I THÍCH CÁC T VI T T T
Ừ Ế Ắ
Ả
t t Ý nghĩa t ừ ế ắ
ả ả
ả
ả
ả ả
T vi GD P.GD P. QT SX P. ĐT và PT TCKT SX KD HDQT NV CB CNV BHXH BHYT CNTT Giám đ cố Phó giám đôc Phòng qu n tr và s n xu t ấ ị Phòng đào t o và phát tri n ạ ể Tài chính k toán ế S n xu t ẩ Kinh doanh H i đ ng qu n tr ị ộ ồ Nhân viên Cán bộ Công nhân viên B o hi m xã h i ộ ể B o hi m y tê ể Công ngh thông tin ệ
DANH M C CÁC B NG
Ụ
Ả
DANH M C CÁC HÌNH
Ụ
DANH M C CÁC S Đ
Ơ Ồ
Ụ
2
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
A.
I THI U
PH N GI Ầ
Ớ
Ệ
L I C M N Ờ Ả Ơ
Đ tài Xây d ng ph n qu n lý nhân s trong ề ự ầ ả ự ầ Công ty c ph n ổ
Tr ng Hà đ c hoàn thành d ng d n c a cô Ninh Th Thanh Tâm ườ ượ i s h ướ ự ướ ẫ ủ ị
gi ng viên khoa công ngh thông tin, h c vi n Qu n Lý Giáo D c. Tr c hêt, ụ ệ ệ ả ả ọ ướ
chúng em xin bày t lòng c m n sâu s c t ỏ ả ơ ắ ớ ậ i cô Ninh Th Thanh Tâm đã t n ị
tình h ng d n, i v tài li u và ướ ẫ giúp đ , t o m i đi u ki n thu n l ọ ỡ ạ ề ệ ậ ợ ề ệ
ph ng ti n đ chúng em hoàn thành đ tài này. ươ ệ ể ề
Em xin chân thành c m n các th y cô giáo trong và ngoài khoa ả ầ ơ
ữ công ngh thông tin đã trang b cho em nh ng ki n th c trong nh ng ữ ứ ế ệ ị
năm h c t p t ọ ậ ạ i H c Vi n Qu n Lý Giáo D c. ả ụ ệ ọ
Chúng em xin chân thành c m n Công ty c ph n Tr ả ơ ầ ổ ườ ạ ng Hà đã t o
đi u kiên cho chúng em tìm hi u và kh o sát đ tài. Chúng em đã nh n đ ể ề ề ả ậ ượ c
ư ệ s đ ng viên, giúp đ và nhi u ý ki n đóng góp quý báu cũng nh vi c ế ự ộ ề ỡ
cung c p các thông tin, ch ng t ứ ấ ừ ủ ầ c a các anh ch trong Phòng cho ph n ị
m m c a em, giúp đáp ng đ c các nhu c u th c t và hoàn thành t ủ ứ ề ượ ự ế ầ ố t
đ tài c a chúng em. ủ ề
Xin c m n các b n sinh viên l p K4A – ngành tin h c ng d ng - ả ơ ọ ứ ụ ạ ớ
H c Vi n Qu n Lý Giáo D c đã đóng góp ý ki n v nh ng đi u còn ụ ữ ệ ế ề ề ả ọ
thi u trong đ tài, đ đ tài ngày hôm nay đ ể ề ề ế ượ c hoàn ch nh h n ơ ỉ
M t l n n a chúng em xin chân thành c m n! ả ơ ộ ầ ữ
3 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
ờ Ngày nay công ngh thông tin đã xâm nh p vào m i lĩnh v c c a đ i ự ủ ệ ậ ọ
s ng xã h i, nh đó mà nâng cao đ ố ộ ờ ượ c hi u qu công vi c, giám b t s c lao ệ ớ ứ ệ ả
i. Trong th i đ i n n kinh t đ ng c a con ng ủ ộ ườ ờ ạ ề ế ấ phát tri n nh hi n nay v n ư ệ ể
đ s d ng phân m m qu n lý c s d li u tr ề ử ụ ơ ở ữ ệ ề ả ở ổ ế nên h t s c ph bi n. ế ứ
Nh ng công vi c nh qu n lý nhân s , qu n lý ti n l ng, thu chi, qu n lý ề ươ ự ữ ư ệ ả ả ả
i quy t. b nh vi n, qu n lý đi m... đang tr thành nh ng bài toán c n gi ệ ữ ệ ể ả ầ ở ả ế
c s chú ý. Trong Trong đó, qu n lý nhân s là đ tài đang thu hút đ ự ề ả ượ ự
qu c t b i c nh h i nh p kinh t ộ ố ả ậ ế ố ế ự ạ ễ , s c nh tranh gi a các doanh nghi p di n ữ ệ
ra ngày càng gay g t kh c li t. Các doanh nghi p Vi ắ ố ệ ệ ệ ả t Nam không nh ng ph i ữ
c mà còn ph i c nh tranh v i các c nh tranh v i các doanh nghi p trong n ạ ệ ớ ướ ả ạ ớ
doanh nghi p n ệ ướ c ngoài. Đ có th đ ng v ng và phát tri n trên th tr ữ ể ứ ị ườ ng ể ể
thì các doanh nghi p ph i đ m nh, ph i trang b đ y đ các ngu n l c bao ả ủ ạ ồ ự ị ầ ủ ệ ả
g m tài l c, v t l c, ngu n nhân s . Trong đó ngu n nhân s đóng vai trò ồ ậ ự ự ự ự ồ ồ
quan tr ng nh t quy t đ nh đ n s t n t ế ự ồ ạ ế ị ấ ọ ở i và phát tri n c a doanh nghi p, b i ể ủ ệ
vì m t doanh nghi p dù có ngu n tài chính d i dào, c s v t ch t máy móc ơ ở ậ ệ ấ ộ ồ ồ
thi t b có hi n đ i mà đ i ngũ lao đ ng kém ch t l ng thì doanh nghi p đó ế ị ấ ượ ệ ạ ộ ộ ệ
khó có th ho t đ ng hi u qu và phát tri n đ c. ạ ộ ể ượ ể ệ ả
H th ng thông tin v nhân l c c a m t công ty là m t h th ng tài ộ ệ ố ự ủ ệ ố ề ộ
ể ự ủ li u ph n ánh đ y đ và toàn di n nh ng ti m năng v trí l c, th l c c a ữ ự ủ ệ ề ề ệ ầ ả
ng, ch t l ng,...Vì v y, công tác qu n lý nhân t ng lao đ ng, c v s l ừ ả ề ố ượ ộ ấ ượ ậ ả
s ph i ti n hành th ự ả ế ườ ấ ng xuyên, đòi h i s chính xác tuy t đ i, cung c p ệ ố ỏ ự
k p th i, đ y đ thông tin theo yêu c u c a qu n lý c p trên nh m hoàn ủ ủ ầ ầ ả ấ ằ ờ ị
thành t t k ho ch và nhi m v c a công ty trong t ng giai đo n. Chính vì ố ế ụ ủ ừ ệ ạ ạ
th , ế “Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s ự ề ầ ả ự ầ trong công ty c ph n ổ
Tr ng Hà” ườ ơ ở ủ là đ tài mà chúng em đã l a ch n cho th c t p c s c a ự ậ ự ề ọ
4
nhóm.
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
N i d ng c a đ tài bao g m nh ng v n đ liên quan đ n qu n lý nhân ủ ề ộ ụ ữ ề ế ấ ả ồ
ng Hà. Ngoài ph n gi s c a công ty c ph n Tr ự ủ ầ ổ ườ ầ ớ i thi u và k t lu n, báo ế ệ ậ
cáo th c t p c s đ ự ậ ơ ở ượ ố ụ c b c c ph n n i dung nh sau: ộ ư ầ
Ch ng I: T ng quan đ tài ươ ề ổ
Ch ng II: Kh o sát qu n lý th c t ươ ự ế ả ả
Ch ng III: Phân tích và thi t k h th ng ươ ế ế ệ ố
Ch ng IV: Thi ươ ế ế t k giao di n ph n m m ệ ề ầ
Ch ươ ng V: Cài đ t ph n m m qu n lý nhân s và h ề ự ặ ầ ả ướ ng d n s d ng ẫ ử ụ
ủ V i mong mu n tìm hi u m t ph n nh trong kho tàng phát tri n c a ầ ể ể ố ớ ộ ỏ
công ngh thông tin, chúng em đã đi vào tìm hi u v cách th c t ứ ổ ệ ể ề ch c và ứ
ho t đ ng c a công ty. Đ t đó xây d ng lên ph n m m Qu n lý nhân s ạ ộ ể ừ ủ ự ề ầ ả ự
trong công ty c ph n Tr ng Hà nh m ph c v cho l i ích c a công ty. ầ ổ ườ ụ ụ ằ ợ ủ
Ph n m m có th ch a hoàn ch nh, nh ng m t ph n nào đã th hi n đ ể ệ ư ư ề ể ầ ầ ộ ỉ ượ c
ng làm s c g ng c a em trong nh ng b ự ố ắ ữ ủ ướ c đ u hoà nh p v i môi tr ậ ầ ớ ườ
vi c bên ngoài và th gi i công ngh m i. ế ớ ệ ệ ớ
5 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
B. PH N N I DUNG
Ộ
Ầ
CH
NG I. T NG QUAN Đ TÀI
ƯƠ
Ổ
Ề
1. Ph
ươ ng pháp th c hi n đ tài ự ề ệ
Nghiên c u c s lý lu n ậ ứ ơ ở
Nghiên c u th c nghi m: đi u tra và kh o sát phân tích ề ứ ự ệ ả
2. Công c cài đ t ặ ụ
Do tính ch t c a c s d li u c a bài toán nên ch ng trình này s ấ ủ ơ ở ữ ệ ủ ươ ử
ệ d ng ngôn ng l p trình CShap c a Microsoft Visual Studio 2008 trong vi c ụ ữ ậ ủ
ng trình chính, k t h p v i Microsoft SQL Server 2008 t o giao di n và ch ạ ệ ươ ế ợ ớ
t k h th ng thông t o c s d li u và Rational Rose 2007 phân tích và thi ạ ơ ở ữ ệ ế ế ệ ố
2.1.
tin.
Rational Rose
Rational Rose là ph n m m công c m nh h tr phân tích, thi ụ ạ ỗ ợ ề ầ ế ế ệ t k h
th ng ph n m m theo h ng đ i t ề ầ ố ướ ố ượ ệ ố ng. Nó giúp ta mô hình hóa h th ng
tr c khi vi t mã trình. ướ ế
ể Ration Rose h tr cho vi c làm mô hình doanh nghi p, giúp b n hi u ỗ ợ ệ ệ ạ
đ ượ ệ ố c h th ng c a mô hình doanh nghi p, giúp chúng ta phân tích h th ng ệ ệ ố ủ
và làm cho chúng ta có th thi c mô hình. ể t k đ ế ế ượ
Mô hình Ration Rose là b c tranh c a m t h th ng t ứ ộ ệ ố ủ ừ ữ nh ng
ph i c nh khác nhau nó bao g m t t c các mô hình UML, actors, use cases, ố ả ồ ấ ả
objects, component và deployment nodes trong h th ng. Nó mô t chi ti t mà ệ ố ả ế
i l p trình có th h th ng bao g m và nó s làm vi c th nào. Vì th ng ẽ ệ ố ệ ế ế ồ ườ ậ ể
dùng mô hình nh m t b n thi t k cho vi c xây d ng h th ng. ư ộ ả ế ế ệ ố ự ệ
ậ Rational Rose cung c p nh ng tính năng sau đây đ t o đi u ki n thu n ể ạ ữ ề ệ ấ
- Mô hình h
i cho vi c phân tích thi l ợ ệ ế ế t k và xây d ng nh ng ng d ng c a b n: ữ ứ ủ ạ ự ụ
- Mô hình cung c p cho UML, COM, OMT và Booch ‘93
ng đ i t ng ướ ố ượ
- Ki m tra ng nghĩa
ấ
6
ữ ể
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
- H tr phát sinh mã cho m t s ngôn ng
- H tr vi c phát tri n cho vi c ki m soát l p đi l p l
ộ ố ỗ ợ ữ
- Phát tri n cho nhi u ng
ỗ ợ ệ i ặ ạ ể ệ ể ặ
- H p nh t nh ng công c làm mô hình d li u ữ ệ
ề ể ườ i dùng và cung c p cho cá nhân. ấ
- Phát sinh tài li uệ
- B n chính Rational Rose là s th ng nh t và m r ng
ụ ữ ấ ợ
- S liên k t t
ự ố ở ộ ả ấ
- Nhi u n n t ng s n có ề ả
đ ng hóa OLE ế ự ộ ự
ề ẵ
- Ki m tra mô hình
Các b c phát sinh mã: ướ
- T o l p thành ph n ầ
ể
- Th c hi n ánh x l p vào thành ph n ầ
ạ ậ
- Đ t thu c tính phát sinh mã trình
ạ ớ ự ệ
- Ch n l p, thành ph n hay gói
ặ ộ
- Phát sinh mã trình
2.3. H ệ qu n tr c s d li u Microsoft SQL ị ơ ở ữ ệ
ọ ớ ầ
a. SQL là ngôn ng c s d li u quan h
ả
ữ ơ ở ữ ệ ệ
ề SQL và các h qu n tr c s d li u quan h là m t trong nh ng n n ị ơ ở ữ ệ ữ ệ ệ ả ộ
t ng k thu t quan tr ng trong công nghi p máy tính. Cho đ n nay, có th nói ả ế ệ ể ậ ọ ỹ
c xem là ngôn ng chu n trong c s d li u. Đa s các h r ng SQL đã đ ằ ượ ơ ở ữ ệ ữ ẩ ố ệ
qu n tr c s d li u quan h th ng m i đ u ch n SQL làm ngôn ng cho ị ơ ở ữ ệ ệ ươ ả ạ ề ữ ọ
s n ph m c a mình. ả ủ ẩ
SQL, vi t t ế ắ ủ ấ t c a Structured Query Language (ngôn ng truy v n có c u ữ ấ
trúc), là công c s d ng đ t ch c, qu n lý và truy xu t d li u đ ụ ử ụ ể ổ ứ ấ ữ ệ ả ượ ư c l u
tr trong các c s d li u. SQL là m t h th ng ngôn ng bao g m t p các ơ ở ữ ệ ộ ệ ố ữ ữ ậ ồ
câu l nh s d ng đ t ng tác v i c s d li u. ử ụ ể ươ ệ ớ ơ ở ữ ệ
SQL đ c s d ng đ đi u khi n t t c các ch c năng mà m t h ượ ử ụ ể ề ể ấ ả ộ ệ ứ
qu n tr c s d li u cung c p cho ng i dùng bao g m: ị ơ ở ữ ệ ả ấ ườ ồ
7 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
* Đ nh nghĩa d li u: ữ ệ SQL cung c p kh năng đ nh nghĩa các c s d ơ ở ữ ấ ả ị ị
li u, các c u trúc l u tr và t ch c d li u cũng nh m i quan h gi a các ư ữ ệ ấ ổ ứ ữ ệ ệ ữ ư ố
thành ph n d li u ầ ữ ệ
* Truy xu t và thao tác d li u: i dùng có th d dàng ữ ệ V i SQL, ng ớ ấ ườ ể ễ
th c hi n các thao tác truy xu t, b sung, c p nh t và lo i b d li u trong ạ ỏ ữ ệ ự ệ ấ ậ ậ ổ
các c s d li u. ơ ở ữ ệ
* Đi u khi n truy c p: ể ậ SQL có th đ ể ượ ử ụ ể c s d ng đ c p phát và ki m ể ấ ề
soát các thao tác c a ng ủ ườ ử ụ i s d ng trên d li u, đ m b o s an toàn cho c ả ả ự ữ ệ ơ
s d li u. ở ữ ệ
* Đ m b o toàn v n d li u: ẹ ữ ệ SQL đ nh nghĩa các ràng bu c toàn v n ẹ ả ả ộ ị
trong c s d li u nh đó đ m b o tính h p l ờ ơ ở ữ ệ ợ ệ ả ả ữ ệ và chính xác c a d li u ủ
tr c các thao tác c p nh t cũng nh các l ướ ư ậ ậ ỗ i c a h th ng. ệ ủ ố
Nh v y, có th nó r ng SQL là m t ngôn ng hoàn thi n đ ư ậ ữ ể ệ ằ ộ ượ ử c s
ế d ng trong các h th ng c s d li u và là m t thành ph n không th thi u ụ ơ ở ữ ệ ệ ố ể ầ ộ
trong các h qu n tr c s d li u. ị ơ ở ữ ệ ệ ả
b. Câu l nh SQL ệ
ề SQL chu n bao g m kho ng 40 câu l nh. Các câu l nh c a SQL đ u ủ ệ ệ ẩ ả ồ
đ c b t đ u b i các t l nh, là m t t khóa cho bi ượ ắ ầ ở ừ ệ ộ ừ ế ệ t ch c năng c a câu l nh ủ ứ
(ch ng h n Select, detele, commit). Sau t l nh là các m nh đ c a câu l nh. ạ ẳ ừ ệ ề ủ ệ ệ
M i m t m nh đ trong câu l nh cũng đ c b t đ u b i m t t ệ ệ ề ỗ ộ ượ ắ ầ ộ ừ ở ẳ khóa (ch ng
h n From, where,…). ạ
Ngôn ng l p trình CSharp ữ ậ
Ngôn ng CSharp (C#) đ ữ ượ c phát tri n b i đ i ngũ k s ở ỹ ư ủ c a ể ộ
Microsoft, nó đ ượ ấ c xây d ng d a trên n n t ng c a hai ngôn ng m nh nh t ữ ạ ề ả ự ủ ự
là C++ và Java.
T i sao ph i s d ng ngôn ng C#? ả ử ụ ữ ạ
8
* C# là ngôn ng đ n gi n ữ ơ ả
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
C# lo i b m t vài s ph c t p và r i r m c a nh ng ngôn ng nh ạ ỏ ộ ứ ạ ố ắ ủ ữ ữ ự ư
ớ Java và C++, bao g m vi c lo i b nh ng macro, template, đa k th a, và l p ữ ế ừ ạ ỏ ệ ồ
ẫ c s o (Virtual base class). Chúng là nh ng nguyên nhân gây ra s nh m l n ơ ở ả ự ầ ữ
cho ng i l p trình. ườ ậ
Ngôn ng C# đ n gi n vì nó d a trên n n t ng C và C++ nh ng nó đã ề ả ự ư ữ ả ơ
đ c c i ti n đ làm cho ngôn ng đ n gi n h n. ượ ả ế ữ ơ ể ả ơ
* C# là ngôn ng hi n đ i ạ ữ ệ
Vì C# ch a t t c nh ng đ c tính sau: X lý ngo i l , thu gom b nh ứ ấ ả ạ ệ ử ữ ặ ộ ớ
đ ng, nh ng ki u d li u m r ng, và b o m t mã ngu n. t ự ộ ể ữ ệ ở ộ ữ ả ậ ồ
* C# là ngôn ng h ng đ i t ng ữ ướ ố ượ
Vì C# h tr t t c các đ c tính nh : s đóng gói (encapsulation), s k ỗ ợ ấ ả ư ự ự ế ặ
th a (inheritance) và đa hình (polymorphism). ừ
* C# là ngôn ng m nh m và cũng m m d o ẻ ữ ạ ề ẽ
Ngôn ng này không đ t nh ng ràng bu c lên nh ng vi c có th làm. ữ ữ ữ ể ệ ặ ộ
C# đ c s d ng cho các d án khác nhau nh là t o ra ng d ng x lý văn ượ ử ụ ứ ự ư ụ ử ạ
b n, ng d ng đ h a, b ng tính, hay th m chí nh ng trình biên d ch cho các ả ứ ồ ọ ữ ụ ả ậ ị
ngôn ng khác. ữ
* C# là ngôn ng ít t khóa ữ ừ
C# là ngôn ng s d ng gi i h n nh ng t khóa, ch kho ng 80 t ữ ử ụ ớ ạ ữ ừ ả ỉ ừ
khóa.
* C# là ngôn ng h ng module ữ ướ
Mã ngu n C# có th đ c vi ể ượ ồ ế t trong nh ng ph n đ ữ ầ ượ ữ c g i là nh ng ọ
l p, nh ng l p này ch a các ph ớ ứ ữ ớ ươ ng th c thành viên c a nó. Nh ng l p và ủ ứ ữ ớ
nh ng ph ng th c có th đ c s d ng l ữ ươ ể ượ ử ụ ứ ạ i trong ng d ng hay các ch ụ ứ ươ ng
trình khác. B ng cách truy n các m u thông tin đ n nh ng l p hay ph ẫ ữ ề ế ằ ớ ươ ng
th c chúng ta có th t o ra nh ng mã ngu n dùng l ể ạ ữ ứ ồ ạ i có hi u qu . ả ệ
9 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
CH
NG II. KH O SÁT QU N LÝ TH C T
ƯƠ
Ự Ế
Ả
Ả
1. Mô t
1.1. Gi
c c u t ch c công ty ả ơ ấ ổ ứ
i thi u công ty ớ ệ
Tên đ n v : Công ty c ph n Tr ng Hà ầ ơ ổ ị ườ
Tr s văn phòng:352 Đ ng Gi i Phóng-Ph ng Li ụ ở ườ ả ươ ệ t-Hà N i ộ
Đi n tho i:36644625 ạ ệ
Email:truongha.hn@gmail.com.vn
- Ngành ngh kinh doanh c a công ty:
Website: www:/thanhdomart.vn
ủ ề
+ T v n,thi ư ấ
+ Kinh doanh ,bán l
t k ,tri n khai kinh doanh siêu th ế ế ể ị
+ D ch v cho thuê kho bãi,l u gi
,phân ph i hàng tiêu dùng ẻ ố
ư ụ ị ữ hàng hóa,m văn phòng ở
+ D ch v trông gi ụ
+ Chuyên s n xu t,kinh doanh giá k siêu th
xe ô tô,xe máy ngày và đêm ị ữ
- C c u c ph n c a công ty:
ệ ả ấ ị
+ Ông Mai Đ c Lâm s h u 19.796 c ph n,chi m 98,98% v n ố
ơ ấ ổ ầ ủ
ở ữ ứ ế ầ ổ
+ Bà Vi Th Huy n s h u 102 c ph n,chi m 0,51% v n đi u ề
đi u l . ề ệ
ề ở ữ ế ầ ố ổ ị
+ Ông Mai Đ c Khoa s h u 102 c ph n,chi m 0,51% v n ố
l .ệ
ở ữ ứ ế ầ ổ
- S v n đi u l
đi u l . ề ệ
10
đăng kí c a công ty:20.000.000.000 (VNĐ) ố ố ề ệ ủ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
1.2. Mô t
c c u t ch c công ty ả ơ ấ ổ ứ
S đ : C c u t ch c c a công ty ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ
11 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
2. Ch c năng, nhi m v , phân quy n gi a các phòng ban
ụ ệ
H i đ ng qu n tr : Là c quan qu n tr c a công ty có toàn quy n nhân ề ả ơ ị ề ả ữ ị ủ ứ ộ ồ
ng h danh công ty quy t đ nh v n đ quan tr ng liên quan đ n ph ề ế ị ế ấ ọ ươ ướ ụ ng m c
tiêu c a công ty. ủ
Ban ki m soát: G m 3 thành viên, ho t đ ng và đ c l p theo nhi m v ạ ộ ộ ậ ể ệ ồ ụ
i đi u l và quy n h n c a mình t ạ ủ ề ạ ề ệ công ty và ch u trách nhi m tr ị ệ ướ ộ c H i
d ng qu n tr c a công ty và giám sát vi c ho t đ ng c a H i đ ng qu n tr ị ồ ộ ồ ạ ộ ị ủ ủ ệ ả ả
T ng giám đ c công ty: T ng giám đ c công ty kiêm ch t ch HĐQT ủ ị ổ ố ố ổ
ạ công ty là đ i di n pháp nhân c a công ty, có trách nhi m đi u hành m i ho t ủ ề ệ ệ ạ ọ
đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. ộ ủ ả ấ
Giám đ c chi nhánh Thành Đô: Ch u trách nhi m tr ệ ố ị ướ ố c T ng Giám đ c ổ
v th c hi n k ho ch kinh doanh,tiêu th s n ph m c a siêu th thành đô. ề ự ụ ả ủ ế ệ ạ ẩ ị
Giám đ c Tr ng Hà: Ch u trách nhi m tr ố ườ ệ ị ướ ố ề ự c T ng giám đ c v th c ổ
hi n k ho ch s n xu t ,kinh doanh s n ph m c a công ty Tr ng Hà; báo ủ ế ệ ạ ấ ả ẩ ả ườ
cáo lên t ng giám đ c v ho t đ ng thuê kho,văn phòng và ho t đ ng trông ạ ộ ạ ộ ề ổ ố
gi xe t i công ty hàng tháng, quý, năm; qu n lý phân công công vi c c th ữ ạ ệ ụ ể ả
2.1.
cho cán b nhân viên trong công ty. ộ
Phòng Tài chính – K toán . ế
Qu n lý tài s n toàn công ty: Ti n v n, v t t ậ ư ề ả ả ố ụ ụ , hàng hóa, công c d ng
cụ
Theo dõi, t p h p, phân lo i, t ng h p và ph n ánh ạ ổ ậ ả ợ ợ các nghi p v kinh ệ ụ
t phát sinh theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ủ ậ ị
Ch trì vi c xây d ng các quy trình nh : Xu t, nh p kho, thanh toán, ư ự ủ ệ ấ ậ
t m ng, ki m kê…trình Ban t ng giám đ c ban hành ạ ứ ể ổ ố ự và th ng nh t th c ấ ố
hi n trong toàn công ty. ệ
ự L p k ho ch tài chính cho công ty hàng năm và ki m soát vi c th c ể ế ệ ạ ậ
hi n k ho ch tài chính. Xây d ng d toán và ki m soát d toán đ i v i các ự ố ớ ự ự ể ệ ế ạ
12
d án do công ty tri n khai. ự ể
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Đ xu t xây d ng chính quy tài chính đ H i đ ng qu n tr công ty ban ể ộ ồ ự ề ấ ả ị
ấ hành và th c hi n trong toàn công ty. Giám sát th c hi n, đánh giá v đ xu t ề ề ự ự ệ ệ
s a đ i quy ch tài chính c a công ty. ử ổ ủ ế
Đ xu t, xây d ng th m quy n và quy ch duy t chi toàn công ty và ự ề ề ế ệ ấ ẩ
giám sát th c hi n. ự ệ
Th ng kê s li u ph c v cho ho t đ ng phân tích c a công ty. ụ ụ ạ ộ ố ệ ủ ố
Phân tích s li u doanh thu, doanh thu bán hang… các thông tin khác ố ệ
ủ ph c v công tác đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng ngày c a ạ ộ ụ ụ ề ả ấ
2.2.
công ty.
Phòng kinh doanh
L p k ho ch kinh doanh hàng năm cho công ty, đ xu t lên ph ng án ế ề ậ ạ ấ ươ
phát tri n các d ch v m i trình Ban t ng giám đ c phê duy t và tri n khai. ổ ụ ớ ệ ể ể ố ị
Th ng xuyên t p h p s li u, phân tích, t ng h p và l p báo cáo tình ườ ợ ố ệ ậ ậ ổ ợ
ầ ủ hình ho t đ ng và kinh doanh tháng, quý, 6 tháng, c năm và theo yêu c u c a ạ ộ ả
Ban T ng Giám đ c Công ty. L p các báo cáo v tình hình ho t đ ng và kinh ạ ộ ề ậ ổ ố
doanh theo yêu c u c a c p trên. ầ ủ ấ
D a trên s li u ho t đ ng kinh doanh có th ng kê, phân tích đánh giá ạ ộ ố ệ ự ố
các ho t đ ng kinh doanh và tham m u, đ xu t, ki n ngh Ban T ng Giám ư ạ ộ ề ế ấ ổ ị
đ c có nh ng thay đ i, đi u ch nh k p th i. ổ ố ữ ề ờ ỉ ị
Nghiên c u, xây d ng chi n l c kinh doanh dài h n, ế ượ ứ ự ắ ạ trung h n, ng n ạ
ủ h n, k ho ch ho t đ ng và k ho ch kinh doanh hàng năm, hàng quý c a ạ ạ ộ ế ế ạ ạ
Công ty.
Tham m u cho T ng Giám đ c Công ty giao ch tiêu kinh doanh cho các ư ổ ố ỉ
ạ đ n v tr c thu c Công ty. Theo dõi, thúc đ y ti n đ th c hi n k ho ch ơ ộ ự ị ự ế ệ ế ẩ ộ
kinh doanh và ch ươ ộ ng trình công tác c a Công ty và c a các đ n v tr c thu c ị ự ủ ủ ơ
2.3.
Công ty.
Phòng hành chính- nhân sự
Qu n lý nhân s c a công ty: tuy n d ng ự ủ ả ử ệ ụ , giám sát quá trình th vi c ể
c a nhân viên, qu n lý h s toàn b nhân viên (các h s , lý l ch theo quy ộ ủ ồ ơ ồ ơ ả ị
13 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
ng xuyên c p nh t các thông tin v nhân viên hàng tháng đ có đ nh…); th ị ườ ề ể ậ ậ
ộ đánh giá đích th c cho Ban T ng giám đ c trong quá trình s p x p lao đ ng ự ế ắ ổ ố
và tr ả l ngươ cho nhân viên; Theo dõi các thông tin v s c kh e, hoàn c nh gia ề ứ ả ỏ
đình…c a CB, CNV; Xây d ng các ch ng trình đào t o, các ch ng trình ủ ự ươ ạ ươ
đào t o áp d ng trong công ty, đánh giá k t qu đào t o cho t ng khóa h c. ừ ụ ế ạ ả ạ ọ
Qu n lý ti n l ng: Đ xu t, xây d ng c ch ti n l ng, quy ch ề ươ ả ế ề ươ ự ề ấ ơ ế
phân ph i ti n l ng; theo dõi th i gian gi b c, nâng b c l ng, các thành ố ề ươ ờ ữ ậ ậ ươ
tích, các l n vi ph m, đ xu t nâng, h l ạ ươ ề ạ ầ ấ ả ng CB, CNV; T ng h p b ng ợ ổ
ch m công, giám sát vi c ch m công cho các b ph n. ệ ấ ậ ấ ộ
Theo dõi và th c hi n các công tác liên quan đ n: ế BHXH, BHYT, ự ệ
2.4.
i lao đ ng. BHTN, các chính sách xã h i khác…liên quan đ n ng ộ ế ườ ộ
Phòng IT
Phòng Công ngh thông tin là phòng tham m u, giúp vi c trong vi c xây ư ệ ệ ệ
c phát tri n và k ho ch v công ngh thông tin c a toàn d ng chi n l ự ế ượ ủ ế ề ệ ể ạ
Công ty. Tham m u, đ xu t gi ư ề ấ ả ạ i pháp qu n tr và phát tri n t ng giai đo n, ể ừ ả ị
t ng d án theo m c tiêu c a phòng CNTT đ ừ ủ ự ụ ượ ệ c T ng giám đ c phê duy t ổ ố
2.5.
trong t ng giai đo n hàng năm. ừ ạ
Phòng đào t o và phát tri n h th ng ệ ố ể ạ
Đ kh ng đ nh th ể ẳ ị ươ ộ ng hi u c a mình trong quá trình đ i m i & h i ủ ệ ớ ổ
ng Th gi i, Ban Giám đ c đã chú tr ng đ n công tác đào nh p v i th tr ớ ị ườ ậ ế ớ ế ọ ố
t o và phát tri n h th ng. B ph n đào t o và phát tri n h th ng nh n trách ạ ệ ố ệ ố ể ể ậ ậ ạ ộ
nhi m đào t o và đ a ra chi n l ế ượ ư ệ ạ ợ c phát tri n s n xu t, kinh doanh phù h p ể ả ấ
ữ v i m c tiêu c a Công ty. B ph n đào t o & PTHT v i thành ph n là nh ng ớ ụ ủ ậ ạ ầ ộ ớ
cán b có kinh nghi m trong công tác đào t o và phát tri n, bi t xác đ nh ể ệ ạ ộ ế ị
h ướ ồ ng phát tri n c a Công ty và ph i h p v i các phòng ban m các khóa b i ể ủ ố ợ ớ ở
d ng năng l c qu n lý cho cán b , nâng cao ki n th c chuyên môn cho nhân ưỡ ứ ự ế ả ộ
2.6.
viên s n xu t cũng nh bán hàng trên toàn qu c. ư ấ ả ố
- L p k ho ch s n xu t, đi u đ s n xu t.
ng Phòng qu n tr s n xu t và ch t l ị ả ấ ượ ả ấ
14
ộ ả ế ề ậ ạ ả ấ ấ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
- Ki m tra, đánh giá ch t l
- Ki m tra s n ph m tr
ấ ượ ể ng nguyên v t li u đ u vào. ậ ệ ầ
ể ẩ ả ướ c khi nh p kho, x ậ ử lý s n ph m không phù ẩ ả
- Qu n lý trang thi
h p.ợ
3. Cách t
t b s n xu t, và giám sát d ng c , thi ả ế ị ả ụ ụ ấ t b . ế ị
ch c c a t ch c nhân s h th ng hi n t ổ ứ ủ ổ ứ ự ệ ố i ệ ạ
H s v m t nhân viên s đ c n p t i phòng hành chính – nhân ồ ơ ề ộ ẽ ượ ộ ạ
-Sau khi đã chính th c đ
n i khác v công ty. s n u nh nhân viên đó trúng tuy n ho c chuy n t ự ế ể ừ ơ ư ể ề ặ
c nh n công tác, h s c a nhân viên đó ứ ượ ồ ơ ủ ậ
chính th c đ c l u tr i đây. Các gi y t , quy t đ nh liên ứ ượ ư t ữ ạ ấ ờ ế ị
quan đ n l ng, công vi c sinh ho t đoàn th , đ c g i t ế ươ ệ ể ạ ượ ử ớ i
- Khi có s thay đ i trong quá trình ho t đ ng c a m i nhân viên,
phòng ban liên quan thi hành.
ạ ộ ủ ự ổ ỗ
nhân viên phòng nhân s s c p nh t thông tin vào h s nhân ự ẽ ậ ồ ơ ậ
- D a trên các b ng bi u, s theo dõi các nhân viên phòng hành
viên đó theo quy đ nh. ị
ự ể ả ổ
+ Danh sách nhân viên theo mã nhân viên
+ Danh sách nhân viên theo h tênọ
+ Danh sách nhân viên theo phòng ban
+ Danh sách nhân viên theo ch c danh
chính – nhân s s tìm ki m theo yêu c u qu n lý nh sau: ự ẽ ư ế ầ ả
+ Danh sách nhân viên theo trình đ ,…ộ
- Cu i m i tháng nhân viên phòng nhân s ph i báo cáo cho ban
ứ
ự ả ố ỗ
giám đ c nh ng thông tin v nhân viên nh : Danh sách (DS) ư ữ ề ố
nhân viên chuy n công tác, DS nhân viên chuy n đ i gi a các ữ ể ể ổ
phòng ban, DS nhân viên khen th ng hay k lu t, DS nhân viên ưở ỷ ậ
có nh ng bi n đ ng,… ế ữ ộ
Nh ng công vi c trên đôi khi l c t p h p t c s nên gây i đ ệ ở ữ ạ ượ ậ ợ ừ ơ ở
ắ s t n phí th i gian và không th ng nh t. Nói chung cách làm này ch c ự ố ấ ờ ố
ch n nh ng tìm ki m và c p nh t không nhanh. ư ế ậ ắ ậ
15 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Tóm l i: ạ các công vi c trong qu n lý nhân s h u h t đ u đ ả ự ầ ế ề ệ ượ c
th c hi n b ng ph ng pháp th công, chúng ta luôn th y nh ng tình ự ệ ằ ươ ữ ủ ấ
tr ng ch m nh m công ho c l u tr sai thông tin nhân viên, nh v y s ặ ư ấ ầ ạ ữ ư ậ ẽ
d n đ n nh ng nh ng xáo tr n khi phát l ng...Vi c ng d ng công ngh ữ ữ ế ẫ ộ ươ ệ ứ ụ ệ
thông tin c a công ty vào trong qu n lý m i ch d ng m c đ l u tr ỉ ừ ủ ả ớ ở ứ ộ ư ữ
nh ng file d li u b ng Excel. Vì v y yêu c u đ t ra đây là làm th nào ữ ệ ữ ằ ầ ậ ặ ở ế
đ có th l u tr h s và l ể ư ể ữ ồ ơ ươ ấ ng c a nhân viên m t cách hi u qu nh t, ộ ủ ệ ả
ạ giúp cho nhân viên trong công ty có th yên tâm và tho i mái làm vi c đ t ệ ể ả
4. V n đ đ t ra
k t qu cao. ả ế
ề ặ ấ
T nh ng ho t đ ng th c t đã trình bày ạ ộ ự ế ừ ữ ở trên thì v n đ đ t ra ấ ề ặ
cho ch ươ ng trình qu n lý nhân s là ph i xây d ng các ch c năng thích ả ứ ự ự ả
h p t o đi u ki n thu n l i cho công tác qu n lý nhân viên và vi c tính ợ ạ ậ ợ ề ệ ệ ả
l ươ ả ng s d ng đúng đ phát huy h t kh năng chuyên môn, b o đ m ế ử ụ ể ả ả
quy n l i cho t ng nhân viên. Tuy nhiên đ làm t ề ợ ừ ể ố ể t vi c đó c n tìm hi u ầ ệ
k nh ng v n đ c th mà bài toán đ t ra và cách gi i quy t các v n đ ề ụ ể ữ ấ ặ ỹ ả ế ấ ề
đó.
Đ i t ng c n qu n lý là thông tin v t ố ượ ề ấ ả ộ t c các nhân viên và m t ầ ả
- Qu n lý thông tin cá nhân c a m t nhân viên: T c là qu n lý s
s các thông tin khác c a các b ph n, phòng ban tr c thu c công ty g m: ậ ố ự ủ ộ ồ ộ
ủ ứ ả ả ộ ơ
ng,… y u lý l ch, quá trình làm vi c, quá trình đào t o, h s l ệ ệ ố ươ ế ạ ị
- Qu n lý thông tin v các b ph n, phòng ban tr c thu c công ty: ậ
c a t ng nhân viên. ủ ừ
ự ề ả ộ ộ
Bao g m nh ng thông tin c b n v t ng b ph n, phòng ban; ơ ả ề ừ ữ ậ ồ ộ
ng, ch t l ng nhân viên c a b ph n, phòng ban đó,… s l ố ượ ấ ượ ủ ậ ộ
ả - Qu n lý ch đ c a nhân viên nh : Ngh phép, Thai s n, B o ế ộ ủ ư ả ả ỉ
hi m,…ể
- L u tr ư
ng cho các chuyên l ữ ạ i các thông tin v các ng ch b c l ề ậ ươ ạ
16
môn ngành ngh , b c h c ph c v cho vi c tra c u thông tin, ề ậ ụ ụ ứ ệ ọ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
m t khác chúng có liên quan đ n các đ i t ng khác c n l u tr ố ượ ế ặ ầ ư ữ
- Th ng kê s l
và tính toán.
ng nhân viên theo t ng chuyên môn đ có k ố ượ ố ừ ể ế
ho ch đào t o, b i d ng,… ồ ưỡ ạ ạ
Ch ng trình này xây d ng các đ i t ươ ố ượ ự ng đ c l p m t cách rõ ràng ộ ộ ậ
và các m i quan h c a các đ i t ệ ủ ố ượ ố ng đó. V i các đ i t ớ ố ượ ộ ậ ng đ c l p,
chúng ta quan tâm đ n các thu c tính cá nhân liên quan đ n các đ i t ố ượ ng ế ế ộ
- Thông tin v cá nhân nhân viên: H tên, Năm sinh, Đ a ch ,…
đó. Ví d nh : ư ụ
- Thông tin v b ph n, phòng ban: Mã b ph n, tên b ph n, mã
ề ọ ỉ ị
ề ộ ậ ậ ậ ộ ộ
- Thông tin v l
phòng ban, tên phòng ban, ngày thành l p,… ậ
ng: B ng công, ngày ngh phép,… ề ươ ả ỉ
Gi a các đ i t ng còn l ố ượ ữ ạ ậ i còn có các m i quan h v i nhau do v y ệ ớ ố
chúng ta có th đ a ra các thông tin t ng h p t các thông tin c b n trên. ể ư ợ ừ ổ ơ ả
Nh vi c k t n i các thông tin c b n thành các thông tin t ng h p chúng ờ ệ ế ố ơ ả ổ ợ
ta có th làm cho h th ng qu n lý c a chúng ta đáp ng đ ệ ố ủ ứ ể ả ượ ầ c yêu c u
5. Nh ng yêu c u đ i v i ph n m m
th c t . ự ế
ố ớ ữ ề ầ ầ
- Ch
H th ng sau khi xây d ng ph i đáp ng đ c các nhu c u sau: ự ứ ệ ả ố ượ ầ
ươ ớ ng trình đ n gi n, d s d ng, ch c n s ít nhân viên v i ễ ử ụ ỉ ầ ả ơ ố
- T ch c qu n lý, l u tr
h th ng máy tính. ệ ố
trên h th ng máy vi tính làm tăng tính ư ứ ả ổ ữ ệ ố
- Chi phí ban đ u ít nh t vì ch ph i tri n khai trên máy ch . ủ ỉ
an toàn, b o m t cao h n. ả ậ ơ
ể ầ ả ấ
ố - Không ph thu c vào ph m vi ng d ng. Vi c m r ng ít t n ở ộ ứ ụ ụ ệ ạ ộ
kém nh t. ấ
Và ph n m m ph i đáp ng đ c t ứ ề ả ầ ượ ấ ả ầ t c công vi c c a m t ph n ủ ệ ộ
m m qu n lý nhân s nh : ư ự ề ả
17 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
- C p nh t thông tin b ph n, phòng ban, các lo i ch c danh, các
ứ ậ ậ ậ ạ ộ
lo i h c v n, các lo i h p đ ng, các lo i b o hi m khi công ty ạ ợ ạ ả ạ ọ ể ấ ồ
phát sinh thêm các b ph n, phòng ban, các lo i ch c danh, các ứ ạ ậ ộ
- C p nh t h s nhân viên m i vào công ty, ho c thay đ i thông tin
lo i h c v n, các lo i h p đ ng và các lo i b o hi m m i. ồ ạ ả ạ ọ ạ ợ ể ấ ớ
ậ ồ ơ ậ ặ ổ ớ
- C p nh t thôi vi c nhân viên.
c a NV. ủ
ệ ậ ậ
- C p nh t khen th ậ
- C p nh t b ng công nhân viên theo t ng tháng.
ng, k lu t c a nhân viên trong công ty. ậ ưở ỷ ậ ủ
- C p nh t s ngày ngh c a nhân viên trong tháng, năm.
ậ ả ừ ậ
- Tìm ki m, tra c u thông tin nhân viên trong công ty.
ậ ố ỉ ủ ậ
- K t xu t b ng th ng kê danh sách nhân viên.
ứ ế
- K t xu t danh sách nhân viên khen th
ấ ả ế ố
- K t xu t b ng công, s ngày ngh c a nhân viên trong công ty.
ng, k lu t. ế ấ ưở ỷ ậ
18
ấ ả ỉ ủ ế ố
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
CH
NG III. PHÂN TÍCH VÀ THI T K H TH NG
ƯƠ
Ế Ệ
Ố
Ế
1. Thi
1.1.
t k các l p đ i t ng, thu c tính và ph ế ế ố ượ ớ ộ ươ ng th c ứ
L p HOSONHANVIEN ớ
Friend class PHONGBAN
Friend class CHUCDANH
Friend class HOCVAN
Friend class LOAIHOPDONG
Friend class LUONGCONGTY
Friend class CONGTHANG
Friend class BAOHIEM
Friend class NGHIPHEPTHANG
Friend class DSNVKHENTHUONG
Friend class DSNVKYLUAT
Friend class DUBAOLENLUONG
• Thu c Tính: ộ
Friend class THAISAN
19 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
+ MaNV: Mã nhân viên
+ MaPhongBan: Mã phòng ban
+ HoTen: H tên nhân viên ọ
+ MaChucDanh: Mã ch c danh
+ MaHocVan: Mã h c v n ấ
ứ
+ MaSoBH: Mã s b o hi m
ọ
+ KyHieuHD: Ký hi u h p đ ng
ố ả ể
+ MaLuong: Mã l
ệ ồ ợ
+ CMTND: Ch ng minh nhân dân ứ
+ NgayCap: Ngày c p CMTND
ngươ
+ NoiCap: N i c p CMTND
ấ
+ NgaySinh: Ngày sinh NV
+ NoiSinh: Noi sinh NV
+ GioiTinh: Gi
ơ ấ
+ TTHonNhan: Tình tr ng hôn nhân
i tính ớ
ạ
ng trú
ạ
+ NguyenQuan: Nguyên quán + SDT: S đi n tho i ạ ố ệ + QuocTich: Qu c t ch ố ị + DanToc: Dân t cộ + TonGiao: Tôn giáo + DCThuongTru: ĐC th ườ + DCTamTru: ĐC t m trú + DoanVien: Đoàn viên + DangVien: Đ ng viên + GhiChu: Ghi chú + TinhTrangLamViec: TT làm vi cệ + NgayThoiViec: Ngày thôi vi cệ + LyDoThoiViec: Lý do thôi vi cệ
• Ph
ả
+ ThemNV(): Thêm nhân viên
20
ươ ng th c ứ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
+ XoaNV(): Xóa nhân viên
+ SuaNV(): S a nhân viên
+ LuuNV(): L u thông tin nhân viên vào c s d li u ơ ở ữ ệ
ử
+ Thoat()
1.2.
ư
L p PHONGBAN ớ
Friend class HOSONHANVIEN
Friend class BOPHAN
+ MaPhongBan: Mã phòng ban + TenphongBan: Tên phòng ban + NgayThanhLap: Ngày thành l pậ + GhiChu: Ghi chú
• Ph
Friend class CONGTHANG • Thu c tính: ộ
+
ng th c: ươ ứ
+
ThemPB(): Thêm phòng ban
+
XoaPB(): Xóa phòng ban
+
SuaPB(): S a thông tin phòng ban ử
+
Thoat()
1.3.
LuuPB(): L u thông tin phòng ban vào c s d li u ơ ở ữ ệ ư
L p BOPHAN ớ
• Thu c tính: ộ
Friend class PHONGBAN
21 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
ộ
+ MaBoPhan: Mã b ph n ậ + MaPhongBan: Mã phòng ban + TenBoPhan: Tên b ph n ậ + Ghichu: Ghi chú
ộ
• Ph +
ng th c: ứ
+
ộ ậ
+
ậ
+
+
ộ
ư ậ
ớ
ươ ThemBP(): Thêm b ph n XoaBP(): Xóa b ph n ộ SuaBP(): S a thông tin b ph n ậ ử Thoat() LuuBP(): L u thông tin b ph n vào c s d li u ơ ở ữ ệ ộ L p CHUCDANH 1.4. Friend class HOSONHANVIEN Friend class LUONGCONGTY • Thu c tính: ộ
ứ
+ MaChucDanh: Mã ch c danh + TenChucDanh: Ch c danh + GhiChu: Ghi chú
ứ
• Ph +
ng th c: ứ
+
+
ứ
+
+
ứ
1.5. Friend class HOSONHANVIEN • Thu c tính: ộ
22
ươ ThemCD(): Thêm ch c danh XoaCD(): Xóa ch c danh ứ SuaCD(): S a thông tin ch c danh ử Thoat() LuuCD(): L u thông tin ch c danh vào c s d li u ơ ở ữ ệ ứ ư L p HOCVAN ớ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
+ MaHocVan: Mã h c v n ấ + TenHocVan: Tên h c v n ấ + GhiChu: Ghi chú
ọ ọ
• Ph +
ng th c: ứ
+
ọ ấ
+
ấ
+
+
ọ
ư ấ
ớ
ươ ThemHV(): Thêm h c v n XoaHV(): Xóa h c v n ọ SuaHV(): S a thông tin h c v n ấ ử Thoat() LuuHV(): L u thông tin h c v n vào c s d li u ơ ở ữ ệ ọ L p LOAIHOPDONG 1.6. Friend class HOSONHANVIEN • Thu c tính: ộ
+ KyHieuHD: Ký hi u h p đ ng + LoaiHopDong: Lo i h p đ ng + Thoigian: Th i gian h p đ ng ờ + GhiChu: Ghi chú
ợ ệ ạ ợ ợ ồ ồ ồ
• Ph +
ng th c: ứ
+
ợ
+
ồ
+
+
ồ ợ
ư ồ
1.7. Friend class HOSONHANVIEN Friend class LUONGCONGTY • Thu c tính: ộ
ươ ThemHD(): Thêm h p đ ng ồ XoaHD(): Xóa h p đ ng ợ SuaHD(): S a thông tin h p đ ng ử Thoat() LuuHD(): L u thông tin h p đ ng vào c s d li u ơ ở ữ ệ ợ L p BAOHIEM ớ
23 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
+ MaSoBH: Mã s b o hi m ố ả + MaLuong: Mã l ngươ + TenLoaiBaoHiem: Tên lo i b o ả
ể
ạ
+ NgayCapSoBH: Ngày c p s
hi mể
ấ ổ ả b o
hi mể
+ NoiCapSoBH: N i c p s b o hi m + GhiChu: Ghi chú
ơ ấ ổ ả ể
• Ph +
ng th c: ứ
+
ả ể
+
ể
+
+
ả ể
ể ư
ớ
ng
ứ ng c b n ơ ả ứ ụ ấ ụ
ng c b n m i ớ ơ ả
ươ ThemBH(): Thêm b o hi m XoaBH(): Xóa b o hi m ả SuaBH(): S a thông tin b o hi m ử Thoat() LuuBH(): L u thông tin b o hi m vào c s d li u ơ ở ữ ệ ả L p LUONGCONGTY 1.8. Friend class HOSONHANVIEN Friend class BAOHIEM Friend class CHUCDANH • Thu c tính: ộ + Maluong: Mã l ngươ + HeSoLuong: H s l ệ ố ươ + MaChucdanh: Mã ch c Danh + LuongCB: L ươ + PCChucVu: Ph c p ch c v + NgayNhap: Ngày nh pậ + LuongCBmoi: L ươ + NgaySua: Ngày s aử + Lydo: Lý do + PCChucVuMoi: Ph c p ch c v ụ ấ ụ ứ
m iớ
ử
• Ph +
ứ
+
ng công ty
+
+ NgaySuaPC: Ngày s a ph c p ụ ấ + GhiChu: Ghi Chú ng th c: ươ ThemLCTY(): Thêm l XoaLCTY(): Xóa l ươ SuaLCTY(): S a thông tin l
ươ ng công ty
24
ng công ty ử ươ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
+
+
ươ ng công ty vào c s d li u ơ ở ữ ệ ư
ớ
Thoat() LuuLCTY(): L u thông tin l L p CONGTHANG 1.9. Friend class HOSONHANVIEN Friend class PHONGBAN • Thu c tính: ộ
+ MaPhongBan: Mã phòng ban + STT: S th t + MaNV: Mã nhân viên + Nam: Năm + Thang: Tháng + SoNgayCong: S ngày công
ố ứ ự
ố
• Ph +
+
ng th c: ứ
+
+
ử
ươ ThemCTH(): Thêm tháng tính công SuaCTH (): S a thông tin tháng tính công Thoat() LuuCTH (): L u thông tin tháng tính công vào c s d li u ơ ở ữ ệ ư
1.10. L p NGHIPHEPTHANG Friend class HOSONHANVIEN Friend class PHONGBAN • Thu c tính: ộ + STT: S th t ố ứ ự + MaPhongBan: Mã phòng ban + MaNV: Mã nhân viên + Nam: Năm + Thang: Tháng + SoNgayNghiCP: s
ớ
ngày ngh có ố ỉ
+ SoNgayNghiKP: S ngày ngh không
phép
ố ỉ
phép
• Ph +
ng th c: ứ
+
+
ủ ỉ
ươ ThemNP(): Thêm tháng ngh phép c a nhân viên SuaNP (): S a thông tin tháng ngh phép LuuNP (): L u thông tin tháng ngh phép vào c s d li u ơ ở ữ ệ ử ư ỉ ỉ
25 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
+
Thoat()
1.11. L p DSNVKHENTHUONG Friend class HOSONHANVIEN • Thu c tính: ộ
+ MaNV: Mã nhân viên + SoQDKhenThuong: S quy t đ nh
ớ
ế ố ị
khen th ngưở
+ NgayQD: Ngày quy t đ nh + NoiDungQD: N i dung quy t đ nh ế ị ộ + HinhThucQD: hình th c áp d ng ụ
ế ị
ứ
• Ph +
ng th c: ứ
+
+
ng nhân viên ưở
+
ưở ưở ng ng vào c s d li u ơ ở ữ ệ
ươ ThemKTH(): Thêm khen th SuaKTH (): S a thông tin khen th ử LuuKTH (): L u thông tin khen th ư Thoat()
1.12. L p DSNVKYLUAT Friend class HOSONHANVIEN • Thu c tính: ộ
+ MaNV: Mã nhân viên + SoQDKyLuat: S quy t đ nh khen ố
ớ
ế ị
th ngưở
+ NgayQD: Ngày quy t đ nh + NoiDungQD: N i dung quy t đ nh ế ị ộ + HinhThucQD: hình th c áp d ng ụ
ế ị
ứ
• Ph +
ng th c: ứ
+
+
ỷ ậ
+
ử ư
ươ ThemKL(): Thêm k lu t nhân viên SuaKL (): S a thông tin k lu t ỷ ậ LuuKL (): L u thông tin k lu t vào c s d li u ơ ở ữ ệ ỷ ậ Thoat()
1.13. L p DUBAOLENLUONG Friend class HOSONHANVIEN
26
ớ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Friend class PHONGBAN • Thu c tính: ộ + STT: S th t ố ứ ự + MaPhongBan: Mã phòng ban + MaNV: Mã nhân viên + NgayLenLuongGanNhat: Ngày lên
+ LyDo: Lý do
l ươ ng g n nh t ấ ầ
• Ph +
ng th c: ứ
+
ng nhân viên ươ ự
+
ự
ng vào c s d ươ ThemDBLL(): Thêm d báo lên l SuaDBLL (): S a thông tin d báo lên l ử ươ LuuDBLL (): L u thông tin d báo lên l ư ự ng ươ ở ữ ơ
ớ
li uệ 1.14. L p THAISAN Friend class HOSONHANVIEN
27 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
• Thu c tính ộ
ỉ
iở ạ
+ MaThaiSan: Mã thai s nả + MaNV: Mã nhân viên + NgaySinh: Ngày sinh + NgayNghiSinh: Ngày ngh sinh + NgayLamTroLai: Ngày làm tr l + TroCapCTy: Tr c p công ty + GhiChu: Ghi ghú
ợ ấ
• Ph +
ng th c: ứ
+
+
+
ả
+
ử ư
28
ươ ThemTSan(): Thêm thai s n nhân viên XoaTSan(): Xóa thai s nả SuaTSan(): S a thông tin thai s n ả LuuTSan(): L u thông tin thai s n vào c s d li u ở ở ữ ệ ả Thoat();
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
2. Mô hình các l pớ
Hình : Mô hình các l pớ
3. Bi u đ ca s d ng (use case diagram)
ể ồ ử ụ
Trinh bày ch c năng h th ng d i góc đ ng i s d ng ệ ố ứ ướ ộ ườ ử ụ
29 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
M t bi u đ Use Case ch ra m t s l ng các tác nhân ngo i c nh và ộ ố ượ ể ồ ộ ỉ ạ ả
m i liên k t c a chúng đ i v i Use Case mà h th ng cung c p. M t Use ệ ố ố ớ ế ủ ấ ố ộ
Case là m t l i miêu t c a ch c năng mà h th ng cung c p. L i miêu t ộ ờ ả ủ ệ ố ứ ấ ờ ả
Use Case th ườ ể ng là m t văn b n tài li u, nh ng kèm theo đó cũng có th là ư ệ ả ộ
m t bi u đ ho t đ ng. Các Use Case đ c miêu t ạ ộ ể ộ ồ ượ ả duy nh t theo h ấ ướ ng
nhìn t ngoài vào, c a các tác nhân( hành vi c a h th ng theo nh s mong ừ ủ ệ ố ư ự ủ
i s d ng), không miêu t ch c năng đ đ i c a ng ợ ủ ườ ử ụ ả ứ ượ ạ c cung c p s ho t ấ ẽ
ầ đ ng n i b bên trong h th ng ra sao. Các Use Case đ nh nghĩa các yêu c u ộ ệ ố ộ ộ ị
3.1.
v m t ch c năng đ i v i h th ng. ề ặ ố ớ ệ ố ứ
Bi u đ use case h th ng qu n lý nhân s ệ ố ể ả ồ ự
30
Hình : Bi u đ use case qu n lý h th ng qu n lý nhân s ả ể ồ ệ ố ả ự
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
3.2.
Bi u đ Use Case qu n tr h th ng ị ệ ố ể ả ồ
3.3.
ể ồ ả
ị ệ ố Bi u đ Use Case C p nh t thông tin h th ng ệ ố Hình : Bi u đ Use Case qu n tr h th ng ậ ể ậ ồ
Hình : Bi u đ use case c p nh t thông tin h th ng ậ ể ồ ệ ố ậ
31 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
3.4.
Bi u đ Use Case qu n lý h s nhân viên ả ồ ơ ể ồ
3.5.
Hình : Bi u đ Use case qu n lý h s nhân viên ể ồ ồ ơ ả
Bi u đ Use Case Tra c u ứ ể ồ
3.6.
Hình : Bi u đ Use Case Tra c u ể ồ ứ
32
Bi u đ Use Case th ng kê báo cáo ể ồ ố
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Hình : Bi u đ Use Case th ng kê báo cáo ể ồ ố
( M t bi u đ trình t ch ra c ng tác đ ng gi a m t lo t các đ i t ng.
4. Bi u đ trình t ể ồ ể ộ
ự Sequence Diagram) ộ ự ỉ ồ ộ ố ượ ữ ạ ộ
Nó cũng ch ra trình t ỉ t ự ươ ng tác gi a các đ i t ữ ố ượ ng, đi u s x y ra t ề ẽ ả ạ ộ i m t
th i đi m c th nào đó trong trình t ụ ể ể ờ ự ự th c thi c a h th ng. Các bi u đ ệ ố ủ ể ồ
trình t ch a m t lo t các đ i t ng đ c bi u di n b ng các đ ự ứ ố ượ ạ ộ ượ ể ễ ằ ườ ẳ ng th ng
ng t trên xu ng d i trong bi u đ , và bi u đ đ ng. Tr c th i gian có h ứ ụ ờ ướ ừ ố ướ ể ể ồ ồ
ch ra s trao đ i thông đi p gi a các đ i t ng khi th i gian trôi qua. Các ố ượ ữ ự ệ ổ ỉ ờ
thông đi p đ ệ ượ ố ề c bi u di n b ng các g ch ngang g n li n v i mũi tên n i li n ề ễ ể ằ ắ ạ ớ
gi a nh ng đ ng th ng đ ng th hi n đ i t ng. ữ ữ ườ ể ệ ố ượ ứ ẳ
33 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
4.1.
c p nh t thông tin Bi u đ trình t ồ ể ự ậ ậ
34
Hình : Bi u đ trình t c p nh t thông tin ể ồ ự ậ ậ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
4.2.
xóa thông tin Bi u đ trình t ồ ể ự
Hình : Bi u đ trình t xóa thông tin ể ồ ự
35 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
4.3.
s a thông tin Bi u đ trình t ồ ể ự ử
36
Hình : Bi u đ trình t s a thông tin ể ồ ự ử
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
4.4.
tra c u thông tin Bi u đ trình t ồ ể ự ứ
Hình : Bi u đ trình t tra c u thông tin ể ồ ự ứ
37 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
4.5.
th ng kê báo cáo Bi u đ trình t ồ ể ự ố
th ng kê báo cáo
l n l Hình : Bi u đ trình t ự ố ể ồ ồ ạ ộ Activity Diagram) 5. Bi u ể đ ho t đ ng( M t bi u đ ho t đ ng ch ra m t trình t ộ ể ạ ộ ồ ộ ỉ ự ầ ượ ủ ạ t c a các ho t
ng đ c s d ng đ miêu t đ ng(activity). Bi u đ ho t đ ng th ể ộ ạ ộ ồ ườ ượ ử ụ ể ả ạ các ho t
c th c hi n trong m t th t c, m c dù nó cũng có th đ đ ng đ ộ ượ ủ ụ ể ượ ử ụ c s d ng ự ệ ặ ộ
các dòng ch y ho t đ ng khác.Bi u đ ho t đ ng bao g m các đ miêu t ể ả ạ ộ ạ ộ ể ả ồ ồ
tr ng thái hành đ ng ch a đ c t ặ ả ủ c a m t ho t đ ng c n ph i đ ạ ộ ả ượ ứ ạ ầ ộ ộ ự c th c
ầ hi n. Bi u đ còn có th ch ra các quy t đ nh, các đi u ki n cũng nh ph n ế ị ư ể ể ệ ề ệ ồ ỉ
5.1.
th c thi song song c a các tr ng thái hành đ ng. ủ ự ạ ộ
38
Bi u đ ho t đ ng ki m tra s trùng mã ạ ộ ự ể ể ồ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Đ i v i nh p thông tin m i vào file CSDL đi u quan tr ng nh t là ố ớ ề ậ ấ ọ ớ
ậ ph i ki m tra s trùng mã nh m đ m b o r ng mã thông tin ti p theo nh p ả ằ ự ế ể ả ả ằ
vào không trùng v i CSDL. Giúp đ m b o m i quan h trong CSDL v i các ệ ả ả ớ ố ớ
Class là luôn đúng.
5.2.
Hình : Bi u đ ho t đ ng ki m tra trùng mã ể ồ ạ ộ ể
Bi u đ ho t đ ng c p nh t thông tin ạ ộ ể ậ ậ ồ
ả Khi c p nh t thông tin n u là nh p m i thì mã c a Class đó ph i ậ ủ ế ậ ậ ớ
đ ượ c ki m tra s trùng mã. ự ể
Các đi u khi n trên Class cũng đ ề ể ượ c ki m tra đ li u nh p vào ữ ệ ể ậ
nh m đ m b o thông tin nh p vào có đ nh d ng đúng v i trong CSDL ả ả ằ ạ ậ ớ ị
39 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
5.3.
Hình : Bi u đ ho t đ ng c p nh t thông tin ể ồ ạ ộ ậ ậ
Bi u đ ho t đ ng s a thông tin ạ ộ ử ể ồ
ề Nh p đi u ki n c n s a, ki m tra xem thông tin nh p trong đi u ử ể ề ệ ậ ầ ậ
ki n s a có trùng v i trong CSDL hay không. N u trùng thì thông báo cho ệ ử ế ớ
ng i s d ng bi t là không có thông tin c n s a trong CSDL, n u có thì ườ ử ụ ế ử ế ầ
th c hi n s a. ệ ử ự
40
Sau khi s a xong th c hi n c p nh t vào CSDL. ử ự ệ ậ ậ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
5.4.
Hình : Bi u đ ho t đ ng s a thông tin ể ồ ạ ộ ử
Bi u đ ho t đ ng xóa thông tin ạ ộ ể ồ
Nh p vào thông tin c n xoá. Ki m tra trong CSDL xem có thông tin ể ậ ầ
c n xoá hay không. N u có thì h i xem ng ầ ế ỏ ườ ử ụ ế i s d ng có xoá không, n u
ầ có thì th c hi n công vi c xoá, n u không tìn thôi. N u thông tin b n c n ự ệ ệ ế ế ạ
xoá không có trong CSDL thì hi n th thông báo cho ng i s d ng bi ể ị ườ ử ụ ế t
r ng không có thông tin b n c n xoá. ằ ạ ầ
41 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Hình : Bi u đ ho t đ ng xóa thông tin ể ồ
ậ
5.5. ị Nh p vào thông tin c n tìm, ki m tra trong CSDL n u có thì hi n th ể t không có i thông báo cho ng
ể ồ ạ ộ Bi u đ ho t đ ng tra c u ạ ộ ứ ể ầ c l ế i dùng bi ượ ườ ế ạ
thông tin c n tìm. Ng ầ thông tin c n tìm. ầ
5.6.
ứ
42
Hình : Bi u đ ho t đ ng tra c u ể ồ ạ ộ Bi u đ ho t đ ng th ng kê báo cáo ạ ộ ể ồ ố
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
ể ố ầ ố ộ
ộ ộ ủ ầ ậ ấ ặ
Dùng đ th ng kê khi có yêu c u th ng kê theo m t thông tin nào đó c a công ty theo yêu c u c a c p trên ho c m t b ph n nào đó trong ủ công ty.
Hình : Bi u đ ho t đ ng th ng kê báo cáo ể ồ ạ ộ ố
ế ế ơ ở ữ ệ
6. Thi 6.1.
t k c s d li u B ng [HOSONHANVIEN] ả
Đây là b ng d li u ch a thông tin c b n v nhân viên trong công ty. ữ ệ ơ ả ứ ề ả
D a vào b ng này chúng ta c th xem thông tin c a nhân viên trong công ớ ể ủ ự ả
ty.
Tên Tr
ngườ
Đ Dài ộ
Mô Tả
ữ
Ki u Dể Li uệ
MaNV char 5
MaPhongBan char 5
HoTen MaChucDanh nvarchar char 50 5
MaHocVan char 5 (khóa
Mã Nhân Viên(khóa chính) Mã phòng ban(khóa ngoài) H tên nhân viên ọ Ch c danh c a NV (khóa ủ ứ ngoài) H c V n NV ấ ọ ngoài)
43 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
MaSoBH char 5 ể ố ả
KyHieuHD char 5 ồ
CMND nvarchar 20 ủ
NgayCap datetime ấ
NoiCap nvarchar 50 ấ
ơ
ạ
NgaySinh NoiSinh GioiTinh TTHonNhan NguyenQuan MaLuong datetime Nvarchar nvarchar nvarchar nvarchar char 50 3 50 50 5 ng c a NV (khóa ươ
SDT QuocTich DanToc TonGiao DCThuongTru varchar nvarchar nvarchar nvarchar nvarchar 20 50 50 50 50 ủ ng trú c a
ỉ ạ ủ
DCTamTru DoanVien nvarchar nvarchar 50 5
DangVien nvarchar 5
100
GhiChu TinhTrangLamViec nvarchar bit
ệ
ệ ủ ệ ủ
50 50 NgayThoiViec LyDoThoiViec GhiChuThoiViec datetime nvarchar nvarchar
Mã S b o hi m (khóa ngoài) H p đ ng NV (khóa ợ ngoài) CMTNVD c a nhân viên Ngày c p CMTND nhân viên N i c p CMTND nhân ơ viên Ngày Sinh NV N i Sinh NV GioiTinhNV Tình tr ng hôn nhân NV Quê quán c a nhân viên ủ Mã l ủ ngoài) S đi n tho i nhân viên ạ ố ệ Qu c t ch NV ố ị Dân t c NV ộ Tôn Giáo NV Đ a ch th ườ ỉ ị NV Đ a ch t m trú c a NV ị Thông tin đoàn viên c aủ NV ủ Thông tin đ ng viên c a ả NV Ghi chú Tình tr ng đang làm vi c ệ ạ hay đã ngh vi c c a ủ ỉ nhân viên Ngày thôi vi c c a NV Lý do thôi vi c c a NV Ghi chú thông tin thôi vi cệ
ơ ở ữ ệ ả
Đ Dài
6.2. Tên Tr
B ng :C s d li u b ng HOSONHANVIEN ả B ng [PHONGBAN] ả Ki u Dể ngườ
ữ
ộ
Mô Tả
44
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Li uệ
3 50
MaPhongBan TenphongBan NgayThanhLap GhiChu char nvarchar datetime nvarchar Mã phòng ban(khóa chính) Tên phòng ban Ngày thành l p phòng ậ Ghi chú
B ng : C s d li u b ng PHONGBAN 100 ơ ở ữ ệ ả
ả B ng[ BOPHAN] ả
Tên Tr Mô Tả
6.3. ngườ
ữ
ộ ậ
MaBoPhan MaPhongBan Ki u D ể Li uệ char Char Độ Dài 5 5
ậ
TenBoPhan Ghichu nvarchar nvarchar 50 100 Mã b ph n(khóa chính) Mã phòng ban( khóa ngoài) Tên b ph n ộ Ghi chú
B ng : C s d li u b ng BOPHAN ơ ở ữ ệ ả ả
Đ Dài
6.4. Tên Tr
ữ ộ Mô Tả ả ngườ
MaChucDanh ChucDanh GhiChu B ng [CHUCDANH] Ki u D ể Li uệ char nvarchar nvarchar 5 50 100 Mã ch c danh(khóa chính) ứ Tên ch c danh ứ Ghi chú
B ng : C s d li u b ng CHUCDANH ơ ở ữ ệ ả ả
ả
Tên Tr D
6.5. ngườ
ữ Mô Tả
Độ Dài B ng [HOCVAN] Ki u ể Li uệ
MaHocVan char 5 h c v (khóa ị ọ ố
TenHocVan nvarchar 50 Mã s chính) Tên h c van ọ
GhiChu nvarchar 100 Ghi chú
B ng : C s d li u b ng HOCVAN ơ ở ữ ệ ả ả
6.6. Tên Tr
Đ Dài
B ng [LOAIHOPDONG] ả ngườ
ữ
ộ
Mô Tả
Ki u Dể Li uệ
KyHieuHD char 5 ồ ợ ệ
LoaiHopDong nvarchar 50 Ký hi u h p đ ng (khóa chính) Lo i h p đ ng ạ ợ ồ
45 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Thoigian nvarchar 10 Th i gian h p đ ng ồ ợ ờ
GhiChu nvarchar 100 Ghi chú
46
B ng : C s d li u b ng LOAIHOPDONG ơ ở ữ ệ ả ả
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
6.7. Tên Tr
Ki u D Li u
Đ Dài
B ng [BAOHIEM] ả ngườ
ể
ữ ệ
ộ
Mô Tả
MaSoBH char 5 ố ả b o hi m(khóa ể
MaLuong char Mã s chính) Mã l ng (khóa ngoài) 5 ươ
TenLoaiBaoHiem nvarchar Tên các lo i b o hi m 50 ạ ả ể
NgayCapSoBH datetime Ngày c p sấ ổ
NoiCapSoBH nvarchar 50 N i c p s ơ ấ ổ
GhiChu nvarchar Ghi chú 100
B ng : C s d li u b ng BAOHIEM ơ ở ữ ệ ả ả
B ng [LUONGCONGTY]
6.8. Tên Tr
Ki u D Li u
ả ngườ
ữ ệ
ể
Mô Tả
Mã l ng (khóa chính) ươ
ứ
ng c b n
Độ Dài 5 20 5 50 10
ụ ơ ả ứ
10 ươ ng c b n m i ớ ơ ả
50 10
ứ ụ ấ
Maluong HeSoLuong MaChucdanh LuongCB PCChucVu NgayNhap LuongCBmoi NgaySua Lydo PCChucVuMoi NgaySuaPC GhiChu char Varchar char nvarchar varchar datetime Varchar datetime nvarchar Varchar datetime nvarchar 100 Mã Ch c danh NV (khóa ngoài) L ươ Ph c p ch c v ụ ấ Ngày nh pậ L Ngày s aử Lý do Ph c p ch c v m i ụ ấ ụ ớ Ngày s a ph c p ử Ghi chú
6.9.
ở ở ữ ệ ả
B ng : C s d li u b ng LUONGCONGTY B ng [nguoi] ả ả
ữ Tên Tr ngườ Mô Tả Độ Dài
50 50 ẩ
ậ ộ
TenDangNhap MatKhau CNBoPhan CNPhongBan CNChucDanh CNHocVan Ki u Dể Li uệ varchar varchar bit bit bit bit Tên đăng nh p nhân viên ậ M t kh u Ch c năng b ph n Ch c năng phòng ban Ch c năng ch c danh Ch c năng h c v n ậ ứ ứ ứ ứ ứ ọ ấ
47 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
ồ ể
bit bit bit bit bit Ch c năng h p đ ng ợ Ch c năng b o hi m ả Ch c năng h s nhân viên ồ ơ Ch c năng thôi vi c ệ Ch c năng k lu t ỷ ậ ứ ứ ứ ứ ứ
ỉ
CNHopDong CNBaoHiem CNHoSoNV CNThoiViec CNKhenThuongKyL uat bit CNNgayNghiThang CNNgayCongThang bit CNDuBaoLenLuong bit ự
ứ
bit bit Ch c năng s ngày ngh ứ ố Ch c năng b ng công tháng ứ ả báo lên Ch c năng d ứ ngươ l Ch c năng tra c u ứ TK nhân viên toàn công ty
bit TK nhân viên theo phòng ban
ngưở
ố ỉ
ng ự ươ
CNTraCuu TKNhanVienCongT y TKNhanVienPhongB an TKKhenThuong TKKyLuat TKNVThoiViec TKCongThang TKNghiPhepThanh TKLenLuong QuanTriNguoiDung bit bit bit bit bit bit bit TK nhân viên khen th TK nhân viên k lu t ỷ ậ TK nhân viên thôi vi cệ TK công tháng NV TK s ngày ngh phép D báo nhân viên lên l Qu n tr ng i dùng ườ ả ị
48
B ng : C s d li u b ng nguoi ơ ở ữ ệ ả ả
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
6.10. B ng [CONGTHANG]
Tên Tr
Đ Dài
ả ngườ
ữ
ộ
Mô Tả
Ki u Dể Li uệ
MaPhongBan Char Mã phòng ban 5
Varchar S th t (khóa chính) STT 5 ố ứ ự
MaNV Char Mã nhân viên 5
Nam Char Năm 4
Thang Char Tháng 2
SoNgayCong Varchar S Ngày Công 5 ố
B ng : C s d li u b ng CONGTHANG ơ ở ữ ệ ả ả
Đ Dài ộ
Mô Tả
ả ngườ Tên Tr
6.11. B ng [NGHIPHEPTHANG] Ki u Dể ữ Li uệ
(khóa chính)
MaPhongBan STT MaNV Nam Thang SoNgayNghiCoPhep SoNgayNghiKhongphep Char Varchar Char Char Char Varchar Varchar 5 5 5 4 2 5 5 Mã phòng ban S th t ố ứ ự Mã nhân viên Năm Tháng S ngày ngh có phép ố ỉ S ngày ngh không ố ỉ
phép
B ng : C s d li u b ng NGHIPHEPTHANG ở ở ữ ệ ả ả
49 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
6.12. B ng [DSNVKHENTHUONG]
ả
ữ
Tên Tr
ngườ
Đ Dài ộ
Mô Tả
Ki u Dể Li uệ
MaNV Char Mã nhân viên 5
SoQuyetDinhKhenThuong Varchar 5 ế
S quy t đ nh khen ố ị ng (khóa chính) th ưở
NgayQuyetDinh datetime Ngày quy t đ nh ế ị
NoiDung nvarchar 100 N i Dung ộ
HinhThucApDung nvarchar 100 Hình th c áp d ng ứ ụ
6.13. B ng [DSNVKYLUAT]
B ng : C s d li u b ng DSNVKHENTHUONG ơ ở ữ ệ ả ả
ả
ữ Tên Tr Đ Dài ngườ ộ Mô Tả Ki u Dể Li uệ
MaNV Char Mã nhân viên 5
5 SoQuyetDinhKyLuat Varchar ố ế ỷ
S quy t đ nh k lu t ậ ị (khóa chính)
NgayQuyetDinh datetime Ngày quy t đ nh ế ị
NoiDung nvarchar 100 N i Dung ộ
HinhThucApDung nvarchar 100 Hình th c áp d ng ứ ụ
50
B ng : C s d li u b ng DSNVKYLUAT ơ ở ữ ệ ả ả
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
51 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
6.14. B ng [DUBAOLENLUONG]
ả
ữ
Tên Tr
ngườ
Mô Tả
Độ Dài
Ki u Dể Li uệ
(khóa chính)
5 5 5
MaPhongBan STT MaNV NgayLenLuongGanNhat Char Varchar Char datetime Mã phòng ban S th t ố ứ ự Mã nhân viên Ngày lên l ươ ầ ng g n
LyDo nvarchar 100 nh tấ Lý Do
52
B ng : C s d li u b ng DUABOLENLUONG ơ ở ữ ệ ả ả
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
7. S đ liên k t c s d li u
ế ơ ở ữ ệ ơ ồ
B ng : S đ liên k t c s d li u ế ơ ở ữ ệ ơ ồ ả
CH
NG IV. THI T K GIAO DI N PH N M M
ƯƠ
Ầ
Ệ
Ề
Ế
Ế
53 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Ph n m m đ c vi ầ ề ữ ậ ế
ượ ữ ỏ ả
t trên ngôn ng l p trình C# trong Visual studio 2010, và ngôn ng h i có c u trúc SQL phiên b n 2008 ấ 1. Ch c năng đăng nh p ứ ậ
ầ Vi c b o m t là r t quan tr ng, vì v y m i nhân viên dùng ph n ệ ả ậ Hình : Giao di n đăng nh p ậ ệ ỗ ấ ậ ọ
m m trong công ty s đ ẽ ượ ề c cung c p m t tài kho n v i m t kh u riêng. ả ấ ẩ ậ ộ ớ
ề Thông qua vi c đăng nh p này s có các c p đ truy c p vào ph n m m ệ ẽ ậ ầ ấ ậ ộ
khác nhau đ i v i t ng nhân viên. Nên khi mu n vào ch ng trình s có ố ớ ừ ố ươ ẽ
ph n đăng nh p đ b o v an toàn d li u cho h th ng và tài kho n cho ệ ố ữ ệ ể ả ệ ậ ầ ả
ng i s d ng tránh s phá ho i và m t c p, s a đ i d li u... ườ ử ụ ổ ữ ệ ấ ắ ữ ự ạ
Trong form đăng nh p ng ậ ườ ử ụ ậ i s d ng ph i nh p đúng tên đăng nh p ậ ả
và m t kh u c a mình, n u nh p sai h th ng s đ a ra thông báo tên ẽ ư ủ ệ ế ẩ ậ ậ ố
i s d ng ph i nh p l đăng nh p ho c m t kh u đã b sai, nh v y ng ẩ ư ậ ậ ặ ậ ị ườ ử ụ ậ ạ i ả
ậ tên đăng nh p và m t kh u c a mình cho đúng m i có th đăng nh p ủ ể ậ ậ ẩ ớ
đ c vào h th ng. ượ ệ ố
Trong form đăng nh p ng ậ ườ ử ụ i s d ng có th s d ng thêm ti n ích ể ử ụ ệ
l u tên đăng nh p và m t kh u đ nh ng l n đăng nh p ti p theo không ư ữ ể ế ậ ậ ậ ẩ ầ
54
c n ph i nh p tên đăng nh p và m t kh u mà ch c n nh p vào nút đăng ậ ầ ỉ ầ ậ ả ậ ẩ ấ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
nh p thì t kh c s đăng nh p đ ậ ự ắ ẽ ậ ượ ậ c vào h th ng v i đúng tên đăng nh p ệ ố ớ
- Form Đăng Nh p đ
và m t kh u c a mình. ẩ ủ ậ
- K t qu đ u ra c a form này tùy thu c vào vi c phân quy n c a h
c kích ho t khi b t đ u s d ng h th ng. ậ ượ ắ ầ ử ụ ệ ố ạ
ề ủ ệ ả ầ ủ ệ ế ộ
th ng.ố
- D li u đ ữ ệ
- Không có b ng d li u nào b thay đ i. ữ ệ
b ng nguoi. c l y t ượ ấ ừ ả
2. Giao di n chính c a ph n m m
ả ổ ị
ủ ề ệ ầ
ầ
Hình : Giao di n chính c a ph n m m Đây là giao di n chính c a ph n m m. Bao g m các module đ ầ ệ ủ ề ồ ủ ề ệ ượ c
x p theo menu phía trên. Trong m i module l i có nhi u ch c năng phía ế ỗ ạ ứ ề ở
d i phù h p v i n i dung c a t ng module cho ng ướ ớ ộ ủ ừ ợ ườ ự i dùng d dàng l a ễ
ch n trong quá trình s d ng. K t qu c a các ch c năng s đ ử ụ ả ủ ẽ ượ ứ ế ọ c hi n th ể ị
phía d i, tuy nhiên nh ng ch c năng này ch hi n th n u ng i dùng ở ướ ỉ ệ ị ế ứ ữ ườ
có quy n truy c p đ n nó t c là ph thu c vào quy n h n c a ng ủ ụ ứ ế ề ề ậ ạ ộ ườ ử i s
d ng.ụ
55 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
3. Module qu n tr h th ng ả
ị ệ ố
Module qu n tr h th ng bao g m các ch c năng: ị ệ ố ứ ả ồ
Đ i m t kh u, ậ ẩ ổ
Qu n lý ng i dùng, ả ườ
Đăng xu t,ấ
Thoát.
Hình : Giao di n module qu n tr h th ng ị ệ ố ả
ệ i s d ng bình th N u b n là ng ạ ế ườ ử ụ ườ ồ ng thì module này s bao g m ẽ
các ch c năng: Đ i m t kh u, đăng xu t và thoát. Còn n u b n là admin ứ ế ẩ ậ ấ ạ ổ
(ng i có quy n s d ng cao nh t trong h th ng) thì module qu n tr h ườ ề ử ụ ệ ố ị ệ ả ấ
th ng s bao g m t t c các ch c năng trên và có thêm ch c năng qu n lý ẽ ố ồ ấ ả ứ ứ ả
3.1. Ch c năng thay đ i m t kh u ẩ
ng i dùng. ườ
56
ứ ậ ổ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
ứ ẩ
Form đ i m t kh u đ ổ Hình : Giao di n ch c năng thay đ i m t kh u ệ c kích ho t khi ng ạ ậ ổ ậ ề i s d ng ph n m m ườ ử ụ ượ ẩ ầ
mu n thay đ i m t kh u c a mình. ậ ủ ẩ ố ổ
- D li u đ ữ ệ
- B ng d li u nguoi s b thay đ i.
b ng nguoi c l y t ượ ấ ừ ả
3.2. Ch c năng qu n lý ng
ữ ệ ẽ ị ả ổ
i dùng ứ ả ườ
i dùng ệ ườ
Form này ch đ c kích ho t n u ng i s d ng là admin Hình : Giao di n ch c năng qu n lý ng ứ ạ ế ả ườ ử ụ ỉ ượ
Trong qu n lý ng ả ườ ủ i dùng, admin có quy n thêm quy n ho c h y ề ề ặ
b quy n truy c p vào các ch c năng c a h th ng đ i v i ng ứ ệ ố ố ớ ủ ề ậ ỏ ườ ử ụ i s d ng
57 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
h th ng, đ ng th i cũng có th s a đ i m t kh u c a ng i s d ng h ệ ố ể ử ủ ậ ẩ ồ ờ ổ ườ ử ụ ệ
th ng.ố
Trong qu n lý ng ả ườ ả i dùng, admin còn có quy n đăng ký tài kho n ề
3.3. Ch c năng đăng xu t ấ
m i cho ng i dùng. ớ ườ
ứ
Khi ng ườ ử ụ i s d ng ch n ch c năng này thì ch ứ ọ ươ ng trình s thoát và ẽ
đ a v giao đi n form đăng nh p, lúc này ng i s d ng có th đăng ư ề ệ ậ ườ ử ụ ể
ế ụ nh p ti p vào h th ng v i tên đăng nh p và m t kh u khác ho c ti p t c ệ ố ế ậ ậ ậ ẩ ặ ớ
3.4. Ch c năng thoát
đăng nh p l i vào h th ng v i tên đăng nh p và m t kh u cũ. ậ ạ ệ ố ậ ậ ẩ ớ
ứ
Khi ng ng trình s thoát ườ ử ụ i s d ng ch n ch c năng này thì ch ứ ọ ươ ẽ
4. Module c p nh t thông tin h th ng
h n.ẳ
ệ ố ậ ậ
Module c p nh t thông tin h th ng bao g m các ch c năng c a h ệ ố ứ ủ ậ ậ ồ ệ
C p nh t b ph n,
th ng th ng là nh ng thu c tính tĩnh (ít thay đ i) g m: ố ườ ữ ồ ổ ộ
C p nh t phòng ban, ậ
ậ ộ ậ ậ
C p nh t các lo i ch c danh,
ậ
C p nh t các lo i h c v n,
ứ ạ ậ ậ
C p nh t các lo i h p đ ng,
ạ ọ ậ ậ ấ
C p nh t các lo i b o hi m.
ạ ợ ậ ậ ồ
ạ ả ể ậ ậ
C p nh t các lo i l ậ
58
ng công ty ạ ươ ậ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
4.1. Ch c năng c p nh t b ph n
ậ ộ ứ ậ ậ
Hình : Giao di n ch c năng c p nh t b ph n ậ ộ ậ ứ ệ ậ
Form c p nh t B Ph n đ ậ ậ ậ ộ ượ ầ c kích ho t khi nhân viên s d ng ph n ử ụ ạ
m m mu n c p nh t, s a, xóa B Ph n trong công ty. ử ề ậ ậ ậ ố ộ
- D li u đ ữ ệ
- B ng d li u b thay đ i là BOPHAN.
b ng BOPHAN, c l y t ượ ấ ừ ả
ữ ệ ả ổ ị
59 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
4.2. Ch c năng c p nh t phòng ban ậ
ứ ậ
Hình : Giao di n ch c năng c p nh t phòng ban ứ ệ ậ ậ
Form c p nh t Phòng Ban đ ậ ậ ượ ử ụ c kích ho t khi nhân viên s d ng ạ
ph n m m mu n c p nh t, s a, xóa Phòng Ban trong công ty. ử ề ậ ầ ậ ố
- D li u đ ữ ệ
- B ng d li u b thay đ i là PHONGBAN.
b ng PHONGBAN, c l y t ượ ấ ừ ả
60
ữ ệ ả ổ ị
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
4.3. Ch c năng c p nh t các ch c danh
ứ ứ ậ ậ
ứ
c kích ho t khi nhân viên s ậ Form c p nh t các lo i Ch c Danh đ ượ Hình : Giao di n c p nh t các ch c danh ậ ệ ậ ứ ậ ạ ạ ử
d ng ph n m m mu n c p nh t, s a, xóa các lo i Ch c Danh trong công ứ ử ụ ề ậ ầ ạ ậ ố
ty.
- D li u đ ữ ệ
- B ng d li u b thay đ i là CHUCDANH.
b ng CHUCDANH, c l y t ượ ấ ừ ả
4.4. Ch c năng c p nh t các h c v n ấ ậ
ữ ệ ả ổ ị
ứ ậ ọ
61 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Form c p nh t các lo i H c V n đ c kích ho t khi nhân viên s ậ ượ ệ ạ ậ ấ
Hình : Giao di n ch c năng c p nh t h c v n ậ ề ậ ọ ấ ạ ọ ứ ọ ậ ầ ậ ạ ấ ố
ử d ng ph n m m mu n c p nh t, s a, xóa các lo i H c V n trong công ử ụ ty.
ữ ệ
c l y t - D li u đ b ng HOCVAN, ượ ấ ừ ả ữ ệ - B ng d li u b thay đ i là HOCVAN. ổ ị ả 4.5. Ch c năng c p nh t các lo i h p đ ng ồ ậ ạ ợ ứ ậ
62
Hình : Giao di n ch c năng c p nh t các lo i h p đ ng ạ ợ ồ ứ ệ ậ ậ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Form c p nh t các lo i H p Đ ng đ c kích ho t khi nhân viên s ậ ậ ạ ồ ợ ượ ạ ử
d ng ph n m m mu n c p nh t, s a, xóa các lo i H p Đ ng trong công ử ụ ề ậ ầ ạ ậ ố ồ ợ
ty.
- D li u đ ữ ệ
- B ng d li u b thay đ i là LOAIHOPDONG.
b ng LOAIHOPDNG, c l y t ượ ấ ừ ả
4.6. Ch c năng c p nh t các lo i b o hi m
ữ ệ ả ổ ị
ạ ả ứ ể ậ ậ
ạ ả
ậ Form c p nh t các lo i B o Hi m đ ể c kích ho t khi nhân viên s Hình : Giao di n c p nh t các lo i b o hi m ể ệ ậ ả ượ ậ ậ ạ ạ ử
d ng ph n m m mu n c p nh t, s a, xóa các lo i B o Hi m trong công ử ụ ể ề ầ ậ ạ ậ ả ố
ty.
- D li u đ ữ ệ
- B ng d li u b thay đ i là BAOHIEM.
b ng BAOHIEM, c l y t ượ ấ ừ ả
ữ ệ ả ổ ị
63 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
4.7. Ch c năng c p nh t l
ng công ty ậ ươ ứ ậ
ng
Hình : Giao di n c p nh t l ng đ Form c p nh t các lo i l ậ ậ ệ ậ ượ ậ ươ ạ ạ ươ ử ụ c kích ho t khi nhân viên s d ng
ph n m m mu n c p nh t, s a, xóa các lo i l ng trong công ty. ạ ươ ử ề ậ ậ ầ ố
- D li u đ ữ ệ
- B ng d li u b thay đ i là LUONGCONGTY
b ng LUONGCONGTY, c l y t ượ ấ ừ ả
5. Module qu n lý h s nhân viên
ữ ệ ả ổ ị
ồ ơ ả
Module qu n lý h s nhân viên bao g m các ch c năng c a h ồ ơ ứ ủ ả ồ ệ
C p nh t h s nhân viên, ậ ồ ơ
th ng th ng xuyên thay đ i) g m: ố ườ ng là nh ng thu c tính đ ng (th ộ ữ ộ ườ ổ ồ
C p nh t thôi vi c, ậ
ậ
ệ ậ
C p nh t khen th ậ
C p nh t s ngày ngh trong tháng,
ng – k lu t, ậ ưở ỷ ậ
C p nh t s ngày công trong tháng,
ậ ố ậ ỉ
C p nh t danh sách d báo lên l
ậ ố ậ
5.1. Ch c năng c p nh t h s nhân viên
ng. ự ậ ậ ươ
64
ậ ồ ơ ứ ậ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Hình : Giao di n c p nh t h s nhân viên ậ ồ ơ ệ ậ
Form c p nh t h s nhân viên đ c kích ho t khi nhân viên s ồ ơ ậ ậ ượ ạ ử
d ng ph n m m mu n c p nh t, s a thông tin nhân viên trong công ty. ử ụ ề ầ ậ ậ ố
- D li u đ ữ ệ
- B ng d li u b thay đ i là HOSONHANVIEN. ổ
b ng HOSONHANVIEN , c l y t ượ ấ ừ ả
ữ ệ ả ị
65 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
5.2. Ch c năng c p nh t thôi vi c ệ
ứ ậ ậ
Form c p nh t nhân viên thôi vi c đ Hình : Giao di n c p nh t thôi vi c ệ ệ ậ ạ ệ ậ c kích ho t khi nhân viên s ượ ậ ậ ử
d ng ph n m m mu n c p nh t thông tin nhân viên thôi vi c trong công ụ ệ ề ậ ầ ậ ố
ty.
- D li u đ ữ ệ
- B ng d li u b thay đ i là HOSONHANVIEN. ổ
b ng HOSONHANVIEN, c l y t ượ ấ ừ ả
66
ữ ệ ả ị
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
5.3. Ch c năng c p nh t khen th
ứ ậ ậ ưở ng k lu t ỷ ậ
ng Hình : Giao di n c p nh t khen th ệ ậ ậ ưở
ậ ậ
Hình : Giao di n c p nh t k lu t ậ ỷ ậ ệ ậ ng – k lu t đ ỷ ậ ượ ậ ậ Form c p nh t khen th ố ề ầ c kích ho t khi nhân viên ậ ng – k lu t ỷ ạ ưở
ưở s d ng ph n m m mu n c p nh t thông tin khen th ử ụ c a nhân viên trong công ty. ủ
67 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
- D li u đ ữ ệ
b ng HOSONHANVIEN, c l y t ượ ấ ừ ả
DSNVKHENTHUONG, DSNVKYLUAT.
- B ng d li u b thay đ i là HOSONHANVIEN. ổ 5.4. Ch c năng c p nh t s ngày công tháng ậ ố
ả ữ ệ
ị ậ ứ
ệ ậ
ậ Form c p nh t ngày công trong tháng đ c kích ho t khi nhân viên Hình : Giao di n c p nh t công tháng ậ ượ ậ ạ
ủ s d ng ph n m m mu n c p nh t thông tin ngày công trong tháng c a ử ụ ề ầ ậ ậ ố
nhân viên trong công ty.
- D li u đ ữ ệ
- B ng d li u b thay đ i là CONGTHANG.
b ng CONGTHANG. c l y t ượ ấ ừ ả
68
ữ ệ ả ổ ị
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
5.5. Ch c năng c p nh t ngh phép trong tháng ậ
ứ ậ ỉ
Hình : Giao di n c p nh t ngh phép ệ ậ ỉ
ậ Form c p nh t ngày ngh trong tháng đ c kích ho t khi nhân viên ượ ậ ậ ỉ ạ
ủ s d ng ph n m m mu n c p nh t thông tin s ngày ngh trong tháng c a ử ụ ề ầ ậ ậ ố ố ỉ
nhân viên trong công ty.
- D li u đ ữ ệ
- B ng d li u b thay đ i là NGHIPHEPTHANG. ổ
b ng NGHIPHEPTHANG. c l y t ượ ấ ừ ả
ữ ệ ả ị
69 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
5.6. Ch c năng c p nh t d báo lên l ậ
ng ậ ự ứ ươ
ệ ậ Hình : Giao di n c p nh t danh sách d báo lên l ậ
ự ng đ Form c p nh t danh sách d báo lên l ậ ậ ươ
ầ ử ụ ượ ự ự ậ ươ ậ ố
ng ươ c kích ho t khi nhân ạ viên s d ng ph n m m mu n c p nh t danh sách d báo kên l ủ ng c a ề nhân viên trong công ty. - D li u đ b ng DUBAOLENLUONG. c l y t ữ ệ ượ ấ ừ ả - B ng d li u b thay đ i là DUBAOLENLUONG. ả ổ ị ữ ệ 6. Module tra c uứ
ế ệ ứ ụ ế ạ
ể ậ ệ ộ
ộ ố ư ộ ọ ọ
Ch c năng tìm ki m ti n d ng giúp b n có th tìm ki m thông tin ề nhân viên, hay m t s thông tin khác m t cách thu n ti n theo các đi u ki n tùy ch n nh : Mã nhân viên, h tên, phòng ban, trình đ h c v n, ấ ọ ch c danh.
ệ ứ Form tra c u thông tin nhân viên ứ
- D li u đ ữ ệ
b ng HOSONHANVIEN, PHONGBAN, ừ ả c l y t ấ
- Không có b ng d li u b thay đ i ổ
ượ CHUCDANH, HOCVAN
70
ữ ệ ả ị
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Hình : Giao di n tìm ki m nhân viên ế ệ
7. Module th ng kê báo cáo ố
Th ng kê nhân viên toàn công ty,
Module th ng kê báo cáo bao g m các ch c năng: ứ ố ồ
Th ng kê nhân viên theo phòng ban,
ố
Th ng kê nhân viên khen th
ố
Th ng kê nhân viên thôi vi c,
ng – k lu t, ố ưở ỷ ậ
Th ng kê b ng công trong tháng,
ệ ố
Th ng kê ngày ngh phép trong tháng,
ả ố
Th ng kê danh sách d báo lên l
ố ỉ
ng. ự ố ươ
71 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
7.1.
Th ng kê nhân viên toàn công ty ố
Hình : Giao di n th ng kê danh sách nhân viên toàn công ty ố ệ
Form th ng kê danh sách nhân viên toàn công ty kích ho t khi nhân ạ ố
viên s d ng ph n m m mu n xem (in) b ng th ng kê danh sách viên ử ụ ề ầ ả ố ố
ấ trong công ty theo m c đích c a mình ho c theo yêu c u c a qu n lý c p ủ ủ ụ ầ ả ặ
trên.
- D li u đ ữ ệ
- Không có b ng d li u b thay đ i.
b ng HOSONHANVIEN. c l y t ượ ấ ừ ả
72
ữ ệ ả ổ ị
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
7.2. Ch c năng th ng kê nhân viên theo phòng ban
ứ ố
ệ
ố Form th ng kê danh sách nhân viên theo phòng ban đ Hình : Giao di n th ng kê nhân viên theo phòng ban ố ượ ạ c kích ho t
khi nhân viên s d ng ph n m m mu n xem (in) b ng th ng kê danh sách ố ử ụ ề ầ ả ố
ặ nhân viên trong công ty theo t ng phòng ban theo m c đích c a mình ho c ủ ừ ụ
theo yêu c u c a qu n lý c p trên. ủ ầ ả ấ
- D li u đ ữ ệ
- Không có b ng d li u nào b thay đ i.
b ng HOSONHANVIEN, PHONGBAN. c l y t ượ ấ ừ ả
ữ ệ ả ổ ị
73 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
7.3. Ch c năng th ng kê danh sách nhân viên khen th
ng ứ ố ưở
Hình : Giao di n ch c năng th ng kê nhân viên khen th ng ứ ố ệ ưở
Form th ng kê danh sách nhân viên khen th ng đ c kích ho t khi ố ưở ượ ạ
nhân viên s d ng ph n m m mu n xem (in) b ng th ng kê danh sách ố ử ụ ề ầ ả ố
nhân viên đ c khen th ng trong công ty theo m c đích c a mình ượ ưở ụ ủ
ho c theo yêu c u c a qu n lý c p trên. ủ ầ ặ ấ ả
- D li u đ ữ ệ
b ng HOSONHANVIEN, c l y t ượ ấ ừ ả
- Không có b ng d li u nào b thay đ i.
DSNVKHENTHUONG.
74
ữ ệ ả ổ ị
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
7.4. Ch c năng th ng kê nhân viên k lu t ỷ ậ
ứ ố
ứ ố ệ
Form th ng kê danh sách nhân viên k lu t đ Hình : Giao di n ch c năng th ng kê danh sách nhân viên k lu t ỷ ậ c kích ho t khi nhân ạ ỷ ậ ượ ố
viên s d ng ph n m m mu n xem (in) b ng th ng kê danh sách nhân ử ụ ề ầ ả ố ố
ủ viên b k lu t trong công ty m c đích c a mình ho c theo yêu c u c a ị ỷ ậ ủ ụ ặ ầ
qu n lý c p trên. ấ ả
- D li u đ ữ ệ
- Không có b ng d li u nào b thay đ i.
b ng HOSONHANVIEN, DSNVKYLUAT. c l y t ượ ấ ừ ả
ữ ệ ả ổ ị
75 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
7.5. Ch c năng th ng kê nhân viên thôi vi c ệ
ứ ố
Hình : Giao di n ch c năng th ng kê danh sách nhân viên thôi vi c ệ ứ ố ệ
Form th ng kê danh sách nhân viên thôi vi c đ ệ ố ượ c kích ho t khi nhân ạ
viên s d ng ph n m m mu n xem (in) b ng th ng kê danh sách nhân viên ử ụ ề ầ ả ố ố
ả thôi vi c trong công ty theo m c đích c a mình ho c theo yêu c u c a qu n ầ ủ ủ ụ ệ ặ
lý c p trên. ấ
- D li u đ ữ ệ
- Không có b ng d li u nào b thay đ i.
b ng HOSONHANVIEN. c l y t ượ ấ ừ ả
76
ữ ệ ả ổ ị
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
7.6. Ch c năng th ng kê b ng công tháng
ứ ả ố
ứ ố ệ
Form th ng kê danh sách b ng công tháng đ Hình : Giao di n ch c năng th ng kê b ng công tháng c kích ho t khi nhân ạ ả ượ ả ố
ả viên s d ng ph n m m mu n xem (in) b ng th ng kê danh sách b ng ử ụ ề ầ ả ố ố
ặ công theo tháng, theo phòng ban trong công ty theo m c đích c a mình ho c ụ ủ
theo yêu c u c a qu n lý c p trên. ầ ủ ấ ả
- D li u đ ữ ệ
- Không có b ng d li u nào b thay đ i.
b ng HOSONHANVIEN, CONGTHANG c l y t ượ ấ ừ ả
ữ ệ ả ổ ị
77 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
7.7. Ch c năng th ng kê ngh phép tháng ố
ứ ỉ
ứ ố ệ
Form th ng kê danh sách ngh phép tháng đ Hình : Giao di n ch c năng th ng kê ngh phép tháng ỉ c kích ho t khi nhân ạ ượ ố ỉ
viên s d ng ph n m m mu n xem (in) b ng th ng kê danh sách ngh phép ử ụ ề ầ ả ố ố ỉ
tháng theo phòng ban trong công ty theo m c đích c a mình ho c theo yêu ủ ụ ặ
c u c a qu n lý c p trên. ả ầ ủ ấ
- D li u đ ữ ệ
b ng HOSONHANVIEN, c l y t ượ ấ ừ ả
- Không có b ng d li u nào b thay đ i.
NGHIPHEPTHANG
7.8. Ch c năng th ng kê danh sách d báo lên l
ữ ệ ả ổ ị
ng ự ứ ố ươ
Form th ng kê danh sách d báo lên l ng đ ự ố ươ ượ c kích ho t khi nhân ạ
viên s d ng ph n m m mu n xem (in) b ng th ng kê danh sách d báo ử ụ ự ề ầ ả ố ố
lên l ươ ủ ng trong công ty theo m c đích c a mình ho c theo yêu c u c a ủ ụ ặ ầ
qu n lý c p trên. ấ ả
- D li u đ ữ ệ
b ng HOSONHANVIEN, c l y t ượ ấ ừ ả
78
DUBAOLENLUONG
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
- Không có b ng d li u nào b thay đ i.
ữ ệ ả ổ ị
8. Module tr giúp
Hình : Giao di n ch c năng th ng kê danh sách d báo lên l ng ứ ự ố ệ ươ
ợ
Ch c năng tr giúp s giúp ng i s d ng bi t cách đăng nh p và s ứ ẽ ợ ườ ử ụ ế ậ ử
d ng h th ng m t cách hi u qu . Ng ụ ệ ố ệ ả ộ ườ ử ụ ữ i s d ng có th tìm hi u nh ng ể ể
module cũng nh nh ng ch c năng t ng ng c a t ng module trong ch ứ ư ữ ươ ủ ừ ứ ươ ng
trình đ có nh ng l a ch n phù h p v i công vi c và vai trò c a mình trong h ớ ủ ữ ự ệ ể ọ ợ ệ
th ng. ố Module tr giúp g m các ch c năng tr giúp thông tin ph n m m cho ứ ề ầ ợ ồ ợ
Ch c năng About
ng i s d ng: ườ ử ụ
Ch c năng h
ứ
ứ ướ ng d n s d ng ẫ ử ụ
79 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
8.1. Ch c năng About
8.2. Ch c năng h ứ
ứ
ướ Hình : Giao di n About ệ ng d n s d ng ẫ ử ụ
ứ ướ ng d n s d ng ẫ ử ụ
Hình : Giao di n ch c năng h ệ i s d ng
9. Nh t ký ng ậ
80
ườ ử ụ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Hình : Nh t ký ng i s d ng ậ ườ ử ụ
81 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
CH
ƯƠ
Ả
Ầ
VÀ H
NG V: CÀI Đ T PH N M M QU N LÝ NHÂN S Ự Ề NG D N S D NG Ẫ Ử Ụ
Ặ ƯỚ
ả ự
Tìm đ i file setup.txt, ch n setup.txt đ cài đ t ph n m m. ặ ườ ề ể ầ ặ
1. Cài đ t ph n m m qu n lý nhân s ề ầ ng d n t ọ ẫ ớ ể ế ụ
Click Next đ ti p t c cài đ t ặ
Hình : H ng d n s d ng b c 1 ướ
ướ ơ ư ể ọ
ẫ ử ụ Vào Browes đ ch n n i l u cài đ t ặ T i ạ install setupquanly for yourseft, or for anyone who uses this
82
computer Click ch n ọ Just me Ch n ọ Next đ ti p t c ể ế ụ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
Hình : H ng d n cài đ t b c 2 ặ ướ ướ ẫ
Ch n ọ Next đ ti p t c ể ế ụ
Hình : H ng d n cài đ t b c 3 ặ ướ ướ ẫ
83 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ả
ầ
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
c 4
ng trình t ẫ ướ ch y nh n C Ch n ch ọ ươ Hình : H ng d n cài đ t b ặ ướ ể ế ấ ự ạ lose đ k t thúc cài đ t ặ
84
Hình : H ng d n cài đ t b c 5 ặ ướ ướ ẫ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
2. H ng d n s d ng ầ
ướ ẫ ử ụ
Sau khi đăng nh p ph n m m b ng tài kho n c a mình, ng giúp đ đ ả ủ ậ ằ ng d n s d ng trên module Tr ợ ề ử ụ ướ i s d ng ườ ử ụ ướ ng c h ể ượ ẫ
ch n ch c năng h ứ ọ d n s d ng ẫ ử ụ
Hình : H ng d n s d ng ph n m m ẫ ử ụ ướ ề ầ
85 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
C. PH N K T LU N
Ầ
Ậ
Ế
1. Đánh giá k t quế
1.1.
ả
- Ch
Ư u đi m: ể
ươ ệ ng trình có giao di n thân thi n, g n gũi, và thu n ti n ệ ệ ậ ầ
cho ng i s d ng. ườ ử ụ
- L u tr ư
c s l ng l n thông tin danh sách b ph n, phòng đ ữ ượ ố ượ ậ ộ ớ
ban, nhân viên,… trong công ty.
ậ - C p nh t và s a đ i thông tin nhanh chóng, chính xác, thu n ử ậ ậ ổ
- Ch c năng báo cáo ho t đ ng linh ho t, d s d ng. ạ ộ
ti n.ệ
- H tr
ễ ử ụ ứ ạ
nhi u ch c năng phù h p v i th c t ỗ ợ ự ế ủ ế c a vi c tìm ki m ứ ề ệ ớ ợ
ộ thông tin theo m t danh sách các đi u ki n tùy ch n c a m t ủ ề ệ ộ ọ
đ i t ng nào đó nh : Mã nhân viên, h tên, phòng ban, trình ố ượ ư ọ
- Ch c năng nh p và qu n lý nhân viên đ
đ , ch c danh,… ứ ộ
c th c hi n logic ứ ậ ả ượ ự ệ
- D dàng s d ng và qu n lý. ử ụ
đ m b o cho d li u đ c h p l hoá và c p nh t chính xác. ữ ệ ả ả ượ ợ ệ ậ ậ
- C s d li u t
ễ ả
1.2. Khuy t đi m:
ng đ i l n và tính b o m t cao. ơ ở ữ ệ ươ ố ớ ả ậ
ế ể
Do th i gian nghiên c u có h n và kh năng còn h n ch nên ứ ế ạ ả ạ ờ
- M t s ch c năng còn ch a ho t đ ng n đ nh.
m t s v n ch còn trên ý t ng, ch a đ ộ ố ẫ ỉ ưở ư ượ c th c thi. ự
- Ch
ạ ộ ộ ố ư ứ ổ ị
ng trình có tính chuyên nghi p ch a cao. ươ ư ệ
- Ch a gi ư
i quy t ch n v n các v n đ n y sinh trong quá trình ả ề ả ế ẹ ấ ọ
- Ch
qu n lý. ả
ng trình ch a có tính th m m ch a cao. ươ ư ư ẩ ỹ
- Ch a s a đ i đ ư ử
- Ch a thay đ đ
c thông tin ng i dùng ổ ượ ườ
86
c m t kh u ổ ượ ư ẩ ậ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
2. H ng phát tri n
ướ ể
Ph n m m qu n lý nhân s ề ầ ả ự là m t đ tài r ộ ề ấ ớ ề t l n và c n nhi u ầ
th i gian đ đ u t ể ầ ư ờ ể , xây d ng. V lâu dài, ph n m m có th phát tri n ầ ự ề ề ể
ư thành m t ph n m m hoàn thi n v i vi c b sung các ch c năng nh : ớ ứ ệ ệ ề ầ ộ ổ
quét nh, Install, qu n lý l ng, nh n d ng vân tay, h tr c s d ả ả ươ ỗ ợ ơ ở ữ ậ ạ
li u Oracle đ kh năng b o m t, t c đ truy v n, kh năng qu n lý d ố ể ệ ả ả ậ ấ ả ả ộ ữ
li u t t h n. ệ ố ơ
Do th i gian làm đ tài ch a nhi u, không đ đ ề ủ ể ph n m m ầ ư ề ề ờ
qu n lý nhân s trong công ty c ph n TR NG HÀ ả ự ổ ầ ƯỜ ầ ph n ánh đ y ả
đ các v n đ liên quan. Em r t mong nh n đ c s ch d n đóng góp, ủ ề ấ ấ ậ ượ ỉ ẫ ự
b sung ý ki n c a các th y cô và b n bè đ ph n m m này đ c hoàn ủ ế ể ề ầ ạ ầ ổ ượ
thi n h n. ệ ơ
87 Xây d ng ph n m m qu n lý nhân s Công ty C ph n Tr
ng Hà - Nhóm 2
ổ ầ
ự
ự
ề
ầ
ả
ườ
Khoa CNTT
H c vi n Qu n lý giáo d c ụ ả
ọ
ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
[1] Nguy n Văn Ba, giáo trình Phân tích và thi t k h th ng thông tin , NXB ễ ế ế ệ ố
Đ i h c Qu c Gia Hà N i, xu t b n năm 2003 ấ ả ạ ọ ộ ố
[2] Ph m Văn Vi t- Tr ng L p Vĩ, Đ án t t nghi p ạ ệ ươ ậ ồ ố ệ Tìm hi u ngôn ể
ng C# và m t s ng d ng minh h a ữ ộ ố ứ ọ , Đ i h c Khoa H c T ụ ạ ọ ọ ự
Nhiên, TP HCM 2002
[3] TS. Ph m Quang Trình, giáo trình C S D Li u ạ ơ ở ữ ả ệ , H c Vi n Qu n ệ ọ
Lý Giáo D cụ
-
[4] Website:
-
http://congdongcviet.com
-
http://diendancongnghe.vn
88
http://msdn.microsoft.com