1
Ờ
L I CAM ĐOAN
ứ
ả
ậ
ọ
ọ H c viên xin cam đoan b n lu n văn này là công trình nghiên c u khoa h c
ư ừ
ượ
ố ệ
ế
ả
ậ
ố
ộ ậ đ c l p, ch a t ng đ
c công b . Các s li u, k t qu nêu trong lu n văn có
ồ
ố
ố
ừ
ị ổ ứ
ơ
ướ
ố ế
ngu n g c chính th ng t
các cá nhân, đ n v , t
ch c trong n
c và qu c t
ế . N u
ệ
ọ
ị
sai h c viên xin hoàn toàn ch u trách nhi m.
Ả
Ậ
TÁC GI
LU N VĂN
2 M C L C
Ụ Ụ
Ữ Ế
Ụ
3 Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
STT ế ầ ủ ế ế ầ ủ ế Vi ế ắ t t t Vi t đ y đ ti ng Anh Vi t đ y đ ti ng Vi ệ t
The Asian Development Bank
ể 1 ADB
ộ ế 2 AEC ASEAN Economic Community
ị ậ ự do 3 AFTA ASEAN Free Trade Area
ố 4 ASEAN
ươ
ệ
ng trình u ệ ự
ệ ươ ạ ng m i hàng 5 ATIGA Association of Southeast Asian Nations ASEAN Trade In Goods Agreement
6 CEPT Common Effective Preferential Tariff
ướ 7 CLMV
c Campuchia, ệ t Nam ị ệ ố ạ 8 ERP ồ ự Enterprise Resource Planning
c 9 FDI Foreign Direct Investment Ngân hàng Phát tri n châu Á ồ C ng đ ng Kinh t ASEAN ự Khu v c M u d ch t ASEAN ộ ệ Hi p h i các Qu c gia Đông Nam Á ị Hi p đ nh th hóa ASEAN ư ị Hi p đ nh ch ế đãi thu quan có hi u l c chung Nhóm 4 n Lào, Myanmar, Vi H th ng ho ch đ nh ệ ngu n l c doanh nghi p ầ ư ự ế ướ Đ u t tr c ti p n ngoài
ả ổ 10 GDP Gross Domestic Product ố ộ ẩ T ng s n ph m qu c n i
ổ ố 11 GNI Gross National Income ậ T ng thu nh p qu c dân
ư ụ 12 L/C Letter of Credit Th tín d ng
ị ấ ượ
ả
ệ
Qu n tr ch t l
ng toàn di n
ỉ 13 TGHĐ ố T giá h i đoái
14 TQM Total Quality Management
15 USD United States Dollar Đô la Mỹ
16 VCCI Vietnam Chamber of Commerce and Industry
ươ ệ ươ ạ ng m i và ệ t Nam ế ạ ng m i th 17 WTO World Trade Organization Phòng Th Công nghi p Vi ổ ứ T ch c th iớ gi
ế ớ 18 WB World Bank Ngân hàng Th gi i
19 Website Trang thông tin đi n tệ ử
4
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
5
Ẽ
Ụ DANH M C HÌNH V
6
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ậ ộ ế ệ ệ ẩ ạ ấ ẩ Trong quá trình h i nh p kinh t hi n nay, đ y m nh xu t kh u là vi c làm
ế ể ở ộ ệ ả ế ứ ầ h t s c c n thi ấ ừ t, giúp các doanh nghi p có th m r ng quy mô s n xu t, t ng
ướ ưở ủ ể ể ả ướ ề Chi nế b c tăng tr ng và phát tri n. Quan đi m c a Đ ng và Nhà n c v “
ể ệ ệ ế ế ầ ượ l c phát tri n công nghi p xe máy Vi t Nam đ n năm 2015, t m nhìn đ n năm
ị ướ ể ệ ướ 2025” đã đ nh h ng phát tri n cho ngành công nghi p xe máy n c ta là nâng
ả ầ ư ệ ự ạ ứ ậ ộ cao hi u qu đ u t ế , năng l c c nh tranh trong ti n trình h i nh p, đáp ng nhu
ị ườ ướ ữ ụ ẩ ạ ấ ẩ ộ ầ c u th tr ng trong n c và đ y m nh xu t kh u. M t trong nh ng m c tiêu
ệ ệ ế ạ ấ cho ngành công nghi p xe máy Vi ẩ t Nam đ n năm 2020 là kim ng ch xu t kh u
ệ ạ đ t 500800 tri u USD.
ệ ị ườ ệ ứ ư ế ớ ớ Vi t Nam hi n đang là th tr ổ ng xe máy ph thông l n th t th gi i sau
ố Ấ ạ ộ ệ ộ Trung Qu c, n Đ và Indonesia. Bên c nh đó, Vi t Nam cũng là m t trong
ế ớ ữ ấ ả ớ ệ ả ộ ấ nh ng trung tâm s n xu t xe máy l n nh t th gi ấ i (Hi p h i các nhà s n xu t
ệ ố ượ ạ xe máy Vi ế t Nam, 2016). Tính đ n cu i năm 2016, l ư ng xe l u thông t i Vi ệ t
ạ ơ ứ ệ ườ ấ ỳ ở ứ ứ Nam đ t h n 45 tri u; t c là trung bình c hai ng i dân b t k ổ l a tu i nào
ư ậ ị ườ ế ộ ạ ệ ề ở ữ đ u s h u m t chi c xe máy. Nh v y, th tr ng xe máy t i Vi t Nam đang
ạ ế ệ ấ ạ ệ ổ ầ d n đ t đ n bão hòa. Hi n nay t ng công su t các nhà máy xe máy t i Vi t Nam
ụ ủ ị ườ ứ ệ ả ộ ạ đ t kho ng 45 tri u xe m t năm trong khi s c tiêu th c a th tr ộ ị ng n i đ a là
ế ụ ệ ế ế ố ữ ạ ộ ấ ổ 2.72.8 tri u chi c. N u mu n ti p t c gi ị công su t và n đ nh ho t đ ng kinh
ệ ả ấ ệ ả ị ướ doanh, các doanh nghi p s n xu t xe máy Vi t Nam ph i đ nh h ẩ ấ ng xu t kh u
ướ ra n c ngoài.
ệ ượ ế ằ ậ Honda Vi t Nam cũng n m trong xu th chung đó. Đ c thành l p vào năm
ặ ạ ơ ệ ừ ể 1996, sau h n 20 năm có m t t i Vi t Nam, công ty đã không ng ng phát tri n và
ự ả ữ ẫ ấ ộ ở ệ ầ tr thành m t trong nh ng công ty d n đ u trong lĩnh v c s n xu t xe máy. Hi n
ệ ự ả ở ộ ừ ạ t i, Honda Vi ấ t Nam không ng ng m r ng quy mô, nâng cao năng l c s n xu t
ứ ằ ố ư ẩ ộ ị ầ ạ ấ ấ nh m đáp ng t ẩ t nh t nhu c u tiêu dùng n i đ a cũng nh đ y m nh xu t kh u
ị ườ ướ ạ ơ ấ ủ ớ ổ ệ ra th tr ng n c ngoài v i t ng công su t c a 3 nhà máy đ t h n 2.5 tri u xe/
7
ị ườ ủ ề ố ệ năm. ASEAN đã và đang là th tr ng truy n th ng c a Honda Vi t Nam, luôn
ề ệ ẩ ẫ ạ ầ ạ ấ ấ ẫ d n đ u v kim ng ch xu t kh u xe máy l n linh ki n xe máy. Kim ng ch xu t
ạ ầ ủ ệ ẩ ả kh u c a công ty sang ASEAN năm 2016 đ t g n 150 tri u USD, trong đó s n
ạ ầ ế ế ấ ẩ ổ ố ượ l ng xe nguyên chi c đ t g n 72 nghìn xe, chi m 56% t ng s xe xu t kh u đi
các n c.ướ
ặ ộ ưở ị ườ ở ộ ừ ố M c dù t c đ tăng tr ng cao và th tr ư ng không ng ng m r ng, nh ng
ạ ộ ủ ấ ẩ ệ ệ ẫ ho t đ ng xu t kh u c a Honda Vi ộ t Nam sang ASEAN hi n nay v n còn m t
ế ở ậ ữ ằ ạ ả ự ễ ố ồ ạ s t n t i, h n ch . B i v y, nh m tìm ra nh ng gi i pháp th c ti n giúp công ty
́ ơ ữ ạ ộ ế ị ự ấ ẩ ẩ ̉ ọ thúc đ y h n n a ho t đ ng xu t kh u sang ASEAN, tac gia quy t đ nh l a ch n
ộ ố ả ạ ộ ằ ẩ ấ ẩ ề đ tài “ M t s gi i pháp nh m thúc đ y ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh
ị ườ ệ ủ ệ làm đ tàiề ki n xe máy sang th tr ng ASEAN c a công ty Honda Vi t Nam”
ậ ố lu n văn t ệ ủ t nghi p c a mình.
ứ 2. Tình hình nghiên c u trong và ngoài n ướ c
ố ả ậ ầ ộ ế ộ Trong b i c nh toàn c u hóa và h i nh p kinh t ệ ngày càng sâu r ng hi n
ế ớ ề ấ ố ư ở ệ nay, đã có r t nhi u cu n sách và giáo trình trên th gi i cũng nh Vi t Nam
ạ ộ ứ ề ấ ẩ ậ ị ươ nghiên c u các lý lu n chung v ho t đ ng xu t kh u, giao d ch th ạ ng m i
qu c t ố ế ư nh :
(cid:0) ủ Cu n ố “International Business” c a John J. Wild, Kenneth L. Wild và Jerry
ế ề ế ấ C. Y. Han (2003) nêu ra chi ti t các v n đ liên quan đ n kinh doanh qu c t ố ế
ố ả ề ậ ế ợ ệ ầ ặ hi n nay đ t trong b i c nh toàn c u hóa, trong đó có đ c p đ n l ủ i ích c a
ạ ộ ệ ấ ẩ ớ ố ho t đ ng xu t kh u v i qu c gia nói chung và doanh nghi p nói riêng, cũng nh ư
ứ ộ ứ ấ ẩ ị m c đ giao d ch trong các hình th c xu t kh u.
(cid:0) ệ ạ ỹ ươ ủ ậ “K thu t ngo i th ng” ạ T i Vi t Nam, giáo trình ị ồ c a Đoàn Th H ng
ứ ơ ả ứ ữ ế ể ậ ế Vân (2005) t p trung nghiên c u nh ng ki n th c c b n đ đàm phán và ký k t
ạ ồ ươ ậ ạ ợ ồ ỹ ươ ợ h p đ ng ngo i th ng; các k thu t đàm phán h p đ ng ngo i th ệ ng hi u
ệ ả qu cho doanh nghi p.
(cid:0) ị ươ ủ ạ ạ ng m i qu c t ” Trong khi đó, giáo trình “Giao d ch th ố ế c a Ph m Duy
ệ ề ệ ố ươ ạ Liên (2012) đã h th ng hóa các đi u ki n trong th ng m i qu c t ố ế ủ c a
8
ấ ộ ớ ươ ố ế ạ ắ Incoterms 2010 b quy t c m i nh t do phòng Th ng m i qu c t ICC ban
ư ướ ơ ả ể ổ ứ ạ ộ ấ ẩ hành năm 2010; cũng nh các b c c b n đ t ch c ho t đ ng xu t kh u hàng
hóa.
(cid:0) ạ ộ ủ ấ ậ ậ ề Giáo trình “Lý lu n chung v ho t đ ng xu t nh p kh u” ọ ẩ c a Lê Ng c
ả ạ ậ ệ ố ữ ề ấ ậ ộ H i (2013) l ậ i c p nh t m t cách h th ng nh ng v n đ mang tính lý lu n
ạ ộ ư ủ ệ ấ ậ ẩ ứ chung nh khái ni m và vai trò c a ho t đ ng xu t nh p kh u, các hình th c
ủ ế ấ ẩ ượ ử ụ ị ươ ạ xu t kh u ch y u đang đ c s d ng trong giao d ch th ng m i qu c t ố ế ệ hi n
ổ ứ ẩ ấ nay; và quy trình t ch c xu t kh u hàng hóa.
ủ ề ệ ấ ộ ươ ệ Ngoài ra, có r t nhi u các tài li u c a B Công th ng Vi t Nam, các t ổ
ố ế ứ ạ ộ ề ậ ế ấ ờ ch c qu c t ẩ và các bài báo trong th i gian qua đ c p đ n ho t đ ng xu t kh u
ủ ệ ị ườ hàng hóa c a Vi t Nam nói chung và sang th tr ng ASEAN nói riêng. Tuy
ứ ạ ườ ậ nhiên, các công trình nghiên c u này l i th ng t p trung phân tích và đánh giá
ủ ự ủ ặ ấ ẩ ệ ủ ả ả các m t hàng xu t kh u ch l c c a Vi ệ t Nam là hàng nông s n, th y s n, d t
ệ ệ ặ ớ ớ ộ may và da dày. V i m t hàng xe máy và linh ki n xe máy, hi n nay m i có m t
ụ ợ ứ ề ệ ư “Phát ố s công trình nghiên c u v ngành công nghi p ph tr cho xe máy nh
ỗ ợ ứ ể ệ ườ ỗ ợ ợ tri n công nghi p h tr : nghiên c u tr ệ ng h p công nghi p h tr cho ngành
ấ ủ ế ệ ệ ả s n xu t ô tô, xe máy” “Công nghi p h tr ỗ ợ ệ c a Vi n kinh t Vi t Nam (2007),
ộ ố ệ ở ệ ị ươ ậ trong m t s ngành công nghi p Vi t Nam” ủ c a Hà Th H ng Lan (Lu n án
ề ả ế ị ườ ể ệ ả ủ ộ ti n sĩ, 2014); v gi i pháp phát tri n th tr ấ ng c a m t doanh nghi p s n xu t
ả ị ườ ể ủ i pháp phát tri n th tr ng xe máy c a công ty Honda Vi ệ t xe máy nh ư “Gi
ề ậ ủ ế ậ ạ Nam” c a Bùi Văn Duy (Lu n văn th c sĩ, 2009), trong đó có đ c p đ n gi ả i
ể ướ ở ộ ị ườ ấ ẩ pháp chuy n h ng sang xu t kh u giúp công ty m r ng th tr ng…
ụ ể ề ự ự ư ứ ế ộ ạ Cho đ n nay ch a th c s có m t công trình nghiên c u c th v ho t
ị ườ ệ ấ ẩ ặ ộ đ ng xu t kh u m t hàng xe máy và linh ki n xe máy sang th tr ng ASEAN ở
ệ ặ ở ộ ệ ệ Vi t Nam nói chung ho c m t doanh nghi p Vi ẽ t Nam nói riêng. Đây s là
ứ ề ộ ư ế ầ ậ ụ ể ề ữ công trình đ u tiên nghiên c u v n i dung này, đ a ra k t lu n c th v nh ng
ạ ộ ế ệ ấ ẩ ạ ớ ộ thành công và h n ch trong ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n v i m t
ị ườ ệ ề ụ ể ơ ở ấ ả ả ơ th tr ng c th , làm c s cho vi c đ xu t gi i pháp mang tính kh thi h n.
ứ ủ ề ụ ệ ụ 3. M c đích và nhi m v nghiên c u c a đ tài
9
ạ ộ ụ ủ ấ ạ ẩ ậ ự M c đích c a lu n văn là đánh giá th c tr ng ho t đ ng xu t kh u xe máy
ệ ệ ị ườ ừ ủ và linh ki n xe máy c a công ty Honda Vi t Nam sang th tr ng ASEAN, t đó
ộ ố ả ấ ạ ộ ằ ề đ xu t m t s gi ẩ i pháp nh m thúc đ y ho t đ ng này.
ể ạ ượ ụ ứ ự ệ ậ Đ đ t đ ệ ố c m c đích nghiên c u nêu trên, lu n văn th c hi n h th ng
ạ ộ ự ề ễ ấ ẩ ấ ậ hóa các v n đ lý lu n và th c ti n trong ho t đ ng xu t kh u hàng hóa; phân
ạ ộ ự ệ ẩ ạ ủ ấ tích, đánh giá th c tr ng ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy c a
ệ ạ ự ừ ế Honda Vi t Nam t i khu v c ASEAN t năm 2012 đ n năm 2016; xem xét kinh
ẩ ủ ệ ệ ấ ạ ệ ướ ộ ố nghi m xu t kh u c a m t s doanh nghi p xe máy t i Vi t Nam tr c khi đ ề
ấ ả ạ ộ ữ ủ ẩ ấ ẩ ằ ơ xu t các gi i pháp nh m thúc đ y h n n a ho t đ ng xu t kh u c a công ty
sang ASEAN.
ố ượ ứ ạ 4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ạ ộ ệ ấ ẩ ứ : Ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy 4.1. Đ i t ng nghiên c u
ệ ị ườ ủ c a Honda Vi t Nam sang th tr ng ASEAN.
ứ ạ 4.2. Ph m vi nghiên c u:
ề ờ ẩ ủ ự ạ ấ ệ V th i gian: Phân tích th c tr ng xu t kh u c a công ty Honda Vi t Nam
ị ườ ủ ạ ả ớ sang th tr ẩ ng ASEAN v i 2 lo i hình s n ph m chính c a công ty là xe máy và
ệ ạ ậ linh ki n xe máy, t p trung vào giai đo n 20122016.
ề ệ ệ ấ ẩ V không gian nghiên c u: ứ Hi n nay, Honda Vi t Nam đang xu t kh u đi
ở ươ ạ ỹ ố 22 qu c gia châu Á, châu M , châu Âu, châu Đ i D ng và châu Phi. Tuy
ỉ ậ ấ ẩ ạ ậ ả ứ nhiên, lu n văn ch t p trung nghiên c u tình hình xu t kh u 2 lo i hình s n
ủ ệ ẩ ướ ph m chính c a công ty là xe máy và linh ki n xe máy sang các n c ASEAN,
ị ườ ớ ế ả ấ đây là th tr ấ ng l n nh t đóng góp ẩ kho ng 40% đ n 50% doanh thu xu t kh u
ủ c a công ty hàng năm.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ề ươ ẽ ử ụ Đ tài s s d ng các ph ng pháp sau:
ươ ứ ử ệ ậ ậ Ph ậ ị ng pháp duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s ; quan sát, thu th p thông tin, s ố
li u.ệ
10
ứ ử ụ ổ ợ ươ Phân tích t ng h p và so sánh: Nghiên c u s d ng ph ng pháp so sánh
ị ườ ữ ệ ạ ị ườ gi a các th tr ọ ng và rút ra bài h c cho Honda Vi t Nam t i th tr ng ASEAN.
ữ ệ ẵ ẽ ử ụ ề ướ ồ Đ tài s s d ng các ngu n d li u s n có trong n c và qu c t ố ế ừ ữ , t d
ứ ủ ệ ạ ả ơ ị li u chính th c c a các c quan ho ch đ nh chính sách và qu n lý, t ớ ữ ệ ủ i d li u c a
ệ ườ ạ ọ ướ công ty Honda Vi t Nam, các tr ng đ i h c và các cá nhân trong và ngoài n c.
ẽ ử ụ ố ệ ề ậ ạ ằ ợ ầ ủ ữ Bên c nh đó nh m t p h p đ y đ nh ng s li u, đ tài s s d ng t ư ệ li u
ặ ạ ồ ệ ừ t ngu n sách, báo, t p chí và các trang website chuyên ngành xe máy (đ c bi t là
ủ ệ ấ ả ồ ộ ệ ệ các ngu n tài li u c a VAMM Hi p h i các nhà s n xu t xe máy Vi t Nam);
ủ ứ ữ ế ệ ả ả ớ ả cùng v i vi c tham kh o nh ng k t qu nghiên c u khác c a các tác gi đi
ướ tr c.
ớ ủ ậ 6. Đóng góp m i c a lu n văn
ữ ậ ớ Lu n văn có nh ng đóng góp m i sau đây:
ạ ộ ự ấ ẩ ạ ệ (1) Thông qua phân tích th c tr ng ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n
ị ườ ủ ệ ậ ỉ xe máy sang th tr ng ASEAN c a công ty Honda Vi t Nam, lu n văn ch ra đ ể
ề ả ẩ ấ ẩ ọ thúc đ y xu t kh u, đi u quan tr ng là công ty ph i phát huy đ ượ ợ c l ế i th so
ạ ộ ể ấ ẩ ạ ố ẩ sánh. Và đi m c t lõi giúp công ty đ y m nh ho t đ ng xu t kh u sang th ị
ườ ừ ắ ấ ả ả ả tr ẩ ng ASEAN là không ng ng c t gi m chi phí s n xu t và giá thành s n ph m,
ệ ố ấ ượ ư ả cũng nh nâng cao h th ng qu n lý ch t l ng.
ạ ượ ữ ự ạ ấ (2) Bên c nh nh ng thành t u công ty đ t đ ẩ c khi xu t kh u sang ASEAN
ư ở ộ ị ườ ệ ạ ấ ẩ ớ nh m r ng th tr ng và đa d ng hóa dòng xe m i cho xu t kh u, hi n nay
ộ ố ồ ạ ệ ấ ẩ ẫ v n còn m t s t n t i trong công tác xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy sang
ị ườ ư ư ủ ể ả ệ ấ ộ th tr ng ASEAN nh ch a đ trình đ công ngh , chuyên môn đ s n xu t các
ố ớ ị ườ ứ ệ ạ ờ ồ dòng xe hi n đ i phân kh i l n; đ ng th i công tác nghiên c u th tr ng còn
ế ạ h n ch .
ẩ ủ ơ ở ễ ậ ấ ự (3) Trên c s phân tích lý lu n và th c ti n tình hình xu t kh u c a Honda
ệ ộ ố ả ề ấ ị Vi ậ t Nam sang ASEAN, lu n văn đ xu t m t s gi ằ ế i pháp và ki n ngh nh m
ạ ộ ủ ệ ẩ ấ ẩ ạ thúc đ y ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy c a công ty t i th ị
ườ ờ ớ ệ ậ ổ ớ tr ng này trong th i gian t ề i. Trong đó t p trung vào vi c đ i m i dây chuy n
11
ế ị ể ờ ầ ư ả ấ ấ ồ máy móc thi t b đ nâng cao năng su t, đ ng th i đ u t s n xu t các dòng xe
ố ớ ị ườ ầ ươ ệ ứ phân kh i l n đáp ng nhu c u th tr ng trong t ạ ng lai. Bên c nh vi c duy trì
ở ộ ị ườ ệ ạ ẩ ấ ữ ầ ẩ ạ ơ và m r ng th tr ng xu t kh u hi n t i, công ty c n đ y m nh h n n a công
ạ ộ ứ ế ớ ế tác nghiên c u và tìm ki m khách hàng m i thông qua các ho t đ ng xúc ti n
ươ ộ ộ ư ự ệ ạ th ứ ậ ng m i cũng nh xây d ng m t b ph n chuyên trách công vi c nghiên c u
ị ườ th tr ng trong công ty.
ế ấ ủ ậ 7. K t c u c a lu n văn
ở ầ ế ậ ầ ắ ậ Ngoài ph n m đ u, k t lu n; tóm t t lu n văn; danh m c t ụ ừ ế ắ vi t t ả t, b ng
ụ ệ ể ẽ ậ ả ươ bi u, hình v ; danh m c tài li u tham kh o; lu n văn chia làm 3 ch ư ng nh sau:
ươ ậ ề ạ ộ ơ ở ẩ ấ Ch ng I: C s lý lu n v ho t đ ng xu t kh u hàng hóa;
ươ ạ ộ ự ệ ạ ẩ Ch ấ ng II: Th c tr ng ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n xe
ạ ệ ị ườ máy t i công ty Honda Vi t Nam sang th tr ng ASEAN;
ươ ộ ố ả ạ ộ ẩ ấ ằ ẩ Ch ng III: M t s gi i pháp nh m thúc đ y ho t đ ng xu t kh u xe
ị ườ ệ ủ máy và linh ki n xe máy sang th tr ng ASEAN c a công ty Honda Vi ệ t
ờ ớ Nam trong th i gian t i.
12
ƯƠ Ạ Ộ Ơ Ở Ậ Ấ Ẩ Ề CH NG I. C S LÝ LU N V HO T Đ NG XU T KH U HÀNG
HÓA
ề ạ ộ ổ ấ ẩ 1.1. T ng quan v ho t đ ng xu t kh u
ạ ộ ủ ệ ấ ẩ 1.1.1. Khái ni m và vai trò c a ho t đ ng xu t kh u
ạ ộ ệ ấ ẩ 1.1.1.1. Khái ni m ho t đ ng xu t kh u
ứ ơ ả ủ ạ ộ ấ ẩ ươ ố ế ạ ộ Ho t đ ng xu t kh u là m t hình th c c b n c a th ng m i qu c t , nó
ượ ừ ấ ể ế ạ ờ đ c hình thành t ệ r t lâu đ i và ngày càng phát tri n cho đ n giai đo n hi n
ẩ ơ ạ ộ ể ấ ổ ộ ỉ nay. Ho t đ ng xu t kh u s khai ch là hàng đ i hàng và phát tri n ngày m t đa
ủ ứ ư ế ề ấ ẩ ấ ẩ ấ ự ạ d ng. Cho đ n nay có r t nhi u hình th c c a xu t kh u nh xu t kh u tr c
ạ ộ ố ư ế ễ ẩ ẩ ấ ấ ỷ ti p, buôn bán đ i l u, xu t kh u u thác…Ho t đ ng xu t kh u di n ra trên
ể ễ ấ ộ ả ề ạ ờ ờ ph m vi r t r ng c v không gian và th i gian: nó có th di n ra trong th i gian
ể ượ ể ắ ế ấ r t ng n song nó cũng có th kéo dài hàng năm; nó có th đ c ti n hành trên
ự ề ễ ạ ộ ố ố ọ ph m vi m t qu c gia hay nhi u qu c gia. Nó di n ra trên m i lĩnh v c, trong
ệ ề ọ ế ư ệ ẩ ấ m i đi u ki n kinh t ế ừ , t xu t kh u hàng tiêu dùng cho đ n t ấ ả li u s n xu t,
ế ị ạ ộ ấ ả ệ ỹ ậ ổ máy móc thi t b và công ngh k thu t cao. T t c các ho t đ ng trao đ i đó
ằ ướ ụ ề đ u nh m m c đích đem l ạ ợ i l i ích cho các n c tham gia.
ổ ế ạ ộ ự ủ ệ ể ấ ẩ ộ Do s ph bi n sâu r ng c a ho t đ ng xu t kh u hi n nay nên có th tìm
ấ ấ ậ ề ạ ộ ề ấ ẩ ọ ị th y r t nhi u đ nh nghĩa h c thu t v “ho t đ ng xu t kh u”:
ố Trong cu n sách “International Business – The challenges of globalization”
ề ậ ư ấ ẩ ạ ộ Xu t kh u là ho t đ ng đ a hàng hoá ủ c a John J. Wild (2003, tr.352) có đ c p “
ặ ị ụ ừ ố ố ho c d ch v t qu c gia này sang qu c gia khác. ”
ứ ề ạ ộ Tuy nhiên, công trình nghiên c u v ho t đ ng Marketing qu c t ố ế ủ c a
ạ ạ ộ ể ẩ là v nậ Rakesh M. Joshi (2005, tr.503) l ấ i hi u ho t đ ng xu t kh u theo nghĩa “
ổ ủ ụ ể ặ ộ ố ỏ ị ườ chuy n hàng hóa ho c d ch v ra kh i lãnh th c a m t qu c gia. Ng i bán
ụ ượ ị ụ ở ạ ướ ẩ ấ ọ ấ hàng hóa, d ch v đ c g i là nhà xu t kh u và có tr s t i n ẩ c xu t kh u,
ườ ụ ở ở ướ ượ ẩ ọ trong khi ng i mua có tr s n c ngoài đ ậ c g i là nhà nh p kh u. Trong
ươ ố ế ạ ề ậ ế ệ ẩ ặ ấ ị th ng m i qu c t ụ ả , xu t kh u đ c p đ n vi c bán hàng hóa ho c d ch v s n
ấ ướ ị ườ ướ xu t trong n c sang th tr ng n c khác.”
13
ậ ươ ệ ề Trong khi đó, Lu t th ạ ng m i Vi ạ ị t Nam năm 2005 đ nh nghĩa v ho t
ư ấ ẩ ệ ấ ẩ Xu t kh u hàng hóa là vi c hàng hoá đ ượ c ộ đ ng xu t kh u hàng hóa nh sau: “
ổ ệ ỏ ặ ư ự ặ ệ ằ ư đ a ra kh i lãnh th Vi t Nam ho c đ a vào khu v c đ c bi t n m trên lãnh th ổ
ệ ượ ự ả ủ ị Vi t Nam đ ậ ” c coi là khu v c h i quan riêng theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ở ộ ứ ầ ấ ẩ ượ ị m t công trình nghiên c u khác g n đây thì xu t kh u đ c đ nh nghĩa là
ạ ộ ơ ở ặ ộ ố ị ụ “ho t đ ng bán hàng hoá ho c d ch v cho m t qu c gia khác trên c s dùng
ề ệ ươ ề ệ ở ệ ạ ệ ố ớ ti n t làm ph ng ti n thanh toán. Ti n t ể đây có th là ngo i t ộ đ i v i m t
ố ố ạ ọ ế ố ặ ớ ả qu c gia ho c v i c hai qu c gia. ” (Đ i h c Kinh t Qu c dân, 2010)
ủ ả ấ ừ ả ấ ủ ấ ẩ đây là ể Theo quan đi m c a tác gi , xu t phát t b n ch t c a xu t kh u,
ạ ộ ặ ị ụ ừ ư ố ố ho t đ ng đ a hàng hoá ho c d ch v t ướ qu c gia này sang qu c gia khác. D i
ạ ộ ệ ấ ẩ ặ ộ ị ụ ữ góc đ kinh doanh, ho t đ ng xu t kh u là vi c bán hàng hoá ho c d ch v gi a
ớ ố ố ướ ặ ộ ớ qu c gia này v i qu c gia khác; còn d i góc đ phi kinh doanh (v i quà t ng,
ế ặ ợ ạ ạ ộ ấ ẩ ỉ ệ quà bi u ho c vi n tr không hoàn l ệ ư i) thì ho t đ ng xu t kh u ch là vi c l u
ặ ị ụ ể ớ chuy n hàng hoá ho c d ch v qua biên gi ố i qu c gia.
ạ ộ ơ ả ụ ủ ẩ ấ M c đích c b n c a ho t đ ng xu t kh u trong kinh doanh là khai thác
ế ủ ừ ố ế ố ộ đ ượ ợ c l i th c a t ng qu c gia trong phân công lao đ ng qu c t ệ . Khi vi c trao
ữ ề ố ợ ự ố ổ đ i hàng hoá gi a các qu c gia đ u có l ề i thì các qu c gia đ u tích c c tham gia
ạ ộ ở ộ m r ng ho t đ ng này.
ầ ấ ẩ ơ ỉ Ngày nay, xu t kh u không ch mang ý nghĩa đ n thu n là buôn bán, mà là
ộ ấ ế ố ế ữ ố ộ ụ ự s ph thu c t ề t y u gi a các qu c gia v phân công lao đ ng qu c t ậ . Vì v y,
ư ộ ề ề ệ ề ẩ ấ ố ộ ố các qu c gia hi n nay đ u coi xu t kh u nh m t ti n đ , m t nhân t ể phát tri n
ế ướ ơ ở ự ọ ộ ố ư ự ộ kinh t trong n c, trên c s l a ch n m t cách t i u s phân công lao đ ng và
ố ế ữ ề ệ ỗ ố chuyên môn hóa qu c t . Do nh ng đi u ki n khác nhau, m i qu c gia có th ế
ư ề ạ ạ ế ự ề ể ể ự m nh v lĩnh v c này nh ng l i y u v lĩnh v c khác. Đ có th dung hoà đ ượ c
ợ ượ ự ằ ả ấ ơ nguy c và l ế ạ i th , t o ra đ c s cân b ng trong quá trình s n xu t và tiêu dùng,
ả ế ổ ớ ữ ừ ố các qu c gia ph i ti n hành trao đ i v i nhau, bán nh ng gì mình th a và mua
ữ ế nh ng gì mình thi u.
14
ạ ộ ấ ẩ ấ ế ỉ ễ ữ Tuy nhiên, ho t đ ng xu t kh u không nh t thi ữ t ch di n ra gi a nh ng
ố ợ ế ề ự ố qu c gia có l ự i th v lĩnh v c này hay lĩnh v c khác mà các qu c gia thua thi ệ t
ề ấ ả ự ư ề ệ ơ h n v t t c các đi u ki n nh : nhân l c, tài chính, tài nguyên thiên nhiên, công
ạ ộ ệ ổ ươ ố ế ạ ngh … thông qua ho t đ ng trao đ i th ng m i qu c t ẽ cũng s thu đ ượ c
ợ ề ể ệ ề ạ ế ộ ị ữ nh ng l i ích, t o đi u ki n phát tri n n n kinh t n i đ a.
ấ ế ạ ộ ủ ẩ ấ ượ ứ ấ Tính t t y u c a ho t đ ng xu t kh u đã đ c ch ng minh r t rõ qua lý
ế ề ợ ủ ế ế ọ ễ thuy t v l i th so sánh c a nhà kinh t h c David Ricardo. Theo Nguy n Xuân
ậ ợ ộ ướ ế ế ả ấ ệ Thiên (2010), trong quy lu t l i th so sánh, n u m t n ơ c có hi u qu th p h n
ớ ướ ệ ả ấ ầ ạ ả ế ẩ ẫ so v i các n ầ c khác trong vi c s n xu t h u h t các lo i s n ph m v n c n
ạ ộ ả ươ ố ế ạ ể ạ ợ ph i tham gia ho t đ ng th ng m i qu c t vì có th t o ra l i ích không nh ỏ
ể ấ ơ ộ ể ế ỏ ố ộ mà n u b qua, qu c gia có th m t c h i phát tri n. Nói cách khác, khi m t
ệ ả ả ấ ệ ấ ố ấ ả ẽ ạ qu c gia có hi u qu th p trong vi c s n xu t ra t t c các lo i hàng hoá s có
ấ ợ ể ạ ấ ấ ể ổ ớ ả th chuyên môn hoá vào s n xu t lo i hàng hoá ít b t l i nh t đ trao đ i v i các
ệ ả ữ ề ạ ấ ậ ố qu c gia khác và nh p v nh ng lo i hàng hoá mà vi c s n xu t nó là b t l ấ ợ i
ấ ể ế ượ ồ ự ủ ẩ ự ể nh t đ ti ệ t ki m đ ủ c các ngu n l c c a mình và thúc đ y s phát tri n c a
ướ ấ ả s n xu t trong n c.
ạ ộ ố ớ ủ ệ ấ ố ẩ 1.1.1.2. Vai trò c a ho t đ ng xu t kh u đ i v i qu c gia và doanh nghi p
ế ẩ ấ ọ ộ ố Theo Hoàng Tuy t Minh (2000, tr.8), xu t kh u là m t khâu quan tr ng đ i
ế ộ ướ ủ ố ầ ổ ả ộ ớ ề v i n n kinh t qu c dân c a m t n ẩ c, đóng góp m t ph n t ng s n ph m
ộ ố ờ ướ ữ qu c n i (Gross Domestic Product GDP) nh bán ra n ả c ngoài nh ng s n
ẩ ợ ấ ượ ế ề ượ ể ệ ph m có l i th , có ch t l ng cao. Đi u này đ c th hi n qua các vai trò sau:
(cid:0) Đ i v i qu c gia:
ố ớ ố
ậ ủ ề ế ộ ấ Trong xu th h i nh p c a n n kinh t ế ế ớ th gi ạ ộ ẩ i thì xu t kh u là ho t đ ng
ầ ế ạ ộ ẩ ấ ố đóng vai trò vô cùng c n thi t. Xu t kh u chính là ho t đ ng giúp các qu c gia
ụ ề ế ắ ộ ơ ợ ế ừ tham gia g n k t và ph thu c vào nhau nhi u h n. Tùy vào l ố i th t ng qu c
ứ ộ ẽ ộ ơ gia mà m c đ chuyên môn hóa s khác nhau; trình đ chuyên môn hoá cao h n
ả ừ ả ̉ ̉ ấ ẽ ả s gi m chi phí s n xu t và các chi phí khác, t đó làm gi m giá thành san phâm.
15
ụ ủ ế ệ ấ ẩ ọ ố M c đích chung c a m i qu c gia khi ti n hành vi c xu t kh u chính là thu
ượ ộ ượ ạ ệ ớ ể ể ậ ẩ ạ đ c m t l ng ngo i t l n đ có th nh p kh u các lo i máy móc, trang thi ế t
ệ ậ ạ ằ ạ ứ ố ị ệ b hi n đ i… nh m t o ra công ăn vi c làm, tăng thu nh p và nâng cao m c s ng
ườ ề ệ ề ẩ ế ể cho ng i dân. Đây cũng là đi u ki n thúc đ y n n kinh t phát tri n, giúp rút
ắ ự ữ ệ ướ ế ớ ữ ề ơ ng n s chênh l ch gi a các n c trên th gi i. H n n a, trong n n kinh t ế ị th
ườ ể ự ố ứ ế ầ ọ ố tr ng, các qu c gia không th t ứ mình đáp ng m i nhu c u, n u mu n đáp ng
ả ố ấ ể ứ ề ậ ộ ả ọ ắ thì ph i t n r t nhi u chi phí. Vì v y h b t bu c không th đ ng ngoài mà ph i
ạ ộ ữ ể ấ ợ ẩ tham gia vào ho t đ ng xu t kh u đ bán đi nh ng gì mà mình có l ế ơ i th h n các
ữ ề ồ ờ ố ướ ả ể qu c gia khác, đ ng th i có th mua v nh ng gì mà trong n ấ c không s n xu t
ượ ấ ượ ặ ả ư đ c ho c có s n xu t đ c nh ng chi phí quá cao.
ạ ộ ạ ộ ấ ậ ẩ Do đó, tham gia vào ho t đ ng xu t nh p kh u chính là ho t đ ng kinh t ế
ợ ế ượ ề ạ ượ ề ệ ả có l i, giúp ti ệ t ki m đ c nhi u chi phí, t o đ c nhi u vi c làm, gi m đ ượ c
ệ ạ ộ ạ ơ ấ ề ệ ể ề các t ẩ ả ị n n xã h i, t o đi u ki n chuy n d ch c c u ngành ngh , thúc đ y s n
ấ ướ ự ể ệ ệ ạ ấ ầ xu t phát tri n, góp ph n vào xây d ng công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n c.
(cid:0) Đ i v i doanh nghi p:
ố ớ ệ
ạ ộ ự ấ ấ ẩ ớ ọ ấ ệ Ho t đ ng xu t kh u v i doanh nghi p có vai trò r t quan tr ng. Th c ch t
ạ ộ ủ ấ ậ ẩ ợ nó là ho t đ ng bán hàng c a các công ty xu t nh p kh u và thu l i nhu n t ậ ừ
ự ồ ạ ạ ộ ế ị ể ầ ho t đ ng này, góp ph n quy t đ nh s t n t ợ ủ i và phát tri n c a công ty. L i
ỹ ủ ậ ồ ổ ồ ợ ố nhu n là ngu n b sung vào ngu n v n kinh doanh, các qu c a công ty. L i
ầ ư ẩ ạ ậ ả nhu n cao cho phép công ty đ y m nh tái đ u t ồ ố ị vào tài s n c đ nh, tăng ngu n
ể ự ạ ộ ệ ấ ậ ẩ ộ ố ư v n l u đ ng đ th c hi n ho t đ ng xu t nh p kh u, giúp công ty ngày càng
ở ộ ể m r ng và phát tri n.
ớ ự ổ ủ ề ế ầ ướ ươ Cùng v i s bùng n c a n n kinh t toàn c u thì xu h ng v n ra th ị
ườ ố ế ướ ủ ấ ả ố tr ng qu c t ộ là m t xu h ng chung c a t t c các qu c gia và các doanh
ữ ệ ấ ẩ ộ ườ ể ộ nghi p. Xu t kh u là m t trong nh ng con đ ng quen thu c đ các doanh
ẩ ạ ự ệ ệ ế ể ề ệ ấ ạ ủ nghi p th c hi n k ho ch phát tri n c a mình. Xu t kh u t o đi u ki n cho
ở ộ ị ườ ụ ả ệ ẩ ệ các doanh nghi p m r ng th tr ả ng tiêu th s n ph m do doanh nghi p s n
ổ ủ ỉ ượ ệ ấ ấ ẩ ờ xu t ra. Nh có xu t kh u mà tên tu i c a doanh nghi p không ch đ c các
ướ ế ế ướ ể khách hàng trong n c bi t đ n, mà còn có m t ặ ở ị ườ th tr ng n c ngoài. Đ có
16
ượ ệ ề ượ ạ ầ ứ ả ố đ c đi u này thì doanh nghi p ng i c n ph i đáp ng t c l ầ ủ t các yêu c u c a
ấ ượ ả ươ ứ ề khách hàng v giá c , ch t l ng hàng hoá, ph ị ng th c giao d ch, thanh toán…
ẩ ạ ạ ệ ạ ấ ồ ệ Bên c nh đó, xu t kh u t o ngu n ngo i t cho các doanh nghi p, tăng d ự
ế ổ ữ ậ ấ ả ẩ tr qua đó nâng cao kh năng nh p kh u; thay th , b sung, nâng c p máy móc,
ế ị ậ ệ ể thi ụ ụ t b , nguyên v t li u… ph c v cho quá trình phát tri n.
ủ ấ ạ ấ ẩ ộ ộ ộ ậ Xu t kh u phát huy cao đ tính năng đ ng sáng t o c a cán b xu t nh p
ự ệ ể ấ ả ặ ẩ ẩ kh u trong vi c tích c c tìm tòi và phát tri n các m t trong kh năng xu t kh u
ị ườ ệ ẩ ấ ậ ả ộ các th tr ng mà doanh nghi p có kh năng thâm nh p. Xu t kh u bu c các
ệ ệ ả ả ổ ớ ị ồ doanh nghi p ph i luôn đ i m i và hoàn thi n công tác qu n tr kinh doanh, đ ng
ộ ả ỳ ố ủ ệ ẩ ờ ọ ổ th i giúp các doanh nghi p kéo dài tu i th chu k s ng c a m t s n ph m.
ẩ ấ ế ế ạ ấ ẩ ẫ ấ Xu t kh u t ữ t y u d n đ n c nh tranh gi a các nhà xu t kh u trong và
ướ ữ ế ệ ộ ngoài n c. Đây là m t trong nh ng nguyên nhân khi n các doanh nghi p tham
ấ ượ ấ ẩ ố ắ ạ ẩ ấ ả gia xu t kh u ph i nâng cao ch t l ng hàng hoá xu t kh u, c g ng h giá
ủ ả ẩ ừ ế ế ố ầ ệ ế thành c a s n ph m; t đó ti t ki m các y u t đ u vào hay chính là ti ệ t ki m
ồ ự các ngu n l c.
ệ ả ấ ấ ẩ ượ ề ộ S n xu t hàng xu t kh u giúp doanh nghi p thu hút đ c nhi u lao đ ng,
ờ ố ộ ủ ậ ổ ị nâng cao thu nh p và n đ nh đ i s ng cán b c a công nhân viên; đây chính là
ự ể ườ ấ ượ ệ ộ ả ơ ệ ộ đ ng l c đ ng i lao đ ng làm vi c ch t l ng và hi u qu h n.
ế ợ ề ệ ề ậ ẩ ấ ẩ ớ ế Xu t kh u k t h p v i nh p kh u trong đi u ki n n n kinh t hàng hoá
ữ ế ẽ ề ầ ẩ ầ ạ nhi u thành ph n s góp ph n đ y m nh liên doanh liên k t gi a các doanh
ệ ướ ộ ự ở ộ ệ nghi p trong và ngoài n c m t cách t ự giác, m r ng quan h kinh doanh d a
ơ ở ợ trên c s đôi bên cùng có l i.
ẩ ẽ ạ ự ầ ư ậ ể ạ ẩ ộ ế ấ Nh v y, có th nói đ y m nh xu t kh u s t o ra đ ng l c c n thi t gi ả i
ữ ế ề ấ ế ế ủ ề ế ệ quy t nh ng v n đ thi t y u c a n n kinh t nói chung và doanh nghi p nói
ủ ề ệ ườ ấ riêng. Đi u này nói lên tính khách quan c a vi c tăng c ẩ ng xu t kh u trong quá
ể ế ệ trình phát tri n kinh t hi n nay.
ứ ẩ ấ 1.1.2. Các hình th c xu t kh u
17
ủ ế ẩ ấ ứ Hình1.1: Các hình th c xu t kh u ch y u
ả ọ Ngu n:ồ Lê Ng c H i, 2013
ạ ộ ẩ ấ ượ ự ệ ướ ứ ề Ho t đ ng xu t kh u hàng hoá đ c th c hi n d i nhi u hình th c khác
ở ữ ứ ể ề ướ ẩ ấ ặ nhau, đi u này căn c vào đ c đi m s h u hàng hoá tr c khi xu t kh u, căn c ứ
ấ ẩ ồ ệ ộ ố ứ ẩ ấ vào ngu n hàng xu t kh u... Hình 1.1 đã li t kê m t s hình th c xu t kh u ch ủ
ị ầ ư ộ ủ ệ ạ ươ ế y u theo giá tr đ u t và đ r i ro các doanh nghi p ngo i th ả ng ph i gánh
ch u.ị
ấ ẩ ự ế 1.1.2.1. Xu t kh u tr c ti p
ự ứ ế ấ ẩ ấ ẩ ộ ấ Xu t kh u tr c ti p là m t hình th c xu t kh u mà trong đó các nhà xu t
ế ợ ự ế ẩ ồ ổ ớ ố kh u tr c ti p ký k t h p đ ng mua bán trao đ i hàng hoá v i các đ i tác n ướ c
ả ọ ngoài (Lê Ng c H i, 2013).
ượ ự ế ứ Đây là hình th c mà hàng hoá đ c mua bán tr c ti p không qua trung gian.
ự ế ế ợ ứ ẩ ơ ồ ị ạ ấ Theo hình th c này đ n v kinh doanh xu t kh u tr c ti p ký k t h p đ ng ngo i
ươ ệ ẽ ự ỏ ố ả ẩ ừ ị ả ơ th ng. Doanh nghi p s t b v n ra mua các s n ph m t ấ các đ n v s n xu t
ướ ả ướ trong n ẩ c sau đó bán các s n ph m này cho khách hàng n c ngoài, trong đó
ế ế ộ ố ể ạ ẩ ả s n ph m có th qua m t s công đo n gia công ch bi n.
Ư ứ ẩ ợ ủ ậ ị ấ ể Hình th c xu t kh u này giúp l ơ i nhu n c a đ n v kinh doanh u đi m:
ấ ẩ ườ ớ ượ ả ơ xu t kh u th ứ ng cao h n các hình th c khác do gi m b t đ c các khâu trung
ớ ườ ể ủ ộ ự ế ệ gian. V i vai trò là ng i bán tr c ti p, doanh nghi p có th ch đ ng trong kinh
ị ườ ề ế ậ ắ ạ ắ ộ ệ doanh, có đi u ki n ti p c n th tr ng, n m b t thông tin m t cách nh y bén
ể ự ư ế ị ị ườ ề ậ ạ ơ ứ ử ơ h n đ t đ a ra quy t đ nh v thâm nh p th tr ớ ng, ng x linh ho t h n v i
ị ườ ể ợ ế ầ ậ ở ơ ị ầ nhu c u th tr ấ ng và do v y có th g i m , kích thích nhu c u. N u đ n v xu t
ạ ộ ả ẽ ự ệ ể ẩ ượ ươ kh u ho t đ ng kinh doanh hi u qu s có th xây d ng đ c th ệ ng hi u cũng
ề ả ị ườ ư ẩ ế ớ nh uy tín v s n ph m trên th tr ng th gi i.
ượ ả ứ ứ ỏ ướ ộ ượ ố ể Hình th c này đòi h i ph i ng tr c m t l ớ ng v n khá l n Nh c đi m:
ố ớ ơ ề ủ ể ặ ấ ặ ể ả đ s n xu t ho c thu mua hàng hóa và có th g p nhi u r i ro. Đ i v i đ n v ị
ứ ụ ề ấ ớ ệ m i tham gia kinh doanh thì hình th c này r t khó áp d ng do không có đi u ki n
ầ ư ị ườ ứ ề ố v v n đ u t , nghiên c u th tr ạ ng, tìm b n hàng...
18
ế ẩ ấ ỷ 1.1.2.2. Xu t kh u gián ti p (u thác)
ụ ươ ị ệ ạ ạ ứ Đây là hình th c d ch v th ng m i, theo đó doanh nghi p ngo i th ươ ng
ự ẩ ấ ớ ơ ệ ứ đ ng ra v i vai trò trung gian th c hi n xu t kh u hàng hoá cho các đ n v u ị ỷ
ấ ấ ẩ ả ọ ồ ỷ ẩ ỷ thác (Lê Ng c H i, 2013). Xu t kh u u thác g m 3 bên, bên u thác xu t kh u,
ẩ ậ ẩ ấ ậ ỷ ỷ ượ bên nh n u thác xu t kh u và bên nh p kh u. Bên u thác không đ ề c quy n
ự ề ề ệ ệ ả ươ ị th c hi n các đi u ki n v giao d ch mua bán hàng hoá, giá c , ph ứ ng th c
ứ ậ ả ỷ thanh toán… mà ph i thông qua bên th 3 bên nh n u thác.
ẩ ấ ỷ ượ ụ ườ ệ ợ Xu t kh u u thác đ c áp d ng trong tr ng h p doanh nghi p không
ượ ự ệ ề ấ ặ ẩ ấ đ ẩ ế c phép kinh doanh xu t kh u tr c ti p ho c không có đi u ki n xu t kh u
ự ế ệ ấ ẩ ấ ơ ỷ ị ẩ tr c ti p, u thác cho doanh nghi p kinh doanh xu t kh u làm đ n v xu t kh u
ậ ỷ ượ ả ậ ọ ộ hàng hoá cho mình, bên nh n u thác đ c nh n m t kho n thù lao g i là phí u ỷ
thác.
Ư ứ ệ ễ ấ ẩ ế ể Hình th c xu t kh u gián ti p giúp doanh nghi p d dàng m ở u đi m:
ị ườ ủ ả ẩ ầ ồ ỷ ộ r ng th tr ng và tìm ngu n đ u ra cho s n ph m c a mình. Công ty u thác
ả ỏ ố ấ ẩ ượ ủ xu t kh u không ph i b v n vào kinh doanh, tránh đ c r i ro trong kinh doanh
ượ ả ợ ộ ẩ ấ ậ ồ ẫ mà v n thu đ c m t kho n l ỉ ự i nhu n là hoa h ng cho xu t kh u. Do ch th c
ệ ẩ ấ ợ ồ ỷ ấ ả ừ ị ườ hi n h p đ ng u thác xu t kh u nên t t c các chi phí t ứ nghiên c u th tr ng,
ế ợ ự ệ ề ợ ồ ồ ị giao d ch đàm phán ký k t h p đ ng và th c hi n h p đ ng đ u không phát sinh,
ạ ộ ả ẫ ớ d n t i gi m chi phí trong ho t đ ng kinh doanh.
ượ ả ỏ ố ệ ả ể Do không ph i b v n kinh doanh nên hi u qu kinh doanh Nh c đi m:
ứ ệ ấ ẩ ườ ấ ả ủ c a doanh nghi p xu t kh u theo hình th c này th ng th p do ph i chia s l ẻ ợ i
ệ ớ ạ ứ ủ ấ ậ ẩ ớ ồ ờ ố nhu n v i bên th 3. Đ ng th i m i liên h v i b n hàng c a nhà xu t kh u b ị
ế ạ h n ch .
ự ế ươ ạ ặ ệ ở Tuy nhiên, trên th c t ph ứ ng th c này l ổ ế i khá ph bi n, đ c bi t là các
ướ ể ể n c kém phát tri n và đang phát tri n vì nguyên nhân sau:
ườ ề ị ườ ế + Nhà kinh doanh th ng thi u thông tin v th tr ng, còn bên trung gian
ườ ị ườ ể ẽ ượ ề th ng hi u rõ th tr ng kinh doanh nên s tìm đ ơ ộ c nhi u c h i thu n l ậ ợ i
h n. ơ
19
ề ố ấ ị ự ấ ả ẩ + Bên trung gian có kh năng nh t đ nh v v n, nhân l c nên nhà xu t kh u
ể ế ể ậ ả ệ ầ có th khai thác đ ti t ki m ph n nào chi phí trong quá trình v n t i.
ấ ẩ 1.1.2.3. Gia công xu t kh u
ươ ứ ậ ộ Gia công là ph ng th c kinh doanh trong đó m t bên (bên nh n gia công)
ủ ệ ặ ặ ẩ ậ ẩ ộ nh p kh u nguyên li u ho c bán thành ph m c a m t bên khác (bên đ t gia
ế ế ể ẩ ạ ặ ậ công) đ ch bi n ra thành ph m giao l i cho bên đ t gia công và nh n thù lao
ạ ộ ượ ớ ố hay phí gia công. Khi ho t đ ng gia công v ỏ t ra kh i biên gi i qu c gia thì đ ượ c
ố ế ấ ả ọ ẩ ọ g i là gia công xu t kh u hay gia công qu c t (Lê Ng c H i, 2013).
Ư ố ế ổ ế ứ ệ ấ ẩ ể Gia công qu c t là hình th c xu t kh u khá ph bi n hi n nay, u đi m:
ượ ướ ự ụ ể ồ ồ đ c các n c đang phát tri n có ngu n nhân l c d i dào áp d ng. Thông qua
ọ ừ ạ ứ ườ ệ ộ ạ ừ hình th c này, h v a t o cho ng i lao đ ng có công ăn vi c làm, l ế i v a ti p
ượ ệ ớ ặ ướ ậ ậ nh n đ c công ngh m i. M t khác n c nh n gia công không ph i đ u t ả ầ ư
ề ị ườ ư ề ầ ố ướ ụ ặ nhi u v n, cũng nh không c n quan tâm v th tr ng tiêu th . N c đ t gia
ợ ụ ậ ượ ụ ệ ồ ồ công cũng có l i vì t n d ng đ c ngu n nguyên ph li u d i dào và nhân công
ẻ ủ ướ ậ giá r c a n c nh n gia công.
ượ ứ ế ạ ướ ậ ị ể Hình th c này có h n ch là các n c nh n gia công b ph ụ Nh c đi m:
ộ ướ ề ố ượ ặ ủ ạ thu c vào n c đ t gia công v s l ồ ng, ch ng lo i hàng hoá gia công đ ng
ề ờ ị th i cũng b o ép v phí gia công.
ổ ố ư 1.1.2.4. Buôn bán đ i l u (hàng đ i hàng)
ố ư ươ ế ợ ứ ẩ ấ ị Buôn bán đ i l u là ph ặ ng th c giao d ch trong đó xu t kh u k t h p ch t
ẽ ớ ẩ ườ ồ ờ ườ ố ượ ậ ch v i nh p kh u, ng i bán đ ng th i là ng i mua. Kh i l ng hàng hoá
ượ ị ươ ổ ươ ả ọ đ c trao đ i có giá tr t ng đ ng (Lê Ng c H i, 2013).
ẩ ở ụ ấ ề ộ ạ ệ ả ả M c đích xu t kh u đây không ph i thu v m t kho n ngo i t ằ mà nh m
ề ộ ố ượ ị ươ ớ ươ ể ặ thu v m t kh i l ng hàng hoá v i giá tr t ng đ ng. Vì đ c đi m này mà
ươ ứ ư ế ẩ ấ ậ ọ ph ổ ng th c này còn có tên g i khác nh xu t nh p kh u liên k t, hay hàng đ i
ề ệ ượ ự ư ế ượ hàng. Tuy ti n t không đ c thanh toán tr c ti p nh ng nó đ ậ c làm v t ngang
ị giá chung cho giao d ch này.
20
ươ ứ ườ ượ ề ở ự ng th c này thông th ng đ ệ c th c hi n nhi u các n ướ c Ư ể Ph u đi m:
ướ ườ ạ ệ ể ấ ể đang phát tri n, vì các n c này thông th ế ng r t thi u ngo i t đ thanh toán
ẩ ườ ươ ể ố ổ ậ hàng hóa nh p kh u nên th ng dùng ph ng pháp hàng đ i hàng đ cân đ i nhu
ướ ủ ụ ằ ợ ượ ầ c u trong n ố ư c. L i ích c a buôn bán đ i l u là nh m m c đích tránh đ c các
ề ự ế ủ ỷ ộ ị ườ ố ạ ố ủ r i ro v s bi n đ ng c a t giá h i đoái trên th tr ng ngo i h i.
ượ ớ ươ ứ ổ ờ ể V i ph ng th c này, th i gian trao đ i hay thanh toán trên Nh c đi m:
ị ườ ấ ơ ộ ộ ả ể ấ ậ ị th tr ế ng lâu, do v y có th không k p ti n đ s n xu t làm m t c h i kinh
doanh.
ể ạ ậ ấ ẩ 1.1.2.5. Chuy n kh u, t m nh p tái xu t
ứ ướ ướ ủ ụ ấ Đây là hình th c n c này bán cho n ậ c khác, không làm th t c xu t nh p
ẩ ườ ẳ ấ ướ ẩ ậ kh u và th ng hàng đi th ng t ừ ướ n ẩ c xu t kh u sang n c nh p kh u (Lê
ả ọ ườ ả ề ể ẩ ườ ấ Ng c H i, 2013). Ng i kinh doanh chuy n kh u tr ti n cho ng ẩ i xu t kh u
ề ủ ườ ẩ ậ ườ và thu ti n c a ng i nh p kh u hàng hóa đó. Thông th ả ng kho n thu t ừ ườ i ng
ả ả ẩ ớ ậ ả ơ ườ ấ ườ nh p kh u l n h n kho n ph i tr cho ng ẩ i xu t kh u, do đó ng i kinh doanh
ượ ố ứ ạ ư ề ệ ặ ẽ s thu đ ậ c s chênh l ch nh ti n lãi. Các m t hàng theo hình th c t m nh p
ấ ạ ẩ ượ ể ấ ậ ễ ế ẩ ậ tái xu t, t m xu t tái nh p, hay chuy n kh u đ ấ c mi n thu xu t nh p kh u.
ườ ủ ể ẩ ấ ạ ố ậ Đ ng đi c a hàng hoá trong t m nh p tái xu t và chuy n kh u là gi ng
ủ ế ữ ứ ể ể ẩ nhau; đi m khác nhau gi a 2 hình th c này là kinh doanh chuy n kh u ch y u là
ụ ậ ả ấ ạ ồ ợ ị kinh doanh d ch v v n t i, còn tái xu t là lo i hình h p đ ng kinh doanh hàng
ế ế ứ ể ẩ ẩ ậ ấ ờ hoá: Nh p kh u đ xu t kh u hàng đó, không qua ch bi n và thu lãi t c th i.
ườ ỏ ố ạ ể ờ Ng i kinh doanh b v n ra mua hàng, bán l i hàng đó đ thu l ơ ề i nhi u h n.
ệ ị ượ ệ ở ự ướ ướ ấ ẩ ướ ấ Vi c giao d ch đ c th c hi n ba n c: N c xu t kh u, n c tái xu t và
ướ ẩ ậ n c nh p kh u.
ẩ ạ ấ ỗ 1.1.2.6. Xu t kh u t i ch
ứ ẩ ấ ượ ấ Là hình th c mà hàng hoá xu t kh u đ c bán ngay t ạ ướ i n ẩ c xu t kh u.
ệ ả ướ ế ợ ể ồ Doanh nghi p không ph i ra n c ngoài đ đàm phán, ký k t h p đ ng mà ng ườ i
ự ể ệ ế ả ọ mua t tìm đ n doanh nghi p đ mua hàng (Lê Ng c H i, 2013).
21
ứ ẩ ấ ớ ướ ể Đây là hình th c kinh doanh xu t kh u m i đang có xu h ng phát tri n và
ổ ế ộ ủ ể ạ ủ ể ặ ấ ư ph bi n r ng rãi do u đi m c a nó đem l ẩ ạ i. Đ c đi m c a lo i hình xu t kh u
ệ ể ớ ố ả ậ này là doanh nghi p không ph i v n chuy n hàng hóa qua biên gi ặ i qu c gia; m t
ượ ộ ố ủ ụ ắ ố ủ ả ả khác, tránh đ c m t s th t c r c r i c a h i quan và không ph i thuê ph ươ ng
ừ ể ể ệ ể ả ả ậ ượ ti n v n chuy n, mua b o hi m hàng hoá. T đó, gi m thi u đ c m t l ộ ượ ng
chi phí khá l n. ớ
ẩ ạ ứ ấ ỗ ượ ặ ố ệ Hình th c xu t kh u t i ch đang đ c các qu c gia, đ c bi ố t là các qu c
ế ạ ề ề ơ ị ị ổ gia có th m nh v du l ch và có nhi u đ n v kinh doanh, các t ứ ch c n ướ c
ạ ố ố ượ ữ ế ả ngoài đóng t i qu c gia đó khai thác t i đa và đã thu đ ớ c nh ng k t qu to l n,
ự ế ẩ ớ ớ ố ờ ấ không thua kém so v i xu t kh u tr c ti p qua biên gi ồ i qu c gia, đ ng th i có
ợ ồ ố ơ ộ c h i thu h i v n nhanh và l ậ i nhu n cao.
ấ ẩ ị ị ư 1.1.2.7. Xu t kh u hàng hoá theo ngh đ nh th
ứ ẩ ượ ế ị ị ấ Đây là hình th c xu t kh u hàng hoá đ ư ữ c ký k t theo ngh đ nh th gi a
ứ ủ ệ ế ượ ả hai Chính ph . Hình th c này giúp doanh nghi p ti ệ t ki m đ c các kho n chi
ị ườ ứ ệ ế ạ ặ phí trong vi c nghiên c u th tr ng và tìm ki n b n hàng, m t khác không có s ự
ả ọ ủ r i ro trong thanh toán (Lê Ng c H i, 2013).
ự ế ư ế ẩ ấ ị ị ỷ ọ ấ Trên th c t xu t kh u hàng hoá theo ngh đ nh th chi m t tr ng r t nh ỏ
ươ ố ế ệ ỉ ễ ứ ạ ướ trong th ng m i qu c t hi n nay. Hình th c này ch di n ra trong các n c xã
ướ ộ ố ữ ệ ặ ố ế ủ ộ h i ch nghĩa tr c đây ho c gi a m t s các qu c gia có quan h thân thi t, và
ủ ế ữ ệ ướ ụ ớ ườ ch y u là gi a các doanh nghi p nhà n ớ c v i nhau v i m c đích th ng là đ ể
gán n .ợ
ổ ứ ạ ộ ấ ẩ 1.2. Quy trình t ch c ho t đ ng xu t kh u hàng hoá
ổ ứ ạ ộ ấ ẩ Hình1.2: Quy trình t ch c ho t đ ng xu t kh u hàng hóa
Ngu n:ồ S. Tamer Cavusgil và Shaoming Zou, 1994
ổ ứ ạ ộ ề ấ ồ ướ Quy trình t ẩ ch c ho t đ ng xu t kh u hàng hóa g m nhi u b c có quan
ướ ướ ề ể ự ơ ở ề ệ ẽ ớ ệ ặ h ch t ch v i nhau, b c tr c là c s , ti n đ đ th c hi n đ ượ ướ c b c sau.
ữ ấ ườ ả ổ ứ ự ệ ồ ợ Tranh ch p gi a hai bên th ng x y ra trong t ch c th c hi n h p đ ng là do
22
ở ộ ẩ ượ ấ ế ỗ ế l i y u kém ể m t khâu nào đó. Đ quy trình xu t kh u đ c ti n hành thu n l ậ ợ i
ố ướ ế thì làm t t công vi c ệ ở ấ ả t t c các b ấ ầ c là r t c n thi t.
ạ ộ ể ả ẩ ấ ả ượ ự ệ ộ Đ đ m b o cho ho t đ ng xu t kh u đ c th c hi n m t cách an toàn và
ậ ợ ả ổ ứ ệ ế ỏ ướ ủ thu n l i đòi h i doanh nghi p ph i t ch c ti n hành theo 4 b c c a quy trình
ấ ẩ ư xu t kh u chung nh hình 1.2 trên đây.
ứ ế ậ ị ườ ướ 1.2.1. Nghiên c u ti p c n th tr ng n c ngoài
ị ườ ế ố ủ ị ườ ữ ắ ằ ứ Nghiên c u th tr ng nh m n m v ng các y u t c a th tr ể ng, hi u bi ế t
ậ ậ ị ườ ủ ộ ờ ư ế ị ể ị ế các qui lu t v n đ ng c a th tr ng đ k p th i đ a ra quy t đ nh. Vì th nó có
ệ ể ệ ấ ấ ọ ý nghĩa r t quan tr ng trong phát tri n và nâng cao hi u su t các quan h kinh t ế ,
ệ ạ ộ ủ ệ ẩ ấ ạ ặ đ c bi t là trong ho t đ ng xu t kh u c a doanh nghi p. Theo Ph m Duy Liên
ị ườ ứ ướ (2012, tr.177 & 178), khi nghiên c u th tr ng n ệ ầ c ngoài, các doanh nghi p c n
ả ậ ề ấ ph i t p trung vào các v n đ sau đây:
ứ ầ ượ ị ườ ể ị ệ Nghiên c u quan h cung c u và dung l ng th tr ng đ xác đ nh đ ượ c
ố ượ ể ượ ị ườ kh i l ng hàng hóa mình có th bán đ c trên th tr ng đang quan tâm;
ệ ề ị ế ươ ị ườ ể ị Đi u ki n chính tr , kinh t , th ạ ủ ng m i c a th tr ế ng đ xác đ nh chi n
ượ l c kinh doanh lâu dài;
ứ ệ ố ậ Nghiên c u h th ng lu t pháp và các chính sách buôn bán có liên quan;
ệ ự ứ ề ẩ ườ Nghiên c u đi u ki n t ả nhiên: c ng kh u, đ ng xá;
ứ ậ ủ ườ ạ ự Nghiên c u t p quán tiêu dùng c a ng i dân t i các khu v c th tr ị ườ ng
mà mình quan tâm;
ư ề ể ỏ ệ ệ ộ ề Các n i dung khác mà doanh nghi p không th b qua nh đi u ki n ti n
ệ t ụ , kênh tiêu th hàng hóa…
ữ ữ ệ ề ấ ắ ị ượ N m v ng nh ng v n đ trên cho phép doanh nghi p xác đ nh đ c th ị
ườ ờ ơ ươ ứ ệ ị tr ng, th i c bán hàng, ph ề ng th c mua bán và đi u ki n giao d ch. Tuy
ộ ấ ớ ạ ủ ế ố ự ụ ụ ệ ộ nhiên, s thành b i c a m t nghi p v còn ph thu c r t l n vào y u t khách
ọ ượ ẽ ượ ạ ự hàng. L a ch n đ ậ c b n hàng tin c y, hàng hóa s đ ề ụ ớ c tiêu th v i các đi u
ệ ợ ế ượ ạ ố ồ ấ ki n có l i, v n thu h i nhanh và h n ch đ c tranh ch p phát sinh. Do đó
23
ứ ự ệ ả ầ ố ọ ụ ể doanh nghi p còn c n ph i quan tâm nghiên c u l a ch n đ i tác, c th là
ữ ề ấ nh ng v n đ sau:
ứ ổ ứ ủ ệ ộ ố Hình th c t ụ ạ ch c c a đ i tác (H i buôn, Công ty trách nhi m v h n,
ế ị ữ ề ệ ẽ ẽ ầ ạ ổ ị trách nhi m h u h n, Công ty c ph n). Đi u này s quy t đ nh ai s ch u trách
ủ ệ ề ệ ợ ồ nhi m v các h p đ ng mua bán. Trách nhi m c a các thành viên tham gia s ẽ
ượ ụ ể ố ị đ ậ ủ c quy đ nh c th trong lu t c a các qu c gia có liên quan;
ả ỗ Kh năng tài chính (l , lãi…);
ủ ố Uy tín c a đ i tác;
ủ ố ự ề Lĩnh v c ngành ngh kinh doanh c a đ i tác;
ủ ố ệ Thi n chí c a đ i tác.
ề ị ườ ứ ướ ệ Ngoài ra, khi nghiên c u v th tr ng n ả c ngoài, doanh nghi p còn ph i
ế ị ư ấ ặ ẩ ắ cân nh c đánh giá và đ a ra quy t đ nh nên xu t kh u m t hàng nào, dung l ượ ng
ị ườ ươ ư ế ứ ị th tr ng hàng hoá là bao nhiêu, ph ự ế ng th c giao d ch nh th nào, s bi n
ị ườ ừ ượ ế ượ ộ đ ng hàng hoá trên th tr ng ra sao, t ư đó đ a ra đ c chi n l c kinh doanh
ể ạ ượ ụ ề ợ h p lý đ đ t đ c m c tiêu đ ra.
ể ử ụ ể ề ệ ề ấ ộ Đ có thông tin v các v n đ trên, các doanh nghi p có th s d ng m t
ề ặ ươ ạ ấ ứ ẩ ho c nhi u ph ề ng pháp nghiên c u sau: qua báo chí, các lo i n ph m, qua đi u
ạ ụ ề ử ủ ụ ỗ ị tra t i ch , qua d ch v đi u tra c a các công ty tín d ng, qua mua bán th …
ế ạ ự ẩ ấ 1.1.2. Xây d ng k ho ch kinh doanh xu t kh u
ự ữ ế ả ượ ứ ế ậ D a vào nh ng k t qu thu đ c trong quá trình nghiên c u ti p c n th ị
ườ ướ ướ ẩ ậ ế ấ ơ ị ươ tr ng n c ngoài, b c ti p theo đ n v kinh doanh xu t kh u l p ph ng án
ươ ạ ộ ạ ượ ế ằ ả ạ kinh doanh. Ph ng án này là b n k ho ch ho t đ ng nh m đ t đ ữ c nh ng
ụ ự ế ạ ấ ị ẩ m c tiêu xác đ nh trong kinh doanh. Xây d ng k ho ch kinh doanh xu t kh u
ướ ồ g m các b c sau:
(cid:0) B
ướ ế ạ ự ồ ạ c 1: Xây d ng k ho ch t o ngu n hàng
ệ ả ố ớ ệ ổ ứ ạ ồ ấ Đ i v i doanh nghi p s n xu t thì t o ngu n hàng là vi c t ch c hàng hoá
ầ ủ ệ ả ấ ầ ả ị theo yêu c u c a khách hàng. Các doanh nghi p s n xu t c n ph i trang b máy
24
ưở ể ả ệ ế ấ ẩ ạ ẩ ấ móc, nhà x ả ng nhiên li u đ s n xu t ra s n ph m xu t kh u. K ho ch t ổ
ứ ả ả ậ ấ ế ụ ể ố ượ ừ ạ ch c s n xu t ph i l p chi ti t, ho ch toán chi phí c th cho t ng đ i t ng.
ố ượ ề ọ ộ ộ ấ Nhân công cũng là m t v n đ quan tr ng. S l ng công nhân, trình đ và chi
ữ ố ả ưở ớ ớ ấ ượ ư phí cho công nhân là nh ng nhân t nh h ng l n t i ch t l ng cũng nh giá
ẩ ủ ả thành c a s n ph m.
(cid:0) ướ ự ứ ọ ấ ặ ẩ ấ ẩ B c 2: L a ch n m t hàng xu t kh u và hình th c xu t kh u
ụ ả ủ ừ ấ ả ặ ẩ ọ ẩ T danh m c s n ph m c a mình, công ty ph i ch n ra m t hàng xu t kh u
ờ ơ ụ ấ ậ ả ả ồ ổ ị công ty có kh năng s n xu t, có ngu n hàng n đ nh và t n d ng th i c : khi
ự ữ ẩ ấ ế ị ẩ ấ ờ nào thì xu t kh u, khi nào thì d tr hàng ch xu t kh u… Khi đã quy t đ nh
ị ườ ướ ệ ả ấ ắ ẩ ậ thâm nh p th tr ng n c ngoài, doanh nghi p xu t kh u ph i cân nh c làm th ế
ừ ư ứ ư ấ ợ ở ầ nào và t ẩ đó đ a ra hình th c xu t kh u phù h p. Nh đã phân tích ph n trên,
ể ự ư ự ứ ệ ề ấ ẩ ấ ọ ế có r t nhi u hình th c doanh nghi p có th l a ch n nh xu t kh u tr c ti p
ộ ớ ụ ề ặ ặ ộ ủ ả ho c thông qua m t bên trung gian. Đi u này ph thu c l n vào đ c tính c a s n
ế ố ẩ ấ ư ệ ẩ ph m xu t kh u và các y u t ư ộ ẵ khác nh quy mô doanh nghi p cũng nh đ s n
ậ ủ ấ sàng ch p nh n r i ro.
(cid:0) ướ ụ ề B c 3: Đ ra m c tiêu kinh doanh
ề ị ườ ơ ở ướ ụ ả ả Trên c s đánh giá v th tr ng n ẩ c ngoài, kh năng tiêu th s n ph m
ị ườ ấ ụ ề ẩ ơ ị ẩ xu t kh u th tr ừ ấ ng đó mà đ n v kinh doanh xu t kh u đ ra m c tiêu cho t ng
ạ ụ ể giai đo n c th khác nhau.
ớ ả ằ ạ ẩ ấ ả ạ ớ ẩ Giai đo n 1: Bán s n ph m v i giá th p nh m c nh tranh v i s n ph m
ạ ạ ề ệ ườ ơ ộ ử ế cùng lo i, t o đi u ki n cho ng i tiêu dùng có c h i dùng th , chi m lĩnh th ị
ph n.ầ
ứ ể ạ ầ ợ ụ ậ Giai đo n 2: Nâng d n m c giá bán lên đ thu l ả i nhu n. M c tiêu này ph i
ự ế ủ ả ầ ợ ớ ự d a vào tình hình th c t , ngoài ra còn c n phù h p v i kh năng c a công ty.
(cid:0) ướ ự ệ ệ ề B c 4: Đ ra bi n pháp th c hi n
ả ự ụ ệ ệ ấ Gi ẩ i pháp th c hi n là công c giúp doanh nghi p kinh doanh xu t kh u
ụ ự ề ệ ệ ấ ả ấ ộ ợ th c hi n các m c tiêu đ ra m t cách hi u qu nh t, nhanh nh t và có l ấ i nh t.
25
(cid:0) ướ ả ủ ệ ệ B c 5: Đánh giá hi u qu c a vi c kinh doanh
ệ ả ạ ố ươ ụ Công đo n cu i cùng là đánh giá hi u qu sau th ệ ng v kinh doanh, vi c
ạ ữ ố ữ ế này giúp công ty xem xét l i nh ng khâu đã làm t t, nh ng khâu còn y u kém, t ừ
ấ ẩ ệ đó giúp công ty hoàn thi n quy trình xu t kh u.
ử ụ ề ệ ỉ Ngoài s d ng các ch tiêu v chi phí và doanh thu, doanh nghi p th ườ ng
ệ ả ỉ ướ đánh giá hi u qu kinh doanh theo 2 ch tiêu d i đây:
ỷ ấ ạ ệ ấ ẩ *) T su t ngo i t xu t kh u:
TSxk = TNxk/ CPxk
ố ề ượ ấ Trong đó: TNxk: S ti n thu đ ẩ c khi xu t kh u hàng hóa
ố ề ẩ ấ ỏ ể CPxk: S ti n b ra đ xu t kh u hàng hóa
ỉ ố ế ớ ộ ệ ỏ ẽ ấ Ch s này cho bi ồ t v i 1 đ ng n i t ẩ b ra cho xu t kh u, công ty s thu
ạ ệ ừ ứ ể ề ồ ề v bao nhi u đ ng ngo i t . T công th c trên, ta có th tìm cách tăng t ỷ ấ su t
ạ ệ ị ườ ướ ặ ạ ộ ngo i t là tăng giá bán trên th tr ng n c ngoài ho c h chi phí huy đ ng hàng
ấ ẩ xu t kh u.
ỷ ấ ợ ậ *) T su t l i nhu n:
Rb = (B + A)/ S * 100%
ố ề ấ ấ ổ ỏ Trong đó: B: Lãi su t / A: Kh u hao / S: T ng s ti n b ra kinh doanh
ế ợ ồ ổ ứ ị 1.2.3. T ch c giao d ch, đàm phán và ký k t h p đ ng
(cid:0) ướ ẩ ị B c 1: Chu n b cho đàm phán:
ế ằ ổ ừ ự ệ ấ Chúng ta đã bi t r ng đàm phám th c ch t là vi c trao đ i v a mang tính
ừ ệ ậ ọ ỏ ườ ả ử ụ khoa h c, v a mang tính ngh thu t, đòi h i ng i đàm phán ph i s d ng các kĩ
ữ ụ ế ệ ế ấ ậ ằ ộ ị năng trong giao d ch nh m thuy t ph c đi đ n vi c ch p nh n nh ng n i dung
ư ẩ ố ị mà đôi bên đ a ra. Mu n đàm phán thành công thì khâu chu n b đàm phán đóng
ọ ộ ồ ướ ị ộ ư ẩ ị góp m t vai trò quan tr ng, bao g m các b c nh : chu n b n i dung và xác đ nh
ị ữ ệ ụ ự ẩ ẩ ị ươ m c tiêu, chu n b d li u thông tin, chu n b nhân s đàm phán và ch ng trình
đàm phán.
26
ể ố ầ ề ị ườ ẩ ả ị Đ đàm phán t ữ t c n ph i chu n b nh ng thông tin v th tr ng, kinh t ế ,
ậ ủ ị ướ ề ố ư văn hoá, chính tr , pháp lu t c a các n c, hay nh thông tin v đ i tác. Các cán
ụ ầ ữ ệ ả ườ ề ắ ắ ộ b nghi p v c n ph i là nh ng ng i n m b t thông tin v hàng hoá, th ị
ườ ề ẽ ấ ộ ị tr ng, khách hàng, chính tr , xã h i… chính xác và nhanh nh t; đi u này s giúp
ả ố ệ ạ ộ ồ ế ợ cho cu c đàm phán ký k t h p đ ng đ t hi u qu t t.
(cid:0) ướ ế ị B c 2: Giao d ch đàm phán ký k t:
ướ ế ớ ườ ấ ườ ậ Tr c khi ký k t mua bán v i nhau, ng ẩ i xu t kh u và ng ẩ i nh p kh u
ả ả ị ươ ượ ệ ồ ph i tr i qua quá trình giao d ch th ng l ng bao g m các công vi c sau:
ị ủ ề ườ ử ể ấ ẩ ố ị Chào hàng: là đ ngh c a ng i xu t kh u g i cho đ i tác bi u th mong
ụ ể ớ ố ượ ộ ố ặ ấ ố ả ờ ị mu n cung c p m t s m t hàng c th v i s l ể ng, giá c , th i gian, đ a đi m
ấ ị giao hàng nh t đ nh.
ậ ượ ư ủ ườ ế ườ Hoàn giá: khi nh n đ c th chào hàng c a ng i bán, n u ng i mua
ị ớ ư ư ề ệ ề ấ ậ ọ không ch p nh n đi u ki n trong th mà đ a ra đ ngh m i thì đây g i là hoàn
giá.
ấ ậ ấ ả ư ệ ề ồ Ch p nh n: là đ ng ý hoàn toàn t t c các đi u ki n trong th chào hàng.
ề ề ấ ớ ệ ậ ố ị Xác nh n: hai bên mua bán th ng nh t v i nhau v đi u ki n đã giao d ch.
ệ ươ ự ứ ế ộ ị ị Hi n nay có 2 ph ng th c giao d ch. M t là giao d ch tr c ti p khi mà
ườ ườ ự ế ạ ậ ả ị ng i mua và ng ế i bán tho thu n bàn b c tr c ti p. Hai là giao d ch gián ti p
ổ ứ ỳ ườ ợ khi thông qua các t ch c trung gian. Tu theo tr ụ ể ng h p c th mà doanh
ọ ị ươ ự ế ứ ư ợ ẽ ự ngh êp s l a ch n ph ng th c phù h p. Nh ng trong th c t ự ị , giao d ch tr c
ượ ụ ả ộ ở ượ ế ti p đ ệ c áp d ng r ng rãi hi n nay b i nó gi m đ c các chi phí trung gian; d ễ
ị ườ ữ ề ệ ế ế ấ ố ớ dàng đi đ n th ng nh t gi a 2 bên; có đi u ki n ti p xúc v i th tr ng, khách
ủ ộ ụ ả ấ ờ ồ hàng; đ ng th i ch đ ng trong s n xu t và tiêu th hàng hoá.
(cid:0) ướ ế ợ ồ B c 3: Ký k t h p đ ng:
ế ợ ệ ồ ọ ồ ợ ượ ế ế ứ Vi c ký k t h p đ ng là h t s c quan tr ng. H p đ ng có đ c ti n hành
ụ ế ề ộ ồ ợ ả hay không ph thu c vào các đi u kho n mà 2 bên đã cam k t trong h p đ ng.
ộ ợ ế ồ ế ứ ả ị ướ ế ạ Ký k t m t h p đ ng kinh t ph i căn c vào các đ nh h ng k ho ch và chính
27
ể ế ủ ướ ị ườ ư ầ sách phát tri n kinh t c a Nhà n c; cũng nh nhu c u th tr ặ ơ ng, đ n đ t
hàng, chào hàng...
ườ ữ ồ ợ ồ ộ Thông th ng, h p đ ng hàng hoá bao g m nh ng n i dung sau:
ố ợ ồ 1) S h p đ ng;
ế ợ ồ ơ 2) Ngày, tháng, năm và n i ký k t h p đ ng;
ế ị ỉ 3) Tên và đ a ch các bên ký k t;
ộ ủ ợ ề ả ồ ắ 4) Các đi u kho n b t bu c c a h p đ ng:
ố ượ ề ấ ệ ẩ Đi u 1: tên hàng, ph m ch t, qui cách, s l ng, bao bì, ký mã hi u;
ề ả Đi u 2: giá c ;
ờ ạ ể ề ị ươ ứ Đi u 3: th i h n, đ a đi m, ph ng th c giao hàng;
ề ể ệ ề Đi u 4: đi u ki n ki m tra hàng hoá;
ả ề ề ề ệ Đi u 5: đi u ki n thanh toán tr ti n;
ệ ề ế ề ạ Đi u 6: đi u ki n khi u n i;
ề ề ấ ả ệ Đi u 7: đi u ki n b t kh kháng;
ề ề ả ọ Đi u 8: đi u kho n tr ng tài.
ệ ợ ồ ổ ứ ự ẩ ấ 1.2.4. T ch c th c hi n h p đ ng xu t kh u
ườ ệ ổ ứ ự ệ ấ ẩ ồ ượ ế Thông th ng vi c t ợ ch c th c hi n h p đ ng xu t kh u đ c ti n hành
ướ ư ướ ơ ồ ể ổ ứ theo 10 b c nh trong hình 1.3 d i đây. Đây là s đ chung đ t ự ch c th c
ự ế ệ ấ ợ ồ ữ ậ ẩ hi n h p đ ng xu t kh u. Tuy nhiên trên th c t ỏ thì tùy theo th a thu n gi a các
ộ ố ướ ặ ướ ể ộ ể ỏ bên mà có th b qua m t s b c ho c các b c có th không theo m t trình t ự
ấ ị nh t đ nh.
ệ ợ ồ ự ấ ẩ Hình1.3: Quy trình th c hi n h p đ ng xu t kh u
ạ Ngu n:ồ Ph m Duy Liên, 2012
(cid:0) ướ ẩ ị ấ ẩ B c 1: Chu n b hàng xu t kh u:
28
ể ự ế ệ ầ ấ ẩ ợ ệ ồ Đ th c hi n cam k t trong h p đ ng xu t kh u, đ u tiên doanh nghi p
ả ế ứ ể ấ ẩ ẩ ẩ ấ ẩ ị ị ph i ti n hành chu n b hàng xu t kh u. Căn c đ chu n b hàng xu t kh u là
ộ ố ườ ồ ố ượ ợ ớ ợ h p đ ng đã ký. Trong m t s tr ng h p, do s l ệ ng l n nên doanh nghi p
ả ế ậ ừ ề ấ ẩ ồ ph i ti n hành thu gom t p trung t nhi u ngu n hàng cho lô hàng xu t kh u. C ơ
ế ợ ệ ể ồ ế ữ ẩ ớ ở s pháp lý đ làm vi c đó là ký k t h p đ ng kinh t ấ gi a nhà xu t kh u v i các
ồ ngu n hàng.
ợ ế ề ệ ể ấ ẩ ộ ợ ồ ồ H p đ ng kinh t v vi c huy đ ng hàng xu t kh u có th là h p đ ng mua
ự ằ ẩ ấ ợ ồ ồ ợ ổ ệ bán hàng xu t kh u, h p đ ng gia công, h p đ ng đ i hàng,… nh m th c hi n
ờ ạ ế ấ ẩ ồ ợ theo đúng th i h n h p đ ng xu t kh u hàng hoá đã ký k t.
(cid:0) ướ ế ầ ể B c 2: Thông báo giao hàng, ki m tra L/C (n u c n):
ệ ươ ố ế ạ ướ ề Theo các đi u ki n th ng m i qu c t (FOB, CIF, CFR…) tr c khi giao
ườ ả ườ ế ờ ộ hàng, ng i bán ph i thông báo cho ng i mua bi t. N i dung, th i gian, cách
ứ ượ ụ ể ợ ồ ị th c thông báo đ ạ c các bên quy đ nh c th trong h p đ ng mua bán ngo i
ươ ể ự ư ệ ệ ằ ằ ặ th ng. Thông báo có th th c hi n b ng đi n báo, b ng th ho c các công c ụ
ộ ườ ố ượ ồ ố ượ khác. N i dung thông báo th ng bao g m: tên hàng, s l ng, s l ệ ng ki n,
ự ế ể ờ ị th i gian đ a đi m d ki n giao hàng.
ượ ư ụ ứ ế ậ Nh n đ c thông báo, n u thanh toán theo hình th c th tín d ng (Letter of
ườ ủ ụ ẽ ở ườ credit L/C), ng ầ i mua s làm th t c yêu c u ngân hàng m L/C cho ng i th ụ
ưở ậ ượ ườ ậ ẩ ể ả h ng là bên bán. Khi nh n đ c L/C, ng ậ i bán ph i ki m tra th t c n th n
ướ ơ ở ộ ự ợ ồ ị tr ữ c khi giao hàng d a trên c s n i dung các quy đ nh trong h p đ ng gi a 2
ư ụ ứ ự ấ ắ ố ừ bên, cũng nh Quy t c và Th c hành th ng nh t Tín d ng ch ng t (UCP 600).
ế ợ ườ ẩ ấ ả ườ ậ N u L/C không phù h p, ng i xu t kh u ph i thông báo cho ng ẩ i nh p kh u
ử ề ơ ổ ỉ ườ ẩ ấ ể ọ đ h làm đ n xin ngân hàng đi u ch nh, s a đ i L/C. Ng ả i xu t kh u ph i
ể ạ ỹ ớ ề ợ ủ ượ ả ả ớ ki m tra l i k càng cho t i khi quy n l i c a mình đ c đ m b o m i giao
hàng.
(cid:0) ướ ấ ượ ể B c 3: Ki m tra ch t l ng hàng hoá:
ướ ụ ể ẩ ả ấ Tr c khi giao hàng, nhà xu t kh u ph i có nghĩa v ki m tra hàng v ề
ẩ ọ ượ ề ợ ờ ấ ph m ch t, tr ng l ng, bao bì… Nh có công tác này mà quy n l i khách hàng
29
ượ ả ấ ả ả ặ ờ ị ị đ ệ ậ c đ m b o, ngăn ch n k p th i các h u qu x u và phân đ nh trách nhi m
ẩ ượ ấ ế ạ ử ể ủ c a các bên. Công tác ki m tra hàng xu t kh u đ c ti n hành ngay t ẩ i c a kh u
ộ ị ự ể ế ể ậ ặ ỏ ặ ho c m t đ a đi m do 2 bên th a thu n, do khách hàng tr c ti p ki m tra ho c
ậ ủ ự ề ể ả ẩ ộ ỳ ơ c quan có th m quy n ki m tra tu thu c vào s tho thu n c a 2 bên.
(cid:0) ướ ự ậ ộ ể ị B c 4: Ki m d ch đ ng th c v t:
ữ ệ ấ ẩ ộ ị ế ủ Xu t kh u hàng hóa không có b nh d ch là m t trong nh ng cam k t c a
ủ ướ ậ ấ ả ự ậ ố ộ chính ph các n c, vì v y t ồ t c các hàng hóa có ngu n g c đ ng th c v t khi
ề ể ấ ẩ ị ạ ơ ề ẩ ườ ả xu t kh u đ u ph i xin ki m d ch t i c quan có th m quy n. Thông th ng th ủ
ẩ ạ ể ấ ị ệ ồ ơ ồ ồ ơ ụ t c xin ki m d ch hàng hóa xu t kh u t i Vi t Nam g m có: H s g m đ n xin
ủ ơ ở ứ ể ệ ậ ấ ệ ệ ki m tra v sinh và gi y ch ng nh n v sinh c a c s , sau đó doanh nghi p
ể ể ả ệ ấ xu t trình hàng hóa đ ki m tra và tr l ể phí ki m tra.
(cid:0) ướ ẩ B ấ c 5: Xin phép xu t kh u hàng hóa:
ủ ủ ừ ủ ụ ề ặ ố ị Theo quy đ nh c a chính ph c a t ng qu c gia v danh m c các m t hàng
ệ ẽ ứ ề ả ấ ẩ ấ ẩ ạ ệ ấ c m xu t kh u và xu t kh u có đi u ki n, doanh nghi p s ph i căn c vào lo i
ủ ụ ầ ủ ể ả ẩ ấ ẩ ế hình s n ph m xu t kh u c a mình đ làm các th t c c n thi t xin phép các
ế ầ ộ ơ B , c quan chuyên ngành n u c n.
(cid:0) ướ ủ ụ ả B c 6: Làm th t c h i quan:
ộ ố ớ ấ ụ ệ ạ ắ ị Đây là quy đ nh b t bu c đ i v i b t kì lo i hàng hoá nào, nhi m v này s ẽ
ừ ườ ự ệ ấ ẩ ề ệ ấ ợ (Exwork – do nhà xu t kh u th c hi n tr tr ng h p xu t theo đi u ki n EXW
ườ ủ ụ ả ồ Giao t ạ ưở i x ng) . Thông th ng, th t c h i quan g m 3 b ướ ướ c d i đây:
ủ ệ ả ế ầ Khai báo h i quan: ch hàng có trách nhi m kê khai chi ti t đ y đ v ủ ề
ộ ờ ự ộ ể ả ể hàng hoá m t cách trung th c và chính xác lên m t t khai đ h i quan ki m tra.
ờ ượ ộ ố ấ ờ ấ ư ợ ấ ẩ T khai đ c xu t trình cùng m t s gi y t ồ khác nh : h p đ ng xu t kh u, hoá
đ n.ơ
ế ộ ệ ộ ố ặ ụ ế ả ộ ớ ỉ N p thu và l phí h i quan: N p thu ch áp d ng v i m t s m t hàng,
ủ ế ộ ệ ụ ế ả ậ ị ch y u là thu giá tr gia tăng và các kho n ph thu theo lu t. N p l phí do c ơ
ả ơ quan h i quan thu theo các hóa đ n.
30
ả ượ ắ ế ẩ ấ ấ Xu t trình hàng hoá: hàng hoá xu t kh u ph i đ ậ ộ c s p x p m t cách tr t
ệ ệ ể ậ ự t thu n ti n cho vi c ki m soát.
ủ ả ế ị ự ệ ệ ố Th c hi n các quy t đ nh c a h i quan: đây là công vi c cu i cùng trong
ấ ủ ụ ả quá trình hoàn t t th t c h i quan.
(cid:0) ướ B ậ c 7: Giao nh n hàng hóa:
ụ ể ề ể ế ả ờ ợ ị ồ Theo đi u kho n c th trong h p đ ng, khi đ n th i gian và đ a đi m đã
ủ ụ ể ệ ẽ ệ ả ậ ậ ỏ ầ th a thu n, doanh nghi p s ph i làm th t c đ giao nh n hàng. Hi n nay, ph n
ẩ ượ ậ ấ ươ ứ ằ ườ ớ l n hàng hoá xu t kh u đ ể c v n chuy n theo 3 ph ng th c: b ng đ ể ng bi n,
ườ ằ ườ ắ ằ b ng đ ng hàng không và b ng đ ng s t.
ế ượ ằ ườ ả ậ ủ ể ả N u hàng đ c giao b ng đ ng bi n, ch hàng ph i l p b ng đăng ký
ậ ả ổ ấ ơ ồ ế ở hàng chuyên ch cho nhà v n t ổ ớ i và đ i l y s đ x p hàng. Sau đó trao đ i v i
ộ ủ ả ể ế ề ế ố ơ c quan đi u đ c a c ng đ bi t ngày tàu đ n và b c hàng lên tàu. Sau khi đã
ề ề ậ ấ ậ ổ ơ ố b c hàng lên tàu, nh n biên lai thuy n phó và đ i biên lai thuy n phó l y v n đ n
ườ ứ ứ ể ể ậ ợ ồ đ ậ ử ng bi n có ch c năng ch ng nh n g i hàng và h p đ ng v n chuy n.
ế ượ ử ườ ườ ể ẩ ấ N u hàng đ c g i qua đ ng hàng không, ng ọ i xu t kh u có th ch n
ộ ườ ự ế ặ ậ m t trong hai cách: giao cho ng i giao nh n ho c giao tr c ti p cho bên hàng
ơ ở ề ậ ấ ơ không, sau đó l y v n đ n hàng không làm c s thanh toán ti n hàng.
ở ằ ế ườ ớ ơ ủ ắ N u hàng chuyên ch b ng đ ả ng s t, ch hàng ph i đăng ký v i c quan
ườ ắ ể ố ượ ấ ấ ớ ợ đ ng s t đ xin c p toa xe phù h p v i tính ch t hàng hoá và kh i l ng hàng
ủ ứ ế ố ậ ậ hoá. Sau khi b c x p hàng, ch hàng làm các ch ng t ừ ậ ả v n t ơ i, nh n v n đ n
ườ ắ đ ng s t.
(cid:0) ướ ề B c 8: Thanh toán ti n hàng:
ủ ấ ả ế ả ố ọ Thanh toán là khâu quan tr ng và là k t qu cu i cùng c a t t c các giao
ệ ấ ẩ ươ ượ ử ụ ị d ch kinh doanh xu t kh u. Hi n nay có 3 ph ứ ng th c sau đ ộ c s d ng r ng
rãi là:
ư ụ ế ằ ồ ợ Thanh toán b ng th tín d ng (Letter of credit L/C): N u h p đ ng quy
ụ ư ệ ệ ả ấ ẩ ằ ố ị đ nh vi c thanh toán b ng th tín d ng, doanh nghi p xu t kh u ph i đôn đ c
31
ườ ướ ạ ả ậ ậ ở ng i mua phía n c ngoài m L/C đúng h n đã tho thu n, sau khi nh n L/C
ể ệ ệ ề ậ ấ ả ả ẩ ph i ki m tra L/C có kh năng thu n ti n trong vi c thu ti n hàng xu t kh u
ộ ứ ậ ừ ả ằ b ng L/C đó. Sau khi giao hàng ph i nhanh chóng thu th p b ch ng t chính xác
ứ ẫ ợ ớ ề ộ và phù h p v i L/C v n i dung l n hình th c.
ằ ươ ứ ờ Thanh toán b ng ph ệ ng th c nh thu: Sau khi giao hàng, doanh nghi p
ệ ậ ứ ả ừ ể ỷ ấ ph i hoàn thành vi c l p ch ng t và xu t trình cho ngân hàng đ u thác cho
ệ ề ố ngân hàng vi c đòi ti n đ i tác.
ể ề ằ Thanh toán b ng chuy n ti n (Telegraphic Transfer – T/T): Có 2 tr ườ ng
ể ề ể ề ướ ặ ợ h p chuy n ti n là bên mua chuy n ti n tr c khi giao hàng ho c bên bán giao
ướ ườ ể ề ươ ứ hàng tr c và cho phép ng i mua chuy n ti n sau. Vì ph ủ ng th c này khá r i
ỹ ướ ầ ắ ế ị ờ ro nên các bên c n cân nh c và đàm phán k tr ể c khi quy t đ nh th i đi m
ề ể chuy n ti n.
(cid:0) ướ ấ ứ ứ ấ ậ B c 9: Xin gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa:
ấ ứ ứ ấ ậ ạ Theo Ph m Duy Liên (2012, tr.209), gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa
ả ẩ ơ (Certificate of Origin – C/O) là văn b n do c quan có th m quy n ề ở ướ n ấ c xu t
ụ ụ ố ủ ứ ệ ẩ ấ ằ ồ kh u cung c p nh m ch ng minh ngu n g c c a hàng hóa ph c v cho vi c áp
ế ộ ư ư ế ậ ẩ ạ ụ d ng các ch đ u đãi t ạ ướ i n c nh p kh u. Tùy theo các lo i thu quan u đãi
ị ườ ệ ẽ ử ụ ể ẫ ấ ẩ ợ và th tr ng xu t kh u, doanh nghi p s s d ng các bi u m u thích h p. Ví d ụ
ế ộ ư ổ ậ ư ế ướ nh form A dùng cho ch đ u đãi thu quan ph c p do các n ể c phát tri n
ướ ể ể ậ dành cho các n c ch m phát tri n và đang phát tri n đ ượ ưở c h ng; form B dùng
ấ ẩ ướ ưở ế ộ ư ế cho hàng xu t kh u sang các n c không cho h ng ch đ u đãi thu quan
ổ ậ ấ ẩ ướ ố ph c p; form D dùng cho xu t kh u sang các n c thành viên kh i ASEAN;
ẩ ấ form S dùng cho xu t kh u sang Lào…
ấ ứ ồ ơ ứ ậ ấ ấ ườ ồ ơ H s xin c p gi y ch ng nh n xu t x thông th ng bao g m: Đ n xin
ấ ứ ấ ứ ứ ứ ấ ậ ấ ậ ơ ấ c p gi y ch ng nh n xu t x , gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa, hóa đ n
ươ ể ượ ệ ạ ạ ậ ơ th ng m i và v n đ n. Bên c nh đó, doanh nghi p có th đ ầ c yêu c u thêm
ạ ồ ươ ờ ậ ệ ề ả ề ợ v h p đ ng mua bán ngo i th ng, t ậ khai h i quan v nguyên v t li u nh p
kh u…ẩ
32
(cid:0) ướ ả ế ấ B c 10: Gi i quy t tranh ch p phát sinh:
ự ế ệ ẩ ồ ợ ự ấ Trong quá trình th c hi n h p đ ng xu t kh u, n u phía khách hàng có s vi
ạ ớ ề ự ế ể ệ ạ ạ ọ ph m thì doanh nghi p có th khi u n i v i tr ng tài v s vi ph m đó; trong
ườ ầ ợ ế ể ệ ệ ệ ế tr ng h p c n thi ả ế ế t có th ki n ra toà án, vi c ti n hành khi u ki n ph i ti n
ứ ứ ự ậ ọ ỉ ỉ ị ừ ờ hành th n tr ng, t m , k p th i…d a trên căn c ch ng t kèm theo.
ườ ế ệ ầ ả ẩ ạ ấ ợ ị Trong tr ng h p doanh nghi p xu t kh u b khi u n i thì c n ph i có thái
ể ả ủ ầ ậ ọ ộ đ nghiêm túc, th n tr ng xem xét yêu c u c a khách hàng đ gi ẩ ế i quy t kh n
ươ ơ ở ệ ế ạ ờ ị tr ế ng k p th i và có tình có lý. N u khi u n i là có c s , doanh nghi p có th ể
ả ế ằ ộ gi i quy t b ng m t trong các cách sau:
ể ế ở ế N u giao hàng thi u thì có th giao bù lô sau;
ặ ử ữ ề ề ổ ớ ị ỏ Đ n ti n, đ i hàng khi hàng hoá b h ng, ho c s a ch a hàng hoá v i chi
ệ ả ị phí doanh nghi p ph i ch u;
ố ề ả ả ượ ả ằ Gi m giá hàng mà s ti n gi m giá đ c trang tr i b ng hàng hoá đ ượ c
ờ giao vào th i gian sau đó.
ố ả ưở ạ ộ ế ấ ẩ 1.3. Các nhân t nh h ng đ n ho t đ ng xu t kh u hàng hoá
ủ ể ộ ề ạ ộ ị ự ấ ị ộ ỗ ố ủ M i m t ch th ho t đ ng trong xã h i đ u ch u s chi ph i nh t đ nh c a
ườ ế ố ợ ổ ự ế ộ môi tr ng bao quanh nó. Đó là t ng h p các y u t ặ có tác đ ng tr c ti p ho c
ạ ẫ ữ ố ị ướ ế gián ti p qua l i l n nhau. Chính nh ng nhân t này quy đ nh xu h ạ ng và tr ng
ủ ộ ủ ể thái hành đ ng c a ch th .
ươ ố ế ặ ạ ệ ự ấ Trong kinh doanh th ng m i qu c t , đ c bi ậ t là trong lĩnh v c xu t nh p
ố ủ ị ự ệ ẩ ả ố ẫ kh u, các doanh nghi p ph i ch u s chi ph i c a các nhân t khách quan l n ch ủ
ố ườ ạ ộ ế ệ ả ổ quan. Các nhân t này th ấ ng xuyên bi n đ i, làm cho hi u qu ho t đ ng xu t
ạ ộ ứ ạ ệ ể ả ậ ẩ nh p kh u ngày càng ph c t p. Đ nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh đòi
ả ắ ắ ượ ả ệ ưở ủ ừ ố ỏ h i doanh nghi p ph i n m b t đ c nh h ng c a t ng nhân t ộ tác đ ng t ớ i
ạ ộ ừ ủ ờ ỳ ụ ể ệ ho t đ ng c a doanh nghi p trong t ng th i k c th .
ố 1.3.1. Các nhân t khách quan
ế ố ế ướ 1.3.1.1. Các y u t kinh t ộ xã h i trong n c
33
ố ế ướ ưở ạ ộ ế Nhân t kinh t ộ xã h i trong n ả c có nh h ấ ng đ n ho t đ ng xu t
ẩ ở ậ ồ ế ướ nh p kh u đây bao g m: tình hình kinh t trong n ủ c và các chính sách c a
Nhà n c.ướ
ế ướ a) Tình hình kinh t trong n c:
ượ ả ấ Dung l ng s n xu t:
̀ ượ ể ệ ố ượ ấ ả ả Dung l ng s n xu t th hi n s l ấ ng thanh viên tham gia vào s n xu t
ẩ ấ ượ ấ ớ ẽ ạ ề ệ ả ậ hàng hoá xu t nh p kh u. Dung l ng s n xu t l n s t o đi u ki n thu n l ậ ợ i
ư ệ ạ ấ ẩ ồ ớ cho doanh nghi p xu t kh u trong công tác t o ngu n hàng. Nh ng song song v i
ậ ợ ả ươ ể ầ ớ thu n l ệ i đó, doanh nghi p có th ph i đ ơ ạ ng đ u v i tính c nh tranh cao h n
ị ườ ệ ẩ ạ ấ ơ trong vi c tìm b n hàng xu t kh u và nguy c phá giá hàng hoá ra th tr ng th ế
gi i.ớ
ố ị Nhân t tài nguyên thiên nhiên và đ a lý:
ữ ồ ộ ố Ngu n tài nguyên thiên nhiên là m t trong nh ng nhân t ọ quan tr ng làm c ơ
ơ ấ ự ể ậ ấ ẩ ố ạ ở s cho qu c gia xây d ng c c u ngành và vùng đ xu t nh p kh u. Bên c nh
ế ị ế ạ ấ ẩ ặ đó, nó còn quy t đ nh đ n lo i m t hàng và quy mô hàng xu t kh u.
ư ị ị ố ự ố ớ ự ự ặ V trí đ a lý có vai trò nh là nhân t tích c c ho c tiêu c c đ i v i s phát
ể ế ậ ợ ư ủ ẩ ấ ố ị ị tri n kinh t cũng nh xu t kh u c a qu c gia. V trí đ a lý thu n l i cho phép
ủ ượ ố ố ế ộ ấ ặ qu c gia tranh th đ c phân công lao đ ng qu c t ẩ ẩ ; ho c thúc đ y xu t kh u
ụ ư ậ ả ị ị d ch v nh du l ch, v n t i, ngân hàng...
ế ố ọ Các y u t ệ khoa h c công ngh :
ế ố ệ ặ ạ ộ ẽ ớ ệ ọ Các y u t khoa h c công ngh có quan h ch t ch v i ho t đ ng kinh t ế
ạ ộ ủ ự ể ấ ẩ ọ nói chung và ho t đ ng xu t kh u nói riêng. S phát tri n c a khoa h c công
ạ ượ ệ ệ ệ ộ ngh làm cho các doanh nghi p ngày càng đ t đ c trình đ công nghi p hoá
ế ượ ả ạ ấ cao, quy mô tăng lên, ti ệ t ki m đ c chi phí s n xu t, h giá thành, ch t l ấ ượ ng
ẩ ượ ự ủ ể ề ấ ồ ộ ả s n ph m đ ọ c đ ng b và nâng cao lên r t nhi u. S phát tri n c a khoa h c
34
ệ ẩ ố ế ự ạ ộ ợ ở ộ công ngh đ y m nh s phân công và h p tác lao đ ng qu c t , m r ng quan
ệ ạ ẩ ấ ạ ố ố ̣ ề ệ ữ h gi a các kh i qu c gia t o đi u ki n cho ho t đông xu t kh u.
ơ ở ạ ầ C s h t ng:
ố ộ ế ố ể ế ầ ơ ở ạ ầ C s h t ng t t là m t y u t ẩ ằ không th thi u nh m góp ph n thúc đ y
ơ ở ạ ầ ạ ộ ấ ẩ ồ ườ ệ ố ế ho t đ ng xu t kh u. C s h t ng bao g m: đ ậ ng xá, b n bãi, h th ng v n
ệ ố ả ưở ấ ớ ế ả t ệ ố i, h th ng thông tin, h th ng ngân hàng... có nh h ạ ng r t l n đ n ho t
̀ ạ ẽ ơ ở ệ ấ ả ấ ẩ ậ ̣ ̉ ̣ ậ ệ ộ đ ng xu t nh p kh u. C s ha tâng hi n đ i s đây manh hi u qu xu t nh p
́ ẩ ẩ ậ ấ ̉ kh u, ng ượ ạ c l ế i nó co thê kìm hãm ti n trình xu t nh p kh u.
ụ ệ ố ệ ả ớ Ví d , h th ng tài chính ngân hàng có vai trò to l n trong vi c qu n lý,
ự ệ ệ ệ ậ ả ả ấ ố ộ cung c p v n đ m b o vi c th c hi n thanh toán m t cách thu n ti n nhanh
ệ ế ố ượ ự chóng cho các doanh nghi p. Chính sách kinh t qu c gia đ ệ c th c hi n qua h ệ
ơ ở ạ ầ ể ệ ề ạ ố ạ th ng tài chính ngân hàng t o đi u ki n phát tri n c s h t ng giúp cho ho t
ệ ấ ẩ ượ ậ ợ ề ạ ấ ủ ộ đ ng xu t kh u c a doanh nghi p đ c thu n l i. Bên c nh đó, v n đ thanh
ế ứ ặ ọ ệ ố ớ ệ ấ toán là h t s c quan tr ng, đ c bi ẩ t đ i v i doanh nghi p kinh doanh xu t kh u
ồ ượ ệ ớ ố ợ ậ vì qua đây doanh nghi p m i thu h i đ c v n và có l ệ i nhu n. Vi c thanh toán
ủ ế ư ậ ệ ở ầ hi n nay ch y u thông qua ngân hàng. Nh v y ngân hàng tr ố thành c u n i
ề ợ ữ ả ả ẩ ậ ấ ẩ ả gi a bên xu t kh u và bên nh p kh u, đ m b o quy n l i cho c hai bên.
ủ ướ b) Các chính sách c a Nhà n c:
ạ ộ ế ấ ẩ ị Các quy đ nh, chính sách liên quan đ n ho t đ ng xu t kh u:
ộ ậ ữ ề ỗ ố ế M i qu c gia đ u có nh ng b lu t riêng và chính sách riêng liên quan đ n
ạ ộ ủ ừ ế ố ặ ẩ ấ ạ ậ ố ho t đ ng xu t kh u c a t ng m t hàng. Y u t pháp lu t chi ph i m nh m ẽ
ủ ề ạ ộ ọ ế ộ ủ ướ ậ ế đ n m i ho t đ ng c a n n kinh t và xã h i c a n ệ c đó. Vì v y doanh nghi p
ể ấ ẩ ườ ậ ủ ư ố ả xu t kh u ph i hi u rõ môi tr ng pháp lu t c a qu c gia mình, cũng nh các
ướ ướ ươ ự ể ế ạ ị đ nh h ể ủ ng phát tri n c a Nhà n c trong t ng lai đ xây d ng k ho ch phát
ạ ộ ị ả ể ẩ ấ ợ ưở ặ ở tri n h p lý. Ho t đ ng xu t kh u ch u nh h ng b i các m t sau:
ố ượ ủ ề ế ạ ị + Các quy đ nh v thu , ch ng lo i, kh i l ng, quy cách hàng hóa;
ề ợ ệ ề ả ồ ị ị ả + Quy đ nh v h p đ ng, giao d ch b o v quy n tác gi ề ở ữ , quy n s h u trí
tu ;ệ
35
ề ử ụ ề ươ ộ ị ưở ể ả + Quy đ nh v s d ng lao đ ng, ti n l ề ng ti n th ng, b o hi m phúc
i; ợ l
ề ạ ề ộ ị + Quy đ nh v c nh tranh đ c quy n;
ề ự ộ ặ ậ ả ị ị + Quy đ nh v t ẽ do m u d ch hay b o h ch t ch ;
ủ ướ ự ư ặ + Các chính sách khác c a Nhà n ủ ự c nh xây d ng các m t hàng ch l c,
ầ ư ự ế ẩ ấ ế ẩ ậ ậ ấ tr c ti p gia công xu t kh u, đ u t ấ cho xu t nh p kh u, l p các khu ch xu t,
ụ ẩ ấ các chính sách tín d ng xu t kh u…;
ỗ ợ ế ổ ứ ể + Nhóm các chính sách h tr mang tính th ch t ch c, các khung pháp
ư ủ ụ ệ ố ấ ẩ lý và h th ng hành chính nh th t c xin phép đăng ký kinh doanh xu t kh u
ự ế ủ ụ ẩ ấ ạ ử ẩ tr c ti p, th t c thông quan xu t kh u hàng hóa t i các c a kh u…
ư ậ ặ ướ ể ạ ậ ợ ệ ộ Nh v y m t m t Nhà n ề c có th t o đi u ki n thu n l i các doanh
ạ ộ ỗ ợ ữ ư ệ ẩ ằ ấ ư nghi p trong ho t đ ng xu t kh u b ng nh ng chính sách u đãi, h tr ; nh ng
ặ ướ ạ ộ ở ự ể ạ ủ m t khác Nhà n ả c cũng có th t o ra hàng rào c n tr s ho t đ ng c a doanh
ệ ấ ẩ ướ ơ ộ ở ộ ụ ậ nghi p xu t kh u khi buôn bán ra n ạ c ngoài, t n d ng c h i m r ng ho t
ộ đ ng kinh doanh.
ỷ Chính sách t ố giá h i đoái:
ầ ỷ ố Theo Tr n Hoàng Ngân (2006, tr.6), t ả ủ giá h i đoái (TGHĐ) là giá c c a
ị ề ệ ủ ộ ơ ộ ượ ể ệ ố ượ ằ m t đ n v ti n t ố c a m t qu c gia này đ c th hi n b ng s l ng ti n t ề ệ
ữ ệ ố ộ ủ c a m t qu c gia khác. Hay nói cách khác, TGHĐ là quan h so sánh gi a hai
ề ệ ủ ướ ớ ti n t c a hai n c v i nhau.
ị ả ả ưở ủ ề ố TGHĐ tăng hay gi m ch u nh h ng c a nhi u nhân t khác nhau nh ư
ế ố ệ ạ ồ ạ chênh l ch l m phát, tình tr ng cán cân thanh toán, y u t ộ tâm lý. Khi đ ng n i
ướ ắ ươ ở ố ệ t tăng giá làm cho hàng hóa trong n c tr nên đ t t ớ ng đ i so v i hàng hóa
ướ ề ẽ ế ế ậ ẩ ạ n ấ c ngoài, đi u này s khuy n khích nh p kh u hàng hóa và h n ch xu t
ẩ ả ẩ ộ ệ ả ồ ấ kh u hàng hóa, làm xu t kh u ròng gi m. Ng ượ ạ c l i, đ ng n i t gi m giá s ẽ
ề ệ ạ ậ ẩ ả ạ ấ ẩ ề ế ạ t o đi u ki n cho xu t kh u và h n ch nh p kh u. TGHĐ gi m còn t o đi u
ầ ư ướ ệ ị ỷ ố ợ ki n cho đ u t n ậ c ngoài. Vì v y quy đ nh t giá h i đoái sao cho h p lý là
ủ ề ướ ấ v n đ quan tâm c a Nhà n c.
36
ế ố ề ộ ủ ị ườ 1.3.1.2. Các y u t v văn hoá xã h i c a th tr ẩ ấ ng xu t kh u
ế ố ề ộ ạ ủ ạ Các y u t ầ v văn hoá xã h i t o nên các lo i hình khác nhau c a nhu c u
ị ườ ự ấ ề ả ự ệ th tr ị ế ng, là n n t ng cho s xu t hi n th hi u tiêu dùng, s yêu thích trong tiêu
ư ự ả ẩ ưở ị ườ ủ ạ ớ ồ dùng s n ph m cũng nh s tăng tr ng c a các đo n th tr ờ ng m i. Đ ng th i
ướ ế ố ủ ậ ộ ộ ườ các xu h ng v n đ ng c a các y u t văn hoá xã h i cũng th ả ng xuyên ph n
ữ ữ ề ề ệ ộ ế ệ ọ ánh nh ng tác đ ng do nh ng đi u ki n v kinh t và khoa h c công ngh mang
i. ạ l
ị ườ ệ ể ẩ ấ ỉ Các doanh nghi p xu t kh u ch có th thành công trên th tr ng qu c t ố ế
ể ế ấ ị ề ườ ủ ố ữ khi có nh ng hi u bi t nh t đ nh v môi tr ng văn hoá c a các qu c gia, khu
ị ườ ể ư ế ị ự ị ư ự v c th tr ng mà mình d đ nh đ a hàng hoá vào, đ đ a ra các quy t đ nh phù
ớ ề ộ ở ị ườ ợ h p v i n n văn hoá xã h i ự khu v c th tr ng đó.
ế ố ạ ị ườ 1.3.1.3. Y u t c nh tranh trên th tr ng qu c t ố ế
ị ườ ạ ố ế ệ ơ ị ườ C nh tranh trên th tr ng qu c t ố kh c li t h n th tr ộ ị ấ ng n i đ a r t
ố ồ ạ ạ ộ ệ ề ấ ẩ ỗ ủ nhi u. Ho t đ ng xu t kh u c a m i doanh nghi p mu n t n t ể i và phát tri n
ớ ố ố ự ắ ợ ủ ủ ạ ố ngoài đ i phó v i các nhân t khác thì s th ng l i c a các đ i th c nh tranh là
ả ớ ủ ạ ỉ ự ứ ấ ố thách th c và là rào c n l n nh t. Các đ i th c nh tranh không ch d a vào s ự
ượ ậ ế ị ề ự ự ệ ọ v ề t b c v kinh t , chính tr , ti m l c khoa h c công ngh ; mà s liên doanh
ớ ạ ế ạ ề ế ậ ộ ầ liên k t thành các t p đoàn l n t o nên th m nh đ c quy n mang tính toàn c u
ạ ộ ủ ấ ẩ ậ ố ỏ ẽ s gây khó khăn cho ho t đ ng xu t kh u c a các qu c gia nh . Do v y v ượ t
ượ ủ ạ ị ườ ố ạ ộ ẽ ấ qua đ c các đ i th c nh tranh trên th tr ẩ ng s làm cho ho t đ ng xu t kh u
ả ơ ể ệ phát tri n hi u qu h n.
ả ế ậ ụ ố ệ Doanh nghi p ph i bi t t n d ng và phát huy các nhân t ồ ự tích c c, đ ng
ả ờ ế ố ế ố ự ể ạ ộ th i ph i bi ớ t đ i phó v i các y u t tiêu c c đ giúp cho ho t đ ng kinh doanh
ạ ộ ẩ ấ ượ ể nói chung và ho t đ ng xu t kh u nói riêng đ ẩ c duy trì và phát tri n. Có đ y
ượ ạ ộ ở ộ ị ườ ệ ề ẩ ấ ạ m nh đ ớ c ho t đ ng xu t kh u thì m i có đi u ki n m r ng th tr ng.
ố ủ 1.3.2. Các nhân t ch quan
ố ủ ủ ữ ề ệ ể ặ Các nhân t ch quan là nh ng đ c đi m, ti m năng c a doanh nghi p có
ả ưở ạ ộ ự ế ệ ế ệ ả ỗ nh h ng tr c ti p đ n hi u qu ho t đ ng kinh doanh. M i doanh nghi p có
37
ộ ề ự ự ị ườ ủ ả ự m t ti m năng riêng ph n ánh th c l c c a mình trên th tr ng. T đánh giá
ề ờ ấ ầ ế ệ ẩ ấ ở ti m năng bao gi cũng r t c n thi t cho doanh nghi p xu t kh u b i nó giúp
ượ ủ ợ ồ ượ ủ ả tránh đ c các r i ro khi tham gia vào các h p đ ng v t quá kh năng c a mình.
ứ ạ ủ ệ 1.3.2.1. S c c nh tranh c a doanh nghi p
ứ ạ ụ ả ủ ệ ả ẩ Khi s c c nh tranh c a doanh nghi p cao thì kh năng tiêu th s n ph m
ứ ạ ụ ủ ự ệ ộ ấ càng nhanh. S c c nh tranh ph thu c năng l c tài chính c a doanh nghi p, ch t
ụ ệ ả ẩ ả ị ượ l ng s n ph m, giá c , bi n pháp marketing và các d ch v đi kèm.
ể ệ ở ố ủ ự ệ th hi n ủ v n kinh doanh c a Năng l c tài chính c a doanh nghi p:
ệ ượ ạ ệ ề ể ệ ặ ộ doanh nghi p, l ng ti n m t, ngo i t … Doanh nghi p có th tác đ ng vào
ữ ố ể ạ ệ ế ể ả ằ nh ng nhân t này đ t o th cân b ng và phát tri n. Doanh nghi p cũng ph i có
ộ ơ ấ ụ ụ ố ằ ố ợ ạ ộ ế ẩ m t c c u v n h p lý nh m ph c v t ấ t cho ho t đ ng xu t kh u. N u nh c ư ơ
ặ ố ợ ố ộ ề ấ c u v n không h p lý, v n quá nhi u trong khi lao đ ng quá ít ho c ng ượ ạ c l i thì
ệ ể ượ ể ặ ố ố ẽ doanh nghi p s khó phát tri n đ ộ ấ c ho c phát tri n m t cân đ i. V n là m t
ố ế ị ấ ả ọ ố ộ nhân t quan tr ng trong hàm s n xu t và nó quy t đ nh t c đ tăng s n l ả ượ ng
ệ ủ c a doanh nghi p.
ộ ế ố ả ệ ọ ị ẩ Giá c luôn là m t y u t quan tr ng trong vi c xác đ nh ả Giá s n ph m:
ứ ầ ủ ị ườ ố ớ ạ ấ ộ m c c u c a th tr ng đ i v i m t lo i hàng hóa. Khi giá th p thì thông th ườ ng
ụ ả ề ả ẽ ớ ị ườ ả ẩ ẩ ầ c u v s n ph m s l n, kh năng tiêu th s n ph m trên th tr ng th gi ế ớ ẽ i s
ẽ ề ẩ ơ ơ ấ cao h n và s xu t kh u nhi u h n.
ấ ượ ấ ượ ả ả ẩ ẩ Nâng cao ch t l ủ ng s n ph m là tăng uy tín c a Ch t l ng s n ph m:
ệ ở ộ ớ doanh nghi p, gi ữ ượ đ c khách hàng cũ, thu hút khách hàng m i, m r ng th ị
ườ ạ ơ ở ớ ự ế ự ủ ể ệ tr ng t o c s cho s phát tri n lâu dài c a doanh nghi p. Cùng v i s ti n b ộ
ệ ề ừ ể ả ấ ọ ứ ủ c a khoa h c công ngh , n n s n xu t hàng hoá phát tri n không ng ng, m c
ườ ượ ả ể ề ệ ở ố s ng con ng ầ c c i thi n đáng k thì nhu c u v hàng hoá càng tr nên đa i đ
ề ệ ả ố ấ ạ d ng, phong phú. Trong đi u ki n mà giá c không còn là m i quan tâm duy nh t
ườ ấ ượ ụ ạ ủ c a ng i tiêu dùng thì ch t l ữ ng ngày nay đang là công c c nh tranh h u
hi u. ệ
38
ấ ượ ữ ẩ ả ồ Nâng cao ch t l ủ ớ ng s n ph m đ ng nghĩa v i nâng cao tính h u ích c a
ủ ả ầ ẩ ườ ả ồ ả s n ph m, tho mãn nhu c u c a ng ờ i tiêu dùng, đ ng th i gi m chi phí trên
ả ế ộ ơ ạ ộ ị ả ệ ẩ ờ ổ ớ m t đ n v s n ph m nh hoàn thi n quy trình, đ i m i, c i ti n các ho t đ ng,
ặ ả ả ử ữ ề ế ẩ ả ẩ gi m lãng phí v ph ph m ho c s n ph m ph i s a ch a.
ấ ượ ọ ộ ẩ ả ổ Nâng cao ch t l ng s n ph m còn là làm tăng tính năng, tu i th , đ an
ấ ượ ủ ẩ ả ả ẩ toàn c a s n ph m. Khi ch t l ẽ ạ ng s n ph m tăng s t o uy tín cho doanh
ị ườ ệ ậ ị ườ ướ ố ế nghi p thâm nh p th tr ở ộ ng, m r ng th tr ng trong n c và qu c t ắ , kh c
ượ ụ ượ ả ạ ừ ế ẫ ụ ph c đ ấ c tình tr ng s n xu t ra không tiêu th đ ệ ả c d n đ n ng ng tr s n
xu t. ấ
ấ ượ ẽ ả ẩ ả ố ủ ườ Nâng cao ch t l ng s n ph m s tho mãn t ầ t yêu c u c a ng i tiêu
ố ớ ờ ố ệ ả ầ dùng đ i v i chính hàng hoá đó, góp ph n c i thi n, nâng cao đ i s ng, tăng thu
ự ế ủ ậ ườ ộ ở nh p th c t c a ng ả i dân b i vì cùng m t kho n chi phí tài chính thì ng ườ i
ẽ ượ ả ị ử ụ ệ ề ẩ ơ ơ tiêu dùng s mua đ c s n ph m có giá tr s d ng cao h n, nhi u ti n ích h n.
Ở ấ ượ ả ả ộ ộ ứ ả góc đ toàn xã h i, đ m b o và nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m t c là
ử ụ ả ế ứ ệ ệ ậ ồ ộ ợ ả đ m b o, s d ng ti t ki m và h p lý ngu n nguyên v t li u, s c lao đ ng,
ố ủ ễ ả ộ ồ ườ ầ ủ ể ả ngu n v n c a xã h i, gi m ô nhi m môi tr ng đ tho mãn nhu c u c a khách
ấ ượ ẩ ạ ả ẽ ệ hàng. S n ph m không đ t ch t l ng s gây khó khăn cho doanh nghi p, gây
ệ ạ ườ ề ậ ữ ề ấ thi t h i cho ng i tiêu dùng không nh ng v v t ch t mà đôi khi còn v tính
ạ m ng.
ệ ế ự ủ ệ ệ Bi n pháp này nâng cao th l c c a doanh nghi p Bi n pháp marketing:
ướ ủ ạ ệ ả ố tr ả c các đ i th c nh tranh. Marketing giúp doanh nghi p qu ng cáo các s n
ủ ề ẩ ườ ế ệ ph m c a mình cho nhi u ng i bi t, giúp doanh nghi p nâng cao uy tín, xúc
ế ớ ệ ườ ế ấ ượ ti n bán hàng và gi i thi u cho ng i tiêu dùng bi t ch t l ẩ ả ả ng, giá c s n ph m
ủ c a mình.
ụ ị ụ ượ ệ ố ề ả Doanh nghi p mu n tiêu th đ ẩ c nhi u s n ph m Các d ch v đi kèm:
ụ ụ ể ạ ả ị ị ự ữ thì d ch v bán hàng ph i phát tri n. Nh ng d ch v này giúp t o tâm lý tích c c
ườ ể ệ ữ ệ cho ng ơ i mua khi tiêu dùng hàng hoá; và h n n a cũng th hi n trách nhi m xã
39
ủ ứ ệ ạ ộ ạ ộ h i và đ o đ c trong kinh doanh c a doanh nghi p. Đây là m t vũ khí trong c nh
ữ ệ ạ tranh lành m nh và h u hi u.
ụ ọ ả ụ ệ ế ệ Vi c áp d ng ti n b ộ ế ộ Kh năng áp d ng ti n b khoa h c công ngh :
ấ ượ ự ế ệ ế ọ ộ ủ khoa h c công ngh tác đ ng tr c ti p đ n ch t l ng hàng hoá c a doanh
ấ ượ ệ ố ớ ụ ệ ị nghi p, ch t l ư ng d ch v mà doanh nghi p đ a ra đ i v i khách hàng và kh ả
ụ ụ ủ ố ớ ệ năng ph c v c a doanh nghi p đ i v i khách hàng.
ủ ả ộ ệ 1.3.2.2. Trình đ qu n lý c a doanh nghi p
ủ ầ ậ ộ ạ ệ ệ Đây là b ph n đ u não c a doanh nghi p, Ban lãnh đ o doanh nghi p:
ế ượ ự ữ ụ ề ờ ồ ơ n i xây d ng nh ng chi n l c kinh doanh, đ ra m c tiêu đ ng th i giám sát,
ự ể ệ ế ệ ề ạ ả ộ ủ ki m tra vi c th c hi n các k ho ch đã đ ra. Trình đ qu n lý kinh doanh c a
ả ưở ế ớ ự ẩ ủ ạ ộ ấ ạ ban lãnh đ o có nh h ng tr c ti p t ệ i ho t đ ng xu t kh u c a doanh nghi p.
ế ượ ộ ự ế ủ ị ườ ắ ớ ợ M t chi n l c đúng đ n phù h p v i tình hình th c t c a th tr ủ ng và c a
ơ ở ể ạ ộ ự ệ ẽ ệ ệ ệ ả ả doanh nghi p s là c s đ doanh nghi p th c hi n hi u qu ho t đ ng s n
ủ ấ xu t kinh doanh c a mình.
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ấ ổ ứ ẽ ắ ệ C c u t ch c đúng đ n s phát C c u t ch c c a doanh nghi p:
ượ ệ ủ ấ ả ệ huy đ c trí tu c a t ầ t c các thành viên trong doanh nghi p, phát huy tinh th n
ờ ả ể ồ ế ị ứ ệ ế ả ạ ậ ả đoàn k t và s c m nh t p th , đ ng th i đ m b o cho vi c ra quy t đ nh s n
ấ ượ ẽ ạ ề xu t kinh doanh đ ệ c nhanh chóng và chính xác. Ngoài ra, nó s t o đi u ki n
ợ ệ ố ợ ả ữ ế ấ ậ thu n l i trong vi c ph i h p gi ề i quy t nh ng v n đ phát sinh trong môi
ườ ư ắ ơ ộ ắ ị ấ ờ ộ tr ng kinh doanh, cũng nh n m b t k p th i các c h i m t cách nhanh nh t và
ệ ấ ả hi u qu nh t.
ế ố ộ ấ ẩ Đây là y u t đóng vai trò Đ i ngũ nhân viên kinh doanh xu t kh u:
ấ ạ ủ ế ự ế ị ệ ươ ườ quy t đ nh đ n s thành công hay th t b i c a doanh nghi p trên th ng tr ng.
ạ ộ ự ẩ ấ ỉ ể ế Ho t đ ng xu t kh u ch có th ti n hành khi có s nghiên c u t ứ ỷ ỷ ề ị m v th
ườ ụ ề ủ ạ ề ươ ố ố ị tr ng hàng hoá, d ch v ; v các đ i tác, các đ i th c nh tranh; v ph ứ ng th c
ế ợ ệ ầ ồ ộ ị giao d ch, đàm phán và ký k t h p đ ng… Do đó doanh nghi p c n có đ i ngũ
ị ườ ể ộ ố ế ự ả cán b kinh doanh am hi u th tr ng qu c t , có kh năng phân tích và d báo
40
ữ ướ ị ườ ủ ậ ộ ả nh ng xu h ng v n đ ng c a th tr ồ ị ng, kh năng giao d ch đàm phán đ ng
ủ ụ ấ ậ ẩ ạ ờ th i thông th o các th t c xu t nh p kh u.
ế ố 1.3.2.3. Các y u t khác
ạ ộ ị ả ụ ấ ạ ộ ưở ẩ Bên c nh đó, ho t đ ng xu t kh u còn ph thu c và ch u nh h ủ ng c a
ơ ở ậ ấ ỹ ế ố ệ ệ ậ ệ ố h th ng c s v t ch t k thu t mà doanh nghi p hi n có. Y u t ả này ph n ánh
ự ả ấ ủ ệ ồ ồ ệ năng l c s n xu t c a doanh nghi p; bao g m các ngu n tài nguyên, nhiên li u,
ạ ộ ệ ỹ ụ ụ ệ ạ ậ ả ồ công ngh k thu t hi n đ i, các ngu n tài chính ph c v cho ho t đ ng s n
ự ủ ụ ụ ủ ệ ấ ươ xu t kinh doanh c a doanh nghi p và năng l c c a nó ph c v trong t ng lai.
ế ố ơ ả ể ữ ữ ệ ể ấ Đây là y u t c b n đ doanh nghi p có th gi ồ ể ả v ng phát tri n s n xu t; đ ng
ề ả ấ ủ ở ộ ả ấ ả ờ ỹ th i là n n t ng cho m r ng s n xu t, nâng cao k năng s n xu t c a doanh
ị ườ ệ ướ nghi p trên th tr ng trong n c và qu c t ố ế .
ẩ ủ ộ ố ệ ệ ấ ạ ệ 1.4. Kinh nghi m xu t kh u c a m t s doanh nghi p xe máy t i Vi t Nam
ậ ộ ế ệ ạ ộ ẩ Trong quá trình h i nh p kinh t ạ hi n nay, đ y m nh ho t đ ng th ươ ng
ố ế ạ ạ ộ ệ ấ ẩ m i qu c t ế ứ ầ nói chung và ho t đ ng xu t kh u nói riêng là vi c làm h t s c c n
ế ạ ộ ệ ẩ ẩ ấ ờ thi t. Nh có ho t đ ng thúc đ y xu t kh u mà các doanh nghi p có th m ể ở
ở ộ ừ ẩ ấ ấ ả ướ ưở ộ r ng s n xu t, m r ng quy mô xu t kh u, t ng b c tăng tr ể ng và phát tri n.
ị ườ ạ ừ ế ẩ ộ Bên c nh đó, vì th tr ấ ng luôn luôn bi n đ ng không ng ng nên thúc đ y xu t
ạ ả ẽ ạ ủ ệ ề ạ ẩ ẩ ệ kh u s t o đi u ki n cho doanh nghi p đa d ng hoá ch ng lo i s n ph m và
ể ượ ả ể ả ủ gi m thi u đ c các r i ro có th x y ra trong kinh doanh.
ị ườ ạ ệ ứ ệ ướ Th tr ng xe máy t i Vi t Nam hi n nay đang đ ng tr ơ c nguy c bão hòa.
ả ấ ấ ổ ạ ệ ả ạ Khi mà t ng công su t các nhà máy s n xu t xe máy t i Vi t Nam đ t kho ng 4
ụ ủ ị ườ ứ ệ ộ ộ ị 5 tri u xe m t năm, trong khi s c tiêu th c a th tr ệ ng n i đ a là 2.72.8 tri u
ế ẩ ườ ệ ắ ấ chi c. Do đó, xu t kh u là con đ ng đúng đ n giúp các doanh nghi p xe máy
ữ ạ ộ ấ ổ ị ế ụ ti p t c gi công su t và n đ nh ho t đ ng kinh doanh.
ự ế ắ ầ ừ ệ ả ấ Trên th c t , b t đ u t năm 2002, các doanh nghi p s n xu t xe máy t ạ i
ệ ạ ộ ệ ế ấ Vi ẩ t Nam đã ti n hành ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy dù quy
ộ ố ệ ấ ấ ẩ ạ ố mô và kim ng ch xu t kh u còn th p. M t s doanh nghi p xe máy 100% v n
ướ ừ ụ ệ ế ẩ ấ trong n c đã t ng xu t kh u xe nguyên chi c và ph tùng linh ki n sang 24
41
ướ ệ ạ ớ ỗ ướ ả n c châu Phi v i kim ng ch trên 10 tri u USD m i năm tr c khi suy gi m do
ề ừ ở ữ ụ ế ệ ị ấ v n đ t ấ s h u công nghi p đ n thanh toán, d ch v sau bán hàng và ch t
ẩ ả ệ ệ ệ ẩ ấ ượ l ng s n ph m. Công ty SYM Vi t Nam hi n đang xu t kh u linh ki n xe máy
ủ ậ ộ ệ sang m t vài công ty con khác c a t p đoàn t ạ ướ i n c ngoài. Piaggio Vi t Nam
ị ườ ấ ẩ ướ ự ớ xu t kh u xe máy sang th tr ng các n ả c trong khu v c ASEAN v i kho ng
ở ộ ị ườ ầ ở ự ỹ 30,000 xe/năm và đang d n m r ng th tr ng khu v c châu Á và châu M .
ấ ạ ự ẽ ậ ụ Sau đây, lu n văn s phân tích 2 ví d cho s thành công và th t b i trong
ẩ ủ ệ ả ạ ộ ấ ấ ạ ệ ạ ho t đ ng xu t kh u c a doanh nghi p s n xu t xe máy t i Vi t Nam t i công
ơ ở ữ ả ề ấ ty T&T và công ty Piaggio làm c s cho nh ng gi i pháp đ xu t trong ch ươ ng
III.
1.4.1. Công ty T&T
ữ ạ ượ ậ ớ ệ Công ty trách nhi m h u h n T&T đ c thành l p vào 11/1993 v i ngành
ệ ử ề ả ẩ ấ ệ ả ngh chính là kinh doanh và s n xu t các s n ph m đi n t , đi n máy. Năm
ầ ư ớ ổ ự ả ấ ắ 1999, công ty đ u t xây d ng nhà máy s n xu t và l p ráp xe máy v i t ng s ố
ầ ư ơ ệ ạ ỉ ừ ư ố v n đ u t h n 21.5 tri u USD t ả i t nh H ng Yên. T&T đã không ng ng c i
ấ ượ ệ ấ ộ ế ạ ả ơ thi n, nâng cao ch t l ng s n xu t đ ng c nguyên chi c và xe máy các lo i; và
ượ ủ ệ ầ ộ ệ đ c đánh giá là m t trong 10 doanh nghi p hàng đ u c a Vi t Nam vào năm
ủ ế ẩ ả ộ ờ ị ị 2001. Các s n ph m xe máy c a T&T đã chi m lĩnh th tru ng n i đ a nh ư
ươ ỉ ậ ệ th ấ ng hi u Majesty, Waythai, Nakasei… Không ch v y, năm 2002, công ty xu t
ở ộ ẩ ộ ộ kh u xe máy sang C ng hòa Domonica và m r ng sang C ng hòa Angola vào
ứ ở ệ ấ ẩ năm 2004, tr thành công ty th hai sau Honda Vi t Nam xu t kh u xe máy ra
́ ướ ả ượ ế ấ ẩ ạ n c ngoài. Đ n năm 2005, s n l ng xe máy xu t kh u đ t 22,000 chiêc và th ị
ườ ượ ở ộ ề ướ ỹ ớ tr ng đ c m r ng sang nhi u n ự c Châu Phi và khu v c Trung M v i kim
ạ ầ ệ ạ ấ ẩ ng ch xu t kh u đ t g n 5 tri u USD.
ừ ạ ộ ủ ấ ẩ ầ ở Tuy nhiên, t năm 2006 tr đi, ho t đ ng xu t kh u c a công ty d n thu
ầ ạ ữ ấ ậ ị ị ườ ộ ị ẹ h p; không nh ng v y, công ty còn m t th ph n t i th tr ng n i đ a cho các
ầ ư ướ ệ ố ạ ệ ư doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài t i Vi t Nam nh Honda, Yamaha,
ệ ạ ế ể ờ ỉ ị SYM, Suzuki và Piaggio. Đ n th i đi m hi n t ầ ầ i, T&T ch còn g n 1% th ph n
ệ ấ ẩ ấ ấ ộ ớ ị ạ t i Vi ẩ t Nam và duy nh t m t dòng xe xu t kh u là Mikado v i giá tr xu t kh u
42
ạ ộ ự ụ ể ả ẩ ấ không đáng k . Nguyên nhân cho s s t gi m trong ho t đ ng xu t kh u nói
ạ ộ ủ ả ấ riêng và ho t đ ng s n xu t kinh doanh nói chung c a công ty T&T là:
ề ở ữ ể ệ ẫ ấ ộ V n đ s h u công nghi p: ệ Ki u dáng công nghi p v n luôn là m t bài
ố ớ ộ ị ư ệ ố ề toán khó đ i v i các doanh nghi p xe máy 100% v n n i đ a nh T&T trong đi u
ế ệ ế ậ ầ ộ ả ậ ủ ề ỹ ki n h i nh p. H u h t các sáng ch , gi i pháp k thu t c a công ty đ u ph ụ
ộ ướ ầ ư ự ế ệ ặ ố ướ thu c vào n c ngoài ho c các doanh nghi p có v n đ u t tr c ti p n c ngoài
ệ ế ế ể (Foreign Direct Investment – FDI). Vi c thi ộ ả t k ki u dáng riêng cho m t s n
ỏ ố ầ ư ớ ừ ẩ ề ệ ướ ph m xe máy đòi h i v n đ u t l n t doanh nghi p qua nhi u b c: nghiên
ụ ế ế ệ ả ự ả ọ ứ c u công d ng, tính năng, thi ấ ả t k phác th o, l a ch n công ngh s n xu t, s n
ử ệ ấ ế ế ị ả ấ ử xu t th , th nghi m, thi ộ t k đ nh hình, s n xu t…; do đó T&T đã sao chép m t
ế ế ả ủ ệ ệ ẩ ố s tính năng và thi ạ t k s n ph m c a doanh nghi p FDI. Vi c này là vi ph m
ệ ể ừ ẩ ủ ạ ộ ế ạ ki u dáng công nghi p; t ấ đó h n ch ho t đ ng xu t kh u c a công ty sang th ị
ườ ướ tr ng n c ngoài.
ạ ưở ủ ủ ả ế ế ề H n ch v tài chính: ả Do nh h ng c a kh ng ho ng kinh t ầ toàn c u
ườ ướ ề ở ạ năm 2008, ng i dân các n c đ u ạ tình tr ng khó khăn, l m phát tăng cao nên
ườ ệ ả ố ớ ấ ắ ặ ng i tiêu dùng th t ch t chi tiêu. Đ i v i các doanh nghi p s n xu t nói chung
ệ ầ ả ộ ộ ế và T&T nói riêng, cu c bi n đ ng này làm cho giá c nguyên nhiên li u đ u vào
ụ ể ả ạ ấ tăng m nh, chi phí s n xu t kinh doanh và chi phí tiêu th tăng lên đáng k ; trong
ồ ự ủ ư ề ệ khi đó T&T không có đ ngu n l c v tài chính nh các doanh nghi p FDI nên
ị ườ ả ẩ ả ưở ế ạ ả ph i tăng giá s n ph m trên th tr ả ng, nh h ng đ n kh năng c nh tranh v ề
ủ ế ạ ạ ể ầ ế ề giá c a công ty. Bên c nh đó, h n ch v tài chính khi n công ty không th đ u
ứ ả ẫ ớ ợ ổ ư ạ t ẩ m nh cho công tác nghiên c u s n ph m và thay đ i m u mã phù h p v i th ị
ườ ế hi u ng i tiêu dùng.
ị ườ ứ ượ ọ ạ ộ Công tác nghiên c u th tr ư ng ch a đ c chú tr ng: Ho t đ ng nghiên
ị ườ ỉ ượ ủ ế ậ ế ầ ứ c u th tr ng và ti p c n thông tin c a công ty ch đ c ti n hành khi c n xác
ị ườ ơ ộ ị đ nh m t th tr ng hay khách hàng đã có quan h t ệ ừ ướ tr ả ữ c. H n n a, kho ng
ạ ộ ế ệ ế ị ậ ế cách đ a lý xa và thi u kinh nghi m, thi u thông tin nên các ho t đ ng ti p c n
ị ườ ủ ượ ủ ậ ả ầ ườ th tr ng c a công ty không đ c đ y đ , bài b n. Vì v y, công ty th ng đ ể
43
ấ ơ ộ ở ộ ị ườ ắ ượ ắ ự ế ủ m t c h i m r ng th tr ng do không n m b t đ ầ c nhu c u th c t c a th ị
ườ tr ng.
ệ 1.4.1. Công ty Piaggio Vi t Nam
ươ ộ ậ ệ Piaggio là th ng hi u xe tay ga thu c t p đoàn Piaggio & C. S.p.a. Công ty
ệ ứ ứ ệ ậ ớ Piaggio Vi t Nam hi n đang là nhà máy l n th 3 trong t p đoàn, đ ng sau nhà
ặ ạ ở ở máy đ t t i Pontedera Pisa (Ý) và Piaggio Vehicles Private Ltd Maharashtra
ế ượ ộ ể ủ ậ Ấ ( n Đ ). Chi n l c phát tri n c a công ty là t p trung vào phân khúc các dòng
xe máy cao c p. ấ
ầ ư ướ ệ ặ ậ ặ ề ả ơ M c dù có m t ch m h n các doanh nghi p đ u t n ấ c ngoài v s n xu t
ư ư ắ ệ và l p ráp xe máy khác nh Honda, Suzuki, Yamaha… nh ng Piaggio Vi t Nam
ế ượ ữ ầ ư ớ ụ ứ ể ả có nh ng chi n l c phát tri n bài b n, m c đ u t l n và có m c tiêu và l ộ
ụ ể ị ườ ể ộ ị ị ướ ạ trình c th . Bên c nh phát tri n th tr ng n i đ a, công ty còn đ nh h ng tr ở
ủ ậ ấ ạ ị ườ ẩ thành trung tâm xu t kh u xe máy c a t p đoàn t i th tr ng Châu Á. Công ty
ạ ộ ế ấ ướ ẩ ắ ầ b t đ u ho t đ ng xu t kh u xe nguyên chi c sang các n c Đông Nam Á t ừ
ị ườ ở ộ ủ ẩ ấ ế năm 2010. Đ n nay, th tr ng xu t kh u c a công ty đã m r ng sang Hàn
ậ ả ỳ Ấ ố ố ộ ị Qu c, Australia, Hoa K , n Đ , Trung Qu c, Đài Loan, Nh t B n… Giá tr kim
ủ ứ ứ ệ ạ ẩ ấ ệ ng ch xu t kh u c a công ty hi n nay đang đ ng th 2 trong các doanh nghi p
ấ ạ ệ ắ ả s n xu t và l p ráp xe máy t i Vi t Nam, sau công ty Honda.
ả ượ ạ ầ ấ ủ ả Năm 2015, s n l ng s n xu t c a công ty đ t g n 104,000 xe máy; trong
ụ ầ ướ ơ ơ ượ đó ph n tiêu th trong n c là h n 55,000 xe và h n 48,000 xe đ ẩ ấ c xu t kh u
ị ườ ướ ế ả ẩ ấ sang th tr ng n c ngoài; nghĩa là t ỷ ệ l xu t kh u kho ng 46.1%. Sang đ n 6
ả ượ ầ ổ ấ ạ ả ệ ạ tháng đ u năm 2016, t ng s n l ng xe máy s n xu t t i Vi t Nam đ t 842
ế ẩ ấ nghìn xe, trong đó xe cho xu t kh u là 113 nghìn xe, chi m 13.4%. Trong đó
ệ ấ ẩ ả ấ Honda Vi ớ t Nam s n xu t 787 nghìn xe v i 71 nghìn xe cho xu t kh u, t ươ ng
ươ ả ượ ệ ả ấ ớ đ ổ ng 9% t ng s n l ng. Piaggio Vi t Nam s n xu t 55 nghìn xe v i 42 nghìn
ẩ ươ ươ ả ượ ổ ư ậ ế ấ xe cho xu t kh u, t ng đ ng 76.3% t ng s n l ng. Nh v y, n u xét theo t ỷ
ệ ấ ả ẩ ấ ổ ọ ố ở tr ng xu t kh u trong t ng s xe s n xu t, hi n nay t ỷ ệ l này Piaggio Vi ệ t
ủ ả ướ ứ ơ ư ề ẫ ầ Nam cao h n m c trung bình c a c n ấ c cũng nh công ty d n đ u v xu t
ệ ẩ ệ ề ệ ả ấ kh u hi n nay là Honda Vi ạ ộ t Nam. Đi u này cho th y hi u qu trong ho t đ ng
44
ẩ ủ ư ề ệ ấ ẩ ớ thúc đ y xu t kh u c a công ty, cũng nh ti m năng vô cùng l n trong vi c m ở
ị ườ ể ủ ệ ươ ộ r ng và phát tri n th tr ng c a Piaggio Vi t Nam trong t ng lai. Đ đ t đ ể ạ ượ c
ề ệ ả ế k t qu trên, công ty đã đ ra bi n pháp:
ự ả ở ộ ư M r ng quy mô, năng l c s n xu t: ạ ấ Năm 2009, Piaggio đ a vào ho t
ầ ướ ị ườ ủ ầ ộ đ ng nhà máy đ u tiên. Năm 2012, tr c nhu c u tăng cao c a th tr ng trong
ướ ư ướ ấ ộ ả n c cũng nh n ơ ớ c ngoài, Piaggio đã xây thêm nhà máy s n xu t đ ng c v i
ấ ế ế ả ạ ấ ộ ơ công su t thi t k 200,000 đ ng c /năm. Và bên c nh nhà máy s n xu t xe máy,
ể ả ủ ậ ứ ẩ Trung tâm Nghiên c u và Phát tri n s n ph m c a t p đoàn Piaggio dành cho th ị
ườ ượ ự ạ ệ ạ ộ ả tr ng châu Á cũng đ c xây d ng t i Vi ấ t Nam. Trong ho t đ ng s n xu t
ầ ư ậ ả ế ề ấ kinh doanh, công ty luôn t p trung đ u t chi u sâu, c i ti n và nâng c p công
ệ ố ừ ữ ấ ả ơ ợ ướ ngh , b trí h p lý hóa h n n a quy trình s n xu t. Qua đó, t ng b c nâng cao
ấ ượ ạ ượ ư ẫ ả ẩ ch t l ng nh ng v n h đ c giá thành s n ph m.
ế ượ ả ể ượ ộ ự Chi n l c s n ph m: ẩ Piaggio là m t bi u t ng cho s tiên phong trong
ể ệ ự ộ ố ủ ệ ẩ ả ạ cu c s ng hi n đ i. Các s n ph m c a công ty luôn th hi n s cách tân mang
ệ ệ ế ế ệ ấ tính công ngh , an toàn, thân thi n và mang thi ệ t k cao c p, sành đi u. Hi n
ệ ị ườ ấ ướ nay, Piaggio Vi t Nam đang cung c p cho th tr ộ ị ẫ ng n i đ a l n n c ngoài 8
ạ lo i xe: Vespa Primavera, Vespa Sprint, Vespa LX, Vespa LXV, Vespa GTS,
ề ả ẩ ượ Piaggio Liberty, Piaggio Fly, và Piaggio Zip. Các s n ph m đ u đ c trang b th ị ế
ượ ụ ệ ạ ả ơ ệ ộ h đ ng c 4 thì có l ng tiêu th nhiên li u và khí th i ít. Bên c nh đó, công ty
ế ắ ể ườ ủ ừ ị ườ luôn bi t l ng nghe, am hi u tâm lý ng i tiêu dùng c a t ng th tr ư ng và đ a
ầ ủ ọ ế ố ữ ứ ả ẩ ra nh ng s n ph m đáp ng đúng nhu c u c a h . Đây chính là y u t giúp công
ụ ộ ị ư ấ ạ ộ ả ẩ ấ ty thành công trong ho t đ ng s n xu t tiêu th n i đ a cũng nh xu t kh u.
ế ươ ự ế ệ ươ ạ Xúc ti n th ng m i: ạ Công ty th c hi n xúc ti n th ng m i thông qua
ử ả ố ế ệ ể ẩ ộ ợ ể vi c g i s n ph m tham gia các h i ch tri n lãm qu c t và tri n lãm trong
ướ ề ố ợ ữ ơ ớ n c v môtô, xe máy. Ngoài ra, công ty còn ph i h p v i các c quan h u quan
ư ở ươ ệ ấ ả ộ ệ nh S Công th ng, Hi p h i các nhà s n xu t xe máy Vi t Nam…
45
ƯƠ Ạ Ộ Ự Ạ Ẩ Ấ CH NG II. TH C TR NG HO T Đ NG XU T KH U XE MÁY VÀ
Ạ Ệ Ệ LINH KI N XE MÁY T I CÔNG TY HONDA VI T NAM SANG
Ị ƯỜ TH TR NG ASEAN
ề ị ườ ổ 2.1. T ng quan v th tr ng xe máy ASEAN
ớ ệ ề ị ườ 2.1.1. Gi i thi u v ASEAN và th tr ng ASEAN
ệ ố ộ Hi p h i các Qu c gia Đông Nam Á (Association of Southeast Asian
ượ ậ ố ở NationsASEAN) đ c thành l p ngày 8/8/1967 b i Tuyên b Bangkok, Thái Lan,
ể ủ ự ế ấ ộ ọ ố đánh d u m t m c quan tr ng trong ti n trình phát tri n c a khu v c.
ậ ớ ồ ướ Khi m i thành l p ASEAN g m 5 n c là Indonesia, Malaysia, Philippines,
ế ạ Singapore và Thái Lan. Năm 1984 ASEAN k t n p thêm Brunei làm thành viên
ứ ệ ứ ả ủ ệ ở th sáu. Ngày 28/7/1995, Vi ộ t Nam tr thành thành viên th b y c a Hi p h i.
ế ạ ở Ngày 23/7/1997 k t n p Lào và Myanmar. Ngày 30/4/1999, Campuchia tr thành
hoàn thành ý t
ứ ườ ủ ưở ề ộ thành viên th m i c a ASEAN, ồ ng v m t ASEAN bao g m
ủ ố ộ ấ ả t t c các qu c gia Đông Nam Á, m t ASEAN c a Đông Nam Á và vì Đông Nam
Á.
ướ ạ ừ ạ ị ử ề ả Các n ộ c ASEAN ngo i tr Thái Lan đ u tr i qua giai đo n l ch s là thu c
ướ ươ ượ ộ ậ ể ờ ủ ị đ a c a các n c ph ng Tây và giành đ c đ c l p vào các th i đi m khác
ế ớ ứ ặ ở ự ị ộ ế nhau sau Chi n tranh th gi i th hai. M c dù trong cùng m t khu v c đ a lý,
ướ ủ ữ ề ấ ộ song các n c ASEAN r t khác nhau v ch ng t c, ngôn ng , tôn giáo và văn
ự ệ ạ ạ ộ hoá, t o thành s đa d ng cho Hi p h i.
ệ ệ ệ ả ố ớ ơ ASEAN có di n tích h n 4.5 tri u km2 v i dân s kho ng 575 tri u ng ườ i.
ự ế ủ ẩ ả ộ ổ ướ ố T ng s n ph m qu c n i (GDP) th c t c a các n ạ c ASEAN năm 2014 đ t
ỷ ớ ướ 2.57 nghìn t USD, tăng 4.6% so v i năm tr ầ c. Theo đó, GDP bình quân đ u
ườ ứ ấ ạ ổ ng ẩ i đã tăng lên m c 4,130 USD trong năm 2014. T ng kim ng ch xu t kh u
ạ ỷ năm 2014 đ t 1,306 t USD.
ướ ệ ồ Các n c ASEAN có ngu n tài nguyên thiên nhiên phong phú và hi n nay
ế ớ ề ệ ơ ả ộ ố ứ ư ấ ầ đang đ ng hàng đ u th gi i v cung c p m t s nguyên li u c b n nh : cao su
ả ượ ế ớ ỗ ẻ ự ế ậ ầ ỗ (90% s n l ng th gi i), thi c và d u th c v t (90%), g x (60%), g súc
46
ư ạ ườ ứ ủ ệ ầ ướ (50%), cũng nh g o, đ ng, d u thô, d a... Công nghi p c a các n c thành
ể ặ ệ ự ệ viên ASEAN cũng đang trên đà phát tri n, đ c bi t trong các lĩnh v c: d t, hàng
ệ ử ữ ả ẩ ầ ạ ượ đi n t , hàng d u, các lo i hàng tiêu dùng. Nh ng s n ph m này đ ẩ ấ c xu t kh u
ố ượ ậ ớ ộ ớ v i kh i l ng l n và đang thâm nh p m t cách nhanh chóng vào các th tr ị ườ ng
ế ớ ố ộ ưở ế ớ th gi ự i. ASEAN là khu v c có t c đ tăng tr ng kinh t ự cao so v i các khu v c
ế ớ ượ ổ ứ ấ ủ ự khác trên th gi i, và đ c coi là t ch c khu v c thành công nh t c a các n ướ c
đang phát tri n.ể
ụ ả ấ ầ 2.1.2. Nhu c u tiêu th và tình hình s n xu t xe máy ở ị ườ th tr ng ASEAN
ể Theo Ngân hàng Phát tri n châu Á (Asian Development Bank – ADB), thu
ậ ầ ố ườ ủ ướ nh p qu c dân bình quân đ u ng i (GNI per capita) c a các n ự c trong khu v c
USD 60,000
55,150
50,000
37,320
40,000
30,000
20,000
11,120
5,780
10,000
3,630
3,500
1,890
1,660
1,270
1,020
0
Singapore
Brunei
Malaysia
Thái Lan
Indonesia
Philippines Vi t Namệ
Lào
Myanma Campuchia
ư Đông Nam Á năm 2014 nh sau:
ầ ậ ườ ướ Hình2.1: Thu nh p bình quân đ u ng i các n c ASEAN năm 2014
ồ Ngu n: Basic Statistics 2016, ADB 2016
ạ ủ ừ ư ế ầ T hình 2.1, n u xét theo tiêu chí phân lo i c a ADB đ a ra vào đ u năm
ố ướ ướ 2016, trong s 10 n c ASEAN thì có 2 n ướ ượ c đ c phân vào nhóm n c có thu
ậ ố ướ ạ nh p cao là Singapore và Brunei (trên 11,750 USD). Trong s 8 n c còn l i, có 4
ộ ố ướ ậ ấ ệ qu c gia thu c nhóm n c thu nh p th p là Vi t Nam, Lào, Myanmar và
ộ ướ ả ậ ố Campuchia; và 4 qu c gia thu c nhóm n c có thu nh p trung bình (kho ng t ừ
ế 2,000 USD đ n 11,750 USD).
ư ậ ế ể ậ ố ệ ữ Nh v y có th rút ra k t lu n là gi a các qu c gia ASEAN có chênh l ch
ể ề ứ ậ ố ộ ố ướ ậ ấ đáng k v m c thu nh p, s qu c gia thu c nhóm n c thu nh p th p và trung
47
ể ự ế ẫ ượ ầ ố ừ bình v n chi m đa s . T đây có th d báo đ ử ụ c nhu c u tiêu dùng và s d ng
ấ ớ ề ề ớ xe máy ở ị ườ th tr ế ng ASEAN là r t l n, mang đ n nhi u ti m năng v i các nhà
ấ ố ả s n xu t và phân ph i xe máy.
ủ ậ ề ầ ử ụ Theo báo cáo tài chính c a t p đoàn Yamaha năm 2016 v nhu c u s d ng
ở ị ườ ủ ầ ượ ầ ở xe máy các th tr ng c a công ty trên toàn c u, l ề ng c u v xe máy 3 n ướ c
ệ ị ườ ự ấ ớ Indonesia, Vi t Nam và Thái Lan (3 th tr ng l n nh t khu v c ASEAN) nh ư
10
sau:
8.01
7.74
7.59
7.24
7.06
8
6.70
6.47
6
Indonesia
3.56
3.11
ệ
Vi t Nam
3.07
2.87
2.85
2.79
4
2.71
Triu xeệ
Thá i Lan
2
2.13
2.01
2.00
1.85
1.70
1.68
1.60
0
ự
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016 (d báo)
ầ ề ở ố Hình2.2: C u v xe máy 3 qu c gia ASEAN qua các năm 20102016
ồ Ngu n: Motorcycle global market analysis , Marklines 2016
ể ấ ừ ướ ầ ở T hình 2.2, chúng ta có th th y xu h ề ng c u v xe máy ố 3 qu c gia
ế ộ ở ự ầ ả ạ bi n đ ng khác nhau. Trong khi Indonesia, c u có s suy gi m m nh trong 2
ự ề ướ ở ư năm 2014 và 2015, nh ng d báo theo chi u h ng tăng vào năm 2016; thì Thái
ầ ả ừ ế ướ ầ ầ Lan, c u gi m d n qua các năm t 2013 đ n 2016. Xu h ề ng c u v xe máy ở
ệ ư ứ ế ạ ậ Vi t Nam tăng qua các năm 2014 đ n 2016 nh ng m c tăng l i khá ch m.
ố ệ ủ ố ố Cũng theo s li u c a Marklines (2016), 5 qu c gia trong kh i ASEAN có
ệ ấ ấ ầ ả ớ nhu c u và quy mô s n xu t xe máy l n nh t hi n nay là Thái Lan, Indonesia,
ệ ố ượ ấ ở ả Malaysia, Philippines và Vi t Nam. S l ng xe máy s n xu t ố các qu c gia này
ượ ể ệ ồ ướ ể trong 2 năm 2014 và 2015 đ c th hi n qua bi u đ d i đây:
48
10
7.91
8
6.71
6
2014
3.14
2.92
4
Triu xeệ
1.70
2015
1.64
2
0.85
0.79
0.44
0.38
0
ệ
Indonesia
Vi t Nam
Thái Lan
Philippines
Malaysia
ả ượ ấ ở ả ố Hình2.3: S n l ng xe máy s n xu t 5 qu c gia ASEAN trong
năm 2014 và năm 2015
ồ Ngu n: Motorcycle global market analysis, Marklines 2016
ố ệ ự ể ấ ấ ả ồ ố ớ D a vào s li u trong bi u đ 2.3, qu c gia s n xu t xe máy l n nh t khu
ệ ệ ớ ự v c ASEAN là Indonesia v i 7.91 tri u xe vào năm 2014 và 6.71 tri u xe năm
ộ ử ổ ố ượ ế ố ơ ấ ả ả 2015. Con s này chi m h n m t n a t ng s l ng xe s n xu t c 5 n ướ c.
ứ ệ ệ ấ ả ả ớ ỗ ứ Đ ng th 2 là Vi t Nam v i kho ng 3 tri u xe máy s n xu t m i năm. Thái Lan
ở ị ớ ả ượ ứ ệ ả ố ố ỉ v trí th 3 v i s n l ả ng kho ng 1.7 tri u xe. Trong s 5 qu c gia, ch có s n
ở ệ ố ượ l ng Vi t Nam và Philippines tăng trong năm 2015, các qu c gia còn l ạ ề i đ u
ướ ả có xu h ng gi m.
ơ ế ủ ả ướ ố ớ ệ 2.1.3. C ch qu n lý c a các n c ASEAN đ i v i xe máy và linh ki n xe
ẩ ậ máy nh p kh u
ủ ế ả ơ ướ ố ớ ệ C ch qu n lý c a các n c ASEAN đ i v i xe máy và linh ki n xe máy
ậ ẩ ượ ể ệ ề ệ ỉ ị ươ nh p kh u đ c th hi n thông qua các hi p đ nh đi u ch nh th ạ ng m i hàng
ủ ế ự ệ ị ươ ạ hoá trong khu v c, ch y u là Hi p đ nh th ng m i hàng hóa ASEAN (ASEAN
Trade in Goods Agreement – ATIGA).
ỡ ỏ ể ạ ậ ợ ề ư ụ ề ệ ả ớ V i m c tiêu d b các rào c n đ t o đi u ki n thu n l ể i v l u chuy n
ố ạ ị ộ ồ ứ ầ ộ ộ hàng hoá trong n i kh i ASEAN, t ộ i H i ngh H i đ ng AFTA l n th 21 và H i
ị ộ ưở ế ứ ầ ướ ngh B tr ng kinh t ASEAN l n th 39 vào năm 2009, các n c ASEAN đã
ế ị ệ ấ ả ự ự ề ộ ỉ ị ệ quy t đ nh xây d ng m t hi p đ nh đi u ch nh toàn di n t t c các lĩnh v c v ề
ươ ế ệ ạ ị ị th ệ ng m i hàng hoá trong ASEAN, Hi p đ nh này thay th Hi p đ nh ch ươ ng
49
ệ ự ư ế trình u đãi thu quan có hi u l c chung (Common Effective Preferential Tariff
ể ự ự ệ ươ ạ ự CEPT) đ th c hi n Khu v c th ng m i t do ASEAN đã ký năm 1992.
ệ ị ượ ế ừ ự ắ ị Hi p đ nh ATIGA đ c xây d ng theo nguyên t c k th a quy đ nh tr ướ c
ờ ư ữ ự ồ ợ ớ ị ễ đây trong CEPT/AFTA đ ng th i đ a vào nh ng quy đ nh phù h p v i th c ti n
ạ ộ ươ ậ ạ ờ ượ ho t đ ng th ng m i hàng hoá, chính vì v y ATIGA ra đ i đã đ c đánh giá là
ệ ấ ả ự ề ươ ề ả ỉ ỉ văn b n hoàn ch nh đi u ch nh toàn di n t t c các lĩnh v c v th ạ ng m i hàng
ộ ộ ớ ầ ủ ợ ồ ế hoá trong ASEAN, phù h p v i t m nhìn c a m t c ng đ ng kinh t ASEAN
ủ ẳ ộ ồ ờ ị ế năng đ ng và đ ng th i kh ng đ nh quy t tâm c a các thành viên ASEAN trong
ướ ớ ấ ề ộ ụ ậ ế ủ ồ ộ ệ vi c h ng t i m c tiêu cao nh t v h i nh p kinh t c a C ng đ ng kinh t ế
ệ ạ ấ ằ ộ ự ASEAN b ng vi c t o ra m t hành lang pháp lý cao nh t trong t do hoá thu ế
ệ ự ừ ự ứ quan trong khu v c. ATIGA chính th c có hi u l c t ngày 17/5/2010.
ệ ị ươ ụ ụ ề ộ ề ớ ồ Hi p đ nh g m có 11 ch ng v i 98 đi u và các ph l c v l ổ trình t ng
ể ắ ủ ế ế ả ả ỏ th c t gi m, xoá b rào c n thu quan, phi thu quan c a các thành viên k t ể ừ
ệ ự ớ ệ ị ố ớ khi Hi p đ nh có hi u l c t ạ ế i năm 2012; và linh ho t đ n năm 2018 đ i v i các
ướ ệ ộ ố ụ ụ n c CLMV (Campuchia, Lào, Myanmar, Vi t Nam) và các m t s ph l c khác.
ế ướ ế ả ả ậ ẩ ố Theo cam k t, các n c thành viên ph i gi m thu nh p kh u xu ng 05%
ướ ế ỏ trong vòng 10 năm. Theo đó, các n c ASEAN cam k t xóa b hoàn toàn thu ế
ố ớ ồ quan vào năm 2010 đ i v i ASEAN 6 (g m Brunei, Indonesia, Malaysia,
ạ ế ố Philippines, Singapore và Thái Lan) và vào năm 2015 có linh ho t đ n 2018 đ i
ướ ớ ệ ọ ắ ớ v i 4 n c thành viên m i là Campuchia, Lào, Myanmar và Vi t Nam (g i t t là
ướ ụ ể ơ ố ớ ệ nhóm n ặ c CLMV). C th h n, đ i v i m t hàng xe máy và linh ki n xe máy,
ứ ụ ế ẩ ậ ở ướ ệ ượ m c thu nh p kh u áp d ng các n c ASEAN hi n nay đ ể ệ c th hi n qua
ướ ả b ng 2.1 d i đây:
ế ấ ụ ả ở ướ B ng2.1: Thu su t cho xe máy và ph tùng xe máy các n c ASEAN
qua các năm 20152018
50
Campuchia
Lào
Myanmar
Vi t Namệ
ướ c khác Các n trong ASEAN
Phân lo iạ
2015
2016
2017
2018
2015
2016
2017
2018
2015
2016
2017
2018
2015
2016
2017
2018
20152018
5% 5% 5% 0% 30~40% 0% 0% 0% 5% 0% 0% 0% 50% 40% 30% 0%
0%
Xe nguyên chiêc
0%
ộ
ơ
Đ ng c xe
5% 5% 5% 0% 5~10% 0% 0% 0% 5% 0% 0% 0% 5% 5% 5% 0%
ụ
0%
5% 5% 5% 0% 5~10% 0% 0% 0% 5% 0% 0% 0% 5% 5% 5% 0%
Ph tùng xe máy khác
ụ ụ ệ ệ ị Ngu n:ồ Văn ki n hi p đ nh ATIGA, ph l c 2
ệ ạ ướ ố ộ Hi n t i ngoài các n c thu c ASEAN 6, hai qu c gia Lào và Myanmar
ỡ ỏ ế ế ậ ẩ ộ thu c nhóm CLMV đã d b thu nh p kh u dành cho xe máy nguyên chi c và
ệ Ở ế ấ ữ ở ứ linh ki n xe máy. Campuchia, thu su t đang gi ớ ả m c 5% v i c xe máy và
ạ ệ ế ấ ể ế ẩ ậ ệ linh ki n. Còn t i Vi t Nam, thu su t đ nh p kh u xe nguyên chi c đang gi ữ ở
ẽ ả ứ ề m c khá cao 30% vào năm 2017, tuy nhiên s gi m v 0% vào năm 2018 theo nh ư
cam k t.ế
ề ủ ụ ấ ừ ậ ẩ ố ẽ ả Ngoài ra, v th t c c p phép nh p kh u, t ng qu c gia thành viên s đ m
ấ ả ủ ụ ấ ẩ ự ộ ậ ự ộ ả ằ b o r ng t t c các th t c c p phép nh p kh u t đ ng và không t đ ng đ ượ c
ự ự ệ ạ ộ ượ ụ ớ ợ th c hi n m t cách minh b ch và d đoán đ ệ c, và áp d ng phù h p v i Hi p
ủ ụ ấ ẩ ủ ệ ề ậ ị ị đ nh v các Th t c c p phép nh p kh u c a Hi p đ nh WTO.
ừ ẽ ố ố T ng qu c gia thành viên s thông báo các qu c gia thành viên khác b t k ấ ỳ
ủ ụ ấ ấ ỳ ử ệ ậ ẩ ổ ớ th t c c p phép nh p kh u hi n hành và b t k s a đ i nào liên quan t i các
ủ ụ ấ ệ ẩ ớ ể ướ ứ ộ ộ ậ th t c c p phép nh p kh u hi n hành, t i m t m c đ có th tr c 60 ngày
ướ ấ ỳ ườ ệ ự ư ợ tr c khi có hi u l c, nh ng trong b t k tr ng h p nào cũng không đ ượ c
ầ ấ ơ ộ ệ ự ủ mu n h n ngày có hi u l c c a yêu c u c p phép.
ụ ệ ệ ằ ạ ặ Hi n nay, xe máy và linh ki n xe máy n m trong h ng m c các m t hàng
ẩ ở ế ậ ướ ộ ươ ướ ề ỉ ạ h n ch nh p kh u các n c ASEAN. B Th ạ ng m i các n c đ u ch rõ
ị ự ể ữ ệ ằ ẩ ậ ạ ả ấ nh ng lo i hàng hoá này ph i ch u s ki m soát nh p kh u b ng vi c xin gi y
ậ ẩ ườ ẩ ậ ố ượ ấ phép nh p kh u. Ng i nh p kh u mu n xin đ c gi y phép ph i n p t ả ộ ớ ơ i c
ấ ờ ữ ứ ấ ơ ợ ầ quan ch c năng gi y yêu c u, hóa đ n và nh ng gi y t thích h p khác. M t s ộ ố
ướ ẽ ầ ướ ư ạ ệ n ể c s yêu c u ki m tra hàng hóa tr c nh t i Vi ộ ố t Nam, m t s khác thì
ư ạ không nh t i Thái Lan.
51
ổ ệ ề 2.2. T ng quan v công ty Honda Vi t Nam
ớ ệ ề ệ 2.2.1. Gi i thi u v công ty Honda Vi t Nam
ể ủ 2.2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty
ơ ộ ượ Công ty Đ ng c Honda (Honda Motor Co. Ltd) đ c Soichiro Honda thành
ụ ở ạ ậ ả ấ ậ ầ ậ l p ngày 24/09/1948, có tr s t i Tokyo, Nh t B n sau khi nh n th y nhu c u đi
ủ ướ ắ ầ ấ ừ ứ ế ế ả ậ ạ ớ l i l n c a n c Nh t sau Th chi n th hai. Công ty b t đ u s n xu t t xe
ớ ị ườ ế ậ ố máy t i xe tay ga. Cu i th p niên 1960, Honda chi m lĩnh th tr ng xe máy th ế
ớ ế ậ ở ấ ả ấ ớ gi i. Đ n th p niên 1970, công ty tr thành nhà s n xu t xe máy l n nh t th ế
ớ ệ ạ ế ể ắ ầ ở ộ ả ấ gi ờ i cho đ n th i đi m hi n t ơ i. Sau đó, hãng b t đ u m r ng s n xu t xe h i
vào năm 1960.
ứ ệ ả ấ ả ấ ớ Hi n nay, Honda là nhà s n xu t ô tô l n th năm và là nhà s n xu t xe máy
ế ớ ớ ơ ơ ỗ ệ ộ ạ ơ ơ ở ả ố ộ s m t th gi i, v i h n 14 tri u đ ng c m i năm t i h n 100 c s s n xu t ấ ở
ế ớ ố ủ ả ẩ trên 30 qu c gia trên toàn th gi i. Các dòng s n ph m chính c a Honda là ô tô,
ệ ệ ẩ ả ả ẩ ộ xe máy, s n ph m đi n, s n ph m công ngh di đ ng và hàng không. Th tr ị ườ ng
ủ ự ủ ủ ị ệ ắ ỹ ch l c c a Honda là B c M , Châu Âu, Châu Á. Hi n nay, Ch t ch kiêm Giám
ố ạ ề ệ ố đ c đi u hành và Giám đ c đ i di n là ông Takahiro Hachigo.
ượ ậ ệ Đ c thành l p vào năm 1996, Honda Vi ữ t Nam là công ty liên doanh gi a 3
ớ ổ ầ ư ố ạ ố đ i tác v i t ng v n đ u t là 209,252,000 USD: Công ty Honda Motor t ậ i Nh t
ả ố ạ ố B n (42% v n), Công ty Asian Honda Motor t ổ i Thái Lan (28% v n) và T ng
ự ệ ộ ệ ớ Công ty Máy Đ ng L c và Máy Nông nghi p Vi ố t Nam (30% v n) v i 2 ngành
ẩ ả s n ph m chính là xe máy và xe ô tô.
ặ ạ ầ ệ ừ ể Sau g n 20 năm có m t t i Vi t Nam, Honda đã không ng ng phát tri n và
ự ả ữ ẫ ầ ấ ắ ộ ở tr thành m t trong nh ng công ty d n đ u trong lĩnh v c s n xu t xe g n máy
ả ạ ị ườ ệ ấ và nhà s n xu t ô tô uy tín t i th tr ng Vi ệ t Nam. Công ty hi n có 3 nhà máy xe
ớ ơ ạ ộ máy và 1 nhà máy ô tô đang ho t đ ng, v i h n 10 nghìn công nhân viên. Công
ạ ộ ệ ề ấ su t ho t đ ng là 2.5 tri u xe máy/năm và 10,000 ô tô/năm. Ngành ngh kinh
ủ ồ doanh chính c a công ty g m có:
ấ ắ ệ ả S n xu t, l p ráp, mua bán xe máy và xe ô tô mang nhãn hi u Honda;
52
ụ ả ử ữ ả ấ ị ưỡ ị Cung c p d ch v b o hành, s a ch a, b o d ụ ng và d ch v sau bán hàng
cho xe ô tô và xe máy;
ệ ế ẩ ẩ ấ ậ Xu t kh u và nh p kh u xe máy và xe ô tô nguyên chi c, linh ki n, chi
ế ụ ụ ạ ộ ụ ả ấ ti t ph tùng ph c v ho t đ ng s n xu t ô tô xe máy.
ự ả ố ớ ấ ệ ế Đ i v i lĩnh v c s n xu t xe máy, Honda Vi ỗ ự t Nam luôn n l c h t mình
ấ ượ ả ẩ ấ ấ ớ ữ cung c p cho khách hàng nh ng s n ph m xe máy có ch t l ng cao nh t v i giá
ượ ả ấ ừ ữ ệ ớ ườ ả ợ c h p lý đ c s n xu t t nh ng nhà máy thân thi n v i môi tr ừ ng. T khi
ị ườ ậ ệ ầ ư ụ thâm nh p vào th tr ng Vi t Nam, công ty đã liên t c đ u t ự xây d ng c s ơ ở
ị ườ ứ ủ ầ ấ ả ằ ạ ầ h t ng s n xu t nh m đáp ng nhu c u ngày càng tăng cao c a th tr ệ ng. Hi n
ầ ớ ấ ạ ị ệ ầ ớ ạ t ế i Honda là hãng xe chi m th ph n l n nh t t i Vi ả ị t Nam v i th ph n kho ng
ấ ồ ớ 70% trong năm 2016, tính trong 5 hãng xe l n nh t g m Honda, Yamaha, Piaggio,
Suzuki và SYM.
ướ ộ ộ ố ọ D i đây là m t vài c t m c quan tr ng trong quá trình hình thành và phát
ể ủ ệ tri n c a công ty Honda Vi t Nam:
ủ ế ầ ượ c 6/12/1997: Chi c xe máy đ u tiên mang tên Super Dream c a công ty đ
ấ ưở xu t x ng.
ấ ạ ứ i Phúc Yên, 14/3/1998: Công ty khánh thành nhà máy xe máy th nh t t
ệ ớ ượ ấ Vĩnh Phúc v i công su t 1 tri u xe/năm và đ ệ c đánh giá là nhà máy xe máy hi n
ự ấ đ i nh t trong khu v c Đông Nam A. ́ ạ
ấ ự ở ộ ắ ầ ẩ ấ ị 2002: Công ty b t đ u xu t kh u sang Philippines, đánh d u s m r ng th
ườ ướ ự tr ng ra các n c khác trong khu v c.
ệ ấ ưở ệ t Nam xu t x ố ng xe máy s hai tri u. 2005: Honda Vi
ứ ấ ả ố ấ 2008: Nhà máy xe máy th hai chuyên s n xu t xe tay ga và xe s cao c p
ạ ộ ớ ổ ố ố ầ ư ấ ớ v i công su t 500,000 xe/năm đi vào ho t đ ng v i t ng s v n đ u t là 65
ệ tri u USD.
ệ ấ ố 2011: Nâng công su t nhà máy s hai lên 1 tri u xe/năm.
53
ạ ộ ứ ư ố ạ i Hà 2014: Công ty chính th c đ a vào ho t đ ng nhà máy xe máy s ba t
ấ ế ế ủ ạ Nam. Công su t thi t k c a nhà máy này đ t 500,000 xe/năm.
ố ạ ả ượ ạ ệ ơ ng 20 tri u xe máy qua h n 20 Tháng 10/2016: Công ty đ t m c đ t s n l
ể ạ ệ năm phát tri n t i Vi t Nam.
́ ̀ ́ ệ ạ ế ể ờ ấ ả ớ ổ ấ Đ n th i đi m hi n t ̣ i, 3 nha may xe may v i t ng công su t s n xu t đat
ư ệ ệ ữ ở ộ 2.5 tri u xe/năm đã đ a Honda Vi ả t Nam tr thành m t trong nh ng nhà máy s n
ấ ạ ấ ớ ế ớ ự xu t xe máy l n nh t t i khu v c và trên toàn th gi i.
ơ ấ ổ ứ ủ 2.2.1.2. C c u t ch c c a công ty
ệ ươ ự ể ộ ọ Honda Vi ủ t Nam thu c khu v c tr ng đi m Châu Á – Thái Bình D ng c a
ơ ấ ổ ứ ủ ượ Honda. C c u t ch c c a Công ty đ ạ ộ ứ c phân chia theo ch c năng. Ho t đ ng
ệ ượ ứ ề ầ ố ở ủ c a Honda Vi t Nam đ c đi u hành b i Ban Giám đ c, trong đó đ ng đ u là
ệ ề ố ồ ấ ả Giám đ c đi u hành ông Toshio Kuwahara. Hi n nay công ty g m t t c 43
ượ ố ố ố phòng ban và đ c chia làm 3 kh i chính là kh i Kinh doanh, kh i Văn phòng, và
ụ ể ượ ố ả ư ướ ấ kh i S n xu t. C th đ c trình bày nh hình 2.4 d i đây:
ơ ồ ổ ứ ệ Hình2.4: S đ t ch c công ty Honda Vi t Nam
ự ồ ệ Ngu n: Phòng Nhân s , công ty Honda Vi t Nam, 2017
ủ ẩ ả ệ 2.2.1.3. Các s n ph m xe máy c a Honda Vi t Nam
ủ ẩ ả ờ ệ Theo th i gian, s n ph m c a Honda Vi t Nam cũng ngày càng phong phú
ứ ủ ạ ườ ế ệ ầ ơ h n, đáp ng nhu c u đa d ng c a ng ờ i dân: th i trang, ti ệ t ki m nhiên li u,
ừ ế ệ ậ ọ ướ ệ sang tr ng, ti n ích… T khi thành l p đ n tr c năm 2002, Honda Vi t Nam ch ỉ
ư ế ả ẩ ổ có 2 dòng s n ph m đó là Super Dream và Future; nh ng đ n nay, công ty có t ng
ủ ả ẩ ạ ộ c ng 39 lo i khác nhau c a 14 dòng s n ph m: 7 dòng xe tay ga (SH, SH mode,
ố PCX, Air Blade, LEAD, VISION), 5 dòng xe s (Future, Blade, Wave RSX, Wave
Anpha, Super Dream) và 2 dòng xe côn tay (Winner & MSX).
ụ ể ằ ệ ướ Có th nói r ng khách hàng m c tiêu mà Honda Vi t Nam h ế ng đ n đó
ấ ả ườ ầ ạ ằ ư ở ụ chính là t t c ng i dân có nhu c u đi l i b ng xe máy. Ví d nh dòng xe
54
ị ườ ụ ữ ườ ở ộ ổ Super Dream, th tr ng m c tiêu là nh ng ng đ tu i trung niên, còn i ở
ữ ườ ể ậ ở dòng Future là nh ng ng i có thu nh p khá tr lên và mang phong cách th thao.
ướ ớ ư ể ộ Trong khi đó, dòng Wave h ng t i khách hàng a chu ng phong cách th thao
ư ậ ở ố ớ nh ng có thu nh p khá tr xu ng. V i dòng xe tay ga, khách hàng công ty tìm
ế ớ ẻ ớ ẻ ố ờ ki m là gi i tr v i phong cách th i trang và tr trung. Cu i cùng, dòng xe côn
ướ ớ ể ẽ ạ tay dành cho nhóm khách hàng nam h ng t i phong cách th thao m nh m và
cá tính.
ạ ộ ủ ệ ẩ ấ 2.2.2. Ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy c a công ty Honda
ệ ừ Vi t Nam t 20122016
ắ ầ ừ ệ ắ ầ ẩ ấ B t đ u t năm 2002, công ty Honda Vi t Nam đã b t đ u xu t kh u linh
ở ộ ị ườ ể ệ ki n sang Philippines, sau đó ngày càng phát tri n và m r ng th tr ng sang các
ướ ế ớ ư ố n c châu Á cũng nh các qu c gia khác trên th gi i.
ệ ạ ế ể ờ ệ ẩ ấ Đ n th i đi m hi n t i, Honda Vi t Nam đang xu t kh u xe máy và linh
ệ ố ở ươ ạ ỹ ki n xe máy sang 22 qu c gia châu Á, châu M , châu Đ i D ng, châu Phi và
ộ ố ố ở ướ ẩ ấ ấ ẩ ạ m t s qu c gia Châu Âu d ự i 3 lo i hình xu t kh u chính: Xu t kh u tr c
ế ớ ậ ẩ ạ ả (sau đây ti p t i nhà nh p kh u; thông qua công ty Honda Motor t ậ i Nh t B n
ạ ọ ắ g i t t là HMReinvoice) ; và thông qua công ty Asian Honda Motor t i Thái Lan
ọ ắ (sau đây g i t t là ASHReinvoice) .
ắ ầ ế ượ ẩ ừ ấ ố Xe nguyên chi c b t đ u đ c xu t kh u t cu i năm 2012 sang 2 n ướ c
ế ế ế ầ Lào và Campuchia. Tính đ n h t năm 2016, đã có g n 350 nghìn chi c xe máy
ượ ấ ướ ớ ổ ệ ơ ị ừ đ c xu t đi các n c v i t ng tr giá h n 370 tri u USD. Doanh thu t xe
ế ế ấ ẩ ả ổ ế nguyên chi c chi m kho ng 40% đ n 50% t ng doanh thu xu t kh u.
ụ ư ớ ệ ở ẩ V i m c tiêu đ a Vi t Nam tr ủ ấ thành trung tâm xu t kh u xe máy c a
ầ ệ ữ ạ ắ Honda trên toàn c u, Honda Vi ề t Nam đã và đang t o n n móng v ng ch c cho
ệ ủ ạ ộ ạ ộ ả ượ ả ấ ằ ố ho t đ ng này b ng vi c c ng c ho t đ ng s n xu t, nâng cao s n l ng và
ụ ể ơ ụ ợ ướ ự ẽ ậ ạ xây d ng các nhà máy ph tr . D i đây lu n văn s phân tích c th h n ho t
ẩ ạ ừ ấ ộ đ ng xu t kh u t i công ty Honda t 20122016 thông qua 3 tiêu chí chính: K tế
55
ạ ộ ị ườ ả ẩ ấ ấ qu ho t đ ng xu t kh u; Các th tr ẩ ng xu t kh u ch y u ủ ế và Các s nả
ẩ ẩ ấ ủ ế . ph m xu t kh u ch y u
ạ ộ ế ấ ẩ ả 2.2.2.1. K t qu ho t đ ng xu t kh u
ạ ộ ủ ế ẩ ả ệ ừ ấ K t qu ho t đ ng xu t kh u c a Honda Vi t Nam t 20122016 đ ượ c
ả ướ ph n ánh qua hình 2.5 d i đây:
ẩ ủ ệ ấ Hình2.5: Doanh thu xu t kh u c a Honda Vi t Nam các năm 20122016
ạ ả ̣ Ngu n:ồ Báo cáo doanh thu, phòng Logistics h i ngo i, công ty Honda Viêt Nam
ấ ơ ướ Qua hình trên ta th y doanh thu năm sau luôn cao h n năm tr ụ ể c. C th là
ệ ệ năm 2012, doanh thu là 82.37 tri u USD. Năm 2013 tăng thêm 32.06 tri u USD,
ươ ế ố ứ ứ ớ ộ ưở ươ t ng đ ng v i m c tăng 38.9%. Năm 2014 ch ng ki n t c đ tăng tr ớ ng l n
ủ ấ ẩ ệ ụ ể trong doanh thu xu t kh u c a Honda Vi ầ t Nam, c th là doanh thu tăng g n
ế ệ ế ạ ố ộ 66.2%, đ t 190.22 tri u USD. Tuy nhiên, đ n 2 năm ti p theo, t c đ tăng doanh
ậ ạ thu đã ch m l ớ i, năm 2015 doanh thu tăng 27.9%; và năm 2016 tăng 20.1% so v i
ướ năm tr c đó.
ư ậ ủ ấ ẩ ổ ệ Nh v y, sau 5 năm, t ng doanh thu xu t kh u c a Honda Vi ạ t Nam đ t
ượ ơ ố ộ ệ ằ đ ề c h n 920 tri u USD. Trong đó t c đ tăng trung bình h ng năm là 37%, đi u
ạ ộ ả ủ ệ ấ ẩ ấ này cho th y hi u qu c a công ty trong ho t đ ng kinh doanh xu t kh u.
ị ườ ấ 2.2.2.2. Các th tr ủ ế ẩ ng xu t kh u ch y u
ị ườ ệ ẩ ủ ấ ệ ượ Hi n nay, th tr ng xu t kh u c a công ty Honda Vi t Nam đ c chia làm
ự ướ ướ 6 khu v c/n c chính d i đây:
ướ ệ ệ ẩ ấ Hi n nay Honda Vi t Nam đang xu t kh u xe nguyên Các n c ASEAN:
ế ấ ả ướ ừ ộ ệ chi c và linh ki n xe máy sang t t c các n c thu c ASEAN tr Brunei. Trong
ấ ố ố ộ ồ đó 3 qu c gia thu c kh i CLMV g m Campuchia, Lào và Myanmar xu t qua
ạ ệ ề (hay đi u ki n ASH trung gian là công ty Asian Honda Motor t i Thái Lan
ấ ạ ề ệ ậ ả (hay đi u ki n Reinvoice), Singapore xu t qua công ty Honda Motor t i Nh t B n
56
ố ạ ồ HMReinvoice); 4 qu c gia còn l i g m có Thái Lan, Indonesia, Malaysia và
ự ế ẩ ấ ứ Philippines theo hình th c xu t kh u tr c ti p.
ừ ệ ế ậ ậ ẩ ả ố ậ ả N u tính riêng t ng qu c gia nh p kh u, Nh t B n hi n đang Nh t B n:
ị ườ ớ ệ ế ừ ế là th tr ấ ủ ng l n nh t c a Honda Vi t Nam, chi m t 20% đ n 30% doanh thu
ự ế ậ ớ ấ ẩ ấ ẩ ể ị xu t kh u. Công ty xu t kh u tr c ti p sang Nh t t ứ ấ i 3 đ a đi m chính. Th nh t
ế ớ là các dòng xe nguyên chi c Vision, LEAD, PCX t ậ i công ty Honda Motor Nh t
ẽ ượ ả ị ườ ấ ộ ộ ị ứ B n sau đó s đ ố c phân ph i vào th tr ng n i đ a. Th hai là xu t đ ng c ơ
ệ ờ ộ ố ế ở ố nguyên chi c và m t s linh ki n r i sang nhà máy thành ph Kumamoto đ ể
ố ồ ứ ạ ệ ắ l p ráp ba lo i xe 50 phân kh i g m có Dunk, Tact và Giorno. Th ba là linh ki n
ử ủ ứ ệ ẫ ạ và các xe m u th nghi m sang Trung tâm nghiên c u c a Honda t i thành ph ố
ỉ Asaka, t nh Saitama.
ướ ộ ệ ệ ấ ẩ Hi n nay Honda Vi t Nam đang xu t kh u xe Các n c thu c Châu Âu:
ế ướ ề ấ nguyên chi c SH mode sang 26 n ệ c châu Âu theo đi u ki n xu t qua trung gian
ị ườ ấ ớ HMReinvoice, trong đó 2 th tr ng l n nh t là Ý và Anh.
ướ ị ườ ộ ủ ệ ạ ỹ Th tr ng c a Honda Vi t Nam t i châu M ỹ Các n c thu c châu M :
ố ỹ ướ ồ g m có 5 qu c gia là M , Canada, Brazil, Peru và Chile. Trong đó 4 n ỹ c M ,
ệ ề ế ấ Canada, Peru và Chile là xu t xe nguyên chi c và theo đi u ki n bán qua Công ty
ạ ậ ả ệ ẩ Honda Motor t ố ớ i Nh t B n; còn đ i v i Brazil, Honda Vi ấ t Nam xu t kh u ph ụ
ự ế ủ ụ ứ ệ ậ ẩ ấ ờ tùng r i theo hình th c xu t kh u tr c ti p. Nguyên nhân c a vi c nh p ph tùng
ở ề ộ ị ủ ể ẽ ấ ấ ặ ờ r i này là do ủ Brazil, chính ph ki m soát r t ch t ch v n đ n i đ a hóa c a
ấ ướ ế ệ ậ ẩ ẽ ị ế ả s n ph m; vi c nh p xe nguyên chi c vào đ t n ậ c này s b đánh thu nh p
ệ ấ ế ẩ ướ ỉ kh u và thu nhiên li u r t cao. Tr ấ c đây, công ty ch xu t xe PCX 150 phân
ị ườ ố ừ ậ kh i sang th tr ng này, tuy nhiên t năm 2017 Brazil đã nh p thêm dòng xe SH
150 phân kh i.ố
ướ ạ ươ ộ ồ G m có Úc và New Zealand. Các n c thu c châu Đ i D ng:
ướ ộ ố Ấ ố ồ ộ G m có Hàn Qu c, Trung Qu c, n Đ , Các n c thu c châu Á khác:
ồ ổ ỳ Th Nhĩ K , Pakistan, H ng Kông, Ma Cao, Bangladesh…
57
146.91
Tri uệ USD 150
120
103.36
90.48
90
74.13
59.57
60
44.04
35.52
31.52
31.34
26.02
24.12
30
18.00
15.51
14.39
5.73
1.27
1.17
0.63
0
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
ướ
ướ
Các n
c ASEAN
ậ ả Nh t B n
Các n
c châu Âu
ướ
ướ
ỹ
ướ
ạ ươ
Các n
c châu Á khác
Các n
c châu M
Các n
c châu Đ i D ng
ấ ẩ ủ ệ ệ Hình2.6: Xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy c a Honda Vi t Nam
ị ườ ừ sang các th tr ng t năm 20142016
ả ạ ồ ̣ Ngu n:Báo cáo doanh thu, phòng Logistics h i ngo i, công ty Honda Viêt Nam
ừ ấ ượ ự ị ườ ủ ổ T hình 2.6 ta th y đ c s thay đ i trong doanh thu c a các th tr ng qua
ừ ướ các năm. Doanh thu t các n c ASEAN tăng nhanh qua các năm, trong đó năm
ớ ướ 2015 tăng 14.2%; năm 2016 tăng 42.1% so v i năm tr ấ c đó. Qua 3 năm xu t
ứ ầ ệ ệ ạ ẩ kh u, doanh thu tăng 56.43 tri u USD, đ t m c g n 150 tri u USD.
ị ườ ự ế ả ậ ộ ớ Trong khi đó th tr ấ ng Nh t B n có s bi n đ ng l n. Doanh thu xu t
ẩ ầ ệ kh u năm 2015 tăng g n 70%, nguyên nhân là do Honda Vi ấ ắ ầ t Nam b t đ u xu t
ộ ố ệ ẩ ộ ơ ở ừ kh u đ ng c và m t s linh ki n xe máy sang nhà máy Kumamoto t năm này.
ấ ở ộ ế ả ậ Tuy nhiên, tr n đ ng đ t Kumamoto x y ra vào tháng 4 năm 2016 đã khi n nhà
ở ử ừ ả ụ ự ố ế ắ máy Honda đây ph i đóng c a t ể tháng 4 đ n tháng 8 đ kh c ph c s c nên
ư ả ạ ặ ố ượ s l ng đ t hàng cũng nh doanh thu suy gi m m nh. Tuy nhiên, th tr ị ườ ng
ậ ẫ ị ườ ứ ớ Nh t v n là th tr ng l n th 2 trong năm 2016.
ướ ả Ở ị ườ th tr ng các n c châu Âu, doanh thu gi m 17.0% trong năm 2015 và
ở ạ ị ườ ụ ồ sau đó ph c h i tăng tr l i trong năm 2016. Hai th tr ỹ ng châu M và các n ướ c
ề ạ ị ườ ươ ạ ớ châu Á khác đ u tăng qua các năm. Còn l i là th tr ng châu Đ i D ng v i th ị
ế ầ ỏ ể ộ ph n nh và bi n đ ng không đáng k .
ẩ ả ấ ủ ế ẩ 2.2.2.3. Các s n ph m xu t kh u ch y u
58
3.8%
Tri uệ USD Tri uệ USD 300
11.8%
3.2%
250
15.9%
3.5%
200
37.7%
20.4%
28.6%
150
31.7%
100
46.7%
52.3%
50
44.3%
0
2014
2015
2016
ụ
ẻ
ụ
ộ
ộ ồ
ụ
ộ
ơ
Ph tùng l
Ph tùng theo b
Ph tùng theo b g m đ ng c
Xe nguyên chi cế
ẩ ủ ơ ấ ấ ạ ệ Hình2.7: C c u lo i hình xu t kh u c a Honda Vi t Nam
theo doanh thu các năm 20142016
ạ ả ̣ Ngu n:ồ Báo cáo doanh thu, phòng Logistics h i ngo i, công ty Honda Viêt Nam
ể ệ ơ ấ ẩ ả ấ ủ ẩ Hình 2.7 th hi n c c u các s n ph m xu t kh u tính theo doanh thu c a
ệ ạ công ty Honda Vi t Nam theo 4 lo i hình chính:
ượ ả ệ ế ấ ấ c s n xu t hoàn thi n và xu t nguyên chi c ra Xe nguyên chi c:ế Xe đ
ướ ị ườ ể ẩ ậ ố ậ n c ngoài, nhà nh p kh u có th phân ph i ngay ra th tr ề ng sau khi nh p v .
ừ ế ỷ ọ ự ế ủ ổ T năm 2014 đ n 2016, t ế tr ng c a xe nguyên chi c có s bi n đ i. Trong
ế ỷ ọ ạ ả khi năm 2015 tăng lên 8% thì đ n 2016, t tr ng l ả i gi m đi 5.6%. Tuy nhiên, s n
ẫ ẩ ấ ữ ướ ụ ể ầ ượ l ng xe xu t kh u v n gi xu h ng tăng d n qua các năm. C th là năm 2014
ệ ẩ ổ ế ế ấ ộ Honda Vi t Nam xu t kh u t ng c ng 75 nghìn xe nguyên chi c. Đ n năm 2015,
ố ượ ấ ơ ẩ ấ ố s xe xu t đi là h n 123 nghìn xe, tăng 63.8%. S l ng xe xu t kh u năm 2016
ế ớ là 128,140 chi c, tăng 4% so v i năm 2015.
ộ ồ ụ ộ ặ ặ ẩ ậ ộ ơ Nhà nh p kh u đ t hàng theo m t Ph tùng đ t theo b g m đ ng c :
ụ ấ ố ướ ữ danh sách các ph tùng đã th ng nh t tr ồ c đó gi a 2 bên, trong đó bao g m
ế ủ ề ế ậ ậ ẩ ơ ộ đ ng c nguyên chi c c a xe. Sau khi nh p hàng v , nhà nh p kh u ti n hành
ụ ừ ệ ừ ắ l p ráp ph tùng t Honda Vi ụ t Nam và các ph tùng khác mua t ấ nhà cung c p
ộ ố ướ ể ắ ế ặ ộ ị n i đ a ho c m t s n c khác đ l p ráp thành xe nguyên chi c bán ra th ị
ườ tr ng.
ỷ ọ ủ ư ả ạ T tr ng c a lo i hình này vào năm 2015 gi m 3.1%, nh ng sau đó đã tăng
ắ ầ ừ ở ỏ lên 9.1%. Nguyên nhân là do b t đ u t năm 2016, công ty Honda Ý xóa b dây
59
ắ ầ ề ắ ế ừ ậ ẩ ơ ộ ơ ộ chuy n l p ráp đ ng c và b t đ u nh p kh u đ ng c nguyên chi c t Honda
ệ ừ ạ Vi t Nam cho các dòng xe PCX, Vision và SH. Do đó doanh thu t lo i hình này
tăng lên đáng k . ể
ụ ộ ồ ặ ươ ự ư ạ ơ T ng t nh lo i hình trên, ộ Ph tùng đ t theo b không g m đ ng c :
ể ệ ụ ấ ồ ộ đi m khác bi ố t là danh sách ph tùng 2 bên th ng nh t không bao g m đ ng c ơ
xe.
ỷ ọ ơ ủ ụ ặ ạ ồ ộ ộ T tr ng lo i hình ph tùng đ t theo b không g m đ ng c c a công ty
ệ ướ ả ả Honda Vi t Nam theo xu h ng gi m đi kho ng 4% qua các năm.
ặ ụ ừ ẩ ậ ạ ặ ẻ Đây là lo i hình đ t hàng t nhà nh p kh u không đ ượ c Ph tùng đ t l :
ấ ừ ướ ố ữ ầ ấ th ng nh t t tr ứ ộ c gi a 2 bên mà phát sinh đ t xu t do nhu c u nghiên c u
ặ ử ấ ắ ữ ế ạ ả ho c s a ch a xe trong quá trình s n xu t l p ráp. Lo i hình này chi m t ỷ ọ tr ng
ộ ỏ ừ ế khá nh , dao đ ng t 3% đ n 4% doanh thu hàng năm.
ạ ộ ệ ẩ ấ ạ 2.3. Ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy t i công ty Honda
ệ ị ườ Vi t Nam sang th tr ng ASEAN
ư ở ị ườ ế Nh đã phân tích trên, n u tính chung toàn th tr ng ASEAN, đây đang là
ị ườ ẩ ớ ấ ủ ấ ệ th tr ng xu t kh u l n nh t c a Honda Vi t Nam. Doanh thu hàng năm dao
ế ả ổ ộ đ ng trong kho ng 40% đ n 50% t ng doanh thu.
ướ ệ ẽ ẩ ấ ậ D i đây, lu n văn s phân tích tình hình xu t kh u xe máy và linh ki n xe
ạ ệ ị ườ ế ố máy t i công ty Honda Vi t Nam sang th tr ng ASEAN theo 5 y u t chính là:
ả ượ ứ ẩ ị ườ ấ ẩ ạ ấ Hình th c xu t kh u; S n l ng và kim ng ch xu t kh u; Th tr ẩ ấ ng xu t kh u;
ơ ấ ứ ổ ứ ự ệ ẩ ấ ấ ồ C c u xu t kh u; ợ ch c th c hi n h p đ ng xu t kh u. ẩ và Cách th c t
ẩ ấ ứ 2.3.1. Hình th c xu t kh u
ạ ộ ấ ệ ị ườ ẩ ủ Ho t đ ng xu t kh u c a công ty Honda Vi t Nam sang th tr ng ASEAN
ượ ệ ướ ự ứ đ c th c hi n d i 2 hình th c sau:
ấ ứ ượ ự ệ ớ ự ế Hình th c này đ ấ c th c hi n v i các lô hàng xu t ẩ Xu t kh u tr c ti p:
sang Thái Lan, Indonesia, Malaysia và Philippines.
60
ệ ậ Theo đó, Honda Vi ố ẩ ẽ ế t Nam và nhà nh p kh u s ti n hành đàm phán, th ng
ế ợ ệ ề ấ ấ ẩ ồ nh t các đi u ki n xu t kh u và sau đó ký k t h p đ ng. Sau khi hàng đ ượ ử c g i
ẩ ẽ ự ế ậ ệ đi, nhà nh p kh u s tr c ti p thanh toán cho công ty Honda Vi t Nam và giá c ả
ượ ữ ạ đ c công khai minh b ch gi a 2 bên.
ẩ ấ ứ ượ ự ệ ớ ế Hình th c này đ ấ c th c hi n v i các lô hàng xu t Xu t kh u gián ti p:
ướ ố ộ ồ sang các n c thu c kh i CLMV g m Campuchia, Lào và Myanmar.
ạ ẽ ứ ề Công ty Asian Honda Motor t ệ i Thái Lan s đ ng ra đàm phán các đi u ki n
ệ ấ ẩ ố ợ ồ ớ xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy sang ba qu c gia trên và ký h p đ ng v i
ệ ệ ế ấ ả Honda Vi t Nam. Sau đó, Honda Vi t Nam ti n hành s n xu t, đóng gói hàng
ớ ị ề ể ệ ấ ấ ồ ố hóa, và giao hàng t ợ i đ a đi m đã th ng nh t trên h p đ ng. Đi u ki n xu t sang
ườ ở i chuyên ch Free Carrier) Lào là Incoterm 2010 FCA (Giao hàng cho ng nên
ủ ụ ả ỉ ầ ấ ẩ ườ công ty ch c n làm th t c h i quan xu t kh u cho lô hàng, sau đó ng i chuyên
ẽ ế ấ ở ạ ch do Asian Honda Motor thuê s đ n l y hàng t ố ớ i nhà máy công ty. Đ i v i
ệ ề ấ ề (Ti n hàng, phí Campuchia và Myanmar, đi u ki n xu t là Incoterms 2010 CIF
ướ ệ ẽ ể ả b o hi m và c c phí – Cost, Insurance & Freight) nên Honda Vi t Nam s giao
ạ ả ở ở hàng t i c ng Phnom Penh Campuchia và Yangon Myanmar, trong đó c ướ c
ườ ể ế ể ả ầ ả ệ phí đ ng bi n và phí b o hi m đ n c ng đ u bên kia do Honda Vi ị t Nam ch u
ẽ ượ ẩ ấ ả và s đ c ph n ánh vào giá bán xu t kh u.
ứ ế ẩ ấ ớ ệ ẽ V i hình th c xu t kh u gián ti p này, Honda Vi t Nam s báo giá cho
ề ủ ụ công ty Asian Honda Motor và làm th t c đòi ti n sau khi hoàn thành nghĩa v ụ
ẩ ở ậ ấ ẩ ướ ủ c a bên xu t kh u. Nhà nh p kh u 3 n c Campuchia, Lào và Myanmar là
ề ẽ công ty New Chip Xeng không có thông tin v báo giá này và s thanh toán cho
ư ộ Asian Honda Motor theo m t báo giá khác. Và nh đã phân tích ở ươ ch ệ ng 1, hi u
ủ ứ ệ ấ ẩ ả ườ qu kinh doanh c a doanh nghi p xu t kh u theo hình th c này th ấ ng th p do
ẻ ợ ả ệ ữ ứ ậ ớ ờ ồ ố ph i chia s l i nhu n v i bên th 3. Đ ng th i m i liên h gi a Honda Vi ệ t
ẩ ở ấ ẽ ị ạ ố Nam và nhà xu t kh u ế 3 qu c gia này s b h n ch .
ả ượ ẩ ạ 2.3.2. Kim ng ch và s n l ấ ng xu t kh u
61
ệ ẩ ầ ả ấ Công ty Honda xu t kh u lô hàng linh ki n xe máy đ u tiên s n xu t t ấ ạ i
ệ ệ Vi t Nam mang nhãn hi u Wave Alpha sang Philippines vào tháng 6/2002. S ự
ệ ướ ấ ầ ặ ộ ệ ấ ki n này là b ầ c ngo t đánh d u l n đ u tiên m t công ty Vi ẩ t Nam xu t kh u
ị ườ ướ ứ ậ ấ ẩ ộ ỉ xe máy ra th tr ng n ờ ỳ c ngoài, ch m d t m t th i k dài ch nh p kh u xe máy
ư ậ ị ườ ệ ủ ầ và linh ki n xe máy. Nh v y, Philippines cũng là th tr ng đ u tiên c a công ty
ự ướ trong khu v c các n c ASEAN.
ữ ế ẩ ớ Trong nh ng năm ti p theo, cùng v i chính sách thúc đ y quan h th ệ ươ ng
ạ ủ ệ ướ ự ủ m i c a Vi ớ t Nam v i các n ộ c ASEAN và s năng đ ng c a công ty Honda
ệ ở ộ ị ườ ẩ ấ Vi ệ t Nam trong vi c m r ng th tr ế ạ ng xu t kh u thông qua nâng cao th m nh
ấ ượ ệ ẩ ấ ạ ề v ch t l ắ ầ ng và giá c nh tranh, công ty b t đ u xu t kh u linh ki n sang Lào,
ẩ ấ Campuchia và Malaysia; xu t xe thành ph m sang Thái Lan.
ừ ắ ầ ạ ổ ế ế Tính t lúc b t đ u tháng 6/2002 đ n h t năm 2006, công ty đã đ t t ng giá
ệ ầ ạ ẩ ấ ơ ớ ị tr kim ng ch xu t kh u h n 143 tri u USD trên toàn c u. V i thành tích này,
ệ ở ệ Honda Vi t Nam đã tr thành doanh nghi p tiên phong trong ngành xe máy v ề
ạ ộ ẩ ượ Ủ ề ợ ố ế ố ế ấ ho t đ ng xu t kh u và đ c y ban Qu c gia v H p tác kinh t Qu c t trao
ầ ư ướ ệ ệ ố ặ t ng danh hi u “Doanh nghi p có v n đ u t n ự c ngoài có đóng góp tích c c
ẩ ủ ạ ộ ấ ệ vào ho t đ ng xu t kh u c a Vi t Nam”.
ẩ ủ ấ ạ ờ ừ ự Theo th i gian, kim ng ch xu t kh u c a công ty t khu v c ASEAN không
146.91
ừ ượ ể ệ ướ ng ng tăng lên và đ c th hi n qua hình d i đây:
ệ Tri u USD 160
103.36
120
90.48
78.85
68.89
80
40
0
2012
2013
2014
2015
2016
ẩ ủ ệ ấ Hình2.8: Doanh thu xu t kh u c a Honda Vi t Nam
ừ ị ườ t th tr ng ASEAN các năm 20122016
62
ả ạ ̣ Ngu n:ồ Báo cáo doanh thu, phòng Logistics h i ngo i, công ty Honda Viêt Nam
ả ừ ế Tr i qua 5 năm t năm 2012 đ n năm 2016, doanh thu t ừ ị ườ th tr ng ASEAN
ệ ầ ơ ươ ươ ớ ủ c a công ty Honda Vi t Nam đã tăng lên h n 2 l n, t ng đ ệ ng v i 78 tri u
ừ ủ ệ ế USD, t ề ệ 68.89 tri u USD lên đ n 146.91 tri u USD, doanh thu c a năm sau đ u
ớ ơ ướ ứ cao h n so v i năm tr c đó. Trong đó, m c tăng trong 3 năm 2013, 2014 và 2015
ẩ ủ ạ ầ ế ấ ơ ề đ u đ t g n 15%, còn đ n năm 2016, doanh thu xu t kh u c a công ty tăng h n
ệ ệ ươ ươ ề ớ ế 43 tri u USD lên đ n 146.91 tri u USD, t ng đ ng v i 42.1%. Đi u này đã th ể
ượ ự ỗ ự ố ắ ủ ế ạ ạ ệ hi n đ c s n l c, c g ng h t mình, linh ho t nh y bén c a công ty trong
ị ườ ệ ẩ ấ ố ở ộ vi c m r ng th tr ng xu t kh u trong kh i ASEAN.
ả ượ ủ ệ ấ ẩ ạ ớ Song song v i vi c tăng c a kim ng ch xu t kh u, s n l ẩ ấ ng xu t kh u
ướ ả ố ướ ủ c a công ty sang các n c trong kh i cũng tăng lên hàng năm. B ng 2.1 d i đây
ứ ả ượ ể ệ ị ườ ấ ệ th hi n m c s n l ẩ ng xu t kh u sang th tr ủ ng ASEAN c a Honda Vi t Nam
ấ ẩ ẩ ạ ả phân theo 4 lo i hình s n ph m xu t kh u:
ả ượ ả ấ ệ ố B ng2.2: S n l ẩ ủ ng xu t kh u c a Honda Vi t Nam trong kh i ASEAN
ạ phân theo 4 lo i hình các năm 20122016
Năm
2012
2013
2014
2015
2016
T ngổ
ố ượ S l
ế ng xe nguyên chi c
9,789
1,370
11,306
38,888
71,653
133,006
ệ
47,728
81,920
81,000
81,800
90,245
382,693
ộ
ệ ơ
352,469 510,097 285,400 249,000 353,198 1,750,164
ụ
ờ
ng ph tùng r i theo
629,416 935,124 771,155 761,531
875,440 3,972,666
ẻ
ộ ố ượ ng b linh ki n có S l ơ ộ ồ bao g m đ ng c nguyên chi cế ố ượ ng b linh ki n S l ộ ồ không g m đ ng c nguyên chi cế ố ượ S l ơ đ n hàng l
́ ơ ̣ ̣ Đ n vi: Chiêc/ Bô
ả ạ ̣ Ngu n:ồ Báo cáo doanh thu, phòng Logistics h i ngo i, công ty Honda Viêt Nam
ả ượ ế ạ ớ ẩ ấ ạ V i lo i hình xe nguyên chi c, s n l ứ ng xu t kh u năm 2016 đ t m c
ạ ừ ở ấ ầ ơ ớ ả ượ 71,653 xe, g p h n 7 l n so v i năm 2012. Ngo i tr năm 2013, s n l ng xe
ả ớ ướ ể ừ ế gi m đi so v i năm tr c là do Lào chuy n t mua xe nguyên chi c dòng Wave
63
ơ ừ ứ ệ ố ộ ồ ộ 110 phân kh i sang hình th c mua b linh ki n có g m đ ng c . T năm 2014,
ế ấ ạ ệ ả ượ s n l ẩ ng xe nguyên chi c xu t kh u tăng m nh do Honda Vi ở ộ t Nam m r ng
ị ườ ớ sang 3 th tr ng m i là Myanmar, Singapore và Indonesia.
ơ ả ượ ệ ạ ớ ộ ộ ồ V i lo i hình b linh ki n có bao g m đ ng c , s n l ng năm 2013 tăng
ắ ầ ậ ẩ ờ ồ ộ ạ m nh t ừ ị ườ th tr ệ ng Lào và đ ng th i Malaysia b t đ u nh p kh u b linh ki n
ả ượ ừ ố ổ ị cho xe Air Blade 125 phân kh i. T năm 2014, s n l ng duy trì n đ nh qua các
năm.
ố ớ ứ ạ ệ ấ ẩ ộ ồ Đ i v i 2 hình th c còn l ộ i, xu t kh u theo b linh ki n không g m đ ng
ế ơ ẻ ố ượ ụ ơ c nguyên chi c và theo đ n hàng l , do s l ặ ng ph tùng đ t hàng không th ể
ượ ủ ấ ẩ ầ ị ạ ẩ ậ ệ hi n đ c đ y đ và chính xác giá tr xu t kh u đem l i. Nhà nh p kh u có th ể
ố ị ạ ẫ ỏ ơ ị mua hàng trăm ngàn con c vít, tuy nhiên giá tr đem l ấ i v n nh h n giá tr xu t
ộ ộ ố ổ ả ượ ự ẩ ở ạ kh u m t b l p xe. Do đó, s thay đ i s n l ng 2 lo i hình này không mang
ề ặ ề ả ộ ổ ị nhi u ý nghĩa v m t giá tr . Tuy nhiên, nhìn m t cách t ng quát b ng 2.2, ta có
ấ ự ở ộ ủ ể ấ ẩ ậ ạ ộ th nh n th y s m r ng trong ho t đ ng xu t kh u c a công ty Honda Vi ệ t
ề ố ượ ự ừ ả ạ Nam thông qua s gia tăng không ng ng v s l ả ng trong c 4 lo i hình s n
ẩ ẩ ấ ph m xu t kh u.
ị ườ ẩ 2.3.3. Th tr ấ ng xu t kh u
ề ậ ở ướ ư ạ ừ ệ ố Nh đã đ c p tr c, hi n nay ngo i tr qu c gia Brunei, Honda Vi ệ t
ệ ế ẩ ấ ấ ả Nam đang xu t kh u xe nguyên chi c và linh ki n xe máy sang t t c các n ướ c
ệ ụ ể ư ự ề ớ trong khu v c ASEAN v i đi u ki n c th nh sau:
ị ườ ủ ẩ ấ ầ ệ ng xu t kh u đ u tiên c a Honda Vi t Nam. Philippines: Đây là th tr
ủ ư ề ẫ ả ẩ ấ Các s n ph m công ty xu t sang đ u là c a m u xe Wave nh Wave Alpha,
ặ ạ ừ ệ ộ ỉ Wave 100, Wave 110. Lo i hình đ t hàng t ờ Philipines ch là b linh ki n r i
ị ỗ ộ ườ ồ ộ ữ ấ ấ ơ không bao g m đ ng c nên giá tr m i b th ậ ơ ng r t th p. H n n a, nhà nh p
ẩ ở ỗ ự ừ ệ ằ kh u ả Philippines không ng ng n l c gi m giá thành b ng vi c nâng cao t ỷ ệ l
ủ ả ủ ẩ ệ ộ ị n i đ a hóa c a s n ph m nên doanh thu c a Honda Vi t Nam ở ị ườ th tr ng này
ướ ả ầ đang theo xu h ng gi m d n qua các năm.
64
ị ườ ứ ệ ố ủ ng th 2 c a Honda Vi t Nam trong kh i các n ướ c Lào: Đây là th tr
ấ ủ ẩ ậ ớ ệ ASEAN, cùng v i Campuchia và là nhà nh p kh u duy nh t c a Honda Vi t Nam
ệ ể ế ậ ườ ứ ẩ ộ hi n nay v n chuy n theo tuy n đ ấ ng b . Hình th c xu t kh u là thông qua
ạ ớ ả ụ ẩ ộ công ty Asian Honda Motor t i Thái Lan v i s n ph m là ph tùng theo b bao
ế ủ ẫ ộ ơ ố ồ g m đ ng c nguyên chi c c a m u xe Wave 100 và 110 phân kh i. S n l ả ượ ng
ấ ẩ xu t kh u sang Lào tăng qua các năm nên doanh s t ố ừ ị ườ th tr ng này cũng không
ừ ng ng tăng lên.
ị ườ ề ấ ẩ ớ ố ng Campuchia gi ng v i th ị ệ Campuchia: Đi u ki n xu t kh u sang th tr
ườ ụ ộ ộ ồ ẩ (cùng là ph tùng theo b có bao g m đ ng c ơ tr ề ạ ả ng Lào v lo i s n ph m
ứ ủ ế ẫ nguyên chi c c a m u xe Wave 100 và 110 phân kh i) ế ố và hình th c gián ti p
ể ệ (cùng qua công ty Asian Honda Motor). Tuy nhiên đi m khác bi t là trong khi Lào
ệ ề ậ ẩ ệ ạ ậ ẩ nh p kh u theo đi u ki n FCA Honda Vi t Nam, Campuchia l i nh p kh u theo
ệ ề ề ả ệ đi u ki n CIF c ng Phnom Penh. Đi u này có nghĩa là Honda Vi ậ ẽ t Nam s nh n
ả ướ ệ ườ ể ể trách nhi m thuê hãng tàu, tr c c phí đ ả ng bi n và mua b o hi m hàng hóa
ể ả ủ cho lô hàng, giúp gia tăng doanh thu cho các hãng tàu và công ty b o hi m c a
ệ Vi t Nam.
ắ ầ ẩ ấ ừ ẩ ớ ả 2012 v i s n ph m Thái Lan: Công ty b t đ u xu t kh u sang Thái Lan t
ả ượ ế ố ữ ạ là xe nguyên chi c SH 150 phân kh i. S n l ả ầ ng nh ng năm đ u tiên đ t kho ng
ừ ầ ẫ ớ ạ ị ườ 2,000 xe/năm. Tuy nhiên, t năm 2010 thì c u v i m u xe này t i th tr ng Thái
ế ả ượ ả ặ ừ ệ ả ẫ suy gi m d n đ n s n l ng đ t t Honda Vi ạ t Nam cũng gi m theo. Bên c nh
ệ ạ ủ ủ ụ ả đó, Honda Vi t Nam l ứ i không đ kh năng cung ng ph tùng c a các dòng xe
ấ ả ấ ạ ư ữ ầ cao c p s n xu t t ố i đây nh Xwing 300 phân kh i. Nh ng năm g n đây, công
ệ ạ ạ ấ ỉ ty ch xu t sang Thái Lan lo i hình linh ki n xe máy do không c nh tranh đ ượ c
ộ ị ở ấ ớ ộ ố ẫ ớ ề v giá v i nhà cung c p n i đ a Thái Lan và m t s m u xe m i do Honda Vi ệ t
ứ ờ ớ ủ ể ở Nam phát tri n sang trung tâm nghiên c u đ i xe m i c a Honda Thái Lan.
ệ ở ậ ẩ Malaysia đang nh p kh u Malaysia: Hi n nay, công ty Boon Siew Honda
ệ ủ ệ ộ ừ t Honda Vi ố t Nam b linh ki n xe máy c a các dòng xe Future 125 phân kh i,
ỗ ự ộ ị ố ể ả PCX 150 phân kh i, Vision, Wave 110 và Winner. Do n l c n i đ a hóa đ gi m
65
ừ ố ượ ậ ẩ ụ ệ ấ chi phí t nhà nh p kh u nên s l ẩ ộ ng ph tùng trong b linh ki n xu t kh u
ế ẫ ả ả sang Malaysia gi m đi hàng năm, d n đ n doanh thu cũng gi m sút.
ắ ỏ ế ạ ầ Tuy nhiên, đ u năm 2016, Boon Siew Honda đã lên k ho ch c t b hoàn
ề ắ ỉ ữ ạ ộ ơ ề ắ toàn dây chuy n l p ráp đ ng c , ch gi l i dây chuy n l p ráp khung xe và
ế ừ ộ ậ ẩ ộ ơ ố nh p kh u đ ng c nguyên chi c t m t công ty Honda trong kh i ASEAN đ ể
ạ ộ ấ ượ ứ ề ả ả gi m chi phí ho t đ ng. Sau khi nghiên c u v giá c và ch t l ủ ừ ng c a t ng
ở ệ nhà máy Honda Thái Lan, Vi ế t Nam, Philippines…; Boon Siew Honda đã quy t
ự ọ ệ ắ ầ ẩ ậ ơ ộ ị đ nh l a ch n công ty Honda Vi t Nam và b t đ u nh p kh u đ ng c nguyên
ộ ố ủ ế ể ệ ừ chi c và m t s linh ki n khác c a các dòng xe k trên t tháng 1/2017.
ừ ệ ắ ầ ấ t Nam b t đ u xu t xe Wave 110 Myanmar: T ngày 4/4/2014, Honda Vi
ị ườ ố ớ ả ượ ả phân kh i sang th tr ng Myanmar v i s n l ng kho ng 8,000 xe trong năm đó.
ả ượ ế ẩ ầ ầ ấ ơ Năm 2015, s n l ng xu t kh u lên đ n g n 35,000 xe, tăng h n 4 l n năm tr ướ c
ế ươ ươ ứ ự ớ đó. Và đ n năm 2016 là 66,000 xe, t ng đ ng v i m c tăng 88.6%. D báo s ố
ệ ấ xe Wave 110 công ty Honda Vi t Nam xu t sang Myanmar trong năm 2017 là
ệ ạ ế ể ờ ấ ớ 81,000 xe. Đ n th i đi m hi n t ố i, Myanmar là khách hàng l n nh t trong kh i
ướ ầ ệ ấ các n c ASEAN. Đ u tháng 1/2017, Honda Vi t Nam xu t thêm dòng xe Wave
ị ườ ự ề ẽ ẩ ấ RSX sang th tr ng ti m năng này, d báo doanh thu xu t kh u s tăng thêm
ệ ả ỗ kho ng 7 tri u USD m i năm.
ắ ầ ố ừ ế công ty Singapore: B t đ u mua xe nguyên chi c PCX 150 phân kh i t
ệ ứ ế Honda Vi t Nam vào tháng 7/2014 theo hình th c gián ti p qua công ty Honda
ạ ớ ố ượ ậ ư ặ ỏ ướ Motor t ả i Nh t B n, v i s l ng đ t hàng nh nh ng đang có xu h ng tăng
d n.ầ
ắ ầ ố ừ ế công ty Indonesia: B t đ u mua xe nguyên chi c PCX 150 phân kh i t
ệ ớ ả ượ ả Honda Vi t Nam vào tháng 8/2014 v i s n l ứ ng kho ng 3,000 xe/năm, hình th c
ự ế ề ệ ả ả ấ ẩ (Giao xu t kh u tr c ti p và theo đi u ki n Incoterms 2010 FOB c ng H i phòng
ắ ầ ừ hàng trên tàu – Free on board). B t đ u t tháng 5/2017, công ty PT Astra Honda
ạ ố ớ ả ượ ẽ ậ Motor t i Indonesia s nh p thêm xe SH 150 phân kh i v i s n l ả ng kho ng
ự ế ấ ẩ ả ạ ệ 1,000 xe/năm, d ki n giúp công ty gia tăng kim ng ch xu t kh u kho ng 2 tri u
ỗ USD m i năm.
66
ủ ệ ừ ị ườ ẩ B ngả 2.3: Doanh thu c a Honda Vi t Nam t các th tr ấ ng xu t kh u
ố trong kh i ASEAN các năm 20122016
Năm
2012
2013
2014
2015
2016
ơ ̣ ̣ Đ n vi: Triêu USD
ố Qu c gia
Myanmar
6.11
24.41
51.88
Lào
30.40
33.48
41.45
38.96
48.18
Campuchia
12.00
9.62
19.73
19.40
21.30
Indonesia
4.64
7.50
11.03
Malaysia
11.45
19.88
11.65
8.20
7.26
Philippines
14.91
13.32
5.58
3.54
5.02
Thái Lan
0.13
2.56
1.14
1.18
1.96
Singapore
0.19
0.18
0.28
ổ
ấ
ẩ
68.89
78.85
90.48
103.36
146.91
ạ T ng kim ng ch xu t kh u ị ườ ng ASEAN sang th tr
ấ
ổ
ẩ ạ T ng kim ng ch xu t kh u
82.37
114.43
190.22
243.29
290.20
ỷ ọ T tr ng
83.6%
68.9%
47.6%
42.5%
50.6%
ả ạ ̣ Ngu n:ồ Báo cáo doanh thu, phòng Logistics h i ngo i, công ty Honda Viêt Nam
ủ ể ộ ướ ố ồ Trình đ phát tri n c a các n ề c trong kh i ASEAN là không đ ng đ u,
ụ ề ệ ầ ộ đi u ki n văn hóa xã h i là khác nhau nên nhu c u tiêu th xe máy cũng khác
ả ề ủ ố ượ ạ ẩ ủ ấ ệ nhau c v ch ng lo i và s l ng. Doanh thu xu t kh u c a Honda Vi t Nam
ướ ế ậ ố ố ừ ị ườ t th tr ng các n ộ c trong kh i do v y cũng không gi ng nhau và có bi n đ ng
ụ ể ượ ể ệ qua các năm, c th đ ả c th hi n qua b ng 2.3 trên đây.
ừ ẩ ớ ế ấ ố Trong 4 năm t ấ năm 2012 đ n năm 2015, Lào là qu c gia xu t kh u l n nh t
ệ ả ẩ ừ ệ ớ ỷ ọ các s n ph m xe máy và linh ki n xe máy t Honda Vi t Nam, v i t tr ng là
ặ ả 44% năm 2012, 42% năm 2013, 46% năm 2014 và 38% năm 2015. M c dù s n
ả ầ ặ ừ ượ l ế ng đ t hàng xe nguyên chi c gi m d n qua các năm t 7,000 xe Wave 110 năm
ố ượ ư ế ả ệ ộ 2012, đ n kho ng 700 xe trong năm 2015; nh ng s l ồ ng b linh ki n có g m
67
ế ạ ơ ạ ừ ế ộ ộ đ ng c nguyên chi c l i tăng m nh t 35,000 b năm 2012 lên đ n 54,800 b ộ
năm 2015.
ắ ầ ừ ắ ị Tuy nhiên, b t đ u t ư ấ năm 2014, khi quy đ nh c m xe g n máy trong l u
ầ ầ ượ ớ ỏ ấ ỉ ạ thông ở ấ ướ đ t n c Myanmar d n d n đ c n i l ng, ch còn c m t i các thành
ậ ủ ố ớ ư ườ ầ ượ ph l n nh Yangon, và thu nh p c a ng i dân vùng nông thôn d n đ c nâng
ế ị ị ườ ậ ậ ề cao; t p đoàn Honda đã quy t đ nh thâm nh p vào th tr ả ng ti m năng này. S n
ệ ấ ẩ ượ l ế ng xe nguyên chi c mà Honda Vi t Nam xu t kh u sang đây đã tăng lên nhanh
ị ườ ế ạ ệ chóng. Đ n năm 2016, th tr ng này mang l i cho công ty 51.88 tri u USD,
ươ ổ ừ ế ờ ồ ỷ ọ ươ t ng đ ng 35% t ng doanh thu t ASEAN; đ ng th i khi n cho t ủ tr ng c a
ẩ ẫ ặ ấ ả ố ị Lào gi m xu ng còn 33% m c dù giá tr xu t kh u v n tăng.
ư ậ ư ự Nh v y, trong năm 2016 cũng nh d báo trong năm 2017, Myanmar là th ị
ườ ẩ ớ ấ ủ ấ ệ ố tr ng xu t kh u l n nh t c a Honda Vi t Nam trong kh i ASEAN. Theo sau là
ị ườ ớ ỷ ọ ầ ượ th tr ng Lào, Campuchia và Indonesia v i t tr ng l n l t là 33%, 14% và 8%.
ố ố ạ ồ B n qu c gia còn l ế i (g m Malaysia, Philippines, Thái Lan và Singapore) chi m
ế ề ả ỏ ộ ổ ướ ỷ ọ t tr ng khá nh và doanh thu không bi n đ ng nhi u, t ng c 4 n ộ c này g p
ạ ự ế ẩ ấ ả ỉ chung l ị i ch chi m kho ng 10% giá tr xu t kh u trong toàn khu v c.
ừ ả ặ ấ ấ ổ ạ Bên c nh đó, t b ng trên ta th y, m c dù t ng doanh thu xu t kh u t ẩ ừ
ư ề ẫ ỷ ọ ị ườ ASEAN v n tăng đ u qua các năm nh ng t ủ tr ng c a th tr ổ ng này trong t ng
ẩ ạ ấ ị ướ ả ầ ạ giá tr kim ng ch xu t kh u l i có xu h ng gi m d n. Nguyên nhân là do s m ự ở
ị ườ ủ ệ ướ ư ả ậ ộ r ng th tr ng c a Honda Vi t Nam sang các n c khác nh Nh t B n, châu
ư ặ ậ ỹ ở ị ườ ề Âu, châu M … M c dù v y, nh đã phân tích trên, ti m năng th tr ng xe
ở ố ươ ế ẫ ầ máy các qu c gia Đông Nam Á trong t ấ ớ ng lai v n còn r t l n. H u h t các
ế ề ậ ầ ạ ố ườ ở ứ qu c gia đ u có x p lo i thu nh p bình quân đ u ng ấ m c th p và trung i
ươ ủ ế ủ ệ ể ườ ẫ bình nên ph ng ti n di chuy n ch y u c a ng i dân v n là xe máy; nh ư ở
Myanmar, xe máy ế chi m ớ t i
ố ươ ổ ể ả ướ ệ ậ ệ 84% t ng s ph ng ti n di chuy n c n ế c. Do v y, n u Honda Vi t Nam bi ế t
ắ ơ ộ ừ ộ ậ ả ắ ế ướ ư cách n m b t c h i t h i nh p và c i cách kinh t trong n c cũng nh khu
ể ượ ộ ở ị ườ ề ự v c; hi u đ ế ậ c xu th v n đ ng các th tr ể ế ng ti m năng; công ty có th ti p
68
ở ộ ẩ ở ấ ạ ị ạ ộ ụ t c m r ng ho t đ ng xu t kh u đây, nâng cao giá tr kim ng ch và gi ữ ữ v ng
ị ườ ỷ ọ t tr ng cho th tr ng ASEAN.
ơ ấ ấ ẩ 2.3.4. C c u xu t kh u
ơ ấ ấ ẩ ạ 2.3.4.1. C c u theo lo i hình xu t kh u
ẩ ủ ơ ấ ấ ệ ừ C c u doanh thu xu t kh u c a công ty Honda Vi t Nam t ế năm 2014 đ n
ụ ế ấ ẩ ạ ặ ệ 2016 phân theo 4 lo i hình xu t kh u hi n nay là xe nguyên chi c; ph tùng đ t
ộ ồ ụ ụ ặ ộ ơ ơ ộ ồ ộ ặ theo b g m đ ng c ; ph tùng đ t theo b không g m đ ng c ; và ph tùng đ t
Tri uệ USD Tri uệ USD
2.3%
150
7.4%
120
1.9%
2.2%
47.2%
9.6%
90
17.8%
57.0%
60
67.1%
43.1%
30
31.5%
12.9%
0
2015
2014
2016
ụ
ẻ
ụ
ộ
ộ ồ
ụ
ộ
ơ
Ph tùng l
Ph tùng theo b
Ph tùng theo b g m đ ng c
Xe nguyên chi cế
ể ệ ướ ẻ ượ l đ c th hi n qua hình 2.9 d i đây:
ẩ ủ ơ ấ ạ ấ ệ Hình2.9: C c u lo i hình xu t kh u c a Honda Vi t Nam theo doanh thu
ừ ị ườ t th tr ng ASEAN các năm 20142016
ả ạ ̣ Ngu n:ồ Báo cáo doanh thu, phòng Logistics h i ngo i, công ty Honda Viêt Nam
ừ ế ỷ ọ Doanh thu t ế xe nguyên chi c đang chi m t ầ tr ng tăng d n qua các năm.
ỷ ọ ủ ế ầ ớ T tr ng năm 2015 c a xe nguyên chi c tăng thêm g n 20% so v i năm 2014, và
ứ ạ ượ ặ ỷ ọ t tr ng năm 2016 đ t m c 43.1%. Nguyên nhân là do l ng đ t hàng t ừ
ặ ệ ừ ạ Indonesia và đ c bi t là t Myanmar tăng m nh.
ộ ồ ụ ủ ạ ơ ộ Tuy doanh thu c a lo i hình ph tùng theo b g m đ ng c có xu h ướ ng
ạ ẫ ả ầ ỗ ạ ồ gi m đi g n 10% m i năm, đây v n là lo i hình mang l ấ i ngu n doanh thu xu t
ẩ ớ ứ ấ ớ kh u l n nh t cho công ty trong năm 2016 v i m c 47.2%.
ư ở ạ ầ ớ ạ ấ Nh đã phân tích ph n 2.3.2, v i hai lo i hình còn l ẩ i: xu t kh u theo b ộ
ế ệ ộ ồ ơ ơ linh ki n không g m đ ng c nguyên chi c và theo đ n hàng l ẻ ố ượ , s l ng ph ụ
69
ủ ể ẩ ầ ấ ả ặ ị tùng đ t hàng không th ph n ánh đ y đ và chính xác giá tr xu t kh u mà nó
ạ ể ấ ổ ừ ỷ ọ ủ ạ đem l i. T hình 2.9, ta có th th y t ng t tr ng c a 2 lo i hình này trong doanh
ẩ ấ ướ ế ầ ả ổ thu xu t kh u luôn d i 20% và đang gi m d n đi. Đ n năm 2016, t ng t ỷ ọ tr ng
ỉ ướ ch còn d i 10%.
ơ ấ ấ ẩ 2.3.4.2. C c u theo các dòng xe xu t kh u
ệ ệ ị ườ ẩ ấ Hi n nay, công ty Honda Vi t Nam đang xu t kh u sang th tr ng các
ướ ế ớ ệ ủ ế n c trên th gi i xe nguyên chi c và linh ki n c a 14 dòng xe sau đây: 7 dòng xe
tay ga (SH, SH mode, PCX, Air Blade, LEAD, VISION, và dòng xe 50 phân kh iố
ị ườ ấ ẩ ậ ả ố xu t kh u riêng cho th tr ng Nh t B n), 5 dòng xe s (Future, Blade, Dream,
Wave, Wave RSX) và 2 dòng xe côn tay (Winner và XWing).
ị ườ ủ ẩ ấ ố ố ớ Còn đ i v i th tr ng kh i ASEAN, các dòng xe xu t kh u c a Honda
ệ ồ Vi t Nam g m có: 3 dòng xe tay ga (PCX, Air Blade, VISION), 5 dòng xe s ố
(Future, Blade, Dream, Wave, Wave RSX) và 1 dòng xe côn tay (Winner).
ể ế ụ ể ừ ư ế ấ Đ bi ẩ t c th t ng dòng xe đóng góp nh th nào vào doanh thu xu t kh u
ướ ủ ấ ủ c a công ty, hình 2.10 d i đây so sánh doanh thu c a 11 dòng xe xu t đi ASEAN
1.05
0.00
XWing
6.91
0.00
LEAD
3.38
0.00
SH mode
16.59
0.00
SH
0.01
0.00
Blade
ị ườ
Th tr
ng ASEAN
0.17
0.00
Wave …
ị ườ
Th tr
ng khác
5.71
0.34
Vision
1.21
0.00
Winner
4.52
0.00
Future
88.93
11.47
PCX
129.18
0.23
Wave
Tri uệ USD
100%
90%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
ị ườ ấ và xu t đi các th tr ng khác trong 2016.
ẩ ủ ơ ấ ấ ệ Hình2.10: C c u dòng xe xu t kh u c a Honda Vi t Nam theo doanh thu
ị ườ ừ ị ườ t th tr ng ASEAN và th tr ng khác năm 2016
ạ ả ̣ Ngu n:ồ Báo cáo doanh thu, phòng Logistics h i ngo i, công ty Honda Viêt Nam
70
ừ ể ấ ượ ư ậ Nh v y, t hình 2.10, ta có th th y đ c doanh thu t ừ ị ườ th tr ng ASEAN
ế ừ năm 2016 đ n t các dòng xe Wave, PCX, Future, Winner, Vision, Wave RSX, và
ớ ố ừ ố cu i cùng là Blade. V i 2 dòng xe Air Blade và Dream, t cu i năm 2015 Malaysia
ừ ứ ệ ậ ẩ ơ ồ ộ ộ ẽ ế đã d ng nh p kh u theo hình th c b linh ki n không g m đ ng c , và s ti p
ẩ ạ ứ ệ ộ ồ ộ ậ ụ t c nh p kh u l ơ i trong năm 2017 theo hình th c b linh ki n có g m đ ng c .
ấ ả ồ ố ỉ ổ Dòng xe Wave (g m c 100 và 110 phân kh i) đang đóng góp x p x 80% t ng
ủ ấ ệ ẩ doanh thu xu t kh u c a Honda Vi t Nam t ừ ị ườ th tr ng ASEAN. Trong đó,
ế ồ ừ ướ ố ngu n thu chính đ n t 3 n c trong kh i CLMV là Myanmar, Lào và
ế ừ ầ ỏ ộ Campuchia, m t ph n nh khác đ n t Malaysia và Philippines.
ố ớ ừ ị ườ ụ ể ơ ấ ẩ ấ ố Đ i v i t ng th tr ng xu t kh u c th trong kh i, c c u các dòng xe
ẩ ẩ ấ ấ ố ả cũng là không gi ng nhau. Xe Wave là s n ph m xu t kh u duy nh t trong năm
ố 2016 sang 2 qu c gia Campuchia; còn ở ị ườ th tr ng Myanmar và Lào, ngoài dòng
ấ ẩ ỉ xe Wave còn có Wave RSX xu t kh u sang; trong khi đó PCX ch chuyên bán sang
ị ườ ớ ạ ẩ Indonesia và Singapore. V i 3 th tr ng còn l ạ ấ i, các dòng xe xu t kh u đa d ng
ẩ ừ ậ ệ ệ ủ ơ h n: Philippines nh p kh u t Honda Vi t Nam linh ki n c a 2 dòng xe Wave và
ệ ẩ ậ Future; Malaysia nh p kh u linh ki n cho các dòng Winner, Future, Wave, Blade,
Air Blade và Vision.
ạ ớ Bên c nh đó, khi so sánh doanh thu t ừ ị ườ th tr ng ASEAN v i các th tr ị ườ ng
ễ ấ ẩ ả ậ ợ khác trên th gi ế ớ ở ả i b ng 2.10, d dàng nh n th y trong khi s n ph m l ế ủ i th c a
ị ườ ấ ấ ố ố công ty khi xu t sang th tr ng ASEAN là các dòng xe s có phân kh i th p nh ư
ị ườ ạ Wave, Wave RSX, Future, Blade… thì các th tr ố ng ngoài kh i ASEAN l i là các
ố ớ ư dòng xe ga có phân kh i l n nh xe SH và SH mode ở ị ườ th tr ng châu Âu; xe
ậ ậ Vision và Lead ở ị ườ th tr ả ng Nh t B n; xe PCX ở ị ườ th tr ạ ng Nh t, châu Đ i
ộ ố ướ ươ ỹ D ng, châu M và m t s n c châu Á khác.
ữ ể ả ơ ướ ẽ ụ ể ự Đ làm rõ h n nh ng phân tích trên, b ng d i đây s c th hóa s khác
ị ườ ủ ị ườ ố ơ ấ nhau trong c c u c a th tr ng ASEAN và th tr ng bên ngoài theo s phân
ố ủ ộ ơ ể ố ồ kh i c a đ ng c xe (hay “cc”, đây là th tích bu ng đ t sau khi nhiên li u đ ệ ượ c
ở ế ỡ ố đ t cháy và giãn n h t c , trong đó 1 cc = 1 ml).
71
Tri uệ USD 140
120.98
120
100
78.85
80
ị ườ
Th tr
ng ASEAN
ị ườ
Th tr
ng khác
60
36.95
40
20.49
12.68
20
8.72
5.72
4.53
1.05
0.23
0.00
0.00
0
50 cc
100 cc
110 cc
125 cc
150 cc
300 cc
ơ ấ ố ẩ ủ ấ ệ ố Hình2.11: C c u s phân kh i xe xu t kh u c a Honda Vi t Nam theo
ị ườ doanh thu t ừ ị ườ th tr ng ASEAN và th tr ng khác năm 2016
ạ ả ̣ Ngu n:ồ Báo cáo doanh thu, phòng Logistics h i ngo i, công ty Honda Viêt Nam
ị ườ ấ ẩ ướ ủ ố ệ Th tr ng xu t kh u các n c trong kh i ASEAN c a Honda Vi t Nam
ệ ượ ẫ ớ ỷ ọ ế ầ ở hi n này đang đ c d n đ u b i dòng xe 100cc v i t tr ng lên đ n 82.3% doanh
ẩ ở ạ ồ ỉ ấ thu xu t kh u đây. Các dòng xe còn l ế i g m 110cc, 125cc và 150cc ch chi m
17.7%.
ự ố ố Trong khi đó, ở ị ườ th tr ặ ng các qu c gia ngoài khu v c ASEAN, s xe đ t
ạ ớ ỷ ọ ấ hàng cho dòng 125cc và 150cc l ế i chi m t i 80.8% t ẩ tr ng doanh thu xu t kh u.
ầ ạ ộ ề ị ườ ấ ậ ả Ph n còn l i thu c v dòng 50cc xu t riêng sang th tr ng Nh t B n.
ư ộ ệ ả ấ ế ượ ủ ấ ờ ớ Nh m t h qu t t y u, trái ng c v i các dòng xe đ i th p c a th ị
ườ ị ườ ố tr ng ASEAN, các dòng xe cho th tr ố ớ ng ngoài kh i ASEAN có phân kh i l n
ườ ẽ ấ ơ ớ nên giá bán th ng cao và khi xu t đi s mang l ạ ợ i l ấ i ích l n h n cho nhà xu t
ố ượ ế ẩ ấ ỳ ư ụ ệ ặ kh u n u xét trên s l ng 1 xe ho c 1 linh ki n b t k . Ví d nh trong năm
ệ ẩ ấ ố 2016, Honda Vi ế ổ t Nam xu t kh u sang ASEAN t ng s 71,653 xe nguyên chi c,
ươ ư ậ ệ ớ ươ t ng đ ng v i doanh thu 63.34 tri u USD. Nh v y, giá bán trung bình cho
ị ườ ộ ớ m t xe hoàn thành sang th tr ng này là 884 USD. Trong khi đó, v i th tr ị ườ ng
ướ ế ấ ẩ ố ố ổ các n c ngoài kh i ASEAN, t ng s xe hoàn thành xu t kh u là 56,487 chi c, ít
ị ườ ạ ượ ư ế ơ h n th tr ng ASEAN 15,166 chi c xe, nh ng doanh thu đ t đ ệ c là 72.62 tri u
ứ ỗ ệ ẽ ề USD. Hay nói cách khác, c m i xe bán đi Honda Vi t Nam s thu v trung bình
72
ơ ộ ớ ế 1,279 USD; cao h n 395 USD so v i giá bán trung bình cho m t xe nguyên chi c
ở ị ườ th tr ng ASEAN.
ự ề ệ ấ ộ ể Nguyên nhân cho v n đ này chính là s chênh l ch trong trình đ phát tri n
ế ị ườ ữ kinh t ộ , văn hóa xã h i gi a các th tr ố ng. Trong khi kh i ASEAN ngo i tr ạ ừ 2
ố ướ ạ ề ướ ể qu c gia Brunei và Singapore, các n c còn l i đ u là n ằ c đang phát tri n, n m
ướ ầ ậ ườ ở ứ ặ trong nhóm n c có thu nh p bình quân đ u ng m c trung bình ho c trung i
ầ ử ụ ấ ậ ở ủ ế ố bình th p. Do v y, nhu c u s d ng xe máy các qu c gia này ch y u là dòng
ỏ ơ ễ ể ề ố ố ệ ỏ ọ xe s có phân kh i nh h n 125, nh g n, d dang di chuy n trong đi u ki n
ườ ố đ ng xá không t t.
ị ườ ủ ố ệ Ng ượ ạ c l i, các th tr ng ngoài kh i ASEAN c a công ty Honda Vi t Nam
ư ể ậ ố ỹ ạ l ả i là các qu c gia phát tri n nh Nh t B n, M , Canada, Úc, New Zealand, các
ướ ư ể ậ ặ ố n c Châu Âu…; ho c các qu c gia đang phát tri n nh ng thu nh p bình quân
ườ ở ứ ư ổ ố ỳ ầ đ u ng ủ ế m c cao nh Hàn Qu c, Brazil, Th Nhĩ K … Xe máy ch y u i
ụ ụ ụ ể ả ơ ộ ươ ể ệ ph c v cho m c đích tiêu khi n và gi i trí, h n là m t ph ng ti n đ di
ệ ế ể ờ ợ ố ớ chuy n. Vì th các dòng xe có phân kh i l n, công ngh cao và h p th i trang là
ớ ọ ợ ườ ở ố ự ự s l a ch n h p lý v i ng i dân các qu c gia này.
ứ ổ ứ ự ấ 2.3.5. Cách th c t ẩ ệ ợ ồ ch c th c hi n h p đ ng xu t kh u
ế ậ ị ườ ướ ứ 2.3.5.1. Nghiên c u ti p c n th tr ng n c ngoài
ị ườ ế ậ ướ ố ứ Công tác nghiên c u ti p c n th tr ng n c ngoài và đ i tác kinh doanh
ệ ẩ ớ ế ề ệ ấ ạ ủ c a Honda Vi t Nam còn nhi u h n ch . Các khách hàng xu t kh u l n hi n nay
ạ ị ườ ị ườ ầ ủ c a công ty t i th tr ng ASEAN nói riêng và th tr ng toàn c u nói chung ch ủ
ở ậ ả ạ ế y u do công ty Honda Motor Nh t B n và Asian Honda Motor t i Thái Lan tìm
ư ị ườ ế ả ấ ậ ki m nh th tr ẩ ng Myanmar, Lào, Campuchia, Nh t B n... Sau khi xu t kh u
ề ừ ẩ ậ ệ ẽ hàng và đòi ti n t nhà nh p kh u, công ty Honda Vi ả t Nam s ph i thanh toán
ầ ươ ươ ả ớ ph n chi phí Marketing cho 2 công ty trên, t ng đ ng v i kho ng 4% giá bán
ẽ ượ ư ữ ặ ậ ợ ỏ ồ nh đã th a thu n trong h p đ ng gi a 2 bên. M c dù chi phí này s đ ả c ph n
ư ẽ ế ẩ ấ ế ánh vào báo giá, nh ng nó s là nguyên nhân khi n chi phí xu t kh u cho 1 chi c
ị ẩ xe b đ y lên cao.
73
ữ ệ ắ ầ ầ Tuy nhiên, nh ng năm g n đây, công ty Honda Vi t Nam đã b t đ u ch ủ
ị ườ ứ ạ ộ ế ộ đ ng nghiên c u th tr ng, tìm ki m khách hàng; dù ho t đ ng này còn nh l ỏ ẻ
ự ầ ư ư ộ ố ệ ả ậ ẩ ạ và ch a có s đ u t bài b n. M t s nhà nh p kh u hi n nay t ự i khu v c
ư ị ườ ự ế ế ASEAN do công ty tr c ti p tìm ki m nh th tr ng Malaysia, Indonesia… Các
ủ ế ứ ệ ử ụ ể hình th c ch y u công ty Honda Vi t Nam s d ng đ khai thác thông tin và
ế ậ ứ ậ ồ ẩ ti p c n nhà nh p kh u g m 2 hình th c sau:
ợ ươ ộ ạ * Thông qua h i ch th ố ế ng m i qu c t :
ị ườ ế ệ ợ ươ ộ ạ Vi c tìm ki m thông tin th tr ng qua các h i ch th ng m i qu c t ố ế
ươ ứ ệ ề ằ cũng là ph ổ ế ủ ng th c ph bi n c a Honda Vi t Nam. Hàng n m công ty đ u tham
ớ ẩ ở ệ ợ ươ ố ế ớ ư ạ gia gi ả i thi u s n ph m ộ các h i ch th ng m i qu c t l n nh Indonesia
ạ International Motor Show t i Indonesia, Bangkok International Motor Show t ạ i
Thái Lan….
ộ ợ ủ ộ ể ể ế ớ Thông qua h i tr tri n lãm, công ty có th ch đ ng ti p xúc v i khách
ề ớ ủ ệ hàng ti m năng và gi i thi u các dòng xe c a công ty. Ngoài ra, công ty còn t ổ
ứ ư ả ẩ ạ ộ ể ớ ấ ẩ ợ ch c tr ng bày các s n ph m t i h i ch và phát các n ph m đ gi ệ ả i thi u s n
ph m. ẩ
ả ớ ệ ả ẩ ệ * Thông qua vi c qu ng cáo gi i thi u s n ph m trên website và các
ươ ủ ệ ề ph ng ti n truy n thông khác c a công ty:
ệ ệ ướ Hi n nay, các khách hàng Vi ư t Nam cũng nh khách hàng n c ngoài có th ể
ủ ế ề ẩ ả ệ tìm ki m thông tin v các s n ph m xe máy và ô tô c a công ty Honda Vi t Nam
ế ạ ứ ộ trên website: https://honda.com.vn/. Ngoài ra, đáp ng xu th m ng xã h i đang
ổ ế ệ ề ộ ứ ngày m t ph bi n hi n nay, công ty cũng đã có kênh truy n thông chính th c
ằ ướ ớ ộ ậ trên Facebook và Youtube, nh m h ng t i b ph n khách hàng là gi ớ ẻ i tr .
ự ế ấ ẩ ạ 2.3.5.2. Xây d ng k ho ch kinh doanh xu t kh u
ự ế ệ ạ ạ ả ớ ồ V i công tác xây d ng k ho ch t o ngu n hàng, hi n nay kho ng 93% các
ủ ệ ẩ ệ ứ ạ ệ ả s n ph m linh ki n xe máy c a Honda Vi t Nam do nhà cung ng t i Vi t Nam
ượ ế ạ ậ ấ ả s n xu t, 4% đ c ch t o và gia công trong nhà máy và 3% là nh p kh u t ẩ ừ
74
ướ ụ ặ ẩ ừ ấ n ậ c ngoài. Ph tùng nh p kh u ho c mua t ộ ị nhà cung c p n i đ a sau khi giao
ạ ắ ấ ẽ ặ ả ộ ơ ế đ n nhà máy s n xu t s phân vào các công đo n l p ráp đ ng c ho c khung xe.
ắ ạ ố ỉ Sau đó công đo n cu i cùng là l p ráp xe hoàn ch nh.
ị ế ề ướ Do th hi u v tiêu dùng xe máy ở ị ườ th tr ừ ng t ng n c là khác nhau dù ở
ự ệ ệ ấ trong cùng khu v c ASEAN, xe máy và linh ki n xe máy Honda Vi t Nam xu t đi
ầ ặ ề ẩ ậ ố ề đ u có yêu c u đ c bi ệ ừ t t phía nhà nh p kh u v tem nhãn, cách in s khung s ố
ủ ạ ườ ấ ẩ máy, ngo i quan c a xe, màu xe… và thông th ng các dòng xe xu t kh u không
ố ệ gi ng hoàn toàn các dòng xe bán ở ị ườ th tr ng Vi t Nam.
ạ ệ ướ ứ ấ ẩ T i công ty Honda Vi t Nam, tr c khi chính th c xu t kh u xe máy và linh
ệ ướ ậ ẩ ườ ấ ờ ki n xe máy sang n c ngoài, công ty và nhà nh p kh u th ng m t th i gian t ừ
ế ế ể ề ờ ỉ ạ 1 năm đ n 2 năm trong khâu lên k ho ch phát tri n đ i xe, đi u ch nh trong thi ế t
ử ể ả ề ấ ượ ầ ả ấ ả ư ế k và s n xu t th đ đ m b o yêu c u v ch t l ị ng nh quy đ nh trong chính
ủ sách c a công ty.
ậ ượ ớ ừ ể ẩ ấ ầ Khi nh n đ ờ c yêu c u tri n khai đ i xe xu t kh u m i t khách hàng
ướ ệ ẽ ệ ế ụ ầ ế n c ngoài, Honda Vi t Nam s li t kê chi ti t các ph tùng c n thi t cho xe.
ỉ ầ ụ ế ạ ấ ả ớ N u là ph tùng đã s n xu t hàng lo t thì công ty ch c n thông tin t i nhà cung
ứ ộ ộ ụ ế ậ ậ ẩ ặ ớ ng, nhà nh p kh u, ho c m t b ph n trong nhà máy. Còn n u là ph tùng m i
ư ờ ả ẽ ấ ồ ch a bao gi ợ s n xu t, công ty s xem xét và đánh giá ngu n nào là phù h p
ử ấ ế ả ậ ớ ẽ ẩ ồ ộ nh t, sau đó g i chi ti t b n v và tiêu chu n kĩ thu t t i m t trong ba ngu n k ể
ư ụ ể ề ả ậ ế ứ trên đ xác nh n v kh năng cung ng ph tùng cũng nh báo giá chi ti ụ t, m c
ư ấ ượ ể ả ụ ề ả ụ ủ đích là đ đ m b o m c tiêu v giá thành cũng nh ch t l ng c a ph tùng.
ổ ứ ế ợ ồ ị 2.3.5.3. T ch c giao d ch, đàm phán và ký k t h p đ ng
ờ ớ ờ ườ ẩ ẽ ậ ể Trong th i gian phát tri n đ i xe m i, thông th ng nhà nh p kh u s sang
ệ ự ủ ụ ể ế ế ậ Vi ẩ t Nam công tác đ xem tr c ti p xe và ph tùng c a xe. N u nhà nh p kh u
ư ấ ạ ợ ế ế ẩ ỹ th y công đo n nào đó không thích h p nh khâu thi ậ t k , tiêu chu n k thu t
ấ ượ ụ ể ả ả ướ ấ ủ c a ph tùng; quy trình ki m tra đ m b o ch t l ng tr c khi xu t hàng; cách
ẩ ẽ ề ậ ứ ậ ẩ ả ớ th c đóng gói hay giá thành s n ph m, nhà nh p kh u s đ c p v i phía Honda
75
ệ ẽ ế ề ặ ỉ ạ Vi t Nam. Sau đó 2 bên s ti n hành đi u ch nh ho c đàm phán l ả i sao cho c 2
ấ ướ ấ ợ ế ợ ứ ồ bên th y phù h p nh t tr c khi ký k t h p đ ng chính th c.
ồ ợ ệ ẩ ậ ượ ế ằ ữ H p đ ng gi a Honda Vi t Nam và nhà nh p kh u đ c vi ằ t b ng b ng
ế ườ ư ả ồ ti ng Anh và thông th ề ng bao g m các đi u kho n nh sau:
1. Mô t
ủ ợ ồ ả ố ượ đ i t ng c a h p đ ng;
2. Quy cách ch t l
ấ ượ ụ ủ ng áp d ng c a hàng hoá;
3. Ph
ươ ứ ặ ặ ậ ơ ấ ng th c đ t hàng và ch p nh n đ n đ t hàng;
4. Ph
ươ ứ ng th c đóng gói;
ề ệ 5. Đi u ki n giao hàng;
6. Ch ng t
ứ ừ ử g i hàng;
ề ả ệ 7. Đi u ki n b o hành;
8. Báo giá và ph
ươ ứ ng th c thanh toán;
9. Đi u ki n v thay đ i dòng xe ho c d ng s n xu t;
ặ ừ ệ ề ề ả ấ ổ
10. Đi u ki n v thu h i xe n u c n;
ệ ề ế ầ ề ồ
11. Thông tin v ch t l
ề ấ ượ ng;
ệ ầ ề ở ữ 12. Yêu c u v s h u trí tu ;
13. Yêu c u v b o m t;
ầ ề ả ậ
ủ ề ễ ệ ệ ễ 14. Đi u ki n mi n nhi m trách nhi m c a 2 bên;
15. Đi u ki n b t kh kháng;
ề ệ ấ ả
16. Cách x lý tranh ch p n u phát sinh.
ử ế ấ
ổ ứ ự ấ ẩ ồ ợ ệ 2.3.5.4. T ch c th c hi n h p đ ng xu t kh u
ư ở ề ậ ở ự ệ ạ ầ ồ ợ ồ Nh đ c p ph n 1.2.4, công đo n th c hi n h p đ ng bao g m 10
ướ ộ ố ướ ư ậ ư ướ b ỉ c nh ng lu n văn ch phân tích m t s b c chính nh d i đây:
ệ ặ ấ ẩ ị ẩ Xe máy ho c linh ki n xe máy * Chu n b và đóng gói hàng xu t kh u:
ẽ ượ ư ế ắ ạ ọ sau khi đã hoàn thành m i công đo n gia công, l p ráp s đ c đ a đ n kho hàng
76
ẩ ủ ể ế ệ ầ ấ ơ chuyên dùng đ đóng gói. Hi n nay, h u h t các đ n hàng xu t kh u c a Honda
ệ ề ằ ườ ặ ườ ể ộ ừ ộ ố ơ ẻ Vi t Nam đ u đi b ng đ ng bi n ho c đ ng b , tr m t s đ n hàng l ẩ kh n
ể ằ ườ ể ậ ờ ấ ẽ ượ c p s đ c chuy n b ng đ ng hàng không. Do th i gian v n chuy n dài ngày
ố ớ ơ ệ ẩ ấ ệ ử ụ ộ nên đ i v i đ n hàng linh ki n xu t kh u, Honda Vi t Nam s d ng h p carton
ộ ạ ụ ế ệ ắ ố ẩ ậ ể đ đóng góp ph tùng, sau đó x p các h p l i vào ki n s t gia c c n th n tr ướ c
ầ ủ ố ớ ẩ ặ khi đ t vào trong container. Còn đ i v i xe thành ph m, tùy theo yêu c u c a nhà
ậ ẩ ệ ệ ẽ ỗ nh p kh u mà Honda Vi ắ ặ t Nam s đóng gói 1 xe ho c 2 xe vào m i ki n s t,
ẽ ượ ố ị ầ ậ ộ ạ ể ả trong đó b ph n bánh xe và 2 tay c m s đ c c đ nh l ả i đ đ m b o xe không
ể ậ ị ị b xê d ch trong quá trình v n chuy n.
ấ ượ ể Ở ệ ả Honda Vi t Nam, c xe máy và ph ụ * Ki m tra ch t l ng hàng hoá:
ả ả ề ể ướ tùng xe máy đ u ph i tr i qua 2 khâu ki m tra tr c đóng gói và sau đóng gói đ ể
ấ ượ ố ử ể ể ạ ấ ớ ả ả đ m b o ch t l ng t ế ẽ t nh t. V i xe nguyên chi c s ch y th đ ki m tra v ề
ế ẽ ử ổ ể ả ớ ộ ộ ề ả ố ộ ơ phanh, l p, b đ …; v i đ ng c nguyên chi c s th n đ đ m b o đ ng c ơ
ạ ộ ườ ắ ậ ỉ ho t đ ng bình th ẩ ng khi l p ráp thành xe hoàn ch nh bên phía nhà nh p kh u,
ờ ẽ ượ ụ ề ặ ố ỹ ể ậ ớ v i ph tùng r i s đ ẩ c ki m tra b m t, thông s k thu t… theo tiêu chu n
ủ ừ ụ riêng c a t ng ph tùng.
ụ ấ ự ệ ủ ề ệ ấ ẩ ẩ Đi u ki n xu t kh u c a Honda Vi ệ t * Th c hi n nghĩa v xu t kh u:
ệ
Lào:
FCA Honda Vi
t Nam
Myanmar:
CIF Yangon
Indonesia:
FOB Haiphong
Malaysia:
CIF Penang
Thái Lan:
CFR Bangkok
CIF Manila
Campuchia: CIF Phnom Penh
Philippines: Singapore:
CIF Singapore
ừ ướ ự ư Nam sang t ng n c trong khu v c ASEAN nh sau:
ự ủ ề ề ệ ẩ ấ ộ Các đi u ki n xu t kh u đ u d a trên n i dung c a Incoterms 2010 do
ươ ố ế ạ Phòng Th ng m i Qu c t (International Chamber of Commerce ICC) ban
ạ ừ ấ ẩ ệ ư ậ hành. Nh v y, ngo i tr xu t kh u sang Lào, Honda Vi ề t Nam đ u có trách
ệ ươ ể ư ệ ể ế ả ậ ạ ệ nhi m thuê ph ng ti n v n chuy n đ đ a hàng đ n c ng t i Vi t Nam trong
ườ ệ ề ặ ấ ợ ươ ệ ể ậ tr ng h p xu t theo đi u ki n FOB; ho c thuê ph ng ti n v n chuy n và thuê
77
ế ả ậ ườ ề ệ ấ ợ tàu đ n c ng ở ướ n ẩ c nh p kh u trong tr ng h p xu t theo đi u ki n CIF hay
ệ ụ ể ấ ả ỉ CFR. Honda Vi ẩ t Nam ch có nghĩa v mua b o hi m cho lô hàng khi xu t kh u
ướ sang 5 n c: Campuchia, Myanmar, Malaysia, Philippines và Singapore. Trong t ấ t
ườ ợ ướ ệ ả c các tr ấ ng h p xu t đi các n c ASEAN, Honda Vi ề t Nam đ u ph i t ả ổ ứ ch c
ế ầ ấ ậ ả ơ ị ườ ể khai báo và giám đ nh H i quan n u c n; l y v n đ n đ ng bi n sau khi giao
hàng lên tàu.
ủ ụ ệ ươ ứ ủ Hi n nay, ph ng th c thanh toán c a các nhà * Làm th t c thanh toán:
ự ề ệ ể ề ậ ẩ nh p kh u trong khu v c ASEAN đ u thông qua đi n chuy n ti n (Telegraphic
ờ ạ ủ ừ ẩ ạ ậ Transfer – T/T). Tuy nhiên, th i h n thanh toán c a t ng nhà nh p kh u l i khác
ớ ướ ủ ờ nhau. V i 3 n c Lào, Campuchia và Myanmar, th i gian thanh toán c a công ty
ủ ế ớ Asian Honda Motor là ngày 15 c a tháng ti p theo so v i ngày hàng đi ghi trên
ơ ơ ậ ậ ậ v n đ n; Thái Lan là sau 30 ngày trên v n đ n; Malaysia là sau 45 ngày trên v n
ơ ơ ế ậ ớ ế ơ đ n; còn v i Philippines và Indonesia, n u ngày v n đ n r i vào ngày 1 đ n 15 s ẽ
ơ ơ ủ ế ậ ố thanh toán vào ngày cu i cùng c a tháng đó, còn n u ngày v n đ n r i vào ngày
ủ ẽ ế ế 16 đ n 31 s thanh toán vào ngày 15 c a tháng ti p theo.
ạ ộ ệ ề ấ ẩ 2.4. Đánh giá v ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy sang th ị
ườ ệ tr ủ ng ASEAN c a Honda Vi t Nam
ạ ộ ệ ấ ẩ ự Nhìn chung, ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy sang khu v c
ủ ệ ạ ượ ữ ữ ASEAN c a công ty Honda Vi t Nam nh ng năm qua đã đ t đ c nh ng thành
ẫ ồ ạ ể ạ ộ ố ể ế ự t u đáng k . Tuy nhiên, bên c nh đó v n t n t ạ i m t s đi m h n ch . Sau đây,
ụ ể ế ả ạ ượ ẽ ậ ư ể lu n văn s đi sâu phân tích c th k t qu đ t đ ồ ữ c cũng nh nh ng đi m t n
ẩ ủ ạ ộ ấ ướ ạ t i trong ho t đ ng xu t kh u c a công ty sang các n c ASEAN.
ả ạ ượ ế 2.4.1. Các k t qu đ t đ c
ấ ả ẩ ắ ả ả ờ 2.4.1.1. C t gi m chi phí s n xu t và giá thành s n ph m qua th i gian
ế ượ ủ ể ệ Trong chi n l c phát tri n c a mình, công ty Honda Vi t Nam luôn chú
ứ ế ệ ả ả ọ ồ ờ ổ ấ tr ng đ n vi c gi m chi phí s n xu t, đ ng th i nghiên c u thay đ i thi ế ế t k
ử ụ ằ ả nh m gi m chi phí s d ng cho khách hàng. Hàng năm, công ty đ u t ề ổ ứ ạ ch c đ i
ứ ả ẩ ị ả ộ h i “Cost down” cho toàn công ty và c các công ty cung ng s n ph m, d ch v ụ
78
ệ ể ư ụ ưở ả cho Honda Vi t Nam, m c đích là đ đ a ra các ý t ạ ể ng gi m thi u chi phí ho t
ề ả ẩ ạ ề ả ộ đ ng, t o ti n đ gi m giá s n ph m.
ạ ộ ị ườ ẩ ấ ả ớ ấ V i ho t đ ng s n xu t xu t kh u sang th tr ng ASEAN, công ty Honda
ệ ể ả ố ắ ụ ấ ớ Vi t Nam luôn c g ng đàm phán v i nhà cung c p đ gi m giá ph tùng hàng
ố ắ ể ả ả ẩ ờ quý, các s n ph m trong nhà máy luôn c g ng gi m thi u th i gian gia công, các
ầ ạ ế ể ạ ậ công đo n không c n thi t. Công đo n đóng gói và v n chuy n hàng hóa cũng
ượ ề ỷ ệ ả ừ ệ ệ ấ đ ệ c c i thi n v t l hi u su t đóng gói trong t ng ki n hàng và trong
ổ ứ ạ ớ container. Ngoài ra công ty còn t ch c đàm phán l ấ i báo giá v i nhà cung c p
ụ ậ ả ể ả ể ể ậ ằ ườ ị d ch v v n t i hàng năm đ gi m thi u chi phí v n chuy n b ng đ ộ ẫ ng b l n
ườ ụ ể ầ ế ạ ả đ ng bi n, các ph phí không c n thi i c ng… t t
ướ ướ ủ ả ờ Hình 2.12 d ể ệ i đây th hi n xu h ng gi m giá qua th i gian c a m t s ộ ố
ả ượ ấ ặ ươ ể ấ ứ dòng xe xu t đi ASEAN và s n l ng đ t hàng t ng ng. Ta có th th y đ ượ c
ố ươ ả ượ ữ ủ ặ m i t ng quan gi a giá bán và s n l ng đ t hàng c a 2 dòng xe Wave 100
ấ ấ ố ố phân kh i xu t đi Myanmar và PCX 150 phân kh i xu t đi Indonesia. Khi giá bán
ả ượ ả ẽ ặ ướ ờ gi m, s n l ng đ t hàng s có xu h ng tăng lên qua th i gian.
ụ ớ ẩ ấ ừ Ví d v i dòng xe Wave xu t kh u sang Myanmar, t ế quý 2 năm 2014 đ n
ế ả quý 4 năm 2015, giá bán gi m đi trung bình 1.73%/quý. Sang đ n tháng 1/2016,
ệ ụ ẩ ấ ớ Honda Vi ả t Nam áp d ng xu t kh u dòng xe Wave m i sang Myanmar có c i
ế ớ ề ế ế ư ệ ố ể ti n l n v thi ơ t k nh h th ng ki m soát h i xăng, bình phun xăng đi n t ệ ử và
ế ế ố ả ượ ư ế ả ẫ ổ thay đ i thi t k ng x khi n giá bán tăng lên, nh ng s n l ế ụ ng v n ti p t c
ế ấ ẫ ẩ ướ ả tăng. Trong các quý ti p theo, giá xu t kh u v n theo xu h ả ầ ng gi m d n và s n
ầ ấ ượ l ẩ ng xu t kh u tăng d n.
79
xe 25,000
USD 840
797
791
785
776
776
774
20,000
800
755
735
15,000
760
719
712
699
10,000
720
5,000
680
980
3,150
3,850
5,180
8,400
9,660
10,990
13,674
15,330
17,220
19,810
0
640
Xe Wave 100 xu tấ đi Myanmar
xe 2,000
USD 2,040
1,995
1,981
1,977
1,600
2,000
1,970
1,966
1,200
1,960
1,929
1,918
1,918
1,916
1,913
1,913
800
1,920
400
1,880
543
864
936
972
900
972
1,008
1,152
1,224
1,548
1,836
0
1,840
Xe PCX 150 xu tấ đi Indonesia
ả ượ
S n l
ng (xe)
Giá bán (USD)
ả ượ ủ ờ ấ Hình2.12: Giá và s n l ng qua th i gian c a 2 dòng xe xu t đi ASEAN
ả ạ ̣ Ngu n:ồ Báo cáo doanh thu, phòng Logistics h i ngo i, công ty Honda Viêt Nam
ư ậ ủ ệ ấ ẩ Nh v y, giá thành xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy c a công ty
ệ ả ưở ớ ớ ề ả ượ ứ ư Honda Vi t Nam có nh h ng l n t i m c tăng v s n l ng cũng nh kim
ỗ ự ừ ủ ứ ẹ ả ạ ấ ẩ ng ch xu t kh u. N l c gi m giá không ng ng c a công ty h a h n s m ẽ ở
ơ ữ ạ ộ ẩ ấ ướ ộ r ng h n n a ho t đ ng xu t kh u sang các n c ASEAN nói riêng và th tr ị ườ ng
ầ toàn c u nói chung.
ấ ượ ả ẩ ạ 2.4.1.2. Đ y m nh công tác qu n lý ch t l ẩ ấ ng xu t kh u
ấ ượ ố ế ố ượ ư Cũng gi ng nh giá thành, ch t l ng luôn là y u t đ ọ c chú tr ng hàng
ấ ủ ậ ạ ộ ả ệ ầ đ u trong ho t đ ng s n xu t c a t p đoàn Honda nói chung và Honda Vi t Nam
ỉ ủ ậ ụ ấ ả ầ nói riêng. Tôn ch c a t p đoàn áp d ng cho t t c các công ty Honda toàn c u là
ỗ ự ế ể ấ ả ầ ẩ “Duy trì quan đi m toàn c u, chúng tôi n l c h t mình cung c p các s n ph m
ấ ượ ố ả ợ ằ ấ ớ ỏ có ch t l ng t t nh t, v i giá c h p lý nh m th a mãn khách hàng trên toàn
th gi ế ớ i.”
80
ấ ượ ả ấ ể ể ọ ộ Trong s n xu t xe máy, ch t l ổ ng có th hi u là tu i th hay đ an toàn
ừ ữ ầ ậ ả ẩ ẩ ầ ủ ả c a s n ph m. T nh ng ngày đ u thành l p công ty, s n ph m ban đ u là
ự ự ữ ế nh ng chi c xe Honda Cup 50, Cup 70, Super Cup… đã th c s chinh ph c đ ụ ượ c
ủ ườ ệ ấ ượ ằ lòng tin c a ng i tiêu dùng Vi t Nam b ng chính ch t l ụ ự ệ ng và s ti n d ng
ữ ả ẩ ườ ệ ủ c a nh ng s n ph m đó. Ng i tiêu dùng Vi t Nam bi ế ớ t t i xe máy chính là do
ạ ạ ộ ở ộ ấ ẩ Honda mang l ắ i. Và khi công ty m r ng thêm ho t đ ng xu t kh u, nguyên t c
ấ ượ ả ế ụ ượ ẫ ề v qu n lý ch t l ng v n ti p t c đ c duy trì, phát huy.
ấ ượ ủ ệ ứ ả Công tác qu n lý ch t l ng c a Honda Vi t Nam đ ượ ổ c t ch c theo h ệ
ấ ượ ố ị ệ ả th ng qu n tr ch t l ng toàn di n (Total Quality Management – TQM). Theo
ộ ươ ộ ổ ủ ả ứ ị Tauseef Aized (2012), TQM là m t ph ng pháp qu n lý c a m t t ch c, đ nh
ướ ấ ượ ự ự ủ ằ ọ h ng vào ch t l ng, d a trên s tham gia c a m i thành viên và nh m đem l ạ i
ự ả ạ ợ ủ ọ ự s thành công dài h n thông qua s tho mãn khách hàng và l i ích c a m i thành
ả ế ấ ượ ủ ủ ủ ộ ụ viên c a công ty và c a xã h i. M c tiêu c a TQM là c i ti n ch t l ả ng s n
ẩ ả ể ấ ph m và tho mãn khách hàng ở ứ ố m c t ổ ậ ủ ặ t nh t cho phép. Đ c đi m n i b t c a
ộ ệ ố ệ ả ấ ả ế TQM là nó cung c p m t h th ng toàn di n cho công tác qu n lý và c i ti n
ấ ượ ư ạ ấ ọ ủ ả m i khía c nh c a s n xu t nh ch t l ng, giá thành, giao hàng, an toàn… và
ọ ộ ể ạ ự ủ ụ ộ ọ ậ huy đ ng s tham gia c a m i b ph n, m i cá nhân đ đ t m c tiêu ch t l ấ ượ ng
đã đ ra.ề
ạ ộ ủ ẩ ệ ị ườ ấ Trong ho t đ ng xu t kh u c a Honda Vi t Nam sang th tr ng ASEAN
ị ườ ể ệ ở ệ ầ nói riêng và th tr ng toàn c u nói chung, TQM th hi n ấ ả vi c qu n lý ch t
ừ ế ầ ầ ừ ấ ượ ả ượ l ng t khâu đ u vào cho đ n khâu đ u ra; t qu n lý ch t l ụ ng ph tùng,
ấ ượ ả ấ ượ ấ ả ệ qu n lý ch t l ng nhà cung c p, qu n lý ch t l ế ng xe và linh ki n cho đ n
ấ ượ ả ị ườ ị ườ ư ẩ qu n lý ch t l ng th tr ng xe thành ph m sau khi l u thông ngoài th tr ng.
ứ ư ậ ộ Các nhà cung ng bên ngoài công ty cũng nh các b ph n trong nhà máy
ượ ự ẩ ế ề ấ ượ ậ ệ ề đ u đ c xây d ng tiêu chu n chi ti t v ch t l ng nguyên v t li u, ph ươ ng
ấ ể ả ả ặ ả ượ ấ ượ pháp đ t hàng, quy trình s n xu t đ đ m b o đ c ch t l ệ ng cho linh ki n
ụ ấ ướ ế ế ậ ộ ả ph tùng s n xu t ra. Tr ấ ạ c khi gia công đ n công đo n ti p theo, b ph n ch t
ắ ằ ố ớ ụ ẩ ả ắ ượ l ẩ ạ ng ph i ch c ch c r ng ph tùng đã đ t tiêu chu n. Đ i v i xe thành ph m
ử ể ả ể ệ ằ ạ ả ầ ạ ố còn c n có công đo n ki m tra cu i cùng b ng vi c ch y th đ đ m b o xe
81
ạ ộ ườ ư ể ậ ạ ộ ho t đ ng bình th ng, ki m tra ngo i quan cũng nh các b ph n xe liên quan
ế ế ả ả ầ ế đ n an toàn. Ti p đ n, quy trình đóng gói c n đ m b o hàng hóa không b h ị ư
ế ẫ ể ệ ả ậ ề ỏ h ng trong quá trình v n chuy n. C xe nguyên chi c l n linh ki n xe máy đ u
ượ ố ắ ệ ắ ắ ướ ư ỏ đ c đóng vào ki n s t và gia c ch c ch n tr c khi đ a hàng ra kh i nhà máy.
ể ấ ị ệ ượ ụ ậ Các nhà cung c p d ch v v n chuy n cho Honda Vi t Nam cũng đ ự c xây d ng
ể ả ệ ể ề ấ ả ẩ ẩ ậ các đi u ki n tiêu chu n đ công tác v n chuy n s n ph m không x y ra v n đ ề
ướ ẩ ậ tr c khi giao cho nhà nh p kh u.
ụ ả ạ ườ ỉ Bên c nh đó, công ty còn áp d ng qu n lý môi tr ứ ng theo ch ng ch ISO
ả ườ ượ ứ ể ổ ệ ố 14001. Đây là h th ng qu n lý môi tr ng đ ở c phát tri n b i T ch c Tiêu
ố ế ẩ ề ể ả ằ ườ ủ chu n hóa qu c t ệ ố , nh m phát tri n h th ng qu n lý v môi tr ng c a công ty.
ụ ệ ả ườ ệ ả ớ ệ ố Vi c áp d ng h th ng qu n lý môi tr ng cùng v i các công vi c qu n lý khác
ỗ ợ ẫ ạ ộ ấ ượ ụ ả ẩ có tác d ng h tr l n nhau thúc đ y ho t đ ng gi m giá thành, tăng ch t l ng;
ườ ụ ả ế ả ả ể ả ạ ọ tăng c ấ ệ ng và liên t c c i ti n m i công vi c, công đo n đ đ m b o s n xu t
ề ữ b n v ng.
ị ườ ấ ở ộ 2.4.1.3. M r ng th tr ẩ ủ ng xu t kh u c a công ty
ủ ẩ ấ ệ ừ Qua phân tích tình hình xu t kh u c a Honda Vi t Nam t ế năm 2012 đ n
ị ườ ể ấ ừ năm 2016 sang th tr ở ộ ng ASEAN, có th th y công ty đã không ng ng m r ng
ị ườ ấ ướ ị ườ ầ th tr ẩ ng xu t kh u sang các n ị c ASEAN. Th ph n trên th tr ng tăng lên
ự ạ ả ẩ ả ớ ấ phán ánh năng l c c nh tranh s n ph m cũng tăng lên so v i các nhà s n xu t
ấ ạ ẩ xu t kh u khác t i Thái Lan, Indonesia…
ụ ữ ộ ệ M t trong nh ng nguyên nhân cho thành công này là công ty đã áp d ng vi c
ệ ế ả ầ ậ ạ ả ấ ờ ị ứ lên k ho ch s n xu t hi u qu đáp ng k p th i nhu c u nhà nh p kh u. ẩ Thông
ườ ở ệ ầ ậ ỗ th ng Honda Vi t Nam, vào đ u m i năm tài chính, nhà nh p kh u s đ ẩ ẽ ượ c
ử ố ượ ầ ự ừ ặ yêu c u g i s l ng đ t hàng d báo cho t ng tháng trong năm và sau đó g i s ử ố
ứ ặ ướ ả ấ ượ l ng đ t hàng chính th c tr ằ c 2 tháng s n xu t. B ng cách này, Honda Vi ệ t
ề ố ượ ể ấ ụ ặ Nam có th thông tin cho các nhà cung c p v s l ng đ t hàng ph tùng d ự
ử ố ượ ố ỗ ướ tính trong năm đó, sau đó g i s l ng cu i cùng cho m i tháng tr c 30 ngày.
ư ậ ệ ề ẩ ấ Nh v y, nhà cung c p và công ty Honda Vi ờ t Nam đ u có th i gian chu n b đ ị ể
82
ự ả ứ ả ấ ờ ượ ị ư ả đ m b o năng l c s n xu t, th i gian giao hàng đáp ng đ c l ch trình nh yêu
ậ ẩ ầ ủ c u c a nhà nh p kh u.
ị ườ ẩ ấ ạ 2.4.1.4. Đa d ng hóa các dòng xe xu t kh u sang th tr ng ASEAN
ở ộ ị ườ ệ ẩ ấ ạ ộ ớ Bên c nh vi c m r ng xu t kh u sang các th tr ng m i, m t trong
ữ ẩ ấ ạ ừ nh ng nguyên nhân giúp công ty nâng cao kim ng ch xu t kh u là không ng ng
ị ườ ấ ẩ ạ ướ ả ế c i ti n, đa d ng hóa các dòng xe xu t kh u sang th tr ng các n c ASEAN,
ượ ầ ủ ố ượ ể ả ủ ế ạ ứ đáp ng đ c nhu c u c a đ i t ng tiêu dùng, h n ch các r i ro có th x y ra
ơ ộ ờ ồ ợ ừ ứ ạ và đ ng th i còn tăng c h i có thêm l ậ i nhu n, t đó nâng cao s c c nh tranh
ị ườ ố ế ỉ ủ c a công ty trên th tr ng qu c t . Trong năm 2012, công ty ch có 3 dòng xe
ị ườ ấ ẩ ế xu t kh u sang th tr ng ASEAN là Air Blade, Future và Wave. Sang đ n năm
ấ ẩ ố ồ 2016, s dòng xe xu t kh u đã tăng lên 7 g m có: Air Blade, Blade, Future, PCX,
ủ ồ ỗ ờ Vision, Wave và Winner; đ ng th i doanh thu c a m i dòng xe cũng tăng qua các
năm.
ộ ố ể ồ ạ ạ ế 2.4.2. M t s đi m t n t i, h n ch
ự ả ố ớ ế ấ ạ 2.4.2.1. H n ch trong năng l c s n xu t các dòng xe phân kh i l n
ấ ở ả ệ ị ườ Các dòng xe s n xu t Honda Vi ả t Nam c cho th tr ộ ị ng n i đ a và th ị
ườ ề ấ ẩ ướ ố tr ệ ng xu t kh u hi n nay đ u là d ệ i 150 phân kh i, hi n nay công ty và các
ộ ị ư ứ ể ấ ượ ề ệ ấ nhà cung c p n i đ a ch a th đáp ng đ ơ ở ậ c đi u ki n c s v t ch t cũng nh ư
ự ả ủ ụ ụ ấ ố năng l c s n xu t cho các ph tùng chuyên d ng c a các dòng xe 150 phân kh i
ở tr lên.
ở ầ Vào năm 2012, công ty Asian Honda Motor Thái Lan có yêu c u Honda
ệ ệ ờ ấ ộ Vi t Nam cung c p b linh ki n r i sang Thái Lan cho dòng xe XWing 300 phân
ầ ư ớ ụ ụ ớ ố kh i. Tuy nhiên, v i các ph tùng chuyên d ng, do chi phí đ u t ớ m i quá l n
ẽ ị ẩ ể ả ế ả ẩ ả ồ ờ ẫ d n đ n giá s n ph m s b đ y lên cao và đ ng th i không th đ m b o đ ượ c
ự ả ấ ẩ ế ố ấ ượ y u t ch t l ả ủ ng do năng l c s n xu t không đ tiêu chu n nên công ty đã ph i
ứ ụ ụ ể ấ ỉ ượ ừ ố t ch i cung c p các ph tùng chuyên d ng, và ch có th đáp ng đ c các ph ụ
ạ ạ ủ ớ ấ ả ớ tùng dùng chung v i các dòng xe đã s n xu t hàng lo t t i c a công ty v i giá tr ị
ừ ữ ế ặ ấ ỏ ơ đ n hàng r t nh . Đ n gi a năm 2013, Asian Honda Motor đã ng ng đ t ph ụ
83
ừ ệ ấ ồ tùng t Honda Vi t Nam cho dòng xe này vì nhà cung c p bên Thái Lan đ ng ý
ấ ở ứ ậ ượ ấ cung c p m c giá ch p nh n đ c.
ư ậ ể ả ế ặ ấ ậ ưở Nh v y, k t lu n rút ra là m c dù giá thành th p có th nh h ng tích
ả ượ ệ ẩ ạ ặ ế ự c c đ n s n l ấ ng đ t hàng và kim ng ch xu t kh u, tuy nhiên hi n nay các
ế ế ả ấ ẩ ấ ọ ố ệ ề ộ ị qu c gia r t chú tr ng đ n v n đ n i đ a hóa s n ph m, n u Honda Vi t Nam
ơ ở ậ ự ả ấ ỹ ệ ạ ờ ị ậ ấ không k p th i nâng cao năng l c s n xu t, hi n đ i hóa c s v t ch t k thu t
ơ ả ố ớ ẽ ạ ị ấ cho các dòng xe phân kh i l n thì s có nguy c gi m giá tr kim ng ch xu t
ụ ẩ ấ ỉ ượ ồ kh u khi ch xu t các ph tùng xe máy có hàm l ờ ệ ấ ng công ngh th p, đ ng th i
ể ị ỏ ạ ữ ả ấ ạ ộ có th b b l i trong cu c c nh tranh gi a các nhà s n xu t xe máy trên toàn
c u.ầ
ư ở ệ ả ẩ ấ Thêm vào đó, nh đã phân tích ủ ạ ộ trên, hi u qu ho t đ ng xu t kh u c a
ị ườ ị ườ ế ớ công ty sang th tr ng ASEAN là không cao n u so v i các th tr ố ng ngoài kh i
ầ ớ ị ấ ẩ ấ ố ỏ do ph n l n các dòng xe phân kh i nh xu t kh u sang đây có giá tr th p, l ợ i
ộ ố ườ ề ấ ậ ẻ ớ ả ợ nhu n thu v th p do trong m t s tr ng h p ph i chia s v i bên trung gian.
ể ệ ề ạ ế ộ ủ Bên c nh đó, đi u ki n phát tri n kinh t ự xã h i c a khu v c ASEAN đang
ượ ề ệ ầ ả ẩ ả ộ ầ d n đ ấ c c i thi n, nhu c u tiêu dùng s n ph m ngày m t nâng cao v ch t
ư ẫ ươ ướ ườ ạ ượ l ng cũng nh m u mã. Trong t ng lai, xu h ủ ng c a ng i tiêu dùng t i Vi ệ t
ề ẽ ể ầ ả ố Nam và c các qu c gia khác trong ASEAN đ u s chuy n d n sang các dòng xe
ạ ớ ứ ệ ệ ầ ợ ờ ỉ ạ hi n đ i v i công ngh cao, h p th i trang, không ch đáp ng nhu c u đi l i mà
ể ả ả ầ còn c nhu c u tiêu khi n, gi i trí.
ị ườ ứ ế ạ 2.4.2.2. H n ch trong công tác nghiên c u th tr ế ng và tìm ki m khách hàng
ư ở ế ậ ị ườ ứ ướ Nh đã phân tích trên, công tác nghiên c u ti p c n th tr ng n c ngoài
ủ ố ệ ư ượ ọ và đ i tác kinh doanh c a Honda Vi t Nam còn ch a đ ứ c chú tr ng đúng m c.
ủ ệ ấ ạ ị ườ ẩ ớ Các khách hàng xu t kh u l n hi n nay c a công ty t i th tr ng ASEAN nói
ị ườ ầ ở riêng và th tr ủ ế ng toàn c u nói chung ch y u do công ty Honda Motor ậ Nh t
ả ở ế B n và Asian Honda Motor Thái Lan tìm ki m nh ư ở ị ườ th tr ng Myanmar, Lào,
ồ ờ ệ ẽ ả ầ Campuchia... Đ ng th i Honda Vi t Nam s ph i thanh toán ph n chi phí
ươ ươ ặ ớ Marketing cho 2 công ty này, t ng đ ng v i 4% giá bán. M c dù chi phí này s ẽ
84
ượ ư ẽ ế ẫ ả đ ấ c ph n ánh vào báo giá nh ng nó s là nguyên nhân d n đ n chi phí xu t
ị ẩ ẩ ả ưở ẩ kh u b đ y lên cao, gây nh h ng t ớ ả ượ i s n l ấ ng xu t kh u.
ữ ặ ầ ệ ắ ầ ủ ộ M c dù nh ng năm g n đây, Honda Vi t Nam đã b t đ u ch đ ng nghiên
ị ườ ư ư ế ẫ ứ c u th tr ự ự ệ ng, tìm ki m khách hàng nh ng công tác này v n ch a th c s hi u
ầ ư ệ ả ị ườ ứ ị ế ỉ qu . Hi n nay đ u t cho nghiên c u th tr ế ng, th hi u khách hàng ch chi m
ả kho ng
ầ ư ự ạ ổ ả 3% trong t ng chi phí đào t o. Do có s không đ u t ệ quy mô, bài b n; vi c
ị ườ ạ ệ ả ứ nghiên c u th tr ề ng và khách hàng ti m năng không mang l i hi u qu cao,
ế ị ế ị ể ế ặ ố khi n công ty không th ra quy t đ nh ho c quy t đ nh không chính xác, gây t n
kém cho công ty.
ủ ộ ế ấ ậ ạ ộ 2.4.2.3. H n ch trong trình đ chuyên môn c a đ i ngũ nhân viên xu t nh p
kh u ẩ
ướ ẩ ủ ạ ộ ậ ườ Tr ấ c năm 2012, ho t đ ng xu t nh p kh u c a công ty th ng phân b ổ ở
ự ậ ề nhi u phòng ban khác nhau trong công ty, không có s t p trung trong chuyên môn
ụ ụ ể ỗ ợ ả ạ ộ ệ ệ ậ ẩ ấ nghi p v . C th là ho t đ ng nh p kh u linh ki n do phòng h tr s n xu t
ạ ộ ủ ứ ệ ể ẩ ấ ộ ki m soát, ho t đ ng xu t kh u thu c trách nhi m c a 2 phòng cung ng và
ệ ụ ấ ộ ố ẩ ấ ả ả phòng qu n lý s n xu t. Do đó, m t s khâu trong nghi p v xu t kh u hàng hóa
ấ ượ ư ữ ế ồ ộ ố gi a các phòng ban còn thi u đ ng b , không th ng nh t đ c l u trình chung.
ả ế ạ ượ ả ậ Ph i đ n tháng 7/2012 khi phòng Logistics h i ngo i đ ̣ c thành l p tai
ẩ ủ ạ ộ ề ậ ớ ố ̣ ấ ấ Honda Viêt Nam, các ho t đ ng v xu t nh p kh u c a công ty m i th ng nh t
ử ầ ậ ố ộ ướ ề ề ộ v m t m i. Các b ph n khác khi có nhu c u g i hàng đi n ả c ngoài đ u ph i
ạ ộ ả ẩ ấ ạ ằ thông qua phòng Logistics h i ngo i. B ng cách này, ho t đ ng xu t kh u trong
ệ ẽ ượ ư ồ ơ công ty Honda Vi t Nam s đ c chuyên môn hóa cao h n; cũng nh đ ng b ộ
ạ ộ ữ ư ệ ẩ ậ ả ấ trong l u trình gi a công ty và nhà nh p kh u; nâng cao hi u qu ho t đ ng xu t
kh u.ẩ
ả ộ ả ậ ờ ư Tuy nhiên, do th i gian thành l p ch a lâu, c đ i ngũ qu n lý và nhân viên
ớ ướ ụ ị ề ph trách giao d ch v i n c ngoài đ u đang trong quá trình nâng cao chuyên môn
ớ ề ậ ư ậ ụ ệ ấ ẩ ấ ị ậ ậ nghi p v xu t kh u, cũng nh c p nh t các quy đ nh m i v lu t xu t nh p
85
ẩ ở ệ ướ ậ ặ ệ ị ườ ớ kh u Vi t Nam và n ẩ c nh p kh u. Đ c bi t là v i các th tr ớ ng m i, công
ộ ố ườ ữ ề ặ ơ ợ tác này g p nhi u khó khăn h n n a. Trong m t s tr ng h p, nhân viên do
ế ệ ấ ẩ ị thi u kinh nghi m trong giao d ch xu t kh u đã gây ra sai sót trong khâu khai báo
ử ậ ứ ơ ơ ừ ị ả h i quan; g i v n đ n, hóa đ n và các ch ng t khác; không theo dõi l ch tàu sát
ế ị ử ề ễ ậ ị ướ ặ sao khi n l ch trình g i hàng b ch m ch ; đòi ti n n ớ c ngoài g p khó khăn v i
khách hàng m i…ớ
ộ ố ộ ự ữ ủ ế ạ ạ ả Bên c nh đó, kh năng ngo i ng c a m t s cán b tr c ti p làm công tác
ủ ữ ế ệ ạ ả ả ấ ẩ ị xu t kh u c a công ty còn h n ch làm gi m hi u qu giao d ch gi a Honda
ệ ẩ ậ ố Vi t Nam và đ i tác nh p kh u.
ụ ư ệ ế ệ ấ ạ ẩ 2.4.2.4. H n ch trong vi c áp d ng công ngh thông tin vào l u trình xu t kh u
hàng hóa
ẩ ủ ạ ộ ệ ấ ấ ệ ả Hi n nay, quy mô ho t đ ng s n xu t xu t kh u c a Honda Vi t Nam đang
ở ộ ư ị ườ ề ầ ngày càng m r ng ở ị ườ th tr ng ASEAN cũng nh th tr ng toàn c u. Đi u này
ụ ớ ứ ạ ề ậ ấ ệ phát sinh r t nhi u các quy trình nghi p v m i ph c t p trong khâu l p k ế
ậ ấ ả ạ ả ặ ấ ồ ể ho ch s n xu t; đ t hàng nhà cung c p; qu n lý t n kho; đóng gói và v n chuy n
ướ ụ ệ ệ ặ ố hàng hoá; thanh toán n ẽ c ngoài... Các nghi p v này có m i liên h ch t ch ,
ẩ ủ ế ợ ạ ộ ụ ệ ấ ộ ớ ph thu c và k t h p v i nhau trong ho t đ ng xu t kh u c a doanh nghi p và
ỏ ự ố ề ữ ệ ử ệ ả ấ nó đòi h i s th ng nh t, chính xác v d li u khi x lý, báo cáo. Vi c qu n lý
ễ ế ư ề ậ ậ ẽ ặ s g p nhi u khó khăn, sai sót và th m chí gây ch m tr n u nh công ty không
ộ ệ ố ị ổ ụ ấ ả ọ ể áp d ng m t h th ng qu n tr t ng th , khoa h c và nh t quán v i s h tr ớ ự ỗ ợ
ệ ủ c a công ngh thông tin.
ắ ầ ừ ử ụ ề ầ (Enterprise B t đ u t năm 2003 công ty Honda đã s d ng ph n m m ERP
ồ ự ệ ố ủ ị ạ Resource Planning H th ng ho ch đ nh ngu n l c doanh nghi p) ệ c a công ty
ạ ộ ệ ễ ầ ̉ ổ c ph n SAP AG trong vi c quan lý các ho t đ ng di n ra trong và ngoài công ty
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ nh san xuât,́ ́ kê toan, nhân l c, quan tri hê thông hâu cân, va hê thông ban hang.
ể ệ ề ầ ả ổ Đây là ph n m m qu n lý t ng th doanh nghi p, cho phép doanh nghi p t ệ ự
ể ượ ủ ấ ả ồ ự ủ ừ ạ ọ ki m soát đ c tr ng thái c a t t c các ngu n l c c a mình. T đó, h có th ể
ế ạ ợ ồ ờ lên k ho ch khai thác các ngu n tài nguyên này h p lý nh vào các quy trình
ế ậ ệ ố ệ ụ nghi p v thi t l p trong h th ng.
86
ạ ộ ụ ủ ệ ế ầ ệ Hi n nay ERP đã áp d ng vào h u h t các ho t đ ng c a Honda Vi t Nam,
ệ ệ ả ả ồ ượ ứ ậ ặ đ c bi t là qu n lý hàng t n kho, công ty đã c i thi n đ ơ c cách th c nh n đ n
ử ế ậ ơ hàng và x lý nó cho đ n khi ra hóa đ n và ghi nh n doanh thu. Tuy nhiên, do
ẩ ủ ạ ộ ớ ượ ậ ấ ho t đ ng xu t nh p kh u c a công ty m i đ ả c chuyên môn hóa trong kho ng
ư ế ạ ấ ẩ ầ ầ ượ 5 năm g n đây nên h u h t các công đo n trong xu t kh u ch a đ ả c qu n lý
ệ ố trên h th ng ERP.
ừ ệ ự ể ồ ư T vi c chuy n hàng sang khu v c đóng hàng; đóng gói hàng hóa r i đ a
ậ ấ ỏ ể lên container, sau đó l y xác nh n chuy n hàng ra kh i nhà máy; phát hành hóa
ử ụ ế ệ ậ ố ệ ơ đ n, danh sách ph tùng g i cho đ i tác; cho đ n vi c ghi nh n doanh thu hi n
ượ ẽ ở ự ệ ậ ậ ộ ề nay đ u đ c th c hi n riêng r b i các b ph n liên quan. Do v y, thông tin
ấ ớ ữ ụ ư ẽ ậ ộ ố gi a các b ph n này đôi khi s không th ng nh t v i nhau; ví d nh thông tin
ủ ụ ả ố ệ ố ượ ớ ề ố v s cân s ki n khi đóng gói khác v i khi làm th t c h i quan, s l ng hàng
ớ ố ượ ự ấ ố ề ậ ừ ế ơ th c xu t khác v i s l ng ghi trên hóa đ n, s ti n k toán nh n t ậ nhà nh p
ớ ố ề ư ậ ự ế ẩ ầ ộ ồ kh u khác v i s ti n c n đòi cho lô hàng… S thi u đ ng b nh v y có th ể
ề ủ ủ ử ậ ờ ị ấ làm ch m l ch trình g i hàng, gây m t th i gian và ti n c a c a công ty.
ế ế ể ạ ạ ớ ờ 2.4.2.5. H n ch trong quy trình lên k ho ch và phát tri n đ i xe m i
ư ở ứ ổ ứ ợ ấ ầ ồ Nh đã phân tích ề ph n 2.3.5 v “Cách th c t ẩ ch c h p đ ng xu t kh u”
ệ ướ ệ ể ờ ủ c a Honda Vi t Nam sang các n ớ ể c ASEAN, hi n nay đ phát tri n đ i xe m i
ị ườ ướ ườ ấ ả ớ ộ cho m t th tr ng n c ngoài, công ty th ữ ng m t kho ng 1 năm v i nh ng
ổ ớ ữ ặ ẫ ỏ ổ ớ thay đ i nh trong m u mã, màu xe; ho c 2 năm v i nh ng thay đ i l n c v ả ề
ế ế ẫ ạ ướ ạ ấ ả thi t k l n ngo i quan tr c khi đi vào s n xu t hàng lo t.
ể ả ư ậ ế ẩ ờ ả Th i gian phát tri n s n ph m nh v y là quá dài và đôi khi khi n cho s n
ứ ẩ ớ ượ ự ụ ừ ị ườ ph m m i không đáp ng đ ổ c s thay đ i liên t c t phía th tr ng. Nguyên
ề ấ ệ ặ ặ ủ ụ nhân cho v n đ này là do công ty Honda Vi t Nam đ t n ng trong th t c báo
ướ ấ ổ cáo. Tr c khi thông tin cho nhà cung c p, thay đ i trong thi ế ế ớ ướ t k v i n c ngoài
ử ế ề ả ậ ấ ả ộ hay ti n hành s n xu t th , các b ph n đ u ph i báo cáo l n l ầ ượ ớ ưở ng i tr t t
ưở ườ ệ ưở ườ ế ậ nhóm, tr ng phòng ng i Vi t, tr ng phòng ng ố i Nh t; sau đó đ n giám đ c
ấ ượ ả ố ố ổ ố qu n lý ch t l ế ả ng, giám đ c nhà máy; và cu i cùng là T ng giám đ c n u s n
87
ế ẩ ờ ừ ị ế ẩ ượ ph m là xe nguyên chi c. Th i gian t lúc chu n b đ n lúc báo cáo đ c phê
ườ ả ấ ộ ướ ự ệ ệ ệ duy t th ng m t kho ng m t tháng tr c khi đi vào th c hi n công vi c.
ế ị ữ ề ẫ ờ ố ộ Báo cáo t n nhi u th i gian là m t trong nh ng nguyên nhân d n đ n l ch
ể ể ế ờ ổ ớ ị ư trình t ng th phát tri n đ i xe b kéo dài, đôi khi khi n cho dòng xe m i lúc đ a
ị ườ ả ượ ữ ầ vào th tr ng không tho mãn đ c nhu c u và nh ng thay đ i t ổ ừ ị ườ ng th tr
ề ị ế ẫ ẩ ả ấ ậ trong v n đ th hi u, lu t pháp hay m u mã s n ph m…
ư ậ ẩ ạ ụ ề ệ ấ ị ộ ố ị ườ 2.4.2.6. Ch a t n d ng đi u ki n giao d ch xu t kh u t i m t s th tr ng đ ể
ồ ự ủ ệ ố phát huy ngu n l c c a doanh nghi p và qu c gia
ị ườ ệ ế ầ ẩ ạ ấ ự ề Hi n nay h u h t các th tr ng xu t kh u t i khu v c ASEAN đ u theo
ề ệ ạ ừ ố đi u ki n Incoterms 2010 CIF ngo i tr 3 qu c gia Lào (Incoterms 2010 FCA
ệ ả ả Honda Vi t Nam), Indonesia (FOB c ng H i Phòng), và Thái Lan (CFR
ậ ả ủ ể ấ ả Bangkok). Nguyên nhân là do báo giá v n t i và b o hi m c a nhà cung c p bên
ệ ứ ượ ụ ợ ậ ủ ậ ẩ ầ đ u Vi t Nam không đáp ng đ c m c tiêu l i nhu n c a nhà nh p kh u.
ộ ố ấ ợ ứ ệ ẽ ấ Tuy nhiên, vi c xu t theo các hình th c này s gây ra m t s b t l ư i nh khi
ệ ượ ậ ả ể ả Vi t Nam không giành đ ề c quy n v n t ể ẽ i và b o hi m s không phát tri n
ượ ậ ả ể ả ệ ả đ c ngành b o hi m và v n t i trong n ướ ừ c, t đó gi m công ăn vi c làm cho xã
ạ ệ ả ạ ưở ấ ộ h i. Bên c nh đó, tăng chi, gi m thu ngo i t ả gây nh h ế ng x u đ n cán cân
ươ ạ ủ ố th ng m i c a qu c gia.
ố ớ ệ ệ ề Đ i v i công ty Honda Vi ặ t Nam, khi giao hàng theo đi u ki n FOB ho c
ủ ộ ượ ề ờ ị FCA, công ty không ch đ ng đ ể c v th i gian và đ a đi m giao hàng. Ngoài ra,
ậ ả ể ể ả ạ ồ ợ ơ ộ c h i kinh doanh v n t i và b o hi m có th mang l i ngu n l ậ ớ i nhu n l n. Ví
ướ ị ườ ướ ả ố ự ụ ư d nh khi d đoán giá c c trên th tr ng đang có xu h ng gi m xu ng, công
ậ ả ề ẽ ưở ứ ệ ướ ty s đàm phán và giành quy n v n t i; sau đó h ng m c chênh l ch c c phí
ậ ả ữ ể ể ợ ờ ồ ớ ờ ợ ồ gi a th i đi m ký h p đ ng mua bán v i th i đi m ký h p đ ng v n t ặ i. Ho c
ớ ố ượ ớ ườ ệ ế n u mua bán v i s l ng l n hàng hóa và th ng xuyên thì Honda Vi t Nam có
ể ượ ưở ồ ừ ậ ả ặ ượ ưở ứ ướ th đ c h ng hoa h ng t các hàng v n t i ho c đ c h ng m c c ấ c th p
ươ ự ư ậ ố ớ ể ả ơ h n. Cũng t ng t ự nh v y đ i v i lĩnh v c kinh doanh b o hi m.
88
ƯƠ Ộ Ố Ả Ạ Ộ Ẩ Ằ CH NG III. M T S GI I PHÁP NH M THÚC Đ Y HO T Đ NG
Ị ƯỜ Ẩ Ấ Ệ XU T KH U XE MÁY VÀ LINH KI N XE MÁY SANG TH TR NG
Ờ Ủ Ớ Ệ ASEAN C A CÔNG TY HONDA VI T NAM TRONG TH I GIAN T I
ẩ ủ ạ ộ ọ ể ể ấ 3.1. Tri n v ng phát tri n ho t đ ng xu t kh u c a công ty Honda Vi ệ t
ị ườ Nam sang th tr ng ASEAN
ứ ố ớ ẩ ủ ạ ộ ơ ộ ấ 3.1.1. C h i và thách th c đ i v i ho t đ ng xu t kh u c a công ty trong
ờ th i gian t ớ i
ộ ế ố ế ữ ự ớ ậ H i nh p kinh t qu c t ố trong khu v c ASEAN; gi a ASEAN v i các qu c
ồ ộ ế ệ ở ệ gia và c ng đ ng kinh t khác đang m ra cho doanh nghi p Vi t Nam nói chung
ệ ể ấ ớ ơ ộ ữ và công ty Honda Vi ạ t Nam nh ng c h i phát tri n r t l n. Tuy nhiên, bên c nh
ả ố ữ ặ ứ đó cũng có không ít nh ng thách th c công ty ph i đ i m t trong môi tr ườ ng
ệ ầ ạ c nh tranh toàn c u hi n nay.
ơ ộ 3.1.1.1. C h i
● ơ ộ ề ư ế C h i v u đãi thu quan:
ủ ế ể ệ ầ ờ Tính đ n th i đi m đ u năm 2017, xe máy và linh ki n xe máy c a Honda
ệ ẩ ấ ố Vi t Nam xu t kh u sang 6 qu c gia Thái Lan, Indonesia, Singapore, Philippines
ượ ưở ế ư ứ ớ Myanmar và Lào đã đ c h ng m c thu u đãi là 0%. Tuy nhiên, v i th ị
ườ ủ ứ ệ ế ẩ ậ ớ tr ặ ng l n th 3 c a công ty hi n nay là Campuchia, thu nh p kh u cho m t
ệ ẫ ị ở ứ ộ hàng xe máy và linh ki n xe máy v n b áp ữ m c 5%. Ngoài ra, m t trong nh ng
ủ ệ ậ ẩ ồ ệ ừ ngu n nh p kh u linh ki n xe máy chính c a Honda Vi t Nam là t công ty
ạ ế ấ ứ ả ị Asian Honda Motor t ậ i Thái Lan; và m c thu su t mà công ty ph i ch u khi nh p
ấ ả ữ ụ ề ề ả ẩ ẽ ẩ ph tùng v là 5%. Nh ng đi u này s đ y chi phí s n xu t s n ph m lên cao
ế ế ẩ ậ ả ả ấ ẩ ẩ ớ ả v i c nhà xu t kh u và nhà nh p kh u. K t qu là giá s n ph m khi đ n tay
ườ ố ừ ưở ế ả ượ ng i tiêu dùng cu i cùng cũng tăng lên, t ả đó nh h ng đ n s n l ấ ng xu t
kh u.ẩ
ế ề ộ ế ộ Tuy nhiên, sang đ n năm 2018, theo n i dung đã cam k t v l ắ trình c t
ế ệ ặ ả ớ ị ạ ư gi m thu quan trong Hi p đ nh ATIGA, v i các m t hàng còn l i ch a xóa thu ế
ụ ệ ặ ồ trong đó bao g m m t hàng ôtô, xe máy, ph tùng linh ki n ôtô và xe máy; thu ế
89
ẩ ở ấ ướ ệ ề ậ su t nh p kh u 2 n c Vi ẽ ề t Nam và Campuchia s v 0%. Đi u này giúp cho
ệ ẩ ở ậ công ty Honda Vi ư t Nam cũng nh nhà nh p kh u ả ả Campuchia gi m chi phí s n
ấ ừ ữ ầ ề ả ẩ ạ ơ xu t, t ở ộ đó h giá bán, nâng cao h n n a c u v s n ph m; giúp 2 bên m r ng
ị ườ ố th tr ng và tăng doanh s bán hàng.
ế ượ ạ ỏ Ngoài ra, khi các hàng rào thu quan đ c lo i b và các hàng rào phi thu ế
ượ ắ ẽ ạ ệ ề ẩ ậ ả quan đ c c t gi m s t o đi u ki n cho công ty nh p kh u các máy móc thi ế t
ạ ừ ự ả ấ ớ ư ị ệ b hi n đ i; t đó tăng quy mô cũng nh năng l c s n xu t v i các dòng xe phân
ề ố ượ ố ớ ả ả ạ ẩ ấ kh i l n. Tăng năng su t; h giá thành; đ m b o các tiêu chu n v s l ng,
ấ ượ ữ ệ ề ả ầ ẫ ị ế ể ch t l ẩ ng, m u mã, giá tr cho s n ph m là nh ng đi u ki n c n thi t đ công
ị ườ ể ả ạ ty Honda tăng kh năng c nh tranh, phát tri n th tr ng ASEAN nói riêng và th ị
ườ ầ tr ng toàn c u nói chung.
● ơ ộ ề ề ị ườ C h i v ti m năng th tr ng:
ư ạ ở ụ ầ ầ ề “Nhu c u tiêu th và tình Bên c nh đó, nh đã phân tích ph n 2.1.2 v
ấ ả ầ ướ hình s n xu t xe máy ở ị ườ th tr ng ASEAN” ế , h u h t các n c ASEAN là các
ướ ể ầ ậ ố ườ ở ứ n c đang phát tri n có thu nh p qu c dân bình quân đ u ng ấ m c th p i
ẫ ặ ươ ệ ể ậ ạ ậ ho c trung bình. Do v y, xe máy v n là ph ng ti n v n chuy n và đi l i chính.
ế ạ ố ở Theo PewSearch Center (2015), trong x p h ng 10 qu c gia châu Á có t ỷ ệ l
ở ữ ố ộ ề ấ ầ ph n trăm s h gia đình s h u xe máy nhi u nh t vào năm 2014 thì có 5/10
ứ ấ ớ ự ứ ộ ố ị qu c gia thu c khu v c ASEAN. Trong đó Thái Lan đ ng v trí th nh t v i 87%;
ộ ượ ề ớ ở ữ ộ ứ hay nói cách khác, c 100 h gia đình đ c đi u tra thì có t i 87 h đã s h u ít
ấ ộ ệ ứ ở ế ị ế nh t m t chi c xe máy. Vi t Nam, Indonesia và Malaysia đ ng 3 v trí ti p theo
ầ ươ ứ ứ ứ ớ ỷ ệ v i t l ph n trăm t ớ ng ng là 86%, 85% và 83%. Indonesia đ ng th 8 v i
ể ấ ư ậ ị ườ ở ố ệ 32%. Nh v y, có th th y th tr ng xe máy 4 qu c gia Thái Lan, Vi t Nam,
ứ ầ ở ướ ạ Indoneisa và Malaysia đã g n đ t m c bão hòa. Trong khi đó, các n c còn l ạ i
ị ườ ự ồ trong khu v c g m có Philippines, Lào, Campuchia và Myanmar; th tr ng xe
ơ ộ ề ề ả ấ ấ ẫ máy v n còn r t nhi u c h i và ti m năng cho các nhà s n xu t xe máy nói
ệ chung và công ty Honda Vi t Nam nói riêng.
ậ ở ệ ị ườ ư ầ Th m chí Vi t Nam, khi th tr ng xe máy đã g n bão hòa nh phân tích
ấ ẫ ầ ớ ở ả ban đ u, các nhà s n xu t v n tìm ra đ ượ ướ c h ng đi m i phân khúc dòng xe tay
90
ủ ể ầ ấ ậ ỏ ỡ ườ ga, dòng môtô c nh , xe th thao khi nh n th y nhu c u c a ng i tiêu dùng
ế ệ ả ả ậ cho các dòng xe này tăng cao khi thu nh p c i thi n. K t qu là theo báo cáo t ừ
ả ượ ị ườ ừ ệ VAMM, s n l ng xe máy bán ra th tr ng trong năm 2016 t 5 doanh nghi p xe
ấ ớ ệ ồ máy l n nh t Vi ơ t Nam (g m Honda, Piaggio, Yamaha, Suzuki và SYM) là h n
ư ậ ứ ế ệ ệ ớ ỉ ầ 3.12 tri u chi c, tăng 9.5% so v i m c 2.85 tri u xe năm 2015. Nh v y, ch c n
ướ ệ ệ tìm ra h ắ ng đi đúng đ n, Honda Vi t Nam nói riêng và các doanh nghi p Vi ệ t
ể ệ ể ơ ộ ị ườ ạ Nam nói chung có th khai thác tri t đ c h i mà th tr ng ASEAN đem l i.
3.1.1.2. Thách th cứ
● ứ ề ườ ầ ạ Thách th c v môi tr ng c nh tranh toàn c u:
ứ ớ ữ ấ ộ ờ ớ ủ M t trong nh ng thách th c l n nh t trong th i gian t i c a công ty Honda
ệ ố ớ ạ ộ ệ ấ ẩ Vi t Nam đ i v i ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy sang th ị
ườ ặ ớ ự ạ ả ố ắ ừ ề tr ng ASEAN là ph i đ i m t v i s c nh tranh gay g t t nhi u phía. Khi
ế ả ở ướ ẽ ề không còn rào c n v thu quan, hàng hoá các n c thành viên ASEAN s có
ứ ạ ẽ ậ ế ư ấ ượ ứ ư m c thu u đãi nh nhau, s c c nh tranh s t p trung vào ch t l ng và giá
ẩ ủ ả thành c a s n ph m.
ủ ả ấ ớ ạ Trong khi đó, so sánh v i các nhà máy s n xu t xe máy c a Honda t i Thái
ự ả ấ ủ ộ ệ Lan và Indonesia, trình đ và năng l c s n xu t c a Honda Vi ề t Nam còn nhi u
ế ặ ệ ố ớ ề ả ấ ấ ạ h n ch , đ c bi ừ ệ t là trong v n đ s n xu t các dòng xe phân kh i l n. T vi c
ụ ứ ụ ể ấ công ty không th đáp ng cung c p các ph tùng chuyên d ng cho xe XWing
ế ệ ẩ ậ ố ộ 300 phân kh i cho công ty Asian Honda Motor, đ n vi c nh p kh u đ ng c ơ
ủ ế ấ ố ệ nguyên chi c c a xe Winner 150 phân kh i đã cho th y Honda Vi ầ t Nam c n
ả ỗ ự ị ườ ữ ệ ế ạ ả ơ ố ph i n l c h n n a n u mu n c nh tranh hi u qu trong th tr ng xe máy ở
ự ạ ỉ ừ ấ ả ở ASEAN. S c nh tranh này không ch t các nhà s n xu t xe máy ậ các t p đoàn
ừ ậ ấ ả ớ l n khác, mà còn t các nhà s n xu t xe máy trong cùng t p đoàn Honda.
ệ ị ự ươ ữ ạ ố Ngoài ra, các Hi p đ nh t do th ng m i gi a ASEAN và các qu c gia
ự ư ố ố khác trong khu v c châu Á nh ASEAN Trung Qu c, ASEAN Hàn Qu c,
ẽ ạ Ấ ệ ề ậ ả ả ộ ấ ASEAN n Đ , ASEAN Nh t B n… s t o đi u ki n cho các nhà s n xu t
ự ư ủ ố ngoài khu v c nh công ty Bajaj c a Trung Qu c, công ty Electrotherm và Harley
91
ở Ấ ộ ượ ưở ế ấ ư ứ ẩ ấ Davidson n Đ đ c h ng m c thu su t u đãi khi xu t kh u xe máy và
ị ườ ệ ự ạ ố linh ki n xe máy sang th tr ng các qu c gia ASEAN. Do đó, áp l c c nh tranh
ị ườ ạ ẽ ớ trong th tr ng xe máy t i đây s ngày càng l n.
● ứ ề ườ ở ướ Thách th c v chính sách tăng c ộ ị ng n i đ a hóa các n c:
ệ ướ ự ữ Hi n nay, các n ấ ề c trong khu v c ASEAN đ u có nh ng chính sách nh t
ỗ ợ ệ ệ ế ể ị đ nh trong vi c khuy n khích phát tri n ngành công nghi p h tr và tăng c ườ ng
ướ ứ ể ầ ỷ ệ ộ ị t n i đ a hóa. Thái Lan là n l ề c đ ng đ u ASEAN v phát tri n các ngành
ụ ụ ầ ả ấ ủ ỗ ợ ệ ệ công nghi p h tr (CNHT) ph c v cho nhu c u s n xu t c a các doanh nghi p
ứ ể ề ề ế ả ấ ặ ấ FDI. Đi u này đã bi n Thái Lan thành c đi m s n xu t nhi u m t hàng xu t
ệ ử ư ẩ ệ ạ ủ ệ kh u nh ô tô, xe máy, hàng đi n t ụ , đi n l nh, đi n gia d ng… c a các công ty
ặ ố ệ ế ọ đa qu c gia. Thái Lan đ c bi ả t chú tr ng vào các chính sách khuy n khích và b o
ộ ị ộ ị ư ế ả ằ ệ ị ườ v th tr ể ng n i đ a nh chính sách n i đ a hóa, gi m thu nh m phát tri n
ấ ừ ả ầ nhanh các ngành s n xu t, t ố ớ đó làm tăng nhu c u đ i v i các ngành CNHT. Bên
ế ệ ệ ổ ớ ạ c nh đó, Thái Lan còn khuy n khích các doanh nghi p đ i m i công ngh thông
ệ ễ ế ễ ế ệ ẩ ậ ậ qua vi c mi n thu thu nh p doanh nghi p, mi n thu nh p kh u máy móc thi ế t
ạ ộ ố ớ ấ ị ữ ệ ờ ộ ị b trong m t th i gian nh t đ nh đ i v i nh ng doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh
ự v c CNHT.
ị ướ ừ ấ ớ Malaysia cũng có đ nh h ể ng phát tri n CNHT t r t s m. Theo đó, chính
ủ ự ề ệ ươ ế ph Malaysia đã th c hi n nhi u ch ng trình, chính sách khuy n khích phát
ư ể ệ tri n ngành CNHT nh thu hút doanh nghi p FDI vào các ngành CNHT thông qua
ầ ư ư ế ệ ả chính sách u đãi thu cho doanh nghi p FDI đ u t ấ vào s n xu t máy móc và
ệ ấ ế ị ả ấ ế ị ệ ệ ử ả linh ki n; s n xu t các thi t b giao thông; s n xu t các thi t b đi n, đi n t …
ỗ ợ ở ệ ệ ế ướ ể Vi c khuy n khích phát tri n ngành công nghi p h tr các n c ASEAN
ẩ ủ ạ ộ ệ ẽ ấ hi n nay s gây không ít khó khăn cho ho t đ ng kinh doanh xu t kh u c a công
ệ ặ ệ ệ ớ ượ ty Honda Vi t Nam. Đ c bi t là v i các linh ki n xe có hàm l ng công ngh ệ
ể ẽ ư ộ ị ế ấ ấ ẩ ậ ọ ự th p, nhà nh p kh u có th s u tiên l a ch n nhà cung c p n i đ a n u chênh
ấ ượ ề ụ ể ẩ ả ệ l ch v giá thành và ch t l ng s n ph m là không đáng k vì m c tiêu phát
ể tri n lâu dài.
92
ế ượ ủ ụ ụ ệ ệ 3.1.2. Nhi m v và m c tiêu chi n l c c a công ty Honda Vi t Nam trong
ạ ộ ẩ ừ ấ ố ớ ị ườ ho t đ ng xu t kh u t 20172021 đ i v i th tr ng ASEAN
ụ 3.1.2.1. Nhi m vệ
ự ủ ệ ể S thành công c a Honda Vi t Nam hôm nay là quá trình phát tri n lâu dài
ự ữ ề ế ơ ả ề ỉ và b n v ng d a vào 3 tri t lý: Ni m tin c b n, Tôn ch công ty và Chính sách
ả ế ỉ ượ ẻ ở qu n lý. Các tri t lý này không ch đ ạ ể c chia s b i toàn th các nhân viên, t o
ề ả ấ ả ạ ộ ế ậ nên n n t ng cho t ủ t c các ho t đ ng c a công ty; mà còn thi t l p các tiêu
ế ị ự ệ ậ ẩ ặ ệ chu n cho vi c ra quy t đ nh và th c hi n trong toàn t p đoàn Honda. Honda đ t
ề ầ ề ạ ượ ệ 3 ni m vui lên hàng đ u là: (đ t đ c thông qua vi c cung Ni m vui mua hàng
ứ ụ ẩ ả ị ố ơ ợ ủ ầ ấ c p các s n ph m và d ch v đáp ng t ỗ t h n nhu c u và mong đ i c a m i
ạ ượ ữ ườ (đ t đ c khi nh ng ng ệ i tham gia vào vi c ề khách hàng); Ni m vui bán hàng
ứ ụ ể ả ẩ ố ị ệ ớ bán và cung ng d ch v cho các s n ph m Honda phát tri n m i quan h v i
ự ưở ẫ ạ ượ ề ự khách hàng d a trên s tin t ng l n nhau); và ạ (đ t đ c khi Ni m vui sáng t o
ấ ượ ẩ ả ượ ự ợ ch t l ng s n ph m v t quá s mong đ i; khi các thành viên Honda và các nhà
ể ệ ấ ế ế ả ấ ả ẩ cung c p tham gia vào vi c phát tri n, thi t k và s n xu t các s n ph m Honda
ố ắ ủ ề ạ ậ ấ nh n th y ni m vui c a khách hàng). Bên c nh đó, công ty luôn c g ng duy trì
ỗ ự ấ ượ ể ả ấ ẩ ầ ố quan đi m toàn c u khi n l c cung c p các s n ph m có ch t l ng t ấ t nh t,
ả ợ ế ớ ằ ỏ ớ v i giá c h p lý nh m th a mãn khách hàng trên toàn th gi i.
ế ố ữ ả ắ ị Đây chính là nh ng y u t ệ căn b n giúp công ty xác đ nh đúng đ n nhi m
ạ ộ ấ ẩ ươ ộ ụ v cho ho t đ ng xu t kh u trong t ng lai, trong đó chia làm 2 n i dung chính
ị ườ ẩ ề ả v s n ph m và th tr ng.
ề ế ố ả ạ ộ ế ể ạ ấ ẩ ẩ V y u t ủ s n ph m, trong k ho ch phát tri n ho t đ ng xu t kh u c a
ệ ị ườ ị ườ ầ Honda Vi t Nam sang th tr ng ASEAN nói riêng và th tr ng toàn c u nói
ẽ ế ụ ạ ơ ữ ả chung trong giai đo n 2017 – 2021, công ty s ti p t c nâng cao h n n a s n
ấ ướ ỗ ự ạ ự ượ l ệ ng xe máy và linh ki n xe máy xu t ra n c ngoài d a trên n l c h chi phí
ấ ẫ ấ ượ ế ẩ ạ ồ ờ ả ả s n xu t d n đ n h giá thành s n ph m, đ ng th i nâng cao ch t l ng, phù
ủ ớ ườ ừ ự ị ế ợ h p v i th hi u c a ng i tiêu dùng; t ạ đó xây d ng uy tín cho công ty và t o
ắ ừ ề ẽ ậ ẩ ạ ơ ố ữ ni m tin v ng ch c t ữ phía đ i tác nh p kh u. Công ty s đa d ng hóa h n n a
93
ị ườ ẩ ấ ả ẩ các dòng s n ph m xu t kh u sang th tr ố ạ ng ASEAN; bên c nh các dòng xe s ,
ẽ ầ ư ệ ả ắ ấ công ty s đ u t ố cho vi c s n xu t và l p ráp các dòng tay ga và xe phân kh i
ứ ở ư ể ố ầ ớ l n; đáp ng nhu c u đang tăng nhanh các qu c gia phát tri n cũng nh các
ậ ở ứ ể ố ở qu c gia đang phát tri n có thu nh p m c trung bình tr lên.
ề ế ố ị ườ ệ ấ ẩ ố V y u t th tr ố ng, hi n nay công ty đã xu t kh u sang 8 trong s 9 qu c
ạ ừ ạ ộ ự ủ ế ạ gia trong khu v c ASEAN ngo i tr Brunei. Trong k ho ch ho t đ ng c a công
ớ ị ườ ớ ấ ậ ố ỷ ệ ố ộ ty 5 năm t i, v i th tr ứ ng các qu c gia có m c thu nh p th p và t s h gia l
ươ ư ư ệ ở ữ đình s h u ph ng ti n xe máy ch a cao nh Myanmar, Lào, Campuchia; công
ẻ ể ẽ ẩ ề ấ ạ ẩ ố ấ ty s đ y m nh xu t kh u các dòng xe s giá r đ khai thác ti m năng còn r t
ị ườ ầ ả ụ ẩ ố ị ớ ừ l n t các th tr ớ ng này, m c đích là tăng doanh s và th ph n s n ph m. V i
ố ạ ậ ở ứ ở ồ các qu c gia còn l i có thu nh p m c khá tr lên bao g m Philippines, Thái
ạ ố ấ Lan, Indonesia, Malaysia và Singapore; bên c nh các dòng xe s và xe ga xu t
ệ ạ ẩ ẽ ự ạ ộ ế ệ ươ kh u hi n t i, công ty s th c hi n các ho t đ ng xúc ti n th ạ ớ ng m i v i dòng
ố ớ ể ầ ị ườ ế ấ xe ga cao c p và xe phân kh i l n đ d n chi m lĩnh phân khúc th tr ng xe cao
ướ ấ ạ c p t i các n c này.
ế ượ ụ 3.1.2.1. M c tiêu chi n l c
ị ướ ể ề ấ ẩ ầ Trong đ nh h ng phát tri n xu t kh u đ ra vào đ u năm 2017, công ty
ệ ặ ưở ị ườ ấ Honda Vi ụ t Nam đ t m c tiêu tăng tr ẩ ng xu t kh u cho th tr ạ ng ASEAN đ t
ừ bình quân 23%/năm trong 5 năm t ế 2017 đ n 2021.
ự ế ị ườ ấ ấ ả ạ B ng3.1: D ki n kim ng ch xu t kh u sang th tr ng ASEAN
ệ ủ c a Honda Vi ạ t Nam giai đo n 20172021
ấ ạ Kim ng ch xu t
ố ộ
ưở
T c đ tăng tr
ng
kh uẩ
Năm
(%)
ệ
(tri u USD)
146.91
2016
183.63
25%
2017
229.54
25%
2018
286.93
25%
2019
344.31
20%
2020
94
413.18
20%
2021
ự ạ ả ̣ Ngu n:ồ Báo cáo d báo doanh thu, phòng Logistics h i ngo i, Honda Viêt Nam
ạ ừ ẽ ế ụ ế Trong giai đo n t 2017 đ n 2019, công ty s ti p t c khai thác các th ị
ườ ả ề ệ ề ậ ấ ạ ẩ ượ tr ng ti m năng; đ y m nh thâm nh p sâu c v di n ch t và l ả ng, s n
ẩ ớ ụ ấ ơ ơ ượ l ng xu t kh u l n h n và các dòng xe phong phú h n. M c tiêu tăng tr ưở ng
ứ ệ ầ ả ạ ấ ẩ ạ xu t kh u giai đo n này là 25%/năm và đ t m c kho ng g n 290 tri u USD năm
2019.
ị ườ ế ạ ề Đ n giai đo n 2020 – 2021, khi các th tr ự ng ti m năng trong khu v c
ạ ầ ả ượ ứ ế ẽ ấ ASEAN đã đ t g n đ n m c bão hòa, khi đó s n l ẩ ng xu t kh u s có xu
ướ ả ở ả ạ ế ệ ộ h ng gi m c lo i hình xe nguyên chi c và b linh ki n xe máy. Khi đó,
ươ ướ ẩ ủ ạ ộ ể ấ ị ph ng h ng cho ho t đ ng xu t kh u c a công ty là d ch chuy n và nâng cao
ẩ ủ ư ấ ấ ỷ ọ t ố ớ tr ng xu t kh u c a các dòng xe ga cao c p cũng nh xe môtô phân kh i l n.
ả ượ ư ế ấ ẩ ả ộ ị Nên dù s n l ế ng gi m nh ng giá tr xu t kh u trên m t chi c xe nguyên chi c
ệ ẽ ụ ặ ộ ưở ạ ẩ ấ ho c b linh ki n s tăng lên. M c tiêu tăng tr ng xu t kh u giai đo n này là
ứ ầ ệ ạ 20%/năm và đ t m c g n 415 tri u USD vào năm 2021.
ươ ướ ạ ộ ổ ể 3.1.3. Ph ng h ng ho t đ ng t ng th
ẽ ậ ỷ ọ ủ ạ Công ty s t p trung nâng cao t ặ tr ng c a 2 lo i m t hàng là xe nguyên
ơ ấ ệ ế ẩ ấ ộ ồ ộ ơ chi c và linh ki n theo b có g m đ ng c xe trong c c u xu t kh u. Nguyên
ẽ ạ ạ ế ạ ớ ơ ặ nhân là do 2 lo i m t hàng này s đem l ị i giá tr kinh t cao h n so v i lo i hình
ệ ấ ẩ ồ ơ ộ xu t kh u linh ki n không g m đ ng c xe.
ủ ự ạ ẩ ạ ả ị ườ Bên c nh s n ph m ch l c t i th tr ng ASEAN là dòng xe Wave, công
ế ụ ố ệ ạ ơ ẽ ẩ ấ ạ ẩ ty s đ y m nh xu t kh u các dòng xe s hi n đ i h n, ti p t c duy trì và phát
ế ạ ấ ượ ừ ả ẩ ờ ồ ề huy th m nh v giá bán và ch t l ả ng s n ph m; đ ng th i không ng ng c i
ề ẫ ị ế ế ườ ệ ế ti n v m u mã chi m lĩnh th hi u ng i tiêu dùng. Ngoài ra, Honda Vi t Nam
ườ ệ ả ị ườ ắ ẩ ấ ấ ẽ s tăng c ng vi c s n xu t và l p ráp các dòng tay ga xu t kh u ra th tr ng.
ỷ ệ ộ ị ố ệ ủ ở ệ Trong khi t n i đ a hóa c a các dòng xe s hi n nay l Honda Vi t Nam là t ừ
ạ ượ ỷ ệ ộ ị ủ ế ừ 96 đ n 98%, các dòng xe ga c a công ty cũng đ t đ n i đ a hoá t c t l 90
ư ạ ấ ẩ ế đ n 93%. Ngoài các dòng xe tay ga đang xu t kh u m nh nh VISION, LEAD,
95
ầ ư ướ ẽ ậ PCX; công ty s t p trung đ u t vào phân khúc xe ga d i 50cc và xe trên 150cc,
ứ ầ ở ư ể ố ố đáp ng nhu c u đang tăng nhanh các qu c gia phát tri n cũng nh các qu c gia
ậ ở ứ ở ể đang phát tri n có thu nh p m c trung bình tr lên.
ầ ư ế ợ ệ ẽ ạ ộ Các ho t đ ng đ u t ọ cho công ngh s chú tr ng k t h p hài hòa đ u t ầ ư
ớ ả ạ ư ồ ở ộ ụ ề ộ ổ ớ ề chi u sâu v i c i t o, m r ng và đ i m i; ví d nh đ ng b hóa dây chuy n
ế ấ ế ị ạ ệ ậ ớ ổ ả s n xu t, thay th các thi ấ t b l c h u, đ i m i công ngh , nâng cao năng su t
ấ ượ ộ ẩ ả lao đ ng và ch t l ng s n ph m.
ẽ ẩ ể ạ ạ ộ ồ ự Ho t đ ng phát tri n ngành nhân l c cũng s đ y m nh công tác b i
ưỡ ộ ộ ậ ả ộ ỹ d ng và nâng cao trình đ đ i ngũ cán b qu n lý k thu t, công nhân lành
ẩ ủ ạ ộ ư ự ề ấ ộ ngh , cũng nh cán b ho t đ ng trong lĩnh v c xu t kh u c a công ty, ti n t ế ớ i
ủ ấ ẩ ấ ả làm ch quá trình s n xu t xu t kh u.
ả ạ ộ ẩ ấ ẩ ằ 3.2. Các gi ệ i pháp nh m thúc đ y ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n
ị ườ ủ ệ ờ xe máy sang th tr ng ASEAN c a công ty Honda Vi t Nam trong th i gian
i ớ t
ề ồ ạ ữ ự ề ấ ế ạ D a trên nh ng phân tích v các v n đ t n t ạ ộ i, h n ch trong ho t đ ng
ủ ấ ẩ ươ ụ xu t kh u c a công ty sang ASEAN trong ch ớ ng II, cùng v i m c tiêu và
ươ ướ ẩ ủ ấ ờ ớ ị ườ ớ ph ng h ng xu t kh u c a công ty trong th i gian t i sang th tr ấ ng l n nh t
ệ ế ư ả ệ hi n nay, bài vi t đ a ra 6 nhóm gi i pháp cho Honda Vi ằ t Nam nh m nâng cao
ự ạ ạ ộ ể ẩ ấ ẩ năng l c c nh tranh phát tri n và thúc đ y ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh
ệ ả ượ ắ ế ầ ọ ki n xe máy. Các gi i pháp đ c s p x p theo t m quan tr ng cũng nh m c đ ư ứ ộ
ệ ệ ệ ả ả ườ ấ ồ hi u qu trong vi c giúp công ty c i thi n và tăng c ẩ ng xu t kh u; g m có:
ả ề ị ườ ề ấ ể ả ề ẩ Các gi ự ả i pháp v năng l c s n xu t; v th tr ng; v phát tri n s n ph m; v ề
ệ ề ạ ồ ề ề ị công ngh thông tin; v đào t o ngu n nhân l c; ấ ự và v đi u ki n giao d ch xu t ệ
kh u.ẩ
ả ự ả ề ấ 3.2.1. Các gi i pháp v năng l c s n xu t
ủ ệ ẩ ệ ấ Xe máy và linh ki n xe máy xu t kh u c a công ty Honda Vi ệ t Nam hi n
ặ ớ ự ạ ắ ớ ả ố ủ ả ẩ nay đang ph i đ i m t v i s c nh tranh gay g t v i các s n ph m c a các công
ạ ấ ả ty Honda khác t ư i Thái Lan, Indonesia… cũng nh các nhà s n xu t xe máy khác
96
ố ế ự ả ấ trong khu v c ASEAN. Quá trình qu c t ộ hoá s n xu t và phân công lao đ ng
ệ ễ ả ạ ấ ộ ỗ di n ra ngày càng sâu r ng. Vi c tham gia vào m ng s n xu t và chu i giá tr ị
ố ớ ụ ệ ệ ầ ở ọ toàn c u đã tr thành m c tiêu quan tr ng đ i v i các doanh nghi p hi n nay,
ệ ộ ẫ ự ụ ạ ậ ộ trong đó có Honda Vi t Nam. S ph thu c l n nhau, h i nh p, c nh tranh và
ữ ệ ả ở ổ ế ấ ợ h p tác gi a các doanh nghi p s n xu t xe máy ngày càng tr thành ph bi n.
ế ế ố ứ ể ạ ấ ượ Kinh t ạ tri th c phát tri n m nh, bên c nh y u t giá thành và ch t l ả ng s n
ộ ế ố ẩ ế ị ạ ả ọ ệ ph m, công ngh cũng là m t y u t quan tr ng quy t đ nh kh năng c nh tranh
ẩ ủ ị ườ ấ các dòng xe máy xu t kh u c a công ty trên th tr ng.
ư ươ ữ ể ệ ế ộ Nh đã phân tích trong ch ng II, m t trong nh ng đi m y u hi n nay trong
ạ ộ ủ ẩ ấ ệ ủ ho t đ ng xu t kh u c a công ty Honda Vi ự ả t Nam là không đ năng l c s n
ố ớ ụ ớ ệ ệ ấ ạ xu t các dòng xe hi n đ i có công ngh cao và phân kh i l n. Ví d v i dòng xe
ố ủ ệ ở Winner 150 phân kh i c a hãng, hi n nay công ty Boon Siew Honda Malaysia
ệ ế ừ ề ả ậ ộ ơ và Honda Vi ẩ t Nam đ u ph i nh p kh u đ ng c nguyên chi c t Indonesia v ề
ộ ộ ẩ ả ồ ớ ơ ể ắ đ l p ráp thành xe thành ph m, v i giá cho m t đ ng c đã bao g m c thu ế
ế ậ ể ả ậ ậ ẩ nh p kh u và các chi phí v n chuy n đ n t n nhà máy là kho ng 550 USD. Boon
ộ ố ụ ẩ ừ ệ ậ Siew Honda cũng có nh p kh u m t s ph tùng t Honda Vi t Nam cho dòng xe
ỏ ớ ụ ấ ẩ ạ ờ ị ộ này, tuy nhiên lo i hình xu t kh u là b ph tùng r i có giá tr nh v i giá tr ị
ỗ ộ ề ế ắ ả ở ư ậ kho ng 75 USD m i b khi v đ n nhà máy l p ráp ớ Boon Siew. Nh v y, v i
ế ở ế ả ấ ộ giá thành s n xu t ra m t chi c xe Winner nguyên chi c Boon Siew Honda là
ả ệ ị ủ ế ỗ kho ng 1,500 USD, Honda Vi t Nam đóng góp vào chu i giá tr c a chi c xe ở
ứ ạ ở m c 5.0%, trong khi đó t ỷ ệ l này t i công ty PT Astra Honda Motor Indonesia là
ả kho ng 36.7%.
ướ ế ệ ị Tr c phân tích trên, n u Honda Vi ự ờ t Nam không k p th i nâng cao năng l c
ơ ở ậ ấ ỹ ệ ậ ấ ạ ả s n xu t, hi n đ i hóa c s v t ch t k thu t cho các dòng xe phân kh i l n s ố ớ ẽ
ơ ị ỏ ạ ộ ạ ữ ả ấ có nguy c b b l i trong cu c c nh tranh gi a các nhà s n xu t xe máy trên toàn
ầ ư ủ ạ ệ ầ ặ ầ c u. Yêu c u đ t ra cho công ty hi n nay là có các chính sách đ u t đ m nh, có
ự ả ể ả ệ ế ấ ộ tính đ t phá đ c i bi n công ngh , nâng cao năng l c s n su t kinh doanh đ ể
ữ ẩ ượ ệ ị ừ ả ạ t o ra nh ng s n ph m có hàm l ng công ngh và giá tr cao, t ể ứ đó có th đ ng
ở ị ự ả ấ ắ ầ ỗ ị v trí cao trong chu i giá tr toàn c u lĩnh v c s n xu t và l p ráp xe máy.
97
ể ả ộ ố ả ế ấ ự ề ệ ầ Đ gi i quy t v n đ này, công ty c n th c hi n m t s gi i pháp sau:
ề ổ ệ ề ế ị Hi n nay, dây chuy n máy móc thi ế ị t b ● V đ i m i máy móc thi ớ t b :
ệ ộ ở ề ồ ủ c a Honda Vi ữ t Nam không đ ng b b i có nh ng dây chuy n đã cũ không đáp
ứ ượ ệ ạ ạ ắ ộ ố ng đ ầ c nhu c u hi n t i. M t s công đo n l p ráp trong nhà máy còn s ử
ư ử ụ ề ề ộ ế ị ể ự ộ ụ d ng nhi u lao đ ng, ch a s d ng nhi u máy móc thi t b đ t đ ng hóa. Bên
ả ả ấ ừ ề ạ ả ẩ ớ ạ ạ c nh đó, s n ph m ph i tr i qua nhi u công đo n v i công su t t ng công đo n
ụ ể ơ ế ị ủ ộ ậ ậ là khác nhau. C th h n, máy móc trang thi t b c a b ph n hàn d p trong nhà
ầ ư ̉ ổ ẽ ấ ớ máy đã cũ và có công su t kém, do đó đ u t ầ đê đ i m i khâu này s góp ph n
ế ộ ả ệ ẩ ờ ờ ờ ti t ki m th i gian trung bình cho ra đ i m t s n ph m nh đó nâng cao năng
ế ệ ấ ả ấ su t, ti t ki m chi phí s n xu t cho công ty.
ệ ầ ạ Tuy nhiên, công ty Honda Vi t Nam cũng c n tránh tình tr ng đ u t ầ ư ồ ạ t
ố ề ơ ấ ặ ấ ệ ế ị ể ả ụ gây m t cân đ i v c c u, đ c bi t là các thi ấ t b chuyên d ng đ s n xu t
ệ ậ ặ ộ ộ ờ ệ riêng cho m t ho c m t vài đ i xe. Vi c nh p công ngh nói chung, máy móc
ế ị ả ượ ỹ ưỡ ắ ề ặ ể ậ ỹ thi t b nói riêng ph i đ c cân nh c k l ng v đ c đi m k thu t cũng nh ư
́ ́ ỉ ệ ượ ạ ầ ư các ch tiêu kinh t ế ươ th ng m i, tránh hi n t ng đ u t may moc thi ế ị ạ t b l c
́ ̀ ứ ượ ủ ả ấ ̣ ậ h u không đáp ng đ c kê hoach s n xu t lâu dai c a công ty.
ề ầ ư ả ấ ộ ố ớ Đây là m t trong ● V đ u t s n xu t các dòng xe phân kh i l n:
ố ớ ữ ầ ệ ườ ọ nh ng yêu c u quan tr ng đ i v i Honda Vi ằ t Nam nh m tăng c ự ng năng l c
ấ ấ ả ẩ ớ ạ ệ ạ c nh tranh v i các công ty s n xu t xu t kh u xe máy khác t i Vi t Nam cũng
ầ ư ư ự ệ ẽ ế ả ộ ị nh trong khu v c ASEAN. Vi c đ u t này s khi n công ty ph i ch u m t chi
ệ ệ ự ẫ ấ ớ ả ề ạ phí r t l n c v nhân l c l n máy móc công ngh hi n đ i. Do đó, Honda Vi ệ t
ụ ể ề ừ ụ ế ạ ạ ạ ầ ừ Nam c n lên k ho ch c th trong t ng giai đo n v t ng h ng m c đ u t ầ ư ,
ự ả ể ả ấ ả ợ ị ướ ớ làm sao đ đ m b o phù h p v i năng l c s n xu t và đ nh h ể ủ ng phát tri n c a
ươ ủ ự ẫ ồ ờ công ty trong t ổ ng lai; đ ng th i năng l c tài chính c a công ty v n duy trì n
ả ưở ạ ộ ế ọ ị đ nh, không gây nh h ng nghiêm tr ng đ n ho t đ ng kinh doanh ở ị ườ ng th tr
ư ấ ẩ ộ ị n i đ a cũng nh xu t kh u.
ầ ư ể ự ả ấ ẽ ệ Vi c đ u t đ nâng cao năng l c s n xu t s giúp công ty Honda Vi ệ t
ệ ượ ạ ộ ệ ả ả ườ ủ ộ ả Nam c i thi n đ c hi u qu ho t đ ng, gi m c ộ ng đ lao đ ng c a con
ườ ự ả ệ ậ ấ ạ ng i. Bên c nh đó, vi c t p trung nâng cao năng l c s n xu t các dòng xe phân
98
ố ớ ứ ượ ị ườ ươ ạ kh i l n giúp công ty đáp ng đ ầ c nhu c u th tr ng trong t ng lai t i khu
ặ ệ ề ể ệ ế ộ ở ự v c ASEAN. Đ c bi t là khi đi u ki n phát tri n kinh t xã h i đây đang phát
ể ấ ờ ố ủ ườ ầ ượ ả ệ tri n r t nhanh, đ i s ng c a ng i dân d n đ ầ ế c c i thi n khi n cho nhu c u
ẩ ả ộ ề ấ tiêu dùng các s n ph m nói chung và xe máy nói riêng ngày m t nâng cao v ch t
ầ ử ụ ủ ườ ệ ư ượ l ng. Nhu c u s d ng xe máy c a ng i tiêu dùng Vi t Nam cũng nh các
ỉ ể ố ạ ả ạ ợ qu c gia khác trong ASEAN không ch đ đi l ờ ệ i mà còn ph i hi n đ i, h p th i
trang.
ả ề ị ườ 3.2.2. Các gi i pháp v th tr ng
ố ớ ấ ỳ ộ ạ ộ ệ ươ Đ i v i b t k m t doanh nghi p nào đang ho t đ ng trên th ng tr ườ ng
ở ộ ị ườ ệ ề ẽ ở thì vi c duy trì và m r ng th tr ố ng đ u có ý nghĩa s ng còn, b i nó s cho
ư ế ỗ ứ ị ườ ủ ệ ẩ ả ấ ọ doanh nghi p th y s n ph m c a h có ch đ ng nh th nào trên th tr ng.
ặ ờ ệ ố ắ ế ạ Trong th i gian qua m c dù Honda Vi t Nam đã c g ng tìm ki m b n hàng, m ở
ị ườ ả ượ ư ệ ẩ ấ ấ ớ ơ ộ r ng th tr ng nh ng s n l ẫ ng xu t kh u hi n nay v n th p h n so v i năng
ấ ủ ế ạ ợ ậ ự ả l c s n xu t c a công ty, làm h n ch doanh thu và l i nhu n công ty đ t đ ạ ượ c
ạ ộ ấ ờ ớ ệ ầ ừ t ẩ ho t đ ng xu t kh u. Trong th i gian t i công ty Honda Vi t Nam c n tích
ở ộ ị ườ ữ ệ ơ ệ ạ ồ ự c c h n n a trong vi c duy trì và m r ng các th tr ng hi n t ờ i; đ ng th i
ớ ở ứ ự ằ ế nghiên c u và tìm ki n khách hàng m i khu v c ASEAN b ng m t s gi ộ ố ả i
pháp sau:
ở ộ ị ườ ề ệ ạ ấ ẩ ● V duy trì và m r ng th tr ng xu t kh u hi n t i:
ị ườ ẩ ở ướ ự ể Th tr ấ ng xu t kh u các n c đang phát tri n trong khu v c ASEAN
ị ườ ư ữ ươ nh Lào, Campuchia và Myanmar là nh ng th tr ủ ế ng ch y u và t ố ổ ng đ i n
ị ườ ư ủ ấ ụ ệ ề ị đ nh. Nh ng đây cũng là th tr ả ng m c tiêu c a r t nhi u doanh nghi p s n
ấ ấ ở ệ ư ướ ẩ xu t và xu t kh u xe máy khác Vi t Nam cũng nh các n c khác trong khu
ể ữ ậ ế ụ ề ố ự v c ASEAN. Do v y, đ gi khách hàng truy n th ng, duy trì và ti p t c m ở
ủ ả ệ ẩ ầ ầ ị ườ ộ r ng th ph n hi n có c a s n ph m xe máy Honda, công ty c n tăng c ng kh ả
ớ ơ ở ậ ự ệ ấ ạ ổ ừ năng c nh tranh d a trên đ i m i c s v t ch t và công ngh cao, không ng ng
ấ ượ ờ ạ ự ả ấ ẩ ả ồ ớ nâng cao ch t l ng s n ph m s n xu t ra, đ ng th i t o d ng uy tín v i nhà
ả ạ ả ậ ẩ ầ ọ ố ộ ầ nh p kh u là yêu c u quan tr ng s m t c n đ m b o. Bên c nh đó, công ty
99
ệ ố ậ ướ ể ầ ặ ầ ệ ủ ừ cũng c n tìm hi u h th ng pháp lu t n c ngoài, yêu c u đ c bi t c a t ng th ị
ườ ể ượ ữ ủ tr ng đ tránh đ c nh ng r i ro không đáng có.
ắ ố ể ấ ơ ộ ẩ ủ ở ộ ầ ấ ị ể ắ Đ có th n m b t t t nh t c h i m r ng th ph n xu t kh u c a công ty
ị ườ ự ướ sang khu v c ASEAN nói riêng và th tr ng n c ngoài nói chung, Honda Vi ệ t
ế ượ ầ ề ớ ệ ả ự Nam c n xây d ng các chi n l ả c v qu ng cáo gi ẩ i thi u s n ph m thông qua
ế ế ủ ướ ớ ườ ệ vi c thi t k trang website c a công ty theo h ệ ng thân thi n v i ng i dùng, t ừ
ể ề ệ ề ẩ ậ ạ ế ề đó t o đi u ki n cho nhà nh p kh u tìm hi u v thông tin chi ti t v thi ế ế t k ,
ủ ệ ơ ộ đ ng c và công nghê, các ti n ích khác, giá bán… c a các dòng xe công ty đang
ừ ứ ẩ ấ ậ ế ể ễ ả s n xu t. T đó nhà nh p kh u có th d dàng nghiên c u đánh giá và ra quy t
ị đ nh mua hàng.
ự ể ầ ạ ộ ợ Bên c nh đó, công ty c n tích c c tham gia tri n lãm, h i ch giúp các
ề ướ ế ế ả ủ ẩ ệ khách hàng ti m năng n c ngoài bi t đ n s n ph m c a Honda Vi ề t Nam nhi u
ạ ộ ư ượ ữ ự ư ệ ặ ơ h n n a. M c dù công ty đã th c hi n ho t đ ng này nh ng ch a đ c th ườ ng
ế ắ ầ ạ ưỡ ả xuyên hay có k ho ch bài b n. Công ty c n cân nh c kĩ l ư ng các dòng xe tr ng
ệ ệ ể ể ạ ả bày tri n lãm, đó ph i là các dòng xe hi n đ i, có công ngh cao đ thu hút s ự
ủ ể ệ ạ ố chú ý c a các cá nhân và doanh nghi p tham gia tri n lãm. Bên c nh đó, các cu n
ấ ớ ụ ể ề ệ ấ ả ẩ n ph m gi ầ i thi u c th v công ty và các dòng xe đang s n xu t cũng c n
ượ ị ể ườ ẩ ấ ứ ự ể ả đ c chu n b đ ng ộ i tham d có th tham kh o b t c lúc nào. Ngoài các h i
ợ ể ố ế ẩ ả ở ch tri n lãm qu c t ả , công ty nên chú ý qu ng cáo s n ph m ngay ộ chính h i
ợ ướ ỏ ỡ ơ ộ ở ộ ể ế ớ ch trong n c đ không b l c h i tìm khi m khách hàng m i, m r ng th ị
ườ ự ế ố ế ề ấ ớ ươ tr ng; vì th c t có r t nhi u khách hàng qu c t và môi gi i th ng m i t ạ ớ i
ệ ạ ể ợ ộ tham quan hàng hoá Vi t Nam t i các tri n lãm, h i ch này.
ề ẩ ứ ớ ế ạ ● V đ y m nh công tác nghiên c u và tìm ki m khách hàng m i:
ứ ệ ạ ạ ộ Th nh t, ấ ngành công nghi p xe máy ho t đ ng và c nh tranh trên th ị
ườ ị ế ủ ầ ơ ườ ở ướ tr ng toàn c u, n i mà th hi u c a ng i tiêu dùng các n c khác nhau đóng
ể ủ ố ớ ế ệ ọ ị vai trò quan tr ng trong vi c xác đ nh xu th phát tri n c a ngành. Đ i v i Honda
ệ ế ố ẩ ấ ơ ọ ở Vi t Nam, y u t này càng quan tr ng h n b i công ty tham gia xu t kh u và
ạ ữ ề ể ầ ố kinh doanh t i nhi u qu c gia khác nhau. Do đó, công ty c n có nh ng hi u bi ế t
ể ề ộ ế ủ ậ ộ ỹ ưỡ k l ng v trình đ phát tri n kinh t xã h i, thu nh p trung bình c a ng ườ i
100
ị ế ề ố ườ ừ ế ị ể dân, truy n th ng văn hoá, th hi u ng i tiêu dùng…; t đó có th quy t đ nh
ậ ủ ặ ắ ợ ớ ỹ ể đúng đ n dòng xe máy và các đ c đi m k thu t c a xe phù h p v i th tr ị ườ ng
ấ ẩ xu t kh u.
ị ườ ị ườ ầ ứ Th hai, th tr ng ASEAN tuy là th tr ư ề ặ ị ng g n gũi v m t đ a lý nh ng
ệ ề ề ệ ế ỗ ướ ộ ỗ ấ r t khác bi t v văn hoá và đi u ki n kinh t xã h i, m i n c, m i dân t c l ộ ạ i
ộ ả ữ ề ẩ ầ ả có yêu c u khác nhau v cùng m t s n ph m. Do đó, công ty không nh ng ph i
ắ ượ ị ườ ủ ả ắ ự ượ ắ n m b t đ c cái chung c a th tr ng khu v c, mà còn ph i n m đ c các
ể ướ ề ậ ộ đi m riêng bi ệ ở ị ườ th tr t ừ ng t ng n ụ c v lu t pháp, văn hoá, xã h i, phong t c
ị ế ườ ừ ướ ậ t p quán, th hi u ng i tiêu dùng t ng n c. Các thông tin này công ty có th t ể ự
ư ư ề ậ ặ ồ ạ đi u tra ho c thông qua các ngu n tin c y nh Ban Th ký ASEAN t i Vi ệ t
ệ ạ ướ ạ ứ Nam, Đ i s quán Vi t Nam t i các n ạ ứ c ASEAN, Đ i s quán các n ướ c
ạ ệ ươ ệ ạ ệ ASEAN t i Vi t Nam, Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi t Nam và các
ướ ế ươ ướ n c ASEAN, các trung tâm xúc ti n th ạ ủ ng m i c a các n c, các website uy
ươ ệ tín và các ph ng ti n thông tin khác.
ể ệ ạ ơ ứ Th ba, bên c nh vi c tìm hi u thông tin, thông qua các c quan đ c p ề ậ ở
ể ớ ệ ả ẩ ớ ị ườ ướ trên, công ty có th gi i thi u s n ph m t i th tr ng n c ngoài. Ngoài ra, hàng
ộ ươ ộ ế ầ ư ư ổ ứ năm B Công Th ạ ng, B K ho ch và Đ u t , cũng nh các t ch c kinh t ế
ườ ổ ứ ứ ằ ầ ả ộ ộ khác th ng t ch c các cu c h i th o nh m nghiên c u, đánh giá nhu c u th ị
ườ ế ớ ớ ữ ệ ệ ệ ớ ướ tr ng trên th gi i, gi i thi u nh ng doanh nghi p Vi t Nam v i n c ngoài,
ị ườ ễ ế ượ ơ ộ phân tích tình hình di n bi n th tr ng… Đây đ c coi là c h i cho công ty
ệ ế Honda Vi ở ộ ệ t Nam nói riêng và các doanh nghi p nói chung tìm ki m và m r ng
ị ườ th tr ng.
ệ ườ ề ị ườ ứ Th t ,ứ ư ngoài vi c tăng c ng nghiên c u các thông tin v th tr ạ ng, b n
ườ ở ự ệ ộ hàng, ng i tiêu dùng ọ khu v c ASEAN; m t vi c cũng không kém quan tr ng
ệ ể ặ ủ ẽ ả là Honda Vi t Nam ph i tìm hi u c n k , theo dõi sát sao các chính sách c a Nhà
ướ ố ớ ệ ệ ị ươ ạ ự ệ n c đ i v i vi c tham gia các Hi p đ nh th ng m i t ặ do, đ c bi ấ t là các v n
ớ ạ ộ ế ể ấ ấ ả ề đ liên quan t ẩ i ho t đ ng s n xu t xu t kh u xe máy, hi u rõ các ti n trình
ủ ả ư ệ ẩ tham gia ATIGA c a s n ph m xe máy và linh ki n xe máy và cũng nh các
ụ ệ ấ ồ ngu n nguyên ph li u phía nhà cung c p.
101
ự ứ ộ ộ ệ ậ ● Xây d ng m t b ph n chuyên trách công vi c nghiên c u th ị
ườ tr ng:
ự ượ ệ ể ị ườ ứ ư ủ Có th nói hi n nay l c l ng nghiên c u th tr ng c a công ty ch a rõ
ầ ớ ỉ ự ệ ả ạ ộ ràng, ph n l n cán b trong phòng Logistics H i ngo i ch th c hi n công tác xây
ấ ể ứ ủ ế ẩ ặ ậ ả ạ ơ ự d ng k ho ch s n xu t đ đáp ng đ n đ t hàng c a nhà nh p kh u và các
ụ ề ệ ấ ẩ ờ ộ ướ nghi p v v xu t kh u hàng hóa. Trong khi đó, cán b phòng Đ i xe tr c khi
ị ườ ể ộ ớ ướ ề ẫ tri n khai m t m u xe m i cho th tr ng n ầ c ngoài đ u c n báo cáo s l ơ ượ c
ể ủ ố ề ị ườ ở ố Ban giám đ c v tình hình phát tri n c a th tr ng xe máy ư qu c gia đó. Nh ng
ị ườ ư ứ ế ườ ữ ệ ứ vì ch a có ki n th c nghiên c u th tr ng, thông th ng d li u này đ ượ ấ c l y
ừ ứ ấ ậ ẩ ỉ ữ ệ ừ d li u t báo cáo t phía nhà nh p kh u. Do đó, thông tin ch là th c p, không
ượ ậ ậ ả đ ả c c p nh t và b o đ m tính chính xác.
ộ ộ ề ậ ặ ầ ậ Yêu c u đ t ra cho công ty là thành l p m t b ph n chuyên trách v thu
ớ ộ ử ậ ộ ộ ộ th p và x lý thông tin v i đ i ngũ cán b năng đ ng, có trình đ chuyên môn và
ỏ ữ ạ ế ử ụ ế ợ ị ườ ứ gi i ngo i ng , bi ệ t s d ng k t h p các bi n pháp nghiên c u th tr ụ ng. M c
ủ ừ ể ắ ị ườ ể ặ ắ ụ ể ộ ầ đích là đ n m b t nhu c u, đ c đi m c a t ng th tr ng m t cách c th và
ừ ị ườ ủ ừ ợ chính xác, t đó phân ra th tr ng thích h p cho t ng dòng xe c a công ty và
ạ ộ ụ ề ể ế ệ ẩ ấ tri n khai các ho t đ ng xúc ti n xu t kh u v sau. Nhi m v ch y u c a b ủ ế ủ ộ
ậ ồ ph n này bao g m:
ậ ườ + Thu th p thông tin và phân tích môi tr ng kinh doanh ASEAN;
ị ườ ề ầ + Đi u tra, thăm dò nhu c u th tr ng ASEAN;
ồ ừ + Thu h i thông tin t ố phía đ i tác;
ế ạ ậ + L p các k ho ch marketing cho công ty ở ị ườ th tr ng ASEAN;
ủ ạ ị ườ ố + Phân tích các đ i th c nh tranh trên th tr ng.
ị ườ ứ ố ớ Công tác này nghiên c u th tr ạ ộ ọ ng có ý nghĩa quan tr ng đ i v i ho t đ ng
ẩ ủ ấ ệ ề ể xu t kh u c a Honda Vi t Nam, giúp công ty tìm hi u và đánh giá ti m năng phát
ể ủ ị ườ ố ớ ớ ươ ắ ượ tri n c a th tr ng đ i v i dòng xe m i trong t ắ ng lai. N m b t đ ữ c nh ng
102
ề ị ườ ữ ế ể ắ ớ thông tin chính xác v th tr ế ng m i có th ra nh ng quy t sách đúng đ n, chi n
ế ả ạ ợ ượ l ấ c và k ho ch s n xu t kinh doanh thích h p.
ả ể ả ề ẩ 3.2.3. Các gi i pháp v phát tri n s n ph m
ề ậ ị ườ ề ệ ế ề Hi n nay chúng ta đ c p nhi u đ n th tr ng, n n kinh t ế ướ h ng v th ề ị
ườ ế ố ự ế ượ ủ ả ẩ tr ng. Do đó, s n ph m là y u t ọ c c kì quan tr ng trong chi n l ọ c c a m i
ế ượ ệ ề ả ả ướ ủ ệ ẩ doanh nghi p; các chi n l c v s n ph m c a doanh nghi p ph i h ng theo
ị ườ ườ ộ ả ậ ố ể ẩ ặ ỹ th tr ng và ng i tiêu dùng. M t s n ph m dù đ c đi m k thu t t ư t nh ng
ứ ượ ầ ườ ả ẫ ẩ ị không đáp ng đ c nhu c u ng i tiêu dùng thì s n ph m đó v n b xem là kém
ấ ượ ệ ấ ượ ấ ả ch t l ặ ng. Đ c bi ệ ở t, công ty Honda Vi ề t Nam, v n đ qu n lý ch t l ng và
ể ả ẩ ượ ầ ặ ớ ỉ “Công ty luôn cố phát tri n s n ph m luôn đ c đ t lên hàng đ u v i tôn ch
ỗ ự ể ấ ẩ ả ầ ấ ắ g ng duy trì quan đi m toàn c u khi n l c cung c p các s n ph m có ch t
ố ả ợ ế ớ ằ ấ ớ ượ l ng t ỏ t nh t, v i giá c h p lý nh m th a mãn khách hàng trên toàn th gi i.”
ả ể ả ạ ộ ề ẩ ẩ ằ ấ Gi ẩ ủ i pháp v phát tri n s n ph m nh m thúc đ y ho t đ ng xu t kh u c a
ờ ớ ầ ộ ố ả ụ ể ằ công ty sang ASEAN trong th i gian t i c n c th hóa b ng m t s gi i pháp
sau:
ạ ấ ẩ ẩ ả ợ ● Đa d ng hoá s n ph m, phát huy các dòng xe xu t kh u có l ế i th :
ủ ự ệ ẩ ấ ả ẩ Hi n nay, các s n ph m xu t kh u sang khu v c ASEAN c a công ty ch ủ
ố ớ ế y u là dòng xe Wave 100 và 110 phân kh i khi đóng góp t ủ i 80% doanh thu c a
ế ế ệ ạ ấ ả ớ công ty t ừ ị ườ th tr ậ ng l n nh t này. Vi c này làm h n ch kh năng ti p c n
ị ườ ụ ặ ả ầ khách hàng và th tr ạ ng m c tiêu. Do đó, yêu c u đ t là công ty ph i đa d ng
ữ ẩ ấ ằ ẩ ả ơ ố ề hóa h n n a các s n ph m xu t kh u nh m khai thác t i đa ti m năng t ừ ị th
ườ ự ạ ố ả ậ ộ ế ệ tr ng, nâng cao năng l c c nh tranh trong b i c nh h i nh p kinh t hi n nay.
ự ụ ề ể ả ộ ồ Đ tránh s ph thu c nhi u vào dòng xe Wave g m c 100 và 110 phân
ở ộ ứ ề ể ầ ố kh i, công ty nên c n nghiên c u m r ng và phát tri n có chi u sâu các dòng xe
ừ ạ ế ượ ư ấ ơ ữ khác cao c p h n nh Future, PCX, Vision… v a h n ch đ ủ ủ c nh ng r i ro c a
ị ườ ừ ứ ượ ủ ạ ầ ấ th tr ng, v a đáp ng đ c nhu c u đa d ng c a khách hàng nh t là khi kinh t ế
ể ậ ườ ượ ngày càng phát tri n, thu nh p ng i dân ngày càng đ c nâng cao.
103
ự ế ẩ ủ ề ậ ấ ướ Th c t cho th y, trong khi ti m năng nh p kh u c a các n c ASEAN vô
ớ ệ ạ ế ề ủ ư ể cùng to l n thì Honda Vi t Nam l i ch a th khai thác h t ti m năng c a các th ị
ườ ụ ụ ẩ ẳ ạ ố tr ậ ng này. Ch ng h n Thái Lan mu n nh p kh u các ph tùng chuyên d ng cho
ư ủ ự ể ứ ư ữ ố ơ ộ xe 300 phân kh i nh ng công ty ch a đ năng l c đ đáp ng. H n n a, có m t
ệ ạ ượ ỗ ứ ố s dòng xe khác thì Honda Vi ố t Nam v n đã t o đ c ch đ ng trên th tr ị ườ ng
ướ ướ ỗ ứ ư ấ ầ các n c ASEAN vài năm tr c đây, nh ng nay đang d n m t ch đ ng do
ể ạ ẩ ướ ề ấ ớ ư không th c nh tranh v giá v i các nhà xu t kh u n c khác nh dòng xe Wave
ầ ả ẩ ấ ậ ấ ố ị 110 phân kh i xu t đi Philippines đang gi m d n giá tr xu t kh u. Vì v y, đ ể
ưở ẩ ổ ấ ị ướ duy trì tăng tr ng xu t kh u n đ nh sang các n c ASEAN, công ty Honda
ệ ể ả ủ ộ ấ ẩ ẩ ả ướ Vi t Nam ph i ch đ ng phát tri n s n ph m xu t kh u theo h ạ ng đa d ng hóa
ấ ướ các dòng xe xu t đi các n c.
ấ ượ ừ ả ả ệ ẩ ả ấ ● Không ng ng nâng cao ch t l ng s n ph m và hi u qu s n xu t:
ấ ượ ả ẫ ượ ọ Dù công tác qu n lý ch t l ng v n luôn đ ệ c chú tr ng, tuy nhiên hi n
ấ ượ ề ế ấ ẫ ấ ề nay v n còn r t nhi u v n đ phát sinh liên quan đ n ch t l ư ụ ng nh ph tùng b ị
ử ụ ử ế ậ ả ả ẩ ỹ ỗ l ộ i không đ m b o tiêu chu n k thu t, g i sai ph tùng, g i thi u hàng, đ ng
ế ả ấ ắ ồ ưở ớ ớ ệ ơ c khi l p ráp xu t hi n ti ng n… gây nh h ng l n t ủ i uy tín c a công ty.
ị ườ ế ố ộ Theo th ng kê trong năm 2016, n u xét trên toàn b các th tr ẩ ấ ng xu t kh u,
ệ ử ề ỗ ệ ấ ả ế công ty đã chi tr 1.49 tri u USD cho vi c x lý các v n đ l i liên quan đ n xe
ế ế ổ ừ ế ệ nguyên chi c, chi m 1.1% t ng doanh thu t xe nguyên chi c; và 0.31 tri u USD
ệ ế ộ ổ ừ ạ ế ố cho b linh ki n, chi m 0.2% t ng doanh thu t lo i hình này. N u th ng kê
ị ườ ử ỗ ủ ế ơ riêng th tr ng ASEAN, t ỷ ệ l chi phí x lý l i c a xe nguyên chi c ít h n khi
ế ừ ư ự ế ổ chi m 0.3% t ng doanh thu t xe nguyên chi c trong khu v c; nh ng t ỷ ệ l cho
ệ ạ ơ ổ ừ ạ ộ b linh ki n l i cao h n và là 0.7% t ng doanh thu t lo i hình này trong khu
ầ ừ ư ậ ẫ ướ ệ ệ ả ả ơ ự v c. Nh v y, công ty v n c n t ng b ữ c c i thi n h n n a vi c qu n lý t ừ
ế ẩ ấ ắ ạ ề khâu mua hàng, l p ráp, đóng gói đ n xu t kh u hàng hóa, đem l i ni m tin cho
ể ậ ượ ề ầ ẩ nhà nh p kh u. Đ làm đ c đi u này, công ty c n:
ấ ượ ể ượ ộ Th nh t ứ ấ , khâu ki m tra ch t l ầ ng c n đ ặ c duy trì m t cách nghiêm ng t
ườ ấ ừ ả ế ố và th ộ ng xuyên trong toàn b quá trình s n xu t, t ỗ Giám đ c nhà máy đ n m i
104
ạ ị ưở ừ ể công nhân t i các v trí trong phân x ng, t ạ ả khâu ki m tra và phân lo i s n
ướ ẩ ph m tr c khi đóng gói…
ấ ượ ệ ứ Th hai ả , phòng Qu n lý ch t l ng trong nhà máy Honda Vi ầ t Nam c n
ượ ư ầ ư ữ ề ơ ườ ế ả đ c u tiên đ u t nhi u h n n a, tăng c ng khuy n khích các gi i pháp sáng
ấ ượ ế ẩ ạ ạ ả ờ ồ ị ạ t o nâng cao ch t l ng s n ph m. Đ ng th i có k ho ch đào t o đ nh kì cho
ọ ậ ở ộ ố ộ ỹ ậ ố m t s cán b k thu t nòng c t, sang h c t p các nhà máy Honda khác trong
ệ ỹ ế ậ ậ ậ ằ ậ t p đoàn t ạ ướ i n ừ c ngoài nh m c p nh t các công ngh k thu t tiên ti n, t ng
ướ ụ ủ ế ẩ ả ắ b c kh c ph c các tính năng s n ph m còn y u kém c a công ty.
ớ ớ ứ ể Th baứ ớ , công tác nghiên c u phát tri n các dòng xe m i v i tính năng m i
ượ ệ ơ ở ứ ọ ị ầ c n đ ặ c đ c bi t chú tr ng trên c s nghiên c u các dòng xe th nh hành và
ượ ư ộ ể ả ệ ể ả ả ọ đ c a chu ng ở ộ ố ị ườ m t s th tr ng tr ng đi m. Đ đ m b o tính hi u qu , các
ị ồ ệ ạ ầ ộ ế ị nhà máy c n xem xét trang b đ ng b và hi n đ i các thi ệ t b phòng thí nghi m
ệ ả ư ả ấ ẫ ả ử cũng nh b o đ m cho vi c s n xu t m u th .
ầ ườ ấ ượ ả Th tứ ư, công ty c n tăng c ng công tác qu n lý ch t l ệ ố ng theo h th ng
ấ ượ ả ậ ủ ướ ở ạ ầ ỹ qu n lý ch t l ng ISO và các yêu c u k thu t c a n c s t ằ i nh m gi ữ ữ v ng
ấ ượ ổ ủ ừ ứ ậ ẩ ả ố ơ ị và n đ nh ch t l ng s n ph m. Nghiên c u lu t pháp c a t ng qu c gia, n i có
ụ ượ ả ể ặ ẩ ệ ầ ế ươ th tiêu th đ ủ c s n ph m c a mình, đ c bi ọ t c n chú tr ng đ n th ệ ng hi u
ể ề ả ạ ẩ ả s n ph m đ tránh vi ph m b n quy n.
ứ ườ ệ ả ế Th năm, ng công tác qu n lý, tìm bi n pháp ti ệ t ki m ầ công ty c n tăng c
ẩ ạ ả ừ ứ ạ ị ườ chi phí, h giá thành s n ph m, t đó tăng s c c nh tranh trên th tr ừ ng và t ng
ướ ổ ự ệ ệ ẩ ấ ị ả ố ẽ b c n đ nh công tác xu t kh u. Vi c th c hi n gi i pháp này t t s gia tăng
ủ ả ẩ ả ạ ệ ị ườ kh năng c nh tranh cho các s n ph m c a Honda Vi t Nam trên th tr ng th ế
ẩ ủ ệ ấ ả ệ gi ớ ừ i, t đó làm cho hi u qu xu t kh u c a Honda Vi ạ t Nam tăng lên. Bên c nh
ạ ộ ử ụ ầ ượ ệ ấ ẩ ộ ố đó, vi c huy đ ng và s d ng v n trong ho t đ ng xu t kh u cũng c n đ c chú
ủ ả ả ọ ự tr ng đ m b o năng l c tài chính c a công ty.
ố ệ ự ứ ọ Cu i cùng, ụ ệ ụ vi c l a ch n nhà cung ng ph tùng xe máy và nguyên ph li u
ặ ệ ẩ ả ọ ầ đ u vào có uy tín cũng đ c bi ấ ệ ạ t quan tr ng trong vi c t o ra s n ph m có ch t
ệ ệ ụ ượ l ng cao. Hi n nay Honda Vi ứ t Nam có 137 nhà cung ng ph tùng xe máy và
105
ụ ệ ứ ả ấ ướ nguyên ph li u cho s n xu t trong đó có 126 nhà cung ng trong n c. Tr ướ c
ộ ố ượ ậ ệ ừ ớ ậ ả ả đây công ty ph i nh p m t s l ng l n linh ki n t Thái Lan và Nh t B n do
ự ả ấ ủ ụ ấ ả ệ năng l c s n xu t c a các nhà s n xu t ph tùng xe máy Vi ứ ư t Nam ch a đáp ng
ượ ậ ậ ề ế ả ặ ẩ ỹ đ ẩ c tiêu chu n k thu t t p đoàn Honda đ t ra. Đi u này khi n cho s n ph m
ờ ả ụ ề ấ ả ấ ớ ộ ồ ậ công ty s n xu t ra có chi phí l n, đ ng th i s n xu t ph thu c nhi u vào nh p
ớ ị ẩ ướ ườ ỷ ệ ộ ị ẩ ả ừ kh u. V i đ nh h ng tăng c ng t n i đ a hóa s n ph m t l phía công ty
ủ ư ệ ạ ệ cũng nh Chính ph Vi ứ t Nam, nhà cung ng cho Honda t i Vi t Nam đã tăng
ả ề ặ ấ ờ ượ ế ả ộ ầ d n qua th i gian c v m t ch t và l ấ ng. Chi phí s n xu t ra m t chi c xe
ớ ướ ả ượ ờ ỷ ệ ộ ị máy so v i tr c đây đã gi m đi đ ồ c 1/3; đ ng th i, t ủ n i đ a hóa c a l
ệ ớ ỷ ệ ệ ấ Honda Vi t Nam cũng là cao nh t trong ngành công nghi p xe máy v i t l trung
ạ ướ ự ể ắ bình đ t 95%. Đây là h ệ ng đi đúng đ n mà công ty đang tri n khai th c hi n,
ủ ộ ẽ ờ ợ ậ nh đó s giúp công ty ch đ ng trong kinh doanh, tăng doanh thu và l i nhu n.
ờ ờ ớ ể ắ ị ● Rút ng n th i gian tri n khai đ i xe m i theo k p thay đ i t ổ ừ ị th
ườ tr ng:
ệ ở ệ ể ể ờ ớ ờ Hi n nay công ty Honda Vi t Nam th i gian đ phát tri n đ i xe m i cho
ị ườ ộ ướ ườ ế ả ấ ờ m t th tr ng n c ngoài th ng m t th i gian kho ng 1 năm đ n 2 năm; gây
ề ờ ủ ế ề ả ẩ ấ ớ ố t n kém trong v n đ th i gian và ti n c a, đôi khi khi n cho s n ph m m i
ứ ượ ụ ừ ị ườ ế ầ ộ ề không đáp ng đ c nhu c u bi n đ ng liên t c t th tr ặ ng. Đi u này còn đ c
ệ ị ườ ớ ọ ướ ể ắ ắ bi t quan tr ng v i th tr ng n c ngoài khi công ty không th n m b t chính
ườ ế ố ả ưở ớ ự ế ủ ị ế xác th hi u ng i tiêu dùng và các y u t nh h ng t ộ i s bi n đ ng c a th ị
ườ tr ng.
ề ệ ư ắ ầ ợ ơ ể Do đó, công ty c n cân nh c và đ a ra chính sách h p lý h n v vi c tri n
ờ ể ẩ ả ằ ấ ớ ờ khai đ i xe m i cho xu t kh u. B ng cách gi m thi u th i gian báo cáo thông
ệ ấ ấ ấ ấ ộ qua vi c phân chia làm 3 c p đ báo cáo: c p phòng, c p nhà máy và c p ban
ư ề ậ ấ ồ ờ ố ớ Giám đ c; đ ng th i các l u trình v xác nh n thông tin v i nhà cung c p, khách
ướ ệ ả ướ ơ ượ ầ ơ hàng n c ngoài, doanh nghi p qu n lý Nhà n c… c n làm s l c h n; công
ể ế ộ ử ệ ể ờ ờ ớ ty có th ti ẩ t ki m m t n a th i gian trong quá trình tri n khai đ i xe m i, đ y
ị ườ ư ế ạ ấ ả ộ nhanh ti n đ đi vào s n xu t hàng lo t và l u thông trên th tr ờ ồ ng, đ ng th i
106
ể ủ ệ ế ậ ả ả ờ ỉ cũng gi m thi u r i ro trong vi c rò r các thông tin b o m t liên quan đ n đ i xe
m i.ớ
ư ậ ả ẩ ướ ấ ượ ể Nh v y, phát tri n s n ph m theo h ng nâng cao ch t l ạ ng, đa d ng
ư ả ể ố ẫ ể ờ ờ hóa m u mã cũng nh gi m thi u t i đa th i gian phát tri n các đ i xe m i s ớ ẽ
ệ ị ườ ế ễ ậ ượ ề ừ giúp Honda Vi t Nam d dàng ti p c n th tr ng; giành đ c ni m tin t nhà
ự ạ ư ủ ậ ẩ nh p kh u; cũng nh nâng cao năng l c c nh tranh c a công ty trên th tr ị ườ ng
qu c t ố ế .
ả ệ ề 3.2.4. Các gi i pháp v công ngh thông tin
ạ ộ ủ ấ ẩ ấ ả ệ Ho t đ ng s n xu t xu t kh u c a Honda Vi t Nam đang ngày càng m ở
ụ ệ ầ ở ứ ạ ơ ộ r ng, các quy trình nghi p v liên quan đang d n tr nên ph c t p h n do s ố
ị ườ ừ ẩ ấ ộ ượ l ng các dòng xe xu t kh u cho t ng th tr ừ ệ ậ ng ngày m t tăng cao. T vi c l p
ấ ủ ừ ố ượ ư ả ạ ế ế k ho ch s n xu t c a t ng dòng xe; đ a ra danh sách và s l ầ ng c n thi t cho
ụ ấ ả ặ ầ ồ ậ ừ t ng đ u ph tùng; đ t hàng nhà cung c p; qu n lý t n kho; đóng gói và v n
ể ướ ề ấ ồ chuy n hàng hoá; thanh toán n ỏ ự ố c ngoài... đ u đòi h i s th ng nh t và đ ng b ộ
ạ ộ ữ ể ấ ả ấ ẩ ượ ệ gi a các bên liên quan đ ho t đ ng s n xu t xu t kh u đ ề ả c hi u qu và li n
ộ ệ ố ự ả ấ ạ ầ ị m ch. Do đó, nhu c u xây d ng m t h th ng qu n tr nh t quán trong toàn công
ầ ế ty là vô cùng c n thi t.
ụ ề ầ ầ ấ ầ ị Công ty c n nhanh chóng yêu c u nhà cung c p d ch v ph n m m ERP
ẩ ủ ạ ộ ụ ệ ệ ấ ậ ậ ể ư hi n nay c p nh t các nghi p v trong ho t đ ng xu t kh u c a công ty đ đ a
ụ ấ ờ ớ vào áp d ng trong th i gian s m nh t.
Ứ ạ ộ ụ ẽ ệ ẩ ấ ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng xu t kh u s giúp các b ộ
ậ ệ ấ ượ ữ ệ ả ồ ph n trong Honda Vi ố t Nam th ng nh t đ ả c d li u, đ m b o các lu ng thông
ư ữ ử ể ậ ố ờ ộ ố ị tin l u chuy n thông su t gi a các b ph n, x lý k p th i các tình hu ng phát
ờ ạ ồ ượ ơ ở ữ ệ ư ộ ấ sinh; đ ng th i t o ra đ c các c s d li u c p toàn công ty nh m t công c ụ
ủ ạ ỗ ợ ạ ộ ụ ể ả ch đ o h tr ự cho ho t đ ng qu n lý. Ví d , khi chuy n hàng sang khu v c
ề ộ ậ ấ ở ỗ ợ ả ấ đóng gói phát sinh v n đ , b ph n đóng gói phòng H tr s n xu t không th ể
ữ ệ ầ ậ ế ệ ố ề ọ ượ nh p các d li u c n thi t lên h th ng v tr ng l ng hàng, mã bao bì đóng gói,
ướ ệ ừ ượ ể ệ ố ộ kích th c ki n t ư đó đ a ra đ c m t mã s DO (deliver order) th hi n công
107
ụ ệ ế ẩ ấ ộ ả vi c đóng gói đã k t thúc. Cán b viên ph trách xu t kh u phòng Logistics h i
ạ ế ệ ố ể ậ ố ngo i n u không có mã s DO nh p vào h th ng thì không đ phát hành hóa
ữ ế ẽ ấ ẩ ơ đ n và phi u đóng gói cho lô hàng xu t kh u. Nhân viên gi a 2 phòng s nhanh
ậ ả ế ế ề ả ấ chóng xác nh n nguyên nhân và cùng gi i quy t n u có v n đ x y ra. Hay nh ư
ệ ử ụ ề ậ ả ạ ẩ ơ vi c g i hóa đ n đòi ti n nhà nh p kh u do phòng Logistics h i ngo i ph trách
ế ề ề ệ ậ ẩ ấ ậ và vi c ghi nh n doanh thu xu t kh u, xác nh n ti n v do phòng K toán ph ụ
ẽ ậ ấ ạ ữ ả ờ trách s không m t th i gian xác nh n qua l ả i gi a 2 bên, đ m b o thông tin
ồ ơ ở ệ ệ ố ử ụ ấ ố th ng nh t khi s d ng cùng ngu n c s li u trên h th ng.
ỉ ỗ ợ ứ ệ ạ ạ ẩ ệ ụ Bên c nh đó, vi c đ y m nh ng d ng CNTT không ch h tr công vi c
ạ ộ ự ế ấ ậ ẩ ậ ộ ụ ụ ắ ủ c a các b ph n tr c ti p trong ho t đ ng xu t nh p kh u, mà còn ph c v đ c
ủ ả ệ ả ả ự l c cho công tác qu n lý c a công ty Honda Vi ấ t Nam, nh t là gi m t i báo cáo.
ả ổ ủ ế ế ỗ ợ Khi k t thúc m i năm tài chính, phòng K toán c a công ty ph i t ng h p các s ố
ệ ừ ộ ấ ộ ị ạ ộ ể ả ậ ậ li u t ả b ph n đ báo cáo t p đoàn tình hình ho t đ ng s n xu t n i đ a và s n
ấ ấ ệ ư ư ẩ ủ xu t xu t kh u c a Honda Vi t Nam cũng nh đ a ra thông báo báo chí. Tr ướ c
ư ộ ử ế ấ ậ ẩ khi g i báo cáo cho phòng K toán, các bên liên quan nh b ph n xu t kh u
ỗ ợ ả ậ ậ ấ ạ ả ộ ộ phòng Logistics h i ngo i, b ph n đóng gói phòng H tr s n xu t, b ph n giá
ộ ị ứ ụ ế ậ ạ ộ nhà máy phòng K ho ch, b ph n giá ph tùng n i đ a phòng Cung ng… cũng
ả ưở ườ ậ ể ượ ố ượ ệ ph i báo cáo các tr ng phòng ng i Nh t đ đ c phê duy t. S l ng báo cáo
ố ờ ề ế ờ ớ ổ ế ệ ệ ạ ả nhi u, chi m th i gian l n trong t ng s gi làm vi c làm h n ch hi u qu làm
ệ ủ ộ ố ư ể ế ậ ờ ồ vi c c a nhân viên; đ ng th i có th gây ra m t s sai sót nh : ch m ti n đ , s ộ ố
ủ ệ ệ ậ ả ấ ặ ầ ố ộ ự ữ li u không đ y đ ho c th ng nh t gi a các b ph n. Ngoài ra, vi c ph i th c
ệ ề ờ ộ ố hi n nhi u báo cáo gây không ít khó khăn trong b trí cán b , th i gian và chi phí
ự ệ th c hi n…
ạ ộ ự ẽ ề ấ ả ẩ ầ Xây d ng ph n m m qu n lý trong ho t đ ng xu t kh u s giúp cho b ộ
ơ ở ữ ệ ờ ạ ệ ố ố ệ ậ ổ ợ ị ố ph n liên quan t ng h p s li u k p th i, t o ra h th ng c s d li u th ng
ữ ệ ể ậ ầ ấ ộ nh t cho toàn công ty. Các b ph n phòng ban khác khi c n d li u có th khai
ệ ố ề ả thác trên h th ng v doanh thu hàng tháng, chi phí đóng gói, chi phí giá thành s n
ữ ệ ẽ ượ ứ ệ ấ ự ệ ệ ọ xu t… Vi c khai thác, tra c u d li u s đ ả c th c hi n nhanh g n, hi u qu ;
ư ế ệ ắ ờ ự ệ ừ t ự đó, rút ng n th i gian th c hi n báo cáo cũng nh ti t ki m nhân l c trong
108
ự ự ệ ệ ồ ờ th c hi n công vi c này. Đ ng th i, các phân tích, đánh giá và d báo tình hình
ạ ộ ẩ ươ ẽ ơ ấ ho t đ ng xu t kh u trong t ng lai s chính xác h n.
ả ồ ề ạ 3.2.5. Các gi ự i pháp v đào t o ngu n nhân l c
ể ỏ ự ủ ề ệ ố ọ ấ Ngày nay nhân s là c t lõi c a m i v n đ . Doanh nghi p có th b hàng
ư ự ề ế ể ệ ệ ạ ộ tri u USD đ xây d ng nhà máy hi n đ i, nh ng n u đ i ngũ đi u hành kém
ự ượ ự ế ạ ộ ộ ự năng l c, l c l ng lao đ ng tr c ti p không thành th o và trình đ tay ngh ề
ạ ộ ệ ế ả ấ ả ể không cao thì nhà máy không th ho t đ ng hi u qu . N u có t ề ữ t c nh ng đi u
ẩ ạ ế ụ ư ề ạ ậ ấ ươ trên nh ng nhân viên xu t nh p kh u l ệ i y u v nghi p v ngo i th ng, không
ể ứ ạ ầ ạ ộ có đ u óc kinh doanh nh y bén, kém năng đ ng và sáng t o, không th ng phó
ờ ớ ứ ạ ị ườ ế ộ ữ ạ ạ ị k p th i v i bi n đ ng ph c t p trên th tr ng và thông th o ngo i ng , cũng
ớ ố ạ ộ ư ế ấ ỹ ị ẩ nh thi u k năng giao d ch v i đ i tác… thì ho t đ ng kinh doanh xu t kh u
ể ạ ệ ả ủ c a công ty cũng không th đ t hi u qu cao.
ự ệ ả ầ ả ả ấ ồ ể ả Do đó, vi c ngu n nhân l c có th đ m b o yêu c u s n xu t, qu n lý,
ố ế ị ự kinh doanh hay không chính là nhân t ấ ạ ủ quy t đ nh s thành công hay th t b i c a
ứ ộ ạ ị ườ ắ ớ ẩ công ty. V i m c đ c nh tranh ngày càng gay g t trên th tr ng kh u xe máy
ể ồ ạ ệ ể ệ ả hi n nay, đ t n t i và phát tri n thì công ty Honda Vi ộ t Nam bu c ph i chú
ự ể ạ ọ ồ ộ ườ tr ng đào t o và phát tri n ngu n nhân l c m t cách th ụ ằ ng xuyên, liên t c b ng
cách:
● Đ i v i b ph n thi ố ớ ộ ậ ế ế t k :
ạ ộ ế ế ẫ ạ ộ ữ ả ẩ Ho t đ ng thi ộ t k m u mã s n ph m là m t trong nh ng ho t đ ng quan
ấ ủ ệ ệ ấ ả ắ ậ ọ ắ tr ng b c nh t c a doanh nghi p trong ngành s n xu t xe máy. Vi c n m b t
ướ ổ ủ ị ườ ầ ườ không chính xác xu h ng thay đ i c a th tr ng và nhu c u ng i tiêu dùng
ệ ả ụ ượ ấ ả ẩ ớ ề ồ đ ng nghĩa v i vi c s n ph m s n xu t ra không tiêu th đ ệ c. Trong đi u ki n
ỉ ướ ệ ầ ủ ề ệ hi n nay, nhu c u tiêu dùng xe máy không ch h ng v các ti n ích c a xe, đ ộ
ơ ướ ề ờ ề ủ ộ b n c a đ ng c , an toàn khi lái xe… mà còn h ẹ ng v tính th i trang, cái đ p.
ủ ả ẩ ậ ệ ụ ượ Do v y, các s n ph m xe máy c a Honda Vi t Nam có tiêu th đ c hay không
ầ ớ ở ờ ế ế ả ế ẩ ầ ậ là nh ph n l n khâu thi ộ t k s n ph m. Do v y, công ty c n chăm lo đ n đ i
109
ế ế ụ ả ằ ế ế ẫ ạ ngũ thi t k nh m m c đích nâng cao kh năng thi t k m u mã và đa d ng hoá
ặ ẩ ệ ị ườ ấ ẩ ướ ả s n ph m, đ c bi t là trong công tác xu t kh u ra th tr ng n c ngoài.
ạ ẩ ả ộ ả ớ ự ằ ố Đa d ng hoá s n ph m là m t gi ổ i pháp nh m đ i phó v i s thay đ i
ị ườ ủ ữ ả ấ ầ nhanh chóng c a th tr ả ng. Ngành s n xu t xe máy yêu c u không nh ng ph i
ả ả ạ ườ ữ ậ ẩ đa d ng hoá s n ph m mà còn ph i th ậ ng xuyên c p nh t nh ng thay đ i v ổ ề
ầ ướ ả ế ả ớ ủ ẩ nhu c u và xu h ng tiêu dùng m i c a khách hàng, c i ti n s n ph m cho phù
ướ ủ ệ ố ượ ớ ợ h p v i xu h ng đó. Hi n nay các dòng xe s và xe ga c a công ty đã đ c đa
ị ườ ữ ừ ả ớ ạ d ng hóa v i nh ng tính năng và giá c phân khúc rõ ràng cho t ng th tr ng.
ế ế ủ ộ ố ị ườ ấ Tuy nhiên, thi t k c a m t s dòng xe b ng ề ể i tiêu dùng đánh giá th p v ki u
ờ dáng và tính th i trang.
ả ả ế ế ẫ ẩ ả ỏ Gi i pháp nâng cao kh năng thi t k m u mã s n ph m đòi h i Honda
ệ ộ ộ ự ả ộ ế ế Vi t Nam ph i xây d ng m t đ i ngũ cán b thi t k chính quy, có chuyên môn
ầ ớ ợ ướ ố ế ườ ậ cao, có t m nhìn phù h p v i xu h ng qu c t và th ậ ng xuyên c p nh t các
ẩ ở ệ ấ ớ ổ ệ thay đ i. Hi n nay, v i các dòng xe xu t kh u Honda Vi ệ t Nam, công vi c
ế ế ả ớ ủ ậ ộ ơ ở ứ ẩ ờ ở thi t k s n ph m do m t c s nghiên c u đ i xe m i c a t p đoàn ậ Nh t
ớ ở ể ả ờ ệ ụ B n và phòng phát tri n đ i xe m i Honda Vi t Nam ph trách. Tuy nhiên, s ố
ườ ả ệ ế ệ ả ỉ ng i đ m nhi m công vi c này trong toàn công ty ch có kho ng 10 đ n 15
ườ ư ệ ạ ộ ở ộ ẩ ấ ầ ớ ng i, v i nhu c u cho ho t đ ng xu t kh u ngày càng m r ng nh hi n nay
ư ậ ậ ố ộ ờ ớ thì s lao đ ng nh v y là quá ít. Vì v y trong th i gian t ế ầ i, công ty c n có chi n
ộ ộ ể ế ế ủ ự ạ ớ ượ l c phát tri n m t đ i ngũ thi t k đ năng l c, linh ho t và nhay bén v i xu
ướ ị ườ ố ế ườ h ng trên th tr ng qu c t ị ế và th hi u ng ạ ụ ể ơ i tiêu dùng. C th h n, bên c nh
ầ ư ồ ưỡ ệ ộ ệ ầ vi c đ u t b i d ệ ng đ i ngũ hi n, Honda Vi ệ t Nam c n tìm cách phát hi n
ẻ ừ ữ ườ ạ ọ ế ọ nh ng tài năng tr t các tr ng đ i h c, khuy n khích m i công nhân viên trong
ộ ủ ư ế ệ ưở công ty phát huy sáng ki n và trình đ c a mình trong vi c đ a ra ý t ớ ng m i
ả ẩ ề ẫ v m u mã s n ph m…
ố ớ ộ ậ ả ấ ự ế ● Đ i v i b ph n s n xu t tr c ti p:
ề ủ ườ ấ ượ ự ế ế Tay ngh c a ng i công nhân liên quan tr c ti p đ n ch t l ả ng s n
ả ẩ ấ ộ ườ ph m và năng su t lao đ ng. Công ty ph i th ạ ng xuyên đào t o, nâng cao tay
ợ ặ ề ậ ệ ẻ ọ ngh cho công nhân các b c th , đ c bi ệ t cho các công nhân tr đang h c vi c.
110
ế ầ ệ ậ Khi công ty nh p công ngh máy móc tiên ti n c n ph i t ả ổ ứ ướ ch c h ẫ ng d n công
ứ ậ ử ụ ấ ượ ể ể ả nhân cách th c v n hành, s d ng đúng đ có th nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m
ẽ ơ ả ặ ả ấ ầ ấ ộ và năng su t lao đ ng. Trong s n xu t, công ty c n qu n lý ch t ch h n v s ề ố
ấ ượ ự ế ẩ ả ẩ ả ờ ượ l ng, ch t l ng s n ph m, th i gian gia công s n ph m th c t ứ ớ so v i m c
ệ ẩ ưở ẽ ạ ệ ự tiêu chu n. Ngoài ra, các bi n pháp th ạ ng ph t minh b ch s khích l s say mê
ẽ ữ ự ắ ề ợ ệ ặ ỏ ọ h c h i trong công vi c, tăng thêm s g n bó ch t ch gi a quy n l i và trách
ủ ệ ệ ớ nhi m c a công nhân v i các linh ki n xe máy mà mình làm ra.
ề ổ ệ ứ ề ộ Hi n nay hàng năm công ty đ u t ể ch c các cu c ki m tra tay ngh , thi
ề ỏ ứ ổ ụ ớ công nhân có tay ngh gi i. Đây là hình th c b ích có tác d ng to l n kích thích
ườ ừ ứ ệ ộ ng ầ ả i lao đ ng không ng ng hoàn thi n kh năng chuyên môn, đáp ng nhu c u
ị ườ ủ ề ẫ ứ ạ ư ấ ngày càng cao c a th tr ủ ả ng v m u mã cũng nh tính ch t ph c t p c a s n
ạ ớ ẩ ự ệ ườ ơ ph m. Trong gian đo n t ế ụ i, công ty nên ti p t c th c hi n th ạ ng xuyên h n; t o
ế ự ơ ấ ằ ậ ộ ộ n i dung thi phong phú và thi t th c h n; đ ng viên công nhân b ng v t ch t và
ữ ứ ề ệ ầ ạ ườ tinh th n x ng đáng; t o đi u ki n cho nh ng ng i có tay ngh gi ề ỏ ơ ộ ọ i c h i h c
ạ ộ ư ậ ẽ ạ ữ ữ ề ầ ơ ổ ậ t p nhi u h n n a… Nh ng ho t đ ng b ích nh v y s t o tinh th n đoàn
ể ấ ấ ộ ệ ế k t, ph n đ u trong toàn th cán b công nhân viên Honda Vi ộ ạ t Nam, t o đ ng
ừ ấ ấ ỏ ọ ấ ự l c cho công nhân h c h i và ph n đ u không ng ng, nâng cao năng su t lao
ấ ượ ả ạ ệ ả ớ ộ đ ng và ch t l ẩ ng s n ph m, đem l i hi u qu kinh doanh to l n cho công ty.
ố ớ ộ ậ ấ ẩ ● Đ i v i b ph n xu t kh u:
ự ạ ị ườ ố ế ắ ơ ở S c nh tranh trên th tr ng qu c t ngày càng tr nên gay g t h n, đ ể
ạ ộ ả ủ ệ ấ ẩ ạ ệ ẩ đ y m nh hi u qu c a ho t đ ng xu t kh u, Honda Vi ư ọ t Nam cũng nh m i
ệ ề ế ầ ả ộ doanh nghi p khác trong n n kinh t ế ị ườ th tr ậ ọ ng c n ph i chú tr ng đ n b ph n
ụ ữ ấ ẩ ườ ự ệ ớ ph trách xu t kh u vì đây là nh ng ng ế i làm vi c tr c ti p v i khách hàng
ướ ộ ỏ ề ụ ệ ạ ươ n ữ c ngoài. Nh ng cán b gi i v chuyên môn và nghi p v ngo i th ng; năng
ề ị ữ ử ể ạ ạ ạ ỉ ộ đ ng sáng t o; không ch thành th o ngo i ng mà còn am hi u v l ch s , văn
ụ ậ ủ ướ ẽ ạ ệ hóa, phong t c t p quán c a các n c b n hàng s giúp Honda Vi t Nam nâng
ậ ủ ự ẩ ậ cao s tin c y c a nhà nh p kh u.
ẩ ủ ạ ộ ệ ấ ậ ặ ậ ộ M c dù vi c sát nh p các ho t đ ng xu t nh p kh u c a công ty thành m t
ệ ả ả ấ ậ ấ (phòng Logistics h i ngo i) ố phòng th ng nh t ẩ ạ đã giúp hi u qu xu t nh p kh u
111
ượ ả ư ư ậ ờ ủ c a công ty đ ệ c c i thi n đáng k , ể nh ng do th i gian thành l p ch a lâu nên
ớ ướ ụ ả ị ề ả ộ c đ i ngũ qu n lý và nhân viên ph trách giao d ch v i n c ngoài đ u đang
ư ụ ấ ẩ ả ồ ổ ị ệ ph i trau d i, b sung chuyên môn nghi p v xu t kh u cũng nh các quy đ nh,
ớ ở ệ ẫ ướ ậ ẩ ờ ớ chính sách m i Vi t Nam l n n c nh p kh u. Trong th i gian t ầ i, công ty c n
ự ự ụ ế ệ ể ạ ị ồ có bi n pháp đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ph trách tr c ti p giao d ch
ấ ẩ ộ ườ ụ ằ xu t kh u m t cách th ng xuyên và liên t c b ng cách:
ứ ụ ệ ẩ ạ ấ ậ ớ ọ ổ ọ + T ch c các l p h c, khoá h c đào t o nghi p v xu t nh p kh u cho
ế ộ ồ ưỡ ạ ộ ế ộ ả cán b phòng Logistics h i ngo i, có ch đ b i d ng khuy n khích cán b theo
h c;ọ
ụ ự ệ ề ẩ ấ ạ ộ ổ + T o đi u ki n cho các cán b ph trách xu t kh u tham gia d các bu i
ệ ụ ở ề ắ ấ ả ệ ộ h i th o, các khoá hu n luy n ng n ngày v nghi p v bên ngoài;
ườ ể ấ ẩ ộ ổ + Th ủ ng xuyên chuy n đ i công tác c a các cán b nhóm xu t kh u và
ể ệ ậ ẩ ỹ nh p kh u đ tích lu thêm kinh nghi m;
ự ủ ể ạ ộ ỹ ị ậ + Đào t o đ i ngũ nhân viên k thu t có đ năng l c ki m tra, giám đ nh,
ấ ượ ấ ượ ẩ ủ ả ả đ m b o ch t l ng hàng hóa theo tiêu chu n ch t l ủ ng c a công ty và c a
qu c t ố ế ;
ự ư ế ẻ ế ắ ộ + S p x p các nhân viên tr có năng l c, năng đ ng nh ng còn thi u kinh
ữ ệ ệ ớ nghi m trong phòng làm vi c cùng v i nh ng nhân viên có thâm niên chuyên môn
ệ ụ ẩ ấ ị ề v nghi p v giao d ch xu t kh u hàng hóa.
ọ ậ ế ệ ả ạ Bên c nh đó, công ty ph i có bi n pháp khuy n khích nhân viên h c t p và
ệ ủ ữ ạ ạ ả ồ ư ể trau d i kh năng ngo i ng trong ph m vi công vi c c a mình, cũng nh hi u
ế ị ế ị ườ bi ủ t tâm lý, th hi u, thói quen c a khách hàng trên các th tr ng.
ệ ố ự ệ ớ ả ự ế ừ ế V i vi c th c hi n t t gi i pháp này, d ki n t nay đ n năm 2021, Honda
ệ ộ ạ ọ ẽ ộ ở Vi ộ t Nam s có 100% đ i ngũ cán b quán lý có trình đ đ i h c tr lên, làm
ề ượ ệ ạ ả ấ ộ ưở vi c trong ngành ngh đ c đào t o; 100% cán b qu n lý c p x ng và phân
ưở ộ ừ ấ ở ự ể ệ x ng có trình đ t trung c p tr ề lên, có s am hi u v công vi c, máy móc
ế ị ụ ậ ượ thi ợ t b mình ph trách, b c th trung bình trong nhà máy đ c nâng cao; và
ề ủ ề ủ ẩ ộ ộ ậ 100% công nhân có tay ngh đ tiêu chu n. Khi trình đ tay ngh c a b ph n
112
ế ế ộ ấ ự ậ ả ế ẩ ấ ậ ộ ượ thi t k , b ph n s n xu t tr c ti p và b ph n xu t kh u đ ồ c nâng cao đ ng
ẩ ủ ạ ộ ệ ả ấ ả ầ ể ủ ộ ẽ b s góp ph n tăng hi u qu ho t đ ng xu t kh u c a công ty, gi m thi u r i
ầ ẩ ấ ẩ ro và chi phí phát sinh, qua đó góp ph n thúc đ y xu t kh u vào th tr ị ườ ng
ờ ớ ASEAN trong th i gian t i.
ả ề ề ệ ẩ ấ ị 3.2.6. Các gi i pháp v đi u ki n giao d ch xu t kh u
ướ ứ ạ ẩ ẩ ấ ● T ng b ừ ự c đ y m nh kinh doanh theo hình th c xu t kh u tr c
ti p:ế
ộ ố ị ườ ệ ệ ề ẩ ấ ị Hi n nay, đi u ki n giao d ch xu t kh u sang m t s th tr ư ng còn ch a
ồ ự ủ ư ủ ố ụ ậ t n d ng đ ượ ố c t ệ i đa ngu n l c c a doanh nghi p cũng nh c a qu c gia. Ba th ị
ườ ấ ủ ẩ ậ ớ ệ ạ ị ườ tr ng nh p kh u l n nh t c a Honda Vi t Nam t i th tr ng ASEAN là
ả ẩ ấ Myanmar, Lào và Campuchia ph i xu t kh u thông qua công ty Asian Honda
ạ ẻ ộ ề ế ầ ả Motor t ớ i Thái Lan. Đi u này khi n công ty ph i chia s m t ph n doanh thu v i
ế ỷ ọ ứ ứ ủ ế ẩ ờ ồ bên th ba, đ ng th i khi n t ơ ấ tr ng c a hình th c xu t kh u gián ti p cao h n
ự ế ứ ẩ ấ hình th c xu t kh u tr c ti p, trong năm 2016 t ỷ ệ l này đang là 83% và 17%.
ế ẽ ụ ự ứ ẩ ấ ạ ẩ ế Do đó, đ y m nh xu t kh u theo hình th c tr c ti p s là m c tiêu chi n
ệ ờ ớ ự ượ ủ l c c a công ty Honda Vi t Nam trong th i gian t ơ ẽ i. Công ty s tích c c h n
ự ế ở ế ệ ướ ữ n a trong vi c tìm ki m các khách hàng mua tr c ti p 3 n c Myanmar, Lào và
ư ướ ự ừ Campuchia cũng nh các n c khác trong khu v c ASEAN; t đó nâng t ỷ ọ tr ng
ự ế ứ ấ ẩ hình th c xu t kh u tr c ti p lên.
ẩ ướ ự ứ ế ẽ ấ ẩ ấ Khi xu t kh u d ủ ộ i hình th c xu t kh u tr c ti p, công ty s ch đ ng
ấ ả ợ ề ẽ ớ ứ ậ ớ trong s n xu t kinh doanh và l ấ ơ i nhu n thu v s l n h n so v i hình th c xu t
ẻ ợ ệ ế ả ẩ ạ ứ ậ kh u gián ti p. Bên c nh vi c không ph i chia s l ấ i nhu n cho bên th 3, xu t
ự ẩ ạ ệ ữ ợ ế kh u tr c ti p còn đem l i cho công ty Honda Vi t Nam nh ng l ư ể i ích nh ki m
ượ ệ ề ề ậ ẩ ả ẩ soát đ c giá s n ph m bán cho nhà nh p kh u; các đi u ki n v thanh toán,
ừ ủ ụ ả ượ ị ườ ế ớ ướ ứ ch ng t , th t c h i quan… Khi đ c ti p xúc v i th tr ng n c ngoài, công
ắ ượ ự ổ ề ị ế ế ố ể ắ ty có th n m b t đ ầ c s thay đ i v nhu c u, th hi u, các y u t môi tr ườ ng
ướ ể ừ ẩ ủ ạ ộ ứ ấ ở ị ườ th tr ng n c ngoài đ t đó thích ng các ho t đ ng xu t kh u c a mình và
113
ế ế ẫ ế ỗ ự ẩ ả ổ thay đ i thi ợ t k m u mã s n ph m cho phù h p. Chính vì th , n l c bán hàng
ẩ ủ ạ ộ ể ượ ẩ ơ ữ ạ ấ và ho t đ ng xu t kh u c a công ty có th đ c đ y m nh h n n a.
ủ ấ ả ị ườ ổ ệ ề ể ấ ● Chuy n đ i đi u ki n xu t hàng c a t t c các th tr ng sang
CIF:
ạ ệ ỉ ả Bên c nh đó, trong năm 2016, công ty Honda Vi t Nam đã ch tr các hãng
ể ấ ẩ ả ả ệ tàu và công ty b o hi m chi phí cho các lô hàng xu t kh u kho ng 7.57 tri u
ươ ươ ố ớ ẩ ớ USD, t ng đ ấ ng v i 2.61% doanh thu xu t kh u. Riêng đ i v i th tr ị ườ ng
ậ ả ệ ể ả ASEAN, chi phí cho v n t ả i và b o hi m là kho ng 4.38 tri u USD, t ươ ng
ươ ớ ự đ ng v i 2.98% doanh thu t ừ ị ườ th tr ng ASEAN. Nguyên nhân khu v c ASEAN
ộ ị ườ ứ ủ ơ ấ có t ỷ ệ l cao h n m c trung bình c a toàn b th tr ẩ ủ ng xu t kh u c a công ty là
ẩ ở ậ ị ườ ậ ứ ớ do các nhà nh p kh u ả Nh t B n th tr ủ ng l n th hai c a công ty sau khu
ệ ề ệ ậ ả ả ự v c ASEAN hi n nay đang nh p theo đi u ki n FOB c ng H i Phòng.
ấ ợ ễ ậ ạ ệ Chúng ta d dàng nh n th y l ớ i ích to l n đem l i cho doanh nghi p cũng
ư ẩ ấ ố ượ ề ươ ậ ả ệ nh qu c gia khi nhà xu t kh u giành đ c quy n thuê ph ng ti n v n t i và
ộ ố ị ườ ể ả ớ ệ ệ mua b o hi m hàng hóa. Do đó, v i m t s th tr ng hi n nay Honda Vi t Nam
ệ ề ế ầ ấ ẩ ể đang xu t kh u theo đi u ki n FOB, FCA và CFR, công ty c n xúc ti n chuy n
ề ệ ờ ớ ằ ổ đ i sang đi u ki n CIF trong th i gian t ệ i b ng các bi n pháp sau:
ớ ế ươ ượ ạ ờ Trong th i gian t i, công ty nên xúc ti n đàm phán, th ng l ng l ề i đi u
ệ ấ ẩ ớ ở ố ki n xu t kh u v i khách hàng hai qu c gia Lào (Incoterms 2010 FCA Honda
ệ ể ả ả ệ Vi t Nam), Indonesia (FOB c ng H i Phòng) đ phía Honda Vi t Nam giành
ượ ậ ả ể ả ấ ẩ ớ đ ề c quy n v n t i và mua b o hi m cho các lô hàng xu t kh u. V i các lô hàng
ệ ệ ề ấ xe máy và linh ki n xe máy đang xu t theo đi u ki n CFR Bangkok, công ty cũng
ể ề ề ướ ả ầ c n đàm phán v quy n mua b o hi m cho lô hàng. Tuy nhiên, tr c đó công ty
ụ ậ ả ự ứ ấ ấ ầ ọ ị ầ ổ c n t ch c đ u th u và l a ch n nhà cung c p d ch v v n t ể ả i và b o hi m
ứ ố ượ ả ạ ầ ị sang ba qu c gia trên sao cho đáp ng đ c yêu c u giá c c nh tranh và d ch v ụ
ấ ượ ạ ượ ẩ ụ ợ ấ ậ ch t l ậ ng; giúp nhà nh p kh u đ t đ c m c tiêu l ậ i nhu n và ch p nh n
ấ ủ ề ệ ề ể ẩ ậ ổ ệ chuy n đ i đi u ki n nh p kh u theo đ xu t c a công ty Honda Vi t Nam.
114
ố ả ề ế ệ ớ ề ậ ộ ộ Trong b i c nh n n kinh t Vi t Nam đang h i nh p sâu r ng v i n n kinh
ệ ầ ọ ế ậ ụ ề ể ậ ộ ế ế ớ t th gi i, m i doanh nghi p c n bi ệ t t n d ng đi u ki n h i nh p đ đem l ạ i
ế ặ ệ ệ ậ ậ ẩ ợ l i th cho mình, đ c bi ệ ấ t là các doanh nghi p xu t nh p kh u. Vì v y, vi c
ẽ ề ệ ấ ẩ ệ ượ xu t kh u theo đi u ki n CIF s giúp công ty Honda Vi t Nam thu đ ị c tr giá
ạ ệ ủ ộ ả ệ ệ ơ ơ ngo i t cao h n, ch đ ng h n trong vi c giao hàng, và không ph i l ộ thu c vào
ườ ạ ẩ ậ ị ỉ ạ ủ ị l ch trình c a tàu do ng i nh p kh u ch đ nh. Bên c nh đó còn mang l ồ i ngu n
ể ả ớ ạ ệ thu l n cho các hãng tàu và công ty b o hi m t i Vi t Nam.
ế ị 3.3. Các ki n ngh
ề 3.3.1. V phía Nhà n ướ c
ệ ơ ế ế ụ ự ấ ẩ ả 3.3.1.1. Ti p t c th c hi n c ch qu n lý xu t kh u thông thoáng
ủ ụ ậ ợ ệ ả ạ ơ ơ Th t c hành chính hi n nay đã đ n gi n h n, t o thu n l i cho doanh
ệ ẩ ậ ấ ượ ộ nghi p kinh doanh xu t nh p kh u và đ c xã h i đánh giá cao. Ví d nh h s ụ ư ồ ơ
ượ ả ơ ỉ ờ ứ ả ừ ắ ả h i quan đã đ c đ n gi n hóa, ch có t khai h i quan là ch ng t ộ b t bu c
ủ ụ ả ố ớ ứ ả ừ ừ ườ ph i có khi làm th t c h i quan, đ i v i các ch ng t khác tùy t ng tr ợ ng h p
ả ộ ệ ậ ấ ặ ả ớ ợ mà doanh nghi p ph i n p ho c xu t trình phù h p v i văn b n pháp lu t có liên
ướ ộ ươ ụ ả ộ ộ ổ ậ quan. Do v y, Nhà n c, B Công th ng, T ng c c H i quan thu c B Tài
ộ ố ệ ế ụ ề ầ chính c n ti p t c phát huy đi u này thông qua m t s bi n pháp sau:
ủ ụ ả ả ế ữ ẩ ấ ơ ệ C i ti n h n n a các th t c h i quan cho xu t kh u xe máy và linh ki n
ướ ể ệ ả ả ả ẫ ả ơ xe máy theo h ờ ả ng đ n gi n hóa mà v n đ m b o tính hi u qu , gi m thi u th i
ầ ế ề ệ ả gian và các chi phí không c n thi ầ ạ t; ngành H i quan c n t o đi u ki n thu n l ậ ợ i
ấ ươ ố ớ ể ẫ ạ ườ nh t cho th ng m i trong khi v n duy trì ki m soát đ i v i hàng hóa, ng i và
ươ ậ ả ệ ố ế ầ ấ ướ ế ự ằ ph ng ti n v n t ể i di chuy n qu c t , nh t là c n h ng đ n s cân b ng l ợ i
ể ự ữ ệ ệ ả ạ ả ả ợ ủ ớ ích h p lý gi a vi c b o đ m tuân th v i vi c gi m thi u s gián đo n trong
ươ ạ ả ươ ạ ợ ả ộ th ng m i, gi m chi phí cho th ng m i h p pháp và gi m chi phí xã h i;
ả ế ệ ố ẩ ậ ấ ặ C i ti n h th ng lu t pháp, chính sách trong kinh doanh xu t kh u m t
ư ọ ệ ặ ấ ẩ hàng xe máy và linh ki n xe máy nói riêng, cũng nh m i m t hàng xu t kh u nói
ướ ơ ế ậ ấ ẩ ấ ổ ị chung theo h ả ng n đ nh và nh t quán; c ch xu t nh p kh u trong ngành ph i
115
ượ ờ ỳ ạ ả ừ ả ự ủ ộ ể ả ế đ c so n th o cho th i k dài t 5 đ n 10 năm đ đ m b o s ch đ ng trong
ẩ ủ ạ ộ ệ ấ ho t đ ng kinh doanh xu t kh u c a doanh nghi p;
ả ế ệ ố ổ ứ ấ ả ẩ ướ ườ C i ti n h th ng t ch c qu n lý xu t kh u theo h ng tăng c ậ ng t p
ề ợ ị ừ ệ trung chuyên môn hóa, quy đ nh rõ ràng quy n l ấ i và trách nhi m cho t ng c p
ể ả ẩ ấ ả ỏ ự qu n lý đ xóa b tiêu c c trong qu n lý xu t kh u.
ẽ ệ ả ấ ả ả ẩ Đ m b o vi c kinh doanh xu t kh u thông thoáng s làm gi m chi phí,
ạ ộ ỗ ợ ở ộ ệ ệ ấ ả ẩ nâng cao hi u qu ho t đ ng xu t kh u, h tr các doanh nghi p m r ng th ị
ườ ặ ớ ố ườ ạ ố ệ ộ tr ng và đ i m t v i môi tr ng c nh tranh kh c li ậ t khi tham gia h i nh p
ế kinh t qu c t ố ế .
ữ ố ụ ấ ổ 3.3.1.2. Gi ị th ng nh t và n đ nh danh m c mã HS
ủ ụ ẩ ạ ệ ệ ậ ấ ệ ề ượ Hi n nay, vi c làm th t c xu t nh p kh u t i Vi t Nam đ u đ ầ c yêu c u
ủ ả ề ả ơ ẩ (Harmonized Commodity khai báo cho c quan H i quan v mã HS c a s n ph m
ệ ố ả Description and Coding System H th ng hài hòa mô t và mã hóa hàng hóa) .
ơ ở ể ơ ấ ươ ế ả ứ Đây là c s đ c quan H i quan áp thu su t t ệ ng ng cho doanh nghi p,
ố ờ ượ ươ ạ ướ ậ ẩ ấ ồ đ ng th i th ng kê đ c th ng m i trong n c và xu t nh p kh u.
ệ ế ệ ấ ẩ ặ ặ M c dù hi n nay thu xu t kh u cho các m t hàng xe máy và linh ki n xe
ế ớ ụ ể ả ổ ộ ộ máy là 0%, tuy nhiên khi T ng c c H i quan ban hành m t bi u thu m i thì m t
ệ ờ ộ ạ ị ể ố s mã HS mà doanh nghi p dùng đ khai báo trong m t th i gian dài l i b áp vào
ễ ế ề ầ ả ẫ ớ ộ ệ m t mã m i, đi u này khi n doanh nghi p khó qu n lý và d nh m l n khi làm
ủ ụ ệ ấ ờ th t c khai báo, gây m t th i gian trong vi c thông quan hàng hóa.
ệ ạ ặ ớ ệ Bên c nh đó, v i m t hàng linh ki n xe máy Honda Vi t Nam và các doanh
ẩ ừ ướ ệ ậ ề ệ ụ ấ nghi p xe máy khác nh p kh u t n c ngoài, tranh ch p v vi c áp d ng mã
ư ứ ậ ẩ ườ ế HS nào cũng nh m c thu nh p kh u bao nhiêu th ả ả ng xuyên x y ra, gây nh
ưở ụ ế ề ệ ạ ớ ờ h ng l n đ n th i gian và ti n b c doanh nghi p. Ví d trong năm 2011, Honda
ệ ứ ướ ơ ị ỷ ồ ề ế Vi t Nam đ ng tr c nguy c b truy thu 3,340 t đ ng ti n thu . Theo h ướ ng
ệ ộ ế ụ ệ ậ ộ ẫ ủ d n c a B Tài chính, các linh ki n (chi ti ữ t, b ph n, c m linh ki n) là nh ng
ư ượ ắ ư ệ ả ả ặ ẩ ả s n ph m đã hoàn thi n nh ng ch a đ ẩ ư c l p ráp ho c ch a ph i là s n ph m
ệ ẽ ế ư ủ ứ ệ ộ ị ọ hoàn thi n theo quy đ nh c a B Khoa h c và Công ngh s có m c thu u đãi
116
ừ ư ả ệ ổ ị ủ ệ ề ậ ẩ ớ (t ả 510%) v i đi u ki n t ng giá tr c a các linh ki n nh p kh u ch a đ m b o
ộ ờ ạ ứ ượ ị ủ ấ ả ệ m c đ r i r c không v ổ t quá 10% trên t ng giá tr c a t t c linh ki n ph ụ
ấ ạ ố ớ ế ộ ỉ ườ ợ tùng c u t o lên m t chi c xe hoàn ch nh. Đ i v i các tr ứ ng h p không đáp ng
ượ ế ủ ả ộ ẽ ế ề ệ ạ ả đ c đi u ki n trên, h i quan s ti n hành phân lo i và áp thu c a c b linh
ứ ế ệ ừ ướ ế ủ ki n theo m c thu c a xe nguyên chi c (t 7283%). Tr c tình hình đó, Honda
ệ ủ ướ ử ầ ạ Vi t Nam đã g i công văn lên Phó th t ng yêu c u xem xét l ế ị i quy t đ nh truy
ỉ ạ ụ ế ả ằ ả ộ ố ị thu. Cu i cùng B Tài chính đã ch đ o b ng văn b n đ n C c H i quan đ a
ươ ỡ ấ ph ề ng tháo g v n đ .
ụ ể ạ ề ặ ữ ế ề ấ V m t pháp lý đã có các công c đ h n ch nh ng tranh ch p v mã HS.
ệ ự ừ ầ ụ ể ề ậ ị ả C th , đi u 28 Lu t H i quan 2014 có hi u l c t đ u năm 2015 quy đ nh,
ườ ượ ị ơ ề ả ị ướ ng ả i khai h i quan đ c phép đ ngh c quan h i quan xác đ nh tr ố c mã s ,
ấ ứ ị ự ế ố ớ ẩ ậ ẩ ấ ả xu t x , tr giá h i quan đ i v i hàng hóa d ki n xu t kh u, nh p kh u. Tuy
ệ ị ướ ế ố ớ ấ ứ ị ố nhiên, vi c xác đ nh tr c mã s , xu t x , tr giá hàng hóa hay k t n i v i các c ơ
ệ ả ạ ề ị ươ ự ư ệ ẫ quan h i quan hi n nay t i nhi u đ a ph ng v n ch a đi vào th c hi n.
ở ệ ự ệ ệ Ngoài ra, vi c áp mã HS Vi ầ ớ t Nam hi n nay ph n l n d a vào ý chí ch ủ
ườ ơ ở ệ ố ứ ạ ủ quan c a con ng ả i trên c s h th ng văn b n ph c t p, mã hàng hóa đ ượ c
ứ ạ ề ỏ ượ ớ ề ướ chia quá nh và ph c t p. Đi u này hoàn toàn trái ng c v i nhi u n c trên th ế
ớ ệ ủ ệ ấ ậ ị gi i dù Vi t Nam đã tham gia và ch p nh n tuân th các Hi p đ nh song ph ươ ng
ươ ự ệ ế ể ậ ấ và đa ph ẩ ng. Nguyên nhân là vi c xây d ng bi u thu hàng hóa xu t nh p kh u
ứ ề ộ ườ ợ ị ủ ơ c a c quan ch c năng là B Tài chính trong nhi u tr ố ở ng h p b chi ph i b i
ệ ộ ộ các B , Ngành, Hi p h i…
ờ ớ ế ể ấ ơ Do đó, trong th i gian t ậ i, c quan ban hành bi u thu hàng hóa xu t nh p
ự ụ ấ ẩ ầ ộ ố ờ ộ kh u hay B Tài chính c n xây d ng m t danh m c mã HS th ng nh t trong th i
ừ ể ạ ậ ợ ế ề ệ ệ ệ gian dài t 3 đ n 5 năm đ t o đi u ki n thu n l i cho doanh nghi p Vi t Nam
ổ ứ ị ườ ẩ ấ ướ trong công tác t ch c xu t kh u hàng hóa ra th tr ng n c ngoài.
ổ ứ ỗ ợ ạ ộ ị ườ ứ ệ 3.3.1.3. T ch c h tr doanh nghi p trong ho t đ ng nghiên c u th tr ng và
ươ ạ ế xúc ti n th ng m i
117
ộ ị ế ọ ấ ạ ố ớ Thông tin chi m m t v trí quan tr ng trong thành công hay th t b i đ i v i
ủ ề ị ườ ệ ầ ỗ ố m i doanh nghi p. Thông tin chính xác, đ y đ v th tr ủ ạ ng và đ i th c nh
ạ ộ ự ự ủ ề ề ệ tranh trong lĩnh v c ho t đ ng c a doanh nghi p chính là ti n đ cho s phát
ị ườ ể ả ố ố ớ ệ tri n, kh năng chi ph i th tr ự ng và thành công. Đ i v i các doanh nghi p th c
ạ ộ ệ ị ươ ố ế ạ ạ ệ hi n ho t đ ng giao d ch th ng m i qu c t t i Vi t Nam nói chung và các nhà
ệ ậ ấ ẩ ấ ả s n xu t xu t kh u xe máy nói riêng, hi n nay, công tác thu th p thông tin,
ị ườ ủ ế ủ ế ạ ạ ứ nghiên c u th tr ng còn h n ch . Nguyên nhân ch y u c a tình tr ng này là
ị ườ ủ ố ế ớ ơ ấ ị ườ ề ớ do quy mô c a th tr ng qu c t l n h n r t nhi u so v i th tr ng trong n ướ c,
ườ ỏ ề ứ ạ ị ườ ế ộ ạ l i th ng xuyên bi n đ ng ph c t p nên đòi h i v thông tin th tr ả ng ph i
ế ệ ậ ạ ở nhanh nh y và chính xác trong khi vi c ti p nh n các thông tin này ả các nhà s n
ấ ệ ế ấ ậ ẫ ộ xu t xe máy Vi t Nam v n còn r t ch m, thi u thông tin, đ chính xác không
ế ị ị ộ ề ệ ậ ệ cao. Vì v y, nhi u khi các doanh nghi p b đ ng trong vi c ra quy t đ nh thâm
ị ườ ậ nh p th tr ng.
ể ạ ậ ợ ề ệ ấ ẩ ả ạ Đ t o đi u ki n thu n l ạ i cho các nhà s n xu t xe máy đ y m nh ho t
ấ ẩ ờ ớ ướ ổ ứ ỗ ợ ộ đ ng xu t kh u sang ASEAN, th i gian t i Nhà n c nên t ch c h tr doanh
ề ị ườ ạ ộ ệ ậ ướ nghi p trong ho t đ ng thu th p thông tin v th tr ng theo h ng:
ị ườ ứ ậ ế ớ Thành l p các trung tâm nghiên c u th tr ng th gi i: Các trung tâm này
ụ ử ự ệ ễ ế ậ ộ có nhi m v thu nh p, x lý, phân tích và d báo các bi n đ ng di n ra trên th ị
ườ ế ớ ụ ệ ấ ư ấ tr ng th gi i, có nhi m v cung c p thông tin và t ệ v n cho các doanh nghi p
ị ườ ậ ầ ớ cho nhu c u thâm nh p th tr ng m i.
ướ ổ ứ ấ ấ ỳ ị Nhà n c nên t ẩ ch c cung c p đ nh k hàng năm, hàng quý các n ph m
ế ớ ạ ự ả ề ị ườ v th tr ng xe máy trên th gi i và t ấ ủ i khu v c ASEAN, tình hình s n xu t c a
ớ ạ ừ ả ướ ư ể ấ các nhà s n xu t xe máy l n t i t ng n c ASEAN, phân tích u đi m và nh ượ c
ị ế ử ụ ủ ể ầ ả ẩ ớ đi m các dòng s n ph m m i ra c a các hãng xe, nhu c u và th hi u s d ng xe
ườ ướ ủ máy c a ng i dân các n c.
ướ ầ ự ươ ố ừ ạ Nhà n c c n xây d ng kênh thông tin th ng m i thông su t t các c ơ
ươ ệ ươ ế ở quan th ụ ng v Vi t Nam ở ướ n ộ c ngoài, B Công th ng đ n các S Công
ươ ở ỉ ế ừ ệ ắ th ng các ế ệ t nh thành đ n t ng doanh nghi p, giúp doanh nghi p n m rõ bi n
ị ườ ộ ờ ị ủ ộ đ ng c a th tr ng m t cách nhanh chóng và k p th i.
118
ệ ươ ỗ ợ ứ ấ Ngoài vi c cung c p thông tin theo ph ả ng th c h tr cho các nhà s n
ấ ổ ứ ướ ệ ươ ạ xu t xe máy, các t ch c Nhà n ể ự c có th th c hi n th ng m i hoá thông tin và
ụ ươ ứ ứ ạ ằ ờ ị áp d ng các ph ầ ủ ừ ng th c linh ho t khác nh m đáp ng k p th i nhu c u c a t ng
ệ ụ ể ư ộ ạ ươ ế ở ẳ doanh nghi p c th . Ch ng h n nh B Công th ng đ n các S Công th ươ ng
ể ở ư ấ ệ ề ươ ứ có th m văn phòng t v n cho doanh nghi p v ph ậ ừ ng th c thâm nh p t ng
ị ườ ể ượ ủ ả ả ấ ẩ th tr ệ ng xu t kh u sao cho hi u qu và gi m thi u đ c r i ro.
ạ ươ ạ ộ ụ ầ ế ạ ẩ Bên c nh đó, các Th ng v c n đ y m nh ho t đ ng xúc ti n th ươ ng
ầ ư ỗ ợ ệ ả ế ế ạ m i, xúc ti n đ u t ấ h tr doanh nghi p s n xu t xe máy tìm ki m khách hàng
ứ ế ạ ổ ớ ớ ươ m i thông qua đ i m i, đa d ng hóa các hình th c xúc ti n th ng m i t ạ ạ ị i đ a
ươ ế ợ ế ươ ạ ớ ầ ư ứ ế ph ng; k t h p xúc ti n th ng m i v i các hình th c xúc ti n đ u t , văn hóa,
ố ế ể ợ ế ươ ạ ậ ạ ộ th thao. Các ho t đ ng h p tác qu c t , xúc ti n th ế ng m i, ti p c n th ị
ườ ộ ậ ặ ổ ươ ế ươ tr ng đ c l p ho c trong khuôn kh Ch ng trình Xúc ti n th ố ạ ng m i qu c
ầ ượ ườ ơ ữ ở ộ gia c n đ c tăng c ng và m r ng h n n a.
ấ ượ ệ ả ủ ệ ố ạ ộ ậ ả 3.3.1.4. C i thi n ch t l ng ho t đ ng c a h th ng giao thông v n t i
ệ ị ướ ủ ệ Hi n nay đ nh h ng chung c a công ty Honda Vi ả t Nam và các nhà s n
ấ ạ ệ ẩ ừ ệ ể ề ầ ấ xu t xe máy khác t i Vi ổ t Nam là d n chuy n đ i đi u ki n xu t kh u t FOB
ở ấ ả ị ườ ừ ệ ậ ở sang CIF t c các th tr t ng, t đó nh n trách nhi m chuyên ch hàng hóa
ủ ề ệ ẩ ấ ậ ấ ế ả đ n c ng bên kia c a nhà nh p kh u. V n đ mang tính c p bách hi n nay là h ệ
ậ ả ở ố ệ ứ ư ế ượ th ng giao thông v n t i Vi t Nam còn y u kém, ch a đáp ng đ ầ c nhu c u
ộ ị ủ ể ấ ẩ ệ ậ v n chuy n hàng hóa c a các doanh nghi p n i đ a và xu t kh u. Nguyên nhân là
ầ ư ồ ố ế ạ ả ườ do ngu n v n đ u t còn h n ch ; trong khi thiên tai x y ra th ng xuyên gây
ổ ơ ở ạ ầ ử ề ấ ữ m t nhi u chi phí s a ch a, tu b c s h t ng.
ớ ướ ầ ạ ớ ủ ộ ố ờ Trong th i gian t i, Nhà n ệ c c n ch đ ng đ i tho i v i các doanh nghi p
ự ậ ả ườ ạ ộ ộ ậ ả ể ể ườ ho t đ ng trong lĩnh v c v n t i đ ng b , v n t ả i bi n, c ng bi n, đ ủ ng th y
ổ ứ ề ệ ế ộ ớ ộ ị n i đ a, các hãng hàng không; t ch c nhi u cu c làm vi c, ti p xúc v i các
ệ ờ ỡ ả ữ ế ướ ắ ể ị doanh nghi p này đ k p th i tháo g , gi i quy t nh ng v ng m c, khó khăn
ệ ướ ế ạ ầ ơ ộ ố ủ c a doanh nghi p. Nhà n c nên t o c ch , chính sách và m t ph n v n đ h ể ỗ
ủ ự ợ ừ ầ ư ắ ế ế ả tr tăng tính kh thi c a d án, t đó khuy n khích các nhà đ u t ; s p x p th ứ
ể ầ ư ọ ấ ệ ế ả ọ ồ ố ự ư t u tiên đ đ u t có hi u qu ; m i c p, m i ngành tìm ki m ngu n v n cho
119
ể ồ ừ ổ ể ầ ượ ầ ư đ u t ể ả phát tri n, k c ngu n thu t c ph n hóa, cho thuê, chuy n nh ng h ạ
t ng…ầ
ụ ệ ể ế ạ ầ ộ ọ Bên c nh đó, c n áp d ng ti n b khoa h c công ngh trong phát tri n giao
ậ ả ấ ả ư ề ự ị thông v n t i trong t t c các lĩnh v c nh đi u hành bay, thu giá d ch v s ụ ử
ườ ộ ươ ứ ừ ụ d ng đ ng b theo ph ng th c đi n t ệ ử ự ộ t ầ ớ đ ng không d ng, thi công c u l n,
ố ế ạ ẩ ợ ậ ả ể ể ầ h m; đ y m nh h p tác qu c t trong phát tri n giao thông v n t i, phát tri n h ạ
ậ ả ế ướ ế ớ ướ ầ t ng giao thông v n t i trong liên k t vùng, tr c h t là v i các n ề c láng gi ng
ư ư ế ả ố nh Lào, Campuchia… và các qu c gia có tuy n giao l u hàng h i.
ệ ậ ự ả ầ ượ ặ Đ c bi ả t, công tác đ m b o tr t t an toàn giao thông c n đ ọ c chú tr ng
ấ ượ ớ ự ấ ố song song v i ch t l ng công trình, ch ng th t thoát, lãng phí, tiêu c c trong t ấ t
ự ườ ộ ườ ườ ả ắ ả c các lĩnh v c: hàng không, đ ng b , đ ủ ộ ị ng th y n i đ a, đ ng s t, hàng h i.
ố ớ ườ ể ướ ứ ầ ả ộ Đ i v i giao thông đ ng bi n, Nhà n c c n nâng cao m c đ qu n lý,
ế ụ ầ ư ể ặ ả ệ ầ ư ầ ư ti p t c đ u t phát tri n c ng chuyên dùng. Đ c bi t, c n u tiên đ u t các
ế ố ồ ộ ữ ể ệ ả công trình k t n i đ ng b gi a các c ng bi n và khu công nghi p.
ệ ộ ề ấ ả ệ 3.3.2. V phía Hi p h i Các nhà s n xu t xe máy Vi t Nam (VAMM)
ệ ấ ộ ệ (Vietnam Association of ả Hi p h i Các nhà s n xu t xe máy Vi t Nam
ượ ế ị ậ ố Motorcycle Manufacturers VAMM) đ c thành l p theo Quy t đ nh s 996/QĐ
ộ ưở ộ ộ ụ ủ BNV c a B tr ng B N i v ký ngày 26/08/2013.
ế ố ủ ự ụ ệ ễ ộ ệ ộ M c tiêu c a Hi p h i là xây d ng m t di n đàn k t n i các doanh nghi p
ấ ạ ệ ữ ụ ệ ế ả s n xu t xe máy t i Vi t Nam; áp d ng nh ng công ngh tiên ti n theo tiêu
ố ế ạ ấ ượ ẩ ẩ ả ợ chu n qu c t , t o nên s n ph m xe máy có ch t l ớ ng cao, an toàn, phù h p v i
ườ ả ườ ự ả ạ ạ môi tr ả ng; b o đ m môi tr ấ ng c nh tranh lành m nh trong lĩnh v c s n xu t
ệ ề ồ ợ ủ ộ ợ ị ờ ả xe máy; đ ng th i b o v quy n và l i ích h p pháp c a h i viên theo quy đ nh
ậ ệ ữ ệ ả ữ ấ ầ ố ủ c a pháp lu t Vi t Nam; gi vai trò là c u n i gi a các doanh nghi p s n xu t xe
ướ ể ệ ầ ề ớ máy v i Nhà n c, góp ph n phát tri n n n công nghi p xe máy nói riêng và
ệ ệ ồ ệ ngành công nghi p Vi t Nam nói chung. Hi n nay VAMM bao g m 5 thành viên
ấ ả ấ ớ ệ ố ầ ế ầ ổ ị là 5 nhà s n xu t xe máy l n nh t Vi t Nam, chi m t ng s g n 97% th ph n xe
ệ ồ ệ ệ máy Vi t Nam g m có : Công ty Honda Vi t Nam, Công ty Piaggio Vi t Nam,
120
ệ ệ Công ty Suzuki Vi t Nam, Công ty SYM Vi t Nam và Công ty Yamaha Motor
ệ Vi t Nam.
ứ ủ ạ ệ ạ ờ Ch c năng chính c a VAMM t ể i th i đi m hi n t ớ ừ i m i d ng l ạ ở ệ vi c i
ị ườ ạ ộ ỗ ợ ộ ị ư ể phát tri n th tr ệ ng xe máy n i đ a, ch a có các ho t đ ng h tr doanh nghi p
ạ ộ ở ộ ị ườ ẩ ấ ế ớ ậ ờ m r ng ho t đ ng xu t kh u ra th tr ng th gi i. Do v y, trong th i gian t ớ i,
ộ ổ ứ ủ ữ ả ấ ầ ố ơ VAMM c n nâng cao h n n a vai trò c a m t t ch c qu n lý th ng nh t toàn
ấ ộ ị ạ ộ ấ ả ẩ ấ ằ ả ả ệ ậ ngành trong c ho t đ ng s n xu t n i đ a và s n xu t xu t kh u b ng vi c t p
ộ ố ả ự ệ trung th c hi n m t s gi i pháp sau:
ẽ ớ ộ ố ợ ặ ươ ạ – Ph i h p ch t ch v i B Công Th ệ ng trong vi c rà soát l i chi n l ế ượ c
ệ ố ự ể ắ ầ ấ ả phát tri n ngành s n xu t và l p ráp xe máy, góp ph n th c hi n t ụ t m c tiêu
ề ẩ ả ợ ị ỉ ệ ơ ấ nâng cao giá tr và đi u ch nh h p lý c c u các s n ph m xe máy và linh ki n
ấ ẩ xu t kh u;
ế ậ ươ ế ươ ạ – Thi t l p các ch ng trình xúc ti n th ng m i cho các thành viên trong
ệ ộ ươ ể ế ố Hi p h i trong Ch ọ ng trình xúc ti n tr ng đi m qu c gia;
ườ ị ườ ự ấ ả – Tăng c ng công tác thông tin và d báo th tr ng s n xu t xe máy trên
ế ớ ủ ạ ướ ể th gi ố i, phân tích các đ i th c nh tranh n ệ ả c ngoài đ các doanh nghi p s n
ấ ệ ả ế ượ ạ ộ ợ xu t xe máy Vi t Nam có các gi i pháp chi n l ấ c phù h p cho ho t đ ng xu t
kh u;ẩ
ệ ệ ậ ộ (The Federation – Gia nh p Hi p h i Các ngành công nghi p xe máy châu Á
ổ ứ ộ ồ of Asian Motorcycle Industries FAMI): FAMI là t ệ ch c g m hi p h i xe máy
ả ố ậ ủ c a 7 qu c gia châu Á là Indonesia, Nh t B n, Malaysia, Philippines, Singapore,
ệ ẽ ậ ệ Đài Loan và Thái Lan. Vi c gia nh p FAMI s giúp VAMM và các doanh nghi p
ệ ề ị ườ ố ế xe máy Vi t Nam có thêm thông tin v th tr ng xe máy qu c t ự , xây d ng và t ổ
ố ợ ứ ự ệ ươ ế ươ ạ ch c ph i h p th c hi n các ch ng trình xúc ti n th ng m i;
ổ ộ ứ ữ ệ ả ổ ộ – T ch c các bu i h i th o gi a các thành viên trong Hi p h i cũng nh ư
ấ ạ ệ ủ ề ẻ ề ệ ả các doanh nghi p s n xu t xe máy t i Vi t Nam chia s v các ch đ liên quan
ạ ộ ẩ ấ ướ ầ ư ế ế ộ ế đ n ho t đ ng xu t kh u ra n c ngoài, xúc ti n đ u t , thu khóa, lao đ ng…
121
ề ậ ệ ấ ằ ấ ớ ơ ộ nh m cung c p thông tin v lu t pháp m i nh t và các doanh nghi p có c h i
ệ ẫ ọ ỏ h c h i kinh nghi m l n nhau.
122
Ậ
Ế
K T LU N
ị ườ ệ ẩ ẩ ấ Thúc đ y xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy sang th tr ng ASEAN là
ề ế ứ ố ớ ọ ệ ấ v n đ h t s c quan tr ng đ i v i công ty Honda Vi t Nam do đây là th tr ị ườ ng
ẩ ừ ấ ấ ề ớ l n nh t đóng góp vào doanh thu xu t kh u t ặ 40%50% hàng năm. Đi u này đ t
ệ ố ệ ầ ả ả ẩ ẩ ấ ra yêu c u ph i hoàn thi n h th ng các gi i pháp thúc đ y xu t kh u sang khu
ự v c này.
ự ệ ạ ấ ẩ Thông qua phân tích th c tr ng xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy sang
ạ ệ ể ậ ạ ỉ ASEAN t i Honda Vi ố t Nam trong giai đo n 20122016, lu n văn ch ra đi m c t
ị ườ ẩ ẩ ấ ừ ắ ạ lõi giúp công ty đ y m nh xu t kh u sang th tr ả ng này là không ng ng c t gi m
ệ ố ư ả ẩ ả ả ấ ấ chi phí s n xu t và giá thành s n ph m, cũng nh nâng cao h th ng qu n lý ch t
ượ l ng.
ạ ượ ự ữ ạ ệ ẩ ấ Bên c nh nh ng thành t u đ t đ c, hi n nay công tác xu t kh u sang
ộ ố ồ ạ ẫ ư ư ủ ệ ộ ASEAN v n còn m t s t n t i nh ch a đ trình đ công ngh , chuyên môn đ ể
ố ớ ị ườ ứ ệ ạ ấ ả s n xu t các dòng xe hi n đ i phân kh i l n; công tác nghiên c u th tr ng và
ế ạ ế tìm ki m khách hàng còn h n ch .
ộ ố ả ơ ở ề ấ ậ ế ằ ị Trên c s đó, lu n văn đ xu t m t s gi i pháp và ki n ngh nh m thúc
ạ ộ ủ ệ ẩ ấ ẩ đ y ho t đ ng xu t kh u xe máy và linh ki n xe máy c a công ty Honda Vi ệ t
ờ ớ ề ổ ế ị Nam trong th i gian t ớ i sang ASEAN là đ i m i dây chuy n máy móc thi t b và
ố ớ ạ ầ ấ ầ ư ả đ u t s n xu t các dòng xe phân kh i l n. Bên c nh đó, công ty c n đ u t ầ ư ơ h n
ị ườ ứ ệ ộ ự ờ ậ ụ ồ ồ ữ n a vi c nghiên c u th tr ạ ng, đ ng th i t n d ng các ngu n n i l c và ngo i
ị ườ ư ế ấ ẩ ớ ự ể ở ộ l c đ m r ng th tr ng xu t kh u cũng nh tìm ki m khách hàng m i.
ướ ố ế ế Xu h ng qu c t hóa kinh t ế ế ớ th gi ư i ngày càng cao đ a đ n cho doanh
ệ ệ ơ ộ ớ ệ nghi p Vi t Nam nói chung và Honda Vi ữ t Nam nói riêng nh ng c h i to l n đ ể
ở ộ ị ườ ớ ự ỗ ự ừ ả ấ ạ ẩ m r ng th tr ng và đ y m nh s n su t. Cùng v i s n l c không ng ng v ươ n
ệ ữ ướ ưở ượ ậ ở ả ị ườ lên, Honda Vi t Nam đã có nh ng b c tr ng thành v c th tr t b c ộ ng n i
ị ườ ệ ệ ẩ ấ ạ ị đ a và th tr ng xu t kh u, đóng góp vào quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa
ở ướ n c ta.
123
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
1.
ệ Tài li u, giáo trình, sách báo:
Asian Development Bank, Asian development outlook 2016 Asia's potential
2.
growth, 2016;
Asian Development Bank, Basic Statistics 2016, 2016;
3.
ộ ươ ế ị ế ượ ố Quy t đ nh s 33/2006/QĐBCN: Chi n l ể c phát tri n B Công th ng,
ệ ế ế ệ công nghi p xe máy Vi ầ t Nam đ n năm 2015, t m nhìn đ n năm 2025 , 2006;
4.
ộ ươ ấ ậ ẩ ệ Báo cáo Xu t nh p kh u Vi t Nam năm 2016 B Công th ng, , 2017;
5.
ộ ư ố ư Thông t s 143/2015/TTBTC ngày 11/09/2015: Thông t quy B Tài chính,
ủ ụ ố ượ ủ ắ ả ả ị đ nh th t c h i quan và qu n lý xe ô tô, xe g n máy c a các đ i t ng đ ượ c
ụ ằ ẩ ẩ ậ ậ ạ ươ phép nh p kh u, t m nh p kh u không nh m m c đích th ng m i ạ , 2015;
6.
ộ ế ệ ươ ạ ị Hi p đ nh Th ng m i hàng hóa ASEAN ồ C ng đ ng kinh t Asean,
7.
ụ ụ ế ể (ATIGA) và ph l c bi u thu các n c ướ , 2009;
Jan Ramberg, ICC Guide to Incoterms 2010, International Chamber of
8.
Commerce, 2011;
John J. Wild, Kenneth L. Wild, Jerry C. Y. Han, International Business – The
ầ ả challenges of globalization, Pearson Education Limited, 2003, tái b n l n th ứ
nh t;ấ
9.
ạ ị ươ ạ Giáo trình Giao d ch Th ng m i Qu c t Ph m Duy Liên, ấ ả ố ế, Nhà xu t b n
ộ ố Th ng kê, Hà N i, 2012;
ụ ệ ạ ậ ỹ Giáo trình K thu t nghi p v ngo i th ng ị 10. Bùi Th Thùy Nhi, ươ , Nhà xu tấ
11. Rakesh Mohan Joshi, International Marketing, Oxford University Press, 2005,
ộ ả b n Hà N i, 2005;
ả ầ ứ tái b n l n th 2, tr.503 – tr.520;
12. Qu c h i Vi
ố ộ ệ ươ ệ ậ Lu t Th ạ ng m i Vi t Nam 2005; t Nam,
13. Qu c h i Vi
ố ộ ệ ậ ệ ả Lu t H i quan Vi t Nam 2014; t Nam,
124
14. Tamer Cavusgil, Shaoming Zou,
Marketing Stragery Performance
Relationship: An Investigation of the Empirical Link in Export Market Ventures,
15. Tauseef Aized, Total Quality Management and Six Sigma, Intech, 2012;
ố ạ t p chí Journal of Marketing, s 1/1994, American Marketing Association, 1994;
16. Nguy n Xuân Thiên,
ễ ế ợ ố ớ ế ợ ệ Lý thuy t l i th so sánh và g i ý đ i v i Vi t Nam
ố ả ệ ể ườ ạ ọ ế ạ ọ ố trong b i c nh phát tri n hi n nay , Tr ng Đ i h c Kinh t Đ i h c Qu c gia
ộ Hà N i, 2010;
17. Trung tâm WTO, Tóm l
ượ ộ ế ệ ồ c C ng đ ng Kinh t AEC , báo Doanh nghi p và
ự ươ ạ ố T do hóa th ng m i, s 4&5/2016, 2016;
18. Đoàn Th H ng Vân,
ị ồ ậ ạ ỹ ấ Giáo trình K thu t ngo i th ng ả ươ , Nhà xu t b n
ộ ố Th ng kê, Hà N i, 2005;
Website:
19. Nguy n Th T
ị ườ ễ ệ ể ệ ỗ ợ ủ Kinh nghi m phát tri n công nghi p h tr c a ng Anh,
ộ ố ướ ệ ạ ạ ị m t s n c và hàm ý cho Vi t Nam , T p chí Tài chính, 2014, t ỉ i đ a ch :
http://tapchitaichinh.vn/nghiencuutraodoi/traodoibinhluan/kinhnghiemphat
triencongnghiephotrocuamotsonuocvahamychovietnam56559.html,
ậ truy c p ngày 01/05/2017;
20. Báo H i quan,
ả ả ữ ẩ ấ ố ề Nhi u gi ẩ i pháp thúc đ y xu t kh u nh ng tháng cu i năm ,
ả Báo H i quan, http://www.baohaiquan.vn/Pages/Nhieugiaiphapthucdayxuat
khaunhungthangcuoinam.aspx;
21. Báo H i Quan,
ả ấ ẩ ạ ị Chính sách xu t kh u xe máy thông thoáng , 2016, t ỉ i đ a ch :
http://www.baohaiquan.vn/Pages/Chinhsachxuatkhauxemaythongthoang.aspx,
ậ truy c p ngày 01/05/2017;
ế ố ứ ệ ấ Khái ni m và các hình th c kinh doanh xu t ạ ọ 22. Đ i h c Kinh t qu c dân,
ạ ỉ ị ậ kh uẩ , 2010, t i đ a ch : https://voer.edu.vn/pdf/6b5335f9/1, truy c p ngày
01/05/2017;
125
23. Federation of Asian Motorcycle Industries, Database 2015, 2015, t
ạ ị ỉ i đ a ch :
http://www.famimotorcycle.org/databases/?tx_rwmember_pi1%5Btahun%5D=2015,
ậ truy c p ngày 01/05/2017;
24. Federation of Asian Motorcycle Industries, Database 2016, 2016, t
ạ ị ỉ i đ a ch :
http://www.famimotorcycle.org/databases/?tx_rwmember_pi1%5Btahun%5D=2016,
ậ truy c p ngày 01/05/2017;
25. Lê Ng c H i,
ạ ộ ấ ậ ọ ạ ị ề ả Lý lu n chung v ho t đ ng xu t kh u ẩ , 2013, t ỉ i đ a ch :
ậ http://voer.edu.vn/profile/19?types=2, truy c p ngày 01/05/2017;
26. Chu Th H ng,
ị ằ ủ ế ủ ứ ấ ộ ẩ N i dung và hình th c xu t kh u ch y u c a doanh nghi p ệ ,
ạ ị 2013, t i đ a ch : ỉ https://voer.edu.vn/m/noidungvahinhthucxuatkhauchuyeu
ậ cuadoanhnghiep/952e5300, truy c p ngày 01/05/2017;
27. Hi p h i Các nhà s n xu t xe máy Vi
ệ ấ ả ộ ệ ố ố VAMM công b doanh s bán t Nam,
ạ ệ ạ ị hàng t i Vi t Nam , 2017, t i đ a ch : ỉ http://vamm.org.vn/tintucsukien/vamm
ậ congbodoanhsobanhangtaivietnamn630.html, truy c p ngày 01/05/2017;
28. Hi p h i Các nhà s n xu t xe máy Vi
ệ ấ ả ộ ệ ớ ạ ị Gi i thi u t Nam, ệ , 2015, t ỉ i đ a ch :
ậ http://vamm.org.vn/gioithieuc9.html, truy c p ngày 01/05/2017;
ọ ố ả ưở ả ấ ế ệ ậ Các nhân t nh h ng đ n hi u qu xu t nh p kh u ệ 29. H c vi n Tài chính, ẩ ,
ị ạ t i đ a ch : ỉ https://voer.edu.vn/m/cacnhantoanhhuongdenhieuquaxuatnhap
ậ khau/e703d739, truy c p ngày 01/05/2017;
30. Honda Vi
ệ ạ ị t Nam, Honda VietNam profile, 2014, t ỉ i đ a ch :
https://honda.com.vn/old/files/9714/0866/9331/HondaProfile_VIE_244.pdf, truy
ậ c p ngày 01/05/2017;
31. Honda Vi
ệ ạ ộ ế ế ạ ổ T ng k t ho t đ ng năm tài chính 2016 và K ho ch phát t Nam,
ủ ể ệ ạ ị tri n năm tài chính 2017 c a công ty Honda Vi t Nam , 2017, t ỉ i đ a ch :
https://honda.com.vn/posttintuc/tongkethoatdongnamtaichinh2016vake
ậ hoachphattriennamtaichinh2017cuacongtyhondavietnam/, truy c p ngày
01/05/2017;
126
32. M nh Hùng,
ạ ệ ự ệ ả ả ầ ướ ề C n nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý Nhà n c v giao
ậ ệ ử ả ả ệ ạ ị thông v n t i ả , Báo Đi n t ộ Đ ng c ng s n Vi t Nam, 2017, t ỉ i đ a ch :
http://dangcongsan.vn/thoisu/cannangcaohieuluchieuquaquanlynhanuoc
ậ vegiaothongvantai423170.html, truy c p ngày 01/05/2017;
33. Thanh H ng,
ươ ổ ệ ế ố T ng giám đ c Piaggio Vi t Nam: Mong đ n ngày ng ườ i
ệ ầ ư ạ ị Vi ế ị t thay th v trí tôi, Báo Đ u t , 2015, t i đ a ch : ỉ http://baodautu.vn/tong
giamdocpiaggiovietnammongdenngaynguoivietthaythevitritoi
34.
ậ d26639.html, truy c p ngày 01/05/2017;
Jacob Poushter, Car, bike or motorcycle? Depends on where you live, Pew
ạ ị Research Center, 2015, t ỉ i đ a ch : http://www.pewresearch.org/fact
ậ tank/2015/04/16/carbikeormotorcycledependsonwhereyoulive/, truy c p ngày
35. MarkLines, Global motorcycle sales expected to reach 57 million units in
01/05/2017;
2013 Sales and production in China, India, Indonesia, Brazil, Taiwan, Japan and
ASEAN countries, 2013, t ạ i ị đ a ỉ ch :
36. MarkLines, Motorcycle global market analysis (Part 1): Overview of
ậ https://www.marklines.com/en/report/rep1155_201303, truy c p ngày 01/05/2017;
emerging nations India surpasses China as world's largest motorcycle producerm,
ạ ị 2015, t i đ a ch : ỉ https://www.marklines.com/en/report_all/rep1392_201504, truy
ậ c p ngày 01/05/2017;
ị ườ ấ ẩ Th tr ng xe máy: Xu t kh u bù n i đ a ồ 37. H ng Nga, ộ ị , Báo doanh nhân Sài
ạ ị Gòn, 2013, t i đ a ch : ỉ http://www.doanhnhansaigon.vn/chuyenlaman/thitruong
ậ xemayxuatkhaubunoidia/1072615/, truy c p ngày 01/05/2017;
38. Tô Lan Ph
ươ ủ ệ ấ ẩ Quy trình xu t kh u hàng hóa c a doanh nghi p kinh ng,
ậ ấ ạ ị doanh xu t nh p kh u ẩ , 2013, t i đ a ch : ỉ https://voer.edu.vn/m/quytrinhxuat
khauhanghoacuadoanhnghiepkinhdoanhxuatnhapkhau/e1175845, truy c pậ
ngày 01/05/2017;
127
39. Piaggio Vi
ệ ơ ớ ạ ậ ộ ắ T p đoàn Piaggio: Ra m t nhà máy đ ng c m i t i Vi ệ t t Nam,
ạ ị Nam, 2012, t ỉ i đ a ch : http://www.piaggio.com.vn/VN/Tintuc/Tintrong
nuoc/TapdoanPiaggioRamatnhamaydongcomoitaiVietNam.html, truy c pậ
ngày 01/05/2017;
40. Minh Quang, Vi
ệ ứ ứ ụ t Nam tiêu th xe máy đ ng th 4 th gi i ề ế ớ , H i truy n ộ
ố ệ ạ ị thông s Vi t Nam, 2017, t i đ a ch : ỉ http://viettimes.vn/vietnamtieuthuxemay
ậ dungthu4thegioi101382.html, truy c p ngày 01/05/2017;
41. T p chí Di n đàn Đ u t
ế ỷ ữ ế ễ ạ ị ườ ầ ư Nh ng đ ch “t đô” trên th tr ng xe máy ,
Vi t,ệ 2016, t ạ i ị đ a ỉ ch : http://vnreview.vn/tintuckinh
doanh//view_content/content/1834523/nhungdechetydotrenthitruongxemay
ậ viet, truy c p ngày 01/05/2017;
42. T p chí Tài chính,
ạ ị ướ ạ ầ ể Đ nh h ng phát tri n h t ng giao thông v n t ậ ả , 2017, i
ị ạ t i đ a ch : ỉ http://tapchitaichinh.vn/nghiencuutraodoi/dinhhuongphattrienha
ậ tanggiaothongvantai106384.html, truy c p ngày 01/05/2017;
ấ ố ờ ề 43. Minh Tâm, Tranh ch p v mã s hàng hóa còn dài dài , Th i báo Kinh t ế
ạ ị Sài Gòn, 2015, t i đ a ch : ỉ http://www.thesaigontimes.vn/139805/Tranhchapve
ậ masohanghoacondaidai.html, truy c p ngày 01/05/2017;
44. T p đoàn T&T,
ậ ẩ ủ ấ ẩ ậ ả Các s n ph m xe Motor 02 bánh xu t kh u c a T p Đoàn
ạ ậ ị T&T, t i đ a ch : ỉ http://ttgroup.com.vn/Pages/1255/xemay.aspx, truy c p ngày
01/05/2017;
ườ ị ườ ộ ư ể ấ ọ Hai ng i dân m t xe máy: Th tr ng ch a th y đi m bão hòa, ứ 45. Đ c Th ,
ạ ị 2017, t ỉ i đ a ch : http://vneconomy.vn/xe360/hainguoidanmotxemaythi
truongchuathaydiembaohoa20170111052325412.htm, ậ truy c p ngày
01/05/2017;
46. Th i báo Tài chính Vi
ờ ệ ộ ế ồ C ng đ ng kinh t ASEAN: Khi hàng rào t Nam,
ế thu quan ượ đ c ỡ g b ỏ, 2016, t ạ i ị đ a ỉ ch :
http://thoibaotaichinhvietnam.vn/pages/thuevoicuocsong/20160116/congdong
128
ậ kinhteaseankhihangraothuequanduocgobo27939.aspx, truy c p ngày
01/05/2017;
47. Th vi n pháp lu t,
ư ệ ệ ị ươ ạ ạ ị ậ Hi p đ nh th ng m i hàng hóa ASEAN , t ỉ i đ a ch :
http://thuvienphapluat.vn/vanban/Doanhnghiep/Hiepdinhthuongmaihanghoa
ậ ASEAN227295.aspx, truy c p ngày 01/05/2017;
ỉ ệ ấ ẩ ẩ ấ ạ ả Piaggio Vi t Nam: Đ y m nh s n xu t, xu t kh u xe nguyên ầ 48. Tr n T nh,
ạ ị chi cế , Báo Vĩnh Phúc, 2016, t i đ a ch : ỉ http://baovinhphuc.com.vn/kinhte/tin
tuc/31768/piaggiovietnamdaymanhsanxuatxuatkhauxenguyenchiec.html,
ậ truy c p ngày 01/05/2017;
49. Trung tâm T v n Th
ư ấ ươ ố ế ạ ạ ọ ạ ươ ng m i qu c t Đ i h c Ngo i th ng (ICCC),
ủ ệ ấ ậ ấ ẩ Quy trình xu t kh u hàng hóa c a doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u ẩ ,
ạ ị 2015, t i đ a ch : ỉ http://icccftu.vn/quytrinhxuatkhauhanghoacuadoanhnghiep
ậ kinhdoanhxuatnhapkhau, truy c p ngày 01/05/2017;
50. Trung tâm WTO Phòng Th
ươ ệ ạ ệ ệ ị Hi p đ nh ng m i và Công nghi p Vi t Nam,
http://www.trungtamwto.vn/cachiepdinhkhac/hiepdinhthuongmaihanghoaaseanatiga,
ươ ị Th ạ ng m i hàng hóa ASEAN (ATIGA) , 2016, t ạ i ỉ đ a ch :
ậ truy c p ngày 01/05/2017.