Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ Ạ Ọ Ố Ồ Ở TR NG Đ I H C M THÀNH PH H CHÍ MINH
Ề ƯƠ Đ C NG
Ọ Ứ NGHIÊN C U KHOA H C SINH VIÊN
Ế Ố Ả Ữ ƯỞ Ọ Ủ Ế Ệ Ế NH NG Y U T NH H NG Đ N VI C H C TI NG ANH C A SINH VIÊN
Ạ Ọ Ố Ế Ở Ộ Ậ Ờ Đ I H C M TRONG TH I KÌ H I NH P QU C T
ế ả Khoa: Kinh t và qu n lý công
Các thành viên:
ễ ễ ầ ỗ ỳ ỳ ị ị Nguy n Hu nh Mai Trâm, Đ Th Di m Qu nh, Tr n Th Thùy Dung,
ế ề ọ ỹ ậ ị ả Cao Qu Anh, Đoàn Th B o Ng c, Thi u M Nh t
ướ GV h ẫ ng d n:
ư ễ TS. Nguy n Văn D
TPHCM, 07/2018
1
ươ Ổ Ch ng 1: T NG QUAN
ọ ề 1. 2 Lý do ch n đ tài:
ủ ế ế ể ầ ầ ọ Trong xu th toàn c u hóa ngày nay, t m quan tr ng c a ti ng Anh không th ph ủ
ậ ượ ổ ế ở ọ ơ ế ớ ữ ỏ nh n và b qua vì nó đ c dùng ph bi n m i n i trên th gi i. Trong nh ng năm
ổ ầ ư ủ ự ướ ệ ầ g n đây, s bùng n đ u t c a các công ty n c ngoài vào Vi ạ t Nam ngày càng t o
ơ ộ ề ệ ố ệ ế ế ằ nhi u c h i vi c làm cho sinh viên t t nghi p. Vì th , nhu c u ế ầ giao ti p b ng Ti ng
ạ ơ ệ ể ộ ế ọ Anh t ộ i n i làm vi c tăng lên m t cách đáng k . M t ch ươ trình môn h c Ti ng Anh ng
ụ ụ ệ ả ằ ợ chuyên ngành phù h p nh m giúp cho sinh viên giao ti p ế hi u qu , ph c v cho công
ệ ươ ủ ọ ề ấ ầ ả ấ vi c t ng lai c a h là v n đ c p bách mà m i tr ỗ ườ c n ph i quan tâm. ng Theo m tộ
ộ ổ ủ ề ộ ưở ứ ướ đi u tra c a m t t ch c B tr ụ ng giáo d c các n c Đông Nam Á (SEAMEO) thì
ầ ử ụ ế ệ ộ ở ệ nhu c u s d ng Ti ng Anh trong m t công vi c hàng ngày các công ty Vi t Nam,
ổ ứ ệ ừ ớ ề các t ự ch c hành chính s nghi p khá cao, t trung bình t i nhi u chi m ế 69%. Ti ngế
ữ ạ ượ ử ụ ượ ơ ở ể ề ạ Anh , ngo i ng đang đ c s d ng chính, còn đ c xem là c s đ xét đ b c hay
ươ ữ ứ ẫ ầ ằ ỉ tăng l ế ng, ch ng ch A, B, C v n chi m 65% yêu c u, b ng đ i h c ạ ọ chuyên ng 26%,
ứ ư ỉ ệ ố ớ ộ ướ ch ng ch khác nh : TOEFL hay IELTS là 9%. ặ Đ c bi t đ i v i m t n c đang phát
ư ể ệ ế ượ ạ ừ ấ ớ ư ề ả tri n nh Vi t Nam, ti ng Anh đã đ c gi ng d y t r t s m cũng nh nhi u ng ườ i
ứ ượ ầ ủ ữ ư ẻ ọ ượ ộ ậ tr đã nh n th c đ c t m quan tr ng c a nó vì nh ng lý do nh tìm đ c m t công
ấ ượ ệ ế ớ ớ ữ ế ậ ồ vi c ch t l ế ng cao, giao ti p v i th gi ọ i bên ngoài, ti p c n nh ng ngu n khoa h c
ạ ề ườ ạ ọ ẳ ổ mà mình đang theo đu i. Đó cũng là lý do t i sao nhi u tr ệ ng Đ i h c, Cao đ ng hi n
ư ế ề ế ẩ ả ạ ộ ị ầ ằ nay ti n hành gi ng d y nhi u n i dung b ng ti ng Anh cũng nh quy đ nh chu n đ u
ổ ế ữ ế ạ ố ườ ra ngo i ng (ph bi n là ti ng Anh) cho sinh viên t ệ t nghi p ra tr ệ ậ ng. Vì v y, vi c
ờ ạ ế ấ ợ ớ ọ ọ h c Ti ng Anh là r t quan tr ng và phù h p v i th i đ i.
ườ ữ ệ ấ ấ ọ Trong môi tr ng doanh nghi p, ngôn ng chung nh t và quan tr ng nh t rõ ràng là
ấ ượ ế ệ ể ả ả ỏ ữ ti ng Anh. Thêm n a, công vi c ch t l ng cao đòi h i ph i có kh năng hi u và giao
ượ ạ ộ ể ễ ở ộ ế ế ti p đ c ti ng Anh. Do đó, các công ty có th d dàng m r ng ho t đ ng ra các
ữ ườ ử ụ ố ướ n c khác và nh ng công ty này th ữ ng s d ng nh ng sinh viên t ệ t nghi p ra tr ườ ng
2
ả ọ ậ ơ ả ớ ế ự ế ế ầ ả có kh năng ti ng Anh cùng v i k t qu h c t p c b n theo yêu c u. Th c t rõ ràng
ề ố ườ ế ả ố ẽ ằ r ng, nhi u sinh viên t ệ t nghi p ra tr ng có kh năng ti ng Anh t t s tìm đ ượ c
ệ ố ơ ữ ữ ườ ộ ế ế ạ nh ng công vi c t ớ t h n so v i nh ng ng i mà trình đ ti ng Anh còn h n ch . Nói
ẽ ự ả ơ ế ệ ệ ệ ở cách khác, sinh viên bi ế ượ t đ c ti ng Anh s th c hi n công vi c hi u qu h n b i vì
ử ụ ả ừ ệ ồ ướ ọ h có kh năng s d ng thông tin t các ngu n tài li u n c ngoài và trên các trang
web.
ừ ự ấ ầ ố ớ ủ ữ ầ ạ ọ T th c tr ng trên, cho th y t m quan tr ng c a ngôn ng toàn c u đ i v i cá
ể ộ nhân sinh viên nói riêng và toàn th xã h i nói chung.
3
ủ ề ụ 2. M c tiêu c a đ tài
4
ụ 2.1. M c tiêu chung
ủ ừ ế ậ ầ ọ ộ ờ ỉ Đánh giá t m quan tr ng c a ti ng Anh trong th i kì h i nh p hóa. T đó, ch ra các
ủ ế ế ầ ọ ộ ở ế ố y u t tác đ ng đ n nhu c u h c ti ng Anh c a sinh viên ĐH M TPHCM.
ụ ể ụ 2.2. M c tiêu c th
ụ ủ ế ệ ả ầ ọ ườ M c tiêu 1: Kh o sát nhu c u h c ti ng Anh hi n nay c a sinh viên tr ng ĐH M ở
TPHCM.
ế ố ụ ạ ư ủ ả ưở ế M c tiêu 2: Phân lo i các y u t khách quan cũng nh ch quan nh h ệ ọ ng đ n vi c h c
ế ườ ủ ti ng Anh c a sinh viên tr ở ng ĐH M TPHCM.
ự ệ ạ 3. Ph m vi th c hi n
ườ Tr ở ng ĐH M TPHCM
ố ượ ứ ạ 4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 4.1. Đ i t ng nghiên c u
ế ố ủ ế ế ầ ộ ọ ườ ữ Nh ng y u t tác đ ng đ n nhu c u h c ti ng Anh c a sinh viên tr ng ĐH M ở
ế ố ượ ộ ơ ườ ọ TPHCM. Các y u t đ c chia làm 3 nhóm chính: đ ng c , chi phí và môi tr ng h c.
ứ ể 5. Khách th nghiên c u
ạ ọ ủ ữ ả ở Nghiên c u s ti n ả ứ ẽ ế hành kh o sát trên nh ng sinh viên c a Đ i h c M TPHCM, tr i
ư ủ ế ề ế ế ề ừ đ u t sinh viên năm 1 đ n năm 4 và sinh viên c a nhi u ngành nh kinh t , k toán, xây
d ng…ự
ự ờ ệ 6. Th i gian th c hi n
ề ờ ứ ằ ả ạ ờ ừ Ph m vi v th i gian nghiên c u n m trong kho ng th i gian t ế tháng 6/2018 cho đ n
8/2018
ứ ỏ 7. Câu h i nghiên c u
5
ế ố ả ưở ệ ọ ạ ọ ủ ế ế nh h ở ng đ n vi c h c Ti ng Anh c a sinh viên Đ i h c M ? Câu h i 1:ỏ Các y u t
ệ ế ả ọ ưở ư ế ố ớ ệ ộ ng nh th nào đ i v i công vi c và cu c Câu h i 2:ỏ Vi c h c Ti ng Anh có nh h
ươ ố s ng t ng lai?
ư ế ạ ọ ộ ế ủ ở Câu h i 3:ỏ Trình đ ti ng anh c a sinh viên đ i h c M TPHCM nh th nào?
6
ươ ứ 8. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ủ ế ượ ử ụ ứ ề Các ph ng pháp nghiên c u ch y u đ c s d ng trong đ tài:
ươ ả Ph ố ng pháp th ng kê mô t
ứ ử ụ ể ả ờ ữ ỏ ị Nhóm nghiên c u s d ng đ tr l i cho nh ng câu h i mang tính đ nh tính. T ừ
ữ ệ ữ ậ ượ ế ợ ả ự ệ ọ ạ nh ng d li u đã thu th p đ ổ c, ti n hành t ng h p, mô t ế th c tr ng vi c h c Ti ng
ủ ệ Anh c a sinh viên hi n nay.
ươ ị ượ Ph ng pháp đ nh l ng
ị ượ ượ ằ ấ ậ ả ỏ ứ Nghiên c u đ nh l ữ ệ ng, d li u đ ỏ c thu th p b ng cách ph ng v n b ng câu h i
ố ượ ữ ệ ẽ ượ ứ ể ư ử ế ế đ n đ i t ng nghiên c u. Sau đó, d li u s đ c mã hóa và x lý đ đ a ra k t qu ả
ứ ề ầ ự ỗ ợ ủ nghiên c u thông qua s h tr c a ph n m m Eviews.
ứ ế ả 9. K t qu nghiên c u
ươ ứ ổ ươ ớ ứ ề ệ ề Ch ng 1: T ng quan nghiên c u. Ch ng này gi i thi u v lí do nghiên c u đ tài,
ố ượ ụ ứ ạ ươ ề ầ m c đích, đ i t ng, ph m vi nghiên c u và ph ọ ứ ng pháp nghiên c u: V nhu c u h c
ủ ế ệ ệ ướ ế ạ Ti ng Anh c a sinh vi n hi n nay, đó là lí do chính mà nhóm h ng đ n. Bên c nh đó
ư ụ ữ ứ ế ề ấ ọ ộ ề ọ nghiên c u khoa h c đ a ra nh ng m c tiêu v đánh giá tác đ ng đ n v n đ h c
ế ừ ự ả ư ưở ế ủ Ti ng Anh c a sinh viên t đó đ a ra s nh h ng đ n sinh viên giúp sinh viên tìm ra
ữ ả ọ ậ ố ơ nh ng gi i pháp h c t p t t h n.
ươ ơ ở ứ ơ ở Ch ế ng 2: C s lý thuy t và nghiên c u đi tr ứ ướ C s lý thuy t và các nghiên c u ế c
ướ ơ ộ ề ề ế ố ả ữ ệ ưở ấ tr c. Trình bày các khái ni m s b v đ tài nh ng y u t nh h ề ọ ng v n đ h c
ứ ủ ế ồ ờ ướ Ti ng Anh c a sinh viên. Đ ng th i, nêu ra các nghiên c u trong và ngoài n c có liên
ề ế ệ ế ậ ầ ấ quan đ n đ tài: Ph n này nhóm t p trung phân tích các khái ni m liên quan đ n v n
ế ệ ể ạ ả ưở ế ề ọ đ h c Ti ng Anh đ làm rõ các hi n tr ng, nguyên nhân, nh h ng đ n sinh viên.
ươ ươ ứ ế Ch ng 3: Ph ng pháp nghiên c u. Trình bày khung lý thuy t, mô hình nghiên
ẽ ọ ươ ố ả ị ượ ứ c u:Nhóm s ch n ph ứ ng pháp nghiên c u th ng kê, mô t , đ nh l ị ng và đ nh tính.
ươ ự ế ứ ế ả ươ ứ Ch ng 4: Trình bày k t qu nghiên c u d ki n qua ph ố ng pháp nghiên c u th ng
ả ị ị ượ kê mô t , đ nh tính và đ nh l ng.
7
ươ ọ ậ ố ữ ế ế ệ ậ ị Ch ng 5: K t lu n và ki n ngh nh ng bi n pháp giúp sinh viên h c t p t t, nâng cao
ứ ầ ủ ế ệ ậ ọ ộ ệ ọ nh n th c, t m quan tr ng c a vi c h c Ti ng Anh trong xã h i hi n nay.
ế ạ ứ 10. K ho ch nghiên c u
ừ ế ề ị T 25/6 đ n 30/6: Xác đ nh tên đ tài
ừ ụ ứ ế ề ị ươ ọ T 2/7 đ n 8/7: Xác đ nh lý do ch n đ tài, m c tiêu nghiên c u, ph ng pháp nghiên
ứ ỏ ứ c u, câu h i nghiên c u
ừ ế ả ả ỏ ự T 9/7 đ n 12/7: Xây d ng b ng câu h i kh o sát
ừ ế T 16/7 đ n 22/7:
ử ướ ả ạ ọ ờ + Kh o sát th tr c 30 sinh viên t ạ ườ i tr ở ng Đ i h c M TP.HCM vào gi ơ ủ ra ch i c a
ạ các b n sinh viên:
ế . Sáng: 8h40 đ n 9h30
ề ế . Chi u: 14h40 đ n 15h
ỉ ỏ ử ả + Ch nh s a b ng câu h i
ừ ứ ế ạ T 23/7 đ n 31/7: Ch y mô hình và hoàn thành bài nghiên c u.
8
ươ Ơ Ở Ứ Ế ƯỚ Ch ng 2: C S LÝ THUY T VÀ CÁC NGHIÊN C U ĐI TR C
2.1 Khái ni mệ
ệ ượ ộ ủ ườ ố ỏ ng tâm lý c a con ng ệ i, là đòi h i, mong mu n, nguy n Nhu c u ầ là m t hi n t
ườ ề ậ ể ồ ạ ầ ấ ể ủ ọ v ng c a con ng i v v t ch t và tinh th n đ t n t i và phát tri n. Tùy theo m c đ ứ ộ
ứ ậ ườ ữ ặ ố ỗ ườ nh n th c và môi tr ể ng s ng, nh ng đ c đi m tâm sinh lí tùy m i ng ữ i có nh ng
ầ nhu c u khác nhau.
ệ ể ả ổ ộ là khái ni m dùng đ miêu t ề các thay đ i trong xã h i và trong n n ầ Toàn c u hóa
ế ế ớ ạ ữ ế ố ở ố kinh t th gi ổ i, t o ra b i m i liên k t và trao đ i ngày càng tăng gi a các qu c gia,
ổ ứ ở ộ ế ầ ặ các t ch c hay các cá nhân góc đ văn hóa, kinh t ...trên vi mô toàn c u. Đ c bi ệ t
ạ ị ế ư ượ ầ ầ ạ ộ ể ỉ trong ph m v kinh t , toàn c u hóa h u nh đ ủ c dùng đ ch các ho t đ ng c a
ươ ạ ự ươ ự ươ ạ th ng m i nói chung và t do hóa th ạ ng m i hay t do th ng m i nói riêng. Cũng
ở ế ườ ỉ ấ ả ư ả ở ầ ộ góc đ kinh t , ng i ta ch th y các dòng ch y t b n quy mô toàn c u kéo theo
ả ươ ệ ậ ạ ỹ ướ ế ộ ậ các dòng ch y th ng m i, k thu t, công ngh , văn hóa. Tr c xu th h i nh p và
ế ầ ượ ổ ế ế ớ ữ toàn c u hóa, Ti ng Anh đ c xem là ngôn ng ph bi n trên th gi ầ i khi mà có g n
ẹ ẻ ầ ử ụ ữ ế ạ ố ố 60 qu c gia s d ng là ngôn ng chính, bên c nh ti ng m đ g n 100 qu c gia s ử
ữ ứ ữ ế ạ ấ ọ ậ ụ d ng ti ng anh là ngôn ng th hai. Vì v y, ngo i ng này có vai trò r t quan tr ng
ệ ủ ệ ậ ầ ộ ờ ố ườ trong th i kì h i nh p toàn c u hóa hi n nay. M i quan h c a con ng i cũng nh s ư ự
ầ ư ự ấ ừ ươ ạ ợ h p tác, đ u t trong b t kì lĩnh v c nào t kinh doanh, th ng m i, giao thông, công
ọ ậ ơ ộ ở ộ ữ ệ ề ế ệ ị ngh , truy n thông, du l ch,.... đ n nh ng c h i trong h c t p, làm vi c, m r ng các
ệ ể ợ ẹ ở ề ố ỉ ệ ở ộ m i quan h đ h p tác đ u không ch bó h p Vi t Nam mà còn m r ng ra các
ế ớ ụ ữ ữ ế ệ ộ ướ n c khác trên th gi i. Ti ng anh chính là m t trong nh ng công c h u hi u, đóng
ể ượ ệ ạ ớ ủ ế ệ vai trò to l n trong vi c giúp b n bè năm châu hi u đ c ti ng nói c a Vi t Nam trong
ậ ộ ờ th i kì h i nh p qu c t ố ế .
ộ ệ ể ề ấ ộ ổ ồ ố ơ ọ ậ là m t khái ni m t ng th bao g m r t nhi u nhân t khác Đ ng c h c t p
ơ ọ ậ ộ ồ ố ố ụ nhau. Theo Gardner (1985: 50) đ ng c h c t p bao g m b n nhân t chính: m c đích
ỗ ự ọ ậ ủ ả ạ ượ ố ụ ề ề đ ra, n l c h c t p c a b n thân, mong mu n đ t đ c m c tiêu đã đ ra và thái đ ộ
ủ ắ ớ ườ ư ậ ơ ọ ộ đúng đ n v i hành vi c a con ng ủ i. Nh v y theo Gardner thì đ ng c h c NN c a
9
ể ạ ượ ủ ự ế ợ ố ắ ụ ề SV chính là k t h p c a s kiên trì c g ng đ đ t đ c m c tiêu đã đ ra, mong
ệ ọ ố ớ ắ ậ ọ ộ ố ộ ơ ọ mu n h c NN và thái đ đúng đ n đ i v i vi c h c NN đó. Chính vì v y, đ ng c h c
ệ ạ ủ ự ọ NN chính là chìa khóa c a s thành công trong vi c d y và h c NN.
ơ ở ế 2.2 C s lý thuy t
ế ả ưở ự ọ ủ ế ộ 2.2.1 Các thuy t nh h ng đ n đ ng l c h c c a sinh viên
ầ Nhu c u Maslow
ế ượ ầ ủ Tháp nhu c u c a Maslow (ti ng Anh: Maslow's hierarchy of needs) đ c nhà tâm
ư lý h cọ Abraham Maslow đ a ra vào năm 1943 trong bài vi ế A Theory of Human t
Motivation.
ầ ủ ề ả Theo Maslow, v căn b n, nhu c u c a con ng ườ ượ i đ c chia làm hai nhóm chính:
ầ ơ ả ầ ậ nhu c u c b n (basic needs) và nhu c u b c cao (meta needs).
ầ ơ ả ế ố ể ế ườ ư ố Nhu c u c b n liên quan đ n các y u t ủ th lý c a con ng i nh mong mu n có
ướ ượ ơ ả ữ ề ơ ỉ ủ ứ đ th c ăn, n ố c u ng, đ ầ c ngh ng i... Nh ng nhu c u c b n này đ u là các nhu
ế ụ ể ế ườ ượ ủ ữ ứ ầ ầ c u không th thi u h t vì n u con ng i không đ c đáp ng đ nh ng nhu c u này,
ồ ạ ượ ọ ẽ ấ ể ượ ồ ạ ọ ẽ h s không t n t i đ c nên h s đ u tranh đ có đ c và t n t ộ ố i trong cu c s ng
hàng ngày.
ầ ơ ả ầ ơ ượ ọ ữ ầ Các nhu c u cao h n nhu c u c b n trên đ ậ c g i là nhu c u b c cao. Nh ng nhu
ề ố ư ự ầ ằ ỏ ồ ầ c u này bao g m nhi u nhân t tinh th n nh s đòi h i công b ng, an tâm, an toàn,
ự ọ ớ ộ ị ị vui v ,ẻ đ a v xã h i ộ , s tôn tr ng, vinh danh v i m t cá nhân v.v.
ơ ả ườ ượ ư ướ ữ ầ ớ ầ Các nhu c u c b n th ng đ c u tiên chú ý tr ậ c so v i nh ng nhu c u b c
ộ ườ ấ ỳ ế ọ ẽ ế ế ớ cao này. V i m t ng ế ố i b t k , n u thi u ăn, thi u u ng... h s không quan tâm đ n
ề ẻ ẹ ứ ự ứ ế ậ ầ ọ ỳ các nhu c u v v đ p, s tôn tr ng...Tuy nhiên, tu theo nh n th c, ki n th c, hoàn
ầ ơ ả ể ả ộ ứ ậ ụ ư ườ ể ạ ả c nh, th b c các nhu c u c b n có th đ o l n. Ví d nh : ng i ta có th h n ch ế
ả ơ ỉ ể ủ ự ụ ụ ệ ố ăn, u ng, ng ngh đ ph c v cho các s nghi p cao c h n. Ng ượ ạ c l i, theo ch ủ
ố ộ ỏ ủ ả ở ữ ế ả ầ ạ ả thuy t cách m ng vô s n, c a c i, s h u tài s n là nhu c u s m t b qua các nhu
ậ ầ c u b c cao khác.
10
ủ ữ ầ ấ ầ ầ C u trúc c a Tháp nhu c u có 5 t ng, trong đó, nh ng nhu c u con ng ườ ượ i đ c li ệ t
ộ ậ ự ứ ậ ể ự kê theo m t tr t t th b c hình tháp ki u kim t tháp.
ầ ơ ả ở ữ ả ượ ướ ế Nh ng nhu c u c b n phía đáy tháp ph i đ ả c tho mãn tr c khi nghĩ đ n các
ẽ ả ố ượ ậ ầ ầ ơ ả nhu c u cao h n. Các nhu c u b c cao s n y sinh và mong mu n đ c tho mãn ngày
ệ ấ ả ơ ả ở ướ ầ ượ càng mãnh li t khi t t c các nhu c u c b n d i (phía đáy tháp) đã đ ứ c đáp ng
ầ ủ đ y đ .
ầ ủ ầ 5 t ng trong Tháp nhu c u c a Maslow:
ề ể ả ấ ầ ầ ộ ứ T ng th nh t: ứ ấ Các nhu c u v căn b n nh t thu c "th lý" (physiological) th c
ướ ố ụ ơ ế ơ ở ỉ ăn, n ụ c u ng, n i trú ng , tình d c, bài ti t, th , ngh ng i.
ứ ầ ề ầ ả ầ T ng th hai: Nhu c u an toàn (safety) c n có c m giác yên tâm v an toàn thân
ả ượ ả ứ ể ệ ả ỏ th , vi c làm, gia đình, s c kh e, tài s n đ c đ m b o.
ứ ầ ầ ượ ư ả ượ ự ộ T ng th ba: Nhu c u đ c giao l u tình c m và đ c tr c thu c (love/belonging)
ố ượ ấ ạ ộ ộ ố ồ mu n đ c trong m t nhóm c ng đ ng nào đó, mu n có gia đình yên m, b n bè thân
ậ ữ h u tin c y.
ầ ầ ượ ế ầ ả ọ T ng th t ứ ư Nhu c u đ : c quý tr ng, kính m n (esteem) c n có c m giác đ ượ c
ế ọ ượ ưở tôn tr ng, kính m n, đ c tin t ng.
11
ầ ề ự ể ệ ả ườ ộ ố ứ T ng th năm: ầ Nhu c u v t th hi n b n thân c ạ ng đ cao) mu n sáng t o,
ể ệ ể ệ ễ ả ả ượ ượ ượ đ c th hi n kh năng, th hi n b n thân, trình di n mình, có đ c và đ c công
ậ ạ nh n là thành đ t.
ủ ế Lý thuy t mô hình ERG c a Alderfer (1969)
ủ ế ầ ậ ườ ể Thuy t ERG nh n ra 3 ki u nhu c u chính c a con ng i:
Ướ ề ạ ỏ ố c mu n kh e m nh v thân xác và tinh Nhu c uầ t n t ồ ạ (Existence needs): i
ượ ư ủ ứ ể ầ ầ ầ ồ ầ th n, đ ả c đáp ng đ y đ các nhu c u căn b n đ sinh t n nh các nhu c u sinh lý,
ặ ở ạ ầ ọ ăn, m c, , đi l i, h c hành... và nhu c u an toàn.
Ướ ố ỏ ệ ớ c mu n th a mãn trong quan h v i Nhu c uầ giao ti pế (Relatedness needs):
ườ ườ ề ữ ố ế ậ ố ọ m i ng ỗ i. M i ng i đ u có nh ng ham mu n thi t l p và duy trì các m i quan h ệ
Ướ ộ ườ ườ ỹ ờ ử ả ỏ cá nhân khác nhau. c tính m t ng i th ng b ra kho ng phân n a qu th i gian
ọ ướ ệ ế ớ ớ ể đ giao ti p v i các quan h mà h h ng t i.
Ướ ố ưở ể c mu n tăng tr ng và phát tri n cá nhân Nhu c uầ phát tri nể (Growth needs):
ộ ố ữ ệ ệ ả ơ trong c cu c s ng và công vi c. Các công vi c, chuyên môn và cao h n n a là s ự
12
ẽ ả ứ ủ ệ ể ả ầ ả ầ ể ự nghi p riêng s đ m b o đáp ng đáng k s tho mãn c a nhu c u phát tri n.nh m
ấ ẫ l n đ ng yêu
ế ằ ạ ầ ả ể ề ộ ờ Thuy t ERG cho r ng: t ể i cùng m t th i đi m có th có nhi u nhu c u nh h ưở ng
ể ượ ầ ộ ơ ỏ ế ự ộ đ n s đ ng viên khi m t nhu c u cao h n không th đ c th a mãn ( frustration) thì
ầ ở ậ ơ ẵ ấ ộ m t nhu c u b c th p h n s n sàng đ ph c h i ( ể ụ ồ regression)
ế Lý thuy t Mc.Cleland
ề ự ế ầ ậ Lý thuy t này t p trung vào 3 nhu c u: thành công, quy n l c và liên minh.
ầ ườ ầ ườ Nhu c u thành tích ộ : m t ng i có nhu c u thành tích th ng mong mu n ố hoàn
ỗ ự ủ ụ ứ ữ ằ thành nh ng m c tiêu có tính thách th c b ng n l c c a mình, thích thành công khi
ậ ầ ượ ồ ề ế ệ ủ ả ả ộ ạ c nh tranh và c n nh n đ c ph n h i v k t qu công vi c c a mình m t cách rõ
ràng.
ữ ầ ườ ầ ố Nhu c u quy n l c: ề ự nh ng ng ề ự i có nhu c u quy n l c mong mu n tác
ưở ể ể ườ ế ợ ả ộ đ ng, nh h ng và ki m soát tài nguyên, ki m soát con ng i n u có l ọ i cho h .
ầ ệ ầ ệ ố ố Nhu c u liên minh: mong mu n có m i quan h g n gũi và thân thi n v i ớ m iọ
ườ ầ ườ ố ắ ạ ng i xung quanh. Nhu c u liên minh làm cho con ng i c g ng vì tình b n, thích
ệ ự ự ạ ố ố ầ ợ h p tác thay vì c nh tranh, mong mu n xây d ng các m i quan h d a trên tinh th n
ế ẫ ể hi u bi t l n nhau.
Ứ ự ế ụ ể ằ ầ ậ ng d ng vào th c t , ta có th nh n ra r ng cá nhân có nhu c u v ề thành tích cao
ạ ộ ư ệ ầ ẽ s thành công trong các ho t đ ng doanh nghi p. Nh ng có nhu c u thành tích cao
ấ ế ẽ ở ả ố ệ ổ ứ ớ không nh t thi ộ t s tr thành m t nhà qu n lý t ặ t, đ c bi t trong các t ch c l n. Vì
ể ỉ ố ả ưở ế ọ h ch quan tâm đ cá nhân mình làm cho t t mà không có nh h ữ ng đ n nh ng
ườ ể ọ ệ ố ề ự ầ ng i khác đ h cũng làm vi c t ề t. Trong khi đó, nhu c u v quy n l c và liên minh
ẽ ế ả ặ ườ ệ ố ả có liên quan ch t ch đ n thành công trong qu n lý. Ng i qu n lý làm vi c t ấ t nh t
ề ự ề ấ ầ ầ khi có nhu c u v quy n l c cao và nhu c u liên minh th p.
13
ộ ế ậ ừ ế ầ ượ M t k t lu n khác rút ra t lý thuy t này là nhu c u thành tích có th ể đ ế c khuy n
ể ạ ổ ứ ể ổ ứ ươ khích phát tri n thông qua đào t o. Do đó, t ch c có th t ch c các ch ng trình đào
ế ạ ể ượ ủ ụ ể ầ ạ t o đ phát huy th m nh c a các nhu c u này. Ví d , nhân viên có th đ ạ c đào t o
ể ạ ế ữ ệ ả ế ế ắ nh ng cách suy nghĩ đ đ t k t qu cao trong công vi c, bi t cách giành chi n th ng,
ế ả ứ ố ươ ạ ạ ườ bi t cách ph n ng theo tình hu ng... Ch ng trình đào t o theo d ng này th ng dành
ữ ữ ệ ầ ỏ cho nh ng nhân viên đang làm nh ng công vi c đòi h i phát huy nhu c u thành tích cao
ư nh bán hàng.
ự ế ế ế ọ ố Trên th c t , các lý thuy t X, Y; h c thuy t hai nhân t , lý thuy t c a ế ủ McCellland
ượ ụ ả ươ ế ầ ề v nhu c u còn đ ậ c các nhà qu n lý v n d ng trong các ch ng trình khuy n khích
ươ ụ ằ ố ủ ả ủ ự s tham gia c a nhân viên. Ch ng trình này ậ nh m t n d ng t i đa kh năng c a nhân
ọ ắ ế ớ ổ ứ ụ ể ọ viên và khuy n khích h g n bó lâu dài v i t ch c. C th là cho h tham gia vào quá
ủ ổ ứ ệ ủ ử ạ ế ị ả trình qu n lý c a t ch c, c đ i di n c a mình tham gia vào nhóm ra quy t đ nh trong
ấ ượ ả ổ công ty hay tham gia vào quá trình qu n lý ch t l ế ng, chia c phi u cho nhân viên.
ố ớ ế ươ ế ệ ấ ạ ườ Đ i v i lý thuy t X, Y, ch ng trình này nh n m nh đ n vi c nhân viên là ng i thích
ể ự ị ệ ệ ướ ệ ầ ọ làm vi c, có trách nhi m và có th t đ nh h ng làm vi c, do đó c n cho h tham gia
ố ớ ế ả ố ủ ệ vào quá trình qu n lý. Đ i v i lý thuy t hai nhân t , thì vi c tham gia c a nhân viên
ạ ộ ế ị ả ộ ị ố ộ vào các ho t đ ng qu n tr và ra quy t đ nh là m t nhân t đ ng viên bên trong giúp h ọ
ể ệ ả ấ ồ ờ ươ ượ đ c phát tri n, c m th y có trách nhi m. Đ ng th i, ch ằ ng trình này cũng nh m
ủ ư ầ ầ ỏ ượ ượ th a mãn nhu c u c a nhân viên nh nhu c u thành tích, đ ọ c tôn tr ng, đ ậ c nh n
ế ể bi t, phát tri n...
ế ầ Thuy t cung c u
ổ ế ầ ộ ế ượ ệ Cung c u là m t khái ni m ph bi n trong kinh t ộ ọ , xã h i h c và đ ề c nhi u nhà
ứ ủ ề ậ ứ ệ nghiên c u đ c p trong công trình nghiên c u c a mình. Khái ni m cung ầ c u đ ượ c
ể ả ủ ơ ế ị ườ ự ạ ế ầ ỉ ử ụ s d ng đ gi i thích th c tr ng c a c ch th tr ng. Lý thuy t cung ấ c u ch ra r t
ế ố ề ưở ế ượ ụ ầ ả ồ ị nhi u y u t ả có nh h ng đ n l ng cung, c u hàng hóa và d ch v , bao g m c các
ế ị ườ ả ơ ề ề ấ ộ ộ ế ố y u t thu c v khách hàng, thu c v nhà cung c p và c c ch th tr ng. David
ư ề ế ọ Begg (1991), S.Pindkyck và L.Rubinfied (2000) cũng nh nhi u nhà kinh t h c khác
14
ằ ỉ ượ ụ ị ả ố ớ ầ ị ưở ả ở ch ra r ng l ng c u đ i v i hàng hóa và d ch v b nh h ủ ng b i giá c , giá c a
ổ ợ ế ậ ươ ủ ệ ậ ở ườ hàng thay th , hàng b tr , thu nh p, th ng hi u, s thích, nh n thích c a ng i tiêu
ấ ượ ụ ầ ả ẩ ị dùng, ch t l ị ả ng s n ph m và d ch v ,… Ngoài ra, nhu c u hàng hóa còn b nh
ở ệ ố ứ ấ ố ưở h ng b i h th ng phân ph i và thông tin b t cân x ng (Jansen, 2002).
ể ằ ượ ầ ủ ự ậ Trong kinh t ế ị ườ th tr ng, đi m cân b ng đ c xác l p d a trên nhu c u c a ng ườ i
ố ớ ầ ấ ủ ế ấ ả ị ả tiêu dùng và kh năng cung c p c a nhà s n xu t. Đ i v i h u h t các hàng hóa, d ch
ị ườ ứ ẽ ậ ở ự ữ ạ ụ v , th tr ng s xác l p m c giá mà ầ ằ đó t o nên s cân b ng gi a cung và c u.
ượ ọ ổ ướ ể ế ả ấ ằ ể Đi m đ c g i là cân b ng không ph i là đi m b t bi n mà nó thay đ i d ộ i tác đ ng
ế ố ừ ừ ề ứ ộ ấ ủ c a các y u t t phía khách hàng hay t ạ ủ phía nhà cung c p. Bàn v m c đ nh y c a
ổ ượ ầ ủ ụ ị ế ử ụ ự s thay đ i l ng cung, c u c a hàng hóa d ch v , các nhà kinh t ệ s d ng khái ni m
ổ ủ ượ ỉ ự ể ộ ộ ế ố ầ ộ đ co giãn. Đ co giãn đ ch s thay đ i c a l ng cung, c u khi m t y u t nào đó
ư ộ ề ộ ề ệ ậ ổ thay đ i. Có nhi u khái ni m v đ co giãn nh đ co giãn theo giá, theo thu nh p, đ ộ
ủ ườ ụ ộ ộ ầ co giãn chéo. Ngoài ra, đ co giãn còn ph thu c vào hình dáng c a đ ng cung, c u.
ế ề ư ậ ế ố ầ ỉ ả ậ ươ Nh v y, lý thuy t v cung c u đã ch ra các y u t giá c , thu nh p, th ệ ng hi u,
ấ ượ ệ ố ụ ứ ậ ấ ộ ố ị ch t l ng hàng hóa d ch v , trình đ nh n th c, h th ng phân ph i, thông tin b t cân
ả ưở ơ ị ườ ự ữ ệ ứ x ng,… có nh h ng t i th tr ng và cũng d a vào nh ng khái ni m nêu trên, các
ế ọ ả ế ị ườ ư ự ầ nhà kinh t h c đã gi ề ơ i thích v c ch th tr ng và đ a ra d báo nhu c u hàng hóa
ụ ị và d ch v .
ự ổ ế ủ ế 2.2.2 S ph bi n c a ti ng Anh
ữ ượ ử ụ ể ế ườ Ngôn ng nào cũng đ c s d ng đ giao ti p. Tuy nhiên, ngày nay ng i ta coi
ố ế ữ ế ế ế ướ ượ ọ ti ng Anh là ngôn ng qu c t ; vì th , ti ng Anh th ng đ c g i là “the language of
ờ ạ ữ ế ệ ầ ẻ ọ communication” (ngôn ng giao ti p). Trong th i đ i toàn c u hóa hi n nay, có v m i
ườ ề ử ụ ế ệ ế ồ ớ ượ ng ể i đ u đ ng ý s d ng ti ng Anh đ trò chuy n v i nhau. Ti ng Anh đ c nói ở
ướ ơ h n 100 n c (theo ODSI).
ộ ồ ệ ả ườ ế ớ Theo H i đ ng Anh, hi n có kho ng 1.500.000.000 ng i trên th gi ế i nói ti ng
ườ ư ừ ữ ọ Anh và 1.000.000.000 ng i khác đang h c ngôn ng này. Ngoài ra, có 75% th t và
ế ớ ướ ế ế ằ ế ư ế ầ ộ ị ư b u thi p trên th gi i đ c vi
t b ng ti ng Anh. H u h t các h i ngh cũng nh các 15
ố ế ề ậ ượ ư ế ậ ụ ế ế ằ ấ tr n thi đ u qu c t đ u đ ộ c ti n hành b ng ti ng Anh, ví d nh th v n h i
ế ớ ậ ộ ậ ạ Olympics và cu c thi hoa h u th gi ị ế i. Cũng v y, các nhà ngo i giao và chính tr đ n
ướ ề ử ụ ế ể ế ế ớ ừ t các n c khác nhau đ u s d ng ti ng Anh đ giao ti p v i nhau. Ti ng Anh là
ữ ổ ự ư ứ ệ ộ ợ ngôn ng chính trong các t ố ch c nh : Liên H p Qu c, NATO, Hi p h i T do
ươ ạ Th ng m i Châu Âu.
ữ ượ ử ụ ư ế ộ ạ ế Ti ng Anh là ngôn ng đ c s d ng r ng rãi nh ng l i không thay th các ngôn
ữ ớ ế ố ữ ơ ỗ ợ ng khác, thay vào đó nó h tr các ngôn ng v i các y u t sau: H n 250 tri uệ ng iườ
ế ố ướ ứ ụ ữ ế ọ Trung Qu c h c ti ng Anh. Trong 80 n c, ti ng Anh là ngôn ng thông d ng th hai
ượ ổ ế ệ ồ ọ hay đ ọ c ph bi n trong vi c h c. Ở H ng Kông , 9 trên 10 h c sinh trung h cọ đ uề
ọ ể ắ ầ ả ọ ượ đ ế c h c ti ng Anh. ấ Ở Pháp, đ b t đ u vào trung h c các h c sinh ph i có ít nh t 4 ọ
ế ế ế ầ ọ ọ ọ ế năm hoc ti ng Anh hay ti ng Đ c ứ ; h u h t 85% h c sinh là ch n h c ti ng Anh. T iạ
ọ ượ ậ ọ ế ả ỏ ọ Nh t B n ả , các h c sinh trung h c đ c đòi h i là ph i có 6 năm h c ti ng Anh tr ướ c
ố ệ khi t t nghi p.
ươ ệ ề Trong các ph ng ti n truy n thông và giao thông
ế ư ế ế ươ Ti ng Anh chi m u th trong giao thông v n t ậ ả và các ph i ng ti n ề ệ truy n thông .
ế ộ ự ị Trong lĩnh v c du l ch và ngôn ng ữ c ng đ ng ồ c a ủ hàng không qu c tố ế, ti ng Anh đóng
ế ể ả ề ế vai trò chính. Phi công, ti p viên ể và k c các nhân viên ki m soát đ u nói ti ng Anh
ố ế ố ạ t i các phi tr ngườ qu c t . Năm trong s các ổ ế đài phát thanh n i ti ng là CBS, NBC,
ượ ệ ườ ế ọ ABC, BBC và CBC đ c 300 tri u ng i ch n ra là các đài phát thanh ti ng Anh ph ổ
ổ ế ữ ế ế ấ ươ bi n nh t. Ti ng Anh cũng là ngôn ng ph bi n trên các ch ộ ng trình TV thu c
ệ truy n t ề ả v tinh i .
ờ ạ Trong th i đ i thông tin
ồ ự ữ ế ữ ủ Ngôn ng c a th i đ i ủ ờ ạ thông tin là ti ng Anh. H n 80% ngu n d tr thông tin c a ơ
ế ớ ệ ắ ế ộ ổ ơ h n 100 tri u máy tính kh p th gi ệ i là ti ng Anh. 85% các cu c trao đ i qua đi n
ố ế ượ ử ụ ư ậ ố ượ ế ằ ạ tho i qu c t c s d ng b ng ti ng Anh, cũng nh v y s l đ ộ ng mail, các cu c
ệ ề ệ ươ ỉ ẫ đi n báo và truy n tín hi u qua dây cáp. Ch ng trình ch d n trên máy tính và các
ươ ầ ườ ượ ế ằ ch ng trình ph n m m ề th ng đ c dùng b ng ti ng Anh.
16
ư ế ộ ơ Ti ng Đ c ứ đã là m t ngôn ng c a ả ữ ủ khoa h cọ . Nh ng ngày nay, h n 80% các b n
ọ ượ ế ấ ớ ươ ự ghi chép khoa h c đ ữ ứ c trình bày v i ngôn ng th nh t là ti ng Anh. T ng t , phân
ế ớ ậ ọ ỹ ượ ổ ế ế ằ ử n a k thu t và khoa h c trên th gi i cũng đ c ph bi n b ng ti ng Anh và còn
ệ ử ự ọ ậ ỹ ượ đ c dùng trong các lĩnh v c y h c, đi n t và k thu t không gian.
ố ế ự Trong lĩnh v c kinh doanh qu c t
ố ế ả ự ế ưở ế ầ Ti ng Anh trong lĩnh v c kinh doanh qu c t nh h ự ế ng đ n h u h t các lĩnh v c
ế ư ế ế ậ ầ ề trong n n kinh t ầ Châu Âu. Cũng v y ti ng Anh h u nh tham gia h u h t vào các
ạ ủ ầ ủ ề ậ ố thành ph n lãnh đ o c a các doanh nghi pệ . Các t p đoàn c a nhi u qu c gia trên th ế
ớ ườ ủ ọ ư ự ế ọ ọ gi i th ng ch n ti ng Anh nh l a ch n chính c a h
ữ Ngôn ng chung
ế ế ở ướ ơ ọ ườ ư Ti ng Anh dùng nh là ti ng nói chung ề nhi u n c n i m i ng ề i nói nhi u
ữ ạ ữ ầ ơ ượ ử ụ ngôn ng khác nhau. T i n ĐẤ ộ, n i có g n 200 ngôn ng khác nhau đ c s d ng và
ỉ ườ ữ ế ch có 30% ng i nói ngôn ng chính là ti ng Hindi .
ữ ứ Ngôn ng chính th c
ứ ủ ế ữ ử Ti ng Anh là ngôn ng n a chính th c c a 20 n ướ Châu Phi bao g m ồ Sierra c
Leone, Ghana, Nigeria, Liberia và Nam Phi.
ấ ủ ộ ồ ữ ố ế Ti ng Anh là ngôn ng th ng nh t c a h i đ ng th gi ế ớ Thiên chúa giáo và là m tộ i
ứ ủ ữ ế ậ ộ ế ớ ngôn ng chính th c c a các th v n h i ộ và các cu c thi hoa h uậ hoàn vũ trên th gi i.
ế ệ ẻ Văn hóa th h tr
ữ ế ố ế Ti ng Anh là ngôn ng trong văn hóa th h tr ế ệ ẻ qu c t ữ . Nh ng ng ườ ẻ ổ ừ i tr tu i t
ế ớ ắ ơ ổ ế ế ườ kh p n i trên th gi i nghe và hát các ca khúc ti ng Anh n i ti ng th ầ ng không c n
ủ ờ ế ể ạ hi u h t ý nghĩa c a l i nh c. Các t ừ break dance, rap music, bodybuilding, windsurfing
ầ ấ ừ ủ và computer hacking đang l n át d n các t lóng c a gi ớ ẻ ứ i tr Đ c
́ ́ ợ ̉ ̣ ̣ 2.2.3 L i ich cua viêc hoc tiêng Anh
17
ấ ượ ế ế ạ ỉ ớ ở ộ Ti ng Anh không ch giúp m r ng ph m vi giao ti p, gây n t ữ ng v i nh ng
ườ ấ ứ ề ợ ế ng ấ ế i xung quanh b t c khi nào “c t ti ng”, mà còn mang đ n nhi u l i ích khác.
ẽ ế ượ ữ ế ậ ả Chúng ta s nghĩ đ n c m giác thích thú khi đ c ti p c n nh ng thông tin mà không
ả ượ ồ ả ữ ạ ướ ự ả ọ ph i ai cũng có đ c. R i c khi chúng ta t o ra nh ng b ệ c nh y v t trong s nghi p
ữ ườ ả ộ ỏ ủ c a mình, b xa nh ng ng i khác m t kho ng dài. Chúng ta s đ t đ ẽ ạ ượ ấ ả c t t c
ậ ố ữ ế ế ể ề nh ng đi u này n u chúng ta có th nói ti ng Anh th t t t.
ế ậ ứ Ti p c n tri th c
ươ ư ệ ấ Các ph ữ ng ti n thông tin ngày nay, nh Internet, tivi, báo chí cung c p nh ng
ờ ạ ứ ạ ồ ỉ ộ ấ ố ngu n tri th c vô h n, vì chúng ta đang s ng trong th i đ i thông tin. Ch có m t v n
ữ ề ế ầ ượ ế ằ ướ ế ề đ là h u h t nh ng thông tin này đ u đ c vi t b ng ti ng Anh. D i đây là m t s ộ ố
ụ ề ữ ể ử ụ ế ế ế ví d v nh ng gì chúng ta có th s d ng n u bi t ti ng Anh.
ế ạ ầ ớ ơ ỷ ế H u h t các trang Web trên m ng. Có t i h n 1 t ử ụ trang Web s d ng ti ng Anh.
ỉ ầ ữ ế ể ầ ậ ạ ọ ộ ứ Th t kinh ng c khi ch c n h c m t ngôn ng là có th khai thác h u h t kho tri th c
y.ấ
ề ấ ứ ự ừ ế ớ ắ ơ ể ọ Sách – v b t c lĩnh v c nào, t kh p n i trên th gi i, chúng ta có th đ c sách
ả ố ỹ ượ ừ ữ ủ c a các tác gi ả Anh hay M , và c các cu n sách đ ị c d ch t ngôn ng khác. B t c ấ ứ
ọ ằ ể ạ ề ể ữ ế th lo i sách nào chúng ta quan tâm, chúng ta đ u có th tìm đ c b ng ngôn ng ti ng
Anh.
ế ể ạ ỉ ọ ơ ắ Báo chí. Ch có báo và t p chí ti ng Anh là có th mua đ ượ ở c kh p m i n i trên
ế ớ ữ ụ ế ả ầ ậ ờ ư th gi i. Vì v y, không c n ph i lùng s c tìm ki m nh ng t ờ ạ báo nh Time (Th i đ i),
ố ế ư ễ ầ Newsweek (Tu n tin), hay International Herald Tribune (Di n đàn đ a tin qu c t ).
ế ớ ử ế ọ ở ọ Khoa h c. Ti ng Anh là chìa khoá m cánh c a vào th gi i khoa h c. Năm 1997,
ụ ẫ ọ 95% các bài báo trong Danh m c Trích d n Khoa h c (Science Citation Index) đ ượ c
ế ằ ế ừ ế ả ố ỉ ướ vi t b ng ti ng Anh. Ch có kho ng 50% trong s đó đ n t các n ế c nói ti ng Anh
ư ỹ nh Anh hay M (Theo garfiled).
18
ả ạ ướ ố ế ề ư ọ B n tin. Xem m ng l i truy n hình qu c t nh kênh CNN và BBC. H phát tin
ệ ạ ơ ơ ướ ề ứ t c nhanh chóng h n, chuyên nghi p h n các m ng l ố i truy n hình qu c gia khác. Và
ế ớ ể ắ chúng ta có th xem các kênh này trên kh p th gi i.
ệ ẩ ự Thúc đ y s nghi p
ữ ế ợ Ti ng Anh có nh ng l i ích sau:
ế ế ố ậ ượ ơ ướ ệ ế ộ ố N u có m t v n ti ng Anh t ể t có th nh n đ c vi c làm m c và ki m đ ượ c
ữ ủ ở ộ ứ ề ế ế ề nhi u ti n h n. ơ M r ng ki n th c chuyên môn. Ti ng Anh là ngôn ng c a công
ệ ữ ư ệ ề ọ ọ ệ ặ ngh , đ c bi t nh ng ngành công ngh cao nh khoa h c máy tính, di truy n h c, y
ứ ậ ọ ọ ỹ ấ ọ h c. Nghiên c u khoa h c máy tính. Đ c các bài báo chuyên môn k thu t không m y
ố ế ẳ ấ ở ố ế ượ ế khó khăn. Tr thành doanh nhân đ ng c p qu c t ị . Giao d ch qu c t đ c ti n hành
ế ấ ả ố ế ự ề ầ ằ b ng ti ng Anh. Và t t c lĩnh v c kinh doanh ngày nay đ u mang t m qu c t . Vì th ế
ả ố ộ ế ế ể ể ạ ậ ế n u mu n “nh p cu c”, ph i bi ớ t ti ng Anh, đ liên l c v i các doanh nhân, đ tham
ể ọ ả ạ ươ ố ế ạ ở ự ộ d h i th o, đ đ c báo và t p chí th ng m i qu c t ọ v.v...Tr thành nhà khoa h c
ỏ ơ ọ ở ạ ướ tài gi ớ i h n. Hãy liên l c v i các nhà khoa h c ữ nh ng n ộ c khác, tham gia các h i
ố ế ị ậ ướ ọ ữ ể ế ngh qu c t , thăm các trung tâm h c thu t n ớ c ngoài. Tìm hi u nh ng phát ki n m i
ạ thông qua sách báo, t p chí.
ử ụ ả ơ ứ ụ ệ ề ầ ế ế S d ng máy tính hi u qu h n. H u h t các ng d ng máy tính đ u dùng ti ng
ẽ ể ơ ở ỏ ọ Anh, do đó s hi u chúng rõ h n, và tr thành nhân viên gi i giang h n. ơ H c đ ượ c
ế ậ ứ ở ữ ụ ệ ớ ỹ ả nh ng k năng m i cho công vi c. M c “Ti p c n tri th c” trên đã gi i thích
ả C m giác hài lòng
ế ạ ả ả ỉ ữ Ti ng Anh không ch h u ích mà còn mang l i cho c m giác hài lòng: ế C m giác ti n
ạ ả ể ệ ớ ườ ỹ ộ b . Mang l i c m giác hài lòng khi có th nói chuy n v i ng ặ i M ho c xem các
ế ớ ằ ế ế ả ọ ơ ỗ kênh tivi ti ng Anh. C m giác thích h c ti ng Anh h n, n u luôn nh r ng m i gi ờ
ế ộ ờ ư ế ầ ự ệ ế ạ ọ h c ti ng Anh là m t gi đ a đ n g n s hoàn thi n h n. ơ Khi đã thông th o ti ng Anh
ạ ả ử ụ ể ưở ỗ ứ ẽ s mang l i c m giác thích thú m i khi s d ng nó. Có th th ơ ữ ề ng th c nhi u h n n a
ạ ẽ ế ề ế ể ắ ả ạ ắ ơ các b n nh c ti ng Anh. Ch c ch n âm nh c s hay h n nhi u n u hi u đ ượ ả c c ca
19
ạ ơ ộ ể ế ạ ế ớ ừ ủ t c a bài hát. ọ Ngoài ra, ti ng Anh còn t o c h i cho chúng ta có th k t b n v i m i
ế ớ ắ ơ ệ ậ ầ ị ng ườ ừ i t kh p n i trên th gi ơ i, đi du l ch thu n ti n h n, góp ph n nâng cao đ ượ c
ế ấ ặ ộ ỹ ệ ế ệ ẩ ậ m t k năng giao ti p r t đ c bi ẽ ả t giao ti p qua các tác ph m ngh thu t, s c m
ậ ượ ế ớ ấ ộ nh n đ c văn hóa th gi i theo m t cách r t khác bi ệ . t
́ ́ ̀ ̀ ́ 2.2.4 Tiêng Anh trong xu thê toan câu hoa
ế ớ ổ ừ ể ầ ợ Th gi i luôn thay đ i t ng ngày, toàn c u hoá và h p tác cùng nhau phát tri n là
ế ấ ế ế ệ ế ề ầ ở xu th t ệ t y u. Trong xu th toàn c u hoá hi n nay, ti ng Anh đã tr thành đi u ki n
ế ể ỗ ế ớ ậ ạ ố ộ tiên quy t đ m i qu c gia h i nh p vào đ i gia đình th gi i. Rõ ràng chúng ta không
ể ủ ậ ầ ớ ủ ế ệ ạ ọ ộ th ph nh n t m quan tr ng ngày càng l n c a ti ng Anh trong xã h i hi n đ i.
ự ế ạ ầ ở ướ ề ầ Th c t quá trình toàn c u hóa đã tr thành m ch n ỏ c ng m lan t a vào n n kinh
ộ ủ ờ ố ế ố ộ ị ế t ủ , chính tr , văn hóa, xã h i c a các qu c gia và tác đ ng đ n đ i s ng hàng ngày c a
ỗ ườ ệ ẻ ạ ầ m i con ng ệ ế i. Toàn c u hóa li u có liên quan đ n các b n tr và sinh viên trong vi c
ế ệ ầ ắ ắ ạ ư ạ ọ h c ti ng Anh? Câu chuy n toàn c u hóa ch c ch n không còn xa l nh b n nghĩ.
ự ượ ầ ộ ạ ộ ướ Quá trình toàn c u hóa đã giúp l c l ng lao đ ng có trình đ t i các n c đang phát
ể ệ ổ ứ ố ơ ộ ạ tri n ngày càng có thêm c h i c nh tranh làm vi c cho các t ch c đa qu c gia, đ ượ c
ả ươ ể ế ố ế ớ ấ ẫ ộ ế ẳ tr l ng h p d n. Đ k t n i trong m t th gi i ph ng, ti ng Anh nhanh chóng tr ở
ạ ế ố ữ ủ ầ ơ thành ngôn ng chính c a nhân lo i k t n i trong quá trình toàn c u hóa. Có h n
ườ ẹ ẻ ế ế ỷ ườ ử ụ ệ 400.000 ng i nói ti ng Anh là ti ng m đ ; 1,4 t ng ế i hi n đang s d ng ti ng
ố ế ớ ữ ứ ư ậ ẹ ẻ ư ế Anh nh ngôn ng th hai sau ti ng m đ và nh v y. 1/3 dân s th gi i đang cùng
ữ ể ế ệ ộ ế ử ụ s d ng m t ngôn ng chung là ti ng Anh đ giao ti p và làm vi c.
ố ế ữ ữ ế ộ ậ ấ ọ Ti ng Anh, m t trong nh ng ngôn ng qu c t quan tr ng b c nh t trên th gi ế ớ i,
ự ủ ờ ố ụ ể ế ọ ộ ộ trong m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Có th nói, Ti ng Anh là m t công c không
ể ế ườ ớ ạ ể ậ ộ th thi u trên con đ ng h i nh p và phát tri n cùng v i b n bè năm châu, luôn đóng
ươ ệ ế ố ươ ệ ặ ệ ữ vai trò là ph ữ ng ti n giao ti p gi a các qu c gia, là ph ng ti n đ c bi t h u ích cho
ự ệ ế ế ữ ữ ộ ổ vi c giao ti p, trao đ i trong lĩnh v c kinh t ề xã h i. gi a các n n văn hoá, gi a các
ổ ố ế ứ ữ ặ ồ ệ ậ ọ công ty t ch c qu c t ộ và gi a các c ng đ ng đ c bi t khi khoa h c kĩ thu t đã và
ữ ư ệ ẹ ả ố ế đang thu h p kho ng cách gi a các qu c gia trong vi c giao l u kinh t , văn hoá.
20
ấ ướ ụ ỗ ợ ắ ự ể ậ Đ t n ế c ta đang trên đà phát tri n, vì v y ti ng Anh là công c h tr đ c l c cho
ặ ộ ợ ệ ậ chúng ta h i nh p, h p tác, đ c bi ế ậ t khi Viêt Nam đã gia nh p WTO thì vai trò ti ng
ầ ế ệ ế ạ ọ ở ở Anh càng tr nên c n thi t. Tuy nhiên, vi c d y và h c kĩ năng nói ti ng Anh Vi ệ t
ư ượ ứ Nam ch a đ c đánh giá đúng m c.
ệ ề ị ướ ậ ố Hi n nay, ngày càng có nhi u sinh viên đ nh h ng vào các T p đoàn đa qu c gia,
ướ ữ ổ ủ ạ ứ ệ ướ công ty n c ngoài, hay nh ng t ch c phi chính ph t i Vi t Nam. Xu h ự ng l a
ọ ổ ế ố ướ ứ ể ệ ư ầ ớ ủ ớ ch n các t ch c có y u t n c ngoài ph n nào th hi n t duy m i c a gi i tr ẻ
ộ ố ả ề ệ ầ ộ ủ ổ trong m t b i c nh xã h i có nhi u thay đ i và câu chuy n toàn c u hóa không còn c a
ệ ố ơ ộ ỳ ọ ủ ể ậ t, thu nh p cao, có c h i phát tri n luôn là k v ng c a các ộ riêng ai. M t công vi c t
ệ ườ ự ế ớ ẻ ệ ằ sinh viên Vi t khi ra tr ng. Trên th c t , gi i tr và sinh viên Vi t Nam đã n m trong
ứ ề ệ ỹ ạ ủ ầ ộ ỹ qu đ o c a quá trình toàn c u hóa. Ý th c v vi c nâng cao trình đ và k năng Anh
ữ ỹ ủ ề ế ổ ọ ng , k năng m m c a sinh viên đã ngày càng thay đ i. Tuy nhiên h c ti ng Anh nh ư
ạ ượ ế ể ụ ụ ượ ệ ươ th nào đ thành công và đ t đ ứ c m c tiêu, ng d ng đ c trong công vi c t ng lai
ộ ạ l ề i là m t đi u đáng bàn.
ệ ử ụ ụ ế ầ ộ ở ộ ầ Vi c s d ng Ti ng Anh m t cách thu n th c đã tr thành m t yêu c u không th ể
ế ỗ ườ ọ ướ ố ộ ố ố ớ thi u đ i v i m i ng i, mu n nâng cao trình đ , mu n du h c n ơ c ngoài, hay đ n
ế ả ậ ộ ố ư ữ ự ấ ọ gi n là ti p c n và khai thác m t cách t ậ i u nh t nh ng thành t u khoa h c kĩ thu t
ệ ạ ầ ả ế ộ ế ế ạ công ngh , b n c n ph i bi t Ti ng Anh. Trình đ Ti ng Anh càng cao, b n càng có
ề ơ ộ ể ự ủ ữ ạ ả ộ nhi u c h i đ phát huy năng l c c a mình. Nhìn chung, ngo i ng không ph i là m t
ự ế ư ọ ữ ầ ế ạ ọ ứ môn h c theo công th c nh ng trong th c t , khi h c ngo i ng , h u h t sinh viên
ệ ườ ữ ế ế ề ả ọ ơ Vi t Nam th ng chú tr ng vào ng pháp h n là giao ti p. K t qu là nhi u sinh viên
ể ắ ữ ế ả ắ ơ ườ ả ữ ư có th n m ch c ng pháp Ti ng anh còn h n c ng ế i b n ng nh ng khi giao ti p
ọ ạ ỏ ấ Ở ướ ầ ườ thì h l i t ra lúng túng và r t kém. các n c khác thì có ph n ng ượ ạ c l i, ng i ta
ườ ề ớ ệ ọ ọ ướ ầ ườ th ng quan tâm nhi u t i vi c h c nghe, h c nói tr ả c, c n ph i tăng c ng giao
ớ ế ọ ơ ữ ế ọ ọ ti p m i lúc, m i n i, sau đó m i đ n h c ng pháp.
ướ ề ậ ộ ệ ứ ủ ở Tr c th m h i nh p khi Vi t Nam đã tr thành thành viên th 150 c a WTO, các
ữ ế ằ ạ ả ạ ỉ ọ chuyên gia gi ng d y ti ng Anh cho r ng, môn ngo i ng không ch còn là môn h c
21
ộ ượ ứ ắ ọ ệ ầ ạ ọ chính th c mà là môn h c b t bu c đ ạ c quan tâm hàng đ u. Vi c d y và h c ngo i
ữ ữ ứ ữ ế ắ ắ ọ ị ỉ ạ ng không ch trang b cho h c sinh nh ng ki n th c ng pháp ch c ch n mà còn t o
ọ ố ư ọ ế ộ ở ả cho h c sinh kh năng nghe nói t t… Đ a nghe, nói, đ c, vi t tr thành m t trong 4
ứ ể ạ ườ ạ ọ ẳ môn thi chính th c trong ki m tra ngo i ng ữ ở ấ ả t t c các tr ng đ i h c, cao đ ng.
ườ ổ ộ ể ứ ạ ả ạ ổ Th ng xuyên t ọ ch c các bu i ngo i khoá, các câu l c b đ thu hút đông đ o h c
ề ệ ầ ạ ọ ủ ộ sinh sinh viên tham gia. Giáo viên c n ch đ ng t o đi u ki n cho h c sinh sinh viên
ế ằ ạ ớ ữ giao ti p v i nhau b ng ngo i ng .
ế ấ ầ ầ ầ ọ ự Nhu c u h c ti ng Anh mang tính khu v c và toàn c u này cho th y nhu c u giao
ố ớ ế ể ế ệ ằ ế ộ ở ầ ti p b ng ti ng Anh ngày càng tăng đ i v i vi c phát tri n kinh t và xã h i t m c ỡ
ư ố ớ ệ ế ỗ ố ộ qu c gia cũng nh đ i v i m i cá nhân trong xã h i. Vì th , vi c nâng cao ch t l ấ ượ ng
ế ọ ườ ộ ề ề ậ ọ ạ d y h c môn ti ng Anh trong nhà tr ể ẩ ng là xác l p m t ti n đ quan tr ng đ đ y
ể ậ ộ ế ấ ướ nhanh quá trình h i nh p, phát tri n kinh t văn hóa đ t n c.
́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ 2.2.5 Môt sô kho khăn cua sinh viên trong viêc hoc tiêng Anh
ệ ọ ữ ữ ế Nh ng khó khăn trong vi c h c ng pháp ti ng Anh
ế ỏ ự ữ ể ầ Trong các ph n c a ầ ủ Ti ng anh thì có th nói ng pháp là ph n đòi h i s kiên trì,
ỉ ủ ấ ạ ấ ề ế ể ạ ề b n b c a các b n nh t. Và t ề t nhiên nhi u b n thi u đi u này nên không th follow
ượ ế nó đ c h t.
ỉ ọ ượ ạ ộ ơ ả ữ ữ ể ằ M t vài b n khác thì ch đ c đ c nh ng quy n ng pháp c b n và nghĩ r ng nó
ừ ủ ạ ữ ế ề ầ ấ ộ là đ và d ng l i. Đi u này là sai l m b i ở ng pháp ti ng anh ớ r t r ng l n, chúng ta
ữ ữ ề ệ ạ ừ ơ ả nên mua/ download trên m ng nh ng tài li u v ng pháp (t ế c b n đ n nâng cao,
ữ ế ế ọ h c thành ng ti ng anh, cách dùng câu trong văn vi t/ văn nói,…)
ệ ố ữ ề ấ ạ ọ ọ R t nhi u b n h c ng pháp không có h th ng, không khoa h c. Mình gi ả ử s
ọ ừ ớ ệ ỉ ọ ộ ừ ớ ề ằ ạ ấ ẳ ạ vi c h c t m i đi ch ng h n. Nhi u b n ch h c b ng cách th y m t t m i trong
ủ ồ ừ ể ể ể ủ ặ ừ sách r i xem nghĩa c a nó trong t đi n đ hi u nghĩa c a nó. Ho c là t “Many”
ư ề ạ ẳ ạ ỉ ừ ề ch ng h n, nó có nghĩa là “nhi u” nh ng nhi u b n ch tra t này là xong, nh v y s ư ậ ẽ
ở ộ ể ử ụ ạ ừ ể ể không m r ng đ ượ ố ừ c v n t , các b n có th s d ng t đi n Anh – Anh đ có th bi ể ế t
22
ừ ồ ử ụ ủ ể ể ạ thêm các t đ ng nghĩa c a nó đ mình có th đa d ng hóa trong cách s d ng, ví d ụ
ư ừ nh các t “Heaps/Bunches of”, “Scores of”, “A flood/mountain of”, …cũng có nghĩa là
ề ề ấ ạ ấ ả “nhi u/ r t nhi u” mà l i mang tính hình nh r t hay,…
ư ề ể ề ạ ọ ợ ọ ườ Các b n ch a có cách h c h p lý. Có nhi u cách h c mà có th nhi u ng i đã
ế ế ồ ề ậ ố ỉ bi ọ ộ t đ n r i, mình ch mu n đ c p thêm m t cách, đó chính là: Study group. Khi h c
ọ ườ ể ử ứ ệ ế ấ ổ nhóm thì m i ng i có th s a sai cho nhau, b sung ki n th c cho nhau r t hi u qu ả
ạ ề ộ ớ ườ mà l i nh lâu. Tuy nhiên m t nhóm thì không nên quá nhi u ng ỉ ầ i đâu (ch t m 3 – 4
ề ạ ấ ộ ọ ạ b n thôi) vì có m t idiom là: “Two heads are better than one” mà. R t nhi u b n h c
ể ậ ề ớ ộ ườ ọ ợ m t mình v i lý do là đ t p trung. Đi u này đúng trong tr ng h p h c các môn khác
ả ế ấ ủ ứ ữ ế ộ ả ch không ph i ti ng anh vì Ti ng Anh b n ch t c a nó là m t ngôn ng , mang tính
ự ự ế ế ế ằ ọ giao ti p vì th khi h c mà có s giao ti p th c hành thì còn gì b ng!
́ ́ ̣ Nguyên nhân gây kho khăn trong viêc nghe tiêng Anh
ạ ố ắ ấ ả ớ ạ ể ệ ạ ở B n c g ng nghe t t c các t ộ ừ: S dĩ b n có th nói chuy n v i b n bè trong m t
ể ả ạ ồ ượ ườ ạ không gian n ào là do b n có kh năng hi u đ c ý ng i nói dù cho b n không th ể
ượ ấ ả ừ ậ ạ ạ ạ ố ắ ả nghe đ t c các t c t . V y t i sao b n l ử ụ i không c g ng s d ng kh năng này
ư ế ạ ừ ấ ầ ả ọ trong ti n Anh? B n hãy tìm xem nh ng t nào lá quan tr ng nh t c n ph i nghe và c ố
ừ ữ ề ừ ườ ượ ắ g ng nghe các t đó. Đi u này không quá khó vì nh ng t này th ng đ ọ ớ c đ c l n
ơ ừ ạ ơ h n và lâu h n các t còn l i.
ộ ừ ạ ủ ạ ị B n không theo k p bài nghe vì mãi tìm nghĩa c a m t t ừ b n v a nghe đ ượ : Đây c
ộ ấ ữ ừ ề ế ề ả ấ ầ ọ ộ ế là m t v n đ mà h u h t nh ng ai h c ti ng Anh đ u đã t ng tr i qua ít nh t m t
ườ ạ ả ượ ộ ừ ư ề ầ l n. Đi u này th ng x y ra khi b n nghe đ c m t t ộ khá quen thu c nh ng b n l ạ ạ i
ạ ố ủ ừ ớ ớ ạ ạ ộ không nh rõ. Trong khi b n c nh ra nghĩa c a t ấ đó thì b n đã m t đi m t đo n khá
ể ế ạ ạ ầ ầ ồ ơ dài trong bài nghe r i. Đ tránh r i vào tình tr ng này b n c n chú ý đ n ph n ôn l ạ i
ủ ướ ệ ỗ ồ ừ ừ ự t v ng c a giáo viên tr ờ c m i bài nghe đ ng th i luy n kĩ năng đoán t trong ng ữ
c nh.ả
ạ ế ừ ệ ậ ầ B n không bi ủ t nghĩa c a các t khóa (key words) : Vi c t p trung vào ph n ôn t ừ
ướ ả ỗ ừ ữ ả ể ự v ng tr c m i bài nghe và kh n năng đoán t trong ng c nh cũng có th có ích cho
23
ườ ấ ẫ ả ự ạ ợ ọ ạ b n trong tr ng h p này. Tuy nhiên, quan tr ng nh t v n là b n ph i t ồ ố trao d i v n
ừ ự t v ng cho mình.
ạ ậ ượ ừ ể ặ ắ ố ạ B n không nh n ra đ ữ c nh ng t ạ mà b n đã bi ế : B n có th g p r c r i khi t
ả ệ ừ ế ầ ố ph i phân bi t các t ữ có nh ng âm ti ụ t g n gi ng nhau. (Ví d : /l/ và /r/ trong "led" và
ể ặ ấ ạ ặ ọ ớ "red" ho c "there", "their" và "they're"). b n cũng có th g p v n đ ề v i các tr ng âm
ế ệ ệ ậ ủ ừ ủ c a t ệ , c a câu và vi c luy n âm trong các bài nghe nhanh. V y nên vi c rèn luy n
ệ ệ ấ ọ phát âm cũng r t quan tr ng trong vi c rèn luy n kĩ năng nghe.
ề ạ ặ ả ọ B n g p khó khăn khi ph i nghe nhi u gi ng khác nhau : Trong quá trình luy nệ
ạ ẽ ề ả ọ ả Ấ ộ nghe b n s ph i nghe nhi u gi ng khác ậ nhau : Anh, Mĩ, Úc, th m chí là c n Đ va
ể ả ượ ề ề ầ ọ ệ Pháp. Đ rèn luy n kh năng nghe đ ờ c nhi u gi ng khác nhau c n khá nhi u th i
ể ệ ặ ạ ộ ụ ề gian. B n có th luy n nghe qua kênh BBC ho c xem các b phim không có ph đ .
ị ứ ự ở ể ả ế ề ể ạ ạ ị B n b c ch tinh th n ế ầ : Đi u này có th x y ra n u b n b áp l c b i đi m nghe
ườ ệ ạ ầ ặ ở ữ kém trong tr ng ho c b i các kì thi. Dù là nguyên nhân gì đi n a thì vi c b n c n làm
ấ ạ ự ắ ầ ừ ể ế ữ ữ ễ ạ là l y l i t tin. Hãy b t đ u t nh ng bài nghe d . B n cũng có th bi n nh ng bài
ữ ữ ệ ễ nghe d thành nh ng bài luy n ng âm cho mình.
ạ ồ ị ữ ế ọ ớ ồ ở ế B n b phân tâm b i ti ng n xung quanh : H c cách quen v i nh ng ti ng n cũng
ữ ệ ầ ầ ộ ọ là m t ph n trong quá trình luy n kĩ năng nghe. Đ u tiên hãy ch n nh ng băng đĩa có
ấ ượ ể ắ ầ ộ ơ ủ ậ ọ ch t l ng, sau đó ch n m t n i th t yên tĩnh đ b t đ u bài nghe c a mình. Khi trình
ủ ạ ư ụ ử ữ ơ ồ ơ ộ đ nghe c a b n đã khá h n, hãy th nghe nh ng bài nghe “ n ào” h n ví d nh các
ộ ữ ệ ạ ẳ ọ bài h i th ai trong các b a ti c ch n h n.
ể ạ ượ ả ướ ể ặ ạ B n không th nghe đ c khi không có hình nh tr c m t ắ : B n có th g p khó
ủ ả ấ ườ ứ ệ ộ khăn khi nghe mà không th y hình nh c a ng i nói. Vi c xem qua m t vài v c tranh
ề ạ ỏ ượ ộ ắ ể nh trong bài nghe có th giúp b n ít nhi u đoán đ c n i dung mình s p nghe.
ạ ọ ạ B n không phân bi ệ ượ t đ c các gi ng nói khác nhau ậ ự ặ ắ ố ế : B n th t s g p r c r i n u
ư ể ệ ề ọ ườ ộ ộ nh không th phân bi ủ t gi ng nói c a nhi u ng ạ ộ i trong cùng m t cu c h i tho i.
ữ ữ ạ ậ ộ ườ ụ ữ ướ ạ ạ Hãy t p nghe nh ng đo n h i tho i gi a 1 ng i đàn ông và 1 ph n tr c. B n cũng
24
ữ ể ạ ạ ộ ộ ườ ử ế ỗ ườ có th nghe đo n h i tho i gi a m t nhóm ng i và th đ m xem m i ng i nói bao
nhiêu l n.ầ
2.2.6 Mô hình
ứ ị ế ề ệ ả ỉ K t qu nghiên c u đ nh tính và hi u ch nh thang đo cho đ tài
ứ ị ượ ố ả ưở Quá trình nghiên c u đ nh tính nhóm đã xác minh đ c có 3 nhân t nh h ng t ớ i
ủ ế ầ ọ nhu c u h c ti ng anh c a sinh viên:
ơ ộ 1) Đ ng c
ự 2) S yêu thích
3) Chi phí
ừ ế ả ế ậ ứ ơ ộ ư T k t qu trên, nhóm chúng tôi thi t l p nên mô hình nghiên c u s b nh sau:
ứ ầ ạ ạ ẩ ượ ả ừ ữ ộ Đ ng c ơ là cái thúc đ y, t o ra s c m nh tinh th n, đ c n y sinh t nh ng nhu
ượ ỏ ượ ủ ể ứ ứ ậ ị ầ c u mà đ i ố t ng th a mãn nó đã đ c ch th nh n th c rõ ràng, có ch c năng đ nh
ướ h ng,
ủ ể ế ẩ ằ ạ ộ thúc đ y và duy trì ch th nh m chi m lĩnh và phát huy ữ ơ ọ nó. Đ ng c h c ngo i ng
ạ ộ ơ ặ ư ộ ườ ạ ộ ượ đ c coi là m t lo i đ ng c đ c tr ng, có tác d ng ẩ ụ thúc đ y con ng ể i ho t đ ng đ
ơ ọ ế ị ụ ế ấ ộ ọ ươ ớ v n t i m c đích h c t p. ọ ậ Đ ng c h c ti ng anh r t quan tr ng vì nó quy t đ nh
ứ ộ ệ ọ ự ủ ố ớ ế ộ ộ m c đ tham gia và thái đ tích c c c a sinh viên đ i v i vi c h c ti ng anh. ơ Đ ng c
ế ố ữ ộ ế ị ệ ọ ế là m t trong nh ng y u t chính quy t đ nh s ủ ự thành công trong vi c h c ti ng anh c a
ư ậ ộ ỗ ơ ộ sinh viên. Tùy thu c vào m i sinh viên mà các đ ng c hoc t p cũng khác nhau nh :
ệ ố ố ươ ộ ượ ế Mong mu n có công vi c t t trong t ố ng lai, mu n lĩnh h i đ ứ c ki n th c nhân
ơ ọ ậ ệ ọ ẽ ề ế ề ạ ỗ ộ lo i…N u m i sinh viên đ u có đ ng c h c t p rõ ràng đi u đó s giúp vi c h c
ẽ ố ế ả ơ ệ ti ng anh s t t và hi u qu h n.
ể ể ự ả ự ứ ề ệ ể ả ấ Đ hi u rõ v n đ này, nhóm nghiên c u đã th c hi n kh o sát đ tìm ra s nh
ế ố ộ ủ ủ ế ế ạ ầ ơ ộ ọ ưở h ng c a các y u t đ ng c tác đ ng đ n nhu c u h c ti ng anh c a sinh viên Đ i
ở ọ h c M .
ự S yêu thích
25
ệ ọ ổ ờ ế ệ ỗ ớ ợ ớ ọ V i m i cá nhân vi c phân b th i gian h c ti ng anh cho phù h p v i vi c h c và
ố ớ ạ ự ọ ữ ế ề ệ ọ công vi c cũng là đi u quan tr ng. Đ i v i nh ng b n t ể ọ h c, có th h c ti ng anh
ề ố ặ ớ ữ ặ ọ vào sáng s m ho c chi u t i sau khi đã hoàn thành xong nh ng môn h c khác ho c
ư ỗ ờ ờ ỉ ư ọ ớ ự ữ ớ trong th i gian rãnh r i nh vào gi ngh tr a. V i nh ng sinh viên l a ch n t i trung
ặ ườ ọ ể ọ ổ ọ ẽ ậ ề ố ế tâm ho c tr ng h c đ h c ti ng anh s t p trung vào các bu i h c lúc chi u t i.
ư ứ ộ ư ệ ọ ẽ ả ỗ ế Cũng nh m c đ u tiên cho vi c h c ti ng anh thì m i sinh viên s dành ra kho ng
ạ ẽ ể ọ ể ọ ế ờ ỗ th i gian khác nhau đ h c ti ng anh. Có b n s dành ra 30 phút m i ngày đ h c, có
ờ ề ạ ặ ơ ờ ỗ ọ ạ ẽ b n s là 1 gi ho c nhi u h n. Bên c nh đó th i gian h c dành cho m i kĩ năng cũng
ủ ẵ ỗ ườ ườ ỏ ọ ư ả ẽ s khác nhau tùy theo kh năng s n có c a m i ng i. Có ng i gi i đ c nh ng l ạ ở i d
ế ệ ể ề ẽ ờ ơ ườ kĩ năng nghe s dành nhi u th i gian h n đ luy n nghe ti ng anh.Và ng ượ ạ c l i ng i
ư ọ ạ ỏ ệ ọ ể ề ẽ ơ ờ ở d kĩ năng đ c nh ng l i gi i nghe thì s dành nhi u th i gian h n cho vi c đ c hi u
ế ti ng anh.
Chi phí
ế
ọ
ở
1. Đi h c ti ng Anh
trung tâm
Ư ể
ế
ở
ướ
ạ
ượ
ọ u đi m đi h c ti ng Anh
trung tâm
: Có giáo viên n
ả c ngoài gi ng d y, đ
c
ẫ
ượ
ự
ọ
ộ
ươ
ướ h
ng d n kèm c p,
ặ có giáo trình đ
c xây d ng khoa h c, l
trình, ph
ng pháp
ọ ụ ể
ườ
ể ự
ượ ạ
ự
h c c th , có môi tr
ng đ th c hành, đ
ộ c t o đ ng l c:
ượ
ể
ế
ở
ề
ệ
ế
Nh
ọ c đi m đi h c ti ng Anh
trung tâm
: Hi n nay có quá nhi u trung tâm ti ng
ế
ọ
Anhkhông bi
ắ ề t ch n trung tâm nào, đ t ti n
ế
ậ
ọ
ở
ữ
ệ
ạ
ớ
ợ
V y có nên đi h c ti ng anh
trung tâm, vi c này phù h p v i nh ng b n nào?
Phù
ữ
ạ
ả
ớ
ự ọ
ề
ặ
ờ
ợ h p v i nh ng b n nào có kh năng t
ể h c kém ho c không có nhi u th i gian đ
ạ ẽ ượ ọ ậ
ể ọ
ế
ộ
ự ọ t
h c. Vì khi đ n các trung tâm đ h c các b n s đ
c h c t p trong m t môi
ườ
ế
ọ
ừ
ẽ
ạ
tr
ớ ng ti ng Anh hoàn toàn v i giáo viên và h c viên, t
đó s kích thích b n thích
ọ ơ
ở
ộ ố
ệ
ế
ớ
h c h n là
nhà v i m t đ ng tài li u ti ng Anh.
ự ọ 2. T h c
ề
ề
ệ
ả
ọ Ư ể : Không ph i lăn tăn v chuy n ti n h c
u đi m
26
ượ
ế
ế
ề
Nh
c đi m
ệ ể : Không có đi u ki n giao ti p ti p Anh t
ố , không có ng
t
ườ ử ỗ i s a l
i
cho mình trong quá trình h cọ
ậ ự ọ
ữ
V y t
ợ ớ h c phù h p v i nh ng ai?
ủ ề
ữ
ệ
ạ
ớ
ế
ố ề
ụ
ặ
ố
V i nh ng b n không có đ đi u ki n kinh t
ho c đang mu n dành d m s ti n
ể ự ọ ở
ệ
ạ
ọ
ơ
này vào 1 vi c khác quan tr ng h n, b n hoàn toàn có th t
h c
nhà. Tuy nhiên
ả ả
ạ
ườ
ứ ự ọ ố
ộ
ả ph i đ m b o b n là ng
i kiên trì, có ý th c t
h c t
t. Tham gia vào các c ng
ơ ộ
ư
ự
ế
ấ
ẫ
ộ
đ ng nói ti ng Anh, các phòng speaking, chi phí th p nh ng v n có c h i th c
ề
ệ
ể
ế
ả
ạ
ớ
ớ ự ỗ hành ti ng Anh v i các b n thành viên, có nhi u tài li u đ tham kh o. V i s h
ợ ủ
ấ ượ
ể
ệ
ế
ệ
ề
ạ tr c a internet hi n nay, b n hoàn toàn có th tìm th y đ
c nhi u tài li u ti ng
Anh hay trên m ng.ạ
ườ ủ ế ọ Môi tr ng h c ti ng Anh c a sinh viên
Các trung tâm Anh ngữ
ọ ạ ề ệ ữ Hi n nay có nhi u sinh viên đang theo h c t i các trung tâm Anh ng trong và ngoài
ấ ượ ạ ủ ấ ượ ẳ ơ ướ n c. Ch t l ng đào t o c a các trung tâm này nhìn chung có ch t l ng h n h n so
ệ ọ ạ ườ ố ượ ấ ằ ọ ớ ộ ớ v i vi c h c t i tr ng do s l ng h c viên/l p ít, giáo viên có trình đ và b ng c p
ượ ọ ự ế ả ứ ớ ươ ạ cao, bên c nh đó còn đ c h c tr c ti p v i giáo viên b n x và có các ph ệ ng ti n,
ạ ỗ ợ ố ệ ọ ạ ệ ọ ư ệ multimedia hi n đ i h tr t i đa cho vi c h c. Nh ng chi phí cho vi c h c t i trung
ứ ả ấ ậ ả tâm khá cao, th m chí r t cao và không ph i sinh viên nào cũng có kh năng đáp ng
ườ ế ấ ậ ặ ượ đ c. Do đó, sinh viên th ớ ố ng ch p nh n v i v n ki n th c đ ứ ượ ọ ở ườ c h c tr ng ho c
ằ ỹ ự ọ t h c nh m năng cao k năng
ạ ộ ế Các câu l c b ti ng Anh
ượ ừ ữ ặ ệ ầ ồ ỹ ệ Đ c hình thành t nhu c u trao d i và rèn luy n các k năng Anh ng đ c bi ỹ t là k
ở ộ ừ ữ ể ế ỏ năng giao ti p gi a các nhóm sinh viên v a và nh đã m r ng và phát tri n thành các
ạ ộ ạ ườ ậ ợ ể ệ ằ câu l c b nh m t o môi tr ng thu n l ồ ể i đ các sinh viên có th rèn luy n và trao d i
ế ế ớ ộ ộ ươ ấ ỹ k năng giao ti p v i nhau, giúp nhau cùng ti n b . Đây là m t ph ng pháp r t tích
ạ ộ ả ủ ệ ạ ở ơ ộ ự c c, hi u qu c a các câu l c b này mang l ấ ớ i là r t l n vì đây sinh viên có c h i
27
ế ế ề ớ ư ể ề ị ti p xúc và giao ti p v i nhi u ng ườ ạ i t i nhi u đ a đi m khác nhau nh : công viên,
Ở ữ ẽ ượ ể ị ế ị quán ăn, siêu th , quán café,… nh ng đ a đi m khác nhau sinh viên s đ c ti p xúc
ườ ẽ ượ ọ ộ ữ ớ v i nh ng ng i có trình đ chuyên môn khác nhau, sinh viên s đ ứ ữ c h c nh ng th
ẻ ơ ở ộ ố ừ ớ ế ọ ơ m i m h n, m r ng v n t ở giao ti p. Quan tr ng h n nó còn giúp cho sinh viên tr
ự ệ ử ụ ệ ọ ở ế ể ế nên t tin trong vi c s d ng ti ng Anh đ giao ti p. Vi c h c các câu l c b d ạ ộ ườ ng
ư ề ấ ượ ư ự ề ọ nh không m t quá nhi u chi phí nên đ c nhi u sinh viên u ái l a ch n. Tuy nhiên,
ệ ạ ạ ở ữ ạ ớ ươ ệ ặ vi c đi l i tr nên khó khăn v i nh ng b n không có ph i l ỹ ng ti n riêng ho c qu
ờ ạ ệ ọ ở ạ ộ ấ ở th i gian đi l i không cho phép nên vi c h c câu l c b cũng tr nên khó khăn và b t
ti n.ệ
ọ ớ ư H c v i gia s
ặ ặ ườ ệ ọ ớ ộ Vì là 1 kèm 1 ho c 1 kèm 2 ho c 3 ng i trong cùng m t nhóm nên vi c h c v i gia s ư
ấ ạ ệ ọ ư ự ấ ạ chi phí r t cao, đó là lý do t ọ i sao r t ít sinh viên l a ch n vi c h c này. Nh ng bù l i,
ệ ọ ớ ư ẽ ế ượ ư ấ ệ ả ế vi c h c v i gia s r t hi u qu , vì gia s s bi t đ ủ c rõ trình đô c a sinh viên đ n
ỏ ọ ớ ụ ế ể ể ắ ổ đâu, gi ư ẽ ổ i ch nào đ nâng cao và y u kém ch nào đ kh c ph c. H c v i gia s s
ệ ệ ả ọ ỹ ế ủ ế ơ hi u qu trong vi c nâng cao k năng Đ c – Vi t c a sinh viên h n h t.
ự ọ T h c
ỹ ờ ế ế ầ ạ ở ườ ự ọ Vì qu th i gian h n ch nên h u h t các sinh viên năm 3, năm 4 th ng l a ch n
ươ ự ọ ể ữ ủ ệ ộ ph ng pháp t h c đ rèn luy n và nâng cao trình đ Anh ng c a mình. Vi c t ệ ự ọ h c
ặ ố ị ụ ư ệ ấ ấ ố ộ ạ ầ h u nh không t n chi phí ho c t n chi phí r t th p và không b ph thu c vi c đi l i
ự ự ọ ố ư ủ ầ ế ươ ự ọ ọ nên đó là s l a ch n t i u c a h u h t sinh viên. Có 2 ph ng pháp t h c là h c
ở ọ qua sách v và h c online.
ự ọ ở T h c qua sách v
ươ ự ọ Ư ể ố ớ ề ố Đây là ph ng pháp t ổ ế h c truy n th ng nên khá ph bi n đ i v i sinh viên. u đi m
ươ ọ ề ố ạ ủ c a ph ng pháp này là các bài h c đ u là chính th ng, ít sai sót nên mang l ệ i hi u qu ả
ấ ứ ơ ể ọ ể ượ ế ề ặ ể ạ ọ cao, có th mang đi b t c n i đâu đ h c. Nh c đi m là h n ch v m t bài h c, 1
ể ứ ấ ả ứ ể ệ ầ ọ quy n sách không th ch a t ở t c các bài h c mà sinh viên c n, vi c tra c u cũng tr
28
ệ ế ề ể ạ ấ ờ ơ nên khó khăn, m t nhi u th i gian h n. Chính vì th mà trong giai đo n phát tri n hi n
ệ ự ọ ữ ư nay sinh viên không còn u ái vi c t h c này n a.
ế ọ H c ti ng Anh qua Internet
ớ ố ộ ệ ọ ể ệ ệ ầ ở V i t c đ phát tri n công ngh thông tin hi n nay, vi c h c online đã tr nên g n gũi
ế ấ ả ế ề ệ ấ ạ ả ớ ớ ầ v i h u h t t t c sinh viên. Hi n nay có r t nhi u trang web gi ng d y ti ng Anh v i
ể ễ ậ ấ ồ ạ chi phí rât th p, th m chí mi n phí. Bên c nh đó, sinh viên còn có th trao d i và rèn
ế ệ ạ ộ ỹ ượ ớ ả ườ ả ứ ế luy n k năng giao ti p qua các m ng xã h i, đ c giao ti p v i c ng i b n x . Ch ỉ
ứ ữ ế ể ạ ọ ộ ầ c n có 1 chi c smart phone có m ng di đ ng sinh viên có th tra c u nh ng bài h c mà
ầ ỉ ở ọ ọ ơ ế ủ ạ ươ mình c n ch trong vài giây m i lúc m i n i. H n ch c a ph ng pháp này là không
ệ ả ố ộ ị ề ph i trang thông tin nào cũng chính th ng, không có đ chính xác cao, b sai l ch v
ắ ự ứ ữ ế ế ầ ả ọ ồ ki n th c. Chính vì th mà sinh viên c n ph i cân nh c l a ch n nh ng ngu n thông
ể ả tin đáng tin cây đ tham kh o.
ứ ị ử 2.3. L ch s nghiên c u
ứ ướ 2.3.1 Nghiên c u trong n c
ố ả ưở ế ệ ọ Phân tích nhân t nh h ữ ủ ng đ n vi c h c anh ng c a sinh viên khoa kinh t ế &
ả ị ườ ủ ự ạ qu n tr kinh doanh tr ạ ọ ng đ i h c C n ầ Th ơ c a Quan Minh Nh t và Ph m Phúc Vinh
ế ả ị ươ Khoa Kinh t & Qu n tr Kinh doanh, Tr ng Đai hoc Cân Th ứ ậ ơ: “ Nghiên c u t p
ị ố ả ưở ứ ế ệ ỉ trung phân tich và xác đ nh các nhân t nh h ấ ng đ n vi c hoc l y ch ng ch Anh ng ữ
ế ả ị ươ ơ ủ c a sinh viên Khoa Kinh t & Qu n tr Kinh doanhTr ng Đai hoc Cân Th thông qua
ậ ố ộ ữ ệ ậ ừ ỹ k thu t phân tich nhân t trên b d li u thu th p t 160 sinh viên theo thang đo Likert
ấ ộ ế ự 5 c p đ . Ngoài ra, bài vi ố ắ t đã c g ng ướ ượ c l ng và phân nhóm sinh viên có s khác
ề ệ ế ố ủ ế ệ nhau v vi c đánh giá tâm quan trong c a các y u t liên quan đ n vi c hoc – thi
ả ể ữ ằ ự ứ ể ế ấ ỉ ị ị ch ng ch ngoai ng b ng ki m đ nh ANOVA. K t qu ki m đ nh cho th y có s khác
ở ố ư ụ ể ữ ả nhau 3/6 nhóm nhân t ự đ a vào kh o sát. C th , có s khác nhau gi a hai nhóm sinh
ể ệ ố ớ ứ ệ ộ ố ứ viên trong vi c th hi n m c đ quan tâm đ i v i các nhóm nhân t ự ụ ng d ng th c
ễ ở ả ở ứ ti n, s thich và gi i tri, và khó khăn trong quá trình hoc, thi m c ý nghĩa 5%.”
29
ạ ọ ệ ẵ ầ ả ạ ọ ọ ế T p chí Công Ngh và Khoa h c, đ i h c Đà N ng, Kh o sát nhu c u h c ti ng
ố ớ ấ ượ ạ ọ anh chuyên đ i v i sinh viên ngành đi n t ệ ử “Nâng cao ch t l ế ng d y và h c Ti ng
ề ấ ộ ở ườ ạ ọ ở ẳ ữ Anh là m t trong nh ng v n đ quan tâm các tr ng cao đ ng và đ i h c Vi ệ t
ạ ườ ứ ậ ệ Nam. Trong ph m vi bài báo này, ng i nghiên c u t p trung vào vi c khám phá nhu
ộ ố ớ ủ ệ ế ọ ầ c u và thái đ đ i v i vi c h c Ti ng Anh chuyên ngành c a sinh viên ngành Xây
ư ữ ế ẳ ự d ng ở ườ tr ề ầ ng Cao đ ng Giao thông Hu . Bài báo cũng đ a ra nh ng đánh giá v t m
ữ ế ệ ặ ọ ố ọ quan tr ng, nh ng khó khăn mà sinh viên đang đ i m t trong vi c h c Ti ng Anh c ơ
ệ ọ ố ớ ế ể ệ ế ầ ả b n và nhu c u đ i v i vi c h c Ti ng Anh chuyên ngành đ tìm ki m công vi c thích
ươ ế ủ ữ ậ ợ ợ h p trong t ạ ng lai. Ngoài ra, bài báo còn t p h p nh ng ý ki n c a các giáo viên d y
ế ế ầ ằ ọ ỏ ư Ti ng Anh nh m giúp sinh viên th a mãn nhu c u h c Ti ng Anh chuyên ngành và đ a
ữ ử ự ề ế ọ ị ra nh ng đ ngh xây d ng khóa h c Ti ng Anh chuyên ngành th nghi m ệ ở ườ ng tr
ẳ ế ” Cao đ ng Giao thông Hu .
ứ 2.3.2 Nghiên c u th gi ế ớ i
ủ ứ Nghiên c u c a Yuan Kong trong bài báo “ A Brief Discussion on Motivation and
ạ Ways to Motivate Students in English Language Learning’’ trên t p chí International
ấ ả ữ ể ỉ Education Studies xu t b n tháng 5 năm ơ ả 2006 đã ch ra nh ng đi m khác nhau c b n
ạ ộ ơ ọ ữ ặ ệ ạ ộ ự ả ưở gi a các lo i đ ng c h c đ c bi ơ t là hai lo i đ ng c trên và s nh h ủ ng c a
ệ ọ ừ ố ớ ộ ố ư ươ ẩ chúng đ i v i vi c h c t đó đ a ra m t s ph ng pháp (PP) giúp thúc đ y sinh viên
ư ử ụ ạ ộ ạ ầ ạ ọ ọ ớ (SV) h c TA nh : S d ng đa d ng các ho t đ ng trên l p h c TA, t o b u không khí
ự ề ệ ạ ả ượ ự ả ọ ậ h c t p tho i mái và tích c c cho SV, t o đi u ki n cho SV đ ệ c tr i nghi m s thành
ề ộ ơ ọ ủ ụ ể ả công v.v. Cùng m c đích tìm hi u v đ ng c h c NN c a SV tác gi ủ Li Jun Wei c a
ệ ệ ề ọ ọ ớ Vi n Khoa H c Công Ngh Changzhou v i bài báo cáo khoa h c tiêu đ : “A Case
ứ ằ Study of Changing Motivàtion In Foreign Language Learning” nh m nghiên c u v s ề ự
ọ ủ ổ ộ ể ư ơ ọ ươ ả ố thay đ i đ ng c h c trong su t khóa h c c a SV đ đ a ra ph ng pháp kh thi giúp
ự ọ ư ẩ ộ ổ ứ ữ ủ thúc đ y đ ng l c h c ngôn ng c a SV nh giáo viên (GV) nên t ạ ộ ch c các ho t đ ng
ậ ợ ớ ọ mang tính h p tác trên l p cho SV hay cho SV h c bài và làm bài t p theo nhóm v.v.
ệ ả 3. Tài li u tham kh o
30
ữ ưở ấ ượ ế 1. Hoàng Văn Vân (2008). “Nh ng y u t ế ố ả h nh ng đ n ch t l ế ạ ng đao t o ti ng
ở ạ ọ ạ ọ ạ ố anh không chuyên ố Đ i h c Qu c gia Hà N i”, ọ ộ T p chí Khoa h c Đ i h c Qu c gia
Hà N iộ
ị ả ễ ự ả ế ạ ộ 2. Nguy n Th H i (2011), “ Xây d ng các gi ự ơ ọ i pháp t o đ ng c h c ti ng anh tích c c
ố ế ẩ theo chu n qu c t toeic cho sinh viên không chuyên ng t ữ ạ ườ i tr ạ ọ ng đ i h c Nha
Trang”
ộ ố ự ệ ạ ạ ầ ọ 3. Lê Hoàng Duy Thu n, “Th c tr ng và m t s góp ý xung quanh vi c d y và h c TA
ữ ẩ ạ ườ ạ ọ theo chu n TOEIC”. Khoa Ngo i Ng tr ng Đ i h c Nha Trang.
ị ố ế ố ư ạ ộ ệ ọ 4. Ph m Th T Nh (2010). “Tác đ ng c a ủ y u t ộ ố ớ văn hóa xã h i đ i v i vi c h c
ủ ế ấ ườ ữ ạ ạ ọ ạ ti ngế anh c a sinh viên năm nh t – khoa ti ng anh tr ng Đ i h c Ngo i Ng , Đ i
ạ ườ ạ ọ ọ T p chí Khoa h c và Công ngh ệ tr ng Đ i h c Đà N ng ọ h c Đà N ng”, ẵ ố ẵ , (s 5(40)),
trang 162 166.
5. Williams, M., & Burden, R. (1997). Psychology for language teachers. Cambridge
University Press.
6. Yuan Kong. A Brief Discussion on Motivation and Ways to Motivate Students in
English Language Learning. Intenational Studies, 2(2), (p.p.145 – 149).