HI NGH KHOA HC CÔNG NGH M RNG NĂM 2024 - TRƯNG ĐI HC Y KHOA VINH
174
vol. 309, no. 1, pp. 139144, Jan. 2024, doi:
10.1007/s00404-022-06900-x.
3. R. Zhang et al., ‘Prevalence of
chromosomal abnormalities identified by
copy number variation sequencing in high-
risk pregnancies, spontaneous abortions, and
suspected genetic disorders’, J. Int. Med.
Res., vol. 47, no. 3, pp. 11691178, Mar.
2019, doi: 10.1177/0300060518818020.
4. N. H. Long et al., Chromosomal defects in
increased nuchal translucency fetus’, Tp Chí
Hc Cng Đồng, vol. 62, no. 6 (2021), Art.
no. 6 (2021), Oct. 2021, doi:
10.52163/yhc.v62i6.
5. Trang N. T. et al., ‘13. Kho sát mt s ch
s siêu âm đc trưng trong sàng lọc hi
chng Down quý 1 và quý 2 thai k ti
Bnh vin Ph sn Trung ương’, Tp Chí
Nghiên Cu Hc, vol. 155, no. 7, Art. no. 7,
Jun. 2022, doi: 10.52852/tcncyh.v155i7.819.
6. Lan H. T. N. et al., ‘Chẩn đoán di truyn
với thai có tăng khong sáng sau gáy hoc
cystic hygroma vùng gáy bng k thut snp
array’, 2023.
7. H. Jin et al., ‘A Chinese multicenter
retrospective study of isolated increased
nuchal translucency associated chromosome
anomaly and prenatal diagnostic
suggestions’, Sci. Rep., vol. 11, no. 1, p.
5596, Mar. 2021, doi: 10.1038/s41598-021-
85108-6.
MT S YU T LIÊN QUAN ĐN TÌNH TRNG THIU ST, KM
TR EM I 5 TUỔI ĐN KHÁM TI BNH VIN SN NHI
TNH NGH AN NĂM 2023
Phan Th Diu Ngc1, Nguyn Th Hng Hnh1,
Trn Th Kim Quý1, Vũ Thị Thu Thy1
TÓM TT28
Mc tiêu: Phân tích mt s yếu t liên
quan đến nh trng thiếu st, km tr i 5
tui đến khám ti Bnh vin Sn Nhi Tnh
Ngh An năm 2023. Đi tượng phương pháp
nghiên cu: Nghn cu mô t ct ngang
phân tích trên tr đến khám ti Phòng khám
dinh dưỡng - Bnh vin Sn Nhi Tnh Ngh An
t tháng 02/2023 đến tháng 06/2023. Kết qu:
1Trường Đại hc Y khoa Vinh
Chu trách nhim chính: Phan Th Diu Ngc
SĐT: 0919238459
Email: nguyenngoc.vmu@gmail.com
Ngày nhn bài: 31/8/2024
Ngày phn bin khoa hc: 20/9/2024
Ngày duyt bài: 02/10/2024
Tr sng khu vực nông thôn nguy thiếu st
cao gp 3,2 ln, thiếu km cao gp 2,8 ln so
vi tr sng thành th, tr hoàn thành bữa ăn
trên 30 phút nguy thiếu st cao gp 3,9 ln
so vi tr có thi gian hoàn thành bữa ăn từ 30
phút tr xung.Tr thường không ăn hết khu
phn ăn mi ba trong ngày nguy cơ thiếu st
cao gp 4 ln so vi tr thường ăn hết khu
phn ăn mi ba trong ngày.Tr có m làm
ngh nông dân/làm thuê nguy cơ thiếu km cao
gp 4,4 ln so vi tr có m m các ngh khác.
Kết lun: Tình trng thiếu st, km tr em
i 5 tui còn cao. mi liên quan ý
nghĩa thng kê gia t l thiếu st, thiếu km
ca tr tham gia nghiên cu vi khu vc sng,
ngh nghip ca ni m, thi gian tr hoàn
TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
175
thành bữa ăn, trẻ thường không ăn hết khu
phn ăn mi ba trong ngày.
T khóa: thiếu vi cht, dinh dưỡng, tr em,
thiếu st, thiếu km.
SUMMARY
SOME FACTORS RELATED TO IRON AND
ZINC DEFICIENCY IN CHILDREN UNDER
5 YEARS OLD VISITING NGHE AN
OBSTETRICS AND PEDIATRICS
HOSPITAL IN 2023
Objective: To analyze factors related to iron
and zinc deficiency in children under 5 years old
visiting Nghe An Obstetrics and Pediatrics
Hospital in 2023. Methods: A cross-sectional
descriptive study with analysis was conducted on
children visiting the Nutrition and Dietetics
Department of Nghe An Obstetrics and Pediatrics
Hospital from February 2023 to June 2023.
Results: Children living in rural areas had a 3.2
times higher risk of iron deficiency and a 2.8
times higher risk of zinc deficiency compared to
children living in urban areas. Children who took
more than 30 minutes to finish a meal had a 3.9
times higher risk of iron deficiency compared to
those who finished their meals in 30 minutes or
less. Children who often did not finish their
portions at each meal had a 4 times higher risk of
iron deficiency compared to those who usually
finished their meals. Children whose mothers
were farmers or laborers had a 4.4 times higher
risk of zinc deficiency compared to children
whose mothers had other occupations.
Conclusion: The rates of iron and zinc
deficiency in children under 5 years old remain
high. There is a statistically significant
association between the rates of iron and zinc
deficiency among the studied children and
factors such as living area, the mother's
occupation, the time taken by the child to finish
meals, and the child's habit of finishing or not
finishing meals.
Keywords: lack of micronutrient, nutrition,
children, zinc deficiency, iron deficiency.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Dinh dưng đóng vai t quan trọng
trong quá tnh phát trin v th cht tinh
thn tr em, đc biệt đối vi tr i 5 tui.
Suy dinh dưng, tha cân béo phì và thiếu vi
chất dinh dưng hiện nay đang là các vấn đề
sc kho liên quan dinh dưng cần được
quan tâm nht các c đang phát trin.
S thiết ht c vi chất dinh dưng dẫn đến
hu qu tăng trưng kém, suy gim t tu,
tăng nguy mc bnh t vong tr em
[1]. St km là mt trong nhng vi cht
dinh dưng đóng vai tquan trọng đối vi
thể. Thiếu st tình trng thiếu vi cht
ph biến, tn ti tt cc quc gia trên thế
gii [2] là nguyên nhân hàng đu dẫn đến
tình trng thiếu máu tr em [3]. Thiếu km
ph biến các c thu nhp thp
trung nh, ảnh ng đến s tăng tng và
góp phn gây ra các bnh tiêu chy, viêm
phi, st rét tr [3]. Theo UNICEF, hin
nay tn thế gii khong 2 t người
nguy thiếu đa vi chất, còn đưc coi
“thiếu ăn tiềm tàng”. Ti Vit Nam, theo
điu tra ca Vin Dinh dưỡng (2015), t
l thiếu máu tr em dưới 5 tui là 27,8%, t
l này xu ng cao n min núi
nông thôn so vi thành th [4]. Bên cnh
đó, t l thiếu km tr em dưi 5 tui lên
ti 69,4% Xut phát t nhng vấn đề trên,
chúng tôi tiến hành nghiên cu nhằm đánh
mt s yếu t liên quan đến tình trng thiếu
st, km tr i 5 tuổi đến khám ti Bnh
vin Sn Nhi Tnh Ngh An năm 2023.
II. ĐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đối tưng nghiên cu
Tr đến khám tại Khoa Dinh dưng Tiết
chế Bnh vin Sn Nhi Tnh Ngh An trong
khong thi gian nghiên cu.
2.1.1. Tiêu chun la chn
HI NGH KHOA HC CÔNG NGH M RNG NĂM 2024 - TRƯNG ĐI HC Y KHOA VINH
176
- Tr i 5 tui gia đình/ngưi chăm
sóc đồng ý tr li câu hi.
2.1.2. Tiêu chun loi tr
- Tr mc các bnh mạn tính như
thalassemia, nhim trùng mn tính, viêm gan
mn tính.
- Tr mc các bnh viêm nhim cp tính
chưa điều tr khi.
2.2. Thời gian và địa đim nghiên cu
- Thi gian nghiên cu: T tháng
02/2023 đến tháng 06/2023
- Địa đim nghiên cứu: Khoa Dinh dưng
Tiết chế Bnh vin Sn Nhi tnh Ngh An
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
mô t ct ngang có phân tích
2.3.2. C mẫu phương pháp chn
mu: Chn mu bằng phương pháp chọn
mu thun tin, chn các tr i 5 tuổi đủ
tu chun nghiên cu đến khám ti Khoa
Dinh Dưng Tiết Chế bnh vin Sn Nhi tnh
Ngh An trong khong thi gian nghiên cu.
- C mu ti thiu là 105 tr. D phòng
10% b cuc, tng c mu ti thiu d kiến
tham gia nghiên cu là 116 tr. Thc tế có
147 tr tham gia nghiên cu.
2.4. ng cụ, phương pháp thu thp s liu
2.4.1. Phương pháp thu thp s liu:
- K thut tính tui: Tui ca tr được
tính bng cách lấy ngày, tháng m điều tra
tr đi ngày tháng năm sinh ca tr phân
loại theo WHO năm 2006.
- K thut cân tr: Khi cân, cân cần đưc
đặt trên mt mt phng, tr được ci b bt
qun áo ch mt mt b qun áo mng, b
giày, dép, nón các vt nặng khác. Đọc
ghi cân nng ca tr ly mt s thp phân
(đơn vị kg).
- K thuật đo chiu dài nm/chiu cao.
+ Đo chiu dài nằm đối vi tr i 2 tui.
Đặt tc nằm trên giưng sau đó đặt tr
nằm lên tc. Ni th nht gi đầu tr
sao cho mt tr ng thng lên trn nhà,
đỉnh đầu chm vào thanh chặn điểm đầu
chm vào mốc 0 cm. Ni th 2 gi thng
gi ca tr sao cho hai gi tr thng, 2 gót
chân chạm o nhau, đm bảo 9 điểm chm:
2 gót chân, 2 bng chân, 2 mông, 2 vai, chm
áp sát vào tc đo. Trục thể trùng vi
trục thưc đo, dùng tay còn lại đưa thanh
chn áp sát vào bàn chân, bàn chân thng
đứng vuông góc vi mặt tc. Đc ghi
kết qu ly mt s thp phân (cm).
+ Đo chiều cao đứng đối vi tr trên 2 tui.
Đ tc đo thẳng đứng, vuông góc vi
mặt đất nm ngang, tr đứng quay lưng vài
tc đo, đảm bo 5 điểm chm, trc ca
thân trùng vi trc của thể tr, mt tr
ng thẳng ra phía trước, gi thẳng hai đầu
gi, hai gót chân chạm nhau, đẩy êke di động
áp sát vào đỉnh đầu tr và vuông góc vi mt
tc. Đọc kết qu theo đơn vị là cm vi 1
s thp phân.
- Các xét nghiệm được phân tích bng
máy t nghim ti Khoa t Nghim Bnh
vin Sn Nhi Tnh Ngh An.
+ Hàm lượng hemoglobin (Hb) trong
máu toàn phn.
+ Ferritin huyết thanh.
+ Km huyết thanh.
- Tìm hiu các yếu t liên quan bng b
câu hi thiết kế sn.
2.4.2. Công c thu thp s liu
- Dùng cân Nn H đ đo cân nặng,
kiểm tra cân trưc mi lần đo.
- S dụng tc đo độ chính c
0,1cm để đo chiu cao/dài nm.
- Phiếu kết qut nghiệm đưc thu thp
t h sơ bnh án.
- S dng b u hi thiết kế sn xem
ph lc.
TP CH Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
177
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Mt s yếu t liên quan đến tình trng thiếu st của ĐTNC
Bng 3.1. Yếu t nhân liên quan đến tình trng thiếu st của ĐTNC
Yếu t cá nhân
Tình trng thiếu st
OR
95%CI
p
n (%)
Không
n (%)
Gii tính
Nam
16 (23,9)
51 (76,1)
1,608
0,626-4,129
0,362*
N
8 (16,3)
41 (83,7)
Tui thai lúc
sinh
<37 tun
3 (37,5)
5 (62,5)
2,486
0,550-11,236
0,359*
≥37 tun
21 (19,4)
87 (80,6)
Cân nng
lúc sinh
<2500g
4 (36,4)
7 (63,6)
2,429
0,648-9,105
0,235*
2500g
20 (19,0)
85 (81,0)
Tình trng
dinh
ng
SDD nh cân
8 (30,8)
18 (69,2)
2,056
0,762- 5,547
0,173*
Không
16 (17,8)
74 (82,2)
SDD thp còi
4 (17,4)
19 (82,6)
0,768
0,235-2,516
0,780*
Không
20 (21,5)
73 (78,5)
SDD gy còm
6 (42,9)
8 (57,1)
3,500
1,081-11,328
0,040*
Không
18 (17,6)
84 (82,4)
Tình trng
thiếu máu
13 (39,4)
20 (60,6)
4,255
1,656-10,929
0,004*
Không
11 (13,3)
72 (86,7)
* Chi Square’ Test
Tr SDD gầy còm có nguy cơ thiếu st cao gp 3,5 ln so vi tr không b SDD. Tr thiếu
máu ln quan thiếu st cao gp 4,2 ln so vi tr không b thiếu máu. Nghiên cu ca chúng
tôi không tìm thy mi liên quan gia gii tính, tui thai lúc sinh, cân nng lúc sinh, SDD nh
cân và thp còi vi t l thiếu st ca tr tham gia trong nghiên cu (p>0,05).
Bng 3.2. Yếu t gia đình liên quan đến tình trng thiếu st của ĐTNC
Tình trng thiếu st
OR
95%CI
p*
n (%)
Không
n (%)
Khu vc sng
ng thôn
16 (32,7)
33 (67,3)
3,576
1,383-9,242
0,010
Thành th
8 (11,9)
59 (88,1)
S con trong gia đình
>2 con
13 (34,2)
25 (65,8)
3,167
1,256-7,988
0,016
1-2 con
11 (14,1)
67 (85,9)
Ngh nghip ca m
ng n/làm thuê
13 (26,5)
36 (73,5)
1,838
0,743-4,547
0,246
Khác
11 (16,4)
56 (83,6)
Trình đ hc vn ca m
i THPT
10 (38,5)
16 (61,5)
3,393
1,281-8,988
0,025
T THPT trn
14 (15,6)
76 (84,4)
Thu nhp bình quân đu
người/tháng
<3 triệu đng/tháng
3 (27,3)
8 (72,7)
1,500
0,366-6,147
0,695
≥3 triệu đng/tháng
21 (20,0)
84 (80,0)
Tr sng khu vc nông thôn nguy thiếu st cao gp 3,5 ln so vi tr sng thành
th. Tr sng h gia đình t 3 con tr lên nguy thiếu st cao gp 3,1 ln so vi tr
sng gia đình t 1 đến 2 con. Tr m trình độ hc vấn dưi THPT nguy cơ thiếu st
cao gp 3,3 ln so vi tr có m trình đ hc vn t THPT tr lên.
HI NGH KHOA HC CÔNG NGH M RNG NĂM 2024 - TRƯNG ĐI HC Y KHOA VINH
178
Nghiên cu ca chúng tôi không m thy mi liên quan gia ngh nghip ca m, thu nhp bình
quân đu ngưi/tháng ca h gia đình vi t l thiếu st ca tr tham gia nghiên cu (p>0,05).
Bng 3.3. Yếu t ni dưỡng và chăm sóc tr liên quan đến thiếu st
c yếu t nuôi dưỡng và chăm sóc tr
Tình trng thiếu st
OR
95%CI
p
n (%)
Không
n (%)
Thi gian cho tr bú hoàn toàn bng
sa m
>6 tháng
2 (33,3)
4 (66,7)
2,071
0,355-12,076
0,599*
6 tháng
21 (19,4)
87 (80,6)
Thi gian bt đu cai sa tr
>18 tháng
2 (40,0)
3 (60,0)
3,778
0,551-25,882
0,196*
≤18 tháng
9 (15,0)
51 (85,0)
ng sữa tươi trẻ ung/ngày
≥300ml/ngày
2 (50,0)
2 (50,0)
4,769
0,615-37,015
0,161*
<300ml/ngày
13 (17,3)
62 (82,7)
Thi gian tr hoàn thành ba ăn
>30 phút
9 (42,9)
12 (57,1)
4,125
1,465-11,612
0,013*
30 phút
14 (15,4)
77 (84,6)
Tr thường ăn hết khu phn mi ba
trong ngày
Không
19 (30,2)
44 (69,8)
4,858
1,530-15,427
0,005*
4 (8,2)
45 (91,8)
Tr hoàn thành ba ăn tn 30 phút nguy cơ thiếu st cao gp 4,1 ln so vi tr hoàn thành
bữa ăn t 30 phút tr lên.Tr tng không ăn hết khu phần ăn mi bữa trong ngày nguy cơ
thiếu st cao gp 4,8 ln so vi tr tng ăn hết khu phần ăn mi ba trong ngày. Nghiên cu
không tìm thy mi liên quan thi gian cho tr bú hoàn toàn bng sa m, thi gian bắt đầu cai
sữa, lưng sữa ơi trẻ ung trong ngày vi t l thiếu st ca tr tham gia nghiên cu (p>0,05).
Bng 3.4. nh hi quy logistic đa biến các yếu t liên quan vi tình trng thiếu st
c yếu t trong mô hình
H s hi
quy
OR
95%CI
p
SDD gy còm
1,271
3,565
0,833-15,254
0,087
Không
Tình trng thiếu u
0,997
2,710
0,863-8,512
0,088
Không
Khu vc sng
ng thôn
1,184
3,296
1,026- 10,416
0,045
Thành th
S ợng con trong gia đình
>2 con
0,771
2,163
0,697-6,712
0,182
≤2 con
Trình đ hc vn ca m
i THPT
0,481
1,618
0,463-5,648
0,451
T THPT trn
Thi gian tr hoàn thành bữa ăn
>30 phút
1,367
3,922
1,142-13,472
0,030
30 phút
Tr thường ăn hết khu phn mi ba
trong ngày
Không
1,389
4,011
1,053-15,276
0,042
Tr sng khu vc nông thôn nguy thiếu st cao gp 3,2 ln so vi tr sng thành
th. Tr hoàn thành ba ăn tn 30 phút nguy thiếu st cao gp 3,9 ln so vi tr thi
gian hoàn thành ba ăn t 30 phút tr xung. Tr tng không ăn hết khu phn mi ba
trong ngày nguy thiếu st cao gp 4 ln so vi nhóm tr tng ăn hết khu phn. Nghiên
cu không tìm thy mi liên quan gia t l thiếu st vi mt s yếu t khác như SDD gy
còm, tình trng thiếu máu, s ng con trong gia đình, trình độ hc vn ca m (p>0,05).