intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 Đề kiểm tra học kì 2 Toán 12 (2011-2012) - TTGS Đỉnh Cao Chất Lượng

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

201
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

10 Đề kiểm tra ôn thi học kì 2 Toán 12 này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: viết phương trình đường thẳng, khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số,…sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra học kì 2 Toán 12 (2011-2012) - TTGS Đỉnh Cao Chất Lượng

  1. www.VNMATH.com TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011 -2012 ĐT: 0978421673-TP HUẾ MÔN: TOÁN 12 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 Thời gian: 90 Phút A. Phần Chung: 7 điểm Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm số (C ) : y  x 3  3 x 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng k 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục Ox Câu 2. 1,5 điểm x π 1 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  2sin 2 biết F    2 2 2 1. Tính các tích phân sau: π 1 4 1  t anx  x  x  e  dx  x a) b) dx 0 cos x 2 0 Câu 3. 1 điểm. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng S giới hạn bởi các đường y  2 x - x 2 ; y  0 Câu 4. 1 điểm. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân AB = AC = SA = SB = a;SC = b (0
  2. www.VNMATH.com TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011 -2012 ĐT: 0978421673-TP HUẾ MÔN: TOÁN 12 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 Thời gian: 90 Phút A. Phần Chung: 6 điểm 1 3 Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm số (C ) : y  x  x2 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (C), y  0, x  0 và x  3 quay xung quanh trục Ox . 3. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 3. Câu 2. 1,5 điểm π 1 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  sin x  1 biết F   3 4 ln 2   2 3. Tính tích phân : x  e  x dx 0 Câu 3. 1 điểm. Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA=2a, đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. B. Phần Riêng: 4 điểm ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IVa. (2,5 điểm). Cho điểm A(2;1; 1); B(1;1;1); C (0;1;2); M 0;1;1   1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC) 2. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A và vuông góc với (ABC) 3. Xác định tọa độ hình chiếu của M lên (ABC) Câu Va. (1,5 điểm). 1. Giải phương trình sau trên tập số phức z2  3z  13  0 zi 2. Cho z  1  2i. Tính: iz  1     2 2 3. Tìm phần thực và phần ảo số phức sau: z  2 i  2 i 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb. (2,5 điểm). Cho điểm A(1; 1;2); B(1;3;2); C (4;3;2); D 4; 1;2   1. Chứng minh 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng . 2. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của AB trên (Oyz) 3. Gọi A’ là hình chiếu của A lên (Oxy). Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp A’BCD . Câu Vb. (1,5 điểm). 1. Giải phương trình sau trên tập số phức z 4  1  0 2012 1 i  2. Tính: z     1 i     3  i  3 3 3. Tìm phần thực và phần ảo số phức sau: z  2  i -----------HẾT------------ Người soạn đề : Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 2
  3. www.VNMATH.com TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011 -2012 ĐT: 0978421673-TP HUẾ MÔN: TOÁN 12 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 Thời gian: 90 Phút A. Phần Chung: 6 điểm 1 4 x2 Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm số (C ) : y  x  2 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2. Định m để phương trình x 4  x 2  m  0 có 4 nghiệm phân biệt 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) với trục hoành. Câu 2. 1,5 điểm 1. Giải bất phương trình sau: 9 x  2.3x  3 e  1  2. Tính tích phân :  x 2  1  ln xdx x Câu 3. 1 điểm. Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA=2a, đáy là tam giác vuông tại A có AB=a, AC=2a. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. B. Phần Riêng: 4 điểm ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IVa. (2,5 điểm). Cho điểm A(3; 2; 2); B(3;2;0); C (0;2;1); D 1;1;2   1. Chứng minh ABCD là một tứ diện. 2. Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với (BCD). 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Câu Va. (1,5 điểm).   3 1. Tìm môđun của số phức sau: z  1  4i  1  i 2. Giải phương trình sau trên tập số phức: z3  8  0 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb. (2,5 điểm). Cho điểm A(1;1;1); B(1;2;1); C (1;1;2); D 2;2;1   1. Tính thể tích tứ diện ABCD. 2. Viết phương trình đường vuông góc chung củ a AB và CD 3. Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD Câu Vb. (1,5 điểm).   1. Tìm nghiệm phức của phương trình iz  1 z  3i z  2  3i  0      4i 1  i   4 1  i  100 98 96 2. Chứng minh 3 1  i -----------HẾT------------ Người soạn đề : Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 3
  4. www.VNMATH.com TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011-2012 ĐT: 0978421673-TP HUẾ MÔN: TOÁN 12 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 Thời gian: 90 Phút A. Phần Chung: 6 điểm x 1 Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm số (C ) : y  x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi (C), Ox, Oy. Tính thể tích khối tròn xoay khi D quay quanh trục Ox 3. Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị với trục tung. Câu 2. 1,5 điểm 1. Giải bất phương trình sau: log2 x  5log2 x  6  0 2 π 2   x  sin x cosxdx 2 2. Tính tích phân : 0 Câu 3. 1 điểm. Trong không gian cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi V1, V2 tương ứng V1 là thể tích khối chóp và thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp. Tính tỉ số . V2 B. Phần Riêng: 4 điểm ( Thí sinh chỉ được c họn một trong hai phần) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IVa. (2,5 điểm). Trong không gian Oxyz cho (α) : 2 x  y  z  0 và hai điểm A 1; 2; 1 ; B  3;0;1  1. Viết phương trình mặt phẳng β đi qua hai điểm A,B và vuông góc với α   2. Tìm tọa độ A’ là điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng α Câu Va. (1,5 điểm).   2 1. Tìm x và y sao cho x  2 yi  yi 2. Tìm nghich đảo của số phức sau: z  2  3i   3. Giải phương trình z  i z2  2 x  2  0  2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb. (2,5 điểm). Cho mặt cầu (S ) : x 2  y 2  z2  2 x  4 y  6 z  0 1. Xác định tâm và bán kính mặt cầu (S) 2. Mặt cầu (S) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A,B,C khác O. Tính VOABC    3. Gọi (d) là đường thẳng đi qua 2 điểm M 1;1;1 và N 2; 1;5 . Tìm tọa độ giao điểm  của (d) và (S). Viết phương trình tiếp diện của (S) tại các giao điểm trên . Câu Vb. (1,5 điểm). 1. Tìm nghiệm phức của phương trình z 4  1  0    2 2. Cho số phức z  1  2i 2  i . Tính giá trị A  z.z -----------HẾT ------------ Người soạn đề : Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 4
  5. www.VNMATH.com TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011 -2012 ĐT: 0978421673-TP HUẾ MÔN: TOÁN 12 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 Thời gian: 90 Phút A. Phần Chung: 6 điểm Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm số (C ) : y  2 x 4  x 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x  1 2 3. Dùng đồ thị (C) biện luận số nghiệm của phương trình 2 x 4  4 x  m Câu 2. 1,5 điểm 1. Tính tích phân : 1 π  x x  2dx  b) cos2 2 xdx 2 3 a) 0 0 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y  e x  e  x ; Ox; x  1 Câu 3. 1 điểm. Cho tứ diện ABCD có DA = 5a và vuông góc với mp(ABC),  ABC vuông tại B và AB = 3a, BC = 4a. 1. Xác định mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D 2. Tính bán kính của mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích của mặt cầu. B. Phần Riêng: 4 điểm ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IVa. (2,5 điểm). Trong không gian Oxyz cho (α) : 2 x  y  z  6  0 và hai điểm A 1; 2; 1  1. Viết phương trình mặt phẳng β đi qua hai điểm A và song song với α   2. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng α     3. Mặt phẳng α cắt 3 trục tại ba điểm M,N,P. Tính diện tích tam giác MNP. Câu Va. (1,5 điểm). 3  1 3 1. Tính    i   2 2        2. Giải phương trình z2  2 z  6 z2  2 z  16  0 2. Theo chương trình nâng cao  x  1  2t  Câu IVb. (2,5 điểm). Cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng  α  : x  2 y  z  3  0 z  3  t  1. Tìm tọa độ giao điểm A của d và α 2. Viết phương trình mặt cầu có tâm là thuộc d, bán kính bằng 6 và tiếp xúc với  α  Câu Vb. (1,5 điểm).    1  i   ...  1  i  2 4 10 1. Tính giá trị biểu thức M  1  1  i Cho số phức z  1  4i  2  i  . Tìm nghịch đảo của số phức 2 2. z -----------HẾT------------ Người soạn đề : Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 5
  6. www.VNMATH.com TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011 -2012 ĐT: 0978421673-TP HUẾ MÔN: TOÁN 12 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5 Thời gian: 90 Phút A. Phần Chung: 6 điểm  Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm số (Cm ) : y  x 3  3mx 2  3 2m  1 x  1  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) khi m=0 2. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu 3. Tìm giao điểm của (C) với đường thẳng y=1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm này Câu 2. 1,5 điểm 1. Tính tích phân : π 2 x 2 sin 2 x a)  1 x2  1 dx b)  1  cos x dx 0 2 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y  cos x; y  0; x  0; x  π Câu 3. 1 điểm. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 30 0. Tính thể tích mặt của ngoại tiếp hình chóp. B. Phần Riêng: 4 điểm ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IVa. (2,5 điểm). Trong không gian Oxyz cho (α) : x  y  z  2  0 và ba điểm A  2;0;1 ; B 1;0;0  ; C 1;1;1 1. Viết phương trình mặt phẳng  ABC  và xét vị trí tương đối của  ABC  và  α  2. Viết phương trình mặt cầu tâm đi qua ba điểm A,B,C và tiếp xúc với mặt phẳng  α  Câu Va. (1,5 điểm). 1  2i 1. Tìm môđun của số phức sau z  1 i 2. Giải phương trình sau tập số phức: z 4  3z2  4  0 2. Theo chương trình nâng cao  x  1  2t  Câu IVb. (2,5 điểm). Cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng  α  : x  2 y  z  3  0 z  3  t  1. Tìm tọa độ giao điểm A của d và α 2. Tìm hình chiếu d’ của d trên mặt phẳng α  3. Tìm tập hợp điểm M cách mặt phẳng  α  một kho ảng k=3 Câu Vb. (1,5 điểm). 4  zi 1. Tìm số phức z thỏa mãn   1  zi  4 2. Cho số phức z  1  3i  . Tìm môđun của số phức z 1 i -----------HẾT ------------ Người soạn đề : Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 6
  7. www.VNMATH.com TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011 -2012 ĐT: 0978421673-TP HUẾ MÔN: TOÁN 12 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 6 Thời gian: 90 Phút A. Phần Chung: 6 điểm x  2 Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm số (C ) : y  2x  1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) khi 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị với Ox 3. Tìm m để đường thẳng y  x  2m cắt (C) tại hai điểm phân biệt Câu 2. 1,5 điểm 1. Tính tích phân : π e 2 e2 ln x 1  cos x.sin xdx  x dx 2 a) b) 0 0 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 , trục Ox, tiếp tuyến tại M có hoành độ bằng 3. Câu 3. 1 điểm. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao SH = h và có cạnh đáy bằng a. B. Phần Riêng: 4 điểm ( Thí sinh chỉ được chọn m ột trong hai phần) 1. Theo chương trình chuẩn:    Câu IVa. (2,5 điểm). Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;0;0 ; B 0;2;0 ; C 0;0;3      1. Viết phương trình mặt phẳng α qua BC và song song với OA 2. Tìm tọa độ hình chiếu của O lên mặt phẳng ( ABC) 3. Tìm M  Ox sao cho MA  3d B; Oyz    Câu Va. (1,5 điểm). 1. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện z  2 và z là số ảo.  2. Tìm x và y thỏa 3 x  9  3i  12  5y  6 i  2. Theo chương trình nâng cao  x  1  2t  Câu IVb. (2,5 điểm). Cho đường thẳng d :  y  1  t , điểm M(2;1;0) và mặt phẳng  z  t  α  : x  2y  z  3  0 1. Tìm tọa độ hình chiếu của M lên α   2. Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua M vuông góc và cắt d. Câu Vb. (1,5 điểm).   1. Tìm số phức z thỏa mãn z.z  3 z  z  4  3i 1  7 1 2. Cho số phức z   i  7  . Tìm môđun của số phức z . 2i  1  i  -----------HẾT ------------ Người soạn đề : Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 7
  8. www.VNMATH.com TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011 -2012 ĐT: 0978421673-TP HUẾ MÔN: TOÁN 12 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 7 Thời gian: 90 Phút A. Phần Chung: 6 điểm   Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm số (C ) : y  2 x 3  3 m  1 x  6mx  2m 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) khi m=1 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), Ox, hai đường thẳng x=1; x=2 3. Tìm m để hàm số có cực trị. Câu 2. 1,5 điểm 1. Tính tích phân : π e 2 e2 ln x 1 a)  cos 2 x.sin xdx b)  dx 0 0 x 2x  1 2. Giải bất phương trình sau: log2 0 x 1 Câu 3. 1 điểm. Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt c ầu, SA = a, SB = b, SC = c và ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu được tạo nên bởi mặt cầu đó. B. Phần Riêng: 4 điểm ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần) 1. Theo chương trình chuẩn: x  t  Câu IVa. (2,5 điểm). Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;2;3 và d :  y  1  2t  z  1  2t  1. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm A và đi qua O 2. Lập phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d. 3. Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d. Câu Va. (1,5 điểm).    3  i  2 2 1. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z  6  2i 2. Giải phương trình sau: x 2  6 x  29  0 3. Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa z  1  1 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb. (2,5 điểm). Cho đường thẳng điểm A(1;0;2), B(-1;1;5), C(0;-1;2), D(2;1;1) 1. Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB .   2. Viết phương trình mặt phẳng α chứa AB và song song với CD. 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. Câu Vb. (1,5 điểm). 6 x  2.3y  2  1. Giải hệ phương trình sau:  x y 6 .3  12  2. Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa z  z  3  4i -----------HẾT----------- Người soạn đề : Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 8
  9. www.VNMATH.com TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂ M 2011-2012 ĐT: 0978421673-TP HUẾ MÔN: TOÁN 12 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 8 Thời gian: 90 Phút A. Phần Chung: 6 điểm 2x  3 Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm số (C ) : y  1 x 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2. Tìm những điểm trên (C) có tọa độ nguyên. 3. Biện luận số giao điểm của (C) và đường thẳng d qua A(1;2) có hệ số góc m. Câu 2. 1,5 điểm π 1. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x )  sin 2 x , biết F  0 2 2. Tính các tích phân sau: π 1 2 2 e  b) cos x 3sin x  1dx x a) xdx 0 0 Câu 3. 1 điểm. Cho lăng trụ tam giác đều có đáy là tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Tính thể tích mặt cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ. B. Phần Riêng: 4 điểm ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần) 1. Theo chương trình chuẩn:  Câu IVa. (2,5 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai điểm M 1;2; 2 ; N 2;0; 1    và  α  : 3x  y  2z  1  0 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua hai điểm M,N và vuông góc (P). 2. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I( -1;3;2) và tiếp xúc với (P) 3. Tính diện tích tam giác MNI. Câu Va. (1,5 điểm). 1. Tìm z biết iz  2i  3  3z  i 1 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  ln x ,Ox, x  , x  e e 2. Theo chương trình nâng cao x 1 y  2 z Câu IVb. (2,5 điểm). Cho đường thẳng điểm A(1 ;2;-2), B(2;0;-1) và d :   2 1 1 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A,B và song song với d 2. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d. Tìm tọa độ tiếp điểm. Câu Vb. (1,5 điểm). z  z  6  1. Giải hệ phương trình sau:   z  z  2i  z 1 2. Cho z  x  iy và z '  . Tìm điều kiện để z ' là số ảo z 1 -----------HẾT----------- Người soạn đề : Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 9
  10. www.VNMATH.com TTGS ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011 -2012 ĐT: 0978421673-TP HUẾ MÔN: TOÁN 12 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 10 Thời gian: 90 Phút A. Phần Chung: 7 điểm 2x  3 Câu 1. 3,5 điểm. Cho hàm số (C ) : y  1 x 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 5 2. Tính diện tích hình phawngt giới hạn bởi đồ thị (C), trục Ox, x=2, x=3 Câu 2. 1,5 điểm    1. Giải bất phương trình 2 log2 x  1  log2 5  x  1  2. Tính các tích phân sau: π e 2 ln 2 x  1.ln x a)  x sin xdx 0 b)  0 x dx Câu 3. 1 điểm Tính thể tích vaath thể tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng S giới hạn bởi các đường y  x 4 - x 2 ; Ox; Oy; x  1 Câu 4. 1 điểm. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Tính thể tích và diện tích mặt cầu ngọai tiếp hình chóp đó. B. Phần Riêng: 3 điểm ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần) 1. Theo chương trình chuẩn:   Câu IVa. (2 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;2;3 và đường thẳng d có x  t  phương trình  y  1  2t  z  1  2t  1. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm A và đi qua O 2. Lập phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d. Xác định khoảng cách từ A tới đường thẳng d. Câu Va. (1 điểm). 36  2i 1. Tìm môđun số phức z với z  2  3i 2. Giải phương trình sau: z  5  0 2 2. Theo chương trình nâng cao x y 1 z 1 Câu IVb. (2 điểm). Cho đường thẳng điểm A(1 ;2;3) và d :   1 2 2 1. Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với  α  : 2 x  y  2 z  1  0 2. Xác định khoảng cách từ A đến đường thẳng d. Câu Vb. (1 điểm). 1 1 1. Gọi z1; z2 là nghiệm của số phức z2  z  1  0 trên tập số phức. Tính A   z1 z2 2. Tìm nghiệm z của phương trình sau z  z2 -----------HẾT----------- Người soạn đề : Trần Đình Cư. Cao học Toán ĐHSP Huế 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2