16 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Bến Cát
lượt xem 15
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 16 đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 16 Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 - THPT Bến Cát
- Trường THPT Bến Cát KIỂM TRA 45 phút Họ tên học sinh Môn : Công nghệ Lớp 10 . . . stt . . . . . . Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau: 01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~ 02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~ 03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~ 04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~ 05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~ 06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~ 07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~ 08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~ 09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~ 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ Mã đề: 617 Câu 1. Vaccine nhược độc: A. Xử lý mầm bệnh bằng cách giết cheat mầm bệnh bằng các tác nhân lý hoá. B. Mức độ miễn dịch của cơ thể mạnh, cơ thể được miễn dịch trong thời gian dài C. An toàn cho vật nuôi. D. Thời gian để cơ thể sinh khả năng miễn dịch dài. Câu 2. Sinh trưởng là: A. Phân hoá B. Tăng kích thước C. Hoàn thiện chức năng sinh lý D. Thực hiện chức năng sinh lý Câu 3. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? A. Cấy phôi cho bò nhận B. Gây rụng trứng nhiều C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi Câu 4. Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi: A. Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau B. Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt C. Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi. D. Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống Câu 5. Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn: A. Phần da không có lông và chân xuất huyết. B. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản. C. Lách xuất huyết. D. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính Câu 6. Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 15% protein từ: khô dầu đậu nành (43% protein) và Bắp (7% protein) A. Khô dầu đậu nành: 22,22% và bắp: 77,78% B. Khô dầu đậu nành: 20,12% và bắp: 79,88% C. Khô dầu đậu nành: 24,12% và bắp: 75,88% D. Khô dầu đậu nành: 32,22% và bắp: 67,78% Câu 7. Chọn câu đúng nhất A. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi. 29
- B. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống. C. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác D. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống Câu 8. Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi A. Vitamin B. Thuốc kháng sinh C. Vắc xin D. Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn Câu 9. Đơn vị tính của khoáng vi lượng: A. g/con/ngày B. UI C. mg/con/ngày D. % trong vật chất khô Câu 10. Trong quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi chọn bò cho phôi và bò nhận phôi, thì đến bước gì ? A. Gây rụng trứng nhiều trên bò cho phôi B. Phối giống cho bò cho phôi với đực giống tốt C. Cấy phôi cho bò nhận D. Gây động dục đồng loạt trên cả bò cho và nhận phôi Câu 11. Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước: A. Phối giống cho cá B. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống C. Nuôi dưỡng cá mang thai D. Cho cá đẻ Câu 12. Kháng sinh không tiêu diệt được: A. Vi rút B. Nguyên sinh động vật C. Vi nấm D. Vi khuẩn Câu 13. Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước: A. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai. C. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai D. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích Câu 14. Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì: A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh B. Thức ăn xanh. C. Thức ăn thô D. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc Câu 15. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để: A. Chuyển phôi cho bò nhận. B. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi. D. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi Câu 16. Bò có ngoại hình: màu lông nâu đậm, u và yếm lớn, đầu cổ thô là giống bò gì? A. Vàng Việt Nam B. Hà Lan C. Lai Sin D. Bò lai:(bò đực Hà Lan x cái Lai Sin) Câu 17. Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8 oC là: A. Vaccine sống B. Vaccine chết C. Vaccine công nghệ gen Câu 18. Giá thành của 1kg thức ăn hỗn hợp phối hợp từ: 25,50% bột cá và 74,50% tấm, với bột cá: 14000đồng/kg và tấm: 4100đồng/kg. A. 6589,5đồng/kg B. 6724,5đồng/kg C. 6624,2đồng/kg D. 6624,5 đồng/kg Câu 19. Sau khi thu hoạch phôi, bò cho phôi sẽ: A. Sinh con B. Động dục C. Mang thai D. Trở lại bình thường Câu 20. Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải: A. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ B. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi C. Tiêm vaccine đầy đủ D. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt Câu 21. Trong những câu sau, câu nào không phải là lợi ích của ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi. 30
- A. Sản sinh các hoạt chất sinh học có lợi cho vật nuôi. B. Cung cấp lượng lớn vitamin, nhất là vitamin B. C. Cung cấp một lượng lớn kháng thể cho vật nuôi. D. Làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. Câu 22. Cây bắp già thuộc loại thức ăn: A. Thô B. Tinh C. Xanh Câu 23. Chất giàu năng lượng nhất: A. Protein B. Lipit C. Gluxit D. Cellulose Câu 24. Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là: A. Khẩu phần ăn B. Tiêu chuẩn ăn Câu 25. Nhu cầu dinh dưỡng cho sản xuất là: A. Lượng chất dinh dưỡng để vật nuôi duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý B. Lượng protein để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm C. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm D. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng Câu 26. Nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh thường là: A. Bột cá, phụ phẩm lò mổ B. Tấm, bột khoai mỳ C. Dầu mỏ, phế liệu nhà máy đường. Câu 27. Chọn phương án đúng. A. Khi vật nuôi đã bị nhiễm bệnh mà chưa phát bệnh, có thể sử dụng vacxin để ngăn phát bệnh. B. Không nên sử dụng kháng sinh với liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi. C. Vật nuôi bị bệnh do vi rút gây ra, có thể dùng kháng sinh để điều trị được. D. Một kháng sinh có thể đêìu trị được tất cả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Câu 28. Màu nõn chuối của nước là: A. Màu của phân bón hữu cơ: phân xanh, phân chuồng,… B. Màu của một số loại thức ăn tự nhiên của cá: tảo, vi khuẩn, thực vật phù du,… C. Màu của lớp bùn đáy ao Câu 29. Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg A. Khẩu phần ăn B. Tiêu chuẩn ăn Câu 30. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là: A. Đàn thương phẩm B. Đàn nhân giống C. Đàn hạt nhân Câu 31. Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau : A. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3 B. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3 C. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3 D. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3 Câu 32. Phải chọn bò nhận phôi như thế nào? A. Tiềm năng di truyền tốt B. Có năng suất thấp C. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường D. Có năng suất cao Câu 33. Chọn phương án đúng trong bệnh cúm gia cầm: A. Bệnh lây sang người nhưng chỉ ở thể nhẹ, không nguy hiểm. B. Bệnh xảy ra trên gia cầm nuôi trong nhà nhưng chim hoang không bị bệnh. C. Lây lan rất nhanh, gia cầm chết nhanh trong vòng 24 giờ. D. Bệnh không lây sang người. Câu 34. Thức ăn thô của cá: A. Thức ăn hỗn hợp viên. B. Rơm C. Phân chuồng D. Cỏ khô 31
- Câu 35. Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp: A. Thức ăn xanh. B. Thức ăn tinh. C. Thức ăn thô. D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. Câu 36. Nhân giống thuần chủng là phương pháp ghép đôi giao phối giữa các cá thể: A. Cùng loài B. Khác loài C. Cùng giống D. Khác giống Câu 37. Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. A. một ngày B. một ngày đêm C. một giờ D. một tuần Câu 38. Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine: A. Vaccine nhược độc B. Vaccine vô hoạt Câu 39. Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là : A. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ B. Báo ngay cho cán bộ thú y C. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại D. Tiêu huỷ gà chết do bệnh Câu 40. Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào? A. Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc B. Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước C. Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc D. Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá 32
- Trường THPT Bến Cát KIỂM TRA 45 phút Họ tên học sinh Môn : Công nghệ Lớp 10 . . . stt . . . . . . Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau: 01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~ 02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~ 03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~ 04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~ 05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~ 06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~ 07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~ 08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~ 09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~ 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ Mã đề: 626 Câu 1. Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8 oC là: A. Vaccine công nghệ gen B. Vaccine sống C. Vaccine chết Câu 2. Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi: A. Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống B. Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt C. Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau D. Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi. Câu 3. Sau khi thu hoạch phôi, bò cho phôi sẽ: A. Động dục B. Sinh con C. Mang thai D. Trở lại bình thường Câu 4. Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là: A. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ B. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn C. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống D. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ. Câu 5. Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước: A. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo B. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai C. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai. D. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích Câu 6. Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau : A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3 B. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3 C. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3 D. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3 Câu 7. Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi A. Vitamin B. Vắc xin C. Thuốc kháng sinh D. Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn Câu 8. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để: A. Chuyển phôi cho bò nhận. B. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi. D. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi 25
- Câu 9. Trong những câu sau, câu nào không phải là lợi ích của ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi. A. Sản sinh các hoạt chất sinh học có lợi cho vật nuôi. B. Cung cấp một lượng lớn kháng thể cho vật nuôi. C. Làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. D. Cung cấp lượng lớn vitamin, nhất là vitamin B. Câu 10. Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp: A. Thức ăn tinh. B. Thức ăn thô. C. Thức ăn xanh. D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. Câu 11. Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và A. Vật nuôi được nuôi dưỡng kém B. Đủ sức gây bệnh. C. Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ D. Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi Câu 12. Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm: A. Khô dầu đậu phọng. B. Bắp C. Khoai mỳ. D. Thức ăn ủ xanh Câu 13. Chọn phương án đúng. A. Khi vật nuôi đã bị nhiễm bệnh mà chưa phát bệnh, có thể sử dụng vacxin để ngăn phát bệnh. B. Một kháng sinh có thể đêìu trị được tất cả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn C. Vật nuôi bị bệnh do vi rút gây ra, có thể dùng kháng sinh để điều trị được. D. Không nên sử dụng kháng sinh với liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 14. Chọn câu đúng nhất A. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi. B. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống. C. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống D. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác Câu 15. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: A. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm B. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống C. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm D. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân Câu 16. Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì? A. Móng cái B. Yooc-sai C. Ba xuyên D. Lan-đơ-rat Câu 17. Phải chọn bò nhận phôi như thế nào? A. Có năng suất thấp B. Có năng suất cao C. Tiềm năng di truyền tốt D. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường Câu 18. Mn là: A. Khoáng vi lượng B. Vitamin C. Khoáng đa lượng Câu 19. Trong quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi chọn bò cho phôi và bò nhận phôi, thì đến bước gì ? A. Phối giống cho bò cho phôi với đực giống tốt B. Gây rụng trứng nhiều trên bò cho phôi C. Gây động dục đồng loạt trên cả bò cho và nhận phôi D. Cấy phôi cho bò nhận Câu 20. Kháng sinh không tiêu diệt được: A. Vi khuẩn B. Nguyên sinh động vật C. Vi rút D. Vi nấm Câu 21. Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải: A. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi 26
- B. Tiêm vaccine đầy đủ C. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ D. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt Câu 22. Chỉ tiêu của một lợn: tăng trọng: 700kg/ngày, chỉ số tiêu tốn thức ăn: 3,8kg thức ăn/kg tăng trọng dùng để đánh giá: A. Khả năng phát dục B. Khả năng sinh trưởng C. Ngoại hình D. Thể chất Câu 23. Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước: A. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống B. Cho cá đẻ C. Phối giống cho cá D. Nuôi dưỡng cá mang thai Câu 24. Nhân giống thuần chủng là phương pháp ghép đôi giao phối giữa các cá thể: A. Khác loài B. Cùng giống C. Cùng loài D. Khác giống Câu 25. Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine: A. Vaccine vô hoạt B. Vaccine nhược độc Câu 26. Chất giàu năng lượng nhất: A. Protein B. Cellulose C. Gluxit D. Lipit Câu 27. Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là : A. Báo ngay cho cán bộ thú y B. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ C. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại D. Tiêu huỷ gà chết do bệnh Câu 28. Sử dụng vaccine khi: A. Vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh. B. Vật nuôi bị nhiễm bệnh nhưng chưa phát bệnh. C. Vật nuôi đã bị bệnh Câu 29. Thức ăn giàu năng lượng: A. Thức ăn ủ xanh. B. Tấm C. Cỏ khô D. Bột cá Câu 30. Vai trò của protein: A. Tạo mô và các hoạt chất sinh học B. Cung cấp năng lượng Câu 31. Sinh trưởng là: A. Phân hoá B. Tăng kích thước C. Hoàn thiện chức năng sinh lý D. Thực hiện chức năng sinh lý Câu 32. Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: A. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi B. Mang di truyền của bò cho phôi. C. Giống hệt bò cho phôi. D. Mang di truyền của bò nhận phôi. Câu 33. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố: A. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi B. Giống, lứa tuổi vật nuôi. C. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật D. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi Câu 34. Chọn câu đúng nhất: A. Kết quả của lai gống là đời con mang hoàn toàn các đặc tính di truyền của giống đó. B. Mục đích của lai kinh tế là nhằm tạo ra giống mới tốt hơn bố mẹ C. Kết quả của nhân giống thuần chủng là tạo ra đời con mang những đặc tính di truyền mới tốt hơn bố mẹ D. Kết quả của nhân giống thuần chủng là tạo ra đời con mang hoàn toàn các đặc tính di truyền của giống đó. Câu 35. Vaccine nhược độc: A. Thời gian để cơ thể sinh khả năng miễn dịch dài. B. Xử lý mầm bệnh bằng cách giết cheat mầm bệnh bằng các tác nhân lý hoá. C. An toàn cho vật nuôi. 27
- D. Mức độ miễn dịch của cơ thể mạnh, cơ thể được miễn dịch trong thời gian dài Câu 36. Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu: A. Sức sản xuất B. Khả năng phát dục C. Ngoại hình D. Khả năng sinh trưởng Câu 37. Chọn phương án đúng trong bệnh cúm gia cầm: A. Bệnh lây sang người nhưng chỉ ở thể nhẹ, không nguy hiểm. B. Bệnh không lây sang người. C. Lây lan rất nhanh, gia cầm chết nhanh trong vòng 24 giờ. D. Bệnh xảy ra trên gia cầm nuôi trong nhà nhưng chim hoang không bị bệnh. Câu 38. Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 15% protein từ: khô dầu đậu nành (43% protein) và Bắp (7% protein) A. Khô dầu đậu nành: 24,12% và bắp: 75,88% B. Khô dầu đậu nành: 20,12% và bắp: 79,88% C. Khô dầu đậu nành: 22,22% và bắp: 77,78% D. Khô dầu đậu nành: 32,22% và bắp: 67,78% Câu 39. Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì: A. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein. B. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. C. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein. D. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. Câu 40. Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng: A. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá B. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy C. Làm thức ăn trực tiếp cho cá D. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao. 28
- Trường THPT Bến Cát KIỂM TRA 45 phút Họ tên học sinh Môn : Công nghệ Lớp 10 . . . stt . . . . . . Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau: 01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~ 02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~ 03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~ 04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~ 05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~ 06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~ 07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~ 08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~ 09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~ 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ Mã đề: 635 Câu 1. Thức ăn giàu năng lượng: A. Tấm B. Thức ăn ủ xanh. C. Cỏ khô D. Bột cá Câu 2. Kháng sinh không tiêu diệt được: A. Vi rút B. Nguyên sinh động vật C. Vi nấm D. Vi khuẩn Câu 3. Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào? A. Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc B. Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá C. Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước D. Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc Câu 4. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: A. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống B. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân C. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm D. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm Câu 5. Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm: A. Thức ăn ủ xanh B. Khoai mỳ. C. Bắp D. Khô dầu đậu phọng. Câu 6. Chọn phương án đúng trong bệnh cúm gia cầm: A. Lây lan rất nhanh, gia cầm chết nhanh trong vòng 24 giờ. B. Bệnh xảy ra trên gia cầm nuôi trong nhà nhưng chim hoang không bị bệnh. C. Bệnh không lây sang người. D. Bệnh lây sang người nhưng chỉ ở thể nhẹ, không nguy hiểm. Câu 7. Sử dụng vaccine khi: A. Vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh. B. Vật nuôi đã bị bệnh C. Vật nuôi bị nhiễm bệnh nhưng chưa phát bệnh. Câu 8. Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải: 21
- A. Tiêm vaccine đầy đủ B. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi C. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt D. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ Câu 9. Chọn câu đúng nhất: A. Kết quả của nhân giống thuần chủng là tạo ra đời con mang những đặc tính di truyền mới tốt hơn bố mẹ B. Mục đích của lai kinh tế là nhằm tạo ra giống mới tốt hơn bố mẹ C. Kết quả của nhân giống thuần chủng là tạo ra đời con mang hoàn toàn các đặc tính di truyền của giống đó. D. Kết quả của lai gống là đời con mang hoàn toàn các đặc tính di truyền của giống đó. Câu 10. Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là: A. Khẩu phần ăn B. Tiêu chuẩn ăn Câu 11. Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn: A. Phần da không có lông và chân xuất huyết. B. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính C. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản. D. Lách xuất huyết. Câu 12. Bò có ngoại hình: màu lông nâu đậm, u và yếm lớn, đầu cổ thô là giống bò gì? A. Hà Lan B. Lai Sin C. Vàng Việt Nam D. Bò lai:(bò đực Hà Lan x cái Lai Sin) Câu 13. Đơn vị tính của vitamin: A. % trong vật chất khô B. gram C. UI D. kg Câu 14. Trong quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi chọn bò cho phôi và bò nhận phôi, thì đến bước gì ? A. Gây rụng trứng nhiều trên bò cho phôi B. Gây động dục đồng loạt trên cả bò cho và nhận phôi C. Phối giống cho bò cho phôi với đực giống tốt D. Cấy phôi cho bò nhận Câu 15. Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: A. Mang di truyền của bò cho phôi. B. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi C. Giống hệt bò cho phôi. D. Mang di truyền của bò nhận phôi. Câu 16. Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là: A. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống B. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ C. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ. D. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn Câu 17. Trong những câu sau, câu nào không phải là lợi ích của ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi. A. Làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. B. Cung cấp lượng lớn vitamin, nhất là vitamin B. C. Sản sinh các hoạt chất sinh học có lợi cho vật nuôi. 22
- D. Cung cấp một lượng lớn kháng thể cho vật nuôi. Câu 18. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? A. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi B. Cấy phôi cho bò nhận C. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi D. Gây rụng trứng nhiều Câu 19. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là: A. Đàn thương phẩm B. Đàn hạt nhân C. Đàn nhân giống Câu 20. Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước: A. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích B. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai C. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo D. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai. Câu 21. Phải chọn bò nhận phôi như thế nào? A. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường B. Có năng suất cao C. Có năng suất thấp D. Tiềm năng di truyền tốt Câu 22. Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước: A. Nuôi dưỡng cá mang thai B. Cho cá đẻ C. Phối giống cho cá D. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống Câu 23. Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì? A. Ba xuyên B. Yooc-sai C. Lan-đơ-rat D. Móng cái Câu 24. Mn là: A. Khoáng vi lượng B. Khoáng đa lượng C. Vitamin Câu 25. Màu nõn chuối của nước là: A. Màu của một số loại thức ăn tự nhiên của cá: tảo, vi khuẩn, thực vật phù du,… B. Màu của lớp bùn đáy ao C. Màu của phân bón hữu cơ: phân xanh, phân chuồng,… Câu 26. Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau : A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3 B. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3 C. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3 D. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3 Câu 27. Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 15% protein từ: khô dầu đậu nành (43% protein) và Bắp (7% protein) A. Khô dầu đậu nành: 20,12% và bắp: 79,88% B. Khô dầu đậu nành: 24,12% và bắp: 75,88% C. Khô dầu đậu nành: 32,22% và bắp: 67,78% D. Khô dầu đậu nành: 22,22% và bắp: 77,78% Câu 28. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để: A. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi B. Chuyển phôi cho bò nhận. C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi. D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi Câu 29. Đơn vị tính của khoáng vi lượng: A. % trong vật chất khô B. mg/con/ngày C. g/con/ngày D. UI Câu 30. Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng: A. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao. B. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy C. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá D. Làm thức ăn trực tiếp cho cá Câu 31. Mục đích của cấy truyền phôi bò: 23
- A. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi B. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi C. Sử dụng ưu thế lai. D. Tạo ra giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ Câu 32. Sinh trưởng là: A. Tăng kích thước B. Thực hiện chức năng sinh lý C. Hoàn thiện chức năng sinh lý D. Phân hoá Câu 33. Chỉ tiêu của một lợn: tăng trọng: 700kg/ngày, chỉ số tiêu tốn thức ăn: 3,8kg thức ăn/kg tăng trọng dùng để đánh giá: A. Khả năng phát dục B. Thể chất C. Khả năng sinh trưởng D. Ngoại hình Câu 34. Thức ăn thô của cá: A. Cỏ khô B. Thức ăn hỗn hợp viên. C. Phân chuồng D. Rơm Câu 35. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố: A. Giống, lứa tuổi vật nuôi. B. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi C. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi D. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật Câu 36. Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. A. một tuần B. một ngày C. một ngày đêm D. một giờ Câu 37. Chọn câu đúng nhất A. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác B. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống. C. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi. D. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống Câu 38. Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì: A. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. B. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein. C. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein. Câu 39. Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine: A. Vaccine nhược độc B. Vaccine vô hoạt Câu 40. Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg A. Khẩu phần ăn B. Tiêu chuẩn ăn 24
- Trường THPT Bến Cát KIỂM TRA 45 phút Họ tên học sinh Môn : Công nghệ Lớp 10 . . . stt . . . . . . Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau: 01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~ 02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~ 03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~ 04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~ 05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~ 06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~ 07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~ 08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~ 09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~ 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ Mã đề: 644 Câu 1. Chọn câu đúng nhất A. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác B. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống. C. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi. D. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống Câu 2. Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. A. một ngày đêm B. một tuần C. một giờ D. một ngày Câu 3. Vai trò của protein: A. Cung cấp năng lượng B. Tạo mô và các hoạt chất sinh học Câu 4. Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước: A. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai. B. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai C. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích D. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo Câu 5. Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn: A. Phần da không có lông và chân xuất huyết. B. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính C. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản. D. Lách xuất huyết. Câu 6. Chất giàu năng lượng nhất: A. Lipit B. Protein C. Gluxit D. Cellulose Câu 7. Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp: A. Thức ăn thô. B. Thức ăn xanh. C. Thức ăn tinh. D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. Câu 8. Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là: A. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn 17
- B. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ. C. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ Câu 9. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: A. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân B. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm C. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống D. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm Câu 10. Giá thành của 1kg thức ăn hỗn hợp phối hợp từ: 25,50% bột cá và 74,50% tấm, với bột cá: 14000đồng/kg và tấm: 4100đồng/kg. A. 6724,5đồng/kg B. 6624,2đồng/kg C. 6624,5 đồng/kg D. 6589,5đồng/kg Câu 11. Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là: A. Tiêu chuẩn ăn B. Khẩu phần ăn Câu 12. Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau : A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3 B. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3 C. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3 D. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3 Câu 13. Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi: A. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn. B. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước C. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm. D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước. Câu 14. Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu: A. Khả năng sinh trưởng B. Khả năng phát dục C. Sức sản xuất D. Ngoại hình Câu 15. Chỉ tiêu của một lợn: tăng trọng: 700kg/ngày, chỉ số tiêu tốn thức ăn: 3,8kg thức ăn/kg tăng trọng dùng để đánh giá: A. Khả năng phát dục B. Ngoại hình C. Khả năng sinh trưởng D. Thể chất Câu 16. Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi A. Thuốc kháng sinh B. Vitamin C. Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn D. Vắc xin Câu 17. Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì? A. Móng cái B. Lan-đơ-rat C. Yooc-sai D. Ba xuyên Câu 18. Bò có ngoại hình: màu lông nâu đậm, u và yếm lớn, đầu cổ thô là giống bò gì? A. Vàng Việt Nam B. Hà Lan C. Bò lai:(bò đực Hà Lan x cái Lai Sin) D. Lai Sin Câu 19. Vaccine nhược độc: A. Mức độ miễn dịch của cơ thể mạnh, cơ thể được miễn dịch trong thời gian dài B. Xử lý mầm bệnh bằng cách giết cheat mầm bệnh bằng các tác nhân lý hoá. C. Thời gian để cơ thể sinh khả năng miễn dịch dài. D. An toàn cho vật nuôi. Câu 20. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố: A. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật B. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi C. Giống, lứa tuổi vật nuôi. D. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi 18
- Câu 21. Thức ăn giàu năng lượng: A. Tấm B. Bột cá C. Cỏ khô D. Thức ăn ủ xanh. Câu 22. Thức ăn thô của cá: A. Rơm B. Thức ăn hỗn hợp viên. C. Phân chuồng D. Cỏ khô Câu 23. Cây bắp già thuộc loại thức ăn: A. Xanh B. Thô C. Tinh Câu 24. Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg A. Tiêu chuẩn ăn B. Khẩu phần ăn Câu 25. Sau khi thu hoạch phôi, bò cho phôi sẽ: A. Trở lại bình thường B. Động dục C. Sinh con D. Mang thai Câu 26. Đơn vị tính của khoáng vi lượng: A. mg/con/ngày B. g/con/ngày C. UI D. % trong vật chất khô Câu 27. Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 15% protein từ: khô dầu đậu nành (43% protein) và Bắp (7% protein) A. Khô dầu đậu nành: 22,22% và bắp: 77,78% B. Khô dầu đậu nành: 20,12% và bắp: 79,88% C. Khô dầu đậu nành: 32,22% và bắp: 67,78% D. Khô dầu đậu nành: 24,12% và bắp: 75,88% Câu 28. Chọn phương án đúng trong bệnh cúm gia cầm: A. Bệnh không lây sang người. B. Bệnh lây sang người nhưng chỉ ở thể nhẹ, không nguy hiểm. C. Bệnh xảy ra trên gia cầm nuôi trong nhà nhưng chim hoang không bị bệnh. D. Lây lan rất nhanh, gia cầm chết nhanh trong vòng 24 giờ. Câu 29. Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng: A. Làm thức ăn trực tiếp cho cá B. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy C. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao. D. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá Câu 30. Sử dụng vaccine khi: A. Vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh. B. Vật nuôi bị nhiễm bệnh nhưng chưa phát bệnh. C. Vật nuôi đã bị bệnh Câu 31. Trong những câu sau, câu nào không phải là lợi ích của ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi. A. Cung cấp một lượng lớn kháng thể cho vật nuôi. B. Cung cấp lượng lớn vitamin, nhất là vitamin B. C. Sản sinh các hoạt chất sinh học có lợi cho vật nuôi. D. Làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. Câu 32. Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải: A. Đủ ánh sáng B. Gần địa điểm giết mổ C. Gần nơi bán sản phẩm D. Yên tĩnh Câu 33. Mục đích của cấy truyền phôi bò: A. Sử dụng ưu thế lai. B. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi C. Tạo ra giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ D. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi 19
- Câu 34. Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine: A. Vaccine nhược độc B. Vaccine vô hoạt Câu 35. Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì: A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh B. Thức ăn thô C. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc D. Thức ăn xanh. Câu 36. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để: A. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi. B. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi C. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi D. Chuyển phôi cho bò nhận. Câu 37. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? A. Gây rụng trứng nhiều B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi C. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi D. Cấy phôi cho bò nhận Câu 38. Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi: A. Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt B. Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống C. Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau D. Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi. Câu 39. Kháng sinh không tiêu diệt được: A. Vi nấm B. Nguyên sinh động vật C. Vi rút D. Vi khuẩn Câu 40. Phải chọn bò nhận phôi như thế nào? A. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường B. Có năng suất thấp C. Tiềm năng di truyền tốt D. Có năng suất cao 20
- Trường THPT Bến Cát KIỂM TRA 45 phút Họ tên học sinh Môn : Công nghệ Lớp 10 . . . stt . . . . . . Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau: 01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~ 02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~ 03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~ 04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~ 05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~ 06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~ 07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~ 08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~ 09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~ 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ Mã đề: 653 Câu 1. Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 15% protein từ: khô dầu đậu nành (43% protein) và Bắp (7% protein) A. Khô dầu đậu nành: 32,22% và bắp: 67,78% B. Khô dầu đậu nành: 20,12% và bắp: 79,88% C. Khô dầu đậu nành: 22,22% và bắp: 77,78% D. Khô dầu đậu nành: 24,12% và bắp: 75,88% Câu 2. Chọn câu đúng nhất A. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống B. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác C. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống. D. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi. Câu 3. Đơn vị tính của vitamin: A. kg B. UI C. gram D. % trong vật chất khô Câu 4. Mn là: A. Khoáng đa lượng B. Khoáng vi lượng C. Vitamin Câu 5. Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào? A. Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc B. Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước C. Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc D. Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá Câu 6. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? A. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi B. Gây rụng trứng nhiều C. Cấy phôi cho bò nhận D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi Câu 7. Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. A. một ngày đêm B. một tuần C. một ngày D. một giờ Câu 8. Trong những câu sau, câu nào không phải là lợi ích của ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi. A. Làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. B. Cung cấp lượng lớn vitamin, nhất là vitamin B. 13
- C. Sản sinh các hoạt chất sinh học có lợi cho vật nuôi. D. Cung cấp một lượng lớn kháng thể cho vật nuôi. Câu 9. Sau khi thu hoạch phôi, bò cho phôi sẽ: A. Trở lại bình thường B. Sinh con C. Động dục D. Mang thai Câu 10. Giá thành của 1kg thức ăn hỗn hợp phối hợp từ: 25,50% bột cá và 74,50% tấm, với bột cá: 14000đồng/kg và tấm: 4100đồng/kg. A. 6724,5đồng/kg B. 6624,2đồng/kg C. 6624,5 đồng/kg D. 6589,5đồng/kg Câu 11. Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine: A. Vaccine nhược độc B. Vaccine vô hoạt Câu 12. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: A. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm B. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm C. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân D. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống Câu 13. Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và A. Đủ sức gây bệnh. B. Vật nuôi được nuôi dưỡng kém C. Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ D. Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi Câu 14. Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì: A. Thức ăn thô B. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc C. Thức ăn xanh. D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh Câu 15. Vaccine nhược độc: A. Mức độ miễn dịch của cơ thể mạnh, cơ thể được miễn dịch trong thời gian dài B. An toàn cho vật nuôi. C. Thời gian để cơ thể sinh khả năng miễn dịch dài. D. Xử lý mầm bệnh bằng cách giết cheat mầm bệnh bằng các tác nhân lý hoá. Câu 16. Sử dụng vaccine khi: A. Vật nuôi đã bị bệnh B. Vật nuôi bị nhiễm bệnh nhưng chưa phát bệnh. C. Vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh. Câu 17. Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu: A. Khả năng phát dục B. Ngoại hình C. Sức sản xuất D. Khả năng sinh trưởng Câu 18. Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi A. Vitamin B. Vắc xin C. Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn D. Thuốc kháng sinh Câu 19. Bò cho phôi phải có đặc điểm: A. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường B. Khác giống với bò nhận phôi C. Cùng giống với bò nhận phôi D. Có năng suất cao Câu 20. Sinh trưởng là: A. Hoàn thiện chức năng sinh lý B. Phân hoá C. Tăng kích thước D. Thực hiện chức năng sinh lý Câu 21. Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải: A. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ B. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt C. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi D. Tiêm vaccine đầy đủ Câu 22. Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: A. Mang di truyền của bò cho phôi. 14
- B. Mang di truyền của bò nhận phôi. C. Giống hệt bò cho phôi. D. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi Câu 23. Chọn phương án đúng. A. Khi vật nuôi đã bị nhiễm bệnh mà chưa phát bệnh, có thể sử dụng vacxin để ngăn phát bệnh. B. Vật nuôi bị bệnh do vi rút gây ra, có thể dùng kháng sinh để điều trị được. C. Không nên sử dụng kháng sinh với liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi. D. Một kháng sinh có thể đêìu trị được tất cả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Câu 24. Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn: A. Phần da không có lông và chân xuất huyết. B. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản. C. Lách xuất huyết. D. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính Câu 25. Chất giàu năng lượng nhất: A. Cellulose B. Lipit C. Gluxit D. Protein Câu 26. Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm: A. Khoai mỳ. B. Khô dầu đậu phọng. C. Thức ăn ủ xanh D. Bắp Câu 27. Mục đích của cấy truyền phôi bò: A. Sử dụng ưu thế lai. B. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi C. Tạo ra giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ D. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi Câu 28. Bò có ngoại hình: màu lông nâu đậm, u và yếm lớn, đầu cổ thô là giống bò gì? A. Bò lai:(bò đực Hà Lan x cái Lai Sin) B. Vàng Việt Nam C. Hà Lan D. Lai Sin Câu 29. Trong quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi chọn bò cho phôi và bò nhận phôi, thì đến bước gì ? A. Cấy phôi cho bò nhận B. Gây động dục đồng loạt trên cả bò cho và nhận phôi C. Phối giống cho bò cho phôi với đực giống tốt D. Gây rụng trứng nhiều trên bò cho phôi Câu 30. Nhu cầu dinh dưỡng cho sản xuất là: A. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm B. Lượng protein để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm C. Lượng chất dinh dưỡng để vật nuôi duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý D. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng Câu 31. Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp: A. Thức ăn tinh. B. Thức ăn xanh. C. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. D. Thức ăn thô. Câu 32. Vai trò của protein: A. Cung cấp năng lượng B. Tạo mô và các hoạt chất sinh học Câu 33. Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8 oC là: A. Vaccine chết B. Vaccine sống C. Vaccine công nghệ gen Câu 34. Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước: A. Phối giống cho cá B. Cho cá đẻ C. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống D. Nuôi dưỡng cá mang thai Câu 35. Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước: 15
- A. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo B. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai C. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích D. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai. Câu 36. Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau : A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3 B. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3 C. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3 D. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3 Câu 37. Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là : A. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại B. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ C. Tiêu huỷ gà chết do bệnh D. Báo ngay cho cán bộ thú y Câu 38. Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg A. Tiêu chuẩn ăn B. Khẩu phần ăn Câu 39. Màu nõn chuối của nước là: A. Màu của phân bón hữu cơ: phân xanh, phân chuồng,… B. Màu của lớp bùn đáy ao C. Màu của một số loại thức ăn tự nhiên của cá: tảo, vi khuẩn, thực vật phù du,… Câu 40. Phải chọn bò nhận phôi như thế nào? A. Tiềm năng di truyền tốt B. Có năng suất thấp C. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường D. Có năng suất cao 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11
43 p | 793 | 196
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Lý 6 - Kèm Đ.án
70 p | 422 | 88
-
Bộ 16 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2019-2020
30 p | 200 | 33
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 9 - Kèm đáp án
63 p | 247 | 19
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Giải tích - THPT Tiền Phong
8 p | 149 | 17
-
Giáo án hay nhất 2012 Tuần 08 Tiết 16 KIỂM TRA CHƯƠNG I
4 p | 176 | 15
-
Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT
7 p | 175 | 14
-
16 Đề luyện thi trắc nghiệm môn Hóa 12
50 p | 129 | 10
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết môn Anh Văn
86 p | 117 | 8
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết Địa 9
35 p | 193 | 7
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa chương 5 lớp 10 có đáp án
50 p | 113 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8 (tiết 16)
13 p | 149 | 5
-
Tiết 16 : KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương I)
5 p | 65 | 4
-
5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 16-20
15 p | 76 | 3
-
16 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa chương 6 lớp 10 có đáp án
63 p | 61 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đề số 1
11 p | 74 | 2
-
16 đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 9 chương 1
18 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn