3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 10
lượt xem 11
download
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 10 sẽ giúp việc học Tiếng Trung của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn. Tài liệu sẽ bao gồm các mẫu câu hỏi đáp thông dụng với những chủ đề cơ bản trong cuộc sống hàng ngày sẽ giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng nói, viết tiếng Trung hiệu quả hơn rất nhiều. Đặc biệt, sau những mẫu câu tiếng Trung là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng luyện tập với 100 câu đàm thoại tiếng Trung sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 10
- Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 10 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
- 1 Sáng nay tôi bị đau 今天上午我头疼 Jīntiān shàngwǔ đầu rất dữ dội. 得很厉害。 wǒ tóuténg de hěn lìhai. 2 Răng của tôi đau 我的牙疼得很厉 Wǒ de yá téng de quá trời. 害。 hěn lìhai. 3 Bụng tôi đau dữ 我肚子疼得厉 Wǒ dùzi téng de dội. 害。 lìhai. 4 Bạn của bạn sao 你朋友怎么了? Nǐ péngyǒu zěnme thế? le? 5 Cô ta bị đau bụng 她拉肚子了。 Tā lā dùzi le. rồi. 6 Buổi tối khi nào thì 晚上你什么时候 Wǎnshang nǐ bạn đi? 去? shénme shíhòu qù? 7 Tôi ăn cơm xong sẽ 我吃了饭就去。 Wǒ chī le fàn jiù đi. qù. 8 Lúc vừa mới đến 刚来中国的时 Gāng lái zhōng- Trung Quốc, tôi 候,我感到很想 guó de shíhòu, wǒ cảm thấy rất nhớ 家。 gǎndào hěn xiǎng nhà. jiā. 9 Sau khi kiểm tra 大夫检查以后说 Dàifu jiǎnchá xong bác sỹ nói 我不是得了肠 yǐhòu shuō không phải tôi bị 炎,只是消化不 wǒ bùshì dé le viêm ruột, chỉ là 良。 chángyán, zhǐshì tiêu hóa không tốt. xiāohuà bù liáng. 10 Cô ta lại bị sốt rồi. 她又发烧了。 Tā yòu fāshāo le. Trang 3
- 11 Đừng buồn nữa, 别难过了,我们一起 Bié nánguò le, wǒmen chúng ta cùng đi nhảy 去跳跳舞吧。 yì qǐ qù tiàotiao wǔ thôi. ba. 12 Bởi vì chị gái tôi làm 因为我姐姐在中国工 Yīnwèi wǒ jiějie zài việc ở Trung Quốc 作,所以要来中国学 zhōngguó gōngzuò, nên muốn đến Trung 习汉语。 suǒyǐ yào lái zhōng- Quốc học Tiếng guó xuéxí hànyǔ. Trung. 13 Thỉnh thoảng tôi cảm 有时候我也感到很寂 Yǒu shíhòu wǒ yě thấy cô đơn, nhưng 寞,但是过一会儿就 gǎndào hěn jìmò, mà qua một lúc là hết. 好了。 dànshì guò yí huìr jiù hǎo le. 14 Tan học xong tôi 我想下了课就去买飞 Wǒ xiǎng xià le kè jiù muốn đi mua vé máy 机票。 qù mǎi fēijī piào. bay. 15 Trước khi đến Trung 来中国以前我是这个 Lái zhōngguó yǐqián Quốc tôi là hiệu 学校的校长。 wǒ shì zhè ge xuéxiào trưởng của trường học de xiàozhǎng. này. 16 Tối qua tôi đã gửi 昨天晚上我给她发了 Zuótiān wǎnshang wǒ email cho cô ta. 一个邮件。 gěi tā fāle yīgè yóu- jiàn. 17 Buổi sáng bạn đi đâu 上午你去哪儿了?有 Shàngwǔ nǐ qù nǎr le? thế? Có người đến văn 人来办公室找你。 Yǒurén lái bàngōng phòng tìm bạn. shì zhǎo nǐ. 18 Tối mai chúng ta ăn 明天晚上我们吃了晚 Míngtiān wǎnshang cơm tối xong sẽ đi 饭就去看电影。 wǒmen chī le wǎnfàn xem phim. jiù qù kàn diànyǐng. 19 Bạn đi xét nghiệm 你先去化验一下,我 Nǐ xiān qù huàyàn trước chút đi, tôi sẽ 再给你检查。 yí xià, wǒ zài gěi nǐ kiểm tra lại cho bạn. jiǎnchá. 20 Tối qua cô ta lại đến 昨天晚上她又来找我 Zuótiān wǎnshang tā tìm tôi. 了。 yòu lái zhǎo wǒle. Trang 4
- 21 Ngày mai ăn cơm 明天我吃了早饭就 Míngtiān wǒ chīle xong tôi sẽ đi tìm cô 去找她。 zǎofàn jiù qù zhǎo ta. tā. 22 Buổi sáng tôi cảm 上午我觉得有点儿 Shàngwǔ wǒ juédé thấy hơi sốt chút, tan 发烧,下了课就回 yǒudiǎn er fāshāo, 23 học xong sẽ về nhà 家休息。 xiàle kè jiù huí jiā nghỉ ngơi. xiūxí. 24 Tôi đến ngân hàng 我去银行换了钱就 Wǒ qù yínháng huàn- đổi tiền xong sẽ lái 开车来接你。 le qián jiù kāichē lái xe đến đón bạn. jiē nǐ. 25 Tối qua chúng tôi 昨天晚上我们看了 Zuótiān wǎn- xem xong phi là đi 电影就去跳舞了。 shàng wǒmen kàn- nhảy. le diànyǐng jiù qù 26 tiàowǔle. Cô ta uống xong 她吃了药就睡觉 Tā chīle yào jiù shuì- thuốc thì đi ngủ. 了。 jiàole. Bạn học quyển sách 这本书你学了没 Zhè běn shū nǐ xuéle 27 này chưa? 有? méiyǒu? Tôi vẫn chưa học. 我还没学呢。 Wǒ hái méi xué ne. 28 Cô ta ốm rồi, hôm qua tôi đã đến bệnh 她生病了,昨天我 Tā shēngbìngle, viện thăm cô ta. 去医院看她了。 zuótiān wǒ qù yīyuàn kàn tāle. Bài tập hôm qua tôi 昨天的作业我还没 Zuótiān de zuòyè wǒ 29 vẫn chưa làm đây 做呢。 hái méi zuò ne. này. 30 Cô ta thường xuyên 她常常去健身房锻 Tā cháng cháng qù đến phòng Gym rèn 炼身体。 jiànshēn fáng duàn- luyện sức khỏe. liàn shēntǐ. Trang 5
- 31 Tối qua cô ta chưa làm 昨天晚上她没做作业 Zuótiān wǎnshàng bài tập là đã đi ngủ rồi. 就睡觉了。 tā méi zuò zuò yè jiù shuìjiào le. 32 Hôm nay tan học xong 今天她下了课就回家 Jīntiān tā xiàle kè jiù là cô ta về nhà nấu 给我做饭了。 huí jiā jǐ wǒ zuò fànle. cơm cho tôi. 33 Sáng hôm nay thức 今天早上你起了床做 Jīntiān zǎoshang nǐ qǐ dậy xong bạn làm gì? 什么了? le chuáng zuò shén- meliǎo? 34 Sáng hôm nay thức 今天早上我起了床就 Jīntiān zǎoshang wǒ dậy xong là tôi đến 去健身房健身了。 qǐ le chuáng jiù qù phòng Gym tập thể jiànshēnfáng jiàn- hình. shēnle. 35 Ăn sáng xong bạn đi 你吃了早饭去哪儿 Nǐ chī le zǎofàn qù đâu thế? 了? nǎ’erle? 36 Ăn sáng xong là tôi 我吃了早饭就去老师 Wǒ chī le zǎofàn jiù đến nhà cô giáo học 家学习汉语了。 qù lǎoshī jiā xuéxí Tiếng Trung. hànyǔle. 37 Trưa hôm nay tan học 今天中午下了课你们 Jīntiān zhōngwǔ xiàle xong các bạn muốn đi 要去哪儿吃饭? kè nǐmen yào qù nǎ’er đâu ăn cơm? chīfàn? 38 Trưa hôm nay tan học 今天中午下了课我们 Jīntiān zhōngwǔ xiàle xong chúng tôi muốn 要去酒店吃饭。 kè wǒmen yào qù đến khách sạn ăn cơm. jiǔdiàn chīfàn. 39 Tối nay ăn cơm xong 今天晚上你吃了饭做 Jīntiān wǎnshang nǐ bạn đã làm gì rồi? 什么了? chī le fàn zuò shénme le? 40 Tối nay ăn cơm xong 今天晚上我吃了饭就 Jīntiān wǎnshang là tôi xem tivi. 看电视了。 wǒ chī le fàn jiù kàn diànshì le. Trang 6
- 41 Tối hôm qua bạn đã xem 昨天晚上你看电影了 Zuótiān wǎnshang nǐ phim chưa? 没有? kàn diànyǐng le méiyǒu? 42 Tối hôm qua tôi xem 昨天晚上我看电影 Zuótiān wǎnshang wǒ phim rồi. 了。 kàn diànyǐng le. 43 Tối hôm qua bạn đã làm 昨天晚上你做作业了 Zuótiān wǎnshang nǐ bài tập chưa? 没有? zuò zuo yè le méiyǒu? 44 Tối hôm qua tôi chưa 昨天晚上我没做作业 Zuótiān wǎnshang wǒ làm bài tập là chơi luôn 就玩电脑了。 méi zuò zuo yè jiù wán máy tính. diànnǎo le. 45 Tôi bị cảm rồi, nhức đầu, 我感冒了,头疼、发 Wǒ gǎnmào le, tóuténg, sốt, đau họng, không 烧、嗓子也疼,不想 fāshāo, sǎngzi yě téng, muốn ăn gì, buổi tối ho 吃东西,晚上咳嗽得 bùxiǎng chī dōngxi, wǎn- rất dữ dội. 很厉害。 shang késòu de hěn lìhai. 46 Buổi sáng các bạn học 上午同学们都去上课 Shàngwǔ tóngxuémen đều đi học, tôi một mình 了,我一个人在宿舍 dōu qù shàngkè le, wǒ ở trong ký túc xá, cảm 里,感到很寂寞,很 yí ge rén zài sùshè lǐ, thấy rất cô đơn, rất nhớ 想家。 gǎndào hěn jìmò, hěn nhà. xiǎng jiā. 47 Trong nhà tôi có rất 我家里人很多,有哥 Wǒ jiālǐ rén hěn duō, yǒu nhiều người, có anh trai, 哥、姐姐、还有一个 gēge, jiějie, hái yǒu yí ge chị gái, còn có một em 弟弟。 dìdi. trai. 48 Lúc ở nhà, chúng tôi 在家的时候,我们常 Zàijiā de shíhòu, wǒmen thường chơi đùa cùng 常一起玩儿。 cháng cháng yì qǐ wánr. nhau. 49 Bây giờ tôi học Tiếng 现在我在中国学习汉 Xiànzài wǒ zài zhōngguó Trung ở Trung Quốc, 语,寂寞的时候就常 xuéxí hànyǔ, jìmò de lúc cô đơn thường nhớ 常想他们。 shíhòu jiù cháng cháng tới họ. xiǎng tāmen. 50 Bởi vì trong người khó 因为身体不舒服,所 Yīnwèi shēntǐ bú shūfu, chịu nên hôm nay tôi 以今天我起得很晚。 suǒyǐ jīntiān wǒ qǐ de dậy rất muộn. hěn wǎn. Trang 7
- 51 Thức dậy xong là tôi đến 起了床我就去医院看病 Qǐ le chuáng wǒ jiù qù bệnh viện khám bệnh. 了。 yīyuàn kànbìng le. 52 Bác sỹ khám một lát cho 大夫给我检查了一下, Dàifu gěi wǒ jiǎnchá le tôi, nói rằng tôi bị cảm rồi, 说我感冒了,然后给我 yí xià, shuō wǒ gǎnmào sau đó tiêm cho tôi một 打了一针,还开了一些 le, ránhòu gěi wǒ dǎ le yì mũi, còn kê một ít đơn 药。 zhēn, hái kāi le yì xiē yào. thuốc. 53 Cô ta nói, không sao cả, 她说,没关系,吃了 Tā shuō, méiguānxi, chī le uống thuốc xong bệnh sẽ 药,病就好了。 yào, bìng jiù hǎo le. đỡ hơn. 54 Cô giáo và các bạn học 老师和同学们知道我生 Lǎoshī hé tóngxuémen biết tôi bị ốm, đều tới ký 病了,都来宿舍看我。 zhīdào wǒ shēngbìng le, túc xá thăm tôi. dōu lái sùshè kàn wǒ. 55 Cô ta nói tôi không muốn 她听说我不想吃东西, Tā tīng shuō wǒ bùxiǎng ăn gì, bèn làm cho tôi một 就给我做了一碗牛肉 chī dōngxi, jiù gěi wǒ zuò bát mỳ bò. 面。 le yì wǎn niúròu miàn. 56 Ăn mỳ bò xong, người tôi 吃了牛肉面,我身上出 Chī le niúròu miàn, wǒ ra rất nhiều mồ hôi, cô ta 了很多汗,她说,出了 shēn shàng chū le hěn duō nói rằng ra mồ hôi có thể 汗可能就不发烧了。 hàn, tā shuō, chū le hàn sẽ không sốt nữa. kěnéng jiù bù fāshāo le. 57 Buổi chiều tôi không còn 下午,我不发烧了,心 Xiàwǔ, wǒ bù fāshāo le, sốt nữa, tâm trạng cũng 情也好了。我上网给姐 xīnqíng yě hǎo le. Wǒ tốt hơn. Tôi lên mạng gửi 姐发了一个邮件。 shàngwǎng gěi jiějie fā le email cho chị gái tôi. yí ge yóujiàn. 58 Tôi nói, tôi sống ở Trung 我说,我在中国生活得 Wǒ shuō, wǒ zài zhōng- Quốc rất tốt, cô giáo đối 很好,老师对我很好, guó shēnghuó de hěn hǎo, với tôi rất tốt, còn có rất 还有很多朋友,跟他们 lǎoshī duì wǒ hěn hǎo, nhiều bạn bè, tôi cảm thấy 在一起,我感到很愉 hái yǒu hěn duō péngyǒu, rất vui khi ở cùng với họ. 快。 gēn tāmen zài yì qǐ, wǒ gǎndào hěn yúkuài. 59 Bụng tôi đau dữ quá, ở nhà 我肚子疼得厉害,在家 Wǒ dùzi téng de lìhai, zài uống hai viên thuốc vẫn 吃了两片药,还不行。 jiā chī le liǎng piàn yào, không đỡ. hái bù xíng. 60 Hôm qua bạn đã ăn gì rồi? 昨天你吃什么了? Zuótiān nǐ chī shénme le? Trang 8
- 61 Tôi ăn một chút thịt 我就吃了一些羊肉 Wǒ jiù chī le yì xiē dê và thịt chó. 和狗肉。 yángròu hé gǒuròu. 62 Hôm qua bạn đã 昨天你喝什么了? Zuótiān nǐ hē uống gì rồi? shénme le? 63 Tôi chỉ uống một 我就喝了一些水果 Wǒ jiù hē le yì xiē chút nước ép trái cây. 汁。 shuǐguǒ zhī. 64 Bạn đi xét nghiệm 你先去化验一下, Nǐ xiān qù huàyàn yí chút đi, sau đó tôi 然后我给你检查。 xià, ránhòu wǒ gěi nǐ khám cho bạn. jiǎnchá. 65 Kết quả xét nghiệm 化验结果出来了 Huàyàn jiéguǒ chūlai có chưa? 吗? le ma? 66 Thưa bác sỹ, có phải 大夫,我是不是得 Dàifu, wǒ shì bú shì tôi bị viêm ruột 了肠炎? dé le chángyán? không? 67 Tôi đã xem kết quả 我看了化验结果, Wǒ kàn le huàyàn xét nghiệm, không 不是肠炎,只是消 jiéguǒ, bú shì phải là viêm ruột, chỉ 化不好。 chángyán, zhǐ shì là tiêu hóa không tốt. xiāohuà bù hǎo. 68 Loại thuốc này uống 这种药怎么吃? Zhè zhǒng yào zěnme thế nào? chī? 69 Một ngày ba lần, mỗi 一天三次,一次两 Yì tiān sāncì, yí cì lần hai viên, uống 片,饭后吃。 liǎng piàn, fàn hòu sau ăn. chī. 70 Vì sao bạn khóc? 你怎么哭了? Nǐ zěnme kū le? Trang 9
- 71 Tôi nhớ nhà, bởi vì tôi 我想家了,因为我感 Wǒ xiǎng jiā le, yīn- cảm thấy cô đơn, tâm 到寂寞,心情不好, wèi wǒ gǎndào jìmò, trạng không tốt nên 所以难过。 xīnqíng bù hǎo, suǒyǐ buồn. nánguò. 72 Bạn đừng buồn nữa. 你别难过了。 Nǐ bié nánguò le. 73 Bạn không nhớ nhà 你不想家吗? Nǐ bù xiǎng jiā ma? sao? 74 Tôi cũng nhớ nhà, 我也想家,但是不感 Wǒ yě xiǎng jiā, dàn- nhưng mà không cảm 到寂寞。 shì bù gǎndào jìmò. thấy cô đơn. 75 Tối nay trường học có 今天晚上学校有舞 Jīntiān wǎnshang buổi liên hoan khiêu 会,我们一起去跳跳 xuéxiào yǒu wǔhuì, vũ, chúng ta cùng đến 舞吧,玩玩儿就好 wǒmen yì qǐ qù tiào- đó nhảy chút đi, chơi 了。 tiao wǔ ba, wánwanr đùa chút. jiù hǎo le. 76 Buổi tối khi nào chúng 晚上我们什么时候去 Wǎnshang wǒmen ta đi? 呢? shénme shíhòu qù ne? 77 Buổi tối ăn cơm tối 晚上吃了晚饭我们就 Wǎnshang chī le wǎn- xong chúng ta đi nhé, 去吧,你在房间等 fàn wǒmen jiù qù ba, bạn đợi tôi ở phòng, 我,我开车来接你。 nǐ zài fángjiān děng tôi lái xe đến đón bạn. wǒ, wǒ kāichē lái jiē nǐ. 78 Loại áo sơ mi này 1000 这种衬衣一千块钱一 Zhè zhǒng chènyī yì tệ một chiếc, hơi đắt 件,贵了点儿。 qiān kuài qián yí jiàn, chút. guì le diǎnr. 79 Bài khóa này hơi khó 这个课文难了点儿。 zhè ge kèwén nán le chút. diǎnr. 80 Tôi vẫn muốn ở một 我还是想一个人住一 Wǒ háishì xiǎng yí ge người một phòng, tôi 个房间,不想跟别人 rén zhù yí ge fángjiān, không muốn ở chung 合住。 bù xiǎng gēn biérén với người khác. hé zhù. Trang 10
- 81 Trời lạnh rồi, hay là 天冷了,你还是买 Tiān lěng le, nǐ háishì bạn mua một chiếc 一件羽绒服吧。 mǎi yí jiàn yǔróngfú áo lông vũ đi. ba. 82 Bạn đợi chút đi, cô ta 你等一下吧,她就 Nǐ děng yí xià ba, tā sẽ tới. 来。 jiù lái. 83 Bây giờ là 7:00, 7:30 现在是七点,我们 Xiànzài shì qī diǎn, chúng ta sẽ xuất 七点半就出发。 wǒmen qī diǎn bàn phát. jiù chūfā. 84 Cô ta mới đến Trung 她才来中国半年就 Tā cái lái zhōngguó Quốc nửa năm là đã 已经说得不错了。 bànnián jiù yǐjīng nói được rất tốt rồi. shuō de bú cuò le. 85 Trước khi đến Trung 她来中国以前就学 Tā lái zhōngguó Quốc cô ta đã học 汉语了。 yǐqián jiù xué hànyǔ Tiếng Trung rồi. le. 86 Không cần phải 2 不用两个小时,一 Bú yòng liǎng ge tiếng, 1 tiếng là tôi 个小时我就能做 xiǎoshí, yí ge xiǎoshí làm xong. 完。 wǒ jiù néng zuò wán. 87 Cô ta uống xong 2 她吃了两片药就好 Tā chī le liǎng piàn viên thuốc là đỡ hơn 多了。 yào jiù hǎo duō le. nhiều rồi. 88 Tôi đã tan làm từ lâu 我早就下班了。 Wǒ zǎo jiù xiàbān le. rồi. 89 Buổi sáng hàng ngày 每天上午十点我才 Měitiān shàngwǔ 10:00 tôi mới thức 起床。 shí diǎn wǒ cái dậy. qǐchuáng. 90 8:00 vào làm, 9:00 cô 八点上班,她九点 Bā diǎn shàngbān, tā ta mới đến. 才来。 jiǔ diǎn cái lái. Trang 11
- 91 Vì sao bây giờ bạn 你怎么现在才来? Nǐ zěnme xiànzài cái mới đến? lái? 92 Cô ta mới biết nói 我才会说一点儿汉 Wǒ cái huì shuō yì chút ít Tiếng Trung. 语。 diǎnr hànyǔ. 93 Nếu như bạn đến thì 要是你来,就给我 Yàoshi nǐ lái, jiù gěi gọi điện thoại cho tôi 打个电话吧。 wǒ dǎ ge diànhuà ba. nhé. 94 Nếu như bạn nhớ 要是你想家,就跟 Yàoshi nǐ xiǎng jiā, nhà thì đi siêu thị 我一起去超市买东 jiù gēn wǒ yì qǐ qù mua đồ cùng tôi nhé. 西吧。 chāoshì mǎi dōngxi ba. 95 Nếu như bạn đi thì 要是你去,我就 Yàoshi nǐ qù, wǒ jiù tôi sẽ đi. 去。 qù. 96 Mặc dù thời gian cô 虽然她学汉语的时 Suīrán tā xué hànyǔ ta học Tiếng Trung 间不长,但是说得 de shíjiān bù cháng, không lâu, nhưng đã 很不错。 dànshì shuō de hěn nói được rất tốt. bú cuò. 97 Mặc dù bên ngoài rất 虽然外边很冷,但 Suīrán wàibiān hěn lạnh, nhưng trong 是屋子里很暖和。 lěng, dànshì wūzi lǐ phòng rất ấm. hěn nuǎnhuo. Měitiān zǎoshang 98 Hàng ngày sáng sớm 每天早上我六点钟 wǒ liù diǎn zhōng jiù 6:00 là tôi đã thức 就起床了。 qǐchuáng le. dậy rồi. Cóng zhèr dào hénèi, zuò fēijī yí ge xiǎoshí 99 Từ đây tới Hà Nội 从这儿到河内,坐 jiù dào le. ngồi máy bay 1 tiếng 飞机一个小时就到 Míngtiān wǒ chī le là tới rồi. 了。 wǎnfàn jiù qù zhǎo nǐ. 100 Ngày mai ăn cơm 明天我吃了晚饭就 tối xong tôi sẽ đi gặp 去找你。 bạn. Trang 12
- Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 10 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 1
11 p | 75 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 3
11 p | 72 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 6
13 p | 64 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 12
14 p | 58 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 9
14 p | 61 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 8
14 p | 55 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 7
14 p | 63 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 4
13 p | 54 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 2
11 p | 52 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
14 p | 54 | 8
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 23
14 p | 38 | 7
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 28
14 p | 40 | 7
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 19
14 p | 41 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 20
14 p | 52 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 22
14 p | 37 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 17
14 p | 38 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 18
14 p | 47 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn