intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 11

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

40
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 11, việc học Tiếng Trung của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn. Tài liệu gồm các mẫu câu từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng nói, viết tiếng Trung. Sau những mẫu câu tiếng Hoa là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng luyện tập với 100 câu giao tiếp thông dụng hàng ngày sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 11

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 11 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Cô ta mất hai tiếng 她用两个小时才 Tā yòng liǎng ge mới làm xong bài 做完作业。 xiǎoshí cái zuò tập. wán zuòyè. 2 Một tiếng sau máy 飞机一个小时后 Fēijī yí ge xiǎoshí bay mới tới. 才到。 hòu cái dào. 3 Ngày mai tan học 明天下了课我就 Míngtiān xià le kè xong tôi sẽ đến văn 去办公室找她。 wǒ jiù qù bàngōng phòng tìm cô ta. shì zhǎo tā. 4 Ăn sáng xong là tôi 我吃了早饭就去 Wǒ chī le zǎofàn đi xem phòng ốc. 看房子了。 jiù qù kàn fángzi le. 5 Ăn sáng xong là 我吃了早饭就去 Wǒ chī le zǎofàn tôi đến bệnh viện 医院看病了。 jiù qù yīyuàn kàn- khám bệnh. bìng le. 6 Khi nào các bạn 你们什么时候出 Nǐmen shénme xuất phát? 发? shíhou chūfā? 7 Ăn sáng xong sẽ 吃了早饭就出 Chī le zǎofàn jiù xuất phát. 发。 chūfā. 8 Mua đồ xong tôi sẽ 我买了东西就回 Wǒ mǎi le dōngxi trở về. 来。 jiù huílai. 9 Ăn trưa xong tôi sẽ 我吃了午饭就去 Wǒ chī le wǔfàn jiù đến thư viện. 图书馆。 qù túshū guǎn. 10 Xem xong tivi tôi sẽ 我看了电视就学 Wǒ kàn le diànshì học bài. 习汉语。 jiù xuéxí hànyǔ. Trang 3
  3. 11 Tan học xong tôi sẽ 我下了课就去跳 Wǒ xià le kè jiù qù đi nhảy. 舞。 tiàowǔ. 12 Hôm nay bạn về 今天你回来得早 Jīntiān nǐ huílai de sớm không? 吗? zǎo ma? 13 Không sớm, tối nay 不早,今天晚上 Bù zǎo, jīntiān 8:00 tối mới về. 八点我才回来。 wǎnshang bā diǎn wǒ cái huílai. 14 Căn phòng này sao 这个房子怎么这 Zhè ge fángzi lại đắt thế? 么贵? zěnme zhè me guì? 15 Tuy hơi đắt một 虽然贵了点儿, Suīrán guì le diǎnr, chút, nhưng phòng 但是房子很好。 dànshì fángzi hěn rất tốt. hǎo. 16 Nếu bạn cũng hài 要是你也满意, Yàoshi nǐ yě lòng thì chúng ta sẽ 我们就租了。 mǎnyì, wǒmen jiù thuê. zū le. 17 Nếu rẻ một chút thì 要是便宜一点 Yàoshi piányi yì tôi sẽ mua. 儿,我就买了。 diǎnr, wǒ jiù mǎi le. 18 Nếu không xa lắm 要是不太远,我 Yàoshi bú tài thì tôi sẽ đi. 就去。 yuǎn, wǒ jiù qù. 19 Nếu cô ta thích thì 要是她喜欢,我 Yàoshi tā xǐhuān, tôi sẽ tặng cô ta. 就送给她。 wǒ jiù sòng gěi tā. 20 Nếu bạn không 要是你不喜欢, Yàoshi nǐ bù thích thì tôi sẽ 我就不买了。 xǐhuān, wǒ jiù bù không mua nữa. mǎi le. Trang 4
  4. 21 Tối qua 9:00 cô ta 她昨天晚上九点才 Tā zuótiān wǎnshang mới về nhà. 回家。 jiǔ diǎn cái huí jiā. 22 Căn phòng này của 你的这套房子真不 Nǐ de zhè tào fángzi bạn không tệ. 错。 zhēn bú cuò. 23 Tôi cảm thấy thi lần 我觉得这次考得还 Wǒ juéde zhè cì kǎo này thi được bình 可以。 de hái kěyǐ. thường. 24 Nếu như có chuyện 要是有什么事,就 Yàoshi yǒu shénme gì thì nói với tôi, 对我说,不要客 shì, jiù duì wǒ shuō, 25 đừng khách sáo. 气。 bú yào kèqì. Tuy chỉ học hơn một 虽然只学了一个多 Suīrán zhǐ xué le yí tháng, nhưng mà cô 月,但是已经她会 ge duō yuè, dànshì tā 26 ta đã nói được rất 说很多话了。 yǐjīng huì shuō hěn nhiều rồi. duō huà le. Sau khi tốt nghiệp 我大学毕业以后去 Wǒ dàxué bìyè yǐhòu đại học tôi sẽ đi Mỹ 美国留学。 qù měiguó liúxué. 27 du học. Môi trường xung 这儿周围的环境很 Zhèr zhōuwéi de quanh đây rất tốt. 好。 huánjìng hěn hǎo. 28 Nơi chúng tôi sống 我们住的地方有地 Wǒmen zhù de dì- có trạm tầu điện 铁站,交通很方 fang yǒu dìtiě zhàn, ngầm, giao thông rất 便。 jiāotōng hěn fāng- thuận tiện. biàn. 29 Trạm xe buýt ở ngay 公共汽车站就在我 Gōnggòng qìchē phía trước trường 们学校前边。 zhàn jiù zài wǒmen 30 học chúng tôi. xuéxiào qiánbiān. Con sông này nước 这条河的水很干 Zhè tiáo hé de shuǐ rất sạch. 净。 hěn gānjìng. Trang 5
  5. 31 Hàng ngày 6:30 cô 每天她六点半起床, Měitiān tā liù diǎn ta thức dậy, hôm nay 今天六点钟就起床 bàn qǐchuáng, jīntiān 6:00 là cô ta đã thức 了。 liù diǎn zhōng jiù dậy rồi. qǐchuáng le. 32 8:00 vào học, 8:00 cô 八点钟上课,她八点 Bā diǎn zhōng ta mới tới. 才来。 shàngkè, tā bā diǎn cái lái. 33 Phim chiếu lúc 7:30 电影七点半才开演 Diànyǐng qī diǎn mà, sao bây giờ bạn đã 呢,你怎么现在就来 bàn cái kāiyǎn ne, nǐ tới rồi? 了。 zěnme xiànzài jiù lái le. 34 Tôi cảm thấy nghe rất 我觉得听很困难,同 Wǒ juéde tīng hěn khó khăn, các bạn học 学们听一遍就懂了, kùnnán, tóngxuémen nghe một lần là hiểu, 我听两三遍才能听 tīng yí biàn jiù dǒng tôi nghe hai ba lần mới 懂。 le, wǒ tīng liǎng sān nghe hiểu. biàn cái néng tīng dǒng. 35 Tối qua 12:00 tôi mới 昨天晚上我十二点才 Zuótiān wǎnshang wǒ đi ngủ. 睡觉。 shí’èr diǎn cái shuì- jiào. 36 Buổi sáng tan học 她上午下了课就去医 Tā shàngwǔ xià le kè xong là đến bệnh viện. 院了。 jiù qù yīyuàn le. 37 Ngồi máy bay 2 tiếng 坐飞机去两个小时就 Zuò fēijī qù liǎng ge là tới nơi, ngồi xe 15 到了,坐汽车十五个 xiǎoshí jiù dào le, zuò tiếng mới tới nơi. 小时才能到。 qìchē shíwǔ ge xiǎoshí cái néng dào 38 Buổi sáng sớm hàng 每天早上你吃了早饭 Měitiān zǎoshang ngày bạn ăn sáng xong 做什么? nǐ chī le zǎofàn zuò làm gì? shénme? 39 Chủ Nhật ăn cơm 星期日你吃了早饭去 Xīngqī rì nǐ chī le xong bạn đi đâu? 哪儿了? zǎofàn qù nǎr le? 40 Bạn ăn trưa xong 你吃了午饭常常做什 Nǐ chī le wǔfàn cháng thường thường làm gì? 么? cháng zuò shénme? Trang 6
  6. 41 Hàng ngày bạn ăn trưa xong 昨天你吃了午饭做什么了? Zuótiān nǐ chī le wǔfàn zuò làm gì? shénme le? 42 Bạn ăn tối xong thường thường 你吃了晚饭常常做什么? Nǐ chī le wǎnfàn cháng cháng làm gì? zuò shénme? 43 Hôm qua bạn ăn tối xong thì 昨天你吃了晚饭做什么了? Zuótiān nǐ chī le wǎnfàn zuò làm gì? shénme le? 44 Năm ngoái tôi đến Việt Nam, sau 去年我来越南,来越南以后, Qùnián wǒ lái yuènán, lái yuènán khi đến Việt Nam tôi quen biết 我认识一个越南女孩。今年她 yǐhòu, wǒ rènshi yí ge yuènán một cô bé Việt Nam. Năm nay 二十岁,她很喜欢学汉语。我 nǚhái. Jīnnián tā èrshí suì, tā hěn cô ta 20 tuổi, cô ta rất thích học 教她汉语,她教我越语。我和 xǐhuān xué hànyǔ. Wǒ jiāo tā Tiếng Trung. Tôi dạy cô ta Tiếng 她是好朋友,常常在一起,互 hànyǔ, tā jiāo wǒ yuèyǔ. Wǒ hé Trung, cô ta dạy tôi Tiếng Việt. 相帮助。 tā shì hǎo péngyǒu, cháng cháng Tôi và cô ta là bạn tốt của nhau, zài yì qǐ, hùxiāng bāngzhù. thường xuyên ở cùng nhau, giúp đỡ lẫn nhau. 45 Nghe cô ta nói xong tôi cảm thấy 听了她的话我心里很高兴。 Tīng le tā de huà wǒ xīnlǐ hěn trong lòng rất vui. gāoxìng. 46 Tôi nghĩ, sau khi đến Việt Nam, 我想,来越南以后,我还没有 Wǒ xiǎng, lái yuènán yǐhòu, wǒ tôi vẫn chưa có người bạn Việt 越南朋友,在河内的时候她常 hái méiyǒu yuènán péngyǒu, zài Nam, lúc ở Hà Nội cô ta thường 常帮助我,她就像我的妹妹 hénèi de shíhòu tā cháng cháng xuyên giúp đỡ tôi, cô ta cũng 一样。 bāngzhù wǒ, tā jiù xiàng wǒ de giống như người em gái của tôi mèimei yí yàng. vậy. 她想学好汉语,但是她的练习 Tā xiǎng xué hǎo hànyǔ, dànshì 47 Cô ta muốn học Tiếng Trung, 会话的时间很少,所以我就帮 tā de liànxí huìhuà de shíjiān hěn nhưng mà thời gian cô ta luyện 助她学习汉语。 shǎo, suǒyǐ wǒ jiù bāngzhù tā hội thoại rất ít, vì vậy tôi giúp đỡ xuéxí hànyǔ. cô ta học Tiếng Trung. 48 Ba ngày sau, tôi đến nhà cô ta ở. 三天后,我就去她家住了。 Sān tiān hòu, wǒ jiù qù tā jiāzhù le. 49 Lúc mới đầu, cô ta rất khách sáo 开始的时候,她对我很客气, Kāishǐ de shíhou, tā duì wǒ hěn với tôi, tôi cũng rất lễ phép với 我对她也非常礼貌。时间长 kèqi, wǒ duì tā yě fēicháng lǐmào. cô ta. Sau một thời gian, chúng 了,我们就像一家人了。我觉 Shíjiān cháng le, wǒmen jiù xiàng tôi giống như người nhà, tôi cảm 得这儿就是我的家。 yì jiā rén le. Wǒ juéde zhèr jiùshì thấy ở đây cũng chính là ngôi wǒ de jiā. nhà của tôi. 50 Buổi tối sau khi tôi về nhà, cô ta 晚上我回家以后,她常常给我 Wǎnshang wǒ huí jiā yǐhòu, thường kể cho tôi nghe những 讲一些学校里有意思的事。她 tā cháng cháng gěi wǒ jiǎng yì chuyện thú vị ở trong trường 也想知道越南的情况。 xiē xuéxiào lǐ yǒu yìsi de shì. học. Cô ta cũng muốn biết tình Tā yě xiǎng zhīdào yuènán de hình ở Việt Nam. qíngkuàng. Trang 7
  7. 51 Tôi giới thiệu cho cô ta văn 我给她介绍我们国家的 Wǒ gěi tā jièshào wǒmen hóa của Đất Nước chúng 文化。 guójiā de wénhuà. tôi. 52 Nếu có vấn đề tôi thường 要是有问题我常常问 Yàoshi yǒu wèntí wǒ hỏi cô ta, mỗi lần cô ta đều 她,每次她都很认真地 cháng cháng wèn tā, měi rất ân cần giải đáp cho tôi. 给我解答。每天我们都 cì tā dōu hěn rènzhēn Hàng ngày chúng tôi sống 过得很愉快。 de gěi wǒ jiědá. Měitiān đều rất vui vẻ. wǒmen dōu guò de hěn yúkuài. 53 Lúc tôi ở Bắc Kinh thường 我在北京的时候常常有 Wǒ zài běijīng de shíhòu xuyên có cơ hội luyện nói 机会跟中国人练习说汉 cháng cháng yǒu jīhuì gēn Tiếng Trung với người 语,也能了解中国的文 zhōngguó rén liànxí shuō Trung Quốc, cũng có 化。 hànyǔ, yě néng liǎojiě thể tìm hiểu văn hóa của zhōngguó de wénhuà. Trung Quốc. 54 Một hôm, cô ta gọi điện 一天,她来电话,问我 Yì tiān, tā lái diànhuà, tới, hỏi tôi có nhớ cô ta 想不想她,我说我很想 wèn wǒ xiǎng bù xiǎng tā, không, tôi nói rằng tôi rất 她。 wǒ shuō wǒ hěn xiǎng tā. nhớ cô ta. 55 Tôi nói với cô ta rằng hiện 我告诉她,现在我在北 Wǒ gàosu tā, xiànzài wǒ tại tôi sống ở Bắc Kinh rất 京生活得很愉快,她听 zài běijīng shēnghuó de vui, nghe xong cô ta rất 了很高兴,还说,她也 hěn yúkuài, tā tīng le hěn vui, còn nói là cũng muốn 想来中国旅行。 gāoxìng, hái shuō, tā yě đến Trung Quốc du lịch. xiǎng lái zhōngguó lǚxíng. 56 Ăn cơm xong là tôi đến 我吃了饭就来看房子 Wǒ chī le fàn jiù lái kàn xem chung cư. 了。 fángzi le. 57 Tôi cũng vậy, nghe điện 我也是,接了你的电 Wǒ yě shì, jiē le nǐ de thoại của bạn xong là tôi 话,我马上就来这儿。 diànhuà, wǒ mǎshàng jiù lập tức đến đây ngay. lái zhèr. 58 Lần trước bạn đã xem mấy 上次你看了几套房子 Shàng cì nǐ kàn le jǐ tào căn chung cư rồi? 了? fángzi le? 59 Tôi đã xem được ba căn 我看了三套房子,都不 Wǒ kàn le sān tào fángzi, chung cư rồi, đều không 太满意,有的太小,有 dōu bú tài mǎnyì, yǒu de vừa ý lắm, có cái thì quá 的周围环境太乱。 tài xiǎo, yǒu de zhōuwéi bé, có cái thì môi trường huánjìng tài luàn. xung quanh loạn quá. 60 Vậy tôi lại dẫn bạn đi xem 那我再带你去看几套房 Nà wǒ zài dài nǐ qù kàn jǐ thêm mấy căn chung cư 子吧。 tào fángzi ba. nữa nhé. Trang 8
  8. 61 Mấy căn chung cư này 这几套房子,厨房、 Zhè jǐ tào fángzi, phòng bếp, phòng ngủ 卧室还可以,但是客 chúfáng, wòshì hái kěyǐ, còn tạm được, nhưng 厅面积小了点儿。你 dànshì kètīng miànjī mà phòng khách diện 有没有大点儿的? xiǎo le diǎnr. tích hơi nhỏ chút. Bạn Nǐ yǒu méiyǒu dà diǎnr có cái to hơn không? de? 62 Có, trên tầng 9 có một 有,楼上九层有一 Yǒu, lóu shàng jiǔ céng căn, phòng khách hơn 套,客厅三十多平 yǒu yí tào, kètīng sān- 30 m2, chúng ta lên đó 米,我们上去看看 shí duō píngmǐ, wǒmen xem chút đi. 吧。 shàngqù kànkan ba. 63 Mấy căn chung cư này 这套房子下午没有阳 Zhè tào fángzi xiàwǔ buổi chiều không có ánh 光吧? méiyǒu yángguāng ba? nắng nhỉ? 64 Tôi vẫn muốn cái buổi 我还是想要上下午都 Wǒ háishì xiǎngyào sáng và chiều có ánh 有阳光的。 shàng xiàwǔ dōu yǒu nắng. yángguāng de. 65 Vì sao bây giờ bạn mới 你怎么现在才回家? Nǐ zěnme xiànzài cái huí về nhà? jiā? 66 Tôi đã tan làm lâu rồi, 我早就下班了,路上 Wǒ zǎo jiù xiàbān le, lù trên đường bị tắc xe 堵车堵得厉害。 shàng dǔchē dǔ de lìhai. khiếp quá. 67 Hôm nay tôi đã đi xem 今天我去看了三四套 Jīntiān wǒ qù kàn le sān ba bốn căn, có một căn 房子,有一套我觉得 sì tào fángzi, yǒu yí tào tôi cảm thấy không tệ, 不错,等你休息的时 wǒ juéde bú cuò, děng nǐ đợi lúc bạn nghỉ ngơi thì 候,我们一起去看看 xiūxi de shíhou, wǒmen chúng ta cùng đi xem 吧。 yì qǐ qù kànkan ba. chút nhé. 68 Tiền thuê phòng bao 房租多少钱? Fángzū duōshǎo qián? nhiêu? 69 Một tháng 10 triệu 一个月一千万越盾。 Yí ge yuè yì qiān wàn VND. yuè dùn. 70 Môi trường xung quanh 周围环境怎么样? Zhōuwéi huánjìng zěnme thế nào? yàng? Trang 9
  9. 71 Môi trường cực kỳ tốt, 环境特别好,前边是 Huánjìng tèbié hǎo, phía trước là ngân hàng, 银行,银行旁边是邮 qiánbiān shì yínháng, bên cạnh ngân hàng là 局,邮局后边是一个 yínháng pángbiān shì bưu điện, đàng sau bưu 大超市,超市后边是 yóujú, yóujú hòubiān điện là một siêu thị lớn, 一个很大的公园。 shì yí ge dà chāoshì, phía sau siêu thị là một chāoshì hòubiān shì yí công viên rất to. ge hěn dà de gōngyuán. 72 Giao thông thuận tiện 交通方便吗? Jiāotōng fāngbiàn ma? không? 73 Giao thông rất thuận 交通很方便,楼下有 Jiāotōng hěn fāngbiàn, tiện, phía dưới tòa nhà 公共汽车站,坐车十 lóu xià yǒu gōnggòng có trạm xe buýt, ngồi 分钟就到公司了。汽 qìchē zhàn, zuò chē xe 10 phút là tới công 车站旁边就是地铁 shí fēn zhōng jiù dào ty. Bên cạnh trạm xe là 站,附近还有学校、 gōngsī le. Qìchē zhàn trạm tầu điện ngầm, gần 医院和超市。 pángbiān jiùshì dìtiě đó còn có trường học, zhàn, fùjìn hái yǒu bệnh viện và siêu thị. xuéxiào, yīyuàn hé chāoshì. 74 Tôi đã nghe hiểu nội 我听懂了老师讲课的 Wǒ tīng dǒng le lǎoshī dung bài giảng của cô 内容。 jiǎngkè de nèiróng. giáo. 75 Tôi nhìn thấy cô ta rồi, 我看见她了,她在健 Wǒ kànjiàn tā le, tā zài cô ta rèn luyện sức khỏe 身房锻炼身体。 jiànshēnfáng duànliàn ở trong phòng Gym. shēntǐ. 76 Bài tập ngày hôm nay tôi 今天的作业我做完 Jīntiān de zuòyè wǒ zuò làm xong rồi. 了。 wán le. 77 Tôi trả lời sai hai câu. 我答错了两道题。 Wǒ dá cuò le liǎng dào tí. 78 Bạn không nghe thấy à? 你没有听见吗?她在 Nǐ méiyǒu tīngjiàn ma? Cô ta đang gọi bạn kìa. 叫你呢。 Tā zài jiào nǐ ne. 79 Bài khóa ngày hôm nay 今天的课文我没有看 Jīntiān de kèwén wǒ tôi xem không hiểu. 懂。 méiyǒu kàn dǒng. 80 Tôi không nhìn thấy xe 我没看见你的摩托 Wǒ méi kànjiàn nǐ de máy của bạn. 车。 mótuō chē. Trang 10
  10. 81 Quần áo này bạn 这件衣服你没洗 Zhè jiàn yīfu nǐ méi giặt không sạch. 干净。 xǐ gānjìng. 82 Câu này bạn làm 这道题你没做 Zhè dào tí nǐ méi không đúng. 对。 zuò duì. 83 Bạn nhìn thấy cô 你看见老师了没 Nǐ kànjiàn lǎoshī le giáo không? 有? méiyǒu? 84 Tôi nhìn thấy rồi. 我看见了。 Wǒ kànjiàn le. 85 Bài tập ngày hôm 今天的作业你做 Jīntiān de zuòyè nǐ nay bạn làm xong 完了没有? zuò wán le méiyǒu? chưa? 86 Tôi vẫn chưa làm 我还没做完呢。 Wǒ hái méi zuò xong mà. wán ne. 87 Câu này tôi làm 这个题我做对了 Zhè ge tí wǒ zuò đúng chưa? 没有? duì le méiyǒu? 88 Bạn làm chưa đúng 你没做对这个 Nǐ méi zuò duì zhè câu này. 题。 ge tí. 89 Tôi nhìn nhầm đề 我看错题了。 Wǒ kàn cuò tí le. rồi. 90 Tôi không nhìn 我没看见你的英 Wǒ méi kànjiàn nǐ thấy tạp chí Tiếng 文杂志。 de yīngwén zázhì. Anh của bạn. Trang 11
  11. 91 Tôi nhìn nhầm hai 我看错了两道 Wǒ kàn cuò le liǎng câu. 题。 dào tí. 92 Tôi chỉ dịch đúng 我只翻译对了一 Wǒ zhǐ fānyì duì le một câu. 个句子。 yí ge jùzi. 93 Bạn đóng cửa vào 你关上门吧。 Nǐ guān shàng mén đi. ba. 94 Các bạn hãy gập 请同学们合上 Qǐng tóngxuémen sách vào, bây giờ 书,现在听写。 hé shàngshū, nghe chính tả. xiànzài tīngxiě. 95 Hãy viết tên của 请在这儿写上你 Qǐng zài zhèr xiě bạn vào đây. 的名字。 shàng nǐ de míngzì. 96 Bạn thử mặc bộ 你试试穿上这件 Nǐ shìshi chuān quần áo này xem. 衣服吧。 shàng zhè jiàn yīfu ba. 97 Bạn viết nhầm chữ 你把这个字写成 Nǐ bǎ zhè ge zì xiě này thành chữ khác 别的字了。 chéng bié de zì le. rồi. 98 Tôi tìm thấy chị gái 我找到她的姐姐 Wǒ zhǎo dào tā de của cô ta rồi. 了。 jiějie le. 99 Tôi mua được vé 我买到回越南的 Wǒ mǎi dào huí máy bay về Việt 飞机票了。 yuènán de fēijī piào Nam rồi. le. 100 Tối qua rất muộn 昨天很晚我才回 Zuótiān hěn wǎn tôi mới về đến nhà. 到家。 wǒ cái huí dào jiā. Trang 12
  12. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 11 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2