intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 12

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

59
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 12 cung cấp những mẫu câu hội thoại phổ biến nhất trong cuộc sống với nhiều chủ đề như: Đàm thoại xã giao, học hành, ăn uống, công việc, các loại dịch vụ, chăm sóc sức khỏe, phương tiện giao thông, giao dịch ngoại thương, các dịch vụ giải trí,... Sau những mẫu câu tiếng Hoa là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng tham khảo 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 12 để biết thêm các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 12

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 12 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Chúng tôi đã học 我们学到第四十四 Wǒmen xué dào dì đến bài thứ 44 rồi. 课了。 sìshísì kè le. 2 Quyển sách Tiếng 她借给你的那本汉 Tā jiè gěi nǐ de nà Trung đó mà cô ta 语书你看完了没 běn hànyǔ shū nǐ cho bạn mượn bạn 有? kàn wán le méiyǒu? đã xem xong chưa? 3 Từ vựng mà chúng 我们现在学的词大 Wǒmen xiànzài xué tôi học bây giờ có 概有六千多个了。 de cí dàgài yǒu liù khoảng hơn 6000 từ. qiān duō ge le. 4 Quyển tạp chí Tiếng 你要的那本英文杂 Nǐ yào de nà běn Anh đó mà bạn 志我给你买到了。 yīngwén zázhì wǒ muốn tôi đã mua cho gěi nǐ mǎi dào le. bạn được rồi. 5 Bạn làm sai hai câu, 你做错了两道题, Nǐ zuò cuò le liǎng làm đúng một câu. 做对了一道题。 dào tí, zuò duì le yí dào tí. 6 Bạn viết sai ba chữ, 你写错了三个字, Nǐ xiě cuò le sān ge viết đúng một chữ. 写对了一个字。 zì, xiě duì le yí ge zì. 7 Bạn xem nhầm thời 你看错时间了。 Nǐ kàn cuò shíjiān gian rồi. le. 8 Bạn gọi nhầm rồi. 你打错电话了。 Nǐ dǎ cuò diànhuà le. 9 Bạn xem xong chưa? 你看完了没有? Nǐ kàn wán le méi- yǒu? 10 Bạn làm xong chưa? 你做完了没有? Nǐ zuò wán le méi- yǒu? Trang 3
  3. 11 Tôi làm đúng chưa? 我做对了没有? Wǒ zuò duì le méi- yǒu? 12 Tôi viết đúng chưa? 我写对了没有? Wǒ xiě duì le méi- yǒu? 13 Tôi chưa xem xong. 我没有看完。 Wǒ méiyǒu kàn wán. 14 Tôi chưa làm xong. 我没有做完。 Wǒ méiyǒu zuò wán. 15 Tôi làm không 我没有做对。 Wǒ méiyǒu zuò đúng. duì. 16 Tôi không viết sai. 我没有写错。 Wǒ méiyǒu xiě cuò. 17 Bạn có nhìn thấy từ 你看见我的汉语 Nǐ kànjiàn wǒ de điển Tiếng Trung 词典了吗? hànyǔ cídiǎn le của tôi không? ma? 18 Bạn có nhìn thấy 你看见我的英语 Nǐ kànjiàn wǒ de sách Tiếng Anh của 书了吗? yīngyǔ shū le ma? tôi không? 19 Bạn có nhìn thấy 你看见我的电影 Nǐ kànjiàn wǒ de đĩa phim của tôi 光盘了吗? diànyǐng guāngpán không? le ma? 20 Bạn có nhìn thấy 你看见我的手机 Nǐ kànjiàn wǒ de điện thoại di động 了吗? shǒujī le ma? của tôi không? Trang 4
  4. 21 Bạn nhìn thấy cô 你看见我的汉语 Nǐ kànjiàn wǒ de giáo Tiếng Trung 老师了吗? hànyǔ lǎoshī le ma? của tôi không 22 Câu này bạn làm 这道题你做对了 Zhè dào tí nǐ zuò đúng không? 没有? duì le méiyǒu? 23 Tôi làm đúng rồi. 我做对了。 Wǒ zuò duì le. 24 Chữ Hán này tôi 这个汉子我写对 Zhè ge hànzi wǒ xiě viết đúng chưa? 了没有? duì le méiyǒu? 25 Chữ Hán này bạn 这个汉子你写对 Zhè ge hànzi nǐ xiě viết đúng rồi. 了。 duì le. 26 Những câu này tôi 这些句子我翻译 Zhè xiē jùzi wǒ dịch đúng chưa? 对了没有? fānyì duì le méiyǒu? 27 Những câu này bạn 这些句子你翻译 Zhè xiē jùzi nǐ fānyì dịch đúng rồi. 对了。 duì le. 28 Những lời của cô 老师的话你听懂 Lǎoshī de huà nǐ giáo bạn nghe hiểu 了没有? tīng dǒng le méi- không? yǒu? 29 Những lời của cô 老师的话我听懂 Lǎoshī de huà wǒ giáo tôi nghe hiểu 了。 tīng dǒng le. rồi. 30 Ngữ pháp của bài 今天的课的语法 Jīntiān de kè de ngày hôm nay bạn 你听懂了没有? yǔfǎ nǐ tīng dǒng le nghe hiểu không? méiyǒu? Trang 5
  5. 31 Ngữ pháp của bài 今天的课的语法 Jīntiān de kè de ngày hôm nay tôi 我听懂了。 yǔfǎ wǒ tīng dǒng nghe hiểu rồi. le. 32 Bài khóa này bạn 这篇课文你念熟 Zhè piān kèwén nǐ đọc thành thạo 了吗? niàn shú le ma? chưa? 33 Bài khóa này tôi 这篇课文我念熟 Zhè piān kèwén wǒ đọc thành thạo rồi. 了。 niàn shú le. 34 Bài tập ngày hôm 今天的作业我还 Jīntiān de zuòyè nay tôi vẫn chưa 没做完呢。 wǒ hái méi zuò làm xong nè. wán ne. 35 Những quần áo này 这些衣服你洗完 Zhè xiē yīfu nǐ xǐ bạn đã giặt xong 了没有? wán le méiyǒu? chưa? 36 Những quần áo này 这些衣服我还没 Zhè xiē yīfu wǒ hái tôi vẫn chưa giặt 洗完呢。 méi xǐ wán ne. xong mà. 37 Từ mới của ngày 明天的生词你预 Míngtiān de mai bạn đã chuẩn 习好了吗? shēngcí nǐ yùxí hǎo bị trước chưa? le ma? 38 Bật máy tính lên đi. 打开电脑吧。 Dǎkāi diànnǎo ba. 39 Tắt máy tính đi. 关上电脑吧。 Guān shàng diàn- nǎo ba. 40 Bật đèn lên đi. 打开灯吧。 Dǎkāi dēng ba. Trang 6
  6. 41 Mở cửa sổ ra đi. 打开窗户吧。 Dǎkāi chuānghu ba. 42 Gập sách lại đi. 合上书吧。 Hé shàng shū ba. 43 Mở sách ra đi. 打开书吧。 Dǎkāi shū ba. 44 Mấy câu này tương 这几道题比较难, Zhè jǐ dào tí bǐjiào đối khó, mặc dù tôi 虽然我做完了,但 nán, suīrán wǒ zuò làm xong hết rồi, 是不知道做对没做 wán le, dànshì bù nhưng không biết 对。 zhīdào zuò duì méi làm đúng hay không. zuò duì. 45 Bên ngoài gió rất to, 外边风很大,关上 Wàibiān fēng hěn dà, đóng cửa sổ lại đi. 窗户吧。 guān shàng chuāng- hu ba. 46 Bật máy tính lên, 打开电脑,看看你 Dǎ kāi diànnǎo, xem chút đĩa bạn 新买的光盘吧。 kànkan nǐ xīn mǎi de mới mua đi. guāngpán ba. 47 Xin lỗi, tôi nhìn 对不起,我看错时 Duìbùqǐ, wǒ kàn cuò nhầm thời gian rồi, 间了,所以来晚 shíjiān le, suǒyǐ lái nên đến muộn. 了。 wǎn le. 48 Lần này tôi thi 这次我没考好,因 Zhè cì wǒ méi kǎo không tốt, bởi vì 为考试前我生病 hǎo, yīnwèi kǎoshì trước kỳ thi tôi bị 了。 qián wǒ shēngbìng le. ốm. 49 Bạn nói nhanh quá, 你说得太快,我没 Nǐ shuō de tài kuài, tôi nghe không hiểu. 听懂。 wǒ méi tīng dǒng. 50 Nếu không chuẩn bị 要是不预习,上课 Yàoshi bú yùxí, trước thì lúc vào học 的时候,就很难听 shàngkè de shíhou, sẽ rất khó nghe hiểu 懂老师讲得内容。 jiù hěn nán tīng nội dung cô giáo dǒng lǎoshī jiǎng de giảng. nèiróng. Trang 7
  7. 51 Bây giờ chúng ta nghe 现在我们听写生词。 Xiànzài wǒmen tīngx- chính tả từ mới. iě shēngcí. 52 Bài tập của tôi đã làm 我的作业已经做完 Wǒ de zuòyè yǐjīng xong rồi, bài khóa vẫn 了,课文还没有念熟 zuò wán le, kèwén hái chưa đọc thạo đâu. 呢。 méiyǒu niàn shú ne. 53 Tối mai tôi muốn đi 明天晚上我想去看电 Míngtiān wǎnshang xem phim, bạn đi 影,你去不去? wǒ xiǎng qù kàn không? diànyǐng, nǐ qù bú qù? 54 Tôi cũng muốn đi. 我也想去。 Wǒ yě xiǎng qù. 55 Bạn làm xong bài tập 你做完作业我们一起 Nǐ zuò wán zuòyè chúng ta sẽ đi ăn cơm 去吃饭,好吗? wǒmen yì qǐ qù với nhau, được không? chīfàn, hǎo ma? 56 Tối hôm qua tôi và cô 昨天晚上,我和她一 Zuótiān wǎnshang, ta cùng đi siêu thị mua 起去超市买一些东 wǒ hé tā yì qǐ qù một ít đồ. 西。 chāoshì mǎi yì xiē dōngxi. 57 Lúc về đến ký túc xá, 回到宿舍的时候,她 Huí dào sùshè de cô ta cảm thấy khó 觉得不舒服,我就陪 shíhou, tā juéde bù chịu trong người, tôi 她一起去医院看病。 shūfu, wǒ jiù péi tā yì đi cùng cô ta đến bệnh qǐ qù yīyuàn kànbìng. viện khám bệnh. 58 Nếu bạn cảm thấy 要是你觉得不舒服的 Yàoshi nǐ juéde bù trong người không 话就回宿舍休息吧。 shūfu de huà jiù huí được khỏe thì về ký sùshè xiūxi ba. túc xá nghỉ ngơi đi. 59 Hôm nay bạn thi thế 今天你考得怎么样? Jīntiān nǐ kǎo de nào? zěnme yàng? 60 Lần này tôi thi không 这次我没考好,题太 Zhè cì wǒ méi kǎo được tốt, nhiều câu 多了,我没有做完。 hǎo, tí tài duō le, wǒ Trang 8
  8. 61 Tôi làm hết rồi, nhưng 我做完了,但是没都 Wǒ zuò wán le, dànshì không đều đúng hết, 做对,做错了两道 méi dōu zuò duì, zuò làm sai hai câu nên kết 题,所以成绩不太 cuò le liǎng dào tí, suǒyǐ quả không được tốt lắm. 好。 chéngjì bú tài hǎo. 62 Câu ngữ pháp khó quá, 语法题不太难,我觉 Yǔfǎ tí bú tài nán, wǒ tôi cảm thấy làm đều 得都做对了,但是听 juéde dōu zuò duì le, đúng, nhưng câu nghe 力题比较难,很多句 dànshì tīnglì tí bǐjiào hiểu tương đối khó, 子我没听懂。 nán, hěn duō jùzi wǒ méi rất nhiều câu tôi nghe tīng dǒng. không hiểu. 63 Tôi cũng không biết có 我也不知道做对了没 Wǒ yě bù zhīdào zuò duì làm đúng không? 有? le méiyǒu? 64 Tối nay tôi dùng laoptop 今天晚上我用笔记本 Jīntiān wǎnshang wǒ trả lời thư cho cô ta. 电脑给她回信。 yòng bǐjìběn diànnǎo gěi tā huíxìn. 65 Ăn cơm tối xong thì tôi 吃完晚饭,我和她回 Chī wán wǎnfàn, wǒ hé và cô ta về ký túc xá. 到宿舍。 tā huí dào sùshè. 66 Cô ta cho tôi mượn một 她借给我了一本书, Tā jiè gěi wǒ le yì běn quyển sách, trong sách 书里都是小故事,很 shū, shū lǐ dōu shì xiǎo có rất nhiều câu chuyện 有意思。 gùshi, hěn yǒu yìsi. ngắn, rất thú vị. 67 Tôi hỏi cô ta, bạn đã 我问她,你看完了没 Wǒ wèn tā, nǐ kàn wán xem xong chưa, cô ta 有,她说,还没看完 le méiyǒu, tā shuō, hái nói, vẫn chưa xem xong 呢,才看到第四十四 méi kàn wán ne, cái kàn mà, mới xem đến trang 叶。 dào dì sìshísì yè. 44. 68 Có thể cho tôi xem chút 可以让我看看你的汉 Kěyǐ ràng wǒ kànkan nǐ sách Tiếng Trung của 语书吗? de hànyǔ shū ma? bạn không? 69 Tôi đã xem hai quyển 我看了两本书,觉得 Wǒ kàn le liǎng běn shū, sách, cảm thấy rất thú vị, 很有意思,看到有意 juéde hěn yǒu yìsi, kàn xem đến đoạn thú vị chỉ 思的地方,就想笑。 dào yǒu yìsi de dìfang, muốn cười. jiù xiǎng xiào. 70 Cô ta gọi tôi ở ngoài cửa. 她在门外叫我。 Tā zài mén wài jiào wǒ. Trang 9
  9. 71 Bạn quen với cuộc 你对这儿的生活已 Nǐ duì zhèr de shēn- sống ở đây chứ? 经习惯了吧? ghuó yǐjīng xíguàn le ba? 72 Cô ta đối với tôi rất 她对我很好。 Tā duì wǒ hěn hǎo. tốt. 73 Luyện khí công rất 练气功对身体很有 Liàn qìgōng duì tốt đối với sức khỏe. 好处。 shēntǐ hěn yǒu hǎochù. 74 Cô ta đã học được 她学了好几年了。 Tā xué le hǎojǐ nián mấy năm rồi. le. 75 Tôi đã đợi bạn được 我等了你好一会儿 Wǒ děng le nǐ hǎo yí một lúc rồi. 了。 huìr le. 76 Chúng tôi đã học 我们学了好多生词 Wǒmen xué le hǎo được nhiều từ mới 了。 duō shēngcí le. rồi. 77 Tôi đã học được hai 我在北京大学学了 Wǒ zài běijīng dàx- năm ở trường Đại 两年。 ué xué le liǎng nián. học Bắc Kinh. 78 Tôi sinh sống ở 我在中国生活了八 Wǒ zài zhōngguó Trung Quốc tám 年。 shēnghuó le bā nián. năm. 79 Hàng ngày tôi đều 每天我都坚持锻炼 Měitiān wǒ dōu kiên trì luyện tập 一个小时。 jiānchí duànliàn yí một tiếng đồng hồ. ge xiǎoshí. 80 Tôi bơi lội bơi cả một 我游泳游了一个上 Wǒ yóuyǒng yóu le buổi sáng. 午。 yí ge shàngwǔ. Trang 10
  10. 81 Cô ta Tiếng Trung 她学汉语学了两 Tā xué hànyǔ xué le được hơn hai tháng 个多月了。 liǎng ge duō yuè le. rồi. 82 Tôi đã viết chữ Hán 我写汉字写了半 Wǒ xiě hànzì xiě le nửa tiếng đồng hồ. 个小时。 bàn ge xiǎoshí. 83 Tôi đã tìm bạn một 我找了你一个小 Wǒ zhǎo le nǐ yí ge tiếng đồng hồ. 时。 xiǎoshí. 84 Chúng ta ngồi đây 我们在这儿等她 Wǒmen zài zhèr đợi cô ta chút đi. 一会儿吧。 děng tā yí huìr ba. 85 Bạn xem tivi bao 你看了多长时间 Nǐ kàn le duō lâu rồi? (的)电视? cháng shíjiān (de) diànshì? 86 Tôi xem tivi nửa 我看了一个小时 Wǒ kàn le yí ge tiếng rồi. (的)电视。 xiǎoshí (de) diànshì. 87 Bạn học Tiếng 你学了几年( Nǐ xué le jǐ nián Trung mấy năm 的)汉语? (de) hànyǔ? rồi? 88 Tôi học Tiếng 我学了两年( Wǒ xué le liǎng Trung hai năm rồi. 的)汉语 nián (de) hànyǔ 89 Bạn sống ở Bắc 你在北京住了多 Nǐ zài běijīng zhù le Kinh bao lâu rồi? 长时间? duō cháng shíjiān? 90 Tôi sống ở Bắc 我在北京住了八 Wǒ zài běijīng zhù Kinh tám năm rồi. 年。 le bā nián. Trang 11
  11. 91 Tôi đã học Tiếng 我学了一年汉 Wǒ xué le yì nián Trung một năm. 语。 hànyǔ. 92 Tôi đã học Tiếng 我学了一年汉语 Wǒ xué le yì nián Trung được một 了。 hànyǔ le. năm rồi. 93 Tôi đã sống ở Bắc 我在北京住了两 Wǒ zài běijīng zhù Kinh hai năm. 年。 le liǎng nián. 94 Tôi đã sống ở Bắc 我在北京住了两 Wǒ zài běijīng zhù Kinh được hai năm 年了。 le liǎng nián le. rồi. 95 Tôi đã ăn tám chiếc 我吃了八个饺 Wǒ chī le bā ge bánh bàn thầu. 子。 jiǎozi. 96 Tôi đã ăn được tám 我吃了八个饺子 Wǒ chī le bā ge chiếc bánh bàn 了。 jiǎozi le. thầu rồi. 97 Hàng ngày buổi tối 每天晚上我学习 Měitiān wǎnshang tôi học bài ba tiếng 两三个小时。 wǒ xuéxí liǎng sān đồng hồ. ge xiǎoshí. 98 Một chiếc áo len ba 一件毛衣要三四 Yí jiàn máoyī yào bốn trăm tệ. 百块钱。 sān sì bǎi kuài qián. 99 Những quả táo này 这些苹果一共三 Zhè xiē píngguǒ yí tổng cộng hơn ba 斤多。 gòng sān jīn duō. cân. 100 Chiếc áo lông vũ 这件羽绒服二百 Zhè jiàn yǔróngfú này hai ba trăm tệ. 多块钱。 èrbǎi duō kuài qián. Trang 12
  12. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 12 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2