3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
lượt xem 8
download
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13 sẽ cung cấp cho người học những mẫu câu hội thoại phổ biến nhất trong cuộc sống với nhiều chủ đề như: Đàm thoại xã giao, học hành, công việc, các loại dịch vụ, giải trí,... Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bác nâng cao vốn tư tiếng Trung và rèn luyện khả năng giao tiếp tiếng Trung thành thạo. Mời các bạn cùng tham khảo 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13 để biết thêm các nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
- Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 13 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
- 1 Tôi đến Trung 我来中国已经两 Wǒ lái zhōngguó Quốc đã hơn hai 个多月了。 yǐjīng liǎng ge tháng rồi. duō yuè le. 2 Tối qua có mười 昨天晚上去了十 Zuótiān wǎn- mấy người đi. 几个人。 shang qù le shí jǐ ge rén. 3 Trường Đại học 我们大学有几百 Wǒmen dàxué chúng tôi có mấy 个留学生呢。 yǒu jǐ bǎi ge liúx- trăm lưu học sinh uéshēng ne. đó. 4 Tôi đến trường 我去学校跟朋友 Wǒ qù xuéxiào học gặp bạn bè. 见面。 gēn péngyǒu jiàn- miàn. 5 Tôi đã ngủ một 我睡了一个小时 Wǒ shuì le yí ge tiếng. 觉。 xiǎoshí jiào. 6 Cô ta đã ngủ 她睡觉了吗? Tā shuìjiào le ma? chưa? 7 Ngủ rồi. 睡了。 Shuì le. Cô ta ngủ bao lâu 她睡了多长时 Tā shuì le duō 8 rồi? 间? cháng shíjiān? 9 Cô ta đã ngủ hai 她睡了两个小 Tā shuì le liǎng tiếng rồi. 时。 ge xiǎoshí. 10 Bạn đã đến phòng 你去健身房锻炼 Nǐ qù jiànshēn Gym tập luyện 了吗? fáng duànliàn le chưa? ma? Trang 3
- 11 Tập luyện rồi. 锻炼了。 Duànliàn le. 12 Bạn tập luyện bao 你锻炼了多长时 Nǐ duànliàn le duō lâu rồi? 间? cháng shíjiān? 13 Tôi đã tập một 我锻炼了一个钟 Wǒ duànliàn le yí tiếng đồng hồ. 头。 ge zhōngtóu. 14 Bạn đã học mấy 你学了几年汉语 Nǐ xué le jǐ nián năm Tiếng Trung 了? hànyǔ le? rồi? 15 Tôi đã học một 我学了一年了。 Wǒ xué le yì nián năm nay rồi. le. 16 Bạn đã dạy mấy 你教了几年汉语 Nǐ jiāo le jǐ nián năm Tiếng Trung 了? hànyǔ le? rồi? 17 Tôi đã dạy chín 我教了九年了。 Wǒ jiāo le jiǔ nián năm nay rồi. le. 18 Bạn đã làm mấy 你当了几年翻译 Nǐ dāng le jǐ nián năm phiên dịch 了? fānyì le? rồi? 19 Tôi đã làm ba năm 我当了三年了。 Wǒ dāng le sān nay rồi. nián le. 20 Bạn đã làm mấy 你当了几年老师 Nǐ dāng le jǐ nián năm giáo viên rồi? 了? lǎoshī le? Trang 4
- 21 Tôi đã làm tám 我当了八年了。 Wǒ dāng le bā năm nay rồi. nián le. 22 Bạn đã luyện mấy 你练了几年气功 Nǐ liàn le jǐ nián năm khí công rồi? 了? qìgōng le? 23 Tôi đã luyện tám 我练了十八年 Wǒ liàn le shíbā năm nay rồi. 了。 nián le. 24 Bạn đã lái xe mấy 你开了几年车 Nǐ kāi le jǐ nián năm rồi? 了? chē le? 25 Tôi đã lái một 我开了一年了。 Wǒ kāi le yì nián năm nay rồi. le. 26 Bạn đã học mấy 你学了几年书法 Nǐ xué le jǐ nián năm thư pháp rồi? 了? shūfǎ le? 27 Tôi học nửa năm 我学了半年了。 Wǒ xué le bànnián nay rồi. le. 28 Bạn đã ngồi máy 你坐了多长时间 Nǐ zuò le duō bay bao lâu? (的)飞机? cháng shíjiān (de) fēijī? 29 Tôi đã ngồi ba 我坐了三个小 Wǒ zuò le sān ge tiếng đồng hồ. 时。 xiǎoshí. 30 Bạn đã học Tiếng 你学了多长时间 Nǐ xué le duō Trung bao lâu? (的)汉语? cháng shíjiān (de) hànyǔ? Trang 5
- 31 Tôi đã học hơn 我学了一年多。 Wǒ xué le yì nián một năm. duō. 32 Bạn đá bóng bao 你踢了多长时间 Nǐ tī le duō lâu? (的)足球? cháng shíjiān (de) zúqiú? 33 Tôi đá cả một buổi 我踢了一个下 Wǒ tī le yí ge chiều. 午。 xiàwǔ. 34 Bạn đã luyện khí 你练了多长时间 Nǐ liàn le duō công mấy năm? (的)气功? cháng shíjiān (de) qìgōng? 35 Tôi đã luyện một 我练了一个小 Wǒ liàn le yí ge tiếng đồng hồ. 时。 xiǎoshí. 36 Bạn đã bơi bao 你游了多长时间 Nǐ yóu le duō lâu? (的)泳? cháng shíjiān (de) yǒng? 37 Tôi đã bơi một 我游了一个小 Wǒ yóu le yí ge tiếng đồng hồ. 时。 xiǎoshí. 38 Bạn đã nghe ghi 你听了多长时间 Nǐ tīng le duō âm bao lâu? (的)录音? cháng shíjiān (de) lùyīn? 39 Tôi đã nghe nửa 我听了半个小 Wǒ tīng le bàn ge tiếng đồng hồ. 时。 xiǎoshí. 40 Bạn đã bơi được 你游泳游了多长 Nǐ yóuyǒng yóu bao lâu? 时间? le duō cháng shí- jiān? Trang 6
- 41 Tôi đã bơi nửa 我游了一个半钟 Wǒ yóu le yí ge tiếng đồng hồ. 头。 bàn zhōngtóu. 42 Bạn đã nhảy được 你跳舞跳了多长 Nǐ tiàowǔ tiào le bao lâu? 时间? duō cháng shíjiān? 43 Tôi đã nhảy hai 我跳了两个小 Wǒ tiào le liǎng ge tiếng đồng hồ. 时。 xiǎoshí. 44 Bạn đã khám 你看病看了多长 Nǐ kànbìng kàn le bệnh mất bao lâu? 时间? duō cháng shíjiān? 45 Tôi đã khám cả 我看了一个上 Wǒ kàn le yí ge một buổi sáng. 午。 shàngwǔ. 46 Bạn đã nghe ghi 你听录音听了多 Nǐ tīng lùyīn tīng âm bao lâu? 长时间? le duō cháng shí- jiān? 47 Tôi đã nghe nửa 我听了半个小 Wǒ tīng le bàn ge tiếng đồng hồ. 时。 xiǎoshí. 48 Bạn đã lên mạng 你上网上了多长 Nǐ shàngwǎng bao lâu? 时间? shàng le duō cháng shíjiān? 49 Tôi đã lên một 我上了一个小 Wǒ shàng le yí ge tiếng đồng hồ. 时。 xiǎoshí. 50 Bạn đã xem tivi 你看电视看了多 Nǐ kàn diànshì bao lâu? 长时间? kàn le duō cháng shíjiān? Trang 7
- 51 Tôi đã xem cả một 我看了一个晚 Wǒ kàn le yí ge buổi tối. 上。 wǎnshang. 52 Bạn đã chơi bóng 你打篮球打了多 Nǐ dǎ lánqiú dǎ le rổ bao lâu? 长时间? duō cháng shíjiān? 53 Tôi đã chơi cả một 我打了一个下 Wǒ dǎ le yí ge buổi chiều. 午。 xiàwǔ. 54 Bạn đã xem hai 你看了两个小时 Nǐ kàn le liǎng ge tiếng trận bóng 球赛吗? xiǎoshí qiúsài ma? phải không? 55 Đâu có, tôi chỉ xem 没有,我只看了 Méiyǒu, wǒ zhǐ có một lúc. 一会儿。 kàn le yí huìr. 56 Bạn đã xem tivi 你看了一个晚上 Nǐ kàn le yí ge cả buổi tối phải 电视吗? wǎnshang diànshì không? ma? 57 Đâu có, tôi chỉ xem 没有,我只看了 Méiyǒu, wǒ zhǐ nửa tiếng đồng hồ. 半个钟头。 kàn le bàn ge zhōngtóu. 58 Bạn đã đá bóng 你踢了一个下午 Nǐ tī le yí ge xiàwǔ cả một buổi chiều 足球吗? zúqiú ma? đúng không? 59 Đâu có, tôi chỉ đá 没有,我只踢了 Méiyǒu, wǒ zhǐ tī có một tiếng đồng 一个小时。 le yí ge xiǎoshí. hồ. 60 Bạn đã nghe nhạc 你听了一个钟头 Nǐ tīng le yí ge một tiếng đồng hồ 音乐吗? zhōngtóu yīnyuè phải không? ma? Trang 8
- 61 Đâu có, tôi chỉ nghe có 没有,我只听了半个 Méiyǒu, wǒ zhǐ tīng le nửa tiếng đồng hồ. 钟头。 bàn ge zhōngtóu. 62 Bạn đã bơi một tiếng 你游了一个小时泳 Nǐ yóu le yí ge xiǎoshí đồng hồ phải không? 吗? yǒng ma? 63 Đâu có, tôi chỉ bơi có 没有,我只游了二十 Méiyǒu, wǒ zhǐ yóu le hai mươi phút. 分钟。 èrshí fēnzhōng. 64 Bạn đã làm bài tập hai 你做了两个小时练习 Nǐ zuò le liǎng ge tiếng phải không? 吗? xiǎoshí liànxí ma? 65 Đâu có, tôi chỉ làm có 没有,我只做了一个 Méiyǒu, wǒ zhǐ zuò le một tiếng rưỡi. 半小时。 yí ge bàn xiǎoshí. 66 Bạn dự định học 你打算在越南学习一 Nǐ dǎsuàn zài yuènán một năm ở Việt Nam 年吗? xuéxí yì nián ma? phải không? 67 Thời gian một năm 一年时间太短了,我 Yì nián shíjiān tài ngắn quá, tôi muốn 想再延长一年。 duǎn le, wǒ xiǎng zài kéo dài thêm một năm yáncháng yì nián. nữa. 68 Bạn dự định làm việc 你打算在国外工作三 Nǐ dǎsuàn zài guówài ba năm ở Nước ngoài 年吗? gōngzuò sān nián ma? phải không? 69 Thời gian ba năm dài 三年时间太长了,我 Sān nián shíjiān tài quá, tôi chỉ làm việc ở 只在国外工作一年就 cháng le, wǒ zhǐ zài Nước ngoài một năm 够了。 guówài gōngzuò yì là đủ rồi. nián jiù gòu le. 70 Bạn dự định ở Việt 你打算在越南住两年 Nǐ dǎsuàn zài yuènán Nam hai năm phải 吗? zhù liǎng nián ma? không? Trang 9
- 71 Thời gian hai năm 两年时间太长了,我 Liǎng nián shíjiān tài dài quá, tôi chỉ ở Việt 只在越南住一个月。 cháng le, wǒ zhǐ zài Nam một tháng. yuènán zhù yí ge yuè. 72 Bạn dự định sống ở 你打算在北京生活八 Nǐ dǎsuàn zài běijīng Bắc Kinh tám năm 年吗? shēnghuó bā nián phải không? ma? 73 Thời gian tám năm 八年时间太短了,我 Bā nián shíjiān tài ngắn quá, tôi muốn 想再延长两年。 duǎn le, wǒ xiǎng zài kéo dài thêm hai năm yáncháng liǎng nián. nữa. 74 Bạn dự định học ở đây 你打算在这儿学习一 Nǐ dǎsuàn zài zhèr một năm phải không? 年吗? xuéxí yì nián ma? 75 Thời gian một năm dài 一年时间太长了,我 Yì nián shíjiān tài quá, tôi chỉ học ở đây 只在这儿学习半年。 cháng le, wǒ zhǐ zài nửa năm. zhèr xuéxí bànnián. 76 Bạn dự định dạy ở đó 你打算在那儿教三年 Nǐ dǎsuàn zài nàr ba năm phải không? 吗? jiāo sān nián ma? 77 Thời gian ba năm dài 三年时间太长了,我 Sān nián shíjiān tài quá, tôi chỉ dự định 只打算教一年。 cháng le, wǒ zhǐ dǎ- dạy một năm. suàn jiāo yì nián. 78 Tôi dự định học ở Việt 我打算在越南学一 Wǒ dǎsuàn zài Nam một năm, bây giờ 年,现在想再延长三 yuènán xué yì nián, tôi muốn kéo dài thêm 年。 xiànzài xiǎng zài ba năm nữa. yáncháng sān nián. 79 Hàng ngày buổi tối tôi 每天晚上我差不多要 Měitiān wǎnshang wǒ phải học bài gần hai 学习两个小时。 chàbùduō yào xuéxí tiếng đồng hồ. liǎng ge xiǎoshí. 80 Học Tiếng Trung bắt 学习汉语必须要坚 Xuéxí hànyǔ bìxū yào buộc phải kiên trì, sốt 持,着急是不行的。 jiānchí, zháojí shì bù ruột là không được. xíng de. Trang 10
- 81 Từ trước tới giờ tôi 我从来不喝酒。 Wǒ cónglái bù hējiǔ. không uống rượu. 82 Tôi học Tiếng Trung 我学汉语已经学了 Wǒ xué hànyǔ yǐjīng đã học được mấy 好几年了。 xué le hǎo jǐ nián le. năm rồi. 83 Loại thuốc này hiệu 这种药的效果怎么 Zhè zhǒng yào de quả như thế nào? 样? xiàoguǒ zěnme yàng? 84 Rất tốt. 挺好的。 Tǐng hǎo de. 85 Tối nay chưa chắc tôi 今天晚上我不一定 Jīntiān wǎnshang wǒ có thể đến được. 能来。 bù yí dìng néng lái. 86 Học Tiếng Trung 学汉语比较难,但 Xué hànyǔ bǐjiào tương đối khó, 是很有意思。 nán, dànshì hěn yǒu nhưng mà rất thú vị. yìsi. 87 Tôi cảm thấy quyển 我觉得这本书对你 Wǒ juéde zhè běn sách này rất có ích 很有好处,但是这 shū duì nǐ hěn yǒu đối với bạn, nhưng 样的书太少了。 hǎochù, dànshì mà những sách như zhèyàng de shū tài vậy ít quá. shǎo le. 88 Hàng ngày buổi 每天晚上你上几个 Měitiān wǎnshang nǐ tối bạn đi học mấy 小时(的)课? shàng jǐ ge xiǎoshí de tiếng? kè? 89 Hàng ngày buổi tối 每天晚上我上一个 Měitiān wǎnshang tôi đi học một tiếng 半小时(的)课。 wǒ shàng yí ge bàn rưỡi. xiǎoshí (de) kè. 90 Hàng ngày buổi sáng 每天上午你复习多 Měitiān shàngwǔ bạn ôn tập từ mới và 长时间生词和课 nǐ fùxí duō cháng bài khóa bao lâu? 文? shíjiān shēngcí hé kèwén? Trang 11
- 91 Hàng ngày buổi sáng 每天上午我复习半 Měitiān shàngwǔ wǒ tôi ôn tập từ mới và 个小时生词和课 fùxí bàn ge xiǎoshí bài khóa nửa tiếng. 文。 shēngcí hé kèwén. 92 Hôm qua bạn đã ôn 昨天你复习了多长 Zuótiān nǐ fùxí le tập bao lâu? 时间? duō cháng shíjiān? 93 Hôm qua tôi đã ôn 昨天我复习了两个 Zuótiān wǒ fùxí le tập hai tiếng đồng 小时。 liǎng ge xiǎoshí. hồ. 94 Hàng ngày bạn 每天你都上网吗? Měitiān nǐ dōu đều lên mạng phải shàngwǎng ma? không? 95 Hàng ngày tôi đều 每天我都上网。 Měitiān wǒ dōu lên mạng. shàngwǎng. 96 Bạn đã lên mạng bao 你上了多长时间( Nǐ shàng le duō lâu? 的)网? cháng shíjiān (de) wǎng? 97 Tôi đã lên mạng sáu 我上了六个小时( Wǒ shàng le liù ge tiếng đồng hồ. 的)网。 xiǎoshí (de) wǎng. 98 Bạn đã chơi máy tính 你玩儿了多长时间 Nǐ wánr le duō cháng bao lâu? (的)电脑? shíjiān (de) diànnǎo? 99 Tôi đã chơi máy tính 我玩儿了八个小时 Wǒ wánr le bā ge tám tiếng đồng hồ. (的)电脑。 xiǎoshí (de) diànnǎo. 100 Chiều hôm qua bạn 昨天下午你在健身 Zuótiān xiàwǔ nǐ zài luyện tập bao lâu ở 房锻炼了多长时 jiànshēn fáng duàn- phòng Gym? 间? liàn le duō cháng shíjiān? Trang 12
- Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 13 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 10
14 p | 48 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 12
14 p | 58 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 1
11 p | 69 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 9
14 p | 60 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 6
13 p | 62 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 3
11 p | 70 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 7
14 p | 55 | 9
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 8
14 p | 53 | 9
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 4
13 p | 51 | 9
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 2
11 p | 51 | 9
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 23
14 p | 36 | 7
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 22
14 p | 35 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 20
14 p | 51 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 19
14 p | 38 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 18
14 p | 41 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 17
14 p | 36 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 25
14 p | 49 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn