3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 14
lượt xem 5
download
Tài liệu "3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 14" sẽ giúp cho việc học Tiếng Trung của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều với những mẫu câu từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Sau những mẫu câu tiếng Hoa là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng luyện tập với 100 câu giao tiếp sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 14
- Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 14 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
- 1 Chiều hôm qua tôi 昨天下午我在健身 Zuótiān xiàwǔ wǒ luyện tập ba tiếng 房锻炼了三个小 zài jiànshēn fáng đồng hồ ở phòng 时。 duànliàn le sān ge 2 Gym. xiǎoshí. Tối qua bạn đã xem 昨天晚上你看了多 Zuótiān wǎnshang tivi bao lâu? 长时间(的)电 nǐ kàn le duō cháng 视? shíjiān (de) diànshì? 3 Tối qua tôi đã xem 昨天晚上我看了一 Zuótiān wǎnshang tivi một tiếng đồng 个小时(的)电 wǒ kàn le yí ge hồ. 视。 xiǎoshí (de) diànshì. 4 Bạn đã học Tiếng 你学了多长时间汉 Nǐ xué le duō cháng Trung bao lâu rồi? 语了? shíjiān hànyǔ le? Tôi đã học được ba 我学了十三年汉语 Wǒ xué le shísān năm nay rồi. 了。 nián hànyǔ le. 5 Bạn dự định học 你打算在北京大学 Nǐ dǎsuàn zài běi- mấy năm ở trường 学习几年? jīng dàxué xuéxí jǐ Đại học Bắc Kinh? nián? 6 Tôi dự định học bốn 我打算在北京大学 Wǒ dǎsuàn zài běi- năm ở trường Đại 学习四年。 jīng dàxué xuéxí sì 7 học Bắc Kinh. nián. Hôm qua chị gái của 昨天我的姐姐看了 Zuótiān wǒ de jiějie 8 tôi đã xem tivi một 一个小时的电视。 kàn le yí ge xiǎoshí tiếng đồng hồ. de diànshì. 9 Tối qua tôi ngủ tám 昨天晚上我睡了八 Zuótiān wǎnshang tiếng đồng hồ. 个小时的觉。 wǒ shuì le bā ge xiǎoshí de jiào. 10 Tôi đã học Tiếng 我学了十年汉语 Wǒ xué le shí nián Trung được mười 了。 hànyǔ le. năm nay rồi. Trang 3
- 11 Một cô bé chơi đùa trong công 一个小女孩在公园玩儿了半 Yí ge xiǎo nǚhái zài viên, chơi mệt rồi liền muốn 天,玩儿累了,想找一个 gōngyuán wánr le bàntiān, tìm một chỗ ngồi nghỉ ngơi 座位坐下休息一会儿。正好 wánr lèi le, xiǎng zhǎo yí ge chốc lát. Đúng lúc đó cô ta 在离她不远的地方有一个 zuòwèi zuò xià xiūxi yí huìr. thấy có một chiếc ghế dài cách 长椅子。她想过去坐一会 Zhènghǎo zài lí tā bù yuǎn đó không xa. Cô ta muốn đến 儿。这时一个老人也向那个 de dìfang yǒu yí ge cháng đó ngồi một chút. Lúc này thì 椅子走去。小女孩怕老人先 yǐzi. Tā xiǎng guòqù zuò yí một người già cũng muốn đến 过去坐,就很快向椅子那儿 huìr. Zhè shí yí ge lǎorén yě chỗ chiếc ghế đó. Cô bé sợ 跑去。 xiàng nà ge yǐzi zǒu qù. Xiǎo người già đến đó trước nên rất nǚhái pà lǎorén xiān guòqù nhanh chạy đến chiếc ghế đó. zuò, jiù hěn kuài xiàng yǐzi nàr pǎo qù. 12 Cô bé không nghe lời tôi, 小女孩不听我的话,很快跑 Xiǎo nǚhái bù tīng wǒ de chạy rất nhanh đến chiếc ghế 到那个椅子,一下子就坐在 huà, hěn kuài pǎo dào nà ge đó, trong chốc lát đã ngồi lên 椅子上。 yǐzi, yí xiàzi jiù zuò zài yǐzi chiếc ghế. shàng. 13 Tôi đã đến được hơn hai tháng 我来了两个多月了,对这儿 Wǒ lái le liǎng ge duō yuè rồi, hầu như là đã quen với 的生活差不多已经习惯了, le, duì zhèr de shēnghuó cuộc sống ở đây, nhưng mà 不过有的地方还不太习惯。 chàbùduō yǐjīng xíguàn le, bú có một vài chỗ vẫn chưa quen guò yǒu de dìfang hái bú tài lắm. xíguàn. 14 Tôi cảm thấy khí hậu Bắc Kinh 我觉得北京的气候特别干 Wǒ juéde běijīng de qìhòu cực kỳ khô hanh. 燥。 tèbié gānzào. 15 Xung quanh ký túc xá không 宿舍周围不太干净,也不太 Sùshè zhōuwéi bú tài gānjìng, sạch sẽ lắm, cũng không yên 安静,食堂里的菜太油腻。 yě bú tài ānjìng, shítáng lǐ de tĩnh lắm, món ăn trong nhà ăn cài tài yóunì. thì quá dầu mỡ. 16 Buổi sáng sớm hàng ngày bẩy 每天早上我七点多才起床, Měitiān zǎoshang wǒ qī giờ hơn tôi mới thức dậy, vì 所以常常没有时间吃早饭, diǎn duō cái qǐchuáng, suǒyǐ vậy thường xuyên không có 喝一杯牛奶就去上课了。 cháng cháng méiyǒu shíjiān thời gian ăn sáng, uống một chī zǎofàn, hè yì bēi niúnǎi cốc sữa là đi học luôn. jiù qù shàngkè le. 17 Giờ giải lao giữa tiết học tôi 课间休息的时候,我常常 Kèjiān xiūxi de shíhou, wǒ thường đi uống một cốc café, 去喝一杯咖啡,吃一点儿 cháng cháng qù hè yì bēi ăn một ít đồ. 东西。 kāfēi, chī yì diǎnr dōngxi. 18 Buổi trưa tôi đến nhà ăn ăn 中午我去食堂吃午饭。 Zhōngwǔ wǒ qù shítáng chī cơm. wǔfàn. 19 Bởi vì người ăn cơm rất đông 因为吃饭的人很多,所以我 Yīnwèi chīfàn de rén hěn duō, nên tôi thường phải đợi hơn 常常要等十多分钟才能买 suǒyǐ wǒ cháng cháng yào mười phút mới mua được 到饭。 děng shí duō fēnzhōng cái cơm. néng mǎi dào fàn. 20 Buổi trưa ăn cơm xong, tôi 中午吃完饭,我常常回宿 Zhōngwǔ chī wán fàn, wǒ thường về ký túc xá xem sách 舍看一会儿书或者听一听 cháng cháng huí sùshè kàn yí một lúc hoặc nghe chút nhạc. 音乐。 huìr shū huòzhě tīng yì tīng yīnyuè. Trang 4
- 21 Buổi trưa tôi không bao giờ 中午我从来不睡午觉。 Zhōngwǔ wǒ cónglái bú shuì ngủ trưa. wǔjiào. 22 Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi 下午,有时候我上两节 Xiàwǔ, yǒu shíhou wǒ shàng học hai tiết, thỉnh thoảng 课,有时候我去图书馆自 liǎng jié kè, yǒu shíhou wǒ đến thư viện tự học bài. 习。 qù túshū guǎn zìxí. 23 Buổi chiều bốn giờ tôi 下午四点我常常去健身房 Xiàwǔ sì diǎn wǒ cháng thường đến phòng Gym rèn 锻炼身体和跑步。 cháng qù jiànshēn fáng luyện sức khỏe và chạy bộ. duànliàn shēntǐ hé pǎobù. 24 Tôi rất thích vận động, hàng 我很喜欢运动,每天都坚 Wǒ hěn xǐhuān yùndòng, ngày đều kiên trì luyện tập 持锻炼一个小时,所以我 měitiān dōu jiānchí duànliàn một tiếng đồng hồ, vì vậy 的身体很好。 yí ge xiǎoshí, suǒyǐ wǒ de sức khỏe của tôi rât tốt. shēntǐ hěn hǎo. 25 Ăn cơm xong, tôi thường 吃完饭后,我常常散一会 Chī wán fàn hòu, wǒ cháng xuyên đi bộ một lát, thỉnh 儿步,有时候跟朋友聊聊 cháng sàn yí huìr bù, yǒu thoảng buôn dưa lê với bạn 天儿。 shíhou gēn péngyǒu liáo liao bè. tiānr. 26 Từ mới phải nhớ kỹ, bài 生词要记住,课文要念 Shēngcí yào jì zhù, kèwén khóa phải đọc thành thạo, 熟,所以每天晚上我要自 yào niàn shú, suǒyǐ měitiān vì vậy hàng ngày buổi tối tôi 习三个小时,常常十一点 wǎnshang wǒ yào zìxí sān ge phải tự học ba tiếng đồng 半我才睡觉。 xiǎoshí, cháng cháng shíyī hồ, thường xuyên 11:30 mới diǎn bàn wǒ cái shuìjiào. đi ngủ. 27 Hàng ngày tôi đều rất bận, 每天我都很忙,但是过得 Měitiān wǒ dōu hěn máng, nhưng mà đều rất vui. 很愉快。 dànshì guò de hěn yúkuài. 28 Tôi rất cảm ơn bố mẹ đã 我很感谢父母给我这个机 Wǒ hěn gǎnxiè fùmǔ gěi cho tôi cơ hội này, cho tôi 会,让我来中国留学,原 wǒ zhè ge jīhuì, ràng wǒ lái đến Trung Quốc du học, lúc 来我打算在中国学一年, zhōngguó liúxué, yuánlái wǒ đầu tôi dự định học ở Trung 现在我觉得一年时间太短 dǎsuàn zài zhōngguó xué Quốc một năm, bây giờ tôi 了,准备再延长一年。 yì nián, xiànzài wǒ juéde cảm thấy thời gian một năm yì nián shíjiān tài duǎn le, quá ngắn, chuẩn bị kéo dài zhǔnbèi zài yáncháng yì thêm một năm nữa. nián. 29 Hàng ngày bạn đều dậy sớm 每天你都起得这么早吗? Měitiān nǐ dōu qǐ de zhème như vậy à? zǎo ma? 30 Đúng vậy, bởi vì tôi luyện 对啊,因为我练太极拳, Duì a, yīnwèi wǒ liàn tàijí thái cực quyền nên hàng 所以每天五点我就起来 quán, suǒyǐ měitiān wǔ diǎn ngày 5:00 là tôi đã dậy rồi. 了。 wǒ jiù qǐlái le. Trang 5
- 31 Bạn luyện được bao lâu 你练了多长时间了? Nǐ liàn le duō cháng rồi? shíjiān le? 32 Tôi đã luyện được mấy 我已经练了好几年了。 Wǒ yǐjīng liàn le hǎojǐ năm nay rồi. nián le. 33 Hàng ngày bạn luyện bao 每天你练多长时间? Měitiān nǐ liàn duō cháng lâu? shíjiān? 34 Không cố định thời gian, 不一定,有时候我练一 Bù yí dìng, yǒu shíhou wǒ có lúc tôi luyện một tiếng 个钟头,有时候只练半 liàn yí ge zhōngtóu, yǒu đồng hồ, có lúc tôi chỉ 个钟头。 shíhou zhǐ liàn bàn ge luyện nửa tiếng đồng hồ. zhōngtóu. 35 Bạn cảm thấy hiệu quả thế 你觉得效果怎么样? Nǐ juéde xiàoguǒ zěnme nào? yàng? 36 Tôi cảm thấy rất tốt, thái 我觉得挺好的,太极拳 Wǒ juéde tǐng hǎo de, cực quyền rất có lợi đối với 对身体很有好处,以前 tàijí quán duì shēntǐ hěn sức khỏe, trước đây tôi bị 我有好几种慢性病,高 yǒu hǎochù, yǐqián wǒ mấy bệnh mãn tính liền, 血压、失眠,坚持练了 yǒu hǎo jǐ zhǒng mànxìng cao huyết áp, mất ngủ, 几年,我的这些病差不 bìng, gāo xuèyā, shīmián, kiên trì luyện được mấy 多都好了。 jiānchí liàn le jǐ nián, wǒ năm, những bệnh này của de zhè xiē bìng chàbùduō tôi hầu như đều đã khỏi dōu hǎo le. rồi. 37 Học Tiếng Trung bắt buộc 学汉语必须坚持天天练 Xué hànyǔ bìxū jiānchí phải luyện tập hàng ngày, 习,越着急越学不好, tiān tiān liànxí, yuè zháojí càng sốt ruột càng không 我也很想学汉语,但是 yuè xué bù hǎo, wǒ yě hěn được, tôi cũng rất muốn 工作太忙,没有时间。 xiǎng xué hànyǔ, dànshì học Tiếng Trung, nhưng gōngzuò tài máng, méiyǒu mà công việc quá bận, shíjiān. không có thời gian. 38 Buổi tối tôi ở nhà xem 晚上我在宿舍看书。 Wǎnshang wǒ zài sùshè sách. kàn shū. 39 Buổi tối tôi ở nhà xem 我玩上在宿舍看书。 Wǒ wǎnshang zài sùshè sách. kànshū. 40 Năm ngoái tôi học Tiếng 去年我在北京学习汉 Qùnián wǒ zài běijīng Trung ở Bắc Kinh. 语。 xuéxí hànyǔ. Trang 6
- 41 Năm ngoái tôi học 我去年在北京学 Wǒ qùnián zài běi- Tiếng Trung ở Bắc 习汉语。 jīng xuéxí hànyǔ. Kinh. 42 Tôi không có hứng 我对这件事不感 Wǒ duì zhè jiàn shì thú với chuyện này. 兴趣。 bù gǎnxìngqù. 43 Bên trong có một 里边有一个人。 Lǐbian yǒu yí ge người. rén. 44 Bưu điện ở phía 邮局在学校的前 Yóujú zài xuéxiào trước trường học. 边。 de qiánbian. 45 Chiếc ghế bên phải 右边的椅子是我 Yòubiān de yǐzi shì là của tôi. 的。 wǒ de. 46 Người phía trước là 前边的人是我的 Qiánbian de rén shì bạn gái tôi. 女朋友。 wǒ de nǚ péngyǒu. 47 Bên trong phòng 教室里边有很多 Jiàoshì lǐbian yǒu học có rất nhiều 越南留学生。 hěnduō yuènán lưu học sinh Việt liúxuéshēng. Nam. 48 Trong phòng có rất 房间里有很多 Fángjiān lǐ yǒu hěn- nhiều người. 人。 duō rén. 49 Trên bàn tôi có rất 我的桌子上有很 Wǒ de zhuōzi shàng nhiều sách. 多书。 yǒu hěn duō shū. 50 Có cái gì trong vali 这个箱子里是什 Zhè ge xiāngzi lǐ shì này? 么东西? shénme dōngxī? Trang 7
- 51 Trong cái túi này có 这个包里是汉语 zhè ge bāo lǐ shì sách Tiếng Trung 书和汉越词典。 hànyǔ shū hé hàn và từ điển Hán yuè cídiǎn. Việt. 52 Phía trước tôi là cô 我的前边是我的 Wǒ de qiánbian shì giáo tôi. 老师。 wǒ de lǎoshī. 53 Nhà tôi cách nhà 我的家离你的家 Wǒ de jiā lí nǐ de bạn 3 km. 三公里。 jiā sān gōnglǐ. 54 Mặt trời mọc từ 太阳从东边升 Tàiyáng cóng phía Đông. 起。 dōngbian shēng qǐ. 55 Tôi từ Mỹ tới Trung 我从美国来中 Wǒ cóng měiguó Quốc. 国。 lái zhōngguó. 56 8:00 chúng ta bắt 我们从八点开始 Wǒmen cóng đầu vào học. 上课。 bā diǎn kāishǐ shàngkè. 57 Tôi đến thư viện từ 我从学校去图书 Wǒ cóng xuéxiào trường học. 馆。 qù túshūguǎn. 58 Từ đây đi về hướng 从这儿往那边 Cóng zhèr wǎng nà đó. 走。 biān zǒu. 59 Tôi muốn đi về 我要往那边去。 Wǒ yào wǎng nà hướng đó. biān qù. 60 Đi thẳng một mạch 往前一直走就是 Wǎng qián yìzhí về phía trước chính 河内大学。 zǒu jiùshì hénèi là trường Đại học dàxué. Hà Nội. Trang 8
- 61 Trong cái túi này có 这个包里有什么 Zhè ge bāo lǐ yǒu đồ gì? 东西? shénme dōngxi? 62 Trong túi này có 这个包里有一些 Zhè ge bāo lǐ yǒu một ít sách Tiếng 英语书和两本中 yìxiē yīngyǔ shū hé Anh và hai quyển 文杂志。 liǎng běn zhōngwén tạp chí Tiếng zázhì. Trung. 63 Trong trường bạn 你的学校里边有 Nǐ de xuéxiào lǐbi- có bưu điện không? 邮局吗? an yǒu yóujú ma? 64 Bưu điện cách đây 邮局离这儿远不 Yóujú lí zhèr yuǎn xa không? 远? bù yuǎn? 65 Đi bưu điện đi như 去邮局怎么走? Qù yóujú zěnme thế nào? zǒu? 66 Đi thẳng một mạch 从这儿一直往东 Cóng zhèr yìzhí từ đây về hướng 走,到红绿灯那 wǎng dōng zǒu, dào Đông, đến đèn 儿往左拐。 hónglǜdēng nàr xanh đỏ ở đó thì rẻ wǎng zuǒ guǎi. phải. 67 Phía kia trường học 学校那边是什么 Xuéxiào nà biān shì là nơi nào? 地方? shénme dìfang? 68 Phía kia trường học 学校那边是一个 Xuéxiào nà biān shì là một siêu thị. 超市。 yí ge chāoshì. 69 Viện bảo tàng Việt 越南博物馆有多 Yuènán bówùguǎn Nam bao xa? 远? yǒu duō yuǎn? 70 Nơi bạn ở cách đây 你住的地方离这 Nǐ zhù de dìfāng lí xa không? 儿远吗? zhèr yuǎn ma? Trang 9
- 71 Hàng ngày bạn tới 你每天怎么来学校? Nǐ měitiān zěnme lái trường như thế nào? xuéxiào? 72 Nơi bạn ở có ngân 你住的地方有银行 Nǐ zhù de dìfang yǒu hàng không? 吗? yínháng ma? 73 Bạn muốn đi một 你想一个人去还是跟 Nǐ xiǎng yí ge rén qù mình hay là đi cùng 朋友一起去? háishì gēn péngyǒu bạn bè? yìqǐ qù? 74 Chủ nhật tôi một 星期日,我一个人去 Xīngqīrì, wǒ yí ge rén mình đi chơi Thượng 上海玩儿。 qù shànghǎi wánr. Hải. 75 Lúc muốn về nhà thì 要回家的时候,已经 Yào huí jiā de shíhòu, đã rất muộn rồi. 很晚了。 yǐjīng hěn wǎnle. 76 Tôi bị lạc đường rồi, 我迷路了,我不知道 Wǒ mílù le, wǒ bù tôi không biết bến xe 公共汽车展在哪儿。 zhīdào gōnggòng buýt ở đâu. qìchē zhǎn zài nǎr. 77 Tôi hỏi một người, đến 我问一个人,去河内 Wǒ wèn yí ge rén, qù trường Đại học Hà 大学怎么走,那个人 hénèi dàxué zěnme Nội đi như thế nào, 说,他不是越南人, zǒu, nà ge rén shuō, người đó nói không 所以不知道怎么走。 tā bú shì yuènán biết vì không phải là rén, suǒyǐ bù zhīdào người Việt Nam. zěnme zǒu. 78 Lúc này một chiếc xe 这时候来了一辆出租 Zhè shíhòu lái le yí taxi đi tới. 车。 liàng chūzūchē. 79 Bạn có thể cho tôi biết 你能告诉我去北京语 Nǐ néng gàosù wǒ qù trường Đại học Bắc 言大学怎么走吗? běijīng yǔyán dàxué Kinh đi như thế nào zěnme zǒu ma? không? 80 Bạn đi với tôi đi, tôi 你跟我一起走吧,我 Nǐ gēn wǒ yìqǐ zǒu cũng là sinh viên 也是北京语言大学 ba, wǒ yě shì běijīng trường Đại học Bắc 的。 yǔyán dàxué de. Trang 10
- 81 Trường của bạn ở ngay 你的学校就在我学校 Nǐ de xuéxiào jiù zài wǒ bên cạnh trường tôi. 旁边。 xuéxiào pángbiān. 82 Tôi và cô ta cùng đến 我跟她一起到了车 Wǒ gēn tā yìqǐ dào le bến xe, sau đó cô ta nói 站,然后她对我说:“ chēzhàn, ránhòu tā duì với tôi: “Bạn ngồi xe số 你从这儿坐29路车,就 wǒ shuō: “Nǐ cóng zhèr 29 đi từ đây là có thể 可以到你的学校。” zuò 29 lù chē, jiù kěyǐ đến trường của bạn.” dào nǐ de xuéxiào.” 83 Lúc xuống xe, tôi muốn 下车的时候,我想跟 Xià chē de shíhòu, wǒ nói với cô ta rất nhiều 她说很多话,但是我 xiǎng gēn tā shuō hěn- điều, nhưng tôi chỉ biết 只会说“谢谢你”。 duō huà, dànshì wǒ zhǐ nói “cảm ơn bạn”. huì shuō “xièxiè nǐ”. 84 Xin hỏi, bạn biết Viện 请问,你知道越南博 Qǐngwèn, nǐ zhīdào bảo tàng Việt Nam ở đâu 物馆在哪儿吗? yuènán bówùguǎn zài không? nǎr ma? 85 Bây giờ tôi đang rất bận, 我现在很忙,你问别 Wǒ xiànzài hěn máng, nǐ bạn hỏi người khác đi. 人吧。 wèn bié rén ba. 86 Viện bảo tàng Việt Nam 越南博物馆离这儿远 Yuènán bówùguǎn lí cách đây xa không? 吗? zhèr yuǎn ma? 87 Đi từ đây đến đó khoảng 从这儿到那儿大概有 Cóng zhèr dào nàr dàgài ba bốn km. 三四公里。 yǒu sān sì gōnglǐ. 88 Đến Viện bảo tàng Việt 去越南博物馆怎么走 Qù yuènán bówùguǎn Nam đi như thế nào 呢? zěnme zǒu ne? vậy? 89 Từ đây bạn đi thẳng một 你从这儿一直往前 Nǐ cóng zhèr yìzhí mạch về phía trước, đến 走,到红绿灯那儿往 wǎng qián zǒu, dào đèn xanh đỏ đang kia thì 右拐,马路左边有一 hónglǜdēng nàr wǎng rẽ phải, phía bên phải 座白色的大楼,那就 yòu guǎi, mǎlù zuǒbiān con đường có một tòa 是越南博物馆。 yǒu yí zuò báisè de nhà mầu trắng, đó chính dàlóu, nà jiùshì yuènán là Viện bảo tàng Việt bówùguǎn. Nam. 90 Cái vali này nặng bao 这个箱子有多重? Zhè ge xiāngzi yǒu duō nhiêu? zhòng? Trang 11
- 91 Cái vali này khoảng 这个箱子大概二 Zhè ge xiāngzi dàgài hai ba mươi kg. 三十公斤。 èr sānshí gōngjīn. 92 Con sông này dài 这条河有多长? Zhè tiáo hé yǒu duō bao nhiêu? cháng? 93 Con sông này 这条河大概四五 Zhè tiáo hé dàgài sì khoảng bốn năm 千公里。 wǔ qiān gōnglǐ. km. 94 Tòa nhà kia cao bao 那个楼有多高? Nà ge lóu yǒu duō nhiêu? gāo? 95 Tòa nhà kia khoảng 那个楼大概三四 Nà ge lóu dàgài sān ba bốn trăm m. 百米。 sìbǎi mǐ. 96 Văn phòng của tôi 我的办公室就在 Wǒ de bàngōngshì jiù ở ngay phía trước 你前边。 zài nǐ qiánbian. bạn. 97 Tôi đi Bắc Kinh 我先去北京,然 Wǒ xiān qù běijīng, trước, sau đó từ 后从上海回越 ránhòu cóng shàng- Thượng Hải về Việt 南。 hǎi huí yuènán. Nam. 98 Từ trường của bạn 从你的学校到越 Cóng nǐ de xuéx- đến Viện bảo tàng 南博物馆有多 iào dào yuènán Việt Nam bao xa? 远? bówùguǎn yǒu duō yuǎn? 99 Ba bốn km. 有三四公里。 Yǒu sān sì gōnglǐ. 100 Bạn cao bao nhiêu? 你多高? Nǐ duō gāo? Trang 12
- Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 14 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 1
11 p | 75 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 3
11 p | 72 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 10
14 p | 49 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 6
13 p | 64 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 12
14 p | 58 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 9
14 p | 61 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 8
14 p | 55 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 7
14 p | 64 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 4
13 p | 54 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 2
11 p | 52 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
14 p | 54 | 8
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 23
14 p | 38 | 7
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 28
14 p | 40 | 7
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 19
14 p | 41 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 20
14 p | 52 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 22
14 p | 37 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 17
14 p | 38 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 18
14 p | 47 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn