3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 2
lượt xem 9
download
Tài liệu 3000 câu đàm thoại tiếng Trung được biên soạn nhằm cung cấp thêm cho những người mới bắt đầu học tiếng Hoa có thêm tài liệu để tham khảo và học tập. Tài liệu cung cấp những mẫu câu hội thoại phổ biến nhất trong cuộc sống với nhiều chủ đề như: Đàm thoại xã giao, học hành, ăn uống, công việc, các loại dịch vụ, chăm sóc sức khỏe, phương tiện giao thông, giao dịch ngoại thương, các dịch vụ giải trí,... Sau những mẫu câu tiếng Hoa là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng tham khảo 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 2 để biết thêm các nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 2
- Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 02 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
- 1 Kia là tạp chí gì? 那是什么杂志? Nà shì shénme zázhì? 2 Kia là tạp chí tiếng Anh? 那是英文杂志。 Nà shì yīngwén zázhì. 3 Kia là tạp chí tiếng Anh 那是谁的英文杂志? Nà shì shuí de yīngwén của ai? zázhì? 4 Kia là tạp chí tiếng Anh 那是我的英文杂志。 Nà shì wǒ de yīngwén của tôi. zázhì. 5 Kia là tạp chí tiếng Anh 那是我的老师的英文 Nà shì wǒ de lǎoshī de của cô giáo của tôi. 杂志。 yīngwén zázhì. 6 Đây là sách tiếng Anh 这是我的朋友的英语 Zhè shì wǒ de péngyǒu của bạn của tôi. 书。 de yīngyǔ shū. 7 Buổi trưa hôm nay các 今天中午你们要去哪 Jīntiān zhōngwǔ nǐmen bạn muốn đi đâu ăn 儿吃饭? yào qù nǎr chīfàn? cơm? 8 Buổi trưa hôm nay 今天中午我要去食堂 Jīntiān zhōngwǔ wǒmen chúng tôi muốn đến nhà 吃饭。 yào qù shítáng chīfàn. ăn ăn cơm. 9 Các bạn muốn ăn gì? 你们要吃什么? Nǐmen yào chī shénme? 10 Chúng tôi muốn ăn 8 我们要吃八个馒头。 Wǒmen yào chī bā ge chiếc bánh bàn thầu. mántou. 11 Các bạn muốn uống gì? 你们要喝什么? Nǐmen yào hē shénme? 12 Chúng tôi muốn uống 我们要喝汤。 Wǒmen yào hē tāng. canh. 13 Các bạn muốn uống 你们要喝什么汤? Nǐmen yào hē shénme canh gì? tāng? 14 Chúng tôi muốn uống 我们要喝鸡蛋汤。 Wǒmen yào hē jīdàn canh trứng gà. tāng. 15 Các bạn muốn uống 你们要喝几碗鸡蛋 Nǐmen yào hē jǐ wǎn mấy bát canh trứng gà? 汤? jīdàn tāng? Trang 3
- 16 Tôi muốn uống 1 bát 我们要喝一碗鸡蛋 Wǒmen yào hè yì wǎn canh trứng gà. 汤。 jīdàn tāng. 17 Các bạn uống rượu 你们要喝酒吗? Nǐmen yào hē jiǔ ma? không? 18 Chúng tôi không uống 我们不喝酒。 Wǒmen bù hējiǔ. rượu. 19 Chúng tôi muốn uống 我们要喝啤酒。 Wǒmen yào hē píjiǔ. bia. 20 Những cái này là gì? 这些是什么? zhè xiē shì shénme? 21 Những cái này là bánh 这些是包子、饺子和 zhè xiē shì bāozi, jiǎozi bao, xùi cảo và mỳ sợi. 面条。 hé miàntiáo. 22 Những cái kia là gì? 那些是什么? Nàxiē shì shénme? 23 Những cái kia là sách 那些是我的英语书。 Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ tiếng Anh của tôi. shū. 24 Bạn họ gì? 你姓什么? Nǐ xìng shénme? 25 Bạn tên là gì? 你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? 26 Bạn là người nước nào? 你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén? 27 Tôi là người Việt Nam. 我是越南人。 Wǒ shì yuènán rén. 28 Cô ta là người nước 她是哪国人? Tā shì nǎ guórén? nào? 29 Cô ta là người nước Mỹ. 她是美国人。 Tā shì měiguó rén. Các bạn đều là lưu học 你们都是留学生吗? Nǐmen dōu shì liúx- 30 sinh phải không? uéshēng ma? Trang 4
- 31 Chúng tôi đều là lưu học 我们都是越南留学 Wǒmen dōu shì yuènán sinh Việt Nam. 生。 liúxuéshēng. Các bạn học cái gì? 你们学习什么? Nǐmen xuéxí shénme? 32 Chúng tôi đều học tiếng 我们都在汉语中心学 Wǒmen dōu zài hànyǔ Trung tại Trung tâm 习汉语。 zhòng xīn xuéxí hànyǔ. Tiếng Trung 33 Tiếng Trung khó không? 汉语难吗? Hànyǔ nán ma? 34 Tiếng Trung không khó 汉语不太难。 Hànyǔ bú tài nán. lắm. Hànzì hěn nán, fāyīn bú 35 Chữ Hán rất khó, phát 汉字很难,发音不太 tài nán. âm không khó lắm. 难。 36 Bố tôi muốn mua ba cân 我爸爸要买三斤橘 Wǒ bàba yào mǎi sān jīn quýt. 子。 júzi. 37 Tổng cộng hết 250 tệ. 一共二百五十块钱。 Yígòng èr bǎi wǔshí kuài qián. 38 Hôm nay chúng tôi đều 今天我们都很累。 Jīntiān wǒmen dōu hěn rất mệt. lèi. 39 Chúng tôi đều rất vui. 我们都很高兴。 Wǒmen dōu hěn gāoxìng. 40 Ngày mai chúng tôi đến 明天我们去你的办公 Míngtiān wǒmen qù nǐ văn phòng làm việc của 室。 de bàngōngshì. bạn. 41 Trường học của bạn ở 你的学校在越南吗? Nǐ de xuéxiào zài Việt Nam phải không? yuènán ma? 42 Trường học tôi ở đàng 我的学校在那儿。 Wǒ de xuéxiào zài nàr. kia. 43 Cô giáo của bạn là giáo 你的女老师是汉语老 Nǐ de nǚ lǎoshī shì viên Tiếng Trung phải 师吗? hànyǔ lǎoshī ma? không? 44 Cô giáo của tôi là giáo 我的女老师是英语老 Wǒ de nǚ lǎoshī shì viên Tiếng Anh. 师。 yīngyǔ lǎoshī. Trang 5
- 45 Cô giáo của tôi là giáo 我的女老师是英语老 Wǒ de nǚ lǎoshī shì viên Tiếng Anh. 师。 yīngyǔ lǎoshī. 46 Bạn biết cô giáo bạn 你知道你的女老师住 Nǐ zhīdào nǐ de nǚ sống ở đâu không? 在哪儿吗? lǎoshī zhù zài nǎr ma? 47 Tôi không biết cô giáo 我不知道我的女老师 Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ tôi sống ở đâu? 住在哪儿。 lǎoshī zhù zài nǎr. 48 Cô giáo bạn sống ở tòa 你的女老师住在这个 Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài nhà này phải không? 楼吗? zhè ge lóu ma? 49 Cô giáo tôi sống ở tòa 我的女老师住在那个 Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nhà kia. 楼。 nàge lóu. 50 Số phòng của cô giáo 你的女老师的房间号 Nǐ de nǚ lǎoshī de fáng- bạn là bao nhiêu? 是多少? jiān hào shì duōshǎo? 51 Số phòng của cô giáo tôi 我的女老师的房间号 Wǒ de nǚ lǎoshī de là 999. 是九九九。 fángjiān hào shì jiǔjiǔ- jiǔ. 52 Bạn biết số di động của 你知道你的女老师的 Nǐ zhīdào nǐ de nǚ cô giáo bạn là bao nhiêu 手机号是多少吗? lǎoshī de shǒujī hào shì không? duōshǎo ma? 53 Tôi không biết số di 我不知道我的女老师 Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ động của cô giáo tôi là 的手机号是多少。 lǎoshī de shǒujī hào shì bao nhiêu duōshǎo. 54 Cô giáo của bạn năm 你的女老师今年多大 Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián nay bao nhiêu tuổi rồi? 了? duō dà le? 55 Năm nay cô giáo tôi 20 我的女老师今年二十 Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián tuổi rồi. 岁了。 èr shí suì le. 56 Văn phòng của cô giáo 你的女老师的办公室 Nǐ de nǚ lǎoshī de bạn ở đâu? 在哪儿? bàngōngshì zài nǎr? 57 Văn phòng của cô giáo 我的女老师的办公室 Wǒ de nǚ lǎoshī de tôi ở nhà tôi. 在我的家。 bàngōngshì zài wǒ de jiā. 58 Nhà bạn ở đâu? 你的家在哪儿? Nǐ de jiā zài nǎr? Trang 6
- 59 Nhà tôi ở Việt Nam. 我的家在越南。 Wǒ de jiā zài yuènán. 60 Bạn sống ở đâu? 你住在哪儿/你住哪 Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù 儿/你在哪儿住? nǎr/nǐ zài nǎr zhù? 61 Tôi sống ở nhà của anh 我住在你哥哥的家。 Wǒ zhù zài nǐ gēge de trai bạn. jiā. 62 Bạn sống ở tòa nhà này 你住在这个楼吗? Nǐ zhù zài zhè ge lóu phải không? ma? 63 Số phòng của bạn gái tôi 我的女朋友的房间号 Wǒ de nǚ péngyǒu de là 908. 是九零八。 fángjiān hào shì jiǔ líng bā. 64 Anh trai tôi biết bạn của 我的哥哥知道她的朋 Wǒ de gēge zhīdào tā de cô ta sống ở đâu 友住在哪儿。 péngyǒu zhù zài nǎr. 65 Anh trai bạn có điện 你的哥哥有手机号 Nǐ de gēge yǒu shǒujī thoại di động không? 吗? ma? 66 Anh trai tôi có điện 我的哥哥有手机。 Wǒ de gēge yǒu shǒujī. thoại di động. Số điện thoại di động 你的哥哥的手机号是 Nǐ de gēge de shǒujī hào 67 của anh trai bạn là bao 多少? shì duōshǎo? nhiêu? Số điện thoại di động 我的哥哥的手机号是 Wǒ de gēge de shǒujī hào 68 của anh trai tôi là 六六六八八八九九九 shì liù liù liù bā bā bā jiǔ 666.888.999. jiǔ jiǔ Tôi rất thích số điện 我很喜欢你的哥哥的 wǒ hěn xǐhuān nǐ de 69 thoại di động của anh 手机号。 gēge de shǒujī hào. trai bạn. 70 Số di động của anh trai 你的哥哥的手机号很 Nǐ de gēge de shǒujī hào bạn rất đẹp. 好看。 hěn hǎokàn. 71 Anh trai bạn mua số di 你哥哥在哪儿买这个 Nǐ gēge zài nǎr mǎi zhè động này ở đâu? 手机号? ge shǒujī hào? 72 Anh trai tôi mua ở cửa 我哥哥在卖手机商店 Wǒ gēge zài mài shǒujī hàng bán điện thoại di 买这个手机号。 shāngdiàn mǎi zhè ge động. shǒujī hào. Trang 7
- 73 Bao nhiêu tiền? 多少钱? Duōshǎo qián? 74 1000 nhân dân tệ. 一千人民币。 Yì qiān rénmínbì. 75 Đắt quá, 100 nhân dân 太贵了,一百人民币 Tài guì le, yì bǎi rén- tệ thôi. 吧。 mínbì ba. 76 100 nhân dân tệ ít quá, 一百人民币太少了, Yì bǎi rénmínbì tài tôi không bán cho bạn. 我不卖给你。 shǎo le, wǒ bú mài gěi nǐ. 77 Vậy 101 nhân dân tệ 那一百零一人民币 Nà yì bǎi líng yī rén- nhé, được không? 吧,行吗? mínbì ba, xíng ma? 78 Ok, đây là số di động 好吧,这是你的手机 Hǎo ba, zhè shì nǐ de của bạn. 号。 shǒujī hào. 79 Ngày mai là sinh nhật 明天是你的姐姐的生 Míngtiān shì nǐ de jiějie của chị gái bạn phải 日吗? de shēngrì ma? không? 80 Ngày mai không phải là 明天不是我的姐姐的 Míngtiān bú shì wǒ de sinh nhật của chị gái tôi. 生日。 jiějie de shēngrì. 81 Ngày mai là sinh nhật 明天是我的妹妹的生 Míngtiān shì wǒ de của em gái bạn. 日。 mèimei de shēngrì. 82 Đúng rồi, ngày mai bạn 对啊,明天你来我家 Duì ā, míngtiān nǐ lái tới nhà tôi nhé. 吧。 wǒjiā ba. 83 Tôi không biết nhà bạn 我不知道你的家在哪 Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā ở đâu. 儿。 zài nǎr. 84 Nhà tôi ở đàng kia kìa. 我的家在那儿呢。 Wǒ de jiā zài nàr ne. 85 Nhà bạn có mấy người? 你家有几个人? Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? 86 Nhà tôi có 4 người, họ 我家有四个人,他们 Wǒjiā yǒu sì gè rén, là bố mẹ tôi, em gái tôi 是我爸爸、妈妈、妹 tāmen shì wǒ bàba, và tôi. 妹和我。 māma, mèimei hé wǒ. 87 Bố bạn là bác sỹ phải 你的爸爸是大夫吗? Nǐ de bàba shì dàifu không? ma? Trang 8
- 88 Bố tôi là bác sỹ. 我爸爸是大夫。 Wǒ bàba shì dàifu. 89 Thế còn mẹ bạn? 你妈妈呢? Nǐ māma ne? 90 Mẹ tôi là nhân viên giao 我妈妈是营业员。 Wǒ māma shì dịch. yíngyèyuán. 91 Em gái bạn làm công 你的妹妹作什么工 Nǐ de mèimei zuò việc gì? 作? shénme gōngzuò? 92 Em gái tôi là y tá. 我的妹妹是护士。 Wǒ de mèimei shì hùshì. 93 Em gái bạn năm nay bao 你的妹妹今年多大 Nǐ de mèimei jīnnián nhiêu tuổi rồi? 了? duō dà le? 94 Em gái tôi năm nay 20 我的妹妹今年二十 Wǒ de mèimei jīnnián tuổi. 岁。 èrshí suì. 95 Em gái bạn học trường 你的妹妹读什么大 Nǐ de mèimei dú shénme đại học gì? 学? dàxué? 96 Em gái tôi học trường 我的妹妹在河内大学 Wǒ de mèimei zài hénèi Đại học Hà Nội. 学习。 dàxué xuéxí. 97 Trường Đại học Hà Nội 河内大学在哪儿? Hénèi dàxué zài nǎr? ở đâu? 98 Tôi không biết trường 我不知道河内大学在 Wǒ bù zhīdào hénèi dàx- đó ở đâu. 哪儿。 ué zài nǎr. 99 Trường Đại học Hà Nội 河内大学在河内。 Hénèi dàxué zài hénèi. ở Hà Nội. 100 Tôi xin được giới thiệu 我先给你们介绍一下 Wǒ xiān gěi nǐmen cho các bạn trước chút, 儿,这位是我大学教 jièshào yíxiàr, zhè wèi vị này là giáo sư trường 授,这位是我学校校 shì wǒ dàxué jiàoshòu, tôi, vị này là hiệu trưởng 长。 zhè wèi shì wǒ xuéxiào trường tôi. xiàozhǎng. Trang 9
- Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 02 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 10
14 p | 48 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 1
11 p | 69 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 12
14 p | 58 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 9
14 p | 60 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 6
13 p | 62 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 3
11 p | 70 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 7
14 p | 55 | 9
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 8
14 p | 53 | 9
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 4
13 p | 51 | 9
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
14 p | 50 | 8
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 23
14 p | 36 | 7
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 22
14 p | 35 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 20
14 p | 51 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 19
14 p | 38 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 18
14 p | 41 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 17
14 p | 36 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 25
14 p | 49 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn