intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 5

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

47
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 5 sẽ giúp cho việc học Tiếng Trung của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều với những mẫu câu từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Sau những mẫu câu tiếng Hoa là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Cùng tham khảo 100 câu giao tiếp tiếng Trung với các chủ đề về sinh hoạt, học tập, giải trí, giờ giấc,...sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 5

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 05 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Buổi chiều tôi đến cửa 下午我跟朋友一起去 Xiàwǔ wǒ gēn péngyǒu hàng mua đồ với bạn 商店买东西。 yì qǐ qù shāngdiàn mǎi của tôi. dōngxi. 2 Ngày mai đoàn đại 明天代表团坐飞机去 Míngtiān dàibiǎo tuán biểu ngồi máy bay đến 上海参观博物馆。 zuò fēijī qù shànghǎi Thượng Hải tham quan cān guān bówùguǎn. Viện bảo tàng. 3 Tôi làm phiên dịch cho 我给代表团当汉语翻 Wǒ gěi dàibiǎo tuán đoàn đại biểu. 译。 dāng hànyǔ fānyì. 4 Tôi đến Thượng Hải 我去上海看我的老朋 Wǒ qù shànghǎi kàn wǒ thăm người bạn cũ của 友。 de lǎo péngyǒu. tôi. 5 Chúng tôi đều dùng 我们都用汉语跟中国 Wǒmen dōu yòng tiếng Trung nói chuyện 同学聊天儿。 hànyǔ gēn zhōngguó với học sinh Trung tóngxué liáotiānr. Quốc. 6 Bây giờ tôi đến văn 我现在去办公室找我 Wǒ xiànzài qù bàngōng phòng tìm cô giáo của 的老师。 shì zhǎo wǒ de lǎoshī. tôi. 7 Tôi nay các bạn muốn đi 今天晚上你们要去哪 Jīntiān wǎnshang đâu xem phim? 儿看电影? nǐmen yào qù nǎr kàn diànyǐng? 8 Sáng mai lưu học sinh 明天上午越南留学生 Míngtiān shàngwǔ Việt Nam đi tham quan 去参观博物馆。 yuènán liúxuéshēng qù Viện bảo tàng. cānguān bówù guǎn. 9 Tôi có thể xem chút cái 我可以看看这件羽绒 Wǒ kěyǐ kànkan zhè áo lông vũ này không? 服吗? jiàn yǔróngfú ma? 10 Bạn xem chiếc này thế 你看一下儿这件怎么 Nǐ kàn yí xiàr zhè jiàn nào? Vừa tốt vừa rẻ. 样?又好又便宜。 zěnme yàng? yòu hǎo yòu piányi. 11 Tôi cảm thấy cái này hơi 我觉得这件有点儿 Wǒ juéde zhè jiàn dài chút. Bạn không có 长。你没有短一点儿 yǒudiǎnr cháng. Nǐ cái ngắn chút hơn à? 的吗? méiyǒu duǎn yì diǎnr de ma? Trang 3
  3. 12 Bạn muốn cái mầu đậm 你要深颜色的还是要 Nǐ yào shēn yánsè de hay là cái mầu nhạt? 浅颜色的? háishì yào qiǎn yánsè de? 13 Tôi muốn cái mầu nhạt. 我要浅颜色的。 Wǒ yào qiǎn yánsè de. 14 Tôi có thể thử chiếc áo 我可以试试这件羽绒 Wǒ kěyǐ shìshi  zhè jiàn lông vũ này không? 服吗? yǔróngfú ma? 15 Tất nhiên là được rồi. 当然可以啊。 Dāngrán kěyǐ a. 16 Tôi cảm thấy chiếc áo 我觉得这件羽绒服太 Wǒ juéde zhè jiàn lông vũ này to quá. Bạn 肥了。你有没有瘦一 yǔróngfú tài féi le. có cái nào nhỏ hơn chút 点儿的? Nǐ yǒu méiyǒu shòu không? yìdiǎnr de? 17 Bạn thử lại chiếc áo lông 你再试试这件羽绒服 Nǐ zài shìshi zhè jiàn vũ này đi. 吧。 yǔróngfú ba. 18 Tôi cảm thấy chiếc áo 我觉得这件羽绒服不 Wǒ juéde zhè jiàn lông vũ này không to 大也不小,正合适, yǔróngfú bú dà yě bù cũng không nhỏ, vừa 颜色也很好看。 xiǎo, zhèng héshì, yánsè vặn, mầu sắc cũng rất yě hěn hǎokàn. đẹp. 19 Chiếc áo lông vũ này 这件羽绒服怎么卖? Zhè jiàn yǔróngfú bán thế nào? zěnme mài? 20 Chiếc áo lông vũ này 这件羽绒服是八千 Zhè jiàn yǔróngfú shì tám nghìn tệ. 块。 bāqiān kuài. 21 Đắt quá, bạn bán rẻ chút 太贵了,你给我便宜 Tài guì le, nǐ gěi wǒ cho tôi đi, một nghìn tệ 一点儿吧,一千怎么 piányi yìdiǎnr ba, yì thế nào? 样? qiān zěnme yàng? 22 Một nghìn tệ ít quá, 一千太少了,不卖。 Yì qiān tài shǎo le, bú không bán. Chiếc áo này 这件可以打八折,你 mài. Zhè jiàn kěyǐ dǎ có thể giảm 20%, bạn 买吗? bā zhé, nǐ mǎi ma? mua không? Trang 4
  4. 23 Một nghìn linh một tệ 一千零一行不行? Yì qiān líng yī xíng bù được không? xíng? 24 Cho bạn đó. 给你吧。 Gěi nǐ ba. 25 Tôi có thể thử chiếc áo 我试试这件毛衣可以 Wǒ shìshi zhè jiàn máoyī len này không? 吗? kěyǐ ma? 26 Loại áo len này bao 这种毛衣多少钱一 Zhè zhǒng máoyī nhiêu tiền một chiếc? 件? duōshǎo qián yí jiàn? 27 Tôi béo quá, bộ quần áo 我太胖了,这件衣服 Wǒ tài pàng le, zhè jiàn này hơi bé chút, không 有点儿瘦,不太合 yīfu yǒudiǎnr shòu, bú vừa lắm. 适。 tài héshì. 28 Bộ này mầu sắc hơi 这件颜色有点儿深。 Zhè jiàn yánsè yǒudiǎnr đậm chút. Bạn có cái 你有没有颜色浅一点 shēn. Nǐ yǒu méiyǒu nào mầu nhạt hơn chút 儿的? yánsè qiǎn yì diǎnr de? không? 29 Tôi cảm thấy quyển sách 我觉得这本书有点儿 Wǒ juéde zhè běn shū này hơi khó chút, quyển 难,那本容易一点 yǒu diǎnr nán, nà běn kia dễ hơn chút. 儿。 róngyì yì diǎnr. 30 Tôi cảm thấy căn phòng 我觉得这个房间有点 Wǒ juéde zhè ge fángjiān này hơi bé chút. 儿小。 yǒudiǎnr xiǎo. 31 Bộ quần áo này hơi đắt 这件衣服有点儿贵, Zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr chút, bộ kia rẻ hơn chút. 那件便宜一点儿。 guì, nà jiàn piányi yì diǎnr. 32 Bạn xem chút quyển 你看看这本书怎么 Nǐ kànkan zhè běn shū sách này thế nào? 样? zěnme yàng? 33 Nghe nói mùa đông Bắc 听说北京的冬天很 Tīngshuō běijīng de Kinh rất lạnh, tôi vẫn 冷,我还没买羽绒服 dōngtiān hěn lěng, wǒ chưa mua áo lông vũ, 呢,想去买一件。 hái méi mǎi yǔróngfú ne, muốn đi mua một cái. xiǎng qù mǎi yí jiàn. 34 Có một cửa hàng, quần 有一家商店,那里的 Yǒu yì jiā shāngdiàn, áo ở đó vừa tốt vừa rẻ. 衣服又好又便宜。 nàlǐ de yīfu yòu hǎo yòu Ngày mai chúng ta cùng 明天我们一起去看看 piányi. nhau đến đó xem chút 吧。 Míngtiān wǒmen yì qǐ đi. qù kànkan ba. Trang 5
  5. 35 Ngày mai chúng ta cùng 明天我们一起去看看 Míngtiān wǒmen yì qǐ nhau đến đó xem chút 吧。 qù kànkan ba. đi. 36 Ngày mai một người bạn 明天我的一个朋友来 Míngtiān wǒ de yí ge của tôi đến Việt Nam du 越南旅行,我要去机 péngyǒu lái yuènán lǚx- lịch, tôi phải đến sân bay 场接她,所以不能跟 íng, wǒ yào qù jīchǎng đón cô ta, vì vậy không 你一起去。 jiē tā, suǒyǐ bù néng gēn đi cùng bạn được. nǐ yì qǐ qù. 37 Không sao, tôi có thể đi 没关系,我可以一个 Méiguānxì, wǒ kěyǐ yí một mình. 人去。 ge rén qù. 38 Chị gái của bạn nghe nói 你的姐姐听说我要去 Nǐ de jiěje tīngshuō wǒ tôi muốn đi mua quần 买衣服,所以也想跟 yào qù mǎi yīfu, suǒyǐ áo, nên cũng muốn đi 我一起去买羽绒服。 yě xiǎng gēn wǒ yì qǐ qù cùng tôi mua áo lông vũ. mǎi yǔróngfú. 39 Tôi đang muốn tìm 我正想找人跟我一起 Wǒ zhèng xiǎng zhǎo người để đi cùng đây. 去呢。 rén gēn wǒ yì qǐ qù ne. 40 Ngày mai mấy giờ chúng 明天我们几点出发? Míngtiān wǒmen jǐ diǎn ta xuất phát? chūfā? 41 Ngày mai là Chủ nhật, 明天是星期天,坐车 Míngtiān shì xīngqī người đi xe chắc chắn 的人一定很多,我们 tiān, zuòchē de rén sẽ rất đông, chúng ta đi 早点儿去吧。七点半 yídìng hěnduō, wǒmen sớm chút đi. Bẩy rưỡi đi 走怎么样? zǎo diǎnr qù ba. Qī thế nào? diǎn bàn zǒu zěnme yàng? 42 Cửa hàng đó cách 那个商店离学校不太 Nàge shāngdiàn lí trường học không xa 远,我们不用坐车 xuéxiào bú tài yuǎn, lắm, chúng ta không cần 去,可以骑车去。 wǒmen bú yòng zuòchē ngồi xe đi, có thể đi xe qù, kěyǐ qí chē qù. đạp. Tīngshuō yǒu yí ge 43 Nghe nói có một triển 听说有一个车展很好 chēzhǎn hěn hǎokàn, lãm xe hơi rất đẹp, tôi 看,我很想去看看, wǒ hěn xiǎng qù kànk- rất muốn đi xem. Bạn  你想不想看? an, nǐ xiǎng bù xiǎng muốn xem không? kàn? Trang 6
  6. 44 Tôi cũng rất muốn đi 我也很想去看。我们 Wǒ yě hěn xiǎng qù kàn. xem. Chúng ta cùng đi 一起去吧。 Wǒmen yì qǐ qù ba. thôi. 45 Tôi đi mua quần áo cùng 我跟你一起去买衣 Wǒ gēn nǐ yì qǐ qù mǎi bạn, bạn cùng tôi đi xem 服,你跟我一起去看 yīfu, nǐ gēn wǒ yì qǐ qù triển lãm xe hơi. 车展吧。 kàn chēzhǎn ba. 46 Bạn tốt nghiệp năm 你哪一年大学毕业? Nǐ nǎ yì nián dàxué nào? bìyè? 47 Năm sau tôi tốt nghiệp. 我明年大学毕业。你 Wǒ míngnián dàxué bìyè. Năm nay bạn bao nhiêu 今年多大? Nǐ jīnnián duōdà? tuổi? 48 Năm nay tôi 18 tuổi. 我今年十八岁。 Wǒ jīnnián shí bā suì. 49 Bạn tuổi gì? 你属什么? Nǐ shǔ shénme? 50 Tôi tuổi Rồng. 我属龙。 Wǒ shǔ lóng. 51 Sinh nhật của tôi là ngày 我的生日是十月十七 Wǒ de shēngrì shì shí yuè 17 tháng 10, vừa vặn vào 号,正好是星期天。 shí qī hào, zhènghǎo shì Chủ nhật. xīngqī tiān. 52 Bạn dự định sinh nhật 你打算怎么过你的生 Nǐ dǎsuàn zěnme guò nǐ như thế nào? 日? de shēngrì? 53 Tôi chuẩn bị tổ chức một 我准备举行一个生日 Wǒ zhǔnbèi jǔxíng yí ge buổi tiệc sinh nhật. Bạn 晚会。你也来参加, shēngrì wǎnhuì. Nǐ yě lái cũng tới tham gia được 好吗? cānjiā, hǎo ma? không? 54 Khi nào bạn tổ chức 你的生日什么时候举 Nǐ de shēngrì shénme sinh nhật? 行? shíhòu jǔxíng? 55 7h tối Chủ nhật. 星期天晚上七点。 Xīngqī tiān wǎnshang qī diǎn. 56 Sinh nhật của bạn tổ 你的生日在哪儿举 Nǐ de shēngrì zài nǎr chức ở đâu? 行? jǔxíng? 57 Ở ngay phòng của tôi. 就在我的房间。 Jiù zài wǒ de fángjiān. Trang 7
  7. 58 Tết Xuân năm nay là 今年的春节是几月几 Jīnnián de chūnjié shì jǐ mồng mấy tháng mấy? 号? yuè jǐ hào? 59 Chúng ta đi Thứ hai hay 我们星期一去还是星 Wǒmen xīngqī yī qù là Thứ ba? 期二去? háishì xīngqī èr qù? 60 Mồng 10 tháng này là 这个月十号是星期 zhè ge yuè shí hào shì Thứ mấy? 几? xīngqī jǐ? 61 Bạn dự định làm gì sau 你打算毕业后做什 Nǐ dǎsuàn bìyè hòu zuò khi tốt nghiệp? 么? shénme? 62 Tôi dụ định làm phiên 我打算毕业后当翻 Wǒ dǎsuàn bìyè hòu dịch sau khi tốt nghiệp. 译。 dāng fānyì. 63 Tối nay 7h tổ chức tiệc 今天晚上七点在我的 Jīntiān wǎnshang qī hoan nghênh ở trường 学校举行欢迎会。 diǎn zài wǒ de xuéxiào tôi. jǔxíng huānyíng huì. 64 Tiệc sinh nhật của bạn 你的生日晚会在哪儿 Nǐ de shēngrì wǎnhuì được tổ chức ở đâu? 举行? zài nǎr jǔxíng? 65 Ai tới tham gia tiệc sinh 谁来参加你的生日晚 Shuí lái cānjiā nǐ de nhật của bạn? 会? shēngrì wǎnhuì? 66 Món quà sinh nhật bạn 你给我送的生日礼物 Nǐ gěi wǒ sòng de shēn- tặng tôi rất đẹp. 很好看。 grì lǐwù hěn hǎokàn. 67 Hôm nay tôi tổ chức tiệc 今天我在我的房间举 Jīntiān wǒ zài wǒ de sinh nhật ở phòng tôi. 行生日晚会。 fángjiān jǔxíng shēngrì wǎnhuì. 68 Bạn học của lớp tôi và 我们班的同学和几个 Wǒmen bān de tóngxué mấy người bạn Nước 外国朋友都来参加我 hé jǐ gè wàiguó péngyǒu ngoài đều tới tham gia 的生日晚会。 dōu lái cānjiā wǒ de tiệc sinh nhật của tôi. shēngrì wǎnhuì. 69 Họ tặng tôi rất nhiều 他们送我很多好看的 Tāmen sòng wǒ hěn món quà đẹp. 礼物。 duō hǎokàn de lǐwù. 70 Trong buổi tiệc, chúng 晚会上,我们一起唱 Wǎnhuì shàng, wǒmen tôi cùng nhau hát, uống 歌,喝酒,吃蛋糕, yì qǐ chàng gē, hē jiǔ, rượu, chơi đùa rất vui. 玩儿得很开心。 chī dàngāo, wánr de hěn kāixīn. Trang 8
  8. 71 Được trải nghiệm sinh 能在中国跟我的朋友 Néng zài zhōngguó gēn nhật cùng bạn bè của tôi 一起过生日,我觉得 wǒ de péngyǒu yì qǐ guò ở Trung Quốc, tôi cảm 很快乐。 shēngrì, wǒ juéde hěn thấy rất vui vẻ. kuàilè. 72 Tôi cảm thấy món đồ 我觉得这个玩具很有 Wǒ juéde zhè ge wánjù chơi này rất thú vị. 意思。 hěn yǒu yìsi. 73 Hàng ngày mấy giờ bạn 你每天几点上课? Nǐ měitiān jǐ diǎn vào học? shàngkè? 74 Hàng ngày 8h tôi vào 我每天八点上课。 Wǒ měitiān bā diǎn học. shàngkè. 75 Sáng ngày mai mấy giờ 明天早上我们几点出 Míngtiān zǎoshang chúng ta xuất phát? 发? wǒmen jǐ diǎn chūfā? 76 Sáng ngày mai 6:30 明天早上我们六点半 Míngtiān zǎoshang chúng ta xuất phát. 出发。 wǒmen liù diǎn bàn chūfā. 77 Hàng ngày 6:30 bạn thức 你每天六点半起床还 Nǐ měitiān liù diǎn bàn dậy hay là 7h? 是七点起床? qǐchuáng háishì qī diǎn qǐchuáng? 78 Hàng ngày 6:30 tôi thức 我每天六点半起床。 Wǒ měitiān liù diǎn bàn dậy. qǐchuáng. 79 Hàng ngày buổi chiều 我每天下午都去操场 Wǒ měitiān xiàwǔ dōu tôi đều đến sân tập rẻn 锻炼身体。 qù cāochǎng duànliàn luyện sức khỏe. shēntǐ. 80 Hàng ngày sáng 7:30 tôi 我每天早上七点半起 Wǒ měitiān zǎoshang qī thức dậy, 8h ăn sáng, 床,八点吃早饭,八 diǎn bàn qǐchuáng, bā 8:30 đến lớp học. 点半去教室。 diǎn chī zǎofàn, bā diǎn bàn qù jiàoshì. 81 Hàng năm đều có rất 每年都有很多留学生 Měinián dōu yǒu hěnduō nhiều lưu học sinh tới 来中国学习汉语。 liúxuéshēng lái zhōngguó Trung Quốc học Tiếng xuéxí hànyǔ. Trung. 82 Buổi tối tôi đi dạo, xem 晚上,我散散步,看 Wǎnshang, wǒ sànsan tivi hoặc chat chit với 看电视或者跟朋友一 bù, kànkan diànshì bạn bè. 起聊聊天儿。 huòzhě gēn péngyǒu yì qǐ liáoliao tiānr. Trang 9
  9. 83 Buổi tối mấy giờ bạn đi 你晚上几点睡觉? Nǐ wǎnshang jǐ diǎn ngủ? shuìjiào? 84 Tôi là lưu học sinh Việt 我是越南留学生,现 Wǒ shì yuènán liúx- Nam, hiện đang học 在在河内大学学习汉 uéshēng, xiànzài zài Tiếng Trung tại trường 语。 hénèi dàxué xuéxí Đại học Hà Nội. hànyǔ. 85 Hàng ngày buổi sáng 我每天早上六点起 Wǒ měitiān zǎoshang 6h tôi thức dậy, 6:30 ăn 床,六点半吃早饭, liù diǎn qǐchuáng, liù sáng, 7h đọc bài khóa, 七点读课文,记生 diǎn bàn chī zǎofàn, qī học từ vựng, ôn tập ngữ 词,复习语法,七点 diǎn dú kèwén, jì shēng- pháp, 7:44 phút đến lớp 四十四分去教室,八 cí, fùxí yǔfǎ, qī diǎn học, 8h vào học. 点上课。 sìshísì fēn qù jiàoshì, bā diǎn shàngkè. 86 Lúc nghỉ ngơi tôi thường 休息的时候,我常常 Xiūxi de shíhòu, wǒ uống một tách café hoặc 喝一杯咖啡,吃一点 cháng cháng hē yì ăn một ít đồ. 儿东西。 bēi kāfēi, chī yì diǎnr dōngxi. 87 Sau khi tan học tôi 下课后我常常去食堂 Xiàkè hòu wǒ cháng thường đến nhà ăn ăn 吃午饭。 cháng qù shítáng chī cơm trưa. wǔfàn. 88 Buổi trưa tôi không 中午我不睡觉,我常 Zhōngwǔ wǒ bú shuì- ngủ, tôi thường đến thư 常去图书馆看书或者 jiào, wǒ cháng cháng viện xem sách hoặc nói 跟朋友聊天儿。 qù túshū guǎn kànshū chuyện với bạn bè. huòzhě gēn péngyǒu liáotiānr. 89 Chiều thứ 4 tôi có 4 tiết 星期三下午我有四节 Xīngqī sān xiàwǔ wǒ học. 课。 yǒu sì jié kè. 90 Buổi tối lúc không có 晚上没有课的时候, Wǎnshang méiyǒu kè tiết học, tôi thường đến 我常常去图书馆做练 de shíhòu, wǒ cháng thư viện làm bài tập, đọc 习,看书,或者上网 cháng qù túshū guǎn sách hoặc lên mạng tìm 查学习资料。 zuò liànxí, kànshū, tài liệu học tập. huòzhě shàngwǎng chá xuéxí zīliào. 91 Hàng ngày buổi chiều 4h 每天下午四点,我常 Měitiān xiàwǔ sì diǎn, tôi thường đến sân tập 常去操场锻炼身体, wǒ cháng cháng qù rèn luyện sức khỏe, chạy 跑步、打球,六点回 cāochǎng duànliàn bộ, chơi bóng, 6h về 宿舍,洗澡、洗衣 shēntǐ, pǎobù, dǎqiú, ký túc xá, tắm rửa, giặt 服。 liù diǎn huí sùshè, quần áo. xǐzǎo, xǐ yīfu. Trang 10
  10. 92 8h tôi nghe nhạc, viết 八点钟我听音乐,写 Bā diǎn zhōng wǒ tīng chữ Hán, chuẩn bị trước 汉字,预习生词和课 yīnyuè, xiě hànzì, yùxí từ vựng và bài học, 12h 文,十二点睡觉。 shēngcí hé kèwén, shí èr đi ngủ. diǎn shuìjiào. 93 Hàng ngày tôi đều rất 每天我都很忙,但我 Měitiān wǒ dōu hěn bận, nhưng tôi cảm thấy 觉得很开心。 máng, dàn wǒ juéde hěn rất vui. kāixīn. 94 Tôi cảm thấy học Tiếng 我觉得学习汉语比较 Wǒ juéde xuéxí hànyǔ Trung tương đối khó, 难,但是很有意思。 bǐjiào nán, dànshì hěn nhưng mà rất thú vị. yǒu yìsi. 95 Buổi tối tôi thường lên 晚上我常常上网看中 Wǎnshang wǒ cháng mạng xem phim Trung 国电影、听音乐或者 cháng shàngwǎng kàn Quốc, nghe nhạc hoặc 玩儿游戏,然后十一 zhōng guó diànyǐng, chơi game, sau đó 11:30 点半睡觉。 tīng yīnyuè huòzhě wánr đi ngủ. yóuxì, ránhòu shíyī diǎn bàn shuìjiào. 96 Sáng ngày mai 7h chúng 我们明天早上七点在 Wǒmen míngtiān ta tập trung ở trước tòa 办公楼前集合,七点 zǎoshang qī diǎn zài nhà văn phòng, đúng 一刻准时出发。 bàngōng lóu qián jíhé, qī 7:15 xuất phát. diǎn yí kè zhǔnshí chūfā. 97 Buổi trưa chúng tôi 中午我们不回来,所 Zhōngwǔ wǒmen bù không về, vì vậy các bạn 以你们要带午饭。 huílai, suǒyǐ nǐmen yào cần đem cơm trưa theo. dài wǔfàn. 98 Hàng ngày mấy giờ bạn 每天你几点上班? Měitiān nǐ jǐ diǎn shàng- đi làm? bān? 99 Hàng ngày đúng 8h tôi 我每天上午八点准时 Wǒ měitiān shàngwǔ bā vào làm việc. 上班。 diǎn zhǔnshí shàngbān. 100 Công ty các bạn mấy giờ 你们公司几点下班? Nǐmen gōngsī jǐ diǎn tan làm? xiàbān? Trang 11
  11. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 05 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0