3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 9
lượt xem 10
download
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 9 bao gồm những mẫu câu giao tiếp với nhiều chủ đề thông dụng về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, giúp bạn có thể rèn luyện và trau dồi kỹ năng nói tiếng Trung một cách trôi chảy. Sau những mẫu câu tiếng Trung sẽ là câu phiên âm pinyin và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp bạn có thể dễ dàng đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng luyện tập với 100 câu đàm thoại tiếng Trung sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 9
- Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 09 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
- 1 Cô ta vẫn chưa về 她还没回来呢。 Tā hái méi huílai đâu. ne. 2 Hôm qua bạn xem 昨天你看球赛了 Zuótiān nǐ kàn trận bóng chưa? 吗? qiúsài le ma? 3 Tôi không xem. 我没有看。 Wǒ méiyǒu kàn. 4 Sáng nay bạn đi 今天上午你去哪 Jīntiān shàngwǔ đâu rồi? 儿了? nǐ qù nǎr le? 5 Tôi đến nhà cô 我去老师家了。 Wǒ qù lǎoshī jiā giáo rồi. le. 6 Bạn đã chuẩn 你预习生词了没 Nǐ yùxí shēngcí le bị trước từ mới 有? méiyǒu? chưa? 7 Tôi vẫn chưa đâu. 我还没有呢。 Wǒ hái méiyǒu ne. 8 Bạn đã đăng ký 你报名了没有? Nǐ bàomíng le chưa? méiyǒu? 9 Tôi đã đăng ký rồi. 我已经报了。 Wǒ yǐjīng bào le. 10 Chiều nay bạn 今天下午你做什 Jīntiān xiàwǔ nǐ làm gì rồi? 么了? zuò shénme le? Trang 3
- 11 Chiều nay tôi đi tập 今天下午我去健身 Jīntiān xiàwǔ wǒ qù thể hình rồi. 了。 jiànshēn le. 12 Chiều nay tôi đến 今天下午我去操场 Jīntiān xiàwǔ wǒ qù sân tập đá bóng rồi. 踢足球了。 cāochǎng tī zúqiú le. 13 Cô ta không muốn 她不想让我出国留 Tā bù xiǎng ràng wǒ tôi đi du học Nước 学。 chūguó liúxué. ngoài. 14 Tối qua bạn lại đến 昨天晚上你是不是 Zuótiān wǎnshang nhà cô ta rồi đúng 又去她家了? nǐ shì bú shì yòu qù không? tā jiā le? 15 Tôi đang nghe điện 我正在接电话呢。 Wǒ zhèngzài jiē thoại đây. diànhuà ne. 16 Chị gái tôi đã tốt ng- 我姐姐已经大学毕 Wǒ jiějie yǐjīng dàx- hiệp Đại học rồi. 业了。 ué bìyè le. 17 Rất nhiều lưu học 很多越南留学生都 Hěn duō yuènán sinh Việt Nam muốn 想考HSK。 liúxuéshēng dōu thi HSK. xiǎng kǎo HSK. 18 Bạn đã ăn cơm chưa? 你吃晚饭了没有? Nǐ chī wǎnfàn le méiyǒu? 19 Tôi vẫn chưa ăn cơm 我还没吃晚饭呢。 Wǒ hái méi chī wǎn- đây. fàn ne. 20 Bạn đã làm bài tập 你做作业了没有? Nǐ zuò zuòyè le chưa? méiyǒu? Trang 4
- 21 Tôi vẫn chưa làm bài 我还没做作业呢。 Wǒ hái méi zuò tập đây. zuòyè ne. 22 Bạn đã xem phim 你看这个电影了 Nǐ kàn zhè ge này chưa? 吗? diànyǐng le ma? 23 Tôi vẫn chưa xem 我还没看这个电影 Wǒ hái méi kàn zhè phim này mà. 呢。 ge diànyǐng ne. 24 Bạn đã gọi điện thoại 你给她打电话了 Nǐ gěi tā dǎ diànhuà cho cô ta chưa? 吗? le ma? 25 Tôi vẫn chưa gọi 我还没给她打电话 Wǒ hái méi gěi tā dǎ điện thoại cho cô ta 呢。 diànhuà ne. đây. 26 Ngày mai tôi không 明天我不去超市, Míngtiān wǒ bú qù đi siêu thị, tôi phải chāoshì, wǒ yào qù đến sân bay đón cô 我要去机场接她。 jīchǎng jiē tā. ta. 27 Hôm qua tôi không 昨天我没有去商 Zuótiān wǒ méiyǒu đến cửa hàng, tôi 店,我去书店了。 qù shāngdiàn, wǒ qù đến hiệu sách rồi. shūdiàn le. 28 Bạn cảm thấy phim 你觉得昨天晚上的 Nǐ juéde zuótiān tối qua thế nào? 电影怎么样? wǎnshang de diànyǐng zěnme yàng? 29 Tôi vẫn chưa xem, 我还没看,我不知 Wǒ hái méi kàn, wǒ tôi không biết. 道。 bù zhīdào. 30 Ngày mai bạn đến 明天你去不去医院 Míngtiān nǐ qù bú qù bệnh viện thăm cô ta 看她? yīyuàn kàn tā? không? Trang 5
- 31 Hôm qua cô ta không 昨天她没有上课,今 Zuótiān tā méiyǒu đi học, hôm nay lại 天又没有上课。 shàngkè, jīntiān yòu không đi học. méiyǒu shàngkè. 32 Quyển sách này rất 这本书很好,我已经 Zhè běn shū hěn hǎo, hay, tôi đã mua một 买了一本,想再给我 wǒ yǐjīng mǎi le yì quyển, lại muốn mua 妹妹买一本。 běn, xiǎng zài gěi wǒ 33 thêm một quyển cho mèimei mǎi yì běn. em gái tôi. Hôm qua tôi đã đi rồi, 昨天我已经去了,今 Zuótiān wǒ yǐjīng qù 34 hôm nay không muốn 天不想再去了。 le, jīntiān bùxiǎng zài đi lại nữa. qù le. 35 Vừa nãy cô ta gọi điện 刚才她给你来电话 Gāngcái tā gěi nǐ lái cho bạn đó, cô ta nói 了,她说过一会儿再 diànhuà le, tā shuō lát nữa lại gọi điện cho 来电话给你。 guò yí huìr zàilái bạn. diànhuà gěi nǐ. 36 Từ mới tôi đã chuẩn bị 生词我已经预习了, Shēngcí wǒ yǐjīng yùxí trước rồi, còn phải ôn 还要再复习一下儿课 le, hái yào zài fùxí yí tập lại chút bài khóa. 文。 xiàr kèwén. 37 Tôi cảm thấy thời gian 我觉得一年时间太短 Wǒ juéde yì nián một năm ngắn qua, 了,我想再学一年。 shíjiān tài duǎn le, wǒ tôi muốn lại học thêm xiǎng zài xué yì nián. một năm nữa. 38 Bạn đã đi chưa? 你去了没有? Nǐ qù le méiyǒu? Vẫn chưa. 还没。 Hái méi. 39 Hôm qua bạn đã đến 昨天你去没去医院看 Zuótiān nǐ qù méi qù bệnh viện thăm cô ta 她? yīyuàn kàn tā? chưa? 40 Tôi đi rồi. 我去了。 Wǒ qù le. Trang 6
- 41 Cô ta học tập cực kỳ nỗ 她学习非常努力,是 Tā xuéxí fēicháng nǔlì, lực, là học sinh giỏi nhất 我们班学习最好的学 shì wǒmen bān xuéxí zuì của lớp chúng tôi. 生。 hǎo de xuéshēng. 42 Cô ta thường giúp đỡ 她常常帮助别人,老 Tā cháng cháng bāngzhù người khác, cô giáo 师和同学们都很喜欢 biérén, lǎoshī hé tóngx- và các bạn học đều rất 她。 uémen dōu hěn xǐhuān thích cô ta. tā. 43 Lần này cô ta đã tham 这次她参加了外国大 Zhè cì tā cānjiā le gia kỳ thi Đại học Nước 学的考试,这个考试 wàiguó dàxué de kǎoshì, ngoài, kỳ thi này cực kỳ 非常难,但是她考得 zhè ge kǎoshì fēicháng khó, nhưng mà cô ta đã 很好,得了满分。 nán, dànshì tā kǎo de thi rất tốt, thi được điểm hěn hǎo, dé le mǎnfēn. tối đa. 44 Nghe nói chỉ có ba học 听说只有三个得满分 Tīngshuō zhǐyǒu sān ge sinh đạt điểm tối đa. 的学生。 dé mǎnfēn de xuéshēng. 45 Trường Đại học này đã 这个大学给了她最高 Zhè ge dàxué gěi le tā trao cô ta học bổng cao 的奖学金。 zuìgāo de jiǎngxuéjīn. nhất. 46 Các bạn học đều chúc 同学们都向她表示祝 Tóngxuémen dōu xiàng mừng cô ta, vui mừng 贺,为她感到高兴。 tā biǎoshì zhùhè, wèi tā cho cô ta. gǎndào gāoxìng. 47 Tuần tới tôi sẽ đi du học 下星期我就要出国留 Xià xīngqī wǒ jiù yào Nước ngoài. 学了。 chūguó liúxué le. 48 Bọn họ lâu ngày không 他们好久不见了,见 Tāmen hǎojiǔ bú jiàn le, gặp, sau khi gặp gỡ thì 面以后高兴得又说又 jiànmiàn yǐhòu gāoxìng vui mừng vừa cười vừa 笑,玩得很愉快。 de yòu shuō yòu xiào, nói, chơi đùa rất vui vẻ. wán de hěn yúkuài. 49 Trên đường về nhà, tôi 回家的路上,我很想 Huí jiā de lù shang, wǒ rất nhớ cô ta. 她。 hěn xiǎng tā. 50 Hôm nay một người bạn 今天我的一个老朋友 Jīntiān wǒ de yí ge lǎo của tôi tới thăm tôi, tôi 来看我,我要去机场 péngyǒu lái kàn wǒ, wǒ phải đến sân bay đón cô 接她。 yào qù jīchǎng jiē tā. ta. Trang 7
- 51 Bạn gọi vào di động 你打她的手机吧。 Nǐ dǎ tā de shǒujī cô ta đi. ba. 52 Tôi gọi rồi, nhưng 我打了,可是她关 Wǒ dǎ le, kěshì tā mà cô ta tắt máy rồi. 机了。 guānjī le. 53 Vậy lát nữa bạn gọi 那你过一会儿再打 Nà nǐ guò yí huìr lại đi. 吧。 zài dǎ ba. 54 Cô ta đã gọi điện cho 她给你打电话了没 Tā gěi nǐ dǎ diàn- bạn chưa? 有? huà le méiyǒu? 55 Sáng nay cô ta gọi 今天上午她来电话 Jīntiān shàngwǔ tā điện tới tìm bạn, nói 找你,说打你的手 lái diànhuà zhǎo nǐ, là gọi vào di động 机,但是你关机 shuō dǎ nǐ de shǒujī, của bạn, nhưng bạn 了。 dànshì nǐ guānjī le. tắt máy rồi. 56 Vậy à? Tôi quên mở 是吗?我忘开机 Shì ma? Wǒ wàng máy. 了。 kāijī le. 57 Điện thoại lại kêu 电话又响了,你去 Diànhuà yòu xiǎng rồi, bạn nhấc máy đi. 接吧。 le, nǐ qù jiē ba. 58 Buổi chiều bạn gọi 下午你给我打电话 Xiàwǔ nǐ gěi wǒ dǎ điện cho tôi nhỉ? 了吧? diànhuà le ba? 59 Gọi rồi, vì sao bạn 打了,你怎么关机 Dǎ le, nǐ zěnme tắt máy thế? 了? guānjī le? 60 Xin lỗi, tôi quên mở 对不起,我忘开机 Duìbùqǐ, wǒ wàng máy. 了。 kāijī le. Trang 8
- 61 Bạn gọi điện thoại 你给我打电话有什 Nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà cho tôi có việc gì 么事吗? yǒu shénme shì ma? không? 62 Tôi muốn hỏi bạn 我想问问你,你不 Wǒ xiǎng wènwen chút. Chẳng phải 是要考HSK吗?你 nǐ, nǐ bú shì yào bạn muốn thi HSK 去报名了没有? kǎo HSK ma? Nǐ qù sao? Bạn đã đăng ký bàomíng le méiyǒu? chưa? 63 Tôi cũng muốn đi 我也想去报名,你 Wǒ yě xiǎng qù đăng ký, bạn đi đăng 陪我一起去报名 bàomíng, nǐ péi wǒ yì ký cùng tôi nhé. 吧。 qǐ qù bàomíng ba. 64 Bạn sao thế? 你怎么了? Nǐ zěnme le? 65 Tôi bị cảm rồi. 我感冒了。 Wǒ gǎnmào le. 66 Cô ta sao thế? 她怎么了? Tā zěnme le? 67 Cô ta bị đau bụng. 她肚子疼。 Tā dùzi téng. 68 Máy tính của bạn sao 你的电脑怎么了? Nǐ de diànnǎo zěnme vậy? le? 69 Máy tính của tôi 我的电脑不能上网 Wǒ de diànnǎo bù không lên mạng 了。 néng shàngwǎng le. được. 70 Tôi chỉ uống một cốc 我就喝了一杯啤 Wǒ jiù hē le yì bēi bia. 酒。 píjiǔ. Trang 9
- 71 Tôi chỉ có một chiếc 我就有一台笔记本 Wǒ jiù yǒu yì tái laptop. 电脑。 bǐjìběn diànnǎo. 72 Bạn đừng khóc nữa. 你别哭了。 Nǐ bié kū le. 73 Đã vào học rồi, mọi 都上课了,请大家 Dōu shàngkè le, người đừng nói 别说话了。 qǐng dàjiā bié chuyện nữa. shuōhuà le. 74 Bạn đã uống chưa? 你喝了吗? Nǐ hē le ma? 75 Tôi chưa uống. 我没(有)喝。 Wǒ méi (yǒu) hē. 76 Hôm qua tôi đã mua 昨天我买了一本汉 Zuótiān wǒ mǎi le một quyển sách 语书。 yì běn hànyǔ shū. Tiếng Trung. 77 Cô ta đã uống ba 她喝了三瓶啤酒。 Tā hē le sān píng chai bia. píjiǔ. 78 Cô ta đã ăn một ít cá 她吃了一些鱼和牛 Tā chī le yì xiē yú hé và thịt bò. 肉。 niúròu. 79 Tôi đã mua sách 我买了汉语书了, Wǒ mǎi le hànyǔ Tiếng Trung rồi, bạn 你不要给我买了。 shū le, nǐ bú yào gěi đừng mua cho tôi wǒ mǎi le. nữa. 80 Chúng tôi đã ăn cơm 我们吃了晚饭了, Wǒmen chī le wǎn- tối rồi, bạn không 你不用给我们做 fàn le, nǐ bú yòng cần làm cho chúng 了。 gěi wǒmen zuò le. tôi nữa đâu. Trang 10
- 81 Tôi uống thuốc 我吃了药了,你 Wǒ chī le yào le, rồi, bạn yên tâm 放心吧。 nǐ fàngxīn ba. đi. 82 Hôm qua tôi mua 昨天我买了书就 Zuótiān wǒ mǎile sách xong là về 回学校了。 shū jiù huí xuéx- trường học. iàole. 83 Tối nay chúng ta 今天晚上我们吃 Jīntiān wǎnshang ăn cơm xong là đi 了饭就去跳舞 wǒmen chī le fàn nhảy. 了。 jiù qù tiàowǔ le. 84 Tôi đi Hà Nội 我去河内参观 Wǒ qù hénèi cān- tham quan rồi. 了。 guān le. 85 Tôi ngồi máy bay 我们坐飞机去河 Wǒmen zuò fēijī đến Hà Nội rồi. 内了。 qù hénèi le. 86 Bạn đã uống 你吃药了没有? Nǐ chī yào le méi- thuốc chưa? yǒu? 87 Tôi chưa uống 我没吃药。 Wǒ méi chī yào. thuốc. 88 Cô ta đã đến 她来了没有? Tā lái le méiyǒu? chưa? 89 Cô ta chưa đến. 她没来。 Tā méi lái. 90 Bạn đã xem tivi 你看电视了没有? Nǐ kàn diànshì le chưa? méiyǒu? Trang 11
- 91 Tôi xem rồi. 我看了。 Wǒ kàn le. 92 Bạn đã uống mấy 你吃了几片药? Nǐ chī le jǐ piàn yào? viên thuốc? 93 Tôi chưa uống thuốc. 我没有吃药。 Wǒ méiyǒu chī yào. 94 Bạn đã mua mấy 你买了几本汉语 Nǐ mǎi le jǐ běn quyển sách Tiếng 书? hànyǔ shū? Trung. 95 Tôi chưa mua sách 我没有买汉语书。 Wǒ méiyǒu mǎi Tiếng Trung. hànyǔ shū. 96 Bởi vì cô ta bị cảm 因为她感冒了,所 Yīnwèi tā gǎnmào nên không đi học 以没有来上课。 le, suǒyǐ méiyǒu lái được. shàngkè. 97 Bởi vì cô ta phải đến 因为她要去中国工 Yīnwèi tā yào qù Trung Quốc làm 作,所以学习汉 zhōngguó gōngzuò, việc nên học Tiếng 语。 suǒyǐ xuéxí hànyǔ. Trung. 98 Bởi vì cô ta học tập 因为她学习很努 Yīnwèi tā xuéxí hěn rất nỗ lực nên học 力,所以学得很 nǔlì, suǒyǐ xué de hěn rất giỏi. 好。 hǎo. 99 Bởi vì trời mưa nên 因为今天下雨,我 Yīnwéi jīntiān xià yǔ, chúng tôi không đi 们不去超市了。 wǒmen bú qù chāoshì siêu thị nữa. le. 100 Tôi cảm thấy rất cô 我觉得很寂寞,所 Wǒ juéde hěn jìmò, đơn nên thường xuy- 以常常想她。 suǒyǐ cháng cháng ên nhớ cô ta. xiǎng tā. Trang 12
- Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 09 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 10
14 p | 48 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 1
11 p | 69 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 12
14 p | 58 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 6
13 p | 62 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 3
11 p | 70 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 4
13 p | 51 | 9
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 7
14 p | 55 | 9
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 8
14 p | 53 | 9
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 2
11 p | 51 | 9
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
14 p | 50 | 8
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 23
14 p | 36 | 7
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 22
14 p | 35 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 20
14 p | 51 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 19
14 p | 38 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 18
14 p | 41 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 17
14 p | 36 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 25
14 p | 49 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn