H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
NG H CHÍ MINH
MÔN: T T
Ồ
Ư ƯỞ ỉ ệ
ả
( Tài li u ch mang tính tham kh o) ả
Ph n Aầ
t ể ư ưở ng H Chí ồ
Câu 1: Trình bày quá trình hình thành và phát tri n t Minh.
ng yêu n c và chí t ư ưở ướ
1. Th i kỳ tr ờ ng c u n h c năm 1911: hình thành t ướ c. ứ ướ ướ
ỏ ồ ễ ổ
ả
ấ
c th ướ ươ ế ề ố
ấ H Chí Minh (lúc nh tên Nguy n Sinh Cung, sau đ i là Nguy n T t ễ c, g n gũi Thành) sinh ngày 19/5/1890 trong m t gia đình nhà nho yêu n ầ ướ ộ ộ i là m t v i nhân dân . C phó b ng Nguy n Sinh S c, thân sinh c a Ng ườ ủ ắ ễ ụ ớ ng dân sâu s c, Nguy n T t nhà nho c p ti n, có lòng yêu n ấ ươ ễ ắ ướ ế Thành đã ti p thu truy n th ng yêu n ấ ng, đ t c c a gia đình, quê h ủ c.ướ n
ở ứ ế ấ ờ
ễ ộ ế ồ
n hèn c a b n phong ki n. T thu thi u th i, Nguy n T t Thành đã ch ng ki n cu c s ng nghèo ế kh , b áp b c, bóc l ủ i ác c a ự ủ ứ th c dân Pháp và thái đ ủ ọ ộ ố t đ n cùng c c c a đ ng bào, nhìn th y t ấ ộ ộ ươ ừ ổ ị ự ế
ữ ấ ạ ừ
ủ ố ươ
ọ c ti n b i đ ể ả ậ ị
các cu c đ u tranh ch ng ố ộ ấ i nh n ra r ng ng th i. Ng ằ ườ ờ i phóng T qu c, và đ nh ra cho ố ổ c và quy t tâm ra đi tìm ướ ề c ngoài đ gi ng đi m i nung n u ý chí yêu n ấ ướ ế
c. Thêm vào đó là nh ng bài h c th t b i rút ra t Pháp c a các nhà yêu n không th d a vào n ướ ể ự mình m t h ộ ướ ớ ng c u n con đ ườ ứ ướ
ố
ị Ng ng, gia đình, truy n th ng dân t c… đã chu n b cho ườ i ẩ ộ c cũng đ t ni m tin l n ớ ở ươ ề
Nh v y, quê h ư ậ ươ i nhi u đi u. Quê h Ng ề ề ườ c đ trên b ướ ườ ề ng đ t n ặ ấ ướ ng tìm đ n trào l u m i c a th i đ i. ờ ạ ớ ủ ư ế
1911- 1920: tìm th y con đ c, gi i phóng ừ ấ ườ ng c u n ứ ướ ả
2. Th i kỳ t ờ dân t cộ
ườ ờ ế ả ườ ồ
Ngày 5-6-1911, Ng Nguy n T t Thành t ấ i r i b n c ng Nhà R ng ra đi tìm đ mg c u n i Pháp và các n ữ ớ c châu Âu, n i s n sinh nh ng t ơ ả ứ ướ c. ư ướ ễ
1
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
ng t i nhi u thu c đ a ự ị ở ẳ
ả
do, bình đ ng, bác ái. Ng châu Á, Phi, t ưở M Latinh. Kiên trì ch u đ ng gian kh , ra s c h c t p và kh o sát th c ự ị ỹ ti n. Tham gia vào các t ễ i t ộ ườ ớ ọ ậ ổ ch c chính tr , xã h i ti n b . ộ ị ề ứ ộ ế ự ổ ứ
s n trên th gi ấ ễ ư ả ạ ộ
ạ ỹ
ạ I tìm ra nh ng u, nh ữ ể ườ ườ ượ ư ừ ể
Nguy n T t Thành tìm hi u các cu c cách m ng t i, tiêu ế ớ ể bi u là cách m ng M 1776 và cách m ng Pháp 1789. Cách m ng tháng ạ M I Nga 1917. T đó Ng ộ c đi m c a các cu c ủ cách m ng trên. ạ
ườ ở ả ủ ễ ố
ừ ậ ộ
do, dân ch và bình đ ng c a nhân dân Vi Năm 1919, l y tên là Nguy n Ái Qu c, Ng ấ dân An Nam t ớ t ủ ự i g i b n Yêu sách c a nhân ề i H i ngh Vecxây đòi chính ph Pháp th a nh n các quy n ủ t Nam. ệ ị ẳ ủ
ươ ứ ấ ậ
ọ ề ấ
ng v v n Tháng 07-1920, khi đ c S th o l n th nh t nh ng lu n c ề ấ ơ ả ầ ấ đ dân t c và v n đ thu c đ a c a Lênin, Nguy n Ái Qu c đã tìm th y ố ị ủ ộ ề ộ i phóng dân t c. ng chân chính cho s nghi p c u n con đ c, gi ệ ứ ướ ữ ễ ả ườ ự ộ
ớ ễ ố ế
ả ả ở
C ng ố ế ộ ườ i thành ng ề ấ c chuy n v ch t ướ ể ấ
Nguy n Ái Qu c đ n v i ch nghĩa Mác-Lênin và tán thành qu c t ủ s n, tham gia thành l p Đ ng c ng s n Pháp (12/1920), tr ộ ả ậ c ng s n Vi t Nam đ u tiên. Đi u đó, đã đánh d u b ệ ả ề ộ ầ ng Nguy n Ái Qu c. t trong t ư ưở ễ ố
ướ ườ ng c u n ứ
ả ườ c, H Chí Minh đã tìm t Nam, đó là con ộ ệ
ả ườ ồ i phóng cho dân t c Vi ng theo ch nghĩa Mác-Lênin. ủ
ướ ả i phóng dân t c, không có con ộ
ố ng nào khác con đ Nh v y, tr i qua quá trình tìm đ ư ậ ng c u n th y con đ c và gi ứ ấ đ ng cách m ng vô s n, con đ ạ ườ H Chí Minh: “ ồ đ ườ ướ ả Mu n c u n ườ c và gi ứ ng cách m ng vô s n ạ ả ”.
t năm 1921-1930: hình thành c b n t ng v cách ề ơ ả ư ưở
ừ t Nam ạ
ễ ạ ộ ổ
tu ng v cách m ng Vi ậ ố t Nam đã đ ề ệ ạ
ư ở ế ượ ậ ự ợ
ng gi ề ư ưở ứ ậ ớ ấ ả ầ
ộ ẩ ạ
ả ả ữ ủ
ườ
ế ộ ự t khác,…) đã th ườ ệ ộ ữ ể ề ạ ớ
3. Th i kỳ t ờ m ng Vi ệ Trong th i kỳ này HCM ho t đ ng th c ti n và lý lu n sôi n i, phong phú ự ờ Pháp (1921-1923), Liên Xô (1923-1924), Trung Qu c (1924-1927), Thái ở Lan (1928-1929),…t c hình thành v c b n. HCM đã k t h p nghiên c u xây d ng lý lu n v i tuyên ề ơ ả i phóng dân t c và v n đ ng qu n chúng đ u tranh, t truy n t ộ xây d ng t ch c cách m ng, chu n b thành l p Đ ng CSVN. ậ ị ổ ứ ự Nh ng tác ph m c a HCM trong th i kỳ này (B n án ch đ th c dân ờ ẩ Pháp (1925), Đ ng Kách m nh (1927) và các bài vi ể ế ạ ng cách m ng hi n ệ nh ng quan đi m l n, đ c đáo, sáng t o v con đ Vi t Nam, đó là: ệ
t ng ả ấ ủ ướ ự
ủ - B n ch t c a ch nghĩa th c dân là “ăn c nghĩa th c dân là k thù chung c a các dân t c thu c đ a c a giai c p công ộ p” và “gi ế ộ ị ủ i”. Ch ườ ấ ủ ẻ ủ ự
2
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
nhân và nhân dân lao đ ng toàn th gi i. ế ớ ộ
ạ ạ ả ờ
ả ng cách m ng vô s n. Gi i phóng dân t c trong th i đ i m i ph i đi theo con ả i ộ ộ ớ i phóng dân t c ph i g n li n v i gi ả ề ả ắ ả ớ
- Cách m ng gi đ ạ ườ phóng nhân dân lao đ ng, gi ả ộ i phóng giai c p công nhân. ấ
chính qu c có quan h ả ở ạ ạ ộ ị ố ệ
- Cách m ng thu c đ a và cách m ng vô s n khăng khít v i nhau, nh ng không ph thu c vào nhau. ư ụ ớ ộ
c h t là m t cu c “dân t c cách m ng”, đánh ạ ộ
ướ c, giành l do. - Cách m ng thu c đ a tr ộ ạ đu i đ qu c xâm l ố ị ượ ổ ế ế ộ i đ c l p, t ạ ộ ậ ộ ự
ộ ả ự ệ
ộ ờ
ự ộ ứ ầ ồ ố ạ ớ ế ạ ộ ố
ố i phóng dân t c là vi c chung c a c dân chúng, c n xây d ng kh i -Gi ủ ả ả ậ công nông liên minh làm đ ng l c cho cách m ng. Đ ng th i, ph i t p h p l c l ng dân t c thành m t s c m nh to l n ch ng đ qu c và tay ợ ự ượ sai.
- Ph i đoàn k t và liên minh v i các l c l . ự ượ ế ả ớ ng cách m ng qu c t ạ ố ế
ạ ầ
ự ườ ệ ủ ậ ứ ộ ợ
ả ậ ế
ậ ậ ừ ể ầ ệ ộ
ệ - Cách m ng là s nghi p c a qu n chúng nhân dân ch không ph i vi c ả ướ ổ i. Vì v y, c n ph i t p h p, giác ng và t ng b c a m t vài ng c t ầ ủ ộ ả ch c qu n chúng đ u tranh t th p đ n cao. Đây là quan đi m c n b n ừ ấ ấ ơ ầ ứ đ u tiên c a Nguy n Ái Qu c v ngh thu t v n đ ng qu n chúng và ề ố ễ ầ ti n hành đ u tranh cách m ng. ế ủ ấ ạ
ả ả ế ướ c h t ph i có Đ ng lãnh đ o, Đ ng có v ng thì cách ạ ữ ả
ạ ả ả
ủ ạ
ế ỷ ữ
ề ở ự
- Cách m ng tr ạ m ng m i thành công, Đ ng ph i theo ch nghĩa Mác- Lênin. ớ ủ ng cách m ng c a HCM trong Cùng v i ch nghĩa Mác-Lênin, t t ủ ớ ư ưở t Nam, làm cho nh ng năm 20 c a th k XX đ c truy n bá vào Vi ệ ủ ượ ẫ giác, d n c ta tr thành phong trào t n phong trào dân t c và giai c p ấ ở ướ ộ đ n s ra đ i c a Đ ng CSVN ngày 03-02-1930. ờ ủ ế ự ả
ượ ử ừ ữ ữ ậ v ng l p
4. Th i kỳ t ờ ng cách m ng tr 1930-1945: V t qua th thách, kiên trì gi ạ ườ
ố ế ỷ ủ ầ
ng cánh “t ”. khuynh h ả ướ ở ị c ng ố ế ộ ả ng này nh
ướ ng tr c ti p đ n cách m ng VN. Vào cu i nh ng năm 20, đ u nh ng năm 30 c a th k XX Qu c t ữ s n b chi ph i n ng b i khuynh h ả h ưở ữ ố ặ ế ự ế ạ
ng quan đi m tr ậ ướ
c khuynh h ườ t phái trong Đ ng, kiên đ nh con đ ữ ữ C ng s n và bi ả v ng l p tr ệ ể ả ướ ườ ng “t ” ả ả i ng gi ị
H Chí Minh gi ồ c a Qu c t ố ế ộ ủ phóng dân t c.ộ
ự ứ ủ ể ồ
C ng s n đã phê phán khuynh h ễ ạ ộ
và ch tr Th c ti n đã ch ng minh quan đi m c a H Chí Minh là đúng. Tháng 7- ả ng “t ” 1935, Đ i h i VII Qu c t ướ ả ố ế ộ ặ ng thành l p m t khuynh trong phong trào c ng s n qu c t ậ ố ế ả ộ ủ ươ
3
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
ố ấ ủ
ị ạ ạ ư ể ế ụ
ả
ng đ c l p t i phóng dân t c, xác l p t ộ ạ ộ c, H Chí Minh v n luôn theo sát tình hình đ ch đ o ỉ ạ c, k p th i ch đ o đ a cách m ng VN ti p t c ti n ế ướ ậ ư ạ i c a cu c Cách m ng Tháng Tám ợ ủ
c Vi ộ ậ ồ
ế ớ ờ ủ
ộ ố t Nam Dân Ch ệ ẳ ị
t Nam; đ ng th i cũng là s do, đ c l p c a dân t c Vi ủ ệ ộ
ề ự ế ờ ệ ủ ệ
ệ T t c m i ng ấ ả ọ ả ề ườ ủ
ộ ọ ượ ạ
ố ộ ớ
ợ ủ ớ ự ạ
ị ờ ủ ướ ả
ủ t i c a Cách m ng tháng Tám 1945 v i s ra đ i c a n c VN DCCH, i c a ch nghĩa Mác-Lênin v n d ng vào hoàn c nh c th c a VN, ợ ủ ng đ c l p dân t c g n li n v i CNXH c a H Chí i c a t ề ợ ủ ư ưở ụ ể ủ ủ ậ ụ ộ ộ ậ ắ ồ ớ
tr n dân t c th ng nh t ch ng ch nghĩa phát xít. ố ộ ậ Tr c khi v n ồ ề ướ ướ ẫ cách m ng trong n ờ ỉ ạ lên, phát tri n thành chi n l c cách m ng gi ể ế ượ t do, d n đ n th ng l ộ ậ ự ưở ắ ế ẫ t Nam Dân Ch C ng Hòa ra đ i. năm 1945, n ờ ướ ủ ộ ệ c qu c dân đ ng bào Tuyên ngôn đ c l p do HCM tr nh tr ng công b tr ố ướ ọ ị ủ c Vi và toàn th gi i ngày 2/9/2045 v s ra đ i c a n ướ ề ự c c a dân, do dân và vì dân đã kh ng đ nh v m t ề ặ C ng Hòa - là nhà n ướ ủ ự pháp lý quy n t ộ ậ ồ ộ t Nam trong vi c b o v quy n đ c th hi n quy t tâm c a nhân dân Vi ề ể ệ i sinh ra đ u có quy n bình do c a dân t c mình. “ l p, t ề ự ậ c; trong đ ng. T o hoá cho h nh ng quy n không ai có th xâm ph m đ ữ ể ạ ẳ ề c s ng, quy n t nh ng quy n y, có quy n đ ầ do và quy n m u c u ề ấ ư ề ề ự ượ ề ữ h nh phúc ”. Tuyên ngôn đ c l p là m t văn ki n l ch có giá tr to l n. ệ ị ộ ậ ạ Th ng l ắ là th ng l ắ là th ng l ắ Minh.
1945-1969: T t ồ ừ ế ụ ư ưở ể ng H Chí Minh ti p t c phát tri n,
ờ ả
ế ự ế ộ ố
ạ ừ ố ế ộ ỹ
ề
c phát tri n m i c a t t ế mi n B c. ộ ớ ủ ư ưở ng ổ ậ ướ ể
5. Th i kỳ t ờ hoàn thi n ệ ừ ng Đ ng lãnh đ o nhân dân ta v a Đây là th i kỳ mà HCM cùng trung ươ ế ộ ti n hành cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp, v a xây d ng ch đ ự dân ch nhân dân; ti n hành cu c kháng chi n ch ng M và xây d ng ự ủ CNXH ắ ở Nh ng n i dung n i b t trong b ữ HCM là:
- T t ng k t h p kháng chi n v i ki n qu c. ư ưở ế ợ ế ế ớ ố
ứ ng chi n tranh nhân dân, toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c ự ệ ế
- T t ư ưở mình là chính.
ư ưở ế ộ ế ế ớ ủ
- T t nhân dân, ti n hành đ ng th i hai chi n l ự c cách m ng khác nhau. ng ti n hành kháng chi n k t h p v i xây d ng ch đ dân ch ế ợ ế ượ ế ạ ồ ờ
c c a dân, do ự ự ề ướ ủ
- Xây d ng quy n làm ch c a nhân dân, xây d ng Nhà n ủ ủ dân, vì dân.
- T t ng v chi n l c con ng i. ư ưở ế ượ ề ườ
- Xây d ng Đ ng C ng s n v i t ớ ư ự ả ả ộ cách là m t Đ ng c m quy n. ả ề ầ ộ
4
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
- V quan h qu c t và đ ng l i đ i ngo i… ố ế ề ệ ườ ố ố ạ
5
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
i phóng ể ả ạ
ả ượ ế ả
c ti n hành ch đ ng, sáng t o và có kh năng giành chính qu c”. Câu 2: Trình bày lu n đi m c a HCM: “ ậ dân t c ph i đ ộ th ng l i tr ợ ướ ắ Cách m ng gi ạ ố c cách m ng vô s n ạ ủ ủ ộ ả ở
i phóng dân t c c n đ c ti n hành ch đ ng, sáng ạ ả ộ ầ ượ ế ủ ộ
a. Cách m ng gi t oạ
ộ ể ế
ầ ứ
ể ế ễ ộ ị
ị
các n ơ
ị b n t p trung ở đ u l y ố ế ề ấ ở ủ
ộ
hàng b n chuy n sang giai đo n đ c quy n n n kinh t Khi ch nghĩa t ề ề ạ ư ả ủ t v th tr hóa phát tri n m nh, đ t ra yêu c u b c thi ng. Đó là nguyên ặ ế ề ị ườ ạ ứ ố c thu c đ a. Nguy n Ái Qu c kh ng đ nh s c s ng nhân d n đ n xâm l ẳ ố ượ ẫ ự ủ ủ các thu c đ a “t c a ch nghĩa t t c sinh l c c a c a ấ ả ủ ư ả ậ ộ ủ b n qu c t ch nghĩa t c thu c đ a. Đó là n i CNTB ộ ướ ị ư ả ủ ộ , tiêu th hàng, m l y nguyên li u cho các nhà máy c a nó, n i đó đ u t ụ ầ ư ơ ệ ấ nhân công r m t cho đ i quân lao đ ng c a nó, và nh t là tuy n nh ng ữ ủ ẻ ạ ể ấ ộ binh lính b n x cho đ o quân ph n cách m ng c a nó”. ạ ả ứ ủ ạ ả
ố ố
ạ ấ ị ộ ộ ủ ọ ự ướ
ủ t. Nhân dân các n ộ
ệ ơ
ế ng Đông t t nhau h n và đoàn k t l ươ ố
Trong cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa đ qu c, ch nghĩa th c dân, cách ế c thu c đ a m ng thu c đ a có t m quan tr ng đ c bi ị ặ ộ ệ ầ có kh năng to l n. Theo HCM: “ph i làm cho các dân t c thu c đ a, t ừ ớ ị ộ ả ả ế ạ ể i đ t nhau, hi u bi c đ n nay v n cách bi tr ẫ ướ ể ế đ t c s cho m t liên minh ph ng lai, kh i liên minh này ặ ơ ở ộ s là m t trong nh ng cái cánh c a cách m ng vô s n”. ộ ẽ ươ ủ ữ ạ ả
các n c đang đ u tranh giành ự ớ ở ộ ộ ộ ướ ấ
Ch nghĩa dân t c là m t đ ng l c l n ủ đ c l p. ộ ậ
ự ủ ộ ộ ổ
ộ
c”. ị Cùng v i s k t án ch nghĩa th c dân và c vũ các dân t c thu c đ a ớ ự ế vùng d y đ u tranh, H Chí Minh kh ng đ nh: Đ i v i các dân t c thu c ộ ậ ẳ ấ ng Đông, “ch nghĩa dân t c là đ ng l c l n c a đ t n ph đ a ộ ị ở ươ ố ớ ự ớ ủ ấ ướ ồ ủ ị ộ
ồ ủ ủ ứ ộ
ủ ộ
ộ c b t c th l c ngo i xâm nào. i tr H Chí Minh th y rõ s c m nh c a ch nghĩa dân t c v i t ớ ư ạ ấ là ch nghĩa yêu n ị m nh chi n đ u và th ng l ấ ế cách chính c chân chính c a các dân t c thu c đ a. Đó là s c ứ ướ ắ ủ ợ ướ ấ ứ ế ự ạ ạ
ố ế ộ ả ả ộ
ế C ng S n và các Đ ng c ng s n quan tâm đ n i phóng nhân ị
Trong khi yêu c u Qu c t ả cách m ng thu c đ a, HCM v n kh ng đ nh công cu c gi dân thu c đ a ch có th th c hi n đ i phóng. ả gi ộ c b ng s n l c t ự ỗ ự ự ả ẫ ị ẳ ệ ượ ằ ạ ộ ị ầ ộ ỉ ể ự
chính ộ ị ớ ệ ữ ả ở ạ ạ
b. Quan h gi a cách m ng thu c đ a v i cách m ng vô s n qu c.ố
ừ ể ả ộ
ắ i quan đi m xem th ng i c a cách m ng vô Trong phong trào c ng s n qu c t ố ế l ụ ạ ợ ủ i c a cách m ng thu c đ a ph thu c vào th ng l ị đã t ng t n t ồ ạ ắ ợ ủ ạ ộ ộ
6
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
chính qu c. s n ả ở ố
thu c đ a và cách m ng vô s n ả ạ ữ ộ ị
ạ ẫ ộ
ạ t v i nhau, tác đ ng qua l ố i phóng dân t c ệ ậ ẻ ấ ố
ả ở Gi a cách m ng gi ộ ở chính qu c có m i liên h m t thi i l n nhau ế ớ ố ố trong cu c đ u tranh ch ng k thù chung là ch nghĩa đ qu c. đó là m i ố ộ quan h bình đ ng ch không ph i l thu c ho c quan h chính-ph . ụ ả ệ ủ ặ ế ệ ứ ệ ẳ ộ
ể ả
ạ chính qu c. Nguy n Ái Qu c cho r ng cách m ng gi ễ th ng l ắ ằ ố c cách m ng vô s n ạ i phóng dân t c có th giành ộ ố i tr ợ ướ ả ở
ộ ậ ễ ậ ạ ớ ị
ủ
ự ậ ủ ứ ế c th ng l ắ ạ
ộ Đây là m t lu n đi m sáng t o, có giá tr lý lu n và th c ti n to l n, m t ể c ng hi n quan tr ng c a HCM vào kho tàng lý lu n c a CN Mac-Lenin, ọ ố đã đ i c a phong trào cách m ng ch ng minh là hoàn toàn ợ ủ ượ đúng đ n.ắ
ng châm và bi n pháp ti n hành xây d ng ch ươ ự ủ
Câu 3: Trình bày ph ế nghĩa xã h i theo quan đi m c a H Chí Minh. ệ ồ ủ ộ ể
1. ph ng châm. ươ
ị ử ộ ủ ệ ờ ộ
ướ ể ở ớ ị
HCM xác đ nh rõ nhi m v l ch s , n i dung c a th i kỳ quá đ lên t Nam, c đi và tìm cách làm phù h p v i Vi CNXH ệ HCM đã đ ra hai nguyên t c có tính ch t ph ng pháp lu n: ụ ị VN. Đ xác đ nh b ắ ợ ậ ươ ề ấ
, xây d ng ch nghĩa xã h i mang tính qu c t ộ
ự ơ ả ủ ủ ủ ề
ư
ữ , c n n m v ng M t làộ ắ ố ế ầ nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác-Lênin v xây d ng ch đ m i. ế ộ ớ ự Ph i h c t p kinh nghi m c a các n ụ c anh em nh ng không áp d ng ả ọ ậ máy móc vì n ủ c ta có đ c đi m riêng c a ta. ể ướ ủ ệ ặ ướ
“T t c các dân t c đ u ti n t ấ ả ế ớ ề ộ ộ i ch nghĩa xã h i không ph i m t ộ ủ ả
cách hoàn toàn gi ng nhau”. ố
ị ướ ả ộ
ủ , đ c đi m dân t c, nhu c u và kh năng th c t đi u ki n th c t ệ ấ c đi, bi n pháp xây d ng ch nghĩa xã h i ph i xu t ệ ự ế ự ế ặ ự ộ ể ầ ả
Hai là, xác đ nh b phát t ừ ề c a nhân dân. ủ
ờ ệ ư ơ ả ủ
ủ ộ ủ ữ ể ặ
ố ệ ố ề ủ ủ ố
ử ụ ể ủ ấ ướ ụ ề ệ ị ữ ế
HCM cũng l u ý ch ng vi c xa r i các nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-lenin, quá tuy t đ i hóa cái riêng, nh ng đ c đi m c a dân t c, v a ừ ch ng máy móc giáo đi u khi áp d ng các nguyên lý c a ch nghĩa Mac- c và lenin mà không tính đ n nh ng đi u ki n l ch s c th c a đ t n c a th i đ i. ủ ờ ạ
2. Bi n pháp xây d ng CNXH t Nam ự ệ Vi ở ệ
V b c đi , theo H Chí Minh ph i qua nhi u b c, “b ề ướ ề ả ồ ướ ướ c ng n, b ắ ướ c
7
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
c nào ả ầ ộ ướ
c y, c ti n d n d n”. dài, tuỳ theo hoàn c nh,... ch ham làm mau, ham r m r ... Đi b v ng ch c b ữ ắ ướ ấ ứ ế ớ ầ ầ
ướ ầ
ch c t c là t ấ nông thôn, lúc đ u là c i cách ru ng đ t ạ i ứ ổ ổ ả đ i công sao cho t ố ệ ở ổ ế
B c đi trong nông nghi p, ộ sau ti n lên m t b ắ ti n lên hình th c h p tác xã d dàng, r i ti n lên h p tác xã cao h n. t, cho kh p, l ơ ộ ướ ứ ợ ồ ế ễ ế ợ
ư ệ
c đi công nghi p ệ ọ ớ ế ủ ẹ
ồ ệ , ta cho nông nghi p là quan tr ng và u tiên, r i V b ề ướ đ n ti u th công nghi p và công nghi p nh , sau m i đ n công nghi p ệ ệ ể ế n ng, làm trái v i Liên-xô cũng là mác-xít. ặ ớ
b n t doanh ề ả ạ ở ị
ẽ ệ ư ả ư ắ ườ ế
ư ả ẽ ợ
ư ả ẽ ấ
thành th , Ng ng nghi p t i cho r ng: ằ b n – không b t ép mà giáo d c thuy t ph c h - ụ ọ ụ ư ả ủ ể ả s n s h p tác v i Chính ph đ s n ủ ớ i s lãnh đ o c a giai c p công nhân… Các nhà t s n s th y công ấ ạ ủ i, không có h i, d n d n h th y nh t đ nh ph i ti n lên ả ế ọ ấ ạ ấ ị ầ ầ ợ
V c i t o công th ươ ta s khuyên các nhà t chung v n v i Chính ph . Các nhà t ố ớ xu t d ấ ướ ự h p doanh có l t ư ợ ch nghĩa xã h i. ộ ủ
V ph . ng pháp, bi n pháp, cách th c ti n hành ề ươ ứ ế ệ
i nghèo thì đ ủ ộ
ự i đ ăn thì khá giàu, ng ng pháp xây d ng ch nghĩa xã h i là “làm cho ng ườ ủ ườ
ch c thì “m t là ch hàm làm mau… Hai là ph i thi i giàu thì giàu thêm”; v ph ả ế ủ ng pháp ươ ả t th c…Ba là ph i ườ ề ự
Ph ươ ăn, ng t ổ ứ làm t ớ ộ nh đ n l n”. ừ ỏ ế ớ
ể ợ
ạ ổ ộ
ộ i, ch th đ u l ủ ợ ề ợ
i cho dân. Chính ph ch giúp ủ ỉ ườ ề i đ ra i, công-nông giúp nhau, ư ế
Cách làm, là đem tài dân, s c dân đ làm l ứ đ k ho ch, c đ ng. Ch nghĩa xã h i là do dân và vì dân. Ng ủ ỡ ế đ u l 4 chính sách: Công - t ư ề ợ l u thông trong ngoài. Ch tiêu 1, bi n pháp 10, chính sách 20... có nh th ệ ỉ ư m i hoàn thành k ho ch. ớ ế ạ
c đi, HCM đã g i ý nhi u ph ợ ề ế
ớ ướ ủ ộ ứ ệ i đã s d ng m t s cách làm c th ộ ố ng th c, bi n pháp ti n hành ụ ể ươ ử ụ ườ
Cùng v i b xây d ng ch nghĩa xã h i. Ng ự sau:
ế ợ ả ạ - Th c hi n c i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i, k t h p c i t o ự ộ ớ ộ
v i xây d ng, xây d ng làm chính. ớ ự ự ệ ả ạ ự
- K t h p xây d ng v i b o v , ti n hành hai nhi m v chi n l ệ ế ế ợ ế ượ c ụ ự ệ
khác nhau trong ph m vi m t qu c gia. ạ ớ ả ố ộ
ự ế ệ ạ ộ
i k ho ch. ủ tâm th c hi n th ng l ợ ế ệ - Xây d ng ch nghĩa xã h i ph i có k ho ch, bi n pháp, quy t ế ả ự ắ ạ
- Trong đi u ki n n ề ướ ệ ệ
ế ị trong xây d ng CNXH là đem c a dân, tài dân, s c dân, làm l c ta bi n pháp c b n, quy t đ nh, lâu dài i cho dân ơ ả ứ ủ ự ợ
8
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
d i s lãnh đ o c a Đ ng CSVN. ướ ụ ạ ủ ả
Ph i bi n s nghi p xây d ng CNXH thành s nghi p thành s ế ự ự ệ
ự ạ ủ ả
ệ ả ng, đ ra đ ề ợ ự ượ ố ộ
i ích c a qu n chúng lao đ ng. ự ả ầ nghi p c a toàn dân do Đ ng lãnh đ o. Vai trò lãnh đ o c a Đ ng c m ệ ạ ủ quy n là t p h p l c l i chính sách huy đ ng và khai ậ ườ ề t đ các ngu n l c c a dân, vì l thác tri ệ ể ồ ự ủ ng l ợ ủ ầ ộ
Câu 4: Trình bày vai trò và b n ch t c a Đ ng C ng s n Vi ả ấ ủ ộ ả ả ệ t
Nam theo quan đi m c a H Chí Minh. ủ ồ ể
1. V s ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam. ờ ủ ề ự ộ ả ả ệ
ế ố ự ế ợ ủ cho s ra đ i c a ĐCS đó là s k t h p c a ờ ủ ự
V.I. Lênin nêu lên hai y u t CN Mác v i phong trào công nhân. ớ
ĐCS = Ch nghĩa Mác + Phong trào công nhân ủ
ề ậ ế ự ả
ế ố ủ c a th ba, ạ ể ế ế ố ứ
Khi đ c p đ n s hình thành c a Đ ng CSVN bên c nh hai y u t ủ CN Mac-Le6nin và phong trào công nhân, HCM còn k đ n y u t đó là phong trào yêu n c.ướ
Theo H Chí Minh: ĐCSVN = CNMLN + PTCN + PT yêu n c ồ ướ
ể ệ ậ ả
ộ ậ ủ ờ
Đây chính là quy lu t hình thành và phát tri n Đ ng C ng s n Vi t Nam, đ ng th i là s b sung sáng t o vào kho tàng lý lu n c a ch nghĩa Mác- ồ Lênin. Vì sao H Chí Minh l ạ i thêm y u t phong trào yêu n c? ự ổ ồ ả ủ ướ ế ố ạ
ự ớ ị
ộ
ườ ử
ướ ệ ng t n trong l ch s dân t c VN và là nhân t ệ c có v trí, vai trò c c kỳ to l n trong quá trình c là giá tr tinh th n ầ t Nam. Ch nghĩa yêu n ị ủ ự ế ị ướ c c có tr ướ ch đ o quy t đ nh s ố ủ ạ ướ ị ạ ủ ộ
, phong trào yêu n M t làộ phát tri n c a dân t c Vi ể ủ tr ộ ồ nghi p ch ng ngo i xâm c a dân t c ta. Phong trào yêu n ố phong trào công nhân.
c v i phong trào yêu n ế ợ ượ ướ ớ
ụ ữ
ộ ậ ự ộ
c hung c ữ ả ơ
c vì nó Hai là, phong trào công nhân k t h p đ ầ đ u có m c tiêu chung. Gi a hai phong trào có m c tiêu chung, yêu c u ụ ề i phóng dân t c, làm cho VN hoàn toàn đ c l p, xây d ng đ t chung: gi ấ ả n ề ướ nghĩa nào đó, l ng. H n n a, chính b n than phong trào công nhân xét v i mang tinh ch t phong trào yêu n c. ườ ạ ướ ấ
c v i phong trào công nhân ngay t
ừ nhiên c a giai ế ợ ượ ớ ạ ố ồ ọ ủ ự
Ba là, phong trào nông dân k t h p đ đ u. H n 90% dân s là nông dân, h là b n đ ng minh t ơ ầ c p công nhân. ấ
, phong trào yêu n c c a trí th c Vi t Nam là nhân t B n làố ướ ủ ứ ệ ố ọ quan tr ng
9
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
ẩ ự ế ợ ờ ủ ự ả ả
ướ ệ t ế ố ấ c VN nh ng th p niên đ u th k XX ghi d u cho s ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi ầ ộ ế ỷ ữ ậ
n đ m nét b i vai trò trí th c. thúc đ y s k t h p các y u t Nam. Phong trào yêu n ấ ứ ậ ở
t Nam. 2. Vai trò c a Đ ng C ng s n Vi ả ủ ộ ả ệ
c t p h p, đoàn k t và đ ỉ ượ ậ ợ ế
ch c chính tr là Đ ng CSVN. Vai trò c a Đ ng c ng s n Vi ả ị ủ ả ộ ượ ả c lãnh ệ t
m t s n i dung sau: S c m nh c a nhân dân ch phát huy khi đ ủ ạ ứ đ o b i m t t ạ ở ộ ổ ứ c th hi n Nam đ ượ ể ệ ở ộ ố ộ
ng cách m ng đúng đ n cho dân t c. - L a ch n con đ ọ ự ườ ắ ạ ộ
- Xác đ nh chi n l c, sách l ng pháp cách ế ượ ượ c cách m ng và ph ạ ươ
m ng đúng đ n. ạ ị ắ
ng cách m ng trong n ạ ướ c
- Ph i t ả ổ ứ và đoàn k t các l c l ế ch c, đoàn k t, t p h p l c l ợ ự ượ ế ậ ng cách m ng qu c t . ố ế ạ ự ượ
- Ph i th hi n đ c vai trò tiên phong, g ể ệ ả ượ ươ ộ ng m u c a cán b , ủ ẫ
đ ng viên. ả
ạ ả
ủ ả s lãnh ầ ừ ự ứ l ch s ch ng ử
c th c t ch c chính tr nào có th thay th đ c. Vai trò lãnh đ o c a Đ ng CSVN, tính quy t đ nh hàng đ u t ủ đ o c a Đ ng đ i v i cách m ng VN đã đ ạ ố ớ ạ minh, không có m t t ộ ổ ứ ự ế ị ế ượ ế ị ượ ể ị
3. B n ch t c a Đ ng c ng s n Vi t Nam ấ ủ ộ ả ả ả ệ
ể ệ ứ ả ả ộ ệ ấ t Nam là Đ ng c a giai c p ủ ả
Cách th hi n th nh t là Đ ng c ng s n Vi ấ công nhân.
ể ệ ạ
ả i so n th o, i h i ngh thành l p Đ ng. Trong văn ki n đó, H Chí c thông qua t ườ ệ ạ ộ ả ậ ồ
Tiêu bi u cho cách th hi n này là các văn ki n do Ng ể ệ đ ị ượ Minh cho r ng:ằ
ả ủ ủ ả ấ ộ
“Đ ng là đ i tiên phong c a vô s n giai c p” , “là tiên phong c a đ o ạ quân vô s n” , “Đ ng c a giai c p vô s n”. ủ ả ả ả ấ
ả
ể ổ ị ổ ộ ộ ả
s n dân quy n cách m ng và th đ a cách ch c ra ứ ừ ế đ t Nam t ể ề ộ ấ
M c đích c a Đ ng là: “Làm t ạ ụ ư ả ủ i xã h i c ng s n”, “Đ ng c ng s n Vi m ng đ đi t ệ ả ớ ạ đ lãnh đ o quân chúng lao kh làm giai c p đ u tranh đ tiêu tr ể ổ ạ b n ch nghĩa, làm cho th c hi n xã h i c ng s n”. qu c t ự ố ư ả ả ấ ộ ộ ủ ệ ả
ượ ả
ắ ổ ứ ư ề ổ ứ c quy đ nh trong Đi u l ị Trung ừ
ạ ả ộ
ỉ ắ ậ ả ả ế ứ ể ả ậ
ề ệ ch c và sinh ho t Đ ng đ Các nguyên t c t ạ ng đ n v n t ế ch c, có m t h th ng hoàn ch nh t t nh : v t ươ ộ ệ ố ắ ắ ấ c s và chí b ; sinh ho t Đ ng theo nguyên t c t p trung dân ch : “B t ủ ơ ở c v v n đ nào đ ng viên đ u ph i h t s c th o lu n và phát bi u ý ề ứ ề ấ t c đ ng viên ph c tùng mà thi hành”; ki n, khi đa s đã ngh quy t thì t ụ ấ ả ả ế ề ố ế ị
10
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
ng xuyên t giác; th ườ ự ự
ụ ế ả ả
ự phê bình và phê bình, th c k lu n nghiêm minh t ỷ ậ hi n t p th lãnh đ o và cá nhân ph trách; Đ ng ph i “ki m và hu n ấ ệ ậ ạ ể luy n đ ng viên m i”. ệ ả ớ
ấ đ u đã kh ng đ nh Đ ng c ng s n Vi ệ cách th hi n th nh t này, rõ ràng H Chí Minh ở t Nam mang b n ch t giai ị ể ệ ộ ồ ả ứ ả ả ấ ẳ
Qua trình bày trên đây, ngay t ừ ầ c p công nhân. ấ
- Cách th hi n th hai là t ứ ủ ạ ộ
ể ệ ị ồ
ộ ủ ạ ộ ộ
ộ ệ
ả ộ ả ả ệ
ườ
ẩ ứ ể ầ
ấ ấ ữ
ả ả ấ ủ ồ ủ ả
i Đ i h i II c a Đ ng (2/1951), trong ả ạ ề ợ Báo cáo chính tr H Chí Minh cho r ng: “Trong giai đo n này, quy n l i ằ c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng và c a dân t c là m t. Chính ấ ủ t Nam là Đ ng c a giai c p công nhân và nhân dân vì Đ ng lao đ ng Vi ủ ấ t Nam”. Trong tác lao đ ng, cho nên nó ph i là Đ ng c a dân t c Vi ủ ộ ả ổ ng th c chính tr (1953), Ng ph m Th i nêu rõ: “Đ ng lao đ ng là t ộ ả ườ ị ứ i ích c a c dân ch c cao nh t c a giai c p c n lao và đ i bi u cho l ấ ủ ả ủ ợ ạ ấ ồ ế i nêu nh ng đi u quy t đ nh tính ch t y c a Đ ng, r i k t t c”. Ng ế ị ườ ộ ủ ề lu n: “Đ ng là Đ ng c a giai c p lao đ ng, mà cũng là Đ ng c a toàn ộ ấ ả ả ậ ờ i nói: “Đ ng ta là Đ ng c a giai c p, đ ng th i dân”. Năm 1961, Ng ả cũng là Đ ng c a dân t c, không thiên t ả ủ i l ườ ạ ộ , thiên v ” ị ư ủ
ụ ả
ồ ả ng dùng c m t ả ườ ủ
t Nam. : “Đ ng ta”, “Đ ng c a chúng ta”, H Chí Minh th ủ ả ừ “Đ ng yêu quý c a chúng ta”, “Đ ng thân yêu và vĩ đ i c a chúng ta”… ạ ủ đ ch Đ ng c ng s n Vi ể ỉ ả ệ ả ộ
ề ậ ắ ổ ch c và ho t đ ng c a Đ ng, ạ ộ ứ ủ ả
T i Đ i h i II, khi đ c p nguyên t c t ạ Ng ạ ộ i cho r ng: ườ ằ
+ V thành ph n, Đ ng s k t n p nh ng công nhân, nông dân, lao ẽ ế ạ ề ầ
đ ng trí óc th t hăng hái, th t giác ng cách m ng. ộ ậ ộ ả ậ ữ ạ
ng c a Đ ng là ch nghĩa + V lý lu n, n n t ng lý lu n và t ề ả ậ ậ t ư ưở ủ ủ ả
ề Mác- Lênin.
+ V t ề ổ ứ ch c, Đ ng theo ch đ t p trung dân ch . ủ ế ộ ậ ả
+ V k lu t, Đ ng ph i có k lu t s t, đ ng th i là k lu t t ỷ ậ ắ ề ỷ ậ ỷ ậ ự ả ả ờ ồ
giác.
+ V lu t phát tri n, Đ ng dùng l i phê bình và t phê bình đ giáo ể ả ố ự ể
ề ậ d c đ ng viên. ụ ả
ế
+ V m c đích, Đ ng đoàn k t và lãnh đ o toàn dân kháng chi n ế i hoàn toàn đ xây d ng đi u ki n ti n lên ch nghĩa xã h i. ề ắ ề ụ ợ ả ể ạ ế ủ ự ệ ộ đ n th ng l ế
ư ậ ề ự ủ ả ả
Nh v y, xét v th c ch t n i dung, khi nêu lên Đ ng ta là Đ ng c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và toàn dân t c thì H Chí minh cũng đã ấ ấ ộ ộ ồ ộ
11
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
ạ ộ ả ả ắ ị
ể kh ng đ nh toàn b các ho t đ ng c a Đ ng theo nguyên t c Đ ng ki u ủ ộ m i c a V.I. Lênin. ẳ ớ ủ
4. T t ng H Chí Minh v Đ ng c ng s n Vi ư ưở ề ả ồ ộ ả ệ t Nam c m quy n. ầ ề
ả a. Đ ng lãnh đ o nhân dân giành chính quy n tr thành Đ ng ở ề ạ
ả c m quy n ầ ề
ề ắ ớ ộ ớ
t y u c a cách m ng Vi t Nam. ng t là con đ H Chí Minh đã s m xác đ nh đ c l p dân t c g n li n v i CNXH ộ ậ ệ ấ ế ủ ồ ườ ị ạ
ồ ưở ả ấ
ầ ệ ả ụ
ẩ
ạ nh ng năm 1920 tr ừ ữ t ị ư ưở ự ậ ặ ổ
ng và t ờ ứ ấ ớ
T lý t ộ ả ng cao c y, H Chí Minh th y c n ph i có m t đ ng ừ ấ c ng s n đ lãnh đ o phong trào cách m ng, th c hi n m c tiêu nói trên. ự ể ả ộ ạ ị ả i tích c c chu n b c 3 đi, Ng Chính vì v y, t ườ ở ậ i thành l p Đ ng. T i năm m t: chính tr , t ch c đ ti n t ớ ể ế ớ ả 1930, Đ ng CSVN ra đ i đánh d u m t trang m i trong l ch s c a dân ử ủ ị ộ ả t c ta. ộ
ng l i chính tr đúng đ n, t ứ ả ổ ị
ch c ch t ch , Đ ng đã lãnh ẽ c VNDCCH. Đó V i đ ớ ườ ể ắ ề ậ
ặ đ o tòan th dân t c giành chính quy n, thành l p n ướ ạ cũng là th i đi n Đ ng CSVN tr thành Đ ng c m quy n. ề ố ộ ả ể ả ầ ờ ở
b. Quan ni m c a H Chí Minh v Đ ng c m quy n ề ả ủ ồ ề ệ ầ
Khái ni m v đ ng c m quy n. ề ả ề ệ ầ
ệ ề ả
ọ ệ ị ạ ạ ấ
ỉ ộ ả -Trong khoa h c chính tr , khái ni m “Đ ng c m quy n” là ch m t đ ng ầ ị chính tr đ i di n cho m t giai c p đang n m gi và lãnh đ o chính quy n ề ộ i ích c a giai c p mình. đ đi u hành, qu n lý đ t n ấ ướ ể ề ữ ắ c nh m th c hi n l ệ ợ ự ủ ả ấ ằ
ồ ả ề ả ạ
ạ ệ ế ụ ầ
ướ ượ ự ộ
ạ ế ộ ậ ạ ộ ự ủ ệ
ự -Theo H Chí Minh, Đ ng c m quy n là Đ ng ti p t c lãnh đ o s ầ nghi p cách m ng trong đi u ki n Đ ng đã lãnh đ o qu n chúng nhân dân ả ệ giành đ c và Đ ng tr c ti p lãnh đ o b máy Nhà ả c đó đ ti p t c hoàn thành s nghi p đ c l p dân t c, dân ch và n ướ ch nghĩa xã h i. ủ ề c quy n l c nhà n ề ự ể ế ụ ộ
- M c đích, lý t ụ ưở ả
ả
ng cao c không bao gi ng c a Đ ng c m quy n. Theo H Chí Minh, ề ầ qu c c a nhân dân. i ích c a t ủ ổ ợ thay đ i trong su t quá ờ ồ ố ủ ổ ố
Đ ng ta không có l ợ Đó là m c đích, lý t ụ trình lãnh đ o cách m ng Vi ả t Nam. ủ i ích nào khác ngoài l ưở ạ ệ ạ
- Đ ng c m quy n v a là ng i lãnh đ o, v a là ng ừ ầ ả ườ ừ ạ ườ ầ ớ i đ y t
ề trung thành c a nhân dân. ủ
ườ ề ị
ạ ả ạ ộ ề
c. i lãnh đ o” là xác đ nh quy n lãnh đ o duy nh t ấ + Xác đ nh “ng ị ạ c a Đ ng đ i v i toàn b xã h i và khi có chính quy n, Đ ng lãnh đ o ộ ố ớ ủ ả chính quy n Nhà n ề ướ
12
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
+ Đ i t ố ượ ủ ể
ạ ộ ậ ng lãnh đ o c a Đ ng là toàn th qu n chúng nhân dân, ầ do và m no h nh phúc cho nhân ạ ự ấ ằ
nh m đem l dân – mà tr ả ạ i đ c l p cho dân t c, t ộ c h t là qu n chúng nhân dân lao đ ng. ầ ướ ế ộ
ạ ạ
+ Là ng ế ả ằ ụ ườ ụ ể ả
i lãnh đ o, theo H Chí Minh, lãnh đ o ph i b ng giáo ồ d c, thuy t ph c nghĩa là Đ ng ph i làm cho dân tin, dân ph c đ dân ả ụ theo.
ườ ả ả ắ ồ
ọ ỏ ạ ắ ố
i lãnh đ o theo H Chí Minh, Đ ng ph i sâu sát, g n bó + Là ng t v i nhân dân, l ng nghe ý ki n c a dân, khiêm t n h c h i nhân m t thi ế ủ ế ớ ậ dân và ph i ch u s ki m soát c a nhân dân. ả ị ự ể ủ
+ Là ng ườ ự ạ ả ồ
i lãnh đ o theo H Chí Minh, Đ ng ph i th c hi n ch ệ ả ủ ộ
ế ệ đ ki m tra và vi c phát huy vai trò tiên phong c a đ i ngũ cán b , đ ng ộ ả ộ ể viên c a Đ ng. ủ ả
ồ
ườ bao hàm c trách nhi m “là ng i đ y t ” c a dân. cách là ng ệ + V i t ớ ư ả i lãnh đ o theo H Chí Minh, cũng có nghĩa ạ ườ ầ ớ ủ
- Đ ng c m quy n, dân là ch . ủ ề ầ ả
ộ ộ ạ ấ ủ ề ơ ả
ử ề ứ ư ấ ớ
ớ ộ ấ ớ ề ố ề ả ồ ề ọ
ậ ứ ậ ủ ệ ạ ộ
i và k t lu n: “Cách m ng r i thì giao quy n cho dân chúng s ề ạ
ồ
ư ậ i đ c p xây d ng m t Nhà n ự ướ ủ ộ
ề V n đ c b n c a m t cu c cách m ng là v n đ chính quy n. Tuy nhiên, theo Mác, đó m i là cánh c a vào xã hôi m i ch ch a ph i là xã h i m i. Vì v y, v n đ quan tr ng là chính quy n thu c v ai. H Chí Minh đã nghiên c u kinh nghi m và lý lu n c a các cu c cách m ng trên ố th gi ồ ậ ế ớ ế ề nhi u, ch đ trong tay m t s ít ng i”. Nh v y, H Chí Minh, quy n ớ ể ườ ộ ố ề l c thu c v nhân dân. Ng c c a dân, ườ ề ậ ề ộ ự do dân và vì dân.
13
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
PH N BẦ
ề ự ố ủ
ể ớ ấ
ấ ữ ả Câu 5: Trình bày quan đi m c a HCM v s th ng nh t gi a b n ch t giai c p công nhân v i tính nhân dân và tính dân t c c a Nhà ộ ủ n c c a dân, do dân và vì dân. ấ ướ ủ
a. B n ch t giai c p công nhân c a Nhà n c. ủ ấ ấ ả ướ
ị ờ ướ ấ
c là m t ph m trù l ch s , nó ch ra đ i và t n t ồ ạ ử ng HCM, nhà n ệ ỉ t ư ưở
ạ ộ ấ ấ c coi là nhà n ượ ướ
ư c toàn dân” hi u theo nghĩa nhà n
ướ ấ ể ả ấ ộ
ướ c VN m i, theo quan đi m c a HCM, là m t nhà n ả c bao gi ớ i khi giai c p và ủ c VN dân ch ướ c c a dân, do dân và vì dân nh ng tuy t ệ c phi ướ đâu cũng mang b n ch t m t giai c p nh t ấ ướ c ủ ể ộ
Nhà n đ u tranh giai c p xu t hi n. Trong t ấ C ng hòa đ ủ ộ nhiên nó không ph i là “Nhà n giai c p. Nhà n ờ ở ấ đ nh. Nhà n ướ ị mang b n ch t giai c p công nhân. ấ ả ấ
, Nhà n c do Đ ng c ng s n lãnh đ o. Đi u này đ M t làộ ướ ề ả ạ ả ộ ượ c th hi n: ể ệ
c gi ả ệ ữ ữ
ấ ả ấ t Nam lãnh đ o nhà n ướ ể
c do nhân dân lao đ ng làm ch m t nhà n ể ệ ướ
ữ
ộ ạ ấ ứ ấ
ườ - Đ ng c ng s n Vi ng v ng và tăng c ạ ộ b n ch t giai c p công nhân. Trong quan đi m c b n xây d ng m t nhà ộ ự ơ ả ả c th hi n tính nhân dân n ủ ộ ướ r ng rãi, HCM nhân m nh nòng c t c a nhân dân là liên minh gi a giai ố ủ ộ c p công nhân v i giai c p nông nhân và trí th c do giai c p công nhân mà ấ đ i tiên phong c a nó là Đ ng C ng s n VN lãnh đ o. ả ộ ớ ủ ả ạ ộ
ạ ướ ằ ư ằ
ng th c thích h p nh : B ng đ ợ ướ ể
c b ng ph ươ ng đ nhà n ể ạ ộ ủ ươ ằ ổ ứ ạ ả
c; b ng công tác ki m tra. - Đ ng lãnh đ o nhà n ả i, quan đi m, ch tr l ế ể ố chính sách, k ho ch; b ng các ho t đ ng c a các t ế viên c a mình trong b máy, c quan nhà n ộ ườ ng ứ c th ch hóa thành pháp lu t, ậ ch c Đ ng và đ ng ả ể ủ ướ ủ ằ ơ
ủ
ộ ộ ủ ủ ề ế
qu c dân theo ch nghĩa xã h i, bi n n n kinh t ớ ộ
tính đ nh c còn th hi n Hai là, b n ch t giai c p công nhân c a Nhà n ể ệ ở ả ấ ị ướ ấ ả ạ c ta đi lên ch nghĩa xã h i. “B ng cách phát tri n và c i t o h ng đ a n ể ằ ư ướ ướ l c h u thành n n kinh t ế ạ ậ ế ố ề m t n n kinh t ệ ạ xã h i ch nghĩa v i công nghi p và nông nghi p hi n đ i, ệ ệ ế ộ ề khoa h c và k thu t tiên ti n”. ỹ ọ ủ ế ậ
nguyên t c t ả ướ ủ ắ ổ
Ba là, b n ch t giai c p c a nhà n c ta còn th hi n ể ệ ở ch c và ho t đ ng c b n là nguyên t c t p trung dân ch . ủ ấ ạ ộ ấ ơ ả ắ ậ ứ
ấ ớ ấ
ấ c. b. B n ch t giai c p công nhân th ng nh t v i tính nhân dân, tính dân ố ả t c c a Nhà n ộ ủ ướ
14
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
i quy t hài hòa th ng nh t gi a b n ch t giai c p v i tinh ữ ấ ấ ố
HCM đã gi ả nhân dân, tính dân t c và đ ớ ả c bi u hi n rõ trong các quan đi m sau: ế ộ ấ ệ ượ ể ể
ờ ế
i Vi ủ ộ ấ ườ
ng máu c a nhi u th h ng ủ ệ ộ
ố ạ ư ự ủ ạ
ộ ậ ạ ư ệ ờ
ự ớ ộ ấ ả ả
t qua h n ch lãnh đ o th ng l ả ủ ộ ắ ạ
c dân ch m i ra đ i là k t qu c a cu c đ u tranh lâu dài, gian - Nhà n ướ ủ ớ ả ủ t Nam. Trong kh v i s hy sinh x ổ ớ ự ươ ế ệ ề ộ ng kỳ ch ng th c dân Pháp c a dân t c ta các cu c cu c đ u tranh tr ự ộ ấ ườ kh i nghĩa c a các nhà cách m ng ch ng ngo i xâm nh ng đ c l p, t do ố ở ủ v n ch a thành hi n th c. Năm 1930, Đ ng ra đ i, thì s l n m nh c a ẫ giai c p công nhân v i đ i tiên phong c a nó là Đ ng C ng s n VN đã v ề i cu c cách m ng, giành chính quy n ợ ạ ượ l p nên nhà n ậ ự ớ ộ ạ ế c dân ch . ủ ướ
ố ấ
ộ ủ ả ệ ợ ơ ả ủ
ộ ướ
ấ ủ
, Nhà n ể ệ ướ ứ
ự ế ạ ế
c Vi ổ
ự ạ ố ủ
ườ ộ
ả c ta. c ta b o v l i ích c a nhân dân, l y l i - Tính th ng nh t còn bi u hi n ch Nhà n ấ ợ ể ệ ở ỗ ướ ủ ủ ích c a dân t c làm c b n . HCM kh ng đ nh l i ích c b n c a giai c p công nhân, c a ẳ ấ ị ợ ơ ả c ta không ch th hi n ý chí c a nhân dân lao đ ng, và c a toàn dân t c là m t. Nhà n ủ ỉ ể ệ ộ ộ ủ gai c p công nhân mà còn th hi n ý chí c a nhân dân và c a toàn dân t c. ủ ộ c ta đã đ ng ra làm nhi m v c a c dân t c giao - Trong th c t ộ ụ ủ ả ệ ệ ề phó, đã lãnh đ o nhân dân ti n hành các cu c kháng chi n đ b o v n n ộ ế ể ả đ c l p, t t Nam hoà bình, do c a T qu c, xây d ng m t n ủ ộ ậ ự ộ ướ ệ ể ế th ng nh t, đ c ộ l p, dân ch và giàu m nh, góp ph n tích c c vào s phát tri n ti n ậ ấ ố ự ầ ự ng mà b c a th gi i. Con đ ng quá đ lên CNXH và đi đ n CN c ng s n là con đ ườ ộ ộ ủ ế ớ ế HCM và Đ ng ta đã xác đ nh cũng là s nghi p c a chính Nhà n ị ả ệ ủ ướ ự
Câu 6: Trình bày quan đi m c a HCM v ch c năng c a văn hóa. ề ứ ủ ủ ể
1. Khái ni m văn hóa theo t ng H Chí Minh. ệ t ư ưở ồ
Tháng 8 năm 1943, khi còn trong nhà tù c a T ớ ạ ưở
ư ủ ủ ộ ị ng Gi ề
ị ồ ủ ồ ị ề
t: ệ ệ ấ ế “Vì l ể ồ ẽ
ạ
ệ ọ
ọ và các ph ề ặ ụ ở
ứ ạ
ươ ạ ổ ớ
ộ ợ ủ ườ ể ầ ứ ằ ữ ứ
i Th ch, l n ầ ề đ u tiên H Chí Minh đ a ra m t đ nh nghĩa c a mình v văn hóa. Đi u ầ thú v là đ nh nghĩa c a H Chí Minh có r t nhi u đi m g n v i quan ớ ầ sinh t n cũng nh m c i vi ni m hi n đ i v văn hóa. Ng ư ụ ườ ạ ề i m i sáng t o và phát minh ra ngôn ng , đích c a cu c s ng, loài ng ữ ộ ố ủ ớ ườ ậ t, đ o đ c, pháp lu t, khoa h c, tôn giáo, văn h c, ngh thu t, ch vi ậ ứ ạ ữ ế ươ nh ng công c cho sinh ho t hàng ngày v m c, ăn, ng ữ ạ th c s d ng. Toàn b nh ng sáng t o và phát minh đó t c là văn hoá. ữ ứ ử ụ ệ ng th c sinh ho t cùng v i bi u hi n Văn hoá là t ng h p c a m i ph ọ c a nó mà loài ng ờ i đã s n sinh ra nh m thích ng nh ng nhu c u đ i ả ủ s ng và đòi h i c a s sinh t n”. ố ỏ ủ ự ồ
ư ng cho vi c xây d ng n n văn hóa dân t c: đi m l n” đ nh h Cùng v i đ nh nghĩa v văn hóa, H Chí Minh còn đ a ra “năm ự ớ ớ ị ướ ề ệ ồ ề ể ộ ị
15
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
+ Xây d ng tâm lý: tinh th n đ c l p t c ng. ộ ậ ự ườ ự ầ
+ Xây d ng luân lý: bi t hy sinh mình, làm l ự ế ợ i cho qu n chúng. ầ
+ Xây d ng xã h i: m i s nghi p liên quan đ n phúc l i c a nhân ọ ự ệ ế ộ ợ ủ
ự dân trong xã h i.ộ
+ Xây d ng chính tr : dân quy n. ự ề ị
+ Xây d ng kinh t ”. ự ế
b. Quan đi m v ch c năng c a văn hóa. ề ứ ủ ể
ứ ấ ạ ằ
Ch c năng c văn hóa r t phong phú, đa d ng. HCM cho r ng, văn hóa có ủ ba ch c năng ch y u sau: ủ ế ứ
ng t ng đ o đ c đúng đ n và tình c m cao đ p cho t ư ưở ứ ẹ ả ắ ạ ồ ưỡ
M t làộ con ng , b i d i.ườ
ấ ả ấ ủ ờ ố
ứ
ắ ả
ể ấ
ả ả ườ ỗ
ầ ng và tình c m là hai v n đ ch y u nh t c a đ i s ng tinh th n T t ề ủ ế ư ưở ng, nêu i. Ch c năng cao quý nh t c a văn hóa là ph i b i d con ng ả ồ ưỡ ấ ủ ườ ng đúng đ n và tình c m cao đ p cho nhân dân, lo i b nh ng cao t ữ t ạ ỏ ẹ ư ưở ư sai l m và th p hèn có th có trong t ng tình c m m i ng i. T t ườ ư ưở ầ ỗ ả ư t quan tâm đ n nh ng t ng và tình c m r t phong phú, văn hóa đ c bi t ữ ế ệ ặ ấ ưở t ả ng và tình c m l n, chi ph i đ i s ng tinh th n c a m i ng i và c ầ ủ ố ờ ố ớ ưở dân t c.ộ
ộ ụ ủ ớ ủ ữ ả ộ ộ
c a nh ng t ộ t ư ưở ề ưở
ng là đi m h i t ể ộ ậ c quên mình, vì l i ích riêng” Lý t ưở t c. Lý t ộ “tinh th n vì n ầ ng l n c a m t Đ ng, m t dân ng đ p l p dân t c g n li n v i CNXH, làm cho ai cũng có ắ ớ i ích chung mà quên l ợ ướ ợ
ng dân, yêu tính trung th c, chân ả ươ ớ ự
Tình c m l n là lòng yêu n c th ướ t x u, s sa đ a… thành, th y chung; ghét thói h t ự ư ậ ấ ủ ọ
t, nâng cao dân trí. Đó là trình đ hi u bi ộ ể ế ố t v n
Hai là, m r ng hi u bi ở ộ ế ể i. ki n th c c a con ng ườ ứ ủ ế
ế ế
ộ ể ủ ườ
ủ ạ ữ ạ
ể ng vào m c tiêu chung là đ c l p dân t c và CNXH. ố Nói đ n văn hóa là ph i nói đ n dân trí. Đó là trình đ hi u bi t, là v n ả ế ki m th c c a ng i dân. M c tiêu nâng cao dân trí c a văn hóa trong ụ ứ ế t ng giai đo n cách m ng có th có nh ng đi m chung và riêng. Song, ể ừ đ u h ộ ộ ậ ế ướ ụ
t đ p, lành ng nh ng ph m ch t, phong cách và l ấ
ố ẹ ẩ i chân, thi n, m đ hoàn thi n b n thân. ng con ng Ba là, b i d ồ ưỡ m nh; h ướ i s ng t ả ữ i t ườ ớ ố ố ệ ỹ ể ệ ạ
c hình thành t đ o đ c, l ẩ ấ ứ
i s ng, t ố ố ẩ ừ ạ ủ ả ộ ượ ụ ậ ủ ồ
thói Ph m ch t và phong cách đ ừ quen c a cá nhân và phong t c t p quán c a c c ng đ ng. Ph m ch t và ấ phong cách có m i quan h g n bó v i nhau. ớ ệ ắ ố
16
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
t đ p làm nên giá tr con ng ườ ị
ố ố
ấ ẹ ệ ạ
ủ ừ ộ ớ ế ạ
ả t đ p, lành m nh ngày càng tăng, v
i. Văn hóa giúp Ph m ch t và phong cách t ẩ ấ ố ẹ t đ p, ố ẹ i s ng t con ng i hình thành nh ng ph m ch t, phong cách và l ữ ườ ẩ ư t cái đ p, lành m nh v i cái x u xa, h lành m nh thông qua phân bi ấ ớ ạ ấ i ph n h ng, cái ti n b v i cái l c h u, b o th . T đó giúp con ng ườ ậ ỏ đ u làm cho cái t n t i cái chân, ươ ớ ạ ấ thi n, m đ hoàn thi n b n thân. ố ẹ ệ ỹ ể ệ ả
ỉ ấ ố
c tham nhũng, l ườ ế
HCM ch rõ: ph i làm th nào cho văn hóa th m sâu vào tâm lý qu c dân, ả nghĩa là văn hóa ph i s a đ i đ ỉ i bi ng, phù hoa xa x ; ng cho qu c dân đi. văn hóa ph i soi đ ố ế ả ử ổ ượ ườ ả
i trong ủ ề ể ườ
Câu 7: Phân tích quan đi m c a HCM v vai trò c a con ng ủ s nghi p cách m ng. ự ệ ạ
i. 1. Quan ni m c a H Chí Minh v con ng ồ ủ ề ệ ườ
a. Con ng c nhìn nh n nh m t ch nh th i đ ườ ượ ư ộ ậ ỉ ể
ồ ư ộ
ấ ề ng v i nh m t ch nh th th ng nh t v tâm ươ n ườ ủ ể ự ướ
H Chí Minh xem xét con ng l c, th l c và các ho t đ ng c a nó. Con ng ạ ộ ự lên cái chân – thi n – m , m c dù “có th này, th khác”. ặ ỹ ỉ ể ố i luôn có xu h ườ ế ế ệ
t và x u, hi n và d … bao g m c tính ng ở ố ề ả
H Chí Minh xem xét con ng thi n và ác, hay và d , t m t xã h i và ính b n năng – m t sinh h c c a con ng i. i trong s th ng nh t c a hai m t đ i l p: ặ ố ậ ấ ủ ườ ườ i – ồ ấ ườ ặ ự ố ữ ọ ủ ồ ệ ặ ả ộ
b. Con ng ườ ụ ể ị i c th , l ch s . ử
ệ
H Chí Minh cũng dùng khái ni m “con ng i”, “gi ườ
ng h p (“ph m giá con ng ẩ ặ ụ ể
ệ ộ ớ
ầ ớ ấ ề ổ
ụ ố ộ ồ
ứ ộ ị
ộ i” theo nghĩa r ng ườ ồ ườ i”, i phóng con ng trong m t s tr ả ợ ộ ố ườ i”, “ai”…), nh ng đ t trong m t b i c nh c th và i ta”, “con ng “ng ộ ố ả ư ườ ườ ố i trong các m i i xem xét con ng duy chung, còn ph n l n, Ng m t t ườ ườ ộ ư ụ ữ ứ quan h xã h i, quan h giai c p; theo gi i tính (thanh niên, ph n ), l a ệ tu i (ph lão, nhi đ ng), ngh nghi p (công nhân, nông dân, trí th c…); ồ ứ ệ ng) và trong kh i th ng nh t c a c ng đ ng dân t c (sĩ, công, nông, th ấ ủ ộ ố quan h qu c t ươ ng ạ ố ố ế ầ ệ i hi n th c, c th , c m tính, khách quan. vô s n). Đó là con ng ươ (b u b n năm châu, các dân t c b áp b c, b n ph ụ ể ả ườ ự ệ ả
i mang tính xã h i. c. B n ch t con ng ấ ả ườ ộ
ể ộ
ệ ượ
i ph i lao đ ng s n xu t. Trong quá trình lao đ ng, ộ ậ ủ ự ố t l n nhau…, xác l p các m i ả ấ c các hi n t ứ ượ ế ẫ ng, quy lu t c a t ậ ể
ề i v i ng i. Đ sinh t n, con ng ồ ả ườ s n xu t, con ng i d n nh n th c đ ấ ả ậ ườ ầ nhiên, c a xã h i; hi u v mình và hi u bi ể ộ ủ quan h gi a ng ườ ớ ệ ữ ườ
17
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
Con ng ườ ừ i v a là ch th , v a là s n ph m c a l ch s . ử ủ ể ừ ủ ị ẩ ả
Con ng i là s t ng h p các quan h xã h i t h p đ n r ng ườ ự ổ ộ ừ ẹ ế ộ ệ ợ
ủ ồ ề ể ườ ế i và chi n
i”. 2. Quan đi m c a H Chí Minh v vai trò c a con ng l ượ c “tr ng ng ồ ủ ườ
a. Quan đi m c a H Chí Minh v vai trò c a con ng i. ủ ủ ồ ề ể ườ
i là v n quý nh t, nhân t quy t đ nh thành công c a s ườ ấ ố ủ ế ị ự
- Con ng ố nghi p cách m ng. ệ ạ
ầ
ế ớ i ng đoàn k t c a nhân dân”. Nhân dân là ằ
Theo HCM: “trong b u tr i không gì quý b ng nhân dân, trong th gi ờ không gì m nh b ng l c l ự ượ ạ i sáng t o ra m i giá tr v t và ch t tinh th n. ng ị ậ ạ ằ ế ủ ầ ườ ấ ọ
ạ ề ộ
ả i tài gi ầ ủ ơ t “gi ườ i quy t v n đ m t cách ế ấ ể i, nh ng đoàn th to ữ ỏ
Dân ta tài năng, trí tu và sáng t o, h bi ọ ế ệ gi n đ n, mau chóng, đ y đ , mà nh ng ng ữ ả l n, nghĩ mãi không ra”. ớ
ế ị ạ
ướ c ng vô cùng to l n, không ai quy t đ nh thành công c a cách m ng. “lòng yêu n ủ ộ ự ượ ế ố ế ủ ớ
Nhân dân là y u t và s đoàn k t c a nhân dân là m t l c l ự th ng n i” ắ ổ
i v a là m c tiêu, v a là đ ng l c c a cách m ng; ph i coi ườ ừ ụ ộ ả ạ
- Con ng tr ng, chăm sóc, phát huy ngu n l c con ng ự ủ i. ừ ồ ự ọ ườ
i phóng con ng i, gi ấ ả ả ộ
ườ ự ầ ộ ụ ừ ộ
ả i i phóng dân t c, gi HCM th y rõ yêu c u gi phóng lao đ ng xã h i. Nhân dân v a là m c tiêu, v a là đ ng l c cách ừ ộ m ng.ạ
HCM, có s c m nh n, thông c m sâu s c v i thân ph n nh ng ng ự ả ữ ả ậ ắ ớ ườ i
ậ l m than. Ở cùng kh và nô l ổ ệ ầ
ị ườ ườ ệ
ạ
c h t, trên h t là gi Ng ụ c còn nô l giai đo n cách m ng. Khi đ t n ấ ướ i phóng dân t c, giành đ c l p dân t c. tr ộ ế i là m c tiêu trong đi u ki n c th c a t ng ụ ể ủ ừ ề , l m than thì m c tiêu ụ ệ ầ ộ ậ i xác đ nh con ng ạ ướ ế ả ộ
ng l ườ ườ ủ ạ ọ
ng đ ủ ươ i ích chính đáng c a con ng ủ ụ ả ợ
i là m c tiêu c a cách m ng, nên m i ch tr ủ ề ứ ố i ườ i. ạ ủ t vào s c m nh vĩ đ i và năng l c sáng t o c a ự ệ ạ
Con ng chính sách c a Đ ng, chính ph đ u vì l ủ HCM có ni m tin mãnh li ạ ề qu n chúng. ầ
ự ậ
i XHCN” “có dân thì có t ả
c, HCM nh n rõ: “mu n xây d ng ự t c ”. Đ ng ả ự c, b đ i nh cá. L c ố ấ ả ư ư ướ ộ ộ ạ
ấ ướ ườ ủ dân h t. Trong s nghi p xây d ng đ t n ệ ự c h t ph i có con ng CNXH, tr ướ ế lãnh đ o nh ng nhân dân là ch . Dân nh n ư ng bao nhiêu là nh l ờ ở ượ ế
18
H c, h c n a, h c mãi!
L p ĐH K Toán 09 ế
ớ
ọ ữ
ọ
ọ
i là đ ng l c c a cách m ng đ ườ ự ủ ậ ạ
c, toàn th đ ng bào, song tr ộ ể ồ ướ
ả c nhìn nh n trên ph m vi c ượ ạ giai c p công nhân và nông c h t là ấ ở ế i phóng dân t c và xây ệ ự ả ớ ộ
Con ng n ướ dân. Đi u này có ý nghĩa to l n trong s nghi p gi d ng ch nghĩa xã h i. ự ề ủ ộ
ả ả ở ộ
ườ ề ườ ộ
ọ ch c. Con ng ổ ứ ổ ứ ườ i c khi ỉ ả ch c, có lãnh đ o. Vì v y, c n có s lãnh đ o c a Đ ng ầ i đ u tr thành đ ng l c, mà ph i là con ng ự i là đ ng l c ch có th th c hi n đ ượ ệ ạ ủ ạ ể ự ự ự ậ
Không ph i m i con ng giác ng và t ộ ho t đ ng có t ạ ộ C ng s n. ả ộ
ườ ự
ữ ứ ế ả ớ ị
i và t ệ ệ i-đ ng l c có m i quan h bi n Gi a con ng i-m c tiêu và con ng ố ườ ộ ch ng v i nhau. Ph i kiên quy t kh c ph c k p th i các ph n đ ng l c ự ộ ờ ụ ắ ch c. Đó là ch nghĩa cá nhân. trong con ng ủ ụ ả ổ ứ ườ
b. Quan đi m H Chí Minh v chi n l c tr ng ng i. ế ượ ồ ồ ề ể ườ
ườ i là yêu c u khách quan, v a c p bách, v a lâu dài c a cách ừ ấ ủ ừ ầ
Tr ng ng ồ m ng.ạ
c h t c n có nh ng con ng ố ự ế ầ ườ ủ ộ
i xã ướ ữ ỗ ng nhiên ph i do CNXH t o ra. M i ủ ạ ả
Mu n xây d ng ch nghĩa xã h i, tr h i ch nghĩa. Con ng ươ ộ c xây d ng con ng b ự ướ i CNXH đ i nh v y là m t n c thang xây d ng CNXH. ư ậ ườ ườ ộ ấ ự
ườ ậ
i” là m t tr ng tâm, m t b ph n h p thành c a ủ ộ ộ ồ c “tr ng ệ ộ ọ ộ
Chi n l ế ượ chi n l ế ượ ng ườ ợ - xã h i. Đ th c hi n chi n l ế ượ ể ự ế i” ph i coi tr ng s nghi p giáo d c – đào t o. ệ c “tr ng ng ồ c phát tri n kinh t ể ọ ả ụ ự ạ