9 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý 9 - Kèm đáp án
lượt xem 34
download
9 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lý 9 có đáp án gồm các chủ đề chính sau: Dân số và gia tăng, tài nguyên khoáng sản, sự phát triển và phân bố, sản xuất nông nghiệp, sự phát triển nền kinh, mối quan hệ giữa dân số,...để giúp các bạn dễ dàng tham khảo và củng cố lại kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 9 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý 9 - Kèm đáp án
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa Lý Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Đình Thận Đơn vị : THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN Kiến thức Câu-Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chuyên đề I Câu1: 0,5đ X (dân cư) Câu2: 0,5đ X Câu 1: 2đ X 3 điểm Chuyên đề II Câu3: 0,5đ X (kinh tế) Câu4: 0,5đ X Câu5:0,5đ X Câu6:0,5đ X 4 điểm Câu 2:2đ X Chuyên đề III Câu7:0,5đ X (lãnh thổ) Câu8:0,5đ X 3 điểm Câu 3: 2đ X 2đ 2đ 1đ 2đ 1đ 2đ 10 điểm
- Đề thi kì I. Môn Địa Lí lớp 9 A:Trắc nghiệm(4đ). Câu 1:Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc thể hiện trong: a.Ngôn ngữ, trang phục… b. Địa bàn cư trú c.Tổ chức xã hội d.Trình độ văn hóa. Câu 2:Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%o tỉ lệ tử 5,6%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là: a.14,3%o b.1,43% c.25,5%o d.2,55% Câu 3:Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta thể hiện ở những khu vực nào? a.Giảm tỷ trọng nông lâm ngư nghiệp, tăng công nghiệp xây dựng. b.Giảm công nông nghiệp, tăng nong lâm ngư nghiệp c.Giảm dịch vụ, tăng công nghiệp. d.Tăng nông nghiệp, giảm dịch vụ. .Câu 4:Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay: a.Đường sắt b. Đường bộ c. Đường thủy d. Đường hàng không. Câu 5:Khoáng sản kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp: a.Năng lượng b.Luyện kim đen, luyện kim màu c.Hóa chất d. Chế biến nông lâm thủy sản Câu 6:Cơ cấu xuất khẩu hiện nay của nước ta tập trung nhiều với thị trường nào: a.Khu vực châu Đại dương b.Khu vực Châu Âu c.Khu vực Châu Á Thái Bình Dương d.Khu vực Châu Phi Câu 7:Vùng có mật độ dân số cao nhất nước là: a. Đồng bằng sông Hồng b.Trung du và miền núi Bắc Bộ c.Tây Nguyên d.Bắc Trung Bộ. Câu 8:Vùng kinh tế nào không giáp biển: a.Tây Nguyên b. Đồng bằng sông Hồng c.Núi và trung du Bắc Bộ d.Bắc Trung Bộ B-TỰ LUẬN:(6điểm) Câu1:Vì sao tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? Nêu hậu quả của tình hình tăng dân số nước ta?(2đ) Câu2:Nêu vai trò,chức năng các loại rừng. Cho biết chiến lược phát triển của ngành lâm nghiệp đến năm 2010?(2đ) Câu 3:Dựa vào bảng số liệu sau(2đ) Năng suất lúa của đồng bằng Sông Hồng và cả nước tạ/ha. 1995 2000 2002 Đồng bằng Sông Hồng 44,4 55,2 56,4 Cả nước 36,9 42,4 45,9 Vẽ biểu đồ cột so sánh năng suất lúa của đồng bằng Sông Hồng với cả nước.Rút ra nhận xét.
- ĐÁP ÁN ĐỊA LÝ 9 A-Trắc nghiệm(4đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng a b a b B c a a BTự luận: (6đ): Câu1: - Cơ cấu dân số trẻ (0,5đ) - Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao trong dân số(0,5đ) - Nêu hậu quả sgk(1đ) - Câu2: Nêu vai trò các loại rừng(1,5đ) - Chiến lược phát triển đến năm 2010 (0,5đ) - Câu3: Vẽ biểu đồ đúng, đầy đủ,chính xác(1đ) - Nhận xét,so sánh.(1đ)
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lí Lớp : 9 Người ra đề : Lương Thị Thu Hương Đơn vị : THCS _Nguyễn Huệ _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1 Câu- C1 C2 2 Bài1,2 Địa lí dân cư Điểm 0,5 0,5 1 Chủ đề 2 Câu-Bài6 B6 1 Địa lí kinh tế Điểm 2,5 2,5 Câu-Bài 8 C3 1 Điểm 0,5 0,5 Câu-Bài 9 C4 1 Điểm 0,5 0,5 Câu-Bài B16b B16a 1 16 Điểm 1 2 3 Chủ đề 3 Câu-Bài C5 1 18 Phân hoá lãnh thổ Điểm 0,5 0,5 Câu- C6 1 Bài20 Điểm 0,5 0,5 Câu-Bài C7 1 22 Điểm 0,5 0,5 Câu-Bài C8 1 25 Điểm 0,5 0,5 Câu-Bài B28 1 28 Điểm 0,5 0,5 Số 6 4 1 10 Câu-Bài TỔNG Điểm 5 3 2 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 4 _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 _ _ điểm )1 Câu 1- Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc: A/ Chăm, Hoa, Khơ Me, B/ Êđê, Gia Rai, Cơ Ho C/ Thái, Mường, Tày, Nùng D/ Mông, Dao Câu 2- Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%0, tỉ lệ tử là 5,6%0. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên là: A/ 1,43% B/ !3,4%0 C/ Cả 2 đều đúng D/ Cả 2 đều sai Câu 3- Sản xuất lúa ở nước ta không những đủ ăn mà còn thừa để xuất khẩu là do: A/ Đường lối đổi mới trong nông nghiệp B/ Dân ta cần cù lao động C/ Thời tiết thuận lợi nhiều năm D/ Diện tích trồng lúa tăng lên Câu 4- Rừng đặc dụng là loại: A/ Bảo tồn các nguồn gen quý hiếm B/ Phòng chống lũ lụt, gió bão… C/ Cung cấp lâm sản cho sản xuất ,sinh hoạt D/ Tất cả các ý trên Câu 5- Công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển mạnh nhất nước ta thuộc vùng: A/ Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ B/ Bắc Trung Bộ C/ Duyên hải Nam Trung Bộ D/ Đông Nam Bộ Câu 6- Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là: A/ Đồng bằng sông Hồng B/ Đồng bằng sông Cửu Long C/ Đông Nam Bộ D/ Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 7- Vụ đông đang trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương thuộc vùng: A/ Đồng bằng sông Hồng B/ Bắc Trung Bộ C/ Tây Nguyên D/ Nam Trung Bộ Câu 8- Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn là các di sản văn hoá của vùng: A/ Duyên hải Nam Trung Bộ B/ Bắc Trung Bộ C/ Đồng bằng sông Hồng D/ Đồng bằng sông Cửu Long Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 _ _ điểm ) Câu 1- ( 2,5 điểm ) Trình bày nội dung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kỳ đổi mới? Câu 2- ( 3 điểm ) Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002 (% ) 1991 1995 1999 2002 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm, ngư nghiệp 40,5 27,2 25,4 23 Công nghiệp- Xây dựng 28,3 28,8 34,5 38,5 Dịch vụ 35,7 44,0 40,1 38,5 a/ Vẽ biểu đồ ( miền ) thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kỳ 1991- 2002 b/ Dựa vào biểu đồ nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta thời kỳ 1991- 2002 Câu3- Vùng Tây Nguyên có diện tích 54.475 km2, số dân là 4,4 triệu người ( năn 2002) Tính mật độ dân số của vùng
- C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 4_ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A A A A A A A A Phần 2 : ( _ 6_ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1 : Nội dung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta thời kỳ đổi mới: - Chuyển dịch cơ cấu ngành:Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm, tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng tăng. Khu vực dịch vụ 1 chiếm tỉ trọng cao nhưng còn nhiều biến động - Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ: Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ 1 - Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: từ nền kinh tế chủ yếu là nhà nước và tập thể chuyển sang nền kinh tế nhiều thành phần 0,5 Câu 2: a/ Vẽ biểu đồ đúng, đẹp 1 Có tên biểu đồ; kí hiệu trùng với chú giải 1 b/ Nhận xét được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế 1 Câu 3: Tính đúng mật độ dân số Tây Nguyên ( 81 người / km2 ) 0,5 Phòng GD&ĐT Đại Lộc
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa Lí Lớp : 9 Người ra đề : Phan Thị Thanh Lam Đơn vị : THCS NGUYỄN TRÃI A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1:Dân cư Câu-Bài B3a B3b 2 Điểm 0.5 1.5 2 Chủ đề 2:Đặc điểm Câu-Bài C2 1 phát triển KT VN. Điểm 0,5 0.5 Chủ đề 3:Nông Câu-Bài C8 B1a B1b 3 nghiệp Điểm 0.5 2 0.5 3 Chủ đề 4:Công Câu-Bài C3 B2b B2a 3 nghiệp Điểm 0,5 0.5 1 2 Chủ đề 5:Dịch vụ Câu-Bài C1 C4 2 Điểm 0.5 0.5 1 Chủ đề 6:Sự phân Câu-Bài C6 C5,C7 3 hoá lãnh thổ Điểm 0,5 1 1,5 Số 6 4 4 14 Câu-Bài TỔNG Điểm 3 4 3 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ Phần A : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )1 Câu 1 Các địa điểm nào sau đây là tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta: A Cố đô Huế. B Di tích Mĩ Sơn. C Vịnh Hạ Long D Chùa Một Cột Câu 2 Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế nước ta,thành phần chiếm tỉ trọng : lớn nhất là: A Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B Kinh tế nhà nước. C Kinh tế tập thể. D Kinh tế tư nhân và cá thể. Câu 3 Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta phát triển chủ yếu dựa : trên: A Trình độ khoa học kĩ thuật hiện đại. B Thu hút vốn đầu tư của nước ngoài. C Ưu thế về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động. D Đội ngũ lao động có tay nghề cao. Câu 4 Dịch vụ nào có vai trò hàng đầu trong việc tạo điều kiện cho nước ta : nhanh chóng hội nhập vào nền kinh tế thế giới: A Bưu chính viễn thông. B Giao thông vận tải. C Thương mại,xuất nhập khẩu. D Du lịch. Câu 5 Điểm giống nhau về thế mạnh kinh tế giữa vùng Duyên Hải Nam Trung : Bộ và Trung Du miền núi Bắc Bộ là: A Có đủ ba thế mạnh nông - lâm - ngư kết hợp. B Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng, phong phú.
- C Năng lượng thuỷ điện dồi dào. D Trồng được nhiêu loại cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt đới. Câu 6 Công nghiệp năng lượng có điều kiện để phát triển mạnh ở vùng Trung : du và miền núi Bắc Bộ là do: A Cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư hiện đại. B Gần vùng Đồng Bằng Sông Hồng là vùng có sức tiêu thụ lớn. C Là nghề truyền thống . D Có nguồn thuỷ năng và than đá dồi dào. Câu 7 Đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đồng Bằng Sông Hồng phát : triển sản xuất lương thực: A Đất phù sa sông Hồng màu mỡ. B Hệ thống thuỷ văn thuận lợi. C Khí hậu có mùa đông lạnh. D Có dân cư đông nhất nước. Câu 8 Điều kiện nào sau đây góp phàn làm cho nông sản nước ta đa dạng: : A Khí hậu phân hoá Bắc-Nam và phân hoá theo độ cao. B Có nguồn nhiệt ,ẩm phong phú. C Có nhiều loại đất tốt. D Có mạng lưới sông ngòi ,ao hồ dày đặc. Phần B : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 :2.5 điểm Cho bảng số liệu sau: Năm Sản lượng thuỷ sản - đơn vị:nghìn tấn Tổng số Khai thác Nuôi trồng 1990 890.6 (100%) 728.6(.............) 162.1(.............) 1994 1465.0(100%) 1120.9(.............) 344.1(.............) 1998 1782.0(100%) 1357.0(.............) 425.0(.............) 2002 2647.4(100%) 1802.6(.............) 844.8(.............) a) 2 điểm Vẽ biểu đồ miền thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta qua các năm. b)0.5 điểm Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ hãy nêu nhận xét về sự phát triển của ngành thuỷ sản? Bài 2 :1,5 điểm a)Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm? b)Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta?
- Bài 3 :2,0 điểmDựa vào bảng số liệu cơ cấu dân số theo nhóm tuổi: Nhóm tuổi 1979 1989 1999 0-14 42.5 39.0 33.5 15-59 50.4 53.8 58.4 >60 7.1 7.2 8.1 a)0.5. điểm Nêu nhận xét về sự thay đổi cơ cấu dan số theo độ tuổi ở nước ta? b)1.5 điêm Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó? C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng C B C A A D C A Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1 : a) HS tính đúng tỉ lệ để ghi vào bảng: - 1 điểm. Năm Sản lượng thuỷ sản - đơn vị:nghìn tấn Tính đúng Tổng số Khai thác Nuôi trồng mỗi cột 0.5 1990 890.6 (100%) 728.6 ( 81.8 ) 162.1( 18.2 ) điểm. 1994 1465.0(100%) 1120.9 ( 76.5 ) 344.1( 23.5 ) 1998 1782.0(100%) 1357.0 ( 76.2 ) 425.0( 23.8 ) 2002 2647.4(100%) 1802.6 ( 58.1 ) 844.8( 31.9 ) b) -Học sinh vẽ đúng biểu đồ miền. - 1 điểm. -Chia tỉ lệ đúng,hợp lí. Mỗi ý -Chú thích rõ ràng. đúng0.25
- -Có ghi tên biểu đồ c) -Sản lượng thuỷ sản của nước ta tăng khá nhanh. - 0.25 -Sản lượng khai thác chiếm tỉ trọng lớn,còn nuôi trồng chiếm tỉ lệ nhỏ - 0.25 hơn nhưng có tốc độ tăng khá nhanh. Câu 2: a) -Công nghiệp trọng điểm là ngành:chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu sản -1 điểm: xuất công nghiệp;có thế mạnh lâu dài;mang lại hiệu quả kinh tế cao và Mỗi ý đúng tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác. 0.25 b) -Ngành chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở - 0.5 điểm nước ta là công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Câu 3: a) -Ở nước ta nhóm tuổi từ 0 -14 tuổi đang giảm dần,nhóm tuổi từ 15 - - 0.5 điểm. 59 và trên 60 tuổi đang tăng lên. b) - 0 - 14 giảm vì nước ta đang thực hiện chính sách dân số kế hoạch - 0.5 điểm hoá gia đình. - 15 - 59 tăng vì trước đây tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta khá cao và - 0.5 điểm do độ tuổi từ 0-14 đang lớn dần lên. - >60 tăng do thành công của công cuộc nâng cao chất lượng cuộc - 0.5 điểm sống.
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2012 - 2013 Môn : Địa lí Lớp : 9 Người ra đề : Phan Thị Thanh Lam Đơn vị : THCS Nguyễn Trãi A - MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Mức độ nhận thức TỔNG (nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chương) Số câu Nội dung kiểm tra TN TL TN TL TN TL Điểm ( theo chuẩn KT -KN) I- ĐỊA LÍ DÂN CƯ - Địa bàn phân bố của dân tộc C2 1 Việt. 0.5đ 0.5 đ - Chiếm tỉ trọng cao nhất C3 1 II- ĐỊA LÍ KINH TẾ: trong cơ cấu giá trị sản xuất 0.5đ 0.5 đ của ngành trồng trọt 1) Nông nghiệp - Những thành tựu của ngành C1a 1 sản xuất lúa ở nước ta. 2đ 2đ - Sự phân bố các vùng trồng C1b 1 lúa 1đ 1đ - Đặc điểm của ngành công C2 1 2) Công nghiệp nghiệp chế biến lương thực 1.5đ 1.5đ thực phẩm. - Vùng có hoạt động nội C4 1 thương phát triển nhất nước 0.5 đ 0.5 đ 3) Dịch vụ ta. III- Sự phân hóa lãnh thổ - Địa bàn thuận lợi cho phát C5 1 tiển kinh tế của Vùng 0.5 đ 0.5 đ TDMNBB - Vẽ và nhận xét biểu đồ mật C3b C3a 2 độ dân số của ĐB Sông Hồng 1đ 1.5đ 2.5 đ - Những ngành công nghiệp C6 1 quan trọng hàng đầu của Bắc 0.5 đ 0.5 đ Trung Bộ. - Thế mạnh trong nông nghiệp C1 1 của vùng DH Nam Trung Bộ. 0.5 đ 0.5 đ TỔNG Số Câu 5 4 2 11 100%TSĐ = 10đ Điểm 40%TSĐ 40%TSĐ 20%TSĐ 10 đ = 4.0 đ = 4.0 đ = 2.0 đ
- B- ĐỀ KIỂM TRA: I) TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ) Chọn ý trả lời đúng nhât cho các câu sau đây: Câu 1: Thế mạnh trong nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: chăn nuôi bò và chăn nuôi dê chăn nuôi dê và trồng cây công nghiệp trồng cây công nghiệp và cây lương thực chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thủy sản. Câu 2: Vùng có ít dân tộc Kinh sinh sống là: đồng bằng C. miền núi B. trung du D. ven biển Câu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt là: cây lương thực C cây công nghiệp cây ăn quả D. cây rau đậu Câu 4: Vùng có hoạt động nội thương phát triển nhất ở nước ta: Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 5: Địa bàn thuận lợi cho việc phát triển các vùng chuyên canh, xây dựng các khu công nghiệp và đô thị ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: vùng núi thấp C. các đồng bằng giữa núi vùng trung du D. vùng núi Tây Bắc Câu 6: Những ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của vùng Bắc Trung Bộ là: sản xuất vật liệu xây dựng và cơ khí cơ khí và sản xuất hàng tiêu dùng chế biến lương thực thực phẩm và hóa chất khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng II) TỰ LUẬN: (7 đ) Câu 1: Cho bảng số liệu: Một số chỉ tiêu về sản xuất lúa Năm 1980 1990 2002 Tiêu chí - Diện tích (nghìn ha) 5600 6043 7504 - Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) 20,8 31,8 45,9 - Sản lượng lúa cả năm (triệu tấn) 11,6 19,2 34,4 - Sản lượng lúa bình quân đầu 217 291 432 người(kg/người) Dựa vào bảng số liệu hãy trình bày các thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa thời kì 1980- 2002
- Hãy nhận xét và giải thích sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta? Câu 2: Trình bày đặc điểm phát triển và phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?(1.5đ) Câu 3: Cho số liệu về mật độ dân số của các vùng như sau: Trung du và ĐB sông Vùng Tây Nguyên miền núi Cả nước Hồng Bắc Bộ Mật độ dân số 1178 81 114 242 (Người/ km2 ) a) Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của các vùng trên và nhận xét. b) Cho biết Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình của cả nước, của vùng trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
- C- ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ) Học sinh chọn ý trả lời đúng như sau: (Mỗi câu đúng được 0,5 đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C A C B D TỰ LUẬN : ( 7 đ) Câu 1: (3đ) ( 2d) Những thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa của nước ta thời kì 1980 – 2002 là: (Mỗi ý đúng được 0.5đ) Diện tích trồng lúa tăng 1904 nghìn ha và tăng 1,34 lần Năng suất lúa cả năm tăng 25,1 tạ/ ha và tăng 2,2 lần Sản lượng lúa cả năm tăng 22,8 triệu tấn và tăng 3 lần Sản lượng lúa bình quân đầu người tăng 215 kg và tăng 2 lần (1 đ) - Những vùng trồng lúa chính ở nước ta là: Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. (Đúng tên 2 vùng được 0.5đ) Vì ở 2 vùng đồng bằng này có địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu và thủy văn thuận lợi…(0.5 đ) Câu 2 : Đặc điểm phát triển và phân bố của ngành công nghiệp thực phẩm : Là ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (0.25 đ) Bao gồm các phân ngành chính đó là: (0.75đ) Chế biến sản phẩm trồng trọt ( Xay sát, chế biến rượu bia, bánh kẹo…) (0.25đ) Chế biến sản phẩm chăn nuôi ( Chế biến thịt, trứng, sữa, thực phẩm đông lạnh…)(0.25đ) Chế biến thủy sản ( Làm nước mắm, sấy khô, đông lạnh) (0.25đ) Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước nhưng tập trung nhất là ở TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa, Đà Nẵng… (0,5đ) Câu 3 (2.5đ) ( 1.5đ) Học sinh vẽ được biểu đồ cột, chia tỉ lệ chính xác, khoa học, chú thích phù hợp, đúng tên biểu đồ (1đ) và nhận xét được ĐB sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước (0.5đ)
- ( 1đ) Học sinh tính đúng ĐB sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 10.3 lần vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ; gấp 14,5 lần vùng Tây Nguyên; gấp 4.9 lần mức trung bình cả nước. (Mỗi kết quả đúng được 0.25đ)
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Thị sương Đơn vị : THCS PHÙ ĐỔNG MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ - Địa lý dân cư Câu C2 B4C4 2 Đ 1 1,5 2,5 - Sự phát triển nền Câu B6C5 1 kinh tế VN Đ 2 2 - Các ngành kinh tế Câu B15C6 B16C7 2 Đ 1 2,5 3,5 - Sự phân hoá lãnh Câu C1,C3 3 thổ Đ 2 2 Số câu 2 4 1 7 TỔNG Đ 3 4,5 2,5 10
- Đề Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.( 3 điểm ) Câu 1. Chọn phương án đúng nhất trong câu sau : (1 điểm ) 1.Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng nào: a. Đồng bằng sông Hồng, b. Bắc Trung Bộ. c. Trung du và miền núi Bắc bộ d. Duyên hải Nam Trung Bộ. 2. Vì sao cà phê được trồng nhiều ở tây nguyên? a. Vùng Tây nguyên có nhiều đất đỏ ba dan. b. Khí hậu vùng Tây nguyên thích hợp với cây cà phê. c. Hai câu (a + b ) đúng. d. Hai câu (a + b) Sai Câu 2.(1đ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy chọn các từ và các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống(……) đoạn viết dưới đây.(Vừa và nhỏ, cao, thấp, đồng bằng, miền núi… Các đô thị ở nước ta phần lớn có qui mô ...................................., phân bố tập trung ở ...................................................và ven biển. Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra với tốc độ ngày càng ..........................................Tuy nhiên trình độ đô thị hóa ở nước ta còn ................................... Câu 3. (1đ) Chọn nội dung ở cột A (Trung tâm kinh tế) nối với cột B (Ngành sản xuất tiêu biểu ) sao cho phù hợp. A ( Trung tâm kinh tế) B (Ngành sản xuất tiêu biểu) A-B 1. Lạng sơn a. Nổi tiếng về công nghiệp luyện kim 1- 2. Hạ Long b. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng 2- 3. Việt trì c. Công nghiệp hóa chất, chế biến lâm sản... 3 - 4. Thái Nguyên d. Du lịch biển đảo, du lịch cảng biển... 4- Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 4. ( 1,5 đ) Tại sao nói việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta hiện nay? Để giải quyết việc làm cần tiến hành những biện pháp gì? Câu 5. (2 đ) Nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế ở nước ta. Câu 6. (1đ) Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh có điều kiện thuận lợi nào để trở thành các trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất cả nước? Câu 7. (2,5đ) Dựa vào bảng số liệu sau đây: a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002. b. Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng; Thực tế này phản ánh điều gì? Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%) 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm, ngư nghiệp 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0 Công nghiệp-xây dựng 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5 Dịch vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu1 (1đ) Chọn phương án đúng: 1 a; 2 c ( Mỗi đáp án đúng 0,5đ) Câu 2 (1đ) Điền lần lượt các cụm từ sau: vừa và nhỏ; đồng bằng; cao; thấp. Câu 3( 1đ) Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. 1 – b; 2 – d; 3 – c; 4 – a. Câu 4( 1,5đ) - Việc làm là vấn đề ở nước ta hiện nay do: Tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn rất phổ biến. Tỉ lệ thất nghiệp của khu vực thành thị cao 6%.(0,5 đ) - Hướng giải quyết việc làm ở nước ta: (Mỗi ý đúng 0,25đ) + Phân bố lại lao động và dân cư giữa các vùng. + Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn. + Phát triển các hoạt động công nghiệp , dịch vụ ở các đô thị. + Đa dạng hóa các loại hình đào tạo... Câu 5(2đ) * Thành tựu: + Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc.( 0,5đ) + Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. .( 0,25đ) + Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. .( 0,25đ) * Thách thức: + Nhiều tỉnh, huyện nhất là miền núi còn các xã nghèo. .( 0,25đ) + Nhiều loại tài nguyên đang bị phá hoại quá mức, môi trường bị ô nhiễm. .( 0,25đ) + Vấn đề việc làm, văn hóa, giáo dục, y tế ... chưa đáp ứng được yêu cầu xã hội.( 0,5đ) Câu 6(1đ) ( Mỗi ý 0.25đ) + Có vị trí đặc biệt thuận lợi. + Đây là hai trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước. + Hai thành phố đông dân nhất cả nước. + Tập trung nhiều tài nguyên du lịch. Câu 7a(2,5đ) * Vẽ đúng biểu đồ miền(2đ) ( đúng mỗi nội dung( 0,5đ) - Chia đúng tỉ lệ. - Vẽ đúng các đường biểu diễn . - Kí hiệu chú thích thống nhất. - Đúng tên biểu đồ. Câu 7b (0,5đ) * Tỉ trọng khu vực công nghiệp tăng rõ rệt. Thực tế nầy phản ánh nước ta đang thực hiện tốt quá trình công nghiệp hoá.
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : Địa lí Lớp 9 Đơn vị : THCS QUANG TRUNG Giáo viên ra đề : NGUYỄN VĂN THẬN Ma trận đề CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC nhận biết Thông hiểu Vận dụng TS câu KQ TL KQ TL KQ TL 13 chủ đề 1: Sự phát triển nền kinh tế Việt C1 B2 2 nam CĐ2: Phân bố dân cư – Các loại C2 1 hình quần cư CĐ3: Sự phát triển lâm nghiệp - C3 C9 3 Thuỷ sản B3a,b CĐ4: C4 1 Dân số - Gia tăng dân số CĐ5: Cộng đồng các dân tộc Việt C6 C5 2 nam CĐ6: Lao động việc làm- Chất C7 1 lượng cuộc sống CĐ7: Vùng Đồng bằng sông hồng C10 2 CĐ 9 : Sự phát triển và phân B1 bố các ngành dịch vụ , Giao C8 thông vận tải TỔNG SỐ ĐIỂM 3 3,5 3,5 10đ Lưu ý : C1,C2 . . . .là câu hỏi ở phần trắc nghiệm khách quan theo hình thức lựa chọn B1, B2 . . . là các câu hỏi của phần tự luận ========================
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Thể Dục 8 (2013 - 2014) - THCS Dụ Hạ (Kèm đáp án)
6 p | 576 | 58
-
9 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 11
31 p | 209 | 43
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
3 p | 155 | 18
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Phong
3 p | 145 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận Thanh Trì
1 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Sơn Tây
2 p | 43 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận Hoàng Mai
1 p | 88 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận 9
1 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Phạm Hồng Thái
5 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận Long Biên
1 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Thanh Xuân
1 p | 18 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Hà Đông
1 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận Bắc Từ Liêm
1 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
1 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quốc Oai
1 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận 12
1 p | 35 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT TP. Đà Lạt
1 p | 30 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ
1 p | 20 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn