ĂN MÒN CẦU CẢNG ĂN MÒN CẦU CẢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ VÀ PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ
GVHD: TS. HUỲNH QUYỀN HVTH: DƯƠNG KIM NGÂN GVHD: TS. HUỲNH QUYỀN HVTH: DƯƠNG KIM NGÂN
NGUYỄN HUỲNH HƯNG MỸ NGUYỄN HUỲNH HƯNG MỸ
11
NỘI DUNG TRÌNH BÀY NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I.
TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG ĂN MÒN CÁC CẦU CẢNG BIỂN HIỆN NAY
II. ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG BIỂN VIỆT NAM
III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN
22
V. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ CẦU CẢNG BIỂN Ở TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
Khí hậu Việt Nam với đặc trưng là nhiệt đới ẩm, gió mùa, Khí hậu Việt Nam với đặc trưng là nhiệt đới ẩm, gió mùa, nhiều nắng và mưa. Về mùa hè trời nắng nóng làm nước bốc nhiều nắng và mưa. Về mùa hè trời nắng nóng làm nước bốc hơi nhanh nhưng lại có những đợt mưa rào làm thắm ướt đột hơi nhanh nhưng lại có những đợt mưa rào làm thắm ướt đột ngột. Vào mùa mưa lại có độ ẩm không khí cao kết hợp với ngột. Vào mùa mưa lại có độ ẩm không khí cao kết hợp với những cơn mưa thường xuyên dẫn đến bề mặt của các công những cơn mưa thường xuyên dẫn đến bề mặt của các công trình luôn luôn bị ẩm. Sự ẩm ướt bề mặt của công trình làm trình luôn luôn bị ẩm. Sự ẩm ướt bề mặt của công trình làm tăng khả năng khuyếch tán các ion xâm thực qua lớp bê tông tăng khả năng khuyếch tán các ion xâm thực qua lớp bê tông bảo vệ. bảo vệ. Các tác động trên gây nên quá trình khô ẩm bề mặt kết cấu Các tác động trên gây nên quá trình khô ẩm bề mặt kết cấu và khuyếch đại bề mặt thẩm thấu của các chất xâm thực trên và khuyếch đại bề mặt thẩm thấu của các chất xâm thực trên bề mặt, gây nên sự giản nở của lớp bê tông bảo vệ, sinh ra bề mặt, gây nên sự giản nở của lớp bê tông bảo vệ, sinh ra các vết nức, tăng cường quá trình thâm nhập của các tác các vết nức, tăng cường quá trình thâm nhập của các tác nhân gây ăn mòn. Vì vậy thực trạng về ăn mòn các cầu cảng nhân gây ăn mòn. Vì vậy thực trạng về ăn mòn các cầu cảng biển và công trình BTCT là rất lớn. biển và công trình BTCT là rất lớn.
33
I. TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG ĂN MÒN CÁC CẦU CẢNG BIỂN HIỆN NAY
44
I. TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG ĂN MÒN CÁC I. TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG ĂN MÒN CÁC CẦU CẢNG BIỂN HIỆN NAY ((tttt)) CẦU CẢNG BIỂN HIỆN NAY
Dựa vào kết quả khảo sát của nhóm nghiên cứu TS. Trương Dựa vào kết quả khảo sát của nhóm nghiên cứu TS. Trương Hoài Chính, TS. Huỳnh Quyền tại các công trình tiêu biểu: Hoài Chính, TS. Huỳnh Quyền tại các công trình tiêu biểu: cảng Tiên Sa, cảng Thuận Phước, cảng Liên Chiểu, cầu cảng Tiên Sa, cảng Thuận Phước, cảng Liên Chiểu, cầu công trình đều nằm Nguyễn Văn Trỗi (Đà Nẵng) thấy rằng 4 4 công trình đều nằm Nguyễn Văn Trỗi (Đà Nẵng) thấy rằng trong thực trạng ăn mòn và phá hủy trung bình đến nặng. trong thực trạng ăn mòn và phá hủy trung bình đến nặng. Nhiều vị trí công trình bị hư hỏng nặng, không còn khả năng Nhiều vị trí công trình bị hư hỏng nặng, không còn khả năng chịu lực, lớp bê tông bảo vệ bị bong bục từng mảng do cốt chịu lực, lớp bê tông bảo vệ bị bong bục từng mảng do cốt thép bị ăn mòn nặng. thép bị ăn mòn nặng.
55
I. TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG ĂN MÒN CÁC I. TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG ĂN MÒN CÁC CẦU CẢNG BIỂN HIỆN NAY ((tttt)) CẦU CẢNG BIỂN HIỆN NAY
66
I. TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG ĂN MÒN CÁC I. TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG ĂN MÒN CÁC CẦU CẢNG BIỂN HIỆN NAY ((tttt)) CẦU CẢNG BIỂN HIỆN NAY
Kết quả phân tích cho thấy, hàm lượng Cl
Kết quả phân tích cho thấy, hàm lượng Cl-- thấm đều theo thấm đều theo chiều dày của lớp bê tông bảo vệ và đã vượt ngưỡng giới hạn chiều dày của lớp bê tông bảo vệ và đã vượt ngưỡng giới hạn cho phép (Hình cho phép (Hình 33)) Qua kết quả nghiên cứu khảo sát cho thấy rằng các công Qua kết quả nghiên cứu khảo sát cho thấy rằng các công trình đều xuống cấp sau năm sử dụng (cảng cá Thuận trình đều xuống cấp sau 55--10 10 năm sử dụng (cảng cá Thuận Phước, cảng Liên Chiểu), cầu Nguyễn Văn Trỗi đã có 1515--2020% % Phước, cảng Liên Chiểu), cầu Nguyễn Văn Trỗi đã có diện tích bị ăn mòn, riêng công trình cảng Tiên Sa nằm trong diện tích bị ăn mòn, riêng công trình cảng Tiên Sa nằm trong tình trạng bị ăn mòn ở mức báo động, nhiều kết cấu tại công tình trạng bị ăn mòn ở mức báo động, nhiều kết cấu tại công trình này bị phá hủy hoàn toàn không còn khả năng phục hồi trình này bị phá hủy hoàn toàn không còn khả năng phục hồi được. được.
77
I. TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG ĂN MÒN CÁC I. TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG ĂN MÒN CÁC CẦU CẢNG BIỂN HIỆN NAY ((tttt)) CẦU CẢNG BIỂN HIỆN NAY
Theo
chất xâmxâm thực
thực vàvà mứcmức độđộ táctác độnglên
BTCT cócó thểthể phânphân môimôi trường
trường biểnbiển ViệtViệt Nam
độnglên kếtkết cấucấu bêbê Nam thành
thành 4 4
Theo tínhtính chất tôngtông vàvà BTCT vùng cócó ranhranh giớigiới khákhá rỏrỏ sausau:: vùng
88
II. ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG BIỂN VIỆT NAM II. ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG BIỂN VIỆT NAM
trường xâmxâm thực
loại môimôi trường nước ngoài
thực TCVN ngoài, , cócó thểthể phânphân loại
chuẩn nước trường biểnbiển đếnđến kếtkết cấucấu bêbê tôngtông vàvà BTCT
1985 TCVN 39943994::1985 loại mứcmức độđộ táctác BTCT nhưnhư
CănCăn cứcứ vàovào phânphân loại vàvà mộtmột sốsố tiêutiêu chuẩn độngđộng củacủa môimôi trường bảngbảng::
99
II. ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG BIỂN VIỆT NAM (tt) II. ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG BIỂN VIỆT NAM
NGUYÊN NHÂNNHÂN GÂYGÂY ĂNĂN MÒNMÒN CẦUCẦU CẢNGCẢNG
NGUYÊN NHÂN: NGUYÊN NHÂN:
1.1.
2.2.
TácTác độngđộng xâmxâm thực Thiết kếkế, thi Thiết
trường thực củacủa môimôi trường , thi côngcông, , quảnquản lýlý sửsử dụng
trình dụng côngcông trình
1010
IIIIII.. NGUYÊN BIỂNBIỂN VIỆTVIỆT NAMNAM
*QÚA TRÌNH XÂM THỰC CLO VÀO BÊ TÔNG GÂY RA ĂN MÒN VÀ *QÚA TRÌNH XÂM THỰC CLO VÀO BÊ TÔNG GÂY RA ĂN MÒN VÀ
PHÁ HỦY CỐT THÉP. PHÁ HỦY CỐT THÉP.
ĂnĂn mònmòn do do CloClo thường
trung trêntrên mộtmột diệndiện tíchtích nhỏnhỏ, , tạotạo
thường tậptập trung vùng rổrổ mặtmặt vàvà baobao bọcbọc xung
xung quanh
quanh làlà cốtcốt thépthép
thực CloClo gâygây rara được
được minh minh
thành mộtmột vùng thành chưa chưa bịbị ănăn mònmòn.. trình ănăn mònmòn cốtcốt thépthép do do xâmxâm thực QúaQúa trình họahọa::
1111
III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG BIỂN VIỆT NAM BIỂN VIỆT NAM ((tttt)) 1. TÁC ĐỘNG XÂM THỰC CỦA MÔI TRƯỜNG
1212
QUÁ TRÌNH ĂN MÒN CỐT THÉP DO XÂM THỰC CLO
.. Theo thời gian sản phẩm này thủy phân Theo thời gian sản phẩm này thủy phân
Ăn mòn cốt thép làm tiết diện giảm nhanh chóng, vì vậy giảm Ăn mòn cốt thép làm tiết diện giảm nhanh chóng, vì vậy giảm đáng kể khả năng chịu lực của cấu kiện BTCT. đáng kể khả năng chịu lực của cấu kiện BTCT. Trong suốt chu kỳ ăn mòn, ion sắt kết hợp với ion Clo tạo Trong suốt chu kỳ ăn mòn, ion sắt kết hợp với ion Clo tạo thành hợp chất FeCl thành hợp chất FeCl22 giải phóng ion Clo, đồng thời làm giảm pH ở Anode. giải phóng ion Clo, đồng thời làm giảm pH ở Anode. Tốc độ ăn mòn tăng lên do sự oxy hóa của sắt diễn ra mạnh Tốc độ ăn mòn tăng lên do sự oxy hóa của sắt diễn ra mạnh mẽ trong môi trường có tính acide như Anode. mẽ trong môi trường có tính acide như Anode. Tốc độ ăn mòn cốt thép có quan hệ với tỉ lệ ion clo/ion OH-- Tốc độ ăn mòn cốt thép có quan hệ với tỉ lệ ion clo/ion OH trên bề mặt cốt thép. Nồng độ OH-- càng cao thì hàm lượng clo trên bề mặt cốt thép. Nồng độ OH càng cao thì hàm lượng clo cần thiết để gây ăn mòn càng cao. cần thiết để gây ăn mòn càng cao. Nếu hàm lượng ion clo nhiều hơn OH-- thì quá trình biến đổi thì quá trình biến đổi Nếu hàm lượng ion clo nhiều hơn OH FeFe22++ diễn ra nhanh hơn. diễn ra nhanh hơn. Nếu hàm lượng ion clo ít hơn OH-- thì FeOH thì FeOH+ + kết tủa và góp kết tủa và góp Nếu hàm lượng ion clo ít hơn OH phần gia cường màng oxyd thụ động trên bề mặt cốt thép. phần gia cường màng oxyd thụ động trên bề mặt cốt thép.
1313
QUÁ TRÌNH ĂN MÒN CỐT THÉP DO XÂM THỰC CLO (tt) QUÁ TRÌNH ĂN MÒN CỐT THÉP DO XÂM THỰC CLO
Trong BTCT, OH
QUÁ TRÌNH ĂN MÒN CỐT THÉP DO XÂM THỰC CLO (tt) QUÁ TRÌNH ĂN MÒN CỐT THÉP DO XÂM THỰC CLO
Trong BTCT, OH-- tạo thành màng thụ động tạo thành màng thụ động trên bề mặt cốt thép, màng thụ động này trên bề mặt cốt thép, màng thụ động này có tác dụng bảo vệ cốt thép không bị ăn có tác dụng bảo vệ cốt thép không bị ăn mòn. Tuy nhiên, ion clo lại làm phá hủy lớp mòn. Tuy nhiên, ion clo lại làm phá hủy lớp màng thụ động này. Vì vậy, tồn tại sự cạnh màng thụ động này. Vì vậy, tồn tại sự cạnh và Cl-- trên bề mặt cốt thép. tranh giữa OH-- và Cl trên bề mặt cốt thép. tranh giữa OH Khi hàm lượng Cl-- đạt đến một giới hạn hàm đạt đến một giới hạn hàm Khi hàm lượng Cl lượng nhất định thì lớp màng thụ động bảo lượng nhất định thì lớp màng thụ động bảo vệ cốt thép bị phá hủy, giới hạn này gọi là vệ cốt thép bị phá hủy, giới hạn này gọi là hàm lượng clo tới hạn. hàm lượng clo tới hạn.
1414
Trong tiêu chuẩn thiết kế của Trong tiêu chuẩn thiết kế của nhiều nước, hàm lượng nhiều nước, hàm lượng clo=0,4% tính theo khối lượng clo=0,4% tính theo khối lượng xi măng được sử dụng làm xi măng được sử dụng làm hàm lượng chuẩn để phân cấp hàm lượng chuẩn để phân cấp mức độ ăn mòn công trình: mức độ ăn mòn công trình: <0,4%:ít có khả năng phát <0,4%:ít có khả năng phát sinh ăn mòn. sinh ăn mòn.
0,40,4 1,0%: có khả năng trung 1,0%: có khả năng trung
bình phát sinh ăn mòn bình phát sinh ăn mòn
1,01,02,0%: khả năng cao phát 2,0%: khả năng cao phát
sinh ăn mòn sinh ăn mòn >2,0%:chắc chắn phát sinh ăn >2,0%:chắc chắn phát sinh ăn mònmòn
1515
QUÁ TRÌNH ĂN MÒN CỐT THÉP DO XÂM THỰC CLO (tt) QUÁ TRÌNH ĂN MÒN CỐT THÉP DO XÂM THỰC CLO
22-- vào bê tông, tương vào bê tông, tương
*Quá trình thấm ion SO4 4 *Quá trình thấm ion SO
tác với các sản phẩm thuỷ hoá của đá xi tác với các sản phẩm thuỷ hoá của đá xi măng tạo ra khoáng ettringit trương nở thể măng tạo ra khoáng ettringit trương nở thể tích gây phá huỷ kết cấu (xâm thực sunfat) tích gây phá huỷ kết cấu (xâm thực sunfat) Trong môi trường nước biển tồn tại sunfat. •• Trong môi trường nước biển tồn tại sunfat. Nồng độ của ion sunfat phụ thuộc vào tính Nồng độ của ion sunfat phụ thuộc vào tính và MgSO44 có độ hòa tan của muối. Na có độ hòa tan của muối. Na22SOSO44 và MgSO không hòa tan. tan cao, nhưng CaSO44 không hòa tan. tan cao, nhưng CaSO •• Phản ứng sẽ xảy ra giữa muối trong dung Phản ứng sẽ xảy ra giữa muối trong dung dịch và sản phẩm hydrat hóa của xi măng. dịch và sản phẩm hydrat hóa của xi măng. Canxi sunfuaoaluminat hydrat hình thành ở Canxi sunfuaoaluminat hydrat hình thành ở gđ hydrat hóa, nó tồn tại ở dạng ettringit gđ hydrat hóa, nó tồn tại ở dạng ettringit thông qua phản ứng: thông qua phản ứng: CaO.Al22OO33 + + 33CaSOCaSO44 = = •• 33CaO.Al CaO.Al22OO33..33CaSOCaSO44..3232HH22OO 33CaO.Al
1616
III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG BIỂN VIỆT NAM BIỂN VIỆT NAM (tt) 1. TÁC ĐỘNG XÂM THỰC CỦA MÔI TRƯỜNG
1717
XÂM THỰC SUNFAT
XÂM THỰC SUNFAT(tt)
Ca(OH)
Cơ chế hư hại BTCT do xâm thực sunfat là do sinh Cơ chế hư hại BTCT do xâm thực sunfat là do sinh ra lực phá vỡ cấu trúc bê tông khi sản phẩm phản ra lực phá vỡ cấu trúc bê tông khi sản phẩm phản ứng tạo thành có thể tích lớn hơn thể tích hợp chất ứng tạo thành có thể tích lớn hơn thể tích hợp chất ban đầu và do khả năng hấp thụ nước. ban đầu và do khả năng hấp thụ nước. Sự tạo thành ettringit là nguyên nhân làm cho sản Sự tạo thành ettringit là nguyên nhân làm cho sản lần. phẩm phản ứng tăng lên từ 2 2 đến đến 5 5 lần. phẩm phản ứng tăng lên từ Sự xâm thực xảy ra mạnh mẽ khi phản ứng kết Sự xâm thực xảy ra mạnh mẽ khi phản ứng kết thúc hoàn toàn, VD như trường hợp của MgSO thúc hoàn toàn, VD như trường hợp của MgSO44:: + MgSO4 4 CaSOCaSO44 + Mg(OH) + Mg(OH)22 Ca(OH)22 + MgSO
1818
XÂM THỰC SUNFAT(tt)
1919
22-- vào bê tông, tương vào bê tông, tương
2020
Quá trình thấm ion SO Quá trình thấm ion SO4 4 tác với các sản phẩm thuỷ hoá của đá xi măng tác với các sản phẩm thuỷ hoá của đá xi măng tạo ra khoáng ettringit trương nở thể tích gây tạo ra khoáng ettringit trương nở thể tích gây phá huỷ kết cấu (xâm thực sunfat) phá huỷ kết cấu (xâm thực sunfat)
III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG BIỂN VIỆT NAM BIỂN VIỆT NAM ((tttt)) 1. TÁC ĐỘNG XÂM THỰC CỦA MÔI TRƯỜNG
* * Quá trình cacbonat hoá làm giảm độ pH bê tông theo thời Quá trình cacbonat hoá làm giảm độ pH bê tông theo thời
gian làm phá vỡ màng thụ động bảo vệ cốt thép, góp phần gian làm phá vỡ màng thụ động bảo vệ cốt thép, góp phần
đẩy nhanh quá trình ăn mòn cốt thép làm phá huỷ kết cấu đẩy nhanh quá trình ăn mòn cốt thép làm phá huỷ kết cấu
2121
CACBONAT HÓA CACBONAT HÓA
Ăn mòn cốt thép xảy ra khi lớp màng thụ động bảo Ăn mòn cốt thép xảy ra khi lớp màng thụ động bảo vệ cốt thép bị phá hủy, lớp phủ bê tông bảo vệ cốt vệ cốt thép bị phá hủy, lớp phủ bê tông bảo vệ cốt thép có khả năng thấm oxy và hàm ẩm, và bê tông thép có khả năng thấm oxy và hàm ẩm, và bê tông sẽ đóng vai trò làm chất điện phân khi có đủ hàm sẽ đóng vai trò làm chất điện phân khi có đủ hàm ẩm.ẩm. Bê tông trong vùng bị cacbonat hóa có độ pH thấp, Bê tông trong vùng bị cacbonat hóa có độ pH thấp, vì vậy màng thụ động bảo vệ cốt thép vùng này bị vì vậy màng thụ động bảo vệ cốt thép vùng này bị phá hủy. phá hủy. Bản thân cacbonat hóa không gây ảnh hưởng đến Bản thân cacbonat hóa không gây ảnh hưởng đến bê tông nhưng lại có hại đến cốt thép, bởi vì lớp bê tông nhưng lại có hại đến cốt thép, bởi vì lớp oxit sắt thụ động trên bề mặt cốt thép bị phá vỡ khi oxit sắt thụ động trên bề mặt cốt thép bị phá vỡ khi pH giảm xuống dưới 9 9 pH giảm xuống dưới
2222
CACBONAT HÓA (tt) CACBONAT HÓA
2323
CACBONAT HÓA (tt) CACBONAT HÓA
Ca(OH)
làm pH , chính CaCO3 3 làm pH
Độ pH trong dung dịch lỗ Độ pH trong dung dịch lỗ rỗng của bê tông tươi xấp rỗng của bê tông tươi xấp . Trạng thái kiềm xỉ xỉ 1212,,66. Trạng thái kiềm trong bê tông là do có mặt trong bê tông là do có mặt Ca(OH) được tạo thành khi Ca(OH)2 2 được tạo thành khi xi măng hydrat hóa. xi măng hydrat hóa. Ca(OH)2 2 hòa tan tạo thành hòa tan tạo thành OHOH-- trong dung dịch lỗ trong dung dịch lỗ rỗng. Khi có hàm ẩm, rỗng. Khi có hàm ẩm, Ca(OH) dễ dàng pứ với Ca(OH)2 2 dễ dàng pứ với COCO2 2 ngoài không khí, tạo ngoài không khí, tạo CaCOCaCO33, chính CaCO dung dịch lỗ rỗng giảm dung dịch lỗ rỗng giảm xuống còn 88,,33 xuống còn Sự suy giảm độ pH tạo Sự suy giảm độ pH tạo thành mặt cacbonat hóa, thành mặt cacbonat hóa, mặt cacbonat hóa phân mặt cacbonat hóa phân chia vùng cacbonat và vùng chia vùng cacbonat và vùng chưa bị cacbonat hóa. chưa bị cacbonat hóa.
2424
CACBONAT HÓA (tt) CACBONAT HÓA
Cacbonat hóa không phải là vấn đề quá Cacbonat hóa không phải là vấn đề quá nghiêm trọng. Chất lượng của bê tông tính nghiêm trọng. Chất lượng của bê tông tính theo quan điểm cường độ thường đảm bảo theo quan điểm cường độ thường đảm bảo khả năng chống cacbonat hóa. khả năng chống cacbonat hóa. Tuy nhiên, cần phải cẩn trọng với chu kỳ Tuy nhiên, cần phải cẩn trọng với chu kỳ khô ẩm, đây là môi trường thúc đẩy quá khô ẩm, đây là môi trường thúc đẩy quá trình cacbonat hóa xảy ra với tốc độ cao và trình cacbonat hóa xảy ra với tốc độ cao và góp phần làm phá hủy lớp thụ động bảo vệ góp phần làm phá hủy lớp thụ động bảo vệ cốt thép, và từ đó phát sinh ăn mòn cốt cốt thép, và từ đó phát sinh ăn mòn cốt thép trong thời gian nhanh hơn. thép trong thời gian nhanh hơn.
2525
III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG BIỂN VIỆT NAM BIỂN VIỆT NAM ((tttt)) . TÁC ĐỘNG XÂM THỰC CỦA MÔI TRƯỜNG 11. TÁC ĐỘNG XÂM THỰC CỦA MÔI TRƯỜNG
* Các hiện tượng xâm thực khác: ăn * Các hiện tượng xâm thực khác: ăn
mòn rửa trôi, ăn mòn vi sinh do các mòn rửa trôi, ăn mòn vi sinh do các loại hà, sò biển gây ra, ăn mòn cơ học loại hà, sò biển gây ra, ăn mòn cơ học do sóng biển. do sóng biển.
2626
ĂN MÒN RỬA TRÔI VÀ ĂN MÒN CƠ HỌC ĂN MÒN RỬA TRÔI VÀ ĂN MÒN CƠ HỌC
2727
ĂN MÒN DO VI SINH ĂN MÒN DO VI SINH
2 2 trường hợp: trường hợp: VSV như động vật, thực vật tiếp xúc trực VSV như động vật, thực vật tiếp xúc trực tiếp với mặt ngoài hay mặt trong của bê tiếp với mặt ngoài hay mặt trong của bê tông. Chúng sống trên bề mặt này và tiết ra tông. Chúng sống trên bề mặt này và tiết ra những sản phẩm trao đổi chất gây ra tác những sản phẩm trao đổi chất gây ra tác động xâm thực đối với bê tông. động xâm thực đối với bê tông. VSV đóng vai trò là nguồn tạo ra hợp chất VSV đóng vai trò là nguồn tạo ra hợp chất (chủ yếu acide) gây xâm thực bê tông, (chủ yếu acide) gây xâm thực bê tông, nhưng VSV không tiếp xúc trực tiếp với bê nhưng VSV không tiếp xúc trực tiếp với bê tông. Qúa trình hư hại BT có thể diễn ra tông. Qúa trình hư hại BT có thể diễn ra ngay cả ở vị trí cách xa nơi trú ngụ của VSV. ngay cả ở vị trí cách xa nơi trú ngụ của VSV.
2828
Độ bền (tuổi thọ) kết cấu công trình BTCT trong môi trường biển là kết quả tổng Độ bền (tuổi thọ) kết cấu công trình BTCT trong môi trường biển là kết quả tổng hợp của các công đoạn thiết kế, thi công, giám sát chất lượng và quản lý sử hợp của các công đoạn thiết kế, thi công, giám sát chất lượng và quản lý sử dụng công trình thể hiện rõ trên các mặt sau đây. dụng công trình thể hiện rõ trên các mặt sau đây.
III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG BIỂN VIỆT NAM BIỂN VIỆT NAM ((tttt)) .THIẾT KẾ, THI CÔNG, QUẢN LÝ SỬ DỤNG 22.THIẾT KẾ, THI CÔNG, QUẢN LÝ SỬ DỤNG
+ + Về kiến trúc:
2929
Về thiết kế Về thiết kế + + Chưa chọn lựa được vật liệu đảm bảo yêu cầu về Chưa chọn lựa được vật liệu đảm bảo yêu cầu về chống ăn mòn, đảm bảo độ bền lâu dài cho công chống ăn mòn, đảm bảo độ bền lâu dài cho công trình trong môi trường biển Việt Nam trình trong môi trường biển Việt Nam Mặt ngoài công trình chưa thiết kế Về kiến trúc: Mặt ngoài công trình chưa thiết kế được các hình thái phù hợp với môi trường vùng được các hình thái phù hợp với môi trường vùng biển, tất cả các kết cấu nằm ở các vị trí chịu ảnh biển, tất cả các kết cấu nằm ở các vị trí chịu ảnh hưởng xâm thực mạnh của môi trường chưa được hưởng xâm thực mạnh của môi trường chưa được tăng cường các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn. tăng cường các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn.
VềVề Thi công Thi công + Chất lượng thi công xây dựng công trình chưa cao, + Chất lượng thi công xây dựng công trình chưa cao, nhiều công đoạn còn làm thủ công nên khó đảm nhiều công đoạn còn làm thủ công nên khó đảm bảo chất lượng xây lắp. Lớp bê tông bảo vệ của bảo chất lượng xây lắp. Lớp bê tông bảo vệ của nhiều kết cấu thi công chưa đảm bảo, nhiều chỗ nhiều kết cấu thi công chưa đảm bảo, nhiều chỗ mm, nên không thể đảm bảo khả mỏng hơn 10 10 mm, nên không thể đảm bảo khả mỏng hơn năng chống ăn mòn cho kết cấu trong thời gian năng chống ăn mòn cho kết cấu trong thời gian 50 50 năm. ¸ ¸ 60 60 năm.
III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG BIỂN VIỆT NAM BIỂN VIỆT NAM ((tttt)) .THIẾT KẾ, THI CÔNG, QUẢN LÝ SỬ DỤNG 22.THIẾT KẾ, THI CÔNG, QUẢN LÝ SỬ DỤNG
3030
+ Công tác giám sát thi công, quản lý chất lượng và + Công tác giám sát thi công, quản lý chất lượng và nghiệm thu công trình chưa được duy trì chặt chẽ, nghiệm thu công trình chưa được duy trì chặt chẽ, thường xuyên. Đặc biệt là trong một số công trình thường xuyên. Đặc biệt là trong một số công trình đã sử dụng cát biển và nước biển để chế tạo bê đã sử dụng cát biển và nước biển để chế tạo bê năm công trình đã hư hỏng. tông thì chỉ sau 5 5 ¸ ¸ 7 7 năm công trình đã hư hỏng. tông thì chỉ sau
III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG BIỂN VIỆT NAM BIỂN VIỆT NAM ((tttt)) .THIẾT KẾ, THI CÔNG, QUẢN LÝ SỬ DỤNG 22.THIẾT KẾ, THI CÔNG, QUẢN LÝ SỬ DỤNG
Về Quản lý sử dụng Về Quản lý sử dụng + Chưa có các qui định pháp lý về kiểm tra + Chưa có các qui định pháp lý về kiểm tra định kỳ công trình nhằm phát hiện các định kỳ công trình nhằm phát hiện các nguyên nhân và mầm mống gây hư hỏng nguyên nhân và mầm mống gây hư hỏng kết cấu công trình để sớm có biện pháp duy kết cấu công trình để sớm có biện pháp duy tu sửa chữa kịp thời tu sửa chữa kịp thời
+ Chưa áp dụng các biện pháp công nghệ bảo + Chưa áp dụng các biện pháp công nghệ bảo trì và khắc phục hư hỏng cục bộ do ăn mòn trì và khắc phục hư hỏng cục bộ do ăn mòn cho các công trình đã xây dựng. cho các công trình đã xây dựng.
3131
NỘI DUNG TRÌNH BÀY NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I.
TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG ĂN MÒN CÁC CẦU CẢNG BIỂN HIỆN NAY
II. ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG BIỂN VIỆT NAM
III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ CHỐNG ĂN
MÒN
3232
V. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ CẦU CẢNG BIỂN Ở TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN IV. CẦU CẢNG CẦU CẢNG
1.1. Phương Phương pháppháp sơnsơn phủphủ bảobảo vệvệ cốtcốt thépthép
Phương pháppháp bảobảo vệvệ Catode 2.2. Phương Catode Protection) Cathodic Protection) ((Cathodic
3.3. Phương nước biểnbiển
3333
Phương pháppháp bảobảo vệvệ vùngvùng tiếptiếp xúcxúc nước (Splash Protection) (Splash ZoneZone Protection) trong Phương pháppháp bảobảo vệvệ bênbên trong 4.4. Phương (Internal Corrosion (Internal Protection) Corrosion Protection)
11. . Phương Phương pháppháp sơnsơn phủphủ bảobảo vệvệ cốtcốt thépthép
Sơn phủ kim loại trên bề mặt cốt thép:
Sử dụng kẽm kim loại để sơn phủ bề mặt để
bảo vệ cốt thép;
Phương pháp nhúng nóng với chiều dày lớp
Kẽm được phủ bằng 2 phương pháp:
Phương pháp mạ kẽm có chiều dày 10 – 15
phủ là 30 – 40 m;
U1
3434
m.
Slide 34
User, 4/12/2011
U1
1. 1. Phương Phương pháppháp sơnsơn phủphủ bảobảo vệvệ cốtcốt thépthép ((tttt))
Sơn phủ kim loại trên bề mặt cốt thép: (tt)
ƯuƯu điểmđiểm::
thép chịuchịu ứngứng suất
thực môimôi trường động xâmxâm thực
thời đồng thời suất vàvà đồng thì việcviệc trường thì năng nâng caocao khảkhả năng
thép;; hoại cốtcốt thép
ĐốiĐối vớivới cốtcốt thép dưới dưới táctác động mạmạ kẽmkẽm cócó táctác dụngdụng nâng chống chống ănăn mònmòn vàvà pháphá hoại Phương pháp Phương caocao đốiđối vớivới cốtcốt thépthép cường pháp nhúng phương pháp dùng phương dùng dung dịchdịch kẽmkẽm));; trong dung trong Nhược
pháp phủphủ kẽmkẽm bềbề mặtmặt cócó hiệuhiệu quảquả cường độđộ caocao ((thường thường thépthép nhúng nóng nóng cốtcốt
phương pháp pháp mạmạ kẽmkẽm cócó giágiá
3535
Nhược điểmđiểm:: phương thành khákhá caocao.. thành
11. . Phương Phương pháppháp sơnsơn phủphủ bảobảo vệvệ cốtcốt thépthép ((tttt))
Sơn phủ phi kim loại trên bề mặt cốt thép:
HòaHòa trộntrộn xixi măngmăng vàovào trong trong dung
dung dịchdịch sơnsơn phủphủ rỗng,, tạotạo màngmàng kiềmkiềm
phiphi kimkim loại duyduy trìtrì tínhtính thụthụ động loại đểđể lấplấp đầyđầy lỗlỗ rỗng thép.. động củacủa cốtcốt thép
loại chủchủ yếuyếu làlà dạng dạng phân
trong nước
divinyl styrene lượng nhất
phân tántán nước cócó phapha mộtmột ítít keokeo,, vàvà styrene vàovào nhất địnhđịnh divinyl dung dịchdịch sơnsơn làmlàm giagia tăngtăng hiệuhiệu quảquả bảobảo
3636
SơnSơn phủphủ phiphi kimkim loại hạthạt xixi măngmăng trong thêmthêm mộtmột lượng trong dung trong vệvệ..
22. . Phương Catode Phương pháppháp bảobảo vệvệ Catode
PhạmPhạm vivi táctác dụngdụng bảobảo vệvệ củacủa catode
nước catode từtừ vùngvùng mớnmớn nước
dưới đếnđến đáyđáy biểnbiển.. dưới
NướcNước biểnbiển đóngđóng vaivai tròtrò nhưnhư dungdung dịchdịch điệnđiện phânphân..
3737
(Cathodic Protection)
2. 2. Phương Phương pháppháp bảobảo vệvệ Catode Catode ((tttt) )
thép được thép
được bảobảo vệvệ phụphụ thuộc
từng thuộc vàovào từng
KhuKhu vựcvực cốtcốt phương pháppháp sửsử dụngdụng:: phương
Anode
anode):: bảobảo vệvệ khoảng
khoảng 55
Anode hyhy sinhsinh (Sacrificial mm chiều
(Sacrificial anode) thép;; chiều dàidài cốtcốt thép
(Impressed current)
toàn current):: bảobảo vệvệ toàn
DòngDòng cưỡng bộbộ chiều
cưỡng bứcbức (Impressed thép;; chiều dàidài cốtcốt thép
3838
(Cathodic Protection)
22. . Phương Phương pháppháp bảobảo vệvệ Catode Catode ((tttt) )
MỗiMỗi anode
anode được
được hànhàn trêntrên mộtmột đường
thép)) lõi cốtcốt thép
hoặchoặc chônchôn lấplấp bênbên trong
đường ốngống ((lõi tông;; trong lớplớp bêbê tông
GiớiGiới hạnhạn bảobảo vệvệ trong
trong khoảng
anode.. khoảng 55 mm từtừ vịvị trítrí đặtđặt anode
3939
Anode Anode hyhy sinhsinh::
22. . Phương Phương pháppháp bảobảo vệvệ Catode Catode ((tttt) )
theo thời
thời giangian vàvà phảiphải
ChấtChất liệuliệu anode thay mớimới anode thay
anode hyhy sinhsinh bịbị ănăn mònmòn theo khoảng 1010 nămnăm));; anode ((khoảng
4040
Anode Anode hyhy sinhsinh::
22. . Phương Phương pháppháp bảobảo vệvệ Catode Catode ((tttt) )
Anode Anode hyhy sinhsinh::
ƯuƯu điểmđiểm::
thấp;; thành thấp công đơnđơn giảngiản,, giágiá thành
không caocao;;
dưỡng không nguồn xoay chiều xoay chiều
ThiThi công ChiChi phíphí bảobảo dưỡng Không Không cầncần nguồn Không cầncần cáchcách lyly dòng Không khác trình khác trình
dòng điệnđiện vớivới cáccác côngcông
KhóKhó kiểmkiểm soát
Nhược Nhược điểmđiểm::
KiểmKiểm tratra thường
soát được được công công suất suất đầuđầu rara;;
4141
KhảKhả năng
xuyên;; thường xuyên
năng thương thương mạimại không không caocao bằng ICCP.. bằng ICCP
22. . Phương Phương pháppháp bảobảo vệvệ Catode Catode ((tttt) )
phương pháppháp:: đặtđặt 11 điệnđiện thếthế bảobảo vệvệ cốtcốt
Nguyên Nguyên lýlý củacủa phương thép,, giágiá trịtrị điệnđiện thếthế thay thép
thay đổiđổi từtừ 00,,8585 –– 11,,11 VV ..
4242
DòngDòng cưỡng cưỡng bứcbức::
22. . Phương Phương pháppháp bảobảo vệvệ Catode Catode ((tttt) )
ỨngỨng dụngdụng chocho cáccác côngcông trình
trình lớnlớn;;
SửSử dụngdụng bộbộ chỉnh
(Transformation chỉnh lưulưu dòngdòng TRUTRU (Transformation
Rectifier Unit)Unit) Rectifier
4343
DòngDòng cưỡng cưỡng bứcbức::
2. 2. Phương Phương pháppháp bảobảo vệvệ Catode Catode ((tttt) )
TuổiTuổi thọthọ côngcông trình
trình caocao ((khoảng
khoảng 2525 nămnăm))..
4444
DòngDòng cưỡng cưỡng bứcbức::
22. . Phương Phương pháppháp bảobảo vệvệ Catode Catode ((tttt) )
DòngDòng cưỡng cưỡng bứcbức::
ƯuƯu điểmđiểm::
ĐiềuĐiều khiển TínhTính thương
được công công suất suất đầuđầu ra,ra, ổnổn địnhđịnh;;
khiển được thương mạimại caocao..
ThiThi côngcông lắplắp đặtđặt
Nhược Nhược điểmđiểm::
tương đốiđối phức tương phức tạptạp,, giágiá
CầnCần nguồn
thành caocao;; thành
YêuYêu cầucầu cáchcách điệnđiện,, ảnhảnh hưởng
nguồn xoay chiều;; xoay chiều
những hưởng đếnđến những
4545
chichi tiết tiết công công trình trình không không cầncần bảobảo vệvệ..
33. . Phương Phương pháppháp bảobảo vệvệ vùngvùng tiếptiếp xúcxúc
TheoTheo nghiên
nghiên cứucứu củacủa đạiđại họchọc Surabaya & Indonesia thì
tốc độ ăn mòn các công trình biển:
o Vùng trên: 0.05-0.07 mm/năm; oo VùngVùng tiếptiếp xúcxúc:: 1.5-1.75 mm/năm; oo VùngVùng đáyđáy biểnbiển:: 0.02-0.20 mm/năm;
4646
(Splash Zone Protection)
33. . Phương Phương pháppháp bảobảo vệvệ vùngvùng tiếptiếp xúcxúc ((tttt) )
HệHệ thống
thống SeaShield
SeaShield sẽsẽ giảmgiảm thiểu
thiểu cáccác ảnhảnh hưởng
hưởng củacủa nước biểnbiển gâygây rara ănăn mònmòn trêntrên bềbề mặtmặt thépthép củacủa
oxyoxy vàvà nước trình.. côngcông trình
4747
(Splash Zone Protection)
33. . Phương Phương pháppháp bảobảo vệvệ vùngvùng tiếptiếp xúcxúc ((tttt) )
ĐặcĐặc tínhtính::
CóCó táctác dụngdụng ngănngăn chặn
chặn sựsự ănăn mònmòn lâulâu dàidài;;
PhùPhù hợphợp vớivới nhiều
nhiều loại
cảng;; loại cốtcốt thépthép cầucầu cảng
LắpLắp đặtđặt đơnđơn giảngiản;;
ThânThân thiện
trường.. thiện vớivới môimôi trường
4848
(Splash Zone Protection)
4. 4. Phương
ĂnĂn mònmòn dạngdạng nàynày dodo nước
nước biểnbiển thấmthấm xuyên
trong xuyên bênbên trong
thép;; cốtcốt thép
Phương
được ứngứng dụngdụng nhiều
nhiều vàvà hầuhầu hếthết cáccác
Phương pháppháp nàynày được cầucầu cảngcảng biểnbiển..
4949
trong Phương pháppháp bảobảo vệvệ bênbên trong (Internal Corrosion Protection)
44. . Phương trong ((tttt) )
SửSử dụngdụng cáccác chất nénnén vàovào trong
chất lỏnglỏng cócó tínhtính năngnăng ứcức chếchế ănăn mònmòn bơmbơm khoảng hởhở củacủa cáccác lõi
thép;; lõi cốtcốt thép
trong khoảng
5050
Phương pháppháp bảobảo vệvệ bênbên trong (Internal Corrosion Protection)
4. 4. Phương trong ((tttt) )
khoảng chất ứcức chếchế ănăn mònmòn:: khoảng
ThờiThời giangian táctác dụngdụng củacủa cáccác chất 33 nămnăm ((bơmbơm thêmthêm hoặchoặc thay
thay mớimới));;
5151
Phương pháppháp bảobảo vệvệ bênbên trong (Internal Corrosion Protection)
NỘI DUNG TRÌNH BÀY NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I.
TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG ĂN MÒN CÁC CẦU CẢNG BIỂN HIỆN NAY
II. ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG BIỂN VIỆT NAM
III. NGUYÊN NHÂN GÂY ĂN MÒN CẦU CẢNG
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ CHỐNG ĂN
MÒN
5252
V. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ CẦU CẢNG BIỂN Ở TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
V. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ CẦU CẢNG BIỂN TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
dụng công công nghệ nghệ Anode Anode hyhy sinhsinh đểđể
TạiTại VNVN:: SửSử dụng chống ănăn mònmòn.. chống
CNCN nàynày gồmgồm:: lõi lõi Anode
thành phần Anode màmà thành dương hơnhơn soso vớivới cốtcốt thép loại phần làlà kimkim loại lõi kimkim thép vàvà lõi
5353
cócó điệnđiện thếthế dương loại nàynày được loại được bọcbọc bởibởi lớplớp bêbê tông tông đặcđặc biệtbiệt..
V. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ CẦU CẢNG BIỂN TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC (tt)
LớpLớp BTBT nàynày chocho phép phép khuyếch
khuyếch tántán cáccác ionion KLKL anode tantan
nhưng vẫnvẫn đảmđảm bảobảo tínhtính cơcơ lýlý sausau khikhi anode nhưng hếthết..
Phương
pháp nàynày đặtđặt vàovào BTCTBTCT bằng Anode trực
bằng bêbê tôngtông mácmác caocao,, đảmđảm bảobảo không
khoan bằng cáchcách khoan trực tiếptiếp vàovào cốtcốt thépthép,, sausau đóđó lấplấp lỗlỗ không cócó khuyếch tántán cáccác phép khuyếch
5454
Phương pháp lỗlỗ vàvà gắngắn Anode khoan khoan bằng nước biểnbiển thấmthấm vàovào vàvà chocho phép nước ionion KLKL trong Anode bịbị hòahòa tantan.. trong quáquá trình trình Anode
V. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ CẦU CẢNG BIỂN TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC (tt)
Tại Nhật Bản: sử dụng phương pháp sơn phủ lớp kim loại Titanium (1mm Ti + 4mm thép tấm) có hiệu quả cao chống ăn mòn trong vùng có thủy triều và nước biển bắn vào.
5555
Lớp phủ Ti được chế tạo bằng CN phôi cán nóng liên kết bản thép và bản Ti, khi sử dụng sẽ hình thành một lớp màng chống ăn mòn, và chịu được va đập tốt hơn.
V. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ CẦU CẢNG BIỂN TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC (tt)
5656
Phương pháp khác của Nhật là công nghệ sơn phủ lớp màng Polyethylene hoặc polyurethane dày (min 2,5mm) bao bọc cốt thép. Biện pháp này đã đạt được 50% hiệu suất sử dụng trong các cấu kiện bến cảng ở Nhật./.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN ! TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !
5757
TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.1. NGUYỄN
CHÁNH.. ĂNĂN MÒNMÒN VÀVÀ CHỐNG
CHỐNG ĂNĂN MÒNMÒN BÊBÊ
NGUYỄN VĂNVĂN CHÁNH TÔNGTÔNG CỐTCỐT THÉP
THÉP.. NXBNXB ĐHQGĐHQG TPHCM
TPHCM.. 20102010
2.2. PHANPHAN LƯƠNG
LƯƠNG CẦMCẦM,, WW..AA.. SCHULTZE TRƯỜNG ĐHĐH KỸKỸ THUẬT
SCHULTZE.. ĂNĂN MÒNMÒN VÀVÀ BẢOBẢO VỆVỆ THUẬT DELFT
DELFT--HÀHÀ LANLAN.. 19851985
LOẠI.. TRƯỜNG
KIMKIM LOẠI
3.3. NGUYỄN
CHỐNG ĂNĂN
PHÁT.. LÝLÝ THUYẾT
NGUYỄN MẠNHMẠNH PHÁT MÒNMÒN BTBT && BTCT
BTCT.. NXBNXB XÂYXÂY DỰNG
THUYẾT ĂNĂN MÒNMÒN VÀVÀ CHỐNG DỰNG HÀHÀ NỘINỘI.. 20072007
CHỐNG ĂNĂN MÒNMÒN TRONG
DỰNG-- TRONG XÂYXÂY DỰNG
4.4. TCVNTCVN 3994 PHÂNPHÂN LOẠI
1985.. CHỐNG 3994::1985 LOẠI MÔIMÔI TRƯỜNG
THỰC.. TRƯỜNG XÂMXÂM THỰC
CHỐNG ĂNĂN MÒNMÒN TRONG
TRONG CÔNGCÔNG
HUỲNH QUYỀN 5.5. HUỲNH NGHỆ CBDKCBDK SLIDE NGHỆ
QUYỀN.. ĂNĂN MÒN,MÒN, CHỐNG GIẢNG SLIDE BÀIBÀI GIẢNG
KHOA HỌCHỌC VỀVỀ ĂNĂN MÒNMÒN CẦUCẦU CẢNGCẢNG VIỆTVIỆT
6.6. CÁCCÁC BÁOBÁO CÁOCÁO KHOA NAMNAM VÀVÀ QUỐCQUỐC TẾTẾ..
5858