PART III
ANIMATION & VIDEO VIDEO ANIMATION & IN MULTIMEDIA IN MULTIMEDIA
1
Objective
What is Animations – Animation là gì?
Creating Animations – Phần mềm Flag
Enhancing Animations – Tăng hiệu quả cho animation
Publishing an Animation – Xuất bản một Animation
What is Video – Video là gì
Working with Video – Làm việc với Video
Enhancing Video – Tăng hiệu quả cho video
Publishing Video – Xuất bản Video
2
Animation - Hoạt hình
ượ ạ ừ ộ
ả
Animatiom đ
ụ
ả
ả
ộ
ở ỗ m t dãy các hình nh tĩnh c t o t m i ờ ệ ấ ị v trí khác nhau xu t hi n liên t c trong kho ng th i gian ườ ắ ạ ấ r t ng n t o cho ng i xem có c m giác đang xem m t ộ hình nh đ ng.
ả Ví d :ụ
3
Các loại Animation
Có hai lo i:ạ Traditional Animation ộ
ấ ả
ượ ẽ ằ
T t c các frame trong m t animation đ
c v b ng tay.
ử ụ
ể ạ
Computer Graphics Animation S d ng máy tính đ t o animations.
4
Traditional Animation
ậ ạ
ỹ
Các k thu t t o Animation b ng tay:
ẽ
ằ ạ ộ ứ ẽ ề ượ
ộ ố ượ
ạ
ủ ỗ nguyên m t ch trong khi 1 ượ ặ c đ t trên ng đ ơ ệ ễ ự ng pháp này d th c hi n h n
ờ ề ạ ớ
ệ
ề
ề
• Key frames: V các ho t đ ng chính c a hình ữ c gi • Cell Animation: b c v n n đ ứ ố celluloit trong su t có ch a các đ i t ươ ộ ệ ẽ ạ i các hình n n.
lo t các t hình n n t o nên các hình đ ng. Ph nhi u so v i vi c vi c v l
ẽ ạ
ủ
ế
ể
ả
• Rotoscoping: V l
ộ i các v t chuy n đ ng c a hình nh.
5
Computer Graphics Animation
ế
Computer Graphics Animation có hai lo i:ạ Linear animation or 2D animation (Tuy n tính hay 2D)
• Page flipping • Cell Animation • Object Animation or Path Animation
3D animation • Modelling • Rendering
6
Thuận lợi và bất lợi khi sử dụng Animation
ườ
ự
i xem ể
ố ấ
ữ
ộ
Thu n l • H p d n, lôi cu n, gây s chú ý cho ng • Có th nhìn th y nh ng hành đ ng không th nhìn th y ấ
ượ
ậ ợ i ẫ ấ ể c.
đ
ả
ớ
ừ ượ
ng tr u t
ng
ườ ệ ố ượ
ệ ữ
ư ự
• Tăng kh năng ghi nh cho ng i xem • Cho phép mô ph ng các khái ni m, đ i t ố ượ ỏ ng. cũng nh s quan h gi a các đ i t
7
Thuận lợi và bất lợi khi sử dụng Animation
B t l
ả
ớ ộ ữ ệ ể ệ ế ị ặ t b đ c bi
t đ vi c mô t
ư
chính xác nh video hay photography
ấ ợ i • Yêu c u không gian l u tr và b nh cao. ư ầ • Yêu c u ph i có các thi ầ ả ấ ượ ạ đ t ch t l ng. • Không th mô t ả ể
8
Giới thiệu phần mềm Flag 1. Giao di nệ
9
ộ
ạ ọ ọ
ạ
ộ
ộ
Phần mềm Flag 2. T o m t New Animation Ch n menu File Ch n Modify menu
Ch n New ọ Xác đ nh các thu c tính trong h p tho i Select ị
Document
ệ
ỡ
ổ
• Dimensions: Kích c c a "Khung làm vi c" ỡ ủ • Match: Kh (Printer : kích c chính xác khi in; ạ
ể ặ ị
ỡ
Default: kích c mà b n đ m c đ nh)
ố
• Background color : màu n nề • Frame Rate: t c đ khung hình (s khung hình
ườ
trong 1 giây, m c đ nh th
ộ ặ ị ể
ố ng là 12) ị ơ
ủ
• Ruler Units: chuy n qua các đ n v khác c a
"th
c"ướ
ế ớ
ỡ
ở ề ế ộ ặ ị
• Help: liên k t v i trang giúp đ trong máy. • Make Default: tr v ch đ m c đ nh.
ư
L u file: Click menu File menu
Ch n Save ọ
10
Các Công Cụ Flag
11
Thanh công cụ (Tools)
ể ẽ
ườ
ố ượ
ẳ
ở
ng th ng, các đ i t
ng
1. Công c ụ Line: ụ Công c dùng đ v các đ khung làm vi cệ
ỉ
ộ
Properties hay
ộ
ể
ể
ạ
ổ Đ tô màu đ
thay đ i trong c a s thu c tính ườ ặ ấ
ượ
ố
ọ ở
Ch nh thu c tính: Click Menu Window ử ổ ụ ng nét ki u gradient, b n dùng công c ạ t màu thanh Menu: Modify/Shape/Convert Lines to
ọ Arrow (ho c n V) ch n vùng mà b n mu n tr sau đó ch n Fills
12
Thanh công cụ (Tools)
ệ ặ
ụ 2. Công c Lasso ể ọ Dùng đ ch n các đ i t ụ
ố ượ ả ị
ệ
ự
ọ
ắ ng d a trên màu s c trong vùng có
(phím L) : ố ượ ệ ơ t h n ng trên khung làm vi c, đ c bi ọ ự ệ công c Arrow (ch n các đ i t ng trên khung làm vi c d a ỗ ậ ở ữ ch có kh năng xác đ nh vùng có hình vào hình ch nh t) ố ượ ấ ỳ ủ ạ d ng b t k c a các đ i t ụ ứ
ạ hình d ng b t k
ề
ố
ỉ
• Magic Wand Properties (bên ph i): đi u ch nh thông s cho Magic ả
ướ
ạ
ọ
i): ch n các vùng có hình d ng đa giác
Wand. • Polygon (d
13
ng trong khung làm vi c . ệ Công c này có 3 m c làm vi c: • Magic Wand (bên trái): ch n đ i t ố ượ ấ ỳ
Thanh công cụ (Tools)
(phím P):
ẳ
ấ
ườ
3. Công c Penụ ụ ẽ Công c v các đ
ng cong b ng các ch m các đi m t
i d
ạ i d ng các đ
ặ ng th ng g p khúc ho c các ị i các v trí ườ ng
ẳ
ườ
ằ ồ ố ng cong hay m t đa giác.
ụ công c Line
ạ
ấ ườ ể đ ạ ướ ạ khác nhau r i n i chúng l ộ th ng, đ ấ ụ Công c này có 4 tính ch t : • 3 tính ch t đ u t ự ấ ầ ươ ng t • Tính ch t Fill color: tô màu cho các hình đa giác ấ ẽ mà b n đã v
14
Thanh công cụ (Tools)
ụ
ả
ế ậ
ả
ạ
t l p cho văn b n mà b n
(phím T) : 3. Công c Text ớ ệ Static Text: làm vi c v i văn b n tĩnh, thi
ế ậ
ả ủ ạ ẽ
ệ ớ
ệ
t l p cho văn b n c a b n s làm vi c v i các hi u
ậ đang nh p là tĩnh Dynamic Text : thi
ứ
ộ ng đ ng.
ị
ạ
ể
ậ
ạ ỡ ữ
ể
ậ ả
ậ
ọ
ả ạ ẽ ọ
ữ
ậ
ữ
ả
ch n in đ m ch văn b n và
ả Font: đ nh d ng font mà b n dùng đ nh p văn b n. ạ Font Size: c ch mà b n dùng đ nh p văn b n. Text (fill) Color : ch n màu cho văn b n mà b n s nh p. Toggle the bold (italic) style (ch B và I):
ằ
n m nghiêng.
ề
ọ
ọ ừ
ề
ữ Change direction of text: ch n cho ch trình bày theo chi u ngang ả ừ ả ph i sang trái) (vertical to left
trái sang ph i (t
ể ượ
ố
ố
gióng hàng.
(horizontal) chi u d c t (right)). B n bi u t
ng cu i dòng 1:
15
Thanh công cụ (Tools)
ụ
(phím T) : ả
ữ
ự
.
ế ộ ữ
ế ộ ữ
ữ
ỏ
nh lên trên (SuperScript), ch thu nh xu ng d ư
ự ộ
3. Công c Text Character Spacing: Kho ng cách gi a các ký t Character Position: ch đ ch bình th ỏ ữ ạ đ ng đ a các font ch l
ườ ng (normal), ch đ ch thu ướ ố i (SubScript). ả ộ i cùng m t kho ng cách (cách
Auto Kern: t ự
ề
đ u các kí t ).
ố
ố
ư
ữ
ả
ụ
ả ộ
ả
ặ
ữ trái ho c ph i m t kho ng). ữ
ủ
ộ ủ
ữ
ệ
ộ
Edit format options: đ a ra b n thông s cho ch Indent(kho ng các th t vào) Line Spacing (kho ng các gi a các hàng) Left(Right) ả ờ ề Margin (r i l ề ộ W : chi u r ng c a nhóm ch ữ ề H: chi u cao nhóm ch X ; Y : hoành đ và tung đ c a nhóm ch trong khung làm vi c.
16
Thanh công cụ (Tools)
4. Công c Oval (phím O): Công c dùng đ v nh ng hình tròn,
ự ươ ụ ng t hình b u d c, có 4 tính năng t
ữ ậ ụ ầ ụ ụ 5. Công c Rectangle
ữ ể ẽ ụ công c Pen . ụ ẽ (phím R): Công c v các hình ch nh t ư ngoài 4 tính năng nh Oval , ta còn có thêm tính năng bo tròn các ở ả b ng options . góc (Round Rectangle Radius) ứ ươ ự ụ ng t
ụ
ự
ng cong, t ẽ ằ ư ụ ứ
17
ố ạ ể ặ ầ ộ ố ớ ụ công c Pen (phím Y): ch c năng t 6. Công c Pencil ẽ ư ế ộ ư t không nh công c Pen (các nét xa s thành nh ng đ chi ti ầ ẽ ạ ấ ả ườ ẳ ườ t c là do đ ng th ng, các nét g n s t o thành đ ạ ươ ng trình t ch tính toán và b n hoàn toàn v b ng tay), ngoài ụ ra công c này không có ch c năng Fill color nh công c Pen, ể m c dù có n i đi m đ u v i đi m cu i t o thành m t hình .
ụ
ụ
ớ
Thanh công cụ (Tools) 7. Công c Brush
(phím B): công c quét màu v i 4 tính năng : ườ
ng; behind:
ụ
ủ
ầ ụ
hình b u d c...)
• Brush mode: ki u quét (normal: quét màu bình th ể quét sau các màu khác trên khung...) • Brush size: đ l n c a công c quét. ộ ớ ủ • Brush shape: hình d ng c a công c quét (hình que xéo, hình tròn, ụ ạ • Lock fill: không cho tô màu lên.
ụ
ụ
ọ
ố
ọ
ộ
8. Công c Free Transform ệ ộ
ọ
ộ
ộ ấ ỳ
ề
ỡ
ụ
ẳ
ơ
ụ
ượ
ứ
ạ
ả
ỏ
(phím Q): công c này giúp ch n các đ i ụ ượ t ng trên khung làm vi c, công c còn giúp ta ch n m t vùng màu ụ ỉ ch sau m t cái click chu t, công c còn giúp ta xoay vùng ch n m t ả ả góc b t k và có kh năng tăng gi m kích c các chi u trong vùng ạ ọ ch n, công c này m nh h n h n Arrow. • Công c này có 5 tính năng chính, 4 tính năng trong m c options ụ ể ệ c th hi n qua i là Fill color trong b ng
(Rotate and Skew; Scale; Distort; Enverlope) và đ ộ các thao tác tr chu t. Ch c năng còn l Properties.
18
Thanh công cụ (Tools)
ướ (phím S): thay đ i màu, kích th
ộ ươ ể ủ ổ c ki u c a ạ ệ ng nét bao quanh m t hình d ng trong khung làm vi c. ự ư nh Line. m t đ Công c này có 3 tính năng t ng t
ạ ạ
10.Công c Paint Bucket ườ ề ệ ổ ụ 9. Công c Ink bottle ộ ườ ụ ụ các đ (phím K): tô màu cho các hình d ng t o ra ng vi n, thay đ i màu đã có trong khung làm vi c.
ừ t Có hai tính năng Gape Size và Lock Fill trong m c options.
ộ ố ồ ụ ẫ ụ
ủ ố ượ ụ ấ
19
ệ ờ ụ ấ 11.Công c Eyedropper (phím I): cho phép l y m u, sao chép màu ườ ng nét c a đ i t ng đang xét r i áp d ng cho m t đ i ng khác, công c này không có tính ch t khác, giúp chúng ta t ki m th i gian. tô, đ ượ t ế ti
Thanh công cụ (Tools)
ể ườ ộ 12. Công c Eraser
(phím E): dùng đ xóa màu, đ ụ ồ ệ
ự ớ ườ ố ề ộ v i Brush mode . ng nét n i li n, màu tô, m t vùng tô
20
ủ ố ượ ươ ự ớ ủ ụ ng nét c a m t ố ượ ng trong khung làm vi c. Công c g m có 3 tính năng đ i t ụ trong m c options : • Eraser mode: t ươ ng t • Faucet: xóa nhanh đ ng. ng t v i Brush shape. màu c a đ i t • Eraser shape: t
Thanh công cụ (Tools)
ề ể : ể
ọ
ứ ử ụ ỗ ể ị ệ
ọ ụ ủ 13. Tính năng Lock Fill c a Brush và Paint Bucket ớ Đi u khi n cách th c tô màu v i các vùng màu ki u gradient, ộ khi ch n thì s d ng cùng m t ki u màu gradient, còn khi ể ẽ ể không ch n m i vùng tô s hi n th khác bi t các ki u tô mà ạ b n áp d ng gradient.
ủ :
ườ ề
ề
ề ở ấ ở ng vi n h trung bình. ở ớ
ư ng vi n ch a bao kín. ỏ ng vi n h r t nh . ườ ề ng vi n h l n.
ớ ề ườ ố ng vi n không bao kín vùng tô màu v i 4 thông s
21
14. Tính năng Gap Size c a Paint Bucker ử X lý đ chính : • Don't Close Gaps : Không tô vùng mà đ • Close Small Gaps : Tô vùng có đ ườ • Close Medium Gaps : Tô vùng có đ • Close Large Gaps : Tô vùng có đ ườ
Thanh công cụ (Tools)
ườ : ng biên
ề ộ ầ ph n ủ c a m t nhóm), ề ử ệ đó t
ườ
ườ
ữ
ề
ng biên m m và đ
ng biên
sau ử ỉ
ế
ế
ầ
ố ướ ừ ườ c t
đ
ng biên đ u đ n k t thúc
ườ
đ
ề ọ
ể ườ
ề
ng đ đ
ạ ng biên m m t o ra bên ngoài
ngoài tính trên Pixel . • Number of Step: S b ng biên m m. • Derection: Ch n h
ặ
ạ
ướ (Expand) ho c trong (Insert) hình d ng.
16. Làm m m đ ọ ạ Ch n m t lúc nhi u hình d ng trên khung làm vi c (không ọ ộ ả ch n ph i ModifyShapeSoften Fill Edges. Ch nh s a thông s n u ố ế c n:ầ • Distance: Kho ng cách gi a đ ả
17. Gióng hàng các đ i t ng
22
ứ ấ ố ượ : • Nh n Ctrl + K đ s d ng ch c năng này ể ử ụ
Thanh công cụ (Tools)
ậ ọ ọ 18. L t các đ i t Ch n các đ i t TransformCh n 1 trong
ả
ấ ỳ
ướ
ổ
c, thay đ i
ộ
ố ượ : ng ố ượ ng, click Modify ố
ng ộ
ể
ng t
ầ ư
ừ ộ m t đi m ể
ẽ
ổ ươ ng t
nh distort nh ng gi a các đi m vuông s thêm
ụ
ọ vào các đi m tròn, các đi m tròn này có nhi m v bo tròn các góc nh n
ờ ố ượ
ng
ự
ộ ng b ng chu t và d i đ i t ố ượ c đ i t
ng (%) và góc xoay t
ầ • Distort : thay đ i góc đ cho m t ph n đ i t ố ượ • Envelope : t ư ữ ự ể ệ ể • Scale : thay đ i kích th ướ ổ c. • Rotate and Skew : quay đ i t ằ ố ượ • Scale and Rotate : thay đ i kích th ướ ổ
nh pậ
ố ượ
ộ
ừ
ng m t góc 90' t
ả bên ph i lên trên
ề
ề ng theo chi u ngang ọ ng theo chi u d c
23
• Rotate 90' CCW : quay đ i t • Flip Vertical : l ượ ố ượ ậ t ng c đ i t • Flip Horizontal : l ượ ố ượ ậ c đ i t t ng • Remove Transform : b ch n Transform ỏ ọ
các tham s sau: • Free Transform : quay m t góc b t k , tăng gi m kích th ộ ố ượ ộ góc đ cho m t ph n đ i t ộ
Cách dùng thư viện
Vào menu FileImportImport Libiary
24
Khung nhìn (Frame)
ươ ng pháp ho t đ ng chính
ầ ử
ạ ộ 1. Hai ph ử ụ S d ng khung n i ti p: ộ ố ế b n s đ t t ng ph n t ẽ ặ ừ ạ ạ ộ
ễ ự ệ ấ
ư ộ ề ạ ẽ ấ ạ ơ ư ề ể ờ
khác ố ở ỗ m i frame hay m t m t đo n frame, sau đó ráp n i nhau ạ chúng l i nh m t đo n phim, cách này d th c hi n nh t và ề có nhi u đi u khi n h n nh ng b n s m t nhi u th i gian h n.ơ
S d ng khung bi n đ i:
ử ụ
ỏ ế
ả ử ọ ể ầ ể ầ ng cho ta (gi
ể
ạ
25
ộ ớ ổ ố ể
ủ ế ổ không đòi h i th công nh cách ư ủ ổ ự ộ ả ẽ ử ụ đ ng c a trên, chúng ta s s d ng kh năng bi n đ i t ỉ ầ ẽ ố ể ị flash, ta ch c n quy đ nh đi m đ u và đi m cu i, flash s ổ ố ượ ế s ch n đi m đ u tính toán và bi n đ i đ i t ố là hình vuông và đi m cu i là hình tròn trong 24 frames thì ẽ ế trong 2 giây hình vuông s bi n đ i qua các hình d ng bo tròn ơ ạ các c nh ngày m t l n h n và cu i cùng là chuy n thành hình tròn).
Khung nhìn (Frame)
ậ
ộ ớ ấ
ặ
ỗ
ả
ộ
ặ n i đ b n đ t các khung hình th t trên m t l p ộ ị ạ vào. Cách đ t là b n ch n m t v trí trên khung hình r ng nh n ọ chu t ph i và ch n Insert Frame.
ố
ế
ộ
ướ
ườ
ệ
ơ ể ạ
ặ ố
ạ
ổ
ấ ể
ể
ạ
ộ
ả ạ ẽ
ế ử ụ
ộ ượ
ể
ố ổ
ỉ
ộ ắ ầ
ộ ế
ế Khung hình khóa: trên cùng là khung hình khóa tr ng, ti p đ n là ộ i cùng là m t khung khung hình khóa có kèm theo hành đ ng và d ộ ng. Khung hình khóa là m t khung hình đ c hình khóa bình th ộ t là n i đ b n thay đ i hành đ ng trong Flash. B t kì b n mu n bi ộ chuy n đ ng trong flash, b n bu c ph i dùng ki u khung hình ố ế ng khóa. N u s d ng ki u khung n i ti p b n s tiêu t n m t l ầ ế ớ ạ ư ớ l n khung hình khóa nh ng v i d ng khung bi n đ i ch yêu c u hai khung hình khóa,m t b t đ u và m t k t thúc.
26
ủ ạ 2. Các d ng c a khung hình ơ ể ạ Khung hình r ng:ỗ ọ
Khung nhìn (Frame)
ạ
ị ộ ộ ể ng:
ủ 2. Các d ng c a khung hình Khung hình bình th ấ ỳ ở
ả ộ
ướ ẽ ể ủ ứ ộ c s hi n th t
ạ ặ ế các khung hình tĩnh hi n th m t n i ộ ớ cùng m t l p, các ướ ứ c i các i g p khung hình ng sau nó cho đ n lúc l
ườ dung b t k trong khung hình khóa sau cùng ỏ khung này luôn đòi h i ph i có m t khung hình khóa đ ng tr ị ạ và n i dung c a khung hình khóa đ ng tr ườ khung hình bình th khóa khác.
ạ ể ố
ổ là khung hình t ệ ủ ự ấ
ằ ờ ị
ữ ẽ ầ ữ
27
ế ộ ể ế ế ế ổ ổ ộ ữ ố ả Khung hình d ng bi n đ i: i thi u ph i có hai ố ượ ị khung hình khóa, m t xác đ nh s xu t hi n c a đ i t ng và m t xác đ nh th i đi m k t thúc các khung hình n m gi a s là ả nh ng hình nh bi n đ i trung gian gi a khung hình đ u và ạ cu i.Có hai d ng bi n đ i :
Khung nhìn (Frame)
ổ
ổ
ể
ự
ộ ả
ướ ị ệ
ể ị
ượ
ở ươ
ề
ườ ế
ng sáng. ả
ạ
ạ
ạ
bi n t
ộ ữ
ế ừ ộ ỏ ổ
ụ
ế
ỏ
ạ ặ
ượ
ụ
ị ườ
ở
Bi n đ i có v n đ :
ượ ổ ấ ủ ạ 2. Các d ng c a khung hình • Bi n đ i chuy n đ ng: ạ ế t o ra s thay đ i kích th c,v trí...các bi u ạ ố ượ ng ,kh i, văn b n trong flash mà b n đang làm vi c. Đ c xác đ nh t ấ ở ít nh t b i hai khung hình khóa cách nhau b i các khung hình bình ớ ng v i mũi tên màu đen và n n màu xanh d th • Bi n đ i hình d ng: ơ ổ m t hình d ng đ n gi n ra m t hình d ng ụ khác(ví d hình vuông màu đ ra hình tròn màu xanh, ch G mà xanh ỉ ữ thành ch K màu đ ). Bi n đ i hình d ng ch áp d ng cho khung làm ể ượ ệ ứ ng. Đ c xác đ nh ít vi c ch không áp d ng cho nhóm ho c bi u t ấ ở nh t b i hai khung hình khóa cách nhau b i các khung hình bình th ng ề ớ v i mũi tên màu đen và n n màu xanh lá cây sáng. ề cũng đ ế
ở ở ữ ườ ứ c xác đ nh b i hai khung hình gi a, có các nét đ t ị ng
28
ạ ở ữ khóa và có chèn khung hình bình th gi a các khung hình. đo n
Khung nhìn (Frame)
ạ ụ ạ
29
3. Các ví d t o các d ng khung hình Khung hình nối tiếp Khung hình biến đổi chuyển động Khung hình biến đổi hình dạng Khung Hình Chuyển động theo lớp dẫn
Khung nhìn (Frame)
30
Các loại Khung nhìn (Frame)
Keyframe: là frame thể hiện có một sự thay đổi trong nội dung
so với frame trước đó. Các keyframe được hiển thị bằng dấu
chấm tròn đặc ruột màu đen.
Blank keyframe: là một keyframe nhưng chưa có nội dung gì,
được hiển thị bằng chấm tròn rỗng ruột màu trắng.
Frame: hiển thị bằng các ô màu xám liên tục. Frame sẽ có nội
dung giống với nội dung của keyframe phía trước nó. Trong
trường hợp frame đứng sau blank keyframe thì nó được hiển thị
bằng ô màu trắng chứ không phải màu xám.
31
Các loại Khung nhìn (Frame)
Ý nghĩa của các nút phía dưới khu vực chứa frame
32
Khung nhìn (Frame)
3. Thêm Frame Click menu
InsertTimelineChọn Frame/KeyFrames hay nhấn F5 hay Click phải TimelineInsert Frame/Keyframe
4. Thêm nội dung vào Frame Click menu FileChọn Import to LibraryChọn
Nếu hình không xuất hiện, click menu WindowChọn
hìnhClick Ok.
Librarydrag hình từ Library vào.
5. Xóa Frames and Keyframes Click phải vào Frame/Keyframes trên TimelinetChọn
33
Remove Frame/clear KeyFrame
ữ
ạ
canh gi a khung hình mà b n đang
Khung nhìn (Frame) ữ Nút canh gi a khung hình:
ch n. ọ
ỉ
ộ
ệ
ọ
ở ộ ị ạ
ữ
ượ
ủ ể
ử
ủ
ấ
ộ
ỉ
ượ
ể
ớ
ộ ộ
ọ ẽ
ượ
ề
ấ
c ch n s xu t hi n d
ớ ng vi n. ề
ầ
ề ử Nút Onion Skin: xem và ch nh s a nhi u khung hình cùng m t lúc, ế m t v trí trên thanh ti n trình thì vi c ch n nút Onion khi đang ộ ộ ẽ Skin s giúp b n gom toàn b n i dung c a khung hình vào gi a hai ạ ể c đánh d u, lúc này b n có th ch nh s a n i dung c a đi m đ ọ ạ c ch n. đo n khung hình đang đ ố Nút Onion Skin Outlines: gi ng v i Onion Skin, và đi m khác là toàn b n i dung trên các khung hình khác v i khung hình đang ườ ệ ướ ạ i d ng đ đ ử ỉ Nút Edit Multiple Frames: ch nh s a nhi u khung hình và ph n
ể ệ ươ
ự
th hi n t
ng t
Onion Skin.
ệ
ấ
ộ
Nút Modify Onion Markers: khi nh p vào nút này xu t hi n h p
ạ ể
ể
ổ
ấ ấ ủ
tho i đ thay đ i các đi m đánh d u c a Onion Skin.
34
Khung nhìn (Frame)
ạ
ở ừ Library vào.
ấ
ừ ế ế ạ ố frame 1 đ n 15, Ch n 15.
35
6. T o Motion and path Animation Basic motion Animation M file. Drag file t Click frame 1 trên Timeline. Click menu InsertClick Keyframe hay nh n F6 ọ N u b n mu n 1 motion t Click menu InsertClick Keyframe Click menu Insert TimelineClick Create Motion Tween.
Khung nhìn (Frame)
7. Tạo Motion and path Animation Path Animation Được sử dụng cho nhiều elaborate rout. Một motion path bao gồm curvers, loops, and angles. Cách tạo: Insert một lớp mới gọi là lớp. Sử dụng công cụ Pencil hay Pen, hoặc anothershape để vẽ một
path motion.
Mở fileInsert một keyframe tại frame 30. Click menu Insert Click Motion Guide.
36
Khung nhìn (Frame)
ể ộ 9. Sao chép hay Di chuy n m t Frame hay Frame Sezies
ụ Cách làm
ừ left sang right trên
ờ ộ Drag keyframe t Timeline.
M c đích ả ổ Thay đ i kho ng th i ệ ự ủ gian hi u l c c a m t ự ạ ho t hình. trình t ề ọ ấ ầ ữ frames Shift,
ế ế Ch n nhi u ộ trên m t layer Click frame đ u tiên, nh n và gi và click frame k ti p.
ọ ầ ỉ
ề ấ ố
37
ề frames Ch n nhi u ế trên nhi u layer k nhau ủ Click frame đ u tiên c a layer đ nh, ữ Shift, and click frame cu i nh n và gi ướ ả ủ cùng bên ph i c a layer d i cùng.
Khung nhìn (Frame) 9. Copy or Move a Frame or Frame Sezies
ụ
ọ
M c đích Di chuy n ể nhi u ề frame
ữ ấ chép
ọ
Sao nhi u ề frame Cách làm Drag các frame trên Timeline, hay click EditCut Frames, click ch n frame đích trên Timeline, và click EditPaste Frames. Alt, drag các frame trên Timeline, hay Nh n và gi click EditCopy Frames, click ch n frame đích trên Timeline, và click EditPaste Frames.
ọ ố
ố ạ Ch n frame(s) mà b n mu n thêm vào frame tr ng, click menu InsertTimelineBlamk frame.
38
Thêm frame tr ngố
Creating Animations
ạ
ố
ề ầ
ọ ệ
ể
i nhi u l n, ch n l nh
10. Test a Movie Click frame trên layer trong Timeline mà b n mu n Test Click menu Control, ch nọ Play (one times) or Loop Playback đ xem l p l ặ ạ ể ừ ấ
stop hay nh n enter đ ng ng xem.
39
Lớp
1. Lớp: có chung một tính năng như Layer trong
Photoshop
Cách tạo
Thêm lớp
Click Insert menuClick Layer.
Thêm nhiều lớp
Nhấn Shift and click Layer.
Bạn có thể sử dụng các chức năng fill color, Arrow,
Selection, Free Transform để thay đổi đối tượng.
40
Lớp
41
ượ
ớ
ể
ị
t n i dung l p có đ
c hi n th trong vùng làm
ệ
Lớp và các thuộc tính (Layer) ớ ụ ủ 2. Các nút công c c a L p ế ộ ắ Hình con m t cho bi vi c hay không.
ế ộ
ử
ả
ớ
ỉ
ị
khóa cho bi
t n i dung trong l p đó có kh năng b ch nh s a
Hình
ổ hay không.
ề
ắ
ớ
ố ượ ườ
ủ
ị Hình khung vi n đen: quy đ nh màu s c bao các đ i t ộ ớ ể ượ Hình t ng c a m t l p bình th
gi y: đó là bi u t
ng trong l p. ng, không mang
ộ
ờ ấ thu c tính khác.
ộ ớ
ườ
ặ
ớ
ị ng, m c đ nh l p này
ấ ớ
Hình t ạ t o ra s n m trên l p hi n hành. ỏ
ạ ờ ấ gi y có d u +: t o thêm m t l p th ẽ ằ ệ ộ ấ
ấ
ớ
ệ
ẫ
ớ
Hình d u c ng có các ch m đ : chèn l p d n (Guide) cho l p hi n
ư ụ
ư ụ
ấ
ể ượ ể ượ
ạ
ọ
hành. Bi u t Bi u t
ng th m c có d u +: chèn th m c. ớ ng thùng rác: xóa l p mà b n đang ch n.
42
Lớp và các thuộc tính (Layer)
ớ
ở
ủ ớ
ớ ớ ườ ng.
ớ ư ụ
Properties. ị Name: quy đ nh tên cho l p. Show và Lock: M /khóa lock. ộ Type: Các thu c tính khác c a l p. ẫ Guide hay Guided là l p d n. ặ ạ Mask hay Masked là l p m t n . Normal: l p bình th Folder: th m c. Outline Color: phân bi ệ
ớ
ớ ệ t các l p và ầ t các thành ph n trong l p.
phân bi
43
2. Các thuộc tính của lớp: Chọn lớpnhấn chuột phảichọn
Lớp và các thuộc tính (Layer)
ạ ớ ướ c.
ọ ữ ầ nút Ctrl
3. Sao chép l pớ : ộ ớ T o m t l p m i tr Ch n toàn b n i dung c a l p c n sao chép và gi ả ộ ồ đ ng th i nh n chu t ph i ch n Copy.
ờ ộ ả ấ ộ ớ ớ ọ ủ ớ ọ Ch n m t v trí nào đó trong l p m i và nh n chu t ph i
ữ ả ọ ộ ộ ấ ị (không ph i gi Ctrl) và ch n Paste là OK.
ề ớ : ộ ớ ạ c.
4. Sao chép nhi u l p T o thêm m t l p m i tr Ch n n i dung các l p b ng phím Shift, nh n chu t ph i ch n
ớ ướ ằ ớ ả ấ ộ ộ ọ
Ch n v trí và nh n chu t ph i ch n Paste.
44
ọ Copy. ọ ấ ả ộ ọ ị
Lớp và các thuộc tính (Layer)
5.
:
ọ ớ ể ộ ớ ế ớ ố ạ
ể ớ i, click ph i ể ộ Di chuy n n i dung trong m t l p đ n l p khác ầ ộ Ch n ph n n i dung trong l p mà b n mu n di chuy n. Click ph iả ch n Cut ọ Ch n l p di chuy n t ả Paste.
6.
ấ ữ
ệ ấ
ắ ế ẽ ấ
t c các khóa và n ị ộ ố ượ ỏ ừ ấ ờ ộ ớ ọ
Ví dụ
45
ấ ả ẩ ọ ớ ế ỏ ấ ả ẩ : vi c này r t h u ích n u các l p ớ B t ặ ổ ặ ị ẩ b n ho c đã b khóa (đánh d u hình con m t ho c khóa), ớ ở ế ạ ớ b i n u v i m t s l ng quá l n s khi n cho b n m t ố ượ ề ng. nhi u th i gian khi b t ng đ i t ả ộ ấ ọ Ch n m t l p b t kì nh n chu t ph i và ch n Show all. ẽ ị ạ ỏ T t c n và khóa s b lo i b hoàn toàn.
Lớp và các thuộc tính (Layer)
ẫ ộ ớ ệ ạ ớ
ố ượ ng bay cho đ i t
7. L p d n là m t l p đè lên l p hi n hành, cho phép ta ho ch đ nh ạ ng, đây là m t trong các lo i cao c p ạ ng trình t o flash. L p ộ
ấ ủ ớ ị ấ ớ
ộ ươ ỉ ấ ở các ch ệ ự ể ị ớ ườ đ nh t c a l p mà ta ch th y ể ẫ d n không hi n th khi th c hi n chu trình chuy n đ ng.
ị ể ể ệ ố ủ ố
ớ ẽ ộ ớ
ầ ẽ ẳ
ứ
8. L p hi n hành s quy đ nh đi m đ u và đi m cu i c a đ i ng chuy n đ ng, l p hi n hành s là l p ch a khung hình ớ ể ng. L p ẽ ườ ng ợ ể ng và h p ớ ng bay cho l p hi n hành (l p
ố ủ ố ượ ớ ườ ệ
ể
46
ớ ứ ệ ể ượ t ố ượ ườ ị ộ ng bay th ng cho đ i t chuy n đ ng quy đ nh đ ỉ ầ ườ ộ ẫ ng bay theo logic, ta ch c n v đ d n ch a n i dung đ ầ ể bay sao cho đi qua đi m đ u và đi m cu i c a đ i t ẽ ự tính toán đ logic thì flash s t ẳ ộ ứ ch a chuy n đ ng bay th ng). Ví dụ
Tăng hiệu quả cho Animations
ạ
i m t file âm thanh
ộ
ộ
ữ
ạ
ổ
ấ ả
ể
ở
ọ
ộ 1. Record a Sound File – Ghi l Click StartSettingsControl PanelClick Sounds and Multimedia (Sounds and Audio Devices trong Windows XP)Click the Audio ạ tab. Click Volumn trong h p tho i Sound Recording, trong h p tho i Recording Control in Windows ch n nh ng thay đ i trong Wave, ch n close all đ đóng t
ọ ử ổ t c các c a s đang m .
StartProgramsAccessoriesEntainmentSound
Click
Recorder.
ể ắ ầ
ư
ộ
Click nút Record đ b t đ u ghi nh ng không nói trong m t vài
ắ ầ
ữ
ế
ạ
ầ
ỏ
giây. Sau đó b t đ u nói. Click the RewindClick Play N u b n không th a mãn nh ng ph n đã ghi
Click File
menuNew. Làm l
i.ạ
Save
47
Tăng hiệu quả cho Animations
ộ
ử ở
ể ớ ị
ướ
2. S a m t Sound File M file, di chuy n t
ắ ố
c khi b t i v trí file tr ạ ầ đàu ghi. Drag trên ph n waveform b n mu n xóa.
Trong Sound RecorderClick Edit menuClick Delete Before Current PositionClick OK or Yes Add echo to the sound file: In Sound Recorder
Click Effects menuClick Add Echo.
Save
48
Tăng hiệu quả cho Animations
3. Add and Animate Text
ố ượ
Thêm đ i t ộ
ừ toolbox,
ả ng văn b n (Text) vào Animation: • T o m t layer ch a text, ch n công c text t
ứ ụ ạ ọ
click và đánh văn b n.ả
• S d ng Property inpector hay formatting options đ ể ch n font, font size, and font style, color and alignment cho văn b n. ả
49
ử ụ ọ
Tăng hiệu quả cho Animations
4. Add and Animate Text Animate a Text Object:
• B n có th cho n hay hi n văn b n b ng cách t o m t ộ ệ
ạ ạ ằ ẩ
ể ử ụ ả motion, s d ng hi u ng màu Alpha.
• Ch n keyframe 1
ọ ọ ặ ệ ứ Ch n văn b n ả Đ t opacity là 0%
ủ trong Alpha c a Color Mixer.
• Ch n keyframe 2
ọ ặ ọ Ch n văn b n ả Đ t opacity là 100%
50
ủ trong Alpha c a Color Mixer.
Tăng hiệu quả cho Animations
5. Thêm Buttons in a Animation T o Buttons:
ẽ ộ
ụ
ề
ở ề
ể ạ
ế
ạ • Thêm m t layer m i. ớ ộ • Click insert menuNew Symbol. • Click the Up frame. Click công c Ovall, v m t nút. ụ • Use the công c Text đ t o tiêu đ cho nút. ể ạ • Click ch n file đ t o liên k t cho nút và tr v main ọ animation Timeline.
51
Tăng hiệu quả cho Animations
5. Thêm Buttons in a Animation Duplicate Buttons:
• Click ph i vào symbol
ả trong Library panel Click
Duplicate.
ử ế ạ ổ
ộ ớ
• Double click symbol 2 trong Library. • Click Up Frame, thay đ i Text. S a màu n u b n mu n. ố • Thêm m t keyframe m i trên frame Over. • Click ch n file đ t o liên k t cho nút và tr v main ể ạ
ở ề ế
52
ọ animation Timeline. • Thêm 2 nút vào stage.
Tăng hiệu quả cho Animations
6. Use Action Scripts
• Click ph i vào symbol ả
Click Actions on Actionframe
• The right side of the panel promts you to specify a mouse event. Leave the Release check box checked or check it.
• Double click the stop action. • Close the scripting pane or Action panel.
53
panelSelect Movie Controldouble click on.
Publishing an Animations
ụ ỗ ộ c cho m i frame trong m t
ỉ ổ 1. Generate a Size Report and Use the Bandwidth Profiler M c tiêu: ch ra kích th animation, và t ng kích th ướ ướ ậ c t p tin cho toàn b animation.
Click SaveYes
Click Ok.
ấ ấ ả ạ ề ộ ở Click menu File menuExport Movie. M File ọ Ch n File ọ Click ch n to generate a size report M Notepad ở B n th y t M file ữ ệ t c các d li u v kích
Click Control menuClick Test Movie. Click View menuBandwidth Profiler. Click Frame by Frame
ở cướ Click FileClick PrintExit Notepad. th
54
Graph.
Publishing an Animations
55
2. Check Playback and Streaming Rate Open File Click Control menuClick Test Movie Click Debug menuClick 56K. Click View menuClick Show Streaming
Publishing an Animations
ộ
ố ư 2. T i u hóa m t Movie ở M file. Click frame 1 trên layer 1, click l ể
i ạ i frame 2 đ di
ể
ớ frame và drag nó t chuy n file âm thanh.
Click frame 1 trên layer 2, click l ể
i ạ i frame 10 đ di
ớ frame và drag nó t chuy n file âm thanh.
menu
ể Click
ả ọ
Windows LibraryClick ph i vào file âm thanh sound filech n Properties…
Click CompressionSelect MP3 Click QualitySelect Medidum. Click ControlTest Movie
56
Publishing an Animations
3. Publish a Movie Có 4 cách xu t b n: ộ
ấ ả ầ ủ
ủ
Là m t ph n c a trang Web page. Theo dang formay c a graphics (such as JPG,
ạ
PNG, GIF). ư ậ ư ộ
Nh t p tin thi hành (d ng .exe). Nh m t QuickTime movie.
ọ
Click menu FileClick Publish SettingsCh n a
formatClick Publish button.
57
Publishing an Animations
3.1. Publish a Movie for Web Delivery M fileở Click File menuClick Publish SettingsClick both the Flash and HTML check boxes, if necessary. Click Flash tabSelect Compress movie You can to change JPEG quality and Audio stream optimizeing the animation file. Click Publish buttonClick Ok Open File in Windows Explore.
58
Publishing an Animations
3.2. Publish a Movie to Animated or Static Graphics Publish an Animated GIF File
Open file Click File menuClick Publish SettingsDeselect the Flash and HTML check boxes, if necessaryClick GIF Image check box.
Click GIF tabClick AnimatedMake sure the Loop
Click Publish buttonClick Ok Open File in Windows Explore
59
Continuously option button is also selected.
Publishing an Animations
Open file Click File menuClick Publish SettingsDeselect the Flash and HTML check boxes, if necessaryClick JPEG Image check box. Click JPEG tabDecreasing the quality of the JPG reduces the file
size, but also decreases image quality.
Click Publish buttonClick Ok Open Fireworks software and open a new, blank graphics. Ste the
drawing area dimension to at least 5.5 inches by 5.5 inches.
Click File menuImport or Place Open JPG FileUse the pointer to drag an area about 5.5 inches square to import the pictureSave File
60
3.2. Publish a Movie to Animated or Static Graphics Publish an Static GIF File
Publishing an Animations
3.3. Publish a Movie to an Executable Publish an Static GIF File
and HTML
boxes,
check
Projector
Open file Click File menuClick Publish SettingsDeselect if the Flash necessaryClick Windows check boxClick Publish buttonClick Ok Click Start button on your Windows taskbarClick RunOpen File.
61
Publishing an Animations
3.4. Publish a Movie to QuickTime Publish an Static GIF File
Open file Click File menuSave AsSet NameClick Save. Click file menuClick Publish SettingsDeselect any selected check boxes, if necessaryClick QuickTime check box.
Click QuickTime tabClick the Loop option buttonin the playbacksectionClick Publish buttonClick OkClose File
Click file menuClick Open Movie in New PlayerSelect
62
filtClick Open.
PART 2
WORKING WITH VIDEO
63
Objective
Analogue video What is digital video? Calculating the size of digital video Compression techniques Digital video formats Video capture hardware Digital video editing Consumer desktop video
64
Analog video
Video information that is stored using television video
signals, film, videotape or other noncomputer media
ả ự
ủ
ệ
ộ
ượ
ế
ỗ
s dao đ ng c a tín hi u đ
c bi
ư t nh
ợ
c sóng hay video t ng h p.
M i frame mô t ộ ướ là m t b ổ
ầ ủ ượ
ộ
ổ ư ộ Video t ng h p bao g m các thành ph n c a video nh đ ế ợ ạ ớ i v i
c k t h p l
ồ ự ồ ệ
ạ
ộ
ợ ắ sáng, màu s c và s đ ng b hóa đ nhau t o nên m t tín hi u.
65
Analog video
Cách sử dụng : truyền hình (television )
Vấn đề: colour blending – sự pha trộn, low clarity –
sự rõ ràng, khó để sửa đổi.
66
Type of Analogue Video Signal
Có 2 dạng analogue video
• PAL và NTSC
PAL (Phase Alternate Line)
• Dạng chuẩn của television format là European, UK,
Australia and South Africa
• Bao gồm 625 dòng quét (scan lines) được vẽ trong
1/25 giây.
67
Type of Analogue Video Signal
NTSC theo chuẩn của Mỹ và Nhật
• Bao gồm 525 dòng quét trong 1/30 giây
Television thường có 4:3 hệ số tỉ lệ co
• Cho mỗi 1 pixel có 1.333 pixels đi qua
Hệ số tỉ lệ co là sự so sánh giữa chiều rộng và
chiều cao của cùng làm việc.
Digital TV có tỉ lệ 16:9 (độ rộng màn hình)
68
What is digital video?
Digital video là những tín hiệu video được chuyển
thành dạng số.
Nó tạo ảo giác của các hành động bằng việc hiển thị nhanh chóng một chuỗi các images lên thiết bị hiển thị.
69
File Size Considerations
Nhiều thành phần xác định kích thước tập tin thêm
vào chiều dài của video. Bao gồm:
Frame rate
• Số images hiển thị trong tổng số thời gian được
chỉ định để chuyển hoạt động của một cảnh.
• Đơn vị đo lường: frames/second
• Chuẩn của video movie 30 fps, movie film
24 fps
• Video digital ít nhất là 15 fps
70
File Size Considerations
Frame or Image size
• Chiều rộng và dài của mỗi frame hay image
• Xác định chất lượng của hình ảnh được hiển thị
và xử lý hình ảnh khi hiển thị.
• Độ phân giải chuẩn là 640x480 pixels
• Màn hình Video chiếm ¼ kích thước màn hình
window (320x240)
71
File Size Considerations
Color depth/Resolution-Độ sâu của màu/Độ phân
giải • Số màu được hiển thị trên màn hình tại một thời
điểm.
• Phạm vi từ 1 bit đến 8 bit, 16 hay 24 bit trên một
pixel
Chất lượng liên quan trực tiếp đến frame size, image
size và color depth.
Chất lượng cũng phụ thuộc vào nội dung. Hình ảnh
cần tốc độ frame cao hơn.
72
Calculating the size of digital video
File size = frame size * frame rate * Color Depth * time
Trong đó:
• Frame size = image size ( width * height in
pixels)
• Frame rate = frames per second • Color depth = measured in bytes • time = time in seconds
73
Advantages and Disadvantages of using video
Thu n l
ậ ợ i
ự
• Gây s chú ý, quan tâm
ớ
ả • Tăng kh năng ghi nh
ả các hành đ ng và m i quan h m t cách rõ ràng. ươ ể ế ợ
ộ ớ
ố • Mô t • Có th k t h p v i các đa ph
ệ ộ ệ ng ti n khác.
74
Advantages and Disadvantages of using video
B t l
ấ ợ i
ữ
ư t khác.
ệ
ừ ượ
• Chi phí cao ớ ộ ầ • Yêu c u b nh và không gian l u tr cao. ệ ế ặ ầ • Yêu c u các thi t đ c bi ự ự ọ • Không minh h a th c s các khái ni m tr u t
ng hay
ả
các c nh tĩnh.
75