Trang 1
Bài 1 : ĐẠI CƯƠNG VPHƯƠNG TRÌNH
Môn : Đại số 10
I. Mục tiêu:
Vkiến thức:
+ Hiểu khái niệm pt , nghiệm của pt.
+ Biết xác định điều kiện của pt.
+ Hiểu các phép biến đổi tương đương.
Vkỹ năng:
+ Nhận biết một số cho trước là nghiệm hay không là nghiệm của pt đã cho.
+ Biết nêu đk của ẩn để pt có nghiệm.
+ Biết biến đổi tương đương của pt.
Vtư duy:
+ Nhận biết một số cho trước là nghiệm hay không là nghiệm của pt đã cho.
+ Tìm được phép biến đổi của pt.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy hc:
Thực tiễn: Hs đã học cách giải một số pt lớp dưới. Hs đã biết tìm tập xác định của hs.
Phương tiện : Chuẩn bị bảng kỹ cho mỗi hoạt động; chuẩn bị phiếu học tập.
III. Phương pháp dạy :
Trang 2
Cơ bản dùng pp vn đáp , gợi mở thông qua các hoạt đông để điều khiển tư duy.
IV. Tiến trình tiết học :
TIẾT 1
Hot động 1:
+ Khái niệm pt 1 ẩn.
+ Biu thức :
3 5 3 2
x x
có thể gọi là pt không ? Nếu là pt thì trong các số 2; 3 ;
7
2
số nào là nghiệm của pt ?
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe , hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án trả lời nhanh nhất.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa , hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức.
- Cho hs nhắc lại kiến thức cũ: pt bậc nhất, pt bậc
hai.
- Ơ pt bậc nhất : ax + b = 0
0
a
nếu
0
x
nghiệm thì tađiều gì?
- Biu thức trên có gọi là pt?
- Để xem các số trên là nghiệm hay không ta phải
làm sao?
- Cho hs ghi nhận kiến thức trong SGK.
Hot động 2: Điều kiện của một pt.
+ Tìm tập xác định của các hs : 1
; 2
3
x
y y x
x
Trang 3
+ Tìm điều kiện của pt : 1
2
3
xx
x
Hoạt động của học sinh Hoạt động của go viên
- Nghe , hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án trả lời nhanh nhất.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa , hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức.
- Gv tổ chức cho hs ôn lại kiến thức bằng bài tập 1
- Từ bài tp 1 dẫn sang bài tập 2: pt muốn có nghĩa
khi 2 vế của pt phải có nghĩa. Vậy bài tập 2 giải
ntn ?
- Cho hs ghi nhận kiến thức và những chú ý ( đk
của pt; pt c định với mọi x thì có thể không ghi
đk)
- Tchức cho hs củng cố kiến thức thông qua bài
tập( phiếu học tập ).
Hoạt động 3:Củng cố kiến thức thông qua bài tập:
Cho pt : 3
1 1
x x
x x
.
a/ Tìm đk để pt có nghĩa?
b/ Trong các số 1 ; -2 ;
3
2
snào là nghiệm của pt?
Hoạt động 4:Phương trình nhiều ẩn và phương trình chứa tham số.
Cho các pt :
2 2
2
3 2 1
1 2 1 0 (2)
x y x xy y
m x m
Trang 4
Hot động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe , hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án trả lời nhanh nhất.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa , hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức.
- Cho hs ghi nhận vai trò của x,y,m trong mỗi pt.
- (1) thì cặp (x;y) được gọi là 1 nghiệm của pt và
cặp số khi thế vào (1) thì 2 vế của pt bằng nhau.
- (2) thì m tham số. Việc giải (2) có thể tiến
hành như pt bậc hai hay không?
TIẾT 2
Hot động 5:Pt tương đương và phép biến đổi tương đương.
Cho các cặp pt: 1/ 3x – 8 = 0 và 15
20 0
2
x
2/ 2
2 3
x x
2
2 3
x x
Câu hi:
Giải tìm nghiệm các pt trên.
So sánh các tập nghiệm của từng cặp pt.
Nhận xét mối quan hệ giữa từng cp pt trên.
Hot động của học sinh Hot động của giáo viên
- Nghe , hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án trả lời nhanh nhất.
- Trình bày kết quả.
- Cho hs giải các cặp pt trên.
- Cho hs so sánh các tập nghiệm rồi ghi nhận kn pt
tương đương.
- Từ việc nhận xét mối quan hệ giữa từng cặp pt
Trang 5
- Chỉnh sửa , hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức.
và nêu ra phép biến đổi đã s dụng và cho hs ghi
nhận định lý.
Hoạt động 6: Phương hệ quả.
Bài tập1: Hai pt sau đây ơng đương hay không?
5x + 1 = - 3 và
2 2
5
x x x
Bài tập 2: Tìm sai lm trong phép biến đổi sau:
6 3 6 1 3 6 6 2 3 3
x x x x x x x
Hoạt động của học sinh Hoạt động của go viên
- Nghe , hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án trả lời nhanh nhất.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa , hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức.
- Bài tập 1: pt
2 2
5
x x x
được biến đổi từ pt đầu
ntn? Phép biến đổi đó có phải là phép biến đổi
tương đương không? Tại sao?
- Bài tập 2 : + Điều kiện của (1); (2); (3)?
phép biến đổi đã làm thay đổi đk của pt nên:
1 2 3
- Cho hs ghi nhận khái niệm pt hệ quả và các
phép biến đổi thường dùng.
Hoạt động 7: Củng cố kiến thức ở hoạt động 5và 6 thông qua bài tập 1;2 SGK trang
57.
V. Củng c toàn bài.