Tiết 22 :
BÀI 17 : DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, CỘNG HƯỞNG.
I / MỤC TIÊU :
Biết được dao động cưỡng bức khin định có tần số bằng tần số ngoại
lực, biên độ phụ thuộc tần sngoại lực. Biên đcực đại khi tần sngoại
lực bằng tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng biên độ dao đng cưỡng
bức cực đại gọi là cng hưởng. Cộng hưởng thể hin rõ khi ma sát nhỏ.
Biết được rằng hiện tượng cộng hưởng nhiều ứng dụng trong thực
tế và kra được mt vài ng dụng.
II / CHUẨN BỊ :
1 / Giáo viên : chun bị TN ở mục 3.
TN này tn nhiều thời gian. Việc xác định chu kỳ T0 (suy ra tn số góc
0) của con lắc A và chu kì T của con lắc B ng với mt s(có thể là 5) v
trí khác nhau của quả nặng khối lượng M nên m trước, ngoài gihọc. Cần
một bảng hình n nguyệt có chia độ, đặt song song với mặt phẳng dao
động của con lắc A (ở phía sau) để đo bn độ dao động của con lắc này. Khi
làm TN cho con lắc B dao động nhiều lần (mỗi lần ứng với một vị tkhác
nhau của quả nặng) thì tất cả mọi lần đều phải có cùng biên độ. Vì vậy cần
phải có một mốc để đánh dấu biên độ, đặt cạnh mặt phẳng dao động của con
lắc B.
Có thể không làm TN cột phải mà ch thông báo kết quả.
2 / Học sinh :
Xem lại khái niệm dao động tắt dần. Quan sát nguyên tắc hoạt động
của tần số kế. Quan sát kỹ thuật lên dây đàn.
III / GỢI Ý VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động ca học sinh Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động 1 :
HS : Quan sát thí nghim.
HS : Biên độ tăng dần.
HS : Biên độ kng thay đổi
HS : Quan sát đồ thị dao động.
GV : y givật nặng đứng yên vị
trí cân bng, ta c dụng lên vật một
ngoại lực F biến đổi điều hòa theo
thời gian
F = F0 cost
và xét xem vt chuyển động như thế
nào.
GV : Chuyển động của vật dưới c
dụng của ngoại lực i trên như thế
nào ?
HS : Dng sin
HS : Bng tần số góc của ngoại
lực.
HS : Tlệ với biên độ F0 của ngoại
lực.
Hoạt động 2 :
HS : Giá tr cực đại ca biên đ A
của dao động cưỡng bức đạt được
khi tn số góc của ngoại lực bằng tần
sgóc riêng 0 của hệ dao động tắt
dần.
HS : Định nghĩa hiện cộng hưởng.
Hoạt động 3 :
HS : Vhình.
HS : Nếu ma sát giảm thì giá trcực
đại ca biên độ tăng.
GV : Đồ thị ly độ x trong giai đoạn
cưỡng bức có đặc đim gì ?
GV : Tn số góc của dao đng
cưỡng bức có đặc đim gì ?
GV : Biên đ của dao động cưỡng
bức có đặc điểm gì ?
GV : Giới thiu đường biểu diễn A
theo hình v17.2 trong sách giáo
khoa.
GV : Theo i đường biu din Em
thấy được điều gì ?
GV : Hin tượng cộng hưởng là gì ?
GV : Hãy vlại đường biu din sự
ph thuộc của bn độ A của dao
động vào tn số góc của ngoại lực
GV : Nếu ma sát giảm thì giá trcực
đại ca biên độ như thế nào ?
GV : Hiện tượng cộng hưởng có đặc
HS : Hiện tượng cộng hưởng rõ nét
hơn.
Hoạt động 4 :
HS : Xy ra dưới c dụng của ngoại
lực tun hoàn có tn số góc bất kỳ.
HS : Xy ra dưới c dụng ca ngoại
lực tuần hoàn tn số góc bng
với tần sgóc 0 của dao động tự do
của hệ.
HS : Chai đều có tần số góc bng
tần số góc riêng 0 của hệ dao động.
HS : Ngoại lực độc lập đối với hệ.
điểm gì ?
GV : Em hãy cho biết khi nào dao
động cưỡng bức xảy ra ?
GV : Em y cho biết khi nào dao
động duy trì xy ra ?
GV : Dao động cưỡng bức khi cộng
hưởng điểm giống với dao đng
duy trì chnào ?
GV : Dao đng cưỡng bức gây nên
bởi một ngoại lực có đặc điểm gì ?
GV : Dao động duy trì gây n bi
một ngoại lực có đặc điểm gì ?
HS : Ngoi lực được điu khin bởi
chính dao động y qua một cấu
nào đó ?
Hoạt động 5 :
HS : Tn số kế, lên dây đàn.
HS : Chế tạo các máy móc, lắp đặt
máy.
GV : Cộng hưởngli kng ?
GV : Cộng hưởng có hại không ?
IV / NỘI DUNG :
1. Dao động cưỡng bức
* Dao động y ra bởi một ngoại lực biến đổi điu hòa theo thi gian F =
Focos(t + ) được gọi là dao động cưỡng bức
* Đặc điểm ca dao động cưỡng bức
Dao động cưỡng bức biên độ không đổi và tn sbằng tần scủa
lực cưỡng bức.