Tuần:32 Ngày soạn:08/4

Tiết: Ngày dạy:

BÀI 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT

I. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu

- HS hiểu được về sinh sản hữu tính.

- HS nêu được các ưu điểm của sinh sản vô tính (SSVT) đối với sự phát triển

của TV.

- Mô tả được quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi.

- Mô tả được sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa.

2. Kỹ năng

- Phân tích, so sánh, khái quát hóa.

- Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn.

3. Thái độ

Nghiêm túc và tích cực xây dựng bài.

II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN

- Tranh hình SGK phóng to.

- Một số mẫu hoa thật.

- Thông tin bổ sung.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Ổn định lớp (1p)

- Kiểm tra sỉ số lớp.

2. Kiểm tra bài cũ

- Bày dài nên không kiểm tra bài cũ.

3. Bài mới (1p)

- Trong các ví dụ sau đây, hình thức nào không phải là sinh sản vô tính ?

Thân mía – cây mía

Củ khoai mì – cây khoai mì

Hạt xoài – cây xoài

Hạt me – cây me

GV dựa vào câu trả lời của HS để dẫn vào bài: để biết được sinh sản hữu tính (SSHT)

là gì và có ưu điểm gì so với sinh sản vô tính, thì chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu bài hôm

nay.

Hoạt động 1: SINH SẢN HỮU TÍNH LÀ GÌ ?

- Phương pháp: vấn đáp.

Thời Hoạt động GV Hoạt động Nội dung gian

I. Khái niệm

- GV nêu câu hỏi: - HS vận dụng kiến thức - SSHT là hình thức sinh sản

+ Cho vd về một số cây đã học lớp dưới trả lời: trong đó có sự hợp nhất của

không có hình thức + VD: bầu, bí… giao tử đực và cái tạo nên hợp

SSVT. + Sinh sản có hiện tượng tử phát triển thành cơ thể mới.

+ Thế nào là SSHT ? kết hợp giữa cá thể đực

cá thể và cái là SSHT.

- HS trả lời – lớp nhận - Đặc trưng của SSHT:

- GV yêu cầu HS nghiên xét + Có quá trình hình thành và

cứu SGK để bổ sung hợp nhất giao tử đực với giao tử

kiến thức. cái, luôn có sự trao đổi, tái tổ

- GV yêu cầu: - HS trả lời: hợp của hai bộ gen.

+ Đọc SGK + Phân tích trong SGK. + Luôn gắn liền với giảm phân

+ Nêu đặc trưng của + Lấy ví dụ cụ thể. tạo giao tử.

SSHT - Tính ưu việt:

+ Tính ưu việt của + Tăng khả năng thích nghi của

SSHT so với SSVT như thế hệ sau đối với môi trường

thế nào ? sống luôn biến động.

+ Tạo sự đa dạng về di truyền

cung cấp nguồn vật liệu phong

phú cho CLTN và tiến hóa.

Hoạt động 2: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA

- Phương pháp: vấn đáp.

- Phiếu học tập.

Thời Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung gian

1. Cấu tạo của hoa

- GV yêu cầu HS quan - HS quan sát, kết hợp - Hoa gồm các bộ phận: cuống

sát hoa đã chuẩn bị: với kiến thức đã học ở hoa, đế hoa, đài hoa, tràng hoa.

+ Mô tả cấu tạo đơn giản lớp dưới trả lời câu hỏi: + Hoa đực có nhị.

của hoa. + Hoa cái có nhụy

+ Hoa lưỡng tính có cả nhị và

nhụy.

2. Quá trình hình thành hạt

phấn và túi phôi.

- GV nêu yêu cầu - HS hoạt động nhóm

+ Quan sát hình 42.1 + Cá nhân thu nhận kiến

SGK thức từ SGK.

+ Hoàn thành nội dung + Thảo luận nhóm, thống

trong phiếu học tập “tìm nhất các ý kiến về các

hiểu quá trình hình nôi dung trong phiếu học

thành hạt phấn và túi tập.

phôi”. - Nhóm làm bài trong

- GV phát phiếu học tập phiếu học tập. - Đáp án phiếu học tập.

để các em làm. - Lớp nhận xét, trao đổi

- GV nhận xét đánh giá góp ý kiến.

hoạt động nhóm.

- GV nêu câu hỏi - HS sử dụng kiến thức

Hãy chỉ ra sự tương đồng trả lời

trong quá trình tạo hạt + Trải qua quá trình

phấn và tạo phôi giảm phân, noãn và TB

trong bao phấn đều cho 4

bào tử.

+ Bào tử nguyên phân

tạo thành giao tử đực và 3. Quá trình thụ phấn và thụ

cái. tinh.

- GV nêu câu hỏi a) Thụ phấn

+ Thụ phấn là gì ? * Khái niệm: thụ phấn là quá

+ Có mấy hình thức thụ - HS vận dụng kiến thức trình vận chuyển hạt phấn từ nhị

phấn ? trả lời: đến núm nhụy

- Yêu cầu trả lời được * Hình thức thụ phấn:

+ Khái niệm thụ phấn - Tự thụ phấn

+ 2 hình thức thụ phấn. - Thụ phấn chéo

- GV hỏi: b) Thụ tinh

+ Thụ tinh là gì ? * Khái niệm: thụ tinh là sự hợp

+ Quá trình thụ tinh diễn - HS nghiên cứu SGK: nhất của giao tử đục với nhân

ra như thế nào ? + Khái niệm của TB trứng trong túi phôi để

+ Thế nào là thụ tinh kép + Hạt phấn nảy mầm hình thành nên hợp tử khởi đầu

? + Kết hợp giữa các giao TB mới.

tử. * quá trình thụ tinh

- GV hỏi - Hạt phấn nảy mầm thành ống

+ Nguồn gốc nội nhũ có phấn.

trong hạt là do đâu ? - HS vận dụng kiến thức - Ống phấn sinh trưởng xuyên

+ Thụ tinh kép có vai trò để trả lời qua vòi nhụy, lỗ phôi vào túi

như thế nào đối với thực + Nội nhũ do sự kết hợp phôi giải phóng 2 nhân.

vật ? của giao tử đực với nhân - Giao tử đục thứ nhất thụ tinh

lưỡng bội. với tế bào trứng tạo thành hợp

+ Thụ tinh kép đã hình tử.

thành cấu tạo chất dinh - Giao tử đục thứ hai đến kết

dưỡng nuôi phôi đến khi hợp với nhân lưỡng bội tạo

thành cây con, giúp cho thành nhân tam bội.

thế hệ sau thích nghi với - Thụ tinh kép là cả hai nhân

môi trường. cùng tham gia thụ tinh (chỉ có ở

thực vật hạt kín)

4. Quá trình hình thành quả

- Gv hỏi hạt

+ Hạt được hình thành a) Hình thành hạt

như thế nào ? - HS nghiên cứu trả lời - Noãn được thụ tinh phát triển

+ Phân loại hạt dựa trên + Sau thụ tinh hạt được thành hạt

đạt điểm nào ? Cho vd. hình thành + Hợp tử phát triễn thành phôi

- GV nhận xét, đánh giá + Phân loại dựa vào chất + TB tam bội phân chia thành

hoàn thiện liến thúc cho dự trữ. khối đa bào giàu chất dinh

HS. dưỡng (nội nhũ) để nuôi dưỡng

- GV nêu câu hỏi phôi.

+ Hạt không có nội nhũ - Có hai loại hạt

chất dinh dưỡng có ở đâu - HS trả lời được + Hạt có nội nhũ: hạt của cây

? Hạt không có nội nhũ một lá mầm

- GV hỏi bổ sung kiến chất dinh dưỡng được dự + Hạt không có nội nhũ: hạt của

thức trữ trong lá mầm. cây hai lá mầm

+ Hạt 2 lá mầm tiêu biến

dần qua quá trình phát

triển của phôi thành hạt.

-GV nêu vấn đề - HS trả lời b) Hình thành quả

+ Quả được hình thành + Bầu phát triển thành - Quả do bầu nhị phát triển

như thế nào ? quả. thành.

+ Thế nào là quả đơn + Quả đơn tính là quả + Bầu nhị dày lên chuyên hóa

tính ? giả. như túi chứa hạt.

+ Quả bảo vệ hật, giúp phát tán

hạt.

- Quả đơn tính là quả không có

hạt do noãn không được thụ - GV hỏi

+ Quả chín khác với quả - HS quan sát trả lời tinh.

xanh như thế nào ? + Dặc điễm vỏ quả - Biến đổi màu sắc, độ cứng và

+ Yếu tố nào cho quả + Vị trí của quả và mùi xuất hiện mùi vị, hương thơm

chín? thơm đặc trưng, thuận lợi cho việc

- Quả có vai trò như thế - HS tham khảo SGK và phát tán.

nào đối với cây và đời vận dụng kiến thức thông

sống con người ? tin bên ngoài để trà lời * Vai trò của quả :

câu hỏi - Đối với thực vật

+ Vai trò phát tán Quả bảo vệ hạt, đảm bảo cho sự

+ Cung cấp thực phẩm. duy trì nòi giống của thực vật.

Vd: lúa, ngô…. - Đối với con người

Cung cấp chất dinh dưỡng và

vật liệu quý.

Nội dung Hình thành hạt phấn Hình thành túi phôi

Xuất phát - Từ các TB trong bao phấn - Từ noãn trong bầu nhụy

- Từ TB mẹ 2n của noãn qua - Từ TB mẹ (2n) trong bao giảm phân hình thành 4 TB phấn giảm phân hình thành 4

Quá trình giảm phân con (n) xếp chồng lên nhau, đó TB con (n) là các tiểu bào tử là các bào tử đơn bội cái. đơn bội.

- 3 TB xếp dưới tiêu biến.

- Mỗi TB tiểu bào tử nguyên - 1 TB còn lại sinh trưởng dài phân một lần tạo cấu tạo đa ra hình trứng.

Quá trình nguyên bào đơn bội gọi là hạt phấn - Tb nguyên phân 3 lần tạo phân - Hạt phấn có 2 TB nên túi phôi có 8 nhân.

+ TB bé là TB sinh sản - Túi phôi là thể giao tử cái. + TB lớn là TB ống phấn

4. Củng cố (3p)

HS trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm sau:

1. Sau khi thụ tinh nhụy sẽ biến đổi thành

A, Quả

B, Hạt

C, Phôi.

D, Bao quả

2. ÔÛ thöïc vaät haït kín thuï tinh laø :

A. Quaù trình vaän chuyeån haït phaán töø nhò ñeán nuùm nhuî.

B. Söï hôïp nhaát giöõ giao töû ñöïc vôùi nhaân teá baøo tröùg trong tuùi phoâi ñeå hình

thaønh neân hôïp töû.

C. Söï hôïp nhaát cuûa nhaân giao töû ñöïc vôùi nhaân cuûa teá baøo ñoái cöïc.

D. Söï hôïp nhaát cuûa nhaân teá baøo sinh saûn trong haït phaàn vôùi teá baøo tröùng.

3. ÔÛ thöïc vaät haït kín giao töû ñöïc ñöôïc sinh ra töø

A. Teá baøo meï ñaïi baøo töû.

B. Teá baøo oáng phaán qua 1 laàn nguyeân phaân.

C. Teá baøo sinh saûn qua 1 laàn nguyeân phaân.

D. Teá baøo sinh saûn qua 1 laàn giaûm phaân

5. Dặn dò (2p)

- Đọc trước bài mới.

- Học bài và làm bài.

- Chuẩn bị thực hành.

+ Chậu đát, dao, kéo cắt cành, rau muống, rau ngót.

+ Cây bưởi, cành cam, dây nilon.

V. RÚT KINH NGHIỆM

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Duyệt của GVHD Bạc liêu,ngày 08 tháng 4

năm 2011

Người thực hiện

ÑAËNG THÒ AÙNH TUYEÁT LEÂ TROÏNG

HUYEÀN