LOGO
LOGO
An Toàn Đi nệ
Nguy n Đ c Tài ễ ứ
LOGO
LOGO
Đi n năng
ệ
ấ ệ ứ
c ơ ướ
2. Đ ng c đ t trong 3. T bào quang đi n ệ 4. Ph n ng hóa h c ọ
Các hình th c s n xu t đi n năng ả 1. Tubin H i n N cướ Gió Không khí nóng ơ ố ộ ế
ả ứ
LOGO
Thông kê tai n n 2009
ạ
ườ
i ch t, 1.221 ng 2 ng ụ ườ ườ ị ạ i b th ườ ị ươ i làm i b n n, trong đó có 507 v TNLĐ ch t ng ế i b n n tr ở ườ ị ạ ụ ụ ng n ng, có 88 v có t ừ ặ
6.250 v TNLĐ làm 6.421 ng 550 ng ế lên.
LOGO
Tác d ng c a dòng đi n lên ng
ụ
ủ
ệ
i ườ
ng do ch m ph i v t có mang
ươ
ả ậ
ạ
đi n áp.
ộ
ạ
ữ
ươ
v T n th ổ ệ v T n th ổ ằ
ỏ
ng do ch m ph i nh ng b ph n ả t b có mang đi n ế ị
ậ ệ
ệ
b ng kim lo i hay v thi ạ áp vì h ng b cách đi n. ị ng do đi n áp b ệ
ướ
ổ
ỏ c xu t hi n v T n th ổ ươ ệ ở ấ ch b h ng cách đi n hay ch dòng đi n ệ ệ ổ ị ỏ đi vào đ t.ấ
Ø Hi n t Ø nh h
tr
ng
ệ ượ ưở
Ả
ng sét ng c a đi n t ủ
ệ ừ ườ
LOGO
Tác h i c a dòng đi n
ạ ủ
ệ
ộ
ệ
ụ
ụ
ủ
ủ ệ
i.
ở
ệ
ụ
: Tính ch t tác d ng c a dòng đi n ph thu c vào ấ v Đ l n c a dòng đi n. ộ ớ v Đi n tr ng ườ ệ v Đ ng đi c a dòng đi n. ườ ủ v Th i gian tác d ng. ờ v Tình tr ng s c kh o. ẻ
ứ
ạ
ng do đi n
ươ
ệ
üCh n th ấ üĐi n g t ậ ệ
LOGO
Tác d ng c a c
ủ ườ
ụ
ng đ ộ dòng đi nệ
Dòng đi n m t chi u
Dòng đi n (mA) ệ
ộ
ệ
ề
ụ
ệ
Tác d ng c a dòng đi n xoay ủ chi uề 50 – 60 Hz
B t đ u thây ngón tay tê
0.6 – 1.5
ắ ầ
Không có c m giác gì ả
Ngón tay tê r t m nh
2 – 3
ấ
ạ
Không có c m giác gì ả
i và rung
5 – 7
B p th t co l ị
ắ
ạ
ư
ả
ấ
Đau nh kim châm, c m th y nóng
Nóng tăng lên
8 – 10
ệ
ư
ớ
Tay đã khó r i kh i v t có ỏ ậ ờ c. đi n nh ng v n r i đ ẫ ờ ượ Ngón tay, kh p tay, lòng bàn tay c m th y đau
ả
ấ
c kh i v t
20 – 25
i nh ng ch a m nh
Tay không r i đ ờ ượ có đi n, th y đau, khó th ấ
ỏ ậ ở
ệ
Nóng càng tăng lên, c co ơ qu p l ạ ư
ắ ạ
ư
t, tim b t đ u
50 – 80
ệ
ắ ầ
ạ
Th b tê li ở ị đ p m nh ạ
ậ
C m giác nóng m nh, b p ả tay co rút, khó th th t ị ở
ắ ở
90 – 100
Th b tê li ở ị
t ệ
t. Kéo dài 3 giây t đi
ệ
ị
Th b tê li ệ ở ị ho c dài h n tim b tê li ặ ơ đ n ng ng đ p ừ ế
ậ
LOGO
Đi n tr ng
ở
ệ
i ườ
ộ
ở ớ
ở
ườ ệ ườ
ụ
ệ
ị
ệ ế ị ộ ng xung
ng không n đ nh, nó ph thu c ủ
ệ ở ừ ổ ơ ể
ườ
ứ
v C th ng i cũng là m t lo i đi n tr . L p da có đi n tr ơ ể ở ạ l n nh t, đi n tr này do đi n tr s ng trên da quy t đ nh. ấ ệ ớ Đi n tr ng i là đ i l ạ ượ ở vào tr ng thái s c kh e c a c th và môi tr ỏ ạ quanh…
ệ ườ
Rng
12
10
ệ
8
ố ả
6
4
ự
2
ị
0
ự
0
2
4
6
8
10
12
Đi n tr da ng i luôn ở luôn thay đ i trong m t ộ ổ gi i h n r t l n, đi n ớ ạ ấ ớ tr này gi m xu ng khi ở da b m, ti p xúc tr c ị ẩ ế c bên ngoài ti p v i n ớ ướ ế do m hôi thoát ra, b dí ồ m nh trên các c c ạ đi n…ệ
LOGO
Đi n tr ng
ở
ệ
i ườ
Đi u ki n Đi n tr khi khô ráo ề ệ ệ ở Đi n tr khi m ở t ẩ ướ ệ
Ch m tay vào dây đi n 40.000Ω - 1.000.000 Ω 4.000 Ω - 15.000 Ω ệ ạ
C m vào dây đi n 15.000 Ω - 50.000 Ω 3.000 Ω - 5.000 Ω ệ ầ
C m vào ng n 5.000 Ω - 10.000 Ω 1.000 Ω - 3.000 Ω ầ ố c ướ
3.000 Ω - 8.000 Ω 1.000 Ω - 2.000 Ω Ch m gan bàn tay vào đ ng đi n ạ ườ ệ
ộ 1.000 Ω - 3.000 Ω 500 Ω - 1.500 Ω ắ ng n N m ch t m t tay vào ố ặ c ướ
500 Ω - 1.500 Ω 250 Ω - 750 Ω ắ ng n N m ch t hai tay vào ố ặ c ướ
- 200 Ω - 500 Ω c hay Nhúng tay vào n ướ t ch t l ng d n đi n t ệ ố ấ ỏ ẫ
- 100 Ω - 300 Ω ẫ
c ướ Nhúng chân vào n hay ch t l ng d n đi n ệ ấ ỏ tố t
LOGO
Đ ng đi c a dòng đi n ủ
ườ
ệ
v Đ ng đi c a dòng đi n qua c th có t m quan
ủ
ầ
ườ ọ
ơ ể ộ
ề
ấ ớ ầ
ơ
ệ tr ng r t l n, đi u đó ph thu c vào có bao ụ nhiêu ph n trăm dòng đi n t ng đi qua c quan ệ ổ hô h p và tim.
ấ
tay sang tay s có 3,3% đi ệ ừ ẽ
tay ph i sang chân s có ệ ẽ ả
qDòng đi n đi t qua tim. qDòng đi n đi t ừ 6,7% đi qua tim. qDòng đi n đi t ừ qua tim.
chân sang chân s có 0,4% đi ệ ẽ
LOGO
Th i gian tác d ng
ụ
ờ
v Th i gian tác d ng c a dòng đi n nh h
ng
ờ
ệ ả
ưở
i.
ế
ệ
ụ ủ đ n đi n tr c th ng ở ơ ể ệ
ụ
ờ
ắ ậ
ể
ấ
ộ
ị
ườ v Khi dòng đi n tác d ng trong th i gian ng n thì tính ch t nguy hi m ph thu c vào nh p đ p c a ủ ụ tim.
LOGO
Đi n áp b
c
ệ
ướ
i khi đ ng g n thi t b n i đ t và đang ệ ữ ầ
ắ ặ ệ ị ố ủ ạ
ế ị ố ấ ỗ ố ấ ở ủ ệ ộ
ụ ự ố
v Đi n áp đ t gi a hai chân ng ườ có dòng đi n ng n m ch ch m đ t ch y qua ch n i đ t. Tr s c a ạ ấ ĐAB ph thu c vào dòng đi n ng n m ch, đi n tr c a m ng n i đ t ố ấ ạ ắ ệ i không b và s b trí các v t n i đ t. Đ đ m b o an toàn cho ng ậ ố ấ ị ườ ể ả ĐAB quá cao, ng ườ ạ ở ố ấ ự ị ng h p c th . đ i v i t ng tr ụ ể ườ
i ta quy đ nh tr s đi n tr n i đ t c c đ i cho phép ứ ạ ạ ả ị ố ệ
ố ớ ừ ợ
LOGO
ố ấ
ụ
ả
v M c đích n i đ t là đ m b o ả ố ấ i lúc ch m
ộ
ứ
v
ữ
ế ị
ả ỗ
ộ
ạ
ệ ạ
ệ ấ
ể ạ
ự ế ệ ạ
N i đ t và b o v dây ệ ả trung tính v B o v n i dây trung tính t c là ệ ố ả n i các b ph n không mang đi n ệ ậ ộ ố v i dây trung tính, dây này đ c ượ ớ nhi u ch . B o v n i n i đ t ệ ố ề ố ấ ở dây trung tính dùng thay cho b o ả v n i đ t trong các m ng đi n ệ ố ấ b n dây đi n áp th p 380/220V ố và 220/110V n u trung tính c a ủ ế các m ng đi n này tr c ti p n i ố đ t.ấ
ệ
ị
ể
an toàn cho ng ạ ườ vào các b ph n có mang ậ đi n áp. ệ t b và đ t t o nên gi a v thi ấ ỏ ạ m t m ch đi n có m t đ đi n ậ ộ ệ ệ l n đ dòng đi n đi qua ng i ệ ườ ớ t b có khi ch m vào v thi ế ị ỏ cách đi n b ch c th ng tr ở ủ ọ nên không nguy hi m đ i v i ố ớ ng
i.ườ
LOGO
Sét
ệ
ng phóng đi n gi a các đám mây tích ữ ng đ đi n ấ ặ ộ ệ
ng đ phóng đi n trong ệ ườ ệ ượ ấ ạ ế ườ ệ ộ
vSét là hi n t đi n trái d u ho c gi a mây và đ t khi c ữ tr ng đ t đ n tr s c ị ố ườ không khí. vTia sét có tr s hàng ch c ngàn đ n hàng trăm ngàn ampe, tr s c c đ i có khi đ t t
ụ ế
qS ngày giông trung bình 44 – 61,6 ngày/năm qM t đ sét trung bình 3,3 – 6,47 l n/km2, năm
i 200KA – 300KA ị ố ị ố ự ạ ớ ạ
t đ i nên dòng đi n sét
t Nam thu c vùng khí h u nhi
ộ
ậ
ệ
ả
ấ ớ
ệ ớ ế
ộ
ủ
ế
ầ
ưở
ủ
ấ
ng i có th b t n
ệ ộ ể ị ỏ ườ
ườ ể ị ổ
ả ứ
ng n u
Vi ệ ng r t l n kho ng 30kA, do đó n u m t công trình nào th ườ đó b sét đánh thì ph n ki n trúc c a công trình đó có th b ể ị ị phá v do nh h t đ phát tán cao, ng c a áp su t và nhi ả ỡ t b đi n trong công trình có th b h ng do tr các thi ế ị ệ đi n t c a dòng sét c m ng và con ng ệ ừ ủ g n đi m phóng đi n sét. th ươ
ế ở ầ
ể
ệ
ố ậ ộ ầ
LOGO
Phòng ch ng sét
ố
ả
ố
v B o v ch ng sét ệ ố đánh tr c ti p ế ự (đánh th ng)ẳ v B o v ch ng sét ệ ả c m ng (c m ả ả ứ ng tĩnh đi n và ứ ệ c m ng đi n t ) ệ ừ ả ứ v B o v ch ng sét ố ệ ả lan truy n.ề
LOGO
Phòng ch ng sét
ố
LOGO
Phòng ch ng sét
ố
v Sét c m ng tĩnh đi n th
ệ ườ ng ch ỉ
ư
ả ứ ể ấ ễ ố ủ ổ ộ ứ ầ
ạ
ệ ề
nguy hi m cho các công trình có ch a ch t d cháy n nh xăng d u, khí đ t do tác đ ng c a phóng đi n th c p còn sét c m ứ ấ ả ệ ch nguy hi m đ i v i ng đi n t ố ớ ể ỉ ứ ệ ừ t b hi n đ i dùng các linh các thi ế ị ệ nh y v i xung đi n ki n đi n t ệ ớ ạ ệ ử ệ trong các công trình b u đi n, ư vi n thông, phát thanh truy n ễ hình.
LOGO
Phòng ch ng sét
ố
nh máy vi tính, máy ố ề ư
ế ị
t b công nghi p, t ng đài đi n tho i ... ổ i m t th i gian r t ng n, th ệ ắ ộ ụ ả
ng vào kho ng vài ch c µs. Do đ ng không ch ng sét ấ t b b o v khác nh c u chì, c u dao t ư ầ ồ ạ ế ị ả ự ộ ố
v
Ch ng sét lan truy n: ch ng sét cho các thi t b đi n t ế ị ệ ử ố móc thi ạ ệ Xung sét t n t ườ ờ đó, các thi ầ đ c do không tác đ ng k p. ệ ộ ượ ị
Thi
t b c t sét cho m ch đi n.
ế ị ắ
ệ
ạ
v Thi
t b l c sét cho m ch
ế ị ọ
ạ
§
ị
ả
ự
ượ
c bao c dòng
ị
ầ
ượ
đi n.ệ § Mu n gi m xung sét th p h n
ấ
ườ
ơ t b ế ị ộ
i ta còn dùng thi t b l c sét g m cu n ế ị ọ
ồ
ự ả
ớ
ệ ạ
ọ
t. T t nh t là <
ấ
ố
ế ị ọ
ng làm cho ố
ừ
ả ố 800V, ng ườ l c sét. Thi ọ dây t c m, có khi có thêm t ụ đi n t o thành m ch l c L-C. ạ t b l c sét th Thi ườ xung sét gi m đi n áp xu ng còn ệ ả kho ng 275V .
ắ ố
ả
ấ
Kh năng ch u đ ng: Ch u đ ị nhiêu l n sét đánh? Ch u đ sét đánh m i l n là bao nhiêu ? Giá tr ị ỗ ầ này th ng tính b ng kA. Thông ằ th ng là 200 kA, 160kA, 100kA, ườ 50kA... + Đ nh y: Ph n ng nhanh v i sét, ả ứ ạ ộ càng nhanh càng t ố 0,5ns. + Kh năng c t: C t xung sét t hàng ắ ả ngàn volts xu ng còn bao nhiêu volts? T t nh t là <800V. Đó chính là thông s Đi n áp c t c a thi
t b c t sét.
ế ị ắ
ắ ủ
ố ố
ệ
LOGO
nh h
ng c a đi n tr
ng
Ả
ưở
ủ
ệ
ườ
v
ng đi n
ộ
ủ
ọ
ườ
ệ
Tác đ ng sinh h c c a tr t ừ
lên c th . ơ ể
v
t.
Tác đ ng nhi ộ
ệ
v
Tác đ ng gây r i lo n th n kinh. ố
ạ
ầ
ộ
v
ộ
ệ ố
ạ
ầ
ố
Tác đ ng gây r i lo n h th ng tu n hoàn.
v
Tác đ ng đi n tĩnh.
ệ
ộ
v
Tác đ ng ph tr khác
ụ ợ
ộ
i không đ
c l n h n 25 kV/m.
C ng đ ĐT tác d ng tr c ti p lên ng ụ
ườ
ự
ế
ộ
ườ
ượ ớ
ơ
C ng đ ộ
ườ
<5
5
8
10
15
18
20
> 20
ĐT (kV/m)
10 phút
ờ
Không h n ạ
Th i gian cho phép
8
4,25
3
1,33
0,8
0,5
chế
(h / ngày)
Quy t đ nh 183NL/KHKT E - c
ế ị
ườ
ng đ ĐT t ộ
ạ
i ch làm vi c, [kV/m] ệ
ỗ
LOGO
Tr
ng đi n t
ườ
ệ ừ
T n s cao ố ầ ầ
T n s th p ố ấ Tác h iạ Tác H iạ T n sầ ố M t đ dòng ậ ộ (mA/m2)
Đ n 30MHz ế <1 ậ
Không có h u qu ả rõ ràng
1-10 ế
Xâm nh p sâu ậ vào c th , năng ơ ể l ng h p thu ấ ượ phân b không ố đi u trong c th . ơ ể ề
30 – 300MHz
Gây nh h ng đ n ưở ả sinh lý. Bi n đ i SX ổ ế calcium, melatonin… T p ậ trung vào tim não.
10-100 ế ợ
300 – 10GHz Bi n đ i t ng h p ổ ổ protein, DNA, nh ả ng th n kinh h ầ ưở
B c sóng r t ướ ấ nh nên năng ỏ ng h p th l ụ ấ ượ l nớ M c đ xâm ộ nh p sâu vào c ơ th b suy gi m ứ ậ ể ị ả 100-1000
Td tr c ti p lên H ệ ế ự th n kinh. ầ t b m t Trên 10GHz ệ ề ặ
Gia nhi cong c thơ ể >1000 Suy tim, gây ch t ế
LOGO
ứ ế
m c ti p xúc cho phép theo tiêu chu n ICNIRP ẩ
v
(*) 1mG = 0.1 T
ICNIRP ng
v
ờ
ả
Đi n ệ ng(kV/m tr T t ừ ườ (m T) (*) ườ
ườ
)
ả
ườ
ể
ớ ạ
ằ
ờ
5 10
ớ ệ
ứ ỗ
ng
ằ
100 (1000mG) 1000 (10.000mG)
/ngày ,E = 30kV/m thì t = 3
ờ /ngày.
(**) Kho ng th i gian ti p xúc ế v i tr ng đ ng t tùy thu c vào c ộ ộ ớ ườ ng E. N u E trong kho ng đi n tr ế ệ 10kV/m và 30kV/m, có th tính theo công th c t = 80/E, v i t tính b ng gi trong m i ngày làm vi c và E tính b ng kV/m. Ví d n u E = 10kV/m thì ụ ế t = 8 gi gi ờ
v
ế
ả
i đa là 2 gi
ờ trong m i ngày làm ỗ
ờ
m i ờ ỗ
(***) Kho ng th i gian ti p xúc t ố vi c.ệ
10 30 (**)
500 (5000mG) 5000 (50.000mG) ( ***) i h n ti p Gi ế xúc (xúc khu dân c ):ư - Th ườ tr cự - Vài gi ngày Gi i h n ti p ế ớ ạ xúc (n i làm ơ vi c) :ệ - Su t ngày ố làm vi c :ệ - Ng n h n ạ ắ
LOGO
Dãy t n sầ
ố
T l
ỷ ệ
dòng đi n v i h u qu sinh lý ớ ậ
ệ
ả
ượ ể
ệ ầ ơ ạ ố
dãy t n sầ
ố
Tên g iọ
Ứ
ng d ng ụ
Tác H iạ
DC 10kHz
ạ
T n s ố ầ th pấ
M ch đi n ệ dân d ng ụ và m ng ạ CN
Phát t, phá nhi ệ h y t ủ ế bào
100kHz – 100MHz
T n s ố ầ Radio
Đ t đi n, ệ ố t đi n nhi ệ
ệ
t, gia t đi n ệ
Phát nhi ệ nhi ệ bào t ế
Lò Viba
t ệ
100MHz- 100GHz
Sóng Microware
Gia nhi N cướ
c coi là ít nguy hi m h n Dòng đi n DC đ ệ dòng đi n AC. Do dòng đi n t n s CN t o ệ nên s r i lo n. ự ố ạ