Chương II Chương II AN TOÀN CHO THIẾT KẾ, AN TOÀN CHO THIẾT KẾ, CHẾ TẠO, VẬN HÀNH SỬA CHỮA VÀ LẮP CHẾ TẠO, VẬN HÀNH SỬA CHỮA VÀ LẮP RÁP MÁY LẠNH RÁP MÁY LẠNH
11
2.
2.1. 1. CÁC YÊU CẦU VỀ ÁP SUẤT 1. Từng thiết bị lạnh phải được thử nghiệm riêng lẽ trước khi lăp đặt, sau đó là từng cụm và cuối cùng là toàn hệ thống. Áp suất làm việc tối đa cho phép MOP (Maximum Operating Pressure ) thể hiện theo bảng (2.1) trang sau:
Nguyên tắc:
- ÁP suất đặt của thiết bị bảo vệ ( rơ le áp suất) thấp hơn áp suất đặt của cơ cấu an toàn ( van an toàn). Như vậy nếu rơ le áp suất không hoạt động thì van an toàn mới mở khi áp suất cao - Áp suất thử cao nhất tối thiểu bằng 1,25 lần áp suất ngưng tụ trong điều kiện khác nghiệt nhất của nơi lắp đặt máy lạnh.
22
2.1. AN TOÀN TRONG THIẾT KẾ 2.1. AN TOÀN TRONG THIẾT KẾ
BẢNG 2.1. CÁC LOẠI ÁP SUẤT SO VỚI ÁP SUẤT LÀM VIỆC TỐI ĐA BẢNG 2.1. CÁC LOẠI ÁP SUẤT SO VỚI ÁP SUẤT LÀM VIỆC TỐI ĐA
Áp suất
Giới hạn
Thiết kế
Không nhỏ hơn 1.0 MOP
Thử bền thiết bị chế tao PP đúc
Không nhỏ hơn 1.5 MOP
Thử bền thiết bị chế tao vật liệu cán và kéo
Không nhỏ hơn 1.3 MOP
Thử bền cho hệ thống hoàn chỉnh lắp đặt
Không nhỏ hơn 1.0 MOP
Áp suất thử kín
Không lớn hơn 1.0 MOP
Áp suất giới hạn đặt cho thiết bị bảo vệ ( rơle P)
Nhỏ hơn 1.0 MOP
Áp suất xả đặt của cơ cấu an toàn ( van an toàn)
1,0MOP
Áp suất xả danh định của van xả
Không nhỏ hơn 1.1 MOP
33
1.
2. 3.
4. 5. 6.
7.
8.
9.
Vị trí phòng máy xa khu tập trung đông người như nhà ăn, trường học…bán kính không dưới 50m. Cửa ra vào 2 cái và quy cách Nền nhà bằng phẳng, không trơn trượt, rãnh đặt đường ống phải có nắp đậy kín, chắc chắn. Trần nhà cải tạo chiều cao không dưới 3,2m Trần nhà mới chiều cao không dưới 4,2m Thông gió tự nhiên và nhân tạo. Mặt cắt lỗ thông gió F > 0,14 x căn bậc 2 của G Kích thước cửa sổ phải đảm bảo ánh sáng và thông gió tự nhiên. Diện tích cửa sổ 0,03m / 1m Quạt gió đẩy và gió hút năng suất trong 1 giờ phải gấp 2 lần thể tích phòng. Đường ống thông gió phải bền , kín, vật liệu không cháy. Miệng gió và ống dẫn phải đảm bảo lưu lượng
10. Lưu lượng thể tích không khí Q= 50 căn 3 của G bình phương
44
2.1. 2. YÊU CẦU XÂY DỰNG PHÒNG MÁY 2.1. 2. YÊU CẦU XÂY DỰNG PHÒNG MÁY
1.
Quạt gió sự cố có năng suất thiết kế trong một giờ gấp 7 lần thể tích phòng. Công tắc đặt cạnh cửa ra vào.
2. Miệng gió thổi phải cao hơn mái nhà 1m. 3.
4.
5.
6. 7.
Phòng máy phải niêm yết đầy đủ sơ đồ hệ thống lạnh, sơ đồ đường ống, quy trình vận hành… Trên bàn trực ca phải có số điện thoại của trạm cấp cứu gần nhất, số điện thoại cứu hỏa. Trong phòng máy phải có nơi để dụng cụ cứu hỏa, tỷang bị bảo hộ. Cấm chứa xăng dầu và các chất dễ gây cháy nổ rong phòng máy. Phải bố trí nhà vệ sinh, nhà thay quần áo gần phòng máy. Khoảng cách giữa các bộ phận chuyển động cảu máy, giữa phần nhô ra của máynén với bảng điều khiển không nhỏ hơn 1,5m. Khoảng cách giữa tường và các thiết bị không nhỏ hơn 0,8m. Khoảng cách giữa các bộ phận của máy, thiết bị đến cột nhà không nhỏ hơn 0,7m Cầu thang không trỏn trượt, chiều rộng không nhỏ hơn 0,6m
8.
55
2.1.2. YÊU CẦU BÊN TRONG PHÒNG MÁY 2.1.2. YÊU CẦU BÊN TRONG PHÒNG MÁY
2.1.3. CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG HỆ THỐNG LẠNH 2.1.3. CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG HỆ THỐNG LẠNH
1. Phải tuân theo quy tắc xây dựng các trạm điện và
quay phạm nối đặt các thiết bị điện.
2. Không đặt các trạm phân phối, trạm biến thế trong
cùng tòa nhà phòng máy và thiết bị lạnh.
3. Động cơ điện của quạt gió đặt trong phòng máy và
thiết bị phải có biện pháp phòng chống gây nổ khi có sự cố và đảm bảo thông gió liên tục.
66
4. Để kịp thời ngắt nguồn điện cấp cho các thiết bị điện của trạm lạnh khi có sự cố,phải đặt 2 công tắc điện ở mặt tường phía ngoài, một ở gần cứa vào làm việc, một ở gần cửa cho sự cố. 5. Phòng máy phải có chống sét.
2.2. YÊU CẦU CỦA CƠ SỞ CHẾ TẠO MÁY LẠNH MÁY LẠNH 2.2. YÊU CẦU CỦA CƠ SỞ CHẾ TẠO
2.2.1. CÁC YÊU CẦU CHUNG • Có thợ chuyên nghiệp và các thiết bị đảm bảo
chất lượng.
• Có biện pháp kiểm tra chất lượng vật liệu và
mối hàn đúng yêu cầu và tiêu chuẩn.
• Có bản thiết kế hoàn chỉnh, có các quy trình
công nghệ chế tạo theo đúng yêu cầu của tiêu chuẩn.
• Có cán bộ kỹ thuật chuyên trách kiểm tra chất
lượng.
• Có khả năng sọan lập đầy đủ các tài liệu kỹ
thuật đã quy định
77
Không bị môi chất, dầu…ăn mòn
1. 2. Chất lượng và đặc tính vật liệu phải có chứng từ đầy đủ,
nếu thiếu phải tiến hành thử nghiệm.
3. Chỉ được phép sử dụng vật liệu đầy đủ chứng từ kỹ thuật
4.
5. 6.
hoặc đã qua thử nghiệm thõa mãn các yêu cầu kỹ thuật. Không dùng chì với môi chất flo. Chỉ được phép dùng chì làm đệm kín. Thiếc và hợp kim thiếc không sử dụng dưới – 10C Thủy tinh làm kính xem mức môi chất, xem mức dầu phải thỏa mãn chịu lực
7. Hệ thống lạnh cần được trang bị thiết bị tự động 8. Nền móng các phòng dưới 0 C phải có biện pháp chống
đóng băng, nứt, lún…
88
2.2.2. YÊU CẦU VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO MÁY VÀ 2.2.2. YÊU CẦU VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO MÁY VÀ THIẾT BỊ LẠNH THIẾT BỊ LẠNH
2.2.3. CẤM XUẤT XƯỞNG NẾU CHƯA ĐỦ CÁC ĐIỀU KIỆN SAU 2.2.3. CẤM XUẤT XƯỞNG NẾU CHƯA ĐỦ CÁC ĐIỀU KIỆN SAU
1. Chưa được cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp
tổ chức khám nghiệm.
2. Chưa đầy đủ dụng cụ kiểm tra, đo lường. 3. Chưa đầy đủ các tài liệu sau đây: - 02 cuốn lý lịch theo mẫu kèm theo bản vẽ chi
tiết.
- Các bản hướng dẫn lắp đặt, bảo quản và
vận hành an toàn các thiết bị
4. Chưa có tấm nhãn trên máy ghi các dữ liệu sau:
99
a. ĐỐI VỚI MÁY NÉN a. ĐỐI VỚI MÁY NÉN
- Tên và địa chỉ nhà chế tạo - Số, tháng năm chế tạo. - Ký hiệu môi chất lạnh. - Áp suât làm việc lớn nhất - Áp suất thử nghiệm lớn nhất. - Nhiệt độ cho phép lớn nhất. - Tốc độ quay lớn nhất.
1010
b. ĐỐI VỚI THIẾT BỊ CHỊU ÁP LỰC b. ĐỐI VỚI THIẾT BỊ CHỊU ÁP LỰC
- Tên và địa chỉ nhà chế tạo - Tên và mã hiệu thiết bị - Số, tháng năm chế tạo. - Ký hiệu môi chất lạnh. - Áp suât làm việc lớn nhất - Áp suất thử nghiệm lớn nhất. - Nhiệt độ cho phép lớn nhất.
1111
2.3.1. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG TRONG LẮP ĐẶT •
•
•
•
•
•
•
Lắp đặt phải đúng thiết kế và các quy định công nghệ đã được xét duyệt. Các đơn vị thiết kế, chế tạo, lắp đặt hoặc sửa chữa phải chịu trách nhiệm trong phạm vi công tác an toàn… Các tài liệu phải được cấp trên xét duyệt trước khi chế tạo, lắp đặt. Tất cả các thay đổi thiết kế trong quá trình chế tạo,lắp đặt, sửa chữa, phải có sự thỏa thuận bằng văn bản giữa các đơn vị thiết kế với đơn vị cần thay đổi thiết kế và phải được cơ quan có thẩm quyền duyệt. Lắp đặt, sử dụng, sửa chữa máy nén và các thiết bị lạnh phải theo đúng các quy định của nhà chế tạo. Máy nén và các thiết bị chịu áp lực do nước ngoài chế tạo phải thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Thay đổi thiết kế máy và thiết bị mua của nước ngoài phải được cơ quan quản lý kỹ thuật cấp trên cho phép bằng văn bản
1212
2.3. YÊU CẦU TRONG LẮP ĐẶT 2.3. YÊU CẦU TRONG LẮP ĐẶT
2.3. AN TOÀN TRONG LẮP ĐẶT 2.3. AN TOÀN TRONG LẮP ĐẶT
Ụ
ộ ọ
ể ơ ệ ỏ ướ
ườ
Ể ộ ậ ặ ộ ấ ạ ấ ạ ấ ả ầ ườ ượ t b và đ ệ ố
c. ng n ị ằ c xác đ nh b ng ố ng ng. ả ả ả ẩ 2. Kh i l ổ t ng l 3. Kh i l 4.
ườ Ị 2.3.2. QUY Đ NH C TH ạ 1. Qu t gió và các b ph n chuy n đ ng ph i có v bao b c. ượ ắ Không đ c l p đ t đ ng c đi n g n đ ố ượ ệ ố ng môi ch t n p vào h th ng đ ượ ế ị ừ ng môi ch t n p vào t ng thi ố ượ ạ ng môi ch t cho phép n p vào h th ng theo b ng 3.1. ả ả ế ẩ S n ph m x p trong phòng l nh ph i đúng tiêu chu n đ m b o an toàn cho ng
i và thi ạ ệ ẩ ạ ế ị t b . ả 5. Chi u sáng phòng l nh ph i theo tiêu chu n hi n hành
(ch
ấ ạ ả ắ ắ 6. Gía đ bình ch a môi ch t làm l nh ph i ch c ch n có c c u
ả ề ữ ỡ ộ ỗ ượ ơ ấ ứ ậ t. Gía đ ph i b n v ng, không rung đ ng, v t
1313
ố ệ ế ươ ng 6) ỡ ch ng đ tr li u không cháy.
I. ỐNG VÀ PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG I. ỐNG VÀ PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG
1. 2. 3.
4.
5.
6.
Vật liệu và phụ kiện đường ống phải thảo mãn quy định. Ông dẫn môi chất lạnh phải là ống thép liền. Đơn vị thiết kế phaỉ chịu trách nhiệm về chọn sơ đồ đường ống, kết cấu, vật liệu, giá đỡ nhằm đảm bảo an toàn cho người và hệ thống. Bản vẽ đường ống phải ghi đủ chiều dài, đường kính ngoài, chiều dày yhành ống, chiều dày cách nhiệt, cách ẩm… Bản vẽ xuất xưởng phải ghi đầy đủ thông tin ngày, tháng năm, chữ ký của người duyệt và đóng dấu cơ quan. Tính toán chon đường ống môi chất lạnh phải đảm bảo tốc độ chuyển động của môi chất lạnh. Đưồng kính các ống xả dầu, xả căn phải đúng quy định. 7. Hàn, nối, uốn cong phải theo quy chuẩn 8. 9. Bộ phận bù giản nở nhiệt, các giá đỡ theo quy phạm. 10. Cấm bố trí mặt bịch, mối hành, van nằm sâu trong tường. 11. Độ dốc đường ống 1-2% 12. Chiều cao đường ống qua đường lưu thông tối thiểu 4,5m. Không đạt
ống dẫn ga dưới gầm cầu thang, cần trục, thang máy.
1414
Đối vơi NH3 Ông đảy đỏ Ống hút xanh da trời. Ông dẫn lỏng Vàng Ống dẫn nước xanh lá cây Đối với freon Ông đảy đỏ Ống hút xanh . Ông dẫn lỏng Nhôm ( bạc) Ống dẫn nước muối xám Ống dẫn nước xanh da trời
1. - - - - 1. - - - - - Phải đánh dấu chiều chuyển động của môi chất, chất tải lạnh, nước…
các mũi tên màu đen dễ nhìn thấy.
1515
II. MÀU SƠ ĐƯỜNG ỐNG II. MÀU SƠ ĐƯỜNG ỐNG
Bảng 2.2. Chuẩn mức nạp môi chất cho các thiết bị hệ thống lạnh Bảng 2.2. Chuẩn mức nạp môi chất cho các thiết bị hệ thống lạnh
TT
Các thiết bi
Mức nạp %
Bay hơi ống chùm vỏ bọc nằm ngang
1
80
2
Bay hơi chùm ống đứng
80
3
Bay hơi ống xoắn
50
4 5
Bay hơi panel Bay hơi ống có cánh
80 50
6
Ngưng tụ
15
7
Bìng chứa cao áp
70
8
Bình làm mát trung gian
30
9
Thiết bị quá lạnh
100
10
Bình tách lỏng
20
12
Ông dẫn lỏng
100
1616
2.3.3. TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN PHÒNG LẠNH 2.3.3. TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN PHÒNG LẠNH
ự ế ấ
ệ ể ườ ệ 1. Có đèn chi u sáng d phòng khi m t đi n. 2. Có chuông tay hay chuông đi n đ báo ng i bên ngoài
ế ị bi
ở ượ ừ
ườ i làm
1717
ố t b nh t. ử ấ ứ bên trong ra ngoài. 3. Có c a c p c u m đ ậ 4. Ki m tra c n th n và kh ng đ nh không còn ng ớ ượ ể ệ c t ị ẳ ử c khóa c a kho. ẩ vi c trong kho m i đ
2.3.4. THỬ KÍN TẠI NƠI LẮP ĐẠT 2.3.4. THỬ KÍN TẠI NƠI LẮP ĐẠT
1. Tại nơi lắp đặt thử theo bảng sau:
Hệ thống lạnh Bộ phận
Thử bền N/cm2 Thử kín N/cm2
Amoniac & R22
Bên cao áp Bên thấp áp 250 150 180 120
R134a
1818
Bên cao áp Bên thấp áp 210 150 150 100
2. 3.5. THỬ KÍN TẠI NƠI LẮP ĐẠT 2. 3.5. THỬ KÍN TẠI NƠI LẮP ĐẠT
ư
ơ
ầ
ơ ớ ấ ấ
2. Qúa trình th kín nh sau: ử Khí th :ử Khí tr v i freon, cho phép không khí v i amoniac ể ể ữ ờ ầ ụ áp su t th kín 1224h, trong 6 gi đ u cho phép t t
ử ấ ử Tăng d n áp su t th 30%; 70%, 100% Ki m tra bên th p áp. Ki m tra bên cao áp. ử ấ Gi không quá 10% tr s áp su t th
ị ố ỏ
ặ ử ụ ấ ầ
ơ ở ắ ử ứ
ừ ề ử ề ự ủ ị
1919
ử ả 3. Sau khi th ph i th a mãn: ế ứ Không v t n t ỉ ị Không b rò r ạ ế Không bi n d ng. ơ ở ế ạ ả C s ch t o ph i cung c p cho c s l p đ t s d ng đ y ủ v th b n th kín đ các ch ng t ử ả 4. Khi th ph i có s giám sát c a thanh tra an toàn ch u trách ệ ử ụ nhi m đăng ký s d ng.
2.3.6. THỬ KÍN TẠI NƠI LẮP ĐẠT 2.3.6. THỬ KÍN TẠI NƠI LẮP ĐẠT
ệ
ậ
ỹ
ng h p khám nghi m k thu t: ắ
ử ụ
ỳ ườ
5. Các tr ườ ợ ạ a. Sau khi l p đ t ị b. Đ nh k trong quá trình s d ng ử ụ ấ c. B t th
ng trong quá trình s d ng
2020
2.3.7. THỬ KÍN TẠI NƠI LẮP ĐẠT 2.3.7. THỬ KÍN TẠI NƠI LẮP ĐẠT
ộ
ớ ợ t k hay không.
ạ ấ ượ ụ ế ế ế ng van an toàn, áp k và các d ng
ườ . N i dung khám nghi m: ệ ắ ạ ị + Xác đ nh tình tr ng l p đ t có phù h p v i thi ố ượ ị + Xác đ nh s l ng và ch t l ng. ụ c đo l
t b c trong và ngoài
ị ị ậ ủ ậ ộ
ặ ắ
ộ ề ệ ệ ử ụ ư ỳ ị
2121
ế ị ả ỹ ạ + Xác đ nh tình tr ng k thu t c a thi ự ị + Xác đ nh đ b n kín các b ph n ch u áp l c + Khám nghi m sau khi l p đ t hoàn thành công trình. + Khám nghi m đ nh k trong quá trình s d ng nh sau: ộ ầ 3 năm/ l n toàn b ử ề ầ 5 năm/ l n th b n
2.4. AN TOÀN TRONG VẬN HÀNH 2.4. AN TOÀN TRONG VẬN HÀNH
ề
ệ
ả
ị
Ị 2.4.1. QUY Đ NH CHUNG 1. Bên ngoài ph i có trang b truy n tín hi u cho bên
trong bi
ự ố t khi có s c .
ị ả
ử
ộ
ộ
2. Đ nh k ki m tra trang b b o h lao đ ng. S a ư ỏ
ả ừ
ế ỳ ể ờ ch a k p th i khi h h ng. ấ 2 ng
ườ ở i tr lên. ộ
ớ ế
ộ
ị ữ ị ạ 3. N p môi ch t ph i t ụ ả ả ầ ủ ụ 4. Ph i đ y đ d ng c , b o h lao đ ng m i ti n
ạ hành n p ga. ệ
ả
ạ
ấ
ườ
5. Làm vi c trong phòng l nh ph i ít nh t 2 ng
i.
2222
2.4.2. DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG AN TOÀN 2.4.2. DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG AN TOÀN
ị ầ ủ ụ ụ
t.
ố 2. Máy nén có l u l ả ph i
ậ ả ị c trang b đ y đ các d ng c đo, ế ờ ể có van an toàn và h th ng b o v tránh ng p d ch.
ả ượ ạ ệ ố 1. H th ng l nh ph i đ ầ ụ ể ụ d ng c ki m tra c n thi ư ượ ng th tích trên 20 mét kh i gi ệ ệ ố bên nén sang bên hút hay ra ngoài. Máy
ả ừ 3. Van an toàn x t ả ấ
2323
ầ ả ủ ề ủ ỗ ướ nén hai c p ph i có 2 van an toàn cho hai đ u nén.. L thóat c a van an toàn máy nén ph i đ v kích th c. 4.
2.4.3. DỤNG CỤ AN TOÀN CÁC THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG LẠNH 2.4.3. DỤNG CỤ AN TOÀN CÁC THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG LẠNH
ớ
ặ
1. Bình ch a môi ch t l nh trên 100 lít ph i có van ch n ngăn cách v i
ả ạ
ấ ạ ạ
ệ ố i trong h th ng l nh.
ổ
ế ị
ệ ượ t đ
c tính theo
t b trao đ i nhi
ế ị t b còn l ủ 2. L thóat c a van an toàn các thi
ủ
ng thoat c a van an toàn kg/h ủ
ặ
ố ượ ệ ệ ố
ườ
ề
ấ
ng l y k= 8kcal/m2.h.C)
ườ
ủ
ạ
ấ
áp su t cho phép
ơ ủ
ở ấ
ở
áp su t cho phép ấ
ủ
ấ
ơ
ấ
ứ các thi ỗ công th c ứ G = Fa. K ( t2 t1)/ R Trong đó: G: Kh i l Fa: Di n tích m t ngoài c a bình m2 ệ t Kcal/m2.h.C ( th k: H s truy n nhi ấ ủ ệ ộ ng. t đ cao nh t c a môi tr t2: Nhi ấ ệ ộ ơ t đ h i bão hòa c a môi ch t làm l nh t1:Nhi ấ ạ ệ ẩ t m hóa h i c a môi ch t l nh R: Nhi ả ả ớ ố ườ 3. Đ ng ng thoát c a van an toàn v i môi ch t nhóm 2 và 3 ph i x kín ra bên ngoài, cách phòng máy ít nh t 50m, cao h n mái nhà cao nh t 1m.
2424
2.4.4. VAN AN TOÀN 2.4.4. VAN AN TOÀN
ế ị ự ở ị ị 1. Ph i đ t van an toàn trên các thi t b ch u áp l c v trí cao
ứ ỏ ủ ả ặ ơ h n m c l ng c a thi ế ị t b .
ệ ề ể ư ằ 2. Có th thay m t van an toàn b ng nhi u van, nh ng di n tích
ả
ế ị ệ ố t b trong h th ng 3. T t c các van an toàn c a máy nén và thi
ệ
ề
ề ơ
ề ấ ổ
ắ ộ ặ t b có van ch n, b t bu c 5. Tr
ữ ng h p gi a van an toàn và thi ở ị ả ượ ậ
2525
ộ ỗ ổ l thoát ph i không đ i. ủ ấ ả ả ỏ ơ ạ l nh ph i có di n tích không nh h n 78,5mm2. ế ị ặ ổ ữ t b và van an toàn cho phép đ t van đ i chi u cùng 4. Gi a thi ụ ệ ở ấ ứ ị ớ b t c v trí nào các tr c v i hai van an toàn v i đi u ki n ẵ ộ ả van đ i chi u ph i có ít nh t m t van an toàn s n sàng làm vi c.ệ ườ ợ ặ van ch n ph i đ ấ ả ả ượ ậ ế ị ở v trí m . ị ố ở c c p chì và ghi tr s m . c c p chì 6. T t c các van an toàn ph i đ
2.4.5. ÁP KẾ 2.4.5. ÁP KẾ
ế ắ ư ặ ,
ế ị ứ 1. Áp k l p đ t cho máy nén và các thi ả ướ ứ ế ặ
ụ t b ch a, ng ng t ư trung gian, bình ch a. D i áp k ph i có van ch n nh van an toàn.
ạ ườ ớ 35m v i lo i
ơ ườ 2. Áp k đ t cao không quá 5m, th ớ
ế ặ ừ ng t ng kính l n h n hay b ng 160mm.. ứ ả ướ ằ t b ch a ph i có kính xem m c, phía d i có van
ủ ch n
ệ ừ ả
đ ế ị ứ 3. Các thi ầ ố ặ ở hai đ u ng th y tinh. ồ ế ị ồ 4. Các thi ị ể qua ki m đ nh m i đ ử ụ ế ứ
ớ ượ ắ ồ ể ế ị ả ấ ơ t b : đ ng h áp su t, r le, van đi n t … ph i ặ c l p đ t. ấ ồ 5. Không s d ng đ ng h áp su t m t kính có v t n t. ị ả 6. Hàng năm ph i ki m đ nh các thi ặ ệ t b b o v theo quy
2626
ự ộ ề ỉ ế ị ả ị đ nh. 7. Không t đ ng đi u ch nh các thi ệ t b b o v an toàn.
ạ
ứ
ủ ệ ố
ế
ạ ủ ệ ố ụ 1. Ph m vi ng d ng c a h th ng l nh ọ ộ ơ ồ 2. Thuy t minh s đ nguyên lý ha t đ ng c a h th ng
l nh.ạ
ế
ơ ồ ệ
ụ
ắ
ữ ỉ ẫ ỉ ẫ
ụ
ế ế t ch ng mòn và ph tùng thay th . ệ ủ ệ ố
3. Thuy t minh s đ đi n. ậ 4. Quy trình v n hành. ườ ư ỏ ng và cách kh c ph c. Nh ng h h ng thông th 5. ạ ệ ố ơ 6. Ch d n bôi tr n h th ng l nh. ả ưỡ ỳ ị ể 7. Ch d n ki m tra b o d ng đ nh k . ố ụ Danh m c các chi ti 8. ụ 9. Danh m c các linh ki n c a h th ng.
2727
2.4.6. TÀI LIỆU VẬN HÀNH 2.4.6. TÀI LIỆU VẬN HÀNH
Ữ Ữ Ử Ử 2.5. AN TOÀN TRONG S A CH A 2.5. AN TOÀN TRONG S A CH A
ị ệ ử ả ưỡ 1.
ạ ị ắ ả ấ ủ ơ
ị 2.
ả ử
ươ ử ữ ị 3. ự ố ữ ng trình và n i dung s a ch a. ỳ ử ng đ nh k , s a ch a
ả ạ
ệ ố ế ủ ệ ố 4. t nào c a h th ng
ấ ạ ứ ỹ ỳ ữ ng đ nh k ph i theo đúng tài li u k S a ch a, b o d ơ ị ả ậ ậ thu t v n hành c a đ n v s n xu t, đ n v l p đ t cung c p.ấ ử ả ữ ự ố S a ch a s c ph i xác đ nh nguyên nhân x y ra s c , ộ ứ ộ ư ỏ m c đ h h ng, ch ả ưỡ ộ ờ ữ Th i gian, n i dung s a ch a, b o d ả ồ ơ ự ố s c ph i ghi rõ vào h s qu n lý h th ng l nh. ấ ứ ữ ấ ử Trong khi s a ch a c m hàn b t c chi ti có ch a môi ch t l nh.
ả ứ ườ ự ỉ ớ ượ ạ i có ch ng ch hàn áp l c m i đ c phép hàn
2828
ạ 5. Hàn trong phòng kín ph i có qu t thông gió. ỉ ữ 6. Ch nh ng ng ệ ố h th ng l nh
2.6. CÁC THỦ TỤC ĐĂNG KIỂM 2.6. CÁC THỦ TỤC ĐĂNG KIỂM
2.6.1. ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG, BẢO DƯỠNG VÀ VẬN HÀNH
HỆ THỐNG LẠNH
ỹ
ậ
ạ ơ ệ
i c quan thanh tra k thu t an toàn ế ị ệ t b
1. Đăng ký t ị ch u trách nhi m khám nghi m máy và thi l nh.ạ ơ
ế ị ạ
ị ử ụ
ả ậ ổ t b l nh ph i l p s
2. Đ n v s d ng máy và thi theo dõi khám nghi m.ệ
ủ ưở
ị ử ụ
ả
ơ ử ụ
ạ ầ
ụ ố
ệ
ạ
3. Th tr ng đ n v s d ng máy l nh ph i có văn ủ ả b n đăng ký s d ng nêu rõ yêu c u,m c đích c a ệ ử ụ vi c s d ng máy l nh và các thông s làm vi c ủ c a chúng
2929
ậ ả ả ờ
ị ử ơ i cho đ n v s ồ ơ ể ừ ậ khi nh n h s .
ả
ả ợ ệ ơ ậ
ả ạ ơ 5. C quan thanh tra k thu t an toàn ph i tr l ơ ỹ ạ ụ d ng máy l nh không quá 10 ngày k t ế ừ ố N u t ồ ơ 6. Khi h s đã h p l ấ đóng d u, tr l
ể ể ị
ạ ơ ch i ph i có văn b n nêu rõ lý do. ỹ , c quan thanh tra k thu t an toàn ký, ị ử ụ ộ ộ i đ n v s d ng m t b . ộ ả ơ 7. Khi chuy n giao máy cho đ n v khác, ph i chuy n toàn b i. ồ ơ h s đi kèm. Đ n v m i xin đăng ký l
ỹ 8. Thi
ậ ủ ế ệ ồ ơ ơ ị ớ ả ấ ị ử ụ
ế ị ướ c ngoài s n xu t không có tài li u k thu t c a t b n ả ậ ế ạ nhà ch t o thì đ n v s d ng ph i l p h s thay th theo ố ệ các s li u sau:
ậ ệ ử ệ ằ ự ế .
3030
ể ể ề ằ ố Ki m tra b n v t li u b ng th nghi m th c t Ki m tra b ng siêu âm các m i hàn
ạ ị ử ụ 9. Đ n v s d ng máy l nh không đ kh năng so n l p các
ậ ượ ạ ậ ơ
ườ ậ ệ ả ủ ả c phép thuê chuyên gia hay c quan ề ự ị i l p h s ph i ch u trách nhi m v s
ắ ủ ồ ơ ạ ả ưỡ ả ượ ệ ố ơ ồ ơ ỹ h s k thu t đ ồ ơ chuyên môn. Ng ậ đúng đ n c a h s mình l p. c giám sát và b o d ng theo đúng
ị
ơ ắ ả ạ ấ ơ 10. H th ng l nh ph i đ ầ các yêu c u quy đ nh. ị ế ạ
ứ ế ặ 11. Đ n v ch t o, đ n vi l p đ t máy l nh ph i cung c p cho ơ đ n v s d ng các ki n th c:
ưở ấ ượ ế ng đ n ch t l ng hàng hóa trong
ị ử ụ Quy trình v n hành ậ Cách s lý s c ự ố ử Các đi u ki n nh h ệ ả ề ả quá trình b o qu n… ệ ườ i và thi ế ị t b .
3131
ồ ơ ộ ả Các bi n pháp b o v an toàn cho ng ả ệ H s ít nhát 02 b
ồ ơ
ị ế ị ớ
ắ ẫ t b v i m u quy đ nh:
ẽ ấ ạ ẽ ặ ằ
ộ ồ ị ướ ỉ
c chính. ị
2.6.2. H s xin đăng ký b t bu c g m: a. Lý l ch máy, thi ả ả ơ ồ
ế ị t b . ệ
ắ ả ậ
ố ơ ấ ng, c c u an toàn. ặ ng l p đ t máy, thi ớ ế ị ượ t b đ ầ ữ ợ ệ ố ườ ấ ượ ế c ti n ề ế ế t k , phù h p v i nh ng yêu c u v
B n v c u t o ghi rõ kích th B n v m t b ng nhà máy, ch rõ v trí các thi S đ nguyên lý h th ng, ghi rõ thông s làm vi c, các ụ ể ụ d ng c ki m tra, đo l b. Các b n xác nh n ch t l hành theo đúng thi tiêu chu n.ẩ
ậ
3232
ủ ệ ả ắ ặ ự ố ử c. Các quy trình v n hành và x lý s c . d. Biên b n khám nghi m c a thanh tra an toàn sau khi l p đ t.
VÀ TAI NẠN DO SỰ CỐ GÂY RA Ự Ố VÀ TAI NẠN DO SỰ CỐ GÂY RA Ự Ố Ề Ề 2.7. ĐI U TRA S C 2.7. ĐI U TRA S C
ơ ạ ự ố ổ ỡ ệ ố
ơ ả ị ử ụ ị
ơ ấ ả ạ ệ ự ế
ạ ơ Tr
ị ử ụ ộ ườ ơ
ươ ng. ổ ỡ ế ị ệ ề ơ ị t b do c quan TTKTAT ch u
ị Khi có s c gây n , v thiét b thì đ n v s d ng h th ng l nh ề ph i báo cáo ngay cho c quan TTKTAT ch u trách nhi m v ệ ố đăng ký h th ng l nh đó, c quan qu n lý c p trên tr c ti p ị ủ ơ c a đ n v đó. ợ ự ố ườ ế i thì đ n v s d ng hê ng h p s c gây tai n n ch t ng ơ ả ạ ố th ngl nh ph i báo cáo ngay cho c quan lao đ ng và các c ủ ị quan khác c a đ a ph ự ố Vi c đi u tra s c gây n , v thi ệ ố ề ế ạ
ọ ế t h i nghiêm tr ng đ n tài s n ho c làm
ệ ệ ạ ự ố Nh ng s c làm thi ơ ả ệ
ươ ế ề ơ ộ ệ ị i thì c quan TTKTAT ch u trách nhi m đăng ký h ị ng ti n hành đi u
trách nhi m v đăng ký h th ng l nh đó ti n hành. ặ ữ ườ ế ch t ng ạ ố th ng l nh cùng c quan lao đ ng đ a ph tra.
ơ ỉ ế ướ ề ế
ữ ạ ủ ế ặ
3333
c ch ti n hành đi u tra khi nh ng k t ơ ự ỏ ạ C quan KTAT nhà n ề ự ố ư ậ lu n v s c ch a th a đáng ho c có s khi u n i c a đ n ệ ố ị ử ụ v s d ng h th ng l nh.
VÀ TAI NẠN DO SỰ CỐ GÂY RA Ự Ố VÀ TAI NẠN DO SỰ CỐ GÂY RA Ự Ố Ề Ề 2.7. ĐI U TRA S C 2.7. ĐI U TRA S C
ơ
ơ
Tr
ạ
ướ ệ
ơ
ạ
ế ề ị ử ụ ườ
ấ
ạ
ả ả ạ ệ ố ự ố
ị ử ụ ề ả
ơ
ỉ
ể ừ
ề
c khi c quan TTKTAT và các c quan có trách ự ố ự ố nhi m khác đ n đi u tra s c và tai n n do s c ả ữ ệ ố gây ra, đ n v s d ng h th ng l nh ph i gi ưở ả ệ ế ệ ng, n u vi c đó không nh h nguyên hi n tr ng ủ ơ ế ị ườ đ n ng i, tài s n,s n xu t và an ninh c a đ n v ệ ố ử ụ s d ng h th ng l nh. ơ ệ Đ n v s d ng h th ng l nh có trách nhi m sao ạ ự ố biên b n đi u tra s c và tai n n do s c gây ra ộ ủ ả ướ ử c, b ch qu n g i cho c quan TTKTAT nhà n ậ ặ ho c UBND t nh, thành ph không ch m quá 05 ngày k t
ố khi đi u tra xong.
ạ
ự ố ạ
ủ
ộ
ộ
ộ
ị
ề ế Ti n hành khai báo; đi u tra các s c và tai n n do ố ộ ệ ố ự ố s c gây ra c a các h th ng l nh thu c B Qu c phòng và B Công an do các b đó quy đ nh.
3434
Câu hỏi ôn tập Câu hỏi ôn tập
1. Các yêu cầu về áp suất trong thiết kế hệ thống lạnh 2. Các yêu cầu về địa điemr và quy cách của phòng máy lạnh. 3. Các yêu cầu bố trí trang thiết bị bên trong của phòng máy
lạnh.
4. Các yêu cầu của cơ sở chế tạo máy và thiết bị lạnh. Các yêu cầu về vật liệu sử dụng cho máy và thiết bị lạnh. 5. 6. Những điều kiện nào chưa thỏa mãn thì cấm xuất xưởng
máy và thiết bị lạnh?
7. Những quy định an toàn trong lắp đặt máy và thiết bị lạnh? 8. Những yêu cầu kỹ thuật an toàn cho đường ống hệ thống
3535
lạnh?
9. Những yêu cầu áp suất và phương pháp thử bền thử kín
của hệ thống lạnh .
10. Nội dung khám nghiệm và các trường hợp phải khám
nghiệm đối với hệ thống lạnh. 11. Những yêu cầu về van an toàn 12. Những yêu cầu về áp kế của hệ thống lạnh. 13. Nội dung an toàn trong sửa chữa máy lạnh? 14. Những quy định bắt buộc khi lập hồ sơ đăng kiểm hệ
thống lạnh.?
15.Nội dung điều tra sự cố gây tai nạn của cơ sở chế tạo
hoặc sử dụng hệ thống lạnh
16. Diện tích lỗ van an toàn phụ thuộc vào những yếu tố
3636
nào? Tại sao?
BÀI TẬP ỨNG DỤNG BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Bài1. Phòng máy có các kích thước: Dài 12,0 m, rộng 8,0m, cao 4,5m, có lượng gas
trong thiết bị 3.600kg. Hãy tính:
1. Diện tích mặt cắt lỗ thông gió cho phòng máy và
thiết bị lạnh tối thiểu?
2. Lưu lượng không khí qua miệng gió thổi thông gió
tối thiểu là bao nhiêu ?
3. Lưu lượng quạt thông gió sự cố tối thiểu?
3737
Bài 2. Phòng máy có các kích thước: Dài 15,0m, rộng 10,0m, cao 4,5m, có lượng gas trong thiết bị 5.400kg. Kích thước phần nhô ra của máy trung bình 1,5m và 2,0m. Hãy tính:
1. Số lượng máy đặt tối đa cho phép trong phòng
máy trên?
2. Diện tích cửa sổ tối thiểu là bao nhiêu? 3. Diện tích mặt cắt lỗ thông gió tối thiểu?
3838