intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bộ nhớ trong (Memory) - GV. Nguyễn Văn Thọ

Chia sẻ: Zcsdf Zcsdf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

300
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của Bài giảng Bộ nhớ trong (Memory) nhằm trình bày về bộ nhớ trong của PC là bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ ROM, bộ nhớ RAM, bộ nhớ Cache. Bài giảng được trình bày khoa học, súc tích giúp các bạn sinh viên tiếp thu bài học nhanh

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bộ nhớ trong (Memory) - GV. Nguyễn Văn Thọ

  1. I H C DUY TÂN B NH TRONG MEMORY Gi ng viên Nguy n V n Th C/ B0N V2 B NH TRONG B nh trong c a PC là b nh bán d'n B nh ROM (Read Only Memory) B nh RAM (Random Access Memory B nh Cache C/ B0N V2 B NH TRONG RAM Kh n ng truy c p ROM RAM B nh không b3c h4i B nh b3c h4i EPROM PROM SRAM DRAM EEPROM 1
  2. M T S9 V:N 2 K< THU=T T9C (SPEED) g i theo t n s ho t ng c a bus (MHz) G i theo b ng thông (MB/s) M T S9 V:N 2 K< THU=T + TR? (CAS Latency) + TAn s3 làm tB4i (RAM Refresh Rate) + SDRAM Access Time + KiDm tra chEn lF và ECC CÁC CÔNG NGHJ B NH SRAM (Static RAM) : RAM t*nh • SRAM sK dLng 6 transistor ND cOt giP bit nên không có hiSn tBTng mOt NiSn thU nên không cAn phWi làm tB4i. • SRAM có t3c N truy cZp rOt nhanh • SRAM thB[ng NBTc dùng làm b nh NSm (Cache). 2
  3. CÁC CÔNG NGHJ B NH DRAM (Dynamic RAM) • DRAM sK dLng 1 tL NiSn ND cOt giP 1 bit, do Nó xWy ra hiSn tBTng mOt NiSn thU trên tL, nó giWi quyUt vOn Na này bbng cách liSn tLc tích ldi NiSn cho các tu ( làm tB4i). • DRAM có t3c N thOp h4n nhiau so v i SRAM • Giá thành chU tdo ceng thOp h4n so v i SRAM. • DRAM NBTc sK dLng làm b nh chính, b nh video … CÁC CÔNG NGHJ B NH SDRAM & DDRAM + SDRAM (Synchonous DRAM) • CWi tiUn th b nh DRAM, • SDRAM chdy v i các t3c N 33MHz, 66MHz,100Mhz , 133MHz + DDR SDRAM (Double Data Rate Synchronous DRAM) COu trúc c a DDR RAM gAn gi3ng v i SDRAM DDR có khW nmng truyan dP liSu n cW hai NiDm lên và xu3ng c a tín hiSu nên t3c N nhanh gOp Nôi. DDR có nhiau t3c N khác nhau : 266MHz, 333MHz, 400MHz DDR2 cWi tiUn c a DDR cho t3c N 533MHz,800MHz CÁC CÔNG NGHJ B NH SDRAM & DDRAM SDR SDRAM DDR SDRAM KUt quW : DDR chdy nhanh gOp Nôi so v i SDR 3
  4. CÁC CÔNG NGHJ B NH RDRAM ( Direct Rambus DRAM) o Rambus là m t thiUt kU hoàn toàn m i so v i SDRAM o RDRAM là m t thiUt kU kênh htp chu có thD truyan 16bit Nvng th[i (so v i SDRAM là 64bit) nhBng t3c N nhanh h4n nhiau. o T3c N RDRAM có thD lên NUn 800MHx nghwa là truyan NBTc 2byte x800 = 1,6GB/s CÁC CÔNG NGHJ B NH KiUn trúc B nh kênh Nôi (Dual Chanel Memory) Chanel A DDR2 North Chanel B Bridge DDR2 Main Memory 0NH Hz{NG C|A B NH CHÍNH ~N HIJU N•NG HJ TH9NG o B nh2 chính (RAM) là n5i d7 li8u 9:c n p lên < b x> lý th@c hi8n o Khi b nh2 chính không l2n h8 iCu hành sD dùng < 1 ph n d7 li8u F G cHng t ng thIi gian x> lý. o Dung l9:ng b nh2 chính nh h9Fng rKt nhiCu Ln hi8u n ng h8 th ng o Dung l9:ng b nh2 chính quá l2n (so v2i s@ c n thiLt c a Hng dPng ) cQng ko có tác dPng 4
  5. ROM & BIOS Ph n cHng ROM BIOS : (Basic Input/Output System) : Là ch95ng trình máy tính 9:c ch y u tiên mYi khi b t máy. BIOS u:c l99 trong b nh2 ROM hoZc b nh2 flash . Khi máy tính khFi ng BIOS óng vai trò trung tâm trong vi8c xác ^nh và phân bG tài nguyên h8 th ng thiLt b^ ROM & BIOS ROM & BIOS TRÌNH T• KH{I NG C|A PC BB c 1 : ai8n ngubn 9:c b t BB c 2 : B x> lý trao quyCn ki
  6. ROM & BIOS TRÌNH T• KH{I NG C|A PC BB c 7 : BIOS ch n và cho phép các thiLt b^ xuKt nh p chính ho t ng (Bàn phím & Màn hình) BB c 8 : BIOS dò tìm nh7ng thiLt b^ không có tính n ng Plus and Play và bG xung d7 li8u tf b nh2 c a thiLt b^ vào b ng tài nguyên BB c 9 : BIOS gi i quyLt xung t thiLt b^ BB c 10: BIOS cho phép các thiLt b^ có tính n ng Plus and Play ho t ng BB c 11: Cho phép thiLt b^ IPL n p h8 iCu hành vào b nh2 . Néu không th< n p h8 iCu hành 9:c nó sD tìm thiLt b^ IPL tiLp theo BB c 12 : BIOS trao quyCn iCu khi
  7. ROM & BIOS NÂNG C:P BIOS Các chip ROM-BIOS hi8n nay Cu s> dPng lo i b nh2 FLASH có th< ghi/xóa b`ng xung i8n. Dn dàng nâng cKp BIOS b`ng cách c p nh t ch95ng trình BIOS m2i h5n Nâng cKp BIOS b`ng ch95ng trình m2i h5n có th< giúp máy tính ho t ng t t h5n , có m t s tính n ng m2i h5n nh9ng cQng có th< làm h9 hpng mainboard nLu có s@ c trong quá trình c p nh t KLt lu n : Không nên nâng cKp BIOS nLu thKy không th t s@ c n thiLt ROM & BIOS BIOS & CMOS RAM Ph n cHng ROM BIOS : (Basic Input/Output System) 7
  8. ROM & BIOS C:U HÌNH SETUP Ph n cHng ROM BIOS : (Basic Input/Output System) CACHE CACHE CPU Cache L1 - Cache L1 ch y b`ng t c c a vi x> lý - B iCu khi lý sD c n Ln và n p tr92c vào Cache. Theo Intel cache L1 có kh n ng d@ oán úng 90% Cache L2 : - Dùng < khuc phPc tình tr ng lv cache - NLu không tìm thKy d7 li8u F cache L1, CPU sD tìm d7 li8u F Cache L2. • Cache L3 8
  9. CACHE CACHE TRONG CÁC THI~T B… KHÁC Trong rOt nhiau thiUt b† khác Nau có trang b† cache nhB : Card màn hình, ˆ c‰ng, máy in …. Cache NBTc trang b† nhbm tmng t3c N xK lý Trong các b phZn này có thD dùng SRAM ho‹c DRAM (SDR, DDR, …) làm b nh Cache 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1