intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng các xí nghiệp phục vụ xây dựng đường ô tô - Phần 2

Chia sẻ: Nguyễn Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:92

133
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bài thuyết trình 'bài giảng các xí nghiệp phục vụ xây dựng đường ô tô - phần 2', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng các xí nghiệp phục vụ xây dựng đường ô tô - Phần 2

  1. 2. Các m khai thác và gia 2. khai công v t li u li
  2. 1. Ý ngh a: 1. Vi c khai thác, s n xu t và cung c p k p th i các lo i VL t ch t l ng v i giá thành r ; có nh ng nh h ng quy t nh n ti n , ch t l ng & giá ng nh ng thành công trình: - V t li u XD th ng chi n 1 t tr ng l n trong giá thành công XD ng tr ng trình, h c giá thành VL s h c giá thành công trình. - m b o ch t l ng u vào c a v t li u là y u t tiên quy t ng tiên u tiên công trình t ch t l ng. công ng - Khâu s n xu t & cung c p v t li u có nh h ng tr c ti p n nh ng ti n thi công các h ng m c công trình. thi ng
  3. 2. Phân lo i m : 2. - Theo VL khai thác: M á , c p ph i, cát . . . - Theo ph ng pháp khai thác: m l thiên,thiên m d i lòng t ( XD th ng ch khai XD ng khai thác l thiên ). thiên - Theo s phân b c a VL: m phân b vùng phân phân i núi, ven sông su i, d i lòng t . . .
  4. - Theo ph ng ti n khai thác, gia công: th công, c gi i, bán c gi i. công gi gi - Theo kh i l ng khai thác & th i gian khai ng thác: m c nh (tr l ng l n, th i gian nh ng khai thác dài, ph c v cho các ngành cho XDCB), m t m th i (phân b g n tuy n, kh i l ng khai thác nh , do nhà th u t t ng ch c khai thác thi công tuy n ng). ch thi ng
  5. 3. Công tác kh o sát m: 3. a. Giai o n th m dò: dùng m t & các thi t b thô s xác nh s b tr thô nh tr l ng, ch t l ng v t li u & các i u ng ng ki n khai thác. b. Giai o n kh o sát chi ti t: xác nh rõ nh tr l ng, ch t l ng v t li u & các ng ng i u ki n khai thác m .
  6. c. Các n i dung kh o sát chi ti t: - ov b n a hình TL 1/1000, M 1m trong khu v c khai thác - gia công, bn TL 1/10.000 cho toàn khu v c TL m. - Khoan th m dò a ch t khu v c khai thác. - Kh o sát các K v n chuy n, tình hình dân c , th i gian t ch c khai thác ch c trong n m . . .
  7. d. Xác nh tr l ng VL khai thác: nh ng - PP m t c t trung bình: o v các MCN song song, tính tr l ng (V) nh tính kh i ng nh l ng ào p n n ng. ng ng. - PP chi u sâu trung bình: d a vào di n tích khai thác & chi u sâu các l khoan th m khoan dò tính tr l ng khai thác: ng F V= htb.F h2 V i : F - di n tích khai thác h1 h3 htb - chi u sâu trung bình sâu các l khoan th m dò. khoan
  8. PP chia l i tam giác: tam N3 N2 S1 Chia vùng khai thác thành các S2 N4 tam giác có di n tích Si và N1 S3 chi u sâu trung bình các l sâu N5 khoan các nh htb. khoan nh Tính Vi = htb.Si T ng tr l ng v t li u: ng ng li u: n V Vi i1
  9. PP chia l i a giác: Xác nh vùng khai thác. N i các nh (là các h nh nh khoan th m dò) v i nhau r i k các ng khoan nhau ng vuông góc v i các ng n i t i i m gi a ng gi c a m i c nh. Các ng này s t o thành 1 nh. ng th a giác có tâm là h khoan th m dò. khoan Tính Vi = hi.Si T ng tr l ng v t li u: ng ng li u: N3 N2 n V Vi N5 i1 N4 N1 N1
  10. PP ng ng m c: ng c: D a vào bình và các ng ng m c bi u nh ng bi th áy t ng ph và áy t ng v t li u khai ng ng li khai thác tính toán tr l ng v t li u: ng li u: n1 S1 Sn Sn .ho V Vi .h 2 2 i2 V i: - Si là di n tích trong m i i: M khép kín. - h là chênh cao gi a các M (1m). Sn - ho - chi u cao t M trên cao S1 So cùng n nh. ng nh.
  11. 4. Ch n v trí m : tr 4. t yêu c u v tr l ng & ch t l ng s n - tr ng ng ph m. - i u ki n khai thác d dàng. - V n u t ít, giá thành s n ph m r . C th : th -V a ch t: t ng t th i m ng, ít phong ng ng hoá, th n m t á song song v i m t khai thác.
  12. a hình, a m o: ít cây c i, a hình - o: i, d c, thoát n c t t, m t khai thác c, không h ng v khu dân c ; bãi gia ng khu công r ng; ng ra vào m thu n ng ng thu l i. - G n u m i giao thông; t o i u ki n sinh ho t t t cho công nhân & CBKT - Giá thành s n ph n n chân công trình th p nh t.
  13. Công th c tính giá thành s n ph m n chân công trình: Công Si = ai + bi.(li +xi) + ci ( /m3) ci Trong ó: ai , bi , ci - chi phí khai thác, v n chuy n, b c d 1 m3 v t li u ( /m3) li , xi - c ly VC t m n tuy n & v n chuy n d c tuy n ly (km). 2 1 Ph¹m vi phôc vô cña má 1 Ph¹m vi phôc vô cña má 2
  14. 5. Các P.A t ch c khai thác: ch 5. 5.1. Ki u l n d n t 1 phía trên s n d c: - Dùng khi VL khai thác b trí trên s n tr d c. - Trình t khai thác: t trên xu ng d i, khai trên ng t ngoài vào trong. Có th khai thác t ngo khai 1 phía ho c theo toàn b chu vi m . chu
  15. Khai thác theo ki u l n d n t 1 phía trên s nd c ( 1, 2, 3 là trình t các tuy n khai thác ) T ng 5 th i 1 2 6 9 3 7 10 4 8 11 12
  16. M á Khánh S n - à N ng ng
  17. M á Ph cT ng - à N ng Ph ng ng
  18. Ph ng án khai thác theo ki u l n d n t Ph 1 phía trên s n d c có u i m: - Thoát n c r t d dàng. - Ti t ki m c chi phí khai thác, v n chuy n. Nên th ng c dùng khai thác th ng khai các m l thiên (m á). thiên
  19. 5.2. Ki u ào thùng u: 5.2. - Dùng khi v t li u khai thác n m d i m t t. - Trình t khai thác: t trên xu ng khai trên ng d i, t trong ra ngoài. trong
  20. u (1, 2, 3 là trình t các tuy n khai Khai thác theo ki u ào thùng thác) T ng th i 5 2 1 3 6 7 4 8 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1