©FIT-HCMUS 1
Giảng viên:
Văn Chí Nam – Nguyễn Thị Hồng Nhung – Đặng Nguyễn Đức Tiến
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2015
2
Khái niệm
Phép duyệt cây và Biểu diễn cây
Cây nhị phân và Cây nhị phân tìm
kiếm
Cây AVL
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
©FIT-HCMUS 2
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2015
3
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2015
4
Tree
Search tree
Binary search tree
Balanced tree
AVL tree
AA tree
Red-Black tree
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
©FIT-HCMUS 3
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2015
5
a
b
d
i j
o p
k
q
e f
c
g
l m
h
n
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2015
6
Sơ đồ tổ chức Cây thư mục
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
©FIT-HCMUS 4
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2015
7
Cây (cây gốc) được xác định đệ quy như
sau:
1. Tập hợp gồm 1 đỉnh một cây. Cây này gốc
đỉnh duy nhất của nó.
2. Gọi T1, T2, Tk(k ≥ 1) các cây không cắt nhau
gốc tương ứng r1, r2, rk.
Giả sử r một đỉnh mới không thuộc các cây Ti. Khi đó,
tập hợp T gồm đỉnh r các cây Titạo thành một cây
mới với gốc r. Các cây T1, T2, Tkđược gọi cây
con của gốc r.
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2015
8
r1
T1
r2
T2
rk
Tk
Nút gốc
Cây con
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
©FIT-HCMUS 5
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2015
9
node: đỉnh
parent (của node n): node cha của node n.
Node phía trên trực tiếp của node ntrong cây.
child (của node n): node con của node n. Node
phía dưới trực tiếp của node ntrong cây.
root: gốc cây. Node duy nhất không node cha
leaf: node . Node không node con.
path: đường đi
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2015
10
siblings: các node cùng node cha.
ancestor (của node n): node trên đường đi từ
node gốc đến node n.
descendant (của node n): node trên đường đi từ
node nđến node .
subtree (của node n): cây con. Cây bao gồm 1
node con của node n các node “hậu duệcủa
node này.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt