Ợ
Ợ
Ậ
Ậ
Ữ
Ữ
L P TRÌNH H P NG
L P TRÌNH H P NG
C UẤC UẤ
TRÚC
TRÚC
MÁYMÁY
TÍNHTÍNH
Ổ
Ấ
11/27/15
1
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ấ
ậ
ậ
ấC u trúc Máy tính &
C u trúc Máy tính &
L p trình Assembly
L p trình Assembly
M C ỤM C Ụ
TIÊUTIÊU :
ậ
1. Khám phá bí m t bên trong máy tính.
ế ị ữ ả ề ấ ổ
ầ ấ ạ
ế ủ ộ ứ ơ b n v c u trúc t ng quát
ư các thành ph n c u t o nên máy
ạ đ ng,cách giao ti p c a các thành
2.Trang b nh ng ki n th c c
ủ
c a máy tính cũng nh
3. N m ắ đư c cách ho t
ợ
tính.
ầ ấ ạ
ph n c u t o nên máy tính.
ế ằ ị 4. Bi
ế
ế
t vi
t 1 ch
ự
và th c thi ch ương trình b ng Assembly – d ch liên k t
ương trình này.
ơ ử ầ ứ ậ ả ệ
t l p trình x lý đ n gi n ph n c ng, l p trình h
ứ ệ
ế ậ
th ng .ố
ậ ơ ả
ủ ọ ỹ
Ấ
11/27/15
2
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
5. Bi
ề
6. Các khái ni m c b n v virus TH nghiên c u các
k thu t lây lan c a virus tin h c
Ổ
ệ
ả
Tài li u tham kh o
Structured Computer Organization – Andrew
Tanenbaum
Assembly Language For the IBMPC – Kip R Irvine
Assembly Programming Language & IBM PC Ythayu –
Charles Marut
ố ấ Giáo trình C u trúc máy tính T ng Văn On
ợ ễ ậ L p trình H p ng ọ ấ Vũ Thanh Hi nề ữ Nguy n Ng c T n
Ổ
Ấ
11/27/15
3
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ạ ọ ấ C u trúc Máy tính Đ i h c Bách khoa
ệ
ả
Tài li u tham kh o
Computer Virus Handbook
Virus Writing guide Billy Belceb
The macro virus writing guide
The little black book of computer viruses
Ổ
Ấ
11/27/15
4
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ươ ộ ố ẫ
M t s m u ch ng trình virus (virus file, virus macro)
ớ
Giáo viên : Ngô Phư c Nguyên
Email : nguyenktcn@yahoo.com
Mobile: 0918380926
Ổ
Ấ
11/27/15
5
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ề ươ
Đ c
ọ
ng môn h c
ươ
ệ ố
ứ ổ
ủ
ổ
Ch
ng 1 : T ch c t ng quát c a h th ng MT
ươ
Ch
ng 2
: T ch c
ổ ứ CPU
ươ
ố
Ch
ứ
ng 3 : M c logic s
ươ
ổ ứ ộ ớ
Ch
ng 4 : T ch c b nh
ươ
ấ
ậ
Ch
ng 5 : Xu t nh p
ươ
ậ ệ
ậ
Ch
ng 6 : L p trình Assembly – T p l nh
ươ
ể
ặ
ấ
Ch
ề
ng 7 : C u trúc đi u khi n & Vòng l p
ng 8 : Macro & Procedure – nhúng CT Assembly vào ngôn
ươ
ữ ấ
ư
Ch
ng c p cao nh C…
ươ
ử
ậ
Ch
ng 9 : L p trình x lý màn hìnhbàn phímmouse.
ươ
ử
ậ
Ch
ng 10 : L p trình x lý File
ươ
ơ ả
ọ
ề
ng 11 : Các khái ni m c b n v Virus tin h c – phân tích các
ọ
ậ
ệ
ủ
ạ
Ch
ỹ
k thu t lây lan chung c a VR tin h c và lây lan trên m ng.
Ổ
Ấ
11/27/15
6
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ươ
Ộ
Ổ
Ủ
Ấ
Ch
ng 1 :C U TRÚC T NG QUÁT C A M T
Ố
Ệ
H TH NG MÁY TÍNH
Ổ
Ấ
11/27/15
7
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ụ
M c tiêu :
Nắm được tổng quan về cấu trúc máy tính.
Hiểu về Máy Turing & Nguyên lý Von Neumann
Biết sơ đồ khối chi tiết của máy tính
N m ắ nguyên lý hoạt động máy tính
Biết các component của máy tính :
Processors,Memory,Input/Output devices,Bus
Ổ
Ấ
11/27/15
8
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
Chương 1
ổ
ề ấ
ồ ổ
ộ
ủ
T ng quan v c u trúc máy tính.
Mô hình máy Turing
Nguyên lý Von Neumann.
ủ
Sơ đ t ng quát c a m t máy tính.
ộ
Nguyên lý ho t ạ đ ng c a máy tính
ậ
ỏ
Câu h i ôn t p
Ổ
Ấ
11/27/15
9
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
Ổ
Ấ
11/27/15
10
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
Ổ
Ấ
11/27/15
11
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ự
Máy tính & S tính toán
ộ ử
B x
lý
ứ
ữ ệ ỉ ị Memory : ch a các
ch th & d li u
2+3/4*35=?
…………….
……………..
……………….
Input device : thi
nh p ậ
Ổ
Ấ
11/27/15
12
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ế ị
t b
The system bus (shown in yellow) connects the various components of a computer.
The CPU is the heart of the computer, most of computations occur inside the CPU.
RAM is a place to where the programs are loaded in order to be executed.
Ổ
Ấ
11/27/15
13
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ổ
ề ấ
T ng quan v c u trúc máy tính
ượ
ế ế ự ệ ạ t k d a trên mô hình c thi
Mô hình Turing :
Máy tính hi n đ i ngày nay đ
Turing Church và mô hình Von Neumann.
ả ư ấ ơ ấ ả ặ
t c các đ c tr ng
ệ ố ấ ạ
ứ ậ ữ ạ ạ ố ử
kh i x lý ư
Mô hình này r t đ n gi n nh ng nó có t
ủ
c a 1 h th ng máy tính sau này. Nguyên lý c u t o máy
Turing :
ầ ọ đ u đ c ghi
ch a t p h u h n các tr ng
thái
ữ ệ ữ ệ ế ạ
b
Si
Ổ
Ấ
11/27/15
14
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
Băng d li u vô h n, d li u k t thúc là
b
ự
ơ ả làm vi c theo hai nguyên lý c b n : nguyên
ự
Nguyên lý xây d ng MT
ệ
ệ ử
MT đi n t
ươ
ố
lý s và nguyên lý t
ng t .
ờ ạ ủ
ố ử ụ
ể ể ậ ạ
Nguyên lý s s d ng các tr ng thái r I r c c a 1 đ I
ượ
l ạ
ễ ố ệ nguyên lý đ m.ế ng v t lý đ bi u di n s li u
ự ử ụ ươ ế ậ s d ng 1 đ I l ng v t lý bi n
Ổ
Ấ
11/27/15
15
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ụ ể ể ổ Nguyên lý t
ng t
đ I liên t c đ bi u di n s li u ạ ượ
ễ ố ệ nguyên lý đo
ạ
ệ
M ch đi n trong MT
ạ
ữ ệ ạ Trong MT cĩ nh ng lo I m ch đi n nào ?
ệ ụ
h p : là m ch đi n cĩ tr ng thái ngõ ra ph
ờ ạ
ạ ạ
ổ ợ
ạ
M ch t
ổ ợ ủ
ộ ứ
thu c t c th I vào t h p c a tr ng thái ngõ vào.
ạ ị ỉ
ả
Ex : M ch gi I mã đ a ch
ầ ự ệ
ạ
ạ ộ ạ ụ
: là m ch đi n th c hi n 1 m c đích mà
h p c a tr ng thái
ủ ạ ệ
ạ
ự
M ch tu n t
ổ ợ ủ
ụ
tr ng thái ngõ ra ph thu c vào t
ứ
ngõ vào và tr ng thái c a quá kh ngõ vào.
Ổ
Ấ
11/27/15
16
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ừ ộ ạ Ex : m ch c ng, tr , nhân , chia
Nguyên lý Turing
ứ ậ ữ ạ ạ ố ử
kh i x lý
b
ch a t p h u h n các tr ng
thái
ữ ệ ữ ệ ế ạ ầ ọ đ u đ c ghi
Băng d li u vô h n, d li u k t thúc là
b
Si Sj
ộ
ừ
c r i r c. M t
ư
ủ
ệ
Máy làm vi c theo t ng b
ệ
l nh c a máy nh sau :
ị
ủ
Ổ
Ấ
11/27/15
17
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ướ ờ ạ
qiSiSjXqj.
ẽ
ở Si thì s ghi đè
ọ
ầ
ô
Nghĩa là : đ u đ c ghi đang
ặ ứ
ể
ệ ạ
i và d ch chuy n ho c đ ng yên
Sj vào ô hi n t
ệ
ạ
ị
ỉ
theo ch th là X và tr ng thái hi n hành c a
máy là qj
ộ ậ
ượ ấ ể
ộ
Nguyên lý hoat đ ng máy Turing
ệ
ổ
ữ ệ ủ
D li u c a bài toán là 1 chu i các ký hi u thu c t p các ký
ệ ỗ
ệ ủ
hi u c a máy không k ký hi u r ng b, đ
c c t vô băng.
ầ ủ ạ Tr ng thái trong ban đ u c a máy là q0 .
ở ứ ủ ổ
ệ
ạ ộ ầ ọ
Đ u đ c/ghi
ậ
ệ ự
ự ị
ủ ệ
ể
ẽ ễ
ạ ệ ạ ệ ở ầ
ô ch a ký hi u đ u tiên c a chu i ký
ổ ữ ệ
ự ế ổ ạ
ộ ậ
ô i và ký hi u
hi u nh p. Trong quá trình ho t đ ng, s thay đ i d li u
ầ ọ
trên băng, s d ch chuy n đ u đ c ghi và s bi n đ i tr ng
thái trong c a máy s di n ra tuân theo các l nh thu c t p
ệ
l nh c a máy tùy theo tr ng thái hi n t
hi n t ủ
ệ ạ
i.
ủ ạ ạ ạ Quá trình s d ng l i khi tr ng thái trong c a máy là tr ng
Ổ
Ấ
11/27/15
18
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ế
thái k t thúc ẽ ừ
qf.
ụ
ự
ổ
Thí d máy Turing
ệ
ụ
Xét thí d máy Turing th c hi n phép toán NOT trên chu i các bit
ầ
ậ
ổ ữ ệ
đ u là 10
0/1.Chu i d li u nh p ban
ệ ủ
ậ
t p các ký hi u c a máy {0,1}
0, q1}
ậ ạ t p các tr ng thái trong {q
ậ ệ ệ ồ
t p l nh g m 3 l nh :
q0 q001Rq0 , q010Rq0 , q0bbNq1
q0 Ban đ uầ
… 1 0 b … 0 0 b …
q1 D ngừ
q0
Ấ
Ổ
b 00
K t qu 01
…
19 11
ả 0
11/27/15 1 b
Chuong 1 C U TRÚC T NG
…
Ủ
QUÁT C A HTMT
ế
Nguyên lý VonNeumann
ệ ạ ủ Máy Von Neumann là mô hình c a các máy tính hi n đ i.
ủ ư Nguyên lý c a nó nh sau :
ố ơ ả ứ ồ
ộ ớ ệ ố ậ ơ ị
ề ặ
V m t logic (ch c năng) , máy g m 3 kh i c b n : đ n v
ấ
ử
x lý, b nh và h th ng xu t nh p.
ơ ị ử
ơ ị ử
Đ n v x lý
Đ n v x lý B nhộ ớ
B nhộ ớ
ổ Trao đ i thông tin
ể ề Đi u khi n
ệ ấ
ệ ấ ậ
ậ H xu t nh p
H xu t nh p
Ổ
Ấ
11/27/15
20
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ươ data ch ng trình
Nguyên lý Von Neumann (cont)
ữ ệ
ươ
ữ
Ch
ượ
ọ
ể ử
ng trình đi u khi n x lý d li u cũng
ộ ớ
c l u tr trong b nh
ữ
ươ
đ
g i là ch
ề
ượ ư
c xem là data và đ
ư
ng trình l u tr .
ị
ỉ
ề
B nh chia làm nhi u ô, m i ô có 1 đ a ch
ố ứ ự ể
ị
ỉ
ỗ
ộ ớ
ớ
ể ọ ự
) đ có th ch n l a ô nh
(đánh s th t
ữ ệ
ọ
trong quá trình đ c ghi d li u. (nguyên lý
ị
đ nh đ a ch )
Ổ
Ấ
11/27/15
21
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
Nguyên lý Von Neumann (cont)
ượ
ự
ệ
c th c hi n tu n t
nh 1
ươ
ầ ự ờ
ệ
ng trình (thanh ghi l nh)
ệ
Các l nh đ
ộ ế
ằ
ơ ị ử
b đ m ch
n m bên trong đ n v x lý.
ươ
ươ ố
ố ặ
ặ I d ng s và đ t vào
I d ng s và đ t vào
Ổ
Ấ
11/27/15
22
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ng trình MT cĩ th bi u di n d
ng trình MT cĩ th bi u di n d
ộ ớ ủ
ộ ớ ủ ễ ướ ạ
ễ ướ ạ
ữ ệ
ữ ệ ể ể
ể ể
ạ
ạ Ch
Ch
trong b nh c a MT bên c nh d li u.
trong b nh c a MT bên c nh d li u.
Typical Von Neumann Machine
Typical Von Neumann Machine
Ổ
Ấ
11/27/15
23
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
A
L
U
ạ ộ
Nguyên lý ho t đ ng MT
ươ
ươ
ự
ự ệ
ệ
CPU
CPU
ọ ệ
Đ c l nh
ọ ệ
Đ c l nh
Phân tích l nhệ
Phân tích l nhệ
Th c thi l nh
Th c thi l nh
ng trình
ng trình
ự
ự
ộ ớ
B nh chính
ộ ớ
B nh chính
ữ
ư
L u tr thông tin
ữ
ư
L u tr thông tin
ứ
ơ
N i ch a ch
ứ
ơ
N i ch a ch
ọ
ể
đ CPU đ c và th c thi
ể
ọ
đ CPU đ c và th c thi
ườ
ườ
ấ
ấ
ậ
ấ
ố
Kh i xu t nh p
ấ
ố
ậ
Kh i xu t nh p
ế ớ
ng bên ngoài
Giao ti p v i môi tr
ế ớ
ng bên ngoài
Giao ti p v i môi tr
ộ ớ ụ
ậ ữ ệ
xu t nh p d li u, b nh ph
ộ ớ ụ
ậ ữ ệ
xu t nh p d li u, b nh ph
Ổ
Ấ
11/27/15
24
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
ổ ứ
T ch c Máy tính 1 CPU & 2 I/O device
CPU
Control Unit
I/O Devices
Registers
ALU
Main Memory Disk Printer
s
u
B
s
u
B
Bus
Ổ
Ấ
11/27/15
25
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
………. ……….
ơ ồ ố
S đ kh i chi ti
ế
t
ọ
Control Unit
Control Unit
Main Memory
Main Memory
ALUALU
đ c, phân
tích, ra l nh ệ
cho các đ n ơ
ị ứ
v ch c
năng th c ự
hi nệ
ầ
ầ
ụ ọ
Có 2 tác v : đ c /Ghi
ụ ọ
Có 2 tác v : đ c /Ghi
ạ ữ ệ
2 lo i d li u:
ạ ữ ệ
2 lo i d li u:
ố ệ
1) Data : s li u đ u vào,
ố ệ
1) Data : s li u đ u vào,
ả ữ ệ
ế
k t qu ,d li u trung gian
ế
ả ữ ệ
k t qu ,d li u trung gian
ươ
ng trình
2) Ch
ươ
ng trình
2) Ch
Registers
Registers
ị
ế
ơ ị
Đ n v giao ti p – IO Card
ế
ơ ị
Đ n v giao ti p – IO Card
Ổ
Ấ
Phép toán: s ố
ậ
ọ
h c, lu n lý, so
sánh, d ch,
ử
quay,x lý bit.
11/27/15
26
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
IO Devices
IO Devices
ỗ
M I phép
ố
t n cho 2
ả
k t quế
ế
ổ
ươ
T ng k t ch
ng
ưở
ượ
ế ế
ủ
c thi
t k trên ý t
ng c a Máy
ơ
ứ
ộ
ế ị
ấ
ầ
t b xu t
Máy tính đ
Turing và nguyên lý Von Neumann.
ồ
ề ặ
V m t ch c năng máy tính g m 3 ph n : đ n
ớ
ị ử
v x lý, b nh chính và các thi
nh p.ậ
Ổ
Ấ
11/27/15
27
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT
Câu h iỏ
ế ự
ữ
t s khác nhau gi a mô hình Turing
ạ ộ
ủ
ớ
ươ
ự
ng trình đ máy tính th c hi n đ
đâu?
Câu 1: Trình bày nguyên lý Von Neumann.
Câu 2: Cho bi
và mô hình VonNeumann.
Câu 3: Trình bày nguyên lý ho t đ ng c a Máy
Turing.
Câu 4: Tru c khi có nguyên lý Von Neumann,
ệ ượ ể ở
c đ
ch
Câu 5 : Cho bi
ể
ả ủ
ế ế
t k t qu c a 2+3 ?
Ổ
Ấ
11/27/15
28
Chuong 1 C U TRÚC T NG
Ủ
QUÁT C A HTMT