ấ
C u trúc máy tính
ng 2
Ơ Ả Ủ ươ Ch Ế KI N TRÚC C B N C A MÁY TÍNH
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 1
ộ
N i dung
ủ
ạ ộ
ầ 2.1. Các thành ph n c a máy tính ủ 2.2. Ho t đ ng c a máy tính ế ệ ố 2.3. Liên k t h th ng
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 2
ủ
ầ 2.1 Các thành ph n c a máy tính
ộ ử
B x lý trung tâm
(Central Processing Unit)
ớ (Memory)
ộ B nh
ệ ố
H th ng vào ra
ớ CPU B nhộ
ế ệ ố
Liên k t h th ng
(Input/Output System)
Liên k t h th ng
ế ệ ố (System Interconnection)
ệ ố H th ng vào ra
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 3
ộ ử
B x lý trung tâm (CPU)
ứ
ủ
ạ ộ đi u khi n ho t đ ng c a máy tính x lý d li u
Ch c năng: ể ề ữ ệ ử ắ
ạ ộ
ơ ả ươ
ằ
ng trình n m
Nguyên t c ho t đ ng c b n: ạ ộ CPU ho t đ ng theo ch ớ ộ trong b nh chính.
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 4
ủ
ấ
ơ ả C u trúc c b n c a CPU
ơ
ị ề
ạ
ậ
ơ
ủ
ị
ể (Control Đ n v đi u khi n ể ề Unit CU): đi u khi n ho t ộ đ ng c a máy tính theo ẵ ươ ch
ng trình đã đ nh s n.
T p các Thanh ghi (RF)
ị Đ n v ể ề đi u khi n (CU)
ị ơ Đ n v ố ọ s h c và logic (ALU)
ơ
ị ố ọ
ự
Đ n v s h c và logic (Arithmetic and Logic Unit ệ ALU): th c hi n các phép toán ố ọ s h c và phép toán logic.
ậ
Bus bên trong
(Register File ữ các thông tin t m ụ
ạ ộ
ụ
T p thanh ghi ạ ư RF): l u gi ờ th i ph c v cho ho t đ ng ủ c a CPU.
ị ố
ơ
Đ n v n i ghép bus (BIU)
ơ
ị ố
(Bus ế ố
ữ
ổ
Đ n v n i ghép bus Interface Unit BIU) k t n i và trao đ i thông tin gi a bus bên trong (internal bus) và bus bên ngoài (external bus).
Bus bên ngoài
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 5
ộ ủ
ộ ử
ố
T c đ c a b x lý
Tốc độ của bộ xử lý:
Số lệnh được thực hiện trong 1 giây MIPS (Million of Instructions per Second) Khó đánh giá chính xác Tần số xung nhịp của bộ xử lý:
Bộ xử lý hoạt động theo một xung nhịp (Clock) có
Tốc độ của bộ xử lý được đánh giá gián tiếp thông
tần số xác định
qua tần số của xung nhịp
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 6
ộ ộ ử
ế
ố
T c đ b x lý (ti p)
Dạng xung nhịp
T0
T0: chu kỳ xung nhịp Tần số xung nhịp: f0 = 1/T0 Mỗi thao tác của bộ xử lý cần kT0 T0 càng nhỏ (cid:0) Ví dụ: Máy tính dùng bộ xử lý 2GHz Ta có f0 = 2GHz = 2x109Hz T0 = 1/f0 = 1/(2x109) = 0.5 ns.
bộ xử lý chạy càng nhanh
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 7
ớ
ộ
B nh máy tính
Chức năng: lưu trữ chương trình và dữ liệu. Các thao tác cơ bản với bộ nhớ:
Thao tác ghi (Write) Thao tác đọc (Read) Các thành phần chính:
Bộ nhớ trong (Internal Memory) Bộ nhớ ngoài (External Memory)
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 8
ộ
ớ B nh trong
Chức năng và đặc điểm:
Chứa các thông tin mà CPU có thể trao đổi
trực tiếp
Tốc độ rất nhanh Dung lượng không lớn Sử dụng bộ nhớ bán dẫn: ROM và RAM
Các loại bộ nhớ trong:
Bộ nhớ chính Bộ nhớ cache (bộ nhớ đệm)
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 9
ộ
ớ B nh chính
ộ
ị
ỉ N i dung Đ a ch
00101010
0000
10111011
0001
Chứa các chương trình và dữ liệu đang được CPU sử dụng. Tổ chức thành các ngăn nhớ
11011011
0010
11001100
0011
11011101
0100
Ngăn nhớ thường được tổ
10111011
0101
được đánh địa chỉ.
01101100
0110
01110001
0111
00110011
1000
11001010
1001
Nội dung của ngăn nhớ có thể thay đổi, song địa chỉ vật lý của ngăn nhớ luôn cố định.
chức theo byte.
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 10
ộ
ớ B nh cache
Bộ nhớ có tốc độ nhanh được đặt đệm giữa CPU và bộ nhớ chính nhằm tăng tốc độ CPU truy cập bộ nhớ
Dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ chính Tốc độ nhanh hơn Cache thường được chia thành một số mức Cache có thể được tích hợp trên chip vi xử lý Cache có thể có hoặc không
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 11
ộ
ớ B nh ngoài
Chức năng và đặc điểm
Lưu giữ tài nguyên phần mềm của máy tính Được kết nối với hệ thống dưới dạng các thiết bị
Dung lượng lớn Tốc độ chậm
Các loại bộ nhớ ngoài
Bộ nhớ từ: đĩa cứng, đĩa mềm Bộ nhớ quang: đĩa CD, DVD Bộ nhớ bán dẫn: Flash disk, memory card
vào-ra
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 12
ệ ố
H th ng vào/ra
ữ
ứ
ổ
Ch c năng: Trao đ i thông tin gi a máy
ế ớ
ớ tính v i th gi
i bên ngoài. ơ ả
Các thao tác c b n:
t bế ị Thi ngo i viạ
t bế ị Thi ngo i viạ
ữ ệ Vào d li u (Input) ữ ệ Ra d li u (Output) Các thành ph n chính: ạ
Các thi
ầ ế ị t b ngo i vi (Peripheral
M chạ ghép n i ố Vào/Ra
Devices)
ố
M ch ghép n i vàora (IO Modules) ạ
ơ ả
ế ị
t b ngo i vi c b n
ộ
t b vào: bàn phím, chu t, máy
t bế ị Thi ngo i viạ
đĩa ...
ạ ạ Các lo i thi ế ị Thi quét ... ế ị ế ị ế ị
ề
Thi Thi Thi
t b ra: màn hình, máy in ... ổ ớ t b nh : các t b truy n thông: MODEM ...
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 13
ạ
ố
M ch ghép n i Vào/Ra
Chức năng: nối ghép các thiết
t bế ị Thi ngo i viạ
Mỗi mô-đun vào-ra có một hoặc một vài cổng vào-ra (I/O Port).
t bế ị Thi ngo i viạ
bị ngoại vi với máy tính
M chạ ghép n i ố Vào/Ra
Mỗi cổng vào-ra được đánh
t bế ị Thi ngo i viạ
Các thiết bị ngoại vi được kết nối và trao đổi dữ liệu với máy tính thông qua các cổng vào-ra.
một địa chỉ xác định.
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 14
ạ ộ
ủ
2.2 Ho t đ ng c a máy tính
ươ ươ
Ộ Ớ B NH CHÍNH Ộ Ớ B NH CHÍNH ữ ư L u tr thông tin ư ữ L u tr thông tin ứ ơ ng trình N i ch a ch ứ ơ ng trình N i ch a ch ự ọ ể đ CPU đ c và th c thi ự ể ọ đ CPU đ c và th c thi
ự ự ệ ệ
CPU CPU ọ ệ Đ c l nh ọ ệ Đ c l nh Phân tích l nhệ Phân tích l nhệ Th c thi l nh Th c thi l nh
ố ố
ườ ườ ế ế
ấ ấ ậ ấ Kh i xu t nh p ấ ậ Kh i xu t nh p ớ ng bên ngoài Giao ti p v i môi tr ớ ng bên ngoài Giao ti p v i môi tr ụ ớ ộ ữ ệ ậ xu t nh p d li u, b nh ph ụ ớ ộ ữ ệ ậ xu t nh p d li u, b nh ph
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 15
Chu trình l nhệ
Máy tính lặp đi lặp lại hai bước: nhận lệnh và
ắ ầ B t đ u
thực thi lệnh. Thực hiện chương trình bị dừng nếu thực hiện lệnh bị lỗi hoặc gặp lệnh dừng.
Nhận lệnh
Bắt đầu mỗi chu trình lệnh, CPU nhận lệnh
từ bộ nhớ chính.
ậ ệ Nh n l nh
Bộ đếm chương trình PC (Program Counter) của CPU giữ địa chỉ của lệnh sẽ được nhận.
CPU nhận lệnh từ ngăn nhớ được trỏ bởi
ệ ệ
ự
PC.
Th c hi n l nh
Lệnh được nạp vào thanh ghi lệnh IR
(Instruction Register).
Sau khi lệnh được nhận vào, nội dung PC tự
động tăng để trỏ sang lệnh kế tiếp.
D ngừ
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 16
Chu trình l nhệ
ự
ệ ệ
ệ i mã l nh đã đ
ậ c nh n và
ắ ầ B t đ u
Th c hi n l nh ả ộ ử B x lý gi ệ
ệ
ượ ự
ề ầ
ệ
ể phát tín hi u đi u khi n th c hi n thao tác mà l nh yêu c u.
ể
Các ki u thao tác c a l nh:
ổ ữ ệ
ộ
ủ ệ ớ ữ Trao đ i d li u gi a CPU và b nh
ậ ệ Nh n l nh
chính
ữ
ạ
Trao đ i d li u gi a CPU và m ch
ệ ệ
ự
Th c hi n l nh
ệ
ự
ổ ữ ệ ố ghép n i vào/ra ữ ệ ặ
ớ
D ngừ
ử X lý d li u: th c hi n các phép toán ố ọ s h c ho c phép toán logic v i các ữ ệ d li u. ề ế ợ
ể ẽ Đi u khi n r nhánh K t h p các thao tác trên.
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 17
ậ ệ
ọ
Minh h a quá trình nh n l nh
CP U
CP U
L nhệ
L nhệ
200
200
PC
PC
L nhệ
L nhệ
201
201
203
202
ệ
L nh i
ệ
L nh i
202
202
IR
ệ
L nh i+1
IR
ệ
L nh i+1
203
203
ệ
L nh i
L nhệ
204
L nhệ
204
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 18
ắ
Ng t (Interrupt)
Khái niệm chung về ngắt: Ngắt là cơ chế cho phép CPU tạm dừng chương trình đang thực hiện để chuyển sang thực hiện một chương trình khác, gọi là chương trình con phục vụ ngắt.
Các loại ngắt:
Ngắt do lỗi khi thực hiện chương trình, ví dụ: tràn
Ngắt do lỗi phần cứng, ví dụ lỗi bộ nhớ RAM. Ngắt do mạch ghép vào-ra phát tín hiệu ngắt đến
số, chia cho 0.
CPU yêu cầu trao đổi dữ liệu.
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 19
ạ ộ
ắ Ho t đ ng ng t
Sau khi hoàn thành mỗi một lệnh, bộ xử lý kiểm tra tín hiệu ngắt Nếu không có ngắt (cid:0) bộ xử lý nhận lệnh tiếp theo của chương
trình hiện tại
Nếu có tín hiệu ngắt:
Tạm dừng chương trình đang thực hiện Cất ngữ cảnh (các thông tin liên quan đến chương trình bị
ngắt)
Thiết lập PC trỏ đến chương trình con phục vụ ngắt Chuyển sang thực hiện chương trình con phục vụ ngắt Cuối chương trình con phục vụ ngắt, khôi phục ngữ cảnh và
tiếp tục chương trình đang bị tạm dừng
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 20
ạ ộ
ọ
ắ Minh h a ho t đ ng ng t
ươ
ụ
Ch
L nhệ
ụ
ng trình con ph c ắ v ng t
L nhệ
L nhệ
L nhệ
ắ ở
Ng t
đây
L nhệ
ệ
L nh i
ệ
L nh i + 1
……
L nhệ
L nhệ
L nhệ
RETURN
L nhệ
L nhệ
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 21
ử
ệ
ề
ầ
ớ
ắ X lý v i nhi u tín hi u yêu c u ng t
Xử lý ngắt tuần tự
Khi một ngắt đang được thực hiện, các ngắt khác sẽ bị cấm. Bộ xử lý sẽ bỏ qua các ngắt tiếp theo trong khi đang xử lý
một ngắt
Các yêu cầu ngắt vẫn đang đợi và được kiểm tra sau khi
ngắt đầu tiên được xử lý xong Các ngắt được thực hiện tuần tự
Xử lý ngắt ưu tiên Các ngắt được định nghĩa mức ưu tiên khác nhau Ngắt có mức ưu tiên thấp hơn có thể bị ngắt bởi ngắt ưu
tiên cao hơn
Xẩy ra ngắt lồng nhau
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 22
ế ệ ố
2.3. Liên k t h th ng
ớ CPU B nhộ
ế ệ ố
Liên k t h th ng
ệ ố H th ng vào ra
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 23
ế ố
ớ
K t n i môđun nh
Địa chỉ đưa đến để xác định
ngăn nhớ
ị
ỉ
Đ a ch
ữ ệ D li u
ữ ệ ệ D li u/l nh
ệ ề Tín hi u đi u ọ ể khi n đ c
ề ệ Tín hi u đi u ể khi n ghi
Dữ liệu được đưa đến khi ghi Dữ liệu hoặc lệnh được đưa ra khi đọc (lưu ý: bộ nhớ không phân biệt lệnh và dữ liệu) Nhận các tín hiệu điều khiển: Điều khiển đọc (Read) Điều khiển ghi (Write)
Môđun nhớ
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 24
ế ố
K t n i môđun vào/ra
ị
ể
ế
ỉ ư
Đ a ch đ a đ n đ xác đ nh
ữ ệ
ế D li u đ n bên trong
ị
ỉ
Đ a ch
ậ
ữ ệ
ế D li u đ n TBNV
ế ị
ữ ệ ừ
D li u t
bên trong
ư
thi ớ Đ a d li u vào CPU, b nh
ạ
chính hay thi
ữ ệ ừ
D li u t
TBNV
ề
ị ổ c ng vàora ớ ộ ữ ệ Nh n d li u CPU, b nh ạ ừ chính hay t t b ngo i vi ộ ữ ệ ế ị t b ngo i vi ề ệ
ể ừ
Nh n các tín hi u đi u khi n t
ệ Các tín hi u đi u khi n ể ể đ n TBNV
ậ CPU
ể
Phát các tín hi u đi u khi n
ế ị
ế
ạ
đ n thi
ề ệ Tín hi u đi u ọ ể khi n đ c
ề
ệ
ể
Các tín hi u đi u ắ khi n ng t
ắ ế
ề ệ t b ngo i vi ệ Phát các tín hi u ng t đ n CPU
ệ ề Tín hi u đi u ể khi n ghi
Môđun Vào/Ra
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 25
ế ố
K t n i CPU
ị
ỉ
L nhệ
Đ a ch
ữ ệ D li u
ữ ệ D li u
Đọc lệnh và dữ liệu Nhận các tín hiệu ngắt Phát địa chỉ đến các mô-đun nhớ hay các mô-đun vào-ra Đưa dữ liệu ra (sau khi xử
ể
Các tín hi u ệ ộ ề đi u khi n b ớ nh và vào/ra
Các tín hi u ệ ắ ể ề đi u khi n ng t
CPU
Phát tín hiệu điều khiển đến các mô-đun nhớ và các mô- đun vào-ra
lý)
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 26
BUS
Bus: tập hợp các đường kết
nối dùng để vận chuyển thông tin giữa các mô-đun của máy tính với nhau.
Các bus chức năng: Bus địa chỉ Bus dữ liệu Bus điều khiển
ỉ
ị Bus đ a ch
ữ ệ
Bus d li u
ể
ề Bus đi u khi n
Độ rộng bus: là số đường dây của bus có thể truyền các bit thông tin đồng thời (chỉ dùng cho bus địa chỉ và bus dữ liệu)
CPU Môđun nhớ Môđun Vào/Ra
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 27
ỉ ị Bus đ a ch
ỉ ể
ể
ậ
ớ
ị
ị
: v n chuy n đ a ch đ xác đ nh ngăn nh hay
ứ Ch c năng c ng vàora
ổ ộ ộ
ị
ớ ố
ượ
ỉ: cho bi
ế ố ượ t s l
ng ngăn nh t
i đa đ
c
Đ r ng bus đ a ch
ỉ ố
ể
ớ
ị
ị
N ngăn nh (không gian đ a
i đa cho 2
ớ ch b nh )
ị
ị
ỉ ị đánh đ a ch . N bit: AN1, AN2, ... A2, A1, A0 (cid:0) có th đánh đ a ch t ỉ ộ Ví dụ: ỉ ỉ ộ ử B x lý Pentium có bus đ a ch 32 bit có kh năng đánh đ a ch
ớ ổ
ớ
ả ứ
cho 232 bytes nh (4GBytes) (ngăn nh t
ch c theo byte)
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 28
ữ ệ
Bus d li u
Chức năng:
vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến CPU vận chuyển dữ liệu giữa CPU, mô đun nhớ, mô
Độ rộng bus dữ liệu: Xác định số bit dữ liệu có thể
đun vào-ra với nhau
Ví dụ: Các bộ xử lý Pentium có bus dữ liệu 64 bit
được trao đổi đồng thời. N bit: DN-1, DN-2, ... D2, D1, D0 N thường là 8, 16, 32, 64,128 bit.
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 29
ể
ề Bus đi u khi n
Chức năng: vận chuyển các tín hiệu điều khiển Các loại tín hiệu điều khiển:
Các tín hiệu điều khiển đọc/ghi Các tín hiệu điều khiển ngắt Các tín hiệu điều khiển bus
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 30
ộ ố
ể
ệ
ể
ề M t s tín hi u đi u khi n đi n hình
ừ ề ể ọ ệ Các tín hi u (phát ra t
CPU) đi u khi n đ cghi: ể ề ọ
ộ ớ ị ị
ể
ữ ệ ị ữ ệ ề ộ ế ớ
ị ữ ệ ừ Memory Read (MEMR): đi u khi n đ c d li u t ữ ệ ỉ m t ngăn nh có đ a ch xác đ nh lên bus d li u. Memory Write (MEMW): đi u khi n ghi d li u có ỉ ẵ s n trên bus d li u đ n m t ngăn nh có đ a ch xác đ nh.
ể ề I/O Read (IOR): đi u khi n đ c d li u t
ọ ị ị
ề
ữ ệ ị ữ ệ ỉ ữ ệ ừ ộ m t ữ ệ ỉ ổ c ng vàora có đ a ch xác đ nh lên bus d li u. ẵ ể I/O Write (IOW): đi u khi n ghi d li u có s n ị ộ ổ trên bus d li u ra m t c ng có đ a ch xác đ nh.
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 31
ộ ố
ể
ệ
ể
ề M t s tín hi u đi u khi n đi n hình
Các tín hiệu điều khiển ngắt:
Interrupt Request (INTR): Tín hiệu từ bộ điều
Interrupt Acknowledge (INTA): Tín hiệu phát ra từ CPU báo cho bộ điều khiển vào-ra biết CPU chấp nhận ngắt để trao đổi vào-ra.
Non Maskable Interrupt (NMI): tín hiệu ngắt không
khiển vào-ra gửi đến yêu cầu ngắt CPU để trao đổi vào-ra. Tín hiệu INTR có thể bị che.
Reset: Tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU và các
che được gửi đến ngắt CPU.
thành phần khác để khởi động lại máy tính.
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 32
ủ
ể
ặ
ơ
ấ Đ c đi m c a c u trúc đ n bus
Bus hệ thống chỉ phục vụ được một yêu cầu trao đổi
Bus hệ thống phải có tốc độ bằng tốc độ bus của mô-
dữ liệu tại một thời điểm
Bus hệ thống phụ thuộc vào cấu trúc bus (các tín
đun nhanh nhất trong hệ thống
Khắc phục: phân cấp bus (cid:0) cấu trúc đa bus
hiệu) của bộ xử lý (cid:0) các mô-đun nhớ và các mô-đun vào-ra cũng phụ thuộc vào bộ xử lý.
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 33
ấ
Phân c p bus trong máy tính
Tổ chức thành nhiều bus trong hệ thống máy tính
Cho các thành phần khác nhau:
Bus của bộ xử lý Bus của bộ nhớ chính Các bus vào-ra
Các bus khác nhau về tốc độ
Bus bộ nhớ chính và các bus vào-ra không phụ thuộc
vào bộ xử lý cụ thể.
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 34
ể Các ki u bus
Bus dành riêng (Dedicated):
Các đường địa chỉ và dữ liệu tách rời Ưu điểm: điều khiển đơn giản Nhược điểm: có nhiều đường kết nối
Bus dồn kênh (Multiplexed)
Các đường dùng chung cho địa chỉ và dữ liệu Có đường điều khiển để phân biệt có địa chỉ hay có dữ liệu Ưu điểm: có ít đường dây Nhược điểm:
Điều khiển phức tạp hơn Hiệu năng hạn chế
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 35
ử
Phân x bus
Có nhiều mô-đun điều khiển bus
ví dụ: CPU và bộ điều khiển vào-ra
Chỉ cho phép một mô-đun điều khiển bus ở một thời điểm.
Phân xử bus có thể là tập trung hay phân tán.
Phân xử bus tập trung
Có một Bộ điều khiển bus (Bus Controller) hay còn gọi là Bộ
phân xử bus (Arbiter)
Có thể là một phần của CPU hoặc mạch tách rời.
Phân xử bus phân tán
Mỗi một mô-đun có thể chiếm bus Có đường điều khiển đến tất cả các môđun khác
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 36
ờ
ị
Đ nh th i bus (Timing)
Phối hợp các sự kiện trên bus Bus đồng bộ
Các sự kiện trên bus được xác định bởi một tín
Bus Điều khiển bao gồm cả đường Clock Tất cả các mô-đun có thể đọc đường clock
Bus không đồng bộ
Không có đường tín hiệu Clock Kết thúc một sự kiện này trên bus sẽ kích hoạt
hiệu xung nhịp xác định (clock)
cho một sự kiện tiếp theo
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 37
ươ ế H t ch ng 2
10/19/16 Chương 2: Kiến trúc cơ bản của máy tính 38

