CÂU TRUC MAY TINH
CHƯƠNG 5: CÁC THIẾT BỊ NGOẠI VI
Nôi dung cua chương 5
5.1. Các thiết bị nhập, xuất dữ liệu 5.2. Các thiết bị lưu trữ dữ liệu
ữ ệ
ế
ậ
ấ
ị
5.1. Các thi t b nh p, xu t d li u
Các thi t b nh p ế ị ậ
1. Bàn phím
bàn ậ ử ừ
Bàn phím là thi phím là các ký t Bàn phím là thi ề i s d ng giao ti p và đi u khi n h ệ ề ể ế
th ng, ch ố ươ t b nh p thông tin vào cho máy tính x lý, thông tin t ế ị , s và các l nh đi u khi n. ể ệ ự ố t b chính giúp ng ườ ử ụ ế ị ng trình đi u khi n bàn phím n m trong BIOS (trên Mainboard). ằ ề ể
1. Bàn phím (ti p)ế
1. Bàn phím (ti p)ế
2. Chu tộ
t b xác đ nh và nh p thao tác t i máy ế ị ậ ị ớ
Chu t là thi ộ tính:
ế ị
c d ch chuy n b ng tay và ể ỏ ể ươ ứ ằ ng ng c a con tr ủ
Thi t b có th đ ể ượ ị t o ra s d ch chuy n t ự ị ạ trên màn hình.
đ Khi con tr
ề ị
ể trên con c nh p ậ i ng t ạ i v trí/bi u ể ớ ị ệ b m nút ấ ẽ ượ ng ng v i bi u t ớ ể ượ
ẽ ượ
ư ệ
ng trình đi u khi n chu t n m trong h đi u ề ể
c d ch chuy n t ỏ ượ ị ng mong mu n, b ng vi c t ằ ố ượ chu t, nh ng thông tin v v trí s đ ữ ộ vào, các thao tác t ươ ứ v trí đó s đ c th c hi n. ị ệ ự Chu t không nh p d li u tr c ti p nh bàn phím ậ ữ ệ ự ế ộ Chu t h tr các thao tác trong giao di n đ h a ồ ọ ộ ỗ ợ Ch ệ ề ộ ằ ươ hành
ế
ộ 2. Chu t (ti p)
ộ ể ủ
màn hình Chu t bi: Chuy n đ i s xoay c a bi thành s ự ổ ự ỏ
Thành ph n chính di chuy n c a con tr ể ủ ầ
ộ
ụ ỗ ụ ắ
ụ ỗ
B c m bi n g m m t Diode phát quang ồ
ộ ế và m t đèn thu quang. i mãả
M t viên bi cao su Hai tr c nh a đ t vuông góc, m i tr c g n ự ặ v i bánh răng nh a có đ c l ớ ự ộ ả ộ Chíp gi Các công t c đ nh n phím chu t trái hay ấ ộ
ắ ể phím chu t ph i ả ộ
ộ
ế
Chu t bi (ti p)
Bản mạch của thiết bị chuột
Bộ cảm biến
Bánh răng
ộ
ế
Chu t bi (ti p)
Viên bi tỳ vào hai tr c b ng nh a, khi di chu t thì viên bi quay làm cho hai ộ ụ ằ
ự tr c xoay, bánh răng xoay theo. ụ
ồ ộ ả ồ ế
Bánh răng l ng trong b c m bi n, diode phát quang phát ra ánh sáng h ng , chi u vào đèn thu quang, khi bánh ạ ự ụ ỗ ế ế
ngo i chi u qua bánh răng nh a đ c l răng xoay thì ánh sáng chi u vào đèn thu quang b ng t quãng.
Đèn thu quang nh n đ ị ế ắ c các xung ánh sáng. T c đ xung liên h tr c ti p ố ộ ệ ự ế
ậ ượ ể
c m bi n v i t c đ di chuy n và kho ng cách di chuy n c a chu t. ộ ả ớ ố ộ ủ ể ủ ữ ừ ả ử ạ
Chip x lý trên b n m ch c a chu t đ c nh ng xung ánh sáng t ữ ệ ể ể ả ổ
ộ ọ ế h ng ngo i và đ i nó thành d li u nh phân mà máy tính có th hi u. Chip ị ạ ồ g i d li u nh phân đ n máy tính thông qua dây c a chu t. ộ ử ữ ệ ủ ế ị
ộ
Chu t quang
Chu t quang xác đ nh s thay đ i v trí c a chu t nh vào vi c ch p nh b ề ụ ả ệ ộ ị
m t (t m di chu t) và đ i sánh s thay đ i trong các nh. ự ố ổ ị ự ủ ổ ờ ả ộ ặ ấ
ộ Thành ph n chính ầ H th ng quang ệ ố M t c m bi n quang ế Th u kính (LENS) đ c thi t k đ c bi
ộ ả ấ sáng t ừ t (plastic) d n h ẫ ướ i ph n x lên trên c m bi n. ả ệ ả ạ ng ánh ế
ế ế ặ ượ LED chi u sáng b m t r ề ặ ồ ế M t diode phát ánh sáng đ (LED) ỏ
ộ Chipset Bi xoay và các công t cắ
ế
ộ
Chu t quang (ti p)
Diode phát quang phát ra ánh sáng đ chi u lên b m t c a t m
ề ặ ủ ấ
ế
ỏ
c th u kính h i t
ấ
ộ ượ
lên b m t ề ặ
ộ ụ
B ph n c m quang s ch p nh và phân tích s d ch chuy n
ẽ ụ ả ộ ớ
ỗ ủ
c truy n t
di chu tộ nh c a b m t t m di chu t đ ủ Ả ề ặ ấ c a b ph n c m quang ộ ủ ậ ả ậ ả ộ ể ự ị c a b c nh, xác đ nh đ l n và h ng c a s đ i ch c a ị ủ ứ ả ủ ự ổ ướ chu t và bi n đ i d li u này thành t a đ . ộ ọ ổ ữ ệ i máy tính nh giao ti p c tính toán đ ề ớ
ượ
ượ
ờ
ế
ế ộ T a đ đã đ ọ ộ tu n tầ ự
ạ
ế
ị ọ 3. Thi t b đ c mã v ch
ọ
ả
ờ
ẩ
qua ho c ti p xúc v i mã v ch)
Đ c và nh p mã v ch đ ậ ặ ế
c in trên s n ph m nh tia laser ( quét ượ ạ
ạ ớ
ị ọ
ẻ ừ
ế
4. Thi t b đ c th t
Đ c thông tin l u trên th t ọ ẻ ừ , ph ụ
ư thu c vào lo i th ạ ẻ
ộ Ví d :ụ
đ ng ự ộ
Th đi n tho i ạ ẻ ệ Th tín d ng ụ ẻ Vé cho c a soát vé t ử Th l p chíp tích h p (IC) l u ợ ề
c thông tin. ư c nhi u thông tin và ượ ẻ ắ đ tr ữ ượ x lý đ ử
ữ ệ
ế
ậ
ấ
ị
5.1. Các thi t b nh p, xu t d li u
Thi
t b xu t d li u:
ế ị
ấ ữ ệ
ổ ữ ệ
ử
ể
t b xu t (Out): Chuy n đ i d li u máy tính x lý ế ị ấ c sang d ng d li u con ng
c.
ữ ệ
ạ
D li u hi n th (b n m m): bi u di n trên màn hình
ị ả
ể
ề
i hi u đ ườ ể ượ ể
ễ
thi
Thi đ ượ ữ ệ t bế ị ữ ệ
D li u in n (b n c ng): bi u di n trên gi y ấ
ả ứ
ể
ấ
ễ
ữ ệ
ấ
ế
ị
Thi t b xu t d li u
1. Màn hình
Bi u di n d li u d i d ng các ký t ễ ữ ệ ướ ạ ự
Phân lo i theo c u trúc ể ho c đ h a ặ ồ ọ ạ ấ
Đ phân gi
ng các đi m Màn hình CRT (cathode-ray tube) Màn hình tinh th l ng ộ ể ị ố ượ ễ
ể ỏ i màn hình: ả Bi u di n b i giá tr s l ể ở trên màn hình (r ng x cao) 680x480, ộ 800x600, 1024x768, 1280x1024
2. Máy in
máy tính t o ra các b n hardcopy
ạ
ả
(b n in ra gi y).
Nhi m v : ụ ệ Là thi t b xu t d li u t ế ị ấ ữ ệ ừ ả
ấ
Phân lo i:ạ
ể
Máy in ma tr n đi m: Dot Matrix ậ Máy in phun Laser: Laser Jet Máy in phun màu: InkJet
ậ
ể
Máy in ma tr n đi m: Dot Matrix
LoaKiKmayKinKgo,KtaKoKnênKcacKvănKbaKnKvaKđôKKhinhKbăKngKcachKgoKcacK dâKuKkimKlênKbăngKmK KcKtheoKmôKtKhinhKmâKuK(maKtrâKn)KgôKmKnhiêKuK điêKm.
NhiêKuKloaKiKmayKinKkimKhiêKnKnayKdùngKđuKinKlaKmtKmaKtrnKcacKkimK
ầộậ
in g m 9,18 ho c 24 kim.
ặ
ồ
Dot Matrix
S đ u kim:24 kim
ự
ố ầ Kh gi y:A4 ổ ấ ố ộ ố
T c đ in:333 ký t /giây S liên:1 original + 4 copy Giao ti p:c ng USB 2.0, Parallel, c ng ế ổ ổ
serial
ự
ự
Tu i th đ u kim:200 tri u ký t ổ ọ ầ ệ Tu i th ribbon:4 tri u ký t ổ ọ ệ T c đ in333 ký t / giây ố ộ ự Đ phân gi i360x360dpi ộ ả
Máy in phun Laser: Laser Jet
C u t o và nguyên lý ho t đ ng
ng đi n cho toàn ấ ệ ượ Ổ ị ạ ộ ệ ồ n đ nh đi n áp và cung c p năng l
Còn g i là kh i giao ti p ố
: Nh n l nh in và d li u t ọ ậ ệ PC g i sang ử
ế ữ ệ ừ : Xu t tín hi u cho m ch quang và m ch đi u khi n ạ ạ ề ể ấ ệ
ệ
ng đ phát x laser, đ
ệ
ộ ượ
ệ ệ
m ch đi u khi n. ể ề kh i data. ủ ề t tiêu tĩnh
c g i đ n t ượ ử ế ừ ố c tr i đ u trên su t chi u dài c a ố ặ
ệ ụ ả
tr ng (drum), v i m c đích làm suy gi m ho c tri đi n trên m t tr ng trong quá trình t o b n in. ấ ạ Kh i ngu n : ố máy Kh i data : ố Đ u vào ầ Đ u ra ầ Kh i quang : ố Đ u vào : Bao g m tín hi u 2 tín hi u ệ ồ ầ – Tín hi u đi u khi n motor l ch tia, đ c g i đ n t ề ượ ử ế ừ ạ ể – Đi n áp đi u khi n c ạ ể ườ ề Đ u ra : Là các tia laser đ ả ề ầ ố ệ ớ ặ ố ạ ả
ố
Kh i quang
Máy in laser
Kh i s y
0C, máy Canon LBP
ệ ớ
ố ấ : th c hi n 3 nhi m v ệ ự T o ra nhi ệ ộ ể ả
c nung ch y) th m vào x gi y ấ ơ ấ ự ả
ấ ấ ỏ
ụ t đ cao (v i máy HP5L/6L là 182 ạ là 1830C) đ nung ch y b t m c. ộ ự T o ra l c ép đ ép m c (đã đ ượ ể ự ạ đ c đ nh đi m nh trên gi y. ể ả ể ố ị ấ T o ra l c kéo đ kéo gi y ra kh i máy in sau khi đã s y_ép. ể ự ạ Kh i cố ơ:Bao g m t p h p các bánh răng, tr c lăn_ép th c hi n các ự ệ ậ ụ ợ
ạ
ng đi theo thi t k , đ m b o cho ấ ấ ể ế ế ả ả
ườ c ti p xúc v i tr ng. ồ nhi m v sau : ụ ệ N p gi y Kéo gi y di chuy n đúng đ ớ ố ế
ấ ả
gi y đ ấ ượ Đ y gi y (đã hoàn thành b n in) ra kh i máy. ỏ ẩ Kh i đi u khi n ạ ộ ố ề ể : Đi u hành toàn b m i ho t đ ng c a máy. ộ ọ ủ ề
ể
ố
ề Kh i đi u khi n
Máy in phun màu: InkJet
Inkjet printer phun m t l t nh và chính xác (thông th ng là vài ự ấ ỏ ườ
pico-lít) lên môi tr ườ ng m c r ộ ượ ng (gi y). ấ
ữ ữ ệ
ị ư
ế
5.2. Các thi t b l u tr d li u
Ổ
đĩa c ng Hard Disk Driver: ứ C u t o: ấ ạ
•Mô tơ trục quay
•Đĩa từ
•Đầu đọc
•Bộ khung
•Mô tơ dịch
chuyển đầu từ
ấ
ạ
C u t o
ấ
ạ
C u t o
B khung (frame) : khung c ng đ ổ ứ ượ c ch t o b ng nhôm đúc ằ ế ạ ở áp l c ự
ộ cao. Đĩa t (disk)
ặ : đĩa t ớ ặ ố ề c ph ượ ủ c đ ừ ượ
ồ quay.
: m i m t đĩa dùng riêng m t đ u đ c/ghi nên Đ u đ c/ghi (header) đĩa ơ ộ ầ ọ ổ
ỗ ặ . ầ ừ
ng làm b ng nhôm, thu tinh ho c g m đ th ỷ ằ ừ ườ ừ c ng g m nhi u đĩa t c hai m t. M t và l p b o v v t li u t ộ ổ ứ ả ệ ở ả ậ ệ ừ x p ch ng và cùng g n c đ nh trên m t tr c mô t ồ ế ộ ụ ắ ố ị ọ ầ c ng có 2 đĩa ph i có 4 đ u t ứ Mô t ả ể ư
ầ ừ
ể ộ
d ch chuy n đ u t ầ ừ ơ ị đĩa m m d ch chuy n đ u t ị ề mình qua l ạ đ đ u t ầ ừ ượ c a (stepping motor) ơ ủ c a c, theo t ng b ầ ừ ủ ướ ổ ứ ừ i theo m t cung tròn đ d ch chuy n t mép đ n tâm đĩa. V trí ể ị ị ể ừ c ki m tra hi u ch nh đ tránh sai l ch v trí đ c/ghi d li u. ệ ể ỉ : không gi ng nh mô t ố c ng “l c” các đ u t ắ ế ọ ữ ệ ể ệ ị
ấ
ạ
C u t o
Mô tơ trục quay (spindle motor): làm các đĩa quay với tốc độ nhanh
và không đổi trong phiên làm việc của máy tính.
Các mạch điển tử của ổ cứng (electronic circuit): Các mạch này có
chức năng: truyền tải tín hiệu điều khiển và dữ liệu, điều khiển sự dịch chuyển của đầu từ, thực hiện các thao tác đọc/ghi, ổn định tốc độ quay.
ứ
ủ
ộ
ạ
Nguyên lý ho t đ ng logic c a đĩa c ng
ứ
ứ
ổ
ạ
ị
T ch c logic đĩa c ng (quá trình đ nh d ng)
Cung khởi động chính chứa bảng phân vùng
Phân vùng chính
Ổ logic C:
•Bản ghi khởi động
•FAT
•Các thư mục
•Các tệp tin
Phân vùng mở rộng
Ổ logic E:
Ổ logic D:
•Bản ghi khởi động
•Bản ghi khởi động
•FAT
•FAT
•Các thư mục
•Các thư mục
•Các tệp tin
•Các tệp tin
Hình 7-12
Một ổ đĩa cứng được chia thành một hoặc nhiều phân vùng, các phân vùng chứa ổ logic
ứ
ư
ắ
ữ ậ Nguyên t c l u tr v t lý trên đĩa c ng
Trên bề mặt đĩa người ta phủ một lớp mỏng chất có từ tính, ban đầu
các hạt từ tính không có hướng, khi chúng bị ảnh hưởng bởi từ trường của đầu từ lướt qua, các hạt có từ tính được sắp xếp thành các hạt có hướng.
Đầu từ ghi - đọc được cấu tạo bởi một lõi thép nhỏ hình chữ U, một
cuộn dây quấn trên lõi thép để đưa dòng điện vào (khi ghi) hay lấy ra (khi đọc), khe hở gọi là khe từ- lướt trên bề mặt đĩa với khoảng cách rất gần
Trong quá trình ghi, tín hiệu điện ở dạng tín hiệu số 0,1 được đưa vào
đầu từ ghi lên bề mặt đĩa thành các nam châm rất nhỏ
Trong quá trình đọc, đầu từ đọc lướt qua bề mặt đĩa dọc theo các
đường Track đã được ghi tín hiệu, tại điểm giao nhau của các nam châm có từ trường biến đổi và cảm ứng lên cuộn dây tạo thành một xung điện, xung điện này rất yếu được đưa vào khuếch đại để lấy ra tín hiệu 0,1 ban đầu
ấ
ầ
ừ
ạ C u t o đ u t
ừ
ộ
ạ
ệ
ầ
ế
Đ u t và b khu ch đ i tín hi u
ệ ổ ứ
ẩ
Các chu n giao di n c ng
Chu n giao ti p ST506 ẩ
ế Là giao ti p lo i tu n t ế ạ ầ ự ố , t c đ th p ộ ấ
Chu n ESDI (Enhanced Small Device Interface) ẩ
Là th h sau c a ST506 và có t c đ cao h n.(24Mbit/sec). ế ệ ủ ố ộ
ơ Chu n giao ti p IDE (Intelligent Drive Electronics)
ế c g i là ATA1,ATA2 ( AT Attachment), s d ng cáp ngu n 4 ẩ Còn đ ử ụ ượ ồ ọ
Chu n E-IDE (Enhanced IDE) là chu n nâng cao c a IDE g m:
ữ ệ
ẩ
ủ
ồ
chân và cáp d li u 40 chân. ẩ
ệ ổ ứ
ẩ
Các chu n giao di n c ng
Chu n (có th có nhi u h n 1 tên)
ẩ
ể
ề
ơ
T c đố ộ
Miêu tả
IDE (ATA/ATA1)
c ng IDE. Đ l n t
T c đ trong t ố ộ
ừ
2.1 MB/giây đ n 8.3 MB/giây ế
ộ ớ ố
i đa là 528 MB. H ỗ
ẩ
ổ ứ
Là chu n đ u tiên cho ầ tr ợ ế ộ
ch đ truy n PIO và DMA ề
ATA-2/ Fast ATA
i đa 16.6 MB/giây
ng 528 MB. Cho phép t
i đa b n
đĩa IDE. H tr
T c đ t ố ộ ố
ố
ố ổ
ỗ ợ
Phá v ng ch đ truy n PIO và DMA ế ộ
ỡ ưỡ ề
i đa 33.3 MB/giây
ch đ PIO ch m
T c đ t ố ộ ố
ế ộ
ư
ớ
ỉ ỗ ợ ế ộ
ậ
Đ nh nghĩa ch đ DMA m i nh ng ch h tr ị h nơ
Ultra ATA Fast ATA-2 Ultra DMA DMA/33
i đa 66.6 MB/giây
T c đ t ố ộ ố
ử ụ
ấ
ườ
ng n n b sung đ ể ổ
ề
S d ng cáp 80 dây, cung c p các đ nâng cao tính toàn v n c a tín hi u ệ
ẹ ủ
Ultra ATA/66 Ultra DMA/66
i đa 100 MB/giây
S d ng cáp 80 dây
Ultra ATA/100
T c đ t ố ộ ố
ử ụ
i đa 133 MB/giây
S d ng cáp 80 dây, h tr
các
c ng l n h n 137GB
Ultra ATA/133
T c đ t ố ộ ố
ử ụ
ỗ ợ
ổ ứ
ớ
ơ
i đa 133 MB/giây
các
c ng l n h n 137
ATA/ATAPI-6
T c đ t ố ộ ố
ầ ủ
ỗ ợ
ổ ứ
ớ
ơ
M t ph n c a chu n ATA/133, h tr ẩ ộ GB
Chế độ PIO (Programme Input/Output) cho phép ổ đĩa và bộ điều khiển IDE sử dụng thanh ghi bộ xử
lý để trao đổi dữ liệu ở nhiều mức tốc độ khác nhau
Chế độ DMA (Direct Memory Access) cho phép đĩa cứng trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ hệ
thống
ẩ
ắ
Chu n c m IDE
ẩ
ế
Chu n giao ti p IDE
Đầu nối IDE trên bo mạch chủ
Dây dẫn điện
Cáp dữ liệu IDE 40 chân
Đầu nối cho ổ đĩa thứ hai
Ổ cứng
Hình 7-1 Một hệ thống ổ đĩa cứng của máy tính cá nhân (PC – Personal Computer)
IDE: Integrated Drive Electronics
ệ ổ ứ
ẩ
Các chu n giao di n c ng
SATA (SERIAL ATA)
ộ ố
ồ
ế ị
ẩ
ợ
ế t b ATA
Vào năm 1999, m t s công ty g m: APT Technologies, Dell, IBM, Intel, Maxtor, t k chu n giao ti p ế ế c ng và thi ổ ứ
ế ị
Quantum và Seagate Technologies quy t đ nh h p tác thi Serial Advanced Technology Attachment (Serial ATA) cho Packet Interface (ATAPI)
ấ
ệ
ỏ ọ
ắ
ạ ố
Serial ATA dùng đi n áp th p, đ u chân c m nh g n và ít dây h n ơ ầ Serial ATA đ t t c đ ộ SATA I: 150Mbps SATA II: 300Mbps và 600Mbps Chu n SCSI (Small Computer System Interface)
ẩ
ộ
ố
ứ ạ
ắ ề
ổ ế
c s d ng trong các SERVER
Có t c đ cao h n IDE nh ng ph c t p và đ t ti n h n ơ ơ ư SCSI có nhi u t c đ 40, 80, 160, 320 MBps. ộ ề ố Hi n ph bi n là 160 và 320Mbps ệ Ch y u đ ượ ử ụ ủ ế
ổ
Cáp và đĩa SATA
Các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ của ổ đĩa cứng
Rotation Speed (T c đ quay): Đĩa quay càng nhanh thì t c đ truy n càng cao nh ng đĩa
ố ộ
ố ộ
ư
ề
ồ
n và nóng h n ơ
ố
ạ ử ụ
ỡ
ệ
nhau. Ph n ngoài rìa c a đĩa có nhi u ch tr ng cho các Sector h n là ph n trong
Sector per track (S Sector trong m t Track): Các đĩa hi n đ i s d ng các c Track khác ỗ ố
ầ
ủ
ơ
chuy n tr c
ể ự
ấ ệ
ế
ấ
ờ
ộ ầ ề Seek time (Th i gian tìm ki m): Th i gian tìm nhanh nh t xu t hi n khi đ u t ầ ừ ờ m t track sang track k ti p.
ti p t ế ừ ộ
ế ế
Head switch time (Thời gian chuyển đầu từ): Đo bằng thời gian trung bình ổ đĩa
phải bỏ ra để chuyển giữa 2 trong số các đầu từ khi đọc hay ghi dữ liệu
Cylinder switch time (Thời gian chuyển từ trụ): là thời gian tiêu tốn trung bình để
chuyển đầu từ từ một track sang một track tiếp theo khi đọc hay ghi dữ liệu
đ ầ ừ ượ ặ
và đ
Rotation latency (Góc quay tr ễ ầ
ượ
): sau khi đ u t ợ
c yêu c u. Th i gian đ i đó đ ờ
c đ t trên track xác đ nh, nó ph i đ i cho ị ả ợ c đo b ng c g i là góc quay tr ễ ượ ọ
ượ
ằ
đ n đúng Sector đ ế ms
Các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ của ổ đĩa cứng
Data access time (Th i gian truy c p d li u): Là t ng th i gian tìm, th i gian ậ ữ ệ ổ
. Th i gian truy c p d li u đ c đo b ng ờ , và góc quay tr ễ ờ ờ ậ ữ ệ ượ ờ ằ ầ ừ
chuy n đ u t ể ms.
ng đ c dùng B nh đ m (Cache) trên t ng đĩa: B nh đ m Cache th ừ ớ ệ ộ ườ ượ ớ ệ
ộ đ ghi và đ c d li u. ể
ữ ệ ượ c ghi v t lý lên đĩa c ng b ng m t ộ ứ ằ ậ
ọ ữ ệ Transfer rate (T c đ truy n): D li u đ ề ố ộ ng pháp khác nhau. s ph ố ươ
Interleaving (h s đan xen c a đĩa c ng): khi đánh s th t ủ
ệ ố ả cho các ẽ ấ
ố ứ ự ụ ớ ế ụ ộ ố ữ ố ế
ứ sector,các nhà s n xu t không đánh s m t cách liên t c mà s đan xen vào ố ộ gi a 2 sector liên ti p nhau m t s sector, sau đó m i ti p t c đánh s cho sector ti p theo. ế
Set jumper
RAID_Redundant Array of Independent Disks
Công ngh cho phép tăng hi u năng và kh năng ch u l
ị ỗ ủ
i c a h ệ
ệ
ả
ệ
ể
ứ
ư
ử ụ
th ng b ng cách s d ng nhi u đĩa c ng đ sao l u và khôi ề ph c d li u khi có s c . ự ố ắ
ề
ề
ứ
ậ
ề
ự
ứ
ề
ọ
ặ
ạ
(parity
i: T o đĩa nh (disk mirroring) ho c tái ả ng th c ki m tra ch n l ứ ể
ẵ ẻ
ằ ố ụ ữ ệ Tăng hi u năng: X t lát" đĩa (disk stripping) - phân tán nhi u ệ bytes ho c nhi u nhóm bytes trên nhi u đĩa c ng, do v y có ặ nhi u đĩa c ng cùng th c hi n thao tác đ c (reading) và ghi ệ (writing) đ ng th i. ờ ồ Tăng kh năng ch u l ị ỗ ả t o d li u theo ph ươ ạ ữ ệ checking).
RAID_Redundant Array of Independent Disks
Công ngh RAID s d ng m t b đi u khi n đĩa đ c bi ể ệ
ặ ằ t có h tr ộ ổ ch c ỗ ợ ứ đĩa m i và B ộ ớ ộ ộ ề ị ư
đĩa b h , ta có th thay nó b ng m t ể đ ng tái xây d ng d li u đã m t ấ ẽ ự ộ ữ ệ ự ể
ử ụ ệ năng RAID. Khi m t ộ ổ đi u khi n RAID (RAID controller) s t ề cho ổ
đĩa m i. ớ Công ngh RAID ban đ u đ
. ệ và các h th ng l u tr ệ ố ư ữ c thi t k chuyên dùng cho server (máy ch ) ầ ượ ủ ế ế t (Stand-alone disk storage system) chuyên bi ệ
Ngày nay, t ể ể ể
t c các máy tính đ bàn (desktop PC) có th chuy n thành h ệ ấ ả ể ằ ề ắ ố
ộ ng thích h p các đĩa c ng IDE ho c SCSI th ng RAID b ng cách g n thêm m t RAID Controller Card (Card Đi u khi n RAID) và m t s l ổ ộ ố ượ ứ ặ ợ
ứ Các m c RAID
RAID0 RAID1 … RAID6
RAID 0
ọ
ỗ ợ
RAID m c 0 hay còn g i là RAID0: ấ ề i vì không có đĩa d phòng ứ D li u đ ữ ệ ượ kh năng ch u l ả c phân tán ra nhi u đĩa (ít nh t là 2 đĩa) nên không h tr ị ỗ ự
RAID 1
ng pháp t o đĩa nh (mirroring) ả ạ
ươ S d ng m t đĩa c ng m i làm đĩa d phòng cho đĩa chính, sao l u RAID m c 1 hay còn g i là RAID1:ph ộ ứ ử ụ ư ự ớ
toàn b n i dung c a đĩa chính. ộ ộ ọ ứ ủ