
Bài giảng Chiến lược lương thưởng
lượt xem 6
download

Hầu hết mọi người đều quan tâm đến lương. Thể hiện sự khác biệt về giá trị giữa các cá nhân. Các công việc có quá nhiều sự khác biệt, lương cho nhân viên là chi phí chủ yếu của kinh doanh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chiến lược lương thưởng
- CHIẾN LƯỢC LƯƠNG THƯỞNG 1
- TRẢ LƯƠNG: NHỮNG BẤT CẬP!! THIẾU NHẤT QUÁN KHÔNG GẮN VỚI ĐỊNH GIÁ CÔNG VIỆC CỨNG NHẮC, KHÔNG LINH HOẠT CHƯA GẮN VỚI KẾT QUẢ CÔNG VIỆC KHÔNG TẠO ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ 2 3/12/2014
- Sự phức tạp của hệ thống LƯƠNG ! Hầu hết mọi người đều quan tâm đến lương. Thể hiện sự khác biệt về giá trị giữa các cá nhân Các công việc có quá nhiều sự khác biệt. Lương cho nhân viên là chi phí chủ yếu của kinh doanh. Số lượng các đạo luật tác động đến lương nhiều.
- Ý nghĩa của hệ thống lương Ý nghĩa NGƯỜI LAO NHÀ NƯỚC TỔ CHỨC ĐỘNG • Thể hiện quan • Chi phí sản xuất • Nguồn thu nhập điểm của nhà nước với người lao động • Phương tiện kinh • Sự tôn trọng, sự doanh thừa nhận • Đảm bảo cung cầu sức lao động trên thị trường
- Mục tiêu cơ bản JOB AND WORK Công bằng DESIGN Công bằng JOB AND bên ngoài WORK bên trong DESIGN RECRUITMEN Tuân thủ T Kiểm pháp luật soát chi phí Khuyến khích
- Lương là gì? Lương bao gồm: Tiền công (wages); Lương tháng (salaries); Phúc lợi (benefits) 6
- 2. Cấu thành của hệ thống Lương LƯƠNG TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP CÔNG VIỆC MÔI TRƯỜNG -Lương công nhật -Bào hiểm -Nhiệm vụ yêu thích -Chính sách hợp lý -Lương tháng -Trợ cấp xã hội -Cơ hội phấn đấu -Đồng nghiệp hợp -Hoa hồng -Phúc lợi về hưu, -Trách nhiệm rõ tính -Tiền thưởng an sinh, đền bù, ràng -Biểu tượng địa trợ cấp, giáo dục, -Cơ hội được vị phù hợp dịch vụ cấp trên nhận biết -Điều kiện làm -Vắng mặt được -Cơ hội thăng tiến việc thoả mái trả lương, nghỉ hè, -Giờ linh hoạt nghỉ ốm, nghỉ lễ -Chia sẻ công việc
- Hệ thống lương thưởng được quyết định như thế nào? Nó được hình thành qua: Đánh giá vị trí (Job Evaluations) Các khảo sát thị trường lương (Salary Surveys) 8
- Đánh giá vị trí Trách nhiệm (responsibility) Kỹ năng (skills) Các nỗ lực về tinh thần (mental effort) Các nỗ lực vật lý (physical effort) Điều kiện làm việc (working conditions) 9
- Đánh giá vị trí Các yếu tố quan trọng và yếu tố phụ: Số nhân viên Hoạch định Mức độ an toàn của nhân viên Công tác huấn luyện nhân viên Trang thiết bị Công cụ Chất lượng sản phẩm hay dịch vụ 10
- Các hình thức đánh giá vị trí Xếp hạng (job ranking) Phân loại (job grading) Thang điểm (point system) So sánh (factor comparison) 11
- Xếp hạng (job ranking) Các công việc (vị trí) được sắp xếp theo thứ tự từ “lớn Rank Job nhất” đến “nhỏ nhất” 1 General manager Tùy thuộc rất nhiều vào kỹ 2 Marketing manager năng và kiến thức của người 3 Production manager đánh giá 4 Accounting manager Không có cơ sở để phân biệt 5 Plant engineer độ ‘khác biệt’ giữa các vị trí 6 Accountant Rất chủ quan và lộn xộn 7 Sales representative 8 Plant supervisor 9 Paymaster 12
- Phân loại (job grading) Đây là bước cải tiến của Job Ranking Cách tiến hành: 1. Định ra một số yếu tố quan trọng liên quan đến công việc. 2. Viết một số bản mô tả công việc chuẩn cho mỗi loại (grade) 3. Các vị trí khác được đánh giá dựa vào bản mô tả đó 13
- Phân loại (job grading) Việc viết ra các bản mô tả chuẩn có thể gây khó khăn cho các tổ chức lớn Một biện pháp khắc phục là nhóm các vị trí thành một gia đình (job family) Rất thích hợp cho các tổ chức có các vị trí mà bản chất và yêu cầu của chúng được nhiều người biết đến như các tổ chức nhà nước, kỹ sư và nghiên cứu khoa học 14
- Thang điểm (Point system) Dựa vào các yếu tố chính như: Trình độ học vấn gồm: học vấn, kinh nghiệm, trách nhiệm… PhD: Level 5 ~ 250pts Master: Level 4 ~ 200pts Mỗi yếu tố được chia ra thành Bachelor: Level 3 ~ 150pts các mức khác nhau ứng với Secondary; Level 2 ~ 100pts một con số và một ý nghĩa Primary: Level 1 ~ 50pts 15
- Thang điểm (Point system) Tổng số điểm của tất cả các yếu tố sẽ quyết định vị trí của từng công việc Hệ thống này có ưu điểm là rỏ ràng, tuy nhiên chủ quan trong việc chọn tầm quan trọng của các yếu tố với nhau, ví dụ giữa học vấn và kinh nghiệm cái nào quan trọng hơn? Hệ thống này cũng tốn nhiều thời gian, tiền bạc và công sức 16
- So sánh (factor comparison) Là một hình thức cải tiến từ Ở mỗi yếu tố, một số điểm cách đánh giá theo xếp hạng (points) được gán vào cao & cho điểm thấp tùy vào sự so sánh Các công việc được sắp xếp Rất phức tạp và khó hiểu. bằng cách so sánh với nhau Tốn kém và không thích qua các yếu tố như: học vấn, hợp với các tổ chức quá kinh nghiệm, trách nhiệm & lớn điều kiện làm việc 17
- So sánh (factor comparison) Factors Job#1 Job#2 Responsibility S kills Mental ffort E P E hysical ffort W orking conditions 18
- Chọn lựa hệ thống đánh giá Mục tiêu của tổ chức Qui mơ của tổ chức: càng nhỏ thì nên chọn hệ thống đơn giản như job grading Nguồn lực của tổ chức: xem xét các nhân viên phòng nhân sự và các phòng ban khác Xem xét các công ty khác cùng ngành Văn hóa công ty Thái độ của nhân viên 19
- Khảo sát thị trường lương (salary survey) Kiểm tra tính cạnh tranh giữa công ty với thị trường hay một nhóm các công ty cùng ngành hoặc đối thủ cạnh tranh Các khảo sát cho biết các thông tin về lương và phúc lợi (benefits) thông dụng trên thị trường 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị thương hiệu - ThS. Lê Thanh Minh
95 p |
1360 |
683
-
Bài giảng Quản trị thương hiệu - Lâm Hồng Phong - MBA
70 p |
554 |
188
-
Bài giảng Xây dựng và thực hiện 5S
106 p |
482 |
101
-
Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - ĐH Thương Mại
234 p |
1925 |
90
-
Bài giảng Quản trị marketing - TS. Đinh Công Tiến
106 p |
265 |
70
-
Bài giảng Tâm lý kinh doanh - Bài 2: Kỹ năng đàm phán, thương lượng trong kinh doanh
43 p |
244 |
46
-
Bài giảng Quản trị thương hiệu - Phạm Thị Lan Hương
150 p |
314 |
41
-
Chương 7 : Chiến lược định giá
36 p |
611 |
32
-
Bài giảng Quản trị nhân sự: Bài 7 - Ngô Quý Nhâm
17 p |
80 |
11
-
Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 11: Quản lý dây chuyền cung ứng
50 p |
93 |
11
-
Quản trị marketing - Chương 7 Các quyết định về phân phối (TS Nguyễn Ngọc Long)
7 p |
107 |
11
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Tuần 6 - Lê Mạnh Đức
5 p |
84 |
8
-
Bài giảng Marketing quốc tế: Chương 4 - Chiến lược sản phẩm quốc tế
35 p |
30 |
7
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 3 - ThS. Trương Thị Bạch Mai
65 p |
25 |
7
-
Bài giảng Quản trị thương hiệu sản phẩm và doanh nghiệp: Chương 2 - ĐH Thương mại
20 p |
87 |
5
-
Bài giảng môn Quản trị marketing: Chương 6 - Nguyễn Thị Phương Dung
46 p |
5 |
1
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Chương 6 - Nguyễn Thị Phương Dung
46 p |
8 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
