Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.1. Khái niệm
2.2. Đặc điểm
2.3. Phân loại
2
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.1. Khái niệm
ứ ề ằ ậ ợ ườ ở ữ ố ớ i ích h p pháp c a ủ ng i s h u đ i v i Chứng khoán: - là b ng ch ng xác nh n quy n và l ợ
ố ầ ặ ả ứ ch c phát hành.
ữ ệ ứ ứ ặ ổ ệ tử
ạ ồ đây: ủ ổ tài s n ho c ph n v n c a t - hình th c: ch ng ch , bút toán ghi s ho c d li u đi n ỉ - bao g m các lo i sau
+ Cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ;
ề ứ ề ề ề ầ ổ ọ ọ + Quy n mua c ph n, ch ng quy n, quy n ch n mua, quy n ch n bán, h p ợ ỉ ố ươ ứ ứ ặ ồ ng lai, nhóm ch ng khoán ho c ch s ch ng khoán; đ ng t
ầ ư ợ ồ ố + H p đ ng góp v n đ u t
ạ ứ + Các lo i ch ng khoán khác do B Tài chính quy đ nh. (Trích từ đi uề 1, ị ậ ủ ứ ậ ố
ộ kho nả 3 c aủ Lu tậ s aử đ i,ổ bổ sung m tộ số đi u ề c a lu t ch ng khoán Lu t s 62/2010/QH12)
3
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.1. Khái niệm
Là tài sản tài chính
Chứng khoán:
Bi u hi n d
ể ệ ướ ạ ứ ặ ổ ỉ ữ ệ i d ng ch ng ch , bút toán ghi s , ho c file d li u đi n ệ tử
ề ậ ậ ầ ả ủ ổ ch cứ ủ ệ ề ươ ị ề Xác nh n quy n yêu c u v thu nh p và tài s n c a t phát hành (Doanh nghi p, Chính Ph , Chính quy n đ a ph ng)
ế ặ ố ạ ộ Liên quan đ n ho t đ ng góp v n ho c cho vay
Có th mua bán đ trị
ể ạ ữ ữ ậ ở ượ b i mang l c i thu nh p cho ch s ặ ủ ở h u ho c tích tr giá
4
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.1.
Khái niệm
ợ ố ầ ư:
Chứng khoán: - H p đ ng góp v n đ u t ồ ố ầ ư ớ ổ ữ ề ả ặ ằ ồ + h p đ ng góp v n b ng ti n ho c tài s n gi a các nhà đ u t v i t ứ ch c ợ ợ phát hành h p đ ng
ụ ằ ợ ượ ứ ể ổ ồ + nh m m c đích l ậ i nhu n và đ c phép chuy n đ i thành ch ng khoán khác
ề ủ (Trích từ đi uề 1, kho nả 3 c aủ Lu tậ s aử đ i,ổ bổ sung m tộ số đi u c a
lu tậ ch ngứ khoán Lu tậ số 62/2010/QH12)
5
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điểm
Tính thanh khoản Tính sinh lời Tính rủi ro
6
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điểm
Tính thanh khoản
- Tính thanh khoản của tài sản là kh năng chuy n tài s n thành ơ
ể ả ả ti nề ặ ớ ờ m t v i chi phí và th i gian ít h n.
ể
- Ví dụ: tín phiếu kho bạc - Tính thanh khoản phụ thuộc +Th i gian chuy n đ i ổ ờ + R i ro c a vi c gi m sút giá tr c a tài s n do chuy n đ i. ổ ủ
ị ủ ủ ệ ể ả ả
- Đo l
ngườ
ầ ư ế ị ủ ế ả ầ ạ T i sao c n quan tâm đ n tính thanh kho n c a CK khi ra quy t đ nh đ u t ?
7
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điểm
Tính thanh khoản
Ví dụ:
Ngu n:ồ fpts.com.vn 8
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điểm
Tính thanh khoản
Ví dụ: Tính thanh khoản của cổ phiếu KDC (Sàn HSX)
ồ ị Giá đóng ệ Giá tr (tri u đ ng) KLGD
24.100 26Feb 6.268,17
24.300 260.09 0 216.940 25Feb 5.271,64
24.500 24Feb 20.567,75
23.400 839.50 0 524.23 23Feb 12.266,98
22.000 283.96 22Feb 6.247,12
19Feb 22.200 120.510 2.675,32
18Feb 21.800 68.110 1.484,80
=> tính thanh khoản cao
9
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đ ặ c đi ể m Tí n h si n h l ờ i
- Thu nhập/Lợi nhuận:
+ Là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí.
ặ ỗ ủ ầ ư ả ổ ộ ờ ộ + Là t ng m c lãi ho c l ứ c a m t kho n đ u t ả trong m t kho ng th i gian
nào đó.
ườ ng:
- Đo l
ệ ố ợ ậ ợ ậ ươ + L i nhu n tuy t đ i, l i nhu n t ố ng đ i
+ Lợi nhuận quá khứ, lợi nhuận kỳ vọng
10
Tính sinh l iờ
́ ậ ậ ượ ệ ố là thu nh p đ c câu thành Thu nh p tuy t đ i:
ở b i hai bộ ph n:ậ p do
thân cá tài
ậ Thu nh p tuy t ệ đ iố = tà sả nh pậ tron + lã
ậ ươ ậ ượ ể ệ ố là thu nh p đ c th hi n Thu nh p t ng đ i:
ướ ạ ỉ ệ d i d ng t l ể ệ , th hi n
t đầ .
11
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2.
Đ ặ c đ i ể m T í n h s i n h l ờ i
ườ ợ ậ ứ i nhu n quá kh - Đo l l ng:
+ HPR (Holding period return: lợi nhuận trong 1 khoảng thời gian)
ầ ầ ư ề ậ ợ Đ u năm: đ u t $200 Cu i năm: thu v $220. L i nhu n ạ ố trong giai đo n này là bao nhiêu?
12
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2.
Đ ặ c đ i ể m T í n h s i n h l ờ i
ườ ợ ậ ứ i nhu n quá kh - Đo l l ng:
+ HPR (Holding period return: lợi nhuận trong 1 khoảng thời gian)
ả ợ ủ ả ặ ươ HPR > 1 : tăng tài s n ho c c a c i (l ậ i nhu n d ng)
ả ợ ủ ặ ả ả ậ ạ HPR < 1 : gi m tài s n ho c c a c i (l ầ ư i nhu n âm trong giai đo n đ u t )
́ ế ề HPR = 0 : Mât h t ti n
13
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc đi ể m Tí n h si n h lờ i
ườ ợ ậ ứ i nhu n quá kh - Đo l l ng:
+ HPY (Holding Period Yield: lợi suất trong 1 khoảng thời gian)
HPY = HPR - 1
HPY = 1.10 - 1 = 0.10 = 10%
1/n Annual HPR = HPR ầ ư ) Annual ố (n: s năm đ u t
HPY = Annual HPR - 1
14
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc đi ể m Tí n h si n h lờ i
ườ ợ ậ ứ i nhu n quá kh - Đo l l ng:
Ví dụ: ra
Cu
năm).
ợ ạ ậ ợ Tính l i nhu n trong giai đo n này? Tính l ậ i nhu n hàng
năm?
15
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc đi ể m Tí n h si n h lờ i
ườ ợ ậ ứ i nhu n quá kh - Đo l l ng:
Ví dụ:
ể ầ ư ề ầ ỏ ả Đ u năm b ra kho n ti n $1000 đ đ u t .
16
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc đi ể m Tí n h si n h lờ i
ườ ợ ậ ứ i nhu n quá kh - Đo l l ng:
Bài tập ứng dụng:
ợ ậ ạ ợ Tính l i nhu n trong giai đo n này? Tính l ậ i nhu n hàng
năm?
17
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc đi ể m Tí n h si n h lờ i
ườ ợ ậ ứ: Lợi nhuận quá khứ bình quân i nhu n quá kh - Đo l l ng:
+ Trường hợp một khoản đầu tư đơn lẻ: Lợi
nhuận trung bình đại số:
Lợi nhuận trung bình hình học
18
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc đi ể m Tí n h si n h lờ i
ườ ợ ậ ứ: Lợi nhuận quá khứ bình quân i nhu n quá kh - Đo l l ng:
+ Trường hợp một khoản đầu tư đơn lẻ: Ví dụ:
Tính lợi nhuận bình quân.
19
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc đi ể m Tí n h si n h lờ i
ườ ợ ậ ứ: Lợi nhuận quá khứ bình quân i nhu n quá kh - Đo l l ng:
+ Trường hợp một khoản đầu tư đơn lẻ: Ví dụ:
20
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc đi ể m Tí n h si n h lờ i
ườ ợ ậ ứ: Lợi nhuận quá khứ bình quân i nhu n quá kh - Đo l l ng:
+ Trường hợp một khoản đầu tư đơn lẻ: Ví dụ:
Tính lợi nhuận bình quân.
21
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điểm
Tính sinh lời
ườ ợ ậ ứ: Lợi nhuận quá khứ bình quân - Đo l ng: l i nhu n quá kh
+ Trường hợp một danh mục đầu tư
ợ ụ ề ầ ư ả ỷ ọ ứ ố ủ ẻ ớ ị ừ tr ng c a giá tr t ng kho n đ u t ủ ố là s bình quân gia quy n c a ị ủ ầ ư so v i giá tr c a riêng l ậ L i nhu n quá kh bình quân cho 1 danh m c đ u t ề ớ HPY v i quy n s là t toàn danh m cụ
22
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2.
Đ ặ c đ i ể m T í n h s i n h l ờ i
ườ ợ ậ ứ: Lợi nhuận quá khứ bình quân - Đo l ng: l i nhu n quá kh
+ Trường hợp một danh mục đầu tư Ví
dụ:
23
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2.
Đ ặ c đ i ể m T í n h s i n h l ờ i
ườ ợ ậ ứ: Lợi nhuận quá khứ bình quân - Đo l ng: l i nhu n quá kh
+ Trường hợp một danh
mục đầu tư Ví dụ:
số
= 1,584%
24
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điểm
Tính sinh lời
Lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
ỳ ọ ớ ọ ể ả i nhu n có th x y ra v i tr ng là trung bình gia quy n c a các l ả ợ ỳ ọ ậ ư ề ả ́ ́ ủ ậ ậ ợ Lợi nhuận k v ng ề ́ ố s chính là xác suât x y ra. V ý nghĩa, thu nh p k v ng ch a x y ra, do đó, nó là ợ i nhu n không chăc chăn hay l l ủ ậ i nhu n có kèm theo r i ro.
25
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điểm
Tính sinh lời
Lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
Lợi nhuận kỳ vọng
E(R )(R ) + (P )(R ) + … + (P )(R )] ) = [(P i 1 2 2 n ả ợ ớ 1 ậ ứ R : L i nhu n ng v i kh năng i P n : xác i i ấ ả ả su t x y ra kh năng i
ể ả ả ố n: s kh năng có th x y ra
E(R) n
(cid:0) (cid:0) R i
P i i
(cid:0)
1
26
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điểm
Tính sinh lời
Lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
Lợi nhuận kỳ vọng E(R ) = [(P )(R ) + (P )(R ) + … + (P )(R )] i 1 1 2 2 n n
Ví dụ:
nh Tỷ
Bùng nổ 0.15
2. Bì
Xác định lợi nhuận kỳ vọng.
27
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điểm
Tính sinh lời
Lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
Lợi nhuận kỳ vọng E(R ) = [(P )(R ) + (P )(R ) + … + (P )(R )] i 1 1 2 2 n n
Lợi nhuận kỳ vọng:
E(Ri) = (0.15)(0.2) + (0.7)(0.1) + (0.15)(-0.2) = 0.07
28
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điểm
Tính rủi ro Rủi ro:
́ ủ ự ủ ậ t ngươ Theo Reilly.F và Brown.K : - R i ro là s không chăc chăn c a thu nh p trong ́
lai.
́ ̃ ự ủ ả ộ ầ ư se thu đ ượ ợ t cứ . i c l
́ ể ượ ủ ủ ệ c đ nh nghĩa là xác suât c a vi c x y ả ra
ị ợ
- R i ro là s không chăc chăn mà m t kho n đ u t ́ - R i ro có th đ ả ế k t qu không mong đ i.
29
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc
đ i ể m T í n h r ủ i r o R ủ i r o : Theo Reilly.F và Brown.K :
R i ro là m c đ xác suât mà 1 tài s n có th tăng
́ ủ ứ ể ả ộ ho cặ
ả ị. gi m giá tr
Kh năng x y ra các bi n c không l
ế ả ả ố ườ ướ ả ậ ng tr c, khi x y ra, thu nh p th c t ự ế
Rủi ro là sự chênh lệch giữa lợi nhuận kỳ vọng và lợi nhuận thực tế
ậ ớ khác sai so v i thu nh p d ự tính.
Đo l
ườ ủ ươ ộ ệ ẩ ng r i ro: ph ng sai, đ l ch chu n, h s ệ ố β.
30
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc
đ iể m T í n h r ủ i r o R ủ i r o :
ả ệ ữ ợ ự ế ậ t gi a l i nhu n th c t so ả ủ Tài s n phi r i ro: Tài s n luôn luôn không có sai bi ỳ ọ ậ k v ng i nhu n ớ ợ v i l
E(R ) = R f
f = 0 σ f
31
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điể m Tính rủi ro
Rủi ro của lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
ườ ợ ả ầ ư ơ ẻ Phương sai + Tr đ n l
ộ ng h p 1: M t kho n đ u t (σ²):
σ² =
Trong đó: P : xác suất i
: lợi nhuận R
i E(R ) : lợi nhuận kỳ vọng i
Độ lệch chuẩn (σ):
σ =
32
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điể m Tính rủi ro
Rủi ro của lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
ườ ả ợ ầ ư + Tr
ộ ng h p 1: M t kho n đ u t đ n lơ ẻ Ví dụ: trạng xuất lệ i
1 Bùng 0.15
Bì
thoái 0.2
Tính:
-Lợi nhuận kỳ vọng.
-Phương sai.
-Độ lệch chuẩn.
33
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điể m Tính rủi ro
Rủi ro của lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
ợ ả ườ ộ ng h p 1: M t kho n đ u t ầ ư ơ ẻ Ví dụ: đ n l
+ Tr Lợi nhuận kỳ vọng:
E(Ri) = (0.15)(0.2) + (0.7)(0.1) + (0.15)(-0.2) = 0.07
Phương sai:
σ² = 0.15(0.2 – 0.07)² + 0.7(0.1-0.07)² + 0.15(-0.2 – 0.07)² = 0.0141
Độ lệch chuẩn:
σ
34
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điể m Tín h rủi ro
Rủi ro của lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
ườ ầ ư ơ ẻ ả ợ + Tr ộ ng h p 1: M t kho n đ u t đ n l
Hệ số biến thiên (CV): đo lường độ biến động tương đối, chỉ ra rủi ro trên một đơn vị lợi nhuận.
35
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điể m Tính rủi ro
Rủi ro của lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
ườ ợ ả ầ ư ơ ẻ Hệ số + Tr đ n l
ộ ng h p 1: M t kho n đ u t biến thiên (CV): Ví dụ:
Cổ phiếu A Cổ phiếu B
Lợi nhuận kỳ vọng 0.07 0.12
Độ lệch chuẩn 0.05 0.07
Tính hệ số biến thiên của CP A và B.
36
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điể m Tính rủi ro
Rủi ro của lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
ườ ợ 2: Một danh mục đầu tư: + Tr ng h p
Độ lệch chuẩn (σ ): p
Trong đó: : tỷ trọng của cổ phiếu i w
i cov : đồng phương sai của i và j i,j
cov = σ ρ σ j i i,j i,j
: hệ số tương quan ρ i,j
37
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc đi ể m Tí nh rủi ro
Rủi ro của lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
ườ ợ 2: Một danh mục đầu tư: + Tr ng h p
ệ ố ố ườ ố Hệ số tương quan (ρ): h s th ng kê đo l ố ệ ữ ng m i quan h gi a hai dãy s
ề ợ ố (VD: th ng kê v l ậ . i nhu n)
-1 ≤ ρ ≤ 1
ề ρ < 0: ộ ươ
ng bi n đ ng cùng chi u ộ ế nghịch chi u ề ρ = 0: Không có ng quan ươ ng quan d âm bi n đ ng ế
ρ > 0: T ươ T tương quan ρ = 1: Tương quan dương hoàn toàn
ρ = -1: Tương quan âm hoàn toàn
38
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điể m Tính rủi ro
Rủi ro của lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
ườ ợ 2: Một danh mục đầu tư: Ví dụ: + Tr ng h p
ổ ế ụ ầ ư ồ M t danh m c đ u t g m 2 c phi u: CP A và CP B.
ợ ậ ỳ ọ ớ ộ ệ ẩ i nhu n k v ng là 10% v i đ l ch chu n là 7%.
ợ ớ ộ ệ ỳ ọ ậ ẩ i nhu n k v ng là 20% v i đ l ch chu n là 10%.
ữ ế ổ ng quan gi a 2 c phi u này là 0.5
ầ ư ỏ ề ằ ổ ế này.
ỳ ọ ủ ụ ậ ẩ ợ ầ tư ộ - CP A có l - CP B có l - H s t ệ ố ươ - Nhà đ u t b ti n b ng nhau vào 2 c phi u - L i nhu n k v ng và đ l ch chu n c a danh m c đ u ộ ệ
39
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điể m Tính rủi ro
Trong trường hợp sử dụng số liệu quá khứ hoặc ước tính trên một mẫu nhất định gồm n quan sát, công thức tính lợi nhuận và độ lệch chuẩn của 1 chứng khoán, hoặc danh mục được tính như sau:
- Lợi nhuận:
- Rủi ro (độ lệch chuẩn):
40
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điể m Tính rủi ro
Rủi ro của lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
Rủi ro gồm: Rủi ro hệ thống & rủi ro phi hệ thống
ạ ủ ủ ệ ề ộ ị ế vĩ mô và tác ế ế ả ạ ặ ầ ộ ộ + Rủi ro hệ thống: Là lo i r i ro ch u tác đ ng c a đi u ki n kinh t đ ng đ n h u h t ho c toàn b các lo i tài s n.
ị ườ ủ ự ế ả ứ ủ ứ ộ R i ro th tr ng: S bi n đ ng giá ch ng khoán do ph n ng c a các nhà đ u tầ ư
́ ́ ủ ứ ủ ự ộ ổ R i ro lãi suât: S bât n c a giá ch ng khoán do tác đ ng
c a lãi suât́ ủ
ủ ạ ủ ứ ộ R i ro s c mua: Tác đ ng c a l m phát
́ ủ ộ ở ổ ị ị R i ro chính tr : Do tác đ ng b i bât n chính tr
41
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điể m Tính rủi ro
Rủi ro của lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
Rủi ro gồm: Rủi ro hệ thống & rủi ro phi hệ thống
ạ ủ ế ặ ả ộ + Rủi ro phi hệ thống: Là lo i r i ro ch tác đ ng đ n 1 tài s n ho c 1 nhóm ỉ ế ạ ủ ườ ủ ệ ề ả ỏ ng liên quan đ n đi u ki n c a nhà phát hành. nh tài s n, lo i r i ro này th
42
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điể m Tín h rủi ro
Rủi ro của lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
Rủi ro phi hệ thống: Bao gồm:
ự ế ữ ủ ạ ộ ứ ộ ừ ủ ệ ổ + R i ro kinh doanh: S bi n đ ng giá ch ng khoán do nh ng ộ bên trong và thay đ i trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p (Tác đ ng t bên ngoài doanh nghi p)ệ
ử ụ ủ ế + R i ro tài chính: Liên quan đ n s d ng đòn b y ẩ
tài chính
+ Rủi ro phá sản.
Có thể loại bỏ thông qua đa dạng hóa danh mục đầu tư.
43
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điể m Tín h rủi ro
Rủi ro của lợi nhuận kỳ vọng ườ - Đo l ng:
Đa dạng hóa danh mục đầu tư: k tế h pợ hai ho cặ nhi uề tài s nả có t ngươ ngươ thâṕ vào m tộ danh m c.ụ quan âm, không có t ngươ quan ho cặ t ngươ quan d
ườ ợ ợ ả ng h p l i nhu n các tài s n có t ́ + Tr ủ ậ ươ ở ự c bù đăp b i s gia tăng l ự ế ụ ế ậ ả ộ ậ ợ ể ượ ả nhu n c a tài s n này có th đ ủ ợ ả khác trong danh m c, k t qu là làm gi m s bi n đ ng c a l ề ợ ả ự ụ i ng quan âm, s s t gi m v l ậ ả ủ i nhu n c a tài s n i nhu n.
ớ ợ ả ươ ươ ả + K t h p hai tài s n v i l ậ i nhu n có t ng quan d ng hoàn h o se ̃ ủ ế ợ ả không làm gi m r i ro
44
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.2. Đặc điểm
Rủi ro của lợi nhuận kỳ vọng ườ Tính rủi ro - Đo l ng:
Tổng mức rủi ro = Rủi ro hệ thống + Rủi ro phi hệ thống
45
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.3. Phân loại
Theo tính chất
ể ả ượ Theo kh năng chuy n nh ng
Theo thu nhập
46
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.3. Phân loại
Theo
tính
chất
Cổ phiếu.
Trái phi uế .
ứ ủ ượ ừ c suy ra t ủ giá c a các
- Chứng khoán vốn: - Chứng khoán nợ: - Chứng khoán phái sinh: là ch ng khoán mà giá c a nó đ
ứ ạ lo i ch ng khoán khác.
47
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.3. Phân loại
ể ả Theo kh năng chuy n nh ượ : ng
- Chứng khoán vô danh:
ườ ở ữ + Không ghi tên ng i s h u
ể + Chuy n nh ễ ng d dàng
ượ - Chứng khoán ghi danh:
ườ ở ữ + Ghi tên ng i s h u
ể ượ ả ị + Chuy n nh ng ph i tuân theo quy đ nh pháp lý
c thụ ể
48
Chương 2: CHỨNG KHOÁN
2.3. Phân loại
Theo thu nh pậ
: Trái phiếu. ậ ứ ố ị
-
ứ ậ ế đ iổ :
Ch ng khoán có thu nh p c đ nh - Ch ng khoán có thu nh p bi n Cổ phiếu phổ thông.
ứ ỗ h pợ :
- Ch ng khoán h n
Bao gồm tính chất của 2 loại trên.
49
ế ươ H t Ch ng 2
50