KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH –
Ộ
Ụ
Ạ Ọ
Ạ Ệ
ƯỜ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NG Đ I H C CÔNG NGH TP.HCM
TR
NGÂN HÀNG
ƯƠ
Ứ
Ừ
CH
Ơ NG 1: HOÁ Đ N – CH NG T
Tp. HCM, tháng 9/2015
q Hóa đơn:
Là chứng từ do người bán lập, ghi nhận
thông tin bán HHDV theo quy định của pháp
luật
Ơ Ả Ệ 1.1 CÁC KHÁI NI M C B N
q Hóa đơn hợp pháp
q Hóa đơn giả
q Hóa đơn chưa có giá trị
Ơ Ả Ệ 1.1 CÁC KHÁI NI M C B N
sử dụng
q Hóa đơn hết giá trị sử
dụng
q Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp
q Sử dụng bất hợp pháp hóa đơn
q Hóa đơn khống
Ơ Ả Ệ 1.1 CÁC KHÁI NI M C B N
Ơ Ạ 1.2 CÁC LO I HÓA Đ N
q Hóa đơn giá trị gia tăng: dùng cho tính theo
phương pháp khấu trừ khi:
ü Bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ trong nước;
ü Vận tải quốc tế;
ü Xuất vào khu phi thuế quan và xuất khẩu;
Ơ Ạ 1.2 CÁC LO I HÓA Đ N
q Hóa đơn bán hàng:
dùng
cho
tính
theo
phương pháp trực tiếp
khi:
ü Bán HHDV trong nước,
xuất vào khu phi thuế
quan và xuất khẩu.
ü Khu phi thuế quan bán
HH, cung ứng DV vào nội
địa.
ü Khu phi thuế quan bán
HH, cung ứng DV với
nhau.
Ơ Ạ 1.2 CÁC LO I HÓA Đ N
q Hoá đơn đặc thù:
ü Tem; vé; thẻ;…
ü Phiếu thu tiền cước vận chuyển hàng không;
ü Chứng từ thu cước phí vận tải quốc tế;
ü Chứng từ thu phí dịch vụ ngân hàng…
Ơ Ạ 1.2 CÁC LO I HÓA Đ N
Ơ Ứ 1.3 CÁC HÌNH TH C HÓA Đ N
Ơ Ứ 1.3 CÁC HÌNH TH C HÓA Đ N
1.3.1 Hóa đơn tự in:
q Đối tượng được tạo hóa đơn tự in.
q Thủ tục tạo hóa đơn tự in.
q Nguyên tắc tạo hóa đơn tự in.
Ơ Ứ 1.3 CÁC HÌNH TH C HÓA Đ N
1.3.2 Hóa đơn đặt in:
q Đối tượng được tạo hóa đơn đặt in.
q Thủ tục tạo hóa đơn đặt in.
q Nguyên tắc tạo hóa đơn đặt in.
Ơ Ứ 1.3 CÁC HÌNH TH C HÓA Đ N
1.3.3 Hóa đơn điện tử:
q Đối tượng được tạo hóa đơn điện tử.
q Thủ tục tạo hóa đơn điện tử.
q Nguyên tắc tạo hóa đơn điện tử.
1.4 PHÁT HÀNH HÓA Đ NƠ
1.4.1 Hồ sơ:
1.4.2 Trình tự thực hiện:
Ơ Ụ Ế 1.5 C C THU BÁN HÓA Đ N
1.5.1 Đối tượng mua hóa đơn do CQT phát
hành:
1.5.2 Thủ tục mua hóa đơn tại cơ quan
thuế:
üHóa đơn phải được lập ngay khi
cung cấp HHDV.
üCác chỉ tiêu trên hóa đơn phải ghi
đầy đủ, chính xác.
üKhông được tẩy, bôi, xóa trên tờ
hóa đơn.
üCó thể viết bằng tay hoặc in trên
máy (nội dung các liên như nhau).
Ơ Ậ Ậ Ỹ 1.6 K THU T L P HÓA Đ N
üGạch chéo các
phần bỏ trống từ
trái sang phải (nếu
có).
üSử dụng theo thứ
tự từ số nhỏ đến
số
lớn,
không
được cách số,
cách quyển.
üNgày
tháng ghi
trên các số phải
theo thứ tự tăng
dần.
üXác định chính
xác mức TS của
các HHDV trước
khi lập.
Ơ Ậ Ậ Ỹ 1.6 K THU T L P HÓA Đ N
Ữ
Ố
Ử
1.7 NH NG TÌNH HU NG X LÝ HÓA Đ NƠ
1.7.1 Mất,
cháy, hỏng
hóa đơn
1.7.2 Xuất
hóa
đơn
hàng xuất
khẩu
1.7.3 Hàng
bán lẻ
1.7.4 Bán
hàng qua
điện thoại
hoặc giao
hàng
tận
nơi:
Ữ
Ố
Ử
1.7 NH NG TÌNH HU NG X LÝ HÓA Đ NƠ
1.7.5 Hóa
đơn
viết
sai
q Khi viết
sai chưa xé
khỏi quyển
q Khi viết
sai đã xé
khỏi quyển
và giao cho
KH
Ø
Nếu
khách hàng
chưa
kê
khai
ØNếu khách
hàng đã kê
khai
Ữ
Ố
Ử
1.7 NH NG TÌNH HU NG X LÝ HÓA Đ NƠ
Hóa
1.7.5 đơn viết sai
q Viết sai
thuế suất
Ø Phát hiện
sai trước khi
CQT
kiểm
tra
ØCQT
kiểm
tra khi chưa
phát hiện sai
1.7.6 Chiết
khấu thanh
toán
1.7.7 Chiết
khấu
thương mại
1.7.8
Ủy
quyền
ký
duyệt hóa
đơn
Ữ
Ố
Ử
1.7 NH NG TÌNH HU NG X LÝ HÓA Đ NƠ
lại
1.7.9 Trả hàng q Trường hợp
người mua
không có hóa
đơn:
Ø Trả lại toàn
bộ số hàng đã
mua
Ø Trả lại một
phần hàng đã
mua
q Trường hợp
người mua
hàng có hoá
đơn
Ø Bên mua và
bên bán sử
dụng
cùng
loại hóa đơn
Ø Bên mua có
hóa đơn bán
hàng, bên bán
có hóa đơn
GTGT
Ữ
Ố
Ử
1.7 NH NG TÌNH HU NG X LÝ HÓA Đ NƠ
1.7.10 Hàng
xuất
không
đúng
số
lượng so với
hóa đơn
q Bên Mua
nhận thực tế
nhiều hoặc
ít hơn so với
số trên hóa
đơn
ØNếu
bên
Mua
chấp
nhận nhận
số
hàng
thực tế:
ØNếu
bên
Mua không
chấp nhận
nhận
số
hàng
theo
thực tế.
Ữ
Ố
Ử
1.7 NH NG TÌNH HU NG X LÝ HÓA Đ NƠ